佛Phật 說thuyết 四tứ 泥nê 犁lê 經kinh 東đông 晉tấn 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四tứ 大đại 泥nê 犁lê 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 提đề 舍xá 大đại 泥nê 犁lê 。 瞿cù 波ba 離ly 比Tỳ 丘Kheo 大đại 泥nê 犁lê 。 禘đế 婆bà 達đạt 兜đâu 大đại 泥nê 犁lê 。 末mạt 佉khư 梨lê 大đại 泥nê 犁lê 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 提đề 舍xá 大đại 泥nê 犁lê 。 身thân 出xuất 火hỏa 焰diễm 長trường/trưởng 二nhị 十thập 肘trửu 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 瞿cù 波ba 犁lê 大đại 泥nê 梨lê 。 身thân 出xuất 火hỏa 焰diễm 長trường/trưởng 三tam 十thập 肘trửu 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 調điều 達đạt 大đại 泥nê 犁lê 。 身thân 出xuất 火hỏa 焰diễm 長trường/trưởng 四tứ 十thập 肘trửu 。 末mạt 佉khư 梨lê 大đại 泥nê 梨lê 身thân 出xuất 火hỏa 焰diễm 長trường/trưởng 六lục 十thập 肘trửu 。 諸chư 有hữu 人nhân 民dân 。 欲dục 求cầu 安an 隱ẩn 獲hoạch 其kỳ 義nghĩa 者giả 。 若nhược 三tam 十thập 大đại 海hải 水thủy 灌quán 彼bỉ 身thân 上thượng 。 彼bỉ 海hải 水thủy 盡tận 火hỏa 不bất 滅diệt 。 猶do 如như 融dung 銅đồng 。 若nhược 有hữu 人nhân 以dĩ 二nhị 十thập 渧đế 水thủy 著trước 彼bỉ 融dung 銅đồng 中trung 。 彼bỉ 水thủy 渧đế 速tốc 疾tật 滅diệt 。 彼bỉ 提đề 舍xá 比Tỳ 丘Kheo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 火hỏa 焰diễm 不bất 滅diệt 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 欲dục 求cầu 安an 隱ẩn 獲hoạch 其kỳ 義nghĩa 者giả 。 復phục 以dĩ 二nhị 十thập 大đại 海hải 水thủy 灌quán 其kỳ 身thân 上thượng 。 彼bỉ 水thủy 速tốc 盡tận 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 彼bỉ 提đề 舍xá 比Tỳ 丘Kheo 愚ngu 人nhân 。 遮già 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 使sử 一nhất 日nhật 不bất 食thực 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 使sử 提đề 舍xá 比Tỳ 丘Kheo 入nhập 大đại 地địa 獄ngục 。 諸chư 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 瞿cù 波ba 離ly 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 一nhất 人nhân 起khởi 欲dục 使sử 安an 隱ẩn 獲hoạch 其kỳ 義nghĩa 者giả 。 以dĩ 三tam 十thập 大đại 海hải 水thủy 灌quán 其kỳ 身thân 上thượng 。 彼bỉ 海hải 水thủy 速tốc 盡tận 。 譬thí 如như 二nhị 日nhật 所sở 融dung 銅đồng 。 或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân 以dĩ 三tam 十thập 渧đế 水thủy 著trước 融dung 銅đồng 中trung 。 消tiêu 盡tận 無vô 餘dư 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 瞿cù 波ba 離ly 比Tỳ 丘Kheo 愚ngu 人nhân 。 或hoặc 有hữu 人nhân 起khởi 欲dục 使sử 獲hoạch 安an 隱ẩn 義nghĩa 者giả 。 以dĩ 三tam 十thập 大đại 海hải 水thủy 灌quán 其kỳ 身thân 上thượng 。 彼bỉ 大đại 海hải 水thủy 速tốc 盡tận 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 彼bỉ 瞿cù 波ba 離ly 比Tỳ 丘Kheo 愚ngu 人nhân 。 謗báng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 乾Kiền 連Liên 比Tỳ 丘Kheo 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 三tam 惡ác 道đạo 。 墮đọa 鉢bát 頭đầu 摩ma 地địa 獄ngục 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 瞿cù 波ba 離ly 比Tỳ 丘Kheo 入nhập 大đại 泥nê 梨lê 。 彼bỉ 調điều 達đạt 大đại 泥nê 梨lê 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 欲dục 使sử 獲hoạch 安an 隱ẩn 義nghĩa 者giả 。 復phục 以dĩ 四tứ 十thập 大đại 海hải 水thủy 灌quán 其kỳ 身thân 上thượng 。 彼bỉ 大đại 海hải 速tốc 盡tận 彼bỉ 火hỏa 不bất 滅diệt 。 譬thí 如như 三tam 日nhật 融dung 銅đồng 。 若nhược 有hữu 人nhân 以dĩ 四tứ 十thập 渧đế 水thủy 著trước 融dung 銅đồng 中trung 。 即tức 時thời 消tiêu 盡tận 無vô 餘dư 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 調điều 達đạt 愚ngu 人nhân 。 若nhược 有hữu 人nhân 起khởi 欲dục 使sử 獲hoạch 安an 隱ẩn 義nghĩa 。 以dĩ 四tứ 十thập 大đại 海hải 水thủy 灌quán 其kỳ 身thân 上thượng 。 彼bỉ 大đại 海hải 水thủy 速tốc 盡tận 。 彼bỉ 火hỏa 不bất 滅diệt 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 調điều 達đạt 愚ngu 人nhân 欲dục 害hại 如Như 來Lai 。 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 壞hoại 亂loạn 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 三tam 惡ác 道đạo 。 生sanh 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 中trung 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 使sử 彼bỉ 調điều 達đạt 比Tỳ 丘Kheo 入nhập 大đại 地địa 獄ngục 。 身thân 出xuất 火hỏa 焰diễm 長trường/trưởng 四tứ 十thập 肘trửu 。 諸chư 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 末mạt 佉khư 梨lê 大đại 泥nê 犁lê 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 起khởi 欲dục 使sử 獲hoạch 安an 隱ẩn 義nghĩa 。 以dĩ 六lục 十thập 大đại 海hải 水thủy 灌quán 其kỳ 身thân 上thượng 。 彼bỉ 海hải 水thủy 速tốc 盡tận 。 彼bỉ 火hỏa 不bất 滅diệt 。 譬thí 如như 四tứ 日nhật 所sở 融dung 銅đồng 。 若nhược 有hữu 人nhân 以dĩ 六lục 十thập 渧đế 水thủy 著trước 融dung 銅đồng 中trung 。 即tức 時thời 消tiêu 盡tận 無vô 餘dư 。 彼bỉ 末mạt 佉khư 梨lê 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 起khởi 欲dục 使sử 獲hoạch 安an 隱ẩn 義nghĩa 者giả 。 以dĩ 六lục 十thập 大đại 海hải 水thủy 灌quán 其kỳ 身thân 上thượng 。 彼bỉ 大đại 海hải 水thủy 速tốc 盡tận 。 此thử 火hỏa 不bất 滅diệt 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 此thử 末mạt 佉khư 梨lê 愚ngu 人nhân 。 教giáo 受thọ 百bách 拘câu 梨lê 人nhân 使sử 行hành 邪tà 見kiến 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 使sử 末mạt 佉khư 梨lê 身thân 出xuất 火hỏa 焰diễm 長trường/trưởng 六lục 十thập 肘trửu 。 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 四tứ 大đại 泥nê 犁lê 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 四tứ 泥nê 犁lê 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com