蓮liên 華hoa 面diện 經Kinh 卷quyển 上thượng ( 大Đại 乘Thừa 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng ) 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 毘tỳ 舍xá 離ly 獼mi 猴hầu 池trì 岸ngạn 上thượng 大đại 重trọng/trùng 閣các 中trung 。 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 當đương 捨xả 壽thọ 命mạng 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 共cộng 汝nhữ 。 往vãng 波ba 波ba 城thành 。 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 毘tỳ 沙Sa 門Môn 德đức 。 吾ngô 欲dục 化hóa 之chi 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 受thọ 如Như 來Lai 教giáo 。 即tức 隨tùy 佛Phật 行hạnh 。 未vị 入nhập 彼bỉ 城thành 有hữu 跋Bạt 提Đề 河hà 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 疲bì 極cực 。 可khả 入nhập 河hà 浴dục 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 脫thoát 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 置trí 河hà 岸ngạn 上thượng 入nhập 河hà 澡táo 洗tẩy 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 可khả 至chí 心tâm 觀quán 如Như 來Lai 身thân 三tam 十thập 二nhị 相tương/tướng 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 是thị 之chi 身thân 。 卻khước 後hậu 三tam 月nguyệt 。 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 當đương 更cánh 觀quán 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 如như 優ưu 曇đàm 花hoa 。 久cửu 遠viễn 乃nãi 現hiện 。 時thời 時thời 一nhất 出xuất 難nạn/nan 出xuất 難nan 見kiến 。 如như 是thị 佛Phật 身thân 過quá 於ư 彼bỉ 花hoa 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 難nạn/nan 出xuất 難nan 見kiến 。 如như 是thị 之chi 身thân 卻khước 後hậu 三tam 月nguyệt 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 當đương 更cánh 觀quán 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 如như 花hoa 鬘man 師sư 取thủ 貫quán 花hoa 線tuyến 。 種chủng 種chủng 色sắc 花hoa 及cập 種chủng 種chủng 香hương 。 結kết 作tác 花hoa 鬘man 。 彼bỉ 鬘man 成thành 已dĩ 覩đổ 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 金kim 光quang 色sắc 明minh 炎diễm 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。 如như 是thị 身thân 者giả 卻khước 後hậu 三tam 月nguyệt 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 當đương 更cánh 觀quán 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 所sở 住trú 之chi 地địa 。 百bách 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 音âm 樂nhạc 快khoái 樂lạc 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 寶bảo 地địa 及cập 天thiên 音âm 樂nhạc 。 不bất 能năng 暫tạm 捨xả 。 亦diệc 不bất 能năng 記ký 彼bỉ 地địa 寶bảo 色sắc 。 如như 是thị 佛Phật 身thân 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 不bất 可khả 遍biến 觀quán 。 何hà 以dĩ 故cố 。 觀quán 一nhất 一nhất 相tương/tướng 心tâm 不bất 能năng 捨xả 。 如như 是thị 身thân 者giả 卻khước 後hậu 三tam 月nguyệt 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 當đương 更cánh 觀quán 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 譬thí 如như 日nhật 。 月nguyệt 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 神thần 通thông 光quang 明minh 。 在tại 佛Phật 身thân 邊biên 悉tất 蔽tế 不bất 現hiện 。 是thị 故cố 佛Phật 身thân 過quá 彼bỉ 日nhật 月nguyệt 最tối 尊tôn 最tối 勝thắng 。 如như 是thị 之chi 身thân 卻khước 後hậu 三tam 月nguyệt 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 譬thí 如như 師sư 子tử 諸chư 獸thú 中trung 王vương 。 如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích 大đại 伊y 羅la 鉢bát 象tượng 諸chư 象tượng 中trung 王vương 。 佛Phật 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 具cụ 大đại 勢thế 力lực 。 獨độc 步bộ 無Vô 畏Úy 。 如như 是thị 之chi 身thân 卻khước 後hậu 三tam 月nguyệt 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 當đương 更cánh 觀quán 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 。 處xứ 于vu 大đại 海hải 安an 住trụ 不bất 動động 。 其kỳ 體thể 堅kiên 實thật 無vô 有hữu 瑕hà 隙khích 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 過quá 那na 羅la 延diên 力lực 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 不bất 可khả 為vi 比tỉ 。 如như 是thị 之chi 身thân 卻khước 後hậu 三tam 月nguyệt 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 於ư 無vô 足túc 。 二nhị 足túc 。 多đa 足túc 眾chúng 生sanh 。 有hữu 色sắc 。 無vô 色sắc 。 有hữu 想tưởng 。 無vô 想tưởng 。 非phi 有hữu 想tưởng 。 非phi 無vô 想tưởng 眾chúng 生sanh 之chi 中trung 。 如Như 來Lai 色sắc 身thân 最tối 尊tôn 最tối 勝thắng 。 如như 是thị 之chi 身thân 卻khước 後hậu 三tam 月nguyệt 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 如như 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 千thiên 日nhật 。 千thiên 月nguyệt 。 千thiên 須Tu 彌Di 山Sơn 。 千thiên 弗phất 于vu 逮đãi 。 千thiên 瞿cù 耶da 尼ni 。 千thiên 欝uất 怛đát 羅la 越việt 。 千thiên 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 千thiên 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 千thiên 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 千thiên 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 千thiên 炎diễm 摩ma 天thiên 。 千thiên 炎diễm 摩ma 天thiên 王vương 。 千thiên 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 千thiên 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 王vương 。 千thiên 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 千thiên 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王vương 。 千thiên 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 千thiên 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王vương 。 千thiên 梵phạm 身thân 天thiên 。 千thiên 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 如như 是thị 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 滿mãn 中trung 諸chư 天thiên 。 欲dục 見kiến 如Như 來Lai 面diện 貌mạo 周châu/chu 盡tận 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 面diện 光quang 如như 百bách 千thiên 電điện 炎diễm 。 出xuất 過quá 世thế 間gian 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 是thị 故cố 帝Đế 釋Thích 大Đại 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 。 常thường 讚tán 歎thán 佛Phật 光quang 明minh 殊thù 勝thắng 。 如như 是thị 之chi 身thân 卻khước 後hậu 三tam 月nguyệt 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 莫mạc 作tác 是thị 念niệm 。 如Như 來Lai 不bất 盡tận 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 故cố 自tự 讚tán 己kỷ 身thân 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 使sử 及cập 彼bỉ 習tập 氣khí 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 汝nhữ 常thường 供cung 侍thị 如Như 來Lai 生sanh 身thân 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 不bất 可khả 量lượng 。 不bất 可khả 數số 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 欲dục 聞văn 如Như 來Lai 。 滅diệt 後hậu 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 碎toái 身thân 舍xá 利lợi 因nhân 緣duyên 事sự 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 大đại 德đức 婆bà 伽già 婆bà 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 碎toái 身thân 舍xá 利lợi 因nhân 緣duyên 等đẳng 事sự 。 我ngã 聞văn 是thị 法pháp 。 至chí 心tâm 受thọ 持trì 。 廣quảng 為vì 他tha 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 善thiện 諦đế 聽thính 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 入nhập 涅Niết 槃Bàn 時thời 入nhập 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 碎toái 此thử 肉nhục 身thân 猶do 如như 芥giới 子tử 。 如như 是thị 一nhất 分phần/phân 舍xá 利lợi 向hướng 諸chư 天thiên 所sở 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 。 王vương 及cập 諸chư 天thiên 眾chúng 。 見kiến 佛Phật 舍xá 利lợi 知tri 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 雨vũ 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 。 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 如như 見kiến 佛Phật 身thân 禮lễ 拜bái 右hữu 遶nhiễu 。 有hữu 種chủng/chúng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 善thiện 根căn 。 有hữu 種chủng/chúng 聲Thanh 聞Văn 善thiện 根căn 。 有hữu 種chủng/chúng 辟Bích 支Chi 佛Phật 善thiện 根căn 。 有hữu 一nhất 分phần/phân 舍xá 利lợi 向hướng 龍long 世thế 界giới 中trung 。 爾nhĩ 時thời 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 無vô 量lượng 龍long 等đẳng 。 見kiến 佛Phật 舍xá 利lợi 大đại 設thiết 供cúng 養dường 。 以dĩ 因nhân 陀đà 羅la 寶bảo 。 摩ma 訶ha 因nhân 陀đà 羅la 寶bảo 。 火hỏa 珠châu 寶bảo 。 清thanh 水thủy 寶bảo 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 種chủng 種chủng 諸chư 寶bảo 。 持trì 用dụng 供cúng 養dường 。 碎toái 身thân 舍xá 利lợi 。 禮lễ 拜bái 右hữu 繞nhiễu 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 是thị 時thời 龍long 等đẳng 各các 自tự 發phát 願nguyện 。 有hữu 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 願nguyện 者giả 。 有hữu 發phát 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 願nguyện 者giả 。 有hữu 發phát 辟Bích 支Chi 佛Phật 菩bồ 提đề 願nguyện 者giả 。 有hữu 一nhất 分phần/phân 舍xá 利lợi 向hướng 夜dạ 叉xoa 世thế 界giới 。 爾nhĩ 時thời 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 及cập 餘dư 無vô 量lượng 。 大đại 夜dạ 叉xoa 將tương/tướng 。 見kiến 碎toái 身thân 舍xá 利lợi 。 以dĩ 種chủng 種chủng 花hoa 。 末mạt 香hương 。 燒thiêu 香hương 。 燈đăng 明minh 。 音âm 樂nhạc 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 禮lễ 拜bái 合hợp 掌chưởng 右hữu 遶nhiễu 恭cung 敬kính 。 有hữu 發phát 無vô 上thượng 大đại 菩bồ 提đề 願nguyện 者giả 。 有hữu 發phát 聲Thanh 聞Văn 願nguyện 。 有hữu 發phát 辟Bích 支Chi 佛Phật 願nguyện 。 彼bỉ 餘dư 舍xá 利lợi 在tại 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 當đương 來lai 有hữu 王vương 名danh 阿a 輸du 迦ca 。 統thống 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 此thử 王vương 為vi 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 故cố 。 造tạo 作tác 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 置trí 此thử 舍xá 利lợi 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 復phục 有hữu 六lục 萬vạn 諸chư 王vương 。 亦diệc 當đương 供cúng 養dường 。 碎toái 身thân 舍xá 利lợi 。 以dĩ 諸chư 花hoa 鬘man 。 種chủng 種chủng 香hương 等đẳng 。 燈đăng 明minh 。 音âm 樂nhạc 。 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 右hữu 遶nhiễu 恭cung 敬kính 。 有hữu 種chủng/chúng 無vô 上thượng 大đại 菩bồ 提đề 善thiện 根căn 。 有hữu 種chủng/chúng 聲Thanh 聞Văn 善thiện 根căn 。 有hữu 種chủng/chúng 辟Bích 支Chi 佛Phật 善thiện 根căn 。 有hữu 即tức 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 而nhi 披phi 法pháp 服phục 。 精tinh 勤cần 修tu 道Đạo 皆giai 悉tất 漏lậu 盡tận 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 以dĩ 彼bỉ 法Pháp 身thân 依y 生sanh 身thân 故cố 。 供cúng 養dường 生sanh 身thân 舍xá 利lợi 因nhân 緣duyên 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 不bất 可khả 數số 不bất 可khả 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 此thử 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 勤cần 苦khổ 所sở 成thành 佛Phật 法pháp 。 欲dục 令linh 久cửu 住trụ 於ư 世thế 間gian 故cố 。 當đương 往vãng 諸chư 天thiên 。 諸chư 阿a 修tu 羅la 。 諸chư 龍long 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 付phó 囑chúc 佛Phật 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 即tức 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 沒một 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 中trung 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 。 王vương 見kiến 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 即tức 敷phu 高cao 座tòa 奉phụng 迎nghênh 如Như 來Lai 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 受thọ 此thử 座tòa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 坐tọa 其kỳ 座tòa 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 與dữ 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 住trụ 在tại 一nhất 面diện 。 佛Phật 告cáo 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 吾ngô 亦diệc 不bất 久cửu 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 此thử 佛Phật 法pháp 。 囑chúc 累lụy 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 護hộ 持trì 。 如như 是thị 至chí 三tam 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 悲bi 泣khấp 雨vũ 面diện 收thu 淚lệ 而nhi 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 一nhất 何hà 疾tật 哉tai 。 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 何hà 其kỳ 太thái 速tốc 。 世thế 間gian 法Pháp 眼nhãn 於ư 茲tư 永vĩnh 滅diệt 。 如như 佛Phật 所sở 教giáo 是thị 我ngã 力lực 分phần/phân 。 即tức 當đương 護hộ 持trì 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 昔tích 於ư 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 降giáng 神thần 母mẫu 胎thai 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 與dữ 忉Đao 利Lợi 眾chúng 常thường 作tác 守thủ 護hộ 。 及cập 佛Phật 生sanh 時thời 亦diệc 與dữ 諸chư 天thiên 共cộng 來lai 守thủ 護hộ 。 如Như 來Lai 坐tọa 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 下hạ 破phá 八bát 千thiên 萬vạn 億ức 魔ma 軍quân 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 我ngã 與dữ 諸chư 天thiên 亦diệc 常thường 守thủ 護hộ 。 佛Phật 於ư 波ba 羅ra [木*奈]nại 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 。 三tam 轉chuyển 十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân 時thời 。 我ngã 與dữ 天thiên 眾chúng 亦diệc 常thường 守thủ 護hộ 。 我ngã 今kim 無vô 力lực 能năng 使sử 如Như 來Lai 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 力lực 能năng 護hộ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 喻dụ 安an 慰úy 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 帝Đế 釋Thích 諸chư 天thiên 。 令linh 護hộ 佛Phật 法pháp 。 從tùng 天thiên 上thượng 沒một 。 即tức 於ư 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 宮cung 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 見kiến 如Như 來Lai 至chí 。 即tức 時thời 敷phu 座tòa 。 佛Phật 坐tọa 其kỳ 座tòa 告cáo 龍long 王vương 曰viết 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 法Pháp 囑chúc 累lụy 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 守thủ 護hộ 。 無vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 龍long 王vương 當đương 知tri 。 此thử 龍long 世thế 界giới 有hữu 諸chư 惡ác 龍long 。 多đa 生sanh 瞋sân 恚khuể 不bất 知tri 罪tội 福phước 。 為vi 惡ác 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 破phá 壞hoại 我ngã 法pháp 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 以dĩ 此thử 佛Phật 法pháp 。 囑chúc 累lụy 於ư 汝nhữ 。 爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 悲bi 泣khấp 雨vũ 面diện 收thu 淚lệ 而nhi 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 諸chư 龍long 等đẳng 盲manh 無vô 慧tuệ 眼nhãn 。 是thị 故cố 今kim 者giả 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 若nhược 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 龍long 世thế 界giới 空không 。 我ngã 等đẳng 捨xả 命mạng 。 不bất 知tri 未vị 來lai 當đương 生sanh 何hà 處xứ 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 是thị 眾chúng 生sanh 寶bảo 。 云vân 何hà 今kim 者giả 欲dục 般Bát 涅Niết 槃Bàn 世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 娑sa 伽già 羅la 王vương 令linh 護hộ 佛Phật 法pháp 。 在tại 龍long 宮cung 沒một 。 於ư 德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 宮cung 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 為vi 佛Phật 敷phu 座tòa 。 佛Phật 坐tọa 其kỳ 座tòa 。 龍long 王vương 復phục 與dữ 百bách 萬vạn 億ức 龍long 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 佛Phật 告cáo 龍long 王vương 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 入nhập 無vô 漏lậu 界giới 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 以dĩ 佛Phật 法pháp 。 囑chúc 累lụy 於ư 汝nhữ 。 至chí 心tâm 守thủ 護hộ 。 爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 悲bi 泣khấp 雨vũ 面diện 。 以dĩ 手thủ 收thu 淚lệ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 是thị 眾chúng 生sanh 寶bảo 。 若nhược 佛Phật 滅diệt 度độ 。 我ngã 今kim 不bất 知tri 當đương 生sanh 何hà 處xứ 。 佛Phật 為vi 龍long 王vương 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 即tức 從tùng 彼bỉ 沒một 。 於ư 黑hắc 色sắc 龍long 王vương 宮cung 中trung 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 為vi 佛Phật 敷phu 座tòa 。 佛Phật 坐tọa 其kỳ 座tòa 。 黑hắc 色sắc 龍long 王vương 與dữ 百bách 萬vạn 億ức 龍long 眾chúng 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 佛Phật 告cáo 龍long 王vương 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 法Pháp 囑chúc 累lụy 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 至chí 心tâm 。 而nhi 守thủ 護hộ 之chi 。 爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 悲bi 泣khấp 雨vũ 面diện 捫 淚lệ 而nhi 言ngôn 。 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 是thị 眾chúng 生sanh 寶bảo 。 若nhược 佛Phật 滅diệt 度độ 。 我ngã 今kim 不bất 知tri 當đương 生sanh 何hà 處xứ 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 即tức 從tùng 彼bỉ 沒một 。 於ư 夜dạ 叉xoa 世thế 界giới 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 。 為vi 佛Phật 敷phu 座tòa 。 佛Phật 坐tọa 其kỳ 座tòa 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 與dữ 百bách 萬vạn 億ức 夜dạ 叉xoa 之chi 眾chúng 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 留Lưu 勒Lặc 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 與dữ 百bách 萬vạn 億ức 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 眾chúng 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 留Lưu 博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 。 與dữ 百bách 萬vạn 億ức 諸chư 龍long 之chi 眾chúng 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 。 與dữ 百bách 萬vạn 億ức 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 大đại 夜dạ 叉xoa 將tương/tướng 。 般bàn/bát/ban 脂chi 迦ca 槃bàn 。 折chiết 邏ra/la 旃chiên 荼đồ 。 娑sa 多đa 耆kỳ 利lợi 。 兮hề 摩ma 跋bạt 多đa 。 摩ma 尼ni 跋bạt 陀đà 。 富phú 那na 跋bạt 陀đà 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 夜dạ 叉xoa 將tương/tướng 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương 。 及cập 夜dạ 叉xoa 將tương/tướng 。 乾càn 闥thát 婆bà 將tương/tướng 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 將tương/tướng 。 諸chư 龍long 將tương/tướng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 法Pháp 囑chúc 累lụy 於ư 汝nhữ 。 當đương 好hảo 守thủ 護hộ 。 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 夜dạ 叉xoa 國quốc 中trung 諸chư 惡ác 夜dạ 叉xoa 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 國quốc 惡ác 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 。 乾càn 闥thát 婆bà 國quốc 惡ác 乾càn 闥thát 婆bà 。 諸chư 龍long 國quốc 土độ 有hữu 諸chư 惡ác 龍long 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 多đa 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 不bất 知tri 罪tội 福phước 為vi 惡ác 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 。 破phá 我ngã 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 勤cần 苦khổ 所sở 修tu 無Vô 上Thượng 佛Phật 法pháp 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 囑chúc 累lũy 汝nhữ 等đẳng 。 時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 及cập 夜dạ 叉xoa 將tương/tướng 乃nãi 至chí 龍long 將tương/tướng 。 悲bi 泣khấp 雨vũ 面diện 捫 淚lệ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 何hà 其kỳ 太thái 速tốc 。 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 一nhất 何hà 疾tật 哉tai 。 為vi 死tử 摩ma 竭kiệt 之chi 所sở 吞thôn 噬phệ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 即tức 從tùng 彼bỉ 沒một 閻Diêm 浮Phù 提Đề 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 所sở 作tác 事sự 今kim 已dĩ 作tác 竟cánh 。 諸chư 惡ác 眾chúng 生sanh 。 今kim 已dĩ 調điều 伏phục 。 可khả 入nhập 安an 隱ẩn 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 生sanh 死tử 可khả 厭yếm 。 吾ngô 今kim 不bất 久cửu 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 生sanh 大đại 苦khổ 惱não 。 悲bi 泣khấp 雨vũ 面diện 如như 箭tiễn 入nhập 心tâm 。 悶muộn 絕tuyệt 倒đảo 躄tích 。 宛uyển 轉chuyển 于vu 地địa 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 何hà 其kỳ 太thái 速tốc 。 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 一nhất 何hà 疾tật 哉tai 。 世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt 。 我ngã 復phục 更cánh 當đương 與dữ 誰thùy 持trì 鉢bát 。 更cánh 復phục 持trì 扇thiên/phiến 在tại 誰thùy 邊biên 立lập 。 不bất 復phục 更cánh 聞văn 甘cam 露lộ 之chi 法pháp 。 誰thùy 復phục 與dữ 我ngã 說thuyết 甘cam 露lộ 味vị 。 我ngã 今kim 更cánh 復phục 隨tùy 誰thùy 後hậu 行hành 。 不bất 復phục 更cánh 見kiến 殊thù 勝thắng 日nhật 月nguyệt 圓viên 滿mãn 之chi 面diện 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 等đẳng 大đại 智trí 慧tuệ 人nhân 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 佛Phật 如Như 來Lai 今kim 復phục 滅diệt 度độ 。 世thế 間gian 闇ám 冥minh 失thất 智trí 慧tuệ 眼nhãn 。 智trí 須Tu 彌Di 王vương 今kim 欲dục 崩băng 散tán 。 佛Phật 樹thụ 欲dục 倒đảo 。 法pháp 橋kiều 欲dục 絕tuyệt 。 法pháp 舡 欲dục 沈trầm 。 法Pháp 炬cự 欲dục 滅diệt 。 正Chánh 法Pháp 日nhật 。 月nguyệt 將tương/tướng 墜trụy 於ư 地địa 。 解giải 脫thoát 之chi 門môn 今kim 欲dục 閉bế 塞tắc 。 三tam 惡ác 道đạo 門môn 今kim 將tương 欲dục 開khai 。 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 所sở 集tập 法pháp 聚tụ 將tương/tướng 沒một 不bất 久cửu 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 汝nhữ 莫mạc 憂ưu 愁sầu 。 莫mạc 復phục 啼đề 哭khốc 。 莫mạc 大đại 叫khiếu 喚hoán 。 搥trùy 胸hung 。 哽ngạnh 咽ế 。 悶muộn 絕tuyệt 。 躄tích 地địa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世thế 間gian 生sanh 者giả 是thị 有hữu 為vi 法pháp 。 會hội 歸quy 無vô 常thường 。 欲dục 令linh 此thử 法pháp 不bất 失thất 不bất 壞hoại 而nhi 常thường 住trụ 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 安an 慰úy 勸khuyến 喻dụ 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 囑chúc 法Pháp 藏tạng 已dĩ 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 為vi 憂ưu 愁sầu 刺thứ 深thâm 入nhập 其kỳ 心tâm 。 我ngã 今kim 當đương 拔bạt 彼bỉ 憂ưu 愁sầu 刺thứ 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 欲dục 見kiến 未vị 來lai 事sự 不phủ 。 我ngã 見kiến 來lai 世thế 如như 觀quán 現hiện 在tại 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 我ngã 聞văn 法Pháp 已dĩ 當đương 奉phụng 受thọ 持trì 。 廣quảng 宣tuyên 流lưu 布bố 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 諦đế 聽thính 至chí 心tâm 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 阿A 難Nan 。 未vị 來lai 之chi 時thời 有hữu 諸chư 。 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 身thân 著trước 袈ca 裟sa 。 遊du 行hành 城thành 邑ấp 。 往vãng 來lai 聚tụ 落lạc 住trụ 親thân 里lý 家gia 。 彼bỉ 非phi 比Tỳ 丘Kheo 又hựu 非phi 白bạch 衣y 。 畜súc 養dưỡng 婦phụ 妾thiếp 產sản 育dục 男nam 女nữ 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 住trụ 婬dâm 女nữ 家gia 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 婬dâm 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 貯trữ 畜súc 金kim 銀ngân 。 造tạo 作tác 生sanh 業nghiệp 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 通thông 致trí 使sử 驛dịch 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 專chuyên 行hành 醫y 藥dược 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 圍vi 碁kì 六lục 博bác 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 為vi 他tha 卜bốc 筮thệ 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 為vi 他tha 咒chú 彼bỉ 死tử 尸thi 令linh 起khởi 。 遣khiển 殺sát 怨oán 家gia 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 為vi 他tha 誦tụng 咒chú 驅khu 遣khiển 鬼quỷ 神thần 。 多đa 取thủ 財tài 物vật 。 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 專chuyên 行hành 殺sát 生sanh 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 住trụ 僧tăng 伽Già 藍Lam 。 私tư 自tự 費phí 用dụng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 物vật 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 內nội 實thật 犯phạm 戒giới 外ngoại 示thị 護hộ 持trì 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 雖tuy 不bất 破phá 戒giới 。 而nhi 懷hoài 慳san 惜tích 。 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 及cập 以dĩ 鄙bỉ 悋lận 眾chúng 僧Tăng 之chi 物vật 不bất 與dữ 客khách 僧tăng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 雖tuy 不bất 破phá 戒giới 。 悋lận 惜tích 眾chúng 僧Tăng 房phòng 舍xá 。 床sàng 座tòa 不bất 與dữ 客khách 僧tăng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 雖tuy 不bất 破phá 戒giới 。 為vi 諸chư 檀đàn 越việt 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 多đa 得đắc 財tài 利lợi 。 其kỳ 心tâm 不bất 欲dục 令linh 餘dư 比Tỳ 丘Kheo 受thọ 人nhân 信tín 施thí 。 唯duy 欲dục 自tự 受thọ 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 實thật 非phi 羅La 漢Hán 。 而nhi 常thường 詐trá 稱xưng 得đắc 羅La 漢Hán 果quả 。 欲dục 令linh 人nhân 知tri 我ngã 是thị 羅La 漢Hán 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 多đa 受thọ 檀đàn 越việt 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 內nội 無vô 實thật 德đức 唯duy 增tăng 貪tham 心tâm 。 但đãn 為vì 活hoạt 命mạng 不bất 為vi 修tu 道Đạo 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 興hưng 利lợi 商thương 賈cổ 以dĩ 自tự 養dưỡng 活hoạt 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 專chuyên 行hành 偷thâu 盜đạo 以dĩ 自tự 養dưỡng 活hoạt 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 畜súc 養dưỡng 象tượng 。 馬mã 。 駊 。 驢lư 。 牛ngưu 。 羊dương 。 乃nãi 至chí 賣mại 買mãi 以dĩ 自tự 養dưỡng 活hoạt 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 販phán 賣mại 奴nô 婢tỳ 。 以dĩ 自tự 養dưỡng 活hoạt 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 屠đồ 殺sát 牛ngưu 。 羊dương 以dĩ 自tự 養dưỡng 活hoạt 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 受thọ 募mộ 入nhập 陣trận 。 征chinh 戰chiến 討thảo 伐phạt 多đa 殺sát 眾chúng 人nhân 以dĩ 求cầu 勳huân 賞thưởng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 穿xuyên 踰du 牆tường 壁bích 。 盜đạo 他tha 財tài 物vật 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 專chuyên 行hành 劫kiếp 奪đoạt 。 攻công 破phá 城thành 邑ấp 及cập 與dữ 聚tụ 落lạc 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 毀hủy 壞hoại 佛Phật 塔tháp 。 取thủ 其kỳ 寶bảo 物vật 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 地địa 獄ngục 因nhân 緣duyên 。 捨xả 命mạng 之chi 後hậu 皆giai 墮đọa 地địa 獄ngục 。 阿A 難Nan 。 譬thí 如như 師sư 子tử 命mạng 絕tuyệt 身thân 死tử 。 若nhược 空không 。 若nhược 地địa 。 若nhược 水thủy 。 若nhược 陸lục 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 敢cảm 食thực 彼bỉ 師sư 子tử 身thân 肉nhục 。 唯duy 師sư 子tử 身thân 自tự 生sanh 諸chư 虫trùng 。 還hoàn 自tự 噉đạm 食thực 師sư 子tử 之chi 肉nhục 。 阿A 難Nan 。 我ngã 之chi 佛Phật 法pháp 非phi 餘dư 能năng 壞hoại 。 是thị 我ngã 法pháp 中trung 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 猶do 如như 毒độc 刺thứ 。 破phá 我ngã 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 積tích 行hành 勤cần 苦khổ 所sở 集tập 佛Phật 法pháp 。 阿A 難Nan 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 至chí 寶bảo 渚chử 中trung 多đa 取thủ 寶bảo 物vật 置trí 於ư 船thuyền 上thượng 。 欲dục 渡độ 大đại 海hải 於ư 中trung 沈trầm 沒một 。 佛Phật 之chi 正Chánh 法Pháp 。 如như 彼bỉ 寶bảo 船thuyền 。 當đương 來lai 破phá 戒giới 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 多đa 樂nhạc/nhạo/lạc 造tạo 作tác 。 種chủng 種chủng 惡ác 業nghiệp 。 滅diệt 我ngã 佛Phật 法pháp 沈trầm 沒một 不bất 現hiện 。 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 不bất 久cửu 之chi 間gian 。 正Chánh 法Pháp 當đương 亂loạn 。 正Chánh 法Pháp 亂loạn 已dĩ 。 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 不bất 信tín 如Như 來Lai 得đắc 證chứng 無vô 漏lậu 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 況huống 復phục 信tín 有hữu 世thế 間gian 餘dư 人nhân 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 所sở 有hữu 正Chánh 法Pháp 名danh 味vị 句cú 義nghĩa 所sở 謂vị 修Tu 多Đa 羅La 。 祇kỳ 夜dạ 。 鞞bệ 迦ca 曷hắt 羅la 。 迦ca 陀đà 。 憂ưu 陀đà 那na 。 尼ni 陀đà 那na 。 阿a 波ba 陀đà 那na 。 伊y 帝đế 鼻tỷ 利lợi 多đa 伽già 。 闍xà 多đa 迦ca 。 裴 富phú 略lược 。 阿a 浮phù 陀đà 達đạt 摩ma 。 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 為vi 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 之chi 所sở 毀hủy 滅diệt 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 等đẳng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 文văn 章chương 綺ỷ 飾sức 言ngôn 辭từ 。 多đa 有hữu 如như 是thị 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 破phá 我ngã 佛Phật 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 當đương 來lai 之chi 世thế 。 如như 是thị 破phá 戒giới 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 而nhi 出xuất 生sanh 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 未vị 來lai 之chi 世thế 。 當đương 有hữu 如như 是thị 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 雖tuy 披phi 法pháp 服phục 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 破phá 我ngã 佛Phật 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 以dĩ 佛Phật 力lực 故cố 。 可khả 令linh 我ngã 見kiến 未vị 來lai 之chi 世thế 。 如như 是thị 事sự 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 即tức 令linh 阿A 難Nan 悉tất 見kiến 未vị 來lai 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 兒nhi 坐tọa 膝tất 置trí 婦phụ 其kỳ 傍bàng 。 復phục 見kiến 種chủng 種chủng 諸chư 非phi 法pháp 事sự 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 見kiến 此thử 事sự 已dĩ 。 心tâm 大đại 怖bố 畏úy 。 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 速tốc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 何hà 用dụng 見kiến 此thử 未vị 來lai 之chi 世thế 。 如như 是thị 惡ác 事sự 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 向hướng 說thuyết 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 惡ác 業nghiệp 報báo 果quả 。 豈khởi 是thị 餘dư 人nhân 所sở 能năng 知tri 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 乃nãi 能năng 知tri 此thử 未vị 來lai 之chi 世thế 。 諸chư 惡ác 業nghiệp 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 阿A 難Nan 。 實thật 如như 汝nhữ 說thuyết 。 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 頗phả 見kiến 佛Phật 未vị 涅Niết 槃Bàn 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 圍vi 遶nhiễu 如Như 來Lai 為vi 說thuyết 法Pháp 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 言ngôn 。 無vô 如như 是thị 事sự 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 如Như 來Lai 現hiện 在tại 。 實thật 無vô 如như 是thị 諸chư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 圍vi 遶nhiễu 如Như 來Lai 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 未vị 來lai 之chi 世thế 。 多đa 有hữu 在tại 家gia 白bạch 衣y 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 多đa 有hữu 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 終chung 不bất 敗bại 亡vong 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 曾tằng 作tác 商thương 主chủ 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 活hoạt 多đa 人nhân 故cố 手thủ 殺sát 一nhất 人nhân 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 猶do 尚thượng 身thân 受thọ 金kim 鏘thương 之chi 報báo 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 與dữ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 眾chúng 。 疾tật 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 炎diễm 摩ma 天thiên 王vương 與dữ 百bách 萬vạn 億ức 炎diễm 摩ma 天thiên 眾chúng 。 疾tật 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 刪san 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 王vương 與dữ 百bách 萬vạn 億ức 刪san 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 眾chúng 。 疾tật 至chí 佛Phật 所sở 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王vương 與dữ 百bách 萬vạn 億ức 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 眾chúng 。 疾tật 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 王vương 與dữ 百bách 萬vạn 億ức 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 眾chúng 。 疾tật 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 羅la 阿a 修tu 羅la 王vương 。 與dữ 百bách 萬vạn 億ức 阿a 修tu 羅la 眾chúng 。 疾tật 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 與dữ 百bách 萬vạn 億ức 龍long 眾chúng 。 疾tật 至chí 佛Phật 所sở 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 皆giai 於ư 一nhất 念niệm 一nhất 剎sát 那na 一nhất 無vô 虛hư 律luật 多đa 頃khoảnh 。 諸chư 天thiên 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 緊khẩn 陀đà 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 遍biến 滿mãn 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 皆giai 為vi 最tối 後hậu 見kiến 如Như 來Lai 故cố 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 此thử 道Đạo 場Tràng 菩bồ 提đề 樹thụ 最tối 勝thắng 殊thù 妙diệu 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 皆giai 於ư 此thử 處xứ 。 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 於ư 此thử 處xứ 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 現hiện 在tại 我ngã 身thân 又hựu 於ư 此thử 處xứ 。 破phá 十thập 八bát 億ức 魔ma 軍quân 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 不bất 久cửu 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 次thứ 。 阿A 難Nan 。 藍lam 比Tỳ 尼Ni 園viên 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 。 是thị 佛Phật 如Như 來Lai 最tối 後hậu 生sanh 處xứ 。 復phục 次thứ 。 阿A 難Nan 。 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 是thị 大đại 福phước 德đức 。 乃nãi 能năng 生sanh 出xuất 。 人nhân 中trung 之chi 寶bảo 。 復phục 次thứ 。 阿A 難Nan 。 淨tịnh 飯phạn 國quốc 王vương 是thị 大đại 福phước 德đức 。 乃nãi 作tác 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 中trung 最tối 勝thắng 寶bảo 父phụ 。 復phục 次thứ 。 阿A 難Nan 。 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành 。 比tỉ 嗜thị 離ly 國quốc 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 。 七thất 庵am 婆bà 羅la 樹thụ 處xứ 亦diệc 妙diệu 。 瞿cù 耽đam 摩ma 若nhược 尼ni 俱câu 陀đà 樹thụ 處xứ 亦diệc 勝thắng 亦diệc 妙diệu 。 裴 囉ra 多đa 豆đậu 囉ra 多đa 豆đậu 囉ra 尼ni 憩khế 處xứ 亦diệc 勝thắng 亦diệc 妙diệu 。 力lực 士sĩ 生sanh 地địa 。 乃nãi 是thị 過quá 去khứ 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 解giải 寶bảo 天thiên 冠quan 。 在tại 此thử 安an 置trí 辟Bích 支Chi 佛Phật 塔tháp 。 是thị 我ngã 焚phần 身thân 最tối 勝thắng 妙diệu 地địa 。 復phục 次thứ 。 阿A 難Nan 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 最tối 勝thắng 好hảo 處xứ 。 眾chúng 生sanh 於ư 中trung 樂nhạc/nhạo/lạc 貪tham 壽thọ 命mạng 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 於ư 此thử 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 於ư 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 所sở 集tập 之chi 法pháp 不bất 久cửu 當đương 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 慰úy 喻dụ 阿A 難Nan 。 令linh 心tâm 歡hoan 喜hỷ 除trừ 其kỳ 愁sầu 刺thứ 。 付phó 囑chúc 法pháp 已dĩ 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 吾ngô 今kim 與dữ 汝nhữ 可khả 往vãng 諸chư 國quốc 。 阿A 難Nan 唯dụy 然nhiên 受thọ 如Như 來Lai 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 至chí 波ba 波ba 城thành 。 所sở 應ưng 度độ 者giả 。 皆giai 悉tất 度độ 訖ngật 。 復phục 往vãng 諸chư 國quốc 教giáo 化hóa 無vô 量lượng 百bách 億ức 那na 由do 他tha 眾chúng 生sanh 。 皆giai 成thành 就tựu 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 隨tùy 從tùng 佛Phật 行hạnh 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 至chí 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 道Đạo 場Tràng 菩bồ 提đề 之chi 樹thụ 。 世Thế 尊Tôn 遶nhiễu 樹thụ 作tác 六lục 匝táp 已dĩ 。 即tức 於ư 樹thụ 下hạ 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 後hậu 十thập 五ngũ 日nhật 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 天thiên 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 等đẳng 皆giai 當đương 最tối 後hậu 禮lễ 拜bái 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 莫mạc 作tác 是thị 念niệm 。 謂vị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 有hữu 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 讚tán 歎thán 於ư 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 處xứ 。 而nhi 如Như 來Lai 者giả 離ly 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 。 此thử 三Tam 界Giới 處xứ 是thị 眾chúng 生sanh 生sanh 處xứ 。 於ư 三Tam 界Giới 中trung 。 而nhi 此thử 欲Dục 界Giới 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 習tập 三tam 惡ác 業nghiệp 。 又hựu 造tạo 人nhân 身thân 及cập 與dữ 天thiên 業nghiệp 。 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 業nghiệp 。 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 佛Phật 起khởi 于vu 座tòa 。 即tức 時thời 此thử 地địa 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 諸chư 天thiên 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 憂ưu 愁sầu 啼đề 哭khốc 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 中trung 寶bảo 。 不bất 久cửu 當đương 滅diệt 。 蓮liên 華hoa 面diện 經Kinh 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com