佛Phật 說thuyết 華hoa 手thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 國quốc 三Tam 藏Tạng 鳩cưu 摩ma 羅la 什thập 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 三tam 昧muội 品phẩm 第đệ 十thập 九cửu 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 諸chư 大đại 眾chúng 普phổ 皆giai 集tập 會hội 。 即tức 於ư 坐tọa 上thượng 入nhập 佛Phật 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 從tùng 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 妙diệu 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 從tùng 妙diệu 金kim 剛cang 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 知tri 十thập 方phương 言ngôn 音âm 差sai 別biệt 三tam 昧muội 。 從tùng 知tri 十thập 方phương 言ngôn 音âm 差sai 別biệt 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 從tùng 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 師sư 子tử 月nguyệt 三tam 昧muội 。 從tùng 師sư 子tử 月nguyệt 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 三tam 昧muội 。 從tùng 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 無vô 邊biên 緣duyên 三tam 昧muội 。 從tùng 無vô 邊biên 緣duyên 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 光quang 王vương 三tam 昧muội 。 從tùng 光quang 王vương 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 妙diệu 陀đà 羅la 尼ni 三tam 昧muội 。 從tùng 妙diệu 陀đà 羅la 尼ni 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 無vô 相tướng 生sanh 三tam 昧muội 。 從tùng 無vô 相tướng 生sanh 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 師sư 子tử 自tự 在tại 力lực 三tam 昧muội 。 從tùng 師sư 子tử 自tự 在tại 力lực 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 淨tịnh 月nguyệt 三tam 昧muội 。 從tùng 淨tịnh 月nguyệt 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 相tương/tướng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 相tương/tướng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 眾chúng 相tướng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 從tùng 眾chúng 相tướng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 無vô 邊biên 光quang 三tam 昧muội 。 從tùng 無vô 邊biên 光quang 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 大đại 海hải 三tam 昧muội 。 從tùng 大đại 海hải 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 起khởi 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 法pháp 性tánh 定định 三tam 昧muội 。 從tùng 起khởi 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 法pháp 性tánh 定định 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 示thị 無vô 邊biên 願nguyện 緣duyên 三tam 昧muội 。 從tùng 示thị 無vô 邊biên 願nguyện 緣duyên 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 生sanh 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 自tự 在tại 法pháp 三tam 昧muội 。 從tùng 生sanh 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 自tự 在tại 法pháp 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 住trụ 處xứ 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 住trụ 處xứ 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 無vô 邊biên 光quang 高cao 華hoa 三tam 昧muội 。 從tùng 無vô 邊biên 光quang 高cao 華hoa 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 切thiết 法pháp 思tư 量lượng 淨tịnh 印ấn 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 切thiết 法pháp 思tư 量lượng 淨tịnh 印ấn 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 垢cấu 印ấn 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 垢cấu 印ấn 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 示thị 無vô 邊biên 佛Phật 自tự 在tại 力lực 三tam 昧muội 。 從tùng 示thị 無vô 邊biên 佛Phật 自tự 在tại 力lực 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 相tướng 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 相tướng 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 切thiết 法pháp 如Như 來Lai 所sở 行hành 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 切thiết 法pháp 如Như 來Lai 所sở 行hành 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 示thị 無vô 邊biên 自tự 在tại 神thần 通thông 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 從tùng 示thị 無vô 邊biên 自tự 在tại 神thần 通thông 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 三tam 世thế 無vô 礙ngại 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 定định 三tam 昧muội 。 從tùng 三tam 世thế 無vô 礙ngại 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 定định 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 得đắc 自tự 在tại 力lực 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 得đắc 自tự 在tại 力lực 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 自tự 在tại 印ấn 三tam 昧muội 。 從tùng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 自tự 在tại 印ấn 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 堅kiên 固cố 三tam 昧muội 。 從tùng 堅kiên 固cố 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 善thiện 通thông 達đạt 三tam 昧muội 。 從tùng 善thiện 通thông 達đạt 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 無vô 動động 三tam 昧muội 。 從tùng 無vô 動động 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 觀quán 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 三tam 昧muội 。 從tùng 觀quán 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 普phổ 明minh 三tam 昧muội 。 從tùng 普phổ 明minh 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 普phổ 觀quán 印ấn 三tam 昧muội 。 從tùng 普phổ 觀quán 印ấn 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 無vô 明minh 闇ám 三tam 昧muội 。 從tùng 無vô 明minh 闇ám 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 無vô 見kiến 三tam 昧muội 。 從tùng 無vô 見kiến 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 礙ngại 無vô 取thủ 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 礙ngại 無vô 取thủ 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 無vô 盡tận 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 從tùng 無vô 盡tận 相tương/tướng 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 無vô 盡tận 定định 三tam 昧muội 。 從tùng 無vô 盡tận 定định 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 無vô 盡tận 緣duyên 三tam 昧muội 。 從tùng 無vô 盡tận 緣duyên 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 寶bảo 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 寶bảo 相tương/tướng 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 大đại 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 從tùng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 無vô 邊biên 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 從tùng 無vô 邊biên 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 無vô 瞋sân 恨hận 三tam 昧muội 。 從tùng 無vô 瞋sân 恨hận 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 示thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 三tam 昧muội 。 從tùng 示thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chúng 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chúng 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 切thiết 入nhập 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 切thiết 入nhập 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 切thiết 法pháp 淨tịnh 行hạnh 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 切thiết 法pháp 淨tịnh 行hạnh 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 不bất 現hiện 一nhất 切thiết 法pháp 三tam 昧muội 。 從tùng 不bất 現hiện 一nhất 切thiết 法pháp 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 照chiếu 明minh 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 從tùng 照chiếu 明minh 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 淨tịnh 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 眼nhãn 三tam 昧muội 。 從tùng 淨tịnh 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 眼nhãn 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng/chúng 無vô 礙ngại 淨tịnh 善thiện 根căn 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng/chúng 無vô 礙ngại 淨tịnh 善thiện 根căn 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 息tức 三tam 惡ác 趣thú 苦khổ 惱não 三tam 昧muội 從tùng 息tức 三tam 惡ác 趣thú 苦khổ 惱não 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 中trung 眾chúng 生sanh 種chúng 善thiện 根căn 三tam 昧muội 。 從tùng 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 中trung 眾chúng 生sanh 種chúng 善thiện 根căn 三tam 昧muội 起khởi 。 入nhập 佛Phật 不bất 動động 變biến 三tam 昧muội 。 佛Phật 在tại 是thị 不bất 動động 變biến 三tam 昧muội 中trung 。 時thời 淨tịnh 居cư 諸chư 天thiên 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 佛Phật 住trụ 不bất 動động 變biến 。 威uy 德đức 如như 須Tu 彌Di 。 壞hoại 諸chư 外ngoại 道đạo 論luận 。 特đặc 映ánh 大Đại 千Thiên 界Giới 。 其kỳ 心tâm 不bất 能năng 見kiến 。 入nhập 無vô 依y 止chỉ 定định 。 入nhập 定định 而nhi 無vô 依y 。 是thị 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 為vi 壞hoại 眾chúng 疑nghi 網võng 。 哀ai 愍mẫn 故cố 說thuyết 法Pháp 。 無vô 疑nghi 常thường 處xứ 定định 。 三Tam 明Minh 出xuất 三Tam 界Giới 。 大đại 智trí 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 皆giai 集tập 此thử 會hội 。 佛Phật 無vô 疑nghi 在tại 定định 。 唯duy 願nguyện 決quyết 眾chúng 疑nghi 。 佛Phật 定định 不bất 依y 眼nhãn 。 亦diệc 復phục 非phi 不bất 依y 。 非phi 二nhị 無vô 眼nhãn 相tương/tướng 。 是thị 定định 聖thánh 所sở 讚tán 。 在tại 定định 若nhược 依y 眼nhãn 。 佛Phật 則tắc 為vi 虛hư 誑cuống 。 知tri 眼nhãn 無vô 所sở 有hữu 。 故cố 佛Phật 定định 無vô 依y 。 佛Phật 不bất 依y 六lục 根căn 。 亦diệc 復phục 非phi 不bất 依y 。 外ngoại 道đạo 迷mê 此thử 議nghị 。 世thế 間gian 所sở 不bất 解giải 。 求cầu 法pháp 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 不bất 動động 變biến 三tam 昧muội 。 安an 祥tường 而nhi 起khởi 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 四tứ 法pháp 行hành 。 得đắc 不bất 退thối 智trí 。 獲hoạch 大đại 慈từ 悲bi 諸chư 三tam 昧muội 慧tuệ 。 亦diệc 能năng 無vô 礙ngại 逮đãi 佛Phật 十Thập 力Lực 。 又hựu 於ư 諸chư 法pháp 。 得đắc 分phân 別biệt 慧tuệ 。 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 無vô 斷đoán/đoạn 辯biện 捷tiệp 疾tật 辯biện 樂nhạo 說thuyết 辯biện 深thâm 辯biện 利lợi 辯biện 無vô 礙ngại 辯biện 。 得đắc 諸chư 總tổng 持trì 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 信tín 出xuất 家gia 奉phụng 修tu 正Chánh 法Pháp 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 財tài 利lợi 無vô 匱quỹ 。 眷quyến 屬thuộc 無vô 減giảm 色sắc 像tượng 無vô 乏phạp 。 身thân 無vô 殘tàn 漏lậu 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 根căn 無vô 毀hủy 。 言ngôn 辭từ 無vô 短đoản 心tâm 智trí 無vô 闇ám 。 不bất 行hành 邪tà 道đạo 志chí 無vô 散tán 亂loạn 念niệm 無vô 錯thác 謬mậu 。 憶ức 本bổn 昔tích 事sự 得đắc 上thượng 慚tàm 愧quý 。 常thường 善thiện 思tư 量lượng 離ly 一nhất 切thiết 惡ác 。 世thế 世thế 轉chuyển 身thân 不bất 忘vong 正chánh 念niệm 不bất 失thất 本bổn 願nguyện 。 謂vị 諸chư 佛Phật 所sở 殖thực 無vô 量lượng 果quả 眾chúng 善thiện 根căn 。 本bổn 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 但đãn 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 共cộng 之chi 。 無vô 眾chúng 生sanh 相tướng 。 雖tuy 分phân 別biệt 法pháp 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 以dĩ 無vô 依y 故cố 。 魔ma 若nhược 魔ma 民dân 及cập 諸chư 邪tà 道đạo 不bất 能năng 沮trở 壞hoại 。 必tất 至chí 道Đạo 場Tràng 。 坐tọa 道Đạo 場Tràng 已dĩ 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 思tư 量lượng 淨tịnh 印ấn 三tam 昧muội 。 以dĩ 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 慧tuệ 。 諸chư 所sở 有hữu 法pháp 。 可khả 知tri 可khả 識thức 可khả 得đắc 可khả 斷đoán/đoạn 可khả 證chứng 可khả 修tu 。 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 。 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 。 若nhược 近cận 若nhược 遠viễn 。 若nhược 麁thô 若nhược 細tế 若nhược 長trường/trưởng 若nhược 短đoản 。 若nhược 於ư 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 若nhược 心tâm 所sở 行hành 若nhược 智trí 所sở 行hành 。 若nhược 心tâm 所sở 量lượng 若nhược 智trí 所sở 量lượng 。 若nhược 心tâm 所sở 緣duyên 若nhược 智trí 所sở 緣duyên 。 若nhược 心tâm 所sở 相tương/tướng 若nhược 智trí 所sở 相tương/tướng 。 若nhược 在tại 心tâm 數số 若nhược 在tại 法pháp 數số 若nhược 眾chúng 生sanh 數số 。 若nhược 假giả 名danh 有hữu 若nhược 實thật 法pháp 有hữu 。 總tổng 相tương/tướng 別biệt 相tướng 及cập 諸chư 說thuyết 者giả 。 所sở 因nhân 說thuyết 法Pháp 若nhược 所sở 說thuyết 事sự 。 以dĩ 何hà 故cố 說thuyết 。 若nhược 以dĩ 語ngữ 言ngôn 若nhược 以dĩ 事sự 相tương/tướng 。 若nhược 垢cấu 若nhược 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 種chủng 種chủng 言ngôn 辭từ 。 所sở 謂vị 眼nhãn 諸chư 名danh 字tự 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 諸chư 名danh 字tự 。 首thủ 足túc 髮phát 毛mao 種chủng 種chủng 支chi 體thể 此thử 諸chư 名danh 字tự 。 亦diệc 外ngoại 法pháp 中trung 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 種chủng 種chủng 生sanh 處xứ 差sai 別biệt 名danh 字tự 。 日nhật 月nguyệt 名danh 字tự 。 梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 夜dạ 叉xoa 名danh 字tự 。 隨tùy 其kỳ 相tương/tướng 有hữu 隨tùy 其kỳ 相tương/tướng 說thuyết 。 隨tùy 所sở 分phân 別biệt 及cập 所sở 貪tham 著trước 。 若nhược 因nhân 若nhược 緣duyên 。 若nhược 道đạo 若nhược 行hành 。 若nhược 縛phược 若nhược 解giải 。 若nhược 方phương 便tiện 若nhược 轉chuyển 進tiến 。 若nhược 智trí 若nhược 慧tuệ 若nhược 智trí 方phương 便tiện 及cập 諸chư 世thế 間gian 種chủng 種chủng 技kỹ 術thuật 。 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 思tư 量lượng 淨tịnh 印ấn 三tam 昧muội 。 以dĩ 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 慧tuệ 通thông 達đạt 究cứu 竟cánh 。 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 習tập 一nhất 切thiết 無vô 餘dư 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 建kiến 大Đại 乘Thừa 心tâm 。 為vi 深thâm 利lợi 益ích 多đa 眾chúng 生sanh 故cố 發phát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 熾sí 盛thịnh 。 空không 無vô 善thiện 行hành 死tử 墮đọa 大đại 坑khanh 少thiểu 可khả 救cứu 者giả 。 我ngã 今kim 當đương 為vi 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 集tập 大đại 智trí 藥dược 。 以dĩ 救cứu 療liệu 之chi 。 令linh 出xuất 三Tam 界Giới 。 當đương 為vì 眾chúng 生sanh 。 作tác 不bất 請thỉnh 師sư 。 治trị 之chi 令linh 得đắc 不bất 壞hoại 相tương/tướng 法pháp 。 謂vị 不bất 壞hoại 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 得đắc 不bất 壞hoại 至chí 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 發phát 是thị 心tâm 時thời 。 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 起khởi 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 為vi 法pháp 。 諸chư 有hữu 能năng 助trợ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 集tập 諸chư 佛Phật 法pháp 。 謂vị 斷đoán/đoạn 眾chúng 疑nghi 令linh 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 。 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 而nhi 為vi 演diễn 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 專chuyên 求cầu 法pháp 時thời 。 乃nãi 至chí 能năng 得đắc 。 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 甚thậm 深thâm 方phương 便tiện 有hữu 要yếu 義nghĩa 趣thú 。 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 若nhược 受thọ 若nhược 持trì 讀đọc 誦tụng 。 書thư 寫tả 乃nãi 至chí 能năng 為vi 一nhất 人nhân 演diễn 說thuyết 。 先tiên 作tác 是thị 願nguyện 。 欲dục 令linh 此thử 人nhân 隨tùy 順thuận 是thị 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 皆giai 得đắc 解giải 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 說thuyết 法Pháp 因nhân 緣duyên 。 當đương 得đắc 最tối 上thượng 。 佛Phật 所sở 聽thính 許hứa 智trí 者giả 所sở 讚tán 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 一nhất 於ư 佛Phật 法pháp 得đắc 不bất 斷đoán/đoạn 念niệm 及cập 決quyết 定định 念niệm 。 二nhị 身thân 能năng 作tác 堪kham 受thọ 法Pháp 器khí 。 三tam 為vi 諸chư 佛Phật 對đối 揚dương 法pháp 化hóa 。 四tứ 能năng 逮đãi 得đắc 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 世thế 世thế 轉chuyển 身thân 能năng 生sanh 佛Phật 法pháp 。 所sở 生sanh 不bất 墮đọa 邪tà 見kiến 之chi 門môn 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 厭yểm 離ly 五ngũ 欲dục 。 是thị 為vi 四tứ 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 四tứ 法pháp 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 。 當đương 得đắc 十thập 法pháp 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 能năng 斷đoán/đoạn 疑nghi 悔hối 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 樂lạc 。 能năng 得đắc 諸chư 佛Phật 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 以dĩ 是thị 解giải 脫thoát 故cố 。 佛Phật 身thân 毛mao 孔khổng 一nhất 一nhất 皆giai 出xuất 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 無vô 數số 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 照chiếu 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 界giới 。 光quang 光quang 皆giai 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 數số 妙diệu 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 一nhất 一nhất 華hoa 上thượng 。 皆giai 有hữu 坐tọa 佛Phật 。 一nhất 一nhất 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 一nhất 說thuyết 法Pháp 。 悉tất 能năng 度độ 脫thoát 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 得đắc 不bất 壞hoại 法pháp 。 如Như 來Lai 以dĩ 是thị 解giải 脫thoát 力lực 故cố 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 所sở 現hiện 光quang 明minh 。 皆giai 出xuất 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 火hỏa 焰diễm 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 亦diệc 出xuất 恒hằng 沙sa 諸chư 大đại 流lưu 水thủy 。 以dĩ 是thị 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 力lực 故cố 。 能năng 以dĩ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 內nội 一nhất 毛mao 孔khổng 棄khí 著trước 他tha 方phương 。 過quá 乎hồ 無vô 量lượng 恒hằng 沙sa 國quốc 土độ 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 無vô 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 亦diệc 復phục 不bất 覺giác 有hữu 往vãng 來lai 想tưởng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 以dĩ 是thị 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 力lực 故cố 。 能năng 解giải 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 言ngôn 辭từ 差sai 別biệt 。 亦diệc 悉tất 了liễu 知tri 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 心tâm 念niệm 相tương 續tục 。 亦diệc 斷đoán/đoạn 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 界giới 無vô 佛Phật 法pháp 處xứ 眾chúng 生sanh 所sở 礙ngại 。 又hựu 以dĩ 無vô 疑nghi 解giải 脫thoát 力lực 故cố 。 能năng 知tri 眾chúng 生sanh 調điều 伏phục 熾sí 然nhiên 及cập 次thứ 第đệ 心tâm 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 亦diệc 決quyết 定định 知tri 畢tất 竟cánh 皆giai 空không 。 而nhi 於ư 是thị 中trung 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 推thôi 求cầu 有hữu 為vi 法pháp 中trung 。 多đa 諸chư 過quá 患hoạn 離ly 諸chư 功công 德đức 無vô 一nhất 可khả 取thủ 。 以dĩ 如như 是thị 知tri 故cố 得đắc 此thử 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 以dĩ 是thị 解giải 脫thoát 力lực 故cố 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 悉tất 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 及cập 習tập 。 二nhị 者giả 佛Phật 行hạnh 時thời 若nhược 生sanh 眾chúng 生sanh 觸xúc 其kỳ 足túc 者giả 七thất 日nhật 受thọ 樂lạc 。 三tam 者giả 如Như 來Lai 右hữu 迴hồi 身thân 時thời 地địa 深thâm 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 如như 輪luân 旋toàn 轉chuyển 。 四tứ 者giả 常thường 定định 初sơ 無vô 退thối 失thất 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 求cầu 法pháp 。 盡tận 能năng 攝nhiếp 取thủ 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 明minh 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 若nhược 人nhân 求cầu 佛Phật 智trí 。 及cập 欲dục 大đại 慈từ 悲bi 。 到đáo 智trí 慧tuệ 彼bỉ 岸ngạn 。 當đương 深thâm 恭cung 敬kính 法pháp 。 欲dục 得đắc 大đại 神thần 通thông 。 能năng 動động 三Tam 千Thiên 界Giới 。 及cập 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 當đương 深thâm 恭cung 敬kính 法pháp 。 若nhược 欲dục 以dĩ 一nhất 念niệm 。 遍biến 知tri 一nhất 切thiết 心tâm 。 是thị 心tâm 無vô 形hình 色sắc 。 如như 幻huyễn 不bất 堅kiên 固cố 。 以dĩ 恭cung 敬kính 法pháp 故cố 。 常thường 得đắc 上thượng 果quả 報báo 。 亦diệc 能năng 證chứng 諸chư 佛Phật 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 法pháp 。 以dĩ 恭cung 敬kính 法pháp 故cố 。 常thường 得đắc 不bất 失thất 念niệm 。 在tại 在tại 所sở 生sanh 處xứ 。 正chánh 念niệm 常thường 增tăng 長trưởng 。 以dĩ 恭cung 敬kính 法pháp 故cố 。 常thường 不bất 失thất 妙diệu 色sắc 。 所sở 生sanh 常thường 端đoan 正chánh 。 身thân 分phần/phân 皆giai 具cụ 足túc 。 能năng 得đắc 值trị 諸chư 佛Phật 。 值trị 佛Phật 心tâm 信tín 樂nhạo 。 以dĩ 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 能năng 深thâm 供cúng 養dường 佛Phật 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 處xứ 。 信tín 力lực 常thường 增tăng 長trưởng 。 離ly 穢uế 惡ác 五ngũ 欲dục 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 出xuất 家gia 。 以dĩ 是thị 信tín 力lực 故cố 。 安an 住trụ 持trì 戒giới 中trung 。 但đãn 為vì 求cầu 禪thiền 定định 。 不bất 以dĩ 戒giới 自tự 高cao 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 得đắc 諸chư 禪thiền 。 而nhi 不bất 以dĩ 為vi 法pháp 。 以dĩ 求cầu 真chân 智trí 慧tuệ 。 能năng 斷đoán/đoạn 滅diệt 諸chư 漏lậu 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 智trí 慧tuệ 。 而nhi 不bất 取thủ 慧tuệ 相tương/tướng 。 但đãn 以dĩ 無vô 相tướng 慧tuệ 。 深thâm 求cầu 諸chư 佛Phật 法pháp 。 得đắc 諸chư 法pháp 慧tuệ 明minh 。 佛Phật 所sở 讚tán 總tổng 持trì 。 堪kham 任nhậm 為vi 法Pháp 器khí 。 佛Phật 神thần 通thông 所sở 護hộ 。 是thị 人nhân 以dĩ 佛Phật 護hộ 。 得đắc 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 辯biện 才tài 無vô 有hữu 量lượng 。 利lợi 眾chúng 故cố 說thuyết 法Pháp 。 三tam 時thời 守thủ 護hộ 法Pháp 。 初sơ 中trung 及cập 最tối 後hậu 。 常thường 為vi 佛Phật 所sở 讚tán 。 能năng 大đại 利lợi 眾chúng 生sanh 。 為vi 諸chư 天thiên 所sở 護hộ 。 龍long 神thần 等đẳng 恭cung 敬kính 。 諸chư 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。 名danh 聞văn 振chấn 十thập 方phương 。 名danh 稱xưng 常thường 不bất 減giảm 。 好hảo 行hành 諸chư 善thiện 行hành 。 終chung 不bất 樂nhạo 非phi 法pháp 。 常thường 修tu 行hành 佛Phật 道Đạo 。 常thường 照chiếu 然nhiên 法pháp 明minh 。 蠲quyên 除trừ 眾chúng 狐hồ 疑nghi 。 能năng 淨tịnh 智trí 慧tuệ 性tánh 。 滅diệt 眾chúng 生sanh 憂ưu 惱não 。 安an 住trụ 於ư 正chánh 路lộ 。 終chung 不bất 說thuyết 邪tà 徑kính 。 修tu 行hành 最tối 勝thắng 法Pháp 。 所sở 謂vị 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 是thị 人nhân 不bất 依y 心tâm 。 亦diệc 復phục 非phi 不bất 依y 。 知tri 心tâm 法pháp 如như 幻huyễn 。 故cố 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 以dĩ 此thử 無vô 依y 心tâm 。 常thường 修tu 行hành 佛Phật 道Đạo 。 遊du 行hành 大đại 眾chúng 聚tụ 。 而nhi 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 樂nhạc/nhạo/lạc 遊du 化hóa 諸chư 方phương 。 適thích 無vô 所sở 繫hệ 處xứ 。 不bất 貪tham 名danh 利lợi 養dưỡng 。 離ly 親thân 及cập 諸chư 情tình 。 無vô 有hữu 諸chư 瑕hà 穢uế 。 心tâm 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。 誰thùy 見kiến 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 不bất 恭cung 敬kính 者giả 。 是thị 故cố 聞văn 此thử 法pháp 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 學học 。 得đắc 是thị 佛Phật 法pháp 故cố 。 能năng 大đại 利lợi 眾chúng 生sanh 。 於ư 是thị 妙diệu 法Pháp 中trung 。 無vô 有hữu 所sở 限hạn 礙ngại 。 我ngã 說thuyết 是thị 正Chánh 道Đạo 。 唯duy 智trí 者giả 所sở 學học 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 當đương 學học 多đa 聞văn 多đa 聞văn 方phương 便tiện 。 何hà 謂vị 多đa 聞văn 多đa 聞văn 方phương 便tiện 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 多đa 聞văn 者giả 從tùng 他tha 所sở 聞văn 。 多đa 聞văn 方phương 便tiện 者giả 。 能năng 自tự 思tư 量lượng 專chuyên 心tâm 正chánh 念niệm 。 從tùng 他tha 聞văn 者giả 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 順thuận 道đạo 之chi 言ngôn 。 所sở 謂vị 修Tu 多Đa 羅La 。 祇kỳ 夜dạ 。 闍xà 伽già 羅la 那na 。 伽già 陀đà 。 憂ưu 陀đà 那na 。 尼ni 陀đà 那na 。 阿a 波ba 陀đà 那na 。 伊y 帝đế 渭 多đa 伽già 。 闍xà 多đa 伽già 。 廣quảng 經kinh 。 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 。 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 從tùng 他tha 所sở 聞văn 順thuận 道đạo 之chi 言ngôn 。 何hà 謂vị 思tư 量lượng 專chuyên 心tâm 正chánh 念niệm 。 於ư 法pháp 方phương 便tiện 。 善thiện 知tri 五ngũ 陰ấm 十thập 二nhị 入nhập 十thập 八bát 界giới 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 從tùng 緣duyên 生sanh 法pháp 。 是thị 白bạch 是thị 黑hắc 是thị 好hảo 是thị 醜xú 。 分phân 別biệt 簡giản 擇trạch 皆giai 入nhập 法pháp 性tánh 法pháp 相tương/tướng 法pháp 位vị 。 如như 是thị 通thông 達đạt 。 名danh 為vi 正chánh 念niệm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 方phương 便tiện 。 演diễn 說thuyết 五ngũ 陰ấm 而nhi 非phi 五ngũ 陰ấm 。 說thuyết 十thập 二nhị 入nhập 及cập 十thập 八bát 界giới 而nhi 非phi 界giới 入nhập 。 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 而nhi 非phi 因nhân 緣duyên 。 說thuyết 法Pháp 從tùng 緣duyên 生sanh 而nhi 無vô 定định 相tương/tướng 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 當đương 依y 於ư 義nghĩa 莫mạc 依y 於ư 語ngữ 。 凡phàm 夫phu 無vô 智trí 隨tùy 逐trục 言ngôn 說thuyết 。 智trí 者giả 隨tùy 義nghĩa 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 何hà 謂vị 言ngôn 說thuyết 。 所sở 有hữu 言ngôn 音âm 文văn 字tự 差sai 別biệt 。 取thủ 相tương/tướng 推thôi 求cầu 可khả 知tri 可khả 識thức 可khả 見kiến 可khả 斷đoán/đoạn 可khả 證chứng 可khả 修tu 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 隨tùy 心tâm 心tâm 數số 可khả 疑nghi 悔hối 處xứ 有hữu 此thử 有hữu 彼bỉ 。 分phân 別biệt 宣tuyên 示thị 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 皆giai 名danh 言ngôn 說thuyết 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 何hà 謂vị 為vi 義nghĩa 。 言ngôn 說thuyết 所sở 示thị 是thị 名danh 為vi 義nghĩa 。 若nhược 分phân 別biệt 義nghĩa 即tức 名danh 言ngôn 說thuyết 。 是thị 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 當đương 知tri 義nghĩa 者giả 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 以dĩ 斯tư 義nghĩa 故cố 我ngã 經kinh 中trung 說thuyết 。 如Như 來Lai 不bất 與dữ 世thế 間gian 共cộng 諍tranh 世thế 間gian 與dữ 我ngã 諍tranh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 能năng 方phương 便tiện 說thuyết 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 從tùng 緣duyên 生sanh 法pháp 。 餘dư 無vô 能năng 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 及cập 選tuyển 擇trạch 法pháp 無vô 有hữu 諍tranh 訟tụng 。 何hà 謂vị 為vi 法pháp 。 云vân 何hà 選tuyển 擇trạch 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 眼nhãn 即tức 是thị 法pháp 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 即tức 是thị 法pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 眼nhãn 過quá 去khứ 未vị 來lai 尚thượng 空không 。 何hà 況huống 現hiện 在tại 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 眼nhãn 性tánh 自tự 爾nhĩ 是thị 故cố 名danh 法pháp 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 去khứ 來lai 尚thượng 空không 。 何hà 況huống 現hiện 在tại 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 意ý 性tánh 自tự 爾nhĩ 故cố 名danh 為vi 法pháp 。 云vân 何hà 選tuyển 擇trạch 選tuyển 擇trạch 眼nhãn 者giả 。 眼nhãn 從tùng 緣duyên 生sanh 空không 無vô 定định 相tương/tướng 。 若nhược 有hữu 定định 相tương 應ứng 眼nhãn 得đắc 眼nhãn 。 若nhược 眼nhãn 得đắc 眼nhãn 則tắc 有hữu 二nhị 眼nhãn 。 如như 是thị 亦diệc 應ưng 內nội 有hữu 見kiến 者giả 。 有hữu 如như 此thử 咎cữu 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 如như 是thị 。 如như 是thị 選tuyển 擇trạch 名danh 為vi 法Pháp 眼nhãn 。 於ư 此thử 義nghĩa 中trung 正chánh 見kiến 大Đại 士sĩ 。 應ưng 當đương 觀quán 察sát 眼nhãn 假giả 名danh 字tự 。 眼nhãn 及cập 眼nhãn 法pháp 是thị 三tam 事sự 中trung 何hà 者giả 為vi 實thật 。 作tác 如như 是thị 知tri 三tam 事sự 皆giai 空không 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 無vô 一nhất 真chân 實thật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 有hữu 言ngôn 說thuyết 皆giai 是thị 識thức 處xứ 。 識thức 所sở 知tri 法pháp 皆giai 是thị 世thế 間gian 。 若nhược 世thế 間gian 法pháp 非phi 出xuất 世thế 間gian 。 不bất 出xuất 世thế 間gian 是thị 外ngoại 道đạo 義nghĩa 。 若nhược 外ngoại 道đạo 義nghĩa 則tắc 非phi 佛Phật 說thuyết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 所sở 言ngôn 說thuyết 。 有hữu 出xuất 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 法pháp 則tắc 無vô 言ngôn 說thuyết 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 雖tuy 復phục 言ngôn 說thuyết 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 亦diệc 不bất 決quyết 定định 分phân 別biệt 眼nhãn 相tương/tướng 。 從tùng 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên 生sanh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 眼nhãn 是thị 有hữu 分phần/phân 。 何hà 謂vị 有hữu 分phần/phân 。 從tùng 十thập 二nhị 緣duyên 出xuất 生sanh 三tam 有hữu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 何hà 故cố 名danh 有hữu 分phần/phân 。 自tự 念niệm 我ngã 當đương 得đắc 如như 是thị 眼nhãn 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 好hảo 樂nhạo 眼nhãn 果quả 以dĩ 受thọ 諸chư 塵trần 。 著trước 眼nhãn 是thị 我ngã 眼nhãn 是thị 我ngã 所sở 。 故cố 名danh 有hữu 分phần/phân 。 復phục 次thứ 衰suy 滅diệt 而nhi 復phục 熾sí 然nhiên 。 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 謂vị 我ngã 我ngã 所sở 。 墮đọa 在tại 二nhị 邊biên 故cố 名danh 有hữu 分phần/phân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 銅đồng 器khí 擊kích 之chi 有hữu 聲thanh 。 汝nhữ 謂vị 此thử 聲thanh 為vi 從tùng 外ngoại 來lai 為vi 在tại 內nội 有hữu 。 答đáp 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 聲thanh 但đãn 從tùng 眾chúng 因nhân 緣duyên 有hữu 。 非phi 內nội 非phi 外ngoại 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 已dĩ 達đạt 此thử 眾chúng 緣duyên 法pháp 耶da 。 答đáp 言ngôn 不phủ 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 聲thanh 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 但đãn 假giả 眾chúng 緣duyên 誑cuống 惑hoặc 耳nhĩ 根căn 。 如như 是thị 凡phàm 夫phu 於ư 空không 眼nhãn 中trung 而nhi 生sanh 貪tham 著trước 。 眼nhãn 中trung 眼nhãn 相tương/tướng 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 推thôi 求cầu 無vô 所sở 貪tham 著trước 。 是thị 名danh 選tuyển 擇trạch 。 所sở 謂vị 無vô 眼nhãn 亦diệc 無vô 眼nhãn 相tương/tướng 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 明minh 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 雖tuy 說thuyết 眼nhãn 無vô 常thường 。 眼nhãn 即tức 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 眼nhãn 無vô 所sở 有hữu 。 誰thùy 為vi 無vô 常thường 者giả 。 雖tuy 說thuyết 耳nhĩ 無vô 常thường 。 耳nhĩ 即tức 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 耳nhĩ 無vô 所sở 有hữu 。 誰thùy 為vi 無vô 常thường 者giả 。 雖tuy 說thuyết 鼻tỷ 無vô 常thường 。 鼻tỷ 即tức 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 鼻tỷ 無vô 所sở 有hữu 。 誰thùy 為vi 無vô 常thường 者giả 。 雖tuy 說thuyết 舌thiệt 無vô 常thường 。 舌thiệt 即tức 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 舌thiệt 無vô 所sở 有hữu 。 誰thùy 為vi 無vô 常thường 者giả 。 雖tuy 說thuyết 身thân 無vô 常thường 。 身thân 即tức 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 身thân 無vô 所sở 有hữu 。 誰thùy 為vi 無vô 常thường 者giả 。 雖tuy 說thuyết 意ý 無vô 常thường 。 意ý 即tức 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 意ý 無vô 所sở 有hữu 。 誰thùy 為vi 無vô 常thường 者giả 。 隨tùy 是thị 十thập 二nhị 入nhập 。 故cố 有hữu 十thập 二nhị 名danh 。 若nhược 隨tùy 十thập 二nhị 名danh 。 應ưng/ứng 有hữu 十thập 二nhị 入nhập 。 因nhân 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 和hòa 合hợp 故cố 名danh 人nhân 。 凡phàm 夫phu 隨tùy 名danh 字tự 。 如như 狗cẩu 逐trục 瓦ngõa 石thạch 。 若nhược 人nhân 不bất 隨tùy 名danh 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 我ngã 。 知tri 我ngã 但đãn 假giả 名danh 。 是thị 人nhân 得đắc 寂tịch 滅diệt 。 寂tịch 滅diệt 中trung 無vô 法pháp 。 可khả 名danh 寂tịch 滅diệt 者giả 。 如như 是thị 說thuyết 無vô 說thuyết 。 無vô 說thuyết 即tức 寂tịch 滅diệt 。 是thị 法pháp 中trung 無vô 去khứ 。 亦diệc 無vô 有hữu 去khứ 者giả 。 若nhược 人nhân 通thông 達đạt 此thử 。 則tắc 知tri 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 若nhược 滅diệt 心tâm 行hành 處xứ 。 斷đoán/đoạn 諸chư 語ngữ 言ngôn 道đạo 。 無vô 我ngã 無vô 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 為vi 寂tịch 滅diệt 。 不bất 分phân 別biệt 有hữu 無vô 。 是thị 分phân 別biệt 亦diệc 空không 。 若nhược 心tâm 想tưởng 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 心tâm 亦diệc 非phi 有hữu 。 於ư 法pháp 不bất 見kiến 遠viễn 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 近cận 。 得đắc 是thị 慧tuệ 眼nhãn 者giả 。 自tự 知tri 寂tịch 滅diệt 義nghĩa 。 若nhược 人nhân 聞văn 是thị 法pháp 。 能năng 正chánh 觀quán 察sát 者giả 。 當đương 斷đoạn 諸chư 疑nghi 悔hối 。 癡si 冥minh 盡tận 無vô 餘dư 。 無vô 疑nghi 亦diệc 無vô 悔hối 。 善thiện 寂tịch 無vô 所sở 畏úy 。 決quyết 定định 住trụ 實thật 相tướng 。 於ư 法pháp 無vô 所sở 礙ngại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 自tự 除trừ 惑hoặc 網võng 。 哀ai 愍mẫn 眾chúng 生sanh 故cố 。 為vi 斷đoán/đoạn 法pháp 中trung 疑nghi 。 以dĩ 是thị 上thượng 妙diệu 論luận 。 顯hiển 示thị 法pháp 實thật 相tướng 。 為vi 滅diệt 諸chư 戲hí 論luận 。 汝nhữ 等đẳng 勿vật 生sanh 疑nghi 。 言ngôn 說thuyết 皆giai 諍tranh 訟tụng 。 因nhân 之chi 墮đọa 惡ác 趣thú 。 若nhược 人nhân 貪tham 著trước 此thử 。 不bất 任nhậm 演diễn 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 名danh 隨tùy 義nghĩa 。 則tắc 無vô 有hữu 憂ưu 患hoạn 。 亦diệc 近cận 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 能năng 行hành 是thị 義nghĩa 故cố 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 四tứ 事sự 中trung 應ưng/ứng 勤cần 精tinh 進tấn 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 為vi 出xuất 家gia 故cố 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 於ư 遠viễn 離ly 處xứ 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 於ư 佛Phật 教giáo 中trung 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 見kiến 苦khổ 眾chúng 生sanh 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 為vi 疾tật 逮đãi 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 當đương 何hà 時thời 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 滅diệt 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 能năng 疾tật 得đắc 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 安an 王vương 。 壽thọ 七thất 萬vạn 歲tuế 。 為vi 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 初sơ 會hội 者giả 。 二nhị 十thập 億ức 人nhân 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 第đệ 二nhị 大đại 會hội 四tứ 十thập 億ức 人nhân 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 第đệ 三tam 大đại 會hội 。 六lục 十thập 億ức 人nhân 。 亦diệc 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 極cực 大đại 廣quảng 博bác 九cửu 萬vạn 由do 旬tuần 。 中trung 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 大đại 城thành 。 一nhất 一nhất 皆giai 長trường/trưởng 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 廣quảng 七thất 由do 旬tuần 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 頗pha 梨lê 真chân 珠châu 車xa 璩cừ 瑪mã 瑙não 。 七thất 寶bảo 合hợp 成thành 。 其kỳ 城thành 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 豐phong 樂lạc 安an 隱ẩn 。 其kỳ 城thành 七thất 重trọng/trùng 有hữu 七thất 重trọng/trùng 塹tiệm 。 俱câu 亦diệc 七thất 寶bảo 。 一nhất 一nhất 塹tiệm 中trung 皆giai 有hữu 流lưu 水thủy 周châu/chu 迴hồi 圍vi 遶nhiễu 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 雜tạp 色sắc 蓮liên 華hoa 羅la 列liệt 水thủy 上thượng 。 鳧phù 鴈nhạn 鴛uyên 鴦ương 。 鴻hồng 鵠hộc 孔khổng 雀tước 猩 猩 異dị 類loại 。 遊du 戲hí 其kỳ 中trung 。 諸chư 塹tiệm 岸ngạn 上thượng 皆giai 有hữu 七thất 寶bảo 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 金kim 樹thụ 銀ngân 枝chi 碼mã 碯não 為vi 條điều 。 琉lưu 璃ly 為vi 葉diệp 。 頗pha 梨lê 為vi 華hoa 。 車xa 璩cừ 為vi 果quả 赤xích 真chân 珠châu 根căn 。 銀ngân 樹thụ 金kim 枝chi 頗pha 梨lê 為vi 條điều 。 琉lưu 璃ly 為vi 葉diệp 。 車xa 璩cừ 為vi 華hoa 。 瑪mã 瑙não 為vi 果quả 赤xích 真chân 珠châu 根căn 。 琉lưu 璃ly 樹thụ 者giả 珊san 瑚hô 為vi 枝chi 。 車xa 璩cừ 為vi 條điều 瑪mã 瑙não 為vi 葉diệp 。 銀ngân 華hoa 金kim 果quả 頗pha 梨lê 為vi 根căn 。 車xa 璩cừ 樹thụ 者giả 。 瑪mã 瑙não 為vi 枝chi 。 珊san 瑚hô 為vi 條điều 。 銀ngân 葉diếp/diệp 金kim 華hoa 。 頗pha 梨lê 為vi 果quả 琉lưu 璃ly 為vi 根căn 。 瑪mã 瑙não 樹thụ 者giả 珊san 瑚hô 為vi 枝chi 。 銀ngân 條điều 金kim 葉diếp/diệp 頗pha 梨lê 為vi 華hoa 。 琉lưu 璃ly 為vi 果quả 車xa 璩cừ 為vi 根căn 。 珊san 瑚hô 樹thụ 者giả 金kim 枝chi 銀ngân 條điều 。 頗pha 梨lê 為vi 葉diệp 琉lưu 璃ly 為vi 華hoa 。 車xa 璩cừ 為vi 果quả 瑪mã 瑙não 為vi 根căn 。 諸chư 城thành 各các 有hữu 八bát 萬vạn 園viên 林lâm 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 七thất 寶bảo 牆tường 壁bích 七thất 重trọng/trùng 圍vi 遶nhiễu 。 其kỳ 諸chư 園viên 中trung 皆giai 有hữu 七thất 寶bảo 七thất 重trùng 樓lầu 閣các 七thất 寶bảo 欄lan 楯thuẫn 七thất 寶bảo 羅la 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 寶bảo 塹tiệm 七thất 重trọng/trùng 莊trang 嚴nghiêm 如như 城thành 。 是thị 園viên 林lâm 中trung 有hữu 種chủng 種chủng 樹thụ 。 謂vị 栴chiên 檀đàn 樹thụ 。 諸chư 沈trầm 水thủy 樹thụ 。 迦ca 羅la 那na 等đẳng 種chủng 種chủng 香hương 樹thụ 。 諸chư 音âm 樂nhạc 樹thụ 。 亦diệc 有hữu 種chủng 種chủng 華hoa 。 樹thụ 果quả 樹thụ 器khí 物vật 諸chư 樹thụ 眾chúng 飲ẩm 食thực 樹thụ 。 其kỳ 中trung 亦diệc 有hữu 金kim 樹thụ 銀ngân 樹thụ 琉lưu 璃ly 頗pha 梨lê 車xa 璩cừ 瑪mã 瑙não 珊san 瑚hô 諸chư 樹thụ 。 有hữu 種chủng 種chủng 華hoa 。 所sở 謂vị 阿a 提đề 目mục 多đa 華hoa 。 薝chiêm 蔔bặc 華hoa 。 婆bà 梨lê 師sư 華hoa 。 陀đà 㝹nậu 伽già 梨lê 華hoa 。 文văn 陀đà 羅la 華hoa 。 和hòa 利lợi 華hoa 。 多đa 羅la 利lợi 華hoa 。 劬cù 多đa 羅la 利lợi 華hoa 。 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 五ngũ 色sắc 華hoa 。 月nguyệt 上thượng 華hoa 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 諸chư 華hoa 。 園viên 中trung 各các 有hữu 七thất 百bách 大đại 池trì 縱túng 廣quảng 五ngũ 里lý 。 八bát 功công 德đức 水thủy 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 其kỳ 池trì 皆giai 以dĩ 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 底để 布bố 金kim 沙sa 。 有hữu 四tứ 寶bảo 梯thê 寶bảo 網võng 羅la 覆phú 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 雜tạp 色sắc 蓮liên 華hoa 遍biến 布bố 水thủy 上thượng 。 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 王vương 名danh 曰viết 健kiện 德đức 。 於ư 此thử 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 大đại 城thành 皆giai 置trí 宮cung 殿điện 。 一nhất 一nhất 宮cung 殿điện 皆giai 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 婇thể 女nữ 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 於ư 諸chư 城thành 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 其kỳ 城thành 廣quảng 大đại 四tứ 十thập 由do 旬tuần 長trường/trưởng 八bát 十thập 由do 旬tuần 。 是thị 健kiện 德đức 王vương 。 止chỉ 住trú 其kỳ 中trung 。 此thử 城thành 皆giai 以dĩ 殊thù 勝thắng 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 如như 上thượng 。 豐phong 樂lạc 安an 隱ẩn 人nhân 民dân 充sung 滿mãn 。 此thử 大đại 城thành 中trung 有hữu 王vương 宮cung 宅trạch 。 方phương 十thập 由do 旬tuần 妙diệu 七thất 寶bảo 成thành 。 是thị 宮cung 宅trạch 中trung 有hữu 諸chư 殿điện 堂đường 種chủng 種chủng 樓lâu 館 。 中trung 有hữu 大đại 殿điện 名danh 曰viết 法pháp 殿điện 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 。 如như 釋thích 勝thắng 殿điện 。 此thử 宮cung 宅trạch 中trung 有hữu 好hảo 園viên 林lâm 名danh 為vi 善thiện 法Pháp 。 是thị 園viên 林lâm 中trung 有hữu 種chủng 種chủng 樹thụ 。 華hoa 樹thụ 香hương 樹thụ 諸chư 音âm 樂nhạc 樹thụ 。 及cập 瓔anh 珞lạc 樹thụ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 種chủng 種chủng 諸chư 樹thụ 。 其kỳ 中trung 亦diệc 有hữu 七thất 寶bảo 。 諸chư 樹thụ 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 園viên 。 是thị 王vương 宮cung 宅trạch 。 方phương 整chỉnh 嚴nghiêm 事sự 廣quảng 博bác 高cao 顯hiển 。 有hữu 大đại 高cao 臺đài 七thất 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 七thất 寶bảo 幃vi 帳trướng 張trương 設thiết 其kỳ 中trung 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 健kiện 德đức 王vương 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 生sanh 一nhất 太thái 子tử 。 昔tích 曾tằng 供cúng 養dường 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 眾chúng 所sở 愛ái 敬kính 。 有hữu 大đại 威uy 相tướng 福phước 德đức 具cụ 足túc 。 王vương 與dữ 大đại 城thành 。 令linh 住trụ 其kỳ 中trung 。 太thái 子tử 生sanh 日nhật 。 此thử 城thành 中trung 有hữu 四tứ 十thập 億ức 女nữ 一nhất 時thời 俱câu 生sanh 。 王vương 即tức 告cáo 勅sắc 令linh 給cấp 太thái 子tử 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 王vương 及cập 夫phu 人nhân 集tập 諸chư 大đại 臣thần 。 與dữ 子tử 立lập 字tự 名danh 曰viết 妙diệu 德đức 。 太thái 子tử 生sanh 時thời 諸chư 天thiên 歡hoan 喜hỷ 。 鼓cổ 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 雨vũ 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 俱câu 發phát 聲thanh 言ngôn 。 妙diệu 德đức 太thái 子tử 今kim 出xuất 於ư 世thế 。 今kim 出xuất 於ư 世thế 故cố 名danh 妙diệu 德đức 。 是thị 時thời 太thái 子tử 漸tiệm 以dĩ 長trường/trưởng 大đại 。 與dữ 眾chúng 婇thể 女nữ 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 入nhập 園viên 遊du 觀quán 。 乘thừa 栴chiên 檀đàn 船thuyền 五ngũ 欲dục 自tự 娛ngu 。 時thời 於ư 水thủy 中trung 。 見kiến 佛Phật 身thân 相tướng 端đoan 正chánh 第đệ 一nhất 。 淨tịnh 踰du 火hỏa 金kim 明minh 過quá 日nhật 月nguyệt 。 如như 真chân 金kim 聚tụ 如như 金kim 山sơn 焰diễm 如như 嚴nghiêm 寶bảo 柱trụ 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 身thân 出xuất 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 光quang 明minh 。 處xứ 弟đệ 子tử 眾chúng 。 圍vi 遶nhiễu 說thuyết 法Pháp 。 太thái 子tử 見kiến 已dĩ 作tác 如như 此thử 念niệm 。 是thị 人nhân 端đoan 正chánh 儀nghi 相tương/tướng 挺đĩnh 特đặc 。 我ngã 今kim 何hà 為vi 不bất 得đắc 是thị 身thân 。 當đương 發phát 心tâm 時thời 佛Phật 相tương/tướng 不bất 現hiện 。 以dĩ 不bất 見kiến 故cố 心tâm 生sanh 憂ưu 惱não 。 便tiện 不bất 復phục 與dữ 婇thể 女nữ 娛ngu 樂lạc 。 不bất 近cận 女nữ 色sắc 。 從tùng 船thuyền 而nhi 下hạ 上thượng 七thất 寶bảo 樓lầu 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 何hà 時thời 當đương 得đắc 如như 佛Phật 身thân 相tương/tướng 。 時thời 諸chư 婇thể 女nữ 欲dục 來lai 娛ngu 樂lạc 。 太thái 子tử 遙diêu 見kiến 心tâm 生sanh 厭yểm 離ly 。 閉bế 門môn 不bất 前tiền 作tác 如như 此thử 念niệm 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 貪tham 欲dục 熾sí 盛thịnh 多đa 諸chư 惱não 患hoạn 。 我ngã 願nguyện 欲dục 得đắc 此thử 大đại 智trí 慧tuệ 最tối 勝thắng 之chi 身thân 。 若nhược 我ngã 與dữ 此thử 貪tham 欲dục 惱não 病bệnh 眾chúng 生sanh 同đồng 者giả 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 我ngã 是thị 行hành 人nhân 彼bỉ 非phi 行hành 者giả 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 瞋sân 恚khuể 熾sí 盛thịnh 多đa 諸chư 惱não 患hoạn 。 我ngã 願nguyện 欲dục 得đắc 是thị 大đại 智trí 慧tuệ 最tối 妙diệu 之chi 身thân 。 我ngã 若nhược 與dữ 此thử 瞋sân 恚khuể 惱não 病bệnh 眾chúng 生sanh 同đồng 者giả 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 我ngã 是thị 行hành 人nhân 彼bỉ 非phi 行hành 者giả 。 當đương 自tự 調điều 伏phục 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 不bất 生sanh 瞋sân 惱não 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 充sung 滿mãn 多đa 諸chư 惱não 患hoạn 。 我ngã 願nguyện 欲dục 得đắc 此thử 大đại 智trí 慧tuệ 最tối 上thượng 妙diệu 身thân 。 我ngã 若nhược 與dữ 此thử 愚ngu 癡si 惱não 病bệnh 眾chúng 生sanh 同đồng 者giả 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 我ngã 是thị 行hành 人nhân 彼bỉ 非phi 行hành 者giả 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 慳san 嫉tật 所sở 纏triền 多đa 諸chư 惱não 患hoạn 。 我ngã 若nhược 同đồng 此thử 慳san 嫉tật 眾chúng 生sanh 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 我ngã 當đương 滅diệt 諸chư 貪tham 欲dục 恚khuể 癡si 。 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 為vì 求cầu 正Chánh 道Đạo 。 以dĩ 是thị 正Chánh 道Đạo 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 慳san 嫉tật 諸chư 不bất 善thiện 心tâm 。 既ký 生sanh 如như 是thị 厭yểm 離ly 心tâm 故cố 。 便tiện 深thâm 樂lạc 法pháp 不bất 貪tham 嬉hi 戲hí 。 獨độc 坐tọa 思tư 惟duy 離ly 諸chư 憒hội 閙náo 。 時thời 健kiện 德đức 王vương 及cập 大đại 夫phu 人nhân 。 俱câu 聞văn 太thái 子tử 不bất 樂nhạo 嬉hi 戲hí 厭yểm 離ly 五ngũ 欲dục 。 見kiến 諸chư 婇thể 女nữ 制chế 不bất 令linh 入nhập 。 便tiện 生sanh 念niệm 言ngôn 。 誰thùy 為vi 不bất 可khả 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 太thái 子tử 。 令linh 不bất 復phục 憙hí 五ngũ 欲dục 娛ngu 樂lạc 。 厭yếm 見kiến 女nữ 色sắc 。 我ngã 等đẳng 便tiện 可khả 自tự 往vãng 問vấn 之chi 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 王vương 及cập 夫phu 人nhân 往vãng 太thái 子tử 所sở 。 說thuyết 偈kệ 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 法pháp 殿điện 清thanh 淨tịnh 。 婇thể 女nữ 亦diệc 充sung 滿mãn 。 諸chư 樹thụ 莊trang 嚴nghiêm 園viên 。 汝nhữ 何hà 故cố 不bất 樂nhạo 。 如như 是thị 大đại 城thành 中trung 。 法pháp 殿điện 甚thậm 高cao 廣quảng 。 遍biến 見kiến 四tứ 天thiên 下hạ 。 汝nhữ 何hà 故cố 不bất 樂nhạo 。 何hà 人nhân 為vi 不bất 可khả 。 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 汝nhữ 心tâm 者giả 。 汝nhữ 今kim 愁sầu 獨độc 處xứ 。 如như 商thương 人nhân 失thất 寶bảo 。 我ngã 為vì 汝nhữ 父phụ 母mẫu 。 當đương 具cụ 以dĩ 實thật 答đáp 。 何hà 人nhân 今kim 可khả 治trị 。 我ngã 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 無vô 人nhân 為vi 不bất 可khả 。 如như 何hà 當đương 妄vọng 言ngôn 。 勿vật 以dĩ 惡ác 加gia 人nhân 。 但đãn 當đương 自tự 治trị 心tâm 。 我ngã 遊du 戲hí 水thủy 上thượng 。 見kiến 佛Phật 身thân 相tướng 好hảo 。 如như 閻Diêm 浮Phù 金kim 聚tụ 。 光quang 明minh 照chiếu 十thập 方phương 。 珠châu 光quang 及cập 日nhật 月nguyệt 。 火hỏa 燈đăng 星tinh 宿tú 光quang 。 佛Phật 光quang 映ánh 不bất 現hiện 。 我ngã 見kiến 如như 是thị 相tướng 。 即tức 時thời 願nguyện 欲dục 得đắc 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 身thân 。 當đương 度độ 老lão 病bệnh 死tử 。 癡si 惱não 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 得đắc 身thân 相tướng 智trí 慧tuệ 。 勢thế 力lực 不bất 思tư 議nghị 。 當đương 廣quảng 利lợi 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 出xuất 生sanh 死tử 。 我ngã 息tức 諸chư 欲dục 樂lạc 。 婇thể 女nữ 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 今kim 出xuất 家gia 行hành 道Đạo 。 隨tùy 學học 當đương 作tác 佛Phật 。 出xuất 家gia 披phi 法pháp 服phục 。 勤cần 修tu 習tập 善thiện 法Pháp 。 父phụ 母mẫu 可khả 出xuất 家gia 。 俱câu 共cộng 修tu 是thị 道đạo 。 當đương 修tu 行hành 正Chánh 法Pháp 。 在tại 五ngũ 欲dục 不bất 安an 。 愛ái 欲dục 害hại 善thiện 法Pháp 。 欲dục 縛phược 最tối 堅kiên 牢lao 。 餘dư 無vô 能năng 斷đoán/đoạn 者giả 。 唯duy 我ngã 獨độc 遠viễn 離ly 。 行hành 是thị 遠viễn 離ly 故cố 。 當đương 得đắc 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 佛Phật 法pháp 中trung 出xuất 家gia 。 若nhược 作tác 障chướng 礙ngại 者giả 。 是thị 人nhân 則tắc 無vô 利lợi 。 我ngã 哀ai 彼bỉ 故cố 說thuyết 。 國quốc 財tài 子tử 何hà 益ích 。 富phú 貴quý 皆giai 無vô 常thường 。 若nhược 今kim 不bất 放phóng 捨xả 。 不bất 久cửu 亦diệc 分phân 散tán 。 以dĩ 因nhân 出xuất 家gia 故cố 。 能năng 生sanh 眾chúng 善thiện 法Pháp 。 往vãng 來lai 生sanh 死tử 中trung 。 世thế 世thế 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 生sanh 。 空không 無vô 決quyết 定định 子tử 。 於ư 法pháp 無vô 正chánh 觀quán 。 但đãn 著trước 假giả 名danh 字tự 。 莫mạc 以dĩ 子tử 起khởi 罪tội 。 共cộng 於ư 法pháp 出xuất 家gia 。 我ngã 久cửu 離ly 諸chư 難nạn 。 俱câu 是thị 無vô 難nan 時thời 。 得đắc 具cụ 足túc 人nhân 身thân 。 久cửu 乃nãi 信tín 善thiện 法Pháp 。 得đắc 值trị 安an 王vương 佛Phật 。 今kim 可khả 共cộng 出xuất 家gia 。 妙diệu 德đức 太thái 子tử 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 即tức 便tiện 行hành 詣nghệ 安an 王vương 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 生sanh 魔ma 網võng 中trung 。 增tăng 長trưởng 諸chư 邪tà 行hạnh 。 今kim 欲dục 壞hoại 裂liệt 之chi 。 願nguyện 佛Phật 聽thính 出xuất 家gia 。 我ngã 父phụ 縛phược 堅kiên 固cố 。 自tự 亦diệc 處xứ 畏úy 縛phược 。 斯tư 無vô 堅kiên 實thật 樂nhạc/nhạo/lạc 。 但đãn 是thị 眾chúng 苦khổ 本bổn 。 今kim 欲dục 解giải 眾chúng 縛phược 。 壞hoại 裂liệt 眾chúng 魔ma 網võng 。 於ư 佛Phật 法pháp 出xuất 家gia 。 成thành 佛Phật 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 我ngã 深thâm 畏úy 諸chư 欲dục 。 受thọ 欲dục 終chung 無vô 安an 。 欲dục 為vi 癡si 畏úy 法pháp 。 當đương 捨xả 行hành 佛Phật 道Đạo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 時thời 安an 王vương 佛Phật 。 即tức 聽thính 妙diệu 德đức 出xuất 家gia 受thọ 戒giới 。 有hữu 諸chư 人nhân 眾chúng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 并tinh 餘dư 眷quyến 屬thuộc 及cập 婇thể 女nữ 等đẳng 皆giai 隨tùy 出xuất 家gia 。 復phục 有hữu 百bách 億ức 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 亦diệc 隨tùy 出xuất 家gia 。 王vương 聞văn 太thái 子tử 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 即tức 嚴nghiêm 四tứ 兵binh 從tùng 諸chư 大đại 臣thần 。 詣nghệ 安an 王vương 佛Phật 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 出xuất 家gia 無vô 惱não 熱nhiệt 。 寂tịch 滅diệt 安an 不bất 動động 。 是thị 眾chúng 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 本bổn 。 願nguyện 依y 佛Phật 出xuất 家gia 。 捨xả 國quốc 財tài 妻thê 子tử 。 及cập 所sở 珍trân 眷quyến 屬thuộc 。 受thọ 諸chư 欲dục 無vô 厭yếm 。 是thị 法pháp 常thường 弊tệ 穢uế 。 若nhược 受thọ 妙diệu 五ngũ 欲dục 。 凡phàm 小tiểu 智trí 所sở 行hành 。 修tu 佛Phật 所sở 讚tán 法pháp 。 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 苦khổ 。 捨xả 國quốc 城thành 所sở 有hữu 。 施thí 佛Phật 及cập 眾chúng 僧Tăng 。 願nguyện 佛Phật 聽thính 出xuất 家gia 。 成thành 佛Phật 普phổ 見kiến 尊tôn 。 為vi 大đại 利lợi 眾chúng 生sanh 。 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 。 欲dục 令linh 離ly 諸chư 難nạn 。 離ly 難nan 得đắc 寂tịch 滅diệt 。 時thời 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 讚tán 。 善thiện 哉tai 發phát 大đại 心tâm 。 能năng 敬kính 佛Phật 深thâm 智trí 。 善thiện 來lai 聽thính 出xuất 家gia 。 王vương 既ký 聞văn 聽thính 許hứa 。 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 必tất 成thành 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 蒙mông 佛Phật 安an 慰úy 故cố 。 時thời 王vương 即tức 出xuất 家gia 。 及cập 諸chư 四tứ 種chủng 兵binh 。 皆giai 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 當đương 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 是thị 眾chúng 出xuất 家gia 已dĩ 。 皆giai 逮đãi 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 於ư 此thử 處xứ 命mạng 終chung 。 悉tất 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 得đắc 值trị 大đại 名danh 聞văn 。 二nhị 十thập 億ức 諸chư 佛Phật 。 皆giai 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 出xuất 家gia 行hành 正Chánh 法Pháp 。 是thị 等đẳng 常thường 精tinh 進tấn 。 得đắc 智trí 無vô 所sở 畏úy 。 能năng 大đại 利lợi 眾chúng 生sanh 。 令linh 脫thoát 無vô 量lượng 苦khổ 。 所sở 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 。 皆giai 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 但đãn 為vì 廣quảng 流lưu 布bố 。 而nhi 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 得đắc 如như 是thị 大đại 果quả 。 最tối 上thượng 妙diệu 智trí 慧tuệ 。 證chứng 不bất 思tư 議nghị 法pháp 。 誰thùy 不bất 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 謂vị 彼bỉ 時thời 健kiện 德đức 王vương 者giả 。 為vi 異dị 人nhân 乎hồ 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 妙diệu 德đức 太thái 子tử 。 堅kiên 意ý 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 是thị 。 如như 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 樂lạc 法pháp 故cố 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 苦khổ 逼bức 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 教giáo 化hóa 令linh 住trụ 善thiện 法Pháp 因nhân 緣duyên 漸tiệm 得đắc 解giải 脫thoát 。 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 樂nhạc/nhạo/lạc 深thâm 法Pháp 故cố 而nhi 求cầu 深thâm 法Pháp 。 亦diệc 為vì 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 是thị 深thâm 法Pháp 。 何hà 謂vị 深thâm 法Pháp 。 諸chư 精tinh 進tấn 者giả 之chi 所sở 能năng 行hành 。 其kỳ 精tinh 進tấn 者giả 即tức 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 不bất 退thối 者giả 是thị 。 斯tư 等đẳng 皆giai 能năng 深thâm 達đạt 諸chư 法pháp 。 云vân 何hà 深thâm 達đạt 。 若nhược 求cầu 眼nhãn 相tương/tướng 即tức 是thị 假giả 名danh 。 非phi 為vi 深thâm 達đạt 法pháp 相tương/tướng 。 名danh 為vi 非phi 內nội 非phi 外ngoại 非phi 我ngã 我ngã 所sở 非phi 垢cấu 非phi 淨tịnh 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 性tánh 常thường 自tự 爾nhĩ 。 如như 是thị 法pháp 性tánh 無vô 作tác 非phi 作tác 。 是thị 名danh 通thông 達đạt 眼nhãn 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 求cầu 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 相tương/tướng 者giả 即tức 是thị 假giả 名danh 。 非phi 為vi 深thâm 達đạt 法pháp 相tương/tướng 。 名danh 為vi 非phi 內nội 非phi 外ngoại 非phi 我ngã 我ngã 所sở 非phi 垢cấu 非phi 淨tịnh 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 性tánh 常thường 自tự 爾nhĩ 。 如như 是thị 法pháp 性tánh 無vô 作tác 非phi 作tác 。 是thị 名danh 通thông 達đạt 意ý 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 甚thậm 深thâm 達đạt 者giả 即tức 法pháp 實thật 相tướng 。 若nhược 取thủ 法pháp 空không 即tức 是thị 妄vọng 取thủ 。 若nhược 取thủ 無vô 相tướng 是thị 則tắc 為vi 相tương/tướng 。 若nhược 取thủ 無vô 願nguyện 是thị 亦diệc 為vi 願nguyện 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 法pháp 性tánh 本bổn 來lai 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 深thâm 達đạt 諸chư 法pháp 。 故cố 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 為vi 精tinh 進tấn 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 說thuyết 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 諦đế 了liễu 知tri 無vô 眾chúng 生sanh 法pháp 。 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 次thứ 是thị 人nhân 所sở 行hành 智trí 慧tuệ 為vi 首thủ 。 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 令linh 眾chúng 生sanh 知tri 所sở 行hành 法pháp 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 無vô 所sở 有hữu 義nghĩa 是thị 菩Bồ 薩Tát 義nghĩa 。 無vô 所sở 顯hiển 示thị 是thị 菩Bồ 薩Tát 義nghĩa 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 義nghĩa 無vô 二nhị 無vô 等đẳng 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 過quá 不bất 沒một 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 空không 是thị 菩bồ 提đề 。 何hà 謂vị 為vi 空không 。 無vô 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 名danh 為vi 空không 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 於ư 法pháp 中trung 乃nãi 至chí 決quyết 定định 有hữu 毫hào 末mạt 相tương/tướng 。 即tức 是thị 著trước 相tương/tướng 著trước 我ngã 著trước 人nhân 著trước 眾chúng 生sanh 相tướng 著trước 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 是thị 空không 法pháp 中trung 無vô 此thử 諸chư 相tướng 。 故cố 名danh 為vi 空không 。 空không 即tức 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 名danh 菩bồ 提đề 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 當đương 隨tùy 順thuận 如Như 來Lai 教giáo 行hành 勿vật 違vi 逆nghịch 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 佛Phật 菩bồ 提đề 第đệ 一nhất 甚thậm 深thâm 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 且thả 置trí 凡phàm 夫phu 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 不bất 見kiến 不bất 觀quán 。 亦diệc 不bất 能năng 達đạt 。 諸chư 佛Phật 菩bồ 提đề 。 雖tuy 盡tận 知tri 見kiến 無vô 生sanh 智trí 觀quán 。 以dĩ 何hà 法pháp 盡tận 名danh 為vi 盡tận 智trí 。 無vô 法pháp 可khả 盡tận 諸chư 法pháp 離ly 盡tận 入nhập 畢tất 竟cánh 盡tận 。 故cố 名danh 盡tận 智trí 。 而nhi 不bất 能năng 知tri 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 爾nhĩ 所sở 滅diệt 盡tận 爾nhĩ 所sở 未vị 盡tận 故cố 。 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 不bất 能năng 通thông 達đạt 諸chư 佛Phật 菩bồ 提đề 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 無vô 生sanh 智trí 者giả 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 尚thượng 無vô 少thiểu 生sanh 。 能năng 如như 是thị 知tri 名danh 無vô 生sanh 智trí 。 而nhi 不bất 能năng 知tri 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 爾nhĩ 所sở 無vô 生sanh 及cập 未vị 無vô 生sanh 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 無vô 如như 是thị 智trí 。 是thị 故cố 佛Phật 智trí 名danh 為vi 無vô 等đẳng 。 餘dư 無vô 及cập 故cố 。 復phục 次thứ 是thị 智trí 等đẳng 無vô 邪tà 正chánh 故cố 名danh 平bình 等đẳng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 慧tuệ 者giả 。 正Chánh 覺Giác 究cứu 盡tận 無vô 有hữu 錯thác 謬mậu 。 故cố 名danh 佛Phật 慧tuệ 。 是thị 佛Phật 智trí 慧tuệ 無vô 邊biên 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 求cầu 之chi 乃nãi 得đắc 。 故cố 名danh 為vi 覺giác 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 名danh 為vi 覺giác 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 長trường/trưởng 寢tẩm 生sanh 死tử 。 若nhược 過quá 若nhược 沒một 不bất 能năng 通thông 達đạt 。 唯duy 有hữu 菩Bồ 薩Tát 獨độc 能năng 覺giác 悟ngộ 。 故cố 名danh 覺giác 者giả 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 正Chánh 覺Giác 諸chư 法pháp 故cố 名danh 覺giác 者giả 。 云vân 何hà 正Chánh 覺Giác 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 非phi 法pháp 非phi 非phi 法Pháp 。 非phi 垢cấu 非phi 淨tịnh 亦diệc 非phi 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 隨tùy 順thuận 是thị 相tương/tướng 故cố 名danh 覺giác 者giả 。 亦diệc 覺giác 無vô 法pháp 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 若nhược 來lai 若nhược 去khứ 。 故cố 名danh 覺giác 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 覺giác 義nghĩa 者giả 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 難nan 得đắc 崖nhai 底để 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 其kỳ 水thủy 一nhất 味vị 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 悉tất 受thọ 眾chúng 流lưu 而nhi 不bất 盈doanh 溢dật 。 漸tiệm 次thứ 轉chuyển 深thâm 甚thậm 深thâm 第đệ 一nhất 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 大đại 海hải 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 空không 無vô 生sanh 滅diệt 一nhất 解giải 脫thoát 味vị 。 次thứ 第đệ 說thuyết 法pháp 名danh 漸tiệm 轉chuyển 深thâm 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 名danh 深thâm 第đệ 一nhất 。 究cứu 盡tận 通thông 達đạt 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 無vô 錯thác 謬mậu 故cố 。 名danh 無vô 增tăng 減giảm 。 一nhất 切thiết 問vấn 難nạn/nan 無vô 能năng 窮cùng 盡tận 。 故cố 名danh 難nạn/nan 減giảm 。 能năng 集tập 一nhất 切thiết 。 諸chư 善thiện 功công 德đức 。 名danh 受thọ 眾chúng 流lưu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 我ngã 盡tận 說thuyết 如Như 來Lai 義nghĩa 者giả 誰thùy 能năng 堪kham 受thọ 。 如như 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 欲dục 降giáng/hàng 大đại 雨vũ 。 但đãn 注chú 大đại 海hải 餘dư 無vô 能năng 受thọ 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 盡tận 開khai 演diễn 佛Phật 智trí 慧tuệ 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 無vô 能năng 堪kham 受thọ 。 但đãn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 發phát 大Đại 乘Thừa 心tâm 。 佛Phật 伽già 神thần 力lực 則tắc 能năng 受thọ 持trì 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 世thế 有hữu 四tứ 事sự 為vi 最tối 難nan 得đắc 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 得đắc 人nhân 身thân 難nạn/nan 。 生sanh 中trung 國quốc 難nan 。 信tín 佛Phật 法pháp 難nạn/nan 。 既ký 信tín 解giải 已dĩ 能năng 問vấn 所sở 應ưng/ứng 。 是thị 為vi 甚thậm 難nan 。 此thử 四tứ 難nạn/nan 事sự 汝nhữ 等đẳng 皆giai 得đắc 。 今kim 當đương 問vấn 佛Phật 諸chư 法pháp 中trung 疑nghi 。 我ngã 今kim 聽thính 汝nhữ 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 諸chư 天thiên 人nhân 等đẳng 。 恣tứ 意ý 所sở 問vấn 。 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 從tùng 後hậu 悔hối 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 唯duy 願nguyện 聽thính 許hứa 。 佛Phật 言ngôn 。 已dĩ 聽thính 今kim 隨tùy 意ý 問vấn 。 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 隨tùy 所sở 問vấn 答đáp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 當đương 為vi 上thượng 行hành 菩Bồ 薩Tát 諮tư 問vấn 如Như 來Lai 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 安an 住trụ 上thượng 功công 德đức 。 修tu 淨tịnh 道đạo 高cao 尊tôn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 柔nhu 和hòa 忍nhẫn 。 當đương 問vấn 如như 是thị 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 施thí 。 施thí 已dĩ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 云vân 何hà 發phát 善thiện 心tâm 。 當đương 大đại 利lợi 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 持trì 淨tịnh 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 心tâm 。 云vân 何hà 行hành 精tinh 進tấn 。 不bất 退thối 不bất 休hưu 息tức 。 見kiến 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 加gia 矜căng 愍mẫn 。 深thâm 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 菩bồ 提đề 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 云vân 何hà 無vô 量lượng 劫kiếp 。 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 心tâm 終chung 不bất 退thối 沒một 。 而nhi 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 云vân 何hà 行hành 禪thiền 定định 。 及cập 修tu 習tập 智trí 慧tuệ 。 云vân 何hà 應ưng/ứng 求cầu 法pháp 。 以dĩ 成thành 多đa 聞văn 者giả 。 何hà 等đẳng 法pháp 應ưng/ứng 聽thính 。 何hà 等đẳng 法pháp 應ưng/ứng 教giáo 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 行hành 。 我ngã 今kim 問vấn 是thị 事sự 。 云vân 何hà 求cầu 正Chánh 法Pháp 。 於ư 中trung 深thâm 欲dục 樂lạc 。 云vân 何hà 離ly 諸chư 欲dục 。 離ly 已dĩ 能năng 出xuất 家gia 。 云vân 何hà 出xuất 家gia 時thời 。 能năng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 云vân 何hà 出xuất 家gia 已dĩ 。 功công 德đức 巍nguy 巍nguy 尊tôn 。 云vân 何hà 心tâm 迴hồi 向hướng 。 能năng 起khởi 方phương 便tiện 力lực 。 云vân 何hà 能năng 世thế 世thế 。 常thường 不bất 失thất 正chánh 念niệm 。 云vân 何hà 處xứ 胎thai 中trung 。 常thường 習tập 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 亦diệc 能năng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 而nhi 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 云vân 何hà 薄bạc 貪tham 欲dục 。 慈từ 心tâm 薄bạc 瞋sân 恚khuể 。 云vân 何hà 薄bạc 愚ngu 癡si 。 心tâm 常thường 無vô 錯thác 謬mậu 。 云vân 何hà 生sanh 王vương 家gia 。 亦diệc 修tu 治trị 國quốc 事sự 。 而nhi 能năng 離ly 諸chư 難nạn 。 常thường 得đắc 生sanh 善thiện 處xứ 。 云vân 何hà 治trị 世thế 事sự 。 而nhi 心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 亦diệc 感cảm 諸chư 如Như 來Lai 。 常thường 能năng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 云vân 何hà 具cụ 身thân 色sắc 。 端đoan 嚴nghiêm 常thường 第đệ 一nhất 。 亦diệc 具cụ 足túc 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 云vân 何hà 所sở 生sanh 處xứ 。 常thường 厭yểm 離ly 家gia 屬thuộc 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 出xuất 家gia 。 無vô 有hữu 貪tham 著trước 心tâm 。 云vân 何hà 出xuất 家gia 已dĩ 。 能năng 受thọ 持trì 菩bồ 提đề 。 於ư 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 能năng 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 云vân 何hà 處xứ 亂loạn 世thế 。 而nhi 得đắc 無vô 亂loạn 心tâm 。 見kiến 惱não 亂loạn 眾chúng 生sanh 。 悉tất 能năng 安an 慰úy 之chi 。 云vân 何hà 聞văn 能năng 持trì 。 入nhập 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 以dĩ 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 能năng 說thuyết 無vô 上thượng 法Pháp 。 云vân 何hà 知tri 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 心tâm 。 云vân 何hà 於ư 善thiện 法Pháp 。 而nhi 能năng 自tự 調điều 伏phục 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 我ngã 問vấn 二nhị 足túc 尊tôn 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 唯duy 願nguyện 分phân 別biệt 說thuyết 。 若nhược 人nhân 為vi 佛Phật 法pháp 。 而nhi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 人nhân 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 則tắc 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 智trí 慧tuệ 無vô 障chướng 礙ngại 。 我ngã 以dĩ 有hữu 限hạn 智trí 。 而nhi 問vấn 於ư 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 雖tuy 有hữu 所sở 問vấn 。 不bất 能năng 盡tận 通thông 達đạt 。 所sở 不bất 能năng 問vấn 者giả 。 願nguyện 佛Phật 具cụ 演diễn 說thuyết 。 歎thán 德đức 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 能năng 問vấn 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 深thâm 行hành 佛Phật 道Đạo 住trụ 淨tịnh 功công 德đức 樂nhạc/nhạo/lạc 柔nhu 和hòa 忍nhẫn 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 汝nhữ 之chi 功công 德đức 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 為vi 難nan 事sự 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 欲dục 以dĩ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 移di 置trí 一nhất 處xứ 。 是thị 事sự 難nạn/nan 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 甚thậm 難nan 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 比tỉ 菩Bồ 薩Tát 所sở 為vi 難nạn/nan 事sự 。 於ư 百bách 分phần 中trung 尚thượng 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 置trí 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 如như 劫kiếp 燒thiêu 時thời 三tam 千thiên 世thế 界giới 為vi 一nhất 火hỏa 聚tụ 。 若nhược 人nhân 能năng 以dĩ 一nhất 吹xuy 令linh 滅diệt 一nhất 吹xuy 還hoàn 成thành 。 若nhược 大đại 鐵thiết 圍vi 須Tu 彌Di 諸chư 山sơn 及cập 大đại 海hải 水thủy 。 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 宮cung 館 園viên 林lâm 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 。 還hoàn 成thành 如như 故cố 。 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 作tác 寧ninh 為vi 難nạn/nan 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 甚thậm 難nan 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 比tỉ 菩Bồ 薩Tát 所sở 為vi 難nạn/nan 事sự 。 於ư 百bách 分phần 中trung 尚thượng 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 欲dục 以dĩ 足túc 爪trảo 破phá 散tán 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 是thị 人nhân 名danh 為vi 現hiện 大đại 力lực 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 力lực 甚thậm 大đại 。 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 比tỉ 菩Bồ 薩Tát 所sở 見kiến 大đại 力lực 。 於ư 百bách 分phần 中trung 尚thượng 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 地địa 種chủng 。 止chỉ 於ư 水thủy 上thượng 水thủy 止chỉ 於ư 風phong 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 乃nãi 從tùng 風phong 際tế 舉cử 此thử 世thế 界giới 。 欲dục 置trí 頭đầu 上thượng 若nhược 肩kiên 荷hà 負phụ 。 蚊văn 胵 為vi 梯thê 循tuần 之chi 而nhi 上thượng 乃nãi 至chí 梵Phạm 天Thiên 而nhi 不bất 墜trụy 落lạc 。 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 巧xảo 便tiện 為vi 難nạn/nan 事sự 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 是thị 人nhân 巧xảo 便tiện 。 持trì 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 循tuần 蚊văn 胵 梯thê 上thượng 至chí 梵Phạm 天Thiên 而nhi 不bất 墜trụy 落lạc 。 是thị 為vi 甚thậm 難nan 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 今kim 當đương 告cáo 汝nhữ 誠thành 言ngôn 。 欲dục 比tỉ 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 大đại 力lực 。 於ư 百bách 分phần 中trung 尚thượng 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 無vô 量lượng 身thân 心tâm 精tinh 進tấn 。 深thâm 發phát 大đại 願nguyện 行hành 大đại 方phương 便tiện 。 起khởi 大đại 智trí 慧tuệ 成thành 大đại 勢thế 力lực 。 求cầu 大đại 無Vô 畏Úy 大đại 覺giác 明minh 眼nhãn 。 求cầu 大đại 慈từ 悲bi 及cập 不bất 虛hư 行hành 。 象tượng 王vương 迴hồi 觀quán 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 求cầu 如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 大đại 法pháp 。 亦diệc 求cầu 無vô 比tỉ 最tối 勝thắng 威uy 儀nghi 第đệ 一nhất 之chi 行hành 。 無vô 比tỉ 功công 德đức 無vô 比tỉ 柔nhu 和hòa 。 行hành 無vô 比tỉ 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 通thông 達đạt 法pháp 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 無vô 比tỉ 自tự 在tại 神thần 力lực 。 三tam 輪luân 示thị 現hiện 。 善thiện 解giải 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 深thâm 心tâm 及cập 心tâm 所sở 行hành 。 願nguyện 解giải 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 假giả 名danh 。 願nguyện 解giải 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 願nguyện 解giải 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 止chỉ 觀quán 。 願nguyện 解giải 眾chúng 生sanh 所sở 修tu 行hành 道Đạo 及cập 所sở 得đắc 果quả 。 願nguyện 知tri 眾chúng 生sanh 所sở 解giải 諸chư 諦đế 。 願nguyện 解giải 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 願nguyện 解giải 眾chúng 生sanh 貪tham 著trước 深thâm 淺thiển 及cập 離ly 貪tham 著trước 。 願nguyện 諸chư 法pháp 中trung 得đắc 無vô 受thọ 慧tuệ 。 願nguyện 解giải 諸chư 法pháp 空không 業nghiệp 報báo 慧tuệ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 求cầu 所sở 願nguyện 。 智trí 慧tuệ 功công 德đức 。 及cập 隨tùy 願nguyện 行hành 隨tùy 行hành 得đắc 果quả 。 是thị 諸chư 事sự 中trung 無vô 可khả 為vi 喻dụ 。 無vô 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 大đại 願nguyện 。 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 若nhược 近cận 佛Phật 者giả 乃nãi 能năng 得đắc 解giải 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 隨tùy 信tín 能năng 入nhập 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 以dĩ 信tín 解giải 知tri 。 汝nhữ 能năng 為vi 此thử 大đại 功công 德đức 者giả 。 問vấn 佛Phật 是thị 事sự 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 少thiểu 分phần 耳nhĩ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 之chi 所sở 問vấn 菩Bồ 薩Tát 事sự 者giả 。 非phi 可khả 一nhất 日nhật 一nhất 月nguyệt 一nhất 歲tuế 百bách 歲tuế 千thiên 歲tuế 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 乃nãi 至chí 一nhất 劫kiếp 百bách 劫kiếp 。 千thiên 劫kiếp 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 所sở 能năng 說thuyết 盡tận 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 當đương 知tri 是thị 事sự 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 乃nãi 可khả 說thuyết 之chi 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 了liễu 知tri 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 最tối 初sơ 發phát 心tâm 劣liệt 下hạ 一nhất 念niệm 功công 德đức 果quả 報báo 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 況huống 復phục 一nhất 日nhật 一nhất 月nguyệt 一nhất 歲tuế 乃nãi 至chí 百bách 歲tuế 所sở 集tập 諸chư 心tâm 功công 德đức 果quả 報báo 豈khởi 可khả 說thuyết 盡tận 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 求cầu 大đại 智trí 時thời 。 能năng 起khởi 無vô 量lượng 功công 德đức 因nhân 緣duyên 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 所sở 行hành 無vô 盡tận 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 住trụ 無vô 生sanh 法pháp 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 所sở 行hành 難nan 知tri 。 求cầu 深thâm 法Pháp 故cố 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 所sở 行hành 甚thậm 深thâm 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 依y 止chỉ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 無vô 邊biên 無vô 等đẳng 。 以dĩ 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 無vô 邊biên 等đẳng 故cố 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 所sở 行hành 無vô 盡tận 無vô 有hữu 齊tề 限hạn 。 行hành 爾nhĩ 所sở 施thí 爾nhĩ 所sở 便tiện 止chỉ 。 是thị 物vật 可khả 施thí 是thị 不bất 可khả 施thí 。 是thị 人nhân 可khả 與dữ 是thị 不bất 可khả 與dữ 。 菩Bồ 薩Tát 施thí 者giả 捨xả 一nhất 切thiết 物vật 等đẳng 與dữ 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 持trì 戒giới 亦diệc 不bất 齊tề 限hạn 。 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 但đãn 於ư 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 常thường 為vi 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 故cố 。 修tu 行hành 淨tịnh 戒giới 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 為vi 事sự 業nghiệp 一nhất 時thời 止chỉ 息tức 。 謂vị 坐tọa 道Đạo 場Tràng 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 思tư 量lượng 淨tịnh 印ấn 三tam 昧muội 。 以dĩ 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 慧tuệ 。 究cứu 盡tận 通thông 達đạt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 驗nghiệm 行hành 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 應ưng/ứng 以dĩ 三tam 事sự 驗nghiệm 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 何hà 謂vị 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 能năng 捨xả 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 而nhi 不bất 望vọng 報báo 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 二nhị 者giả 求cầu 法pháp 無vô 所sở 貪tham 惜tích 。 寧ninh 失thất 身thân 命mạng 而nhi 不bất 捨xả 法pháp 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 三tam 者giả 不bất 逆nghịch 甚thậm 深thâm 之chi 法pháp 。 以dĩ 信tín 解giải 力lực 於ư 佛Phật 菩bồ 提đề 。 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 以dĩ 是thị 三tam 心tâm 驗nghiệm 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 驗nghiệm 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 何hà 謂vị 為vi 三tam 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 求cầu 法pháp 不bất 倦quyện 。 謂vị 是thị 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 。 以dĩ 是thị 經Kinh 故cố 自tự 增tăng 善thiện 根căn 。 亦diệc 能năng 增tăng 長trưởng 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 。 常thường 隨tùy 法Pháp 師sư 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 若nhược 過quá 千thiên 歲tuế 乃nãi 能năng 得đắc 聞văn 善thiện 根căn 相tướng 應ưng/ứng 。 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 聞văn 已dĩ 隨tùy 順thuận 不bất 違vi 不bất 逆nghịch 不bất 沒một 不bất 退thối 。 追truy 隨tùy 法Pháp 師sư 益ích 加gia 恭cung 敬kính 。 恒hằng 自tự 咎cữu 責trách 。 我ngã 以dĩ 宿túc 世thế 障chướng 法pháp 罪tội 故cố 。 不bất 得đắc 聞văn 法Pháp 非phi 法pháp 師sư 咎cữu 。 今kim 當đương 親thân 近cận 隨tùy 從tùng 法Pháp 師sư 。 令linh 我ngã 一nhất 切thiết 障chướng 法pháp 罪tội 業nghiệp 。 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 深thâm 心tâm 求cầu 法pháp 隨tùy 逐trục 法Pháp 師sư 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 佛Phật 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 過quá 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 劫kiếp 名danh 妙diệu 智trí 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 普phổ 德đức 增tăng 上thượng 雲vân 音âm 燈đăng 佛Phật 。 壽thọ 命mạng 半bán ( 丹đan 千thiên ) 劫kiếp 。 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 會hội 數số 如như 恒Hằng 沙sa 。 一nhất 一nhất 會hội 中trung 。 恒hằng 河hà 沙sa 人nhân 皆giai 具cụ 三Tam 明Minh 。 得đắc 共cộng 解giải 脫thoát 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 數số 如như 聲Thanh 聞Văn 。 一nhất 一nhất 會hội 中trung 。 恒Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 住trụ 不bất 退thối 地địa 。 初sơ 發phát 意ý 者giả 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 普phổ 德đức 增tăng 上thượng 雲vân 音âm 燈đăng 佛Phật 將tương/tướng 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 。 時thời 於ư 百bách 億ức 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 一nhất 一nhất 各các 置trí 一nhất 大đại 法Pháp 師sư 皆giai 加gia 神thần 力lực 。 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 法pháp 住trụ 八bát 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 歲tuế 。 爾nhĩ 時thời 於ư 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 所sở 置trí 法Pháp 師sư 名danh 曰viết 聲thanh 明minh 。 為vì 彼bỉ 如Như 來Lai 加gia 其kỳ 神thần 力lực 。 隨tùy 法pháp 住trụ 世thế 守thủ 護hộ 法Pháp 城thành 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 住trụ 不bất 退thối 地địa 。 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 八bát 萬vạn 億ức 歲tuế 。 聲thanh 明minh 法Pháp 師sư 遊du 歷lịch 諸chư 國quốc 。 從tùng 邑ấp 至chí 邑ấp 。 處xứ 處xứ 演diễn 說thuyết 普phổ 德đức 增tăng 上thượng 雲vân 音âm 燈đăng 佛Phật 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 所sở 集tập 佛Phật 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 邊biên 境cảnh 有hữu 城thành 名danh 曰viết 堅kiên 牢lao 。 於ư 此thử 城thành 中trung 有hữu 一nhất 居cư 士sĩ 名danh 曰viết 堅kiên 眾chúng 。 其kỳ 年niên 少thiếu 壯tráng 王vương 治trị 諸chư 城thành 。 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 能năng 集tập 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 是thị 智trí 慧tuệ 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 法pháp 事sự 捨xả 離ly 俗tục 業nghiệp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 時thời 有hữu 天thiên 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 居cư 士sĩ 當đương 知tri 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 普phổ 德đức 增tăng 上thượng 雲vân 音âm 燈đăng 。 今kim 已dĩ 滅diệt 度độ 。 爾nhĩ 時thời 居cư 士sĩ 聞văn 佛Phật 名danh 字tự 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 聞văn 滅diệt 度độ 即tức 大đại 悲bi 泣khấp 。 天thiên 問vấn 之chi 曰viết 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 故cố 。 先tiên 生sanh 歡hoan 喜hỷ 而nhi 後hậu 悲bi 泣khấp 。 居cư 士sĩ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 從tùng 汝nhữ 聞văn 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 聞văn 滅diệt 度độ 失thất 大đại 利lợi 故cố 所sở 以dĩ 悲bi 泣khấp 。 天thiên 又hựu 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 勿vật 愁sầu 憂ưu 。 普phổ 德đức 增tăng 上thượng 雲vân 音âm 燈đăng 佛Phật 。 臨lâm 滅diệt 度độ 時thời 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 加gia 一nhất 法Pháp 師sư 名danh 曰viết 聲thanh 明minh 。 佛Phật 之chi 法Pháp 藏tạng 皆giai 悉tất 受thọ 持trì 。 即tức 是thị 彼bỉ 佛Phật 知tri 法Pháp 藏tạng 人nhân 。 居cư 士sĩ 問vấn 曰viết 。 聲thanh 明minh 法Pháp 師sư 今kim 在tại 何hà 所sở 。 答đáp 言ngôn 居cư 士sĩ 。 法Pháp 師sư 今kim 在tại 加gia 毘tỳ 羅la 城thành 。 於ư 此thử 東đông 方phương 過quá 于vu 三tam 百bách 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 堅kiên 眾chúng 居cư 士sĩ 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 明minh 旦đán 即tức 持trì 八bát 十thập 億ức 金kim 千thiên 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 與dữ 多đa 眷quyến 屬thuộc 俱câu 詣nghệ 彼bỉ 城thành 。 到đáo 已dĩ 推thôi 求cầu 法Pháp 師sư 住trú 處xứ 。 見kiến 法Pháp 師sư 已dĩ 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 聲thanh 明minh 法Pháp 師sư 為vi 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 。 謂vị 斷đoán/đoạn 眾chúng 疑nghi 令linh 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。 能năng 集tập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 善thiện 根căn 。 是thị 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 爾nhĩ 時thời 居cư 士sĩ 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 持trì 金kim 瓔anh 珞lạc 為vi 敬kính 法pháp 故cố 奉phụng 上thượng 法Pháp 師sư 。 亦diệc 以dĩ 自tự 身thân 供cúng 養dường 給cấp 事sự 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 堅kiên 眾chúng 居cư 士sĩ 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 勤cần 心tâm 恭cung 敬kính 。 供cúng 養dường 法Pháp 師sư 。 常thường 隨tùy 親thân 近cận 。 欲dục 得đắc 是thị 經Kinh 書thư 寫tả 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 修tu 行hành 。 從tùng 初sơ 聞văn 已dĩ 六lục 十thập 億ức 歲tuế 常thường 隨tùy 法Pháp 師sư 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 更cánh 不bất 得đắc 聞văn 。 何hà 況huống 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 居cư 士sĩ 供cúng 養dường 聲thanh 明minh 法Pháp 師sư 。 於ư 爾nhĩ 所sở 歲tuế 心tâm 不bất 捨xả 離ly 。 不bất 生sanh 欲dục 覺giác 。 瞋sân 覺giác 惱não 覺giác 。 常thường 立lập 法Pháp 師sư 所sở 住trụ 門môn 外ngoại 。 晝trú 夜dạ 侍thị 衛vệ 初sơ 不bất 睡thụy 臥ngọa 。 時thời 有hữu 惡ác 魔ma 名danh 常thường 求cầu 便tiện 。 為vì 求cầu 堅kiên 眾chúng 居cư 士sĩ 短đoản 故cố 。 變biến 為vi 聲thanh 明minh 法Pháp 師sư 之chi 身thân 。 與dữ 一nhất 女nữ 人nhân 共cộng 為vi 欲dục 事sự 。 作tác 是thị 變biến 已dĩ 示thị 居cư 士sĩ 言ngôn 。 汝nhữ 觀quán 汝nhữ 師sư 。 常thường 謂vị 如như 佛Phật 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 多đa 聞văn 如như 海hải 。 汝nhữ 今kim 且thả 觀quán 行hành 非phi 法pháp 事sự 。 云vân 何hà 教giáo 他tha 修tu 行hành 淨tịnh 戒giới 而nhi 自tự 毀hủy 禁cấm 。 汝nhữ 師sư 自tự 謂vị 修tu 梵Phạm 行hạnh 者giả 而nhi 壞hoại 梵Phạm 行hạnh 。 常thường 為vì 人nhân 說thuyết 行hành 深thâm 淨tịnh 法pháp 。 而nhi 今kim 云vân 何hà 自tự 為vi 非phi 法pháp 。 居cư 士sĩ 可khả 止chỉ 捨xả 離ly 是thị 人nhân 勿vật 以dĩ 為vi 師sư 。 汝nhữ 持trì 淨tịnh 戒giới 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 離ly 精tinh 進tấn 堅kiên 念niệm 智trí 慧tuệ 。 汝nhữ 自tự 成thành 就tựu 如như 是thị 功công 德đức 。 云vân 何hà 乃nãi 以dĩ 此thử 人nhân 為vi 師sư 。 堅kiên 眾chúng 居cư 士sĩ 時thời 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 在tại 本bổn 舍xá 有hữu 天thiên 來lai 言ngôn 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 普phổ 德đức 增tăng 上thượng 雲vân 音âm 燈đăng 。 今kim 已dĩ 滅diệt 度độ 。 臨lâm 滅diệt 度độ 時thời 。 皆giai 與dữ 百bách 億ức 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 一nhất 一nhất 法Pháp 師sư 。 加gia 其kỳ 神thần 力lực 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 一nhất 法Pháp 師sư 。 名danh 曰viết 聲thanh 明minh 。 彼bỉ 佛Phật 所sở 說thuyết 皆giai 能năng 受thọ 持trì 。 是thị 彼bỉ 如Như 來Lai 守thủ 法Pháp 藏tạng 人nhân 。 汝nhữ 往vãng 親thân 近cận 。 我ngã 聞văn 是thị 說thuyết 以dĩ 為vi 大đại 利lợi 。 即tức 便tiện 行hành 詣nghệ 此thử 法Pháp 師sư 所sở 。 爾nhĩ 時thời 法Pháp 師sư 。 即tức 為vì 我ngã 說thuyết 斷đoán/đoạn 眾chúng 生sanh 疑nghi 令linh 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 。 引dẫn 導đạo 我ngã 心tâm 。 我ngã 時thời 歡hoan 喜hỷ 以dĩ 大đại 供cúng 具cụ 奉phụng 上thượng 法Pháp 師sư 。 亦diệc 以dĩ 自tự 身thân 供cúng 養dường 給cấp 侍thị 。 我ngã 以dĩ 此thử 事sự 。 謂vị 為vi 真chân 實thật 。 今kim 是thị 人nhân 來lai 示thị 我ngã 法Pháp 師sư 如như 是thị 過quá 咎cữu 所sở 不bất 應ưng/ứng 行hành 。 當đương 知tri 魔ma 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。 加gia 神thần 力lực 者giả 。 若nhược 作tác 斯tư 事sự 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 此thử 或hoặc 是thị 魔ma 或hoặc 是thị 魔ma 民dân 或hoặc 魔ma 所sở 使sử 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 聲thanh 明minh 法Pháp 師sư 所sở 說thuyết 法Pháp 中trung 。 無vô 有hữu 是thị 事sự 。 我ngã 當đương 觀quán 察sát 求cầu 女nữ 人nhân 相tương 及cập 女nữ 人nhân 法pháp 。 推thôi 求cầu 男nam 相tương 及cập 以dĩ 男nam 法pháp 。 我ngã 若nhược 隨tùy 此thử 虛hư 誑cuống 相tương/tướng 者giả 無vô 惡ác 不bất 作tác 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 皆giai 從tùng 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 故cố 生sanh 。 若nhược 我ngã 隨tùy 所sở 見kiến 相tương/tướng 輕khinh 恚khuể 法Pháp 師sư 。 亦diệc 能năng 謗báng 佛Phật 毀hủy 逆nghịch 佛Phật 法pháp 。 是thị 法Pháp 師sư 者giả 。 為vi 普phổ 德đức 增tăng 上thượng 雲vân 音âm 燈đăng 佛Phật 神thần 力lực 所sở 加gia 。 今kim 當đương 立lập 誓thệ 。 若nhược 是thị 法Pháp 師sư 為vì 彼bỉ 如Như 來Lai 所sở 加gia 神thần 力lực 。 我ngã 亦diệc 復phục 是thị 深thâm 求cầu 法pháp 者giả 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 此thử 不bất 淨tịnh 相tương/tướng 便tiện 應ưng/ứng 消tiêu 滅diệt 。 即tức 時thời 合hợp 掌chưởng 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 說thuyết 是thị 誠thành 言ngôn 。 時thời 此thử 女nữ 相tương/tướng 滅diệt 不bất 復phục 現hiện 。 堅kiên 眾chúng 居cư 士sĩ 滅diệt 魔ma 事sự 已dĩ 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 以dĩ 一nhất 心tâm 如như 是thị 求cầu 法pháp 。 聲thanh 明minh 法Pháp 師sư 不bất 為vì 我ngã 說thuyết 。 即tức 是thị 魔ma 事sự 。 亦diệc 復phục 是thị 我ngã 。 宿túc 世thế 障chướng 法pháp 罪tội 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 非phi 法pháp 師sư 咎cữu 。 我ngã 當đương 自tự 勉miễn 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 滅diệt 諸chư 魔ma 事sự 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 而nhi 猶do 恭cung 敬kính 隨tùy 逐trục 法Pháp 師sư 。 不bất 生sanh 瞋sân 慢mạn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 觀quán 居cư 士sĩ 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 堅kiên 固cố 難nạn/nan 沮trở 。 從tùng 初sơ 聞văn 已dĩ 六lục 十thập 億ức 歲tuế 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 更cánh 不bất 得đắc 聞văn 。 猶do 故cố 深thâm 心tâm 恭cung 敬kính 隨tùy 逐trục 。 常thường 求cầu 便tiện 魔ma 如như 是thị 誑cuống 惑hoặc 。 而nhi 心tâm 不bất 異dị 轉chuyển 加gia 宗tông 敬kính 心tâm 信tín 清thanh 淨tịnh 。 堅kiên 眾chúng 居cư 士sĩ 過quá 六lục 十thập 億ức 歲tuế 。 於ư 此thử 命mạng 終chung 。 生sanh 于vu 上thượng 方phương 第đệ 千thiên ( 丹đan 十thập ) 世thế 界giới 。 界giới 名danh 無vô 諍tranh 。 彼bỉ 國quốc 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 大đại 肩kiên 。 一nhất 會hội 說thuyết 法Pháp 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 九cửu 十thập 六lục 億ức 。 堅kiên 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 時thời 生sanh 王vương 家gia 。 生sanh 時thời 有hữu 天thiên 來lai 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 以dĩ 一nhất 心tâm 求cầu 法pháp 因nhân 緣duyên 得đắc 是thị 果quả 報báo 。 堅kiên 眾chúng 聞văn 已dĩ 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 若nhược 如như 是thị 者giả 我ngã 從tùng 今kim 已dĩ 當đương 更cánh 求cầu 之chi 。 生sanh 千thiên 歲tuế 已dĩ 。 於ư 大đại 肩kiên 佛Phật 法pháp 中trung 出xuất 家gia 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 本bổn 行hạnh 願nguyện 及cập 佛Phật 神thần 力lực 。 得đắc 識thức 宿túc 命mạng 。 大đại 肩kiên 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 法Pháp 。 藏tạng 皆giai 能năng 受thọ 持trì 。 於ư 半bán 劫kiếp 中trung 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 教giáo 化hóa 無vô 量lượng 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 得đắc 住trụ 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 次thứ 復phục 值trị 佛Phật 號hiệu 須Tu 彌Di 肩kiên 。 生sanh 七thất 歲tuế 已dĩ 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 出xuất 家gia 求cầu 道Đạo 。 是thị 人nhân 堅kiên 念niệm 本bổn 願nguyện 因nhân 緣duyên 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 須Tu 彌Di 肩kiên 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 藏tạng 盡tận 能năng 受thọ 持trì 。 從tùng 大đại 肩kiên 佛Phật 所sở 問vấn 之chi 法pháp 亦diệc 憶ức 不bất 忘vong 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 得đắc 值trị 六lục 十thập 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 能năng 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 解giải 說thuyết 修tu 行hành 。 從tùng 是thị 以dĩ 後hậu 。 堅kiên 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 如như 大đại 海hải 水thủy 。 無vô 濁trược 無vô 盡tận 等đẳng 如như 虛hư 空không 。 清thanh 淨tịnh 深thâm 妙diệu 難nan 測trắc 崖nhai 底để 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 意ý 或hoặc 謂vị 。 堅kiên 眾chúng 居cư 士sĩ 聞văn 天thiên 言ngôn 已dĩ 。 持trì 金kim 瓔anh 珞lạc 到đáo 法Pháp 師sư 所sở 。 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 奉phụng 法Pháp 師sư 。 亦diệc 以dĩ 自tự 身thân 恭cung 敬kính 給cấp 事sự 。 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 常thường 隨tùy 法Pháp 師sư 。 六lục 十thập 億ức 歲tuế 更cánh 不bất 聞văn 法Pháp 常thường 求cầu 便tiện 魔ma 如như 是thị 誑cuống 惑hoặc 。 見kiến 聞văn 師sư 過quá 而nhi 不bất 瞋sân 礙ngại 。 一nhất 心tâm 隨tùy 逐trục 至chí 命mạng 終chung 者giả 。 是thị 異dị 人nhân 乎hồ 勿vật 造tạo 斯tư 觀quán 。 即tức [火*定] 光quang 佛Phật 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 觀quán 菩Bồ 薩Tát 深thâm 心tâm 精tinh 進tấn 。 如như 是thị 求cầu 法pháp 得đắc 大đại 果quả 報báo 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 深thâm 心tâm 求cầu 法pháp 。 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 聲thanh 明minh 法Pháp 師sư 猶do 為vi 諸chư 佛Phật 三tam 時thời 護hộ 法Pháp 今kim 在tại 此thử 會hội 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 驗nghiệm 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 一nhất 者giả 菩Bồ 薩Tát 專chuyên 心tâm 求cầu 法pháp 。 則tắc 能năng 遍biến 行hành 一nhất 切thiết 眾chúng 行hành 。 是thị 為vi 初sơ 心tâm 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 求cầu 無vô 量lượng 佛Phật 法pháp 。 聞văn 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 而nhi 無vô 驚kinh 畏úy 信tín 受thọ 不bất 逆nghịch 。 隨tùy 聞văn 深thâm 法Pháp 心tâm 淨tịnh 不bất 動động 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 真chân 心tâm 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 到đáo 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 有hữu 人nhân 發phát 無Vô 上Thượng 道Đạo 心tâm 。 應ưng/ứng 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 樂lạc 。 今kim 我ngã 則tắc 是thị 第đệ 一nhất 苦khổ 人nhân 。 當đương 先tiên 見kiến 與dữ 然nhiên 後hậu 乃nãi 及cập 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 力lực 能năng 濟tế 之chi 而nhi 不bất 肯khẳng 與dữ 心tâm 生sanh 退thối/thoái 沒một 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 尚thượng 不bất 能năng 與dữ 此thử 人nhân 樂nhạc/nhạo/lạc 。 何hà 況huống 能năng 濟tế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 當đương 知tri 是thị 非phi 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 若nhược 見kiến 求cầu 者giả 心tâm 不bất 退thối 沒một 。 而nhi 起khởi 慈từ 悲bi 以dĩ 為vi 快khoái 樂lạc 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 與dữ 求cầu 者giả 諸chư 樂nhạc 具cụ 時thời 。 反phản 被bị 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 毀hủy 辱nhục 。 心tâm 無vô 恚khuể 礙ngại 。 但đãn 生sanh 慈từ 悲bi 給cấp 其kỳ 所sở 求cầu 。 既ký 能năng 如như 是thị 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 即tức 時thời 得đắc 除trừ 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 罪tội 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 疾tật 近cận 佛Phật 道Đạo 。 一nhất 一nhất 念niệm 中trung 能năng 攝nhiếp 無vô 量lượng 無vô 邊biên 佛Phật 法pháp 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 心tâm 方phương 便tiện 志chí 不bất 可khả 壞hoại 。 若nhược 是thị 乞khất 人nhân 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 又hựu 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 人nhân 則tắc 為vi 與dữ 我ngã 佛Phật 法pháp 。 以dĩ 於ư 是thị 中trung 不bất 生sanh 瞋sân 心tâm 。 即tức 近cận 佛Phật 道Đạo 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 菩Bồ 薩Tát 真chân 心tâm 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 至chí 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 法pháp 甚thậm 難nan 。 汝nhữ 何hà 能năng 集tập 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 之chi 心tâm 生sanh 退thối/thoái 沒một 則tắc 非phi 真chân 心tâm 。 若nhược 聞văn 是thị 說thuyết 心tâm 生sanh 易dị 想tưởng 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 於ư 己kỷ 身thân 命mạng 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 況huống 復phục 財tài 物vật 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 捨xả 離ly 是thị 心tâm 。 勿vật 於ư 身thân 命mạng 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 便tiện 貪tham 身thân 命mạng 而nhi 生sanh 退thối/thoái 沒một 。 當đương 知tri 此thử 非phi 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 若nhược 聞văn 斯tư 事sự 作tác 如như 是thị 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 戀luyến 惜tích 身thân 命mạng 。 老lão 病bệnh 死tử 來lai 必tất 強cường/cưỡng 侵xâm 奪đoạt 。 又hựu 以dĩ 悋lận 惜tích 自tự 身thân 命mạng 故cố 起khởi 諸chư 罪tội 業nghiệp 。 因nhân 罪tội 業nghiệp 故cố 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 乃nãi 更cánh 不bất 能năng 守thủ 護hộ 後hậu 身thân 。 我ngã 若nhược 貪tham 惜tích 守thủ 護hộ 身thân 命mạng 。 起khởi 罪tội 因nhân 緣duyên 墮đọa 諸chư 惡ác 道đạo 。 往vãng 來lai 生sanh 死tử 與dữ 彼bỉ 愚ngu 人nhân 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 我ngã 今kim 不bất 應ưng/ứng 護hộ 惜tích 身thân 命mạng 。 但đãn 當đương 貪tham 惜tích 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 守thủ 護hộ 佛Phật 法pháp 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 捨xả 離ly 貪tham 愛ái 諸chư 煩phiền 惱não 等đẳng 。 我ngã 今kim 當đương 為vi 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 而nhi 與dữ 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 答đáp 彼bỉ 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 言ngôn 身thân 命mạng 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 法pháp 自tự 應ưng/ứng 爾nhĩ 。 惜tích 與dữ 不bất 惜tích 俱câu 不bất 自tự 在tại 。 咄đốt 哉tai 仁Nhân 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 空không 無vô 主chủ 。 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 但đãn 從tùng 緣duyên 有hữu 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 正chánh 觀quán 法Pháp 者giả 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 得đắc 善thiện 方phương 便tiện 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 今kim 應ưng/ứng 為vì 我ngã 而nhi 作tác 僕bộc 使sử 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 我ngã 不bất 獨độc 為vì 汝nhữ 作tác 僕bộc 使sử 。 我ngã 應ưng/ứng 給cấp 事sự 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 重trọng 擔đảm 。 受thọ 安an 隱ẩn 擔đảm 不bất 疲bì 惓quyền 擔đảm 。 生sanh 善thiện 處xứ 擔đảm 。 能năng 值trị 佛Phật 擔đảm 聞văn 佛Phật 法pháp 擔đảm 。 隨tùy 法pháp 行hành 擔đảm 得đắc 解giải 脫thoát 擔đảm 。 是thị 擔đảm 不bất 令linh 身thân 心tâm 疲bì 怠đãi 。 不bất 自tự 惱não 熱nhiệt 亦diệc 不bất 惱não 他tha 。 既ký 不bất 自tự 苦khổ 又hựu 不bất 苦khổ 彼bỉ 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 為vì 我ngã 僕bộc 使sử 。 汝nhữ 須tu 何hà 等đẳng 。 是thị 人nhân 若nhược 言ngôn 須tu 汝nhữ 身thân 命mạng 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 言ngôn 。 我ngã 今kim 亦diệc 不bất 悋lận 護hộ 身thân 命mạng 。 但đãn 愍mẫn 惜tích 汝nhữ 。 勿vật 於ư 一nhất 切thiết 空không 無vô 有hữu 主chủ 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 如như 是thị 法pháp 中trung 生sanh 自tự 在tại 心tâm 而nhi 起khởi 罪tội 業nghiệp 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 諸chư 惡ác 道đạo 。 咄đốt 哉tai 仁Nhân 者giả 。 不bất 欲dục 令linh 汝nhữ 起khởi 是thị 罪tội 緣duyên 墜trụy 諸chư 惡ác 趣thú 。 我ngã 心tâm 如như 是thị 。 若nhược 不bất 信tín 者giả 當đương 隨tùy 汝nhữ 意ý 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 即tức 遠viễn 生sanh 死tử 。 近cận 無Vô 上Thượng 道Đạo 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 亦diệc 能năng 增tăng 長trưởng 自tự 他tha 善thiện 根căn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 治trị 無vô 價giá 寶bảo 摩ma 尼ni 珠châu 。 以dĩ 火hỏa 煉 之chi 色sắc 隨tùy 發phát 明minh 。 治trị 寶bảo 珠châu 師sư 大đại 得đắc 財tài 利lợi 。 是thị 珠châu 能năng 出xuất 種chủng 種chủng 技kỹ 能năng 。 若nhược 有hữu 見kiến 者giả 無vô 不bất 翫ngoạn 好hảo 而nhi 愛ái 惜tích 之chi 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 行hành 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 能năng 示thị 眾chúng 生sanh 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 隨tùy 其kỳ 所sở 行hành 善thiện 根căn 明minh 淨tịnh 。 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 護hộ 念niệm 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 所sở 可khả 樂lạc 見kiến 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 之chi 所sở 歸quy 趣thú 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 種chủng/chúng 殖thực 藥dược 樹thụ 。 隨tùy 時thời 溉cái 灌quán 障chướng 蔽tế 風phong 日nhật 。 令linh 此thử 藥dược 樹thụ 漸tiệm 增tăng 滋tư 茂mậu 。 既ký 生sanh 長trưởng 已dĩ 能năng 滅diệt 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 諸chư 病bệnh 。 為vi 老lão 病bệnh 者giả 之chi 所sở 樂lạc 見kiến 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 為vi 佛Phật 智trí 故cố 一nhất 心tâm 求cầu 法pháp 。 障chướng 蔽tế 魔ma 事sự 。 及cập 諸chư 煩phiền 惱não 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 隨tùy 所sở 造tạo 業nghiệp 漸tiệm 得đắc 增tăng 長trưởng 。 既ký 增tăng 長trưởng 已dĩ 能năng 壞hoại 無vô 量lượng 無vô 數số 。 眾chúng 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não 病bệnh 。 能năng 為vi 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 眾chúng 集tập 智trí 慧tuệ 藥dược 。 若nhược 作tác 佛Phật 時thời 。 有hữu 垢cấu 無vô 垢cấu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 樂nhạo 見kiến 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 中trung 最tối 為vi 尊tôn 貴quý 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 人nhân 當đương 生sanh 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 隨tùy 所sở 度độ 脫thoát 爾nhĩ 所sở 眾chúng 生sanh 。 當đương 應ưng/ứng 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 大đại 地địa 獄ngục 中trung 代đại 受thọ 諸chư 苦khổ 。 然nhiên 後hậu 當đương 得đắc 佛Phật 無vô 上thượng 智trí 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 汝nhữ 若nhược 能năng 作tác 如như 是thị 事sự 者giả 。 當đương 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 已dĩ 。 心tâm 即tức 退thối 沒một 生sanh 難nan 得đắc 想tưởng 。 當đương 知tri 此thử 非phi 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 若nhược 聞văn 是thị 事sự 生sanh 須tu 臾du 想tưởng 不bất 久cửu 遠viễn 想tưởng 能năng 堪kham 受thọ 想tưởng 不bất 退thối 沒một 想tưởng 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 若nhược 我ngã 以dĩ 入nhập 地địa 獄ngục 因nhân 緣duyên 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 離ly 諸chư 苦khổ 。 成thành 佛Phật 道đạo 者giả 。 我ngã 則tắc 能năng 為vi 。 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 過quá 於ư 爾nhĩ 所sở 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 大đại 地địa 獄ngục 中trung 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 因nhân 是thị 當đương 得đắc 無vô 比tỉ 智trí 慧tuệ 無vô 比tỉ 佛Phật 力lực 佛Phật 無vô 所sở 畏úy 。 亦diệc 得đắc 無vô 比tỉ 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 設thiết 大đại 法Pháp 會hội 施thí 法Pháp 寶bảo 分phần/phân 。 若nhược 人nhân 聞văn 是thị 法Pháp 寶bảo 分phần/phân 者giả 。 得đắc 斷đoán/đoạn 無vô 量lượng 無vô 數số 眾chúng 苦khổ 。 亦diệc 斷đoán/đoạn 未vị 來lai 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 亦diệc 得đắc 無vô 比tỉ 離ly 欲dục 之chi 樂lạc 。 是thị 故cố 我ngã 當đương 堪kham 任nhậm 為vi 無vô 量lượng 無vô 數số 。 眾chúng 生sanh 一nhất 一nhất 代đại 受thọ 地địa 獄ngục 眾chúng 苦khổ 心tâm 不bất 退thối 沒một 。 而nhi 於ư 是thị 中trung 。 生sanh 須tu 臾du 想tưởng 不bất 久cửu 遠viễn 想tưởng 能năng 堪kham 受thọ 想tưởng 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 佛Phật 說thuyết 華hoa 手thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com