大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 三tam 北bắc 齊tề 三Tam 藏Tạng 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch 菩Bồ 薩Tát 見kiến 實thật 會hội 第đệ 十thập 六lục 之chi 十thập 三tam 六lục 界giới 差sai 別biệt 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 一nhất 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 見kiến 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 龍long 及cập 龍long 女nữ 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 乾càn 闥thát 婆bà 夜dạ 叉xoa 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 呵ha/a 羅la 竭kiệt 闍xà 天thiên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 梵phạm 摩ma 天thiên 。 光Quang 音Âm 天Thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 乃nãi 至chí 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 見kiến 彼bỉ 供cúng 養dường 及cập 聞văn 授thọ 記ký 。 又hựu 聞văn 淨tịnh 居cư 諸chư 天thiên 說thuyết 偈kệ 讚tán 佛Phật 。 復phục 聞văn 外ngoại 道đạo 亦diệc 得đắc 授thọ 記ký 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 是thị 事sự 希hy 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 善thiện 說thuyết 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 聞văn 已dĩ 咸hàm 皆giai 欣hân 喜hỷ 。 是thị 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 以dĩ 愛ái 戀luyến 子tử 故cố 。 情tình 意ý 慇ân 懃cần 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 父phụ 王vương 言ngôn 。 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 善thiện 中trung 善thiện 後hậu 善thiện 。 其kỳ 義nghĩa 深thâm 邃thúy 其kỳ 味vị 亦diệc 善thiện 。 淳thuần 淨tịnh 無vô 雜tạp 。 清thanh 白bạch 無vô 染nhiễm 顯hiển 說thuyết 梵Phạm 行hạnh 法pháp 。 何hà 者giả 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 謂vị 分phân 別biệt 六lục 界giới 法Pháp 門môn 。 王vương 今kim 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 當đương 為vi 王vương 說thuyết 。 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 。 我ngã 今kim 諦đế 聽thính 。 唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 。 何hà 者giả 為vì 分phân 別biệt 六lục 界giới 法Pháp 門môn 。 大đại 王vương 。 所sở 言ngôn 六lục 界giới 者giả 即tức 是thị 丈trượng 夫phu 。 六lục 觸xúc 入nhập 亦diệc 是thị 丈trượng 夫phu 。 十thập 八bát 意ý 識thức 境cảnh 界giới 亦diệc 是thị 丈trượng 夫phu 。 大đại 王vương 。 我ngã 所sở 言ngôn 六lục 界giới 即tức 是thị 丈trượng 夫phu 者giả 。 我ngã 何hà 故cố 如như 是thị 說thuyết 。 大đại 王vương 。 何hà 者giả 是thị 六lục 界giới 。 所sở 謂vị 地địa 界giới 水thủy 界giới 火hỏa 界giới 風phong 界giới 空không 界giới 識thức 界giới 。 大đại 王vương 。 此thử 名danh 六lục 界giới 。 所sở 言ngôn 六lục 界giới 是thị 丈trượng 夫phu 者giả 。 所sở 謂vị 此thử 也dã 。 我ngã 言ngôn 六lục 觸xúc 入nhập 名danh 為vi 丈trượng 夫phu 。 何hà 故cố 如như 是thị 說thuyết 。 大đại 王vương 所sở 言ngôn 觸xúc 入nhập 何hà 者giả 。 謂vị 眼nhãn 觸xúc 入nhập 見kiến 諸chư 色sắc 故cố 。 如như 是thị 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 意ý 觸xúc 入nhập 為vi 知tri 法pháp 故cố 。 我ngã 言ngôn 六lục 觸xúc 入nhập 是thị 丈trượng 夫phu 者giả 謂vị 此thử 也dã 。 我ngã 言ngôn 十thập 八bát 意ý 識thức 境cảnh 界giới 是thị 丈trượng 夫phu 者giả 何hà 故cố 如như 是thị 說thuyết 。 大đại 王vương 。 此thử 十thập 八bát 意ý 識thức 境cảnh 界giới 何hà 者giả 是thị 。 謂vị 眼nhãn 見kiến 可khả 意ý 色sắc 。 以dĩ 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 而nhi 生sanh 思tư 覺giác 。 見kiến 不bất 可khả 意ý 色sắc 已dĩ 。 亦diệc 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 而nhi 生sanh 思tư 覺giác 。 見kiến 捨xả 處xứ 色sắc 已dĩ 。 亦diệc 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 而nhi 生sanh 思tư 覺giác 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 意ý 知tri 法pháp 可khả 意ý 處xứ 法pháp 知tri 已dĩ 思tư 想tưởng 分phân 別biệt 不bất 可khả 意ý 處xứ 法pháp 知tri 已dĩ 。 亦diệc 思tư 想tưởng 分phân 別biệt 。 捨xả 處xứ 法pháp 知tri 已dĩ 亦diệc 思tư 想tưởng 分phân 別biệt 。 大đại 王vương 。 我ngã 言ngôn 十thập 八bát 意ý 識thức 境cảnh 界giới 是thị 丈trượng 夫phu 者giả 謂vị 此thử 也dã 。 大đại 王vương 。 地địa 界giới 有hữu 二nhị 種chủng 。 有hữu 內nội 有hữu 外ngoại 。 大đại 王vương 。 何hà 者giả 為vi 內nội 地địa 界giới 。 謂vị 自tự 身thân 內nội 所sở 有hữu 。 彼bỉ 彼bỉ 身thân 內nội 所sở 有hữu 。 得đắc 有hữu 取thủ 堅kiên 者giả 強cường/cưỡng 者giả 。 所sở 謂vị 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 塵trần 垢cấu 。 皮bì 肉nhục 筋cân 骨cốt 。 髓tủy 脾tì 腎thận 肝can 肚đỗ 。 大đại 腸tràng 小tiểu 腸tràng 。 大đại 便tiện 脬 膜mô 腦não 胲cải 。 大đại 王vương 。 是thị 等đẳng 名danh 為vi 身thân 內nội 地địa 界giới 。 大đại 王vương 。 何hà 者giả 是thị 身thân 外ngoại 地địa 界giới 。 謂vị 身thân 外ngoại 所sở 有hữu 。 不bất 得đắc 不bất 取thủ 堅kiên 者giả 強cường/cưỡng 者giả 。 大đại 王vương 。 是thị 名danh 身thân 外ngoại 地địa 界giới 。 大đại 王vương 。 身thân 內nội 地địa 界giới 。 生sanh 時thời 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 無vô 所sở 去khứ 。 大đại 王vương 。 有hữu 時thời 女nữ 人nhân 自tự 分phân 別biệt 我ngã 是thị 女nữ 人nhân 。 自tự 分phân 別biệt 我ngã 是thị 女nữ 人nhân 已dĩ 。 見kiến 外ngoại 丈trượng 夫phu 復phục 生sanh 分phân 別biệt 。 彼bỉ 是thị 丈trượng 夫phu 是thị 女nữ 人nhân 。 分phân 別biệt 彼bỉ 是thị 丈trượng 夫phu 已dĩ 。 即tức 生sanh 欲dục 想tưởng 。 生sanh 欲dục 想tưởng 已dĩ 樂nhạo 欲dục 和hòa 合hợp 。 於ư 彼bỉ 男nam 子tử 而nhi 生sanh 染nhiễm 愛ái 。 彼bỉ 男nam 子tử 亦diệc 作tác 是thị 分phân 別biệt 。 我ngã 是thị 男nam 子tử 。 自tự 分phân 別biệt 我ngã 是thị 男nam 子tử 已dĩ 。 見kiến 外ngoại 女nữ 人nhân 復phục 生sanh 分phân 別biệt 。 彼bỉ 是thị 女nữ 人nhân 此thử 男nam 子tử 。 作tác 是thị 分phân 別biệt 已dĩ 。 於ư 彼bỉ 女nữ 人nhân 而nhi 生sanh 染nhiễm 愛ái 。 是thị 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 俱câu 生sanh 染nhiễm 愛ái 已dĩ 。 而nhi 便tiện 和hòa 合hợp 。 以dĩ 和hòa 合hợp 故cố 而nhi 有hữu 歌ca 羅la 羅la 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 丈trượng 夫phu 分phân 別biệt 及cập 所sở 分phân 別biệt 事sự 。 二nhị 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 女nữ 人nhân 女nữ 人nhân 性tánh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 男nam 子tử 男nam 子tử 性tánh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 是thị 不bất 相tương 續tục 而nhi 生sanh 分phân 別biệt 。 彼bỉ 分phân 別biệt 亦diệc 自tự 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 如như 分phân 別biệt 自tự 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 和hòa 合hợp 和hòa 合hợp 性tánh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 如như 和hòa 合hợp 和hòa 合hợp 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 歌ca 羅la 羅la 歌ca 羅la 羅la 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 自tự 性tánh 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 彼bỉ 云vân 何hà 能năng 生sanh 堅kiên 強cường 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 因nhân 分phân 別biệt 故cố 而nhi 生sanh 有hữu 堅kiên 者giả 強cường/cưỡng 者giả 。 彼bỉ 堅kiên 強cường 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 大đại 王vương 。 有hữu 時thời 此thử 身thân 終chung 為vi 塚trủng 間gian 死tử 屍thi 。 彼bỉ 死tử 屍thi 堅kiên 強cường 想tưởng 變biến 壞hoại 時thời 。 不bất 向hướng 東đông 方phương 。 亦diệc 不bất 向hướng 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 當đương 知tri 為vi 內nội 身thân 地địa 界giới 。 大đại 王vương 。 有hữu 時thời 世thế 間gian 居cư 處xứ 悉tất 皆giai 空không 虛hư 。 復phục 生sanh 梵Phạm 天Thiên 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 彼bỉ 宮cung 殿điện 堅kiên 強cường 相tương 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 如như 是thị 他tha 化hóa 自tự 在tại 諸chư 天thiên 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 堅kiên 強cường 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 如như 是thị 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 所sở 有hữu 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 堅kiên 相tương 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 堅kiên 固cố 牢lao 實thật 同đồng 一nhất 金kim 剛cang 堅kiên 強cường 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 如như 是thị 須Tu 彌Di 山Sơn 。 尼ni 民dân 達đạt 山sơn 。 育dục 乾can 達đạt 山sơn 。 伊y 沙sa 達đạt 山sơn 。 佉khư 提đề 羅la 迦ca 山sơn 。 鞞bệ 達đạt 略lược 山sơn 。 毘tỳ 那na 多đa 迦ca 山sơn 。 阿a 葉diếp/diệp 波ba 竭kiệt 那na 山sơn 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 蘇tô 達đạt 舍xá 那na 山sơn 。 摩ma 訶ha 蘇tô 達đạt 舍xá 那na 山sơn 。 優ưu 常thường 伽già 羅la 山sơn 。 雪tuyết 山sơn 香hương 山sơn 。 諸chư 餘dư 黑Hắc 山Sơn 。 及cập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 若nhược 成thành 時thời 彼bỉ 一nhất 切thiết 堅kiên 強cường 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 此thử 大đại 地địa 厚hậu 一nhất 百bách 六lục 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 。 生sanh 已dĩ 而nhi 住trụ 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 堅kiên 強cường 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 此thử 世thế 界giới 壞hoại 。 是thị 世thế 界giới 欲dục 壞hoại 時thời 。 此thử 大đại 地địa 或hoặc 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 或hoặc 為vi 水thủy 所sở 漂phiêu 。 或hoặc 為vi 風phong 所sở 吹xuy 悉tất 皆giai 散tán 滅diệt 。 彼bỉ 地địa 為vi 火hỏa 燒thiêu 時thời 。 乃nãi 至chí 煙yên 灰hôi 都đô 無vô 所sở 見kiến 。 大đại 王vương 譬thí 如như 蘇tô 油du 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 大đại 王vương 如như 是thị 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 燒thiêu 已dĩ 灰hôi 燼tẫn 不bất 現hiện 。 後hậu 為vi 水thủy 所sở 漂phiêu 時thời 。 亦diệc 無vô 遺di 餘dư 可khả 見kiến 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 以dĩ 鹽diêm 投đầu 水thủy 消tiêu 滅diệt 無vô 餘dư 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 如như 是thị 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 為vi 水thủy 漂phiêu 已dĩ 亦diệc 無vô 遺di 餘dư 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 風phong 吹xuy 壞hoại 時thời 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 毘tỳ 嵐lam 猛mãnh 風phong 吹xuy 諸chư 飛phi 鳥điểu 。 彼bỉ 鳥điểu 散tán 滅diệt 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 為vi 毘tỳ 嵐lam 猛mãnh 風phong 之chi 所sở 吹xuy 壞hoại 。 一nhất 切thiết 散tán 滅diệt 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 地địa 界giới 成thành 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 壞hoại 時thời 無vô 所sở 去khứ 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 如như 是thị 。 內nội 身thân 地địa 界giới 生sanh 時thời 。 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 地địa 界giới 生sanh 時thời 亦diệc 空không 。 住trụ 時thời 亦diệc 空không 。 生sanh 住trụ 二nhị 時thời 體thể 性tánh 俱câu 空không 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 水thủy 界giới 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 有hữu 內nội 有hữu 外ngoại 。 大đại 王vương 。 是thị 內nội 身thân 水thủy 界giới 謂vị 自tự 身thân 內nội 所sở 有hữu 。 及cập 餘dư 彼bỉ 彼bỉ 身thân 內nội 所sở 得đắc 所sở 攝nhiếp 。 若nhược 水thủy 若nhược 水thủy 性tánh 若nhược 水thủy 體thể 。 若nhược 潤nhuận 若nhược 潤nhuận 性tánh 若nhược 潤nhuận 體thể 。 所sở 謂vị 此thử 身thân 中trung 淚lệ 污ô 洟di 唾thóa 膿nùng 血huyết 瘡sang 污ô 肪phương 膏cao 髓tủy 乳nhũ 膽đảm 小tiểu 便tiện 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 物vật 。 名danh 身thân 內nội 水thủy 界giới 。 大đại 王vương 。 何hà 者giả 是thị 身thân 外ngoại 水thủy 界giới 。 身thân 所sở 不bất 得đắc 不bất 攝nhiếp 者giả 。 水thủy 及cập 水thủy 性tánh 水thủy 體thể 潤nhuận 及cập 潤nhuận 性tánh 潤nhuận 體thể 。 大đại 王vương 。 此thử 名danh 身thân 外ngoại 水thủy 界giới 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 身thân 內nội 水thủy 界giới 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 無vô 所sở 去khứ 。 大đại 王vương 。 謂vị 如như 見kiến 所sở 愛ái 人nhân 眼nhãn 中trung 流lưu 淚lệ 苦khổ 惱não 所sở 逼bức 亦diệc 復phục 流lưu 淚lệ 。 聞văn 法Pháp 敬kính 信tín 亦diệc 復phục 流lưu 淚lệ 。 若nhược 遇ngộ 風phong 寒hàn 亦diệc 復phục 流lưu 淚lệ 。 眼nhãn 赤xích 痛thống 時thời 亦diệc 復phục 流lưu 淚lệ 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 淚lệ 出xuất 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 無vô 所sở 去khứ 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 身thân 內nội 水thủy 界giới 增tăng 長trưởng 。 增tăng 長trưởng 已dĩ 益ích 彼bỉ 水thủy 界giới 。 能năng 滅diệt 身thân 內nội 火hỏa 界giới 。 彼bỉ 火hỏa 界giới 滅diệt 時thời 去khứ 無vô 所sở 至chí 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 身thân 內nội 外ngoại 界giới 生sanh 時thời 。 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 身thân 內nội 外ngoại 界giới 生sanh 時thời 亦diệc 空không 。 滅diệt 時thời 亦diệc 空không 。 其kỳ 水thủy 界giới 性tánh 自tự 是thị 空không 。 大đại 王vương 。 有hữu 時thời 彼bỉ 內nội 火hỏa 界giới 增tăng 盛thình/thịnh 。 增tăng 盛thình/thịnh 已dĩ 能năng 竭kiệt 身thân 內nội 水thủy 界giới 。 彼bỉ 水thủy 界giới 燒thiêu 竭kiệt 之chi 時thời 。 去khứ 無vô 所sở 至chí 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 身thân 內nội 水thủy 界giới 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 身thân 內nội 水thủy 界giới 生sanh 時thời 亦diệc 空không 。 滅diệt 時thời 亦diệc 空không 。 體thể 性tánh 自tự 空không 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 此thử 世thế 界giới 壞hoại 。 大đại 王vương 。 此thử 世thế 界giới 欲dục 壞hoại 時thời 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 興hưng 三tam 十thập 二nhị 重trùng 雲vân 而nhi 住trụ 。 遍biến 興hưng 三tam 十thập 二nhị 重trùng 雲vân 住trụ 已dĩ 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 已dĩ 。 經kinh 五ngũ 中trung 劫kiếp 。 天thiên 降giáng 大đại 雨vũ 。 流lưu 注chú 不bất 絕tuyệt 。 如như 象tượng 王vương 尿niệu 。 其kỳ 後hậu 復phục 經kinh 五ngũ 中trung 劫kiếp 。 降giáng/hàng 麁thô 大đại 雨vũ 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 其kỳ 水thủy 積tích 滿mãn 上thượng 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 大đại 水thủy 界giới 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 此thử 世thế 界giới 居cư 處xứ 壞hoại 時thời 。 此thử 世thế 界giới 中trung 第đệ 二nhị 日nhật 出xuất 。 二nhị 日nhật 出xuất 時thời 。 小tiểu 河hà 泉tuyền 源nguyên 悉tất 皆giai 枯khô 盡tận 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 此thử 世thế 界giới 第đệ 三tam 日nhật 出xuất 。 第đệ 三tam 日nhật 出xuất 時thời 。 大đại 池trì 江giang 河hà 悉tất 皆giai 枯khô 竭kiệt 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 此thử 世thế 界giới 第đệ 四tứ 日nhật 出xuất 。 第đệ 四tứ 日nhật 出xuất 時thời 。 四tứ 大đại 河hà 本bổn 源nguyên 亦diệc 悉tất 枯khô 盡tận 。 大đại 王vương 。 世thế 界giới 又hựu 時thời 第đệ 五ngũ 日nhật 出xuất 。 第đệ 五ngũ 日nhật 出xuất 已dĩ 。 大đại 海hải 中trung 水thủy 一nhất 由do 旬tuần 二nhị 由do 旬tuần 三tam 由do 旬tuần 。 四tứ 五ngũ 乃nãi 至chí 十thập 由do 旬tuần 悉tất 皆giai 枯khô 盡tận 。 二nhị 十thập 三tam 十thập 四tứ 十thập 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 海hải 水thủy 枯khô 盡tận 。 一nhất 百bách 由do 旬tuần 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 三tam 百bách 乃nãi 至chí 千thiên 由do 旬tuần 亦diệc 皆giai 枯khô 盡tận 二nhị 千thiên 三tam 千thiên 四tứ 千thiên 。 乃nãi 至chí 一nhất 萬vạn 。 由do 旬tuần 悉tất 亦diệc 枯khô 盡tận 。 二nhị 萬vạn 三tam 萬vạn 。 乃nãi 至chí 四tứ 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 大đại 海hải 水thủy 盡tận 皆giai 枯khô 涸hạc 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 大đại 海hải 之chi 中trung 。 餘dư 殘tàn 之chi 水thủy 。 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 餘dư 殘tàn 水thủy 在tại 。 三tam 萬vạn 二nhị 萬vạn 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 餘dư 殘tàn 水thủy 在tại 。 後hậu 復phục 漸tiệm 盡tận 。 九cửu 千thiên 八bát 千thiên 。 乃nãi 至chí 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 九cửu 百bách 八bát 百bách 。 乃nãi 至chí 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。 餘dư 殘tàn 水thủy 在tại 。 九cửu 十thập 由do 旬tuần 八bát 十thập 七thất 十thập 六lục 十thập 五ngũ 十thập 四tứ 十thập 三tam 十thập 二nhị 十thập 。 乃nãi 至chí 十thập 由do 旬tuần 九cửu 由do 旬tuần 八bát 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 一nhất 由do 旬tuần 餘dư 殘tàn 水thủy 在tại 。 五ngũ 里lý 下hạ 至chí 十thập 多đa 羅la 樹thụ 。 九cửu 多đa 羅la 乃nãi 至chí 一nhất 多đa 羅la 。 十thập 人nhân 乃nãi 至chí 一nhất 人nhân 。 餘dư 殘tàn 水thủy 在tại 於ư 一nhất 人nhân 身thân 齊tề 咽yến/ế/yết 。 至chí 腋dịch 至chí 臍tề 。 至chí 腰yêu 至chí 跨khóa 。 至chí [跳-兆+專] 至chí 踝hõa 。 餘dư 殘tàn 水thủy 在tại 。 乃nãi 至chí 牛ngưu 跡tích 水thủy 在tại 。 大đại 王vương 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 大đại 海hải 之chi 中trung 。 唯duy 有hữu 少thiểu 濕thấp 相tương/tướng 。 如như 麁thô 雨vũ 時thời 乍sạ 濕thấp 乍sạ 乾can 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 麁thô 雨vũ 渧đế 渧đế 。 如như 有hữu 濕thấp 未vị 周chu 匝táp 。 大đại 海hải 之chi 水thủy 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 大đại 海hải 之chi 中trung 。 所sở 有hữu 濕thấp 處xứ 。 唯duy 潤nhuận 一nhất 指chỉ 面diện 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 水thủy 界giới 漸tiệm 滅diệt 之chi 時thời 。 去khứ 無vô 所sở 至chí 。 亦diệc 不bất 詣nghệ 於ư 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 水thủy 界giới 生sanh 時thời 亦diệc 空không 。 住trụ 時thời 亦diệc 空không 。 滅diệt 時thời 亦diệc 空không 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 彼bỉ 水thủy 界giới 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 唯duy 有hữu 但đãn 用dụng 。 然nhiên 彼bỉ 但đãn 用dụng 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 大đại 王vương 。 火hỏa 界giới 亦diệc 二nhị 種chủng 。 一nhất 內nội 二nhị 外ngoại 。 大đại 王vương 。 何hà 者giả 是thị 內nội 火hỏa 界giới 。 大đại 王vương 。 身thân 內nội 所sở 有hữu 。 及cập 他tha 身thân 內nội 所sở 有hữu 所sở 取thủ 。 火hỏa 火hỏa 體thể 火hỏa 相tương/tướng 。 熱nhiệt 體thể 熱nhiệt 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 能năng 消tiêu 飲ẩm 食thực 者giả 。 身thân 中trung 所sở 有hữu 溫ôn 煖noãn 蒸chưng 熱nhiệt 。 入nhập 於ư 熱nhiệt 數số 者giả 。 大đại 王vương 。 此thử 名danh 身thân 內nội 火hỏa 界giới 。 大đại 王vương 。 何hà 者giả 為vi 身thân 外ngoại 火hỏa 界giới 。 身thân 外ngoại 所sở 有hữu 不bất 取thủ 不bất 受thọ 者giả 。 所sở 謂vị 火hỏa 火hỏa 體thể 火hỏa 相tương/tướng 。 溫ôn 煖noãn 蒸chưng 熱nhiệt 。 大đại 王vương 。 此thử 名danh 身thân 外ngoại 火hỏa 界giới 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 迦ca 羅la 羅la 胞bào 胎thai 中trung 。 身thân 內nội 火hỏa 界giới 增tăng 盛thình/thịnh 。 水thủy 界giới 漸tiệm 微vi 。 是thị 故cố 迦ca 羅la 羅la 漸tiệm 稠trù 漸tiệm 堅kiên 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 鐵thiết 器khí 煎tiễn 煮chử 餳 餔bô 。 以dĩ 火hỏa 力lực 故cố 漸tiệm 漸tiệm 稠trù 強cường/cưỡng 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 如như 是thị 。 以dĩ 火hỏa 力lực 故cố 。 迦ca 羅la 羅la 漸tiệm 稠trù 漸tiệm 堅kiên 。 迦ca 羅la 羅la 漸tiệm 稠trù 漸tiệm 堅kiên 故cố 。 名danh 遏át 浮phù 陀đà 。 遏át 浮phù 陀đà 以dĩ 火hỏa 力lực 成thành 故cố 。 名danh 為vi 卑ty 尸thi 迦ca 。 卑ty 尸thi 迦ca 以dĩ 火hỏa 力lực 成thành 故cố 。 名danh 為vi 堅kiên 固cố 。 堅kiên 固cố 為vi 火hỏa 成thành 故cố 。 生sanh 於ư 五ngũ 支chi 。 如như 是thị 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 水thủy 界giới 為vi 火hỏa 界giới 成thành 熟thục 。 如như 是thị 如như 是thị 。 彼bỉ 水thủy 界giới 漸tiệm 稠trù 漸tiệm 堅kiên 故cố 。 成thành 於ư 肉nhục 團đoàn 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 火hỏa 界giới 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 而nhi 能năng 燒thiêu 滅diệt 於ư 彼bỉ 水thủy 界giới 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 當đương 有hữu 病bệnh 人nhân 。 身thân 內nội 火hỏa 界giới 。 悉tất 皆giai 滅diệt 盡tận 。 彼bỉ 病bệnh 人nhân 身thân 內nội 火hỏa 界giới 既ký 滅diệt 盡tận 已dĩ 。 所sở 食thực 之chi 物vật 不bất 復phục 消tiêu 化hóa 。 其kỳ 彼bỉ 病bệnh 人nhân 不bất 能năng 消tiêu 故cố 。 於ư 後hậu 不bất 復phục 。 更cánh 能năng 進tiến 食thực 。 不bất 能năng 食thực 故cố 。 身thân 內nội 火hỏa 界giới 。 悉tất 皆giai 滅diệt 盡tận 。 以dĩ 彼bỉ 人nhân 不bất 能năng 進tiến 食thực 身thân 內nội 火hỏa 滅diệt 故cố 。 必tất 當đương 命mạng 終chung 。 大đại 王vương 。 火hỏa 界giới 滅diệt 時thời 不bất 至chí 東đông 方phương 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 火hỏa 界giới 生sanh 時thời 亦diệc 空không 。 滅diệt 時thời 亦diệc 空không 。 而nhi 彼bỉ 火hỏa 界giới 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 體thể 性tánh 自tự 空không 。 大đại 王vương 。 有hữu 時thời 世thế 界giới 壞hoại 。 世thế 界giới 壞hoại 時thời 。 身thân 外ngoại 火hỏa 界giới 增tăng 盛thình/thịnh 洞đỗng 一nhất 。 洞đỗng 一nhất 已dĩ 遍biến 燒thiêu 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 身thân 外ngoại 火hỏa 界giới 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 彼bỉ 大đại 火hỏa 聚tụ 。 遍biến 燒thiêu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 已dĩ 。 還hoàn 復phục 滅diệt 盡tận 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 火hỏa 滅diệt 時thời 不bất 至chí 東đông 方phương 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 大đại 王vương 彼bỉ 身thân 外ngoại 火hỏa 界giới 生sanh 時thời 亦diệc 空không 。 滅diệt 時thời 亦diệc 空không 。 彼bỉ 大đại 火hỏa 界giới 體thể 性tánh 自tự 空không 。 非phi 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 唯duy 是thị 但đãn 用dụng 。 然nhiên 彼bỉ 但đãn 用dụng 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 大đại 王vương 。 風phong 界giới 亦diệc 二nhị 種chủng 。 一nhất 內nội 二nhị 外ngoại 。 大đại 王vương 。 何hà 者giả 是thị 身thân 內nội 風phong 界giới 。 自tự 己kỷ 身thân 內nội 。 及cập 他tha 身thân 內nội 所sở 有hữu 風phong 界giới 。 所sở 受thọ 所sở 取thủ 。 風phong 風phong 體thể 風phong 名danh 。 速tốc 疾tật 不bất 速tốc 疾tật 體thể 速tốc 疾tật 名danh 。 所sở 謂vị 住trụ 身thân 四tứ 支chi 者giả 是thị 風phong 。 住trụ 胃vị 者giả 是thị 風phong 。 行hành 五ngũ 體thể 者giả 是thị 風phong 。 行hành 諸chư 子tử 支chi 者giả 亦diệc 皆giai 是thị 風phong 。 遍biến 行hành 大đại 小tiểu 支chi 者giả 亦diệc 是thị 風phong 。 出xuất 入nhập 息tức 者giả 亦diệc 是thị 風phong 。 略lược 而nhi 言ngôn 之chi 。 遍biến 身thân 行hành 悉tất 皆giai 是thị 風phong 。 大đại 王vương 。 此thử 名danh 身thân 內nội 風phong 界giới 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 身thân 內nội 風phong 界giới 增tăng 盛thình/thịnh 集tập 合hợp 。 彼bỉ 增tăng 盛thình/thịnh 集tập 合hợp 時thời 。 能năng 枯khô 燥táo 水thủy 界giới 。 亦diệc 能năng 損tổn 減giảm 火hỏa 界giới 。 于vu 時thời 枯khô 燥táo 水thủy 界giới 。 損tổn 減giảm 火hỏa 界giới 已dĩ 。 令linh 人nhân 身thân 無vô 潤nhuận 澤trạch 亦diệc 無vô 溫ôn 煖noãn 。 心tâm 腹phúc 鼓cổ 脹trướng 四tứ 支chi 掘quật 強cường/cưỡng 。 諸chư 脈mạch 洪hồng 滿mãn 筋cân 節tiết 拘câu 急cấp 。 彼bỉ 人nhân 爾nhĩ 時thời 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 或hoặc 復phục 命mạng 終chung 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 身thân 內nội 風phong 界giới 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 彼bỉ 病bệnh 人nhân 。 遇ngộ 值trị 良lương 醫y 。 醫y 觀quán 彼bỉ 病bệnh 人nhân 已dĩ 。 應ứng 病bệnh 處xứ 藥dược 。 隨tùy 病bệnh 與dữ 藥dược 故cố 。 風phong 病bệnh 除trừ 愈dũ 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 風phong 界giới 滅diệt 時thời 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 身thân 內nội 風phong 界giới 生sanh 時thời 亦diệc 空không 。 滅diệt 時thời 亦diệc 空không 。 身thân 內nội 風phong 界giới 體thể 性tánh 自tự 空không 。 大đại 王vương 。 何hà 者giả 是thị 身thân 外ngoại 風phong 界giới 。 身thân 外ngoại 所sở 有hữu 。 身thân 所sở 不bất 取thủ 不bất 受thọ 者giả 。 風phong 風phong 體thể 風phong 名danh 。 速tốc 疾tật 速tốc 疾tật 體thể 速tốc 疾tật 名danh 。 大đại 王vương 。 此thử 是thị 外ngoại 風phong 界giới 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 彼bỉ 外ngoại 風phong 界giới 增tăng 盛thình/thịnh 。 增tăng 盛thình/thịnh 故cố 風phong 界giới 集tập 合hợp 。 集tập 合hợp 時thời 落lạc 葉diếp/diệp 折chiết 枝chi 條điều 。 折chiết 樹thụ 拔bạt 根căn 。 崩băng 摧tồi 山sơn 峯phong 倒đảo 壞hoại 大đại 山sơn 。 破phá 析tích 分phân 段đoạn 漸tiệm 次thứ 散tán 壞hoại 。 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 。 而nhi 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 為vi 風phong 所sở 吹xuy 周châu/chu 迴hồi 旋toàn 轉chuyển 。 大đại 王vương 譬thí 如như 陶đào 師sư 以dĩ 杖trượng 轉chuyển 輪luân 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 為vi 風phong 所sở 轉chuyển 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 少thiểu 麥mạch 麨xiểu 為vi 風phong 所sở 吹xuy 。 碎toái 末mạt 為vi 塵trần 。 難nan 可khả 得đắc 見kiến 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 為vi 風phong 所sở 吹xuy 破phá 析tích 作tác 末mạt 已dĩ 。 成thành 於ư 微vi 塵trần 。 成thành 微vi 塵trần 已dĩ 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 大đại 猛mãnh 風phong 輪luân 起khởi 。 以dĩ 一nhất 把bả 土thổ 隨tùy 風phong 散tán 之chi 。 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 為vi 風phong 所sở 吹xuy 分phân 析tích 作tác 末mạt 。 分phân 析tích 作tác 末mạt 已dĩ 。 乃nãi 至chí 無vô 一nhất 餘dư 殘tàn 微vi 塵trần 可khả 見kiến 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 外ngoại 風phong 界giới 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 夏hạ 初sơ 。 彼bỉ 外ngoại 風phong 界giới 皆giai 悉tất 隱ẩn 滅diệt 。 隱ẩn 滅diệt 故cố 暑thử 熱nhiệt 無vô 風phong 。 於ư 草thảo 木mộc 上thượng 無vô 露lộ 。 以dĩ 無vô 露lộ 故cố 。 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 無vô 有hữu 濕thấp 潤nhuận 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 外ngoại 風phong 界giới 滅diệt 時thời 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 風phong 界giới 生sanh 時thời 亦diệc 空không 。 滅diệt 時thời 亦diệc 空không 。 彼bỉ 風phong 界giới 體thể 性tánh 自tự 空không 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 內nội 風phong 界giới 及cập 外ngoại 風phong 界giới 。 二nhị 俱câu 皆giai 空không 。 體thể 性tánh 自tự 離ly 。 相tương/tướng 亦diệc 自tự 離ly 。 性tánh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 滅diệt 相tướng 亦diệc 離ly 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 風phong 界giới 非phi 作tác 無vô 作tác 者giả 故cố 。 大đại 王vương 。 何hà 者giả 是thị 虛hư 空không 界giới 。 虛hư 空không 界giới 亦diệc 二nhị 種chủng 。 有hữu 內nội 有hữu 外ngoại 。 大đại 王vương 。 何hà 者giả 是thị 內nội 虛hư 空không 界giới 。 若nhược 自tự 身thân 內nội 。 若nhược 他tha 身thân 內nội 。 所sở 受thọ 所sở 取thủ 。 所sở 謂vị 虛hư 空không 虛hư 空không 體thể 虛hư 空không 名danh 。 此thử 身thân 內nội 所sở 生sanh 。 入nhập 於ư 陰ấm 數số 。 亦diệc 入nhập 入nhập 數số 。 亦diệc 入nhập 界giới 數số 。 所sở 有hữu 空không 孔khổng 竅khiếu 。 大đại 王vương 。 此thử 名danh 身thân 內nội 虛hư 空không 界giới 。 大đại 王vương 。 何hà 者giả 外ngoại 虛hư 空không 界giới 。 外ngoại 所sở 有hữu 非phi 色sắc 者giả 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 如như 毛mao 等đẳng 虛hư 空không 處xứ 。 名danh 為vi 虛hư 空không 。 大đại 王vương 。 此thử 名danh 外ngoại 虛hư 空không 界giới 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 由do 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 生sanh 諸chư 入nhập 。 彼bỉ 入nhập 等đẳng 生sanh 已dĩ 圍vi 繞nhiễu 空không 界giới 。 是thị 時thời 得đắc 名danh 入nhập 內nội 虛hư 空không 界giới 數số 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 一nhất 一nhất 法pháp 中trung 推thôi 求cầu 。 無vô 一nhất 眼nhãn 入nhập 可khả 得đắc 。 唯duy 有hữu 但đãn 用dụng 。 大đại 王vương 。 何hà 以dĩ 故cố 空không 。 地địa 界giới 清thanh 淨tịnh 故cố 。 如như 地địa 界giới 清thanh 淨tịnh 空không 故cố 。 如như 是thị 水thủy 火hỏa 風phong 界giới 清thanh 淨tịnh 故cố 空không 。 彼bỉ 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 大đại 王vương 。 又hựu 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 色sắc 悉tất 皆giai 壞hoại 滅diệt 以dĩ 為vi 虛hư 空không 。 何hà 以dĩ 故cố 。 虛hư 空không 界giới 無vô 盡tận 故cố 。 大đại 王vương 。 唯duy 內nội 虛hư 空không 界giới 。 安an 住trụ 不bất 動động 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 無vô 為vi 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 安an 住trụ 不bất 動động 。 當đương 知tri 如như 是thị 虛hư 空không 界giới 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 空không 澤trạch 曠khoáng 野dã 掘quật 作tác 泉tuyền 池trì 陂bi 井tỉnh 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 諸chư 虛hư 空không 。 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 王vương 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 。 若nhược 使sử 彼bỉ 人nhân 還hoàn 以dĩ 土thổ 填điền 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 虛hư 空không 界giới 去khứ 何hà 所sở 至chí 。 王vương 言ngôn 無vô 所sở 去khứ 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 虛hư 空không 界giới 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 虛hư 空không 界giới 非phi 男nam 女nữ 故cố 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 。 外ngoại 虛hư 空không 界giới 亦diệc 復phục 不bất 動động 。 性tánh 無vô 變biến 易dị 。 虛hư 空không 界giới 空không 非phi 是thị 有hữu 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 虛hư 空không 界giới 非phi 男nam 非phi 女nữ 故cố 。 大đại 王vương 。 何hà 者giả 是thị 識thức 界giới 。 如như 眼nhãn 為vi 主chủ 攀phan/phàn 緣duyên 於ư 色sắc 。 對đối 色sắc 知tri 故cố 眼nhãn 識thức 生sanh 。 或hoặc 能năng 知tri 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 雜tạp 色sắc 。 亦diệc 知tri 長trường 短đoản 麁thô 細tế 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 所sở 有hữu 色sắc 等đẳng 物vật 眼nhãn 識thức 所sở 能năng 覩đổ 者giả 。 名danh 為vi 眼nhãn 識thức 界giới 。 如như 是thị 若nhược 知tri 聲thanh 若nhược 知tri 香hương 若nhược 知tri 味vị 若nhược 知tri 觸xúc 若nhược 知tri 法pháp 。 或hoặc 知tri 六lục 根căn 所sở 緣duyên 所sở 知tri 。 是thị 名danh 意ý 識thức 界giới 。 大đại 王vương 。 又hựu 此thử 識thức 界giới 不bất 依y 諸chư 根căn 。 亦diệc 不bất 依y 界giới 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 。 非phi 地địa 淨tịnh 色sắc 為vi 眼nhãn 入nhập 。 非phi 水thủy 火hỏa 風phong 淨tịnh 為vi 眼nhãn 入nhập 。 何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 地địa 界giới 清thanh 淨tịnh 。 及cập 諸chư 餘dư 法pháp 。 以dĩ 為vi 眼nhãn 入nhập 及cập 具cụ 眼nhãn 入nhập 者giả 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 非phi 水thủy 火hỏa 風phong 界giới 清thanh 淨tịnh 色sắc 及cập 諸chư 餘dư 法pháp 。 以dĩ 為vi 眼nhãn 入nhập 具cụ 眼nhãn 入nhập 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 知tri 故cố 。 無vô 了liễu 別biệt 故cố 。 無vô 堪kham 能năng 故cố 。 非phi 初sơ 非phi 中trung 非phi 後hậu 故cố 。 非phi 內nội 非phi 外ngoại 亦diệc 非phi 中trung 間gian 。 大đại 王vương 。 如như 此thử 識thức 界giới 了liễu 前tiền 事sự 已dĩ 。 即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt 。 不bất 復phục 更cánh 生sanh 。 彼bỉ 識thức 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 其kỳ 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 大đại 王vương 。 何hà 謂vị 為vi 眼nhãn 入nhập 。 謂vị 四tứ 大đại 所sở 成thành 清thanh 淨tịnh 色sắc 。 若nhược 使sử 諸chư 法pháp 體thể 性tánh 自tự 空không 。 何hà 者giả 是thị 清thanh 。 何hà 者giả 是thị 濁trược 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 無vô 有hữu 淨tịnh 穢uế 。 云vân 何hà 於ư 中trung 。 而nhi 見kiến 淨tịnh 穢uế 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 眼nhãn 入nhập 之chi 體thể 性tánh 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 前tiền 際tế 後hậu 際tế 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 未vị 來lai 未vị 至chí 故cố 不bất 可khả 得đắc 。 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 故cố 不bất 可khả 得đắc 。 未vị 來lai 未vị 來lai 事sự 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 眼nhãn 處xứ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 若nhược 體thể 性tánh 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 亦diệc 無vô 男nam 女nữ 性tánh 可khả 得đắc 。 既ký 無vô 男nam 女nữ 性tánh 。 何hà 有hữu 我ngã 我ngã 所sở 。 大đại 王vương 。 若nhược 有hữu 我ngã 我ngã 所sở 者giả 。 是thị 魔ma 境cảnh 界giới 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 者giả 。 是thị 名danh 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 故cố 。 大đại 王vương 。 如như 實thật 了liễu 知tri 眼nhãn 入nhập 空không 眼nhãn 入nhập 自tự 性tánh 空không 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 眼nhãn 入nhập 相tương/tướng 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 故cố 此thử 眼nhãn 入nhập 體thể 性tánh 空không 寂tịch 。 此thử 空không 離ly 於ư 眼nhãn 入nhập 相tương/tướng 。 是thị 名danh 無vô 相tướng 。 於ư 相tương/tướng 無vô 求cầu 故cố 名danh 無vô 願nguyện 。 大đại 王vương 是thị 名danh 於ư 眼nhãn 入nhập 中trung 三tam 空không 解giải 脫thoát 門môn 現hiện 在tại 前tiền 。 大đại 王vương 。 何hà 者giả 是thị 耳nhĩ 入nhập 界giới 乃nãi 至chí 身thân 入nhập 。 大đại 王vương 。 此thử 一nhất 切thiết 法pháp 對đối 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 現hiện 前tiền 決quyết 定định 。 趣thú 法Pháp 界Giới 究cứu 竟cánh 遍biến 虛hư 空không 不bất 可khả 名danh 。 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 用dụng 。 不bất 可khả 示thị 。 無vô 有hữu 諍tranh 論luận 。 無vô 有hữu 語ngữ 言ngôn 。 不bất 可khả 測trắc 量lượng 。 大đại 王vương 。 以dĩ 眼nhãn 對đối 色sắc 者giả 名danh 為vi 顛Điên 倒Đảo 。 如như 是thị 略lược 說thuyết 耳nhĩ 聲thanh 鼻tỷ 香hương 舌thiệt 味vị 身thân 觸xúc 意ý 法pháp 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 說thuyết 名danh 意ý 境cảnh 界giới 。 大đại 王vương 。 眼nhãn 入nhập 對đối 色sắc 者giả 往vãng 矚chú 取thủ 著trước 。 此thử 眼nhãn 三tam 種chủng 礙ngại 。 照chiếu 矚chú 順thuận 境cảnh 生sanh 於ư 愛ái 想tưởng 。 若nhược 覩đổ 違vi 境cảnh 生sanh 於ư 恚khuể 想tưởng 。 矚chú 中trung 容dung 境cảnh 生sanh 於ư 捨xả 想tưởng 。 如như 是thị 諸chư 餘dư 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 其kỳ 意ý 矚chú 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 緣duyên 順thuận 境cảnh 生sanh 於ư 愛ái 心tâm 。 緣duyên 於ư 違vi 境cảnh 則tắc 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 於ư 中trung 容dung 境cảnh 生sanh 愚ngu 惑hoặc 心tâm 。 如như 是thị 境cảnh 界giới 是thị 意ý 所sở 行hành 意ý 遍biến 行hành 。 故cố 名danh 意ý 境cảnh 界giới 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 意ý 行hành 於ư 順thuận 色sắc 生sanh 於ư 貪tham 欲dục 。 行hành 於ư 違vi 色sắc 則tắc 起khởi 恚khuể 怒nộ 。 行hành 中trung 容dung 色sắc 起khởi 於ư 無vô 明minh 。 如như 是thị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 意ý 所sở 緣duyên 法pháp 。 亦diệc 行hành 三tam 事sự 起khởi 貪tham 瞋sân 癡si 。 謂vị 意ý 緣duyên 順thuận 境cảnh 意ý 法pháp 生sanh 於ư 貪tham 欲dục 。 意ý 緣duyên 違vi 境cảnh 意ý 法pháp 生sanh 於ư 瞋sân 恚khuể 。 意ý 緣duyên 中trung 容dung 境cảnh 。 意ý 法pháp 生sanh 於ư 無vô 明minh 。 起khởi 於ư 愚ngu 癡si 。 大đại 王vương 。 應ưng 當đương 如như 是thị 知tri 。 於ư 諸chư 根căn 猶do 如như 幻huyễn 化hóa 。 知tri 彼bỉ 境cảnh 界giới 其kỳ 猶do 如như 夢mộng 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 夢mộng 中trung 與dữ 諸chư 婇thể 女nữ 。 及cập 眾chúng 人nhân 等đẳng 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 是thị 人nhân 覺giác 已dĩ 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 眾chúng 人nhân 婇thể 女nữ 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 是thị 實thật 有hữu 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 執chấp 謂vị 為vi 實thật 。 是thị 為vi 智trí 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 眾chúng 人nhân 婇thể 女nữ 畢tất 竟cánh 是thị 無vô 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 是thị 人nhân 但đãn 自tự 疲bì 勞lao 都đô 無vô 有hữu 實thật 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 見kiến 可khả 意ý 色sắc 。 眼nhãn 見kiến 色sắc 已dĩ 心tâm 生sanh 執chấp 著trước 。 生sanh 執chấp 著trước 已dĩ 。 起khởi 於ư 愛ái 重trọng 。 起khởi 愛ái 重trọng 已dĩ 生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm 。 生sanh 染nhiễm 著trước 已dĩ 作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 種chủng/chúng 業nghiệp 。 造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 。 即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt 。 是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ 。 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 之chi 業nghiệp 乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 見kiến 先tiên 所sở 作tác 心tâm 想tưởng 中trung 現hiện 。 大đại 王vương 。 是thị 人nhân 自tự 分phần/phân 業nghiệp 盡tận 異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền 。 大đại 王vương 。 如như 似tự 夢mộng 覺giác 念niệm 夢mộng 中trung 事sự 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 。 生sanh 分phân 之chi 中trung 識thức 心tâm 初sơ 起khởi 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 閻diêm 魔ma 羅la 界giới 。 或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 前tiền 識thức 既ký 滅diệt 生sanh 分phần/phân 識thức 生sanh 。 生sanh 分phần/phân 相tương 續tục 心tâm 種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt 。 大đại 王vương 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 從tùng 於ư 此thử 世thế 至chí 於ư 他tha 世thế 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 見kiến 所sở 作tác 業nghiệp 及cập 受thọ 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời 名danh 為vi 死tử 數số 。 若nhược 初sơ 識thức 生sanh 名danh 為vi 生sanh 數số 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 其kỳ 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 彼bỉ 後hậu 識thức 後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không 。 緣duyên 緣duyên 體thể 性tánh 空không 。 業nghiệp 業nghiệp 體thể 性tánh 空không 。 死tử 死tử 體thể 性tánh 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không 。 受thọ 受thọ 體thể 性tánh 空không 。 世thế 間gian 世thế 間gian 體thể 性tánh 空không 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không 。 起khởi 起khởi 體thể 性tánh 空không 。 壞hoại 壞hoại 體thể 性tánh 空không 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 作tác 業nghiệp 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả 。 但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả 。 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 無vô 空không 相tương/tướng 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 若nhược 無vô 於ư 相tương/tướng 則tắc 無vô 願nguyện 求cầu 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 空không 共cộng 行hành 涅Niết 槃Bàn 先tiên 道đạo 。 遠viễn 離ly 於ư 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 決quyết 定định 如như 法Pháp 界giới 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 際tế 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 諸chư 根căn 如như 幻huyễn 。 境cảnh 界giới 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 當đương 如như 是thị 知tri 。 大đại 王vương 。 猶do 如như 夢mộng 中trung 與dữ 冤oan 共cộng 鬪đấu 。 是thị 人nhân 覺giác 已dĩ 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 而nhi 共cộng 冤oan 鬪đấu 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 是thị 實thật 有hữu 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 執chấp 謂vị 為vi 實thật 。 是thị 為vi 智trí 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh 無vô 冤oan 。 何hà 況huống 鬪đấu 戰chiến 。 是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 都đô 無vô 有hữu 實thật 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 。 眼nhãn 見kiến 不bất 愛ái 之chi 色sắc 。 心tâm 不bất 喜hỷ 樂lạc 。 於ư 不bất 喜hỷ 樂lạc 而nhi 生sanh 執chấp 著trước 。 生sanh 執chấp 著trước 已dĩ 。 便tiện 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 生sanh 瞋sân 恚khuể 已dĩ 其kỳ 心tâm 濁trược 亂loạn 造tạo 作tác 瞋sân 業nghiệp 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 種chủng/chúng 業nghiệp 。 造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt 。 是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ 。 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 之chi 業nghiệp 乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 見kiến 先tiên 所sở 作tác 心tâm 想tưởng 中trung 現hiện 。 大đại 王vương 。 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 恐khủng 怖bố 。 自tự 分phần/phân 業nghiệp 盡tận 異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền 。 大đại 王vương 。 如như 似tự 夢mộng 覺giác 念niệm 夢mộng 中trung 事sự 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 。 生sanh 分phân 之chi 中trung 識thức 心tâm 初sơ 起khởi 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 閻diêm 魔ma 羅la 界giới 。 或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 處xứ 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 前tiền 識thức 既ký 滅diệt 生sanh 分phần/phân 識thức 生sanh 。 生sanh 分phần/phân 相tương 續tục 心tâm 種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt 。 大đại 王vương 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 從tùng 於ư 今kim 世thế 至chí 於ư 後hậu 世thế 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 見kiến 所sở 作tác 業nghiệp 及cập 受thọ 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời 名danh 為vi 死tử 數số 。 若nhược 初sơ 識thức 生sanh 名danh 為vi 生sanh 數số 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 其kỳ 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 彼bỉ 後hậu 識thức 後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không 。 緣duyên 緣duyên 體thể 性tánh 空không 。 業nghiệp 業nghiệp 體thể 性tánh 空không 。 死tử 死tử 體thể 性tánh 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không 。 受thọ 受thọ 體thể 性tánh 空không 。 世thế 間gian 世thế 間gian 體thể 性tánh 空không 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không 。 起khởi 起khởi 體thể 性tánh 空không 。 壞hoại 壞hoại 體thể 性tánh 空không 。 大đại 王vương 如như 是thị 。 作tác 業nghiệp 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả 。 但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả 。 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 無vô 空không 相tương/tướng 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 若nhược 無vô 相tướng 者giả 則tắc 無vô 願nguyện 求cầu 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 空không 共cộng 行hành 涅Niết 槃Bàn 先tiên 道đạo 。 遠viễn 離ly 諸chư 相tướng 。 遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 決quyết 定định 如như 法Pháp 界giới 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 際tế 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 諸chư 根căn 如như 幻huyễn 。 境cảnh 界giới 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 當đương 如như 是thị 知tri 。 大đại 王vương 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 為vi 鬼quỷ 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 心tâm 生sanh 恐khủng 怖bố 。 是thị 人nhân 覺giác 已dĩ 。 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 所sở 夢mộng 之chi 鬼quỷ 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 是thị 實thật 有hữu 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 執chấp 謂vị 為vi 實thật 。 是thị 為vi 智trí 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 畢tất 竟cánh 無vô 鬼quỷ 。 何hà 況huống 怖bố 也dã 。 是thị 人nhân 但đãn 自tự 疲bì 勞lao 都đô 無vô 有hữu 實thật 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 。 眼nhãn 覩đổ 色sắc 已dĩ 。 於ư 捨xả 處xứ 色sắc 妄vọng 生sanh 執chấp 著trước 。 生sanh 執chấp 著trước 已dĩ 作tác 執chấp 著trước 業nghiệp 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 種chủng/chúng 業nghiệp 。 造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt 。 是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ 。 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 之chi 業nghiệp 乃nãi 至chí 命mạng 根căn 欲dục 盡tận 。 臨lâm 死tử 之chi 時thời 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 見kiến 先tiên 所sở 作tác 心tâm 想tưởng 中trung 現hiện 。 大đại 王vương 。 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 怖bố 懼cụ 。 自tự 分phần/phân 業nghiệp 盡tận 異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền 。 大đại 王vương 。 如như 似tự 夢mộng 覺giác 念niệm 夢mộng 中trung 事sự 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 。 生sanh 分phân 之chi 中trung 識thức 心tâm 初sơ 起khởi 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 閻diêm 魔ma 羅la 界giới 。 或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 處xứ 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 前tiền 識thức 既ký 滅diệt 生sanh 分phần/phân 識thức 生sanh 。 生sanh 分phần/phân 相tương 續tục 心tâm 種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt 。 大đại 王vương 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 從tùng 於ư 今kim 世thế 至chí 於ư 後hậu 世thế 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 見kiến 所sở 作tác 業nghiệp 及cập 受thọ 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời 名danh 為vi 死tử 數số 。 若nhược 初sơ 識thức 生sanh 名danh 為vi 生sanh 數số 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 其kỳ 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 彼bỉ 後hậu 識thức 後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không 。 緣duyên 緣duyên 體thể 性tánh 空không 。 業nghiệp 業nghiệp 體thể 性tánh 空không 。 死tử 死tử 體thể 性tánh 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không 。 受thọ 受thọ 體thể 性tánh 空không 。 世thế 間gian 世thế 間gian 體thể 性tánh 空không 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không 。 起khởi 起khởi 體thể 性tánh 空không 。 壞hoại 壞hoại 體thể 性tánh 空không 。 大đại 王vương 如như 是thị 。 作tác 業nghiệp 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả 。 但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả 。 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 無vô 空không 相tương/tướng 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 若nhược 無vô 相tướng 者giả 則tắc 無vô 願nguyện 求cầu 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 空không 共cộng 行hành 涅Niết 槃Bàn 先tiên 道đạo 。 遠viễn 離ly 於ư 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 決quyết 定định 如như 法Pháp 界giới 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 際tế 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 諸chư 根căn 如như 幻huyễn 。 境cảnh 界giới 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 當đương 如như 是thị 知tri 。 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com