佛Phật 說thuyết 戒giới 香hương 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 到đáo 已dĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 有hữu 少thiểu 疑nghi 欲dục 當đương 啟khải 問vấn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 我ngã 見kiến 世thế 間gian 有hữu 三tam 種chủng 香hương 。 所sở 謂vị 根căn 香hương 。 花hoa 香hương 。 子tử 香hương 。 此thử 三tam 種chủng 香hương 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 有hữu 風phong 而nhi 聞văn 。 無vô 風phong 亦diệc 聞văn 。 其kỳ 香hương 云vân 何hà 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 勿vật 作tác 是thị 言ngôn 。 謂vị 此thử 三tam 種chủng 之chi 香hương 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 有hữu 風phong 而nhi 聞văn 。 無vô 風phong 亦diệc 聞văn 。 此thử 三tam 種chủng 香hương 有hữu 風phong 無vô 風phong 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 而nhi 非phi 得đắc 聞văn 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 欲dục 聞văn 普phổ 遍biến 香hương 者giả 。 應ưng 當đương 諦đế 聽thính 。 為vì 汝nhữ 宣tuyên 說thuyết 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 樂nhạo 聞văn 。 唯duy 願nguyện 宣tuyên 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 有hữu 風phong 無vô 風phong 香hương 遍biến 十thập 方phương 者giả 。 世thế 間gian 若nhược 有hữu 近cận 事sự 男nam 。 近cận 事sự 女nữ 。 持trì 佛Phật 淨tịnh 戒giới 。 行hành 諸chư 善thiện 法Pháp 。 謂vị 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 。 不bất 婬dâm 。 不bất 妄vọng 及cập 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 是thị 近cận 事sự 男nam 。 近cận 事sự 女nữ 。 如như 是thị 戒giới 香hương 遍biến 聞văn 十thập 方phương 。 而nhi 彼bỉ 十thập 方phương 咸hàm 皆giai 稱xưng 讚tán 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 於ư 某mỗ 城thành 中trung 。 有hữu 如như 是thị 近cận 事sự 男nam 女nữ 。 持trì 佛Phật 淨tịnh 戒giới 。 行hành 諸chư 善thiện 法Pháp 。 謂vị 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 。 不bất 婬dâm 。 不bất 妄vọng 及cập 不bất 飲ẩm 酒tửu 等đẳng 。 具cụ 此thử 戒giới 法pháp 。 是thị 人nhân 獲hoạch 如như 是thị 之chi 香hương 。 有hữu 風phong 無vô 風phong 遍biến 聞văn 十thập 方phương 。 咸hàm 皆giai 稱xưng 讚tán 而nhi 得đắc 愛ái 敬kính 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 諸chư 花hoa 果quả 。 乃nãi 至chí 沈trầm 檀đàn 龍long 麝xạ 香hương 。 如như 是thị 等đẳng 香hương 非phi 遍biến 聞văn 。 唯duy 聞văn 戒giới 香hương 遍biến 一nhất 切thiết 。 旃chiên 檀đàn 欝uất 金kim 與dữ 蘇tô 合hợp 。 優ưu 鉢bát 羅la 并tinh 摩ma 隷lệ 花hoa 。 如như 是thị 諸chư 妙diệu 花hoa 香hương 中trung 。 唯duy 有hữu 戒giới 香hương 而nhi 最tối 上thượng 。 所sở 有hữu 世thế 間gian 沈trầm 檀đàn 等đẳng 。 其kỳ 香hương 微vi 少thiểu 非phi 遍biến 聞văn 。 若nhược 人nhân 持trì 佛Phật 淨tịnh 戒giới 香hương 。 諸chư 天thiên 普phổ 聞văn 皆giai 愛ái 敬kính 。 如như 是thị 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 乃nãi 至chí 常thường 行hành 諸chư 善thiện 法Pháp 。 是thị 人nhân 能năng 解giải 世thế 間gian 縛phược 。 所sở 有hữu 諸chư 魔ma 常thường 遠viễn 離ly 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 。 佛Phật 說thuyết 戒giới 香hương 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com