菩Bồ 薩Tát 本bổn 緣duyên 經Kinh 卷quyển 上thượng 僧tăng 伽già 斯tư 那na 撰soạn 吳ngô 月nguyệt 支chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 字tự 恭cung 明minh 譯dịch 毘tỳ 羅la 摩ma 品phẩm 第đệ 一nhất 若nhược 心tâm 狹hiệp 劣liệt 者giả 。 雖tuy 多đa 行hành 布bố 施thí 。 受thọ 者giả 不bất 清thanh 淨tịnh 。 故cố 令linh 果quả 報báo 少thiểu 。 若nhược 行hành 惠huệ 施thí 時thời 。 福phước 田điền 雖tuy 不bất 淨tịnh 。 能năng 生sanh 廣quảng 大đại 心tâm 。 果quả 報báo 無vô 有hữu 量lượng 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 過quá 去khứ 有hữu 王vương 。 名danh 地địa 自tự 在tại 。 受thọ 性tánh 暴bạo 惡ác 。 好hảo 行hành 征chinh 伐phạt 。 時thời 。 有hữu 小tiểu 國quốc 八bát 萬vạn 諸chư 王vương 。 首thủ 戴đái 寶bảo 冠quan 常thường 來lai 朝triêu 侍thị 。 其kỳ 王vương 口khẩu 惡ác 。 身thân 行hành 無vô 善thiện 。 常thường 為vi 非phi 法pháp 侵xâm 陵lăng 他tha 境cảnh 。 王vương 有hữu 輔phụ 相tướng 。 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 修tu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 智trí 人nhân 所sở 讚tán 。 口khẩu 言ngôn 柔nhu 軟nhuyễn 。 不bất 宣tuyên 麤thô 惡ác 。 有hữu 所sở 造tạo 作tác 。 能năng 速tốc 成thành 辦biện 。 面diện 目mục 端đoan 嚴nghiêm 。 為vi 世thế 所sở 敬kính 。 四tứ 毘tỳ 陀đà 典điển 靡mĩ 不bất 綜tống 練luyện 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 所sở 有hữu 經kinh 論luận 。 通thông 達đạt 解giải 了liễu 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 是thị 時thời 。 輔phụ 相tướng 年niên 已dĩ 衰suy 邁mại 。 遇ngộ 病bệnh 未vị 久cửu 。 奄yểm 爾nhĩ 即tức 亡vong 。 王vương 及cập 人nhân 民dân 聞văn 其kỳ 終chung 歿một 。 悉tất 生sanh 懊áo 惱não 。 思tư 慕mộ 難nan 忍nhẫn 。 時thời 。 王vương 思tư 念niệm 不bất 去khứ 須tu 臾du 。 即tức 為vi 臣thần 民dân 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如như 何hà 此thử 大đại 地địa 。 一nhất 旦đán 無vô 人nhân 治trị 。 如như 海hải 無vô 主chủ 船thuyền 。 隨tùy 風phong 而nhi 東đông 西tây 。 我ngã 所sở 尊tôn 敬kính 者giả 。 出xuất 家gia 已dĩ 成thành 就tựu 。 口khẩu 善thiện 言ngôn 柔nhu 軟nhuyễn 。 常thường 能năng 利lợi 益ích 世thế 。 如như 何hà 便tiện 終chung 歿một 。 令linh 我ngã 心tâm 惱não 悶muộn 。 猶do 如như 無vô 燈đăng 明minh 。 而nhi 入nhập 於ư 闇ám 室thất 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 臣thần 即tức 白bạch 王vương 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 寬khoan 意ý 莫mạc 愁sầu 。 勿vật 謂vị 國quốc 中trung 更cánh 無vô 有hữu 任nhậm 為vi 輔phụ 相tướng 者giả 。 是thị 法pháp 婆Bà 羅La 門Môn 雖tuy 復phục 命mạng 終chung 。 其kỳ 子tử 年niên 幼ấu 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 世thế 無vô 及cập 者giả 。 發phát 言ngôn 柔nhu 軟nhuyễn 。 悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm 。 修tu 行hành 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 有hữu 憍kiêu 慢mạn 貢cống 高cao 自tự 大đại 。 博bác 學học 多đa 聞văn 無vô 書thư 不bất 綜tống 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 梵Phạm 王Vương 。 名danh 毘tỳ 羅la 摩ma 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 即tức 命mạng 此thử 人nhân 以dĩ 為vi 輔phụ 相tướng 。 時thời 王vương 答đáp 言ngôn 。 彼bỉ 若nhược 有hữu 子tử 如như 汝nhữ 說thuyết 者giả 。 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 。 所sở 未vị 曾tằng 聞văn 。 臣thần 復phục 言ngôn 。 大đại 王vương 。 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 常thường 求cầu 正Chánh 法Pháp 離ly 於ư 邪tà 法pháp 。 愛ái 護hộ 己kỷ 法pháp 未vị 能năng 為vi 人nhân 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 子tử 若nhược 是thị 才tài 人nhân 。 何hà 得đắc 違vi 毀hủy 先tiên 人nhân 家gia 法pháp 。 若nhược 離ly 先tiên 業nghiệp 則tắc 不bất 得đắc 名danh 求cầu 正Chánh 法Pháp 者giả 。 是thị 人nhân 先tiên 父phụ 常thường 以dĩ 正Chánh 法Pháp 佐tá 吾ngô 治trị 國quốc 。 能năng 令linh 吾ngô 等đẳng 。 遠viễn 離ly 眾chúng 惡ác 。 雖tuy 作tác 如như 是thị 治trị 國quốc 治trị 務vụ 。 終chung 不bất 破phá 失thất 。 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 。 如như 其kỳ 彼bỉ 人nhân 如như 汝nhữ 說thuyết 者giả 。 便tiện 可khả 召triệu 來lai 。 諸chư 臣thần 奉phụng 命mạng 。 即tức 遣khiển 使sử 者giả 。 召triệu 毘tỳ 羅la 摩ma 。 將tương 詣nghệ 王vương 所sở 。 到đáo 已dĩ 就tựu 坐tọa 。 歛liễm 容dung 而nhi 踞cứ 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 王vương 。 今kim 日nhật 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 而nhi 見kiến 顧cố 命mạng 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 知tri 耶da 。 我ngã 之chi 薄bạc 祐hựu 。 汝nhữ 父phụ 輔phụ 相tướng 不bất 幸hạnh 薨hoăng 殞vẫn 。 大đại 地địa 傾khuynh 喪táng 人nhân 民dân 擾nhiễu 動động 。 我ngã 為vì 之chi 憂ưu 。 其kỳ 心tâm 迷mê 悶muộn 。 時thời 。 毘tỳ 羅la 摩ma 即tức 白bạch 王vương 言ngôn 。 夫phu 愛ái 別biệt 離ly 非phi 王vương 獨độc 有hữu 如như 此thử 。 皆giai 是thị 有hữu 為vi 法pháp 相tương/tướng 也dã 。 大đại 王vương 昔tích 來lai 不bất 曾tằng 聞văn 耶da 。 若nhược 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 阿a 修tu 羅la 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 老lão 若nhược 少thiểu 。 悉tất 無vô 得đắc 離ly 是thị 終chung 歿một 者giả 。 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 決quyết 定định 有hữu 之chi 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 火hỏa 性tánh 悉tất 能năng 燒thiêu 然nhiên 一nhất 切thiết 之chi 物vật 。 無vô 常thường 之chi 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 悉tất 能năng 壞hoại 滅diệt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 王vương 不bất 知tri 耶da 。 是thị 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 能năng 喪táng 眾chúng 生sanh 。 如như 四tứ 衢cù 道đạo 頭đầu 華hoa 果quả 之chi 樹thụ 。 常thường 為vi 多đa 人nhân 之chi 所sở 抖 擻 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 駃khoái 河hà 常thường 流lưu 不bất 停đình 。 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 如như 金kim 翅sí 鳥điểu 。 投đầu 龍long 宮cung 中trung 。 搏bác 撮toát 諸chư 龍long 而nhi 食thực 噉đạm 之chi 。 亦diệc 如như 師sư 子tử 在tại 麞chương 鹿lộc 群quần 威uy 猛mãnh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 在tại 三Tam 界Giới 中trung 流lưu 迴hồi 。 死tử 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 死tử 法pháp 。 非phi 以dĩ 親thân 近cận 財tài 貨hóa 求cầu 贖thục 軟nhuyễn 言ngôn 誘dụ 恤tuất 而nhi 可khả 得đắc 脫thoát 。 亦diệc 不bất 可khả 以dĩ 四tứ 兵binh 威uy 力lực 逼bức 迫bách 禦 之chi 。 令linh 其kỳ 退thoái 散tán 。 如như 是thị 死tử 法pháp 決quyết 定định 而nhi 有hữu 。 是thị 眾chúng 生sanh 常thường 法pháp 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 大đại 王vương 於ư 此thử 不bất 應ưng/ứng 生sanh 憂ưu 。 時thời 。 王vương 聞văn 已dĩ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 向hướng 諸chư 臣thần 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 如như 是thị 童đồng 子tử 。 年niên 雖tuy 幼ấu 稚trĩ 乃nãi 說thuyết 先tiên 宿tú/túc 耆kỳ 舊cựu 之chi 言ngôn 。 時thời 。 王vương 即tức 語ngữ 毘tỳ 羅la 摩ma 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 知tri 耶da 。 汝nhữ 之chi 先tiên 父phụ 愛ái 護hộ 於ư 吾ngô 。 猶do 如như 赤xích 子tử 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 感cảm 其kỳ 恩ân 重trọng/trùng 。 憂ưu 愁sầu 迷mê 悶muộn 。 吾ngô 今kim 輕khinh 弱nhược 頑ngoan 嚚ngân 無vô 智trí 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 吾ngô 永vĩnh 無vô 分phần/phân 。 汝nhữ 今kim 若nhược 見kiến 垂thùy 顧cố 矜căng 哀ai 。 願nguyện 先tiên 承thừa 嗣tự 纂 繼kế 家gia 業nghiệp 。 我ngã 當đương 誠thành 心tâm 盡tận 壽thọ 歸quy 依y 。 時thời 。 毘tỳ 羅la 摩ma 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 如như 何hà 一nhất 旦đán 對đối 至chí 。 今kim 聞văn 此thử 言ngôn 莫mạc 知tri 所sở 作tác 。 猶do 如như 羸luy 人nhân 步bộ 涉thiệp 高cao 山sơn 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 者giả 。 承thừa 嗣tự 毘tỳ 輔phụ 國quốc 政chánh 。 於ư 諸chư 人nhân 民dân 雖tuy 多đa 利lợi 益ích 。 然nhiên 我ngã 所sở 修tu 純thuần 善thiện 之chi 法pháp 則tắc 為vi 虧khuy 損tổn 。 君quân 治trị 國quốc 土độ 稱xưng 萬vạn 姓tánh 心tâm 。 當đương 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 過quá 患hoạn 事sự 。 所sở 謂vị 刑hình 罰phạt 。 劫kiếp 奪đoạt 他tha 財tài 威uy 陵lăng 天thiên 下hạ 。 或hoặc 擯bấn 或hoặc 驅khu 。 要yếu 當đương 隨tùy 王vương 行hành 如như 是thị 法pháp 。 若nhược 行hành 正Chánh 法Pháp 。 我ngã 善thiện 則tắc 損tổn 。 今kim 我ngã 若nhược 故cố 。 修tu 行hành 善thiện 法Pháp 。 則tắc 不bất 上thượng 稱xưng 大đại 王vương 聖thánh 懷hoài 。 若nhược 稱xưng 王vương 法pháp 。 善thiện 法Pháp 日nhật 衰suy 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 王vương 復phục 白bạch 言ngôn 。 大đại 師sư 今kim 日nhật 何hà 所sở 思tư 慮lự 。 時thời 。 毘tỳ 羅la 摩ma 即tức 答đáp 王vương 言ngôn 。 我ngã 今kim 所sở 念niệm 。 當đương 以dĩ 何hà 術thuật 令linh 王vương 身thân 及cập 國quốc 人nhân 民dân 悉tất 得đắc 利lợi 益ích 無vô 諸chư 衰suy 耗hao 。 亦diệc 復phục 思tư 惟duy 王vương 與dữ 國quốc 人nhân 福phước 德đức 過quá 患hoạn 。 若nhược 先tiên 行hành 善thiện 後hậu 行hành 於ư 惡ác 。 則tắc 不bất 名danh 人nhân 。 大đại 王vương 。 寧ninh 為vi 實thật 語ngữ 。 而nhi 作tác 怨oán 憎tăng 。 不bất 為vi 諂siểm 言ngôn 。 而nhi 作tác 親thân 厚hậu 。 寧ninh 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 不bất 說thuyết 邪tà 諂siểm 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 大đại 王vương 。 我ngã 今kim 思tư 惟duy 籌trù 量lượng 是thị 事sự 。 大đại 王vương 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 思tư 惟duy 是thị 義nghĩa 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 能năng 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 大đại 師sư 。 我ngã 等đẳng 若nhược 能năng 如như 是thị 行hành 法pháp 。 所sở 修tu 善thiện 法Pháp 。 則tắc 為vi 不bất 損tổn 。 時thời 。 毘tỳ 羅la 摩ma 即tức 奉phụng 王vương 命mạng 纂 承thừa 先tiên 父phụ 輔phụ 相tướng 之chi 業nghiệp 。 然nhiên 後hậu 漸tiệm 漸tiệm 勸khuyến 化hóa 。 是thị 王vương 及cập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 小tiểu 王vương 修tu 持trì 正Chánh 法Pháp 。 亦diệc 令linh 其kỳ 國quốc 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 背bối/bội 捨xả 遠viễn 惡ác 。 不bất 貪tham 五ngũ 欲dục 。 時thời 王vương 修tu 行hành 。 無vô 量lượng 善thiện 法Pháp 。 如như 毘tỳ 羅la 摩ma 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 也dã 。 時thời 毘tỳ 羅la 摩ma 見kiến 王vương 如như 是thị 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 已dĩ 為vi 修tu 治trị 國quốc 土độ 。 然nhiên 我ngã 善thiện 法Pháp 無vô 所sở 衰suy 損tổn 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 當đương 以dĩ 何hà 等đẳng 因nhân 緣duyên 。 勸khuyến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 令linh 安an 住trụ 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 道đạo 。 然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 性tánh 不bất 同đồng 。 或hoặc 欲dục 聞văn 法Pháp 。 或hoặc 貪tham 財tài 貨hóa 。 或hoặc 嗜thị 五ngũ 欲dục 。 或hoặc 樂nhạc/nhạo/lạc 愛ái 語ngữ 。 或hoặc 好hảo 憒hội 鬧náo 多đa 人nhân 親thân 附phụ 。 或hoặc 好hảo 隨tùy 逐trục 善thiện 人nhân 之chi 行hành 。 或hoặc 樂nhạc/nhạo/lạc 多đa 愛ái 。 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 我ngã 今kim 幸hạnh 有hữu 大đại 智trí 方phương 便tiện 。 悉tất 能năng 攝nhiếp 取thủ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 安an 止chỉ 住trụ 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 亦diệc 復phục 有hữu 餘dư 方phương 便tiện 。 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 雖tuy 能năng 照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết 天thiên 下hạ 。 然nhiên 不bất 能năng 為vi 盲manh 者giả 作tác 明minh 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 復phục 能năng 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 然nhiên 不bất 能năng 為vi 無vô 慧tuệ 目mục 者giả 而nhi 作tác 利lợi 益ích 。 我ngã 今kim 復phục 當đương 以dĩ 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 而nhi 給cấp 足túc 之chi 。 令linh 其kỳ 飽bão 滿mãn 。 心tâm 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 復phục 當đương 為vi 之chi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 信tín 受thọ 。 時thời 。 毗tỳ 羅la 摩ma 思tư 是thị 義nghĩa 已dĩ 。 即tức 至chí 王vương 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 已dĩ 為vi 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 作tác 法pháp 事sự 已dĩ 。 聚tụ 集tập 三tam 法pháp 。 所sở 謂vị 修tu 行hành 正Chánh 法Pháp 。 聚tụ 集tập 錢tiền 財tài 所sở 願nguyện 成thành 就tựu 。 則tắc 令linh 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 安an 樂lạc 無vô 有hữu 怨oán 讎thù 。 正Chánh 法Pháp 增tăng 長trưởng 猶do 如như 初sơ 月nguyệt 。 好hảo 名danh 流lưu 布bố 。 八bát 方phương 上thượng 下hạ 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 聽thính 我ngã 修tu 行hành 。 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 生sanh 驚kinh 喜hỷ 。 衣y 毛mao 為vi 竪thụ 。 白bạch 言ngôn 。 大đại 師sư 。 諸chư 欲dục 所sở 作tác 。 願nguyện 具cụ 告cáo 勅sắc 。 毘tỳ 羅la 摩ma 言ngôn 。 我ngã 今kim 欲dục 作tác 一nhất 切thiết 大đại 施thí 。 施thí 中trung 所sở 須tu 願nguyện 為vì 我ngã 辦biện 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 即tức 於ư 城thành 外ngoại 。 安an 曠khoáng 之chi 處xứ 莊trang 嚴nghiêm 施thí 場tràng 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 善thiện 言ngôn 誘dụ 喻dụ 。 諸chư 作tác 使sử 者giả 無vô 令linh 於ư 我ngã 而nhi 生sanh 瞋sân 恨hận 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 及cập 給cấp 使sử 者giả 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 敬kính 意ý 。 供cung 辦biện 飲ẩm 食thực 所sở 須tu 。 尋tầm 於ư 諸chư 方phương 擊kích 皷cổ 宣tuyên 令linh 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 凡phàm 有hữu 所sở 須tu 。 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 。 象tượng 馬mã 。 車xa 乘thừa 香hương 華hoa 。 瓔anh 珞lạc 。 末mạt 香hương 。 塗đồ 香hương 。 舍xá 宅trạch 。 燈đăng 明minh 悉tất 來lai 集tập 此thử 。 當đương 相tương 奉phụng 給cấp 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 為vì 利lợi 益ích 。 諸chư 世thế 間gian 故cố 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 須tu 之chi 物vật 。 乃nãi 至chí 身thân 體thể 。 手thủ 足túc 肉nhục 血huyết 。 捨xả 離ly 之chi 時thời 。 猶do 如như 草thảo 芥giới 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 受thọ 。 是thị 供cúng 養dường 時thời 。 則tắc 當đương 一nhất 心tâm 。 思tư 惟duy 善thiện 法Pháp 。 受thọ 供cúng 養dường 已dĩ 。 不bất 應ưng 貪tham 著trước 。 當đương 以dĩ 善thiện 法Pháp 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 若nhược 以dĩ 我ngã 力lực 。 能năng 速tốc 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 為vi 眾chúng 生sanh 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 是thị 故cố 久cửu 住trụ 。 不bất 取thủ 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 老lão 死tử 獄ngục 。 我ngã 欲dục 拔bạt 之chi 。 永vĩnh 離ly 遠viễn 離ly 。 時thời 。 毘tỳ 羅la 摩ma 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 設thiết 供cúng 具cụ 。 令linh 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 意ý 所sở 須tu 悉tất 得đắc 充sung 足túc 。 善thiện 言ngôn 說thuyết 法Pháp 。 諸chư 大đại 德đức 。 我ngã 今kim 忘vong 身thân 以dĩ 憂ưu 汝nhữ 身thân 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 已dĩ 。 受thọ 我ngã 供cúng 養dường 。 好hảo 自tự 利lợi 益ích 當đương 觀quán 正Chánh 法Pháp 。 若nhược 死tử 至chí 時thời 雖tuy 有hữu 父phụ 母mẫu 。 妻thê 子tử 。 親thân 族tộc 無vô 量lượng 財tài 寶bảo 。 不bất 能năng 令linh 命mạng 住trụ 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 及cập 其kỳ 命mạng 盡tận 獨độc 至chí 他tha 世thế 。 父phụ 母mẫu 。 妻thê 子tử 。 親thân 族tộc 財tài 寶bảo 無vô 隨tùy 去khứ 者giả 。 唯duy 有hữu 業nghiệp 行hành 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 復phục 為vì 大đại 眾chúng 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 為vi 父phụ 母mẫu 親thân 族tộc 。 修tu 行hành 於ư 惡ác 法pháp 。 命mạng 終chung 墮đọa 三tam 趣thú 。 無vô 有hữu 隨tùy 逐trục 者giả 。 於ư 今kim 現hiện 在tại 世thế 。 若nhược 受thọ 苦khổ 惱não 時thời 。 雖tuy 有hữu 父phụ 母mẫu 兄huynh 。 不bất 能năng 受thọ 少thiểu 分phần 。 況huống 於ư 未vị 來lai 世thế 。 而nhi 當đương 有hữu 代đại 者giả 。 是thị 故cố 當đương 一nhất 心tâm 。 莫mạc 為vi 他tha 行hành 惡ác 。 諸chư 大đại 德đức 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 身thân 安an 隱ẩn 無vô 患hoạn 。 所sở 謂vị 衰suy 老lão 。 肺phế 病bệnh 。 欬khái 逆nghịch 。 頭đầu 痛thống 已dĩ 無vô 是thị 病bệnh 。 當đương 勤cần 修tu 行hành 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 是thị 毘tỳ 羅la 摩ma 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 二nhị 攝nhiếp 法pháp 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 所sở 謂vị 財tài 法pháp 。 滿mãn 九cửu 十thập 日nhật 過quá 夏hạ 已dĩ 訖ngật 奉phụng 施thí 嚫sấn 願nguyện 。 所sở 謂vị 金kim 盤bàn 具cụ 足túc 八bát 萬vạn 盛thình/thịnh 以dĩ 銀ngân 粟túc 。 八bát 萬vạn 銀ngân 盤bàn 盛thình/thịnh 以dĩ 金kim 粟túc 。 八bát 萬vạn 小tiểu 牛ngưu 。 八bát 萬vạn 乳nhũ 牛ngưu 悉tất 從tùng 一nhất 犢độc 。 是thị 一nhất 一nhất 牛ngưu 乳nhũ 日nhật 一nhất 斛hộc 。 純thuần 以dĩ 白bạch 疊điệp 纏triền 覆phú 其kỳ 身thân 。 金kim 角giác 銀ngân 蹄đề 莊trang 嚴nghiêm 映ánh 飾sức 。 八bát 萬vạn 童đồng 女nữ 形hình 體thể 端đoan 正chánh 。 金kim 寶bảo 瓔anh 珞lạc 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 一nhất 女nữ 人nhân 有hữu 一nhất 侍thị 女nữ 。 供cung 給cấp 使sử 令linh 令linh 皆giai 淨tịnh 潔khiết 。 是thị 諸chư 女nữ 人nhân 各các 有hữu 一nhất 床sàng 。 或hoặc 金kim 。 或hoặc 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 頗pha 梨lê 。 象tượng 牙nha 。 香hương 木mộc 。 種chủng 種chủng 茵nhân 蓐nhục 以dĩ 敷phu 其kỳ 上thượng 。 牛ngưu 車xa 八bát 萬vạn 。 象tượng 馬mã 八bát 萬vạn 。 及cập 諸chư 倉thương 庫khố 。 錢tiền 財tài 珍trân 寶bảo 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 如như 是thị 等đẳng 物vật 。 悉tất 莊trang 嚴nghiêm 已dĩ 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 是thị 施thí 物vật 將tương/tướng 無vô 少thiểu 耶da 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 集tập 聚tụ 如như 是thị 種chủng 種chủng 金kim 銀ngân 。 女nữ 人nhân 。 車xa 乘thừa 。 象tượng 馬mã 。 倉thương 穀cốc 。 珍trân 寶bảo 。 正chánh 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 幸hạnh 可khả 少thiểu 時thời 寂tịch 然nhiên 無vô 言ngôn 。 聽thính 我ngã 所sở 願nguyện 。 然nhiên 後hậu 隨tùy 意ý 共cộng 分phần/phân 而nhi 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh 。 是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 自tự 諫gián 其kỳ 心tâm 。 汝nhữ 心tâm 所sở 作tác 常thường 求cầu 果quả 報báo 。 猶do 如như 獼mi 猴hầu 入nhập 於ư 稠trù 林lâm 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 所sở 布bố 施thí 。 普phổ 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 之chi 布bố 施thí 。 實thật 不bất 望vọng 其kỳ 報báo 。 願nguyện 悉tất 施thí 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 受thọ 於ư 快khoái 樂lạc 。 以dĩ 汝nhữ 貪tham 善thiện 故cố 。 久cửu 在tại 於ư 天thiên 上thượng 。 亦diệc 以dĩ 貪tham 惡ác 故cố 。 久cửu 住trụ 於ư 地địa 獄ngục 。 復phục 以dĩ 貪tham 著trước 故cố 。 作tác 此thử 大đại 施thí 主chủ 。 或hoặc 作tác 貧bần 窮cùng 人nhân 。 或hoặc 行hành 於ư 大đại 施thí 。 或hoặc 時thời 以dĩ 自tự 在tại 。 守thủ 財tài 而nhi 慳san 貪tham 。 或hoặc 以dĩ 自tự 在tại 故cố 。 自tự 墜trụy 於ư 貧bần 苦khổ 。 或hoặc 復phục 以dĩ 縱túng 逸dật 。 久cửu 在tại 於ư 生sanh 死tử 。 輪luân 轉chuyển 無vô 窮cùng 已dĩ 。 猶do 如như 輪luân 轉chuyển 地địa 。 我ngã 在tại 久cửu 遠viễn 來lai 。 隨tùy 順thuận 敬kính 事sự 汝nhữ 。 雖tuy 作tác 如như 是thị 事sự 。 不bất 能năng 今kim 汝nhữ 喜hỷ 。 汝nhữ 令linh 當đương 安an 住trụ 。 不bất 動động 寂tịch 靜tĩnh 中trung 。 我ngã 今kim 所sở 布bố 施thí 。 悉tất 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 。 毘tỳ 羅la 摩ma 菩Bồ 薩Tát 即tức 以dĩ 右hữu 手thủ 執chấp 持trì 澡táo 灌quán 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 熏huân 修tu 其kỳ 心tâm 。 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 涕thế 泣khấp 流lưu 淚lệ 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 所sở 施thí 。 不bất 為vi 梵Phạm 王Vương 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 假giả 使sử 更cánh 有hữu 勝thắng 是thị 三tam 者giả 。 亦diệc 不bất 悕hy 求cầu 。 唯duy 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 欲dục 利lợi 眾chúng 生sanh 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 我ngã 今kim 當đương 捨xả 己kỷ 身thân 。 妻thê 子tử 。 奴nô 婢tỳ 。 僕bộc 使sử 。 珍trân 寶bảo 。 舍xá 宅trạch 。 唯duy 求cầu 解giải 脫thoát 。 不bất 求cầu 生sanh 死tử 。 我ngã 今kim 所sở 施thí 柔nhu 軟nhuyễn 女nữ 人nhân 。 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 於ư 未vị 來lai 世thế 。 悉tất 得đắc 斷đoán/đoạn 除trừ 所sở 有hữu 貪tham 欲dục 。 今kim 我ngã 所sở 施thí 五ngũ 種chủng 牛ngưu 味vị 。 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 常thường 能năng 惠huệ 施thí 他tha 人nhân 法Pháp 味vị 。 今kim 我ngã 所sở 施thí 如như 是thị 敷phu 具cụ 。 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 悉tất 得đắc 如Như 來Lai 金kim 剛cang 坐tọa 處xứ 。 我ngã 今kim 所sở 施thí 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 悉tất 得đắc 如Như 來Lai 七thất 菩bồ 提đề 寶bảo 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 從tùng 上thượng 坐tọa 所sở 循tuần 行hành 澡táo 水thủy 。 而nhi 水thủy 不bất 下hạ 。 猶do 如như 慳san 人nhân 不bất 肯khẳng 布bố 施thí 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 澡táo 水thủy 何hà 緣duyên 不bất 下hạ 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 將tương/tướng 非phi 我ngã 願nguyện 。 未vị 來lai 之chi 世thế 。 不bất 得đắc 成thành 耶da 。 誰thùy 之chi 遮già 制chế 令linh 水thủy 不bất 下hạ 。 將tương/tướng 非phi 此thử 中trung 無vô 有hữu 大đại 德đức 。 其kỳ 餘dư 不bất 應ưng/ứng 受thọ 我ngã 供cung 耶da 。 或hoặc 我ngã 所sở 施thí 不bất 周chu 普phổ 耶da 。 或hoặc 是thị 我ngã 僕bộc 使sử 不bất 歡hoan 喜hỷ 耶da 。 將tương/tướng 非phi 此thử 中trung 有hữu 殺sát 生sanh 耶da 。 我ngã 今kim 定định 知tri 不bất 困khốn 眾chúng 生sanh 。 我ngã 今kim 所sở 施thí 亦diệc 是thị 時thời 施thí 。 亦diệc 不bất 觀quán 採thải 是thị 受thọ 非phi 受thọ 。 而nhi 此thử 灌quán 水thủy 何hà 緣duyên 不bất 下hạ 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 婆Bà 羅La 門Môn 為vi 此thử 諸chư 女nữ 生sanh 貪tham 嫉tật 心tâm 。 而nhi 起khởi 瞋sân 恨hận 。 各các 各các 說thuyết 言ngôn 。 彼bỉ 女nữ 端đoan 正chánh 。 我ngã 應ưng/ứng 取thủ 之chi 。 汝nhữ 不bất 應ưng/ứng 取thủ 。 彼bỉ 牛ngưu 肥phì 壯tráng 。 我ngã 應ưng/ứng 取thủ 之chi 。 汝nhữ 不bất 應ưng/ứng 取thủ 。 金kim 銀ngân 盤bàn 粟túc 。 乃nãi 至chí 珍trân 寶bảo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 貪tham 心tâm 諍tranh 物vật 。 互hỗ 相tương 瞋sân 恚khuể 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 是thị 諸chư 受thọ 者giả 。 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 。 亂loạn 心tâm 不bất 能năng 堪kham 受thọ 。 如như 是thị 供cúng 養dường 如như 車xa 軸trục 折chiết 。 輻bức 輞võng 破phá 壞hoại 不bất 任nhậm 運vận 載tải/tái 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 種chủng 子tử 良lương 善thiện 而nhi 田điền 薄bạc 惡ác 。 以dĩ 此thử 受thọ 者giả 。 心tâm 不bất 善thiện 故cố 令linh 是thị 澡táo 水thủy 不bất 肯khẳng 流lưu 下hạ 。 我ngã 今kim 雖tuy 作tác 如như 是thị 布bố 施thí 。 亦diệc 無vô 有hữu 人nhân 教giáo 我ngã 。 令linh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 我ngã 自tự 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 故cố 發phát 是thị 心tâm 。 今kim 當đương 自tự 試thí 。 若nhược 我ngã 審thẩm 能năng 愍mẫn 眾chúng 生sanh 者giả 。 灌quán 水thủy 當đương 下hạ 。 即tức 以dĩ 左tả 手thủ 執chấp 罐quán 瀉tả 之chi 。 水thủy 即tức 流lưu 下hạ 菩Bồ 薩Tát 右hữu 手thủ 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 各các 生sanh 慚tàm 愧quý 。 離ly 所sở 施thí 物vật 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 尋tầm 共cộng 稽khể 首thủ 。 求cầu 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 和hòa 尚thượng 。 菩Bồ 薩Tát 憐lân 愍mẫn 即tức 便tiện 受thọ 之chi 。 教giáo 令linh 修tu 學học 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 命mạng 終chung 即tức 得đắc 生sanh 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 不bất 見kiến 此thử 是thị 福phước 田điền 此thử 非phi 福phước 田điền 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 多đa 親thân 少thiểu 疑nghi 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 若nhược 布bố 施thí 時thời 。 或hoặc 多đa 。 或hoặc 少thiểu 。 或hoặc 好hảo 。 或hoặc 惡ác 。 應ưng/ứng 以dĩ 一nhất 心tâm 清thanh 淨tịnh 奉phụng 上thượng 。 莫mạc 於ư 受thọ 者giả 生sanh 下hạ 劣liệt 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 緣duyên 經kinh 一nhất 切thiết 施thí 品phẩm 第đệ 二nhị 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。 捨xả 棄khí 己kỷ 身thân 命mạng 。 猶do 如như 草thảo 糞phẩn 穢uế 。 如như 我ngã 曾tằng 聞văn 。 過quá 去khứ 有hữu 王vương 。 名danh 一nhất 切thiết 施thí 。 是thị 王vương 初sơ 生sanh 。 即tức 向hướng 父phụ 母mẫu 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 尚thượng 能năng 棄khí 捨xả 所sở 重trọng/trùng 身thân 命mạng 。 況huống 復phục 其kỳ 餘dư 外ngoại 物vật 珍trân 寶bảo 。 是thị 故cố 父phụ 母mẫu 。 敬kính 而nhi 重trọng/trùng 之chi 。 為vi 立lập 名danh 字tự 。 字tự 一nhất 切thiết 施thí 。 從tùng 其kỳ 初sơ 生sanh 。 身thân 與dữ 行hành 施thí 。 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 。 譬thí 如như 初sơ 月nguyệt 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 其kỳ 後hậu 不bất 久cửu 父phụ 王vương 崩băng 背bối/bội 。 即tức 承thừa 洪hồng 業nghiệp 霸 治trị 國quốc 土độ 。 如như 法Pháp 化hóa 民dân 不bất 抂cuồng 萬vạn 姓tánh 。 擁ủng 護hộ 自tự 身thân 不bất 豫dự 他tha 事sự 。 終chung 不bất 侵xâm 陵lăng 他tha 餘dư 隣lân 國quốc 。 隣lân 國quốc 若nhược 故cố 來lai 討thảo 罰phạt 之chi 。 希hy 能năng 擒cầm 獲hoạch 。 救cứu 攝nhiếp 貧bần 民dân 給cấp 施thí 以dĩ 財tài 。 恭cung 敬kính 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 常thường 以dĩ 淨tịnh 手thủ 施thí 眾chúng 生sanh 食thực 。 口khẩu 常thường 宣tuyên 唱xướng 與dữ 是thị 人nhân 衣y 。 與dữ 是thị 人nhân 食thực 。 及cập 與dữ 財tài 寶bảo 。 愛ái 護hộ 是thị 人nhân 。 瞻chiêm 視thị 是thị 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 行hành 如như 是thị 善thiện 布bố 施thí 。 時thời 隣lân 國quốc 人nhân 民dân 聞văn 王vương 功công 德đức 。 悉tất 來lai 歸quy 化hóa 。 其kỳ 土thổ 充sung 滿mãn 間gián 無vô 空không 處xứ 。 猶do 如như 山sơn 頂đảnh 暴bạo 漲 之chi 水thủy 。 流lưu 注chú 溝câu 坑khanh 谿khê 澗giản 深thâm 處xứ 。 亦diệc 如như 半bán 月nguyệt 海hải 水thủy 潮triều 出xuất 。 其kỳ 國quốc 外ngoại 來lai 歸quy 化hóa 之chi 民dân 。 充sung 滿mãn 側trắc 塞tắc 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 餘dư 隣lân 國quốc 漸tiệm 失thất 人nhân 民dân 。 各các 生sanh 瞋sân 恨hận 。 即tức 共cộng 集tập 議nghị 。 當đương 共cộng 往vãng 討thảo 。 作tác 是thị 議nghị 已dĩ 。 尋tầm 嚴nghiêm 四tứ 兵binh 來lai 向hướng 其kỳ 國quốc 。 爾nhĩ 時thời 。 邊biên 方phương 守thủ 禦 之chi 人nhân 。 遠viễn 來lai 白bạch 王vương 。 隣lân 國quốc 怨oán 賊tặc 今kim 已dĩ 相tương/tướng 逼bức 。 猶do 如như 暴bạo 風phong 黑hắc 雲vân 惡ác 雨vũ 。 王vương 即tức 告cáo 言ngôn 。 卿khanh 等đẳng 不bất 應ưng/ứng 惱não 亂loạn 我ngã 心tâm 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 隣lân 國quốc 所sở 以dĩ 。 來lai 討thảo 我ngã 國quốc 。 正chánh 為vi 人nhân 民dân 。 庫khố 藏tàng 珍trân 寶bảo 。 快khoái 哉tai 甚thậm 善thiện 。 當đương 相tương 施thí 與dữ 。 我ngã 當đương 捨xả 之chi 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 多đa 有hữu 國quốc 土độ 。 為vi 五ngũ 欲dục 故cố 。 侵xâm 奪đoạt 人nhân 民dân 。 貯trữ 聚tụ 無vô 厭yếm 。 當đương 知tri 是thị 王vương 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 即tức 墮đọa 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 是thị 故cố 。 我ngã 今kim 不bất 能năng 。 為vi 身thân 侵xâm 害hại 眾chúng 生sanh 。 奪đoạt 他tha 財tài 物vật 以dĩ 自tự 免miễn 者giả 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 臣thần 及cập 諸chư 人nhân 民dân 。 各các 作tác 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 。 大đại 王vương 。 莫mạc 便tiện 捨xả 去khứ 。 臣thần 等đẳng 自tự 能năng 當đương 御ngự 此thử 敵địch 。 王vương 且thả 觀quán 之chi 。 臣thần 等đẳng 今kim 日nhật 當đương 以dĩ 五ngũ 兵binh 戟kích 牟mâu 劍kiếm 矟sáo 。 奮phấn 擊kích 此thử 賊tặc 。 足túc 如như 暴bạo 風phong 吹xuy 破phá 雨vũ 雲vân 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 卿khanh 等đẳng 。 吾ngô 已dĩ 久cửu 知tri 。 卿khanh 等đẳng 於ư 吾ngô 。 生sanh 大đại 愛ái 護hộ 。 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 。 亦diệc 知tri 卿khanh 等đẳng 勇dũng 健kiện 。 難nan 勝thắng 。 雄hùng 猛mãnh 。 武võ 略lược 。 策sách 謀mưu 第đệ 一nhất 。 但đãn 彼bỉ 敵địch 王vương 今kim 作tác 此thử 舉cử 。 都đô 不bất 為vi 卿khanh 。 正chánh 為vi 吾ngô 耳nhĩ 。 假giả 使sử 彼bỉ 來lai 不bất 損tổn 卿khanh 等đẳng 。 何hà 得đắc 乃nãi 生sanh 如như 是thị 惡ác 心tâm 。 吾ngô 久cửu 知tri 此thử 。 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 身thân 為vi 眾chúng 箭tiễn 鏑 。 卿khanh 不bất 知tri 耶da 。 吾ngô 久cửu 為vi 卿khanh 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 於ư 眾chúng 生sanh 生sanh 一nhất 子tử 想tưởng 。 汝nhữ 不bất 應ưng/ứng 於ư 他tha 眾chúng 生sanh 所sở 生sanh 瞋sân 害hại 心tâm 。 畢tất 定định 當đương 知tri 墮đọa 于vu 地địa 獄ngục 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 一nhất 心tâm 修tu 善thiện 。 當đương 說thuyết 是thị 時thời 。 賊tặc 已dĩ 來lai 至chí 。 高cao 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 王vương 聞văn 聲thanh 已dĩ 。 即tức 問vấn 群quần 臣thần 。 此thử 是thị 何hà 聲thanh 。 諸chư 群quần 臣thần 寮 各các 懷hoài 悲bi 感cảm 。 舉cử 聲thanh 哀ai 號hiệu 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 惡ác 賊tặc 無vô 辜cô 。 多đa 害hại 人nhân 民dân 。 譬thí 如như 惡ác 雹bạc 傷thương 害hại 五ngũ 穀cốc 。 亦diệc 如như 猛mãnh 火hỏa 焚phần 燒thiêu 乾can 草thảo 。 又hựu 如như 暴bạo 風phong 吹xuy 拔bạt 大đại 樹thụ 。 又hựu 如như 師sư 子tử 殺sát 害hại 諸chư 禽cầm 獸thú 。 怨oán 賊tặc 殺sát 害hại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 臣thần 不bất 受thọ 王vương 教giáo 。 即tức 各các 散tán 出xuất 。 莊trang 嚴nghiêm 四tứ 兵binh 便tiện 逆nghịch 共cộng 戰chiến 。 軍quân 無vô 主chủ 將tương/tướng 。 尋tầm 即tức 退thối 散tán 。 兵binh 眾chúng 喪táng 命mạng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 時thời 。 王vương 登đăng 樓lâu 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 因nhân 惡ác 欲dục 故cố 令linh 人nhân 行hành 惡ác 。 如như 是thị 諸chư 欲dục 。 猶do 如như 死tử 尸thi 行hành 廁trắc 糞phẩn 穢uế 。 如như 何hà 為vi 此thử 而nhi 行hành 惡ác 耶da 。 愚ngu 人nhân 貪tham 國quốc 。 興hưng 諍tranh 競cạnh 心tâm 。 猶do 如như 眾chúng 鳥điểu 競cạnh 諍tranh 段đoạn 肉nhục 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 有hữu 怨oán 憎tăng 。 謂vị 老lão 病bệnh 死tử 。 云vân 何hà 不bất 自tự 觀quán 察sát 是thị 怨oán 。 反phản 更cánh 於ư 他tha 而nhi 生sanh 諍tranh 競cạnh 。 一nhất 切thiết 施thí 王vương 思tư 是thị 義nghĩa 時thời 。 敵địch 國quốc 怨oán 王vương 即tức 入nhập 宮cung 中trung 。 王vương 於ư 爾nhĩ 時thời 便tiện 從tùng 水thủy 竇đậu 逃đào 入nhập 深thâm 山sơn 。 至chí 稠trù 林lâm 中trung 。 得đắc 免miễn 怨oán 賊tặc 。 其kỳ 地địa 清thanh 淨tịnh 。 林lâm 木mộc 種chủng 種chủng 。 華hoa 果quả 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 水thủy 清thanh 柔nhu 軟nhuyễn 。 八bát 味vị 具cụ 足túc 。 眾chúng 鳥điểu 鳧phù 鴈nhạn 。 禽cầm 獸thú 難nạn/nan 計kế 。 王vương 見kiến 是thị 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 吾ngô 今kim 真chân 實thật 得đắc 離ly 家gia 過quá 患hoạn 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 常thường 為vi 老lão 病bệnh 死tử 怖bố 逼bức 惱não 。 今kim 得đắc 此thử 處xứ 清thanh 淨tịnh 安an 樂lạc 快khoái 不bất 可khả 言ngôn 。 此thử 林lâm 乃nãi 是thị 修tu 悲bi 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 亦diệc 是thị 破phá 壞hoại 四tứ 魔ma 之chi 人nhân 堅kiên 固cố 牢lao 城thành 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 清thanh 潔khiết 洗tẩy 浴dục 。 離ly 眾chúng 垢cấu 故cố 。 我ngã 今kim 與dữ 此thử 眾chúng 鹿lộc 為vi 伴bạn 。 身thân 心tâm 安an 隱ẩn 極cực 受thọ 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 怨oán 王vương 得đắc 其kỳ 國quốc 已dĩ 。 即tức 便tiện 唱xướng 令linh 求cầu 覔 本bổn 王vương 。 若nhược 有hữu 能năng 得đắc 。 一nhất 切thiết 施thí 王vương 。 若nhược 殺sát 。 若nhược 縛phược 將tương 來lai 至chí 此thử 。 吾ngô 當đương 重trọng/trùng 賞thưởng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 一nhất 切thiết 給cấp 與dữ 。 以dĩ 其kỳ 先tiên 時thời 常thường 自tự 稱xưng 讚tán 能năng 行hành 正Chánh 法Pháp 。 呰tử 毀hủy 吾ngô 等đẳng 暴bạo 虐ngược 行hành 惡ác 。 是thị 故cố 吾ngô 今kim 欲dục 得đắc 見kiến 之chi 。 示thị 其kỳ 修tu 善thiện 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 爾nhĩ 時thời 。 他tha 方phương 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 貧bần 窮cùng 。 孤cô 悴tụy 。 唯duy 仰ngưỡng 乞khất 活hoạt 。 兼kiêm 遇ngộ 官quan 事sự 。 無vô 所sở 恃thị 賴lại 。 聞văn 王vương 名danh 字tự 。 好hảo 行hành 惠huệ 施thí 。 即tức 從tùng 其kỳ 國quốc 來lai 欲dục 造tạo 詣nghệ 。 乞khất 求cầu 所sở 須tu 。 即tức 於ư 中trung 路lộ 。 飢cơ 渴khát 。 疲bì 乏phạp 止chỉ 息tức 林lâm 中trung 。 即tức 便tiện 譖trấm 言ngôn 。 是thị 處xứ 寂tịch 靜tĩnh 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ 。 亦diệc 是thị 神thần 仙tiên 離ly 欲dục 之chi 人nhân 。 求cầu 解giải 脫thoát 者giả 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 飲ẩm 食thực 。 不bất 畜súc 奴nô 婢tỳ 。 不bất 乘thừa 車xa 馬mã 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 食thực 噉đạm 稗bại 子tử 諸chư 根căn 藥dược 草thảo 。 大đại 悲bi 心tâm 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 飛phi 鳥điểu 。 走tẩu 獸thú 無vô 怖bố 畏úy 處xứ 。 自tự 在tại 天thiên 王vương 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 。 見kiến 家gia 過quá 患hoạn 。 故cố 化hóa 是thị 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 。 一nhất 切thiết 施thí 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 往vãng 見kiến 之chi 。 共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 。 便tiện 命mạng 令linh 坐tọa 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 便tiện 前tiền 坐tọa 。 坐tọa 已dĩ 。 一nhất 切thiết 施thí 王vương 便tiện 以dĩ 所sở 有hữu 眾chúng 味vị 甘cam 果quả 而nhi 奉phụng 上thượng 之chi 。 既ký 飽bão 滿mãn 已dĩ 。 王vương 即tức 問vấn 言ngôn 。 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 是thị 處xứ 可khả 畏úy 無vô 有hữu 人nhân 民dân 。 是thị 中trung 唯duy 是thị 閑nhàn 靜tĩnh 修tu 道Đạo 之chi 人nhân 獨độc 住trụ 之chi 處xứ 。 仁nhân 何hà 緣duyên 來lai 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 應ưng/ứng 問vấn 我ngã 是thị 事sự 。 汝nhữ 是thị 福phước 德đức 清thanh 淨tịnh 之chi 人nhân 。 遠viễn 離ly 家gia 居cư 牢lao 獄ngục 繫hệ 縛phược 。 何hà 緣duyên 問vấn 我ngã 如như 是thị 之chi 事sự 。 汝nhữ 不bất 應ưng/ứng 聞văn 濁trược 惡ác 之chi 聲thanh 。 若nhược 他tha 犯phạm 我ngã 。 我ngã 則tắc 犯phạm 他tha 。 若nhược 他tha 奪đoạt 我ngã 。 我ngã 則tắc 奪đoạt 他tha 。 喪táng 失thất 財tài 賄 。 親thân 族tộc 凋điêu 零linh 。 以dĩ 在tại 家gia 故cố 。 受thọ 如như 是thị 事sự 。 大đại 德đức 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 繫hệ 縛phược 。 安an 住trụ 山sơn 林lâm 。 如như 大đại 龍long 象tượng 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 一nhất 切thiết 施thí 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 發phát 言ngôn 。 清thanh 淨tịnh 柔nhu 軟nhuyễn 。 何hà 故cố 不bất 共cộng 於ư 此thử 住trụ 止chỉ 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 若nhược 欲dục 聞văn 者giả 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 具cụ 陳trần 說thuyết 之chi 。 我ngã 本bổn 生sanh 處xứ 去khứ 此thử 懸huyền 遠viễn 。 薄bạc 祐hựu 所sở 致trí 。 遇ngộ 王vương 暴bạo 虐ngược 。 猶do 如như 師sư 子tử 在tại 鹿lộc 群quần 中trung 。 終chung 無vô 一nhất 念niệm 慈từ 善thiện 之chi 心tâm 。 我ngã 王vương 暴bạo 虐ngược 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 人nhân 民dân 無vô 有hữu 慈từ 愍mẫn 。 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 唯duy 貨hóa 是thị 從tùng 。 我ngã 從tùng 生sanh 來lai 小tiểu 心tâm 畏úy 慎thận 。 曾tằng 無vô 毫hào 釐 犯phạm 王vương 憲hiến 制chế 。 橫hoạnh/hoành 收thu 我ngã 家gia 繫hệ 之chi 囹linh 圄ngữ 。 從tùng 我ngã 責trách 索sách 金kim 錢tiền 五ngũ 十thập 。 若nhược 能năng 辦biện 者giả 。 我ngã 當đương 赦xá 汝nhữ 居cư 家gia 罪tội 戾lệ 。 若nhược 不bất 肯khẳng 輸du 。 吾ngô 終chung 不bất 捨xả 。 要yếu 當đương 繫hệ 縛phược 幽u 執chấp 鞭tiên 撻thát 。 尅khắc 日nhật 下hạ 期kỳ 當đương 輸du 金kim 錢tiền 。 家gia 窮cùng 貧bần 苦khổ 無vô 由do 能năng 辦biện 。 曾tằng 聞văn 此thử 國quốc 一nhất 切thiết 施thí 王vương 。 好hảo 行hành 惠huệ 施thí 。 攝nhiếp 護hộ 貧bần 人nhân 。 所sở 行hành 惠huệ 施thí 無vô 有hữu 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 如như 春xuân 夏hạ 樹thụ 華hoa 果quả 相tương 續tục 。 亦diệc 如như 曠khoáng 野dã 清thanh 冷lãnh 之chi 水thủy 。 渴khát 人nhân 過quá 遇ngộ 自tự 恣tứ 飲ẩm 之chi 。 猶do 如như 大đại 會hội 無vô 人nhân 遮già 止chỉ 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 人nhân 有hữu 千thiên 頭đầu 。 頭đầu 有hữu 千thiên 口khẩu 。 口khẩu 有hữu 千thiên 舌thiệt 。 舌thiệt 解giải 千thiên 義nghĩa 。 欲dục 歎thán 是thị 王vương 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 不bất 能năng 得đắc 盡tận 。 彼bỉ 王vương 成thành 就tựu 如như 是thị 名danh 德đức 。 我ngã 今kim 居cư 家gia 遇ngộ 王vương 暴bạo 虐ngược 。 橫hoạnh/hoành 罹li 罪tội 戾lệ 更cánh 無vô 恃thị 賴lại 。 故cố 欲dục 造tạo 詣nghệ 陳trần 乞khất 所sở 須tu 。 然nhiên 我ngã 心tâm 中trung 常thường 作tác 此thử 念niệm 。 我ngã 今kim 何hà 時thời 當đương 到đáo 其kỳ 所sở 。 隨tùy 意ý 乞khất 求cầu 。 若nhược 彼bỉ 大đại 王vương 必tất 見kiến 憐lân 愍mẫn 能năng 給cấp 少thiểu 多đa 。 我ngã 家gia 可khả 得đắc 全toàn 其kỳ 生sanh 命mạng 。 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 我ngã 亦diệc 不bất 久cửu 當đương 復phục 殞vẫn 歿một 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 悶muộn 躃tích 地địa 。 猶do 如như 惡ác 風phong 崩băng 倒đảo 大đại 樹thụ 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 以dĩ 冷lãnh 水thủy 灑sái 其kỳ 王vương 身thân 。 還hoàn 得đắc 穌tô 息tức 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 復phục 問vấn 。 大đại 仙tiên 。 汝nhữ 聞văn 我ngã 家gia 受thọ 是thị 苦khổ 惱não 。 心tâm 迷mê 悶muộn 耶da 。 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 。 汝nhữ 所sở 愛ái 樂nhạo 能năng 生sanh 悲bi 心tâm 。 我ngã 今kim 遇ngộ 之chi 尚thượng 無vô 愁sầu 苦khổ 。 汝nhữ 今kim 何hà 緣duyên 生sanh 是thị 苦khổ 惱não 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 本bổn 發phát 意ý 欲dục 造tạo 彼bỉ 王vương 。 是thị 汝nhữ 薄bạc 相tương/tướng 正chánh 值trị 不bất 在tại 。 汝nhữ 今kim 若nhược 往vãng 必tất 不bất 得đắc 見kiến 。 故cố 令linh 我ngã 愁sầu 。 爾nhĩ 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 為vi 何hà 處xứ 去khứ 。 施thí 王vương 答đáp 言ngôn 。 有hữu 敵địch 國quốc 王vương 。 來lai 奪đoạt 其kỳ 國quốc 位vị 。 今kim 者giả 逃đào 命mạng 。 在tại 空không 山sơn 林lâm 。 唯duy 與dữ 禽cầm 獸thú 而nhi 為vi 等đẳng 侶lữ 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 尋tầm 復phục 悶muộn 絕tuyệt 。 一nhất 切thiết 施thí 王vương 復phục 以dĩ 冷lãnh 水thủy 灑sái 之chi 令linh 悟ngộ 。 即tức 慰úy 喻dụ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 可khả 坐tọa 。 且thả 莫mạc 愁sầu 苦khổ 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 命mạng 必tất 不bất 全toàn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 本bổn 所sở 願nguyện 求cầu 。 今kim 悉tất 滅diệt 壞hoại 。 我ngã 何hà 能năng 起khởi 。 定định 當đương 捨xả 命mạng 。 一nhất 切thiết 施thí 王vương 。 爾nhĩ 時thời 即tức 起khởi 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 可khả 愍mẫn 道đạo 士sĩ 所sở 願nguyện 不bất 果quả 。 譬thí 如như 餓ngạ 鬼quỷ 遠viễn 望vọng 清thanh 水thủy 到đáo 已dĩ 不bất 獲hoạch 。 心tâm 悶muộn 躃tích 地địa 。 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 更cánh 喚hoán 言ngôn 。 咄đốt 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 汝nhữ 可khả 起khởi 坐tọa 。 汝nhữ 可khả 起khởi 坐tọa 。 一nhất 切thiết 施thí 王vương 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 汝nhữ 本bổn 欲dục 見kiến 。 今kim 得đắc 遇ngộ 之chi 。 何hà 故cố 愁sầu 苦khổ 。 婆Bà 羅La 門Môn 問vấn 王vương 。 今kim 善thiện 言ngôn 慰úy 喻dụ 。 於ư 我ngã 有hữu 錢tiền 財tài 耶da 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 無vô 錢tiền 財tài 。 但đãn 有hữu 方phương 便tiện 。 可khả 能năng 令linh 汝nhữ 大đại 得đắc 珍trân 寶bảo 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 云vân 何hà 方phương 便tiện 。 王vương 復phục 答đáp 言ngôn 。 我ngã 先tiên 聞văn 彼bỉ 怨oán 家gia 之chi 言ngôn 居cư 我ngã 國quốc 。 已dĩ 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 有hữu 能năng 得đắc 。 一nhất 切thiết 施thí 王vương 。 若nhược 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 撿kiểm 繫hệ 將tương 來lai 。 吾ngô 當đương 重trọng/trùng 賞thưởng 隨tùy 意ý 所sở 須tu 。 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 。 未vị 曾tằng 教giáo 人nhân 行hành 於ư 惡ác 法pháp 。 是thị 故cố 不bất 令linh 汝nhữ 斬trảm 我ngã 頭đầu 。 但đãn 以dĩ 繩thằng 縛phược 送tống 詣nghệ 彼bỉ 王vương 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 除trừ 身thân 之chi 外ngoại 更cánh 無vô 錢tiền 財tài 。 然nhiên 我ngã 此thử 身thân 今kim 得đắc 自tự 在tại 。 幸hạnh 可khả 易dị 財tài 以dĩ 相tương/tướng 救cứu 濟tế 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 吾ngô 今kim 得đắc 利lợi 。 以dĩ 不bất 堅kiên 身thân 易dị 堅kiên 牢lao 身thân 。 道đạo 士sĩ 且thả 觀quán 。 設thiết 使sử 我ngã 身thân 在tại 此thử 命mạng 終chung 。 屍thi 棄khí 曠khoáng 野dã 草thảo 木mộc 無vô 異dị 。 雖tuy 有hữu 禽cầm 獸thú 而nhi 來lai 食thực 噉đạm 。 為vi 何hà 所sở 利lợi 。 今kim 以dĩ 如như 此thử 灰hôi 土thổ 之chi 身thân 。 貿mậu 易dị 乃nãi 得đắc 真chân 金kim 寶bảo 物vật 。 我ngã 復phục 何hà 情tình 而nhi 當đương 惜tích 之chi 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 悲bi 涕thế 而nhi 言ngôn 。 何hà 有hữu 此thử 理lý 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 今kim 乃nãi 是thị 無vô 上thượng 調điều 御ngự 。 眾chúng 生sanh 父phụ 母mẫu 。 善thiện 為vi 愛ái 護hộ 大đại 歸quy 依y 處xứ 。 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 怖bố 畏úy 。 所sở 作tác 廣quảng 大đại 不bất 望vọng 相tương/tướng 報báo 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 生sanh 憐lân 愍mẫn 。 能năng 於ư 闇ám 世thế 作tác 大đại 錠đĩnh 燎liệu 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 破phá 滅diệt 正Chánh 法Pháp 。 繫hệ 縛phược 汝nhữ 身thân 送tống 怨oán 王vương 耶da 。 假giả 使sử 將tương/tướng 王vương 至chí 彼bỉ 怨oán 所sở 得đắc 獲hoạch 金kim 寶bảo 。 我ngã 復phục 何hà 心tâm 舒thư 手thủ 受thọ 之chi 。 假giả 使sử 受thọ 者giả 。 手thủ 當đương 落lạc 地địa 。 譬thí 如như 男nam 子tử 為vi 長trưởng 養dưỡng 身thân 噉đạm 父phụ 母mẫu 肉nhục 。 是thị 人nhân 雖tuy 得đắc 存tồn 濟tế 生sanh 命mạng 。 與dữ 怨oán 何hà 異dị 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 設thiết 縛phược 王vương 身thân 將tương/tướng 送tống 彼bỉ 怨oán 。 雖tuy 多đa 得đắc 財tài 以dĩ 贖thục 家gia 居cư 。 我ngã 所sở 不bất 貴quý 。 時thời 。 王vương 答đáp 言ngôn 。 如như 此thử 之chi 言ngôn 。 復phục 何hà 足túc 計kế 。 汝nhữ 若nhược 於ư 我ngã 必tất 生sanh 憐lân 愍mẫn 。 我ngã 自tự 束thúc/thú 縛phược 。 隨tùy 汝nhữ 後hậu 行hành 詣nghệ 彼bỉ 怨oán 家gia 。 汝nhữ 無vô 罪tội 咎cữu 。 我ngã 可khả 得đắc 福phước 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 敬kính 如như 王vương 命mạng 。 當đương 隨tùy 意ý 作tác 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 王vương 即tức 自tự 縛phược 。 共cộng 婆Bà 羅La 門Môn 相tương 隨tùy 至chí 城thành 。 其kỳ 王vương 舊cựu 臣thần 。 及cập 諸chư 人nhân 民dân 。 當đương 見kiến 王vương 時thời 。 悉tất 生sanh 驚kinh 怪quái 。 咄đốt 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 汝nhữ 是thị 羅la 剎sát 非phi 婆Bà 羅La 門Môn 。 汝nhữ 是thị 羅la 剎sát 非phi 婆Bà 羅La 門Môn 。 汝nhữ 本bổn 實thật 是thị 暴bạo 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 姧gian 偽ngụy 詐trá 現hiện 婆Bà 羅La 門Môn 像tượng 。 無vô 有hữu 悲bi 心tâm 。 真chân 是thị 死tử 魔ma 常thường 求cầu 殺sát 人nhân 。 汝nhữ 今kim 令linh 此thử 王vương 身thân 滅diệt 沒một 。 猶do 如như 月nguyệt 蝕thực 。 七thất 日nhật 並tịnh 照chiếu 大đại 海hải 乾can 竭kiệt 。 無vô 上thượng 法pháp 燈đăng 今kim 日nhật 盡tận 滅diệt 。 旃chiên 陀đà 羅la 種chủng/chúng 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 手thủ 不bất 落lạc 地địa 。 汝nhữ 身thân 何hà 故cố 不bất 陷hãm 入nhập 地địa 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 已dĩ 死tử 之chi 後hậu 誰thùy 不bất 能năng 害hại 。 是thị 一nhất 切thiết 施thí 王vương 久cửu 已dĩ 遠viễn 離ly 國quốc 城thành 。 妻thê 子tử 。 倉thương 庫khố 。 珍trân 寶bảo 。 一nhất 切thiết 諍tranh 競cạnh 。 退thối/thoái 入nhập 深thâm 山sơn 。 修tu 寂tịch 滅diệt 行hành 。 於ư 汝nhữ 何hà 怨oán 。 而nhi 將tương 來lai 此thử 。 舉cử 城thành 人nhân 民dân 。 同đồng 聲thanh 願nguyện 言ngôn 。 諸chư 大đại 仙tiên 聖thánh 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 。 願nguyện 加gia 威uy 神thần 擁ủng 護hộ 是thị 王vương 。 令linh 全toàn 生sanh 命mạng 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 生sanh 怖bố 畏úy 。 將tương/tướng 一nhất 切thiết 施thí 。 疾tật 至chí 王vương 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 一nhất 切thiết 施thí 王vương 。 怨oán 王vương 見kiến 已dĩ 。 心tâm 即tức 生sanh 念niệm 。 是thị 王vương 年niên 壯tráng 。 身thân 體thể 姝xu 好hảo 。 容dung 貌mạo 端đoan 正chánh 。 其kỳ 力lực 難nạn/nan 制chế 。 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 。 年niên 在tại 衰suy 弊tệ 。 形hình 容dung 枯khô 悴tụy 。 顏nhan 貌mạo 醜xú 惡ác 。 其kỳ 力lực 無vô 幾kỷ 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 。 是thị 王vương 將tương 來lai 。 竊thiết 復phục 生sanh 念niệm 。 將tương/tướng 非phi 梵Phạm 王Vương 。 自tự 在tại 天thiên 王vương 。 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 耶da 。 怨oán 王vương 即tức 問vấn 。 誰thùy 為vì 汝nhữ 縛phược 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 自tự 縛phược 之chi 。 怨oán 王vương 詛trớ 言ngôn 。 遠viễn 去khứ 。 癡si 人nhân 。 復phục 更cánh 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 將tương/tướng 非phi 以dĩ 咒chú 術thuật 之chi 力lực 而nhi 繫hệ 縛phược 耶da 。 汝nhữ 身thân 羸luy 劣liệt 。 彼bỉ 身thân 端đoan 嚴nghiêm 猶do 如như 帝Đế 釋Thích 。 云vân 何hà 能năng 繫hệ 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 自tự 言ngôn 。 能năng 吹xuy 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 令linh 如như 碎toái 末mạt 。 是thị 可khả 信tín 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 。 怨oán 王vương 即tức 告cáo 大đại 臣thần 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 今kim 此thử 難nạn/nan 事sự 。 為vì 是thị 夢mộng 中trung 。 是thị 幻huyễn 化hóa 耶da 。 將tương/tướng 非phi 我ngã 心tâm 悶muộn 絕tuyệt 失thất 志chí 。 錯thác 謬mậu 見kiến 乎hồ 。 是thị 老lão 獼mi 猴hầu 云vân 何hà 能năng 縛phược 帝Đế 釋Thích 身thân 耶da 。 諸chư 臣thần 當đương 知tri 。 豈khởi 可khả 以dĩ 藕ngẫu 根căn 中trung 絲ti 懸huyền 須Tu 彌Di 山Sơn 耶da 。 可khả 以dĩ 兔thố 身thân 渡độ 大đại 海hải 耶da 。 可khả 以dĩ 蚊văn [此/束] 盡tận 海hải 底để 耶da 。 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 向hướng 怨oán 王vương 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 大Đại 王Vương 今kim 當đương 知tri 。 我ngã 實thật 不bất 能năng 縛phược 。 是thị 王vương 慈từ 悲bi 故cố 。 為vì 我ngã 而nhi 自tự 來lai 。 如như 以dĩ 網võng 盛thình/thịnh 風phong 。 是thị 事sự 為vi 甚thậm 難nan 。 正chánh 使sử 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 為vi 。 爾nhĩ 時thời 。 怨oán 王vương 即tức 向hướng 一nhất 切thiết 施thí 王vương 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 以dĩ 哀ai 我ngã 。 故cố 入nhập 深thâm 山sơn 。 谿khê 谷cốc 。 林lâm 木mộc 空không 曠khoáng 之chi 處xứ 。 唯duy 與dữ 禽cầm 獸thú 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 飲ẩm 水thủy 食thực 果quả 。 以dĩ 草thảo 為vi 敷phu 。 不bất 與dữ 我ngã 諍tranh 。 然nhiên 我ngã 怨oán 心tâm 猶do 未vị 得đắc 滅diệt 。 我ngã 今kim 自tự 在tại 能năng 相tương/tướng 誅tru 戮lục 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 來lai 至chí 此thử 耶da 。 爾nhĩ 時thời 。 一nhất 切thiết 施thí 王vương 嬉hi 怡di 微vi 笑tiếu 。 無vô 有hữu 畏úy 懼cụ 。 身thân 心tâm 容dung 豫dự 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 知tri 耶da 。 我ngã 身thân 即tức 名danh 一nhất 切thiết 施thí 王vương 。 我ngã 欲dục 成thành 就tựu 本bổn 誓thệ 願nguyện 故cố 。 今kim 來lai 在tại 此thử 。 有hữu 三tam 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 。 為vi 婆Bà 羅La 門Môn 而nhi 求cầu 錢tiền 財tài 。 二nhị 者giả 。 以dĩ 汝nhữ 先tiên 募mộ 。 若nhược 得đắc 我ngã 身thân 將tương 來lai 此thử 者giả 。 當đương 重trọng/trùng 賞thưởng 之chi 。 三tam 者giả 。 我ngã 先tiên 誓thệ 願nguyện 當đương 一nhất 切thiết 施thí 。 是thị 故cố 我ngã 來lai 欲dục 捨xả 身thân 命mạng 。 汝nhữ 今kim 當đương 觀quán 。 若nhược 我ngã 此thử 身thân 命mạng 終chung 入nhập 地địa 。 為vi 何hà 所sở 益ích 。 我ngã 本bổn 所sở 以dĩ 逃đào 入nhập 山sơn 林lâm 。 非phi 以dĩ 畏úy 故cố 。 但đãn 為vì 愛ái 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 耳nhĩ 。 汝nhữ 今kim 自tự 在tại 怨oán 心tâm 未vị 滅diệt 。 我ngã 今kim 來lai 此thử 。 隨tùy 意ý 屠đồ 割cát 而nhi 得đắc 除trừ 怨oán 。 心tâm 則tắc 安an 隱ẩn 。 是thị 故cố 汝nhữ 今kim 應ưng/ứng 早tảo 為vi 之chi 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 於ư 怨oán 生sanh 瞋sân 恨hận 。 則tắc 自tự 燋tiều 其kỳ 心tâm 。 譬thí 如như 灰hôi 下hạ 火hỏa 。 猶do 能năng 燒thiêu 萬vạn 物vật 。 因nhân 心tâm 著trước 瞋sân 恚khuể 。 命mạng 終chung 墮đọa 地địa 獄ngục 。 猶do 如như 惡ác 毒độc 箭tiễn 。 中trung 則tắc 身thân 命mạng 滅diệt 。 若nhược 瞋sân 於ư 怨oán 憎tăng 。 心tâm 不bất 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 。 譬thí 如như 痛thống 目mục 者giả 。 不bất 能năng 見kiến 正chánh 色sắc 。 此thử 身thân 肉nhục 血huyết 成thành 。 骨cốt 髓tủy 肪phương 膏cao 腦não 。 屎thỉ 尿niệu 涕thế 唾thóa 等đẳng 。 薄bạc 皮bì 裹khỏa 其kỳ 上thượng 。 是thị 身thân 如như 行hành 廁trắc 。 無vô 主chủ 無vô 有hữu 我ngã 。 於ư 王vương 有hữu 何hà 怨oán 。 而nhi 常thường 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 賊tặc 。 常thường 來lai 侵xâm 王vương 身thân 。 何hà 故cố 於ư 是thị 中trung 。 返phản 生sanh 親thân 友hữu 想tưởng 。 我ngã 身thân 四tứ 大đại 成thành 。 王vương 身thân 亦diệc 復phục 然nhiên 。 今kim 若nhược 見kiến 瞋sân 者giả 。 是thị 則tắc 為vi 自tự 瞋sân 。 是thị 故cố 大đại 王vương 。 不bất 應ưng/ứng 生sanh 瞋sân 。 若nhược 故cố 瞋sân 者giả 今kim 得đắc 自tự 在tại 。 幸hạnh 可khả 隨tùy 意ý 早tảo 見kiến 屠đồ 戮lục 。 先tiên 所sở 開khai 募mộ 。 可khả 賞thưởng 是thị 人nhân 。 我ngã 今kim 必tất 定định 捨xả 命mạng 不bất 悔hối 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 能năng 一nhất 切thiết 施thí 及cập 得đắc 捨xả 名danh 。 爾nhĩ 時thời 。 怨oán 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 從tùng 御ngự 座tòa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 敬kính 禮lễ 一nhất 切thiết 施thí 王vương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 。 大đại 王vương 。 還hoàn 坐tọa 本bổn 座tòa 。 汝nhữ 是thị 法Pháp 王Vương 正chánh 化hóa 之chi 主chủ 。 我ngã 是thị 羅la 剎sát 暴bạo 惡ác 之chi 人nhân 。 汝nhữ 是thị 世thế 燈đăng 為vi 世thế 父phụ 母mẫu 。 我ngã 是thị 世thế 間gian 弊tệ 惡ác 大đại 賊tặc 。 專chuyên 行hành 惡ác 法pháp 劫kiếp 奪đoạt 他tha 財tài 。 汝nhữ 是thị 法pháp 稱xưng 正Chánh 法Pháp 明minh 鏡kính 。 我ngã 非phi 法pháp 稱xưng 常thường 欺khi 誑cuống 他tha 。 猶do 如như 盲manh 人nhân 。 不bất 自tự 見kiến 過quá 。 如như 我ngã 等đẳng 輩bối 罪tội 過quá 深thâm 重trọng 。 是thị 身thân 久cửu 應ưng/ứng 陷hãm 入nhập 此thử 地địa 。 所sở 以dĩ 遷thiên 延diên 得đắc 至chí 今kim 日nhật 。 實thật 賴lại 仁Nhân 者giả 執chấp 持trì 故cố 耳nhĩ 。 今kim 捨xả 此thử 地địa 。 及cập 以dĩ 己kỷ 身thân 奉phụng 施thí 仁Nhân 者giả 。 一nhất 切thiết 施thí 王vương 即tức 為vi 怨oán 王vương 廣quảng 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 令linh 其kỳ 安an 住trụ 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 。 大đại 以dĩ 財tài 寶bảo 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 遣khiển 還hoàn 本bổn 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 尚thượng 捨xả 如như 是thị 所sở 重trọng/trùng 之chi 身thân 。 況huống 復phục 外ngoại 物vật 。 所sở 有hữu 財tài 寶bảo 。 ◎ 。 ◎ 菩Bồ 薩Tát 本bổn 緣duyên 經kinh 一nhất 切thiết 持trì 王vương 子tử 品phẩm 第đệ 三tam 之chi 一nhất 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 一nhất 切thiết 所sở 重trọng/trùng 物vật 。 無vô 不bất 以dĩ 惠huệ 施thí 。 如như 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 過quá 去khứ 有hữu 王vương 。 其kỳ 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 一nhất 切thiết 持trì 。 年niên 在tại 幼ấu 少thiếu 。 形hình 容dung 端đoan 正chánh 。 猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 眾chúng 星tinh 中trung 明minh 。 眾chúng 生sanh 視thị 之chi 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 威uy 儀nghi 安an 諦đế 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 智trí 慧tuệ 甚thậm 深thâm 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 忍nhẫn 辱nhục 成thành 就tựu 。 猶do 如như 大đại 地địa 。 心tâm 無vô 變biến 易dị 。 如như 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 人nhân 天thiên 所sở 愛ái 。 猶do 如như 八bát 味vị 清thanh 淨tịnh 之chi 水thủy 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 猶do 如như 日nhật 月nguyệt 等đẳng 照chiếu 於ư 物vật 。 滿mãn 眾chúng 生sanh 願nguyện 。 如như 如như 意ý 寶bảo 見kiến 諸chư 乞khất 者giả 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 猶do 如như 慈từ 母mẫu 。 見kiến 所sở 愛ái 子tử 。 是thị 時thời 。 王vương 子tử 當đương 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 得đắc 自tự 在tại 。 所sở 有hữu 無vô 量lượng 財tài 。 悉tất 與dữ 眾chúng 生sanh 共cộng 。 如như 日nhật 皆giai 等đẳng 照chiếu 。 見kiến 有hữu 乞khất 求cầu 者giả 。 終chung 不bất 言ngôn 無vô 有hữu 。 無vô 所sở 求cầu 索sách 者giả 。 亦diệc 復phục 施thí 與dữ 之chi 。 王vương 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 。 猶do 如như 梵Phạm 天Thiên 。 財tài 賄 具cụ 足túc 。 如như 毗tỳ 沙Sa 門Môn 。 王vương 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 供cung 給cấp 走tẩu 使sử 。 猶do 如như 弟đệ 子tử 事sự 師sư 和hòa 尚thượng 。 心tâm 常thường 愛ái 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 父phụ 母mẫu 念niệm 所sở 生sanh 子tử 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 法pháp 則tắc 禮lễ 儀nghi 。 如như 大đại 博bác 士sĩ 。 王vương 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 得đắc 成thành 就tựu 如như 是thị 功công 德đức 。 心tâm 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 之chi 物vật 施thí 與dữ 是thị 人nhân 。 如như 是thị 之chi 物vật 施thí 與dữ 某mỗ 甲giáp 。 是thị 人nhân 恐khủng 怖bố 。 我ngã 當đương 安an 慰úy 修tu 行hành 正Chánh 法Pháp 。 無vô 有hữu 廢phế 捨xả 。 所sở 施thí 之chi 物vật 。 謂vị 金kim 銀ngân 。 瑠lưu 璃ly 。 頗pha 梨lê 。 真chân 珠châu 。 車xa 璩cừ 。 馬mã 瑙não 。 珊san 瑚hô 。 璧bích 玉ngọc 。 種chủng 種chủng 器khí 物vật 。 及cập 諸chư 衣y 服phục 。 床sàng 臥ngọa 。 敷phu 具cụ 。 車xa 乘thừa 。 舍xá 宅trạch 。 田điền 地địa 。 穀cốc 米mễ 。 奴nô 婢tỳ 。 僕bộc 使sử 。 象tượng 馬mã 。 牛ngưu 羊dương 。 隨tùy 有hữu 所sở 須tu 。 悉tất 能năng 與dữ 足túc 。 譬thí 如như 天thiên 雨vũ 。 百bách 穀cốc 滋tư 長trường/trưởng 。 恒hằng 以dĩ 五ngũ 指chỉ 施thí 人nhân 財tài 物vật 。 猶do 如như 五ngũ 龍long 。 降giáng/hàng 注chú 大đại 雨vũ 。 王vương 子tử 菩Bồ 薩Tát 常thường 行hành 布bố 施thí 。 日nhật 日nhật 不bất 絕tuyệt 。 設thiết 使sử 一nhất 日nhật 。 無vô 人nhân 來lai 乞khất 。 顏nhan 色sắc 燋tiều 悴tụy 。 心tâm 為vi 愁sầu 慼thích 。 猶do 如như 初sơ 月nguyệt 烟yên 霧vụ 所sở 覆phú 。 無vô 有hữu 光quang 明minh 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 臣thần 於ư 此thử 王vương 子tử 。 悉tất 生sanh 嫌hiềm 恨hận 。 咄đốt 哉tai 我ngã 王vương 愚ngu 癡si 無vô 智trí 。 有hữu 財tài 不bất 食thực 後hậu 世thế 安an 在tại 。 見kiến 不bất 能năng 用dụng 亦diệc 不bất 呵ha/a 子tử 。 分phân 散tán 庫khố 藏tàng 施thí 無vô 功công 者giả 。 庫khố 藏tàng 盡tận 已dĩ 民dân 當đương 迸bính 散tán 。 民dân 既ký 散tán 已dĩ 怨oán 至chí 誰thùy 護hộ 。 假giả 設thiết 無vô 護hộ 命mạng 當đương 不bất 全toàn 。 命mạng 既ký 不bất 全toàn 國quốc 復phục 誰thùy 居cư 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 臣thần 及cập 諸chư 人nhân 民dân 。 各các 思tư 是thị 事sự 。 爾nhĩ 時thời 。 父phụ 王vương 有hữu 一nhất 白bạch 象tượng 。 行hành 蓮liên 華hoa 上thượng 。 力lực 能năng 降hàng 伏phục 敵địch 國quốc 怨oán 讎thù 。 以dĩ 有hữu 此thử 象tượng 。 故cố 令linh 他tha 國quốc 不bất 能năng 侵xâm 陵lăng 。 時thời 。 有hữu 邊biên 方phương 怨oán 敵địch 之chi 王vương 常thường 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 而nhi 設thiết 方phương 便tiện 。 得đắc 彼bỉ 白bạch 象tượng 。 即tức 遣khiển 諸chư 人nhân 。 詐trá 為vi 苦khổ 行hạnh 婆Bà 羅La 門Môn 像tượng 。 往vãng 詣nghệ 王vương 子tử 求cầu 索sách 白bạch 象tượng 。 爾nhĩ 時thời 。 王vương 子tử 見kiến 諸chư 大đại 臣thần 生sanh 瞋sân 恚khuể 心tâm 故cố 。 乘thừa 白bạch 象tượng 出xuất 城thành 遊du 觀quán 。 欲dục 向hướng 一nhất 林lâm 。 即tức 於ư 其kỳ 路lộ 見kiến 婆Bà 羅La 門Môn 。 既ký 見kiến 王vương 子tử 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 咒chú 願nguyện 且thả 言ngôn 。 願nguyện 使sử 王vương 子tử 紹thiệu 繼kế 大đại 王vương 無vô 上thượng 之chi 位vị 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 隣lân 國quốc 歸quy 德đức 。 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 王vương 子tử 。 我ngã 等đẳng 悉tất 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 也dã 。 居cư 在tại 遠viễn 方phương 。 常thường 承thừa 王vương 子tử 好hảo 喜hỷ 布bố 施thí 。 故cố 從tùng 遠viễn 來lai 。 道đạo 路lộ 飢cơ 渴khát 。 備bị 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 王vương 子tử 。 當đương 知tri 我ngã 等đẳng 。 受thọ 持trì 清thanh 淨tịnh 禁cấm 戒giới 。 多đa 所sở 讀đọc 誦tụng 。 無vô 有hữu 不bất 綜tống 。 王vương 子tử 功công 德đức 流lưu 布bố 十thập 方phương 。 聞văn 風phong 稱xưng 讚tán 。 無vô 不bất 愛ái 樂nhạo 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 所sở 願nguyện 滿mãn 足túc 。 有hữu 來lai 乞khất 者giả 無vô 一nhất 空không 還hoàn 。 汝nhữ 所sở 乘thừa 象tượng 願nguyện 見kiến 施thí 與dữ 。 爾nhĩ 時thời 。 王vương 子tử 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 若nhược 不bất 與dữ 。 則tắc 違vi 本bổn 要yếu 。 設thiết 當đương 與dữ 者giả 。 非phi 我ngã 所sở 有hữu 。 復phục 是thị 父phụ 王vương 所sở 愛ái 重trọng 者giả 。 即tức 便tiện 語ngữ 言ngôn 。 君quân 等đẳng 若nhược 須tu 金kim 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 。 種chủng 種chủng 車xa 乘thừa 。 奴nô 婢tỳ 之chi 屬thuộc 。 我ngã 悉tất 能năng 與dữ 。 此thử 白bạch 象tượng 者giả 。 既ký 非phi 我ngã 有hữu 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 復phục 是thị 父phụ 王vương 所sở 乘thừa 之chi 象tượng 。 云vân 何hà 輒triếp 當đương 以dĩ 相tương/tướng 惠huệ 施thí 。 計kế 是thị 白bạch 象tượng 價giá 直trực 幾kỷ 許hứa 。 我ngã 當đương 與dữ 直trực 。 不bất 令linh 汝nhữ 等đẳng 有hữu 貧bần 乏phạp 也dã 。 何hà 必tất 正chánh 欲dục 得đắc 此thử 白bạch 象tượng 。 汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 出xuất 家gia 受thọ 戒giới 。 已dĩ 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 之chi 物vật 。 何hà 用dụng 是thị 象tượng 。 汝nhữ 若nhược 得đắc 者giả 。 或hoặc 更cánh 有hữu 患hoạn 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 不bất 用dụng 。 錢tiền 財tài 珍trân 寶bảo 。 唯duy 須tu 是thị 象tượng 乘thừa 之chi 入nhập 山sơn 。 求cầu 覓mịch 好hảo 華hoa 供cúng 養dường 諸chư 天thiên 已dĩ 。 當đương 令linh 眾chúng 生sanh 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 或hoặc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 王vương 子tử 本bổn 願nguyện 欲dục 利lợi 益ích 他tha 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 欲dục 利lợi 益ích 他tha 。 爾nhĩ 時thời 。 王vương 子tử 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 生sanh 悲bi 心tâm 。 便tiện 下hạ 白bạch 象tượng 。 覆phú 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 象tượng 雖tuy 是thị 父phụ 王vương 所sở 有hữu 。 今kim 以dĩ 布bố 施thí 。 大đại 臣thần 人nhân 民dân 必tất 當đương 見kiến 嫌hiềm 。 欲dục 利lợi 益ích 他tha 。 何hà 得đắc 計kế 是thị 。 然nhiên 我ngã 所sở 施thí 。 不bất 求cầu 名danh 聲thanh 。 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 作tác 是thị 願nguyện 已dĩ 。 便tiện 持trì 白bạch 象tượng 施thí 婆Bà 羅La 門Môn 。 自tự 乘thừa 一nhất 馬mã 。 還hoàn 欲dục 入nhập 城thành 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 既ký 得đắc 象tượng 已dĩ 。 便tiện 共cộng 累lũy 騎kỵ 。 迴hồi 還hoàn 而nhi 去khứ 。 忽hốt 爾nhĩ 之chi 間gián 。 已dĩ 到đáo 本bổn 國quốc 。 時thời 諸chư 大đại 臣thần 即tức 共cộng 集tập 聚tụ 。 疾tật 至chí 王vương 所sở 。 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 。 今kim 日nhật 快khoái 善thiện 所sở 重trùng 白bạch 象tượng 。 王vương 子tử 已dĩ 持trì 施thí 婆Bà 羅La 門Môn 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 得đắc 已dĩ 乘thừa 去khứ 。 今kim 到đáo 敵địch 國quốc 。 以dĩ 王vương 先tiên 時thời 見kiến 其kỳ 布bố 施thí 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 不bất 呵ha/a 責trách 故cố 。 致trí 令linh 今kim 日nhật 復phục 以dĩ 白bạch 象tượng 施thí 與dữ 怨oán 家gia 。 大đại 王vương 。 世thế 間gian 惡ác 子tử 多đa 諸chư 過quá 患hoạn 。 飲ẩm 酒tửu 樗xư 蒲bồ 。 貪tham 色sắc 費phí 用dụng 。 臣thần 等đẳng 敢cảm 奏tấu 不bất 咎cữu 責trách 。 王vương 子tử 若nhược 能năng 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 。 更cánh 不bất 以dĩ 財tài 惠huệ 施thí 於ư 人nhân 。 則tắc 可khả 聽thính 住trụ 。 若nhược 不bất 止chỉ 者giả 。 便tiện 當đương 擯bấn 之chi 遠viễn 著trước 深thâm 山sơn 。 爾nhĩ 時thời 。 父phụ 王vương 即tức 召triệu 其kỳ 子tử 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 怪quái 哉tai 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 一nhất 旦đán 為vi 諸chư 大đại 臣thần 不bất 令linh 我ngã 子tử 隨tùy 意ý 行hành 施thí 。 我ngã 今kim 慚tàm 愧quý 。 猶do 如như 婦phụ 人nhân 怖bố 畏úy 姑cô 妐 。 即tức 向hướng 其kỳ 子tử 而nhi 說thuyết 是thị 言ngôn 。 卿khanh 從tùng 今kim 始thỉ 。 莫mạc 復phục 貪tham 著trước 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 可khả 離ly 捨xả 。 心tâm 行hành 正Chánh 法Pháp 者giả 。 應ưng/ứng 著trước 草thảo 衣y 服phục 。 噉đạm 水thủy 果quả 遠viễn 處xứ 深thâm 山sơn 。 卿khanh 今kim 不bất 應ưng/ứng 挑thiêu/thiểu 其kỳ 右hữu 目mục 以dĩ 治trị 左tả 眼nhãn 。 卿khanh 於ư 今kim 日nhật 如như 何hà 一nhất 旦đán 惱não 亂loạn 我ngã 心tâm 及cập 諸chư 大đại 臣thần 。 夫phu 為vi 人nhân 法pháp 。 先tiên 安an 其kỳ 親thân 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 當đương 及cập 餘dư 他tha 人nhân 。 卿khanh 今kim 云vân 何hà 以dĩ 我ngã 白bạch 象tượng 施thí 與dữ 怨oán 家gia 。 ◎ 菩Bồ 薩Tát 本bổn 緣duyên 經Kinh 卷quyển 上thượng 右hữu 經kinh 第đệ 三tam 幅phúc 十thập 四tứ 行hành 。 鹿lộc 群quần 威uy 猛mãnh ( 之chi 下hạ ) 丹đan 本bổn 有hữu 。 如như 我ngã 曾tằng 聞văn 。 菩Bồ 薩Tát 往vãng 昔tích 以dĩ 恚khuể 因nhân 緣duyên 墮đọa 於ư 龍long 中trung 。 ( 乃nãi 至chí ) 五ngũ 穀cốc 臨lâm 熟thục 遇ngộ 天thiên 惡ác 雹bạc ( 等đẳng ) 。 凡phàm 二nhị 十thập 六lục 行hành 四tứ 百bách 四tứ 十thập 二nhị 字tự 。 國quốc 本bổn 。 宋tống 本bổn 所sở 無vô 者giả 。 今kim 撿kiểm 彼bỉ 文văn 。 則tắc 是thị 此thử 經Kinh 下hạ 卷quyển 。 〈 龍long 品phẩm 〉 第đệ 八bát 之chi 文văn 。 《 丹đan 藏tạng 》 錯thác 亂loạn 。 妄vọng 安an 于vu 茲tư 耳nhĩ 。 故cố 今kim 不bất 取thủ 。 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com