佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 有hữu 其kỳ 二nhị 弟đệ 。 一nhất 名danh 曩nam 提đề 迦Ca 葉Diếp 。 二nhị 名danh 誐nga 耶da 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 二nhị 迦Ca 葉Diếp 各các 有hữu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 學học 徒đồ 。 悉tất 在tại 尼ni 連liên 河hà 下hạ 流lưu 岸ngạn 側trắc 而nhi 住trụ 。 各các 於ư 師sư 法pháp 勤cần 加gia 修tu 習tập 。 是thị 二nhị 迦Ca 葉Diếp 一nhất 日nhật 於ư 尼ni 連liên 河hà 中trung 。 忽hốt 見kiến 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 祀tự 火hỏa 之chi 具cụ 。 護hộ 摩ma 杓chước 等đẳng 。 及cập 鹿lộc 皮bì 。 樹thụ 皮bì 衣y 。 乃nãi 至chí 淨tịnh 瓶bình 。 柱trụ 杖trượng 。 革cách 履lý 等đẳng 物vật 。 悉tất 從tùng 尼ni 連liên 河hà 中trung 流lưu 下hạ 。 乃nãi 驚kinh 怪quái 思tư 念niệm 。 我ngã 兄huynh 迦Ca 葉Diếp 得đắc 無vô 王vương 難nạn 耶da 。 得đắc 無vô 賊tặc 難nạn/nan 耶da 。 乃nãi 至chí 水thủy 火hỏa 等đẳng 難nạn/nan 。 因nhân 是thị 難nạn/nan 故cố 退thối 失thất 修tu 行hành 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 云vân 何hà 祀tự 火hỏa 之chi 具cụ 種chủng 種chủng 之chi 物vật 。 棄khí 於ư 水thủy 中trung 任nhậm 自tự 流lưu 下hạ 。 審thẩm 知tri 今kim 日nhật 必tất 見kiến 差sai/sái 異dị 。 於ư 是thị 二nhị 弟đệ 思tư 議nghị 再tái 三tam 。 共cộng 行hành 尋tầm 兄huynh 。 原nguyên 其kỳ 的đích 實thật 。 至chí 兄huynh 住trú 處xứ 。 不bất 見kiến 迦Ca 葉Diếp 及cập 弟đệ 子tử 輩bối 。 唯duy 餘dư 所sở 居cư 空không 寂tịch 而nhi 已dĩ 。 時thời 二nhị 迦Ca 葉Diếp 倍bội 極cực 悽thê 然nhiên 。 即tức 詣nghệ 隣lân 人nhân 訪phỏng 其kỳ 所sở 以dĩ 。 隣lân 人nhân 報báo 言ngôn 。 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 捨xả 棄khí 仙tiên 道đạo 。 將tương/tướng 諸chư 弟đệ 子tử 歸quy 於ư 沙Sa 門Môn 。 我ngã 等đẳng 諸chư 人nhân 不bất 知tri 其kỳ 事sự 。 請thỉnh 自tự 詣nghệ 彼bỉ 詢tuân 其kỳ 因nhân 由do 。 時thời 二nhị 迦Ca 葉Diếp 聞văn 此thử 說thuyết 已dĩ 。 互hỗ 相tương 謂vị 曰viết 。 我ngã 亦diệc 聞văn 有hữu 沙Sa 門Môn 。 近cận 來lai 此thử 處xứ 。 凡phàm 諸chư 舉cử 止chỉ 皆giai 異dị 常thường 人nhân 。 儻thảng 或hoặc 我ngã 兄huynh 及cập 與dữ 弟đệ 子tử 。 若nhược 實thật 然nhiên 者giả 。 極cực 為vi 稀 事sự 。 今kim 可khả 往vãng 彼bỉ 自tự 觀quán 虛hư 實thật 。 二nhị 人nhân 相tướng 將tương/tướng 同đồng 到đáo 佛Phật 所sở 。 方phương 見kiến 其kỳ 兄huynh 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 及cập 與dữ 弟đệ 子tử 。 被bị 袈ca 裟sa 衣y 成thành 沙Sa 門Môn 相tương/tướng 。 悉tất 坐tọa 佛Phật 前tiền 瞻chiêm 仰ngưỡng 聽thính 法Pháp 。 時thời 二nhị 迦Ca 葉Diếp 目mục 覩đổ 斯tư 事sự 因nhân 知tri 其kỳ 實thật 。 心tâm 驚kinh 毛mao 豎thụ 。 足túc 不bất 能năng 進tiến 。 佛Phật 見kiến 曩nam 提đề 誐nga 耶da 來lai 尋tầm 其kỳ 兄huynh 。 又hựu 見kiến 立lập 於ư 會hội 前tiền 足túc 不bất 能năng 進tiến 。 即tức 遣khiển 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 自tự 起khởi 迎nghênh 接tiếp 。 時thời 二nhị 迦Ca 葉Diếp 既ký 覩đổ 其kỳ 兄huynh 離ly 席tịch 迎nghênh 接tiếp 。 即tức 趨xu 進tiến 前tiền 來lai 禮lễ 足túc 問vấn 訊tấn 。 二nhị 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 我ngã 兄huynh 耆kỳ 年niên 有hữu 德đức 久cửu 已dĩ 修tu 行hành 。 博bác 學học 該cai 通thông 世thế 無vô 等đẳng 者giả 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 王vương 及cập 大đại 臣thần 乃nãi 至chí 士sĩ 庶thứ 。 皆giai 謂vị 我ngã 兄huynh 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 常thường 持trì 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 。 飲ẩm 食thực 。 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 及cập 以dĩ 珍trân 寶bảo 。 而nhi 來lai 供cúng 養dường 。 凡phàm 有hữu 言ngôn 說thuyết 莫mạc 不bất 諦đế 信tín 。 如như 何hà 今kim 日nhật 忽hốt 棄khí 己kỷ 道đạo 便tiện 隨tùy 他tha 教giáo 。 我ngã 本bổn 修tu 行hành 依y 兄huynh 指chỉ 授thọ 。 乃nãi 至chí 弟đệ 子tử 咸hàm 無vô 異dị 轍triệt 。 兄huynh 今kim 自tự 棄khí 本bổn 所sở 修tu 習tập 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 。 更cánh 堅kiên 進tiến 趣thú 。 處xứ 大đại 疑nghi 網võng 。 願nguyện 賜tứ 開khai 解giải 。 作tác 是thị 說thuyết 已dĩ 顒ngung 住trụ 一nhất 面diện 。 時thời 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曩nam 提đề 誐nga 耶da 等đẳng 言ngôn 。 往vãng 世thế 無vô 佛Phật 由do 若nhược 冥minh 夜dạ 。 人nhân 無vô 慧tuệ 目mục 不bất 知tri 沈trầm 墜trụy 。 我ngã 於ư 是thị 際tế 苦khổ 節tiết 修tu 行hành 。 事sự 火hỏa 為vi 功công 每mỗi 祈kỳ 聖thánh 證chứng 。 復phục 以dĩ 此thử 道đạo 轉chuyển 教giáo 汝nhữ 曹tào 。 餘dư 人nhân 無vô 能năng 得đắc 過quá 我ngã 道đạo 。 便tiện 即tức 自tự 謂vị 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 有hữu 大đại 沙Sa 門Môn 曰viết 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 身thân 長trường 丈trượng 六lục 金kim 色sắc 晃hoảng 耀diệu 。 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 威uy 德đức 特đặc 尊tôn 。 哀ai 愍mẫn 我ngã 故cố 來lai 近cận 止chỉ 住trụ 。 凡phàm 所sở 動động 靜tĩnh 天thiên 悉tất 遙diêu 知tri 。 四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 釋Thích 。 咸hàm 來lai 聽thính 法Pháp 。 又hựu 見kiến 神thần 足túc 。 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 。 往vãng 復phục 四tứ 洲châu 乃nãi 至chí 天thiên 上thượng 。 取thủ 酥tô 陀đà 味vị 悉tất 皆giai 示thị 我ngã 。 又hựu 復phục 知tri 我ngã 實thật 未vị 證chứng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 以dĩ 斯tư 事sự 故cố 我ngã 道đạo 不bất 如như 。 省tỉnh 悟ngộ 宜nghi 先tiên 誠thành 慚tàm 後hậu 悔hối 。 乃nãi 與dữ 弟đệ 子tử 投đầu 誠thành 出xuất 家gia 。 哀ai 愍mẫn 我ngã 故cố 便tiện 垂thùy 救cứu 濟tế 。 令linh 著trước 法pháp 服phục 度độ 為vi 僧tăng 伽già 。 先tiên 不bất 告cáo 汝nhữ 。 吾ngô 之chi 過quá 矣hĩ 。 時thời 曩nam 提đề 迦Ca 葉Diếp 。 誐nga 耶da 迦Ca 葉Diếp 。 根căn 緣duyên 已dĩ 熟thục 便tiện 生sanh 信tín 向hướng 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 悲bi 喜hỷ 交giao 至chí 。 乃nãi 謂vị 兄huynh 言ngôn 。 我ngã 本bổn 修tu 行hành 因nhân 兄huynh 教giáo 授thọ 。 兄huynh 今kim 棄khí 捨xả 我ngã 亦diệc 願nguyện 隨tùy 。 又hựu 復phục 言ngôn 曰viết 。 無vô 佛Phật 出xuất 世thế 。 寧ninh 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 雖tuy 止chỉ 老lão 耄mạo 。 亦diệc 希hy 出xuất 離ly 。 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 告cáo 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 曩nam 提đề 迦Ca 葉Diếp 。 誐nga 耶da 迦Ca 葉Diếp 。 即tức 前tiền 詣nghệ 佛Phật 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 禮lễ 雙song 足túc 已dĩ 。 退thối/thoái 住trụ 一nhất 面diện 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 兄huynh 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 先tiên 是thị 本bổn 師sư 。 今kim 者giả 出xuất 家gia 已dĩ 為vi 沙Sa 門Môn 。 我ngã 今kim 亦diệc 欲dục 出xuất 家gia 。 願nguyện 賜tứ 濟tế 度độ 。 佛Phật 雖tuy 默mặc 許hứa 。 還hoàn 令linh 導đạo 彼bỉ 徒đồ 眾chúng 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 弟đệ 子tử 悉tất 知tri 已dĩ 否phủ 。 二nhị 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 未vị 知tri 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 令linh 知tri 。 還hoàn 來lai 度độ 汝nhữ 。 時thời 二nhị 迦Ca 葉Diếp 承thừa 佛Phật 教giáo 勅sắc 還hoàn 歸quy 所sở 住trụ 。 各các 集tập 弟đệ 子tử 告cáo 而nhi 言ngôn 曰viết 。 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 。 汝nhữ 還hoàn 知tri 否phủ 。 有hữu 大đại 沙Sa 門Môn 其kỳ 名danh 曰viết 佛Phật 。 來lai 近cận 我ngã 師sư 迦Ca 葉Diếp 止chỉ 住trụ 。 累lũy 以dĩ 神thần 通thông 顯hiển 現hiện 異dị 相tướng 。 皆giai 令linh 我ngã 師sư 一nhất 一nhất 目mục 覩đổ 。 又hựu 以dĩ 法pháp 力lực 制chế 其kỳ 所sở 作tác 。 我ngã 師sư 省tỉnh 悟ngộ 知tri 法pháp 不bất 如như 。 將tương/tướng 諸chư 學học 眾chúng 投đầu 彼bỉ 出xuất 家gia 。 我ngã 因nhân 見kiến 其kỳ 所sở 棄khí 受thọ 用dụng 隨tùy 水thủy 流lưu 下hạ 。 乃nãi 自tự 訪phỏng 尋tầm 委ủy 其kỳ 緣duyên 由do 。 及cập 到đáo 於ư 彼bỉ 。 已dĩ 見kiến 我ngã 師sư 迦Ca 葉Diếp 及cập 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 悉tất 著trước 袈ca 裟sa 成thành 沙Sa 門Môn 相tương/tướng 。 在tại 會hội 而nhi 坐tọa 。 聽thính 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 見kiến 是thị 事sự 初sơ 大đại 驚kinh 怪quái 。 不bất 能năng 前tiền 進tiến 。 我ngã 師sư 迦Ca 葉Diếp 離ly 席tịch 來lai 迎nghênh 。 具cụ 說thuyết 前tiền 事sự 。 我ngã 聞văn 殊thù 勝thắng 亦diệc 願nguyện 出xuất 家gia 。 載tải/tái 念niệm 汝nhữ 曹tào 迴hồi 來lai 相tương/tướng 報báo 。 吾ngô 意ý 如như 此thử 。 汝nhữ 等đẳng 思tư 之chi 。 以dĩ 信tín 實thật 心tâm 各các 報báo 於ư 我ngã 。 彼bỉ 二nhị 迦Ca 葉Diếp 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 時thời 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 弟đệ 子tử 之chi 眾chúng 白bạch 迦Ca 葉Diếp 曰viết 。 我ngã 等đẳng 修tu 學học 從tùng 師sư 所sở 受thọ 。 師sư 辯biện 勝thắng 劣liệt 弟đệ 子tử 寧ninh 知tri 。 師sư 尚thượng 投đầu 彼bỉ 出xuất 家gia 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 執chấp 守thủ 。 如như 或hoặc 決quyết 定định 。 亦diệc 願nguyện 相tương 隨tùy 。 於ư 是thị 曩nam 提đề 迦Ca 葉Diếp 。 誐nga 耶da 迦Ca 葉Diếp 。 各các 領lãnh 弟đệ 子tử 。 同đồng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 至chí 佛Phật 會hội 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 退thối/thoái 住trụ 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 來lai 耶da 。 時thời 二nhị 迦Ca 葉Diếp 答đáp 言ngôn 。 已dĩ 來lai 。 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 各các 各các 將tương/tướng 諸chư 弟đệ 子tử 同đồng 來lai 投đầu 佛Phật 。 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 願nguyện 得đắc 出xuất 家gia 。 稟bẩm 奉phụng 尸thi 羅la 。 修tu 持trì 梵Phạm 行hạnh 。 願nguyện 佛Phật 大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 聽thính 許hứa 。 佛Phật 即tức 攝nhiếp 受thọ 度độ 為vi 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 又hựu 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 朝triêu 是thị 真chân 出xuất 家gia 。 是thị 真chân 梵Phạm 行hạnh 。 時thời 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 各các 各các 禮lễ 佛Phật 旋toàn 繞nhiễu 畢tất 已dĩ 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 度độ 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 千thiên 苾Bật 芻Sô 已dĩ 。 即tức 離ly 適thích 悅duyệt 之chi 地địa 。 將tương/tướng 耆kỳ 年niên 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 一nhất 千thiên 苾Bật 芻Sô 。 往vãng 誐nga 耶da 山sơn 頂đảnh 塔tháp 處xứ 經kinh 行hành 。 到đáo 誐nga 耶da 已dĩ 。 佛Phật 為vi 諸chư 苾Bật 芻Sô 等đẳng 現hiện 三tam 種chủng 事sự 。 一nhất 者giả 神thần 通thông 。 二nhị 者giả 說thuyết 法Pháp 。 三tam 者giả 調điều 伏phục 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 現hiện 神thần 變biến 相tướng 。 於ư 本bổn 座tòa 沒một 而nhi 於ư 東đông 方phương 虛hư 空không 之chi 中trung 。 現hiện 行hành 。 住trụ 。 坐tọa 。 臥ngọa 四tứ 威uy 儀nghi 事sự 。 又hựu 於ư 身thân 上thượng 。 出xuất 五ngũ 色sắc 光quang 。 所sở 謂vị 青thanh 。 黃hoàng 。 赤xích 。 白bạch 及cập 與dữ 紅hồng 色sắc 。 又hựu 復phục 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 乃nãi 至chí 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 皆giai 現hiện 是thị 相tương/tướng 。 見kiến 神thần 變biến 已dĩ 。 於ư 剎sát 那na 間gián 還hoàn 復phục 本bổn 座tòa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 謂vị 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 汝nhữ 於ư 心tâm 。 意ý 。 識thức 等đẳng 諸chư 法pháp 之chi 中trung 。 有hữu 疑nghi 。 無vô 疑nghi 。 有hữu 念niệm 。 無vô 念niệm 。 可khả 滅diệt 。 不bất 滅diệt 。 於ư 斯tư 諸chư 法pháp 汝nhữ 決quyết 定định 行hành 。 又hựu 復phục 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 眼nhãn 識thức 為vi 緣duyên 貪tham 於ư 諸chư 色sắc 。 因nhân 色sắc 觸xúc 故cố 內nội 心tâm 發phát 生sanh 。 即tức 有hữu 苦khổ 樂lạc 。 或hoặc 非phi 苦khổ 非phi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 乃nãi 至chí 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 貪tham 火hỏa 既ký 爾nhĩ 。 嗔sân 。 癡si 亦diệc 然nhiên 。 由do 是thị 輪luân 迴hồi 生sanh 。 老lão 。 病bệnh 。 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 三tam 火hỏa 熾sí 盛thịnh 由do 我ngã 為vì 本bổn 。 欲dục 滅diệt 三tam 火hỏa 當đương 斷đoán/đoạn 我ngã 本bổn 。 我ngã 本bổn 若nhược 斷đoán/đoạn 三tam 火hỏa 自tự 息tức 。 於ư 是thị 三Tam 界Giới 輪luân 迴hồi 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 自tự 然nhiên 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 時thời 三tam 迦Ca 葉Diếp 及cập 千thiên 苾Bật 芻Sô 。 又hựu 蒙mông 世Thế 尊Tôn 現hiện 神thần 變biến 相tướng 。 及cập 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 得đắc 諸chư 漏lậu 盡tận 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 捨xả 諸chư 重trọng 擔đảm 。 正chánh 得đắc 己kỷ 利lợi 永vĩnh 斷đoán/đoạn 輪luân 迴hồi 。 悉tất 皆giai 證chứng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 誐nga 耶da 山sơn 頂đảnh 。 度độ 三tam 迦Ca 葉Diếp 及cập 弟đệ 子tử 千thiên 人nhân 。 皆giai 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 已dĩ 。 時thời 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 及cập 輔phụ 相tướng 大đại 臣thần 乃nãi 至chí 士sĩ 庶thứ 。 悉tất 知tri 世Thế 尊Tôn 在tại 誐nga 耶da 山sơn 頂đảnh 。 有hữu 弟đệ 子tử 眾chúng 數số 滿mãn 千thiên 人nhân 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 告cáo 於ư 王vương 曰viết 。 我ngã 聞văn 國quốc 人nhân 近cận 有hữu 言ngôn 論luận 。 彼bỉ 釋thích 族tộc 中trung 生sanh 一nhất 童đồng 子tử 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 有hữu 雪tuyết 山sơn 邊biên 娑sa 儗 囉ra 體thể 河hà 岸ngạn 。 往vãng 昔tích 迦ca 毘tỳ 羅la 仙tiên 住trú 處xứ 。 有hữu 一nhất 善thiện 相tương/tướng 婆Bà 羅La 門Môn 相tương/tướng 而nhi 言ngôn 曰viết 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 。 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 福phước 慧tuệ 圓viên 滿mãn 。 必tất 為vi 金kim 輪luân 聖thánh 王vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 盡tận 大đại 海hải 際tế 悉tất 在tại 統thống 御ngự 。 正Chánh 法Pháp 理lý 世thế 民dân 行hành 十Thập 善Thiện 。 復phục 有hữu 輪luân 寶bảo 。 摩ma 尼ni 寶bảo 。 女nữ 寶bảo 。 主chủ 兵binh 寶bảo 。 主chủ 藏tàng 寶bảo 。 象tượng 寶bảo 。 馬mã 寶bảo 。 如như 是thị 諸chư 寶bảo 自tự 然nhiên 出xuất 現hiện 恒hằng 常thường 隨tùy 逐trục 。 又hựu 有hữu 千thiên 子tử 色sắc 相tướng 第đệ 一nhất 。 具cụ 大đại 勇dũng 猛mãnh 能năng 破phá 冤oan 敵địch 。 四tứ 洲châu 畏úy 威uy 悉tất 皆giai 降hàng 伏phục 。 然nhiên 或hoặc 出xuất 家gia 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 袈ca 裟sa 衣y 。 正chánh 心tâm 修tu 行hành 。 必tất 成thành 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 以dĩ 上thượng 事sự 。 悉tất 白bạch 於ư 王vương 。 請thỉnh 早tảo 圖đồ 謀mưu 勿vật 令linh 後hậu 悔hối 。 如như 能năng 殺sát 者giả 保bảo 國quốc 終chung 吉cát 。 時thời 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 在tại 正chánh 殿điện 上thượng 獨độc 坐tọa 思tư 惟duy 。 常thường 念niệm 五ngũ 種chủng 之chi 事sự 。 一nhất 者giả 常thường 願nguyện 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 二nhị 者giả 早tảo 得đắc 往vãng 彼bỉ 瞻chiêm 禮lễ 隨tùy 喜hỷ 。 三tam 者giả 到đáo 已dĩ 便tiện 得đắc 聞văn 法Pháp 。 四tứ 者giả 如như 所sở 說thuyết 法Pháp 悉tất 能năng 了liễu 知tri 。 五ngũ 者giả 為vì 我ngã 受thọ 戒giới 。 受thọ 已dĩ 稟bẩm 持trì 。 方phương 念niệm 斯tư 事sự 。 忽hốt 聞văn 大đại 臣thần 計kế 議nghị 之chi 言ngôn 。 傷thương 嘆thán 良lương 久cửu 報báo 而nhi 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 實thật 愚ngu 人nhân 。 欲dục 於ư 如Như 來Lai 起khởi 極cực 惡ác 心tâm 。 是thị 大đại 愚ngu 癡si 。 汝nhữ 可khả 速tốc 去khứ 。 勿vật 更cánh 發phát 言ngôn 。 時thời 彼bỉ 大đại 臣thần 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 知tri 不bất 聽thính 從tùng 慚tàm 懼cụ 而nhi 退thối/thoái 。 爾nhĩ 時thời 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 即tức 顧cố 左tả 右hữu 親thân 位vị 大đại 臣thần 。 福phước 相tương/tướng 圓viên 滿mãn 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 去khứ 往vãng 彼bỉ 誐nga 耶da 山sơn 頂đảnh 世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 。 代đại 我ngã 恭cung 敬kính 而nhi 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 辭từ 曰viết 。 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 稽khể 首thủ 雙song 足túc 恭cung 肅túc 無vô 量lượng 。 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 起khởi 居cư 輕khinh 利lợi 。 安an 樂lạc 行hành 否phủ 。 今kim 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 降giáng/hàng 臨lâm 宮cung 城thành 微vi 受thọ 供cúng 養dường 。 當đương 使sử 於ư 我ngã 及cập 彼bỉ 人nhân 民dân 獲hoạch 大đại 利lợi 樂lạc 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 及cập 與dữ 聖thánh 眾chúng 耆kỳ 舊cựu 大đại 德đức 皆giai 悉tất 降giáng/hàng 臨lâm 。 當đương 盡tận 此thử 生sanh 奉phụng 以dĩ 飲ẩm 食thực 。 湯thang 藥dược 。 乃nãi 至chí 臥ngọa 具cụ 及cập 僧tăng 伽già 梨lê 等đẳng 。 一nhất 切thiết 供cung 給cấp 不bất 使sử 乏phạp 少thiểu 。 願nguyện 大đại 慈từ 悲bi 無vô 辭từ 勞lao 屈khuất 。 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 顒ngung 聽thính 聖thánh 旨chỉ 。 佛Phật 即tức 默mặc 然nhiên 。 時thời 彼bỉ 使sử 人nhân 。 知tri 佛Phật 受thọ 請thỉnh 。 作tác 禮lễ 旋toàn 繞nhiễu 辭từ 已dĩ 而nhi 還hoàn 。 爾nhĩ 時thời 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 聞văn 使sử 迴hồi 旋toàn 。 速tốc 御ngự 前tiền 殿điện 受thọ 使sử 朝triêu 拜bái 。 君quân 臣thần 禮lễ 畢tất 遽cự 發phát 問vấn 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 來lai 耶da 。 使sử 人nhân 近cận 前tiền 而nhi 奏tấu 王vương 曰viết 。 臣thần 奉phụng 王vương 旨chỉ 詣nghệ 誐nga 耶da 山sơn 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 眾chúng 。 具cụ 以dĩ 王vương 旨chỉ 白bạch 於ư 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 已dĩ 默mặc 然nhiên 。 必tất 來lai 降giáng/hàng 赴phó 。 時thời 王vương 降giáng/hàng 勅sắc 左tả 右hữu 大đại 臣thần 。 便tiện 可khả 嚴nghiêm 潔khiết 宮cung 殿điện 及cập 與dữ 城thành 隍hoàng 。 乃nãi 至chí 四tứ 衢cù 悉tất 令linh 清thanh 淨tịnh 。 復phục 設thiết 種chủng 種chủng 名danh 香hương 妙diệu 花hoa 以dĩ 備bị 迎nghênh 接tiếp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 耆kỳ 舊cựu 迦Ca 葉Diếp 及cập 千thiên 阿A 羅La 漢Hán 。 離ly 誐nga 耶da 山sơn 詣nghệ 於ư 王vương 城thành 。 去khứ 城thành 不bất 遠viễn 有hữu 杖trượng 林lâm 塔tháp 。 佛Phật 與dữ 大đại 眾chúng 至chí 塔tháp 而nhi 住trụ 。 時thời 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 得đắc 聞văn 世Thế 尊Tôn 與dữ 諸chư 聖Thánh 眾chúng 。 至chí 杖trượng 林lâm 塔tháp 安an 住trụ 已dĩ 定định 。 即tức 令linh 所sở 司ty 。 嚴nghiêm 整chỉnh 車xa 駕giá 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 。 與dữ 自tự 眷quyến 屬thuộc 及cập 諸chư 群quần 臣thần 。 欲dục 出xuất 於ư 城thành 詣nghệ 杖trượng 林lâm 塔tháp 所sở 。 出xuất 宮cung 未vị 遠viễn 。 王vương 所sở 乘thừa 車xa 地địa 忽hốt 有hữu 坑khanh 輪luân 陷hãm 不bất 進tiến 。 王vương 自tự 思tư 念niệm 。 我ngã 必tất 往vãng 昔tích 曾tằng 造tạo 不bất 善thiện 。 致trí 於ư 今kim 日nhật 有hữu 斯tư 事sự 也dã 。 纔tài 起khởi 是thị 念niệm 。 即tức 聞văn 空không 中trung 有hữu 聲thanh 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 於ư 往vãng 昔tích 無vô 不bất 善thiện 業nghiệp 。 但đãn 為vì 見kiến 在tại 諸chư 牢lao 獄ngục 中trung 多đa 有hữu 禁cấm 繫hệ 。 車xa 輪luân 之chi 陷hãm 正chánh 為vi 此thử 也dã 。 王vương 聞văn 空không 言ngôn 。 定định 知tri 賢hiền 聖thánh 。 既ký 蒙mông 指chỉ 諭dụ 心tâm 極cực 感cảm 重trọng 。 即tức 遣khiển 使sử 人nhân 散tán 詣nghệ 諸chư 獄ngục 。 以dĩ 罪tội 輕khinh 重trọng 等đẳng 第đệ 赦xá 之chi 。 車xa 駕giá 前tiền 進tiến 至chí 於ư 城thành 門môn 。 王vương 之chi 寶bảo 冠quan 又hựu 忽hốt 破phá 壞hoại 。 復phục 思tư 念niệm 言ngôn 。 我ngã 定định 往vãng 昔tích 曾tằng 作tác 不bất 善thiện 。 乃nãi 於ư 今kim 日nhật 疊điệp 有hữu 不bất 祥tường 。 王vương 發phát 是thị 意ý 。 空không 中trung 賢hiền 聖thánh 又hựu 復phục 告cáo 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 汝nhữ 於ư 往vãng 昔tích 無vô 不bất 善thiện 業nghiệp 。 但đãn 緣duyên 前tiền 來lai 所sở 放phóng 禁cấm 繫hệ 之chi 人nhân 。 輕khinh 者giả 已dĩ 放phóng 。 重trọng/trùng 者giả 雖tuy 活hoạt 由do 繫hệ 別biệt 處xứ 。 冠quan/quán 破phá 之chi 祥tường 乃nãi 為vi 此thử 也dã 。 王vương 聞văn 賢hiền 聖thánh 空không 中trung 語ngữ 已dĩ 。 便tiện 令linh 使sử 人nhân 諸chư 處xứ 詔chiếu 喚hoán 。 咸hàm 到đáo 車xa 前tiền 悉tất 赦xá 宥hựu 之chi 。 罪tội 人nhân 獲hoạch 免miễn 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 稱xưng 王vương 之chi 德đức 。 時thời 王vương 部bộ 從tùng 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 所sở 乘thừa 之chi 車xa 有hữu 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 復phục 有hữu 國quốc 中trung 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 。 及cập 諸chư 人nhân 民dân 。 亦diệc 有hữu 百bách 千thiên 車xa 。 同đồng 出xuất 城thành 門môn 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 時thời 王vương 至chí 杖trượng 林lâm 塔tháp 。 於ư 近cận 苑uyển 內nội 取thủ 迦ca 俱câu 那na 花hoa 五ngũ 朵đóa 。 自tự 手thủ 執chấp 持trì 詣nghệ 於ư 佛Phật 所sở 。 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 下hạ 車xa 徒đồ 步bộ 。 免miễn 去khứ 傘tản 蓋cái 劍kiếm 仗trượng 之chi 類loại 。 使sử 令linh 相tương 隨tùy 。 既ký 至chí 佛Phật 所sở 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 三tam 自tự 稱xưng 言ngôn 。 我ngã 是thị 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 。 佛Phật 亦diệc 三tam 印ấn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 王vương 即tức 以dĩ 五ngũ 朵đóa 花hoa 奉phụng 上thượng 於ư 佛Phật 。 然nhiên 後hậu 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 禮lễ 其kỳ 雙song 足túc 。 又hựu 以dĩ 種chủng 種chủng 言ngôn 辭từ 。 而nhi 伸thân 讚tán 歎thán 。 佛Phật 即tức 報báo 言ngôn 。 請thỉnh 王vương 就tựu 坐tọa 。 王vương 昇thăng 座tòa 已dĩ 。 其kỳ 王vương 眷quyến 屬thuộc 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 士sĩ 庶thứ 等đẳng 。 次thứ 第đệ 禮lễ 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 各các 各các 以dĩ 偈kệ 讚tán 於ư 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 詠vịnh 畢tất 已dĩ 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 時thời 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 迦Ca 葉Diếp 。 先tiên 是thị 王vương 及cập 大đại 臣thần 一nhất 國quốc 士sĩ 庶thứ 所sở 尊tôn 重trọng 者giả 。 今kim 為vi 沙Sa 門Môn 侍thị 立lập 佛Phật 側trắc 。 王vương 及cập 人nhân 民dân 莫mạc 不bất 疑nghi 怪quái 。 咸hàm 起khởi 念niệm 曰viết 。 耆kỳ 年niên 迦Ca 葉Diếp 。 事sự 火hỏa 修tu 行hành 勤cần 苦khổ 彌di 久cửu 。 智trí 慧tuệ 道đạo 德đức 皆giai 出xuất 人nhân 右hữu 。 今kim 在tại 眾chúng 會hội 生sanh 我ngã 等đẳng 疑nghi 。 為vì 是thị 如Như 來Lai 奉phụng 迦Ca 葉Diếp 教giáo 耶da 。 為vì 是thị 迦Ca 葉Diếp 奉phụng 如Như 來Lai 教giáo 耶da 。 作tác 此thử 念niệm 時thời 佛Phật 即tức 玄huyền 鑒giám 。 乃nãi 謂vị 迦Ca 葉Diếp 曰viết 。 汝nhữ 自tự 知tri 時thời 。 迦Ca 葉Diếp 承thừa 佛Phật 聖Thánh 旨chỉ 。 不bất 起khởi 於ư 座tòa 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 於ư 本bổn 座tòa 沒một 現hiện 於ư 東đông 方phương 。 作tác 行hành 。 住trụ 。 坐tọa 。 臥ngọa 四tứ 威uy 儀nghi 相tương/tướng 。 又hựu 復phục 身thân 放phóng 光quang 明minh 而nhi 有hữu 五ngũ 色sắc 。 所sở 謂vị 。 青thanh 。 黃hoàng 。 赤xích 。 白bạch 。 紅hồng 。 其kỳ 色sắc 間gian 雜tạp 由do 如như 玻pha [王*梨] 。 又hựu 復phục 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 南nam 方phương 西tây 方phương 乃nãi 至chí 北bắc 方phương 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 現hiện 神thần 變biến 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 之chi 間gian 。 還hoàn 來lai 眾chúng 會hội 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 我ngã 本bổn 修tu 行hành 。 奉phụng 事sự 於ư 火hỏa 。 彌di 歷lịch 年niên 歲tuế 。 疑nghi 設thiết 勤cần 勞lao 。 心tâm 常thường 自tự 謂vị 。 已dĩ 證chứng 羅La 漢Hán 。 執chấp 著trước 我ngã 相tương/tướng 。 不bất 能năng 解giải 脫thoát 。 佛Phật 大đại 慈từ 悲bi 。 而nhi 來lai 濟tế 度độ 。 制chế 火hỏa 不bất 然nhiên 。 又hựu 令linh 不bất 滅diệt 。 初sơ 謂vị 同đồng 我ngã 。 亦diệc 事sự 於ư 火hỏa 。 言ngôn 無vô 所sở 求cầu 。 事sự 火hỏa 何hà 用dụng 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 無vô 所sở 愛ái 戀luyến 。 我ngã 設thiết 法Pháp 會hội 。 為vì 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 欲dục 來lai 不bất 來lai 。 皆giai 知tri 我ngã 意ý 。 又hựu 於ư 四tứ 洲châu 。 及cập 彼bỉ 天thiên 界giới 。 取thủ 果quả 及cập 飯phạn 。 悉tất 與dữ 我ngã 食thực 。 我ngã 執chấp 事sự 火hỏa 。 迷mê 於ư 正chánh 行hạnh 。 猶do 若nhược 盲manh 者giả 。 復phục 如như 死tử 人nhân 。 無vô 有hữu 見kiến 知tri 。 定định 趣thú 墜trụy 墮đọa 。 摩ma 訶ha 牟mâu 尼ni 。 猶do 如như 大đại 龍long 。 布bố 精tinh 進tấn 雲vân 。 灑sái 甘cam 露lộ 雨vũ 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 我ngã 欲dục 出xuất 離ly 。 求cầu 作tác 沙Sa 門Môn 。 蒙mông 佛Phật 大đại 悲bi 。 說thuyết 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 於ư 最tối 上thượng 句cú 。 使sử 令linh 知tri 覺giác 。 我ngã 今kim 實thật 證chứng 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 佛Phật 為vì 我ngã 師sư 。 我ngã 是thị 弟đệ 子tử 。 諸chư 人nhân 當đương 知tri 。 勿vật 生sanh 疑nghi 念niệm 。 此thử 誠thành 實thật 言ngôn 。 宜nghi 應ưng 諦đế 信tín 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 說thuyết 伽già 陀đà 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 還hoàn 復phục 本bổn 座tòa 。 時thời 會hội 大đại 眾chúng 王vương 及cập 人nhân 民dân 。 實thật 知tri 迦Ca 葉Diếp 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 佛Phật 知tri 眾chúng 會hội 疑nghi 心tâm 已dĩ 息tức 。 乃nãi 謂vị 王vương 曰viết 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 演diễn 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 王vương 及cập 眾chúng 會hội 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 如như 王vương 身thân 色sắc 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 當đương 審thẩm 觀quán 察sát 生sanh 滅diệt 二nhị 相tương/tướng 令linh 實thật 了liễu 知tri 。 復phục 觀quán 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 亦diệc 同đồng 於ư 色sắc 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 能năng 於ư 此thử 如như 實thật 了liễu 知tri 是thị 生sanh 滅diệt 已dĩ 。 當đương 復phục 觀quán 察sát 是thị 非phi 生sanh 滅diệt 。 若nhược 能năng 了liễu 知tri 色sắc 非phi 生sanh 滅diệt 。 即tức 知tri 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 亦diệc 非phi 生sanh 滅diệt 。 善thiện 男nam 子tử 。 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 本bổn 非phi 生sanh 滅diệt 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 若nhược 能năng 如như 實thật 了liễu 知tri 本bổn 非phi 生sanh 滅diệt 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 亦diệc 復phục 不bất 住trụ 非phi 生sanh 非phi 滅diệt 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 大đại 王vương 。 若nhược 於ư 此thử 法pháp 如như 實thật 知tri 已dĩ 。 即tức 得đắc 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 寂tịch 滅diệt 之chi 法pháp 。 時thời 彼bỉ 會hội 眾chúng 一nhất 切thiết 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 。 士sĩ 庶thứ 中trung 。 有hữu 生sanh 疑nghi 念niệm 者giả 。 世Thế 尊Tôn 今kim 說thuyết 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 本bổn 無vô 者giả 。 云vân 何hà 有hữu 我ngã 相tương/tướng 。 人nhân 相tướng 。 眾chúng 生sanh 相tướng 。 壽thọ 者giả 相tướng 。 布bố 捺nại 誐nga 羅la 相tương/tướng 。 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 相tương/tướng 。 主chủ 宰tể 承thừa 事sự 等đẳng 相tương/tướng 。 若nhược 此thử 我ngã 。 人nhân 。 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 者giả 等đẳng 相tương/tướng 亦diệc 實thật 無vô 者giả 。 云vân 何hà 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 二nhị 種chủng 因nhân 果quả 。 捨xả 此thử 蘊uẩn 已dĩ 復phục 趣thú 他tha 蘊uẩn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 彼bỉ 眾chúng 中trung 起khởi 心tâm 念niệm 已dĩ 。 即tức 謂vị 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 曰viết 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 所sở 有hữu 我ngã 。 人nhân 。 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 者giả 等đẳng 見kiến 。 乃nãi 是thị 凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 。 若nhược 有hữu 是thị 見kiến 當đương 感cảm 其kỳ 苦khổ 。 若nhược 知tri 苦khổ 生sanh 當đương 求cầu 苦khổ 滅diệt 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 種chủng 種chủng 有hữu 為vi 因nhân 果quả 之chi 法pháp 。 乃nãi 從tùng 種chủng/chúng 寂tịch 而nhi 轉chuyển 生sanh 故cố 。 我ngã 自tự 知tri 已dĩ 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 於ư 生sanh 滅diệt 法pháp 亦diệc 同đồng 我ngã 知tri 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 佛Phật 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 過quá 於ư 天thiên 等đẳng 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 好hảo 相tương/tướng 。 惡ác 相tướng 。 及cập 生sanh 貴quý 。 賤tiện 。 善thiện 願nguyện 。 惡ác 願nguyện 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 業nghiệp 我ngã 今kim 一nhất 一nhất 如như 實thật 了liễu 知tri 。 眾chúng 生sanh 身thân 業nghiệp 具cụ 如như 是thị 事sự 。 口khẩu 業nghiệp 具cụ 如như 是thị 事sự 。 意ý 業nghiệp 具cụ 如như 是thị 事sự 。 畧lược 說thuyết 眾chúng 生sanh 邪tà 見kiến 起khởi 於ư 邪tà 業nghiệp 。 或hoặc 於ư 佛Phật 法pháp 而nhi 生sanh 毀hủy 謗báng 。 由do 斯tư 業nghiệp 故cố 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 備bị 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 其kỳ 身thân 口khẩu 作tác 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 具cụ 正chánh 見kiến 。 正chánh 行hạnh 。 正chánh 業nghiệp 。 而nhi 於ư 佛Phật 法pháp 常thường 欣hân 讚tán 譽dự 。 由do 斯tư 善thiện 故cố 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 善Thiện 逝Thệ 天thiên 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 我ngã 有hữu 如như 是thị 知tri 見kiến 。 非phi 不bất 能năng 知tri 我ngã 相tương/tướng 。 人nhân 相tướng 。 眾chúng 生sanh 相tướng 。 壽thọ 者giả 相tướng 。 布bố 捺nại 誐nga 羅la 相tương/tướng 。 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 相tương/tướng 乃nãi 至chí 主chủ 宰tể 承thừa 事sự 等đẳng 相tương/tướng 。 或hoặc 諸chư 所sở 作tác 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 。 捨xả 此thử 蘊uẩn 已dĩ 復phục 趣thú 他tha 蘊uẩn 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 我ngã 先tiên 已dĩ 說thuyết 。 種chủng 種chủng 有hữu 為vi 因nhân 果quả 之chi 法pháp 。 從tùng 因nhân 發phát 生sanh 從tùng 因nhân 得đắc 滅diệt 。 所sở 謂vị 。 因nhân 於ư 無vô 明minh 。 緣duyên 生sanh 於ư 行hành 。 行hành 緣duyên 生sanh 識thức 。 識thức 緣duyên 生sanh 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 生sanh 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 緣duyên 生sanh 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 生sanh 受thọ 。 受thọ 緣duyên 生sanh 愛ái 。 愛ái 緣duyên 生sanh 取thủ 。 取thủ 緣duyên 生sanh 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 生sanh 。 生sanh 緣duyên 生sanh 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 一nhất 大đại 苦khổ 蘊uẩn 生sanh 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 若nhược 滅diệt 其kỳ 因nhân 一nhất 切thiết 皆giai 滅diệt 。 所sở 謂vị 。 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 則tắc 識thức 滅diệt 。 識thức 滅diệt 則tắc 名danh 色sắc 滅diệt 。 名danh 色sắc 滅diệt 則tắc 六lục 入nhập 滅diệt 。 六lục 入nhập 滅diệt 則tắc 觸xúc 滅diệt 。 觸xúc 滅diệt 則tắc 受thọ 滅diệt 。 受thọ 滅diệt 則tắc 愛ái 滅diệt 。 愛ái 滅diệt 則tắc 取thủ 滅diệt 。 取thủ 滅diệt 則tắc 有hữu 滅diệt 。 有hữu 滅diệt 則tắc 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 則tắc 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 滅diệt 。 如như 是thị 則tắc 一nhất 大đại 苦khổ 蘊uẩn 滅diệt 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 集tập 因nhân 滅diệt 故cố 苦khổ 自tự 然nhiên 滅diệt 。 若nhược 苦khổ 止chỉ 息tức 得đắc 涅niết 盤bàn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 又hựu 復phục 我ngã 相tương/tướng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 正chánh 滅diệt 非phi 轉chuyển 。 了liễu 苦khổ 非phi 有hữu 滅diệt 云vân 何hà 滅diệt 。 是thị 得đắc 止chỉ 息tức 是thị 得đắc 清thanh 涼lương 。 離ly 一nhất 切thiết 句cú 是thị 則tắc 涅niết 盤bàn 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com