佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 迦ca 毘tỳ 羅la 國quốc 尼ni 俱câu 陀đà 林lâm 中trung 。 爾nhĩ 時thời 迦ca 毘tỳ 羅la 國quốc 有hữu 大đại 釋thích 眾chúng 而nhi 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 何hà 處xứ 所sở 生sanh 。 何hà 姓tánh 。 何hà 族tộc 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 而nhi 思tư 惟duy 已dĩ 。 告cáo 諸chư 眾chúng 曰viết 。 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 何hà 處xứ 所sở 生sanh 。 何hà 姓tánh 。 何hà 族tộc 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 欲dục 往vãng 佛Phật 所sở 而nhi 問vấn 此thử 義nghĩa 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 依y 教giáo 受thọ 持trì 。 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 。 與dữ 大đại 釋thích 眾chúng 即tức 往vãng 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 依y 位vị 而nhi 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 迦ca 毘tỳ 羅la 國quốc 大đại 釋thích 眾chúng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 大đại 釋thích 眾chúng 住trụ 迦ca 毘tỳ 羅la 國quốc 。 精tinh 舍xá 之chi 中trung 。 而nhi 忽hốt 思tư 惟duy 。 我ngã 佛Phật 世Thế 尊Tôn 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 何hà 處xứ 所sở 生sanh 。 何hà 姓tánh 。 何hà 族tộc 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 我ngã 等đẳng 不bất 知tri 。 今kim 與dữ 釋thích 眾chúng 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 而nhi 問vấn 此thử 義nghĩa 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 得đắc 聞văn 依y 教giáo 受thọ 持trì 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 斷đoán/đoạn 眾chúng 疑nghi 。 即tức 說thuyết 此thử 義nghĩa 告cáo 釋thích 眾chúng 曰viết 。 我ngã 先tiên 不bất 欲dục 宣tuyên 說thuyết 此thử 義nghĩa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 所sở 有hữu 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 。 若nhược 聞văn 此thử 事sự 而nhi 復phục 謗báng 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 憍kiều/kiêu 答đáp 摩ma 自tự 說thuyết 其kỳ 美mỹ 。 所sở 樂lạc 即tức 說thuyết 。 非phi 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 說thuyết 。 有hữu 何hà 所sở 益ích 。 爾nhĩ 時thời 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 現hiện 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 顏nhan 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 目Mục 連Liên 。 彼bỉ 諸chư 釋thích 眾chúng 樂nhạo 聞văn 於ư 我ngã 過quá 去khứ 之chi 事sự 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 何hà 姓tánh 。 何hà 族tộc 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 汝nhữ 今kim 志chí 心tâm 而nhi 為vi 宣tuyên 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 默mặc 然nhiên 思tư 惟duy 。 經kinh 須tu 臾du 頃khoảnh 收thu 僧tăng 伽già 梨lê 衣y 安an 在tại 頭đầu 邊biên 。 右hữu 脇hiếp 枕chẩm 臥ngọa 累lũy 足túc 不bất 動động 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 而nhi 復phục 觀quán 察sát 世Thế 尊Tôn 。 過quá 去khứ 之chi 世thế 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 若nhược 姓tánh 。 若nhược 族tộc 及cập 因nhân 緣duyên 事sự 。 如như 實thật 了liễu 知tri 無vô 其kỳ 錯thác 謬mậu 。 即tức 便tiện 出xuất 定định 於ư 大đại 眾chúng 前tiền 復phục 坐tọa 本bổn 座tòa 。 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 告cáo 釋thích 眾chúng 曰viết 。 我ngã 於ư 三tam 昧muội 觀quán 彼bỉ 憍kiều/kiêu 答đáp 摩ma 。 往vãng 昔tích 之chi 事sự 。 世thế 界giới 壞hoại 時thời 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 而nhi 得đắc 往vãng 生sanh 遍biến 靜tĩnh 天thiên 中trung 。 生sanh 彼bỉ 天thiên 已dĩ 。 諸chư 根căn 圓viên 滿mãn 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 眾chúng 苦khổ 不bất 生sanh 身thân 心tâm 適thích 悅duyệt 。 色sắc 相tướng 光quang 明minh 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 以dĩ 天thiên 甘cam 味vị 而nhi 為vi 飲ẩm 食thực 。 壽thọ 量lượng 長trường/trưởng 時thời 無vô 中trung 夭yểu 者giả 。 爾nhĩ 時thời 大đại 地địa 。 大đại 水thủy 所sở 生sanh 。 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。 猶do 如như 大đại 海hải 風phong 吹xuy 波ba 浪lãng 。 如như 煎tiễn 熟thục 乳nhũ 其kỳ 水thủy 清thanh 涼lương 。 為vì 彼bỉ 後hậu 時thời 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 食thực 清thanh 淨tịnh 最tối 上thượng 地địa 味vị 。 爾nhĩ 時thời 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 復phục 告cáo 眾chúng 言ngôn 。 當đương 爾nhĩ 劫kiếp 壞hoại 。 眾chúng 生sanh 生sanh 遍biến 靜tĩnh 天thiên 者giả 。 以dĩ 彼bỉ 天thiên 中trung 福phước 壽thọ 俱câu 盡tận 。 捨xả 遍biến 靜tĩnh 天thiên 生sanh 於ư 人nhân 間gian 。 所sở 生sanh 之chi 身thân 。 亦diệc 如như 天thiên 界giới 。 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 諸chư 根căn 無vô 缺khuyết 妙diệu 色sắc 廣quảng 大đại 。 自tự 有hữu 身thân 光quang 恒hằng 常thường 照chiếu 曜diệu 。 長trường 壽thọ 喜hỷ 樂lạc 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 於ư 其kỳ 爾nhĩ 時thời 無vô 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 無vô 歲tuế 數số 月nguyệt 時thời 等đẳng 。 亦diệc 無vô 男nam 女nữ 眾chúng 生sanh 之chi 相tướng 。 出xuất 生sanh 地địa 味vị 以dĩ 為vi 飲ẩm 食thực 。 如như 是thị 地địa 味vị 甘cam 美mỹ 細tế 妙diệu 。 有hữu 情tình 食thực 已dĩ 而nhi 生sanh 愛ái 著trước 。 於ư 其kỳ 後hậu 時thời 。 貪tham 味vị 轉chuyển 盛thình/thịnh 。 忽hốt 令linh 身thân 體thể 而nhi 得đắc 沈trầm 重trọng/trùng 。 所sở 有hữu 光quang 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 於ư 是thị 世thế 間gian 普phổ 皆giai 黑hắc 暗ám 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 情tình 見kiến 是thị 世thế 間gian 普phổ 皆giai 黑hắc 暗ám 。 種chủng 種chủng 驚kinh 惶hoàng 心tâm 生sanh 憂ưu 惱não 。 由do 是thị 世thế 間gian 出xuất 現hiện 日nhật 月nguyệt 及cập 星tinh 曜diệu 等đẳng 。 始thỉ 分phần/phân 晝trú 夜dạ 及cập 其kỳ 時thời 候hậu 。 如như 是thị 有hữu 情tình 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 無vô 諸chư 病bệnh 惱não 。 於ư 其kỳ 地địa 味vị 貪tham 著trước 多đa 者giả 。 色sắc 相tướng 損tổn 減giảm 而nhi 獲hoạch 醜xú 惡ác 。 貪tham 著trước 少thiểu 者giả 其kỳ 身thân 色sắc 相tướng 恒hằng 自tự 端đoan 嚴nghiêm 。 如như 是thị 隨tùy 心tâm 分phân 別biệt 二nhị 相tương/tướng 黑hắc 白bạch 果quả 報báo 。 而nhi 彼bỉ 眾chúng 生sanh 互hỗ 相tương 憎tăng 嫉tật 而nhi 成thành 不bất 善thiện 。 以dĩ 不bất 善thiện 故cố 。 由do 此thử 地địa 味vị 即tức 便tiện 隱ẩn 沒một 。 以dĩ 隱ẩn 沒một 故cố 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 生sanh 熱nhiệt 惱não 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 今kim 無vô 所sở 食thực 。 深thâm 苦khổ 。 深thâm 苦khổ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 最tối 上thượng 地địa 味vị 云vân 何hà 隱ẩn 沒một 。 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 得đắc 食thực 。 令linh 生sanh 苦khổ 惱não 疲bì 乏phạp 之chi 患hoạn 。 而nhi 不bất 可khả 知tri 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 大đại 地địa 之chi 中trung 。 不bất 久cửu 之chi 間gian 。 即tức 生sanh 地địa 餅bính 。 其kỳ 味vị 殊thù 妙diệu 馨hinh 香hương 甘cam 美mỹ 。 如như 迦ca 梨lê 尼ni 迦ca 囉ra 花hoa 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 食thực 此thử 地địa 餅bính 。 充sung 益ích 身thân 體thể 長trường 壽thọ 安an 樂lạc 。 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 氣khí 力lực 增tăng 盛thình/thịnh 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 貪tham 食thực 多đa 者giả 色sắc 相tướng 損tổn 減giảm 。 貪tham 食thực 少thiểu 者giả 色sắc 相tướng 如như 故cố 無vô 其kỳ 損tổn 減giảm 。 由do 此thử 分phân 別biệt 二nhị 相tương/tướng 黑hắc 白bạch 。 而nhi 互hỗ 相tương 非phi 行hành 不bất 善thiện 業nghiệp 。 令linh 彼bỉ 地địa 餅bính 隱ẩn 沒một 不bất 見kiến 。 以dĩ 不bất 見kiến 故cố 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 復phục 生sanh 苦khổ 惱não 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 深thâm 苦khổ 。 深thâm 苦khổ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 所sở 生sanh 地địa 餅bính 云vân 何hà 隱ẩn 沒một 。 其kỳ 義nghĩa 不bất 知tri 。 而nhi 諸chư 有hữu 情tình 即tức 得đắc 飢cơ 困khốn 疲bì 乏phạp 之chi 苦khổ 。 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 當đương 於ư 何hà 食thực 。 由do 是thị 不bất 久cửu 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 復phục 生sanh 林lâm 藤đằng 。 其kỳ 色sắc 殊thù 妙diệu 香hương 味vị 甘cam 美mỹ 。 如như 是thị 有hữu 情tình 。 食thực 此thử 林lâm 藤đằng 。 氣khí 力lực 增tăng 盛thình/thịnh 壽thọ 量lượng 長trường 遠viễn 。 形hình 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 。 人nhân 相tướng 具cụ 足túc 。 又hựu 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 貪tham 食thực 多đa 者giả 色sắc 相tướng 損tổn 減giảm 。 貪tham 食thực 少thiểu 者giả 色sắc 相tướng 如như 故cố 。 如như 是thị 有hữu 情tình 。 分phân 別biệt 二nhị 相tương/tướng 黑hắc 白bạch 。 而nhi 互hỗ 相tương 非phi 行hành 不bất 善thiện 業nghiệp 。 由do 是thị 林lâm 藤đằng 隱ẩn 沒một 不bất 見kiến 。 既ký 不bất 見kiến 已dĩ 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 生sanh 熱nhiệt 惱não 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 苦khổ 哉tai 。 如như 是thị 美mỹ 味vị 云vân 何hà 隱ẩn 沒một 。 其kỳ 義nghĩa 不bất 知tri 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 。 而nhi 得đắc 飲ẩm 食thực 。 由do 是thị 不bất 久cửu 大đại 地địa 之chi 中trung 。 出xuất 生sanh 自tự 然nhiên 上thượng 味vị 香hương 稻đạo 。 其kỳ 稻đạo 依y 時thời 自tự 然nhiên 成thành 熟thục 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 即tức 取thủ 食thực 之chi 。 亦diệc 甚thậm 香hương 美mỹ 。 充sung 益ích 肢chi 體thể 壽thọ 量lượng 長trường 遠viễn 。 由do 是thị 爾nhĩ 時thời 食thực 於ư 香hương 稻đạo 。 漸tiệm 覺giác 腹phúc 內nội 有hữu 所sở 妨phương 礙ngại 。 而nhi 即tức 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 除trừ 去khứ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 生sanh 二nhị 根căn 。 男nam 女nữ 差sai 別biệt 形hình 相tướng 各các 異dị 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 情tình 於ư 色sắc 。 香hương 。 味vị 展triển 轉chuyển 愛ái 著trước 。 於ư 自tự 親thân 愛ái 而nhi 以dĩ 香hương 花hoa 。 衣y 服phục 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 復phục 以dĩ 軟nhuyễn 言ngôn 慰úy 喻dụ 歡hoan 喜hỷ 令linh 彼bỉ 忻hãn 慶khánh 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 己kỷ 非phi 愛ái 。 即tức 便tiện 輕khinh 毀hủy 。 種chủng 種chủng 呵ha 責trách 。 或hoặc 以dĩ 瓦ngõa 石thạch 互hỗ 相tương 鬥đấu 打đả 行hành 不bất 善thiện 行hành 。 又hựu 彼bỉ 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 過quá 去khứ 正Chánh 法Pháp 今kim 為vi 非phi 法pháp 。 過quá 去khứ 律luật 儀nghi 今kim 為vi 非phi 律luật 儀nghi 。 乃nãi 至chí 晝trú 夜dạ 時thời 分phần/phân 亦diệc 。 顛điên 倒đảo 分phân 別biệt 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 斗đẩu 量lương 炭thán 。 而nhi 為vi 平bình 滿mãn 不bất 正chánh 之chi 行hành 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 倒đảo 想tưởng 故cố 正Chánh 法Pháp 為vi 邪tà 。 由do 是thị 香hương 稻đạo 亦diệc 復phục 隱ẩn 沒một 。 爾nhĩ 時thời 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 告cáo 釋thích 眾chúng 言ngôn 。 由do 香hương 稻đạo 隱ẩn 沒một 故cố 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 逐trục 日nhật 諸chư 處xứ 尋tầm 求cầu 稻đạo 種chủng/chúng 而nhi 欲dục 種chủng/chúng 之chi 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 其kỳ 性tánh 慵 懶lãn 貪tham 著trước 財tài 利lợi 。 雖tuy 有hữu 稻đạo 種chủng/chúng 而nhi 不bất 能năng 種chủng/chúng 。 此thử 人nhân 知tri 已dĩ 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 有hữu 稻đạo 種chủng/chúng 。 與dữ 我ngã 少thiểu 分phần 我ngã 要yếu 種chủng/chúng 之chi 。 彼bỉ 人nhân 言ngôn 曰viết 。 我ngã 有hữu 香hương 稻đạo 自tự 要yếu 受thọ 用dụng 。 汝nhữ 今kim 若nhược 要yếu 我ngã 即tức 與dữ 汝nhữ 。 於ư 後hậu 一nhất 日nhật 。 二nhị 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 卻khước 還hoàn 我ngã 稻đạo 。 此thử 人nhân 言ngôn 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 若nhược 一nhất 日nhật 。 二nhị 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 或hoặc 未vị 得đắc 還hoàn 。 如như 至chí 半bán 月nguyệt 。 一nhất 月nguyệt 即tức 得đắc 還hoàn 之chi 。 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 自tự 前tiền 香hương 稻đạo 非phi 種chủng/chúng 自tự 生sanh 。 不bất 假giả 勤cần 力lực 自tự 在tại 受thọ 用dụng 。 今kim 得đắc 稻đạo 種chủng/chúng 。 須tu 住trụ 田điền 野dã 廣quảng 施thí 勤cần 力lực 。 晝trú 夜dạ 相tương 續tục 方phương 得đắc 生sanh 長trưởng 。 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 心tâm 生sanh 苦khổ 惱não 涕thế 淚lệ 悲bi 泣khấp 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 過quá 去khứ 之chi 世thế 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 色sắc 相tướng 端đoan 正chánh 。 諸chư 根căn 圓viên 滿mãn 人nhân 相tướng 具cụ 足túc 。 身thân 心tâm 適thích 悅duyệt 身thân 有hữu 光quang 明minh 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 所sở 食thực 地địa 味vị 猶do 如như 天thiên 饌soạn 。 而nhi 於ư 後hậu 時thời 。 於ư 此thử 美mỹ 食thực 生sanh 貪tham 著trước 故cố 。 身thân 即tức 沈trầm 重trọng/trùng 光quang 明minh 即tức 滅diệt 。 於ư 是thị 世thế 間gian 普phổ 皆giai 黑hắc 暗ám 。 又hựu 彼bỉ 有hữu 情tình 貪tham 食thực 少thiểu 者giả 身thân 相tướng 不bất 減giảm 。 貪tham 食thực 多đa 者giả 身thân 相tướng 損tổn 減giảm 。 由do 此thử 分phân 別biệt 二nhị 相tương/tướng 黑hắc 白bạch 。 互hỗ 相tương 輕khinh 毀hủy 行hành 不bất 善thiện 行hành 。 由do 是thị 爾nhĩ 時thời 地địa 味vị 即tức 滅diệt 。 地địa 餅bính 復phục 生sanh 。 色sắc 相tướng 殊thù 妙diệu 甘cam 美mỹ 馨hinh 香hương 。 增tăng 益ích 諸chư 根căn 身thân 心tâm 適thích 悅duyệt 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 貪tham 食thực 少thiểu 者giả 身thân 相tướng 不bất 減giảm 。 貪tham 食thực 多đa 者giả 身thân 相tướng 損tổn 減giảm 。 由do 此thử 分phân 別biệt 二nhị 相tương/tướng 黑hắc 白bạch 。 互hỗ 相tương 輕khinh 毀hủy 行hành 不bất 善thiện 行hành 。 爾nhĩ 時thời 地địa 餅bính 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 由do 此thử 非phi 久cửu 復phục 生sanh 林lâm 藤đằng 。 色sắc 相tướng 殊thù 妙diệu 其kỳ 味vị 甘cam 善thiện 。 亦diệc 如như 天thiên 食thực 。 充sung 益ích 肢chi 體thể 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 貪tham 食thực 少thiểu 者giả 身thân 相tướng 不bất 減giảm 。 貪tham 食thực 多đa 者giả 身thân 相tướng 損tổn 減giảm 。 由do 此thử 分phân 別biệt 二nhị 相tương/tướng 黑hắc 白bạch 。 互hỗ 相tương 輕khinh 毀hủy 行hành 不bất 善thiện 行hành 。 爾nhĩ 時thời 林lâm 藤đằng 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 於ư 是thị 世thế 間gian 有hữu 自tự 然nhiên 香hương 稻đạo 從tùng 地địa 出xuất 生sanh 。 其kỳ 米mễ 香hương 美mỹ 可khả 長trường/trưởng 四tứ 指chỉ 。 依y 時thời 成thành 熟thục 其kỳ 味vị 甘cam 美mỹ 。 充sung 益ích 肢chi 體thể 壽thọ 量lượng 長trường 遠viễn 。 由do 是thị 眾chúng 生sanh 貪tham 愛ái 增tăng 故cố 。 所sở 有hữu 香hương 稻đạo 亦diệc 沒một 不bất 見kiến 。 是thị 故cố 今kim 者giả 。 求cầu 此thử 稻đạo 種chủng/chúng 住trụ 於ư 田điền 野dã 。 廣quảng 施thí 勤cần 力lực 方phương 得đắc 成thành 熟thục 。 雖tuy 生sanh 稻đạo 米mễ 其kỳ 米mễ 漸tiệm 小tiểu 。 於ư 是thị 眾chúng 生sanh 貪tham 著trước 地địa 利lợi 。 廣quảng 占chiêm 田điền 野dã 競cạnh 多đa 種chúng 植thực 。 而nhi 行hành 非phi 法pháp 生sanh 賊tặc 盜đạo 想tưởng 。 於ư 他tha 田điền 種chủng/chúng 復phục 行hành 偷thâu 盜đạo 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 見kiến 是thị 偷thâu 米mễ 。 如như 是thị 一nhất 遍biến 。 二nhị 遍biến 乃nãi 至chí 三tam 遍biến 。 而nhi 告cáo 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 自tự 有hữu 米mễ 何hà 不bất 自tự 用dụng 。 云vân 何hà 於ư 他tha 而nhi 行hành 偷thâu 盜đạo 。 從tùng 今kim 之chi 後hậu 勿vật 更cánh 盜đạo 米mễ 。 賊tặc 聞văn 是thị 言ngôn 猶do 不bất 改cải 過quá 。 復phục 於ư 後hậu 時thời 。 又hựu 行hành 偷thâu 盜đạo 。 前tiền 人nhân 復phục 見kiến 而nhi 責trách 之chi 曰viết 。 前tiền 已dĩ 誡giới 汝nhữ 勿vật 行hành 偷thâu 盜đạo 。 何hà 故cố 此thử 時thời 又hựu 亦diệc 作tác 賊tặc 。 即tức 集tập 多đa 人nhân 共cộng 以dĩ 責trách 斷đoán/đoạn 。 復phục 於ư 彼bỉ 時thời 。 於ư 眾chúng 人nhân 中trung 。 揀giản 一nhất 具cụ 福phước 德đức 者giả 立lập 為vi 田điền 主chủ 。 均quân 分phần/phân 田điền 土thổ 各các 令linh 平bình 等đẳng 。 有hữu 不bất 依y 法pháp 者giả 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 。 田điền 種chủng/chúng 若nhược 熟thục 。 輸du 其kỳ 少thiểu 分phần 以dĩ 賞thưởng 田điền 主chủ 。 如như 是thị 田điền 主chủ 受thọ 行hành 戒giới 行hạnh 。 安an 慰úy 世thế 間gian 依y 法pháp 決quyết 斷đoán/đoạn 。 合hợp 調điều 伏phục 者giả 即tức 便tiện 調điều 伏phục 。 由do 此thử 世thế 間gian 立lập 剎sát 帝đế 利lợi 姓tánh 。 名danh 三tam 摩ma 達đạt 多đa 王vương 。 王vương 有hữu 大đại 臣thần 名danh 為vi 有hữu 情tình 。 其kỳ 王vương 後hậu 時thời 生sanh 一nhất 太thái 子tử 。 名danh 為vi 愛ái 子tử 。 王vương 有hữu 大đại 臣thần 名danh 伊y 賀hạ 迦ca 。 時thời 愛ái 子tử 王vương 生sanh 一nhất 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 善thiện 友hữu 。 彼bỉ 有hữu 大đại 臣thần 名danh 帝đế 羅la 迦ca 。 時thời 善thiện 友hữu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 曰viết 最tối 上thượng 。 彼bỉ 有hữu 大đại 臣thần 名danh 阿a 跋bạt 羅la 建kiến 姹sá 。 最tối 上thượng 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 曰viết 戒giới 行hạnh 。 彼bỉ 有hữu 大đại 臣thần 名danh 哆đa 羅la 惹nhạ 伽già 。 其kỳ 王vương 頂đảnh 上thượng 生sanh 一nhất 肉nhục 靤 。 其kỳ 靤 柔nhu 軟nhuyễn 。 常thường 以dĩ 兜đâu 羅la 綿miên 拂phất 拂phất 於ư 肉nhục 靤 無vô 諸chư 疼đông 痛thống 。 其kỳ 靤 後hậu 熟thục 。 自tự 然nhiên 破phá 裂liệt 生sanh 一nhất 童đồng 子tử 。 福phước 德đức 端đoan 嚴nghiêm 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 眾chúng 所sở 愛ái 重trọng 。 因nhân 以dĩ 立lập 名danh 名danh 頂đảnh 生sanh 王vương 。 纔tài 下hạ 王vương 頂đảnh 即tức 入nhập 內nội 宮cung 。 爾nhĩ 時thời 戒giới 行hạnh 王vương 內nội 宮cung 之chi 中trung 。 有hữu 六lục 萬vạn 宮cung 人nhân 各các 有hữu 嬭nễ 乳nhũ 。 俱câu 白bạch 王vương 言ngôn 。 我ngã 有hữu 嬭nễ 乳nhũ 。 願nguyện 嬭nễ 太thái 子tử 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 亦diệc 名danh 我ngã 嬭nễ 王vương 。 爾nhĩ 時thời 世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 智trí 慧tuệ 漸tiệm 增tăng 。 能năng 細tế 思tư 惟duy 。 稱xưng 量lượng 分phân 別biệt 微vi 細tế 之chi 事sự 。 或hoặc 是thị 。 或hoặc 非phi 及cập 工công 巧xảo 等đẳng 。 是thị 故cố 立lập 名danh 號hiệu 摩ma 努nỗ 沙sa 。 爾nhĩ 時thời 六lục 大đại 天thiên 子tử 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 有hữu 六lục 大đại 臣thần 。 一nhất 名danh 有hữu 情tình 。 二nhị 名danh 伊y 賀hạ 羅la 。 三tam 名danh 帝đế 羅la 迦ca 。 四tứ 名danh 阿a 跋bạt 羅la 建kiến 姹sá 。 五ngũ 名danh 多đa 羅la 惹nhạ 伽già 。 六lục 名danh 摩ma 努nỗ 惹nhạ 。 如như 是thị 六lục 大đại 臣thần 。 聰thông 明minh 多đa 智trí 。 能năng 治trị 世thế 間gian 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 於ư 其kỳ 右hữu 股cổ 生sanh 一nhất 肉nhục 靤 。 其kỳ 靤 柔nhu 軟nhuyễn 。 常thường 以dĩ 兜đâu 羅la 綿miên 拂phất 拂phất 於ư 肉nhục 靤 離ly 諸chư 疼đông 痛thống 。 於ư 後hậu 靤 熟thục 自tự 然nhiên 開khai 裂liệt 。 生sanh 一nhất 童đồng 子tử 。 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 名danh 為vi 尼ni 嚕rô 。 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 福phước 德đức 無vô 量lượng 。 為vi 金kim 輪luân 王vương 統thống 四tứ 天thiên 下hạ 。 尼ni 嚕rô 輪luân 王vương 。 於ư 其kỳ 後hậu 時thời 。 在tại 左tả 股cổ 上thượng 亦diệc 生sanh 一nhất 靤 。 其kỳ 靤 柔nhu 軟nhuyễn 。 常thường 以dĩ 兜đâu 羅la 綿miên 拂phất 拂phất 於ư 肉nhục 靤 無vô 諸chư 疼đông 痛thống 。 於ư 後hậu 還hoàn 熟thục 。 自tự 然nhiên 開khai 裂liệt 生sanh 一nhất 童đồng 子tử 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 名danh 烏ô 波ba 尼ni 嚕rô 。 智trí 慧tuệ 深thâm 遠viễn 。 福phước 德đức 無vô 量lượng 。 為vi 銀ngân 輪luân 王vương 統thống 三tam 天thiên 下hạ 。 烏ô 波ba 尼ni 嚕rô 王vương 還hoàn 於ư 後hậu 時thời 。 向hướng 右hữu 足túc 上thượng 生sanh 一nhất 肉nhục 靤 。 其kỳ 靤 柔nhu 軟nhuyễn 。 亦diệc 以dĩ 兜đâu 羅la 綿miên 拂phất 拂phất 於ư 肉nhục 靤 無vô 諸chư 疼đông 痛thống 。 於ư 後hậu 靤 熟thục 自tự 然nhiên 開khai 裂liệt 生sanh 一nhất 童đồng 子tử 。 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 名danh 室thất 尼ni 嚕rô 。 福phước 慧tuệ 深thâm 厚hậu 。 為vi 銅đồng 輪luân 王vương 統thống 二nhị 天thiên 下hạ 。 室thất 尼ni 嚕rô 王vương 於ư 左tả 足túc 上thượng 有hữu 一nhất 肉nhục 靤 。 其kỳ 靤 柔nhu 軟nhuyễn 。 以dĩ 兜đâu 羅la 綿miên 拂phất 拂phất 於ư 肉nhục 靤 無vô 諸chư 疼đông 痛thống 。 於ư 後hậu 靤 熟thục 自tự 然nhiên 開khai 裂liệt 生sanh 一nhất 童đồng 子tử 。 色sắc 相tướng 端đoan 正chánh 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 名danh 摩ma 尼ni 嚕rô 。 福phước 慧tuệ 深thâm 厚hậu 。 為vi 鐵thiết 輪luân 王vương 統thống 一nhất 天thiên 下hạ 。 爾nhĩ 時thời 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 告cáo 釋thích 眾chúng 言ngôn 。 如như 是thị 王vương 位vị 相tương 繼kế 至chí 今kim 其kỳ 數số 極cực 多đa 。 如như 是thị 眾chúng 許hứa 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 為vi 愛ái 王vương 。 愛ái 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 善thiện 友hữu 王vương 。 善thiện 友hữu 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 最tối 上thượng 王vương 。 最tối 上thượng 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 戒giới 行hạnh 王vương 。 戒giới 行hạnh 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 頂đảnh 生sanh 王vương 。 頂đảnh 生sanh 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 尼ni 嚕rô 王vương 。 尼ni 嚕rô 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 烏ô 波ba 尼ni 嚕rô 王vương 。 烏ô 波ba 尼ni 嚕rô 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 室thất 尼ni 嚕rô 王vương 。 室thất 尼ni 嚕rô 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 摩ma 尼ni 嚕rô 王vương 。 摩ma 尼ni 嚕rô 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 嚕rô 唧 王vương 。 嚕rô 唧 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 酥tô 嚕rô 唧 王vương 。 酥tô 嚕rô 唧 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 母mẫu 唧 王vương 。 母mẫu 唧 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 母mẫu 唧 鱗lân 捺nại 王vương 。 母mẫu 唧 鱗lân 捺nại 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 阿a 誐nga 王vương 。 阿a 誐nga 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 阿a 儗 囉ra 他tha 王vương 。 阿a 儗 囉ra 他tha 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 婆bà 儗 囉ra 他tha 王vương 。 婆bà 儗 囉ra 他tha 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 娑sa 誐nga 囉ra 王vương 。 娑sa 誐nga 囉ra 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 摩ma 賀hạ 娑sa 誐nga 囉ra 王vương 。 摩ma 賀hạ 娑sa 誐nga 囉ra 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 舍xá 矩củ 禰nể 王vương 。 舍xá 矩củ 禰nể 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 摩ma 賀hạ 舍xá 矩củ 禰nể 王vương 。 摩ma 賀hạ 舍xá 矩củ 禰nể 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 矩củ 舍xá 王vương 。 矩củ 舍xá 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 烏ô 波ba 矩củ 舍xá 王vương 。 烏ô 波ba 矩củ 舍xá 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 摩ma 賀hạ 矩củ 舍xá 王vương 。 摩ma 賀hạ 矩củ 舍xá 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 酥tô 捺nại 哩rị 舍xá 曩nam 王vương 。 酥tô 捺nại 哩rị 舍xá 曩nam 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 摩ma 賀hạ 酥tô 捺nại 哩rị 舍xá 曩nam 王vương 。 摩ma 賀hạ 酥tô 捺nại 哩rị 舍xá 曩nam 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 鉢bát 囉ra 拏noa 耶da 王vương 。 鉢bát 囉ra 拏noa 耶da 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 摩ma 賀hạ 鉢bát 囉ra 拏noa 耶da 王vương 。 摩ma 賀hạ 鉢bát 囉ra 拏noa 耶da 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 鉢bát 囉ra 拏noa 那na 王vương 。 鉢bát 囉ra 拏noa 那na 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 摩ma 賀hạ 鉢bát 囉ra 拏noa 那na 王vương 。 摩ma 賀hạ 鉢bát 囉ra 拏noa 那na 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 鉢bát 囉ra 半bán 迦ca 囉ra 王vương 。 鉢bát 囉ra 半bán 迦ca 囉ra 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 鉢bát 囉ra 多đa 波ba 王vương 。 鉢bát 囉ra 多đa 波ba 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 嚩phạ 彌di 嚕rô 王vương 。 嚩phạ 彌di 嚕rô 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 彌di 嚕rô 摩ma 多đa 王vương 。 彌di 嚕rô 摩ma 多đa 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 阿a 哩rị 唧 王vương 。 阿a 哩rị 唧 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 囉ra 哩rị 唧 瑟sắt 摩ma 王vương 。 囉ra 哩rị 唧 瑟sắt 摩ma 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 曩nam 哩rị 唧 瑟sắt 摩ma 多đa 王vương 。 曩nam 哩rị 唧 瑟sắt 摩ma 多đa 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 阿a 哩rị 止chỉ 娑sa 滿mãn 多đa 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 王vương 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 。 共cộng 有hữu 一nhất 百bách 大đại 國quốc 王vương 。 皆giai 都đô 布bố 多đa 羅la 迦ca 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 生sanh 其kỳ 一nhất 王vương 。 名danh 降giáng/hàng 怨oán 王vương 。 彼bỉ 王vương 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 能năng 降giáng/hàng 諸chư 怨oán 。 是thị 故cố 名danh 降giáng/hàng 怨oán 王vương 。 如như 是thị 此thử 王vương 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 帝đế 位vị 不bất 絕tuyệt 。 有hữu 五ngũ 萬vạn 四tứ 千thiên 王vương 。 都đô 阿a 喻dụ 駄 也dã 城thành 。 又hựu 此thử 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 無vô 能năng 勝thắng 王vương 。 彼bỉ 王vương 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 。 帝đế 位vị 相tương/tướng 承thừa 。 有hữu 六lục 萬vạn 天thiên 子tử 。 都đô 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 又hựu 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 耨nậu 鉢bát 囉ra 娑sa 訶ha 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 王vương 。 都đô 緊khẩn 閉bế 羅la 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 梵phạm 授thọ 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 王vương 。 都đô 賀hạ 悉tất 帝đế 曩nam 布bố 里lý 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 賀hạ 悉tất 帝đế 捺nại 多đa 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 五ngũ 千thiên 王vương 。 都đô 怛đát 叉xoa 尸thi 羅la 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 娑sa 多đa 黎lê 薩tát 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 王vương 。 都đô 烏ô 囉ra 娑sa 大đại 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 王vương 。 名danh 曩nam 誐nga 曩nam [口*爾] 曩nam 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 王vương 。 都đô 無vô 能năng 大đại 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 王vương 。 名danh 勝thắng 軍quân 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 王vương 。 都đô 瞻chiêm 波ba 大đại 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 龍long 天thiên 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 王vương 。 都đô 怛đát 摩ma 黎lê 多đa 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 為vi 仁nhân 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 王vương 。 亦diệc 都đô 怛đát 摩ma 黎lê 多đa 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 為vi 海hải 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 王vương 。 都đô 難nạn/nan 多đa 布bố 里lý 也dã 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 妙diệu 意ý 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 王vương 。 都đô 王Vương 舍Xá 城Thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 娑sa 多đa 謨mô 努nỗ 那na 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 一nhất 百bách 王vương 。 亦diệc 都đô 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 大đại 軍quân 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 一nhất 千thiên 王vương 。 都đô 矩củ 舍xá 嚩phạ 帝đế 大đại 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 海hải 軍quân 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 一nhất 千thiên 王vương 。 都đô 補bổ 多đa 羅la 迦ca 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 娑sa 多đa 半bán 尼ni 囉ra 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 王vương 。 都đô 矩củ 舍xá 嚩phạ 帝đế 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 王vương 。 名danh 摩ma 呬hê 目mục 佉khư 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 十thập 萬vạn 王vương 。 亦diệc 都đô 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 王vương 。 名danh 摩ma 呬hê 鉢bát 帝đế 王vương 。 亦diệc 名danh 地địa 主chủ 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 一nhất 百bách 王vương 。 都đô 阿a 喻dụ 駄 大đại 城thành 中trung 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 王vương 。 名danh 持trì 世thế 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 王vương 。 都đô 彌di 體thể 羅la 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 王vương 。 名danh 大đại 天thiên 王vương 。 梵Phạm 行hạnh 清thanh 淨tịnh 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 王vương 。 亦diệc 都đô 彌di 體thể 羅la 城thành 。 於ư 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 王vương 。 名danh 儞nễ 彌di 王vương 。 彼bỉ 王vương 復phục 生sanh 摩ma 娛ngu 努nỗ 王vương 。 摩ma 娛ngu 努nỗ 王vương 復phục 生sanh 涅niết 里lý 姹sá 儞nễ 彌di 佉khư 努nỗ 王vương 。 涅niết 里lý 姹sá 儞nễ 彌di 佉khư 努nỗ 王vương 復phục 生sanh 嚕rô 波ba 佉khư 努nỗ 王vương 。 嚕rô 波ba 佉khư 努nỗ 王vương 復phục 生sanh 佉khư 努nỗ 摩ma 曩nam 王vương 。 佉khư 努nỗ 摩ma 曩nam 王vương 復phục 生sanh 佉khư 努nỗ 滿mãn 多đa 王vương 。 佉khư 努nỗ 滿mãn 多đa 王vương 復phục 生sanh 酥tô 涅niết 里lý 舍xá 王vương 。 酥tô 涅niết 里lý 舍xá 王vương 復phục 生sanh 娑sa 涅niết 里lý 舍xá 王vương 。 娑sa 涅niết 里lý 舍xá 王vương 復phục 生sanh 酥tô 嚕rô 多đa 細tế 曩nam 王vương 。 酥tô 嚕rô 多đa 細tế 曩nam 王vương 復phục 生sanh 達đạt 魔ma 細tế 曩nam 王vương 。 達đạt 魔ma 細tế 曩nam 王vương 復phục 生sanh 尾vĩ 儞nễ 多đa 王vương 。 尾vĩ 儞nễ 多đa 王vương 復phục 生sanh 摩ma 賀hạ 尾vĩ 儞nễ 多đa 王vương 。 摩ma 賀hạ 尾vĩ 儞nễ 多đa 王vương 復phục 生sanh 尾vĩ 儞nễ 多đa 細tế 曩nam 王vương 。 尾vĩ 儞nễ 多đa 細tế 曩nam 王vương 復phục 生sanh 阿a 輸du 迦ca 王vương 。 阿a 輸du 迦ca 王vương 復phục 生sanh 尾vĩ 誐nga 多đa 輸du 迦ca 王vương 。 尾vĩ 誐nga 多đa 輸du 迦ca 王vương 復phục 生sanh 頗phả 羅la 娑sa 埵đóa/đỏa 王vương 。 頗phả 羅la 娑sa 埵đóa/đỏa 王vương 復phục 生sanh 惹nhạ 羅la 娑sa 埵đóa/đỏa 王vương 。 惹nhạ 羅la 娑sa 埵đóa/đỏa 王vương 復phục 生sanh 沒một 度độ 摩ma 囉ra 王vương 。 沒một 度độ 摩ma 囉ra 王vương 復phục 生sanh 阿a 嚕rô 拏noa 王vương 。 阿a 嚕rô 拏noa 王vương 復phục 生sanh 儞nễ 扇thiên/phiến 波ba 帝đế 王vương 。 儞nễ 扇thiên/phiến 波ba 帝đế 王vương 復phục 生sanh 里lý 娛ngu 王vương 。 里lý 娛ngu 王vương 復phục 生sanh 商thương 迦ca 囉ra 迦ca 王vương 。 商thương 迦ca 囉ra 迦ca 王vương 復phục 生sanh 阿A 難Nan 那na 王vương 。 阿A 難Nan 那na 王vương 復phục 生sanh 阿a 那na 里lý 舍xá 目mục 佉khư 王vương 。 阿a 那na 里lý 舍xá 目mục 佉khư 王vương 復phục 生sanh 惹nhạ 那na 迦ca 王vương 。 惹nhạ 那na 迦ca 王vương 復phục 生sanh 散tán 惹nhạ 曩nam 佉khư 王vương 。 散tán 惹nhạ 曩nam 佉khư 王vương 復phục 生sanh 惹nhạ 曩nam 沙sa 婆bà 王vương 。 惹nhạ 曩nam 沙sa 婆bà 王vương 復phục 生sanh 案án 曩nam 播bá 曩nam 王vương 。 案án 曩nam 播bá 曩nam 王vương 復phục 生sanh 鉢bát 囉ra 祖tổ 囉ra 曩nam 播bá 曩nam 王vương 。 鉢bát 囉ra 祖tổ 囉ra 曩nam 播bá 曩nam 王vương 復phục 生sanh 阿a [口*爾] 多đa 王vương 。 阿a [口*爾] 多đa 王vương 復phục 生sanh 波ba 羅ra [口*爾] 多đa 王vương 。 波ba 囉ra [口*爾] 多đa 王vương 復phục 生sanh 鉢bát 囉ra 底để 瑟sắt 恥sỉ 多đa 王vương 。 鉢bát 囉ra 底để 瑟sắt 恥sỉ 多đa 王vương 復phục 生sanh 酥tô 鉢bát 囉ra 底để 瑟sắt 恥sỉ 多đa 王vương 。 酥tô 鉢bát 囉ra 底để 瑟sắt 恥sỉ 多đa 王vương 復phục 生sanh 摩ma 賀hạ 摩ma 羅la 王vương 。 摩ma 賀hạ 摩ma 羅la 王vương 復phục 生sanh 嚩phạ 賀hạ 曩nam 王vương 。 嚩phạ 賀hạ 曩nam 王vương 復phục 生sanh 酥tô 摩ma 帝đế 王vương 。 酥tô 摩ma 帝đế 王vương 復phục 生sanh 涅niết 里lý 姹sá 嚩phạ 賀hạ 王vương 。 涅niết 里lý 姹sá 嚩phạ 賀hạ 王vương 復phục 生sanh 捺nại 捨xả 馱đà 努nỗ 王vương 。 捺nại 捨xả 馱đà 努nỗ 王vương 復phục 生sanh 設thiết 多đa 馱đà 努nỗ 王vương 。 設thiết 多đa 馱đà 努nỗ 王vương 復phục 生sanh 曩nam 嚩phạ 帝đế 馱đà 努nỗ 王vương 。 曩nam 嚩phạ 帝đế 馱đà 努nỗ 王vương 復phục 生sanh 室thất 左tả 怛đát 囉ra 馱đà 努nỗ 王vương 。 室thất 左tả 怛đát 囉ra 馱đà 努nỗ 王vương 復phục 生sanh 尾vĩ [口*爾] 多đa 馱đà 努nỗ 王vương 。 尾vĩ [口*爾] 多đa 馱đà 努nỗ 王vương 復phục 生sanh 涅niết 里lý 姹sá 馱đà 努nỗ 王vương 。 涅niết 里lý 姹sá 馱đà 努nỗ 王vương 復phục 生sanh 捺nại 捨xả 囉ra 他tha 王vương 。 捺nại 捨xả 囉ra 他tha 王vương 復phục 生sanh 設thiết 多đa 囉ra 他tha 王vương 。 設thiết 多đa 囉ra 他tha 王vương 復phục 生sanh 曩nam 嚩phạ 帝đế 囉ra 他tha 王vương 。 曩nam 嚩phạ 帝đế 囉ra 他tha 王vương 復phục 生sanh 唧 怛đát 囉ra 囉ra 他tha 王vương 。 唧 怛đát 囉ra 囉ra 他tha 王vương 復phục 生sanh 涅niết 里lý 姹sá 囉ra 他tha 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 王vương 。 都đô 僧tăng 迦ca 大đại 城thành 。 又hựu 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 王vương 。 名danh 阿a 末mạt 麗lệ 沙sa 王vương 。 彼bỉ 王vương 有hữu 子tử 名danh 龍long 護hộ 王vương 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 一nhất 百bách 王vương 。 都đô 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 。 又hựu 於ư 最tối 後hậu 王vương 生sanh 其kỳ 一nhất 子tử 。 名danh 訖ngật 哩rị 吉cát 王vương 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 出xuất 見kiến 世thế 間gian 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 持trì 戒giới 梵Phạm 行hạnh 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 求cầu 無vô 上thượng 覺giác 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 而nhi 為vi 補bổ 處xứ 。 機cơ 緣duyên 成thành 熟thục 下hạ 生sanh 於ư 訖ngật 哩rị 吉cát 王vương 宮cung 。 捨xả 位vị 修tu 行hành 而nhi 成thành 佛Phật 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 訖ngật 哩rị 吉cát 王vương 。 有hữu 一nhất 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 善thiện 生sanh 。 此thử 善thiện 生sanh 王vương 復phục 生sanh 王vương 子tử 。 如như 是thị 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 有hữu 一nhất 百bách 王vương 。 其kỳ 最tối 後hậu 王vương 復phục 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 迦ca 囉ra 拏noa 王vương 。 於ư 其kỳ 後hậu 時thời 。 生sanh 二nhị 王vương 子tử 。 一nhất 名danh 瞿Cù 曇Đàm 。 二nhị 名danh 婆bà 囉ra 捺nại 嚩phạ 惹nhạ 。 此thử 之chi 王vương 子tử 。 愛ái 樂nhạo 王vương 宮cung 貪tham 於ư 國quốc 位vị 。 恒hằng 自tự 思tư 惟duy 。 安an 慰úy 世thế 間gian 行hành 於ư 王vương 事sự 。 爾nhĩ 時thời 瞿Cù 曇Đàm 王vương 子tử 恒hằng 復phục 思tư 惟duy 。 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 沈trầm 沒một 三tam 塗đồ 。 苦khổ 惱não 輪luân 迴hồi 而nhi 難nạn/nan 出xuất 離ly 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 詣nghệ 父phụ 王vương 稽khể 首thủ 拜bái 跪quỵ 。 而nhi 白bạch 王vương 曰viết 。 我ngã 今kim 不bất 樂nhạo 王vương 宮cung 。 欲dục 於ư 山sơn 野dã 修tu 習tập 梵Phạm 行hạnh 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。 王vương 即tức 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 為vì 我ngã 子tử 。 所sở 有hữu 國quốc 土độ 及cập 於ư 王vương 位vị 。 宰tể 輔phụ 大đại 臣thần 如như 在tại 指chỉ 掌chưởng 。 何hà 故cố 輕khinh 棄khí 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。 瞿Cù 曇Đàm 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 。 我ngã 觀quán 三Tam 界Giới 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 無vô 其kỳ 堅kiên 實thật 。 念niệm 念niệm 無vô 常thường 。 何hà 堪kham 愛ái 樂nhạo 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 辭từ 王vương 出xuất 家gia 。 王vương 既ký 聞văn 已dĩ 。 知tri 子tử 志chí 意ý 即tức 便tiện 聽thính 許hứa 。 爾nhĩ 時thời 山sơn 中trung 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 名danh 訖ngật 哩rị 瑟sắt 拏noa 吠phệ 波ba 野dã 努nỗ 。 於ư 其kỳ 山sơn 間gián 以dĩ 草thảo 為vi 菴am 居cư 止chỉ 修tu 行hành 。 時thời 瞿Cù 曇Đàm 童đồng 子tử 即tức 往vãng 彼bỉ 處xứ 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 頂đảnh 禮lễ 仙tiên 足túc 。 而nhi 白bạch 仙tiên 曰viết 。 我ngã 別biệt 王vương 宮cung 來lai 於ư 此thử 處xứ 。 奉phụng 事sự 仙tiên 人nhân 。 願nguyện 賜tứ 攝nhiếp 受thọ 。 如như 是thị 仙tiên 人nhân 觀quán 於ư 太thái 子tử 志chí 意ý 堅kiên 固cố 。 即tức 便tiện 攝nhiếp 受thọ 。 爾nhĩ 時thời 童đồng 子tử 即tức 於ư 山sơn 間gián 。 採thải 果quả 給cấp 水thủy 奉phụng 事sự 仙tiên 人nhân 。 如như 是thị 辛tân 勤cần 累lũy 經kinh 歲tuế 月nguyệt 。 師sư 以dĩ 彼bỉ 童đồng 精tinh 勤cần 不bất 退thối 。 即tức 為vi 立lập 號hiệu 亦diệc 名danh 仙tiên 人nhân 。 於ư 後hậu 父phụ 王vương 迦ca 囉ra 拏noa 而nhi 乃nãi 命mạng 終chung 。 時thời 弟đệ 婆bà 囉ra 捺nại 惹nhạ 。 即tức 紹thiệu 王vương 位vị 行hành 其kỳ 國quốc 事sự 。 時thời 瞿Cù 曇Đàm 仙tiên 人nhân 知tri 王vương 命mạng 終chung 。 告cáo 本bổn 師sư 曰viết 。 我ngã 今kim 不bất 能năng 。 於ư 其kỳ 山sơn 中trung 。 採thải 果quả 給cấp 水thủy 。 欲dục 往vãng 城thành 中trung 而nhi 自tự 住trụ 止chỉ 。 師sư 即tức 告cáo 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 。 汝nhữ 先tiên 來lai 此thử 善thiện 住trụ 山sơn 野dã 。 何hà 故cố 於ư 今kim 卻khước 往vãng 城thành 邑ấp 。 汝nhữ 今kim 去khứ 時thời 勿vật 往vãng 城thành 內nội 。 只chỉ 於ư 補bổ 多đa 落lạc 迦ca 城thành 側trắc 近cận 寂tịch 靜tĩnh 之chi 處xứ 卓trác 菴am 居cư 止chỉ 。 守thủ 護hộ 諸chư 根căn 精tinh 進tấn 梵Phạm 行hạnh 。 瞿Cù 曇Đàm 童đồng 子tử 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 往vãng 補bổ 多đa 落lạc 迦ca 大đại 城thành 之chi 外ngoại 寂tịch 靜tĩnh 之chi 處xứ 。 卓trác 菴am 結kết 志chí 崇sùng 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com