大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 初sơ 分phần/phân 攝nhiếp 受thọ 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 之chi 二nhị 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 照chiếu 知tri 四tứ 眾chúng 。 謂vị 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca 。 鄔Ổ 波Ba 斯Tư 迦Ca 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 并tinh 四tứ 大đại 王vương 眾chúng 天thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 梵phạm 會hội 天thiên 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 光quang 天thiên 。 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 極cực 光quang 淨tịnh 天thiên 。 淨tịnh 天thiên 。 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 廣quảng 天thiên 。 少thiểu 廣quảng 天thiên 。 無vô 量lượng 廣quảng 天thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 無vô 繁phồn 天thiên 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 皆giai 集tập 和hòa 合hợp 同đồng 為vi 明minh 證chứng 。 於ư 是thị 顧cố 命mạng 天Thiên 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca 。 鄔Ổ 波Ba 斯Tư 迦Ca 。 若nhược 諸chư 天thiên 子tử 。 若nhược 諸chư 天thiên 女nữ 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 善thiện 女nữ 人nhân 。 不bất 離ly 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 心tâm 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 為vì 他tha 演diễn 說thuyết 。 廣quảng 令linh 流lưu 布bố 。 當đương 知tri 是thị 輩bối 諸chư 惡ác 魔ma 王vương 及cập 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 無vô 能năng 得đắc 便tiện 。 為vi 惱não 害hại 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 色sắc 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 色sắc 蘊uẩn 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 眼nhãn 處xứ 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 處xứ 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 色sắc 處xứ 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 色sắc 處xứ 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 眼nhãn 界giới 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 界giới 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 耳nhĩ 界giới 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 耳nhĩ 界giới 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 鼻tỷ 界giới 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 香hương 界giới 。 鼻tỷ 識thức 界giới 及cập 鼻tỷ 觸xúc 。 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 鼻tỷ 界giới 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 舌thiệt 界giới 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 舌thiệt 界giới 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 身thân 界giới 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 身thân 界giới 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 意ý 界giới 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 法Pháp 界Giới 。 意ý 識thức 界giới 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 意ý 界giới 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 地địa 界giới 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 地địa 界giới 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 等đẳng 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 無vô 明minh 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 無vô 明minh 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 內nội 空không 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 內nội 空không 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 真Chân 如Như 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 等đẳng 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 等đẳng 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 八Bát 解Giải 脫Thoát 等đẳng 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 四tứ 念niệm 住trụ 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 四tứ 念niệm 住trụ 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 空không 解giải 脫thoát 門môn 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 空không 解giải 脫thoát 門môn 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 五ngũ 眼nhãn 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 六lục 神thần 通thông 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 五ngũ 眼nhãn 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 佛Phật 十Thập 力Lực 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 無vô 忘vong 失thất 法pháp 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 無vô 忘vong 失thất 法pháp 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 等đẳng 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 預dự 流lưu 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 預dự 流lưu 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 獨Độc 覺Giác 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 獨Độc 覺Giác 向hướng 獨Độc 覺Giác 果quả 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 獨Độc 覺Giác 等đẳng 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 法pháp 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 法pháp 等đẳng 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 善thiện 住trụ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 善thiện 住trụ 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 無vô 上thượng 乘thừa 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 不bất 可khả 以dĩ 空không 而nhi 得đắc 空không 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 相tướng 得đắc 無vô 相tướng 便tiện 。 不bất 可khả 無vô 願nguyện 得đắc 無vô 願nguyện 便tiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 等đẳng 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 能năng 惱não 。 所sở 惱não 及cập 惱não 害hại 事sự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 無vô 能năng 得đắc 便tiện 。 為vi 惱não 害hại 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 善thiện 修tu 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 心tâm 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 終chung 不bất 橫hoạnh/hoành 為vi 諸chư 險hiểm 惡ác 緣duyên 。 之chi 所sở 惱não 害hại 。 亦diệc 不bất 橫hoạnh 死tử 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 正chánh 安an 養dưỡng 故cố 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 四tứ 大đại 王vương 眾chúng 天thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 極cực 光quang 淨tịnh 天thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 等đẳng 。 已dĩ 發phát 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 心tâm 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 未vị 聽thính 聞văn 。 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 。 精tinh 勤cần 修tu 學học 。 正chánh 思tư 惟duy 者giả 。 今kim 應ưng/ứng 不bất 離ly 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 心tâm 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 至chí 心tâm 聽thính 聞văn 。 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 。 精tinh 勤cần 修tu 學học 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 不bất 離ly 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 心tâm 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 至chí 心tâm 聽thính 聞văn 。 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 。 精tinh 勤cần 修tu 學học 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 在tại 空không 宅trạch 。 若nhược 在tại 曠khoáng 野dã 。 若nhược 在tại 險hiểm 道đạo 及cập 危nguy 難nạn 處xứ 。 終chung 不bất 怖bố 畏úy 驚kinh 恐khủng 毛mao 竪thụ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 不bất 離ly 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 心tâm 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 善thiện 修tu 內nội 空không 故cố 。 善thiện 修tu 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。 爾nhĩ 時thời 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 四tứ 大đại 王vương 眾chúng 天thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 梵phạm 會hội 天thiên 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 光quang 天thiên 。 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 極cực 光quang 淨tịnh 天thiên 。 淨tịnh 天thiên 。 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 廣quảng 天thiên 。 少thiểu 廣quảng 天thiên 。 無vô 量lượng 廣quảng 天thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 無vô 繁phồn 天thiên 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 等đẳng 。 俱câu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 不bất 離ly 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 心tâm 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 常thường 能năng 於ư 此thử 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 。 精tinh 勤cần 修tu 學học 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 書thư 寫tả 。 解giải 說thuyết 。 廣quảng 令linh 流lưu 布bố 。 我ngã 等đẳng 常thường 隨tùy 恭cung 敬kính 擁ủng 衛vệ 。 不bất 令linh 一nhất 切thiết 災tai 橫hoạnh 侵xâm 惱não 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 地địa 獄ngục 。 傍bàng 生sanh 。 鬼quỷ 界giới 。 阿a 素tố 洛lạc 等đẳng 諸chư 險hiểm 惡ác 趣thú 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 令linh 諸chư 天thiên 。 人nhân 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 災tai 橫hoạnh 。 疾tật 疫dịch 。 貧bần 窮cùng 。 飢cơ 渴khát 。 寒hàn 熱nhiệt 等đẳng 苦khổ 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 四tứ 念niệm 住trụ 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 五ngũ 眼nhãn 。 六lục 神thần 通thông 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 剎sát 帝đế 利lợi 大đại 族tộc 。 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 族tộc 。 長trưởng 者giả 大đại 族tộc 。 居cư 士sĩ 大đại 族tộc 。 諸chư 小tiểu 國quốc 王vương 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 輔phụ 臣thần 僚liêu 佐tá 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 四tứ 大đại 王vương 眾chúng 天thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 梵phạm 會hội 天thiên 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 光quang 天thiên 。 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 極cực 光quang 淨tịnh 天thiên 。 淨tịnh 天thiên 。 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 廣quảng 天thiên 。 少thiểu 廣quảng 天thiên 。 無vô 量lượng 廣quảng 天thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 無vô 繁phồn 天thiên 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 空không 無vô 邊biên 處xứ 天thiên 。 識thức 無vô 邊biên 處xứ 天thiên 。 無vô 所sở 有hữu 處xứ 天thiên 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 預dự 流lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 及cập 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 。 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 獨Độc 覺Giác 及cập 獨Độc 覺Giác 向hướng 獨Độc 覺Giác 果quả 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 度độ 無vô 量lượng 眾chúng 。 世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 世thế 間gian 便tiện 有hữu 佛Phật 寶bảo 。 法Pháp 寶bảo 。 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 寶bảo 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 我ngã 等đẳng 天thiên 。 龍long 及cập 阿a 素tố 洛lạc 。 健kiện 達đạt 縛phược 。 揭yết 路lộ 茶trà 。 緊khẩn 捺nại 洛lạc 。 藥dược 叉xoa 。 邏ra/la 剎sát 娑sa 。 莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 常thường 應ưng/ứng 隨tùy 逐trục 恭cung 敬kính 守thủ 護hộ 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 令linh 一nhất 切thiết 災tai 橫hoạnh 侵xâm 惱não 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 天Thiên 帝Đế 釋Thích 及cập 諸chư 天thiên 。 龍long 。 阿a 素tố 洛lạc 等đẳng 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 不bất 離ly 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 心tâm 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 常thường 能năng 於ư 此thử 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 。 精tinh 勤cần 修tu 學học 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 書thư 寫tả 。 解giải 說thuyết 。 廣quảng 令linh 流lưu 布bố 。 當đương 知tri 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 地địa 獄ngục 。 傍bàng 生sanh 。 鬼quỷ 界giới 。 阿a 素tố 洛lạc 等đẳng 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 令linh 諸chư 天thiên 人nhân 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 災tai 橫hoạnh 。 疾tật 疫dịch 。 貧bần 窮cùng 。 飢cơ 渴khát 。 寒hàn 熱nhiệt 等đẳng 苦khổ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 四tứ 念niệm 住trụ 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 五ngũ 眼nhãn 。 六lục 神thần 通thông 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 剎sát 帝đế 利lợi 大đại 族tộc 。 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 族tộc 。 長trưởng 者giả 大đại 族tộc 。 居cư 士sĩ 大đại 族tộc 。 諸chư 小tiểu 國quốc 王vương 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 輔phụ 臣thần 僚liêu 佐tá 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 四tứ 大đại 王vương 眾chúng 天thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 梵phạm 會hội 天thiên 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 光quang 天thiên 。 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 極cực 光quang 淨tịnh 天thiên 。 淨tịnh 天thiên 。 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 廣quảng 天thiên 。 少thiểu 廣quảng 天thiên 。 無vô 量lượng 廣quảng 天thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 無vô 繁phồn 天thiên 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 空không 無vô 邊biên 處xứ 天thiên 。 識thức 無vô 邊biên 處xứ 天thiên 。 無vô 所sở 有hữu 處xứ 天thiên 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 預dự 流lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 及cập 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 。 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 獨Độc 覺Giác 及cập 獨Độc 覺Giác 向hướng 獨Độc 覺Giác 果quả 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 度độ 無vô 量lượng 眾chúng 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 佛Phật 寶bảo 。 法Pháp 寶bảo 。 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 寶bảo 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 汝nhữ 等đẳng 天thiên 。 龍long 。 阿a 素tố 洛lạc 等đẳng 常thường 應ưng/ứng 隨tùy 逐trục 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 勤cần 加gia 守thủ 護hộ 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 勿vật 令linh 一nhất 切thiết 災tai 橫hoạnh 侵xâm 惱não 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 我ngã 及cập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết 天thiên 。 龍long 。 阿a 素tố 洛lạc 等đẳng 常thường 應ưng/ứng 隨tùy 逐trục 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 勤cần 加gia 守thủ 護hộ 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 勿vật 令linh 一nhất 切thiết 災tai 橫hoạnh 侵xâm 惱não 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 假giả 使sử 遍biến 滿mãn 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 譬thí 如như 甘cam 蔗giá 。 蘆lô 葦vi 。 竹trúc 林lâm 。 稻đạo 。 麻ma 。 叢tùng 等đẳng 間gián 無vô 空không 隙khích 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 福phước 田điền 以dĩ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 上thượng 妙diệu 樂lạc 具cụ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 尊tôn 。 重trọng/trùng 讚tán 歎thán 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 經kinh 須tu 臾du 頃khoảnh 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 一nhất 初sơ 發phát 心tâm 不bất 離ly 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 前tiền 功công 德đức 比tỉ 此thử 福phước 聚tụ 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 俱câu 胝chi 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 俱câu 胝chi 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 俱câu 胝chi 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 數số 分phần/phân 。 算toán 分phần/phân 。 計kế 分phần/phân 。 喻dụ 分phần/phân 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 分phần/phân 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 假giả 使sử 遍biến 滿mãn 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 東đông 勝thắng 身thân 洲châu 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 譬thí 如như 甘cam 蔗giá 。 蘆lô 葦vi 。 竹trúc 林lâm 。 稻đạo 。 麻ma 。 叢tùng 等đẳng 間gián 無vô 空không 隙khích 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 福phước 田điền 以dĩ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 上thượng 妙diệu 樂lạc 具cụ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 經kinh 須tu 臾du 頃khoảnh 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 一nhất 初sơ 發phát 心tâm 不bất 離ly 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 前tiền 功công 德đức 比tỉ 此thử 福phước 聚tụ 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 分phần/phân 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 假giả 使sử 遍biến 滿mãn 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 東đông 勝thắng 身thân 洲châu 。 西tây 牛ngưu 貨hóa 洲châu 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 譬thí 如như 甘cam 蔗giá 。 蘆lô 葦vi 。 竹trúc 林lâm 。 稻đạo 。 麻ma 。 叢tùng 等đẳng 間gián 無vô 空không 隙khích 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 福phước 田điền 以dĩ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 上thượng 妙diệu 樂lạc 具cụ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 經kinh 須tu 臾du 頃khoảnh 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 一nhất 初sơ 發phát 心tâm 不bất 離ly 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 前tiền 功công 德đức 比tỉ 此thử 福phước 聚tụ 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 分phần/phân 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 假giả 使sử 遍biến 滿mãn 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 東đông 勝thắng 身thân 洲châu 。 西tây 牛ngưu 貨hóa 洲châu 。 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 譬thí 如như 甘cam 蔗giá 。 蘆lô 葦vi 。 竹trúc 林lâm 。 稻đạo 。 麻ma 。 叢tùng 等đẳng 間gián 無vô 空không 隙khích 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 福phước 田điền 以dĩ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 上thượng 妙diệu 樂lạc 具cụ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 經kinh 須tu 臾du 頃khoảnh 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 一nhất 初sơ 發phát 心tâm 不bất 離ly 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 前tiền 功công 德đức 比tỉ 此thử 福phước 聚tụ 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 分phần/phân 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 假giả 使sử 遍biến 滿mãn 一nhất 四tứ 洲châu 界giới 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 譬thí 如như 甘cam 蔗giá 。 蘆lô 葦vi 。 竹trúc 林lâm 。 稻đạo 。 麻ma 。 叢tùng 等đẳng 間gián 無vô 空không 隙khích 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 福phước 田điền 以dĩ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 上thượng 妙diệu 樂lạc 具cụ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 經kinh 須tu 臾du 頃khoảnh 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 一nhất 初sơ 發phát 心tâm 不bất 離ly 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 前tiền 功công 德đức 比tỉ 此thử 福phước 聚tụ 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 分phần/phân 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 假giả 使sử 遍biến 滿mãn 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 譬thí 如như 甘cam 蔗giá 。 蘆lô 葦vi 。 竹trúc 林lâm 。 稻đạo 。 麻ma 。 叢tùng 等đẳng 間gián 無vô 空không 隙khích 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 福phước 田điền 以dĩ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 上thượng 妙diệu 樂lạc 具cụ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 經kinh 須tu 臾du 頃khoảnh 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 一nhất 初sơ 發phát 心tâm 不bất 離ly 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 前tiền 功công 德đức 比tỉ 此thử 福phước 聚tụ 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 分phần/phân 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 假giả 使sử 遍biến 滿mãn 中trung 千thiên 世thế 界giới 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 譬thí 如như 甘cam 蔗giá 。 蘆lô 葦vi 。 竹trúc 林lâm 。 稻đạo 。 麻ma 。 叢tùng 等đẳng 間gián 無vô 空không 隙khích 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 福phước 田điền 以dĩ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 上thượng 妙diệu 樂lạc 具cụ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 經kinh 須tu 臾du 頃khoảnh 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 一nhất 初sơ 發phát 心tâm 不bất 離ly 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 前tiền 功công 德đức 比tỉ 此thử 福phước 聚tụ 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 分phần/phân 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 假giả 使sử 遍biến 滿mãn 三tam 千thiên 大đại 千thiên 佛Phật 之chi 世thế 界giới 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 譬thí 如như 甘cam 蔗giá 。 蘆lô 葦vi 。 竹trúc 林lâm 。 稻đạo 。 麻ma 。 叢tùng 等đẳng 間gián 無vô 空không 隙khích 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 福phước 田điền 以dĩ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 上thượng 妙diệu 樂lạc 具cụ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 經kinh 須tu 臾du 頃khoảnh 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 一nhất 初sơ 發phát 心tâm 不bất 離ly 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 前tiền 功công 德đức 比tỉ 此thử 福phước 聚tụ 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 分phần/phân 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 假giả 使sử 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 世thế 界giới 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 。 譬thí 如như 甘cam 蔗giá 。 蘆lô 葦vi 。 竹trúc 林lâm 。 稻đạo 。 麻ma 。 叢tùng 等đẳng 間gián 無vô 空không 隙khích 。 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 福phước 田điền 以dĩ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 上thượng 妙diệu 樂lạc 具cụ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 經kinh 須tu 臾du 頃khoảnh 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 一nhất 初sơ 發phát 心tâm 不bất 離ly 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 前tiền 功công 德đức 比tỉ 此thử 福phước 聚tụ 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 鄔ổ 波ba 尼ni 殺sát 曇đàm 分phần/phân 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 不bất 由do 聲Thanh 聞Văn 及cập 獨Độc 覺Giác 故cố 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 但đãn 由do 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 有hữu 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết 天thiên 。 龍long 及cập 阿a 素tố 洛lạc 。 健kiện 達đạt 縛phược 。 揭yết 路lộ 茶trà 。 緊khẩn 捺nại 洛lạc 。 藥dược 叉xoa 。 邏ra/la 剎sát 娑sa 。 莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 常thường 應ưng/ứng 守thủ 護hộ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 勿vật 令linh 一nhất 切thiết 災tai 橫hoạnh 侵xâm 惱não 。 爾nhĩ 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 奇kỳ 。 希hy 有hữu 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 此thử 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 。 精tinh 勤cần 修tu 學học 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 書thư 寫tả 。 解giải 說thuyết 。 廣quảng 令linh 流lưu 布bố 。 攝nhiếp 受thọ 如như 是thị 現hiện 法pháp 功công 德đức 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 趣thú 一nhất 佛Phật 國quốc 。 親thân 近cận 承thừa 事sự 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 所sở 欣hân 樂nhạo 殊thù 勝thắng 善thiện 根căn 。 由do 於ư 諸chư 佛Phật 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 即tức 得đắc 成thành 滿mãn 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 乃nãi 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不bất 忘vong 失thất 所sở 聞văn 法Pháp 要yếu 。 速tốc 能năng 攝nhiếp 受thọ 族tộc 姓tánh 圓viên 滿mãn 。 母mẫu 圓viên 滿mãn 。 生sanh 圓viên 滿mãn 。 眷quyến 屬thuộc 圓viên 滿mãn 。 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn 。 光quang 明minh 圓viên 滿mãn 。 眼nhãn 圓viên 滿mãn 。 耳nhĩ 圓viên 滿mãn 。 音âm 聲thanh 圓viên 滿mãn 。 陀đà 羅la 尼ni 圓viên 滿mãn 。 三tam 摩ma 地địa 圓viên 滿mãn 。 復phục 以dĩ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 之chi 力lực 。 變biến 身thân 如như 佛Phật 。 從tùng 一nhất 世thế 界giới 趣thú 一nhất 世thế 界giới 至chí 無vô 佛Phật 國quốc 。 讚tán 說thuyết 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 讚tán 說thuyết 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 讚tán 說thuyết 內nội 空không 。 讚tán 說thuyết 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 讚tán 說thuyết 真Chân 如Như 。 讚tán 說thuyết 法Pháp 界giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 讚tán 說thuyết 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 讚tán 說thuyết 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 讚tán 說thuyết 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 讚tán 說thuyết 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 讚tán 說thuyết 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 讚tán 說thuyết 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 讚tán 說thuyết 四tứ 念niệm 住trụ 。 讚tán 說thuyết 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 讚tán 說thuyết 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 讚tán 說thuyết 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 讚tán 說thuyết 五ngũ 眼nhãn 。 讚tán 說thuyết 六lục 神thần 通thông 。 讚tán 說thuyết 佛Phật 十Thập 力Lực 。 讚tán 說thuyết 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 讚tán 說thuyết 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 讚tán 說thuyết 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 讚tán 說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 讚tán 說thuyết 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 讚tán 說thuyết 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 讚tán 說thuyết 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 讚tán 說thuyết 佛Phật 寶bảo 。 讚tán 說thuyết 法Pháp 寶bảo 。 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 寶bảo 。 復phục 以dĩ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 之chi 力lực 。 為vi 諸chư 有hữu 情tình 宣tuyên 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 隨tùy 宜nghi 安an 置trí 三Tam 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 永vĩnh 令linh 解giải 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 證chứng 無vô 餘dư 依y 般Bát 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 或hoặc 復phục 拔bạt 濟tế 諸chư 惡ác 趣thú 苦khổ 。 令linh 天thiên 。 人nhân 中trung 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com