諸chư 法pháp 集tập 要yếu 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 觀quán 無Vô 畏Úy 尊Tôn 者giả 集tập 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 宣tuyên 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 日nhật 稱xưng 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 無vô 常thường 品phẩm 第đệ 五ngũ 之chi 餘dư 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 人nhân 。 著trước 樂nhạo 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 。 過quá 彼bỉ 時thời 分phần/phân 已dĩ 。 各các 懷hoài 於ư 憂ưu 惱não 。 如như 樹thụ 當đương 滋tư 榮vinh 。 密mật 葉diếp/diệp 而nhi 彌di 布bố 。 過quá 彼bỉ 時thời 分phần/phân 已dĩ 。 悉tất 見kiến 其kỳ 衰suy 落lạc 。 輪luân 迴hồi 如như 彼bỉ 樹thụ 。 諸chư 天thiên 則tắc 為vi 葉diệp 。 由do 著trước 欲dục 樂lạc 故cố 。 為vi 無vô 常thường 散tán 壞hoại 。 又hựu 如như 雨vũ 際tế 時thời 。 於ư 空không 而nhi 遍biến 灑sái 。 下hạ 已dĩ 不bất 復phục 轉chuyển 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 亦diệc 如như 是thị 。 如như 響hưởng 騰đằng 於ư 外ngoại 。 由do 風phong 而nhi 發phát 起khởi 。 虛hư 假giả 本bổn 來lai 無vô 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 亦diệc 如như 是thị 。 又hựu 如như 投đầu 火hỏa 炬cự 。 則tắc 焚phần 彼bỉ 乾can 薪tân 。 死tử 火hỏa 極cực 熾sí 然nhiên 。 燒thiêu 諸chư 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 生sanh 。 於ư 輪luân 迴hồi 往vãng 返phản 。 為vi 貪tham 癡si 所sở 迷mê 。 而nhi 不bất 生sanh 出xuất 離ly 。 於ư 多đa 種chủng/chúng 欲dục 樂lạc 。 縱túng 逸dật 而nhi 受thọ 用dụng 。 為vi 諸chư 苦khổ 所sở 因nhân 。 滅diệt 已dĩ 自tự 當đương 受thọ 。 謂vị 彼bỉ 生sanh 老lão 死tử 。 及cập 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 如như 是thị 於ư 自tự 他tha 。 各các 各các 無vô 能năng 免miễn 。 見kiến 一nhất 天thiên 墮đọa 落lạc 。 何hà 不bất 生sanh 驚kinh 怖bố 。 若nhược 無vô 善thiện 方phương 便tiện 。 我ngã 亦diệc 當đương 如như 彼bỉ 。 知tri 已dĩ 勤cần 修tu 作tác 。 常thường 念niệm 於ư 無vô 常thường 。 是thị 人nhân 命mạng 欲dục 終chung 。 即tức 無vô 諸chư 痛thống 苦khổ 。 彼bỉ 親thân 眷quyến 朋bằng 屬thuộc 。 相tương 對đối 懷hoài 悲bi 感cảm 。 當đương 其kỳ 大đại 怖bố 時thời 。 憂ưu 苦khổ 無vô 能năng 代đại 。 住trụ 壽thọ 者giả 當đương 殞vẫn 。 未vị 墮đọa 者giả 終chung 沒một 。 是thị 死tử 力lực 堅kiên 強cường 。 貴quý 賤tiện 皆giai 勾 攝nhiếp 。 若nhược 天thiên 善thiện 決quyết 了liễu 。 則tắc 不bất 生sanh 放phóng 逸dật 。 積tích 集tập 彼bỉ 善thiện 根căn 。 而nhi 斷đoán/đoạn 於ư 諸chư 惑hoặc 。 聚tụ 者giả 散tán 之chi 本bổn 。 少thiểu 即tức 老lão 歸quy 趣thú 。 命mạng 為vi 死tử 所sở 侵xâm 。 各các 依y 之chi 而nhi 住trụ 。 是thị 無vô 常thường 劫kiếp 火hỏa 。 能năng 爇nhiệt 於ư 須Tu 彌Di 。 況huống 復phục 諸chư 天thiên 人nhân 。 類loại 芭ba 蕉tiêu 聚tụ 沫mạt 。 當đương 知tri 有hữu 為vi 法pháp 。 自tự 性tánh 非phi 安an 住trụ 。 若nhược 常thường 若nhược 快khoái 樂lạc 。 何hà 有hữu 於ư 少thiểu 分phần 。 世thế 間gian 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 知tri 死tử 非phi 遠viễn 。 無vô 方phương 便tiện 免miễn 脫thoát 。 不bất 起khởi 對đối 治trị 道đạo 。 謂vị 自tự 他tha 形hình 色sắc 。 何hà 能năng 得đắc 久cửu 住trụ 。 癡si 暗ám 無vô 覺giác 知tri 。 快khoái 樂lạc 亦diệc 如như 此thử 。 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 修tu 淨tịnh 善thiện 業nghiệp 。 皆giai 為vi 生sanh 死tử 輪luân 。 分phân 裂liệt 而nhi 破phá 壞hoại 。 具cụ 百bách 千thiên 種chủng 類loại 。 剎sát 那na 皆giai 喪táng 滅diệt 。 當đương 知tri 有hữu 生sanh 者giả 。 咸hàm 為vi 死tử 所sở 伏phục 。 若nhược 人nhân 意ý 思tư 惟duy 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 放phóng 逸dật 。 匱quỹ 乏phạp 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 因nhân 。 徒đồ 為vi 焰diễm 摩ma 攝nhiếp 。 恃thị 形hình 色sắc 勇dũng 健kiện 。 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 即tức 散tán 失thất 。 大đại 力lực 焰diễm 摩ma 羅la 。 是thị 人nhân 樂nhạc/nhạo/lạc 親thân 近cận 。 若nhược 近cận 焰diễm 摩ma 羅la 。 為vi 最tối 極cực 鄙bỉ 劣liệt 。 快khoái 樂lạc 與dữ 壽thọ 命mạng 。 速tốc 疾tật 皆giai 消tiêu 殄điễn 。 若nhược 天thiên 著trước 欲dục 樂lạc 。 長trường/trưởng 時thời 廢phế 善thiện 因nhân 。 盲manh 瞑minh 無vô 覺giác 知tri 。 彼bỉ 為vi 欲dục 欺khi 誑cuống 。 無vô 威uy 德đức 光quang 明minh 。 根căn 昧muội 心tâm 散tán 亂loạn 。 從tùng 彼bỉ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 隨tùy 業nghiệp 而nhi 墮đọa 落lạc 。 快khoái 樂lạc 暫tạm 時thời 住trụ 。 衰suy 老lão 常thường 切thiết 身thân 。 若nhược 生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm 。 彼bỉ 無vô 目mục 無vô 智trí 。 於ư 上thượng 妙diệu 快khoái 樂lạc 。 受thọ 用dụng 無vô 厭yếm 捨xả 。 不bất 覺giác 剎sát 那na 間gián 。 死tử 怖bố 忽hốt 來lai 至chí 。 愚ngu 夫phu 無vô 止chỉ 足túc 。 不bất 念niệm 於ư 老lão 死tử 。 於ư 後hậu 命mạng 欲dục 終chung 。 悔hối 惱não 徒đồ 如như 是thị 。 又hựu 天thiên 中trung 快khoái 樂lạc 。 思tư 惟duy 即tức 獲hoạch 得đắc 。 當đương 其kỳ 墮đọa 滅diệt 時thời 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 何hà 所sở 往vãng 。 快khoái 樂lạc 速tốc 遷thiên 謝tạ 。 壽thọ 命mạng 亦diệc 復phục 然nhiên 。 不bất 久cửu 於ư 自tự 身thân 。 定định 得đắc 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 若nhược 於ư 強cường 健kiện 時thời 。 淨tịnh 惠huệ 心tâm 明minh 了liễu 。 樂nhạo 求cầu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 此thử 為vi 具cụ 智trí 者giả 。 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 盡tận 。 一nhất 切thiết 愛ái 有hữu 離ly 。 一nhất 切thiết 命mạng 有hữu 終chung 。 未vị 死tử 當đương 修tu 學học 。 死tử 怖bố 極cực 險hiểm 惡ác 。 唯duy 法pháp 能năng 捄 拔bạt 。 是thị 故cố 常thường 愛ái 樂nhạo 。 得đắc 生sanh 安an 隱ẩn 處xứ 。 由do 樂nhạc/nhạo/lạc 正Chánh 法Pháp 故cố 。 得đắc 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 若nhược 彼bỉ 退thối/thoái 滅diệt 時thời 。 則tắc 無vô 於ư 少thiểu 苦khổ 。 凡phàm 夫phu 死tử 將tương 至chí 。 其kỳ 心tâm 無vô 少thiểu 樂lạc 。 朋bằng 友hữu 雖tuy 眾chúng 多đa 。 一nhất 步bộ 無vô 隨tùy 者giả 。 若nhược 生sanh 前tiền 所sở 作tác 。 臨lâm 終chung 悉tất 現hiện 前tiền 。 恐khủng 怖bố 唯duy 自tự 知tri 。 眷quyến 屬thuộc 空không 圍vi 繞nhiễu 。 又hựu 彼bỉ 命mạng 將tương/tướng 盡tận 。 於ư 他tha 起khởi 分phân 別biệt 。 癡si 執chấp 為vì 我ngã 所sở 。 於ư 死tử 生sanh 大đại 怖bố 。 境cảnh 界giới 如như 蛇xà 螫thích 。 貪tham 毒độc 如như 悶muộn 絕tuyệt 。 諸chư 天thiên 不bất 了liễu 知tri 。 為vi 死tử 所sở 侵xâm 暴bạo 。 又hựu 彼bỉ 天thiên 中trung 滅diệt 。 或hoặc 生sanh 於ư 人nhân 中trung 。 應ưng 當đương 諦đế 思tư 惟duy 。 生sanh 滅diệt 苦khổ 相tương/tướng 逐trục 。 隨tùy 逐trục 於ư 業nghiệp 風phong 。 受thọ 方phương 便tiện 苦khổ 惱não 。 世thế 有hữu 彼bỉ 正chánh 人nhân 。 當đương 降giáng/hàng 心tâm 免miễn 死tử 。 非phi 父phụ 母mẫu 親thân 屬thuộc 。 及cập 朋bằng 友hữu 僕bộc 從tùng 。 是thị 人nhân 命mạng 終chung 時thời 。 慘thảm 然nhiên 而nhi 獨độc 往vãng 。 本bổn 性tánh 自tự 欺khi 誑cuống 。 當đương 死tử 無vô 儔trù 侶lữ 。 於ư 眷quyến 屬thuộc 妻thê 孥 。 一nhất 心tâm 空không 繫hệ 念niệm 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 親thân 族tộc 。 無vô 一nhất 能năng 捄 度độ 。 惶hoàng 怖bố 無vô 所sở 依y 。 相tương 視thị 如như 閑nhàn 者giả 。 愚ngu 夫phu 無vô 識thức 知tri 。 今kim 生sanh 枉uổng 虛hư 過quá 。 後hậu 世thế 轉chuyển 辛tân 酸toan 。 各các 受thọ 其kỳ 苦khổ 報báo 。 若nhược 於ư 苦khổ 生sanh 怖bố 。 於ư 死tử 何hà 不bất 然nhiên 。 志chí 求cầu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 當đương 得đắc 真chân 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 。 諸chư 天thiên 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 暗ám 鈍độn 不bất 明minh 了liễu 。 一nhất 切thiết 悉tất 無vô 常thường 。 快khoái 樂lạc 何hà 久cửu 住trụ 。 幻huyễn 法pháp 即tức 遷thiên 流lưu 。 實thật 相tướng 常thường 不bất 動động 。 諸chư 天thiên 捨xả 宮cung 殿điện 。 由do 不bất 依y 正Chánh 法Pháp 。 若nhược 波ba 心tâm 動động 亂loạn 。 耽đam 迷mê 於ư 五ngũ 欲dục 。 不bất 知tri 命mạng 邊biên 際tế 。 當đương 受thọ 其kỳ 磣sầm 毒độc 。 或hoặc 彼bỉ 天thiên 中trung 沒một 。 復phục 生sanh 於ư 餘dư 天thiên 。 終chung 當đương 有hữu 墮đọa 時thời 。 若nhược 晝trú 盡tận 有hữu 夜dạ 。 晝trú 則tắc 同đồng 彼bỉ 命mạng 。 夜dạ 乃nãi 譬thí 諸chư 死tử 。 了liễu 知tri 彼bỉ 二nhị 相tương/tướng 。 於ư 心tâm 善thiện 修tu 作tác 。 欲dục 境cảnh 縛phược 眾chúng 生sanh 。 長trường/trưởng 時thời 不bất 自tự 在tại 。 即tức 為vì 彼bỉ 死tử 魔ma 。 不bất 久cửu 而nhi 消tiêu 伏phục 。 女nữ 人nhân 多đa 諂siểm 惑hoặc 。 美mỹ 語ngữ 相tương/tướng 承thừa 奉phụng 。 愚ngu 人nhân 於ư 死tử 時thời 。 業nghiệp 報báo 當đương 自tự 受thọ 。 昔tích 於ư 勝thắng 園viên 林lâm 。 香hương 風phong 淨tịnh 池trì 沼chiểu 。 縱túng 逸dật 多đa 嬉hi 遊du 。 快khoái 樂lạc 知tri 何hà 所sở 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 定định 變biến 異dị 。 此thử 身thân 定định 當đương 沒một 。 如như 何hà 名danh 丈trượng 夫phu 。 常thường 為vi 貪tham 所sở 使sử 。 或hoặc 苦khổ 及cập 快khoái 樂lạc 。 長trưởng 幼ấu 與dữ 衰suy 老lão 。 若nhược 勝thắng 劣liệt 種chủng 族tộc 。 為vi 無vô 常thường 所sở 伏phục 。 或hoặc 端đoan 正chánh 醜xú 陋lậu 。 及cập 有hữu 力lực 無vô 力lực 。 若nhược 親thân 與dữ 非phi 親thân 。 為vi 無vô 常thường 所sở 伏phục 。 或hoặc 王vương 者giả 使sử 命mạng 。 及cập 長trưởng 者giả 營doanh 從tùng 。 若nhược 柔nhu 軟nhuyễn 剛cang 強cường 。 為vi 無vô 常thường 所sở 伏phục 。 或hoặc 貧bần 乏phạp 富phú 饒nhiêu 。 及cập 有hữu 德đức 無vô 德đức 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 等đẳng 。 為vi 無vô 常thường 所sở 伏phục 。 或hoặc 客khách 或hoặc 主chủ 宰tể 。 及cập 水thủy 陸lục 所sở 居cư 。 若nhược 住trụ 諸chư 山sơn 峰phong 。 為vi 無vô 常thường 所sở 伏phục 。 或hoặc 寢tẩm 寐mị 惺tinh 寤ngụ 。 及cập 飲ẩm 食thực 宴yến 處xứ 。 若nhược 往vãng 若nhược 來lai 者giả 。 為vi 無vô 常thường 所sở 伏phục 。 或hoặc 空không 居cư 地địa 上thượng 。 及cập 中trung 夏hạ 邊biên 夷di 。 如như 輪luân 鋸cứ 不bất 停đình 。 為vi 無vô 常thường 所sở 伏phục 。 或hoặc 具cụ 智trí 豐phong 財tài 。 精tinh 勤cần 并tinh 放phóng 逸dật 。 若nhược 病bệnh 若nhược 輕khinh 安an 。 為vi 無vô 常thường 所sở 伏phục 。 或hoặc 暴bạo 惡ác 仁nhân 慈từ 。 儉kiệm 約ước 與dữ 奢xa 侈xỉ 。 若nhược 覺giác 悟ngộ 癡si 迷mê 。 為vi 無vô 常thường 所sở 伏phục 。 或hoặc 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 及cập 傍bàng 生sanh 人nhân 趣thú 。 若nhược 懈giải 怠đãi 勇dũng 猛mãnh 。 為vi 無vô 常thường 所sở 伏phục 。 若nhược 欲Dục 界Giới 諸chư 天thiên 。 及cập 色Sắc 界Giới 安an 住trụ 。 由do 無vô 力lực 能năng 故cố 。 為vi 無vô 常thường 所sở 伏phục 。 若nhược 無vô 色sắc 天thiên 人nhân 。 住trụ 三tam 摩ma 鉢bát 底để 。 彼bỉ 皆giai 無vô 力lực 能năng 。 為vi 無vô 常thường 所sở 伏phục 。 若nhược 法pháp 從tùng 因nhân 生sanh 。 彼bỉ 定định 當đương 散tán 壞hoại 。 未vị 見kiến 諸chư 所sở 作tác 。 而nhi 能năng 常thường 住trụ 者giả 。 五ngũ 欲dục 諸chư 過quá 失thất 。 惠huệ 力lực 能năng 除trừ 斷đoán/đoạn 。 若nhược 離ly 彼bỉ 貪tham 愛ái 。 得đắc 出xuất 於ư 有hữu 海hải 。 謂vị 彼bỉ 情tình 非phi 情tình 。 終chung 歸quy 於ư 磨ma 滅diệt 。 了liễu 世thế 相tướng 如như 是thị 。 心tâm 當đương 樂nhạc/nhạo/lạc 寂tịch 靜tĩnh 。 園viên 林lâm 諸chư 寶bảo 山sơn 。 宮cung 殿điện 妙diệu 嚴nghiêm 飾sức 。 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 燒thiêu 然nhiên 。 諸chư 天thiên 咸hàm 退thối/thoái 沒một 。 愚ngu 癡si 心tâm 放phóng 逸dật 。 境cảnh 界giới 何hà 窮cùng 極cực 。 愛ái 索sách 縛phược 如như 啞á 。 從tùng 彼bỉ 而nhi 墮đọa 落lạc 。 壽thọ 命mạng 與dữ 喜hỷ 樂lạc 。 于vu 是thị 而nhi 棄khí 捨xả 。 盲manh 瞑minh 無vô 所sở 見kiến 。 迷mê 失thất 於ư 正Chánh 道Đạo 。 又hựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 命mạng 若nhược 浮phù 漚ẩu/âu 起khởi 。 為vi 欲dục 浪lãng 傾khuynh 搖dao 。 壯tráng 色sắc 何hà 能năng 久cửu 。 彼bỉ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 人nhân 。 無vô 常thường 火hỏa 所sở 逼bức 。 油du 盡tận 滅diệt 燈đăng 光quang 。 迅tấn 速tốc 亦diệc 如như 此thử 。 業nghiệp 果quả 如như 其kỳ 輪luân 。 十thập 二nhị 支chi 如như 輻bức 。 各các 為vi 因nhân 所sở 牽khiên 。 生sanh 滅diệt 同đồng 旋toàn 轉chuyển 。 棄khí 天thiên 中trung 妙diệu 樂lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 勝thắng 境cảnh 界giới 。 復phục 受thọ 彼bỉ 輪luân 迴hồi 。 為vi 滅diệt 所sở 降hàng 伏phục 。 由do 滅diệt 所sở 伏phục 故cố 。 則tắc 增tăng 長trưởng 苦khổ 本bổn 。 循tuần 環hoàn 三Tam 界Giới 中trung 。 無vô 能năng 免miễn 諸chư 苦khổ 。 又hựu 彼bỉ 天thiên 墮đọa 落lạc 。 餘dư 天thiên 則tắc 生sanh 喜hỷ 。 由do 是thị 恚khuể 惱não 故cố 。 流lưu 轉chuyển 無vô 休hưu 息tức 。 福phước 盡tận 力lực 還hoàn 墜trụy 。 漂phiêu 淪luân 於ư 有hữu 海hải 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 因nhân 。 自tự 受thọ 無vô 差sai/sái 忒thất 。 由do 昔tích 修tu 善thiện 業nghiệp 。 得đắc 生sanh 於ư 諸chư 天thiên 。 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 廢phế 淨tịnh 因nhân 。 漸tiệm 次thứ 而nhi 消tiêu 盡tận 。 彼bỉ 因nhân 不bất 增tăng 長trưởng 。 其kỳ 福phước 豈khởi 能năng 久cửu 。 皆giai 由do 於ư 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 都đô 散tán 失thất 。 諸chư 有hữu 為vi 色sắc 相tướng 。 悉tất 虛hư 假giả 無vô 常thường 。 眾chúng 生sanh 著trước 妄vọng 心tâm 。 不bất 樂nhạo 依y 正Chánh 法Pháp 。 諸chư 天thiên 耽đam 欲dục 樂lạc 。 迅tấn 速tốc 如như 瀑bộc 流lưu 。 壽thọ 命mạng 剎sát 那na 間gián 。 愚ngu 癡si 而nhi 不bất 悟ngộ 。 自tự 作tác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 而nhi 招chiêu 於ư 老lão 死tử 。 彼bỉ 天thiên 不bất 正chánh 知tri 。 常thường 追truy 求cầu 欲dục 境cảnh 。 三Tam 界Giới 有hữu 何hà 樂nhạc/nhạo/lạc 。 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 常thường 。 為vi 癡si 之chi 所sở 盲manh 。 不bất 能năng 尋tầm 出xuất 要yếu 。 譬thí 如như 虛hư 空không 中trung 。 降giáng/hàng 澍chú 於ư 洪hồng 雨vũ 。 勢thế 速tốc 無vô 暫tạm 停đình 。 快khoái 樂lạc 亦diệc 如như 是thị 。 如như 風phong 飄phiêu 塵trần 沙sa 。 於ư 空không 而nhi 暫tạm 住trụ 。 惑hoặc 業nghiệp 以dĩ 成thành 形hình 。 而nhi 不bất 知tri 所sở 墮đọa 。 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 常thường 。 快khoái 樂lạc 亦diệc 非phi 久cửu 。 愚ngu 人nhân 無vô 正chánh 思tư 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 可khả 得đắc 。 增tăng 長trưởng 諸chư 欲dục 樂lạc 。 則tắc 為vi 流lưu 轉chuyển 因nhân 。 若nhược 不bất 善thiện 了liễu 知tri 。 當đương 為vì 彼bỉ 破phá 壞hoại 。 謂vị 彼bỉ 苦khổ 與dữ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 相tương/tướng 須tu 而nhi 止chỉ 住trụ 。 猶do 如như 妙diệu 花hoa 鬘man 。 而nhi 覆phú 於ư 毒độc 虺hủy 。 如như 毒độc 和hòa 美mỹ 饌soạn 。 食thực 已dĩ 即tức 當đương 死tử 。 若nhược 著trước 於ư 欲dục 樂lạc 。 定định 沈trầm 彼bỉ 惡ác 趣thú 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 皆giai 歸quy 生sanh 住trụ 滅diệt 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 亦diệc 復phục 然nhiên 。 意ý 妄vọng 生sanh 其kỳ 愛ái 。 由do 虛hư 妄vọng 生sanh 貪tham 。 即tức 剎sát 那na 流lưu 轉chuyển 。 快khoái 樂lạc 與dữ 壽thọ 命mạng 。 不bất 久cửu 而nhi 棄khí 捐quyên 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 諸chư 善thiện 。 初sơ 中trung 後hậu 無vô 懈giải 。 由do 意ý 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 當đương 死tử 無vô 憂ưu 悔hối 。 形hình 色sắc 必tất 當đương 盡tận 。 恩ân 愛ái 終chung 別biệt 離ly 。 愚ngu 者giả 無vô 思tư 慮lự 。 常thường 著trước 欲dục 境cảnh 界giới 。 老lão 死tử 如như 輪luân 轉chuyển 。 迅tấn 速tốc 難nạn/nan 防phòng 護hộ 。 眾chúng 生sanh 無vô 智trí 眼nhãn 。 即tức 為vì 彼bỉ 分phân 裂liệt 。 彼bỉ 天thiên 墮đọa 落lạc 時thời 。 根căn 識thức 皆giai 惛hôn 亂loạn 。 眷quyến 屬thuộc 皆giai 捨xả 棄khí 。 彼bỉ 苦khổ 無vô 相tướng 似tự 。 受thọ 彼bỉ 彼bỉ 欲dục 樂lạc 。 貪tham 著trước 心tâm 無vô 厭yếm 。 於ư 此thử 命mạng 終chung 時thời 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 。 若nhược 人nhân 作tác 善thiện 業nghiệp 。 定định 免miễn 於ư 惡ác 道đạo 。 於ư 後hậu 命mạng 臨lâm 終chung 。 則tắc 無vô 諸chư 憂ưu 怖bố 。 乃nãi 至chí 未vị 遷thiên 謝tạ 。 福phước 報báo 皆giai 具cụ 足túc 。 自tự 獲hoạch 彼bỉ 大đại 利lợi 。 此thử 第đệ 一nhất 安an 隱ẩn 。 諸chư 天thiên 謂vị 墮đọa 落lạc 。 人nhân 間gian 名danh 夭yểu 喪táng 。 既ký 知tri 彼bỉ 無vô 常thường 。 何hà 復phục 造tạo 諸chư 惡ác 。 譬thí 若nhược 油du 炷chú 盡tận 。 即tức 知tri 燈đăng 定định 滅diệt 。 福phước 業nghiệp 若nhược 消tiêu 亡vong 。 退thối 失thất 天thiên 宮cung 殿điện 。 如như 壁bích 施thí 彩thải 繪hội 。 壁bích 毀hủy 畫họa 寧ninh 存tồn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 壞hoại 福phước 衰suy 微vi 。 墮đọa 落lạc 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 諸chư 天thiên 捨xả 勝thắng 處xứ 。 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 如như 此thử 。 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 情tình 。 當đương 悟ngộ 無vô 常thường 法pháp 。 生sanh 者giả 死tử 所sở 吞thôn 。 盛thình/thịnh 為vi 衰suy 所sở 逼bức 。 四tứ 大đại 忽hốt 增tăng 損tổn 。 病bệnh 惱não 何hà 由do 免miễn 。 若nhược 生sanh 有hữu 眾chúng 多đa 。 滅diệt 亦diệc 無vô 限hạn 量lượng 。 滅diệt 已dĩ 復phục 還hoàn 生sanh 。 生sanh 已dĩ 即tức 衰suy 老lão 。 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 刻khắc 。 大đại 怖bố 即tức 將tương 至chí 。 遷thiên 流lưu 無vô 暫tạm 停đình 。 人nhân 何hà 無vô 知tri 覺giác 。 又hựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 年niên 少thiếu 速tốc 變biến 異dị 。 壽thọ 命mạng 倏thúc 無vô 常thường 。 人nhân 何hà 無vô 知tri 覺giác 。 由do 日nhật 日nhật 推thôi 遷thiên 。 須tu 臾du 即tức 殞vẫn 滅diệt 。 為vi 業nghiệp 所sở 牽khiên 纏triền 。 人nhân 何hà 無vô 知tri 覺giác 。 皆giai 千thiên 俱câu 胝chi 天thiên 。 自tự 在tại 而nhi 遊du 戲hí 。 彼bỉ 尚thượng 有hữu 墮đọa 落lạc 。 人nhân 何hà 無vô 知tri 覺giác 。 又hựu 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 。 貪tham 著trước 於ư 快khoái 樂lạc 。 由do 此thử 而nhi 滅diệt 謝tạ 。 人nhân 何hà 無vô 知tri 覺giác 。 快khoái 樂lạc 如như 夢mộng 幻huyễn 。 亦diệc 同đồng 彼bỉ 泡bào 沫mạt 。 暫tạm 有hữu 即tức 散tán 壞hoại 。 人nhân 何hà 無vô 知tri 覺giác 。 又hựu 如như 彼bỉ 陽dương 焰diễm 。 從tùng 妄vọng 想tưởng 所sở 起khởi 。 愚ngu 夫phu 處xứ 輪luân 迴hồi 。 何hà 不bất 生sanh 厭yếm 患hoạn 。 是thị 死tử 最tối 可khả 怖bố 。 無vô 方phương 便tiện 免miễn 脫thoát 。 若nhược 舍xá 宅trạch 天thiên 宮cung 。 孰thục 為vi 久cửu 安an 處xứ 。 快khoái 樂lạc 皆giai 棄khí 捐quyên 。 無vô 量lượng 苦khổ 逼bức 切thiết 。 親thân 眷quyến 悉tất 分phân 離ly 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 死tử 。 由do 癡si 覆phú 正chánh 惠huệ 。 趣thú 彼bỉ 大đại 恐khủng 怖bố 。 極cực 深thâm 廣quảng 苦khổ 海hải 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 死tử 。 諸chư 根căn 皆giai 昧muội 劣liệt 。 須tu 臾du 命mạng 將tương/tướng 斷đoán/đoạn 。 棄khí 捨xả 善thiện 名danh 聞văn 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 死tử 。 於ư 受thọ 用dụng 境cảnh 界giới 。 及cập 稱xưng 譽dự 等đẳng 事sự 。 由do 是thị 皆giai 散tán 失thất 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 死tử 。 具cụ 決quyết 定định 真chân 實thật 。 為vi 眾chúng 生sanh 所sở 依y 。 能năng 壞hoại 眾chúng 同đồng 分phân 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 死tử 。 若nhược 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 及cập 諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 時thời 至chí 皆giai 歸quy 盡tận 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 死tử 。 如như 惡ác 馬mã 奔bôn 馳trì 。 如như 熾sí 火hỏa 逼bức 迫bách 。 一nhất 切thiết 無vô 堪kham 任nhậm 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 死tử 。 壽thọ 煖noãn 識thức 俱câu 捨xả 。 蘊uẩn 處xứ 皆giai 散tán 壞hoại 。 是thị 法pháp 最tối 平bình 等đẳng 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 死tử 。 如như 是thị 諸chư 有hữu 情tình 。 遷thiên 流lưu 無vô 暫tạm 息tức 。 當đương 離ly 放phóng 逸dật 心tâm 。 勤cần 修tu 於ư 善thiện 業nghiệp 。 如như 風phong 及cập 飛phi 鳥điểu 。 其kỳ 性tánh 極cực 捷tiệp 利lợi 。 彼bỉ 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 迅tấn 速tốc 過quá 於ư 彼bỉ 。 風phong 勢thế 有hữu 迴hồi 轉chuyển 。 禽cầm 去khứ 亦diệc 可khả 還hoàn 。 眾chúng 生sanh 命mạng 若nhược 終chung 。 空không 愛ái 不bất 復phục 得đắc 。 形hình 色sắc 皆giai 變biến 壞hoại 。 福phước 業nghiệp 悉tất 銷tiêu 鎔dong 。 為vì 彼bỉ 焰diễm 摩ma 王vương 。 強cường 力lực 之chi 所sở 攝nhiếp 。 死tử 苦khổ 極cực 險hiểm 惡ác 。 破phá 壞hoại 諸chư 眾chúng 生sanh 。 速tốc 疾tật 不bất 暫tạm 停đình 。 彼bỉ 何hà 無vô 知tri 覺giác 。 諸chư 天thiên 多đa 放phóng 逸dật 。 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 癡si 所sở 迷mê 。 不bất 知tri 大đại 苦khổ 惱não 。 決quyết 定định 自tự 當đương 受thọ 。 謂vị 有hữu 為vi 諸chư 法pháp 。 體thể 性tánh 無vô 有hữu 常thường 。 恐khủng 怖bố 即tức 隨tùy 生sanh 。 展triển 轉chuyển 當đương 破phá 壞hoại 。 年niên 少thiếu 老lão 所sở 侵xâm 。 命mạng 為vi 死tử 吞thôn 噉đạm 。 由do 住trụ 破phá 壞hoại 因nhân 。 則tắc 生sanh 諸chư 災tai 橫hoạnh 。 諸chư 天thiên 放phóng 逸dật 故cố 。 貪tham 欲dục 心tâm 狂cuồng 亂loạn 。 於ư 如như 是thị 諸chư 惡ác 。 而nhi 不bất 生sanh 憂ưu 怖bố 。 惠huệ 眼nhãn 悉tất 明minh 見kiến 。 未vị 來lai 諸chư 苦khổ 果quả 。 智trí 者giả 善thiện 思tư 惟duy 。 愚ngu 夫phu 起khởi 顛Điên 倒Đảo 。 由do 意ý 造tạo 諸chư 惡ác 。 彼bỉ 為vi 自tự 欺khi 誑cuống 。 福phước 減giảm 命mạng 即tức 終chung 。 如như 油du 盡tận 燈đăng 滅diệt 。 於ư 上thượng 妙diệu 快khoái 樂lạc 。 園viên 林lâm 勝thắng 境cảnh 界giới 。 受thọ 用dụng 不bất 厭yếm 足túc 。 由do 是thị 而nhi 墮đọa 落lạc 。 壽thọ 命mạng 匪phỉ 堅kiên 固cố 。 譬thí 若nhược 彼bỉ 浮phù 泡bào 。 倏thúc 有hữu 即tức 還hoàn 無vô 。 愚ngu 夫phu 亦diệc 如như 是thị 。 如như 風phong 飄phiêu 聚tụ 沫mạt 。 暫tạm 時thời 猶do 可khả 停đình 。 彼bỉ 天thiên 若nhược 福phước 盡tận 。 瞬thuấn 息tức 不bất 能năng 住trụ 。 若nhược 人nhân 著trước 欲dục 樂lạc 。 則tắc 為vi 貪tham 所sở 使sử 。 展triển 轉chuyển 多đa 希hy 求cầu 。 不bất 知tri 死tử 將tương 至chí 。 由do 縱túng 彼bỉ 貪tham 愛ái 。 念niệm 念niệm 則tắc 增tăng 長trưởng 。 寧ninh 知tri 彼bỉ 壽thọ 命mạng 。 漸tiệm 漸tiệm 而nhi 減giảm 少thiểu 。 少thiểu 壯tráng 倏thúc 衰suy 朽hủ 。 猶do 如như 杖trượng 捶chúy 打đả 。 安an 樂lạc 病bệnh 來lai 侵xâm 。 損tổn 害hại 亦diệc 如như 此thử 。 是thị 三tam 種chủng 過quá 惡ác 。 能năng 壞hoại 天thiên 非phi 天thiên 。 凡phàm 夫phu 癡si 所sở 加gia 。 見kiến 已dĩ 不bất 驚kinh 怖bố 。 觀quán 自tự 他tha 親thân 屬thuộc 。 如như 涎tiên 洟di 不bất 斷đoán/đoạn 。 由do 彼bỉ 彼bỉ 癡si 愛ái 。 互hỗ 相tương 而nhi 纏triền 縛phược 。 若nhược 人nhân 貪tham 種chủng 族tộc 。 子tử 孫tôn 相tương 繼kế 嗣tự 。 彼bỉ 如như 繭kiển 自tự 縛phược 。 畢tất 竟cánh 何hà 所sở 得đắc 。 壽thọ 命mạng 難nạn 保bảo 護hộ 。 死tử 冤oan 有hữu 大đại 力lực 。 勢thế 速tốc 不bất 暫tạm 停đình 。 剎sát 那na 即tức 相tương/tướng 近cận 。 非phi 天thiên 人nhân 修tu 羅la 。 鬼quỷ 神thần 諸chư 異dị 類loại 。 唯duy 除trừ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 餘dư 無vô 力lực 能năng 伏phục 。 善thiện 了liễu 力lực 無vô 力lực 。 顯hiển 示thị 真chân 實thật 法pháp 。 不bất 造tạo 諸chư 罪tội 因nhân 。 永vĩnh 離ly 彼bỉ 險hiểm 道đạo 。 不bất 放phóng 逸dật 品phẩm 第đệ 六lục 若nhược 人nhân 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 此thử 說thuyết 非phi 解giải 脫thoát 。 由do 彼bỉ 癡si 所sở 迷mê 。 去khứ 菩bồ 提đề 即tức 遠viễn 。 不bất 樂nhạo 放phóng 逸dật 者giả 。 [貝*示] 放phóng 逸dật 如như 讎thù 。 諸chư 天thiên 因nhân 此thử 故cố 。 即tức 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 眾chúng 生sanh 若nhược 放phóng 逸dật 。 則tắc 沈trầm 於ư 生sanh 死tử 。 心tâm 若nhược 離ly 彼bỉ 過quá 。 自tự 性tánh 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 不bất 放phóng 逸dật 最tối 勝thắng 。 如như 飡xan 於ư 甘cam 露lộ 。 若nhược 放phóng 逸dật 癡si 迷mê 。 服phục 毒độc 即tức 當đương 死tử 。 又hựu 彼bỉ 放phóng 逸dật 者giả 。 如như 彼bỉ 熾sí 毒độc 火hỏa 。 由do 是thị 造tạo 作tác 故cố 。 長trường/trưởng 時thời 自tự 燒thiêu 煮chử 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 為vi 最tối 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 人nhân 不bất 放phóng 逸dật 。 當đương 得đắc 至chí 彼bỉ 所sở 。 若nhược 人nhân 生sanh 放phóng 逸dật 。 常thường 造tạo 諸chư 不bất 善thiện 。 彼bỉ 為vi 癡si 所sở 蔽tế 。 云vân 何hà 得đắc 生sanh 天thiên 。 放phóng 逸dật 當đương 殂 壞hoại 。 離ly 此thử 常thường 安an 隱ẩn 。 鄙bỉ 惡ác 深thâm 可khả 厭yếm 。 是thị 故cố 當đương 遐hà 棄khí 。 若nhược 人nhân 不bất 放phóng 逸dật 。 為vi 世thế 所sở 崇sùng 重trọng/trùng 。 常thường 離ly 於ư 顛Điên 倒Đảo 。 此thử 稱xưng 為vi 正chánh 人nhân 。 云vân 何hà 著trước 喜hỷ 樂lạc 。 起khởi 放phóng 逸dật 過quá 咎cữu 。 心tâm 若nhược 不bất 制chế 止chỉ 。 為vi 死tử 魔ma 所sở 屈khuất 。 喜hỷ 樂lạc 如như 熾sí 煙yên 。 放phóng 逸dật 猶do 炎diễm 火hỏa 。 燒thiêu 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 癡si 醉túy 無vô 知tri 覺giác 。 若nhược 不bất 斷đoán/đoạn 放phóng 逸dật 。 常thường 作tác 輪luân 迴hồi 人nhân 。 為vi 境cảnh 界giới 所sở 迷mê 。 不bất 能năng 求cầu 解giải 脫thoát 。 放phóng 逸dật 牽khiên 諸chư 天thiên 。 令linh 墮đọa 於ư 險hiểm 難nạn 。 是thị 故cố 智trí 惠huệ 人nhân 。 說thuyết 放phóng 逸dật 為vi 毒độc 。 快khoái 樂lạc 如như 彼bỉ 蜜mật 。 放phóng 逸dật 即tức 耽đam 嗜thị 。 後hậu 感cảm 苦khổ 果quả 時thời 。 自tự 受thọ 其kỳ 楚sở 毒độc 。 放phóng 逸dật 招chiêu 危nguy 厄ách 。 智trí 者giả 皆giai 了liễu 知tri 。 愚ngu 癡si 不bất 厭yếm 患hoạn 。 譬thí 彼bỉ 牛ngưu 無vô 異dị 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 放phóng 逸dật 。 是thị 人nhân 唯duy 有hữu 苦khổ 。 放phóng 逸dật 非phi 善thiện 因nhân 。 少thiểu 樂lạc 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 放phóng 逸dật 當đương 得đắc 。 寂tịch 靜tĩnh 心tâm 死tử 處xứ 。 放phóng 逸dật 無vô 他tha 能năng 。 唯duy 招chiêu 地địa 獄ngục 苦khổ 。 諸chư 天thiên 著trước 放phóng 逸dật 。 耽đam 染nhiễm 無vô 明minh 惠huệ 。 彼bỉ 則tắc 同đồng 異dị 趣thú 。 暗ám 鈍độn 悉tất 相tương 似tự 。 彼bỉ 天thiên 極cực 放phóng 逸dật 。 樂nhạc/nhạo/lạc 種chủng 種chủng 變biến 現hiện 。 謂vị 常thường 處xứ 天thiên 宮cung 。 不bất 知tri 己kỷ 墮đọa 落lạc 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 天thiên 人nhân 。 知tri 量lương 而nhi 受thọ 樂lạc 。 若nhược 淫dâm 縱túng 過quá 多đa 。 失thất 壞hoại 唯duy 自tự 咎cữu 。 於ư 天thiên 中trung 妙diệu 樂lạc 。 貪tham 著trước 無vô 暫tạm 捨xả 。 福phước 業nghiệp 即tức 隨tùy 減giảm 。 自tự 知tri 當đương 退thối/thoái 沒một 。 示thị 放phóng 逸dật 過quá 患hoạn 。 諸chư 天thiên 當đương 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 由do 愛ái 著trước 不bất 捨xả 。 從tùng 忉Đao 利Lợi 而nhi 墮đọa 。 愚ngu 癡si 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 生sanh 種chủng 種chủng 過quá 惡ác 。 於ư 彼bỉ 命mạng 終chung 時thời 。 為vi 欲dục 火hỏa 所sở 逼bức 。 五ngũ 欲dục 如như 於ư 地địa 。 放phóng 逸dật 依y 之chi 生sanh 。 常thường 耽đam 染nhiễm 癡si 迷mê 。 不bất 修tu 其kỳ 福phước 業nghiệp 。 欲dục 為vi 放phóng 逸dật 因nhân 。 暴bạo 惡ác 極cực 捷tiệp 利lợi 。 智trí 者giả 當đương 制chế 之chi 。 了liễu 彼bỉ 皆giai 如như 夢mộng 。 夢mộng 非phi 地địa 獄ngục 因nhân 。 五ngũ 欲dục 即tức 為vi 因nhân 。 當đương 離ly 於ư 五ngũ 欲dục 。 勤cần 修tu 殊thù 勝thắng 行hành 。 諸chư 天thiên 於ư 欲dục 樂lạc 。 隨tùy 念niệm 皆giai 獲hoạch 得đắc 。 以dĩ 智trí 善thiện 開khai 悟ngộ 。 則tắc 為vi 不bất 放phóng 逸dật 。 諸chư 天thiên 處xứ 宮cung 殿điện 。 為vi 境cảnh 界giới 所sở 惑hoặc 。 放phóng 逸dật 無vô 出xuất 離ly 。 沈trầm 淪luân 於ư 苦khổ 海hải 。 放phóng 逸dật 極cực 癡si 暗ám 。 以dĩ 無vô 明minh 為vi 本bổn 。 為vì 彼bỉ 癡si 所sở 覆phú 。 雖tuy 見kiến 若nhược 無vô 目mục 。 又hựu 如như 騰đằng 熾sí 焰diễm 。 因nhân 火hỏa 而nhi 發phát 生sanh 。 放phóng 逸dật 生sanh 諸chư 惑hoặc 。 由do 癡si 而nhi 得đắc 起khởi 。 意ý 若nhược 生sanh 放phóng 逸dật 。 即tức 為vì 彼bỉ 所sở 燒thiêu 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 。 當đương 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 諸chư 天thiên 起khởi 放phóng 逸dật 。 戀luyến 著trước 於ư 天thiên 女nữ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 和hòa 合hợp 快khoái 樂lạc 。 不bất 覺giác 乖quai 離ly 苦khổ 。 彼bỉ 天thiên 命mạng 欲dục 終chung 。 則tắc 近cận 大đại 恐khủng 怖bố 。 快khoái 樂lạc 非phi 堅kiên 牢lao 。 當đương 此thử 徒đồ 厭yếm 悔hối 。 合hợp 會hội 當đương 離ly 散tán 。 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 所sở 壞hoại 。 少thiểu 者giả 即tức 衰suy 朽hủ 。 一nhất 切thiết 皆giai 歸quy 盡tận 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 所sở 縛phược 。 各các 各các 往vãng 諸chư 趣thú 。 如như 彼bỉ 俳 優ưu 者giả 。 由do 業nghiệp 所sở 牽khiên 故cố 。 隨tùy 輪luân 迴hồi 流lưu 轉chuyển 。 報báo 盡tận 即tức 無vô 常thường 。 有hữu 智trí 無vô 能năng 免miễn 。 放phóng 逸dật 甚thậm 可khả 惡ác 。 方phương 便tiện 常thường 遠viễn 離ly 。 若nhược 能năng 斷đoán/đoạn 彼bỉ 過quá 。 則tắc 超siêu 三tam 有hữu 海hải 。 如như 人nhân 墜trụy 深thâm 崖nhai 。 彼bỉ 命mạng 或hoặc 少thiểu 活hoạt 。 放phóng 逸dật 若nhược 墮đọa 落lạc 。 少thiểu 樂lạc 不bất 可khả 得đắc 。 由do 放phóng 逸dật 過quá 失thất 。 造tạo 無vô 量lượng 惡ác 業nghiệp 。 於ư 其kỳ 晝trú 夜dạ 中trung 。 而nhi 無vô 有hữu 少thiểu 善thiện 。 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 諸chư 快khoái 樂lạc 。 為vi 放phóng 逸dật 破phá 壞hoại 。 是thị 故cố 當đương 棄khí 捨xả 。 放phóng 逸dật 速tốc 破phá 壞hoại 。 離ly 此thử 即tức 安an 隱ẩn 。 後hậu 得đắc 生sanh 諸chư 天thiên 。 為vi 最tối 勝thắng 天thiên 主chủ 。 若nhược 人nhân 離ly 放phóng 逸dật 。 則tắc 斷đoán/đoạn 流lưu 轉chuyển 因nhân 。 是thị 故cố 當đương 棄khí 捨xả 。 常thường 得đắc 離ly 憂ưu 怖bố 。 若nhược 人nhân 求cầu 樂nhạc/nhạo/lạc 果quả 。 當đương 除trừ 其kỳ 苦khổ 因nhân 。 若nhược 斷đoán/đoạn 彼bỉ 放phóng 逸dật 。 則tắc 無vô 諸chư 苦khổ 難nạn 。 又hựu 著trước 放phóng 逸dật 者giả 。 引dẫn 生sanh 於ư 睡thụy 眠miên 。 及cập 惡ác 作tác 因nhân 緣duyên 。 當đương 墮đọa 於ư 險hiểm 岸ngạn 。 不bất 放phóng 逸dật 最tối 勝thắng 。 無vô 令linh 少thiểu 生sanh 起khởi 。 捨xả 離ly 常thường 獲hoạch 安an 。 樂nhạo 著trước 為vì 彼bỉ 縛phược 。 諸chư 天thiên 放phóng 逸dật 故cố 。 展triển 轉chuyển 增tăng 癡si 醉túy 。 如như 禽cầm 無vô 所sở 知tri 。 常thường 為vi 地địa 獄ngục 行hành 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 人nhân 。 為vi 欲dục 所sở 桎 梏 。 墮đọa 放phóng 逸dật 海hải 中trung 。 如như 魚ngư 投đầu 羂quyến 網võng 。 又hựu 天thiên 中trung 有hữu 情tình 。 耽đam 欲dục 無vô 知tri 覺giác 。 為vi 放phóng 逸dật 纏triền 心tâm 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 豈khởi 能năng 久cửu 。 意ý 隨tùy 放phóng 逸dật 轉chuyển 。 境cảnh 界giới 常thường 現hiện 前tiền 。 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 厭yếm 患hoạn 。 彼bỉ 天thiên 常thường 苦khổ 惱não 。 諸chư 天thiên 著trước 欲dục 行hành 。 皆giai 由do 彼bỉ 放phóng 逸dật 。 是thị 法pháp 不bất 堅kiên 牢lao 。 能năng 壞hoại 於ư 壽thọ 命mạng 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 。 那na 由do 他tha 諸chư 天thiên 。 為vi 欲dục 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 由do 愚ngu 癡si 放phóng 逸dật 。 彼bỉ 放phóng 逸dật 過quá 惡ác 。 能năng 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 造tạo 彼bỉ 不bất 善thiện 因nhân 。 後hậu 招chiêu 其kỳ 苦khổ 果quả 。 善thiện 真chân 實thật 觀quán 察sát 。 彼bỉ 放phóng 逸dật 自tự 性tánh 。 譬thí 之chi 於ư 毒độc 蚖ngoan 。 亦diệc 如như 利lợi 刀đao 劍kiếm 。 放phóng 逸dật 使sử 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 皆giai 隨tùy 轉chuyển 。 初sơ 眎 若nhược 親thân 朋bằng 。 後hậu 覺giác 如như 冤oan 敵địch 。 天thiên 人nhân 阿a 脩tu 羅la 。 及cập 彼bỉ 諸chư 龍long 等đẳng 。 皆giai 由do 放phóng 逸dật 故cố 。 而nhi 生sanh 諸chư 障chướng 難nạn 。 為vi 放phóng 逸dật 所sở 惑hoặc 。 不bất 能năng 修tu 眾chúng 善thiện 。 是thị 人nhân 失thất 大đại 利lợi 。 求cầu 趣thú 險hiểm 惡ác 道đạo 。 若nhược 人nhân 常thường 樂nhạo 著trước 。 飲ẩm 食thực 與dữ 和hòa 合hợp 。 造tạo 作tác 傍bàng 生sanh 行hành 。 為vi 放phóng 逸dật 欺khi 誑cuống 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 天thiên 人nhân 。 遠viễn 離ly 眾chúng 善thiện 業nghiệp 。 展triển 轉chuyển 恣tứ 癡si 迷mê 。 放phóng 逸dật 何hà 所sở 得đắc 。 諸chư 天thiên 放phóng 逸dật 故cố 。 福phước 盡tận 而nhi 墮đọa 落lạc 。 為vi 業nghiệp 風phong 所sở 吹xuy 。 漂phiêu 淪luân 於ư 惡ác 趣thú 。 經kinh 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 輪luân 迴hồi 生sanh 滅diệt 苦khổ 。 無vô 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 常thường 生sanh 諸chư 憂ưu 怖bố 。 諸chư 天thiên 由do 彼bỉ 癡si 。 飲ẩm 放phóng 逸dật 濁trược 水thủy 。 後hậu 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 猛mãnh 火hỏa 常thường 圍vi 繞nhiễu 。 若nhược 人nhân 於ư 世thế 間gian 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 放phóng 逸dật 。 勤cần 修tu 諸chư 福phước 業nghiệp 。 定định 得đắc 生sanh 天thiên 中trung 。 人nhân 身thân 極cực 難nan 得đắc 。 得đắc 已dĩ 生sanh 放phóng 逸dật 。 放phóng 逸dật 極cực 黑hắc 暗ám 。 當đương 招chiêu 地địa 獄ngục 苦khổ 。 若nhược 人nhân 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 復phục 不bất 生sanh 憐lân 愍mẫn 。 於ư 彼bỉ 命mạng 終chung 時thời 。 受thọ 極cực 苦khổ 熱nhiệt 惱não 。 非phi 世thế 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 及cập 刀đao 劍kiếm 所sở 斷đoán/đoạn 。 是thị 放phóng 逸dật 熾sí 火hỏa 。 從tùng 五Ngũ 根Căn 發phát 起khởi 。 樂nhạc/nhạo/lạc 壞hoại 即tức 為vi 苦khổ 。 親thân 屬thuộc 亦diệc 如như 冤oan 。 皆giai 由do 放phóng 逸dật 生sanh 。 是thị 故cố 當đương 棄khí 捨xả 。 放phóng 逸dật 與dữ 癡si 愛ái 。 令linh 貪tham 轉chuyển 增tăng 長trưởng 。 是thị 三tam 種chủng 可khả 畏úy 。 能năng 壞hoại 眾chúng 生sanh 善thiện 。 無vô 智trí 捨xả 正Chánh 法Pháp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 於ư 放phóng 逸dật 。 為vi 焰diễm 摩ma 使sử 者giả 。 臨lâm 終chung 所sở 驅khu 逼bức 。 放phóng 逸dật 極cực 險hiểm 惡ác 。 智trí 者giả 常thường 守thủ 護hộ 。 彼bỉ 於ư 命mạng 終chung 時thời 。 安an 隱ẩn 無vô 諸chư 怖bố 。 放phóng 逸dật 第đệ 一nhất 苦khổ 。 不bất 放phóng 逸dật 最tối 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 求cầu 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 不bất 應ưng/ứng 行hành 放phóng 逸dật 。 於ư 彼bỉ 處xứ 界giới 等đẳng 。 起khởi 放phóng 逸dật 過quá 患hoạn 。 損tổn 壞hoại 諸chư 善thiện 根căn 。 則tắc 生sanh 諸chư 障chướng 礙ngại 。 又hựu 彼bỉ 放phóng 逸dật 者giả 。 樂nhạo 著trước 於ư 形hình 色sắc 。 由do 增tăng 上thượng 無vô 知tri 。 即tức 趣thú 於ư 險hiểm 難nạn 。 若nhược 常thường 作tác 放phóng 逸dật 。 定định 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。 愚ngu 夫phu 不bất 覺giác 知tri 。 彼bỉ 死tử 掌chưởng 中trung 住trụ 。 諸chư 天thiên 福phước 盡tận 故cố 。 皆giai 由do 生sanh 放phóng 逸dật 。 為vì 彼bỉ 所sở 損tổn 害hại 。 墮đọa 落lạc 無vô 能năng 捄 。 唯duy 有hữu 一nhất 善thiện 法Pháp 。 具cụ 足túc 諸chư 功công 德đức 。 忍nhẫn 辱nhục 常thường 相tương 應ứng 。 憐lân 愍mẫn 於ư 含hàm 識thức 。 由do 此thử 善thiện 根căn 力lực 。 臨lâm 終chung 離ly 諸chư 怖bố 。 是thị 故cố 捨xả 放phóng 逸dật 。 專chuyên 注chú 勤cần 修tu 作tác 。 常thường 遠viễn 離ly 愚ngu 癡si 。 善thiện 護hộ 於ư 明minh 惠huệ 。 若nhược 達đạt 此thử 二nhị 法pháp 。 放phóng 逸dật 自tự 除trừ 斷đoán/đoạn 。 此thử 丈trượng 夫phu 法pháp 財tài 。 決quyết 定định 當đương 修tu 習tập 。 由do 具cụ 彼bỉ 財tài 故cố 。 則tắc 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 放phóng 逸dật 。 放phóng 逸dật 名danh 為vi 縛phược 。 不bất 放phóng 逸dật 即tức 解giải 。 如như 是thị 二nhị 種chủng 相tương/tướng 。 以dĩ 方phương 便tiện 揀giản 擇trạch 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 者giả 。 當đương 起khởi 善thiện 思tư 惟duy 。 於ư 後hậu 命mạng 終chung 時thời 。 則tắc 知tri 其kỳ 業nghiệp 果quả 。 又hựu 復phục 捨xả 家gia 人nhân 。 常thường 生sanh 於ư 止chỉ 足túc 。 精tinh 進tấn 修tu 諸chư 善thiện 。 得đắc 近cận 寂tịch 滅diệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 離ly 世thế 俗tục 攀phan/phàn 緣duyên 。 唯duy 務vụ 於ư 真Chân 諦Đế 。 不bất 為vi 諸chư 魔ma 事sự 。 少thiểu 分phần 而nhi 動động 亂loạn 。 若nhược 人nhân 意ý 寂tịch 靜tĩnh 。 常thường 離ly 諸chư 希hy 求cầu 。 勝thắng 智trí 則tắc 發phát 生sanh 。 於ư 彼bỉ 何hà 有hữu 苦khổ 。 以dĩ 正chánh 惠huệ 觀quán 察sát 。 過quá 現hiện 諸chư 恐khủng 怖bố 。 當đương 脫thoát 彼bỉ 未vị 來lai 。 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 縛phược 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 放phóng 逸dật 。 常thường 不bất 值trị 諸chư 難nạn 。 由do 智trí 離ly 垢cấu 染nhiễm 。 當đương 證chứng 真chân 常thường 處xứ 。 此thử 放phóng 逸dật 能năng 壞hoại 。 諸chư 天thiên 妙diệu 五ngũ 欲dục 。 何hà 況huống 彼bỉ 愚ngu 夫phu 。 耽đam 著trước 無vô 知tri 覺giác 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 放phóng 逸dật 。 彼bỉ 人nhân 則tắc 近cận 死tử 。 能năng 離ly 彼bỉ 過quá 失thất 。 善thiện 任nhậm 持trì 惠huệ 命mạng 。 放phóng 逸dật 不bất 放phóng 逸dật 。 二nhị 種chủng 如như 是thị 說thuyết 。 近cận 之chi 為vi 苦khổ 本bổn 。 捨xả 之chi 則tắc 遠viễn 死tử 。 諸chư 天thiên 及cập 世thế 人nhân 。 常thường 著trước 於ư 欲dục 樂lạc 。 猶do 如như 彼bỉ 飛phi 禽cầm 。 二nhị 種chủng 無vô 有hữu 異dị 。 不bất 達đạt 彼bỉ 正Chánh 法Pháp 。 不bất 知tri 解giải 脫thoát 因nhân 。 如như 是thị 天thiên 及cập 人nhân 。 故cố 與dữ 彼bỉ 相tương 似tự 。 若nhược 棄khí 捨xả 放phóng 逸dật 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 勝thắng 行hành 。 如như 是thị 諸chư 有hữu 情tình 。 此thử 為vi 真chân 智trí 者giả 。 諸chư 天thiên 樂nhạc/nhạo/lạc 遊du 戲hí 。 常thường 作tác 於ư 放phóng 逸dật 。 雖tuy 受thọ 天thiên 福phước 報báo 。 與dữ 彼bỉ 禽cầm 同đồng 類loại 。 諸chư 業nghiệp 有hữu 差sai 別biệt 。 受thọ 生sanh 則tắc 有hữu 異dị 。 唯duy 善thiện 法Pháp 可khả 依y 。 決quyết 定định 無vô 少thiểu 墮đọa 。 若nhược 不bất 悟ngộ 輪luân 迴hồi 。 一nhất 切thiết 皆giai 歸quy 盡tận 。 彼bỉ 天thiên 極cực 愚ngu 癡si 。 顛Điên 倒Đảo 唯duy 自tự 損tổn 。 若nhược 天thiên 依y 正Chánh 法Pháp 。 住trụ 無vô 垢cấu 境cảnh 界giới 。 不bất 作tác 放phóng 逸dật 行hành 。 為vi 世thế 所sở 恭cung 敬kính 。 謂vị 彼bỉ 苦khổ 與dữ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 皆giai 從tùng 因nhân 緣duyên 起khởi 。 彼bỉ 天thiên 善thiện 覺giác 了liễu 。 不bất 造tạo 非phi 義nghĩa 利lợi 。 於ư 親thân 眷quyến 朋bằng 友hữu 。 互hỗ 相tương 而nhi 繫hệ 屬thuộc 。 不bất 厭yếm 怖bố 輪luân 迴hồi 。 何hà 曾tằng 求cầu 出xuất 離ly 。 飲ẩm 酒tửu 生sanh 放phóng 逸dật 。 智trí 者giả 當đương 了liễu 知tri 。 飲ẩm 已dĩ 即tức 消tiêu 散tán 。 放phóng 逸dật 難nan 可khả 壞hoại 。 放phóng 逸dật 發phát 狂cuồng 亂loạn 。 馳trì 騁sính 於ư 五ngũ 趣thú 。 是thị 故cố 方phương 便tiện 說thuyết 。 為vi 患hoạn 逾du 惛hôn 醉túy 。 若nhược 人nhân 行hành 放phóng 逸dật 。 受thọ 罪tội 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 飲ẩm 者giả 日nhật 當đương 醒tỉnh 。 放phóng 逸dật 長trường/trưởng 時thời 醉túy 。 遠viễn 離ly 放phóng 逸dật 者giả 。 則tắc 無vô 彼bỉ 墮đọa 落lạc 。 若nhược 為vì 彼bỉ 所sở 牽khiên 。 常thường 沈trầm 於ư 諸chư 有hữu 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 饒nhiêu 益ích 者giả 。 當đương 捨xả 諸chư 放phóng 逸dật 。 為vi 最tối 上thượng 煩phiền 惱não 。 是thị 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 為vi 放phóng 逸dật 所sở 牽khiên 。 令linh 心tâm 則tắc 輕khinh 動động 。 諸chư 天thiên 由do 是thị 故cố 。 懈giải 怠đãi 無vô 修tu 斷đoán/đoạn 。 若nhược 不bất 遠viễn 放phóng 逸dật 。 惡ác 惠huệ 深thâm 可khả 怖bố 。 定định 墮đọa 於ư 險hiểm 難nạn 。 後hậu 受thọ 彼bỉ 熱nhiệt 惱não 。 從tùng 天thiên 中trung 墮đọa 落lạc 。 則tắc 受thọ 諸chư 艱gian 苦khổ 。 當đương 知tri 彼bỉ 放phóng 逸dật 。 少thiểu 不bất 可khả 親thân 近cận 。 若nhược 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 彼bỉ 無vô 快khoái 樂lạc 分phần/phân 。 當đương 知tri 彼bỉ 放phóng 逸dật 。 第đệ 一nhất 苦khổ 根căn 本bổn 。 無vô 數số 諸chư 天thiên 人nhân 。 皆giai 因nhân 放phóng 逸dật 故cố 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 放phóng 逸dật 第đệ 一nhất 冤oan 。 不bất 放phóng 逸dật 如như 友hữu 。 是thị 故cố 當đương 親thân 近cận 。 常thường 為vi 作tác 饒nhiêu 益ích 。 諸chư 法pháp 集tập 要yếu 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com