大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 初sơ 分phần/phân 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 品phẩm 第đệ 七thất 之chi 二nhị 十thập 四tứ 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 。 若nhược 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 及cập 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 若nhược 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 及cập 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 若nhược 雜tạp 染nhiễm 若nhược 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 若nhược 雜tạp 染nhiễm 若nhược 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 及cập 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 若nhược 雜tạp 染nhiễm 若nhược 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 若nhược 雜tạp 染nhiễm 若nhược 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 若nhược 屬thuộc 生sanh 死tử 若nhược 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 若nhược 屬thuộc 生sanh 死tử 若nhược 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 屬thuộc 生sanh 死tử 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 屬thuộc 生sanh 死tử 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 屬thuộc 生sanh 死tử 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 及cập 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 屬thuộc 生sanh 死tử 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 若nhược 屬thuộc 生sanh 死tử 若nhược 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 若nhược 屬thuộc 生sanh 死tử 若nhược 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 若nhược 在tại 內nội 若nhược 在tại 外ngoại 若nhược 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 若nhược 在tại 內nội 若nhược 在tại 外ngoại 若nhược 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 兩lưỡng 間gian 。 若nhược 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 兩lưỡng 間gian 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 及cập 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 若nhược 在tại 內nội 若nhược 在tại 外ngoại 若nhược 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 若nhược 在tại 內nội 若nhược 在tại 外ngoại 若nhược 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 若nhược 可khả 得đắc 若nhược 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 若nhược 可khả 得đắc 若nhược 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 可khả 得đắc 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 可khả 得đắc 不bất 可khả 得đắc 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 可khả 得đắc 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 及cập 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 可khả 得đắc 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 若nhược 可khả 得đắc 若nhược 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 若nhược 可khả 得đắc 若nhược 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 答đáp 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 常thường 無vô 常thường 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 常thường 無vô 常thường 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 常thường 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 常thường 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 樂lạc 苦khổ 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 樂lạc 苦khổ 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 我ngã 無vô 我ngã 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 我ngã 無vô 我ngã 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 我ngã 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 我ngã 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 淨tịnh 不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 淨tịnh 不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 空không 若nhược 不bất 空không 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 空không 若nhược 不bất 空không 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 空không 不bất 空không 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 空không 不bất 空không 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 空không 不bất 空không 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 空không 不bất 空không 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 空không 若nhược 不bất 空không 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 空không 若nhược 不bất 空không 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 有hữu 相tương/tướng 若nhược 無vô 相tướng 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 有hữu 相tương/tướng 若nhược 無vô 相tướng 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 有hữu 相tương/tướng 若nhược 無vô 相tướng 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 有hữu 相tương/tướng 若nhược 無vô 相tướng 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 有hữu 願nguyện 若nhược 無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 有hữu 願nguyện 若nhược 無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 有hữu 願nguyện 若nhược 無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 有hữu 願nguyện 若nhược 無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu 為vi 無vô 為vi 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 生sanh 滅diệt 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 生sanh 滅diệt 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 生sanh 滅diệt 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 生sanh 滅diệt 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 善thiện 若nhược 非phi 善thiện 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 善thiện 若nhược 非phi 善thiện 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 善thiện 非phi 善thiện 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 善thiện 非phi 善thiện 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 善thiện 非phi 善thiện 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 善thiện 非phi 善thiện 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 善thiện 若nhược 非phi 善thiện 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 善thiện 若nhược 非phi 善thiện 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 有hữu 罪tội 若nhược 無vô 罪tội 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 有hữu 罪tội 若nhược 無vô 罪tội 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 有hữu 罪tội 若nhược 無vô 罪tội 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 有hữu 罪tội 若nhược 無vô 罪tội 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 雜tạp 染nhiễm 若nhược 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 雜tạp 染nhiễm 若nhược 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 雜tạp 染nhiễm 若nhược 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 雜tạp 染nhiễm 若nhược 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 屬thuộc 生sanh 死tử 若nhược 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 屬thuộc 生sanh 死tử 若nhược 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 屬thuộc 生sanh 死tử 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 屬thuộc 生sanh 死tử 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 屬thuộc 生sanh 死tử 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 屬thuộc 生sanh 死tử 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 屬thuộc 生sanh 死tử 若nhược 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 屬thuộc 生sanh 死tử 若nhược 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 在tại 內nội 若nhược 在tại 外ngoại 若nhược 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 在tại 內nội 若nhược 在tại 外ngoại 若nhược 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 兩lưỡng 間gian 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 兩lưỡng 間gian 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 在tại 內nội 若nhược 在tại 外ngoại 若nhược 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 在tại 內nội 若nhược 在tại 外ngoại 若nhược 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 可khả 得đắc 若nhược 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 可khả 得đắc 若nhược 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 可khả 得đắc 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 可khả 得đắc 不bất 可khả 得đắc 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 無vô 忘vong 失thất 法pháp 可khả 得đắc 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 及cập 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 可khả 得đắc 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 無vô 忘vong 失thất 法pháp 若nhược 可khả 得đắc 若nhược 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 若nhược 可khả 得đắc 若nhược 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 答đáp 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 常thường 無vô 常thường 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 常thường 無vô 常thường 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 常thường 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 常thường 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 我ngã 無vô 我ngã 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 我ngã 無vô 我ngã 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 我ngã 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 我ngã 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 淨tịnh 不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 淨tịnh 不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 空không 若nhược 不bất 空không 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 空không 若nhược 不bất 空không 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 空không 不bất 空không 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 空không 不bất 空không 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 空không 不bất 空không 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 空không 不bất 空không 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 空không 若nhược 不bất 空không 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 空không 若nhược 不bất 空không 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 有hữu 相tương/tướng 若nhược 無vô 相tướng 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 有hữu 相tương/tướng 若nhược 無vô 相tướng 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 有hữu 相tương/tướng 若nhược 無vô 相tướng 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 有hữu 相tương/tướng 若nhược 無vô 相tướng 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 有hữu 願nguyện 若nhược 無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 有hữu 願nguyện 若nhược 無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 有hữu 願nguyện 若nhược 無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 有hữu 願nguyện 若nhược 無vô 願nguyện 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 遠viễn 離ly 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 有hữu 為vi 無vô 為vi 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 生sanh 滅diệt 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 生sanh 滅diệt 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 生sanh 滅diệt 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 生sanh 滅diệt 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 善thiện 若nhược 非phi 善thiện 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 善thiện 若nhược 非phi 善thiện 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 善thiện 非phi 善thiện 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 善thiện 非phi 善thiện 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 善thiện 非phi 善thiện 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 善thiện 非phi 善thiện 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 善thiện 若nhược 非phi 善thiện 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 善thiện 若nhược 非phi 善thiện 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 有hữu 罪tội 若nhược 無vô 罪tội 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 有hữu 罪tội 若nhược 無vô 罪tội 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 有hữu 罪tội 若nhược 無vô 罪tội 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 有hữu 罪tội 若nhược 無vô 罪tội 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 世thế 間gian 若nhược 出xuất 世thế 間gian 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 雜tạp 染nhiễm 若nhược 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 雜tạp 染nhiễm 若nhược 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 雜tạp 染nhiễm 若nhược 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 雜tạp 染nhiễm 若nhược 清thanh 淨tịnh 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 屬thuộc 生sanh 死tử 若nhược 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 屬thuộc 生sanh 死tử 若nhược 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 屬thuộc 生sanh 死tử 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 屬thuộc 生sanh 死tử 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 屬thuộc 生sanh 死tử 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 屬thuộc 生sanh 死tử 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 屬thuộc 生sanh 死tử 若nhược 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 屬thuộc 生sanh 死tử 若nhược 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 在tại 內nội 若nhược 在tại 外ngoại 若nhược 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 在tại 內nội 若nhược 在tại 外ngoại 若nhược 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 兩lưỡng 間gian 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 兩lưỡng 間gian 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 在tại 內nội 在tại 外ngoại 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 在tại 內nội 若nhược 在tại 外ngoại 若nhược 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 在tại 內nội 若nhược 在tại 外ngoại 若nhược 在tại 兩lưỡng 間gian 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 可khả 得đắc 若nhược 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 可khả 得đắc 若nhược 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 可khả 得đắc 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 可khả 得đắc 不bất 可khả 得đắc 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 可khả 得đắc 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 及cập 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 可khả 得đắc 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 一Nhất 切Thiết 智Trí 若nhược 可khả 得đắc 若nhược 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 若nhược 可khả 得đắc 若nhược 不bất 可khả 得đắc 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 預dự 流lưu 果quả 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 答đáp 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 預dự 流lưu 果quả 。 若nhược 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 預dự 流lưu 果quả 增tăng 語ngữ 及cập 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 預dự 流lưu 果quả 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 增tăng 語ngữ 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 預dự 流lưu 果quả 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 預dự 流lưu 果quả 常thường 無vô 常thường 。 若nhược 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 常thường 無vô 常thường 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 預dự 流lưu 果quả 常thường 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 及cập 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 常thường 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 預dự 流lưu 果quả 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 預dự 流lưu 果quả 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 預dự 流lưu 果quả 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 。 若nhược 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 預dự 流lưu 果quả 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 增tăng 語ngữ 及cập 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 預dự 流lưu 果quả 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 現hiện 。 汝nhữ 復phục 觀quán 何hà 義nghĩa 言ngôn 。 即tức 預dự 流lưu 果quả 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 非phi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 非phi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 預dự 流lưu 果quả 我ngã 無vô 我ngã 。 若nhược 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 我ngã 無vô 我ngã 。 尚thượng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 性tánh 非phi 有hữu 故cố 。 況huống 有hữu 預dự 流lưu 果quả 我ngã 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 及cập 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 我ngã 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 。 此thử 增tăng 語ngữ 既ký 非phi 有hữu 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 。 即tức 預dự 流lưu 果quả 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 增tăng 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com