文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 字tự 母mẫu 品phẩm 第đệ 十thập 四tứ 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 謚ích 大đại 鑒giám 。 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大đại 興hưng 善thiện 寺tự 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 。 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 字tự 母mẫu 。 云vân 何hà 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 入nhập 於ư 此thử 及cập 陀đà 羅la 尼ni 字tự 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 入nhập 於ư 字tự 母mẫu 及cập 陀đà 羅la 尼ni 字tự 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 。 稱xưng 阿a ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 無vô 常thường 聲thanh 。 稱xưng 阿a ( 引dẫn 。 去khứ ) 字tự 時thời 。 是thị 遠viễn 離ly 我ngã 聲thanh 。 稱xưng 伊y ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 諸chư 根căn 廣quảng 博bác 聲thanh 。 稱xưng 伊y ( 引dẫn 。 去khứ ) 字tự 時thời 。 是thị 世thế 間gian 災tai 害hại 聲thanh 。 稱xưng 塢ổ ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 多đa 種chủng/chúng 逼bức 迫bách 聲thanh 。 稱xưng 污ô ( 引dẫn ) 字tự 時thời 。 是thị 損tổn 減giảm 世thế 間gian 多đa 有hữu 情tình 聲thanh 。 稱xưng [口*呂] 字tự 時thời 。 是thị 直trực 軟nhuyễn 相tương 續tục 有hữu 情tình 聲thanh 。 稱xưng [口*呂] ( 引dẫn 。 去khứ ) 字tự 時thời 。 是thị 斷đoán/đoạn 染nhiễm 遊du 戲hí 聲thanh 。 稱xưng 力lực 字tự 時thời 。 是thị 生sanh 法pháp 相tương/tướng 聲thanh 。 稱xưng [口*慮] ( 引dẫn ) 字tự 時thời 。 是thị 三tam 有hữu 染nhiễm 相tướng 聲thanh 。 稱xưng 曀ê 字tự 時thời 。 是thị 起khởi 所sở 求cầu 聲thanh 。 稱xưng 愛ái 字tự 時thời 。 是thị 威uy 儀nghi 勝thắng 聲thanh 。 稱xưng 污ô 字tự 時thời 。 是thị 取thủ 聲thanh 。 稱xưng 奧áo 字tự 時thời 。 是thị 化hóa 生sanh 之chi 聲thanh 。 稱xưng 暗ám 字tự 時thời 。 是thị 無vô 我ngã 所sở 聲thanh 。 稱xưng 惡ác 字tự 時thời 。 是thị 沈trầm 沒một 聲thanh 。 稱xưng 迦ca ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 入nhập 業nghiệp 異dị 熟thục 聲thanh 。 稱xưng 佉khư ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 出xuất 一nhất 切thiết 法pháp 等đẳng 虛hư 空không 聲thanh 。 稱xưng 誐nga ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 甚thậm 深thâm 法Pháp 聲thanh 。 稱xưng 伽già ( 去khứ ) 字tự 時thời 。 是thị 摧tồi 稠trù 密mật 。 無vô 明minh 。 闇ám 冥minh 聲thanh 。 稱xưng 仰ngưỡng 字tự 時thời 。 是thị 五ngũ 趣thú 清thanh 淨tịnh 聲thanh 。 稱xưng 左tả 字tự 時thời 。 是thị 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 聲thanh 。 稱xưng 磋 ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 不bất 覆phú 欲dục 聲thanh 。 稱xưng 惹nhạ 字tự 時thời 。 是thị 超siêu 老lão 死tử 聲thanh 。 稱xưng 酇 ( 才tài 舸khả 反phản ) 字tự 時thời 。 是thị 制chế 伏phục 惡ác 語ngữ 言ngôn 聲thanh 。 稱xưng 孃nương ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 制chế 伏phục 他tha 魔ma 聲thanh 。 稱xưng 吒tra ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 斷đoán/đoạn 語ngữ 聲thanh 。 稱xưng 咤trá ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 出xuất 置trí 答đáp 聲thanh 。 稱xưng 拏noa ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 出xuất 攝nhiếp 伏phục 魔ma 諍tranh 聲thanh 。 稱xưng 荼đồ ( 去khứ ) 字tự 時thời 。 是thị 滅diệt 穢uế 境cảnh 界giới 聲thanh 。 稱xưng 拏noa ( 鼻tỷ 聲thanh 呼hô ) 字tự 時thời 。 是thị 除trừ 諸chư 煩phiền 惱não 聲thanh 。 稱xưng 多đa ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 真Chân 如Như 無vô 間gián 斷đoán/đoạn 聲thanh 。 稱xưng 佗đà/tha ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 勢thế 力lực 進tiến 無Vô 畏Úy 聲thanh 。 稱xưng 娜na 字tự 時thời 。 是thị 調điều 伏phục 律luật 儀nghi 。 寂tịch 靜tĩnh 安an 隱ẩn 聲thanh 。 稱xưng 馱đà 字tự 時thời 。 是thị 七thất 聖thánh 財tài 聲thanh 。 稱xưng 曩nam 字tự 時thời 。 是thị 遍biến 知tri 名danh 色sắc 聲thanh 。 稱xưng 跛bả 字tự 時thời 。 是thị 勝thắng 義nghĩa 聲thanh 。 稱xưng 頗phả 字tự 時thời 。 是thị 得đắc 果quả 作tác 證chứng 聲thanh 。 稱xưng 麼ma 字tự 時thời 。 是thị 解giải 脫thoát 繫hệ 縛phược 聲thanh 。 稱xưng 婆bà 字tự 時thời 。 是thị 出xuất 生sanh 三tam 有hữu 聲thanh 。 稱xưng 莽mãng ( 鼻tỷ 聲thanh 。 呼hô ) 字tự 時thời 。 是thị 息tức 憍kiêu 慢mạn 聲thanh 。 稱xưng 野dã 字tự 時thời 。 是thị 佛Phật 通thông 達đạt 聲thanh 。 稱xưng 囉ra ( 梨lê 假giả 反phản ) 字tự 時thời 。 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 樂nhạo 勝thắng 義nghĩa 聲thanh 。 稱xưng 砢 字tự 時thời 。 是thị 斷đoán/đoạn 愛ái 支chi 聲thanh 。 稱xưng 嚩phạ ( 無vô 可khả 反phản ) 字tự 時thời 。 是thị 最Tối 上Thượng 乘Thừa 聲thanh 。 稱xưng 捨xả 字tự 時thời 。 是thị 出xuất 信tín 進tiến 。 念niệm 定định 慧tuệ 聲thanh 。 稱xưng 灑sái 字tự 時thời 。 是thị 制chế 伏phục 六lục 處xứ 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 智trí 聲thanh 。 稱xưng 娑sa ( 上thượng ) 字tự 時thời 。 是thị 現hiện 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 聲thanh 。 稱xưng 賀hạ 字tự 時thời 。 是thị 害hại 煩phiền 惱não 。 離ly 欲dục 聲thanh 。 稱xưng 乞khất 灑sái ( 二nhị 合hợp ) 字tự 時thời 。 是thị 一nhất 切thiết 文văn 字tự 究cứu 竟cánh 無vô 言ngôn 說thuyết 聲thanh 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 此thử 謂vị 字tự 母mẫu 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 諸chư 字tự 入nhập 於ư 此thử 中trung 。 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 字tự 母mẫu 品phẩm 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com