佛Phật 為vi 優ưu 填điền 王vương 說thuyết 王vương 法pháp 政chánh 論luận 經kinh 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 謚ích 大đại 鑑giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 大đại 興hưng 善thiện 寺tự 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 優ưu 填điền 王vương 獨độc 處xứ 空không 閑nhàn 。 靜tĩnh 室thất 而nhi 坐tọa 。 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 知tri 諸chư 帝đế 王vương 真chân 實thật 過quá 失thất 及cập 真chân 實thật 功công 德đức 。 我ngã 若nhược 知tri 者giả 。 當đương 捨xả 其kỳ 失thất 。 當đương 修tu 其kỳ 德đức 。 誰thùy 有hữu 沙Sa 門Môn 淨tịnh 行hạnh 者giả 能năng 了liễu 為vì 我ngã 廣quảng 開khai 示thị 。 良lương 久cửu 思tư 已dĩ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 唯duy 我ngã 世Thế 尊Tôn 三Tam 界Giới 大đại 師sư 。 具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 定định 知tri 諸chư 王vương 所sở 有hữu 真chân 實thật 過quá 失thất 及cập 真chân 實thật 功công 德đức 。 我ngã 今kim 當đương 往vãng 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 所sở 請thỉnh 問vấn 斯tư 義nghĩa 。 故cố 我ngã 今kim 者giả 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 為vì 我ngã 開khai 示thị 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 諸chư 王vương 真chân 實thật 過quá 失thất 。 云vân 何hà 諸chư 王vương 真chân 實thật 功công 德đức 。 作tác 是thị 請thỉnh 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 優ưu 填điền 王vương 曰viết 。 大đại 王vương 。 今kim 者giả 應ưng 當đương 了liễu 知tri 王vương 之chi 過quá 失thất 。 王vương 之chi 功công 德đức 。 王vương 衰suy 損tổn 門môn 。 王vương 可khả 愛ái 法pháp 及cập 能năng 發phát 起khởi 王vương 可khả 愛ái 之chi 法pháp 。 云vân 何hà 王vương 之chi 過quá 失thất 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 王vương 過quá 失thất 者giả 略lược 有hữu 十thập 種chủng 。 王vương 若nhược 成thành 就tựu 如như 是thị 過quá 失thất 。 雖tuy 有hữu 大đại 府phủ 庫khố 。 有hữu 大đại 臣thần 佐tá 。 有hữu 大đại 軍quân 眾chúng 而nhi 不bất 可khả 歸quy 仰ngưỡng 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 。 種chủng 姓tánh 不bất 高cao 。 二nhị 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 三tam 。 立lập 性tánh 暴bạo 惡ác 。 四tứ 。 猛mãnh 利lợi 憤phẫn 發phát 。 五ngũ 。 恩ân 惠huệ 賒xa 薄bạc 。 六lục 。 受thọ 邪tà 侫 言ngôn 。 七thất 。 所sở 作tác 不bất 順thuận 古cổ 先tiên 王vương 制chế 。 八bát 。 不bất 顧cố 善thiện 法Pháp 。 九cửu 。 不bất 鑑giám 是thị 非phi 。 勝thắng 之chi 與dữ 劣liệt 。 十thập 。 一nhất 向hướng 縱túng 蕩đãng 。 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。 云vân 何hà 名danh 王vương 種chủng 姓tánh 不bất 高cao 。 謂vị 有hữu 庶thứ 臣thần 下hạ 類loại 而nhi 生sanh 。 非phi 宿tú/túc 尊tôn 貴quý 。 纂 紹thiệu 王vương 位vị 。 是thị 名danh 種chủng 姓tánh 不bất 高cao 。 云vân 何hà 名danh 王vương 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 謂vị 有hữu 帝đế 王vương 被bị 諸chư 大đại 臣thần 。 輔phụ 相tướng 。 官quan 僚liêu 所sở 制chế 。 不bất 隨tùy 所sở 欲dục 。 所sở 作tác 常thường 有hữu 諫gián 約ước 。 於ư 妙diệu 五ngũ 欲dục 亦diệc 不bất 如như 意ý 歡hoan 娛ngu 遊du 戲hí 。 如như 是thị 名danh 王vương 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 云vân 何hà 名danh 王vương 立lập 性tánh 暴bạo 惡ác 。 謂vị 有hữu 帝đế 王vương 見kiến 諸chư 臣thần 類loại 或hoặc 餘dư 人nhân 等đẳng 犯phạm 小tiểu 愆khiên 過quá 。 即tức 便tiện 對đối 面diện 發phát 麁thô 惡ác 言ngôn 。 咆 勃bột 。 忿phẫn 恚khuể 。 顰tần 蹙túc 。 貶biếm 黜truất 。 設thiết 不bất 對đối 面diện 背bối/bội 彼bỉ 向hướng 餘dư 。 而nhi 作tác 於ư 前tiền 黜truất 罵mạ 等đẳng 事sự 。 或hoặc 不bất 長trường/trưởng 時thời 瞋sân 恚khuể 。 或hoặc 於ư 長trường/trưởng 時thời 不bất 捨xả 。 如như 是thị 對đối 面diện 暴bạo 惡ác 。 背bội 面diện 暴bạo 惡ác 。 是thị 名danh 帝đế 王vương 立lập 性tánh 暴bạo 惡ác 。 云vân 何hà 名danh 王vương 猛mãnh 利lợi 憤phẫn 發phát 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 見kiến 諸chư 群quần 臣thần 有hữu 小tiểu 愆khiên 過quá 。 有hữu 少thiểu 違vi 越việt 。 便tiện 削tước 封phong 祿lộc 。 奪đoạt 去khứ 妻thê 妾thiếp 。 即tức 以dĩ 重trọng/trùng 法pháp 而nhi 刑hình 罰phạt 之chi 。 如như 是thị 名danh 王vương 猛mãnh 利lợi 憤phẫn 發phát 。 云vân 何hà 名danh 王vương 恩ân 惠huệ 賒xa 薄bạc 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 諸chư 群quần 臣thần 等đẳng 親thân 近cận 侍thị 衛vệ 。 雖tuy 極cực 清thanh 白bạch 善thiện 稱xưng 其kỳ 心tâm 。 而nhi 以dĩ 微vi 劣liệt 軟nhuyễn 言ngôn 慰úy 喻dụ 。 其kỳ 頒ban 賜tứ 爵tước 祿lộc 。 酬thù 賞thưởng 。 勳huân 庸dong 。 不bất 能năng 圓viên 滿mãn 。 不bất 順thuận 常thường 式thức 。 或hoặc 損tổn 耗hao 已dĩ 。 或hoặc 稽khể 留lưu 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 方phương 與dữ 。 如như 是thị 名danh 王vương 恩ân 惠huệ 賒xa 薄bạc 。 云vân 何hà 名danh 王vương 受thọ 邪tà 侫 言ngôn 。 若nhược 有hữu 帝đế 王vương 見kiến 諸chư 群quần 臣thần 實thật 非phi 忠trung 政chánh 。 不bất 閑nhàn 憲hiến 式thức 。 潛tiềm 謀mưu 輔phụ 佐tá 。 侫 心tâm 偏thiên 黨đảng 。 不bất 修tu 善thiện 政chánh 。 姤 嫉tật 良lương 賢hiền 。 信tín 用dụng 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 所sở 進tiến 言ngôn 議nghị 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 王vương 務vụ 。 財tài 寶bảo 。 名danh 稱xưng 。 善thiện 政chánh 並tịnh 皆giai 衰suy 損tổn 。 如như 是thị 名danh 王vương 受thọ 邪tà 侫 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 王vương 不bất 順thuận 先tiên 王vương 所sở 制chế 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 不bất 能năng 究cứu 察sát 。 不bất 審thẩm 簡giản 擇trạch 諸chư 群quần 臣thần 等đẳng 。 於ư 種chủng 種chủng 務vụ 國quốc 法pháp 事sự 中trung 。 不bất 堪kham 委ủy 任nhậm 而nhi 委ủy 任nhậm 之chi 。 堪kham 委ủy 任nhậm 者giả 不bất 委ủy 任nhậm 之chi 。 應ưng/ứng 賞thưởng 賚lãi 者giả 而nhi 刑hình 罰phạt 之chi 。 應ưng/ứng 刑hình 罰phạt 者giả 而nhi 賞thưởng 賚lãi 之chi 。 又hựu 此thử 群quần 臣thần 處xứ 大đại 朝triêu 會hội 。 餘dư 論luận 未vị 終chung 。 發phát 言ngôn 間gián 絕tuyệt 。 不bất 敬kính 不bất 憚đạn 。 而nhi 興hưng 諫gián 諍tranh 。 不bất 能năng 依y 法pháp 而nhi 善thiện 奉phụng 行hành 。 不bất 正chánh 能năng 住trụ 先tiên 王vương 教giáo 命mạng 。 如như 是thị 即tức 名danh 不bất 順thuận 先tiên 王vương 所sở 制chế 之chi 法pháp 。 云vân 何hà 名danh 王vương 不bất 顧cố 善thiện 法Pháp 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 不bất 悟ngộ 當đương 來lai 。 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 人nhân 天thiên 果quả 報báo 。 隨tùy 情tình 造tạo 作tác 身thân 。 語ngữ 。 意ý 業nghiệp 三tam 種chủng 惡ác 行hạnh 。 不bất 能năng 以dĩ 時thời 惠huệ 施thí 。 修tu 福phước 。 持trì 齋trai 。 學học 戒giới 。 受thọ 陀đà 羅la 尼ni 業nghiệp 灌quán 頂đảnh 法Pháp 門môn 。 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 不bất 興hưng 廣quảng 濟tế 。 如như 是thị 名danh 王vương 不bất 顧cố 善thiện 法Pháp 。 云vân 何hà 名danh 王vương 不bất 鑒giám 是thị 非phi 。 勝thắng 之chi 與dữ 劣liệt 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 於ư 諸chư 大đại 臣thần 。 輔phụ 相tướng 。 官quan 僚liêu 。 用dụng 心tâm 顛Điên 倒Đảo 。 不bất 善thiện 了liễu 知tri 忠trung 信tín 。 技kỹ 藝nghệ 。 智trí 慧tuệ 差sai 別biệt 。 以dĩ 不bất 知tri 故cố 。 非phi 忠trung 信tín 所sở 。 生sanh 忠trung 信tín 想tưởng 。 非phi 技kỹ 藝nghệ 所sở 。 有hữu 技kỹ 藝nghệ 想tưởng 。 於ư 惡ác 慧tuệ 所sở 。 生sanh 善thiện 慧tuệ 想tưởng 。 於ư 善thiện 慧tuệ 所sở 。 生sanh 惡ác 慧tuệ 想tưởng 。 又hựu 諸chư 臣thần 等đẳng 年niên 耆kỳ 衰suy 邁mại 。 曾tằng 於ư 久cửu 時thời 親thân 近cận 侍thị 衛vệ 。 知tri 其kỳ 無vô 勢thế 。 遂toại 不bất 敬kính 愛ái 。 不bất 賜tứ 爵tước 祿lộc 。 不bất 酬thù 其kỳ 賞thưởng 。 被bị 他tha 陵lăng 蔑miệt 。 捨xả 而nhi 不bất 問vấn 。 如như 是thị 名danh 王vương 不bất 鑒giám 是thị 非phi 。 勝thắng 之chi 與dữ 劣liệt 。 云vân 何hà 名danh 王vương 一nhất 向hướng 縱túng 蕩đãng 。 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。 謂vị 有hữu 帝đế 王vương 於ư 妙diệu 五ngũ 欲dục 一nhất 向hướng 沈trầm 沒một 。 耽đam 著trước 嬉hi 戲hí 。 不bất 能năng 時thời 時thời 誡giới 慎thận 方phương 便tiện 。 作tác 所sở 應ưng/ứng 作tác 。 慰úy 勞lao 群quần 臣thần 。 如như 是thị 名danh 為vi 一nhất 向hướng 縱túng 蕩đãng 。 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。 若nhược 有hữu 國quốc 王vương 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 十thập 種chủng 過quá 失thất 。 雖tuy 有hữu 大đại 府phủ 庫khố 。 有hữu 大đại 輔phụ 佐tá 。 有hữu 大đại 軍quân 眾chúng 。 不bất 久cửu 國quốc 界giới 自tự 然nhiên 災tai 亂loạn 。 而nhi 不bất 可khả 歸quy 仰ngưỡng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 此thử 十thập 過quá 失thất 。 初sơ 一nhất 是thị 王vương 種chủng 姓tánh 過quá 失thất 。 餘dư 九cửu 是thị 王vương 自tự 性tánh 過quá 失thất 。 云vân 何hà 名danh 王vương 之chi 功công 德đức 。 大đại 王vương 王vương 功công 德đức 者giả 。 略lược 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 。 種chủng 姓tánh 尊tôn 高cao 。 二nhị 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 三tam 。 性tánh 不bất 暴bạo 惡ác 。 四tứ 。 憤phẫn 發phát 輕khinh 微vi 。 五ngũ 。 恩ân 惠huệ 猛mãnh 利lợi 。 六lục 。 受thọ 正chánh 直trực 言ngôn 。 七thất 。 所sở 作tác 諦đế 思tư 。 善thiện 順thuận 先tiên 教giáo 。 八bát 。 顧cố 戀luyến 善thiện 法Pháp 。 九cửu 。 善thiện 知tri 差sai 別biệt 。 十thập 。 不bất 自tự 縱túng 蕩đãng 。 不bất 行hành 放phóng 逸dật 。 云vân 何hà 名danh 王vương 種chủng 姓tánh 尊tôn 高cao 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 宿túc 植thực 善thiện 根căn 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 故cố 生sanh 王vương 族tộc 。 紹thiệu 繼kế 國quốc 位vị 。 恩ân 養dưỡng 萬vạn 姓tánh 。 淨tịnh 信tín 三Tam 寶Bảo 。 如như 是thị 名danh 王vương 種chủng 姓tánh 尊tôn 高cao 。 云vân 何hà 名danh 王vương 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 謂vị 有hữu 帝đế 王vương 。 自tự 隨tùy 所sở 欲dục 。 於ư 妙diệu 五ngũ 欲dục 歡hoan 娛ngu 遊du 戲hí 。 所sở 應ưng/ứng 賞thưởng 賜tứ 隨tùy 意ý 而nhi 作tác 。 於ư 百bách 僚liêu 等đẳng 所sở 出xuất 教giáo 命mạng 宣tuyên 布bố 無vô 滯trệ 。 如như 是thị 名danh 王vương 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 云vân 何hà 名danh 王vương 性tánh 不bất 暴bạo 惡ác 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 見kiến 諸chư 群quần 臣thần 雖tuy 違vi 少thiểu 小tiểu 愆khiên 犯phạm 等đẳng 事sự 。 而nhi 能năng 容dung 忍nhẫn 不bất 即tức 貶biếm 黜truất 。 不bất 發phát 麁thô 言ngôn 。 亦diệc 不bất 對đối 面diện 憤phẫn 發phát 。 亦diệc 不bất 內nội 意ý 祕bí 匿nặc 。 如như 是thị 名danh 王vương 性tánh 不bất 暴bạo 惡ác 。 云vân 何hà 名danh 王vương 憤phẫn 發phát 輕khinh 微vi 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 諸chư 群quần 臣thần 等đẳng 雖tuy 有hữu 大đại 愆khiên 。 有hữu 大đại 違vi 越việt 。 而nhi 不bất 一nhất 切thiết 削tước 其kỳ 封phong 祿lộc 。 奪đoạt 其kỳ 妻thê 妾thiếp 。 不bất 以dĩ 重trọng/trùng 法pháp 而nhi 刑hình 罰phạt 之chi 。 隨tùy 過quá 輕khinh 重trọng 而nhi 行hành 矜căng 降giáng/hàng 。 如như 是thị 名danh 王vương 憤phẫn 發phát 輕khinh 微vi 。 云vân 何hà 名danh 王vương 恩ân 惠huệ 猛mãnh 利lợi 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 有hữu 諸chư 群quần 臣thần 。 親thân 近cận 侍thị 衛vệ 。 其kỳ 心tâm 清thanh 白bạch 。 其kỳ 心tâm 調điều 順thuận 。 王vương 即tức 時thời 時thời 以dĩ 正chánh 圓viên 滿mãn 軟nhuyễn 言ngôn 慰úy 喻dụ 。 頒ban 錫tích 勳huân 庸dong 。 而nhi 不bất 令linh 彼bỉ 損tổn 耗hao 稽khể 留lưu 。 劬cù 勞lao 怨oán 恨hận 。 易dị 可khả 親thân 近cận 。 不bất 難nan 承thừa 事sự 。 如như 是thị 名danh 王vương 恩ân 惠huệ 猛mãnh 利lợi 。 云vân 何hà 名danh 王vương 受thọ 正chánh 直trực 言ngôn 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 諸chư 群quần 臣thần 等đẳng 實thật 有hữu 忠trung 正chánh 。 無vô 濁trược 無vô 偏thiên 。 善thiện 閑nhàn 憲hiến 式thức 。 情tình 無vô 違vi 叛bạn 。 其kỳ 王vương 信tín 用dụng 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 所sở 進tiến 言ngôn 議nghị 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 國quốc 務vụ 。 財tài 寶bảo 悉tất 皆giai 成thành 就tựu 。 名danh 稱xưng 遠viễn 布bố 。 黎lê 庶thứ 咸hàm 歡hoan 。 如như 是thị 名danh 王vương 受thọ 正chánh 直trực 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 王vương 所sở 作tác 諦đế 思tư 順thuận 先tiên 王vương 教giáo 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 性tánh 能năng 究cứu 察sát 。 審thẩm 能năng 簡giản 擇trạch 諸chư 群quần 臣thần 等đẳng 。 於ư 種chủng 種chủng 務vụ 公công 法pháp 事sự 中trung 。 不bất 堪kham 委ủy 任nhậm 者giả 而nhi 不bất 任nhậm 之chi 。 堪kham 委ủy 任nhậm 者giả 而nhi 委ủy 任nhậm 之chi 。 應ưng/ứng 賞thưởng 賚lãi 者giả 而nhi 正chánh 賞thưởng 賚lãi 。 應ưng/ứng 刑hình 罰phạt 者giả 而nhi 正chánh 刑hình 罰phạt 。 凡phàm 有hữu 所sở 為vi 審thẩm 思tư 審thẩm 擇trạch 。 然nhiên 後hậu 方phương 作tác 亦diệc 不bất 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 。 其kỳ 王vương 群quần 臣thần 等đẳng 雖tuy 處xứ 朝triêu 會hội 。 終chung 不bất 發phát 言ngôn 間gián 絕tuyệt 餘dư 論luận 。 要yếu 待đãi 言ngôn 終chung 而nhi 興hưng 諫gián 諍tranh 。 如như 其kỳ 王vương 教giáo 而nhi 善thiện 奉phụng 行hành 。 如như 是thị 即tức 名danh 順thuận 先tiên 王vương 教giáo 。 云vân 何hà 名danh 王vương 顧cố 戀luyến 善thiện 法Pháp 。 謂vị 有hữu 帝đế 王vương 。 信tín 有hữu 因nhân 果quả 。 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 人nhân 天thiên 果quả 報báo 。 具cụ 足túc 慚tàm 恥sỉ 。 而nhi 不bất 恣tứ 情tình 作tác 身thân 。 語ngữ 。 意ý 三tam 種chủng/chúng 惡ác 行hạnh 。 時thời 時thời 惠huệ 施thí 。 修tu 福phước 持trì 齋trai 。 建kiến 立lập 漫mạn 茶trà 羅la 。 受thọ 灌quán 頂đảnh 法pháp 。 而nhi 設thiết 護hộ 摩ma 供cúng 養dường 聖thánh 眾chúng 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 常thường 懷hoài 廣quảng 濟tế 。 如như 是thị 名danh 王vương 顧cố 戀luyến 善thiện 法Pháp 。 云vân 何hà 名danh 王vương 能năng 鑒giám 是thị 非phi 。 勝thắng 之chi 與dữ 劣liệt 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 於ư 諸chư 大đại 臣thần 。 輔phụ 相tướng 。 百bách 僚liêu 心tâm 無vô 顛Điên 倒Đảo 。 能năng 善thiện 了liễu 知tri 忠trung 信tín 。 技kỹ 藝nghệ 。 智trí 慧tuệ 差sai 別biệt 。 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 並tịnh 如như 實thật 知tri 。 於ư 其kỳ 無vô 者giả 輕khinh 而nhi 遠viễn 之chi 。 於ư 其kỳ 有hữu 者giả 敬kính 而nhi 愛ái 之chi 。 又hựu 諸chư 臣thần 等đẳng 年niên 耆kỳ 衰suy 邁mại 。 曾tằng 於ư 久cửu 時thời 親thân 近cận 侍thị 衛vệ 。 雖tuy 知tri 無vô 勢thế 。 無vô 力lực 。 然nhiên 念niệm 昔tích 恩ân 。 轉chuyển 懷hoài 敬kính 愛ái 而nhi 不bất 輕khinh 賤tiện 。 爵tước 祿lộc 。 勳huân 庸dong 分phần/phân 賞thưởng 無vô 替thế 。 如như 是thị 名danh 王vương 能năng 鑒giám 是thị 非phi 。 勝thắng 之chi 與dữ 劣liệt 。 云vân 何hà 名danh 王vương 不bất 自tự 縱túng 蕩đãng 。 不bất 行hành 放phóng 逸dật 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 於ư 妙diệu 五ngũ 欲dục 而nhi 不bất 沈trầm 沒một 。 傲ngạo 慢mạn 嬉hi 戲hí 而nhi 不bất 耽đam 著trước 。 能năng 於ư 時thời 時thời 誡giới 慎thận 方phương 便tiện 。 作tác 所sở 應ưng/ứng 作tác 慰úy 勞lao 群quần 臣thần 。 如như 是thị 名danh 王vương 不bất 自tự 縱túng 蕩đãng 不bất 行hành 放phóng 逸dật 。 若nhược 王vương 成thành 就tựu 如như 是thị 功công 德đức 。 雖tuy 無vô 府phủ 庫khố 。 無vô 大đại 輔phụ 佐tá 。 無vô 大đại 軍quân 眾chúng 。 不bất 久cửu 國quốc 界giới 自tự 然nhiên 。 豐phong 饒nhiêu 而nhi 可khả 歸quy 仰ngưỡng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 是thị 十thập 種chủng 王vương 之chi 功công 德đức 。 初sơ 一nhất 名danh 為vi 種chủng 姓tánh 功công 德đức 。 餘dư 九cửu 名danh 為vi 自tự 性tánh 功công 德đức 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 王vương 衰suy 損tổn 門môn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 王vương 衰suy 損tổn 門môn 。 略lược 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 。 不bất 善thiện 觀quán 察sát 而nhi 攝nhiếp 群quần 臣thần 。 二nhị 。 雖tuy 善thiện 觀quán 察sát 而nhi 無vô 恩ân 惠huệ 。 縱túng 有hữu 恩ân 惠huệ 不bất 得đắc 及cập 時thời 。 三tam 。 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。 不bất 思tư 國quốc 務vụ 。 四tứ 。 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。 不bất 守thủ 府phủ 庫khố 。 五ngũ 。 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。 不bất 修tu 善thiện 法Pháp 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 皆giai 悉tất 名danh 為vi 王vương 衰suy 損tổn 門môn 。 云vân 何hà 名danh 王vương 不bất 善thiện 觀quán 察sát 而nhi 攝nhiếp 群quần 臣thần 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 於ư 群quần 臣thần 等đẳng 不bất 能năng 究cứu 察sát 。 不bất 審thẩm 簡giản 擇trạch 忠trung 信tín 。 技kỹ 藝nghệ 。 智trí 慧tuệ 差sai 別biệt 。 攝nhiếp 為vi 親thân 侍thị 。 加gia 以dĩ 寵sủng 愛ái 。 厚hậu 賜tứ 爵tước 祿lộc 。 重trọng/trùng 委ủy 寄ký 處xứ 。 而nhi 相tương/tướng 委ủy 任nhậm 。 數số 以dĩ 軟nhuyễn 言ngôn 。 而nhi 相tương/tướng 慰úy 喻dụ 。 然nhiên 此thử 群quần 臣thần 所sở 付phó 財tài 寶bảo 多đa 有hữu 損tổn 費phí 。 若nhược 遇ngộ 冤oan 敵địch 。 惡ác 友hữu 。 軍quân 陣trận 而nhi 先tiên 退thối/thoái 敗bại 。 以dĩ 懼cụ 破phá 散tán 。 便tiện 生sanh 奔bôn 背bối/bội 。 無vô 戀luyến 於ư 主chủ 。 如như 是thị 名danh 王vương 不bất 善thiện 觀quán 察sát 而nhi 攝nhiếp 群quần 臣thần 。 云vân 何hà 名danh 王vương 雖tuy 善thiện 觀quán 察sát 而nhi 無vô 恩ân 惠huệ 。 縱túng 有hữu 非phi 時thời 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 性tánh 能năng 究cứu 察sát 。 審thẩm 能năng 簡giản 擇trạch 。 知tri 是thị 忠trung 信tín 。 技kỹ 藝nghệ 。 智trí 慧tuệ 。 攝nhiếp 為vi 親thân 侍thị 。 而nhi 不bất 寵sủng 愛ái 。 不bất 量lượng 其kỳ 才tài 。 不bất 賜tứ 爵tước 祿lộc 。 於ư 形hình 要yếu 處xứ 。 而nhi 不bất 委ủy 任nhậm 。 忽hốt 於ư 一nhất 時thời 王vương 遇ngộ 冤oan 敵địch 。 惡ác 友hữu 。 軍quân 陣trận 大đại 怖bố 畏úy 事sự 。 臨lâm 急cấp 難nan 時thời 於ư 諸chư 臣thần 等đẳng 方phương 行hành 寵sủng 爵tước 。 而nhi 以dĩ 軟nhuyễn 言ngôn 慰úy 喻dụ 。 時thời 群quần 臣thần 等đẳng 共cộng 相tương 謂vị 曰viết 。 王vương 於ư 今kim 者giả 危nguy 迫bách 因nhân 緣duyên 。 方phương 於ư 我ngã 等đẳng 暫tạm 行hành 恩ân 惠huệ 。 非phi 長trường 久cửu 心tâm 。 知tri 此thử 事sự 已dĩ 。 雖tuy 有hữu 忠trung 信tín 。 技kỹ 藝nghệ 。 智trí 慧tuệ 悉tất 隱ẩn 不bất 現hiện 。 如như 是thị 名danh 王vương 雖tuy 善thiện 觀quán 察sát 而nhi 攝nhiếp 群quần 臣thần 無vô 恩ân 惠huệ 行hành 。 縱túng 有hữu 非phi 時thời 。 云vân 何hà 名danh 王vương 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。 不bất 思tư 國quốc 務vụ 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 於ư 應ưng/ứng 和hòa 好hảo 。 所sở 作tác 所sở 成thành 國quốc 務vụ 等đẳng 事sự 。 而nhi 不bất 時thời 時thời 獨độc 處xứ 空không 閑nhàn 。 或hoặc 與dữ 智trí 士sĩ 共cộng 正chánh 思tư 惟duy 。 和hòa 好hảo 方phương 便tiện 。 乖quai 絕tuyệt 等đẳng 事sự 及cập 應ưng/ứng 賞thưởng 賚lãi 。 乃nãi 至chí 軍quân 陣trận 所sở 作tác 所sở 成thành 要yếu 務vụ 等đẳng 事sự 。 不bất 勤cần 在tại 意ý 。 如như 是thị 名danh 王vương 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。 不bất 思tư 國quốc 務vụ 。 云vân 何hà 名danh 王vương 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。 不bất 守thủ 府phủ 庫khố 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 寡quả 營doanh 事sự 業nghiệp 。 不bất 觀quán 諸chư 務vụ 。 不bất 禁cấm 王vương 門môn 。 宮cung 庭đình 。 庫khố 藏tàng 。 國quốc 家gia 密mật 要yếu 說thuyết 向hướng 婦phụ 人nhân 。 乃nãi 於ư 捕bộ 獵liệp 。 博bác 戲hí 事sự 中trung 費phí 損tổn 財tài 寶bảo 而nhi 不bất 慎thận 護hộ 。 如như 是thị 名danh 王vương 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。 不bất 守thủ 府phủ 庫khố 。 云vân 何hà 名danh 王vương 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。 不bất 修tu 善thiện 法Pháp 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 於ư 世thế 所sở 知tri 柔nhu 和hòa 淳thuần 質chất 。 聰thông 慧tuệ 辯biện 才tài 。 得đắc 理lý 解giải 脫thoát 所sở 有hữu 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 不bất 能năng 數số 近cận 禮lễ 敬kính 諮tư 詢tuân 。 云vân 何hà 是thị 善thiện 。 云vân 何hà 不bất 善thiện 。 云vân 何hà 有hữu 罪tội 。 云vân 何hà 無vô 罪tội 。 云vân 何hà 有hữu 福phước 。 吉cát 祥tường 法Pháp 門môn 。 遠viễn 離ly 諸chư 惡ác 。 設thiết 得đắc 聞văn 已dĩ 。 不bất 依y 修tu 行hành 。 如như 是thị 名danh 王vương 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。 不bất 修tu 善thiện 法Pháp 。 若nhược 有hữu 國quốc 王vương 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 五ngũ 衰suy 損tổn 門môn 。 當đương 知tri 此thử 王vương 退thối 失thất 現hiện 世thế 果quả 報báo 。 乃nãi 至chí 來lai 生sanh 失thất 人nhân 。 天thiên 福phước 。 謂vị 前tiền 四tứ 門môn 退thối/thoái 現hiện 受thọ 福phước 利lợi 。 最tối 後hậu 一nhất 門môn 退thối/thoái 來lai 生sanh 果quả 報báo 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 王vương 可khả 愛ái 法pháp 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 略lược 有hữu 五ngũ 種chủng 。 謂vị 王vương 可khả 愛ái 。 可khả 樂lạc 。 可khả 欣hân 。 可khả 意ý 之chi 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 人nhân 所sở 敬kính 愛ái 。 二nhị 。 自tự 在tại 增tăng 上thượng 。 三tam 。 能năng 摧tồi 冤oan 敵địch 。 四tứ 。 善thiện 攝nhiếp 養dưỡng 身thân 。 五ngũ 。 能năng 修tu 善thiện 事sự 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 是thị 王vương 可khả 愛ái 。 可khả 樂lạc 。 可khả 欣hân 。 可khả 意ý 之chi 法pháp 。 云vân 何hà 善thiện 能năng 發phát 起khởi 王vương 可khả 愛ái 法pháp 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 略lược 有hữu 五ngũ 種chủng 。 善thiện 能năng 發phát 起khởi 王vương 可khả 愛ái 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 。 恩ân 養dưỡng 世thế 間gian 。 二nhị 。 英anh 勇dũng 具cụ 足túc 。 三tam 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 四tứ 。 正chánh 受thọ 境cảnh 界giới 。 五ngũ 。 勤cần 修tu 善thiện 法Pháp 。 云vân 何hà 名danh 王vương 恩ân 養dưỡng 蒼thương 生sanh 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 性tánh 本bổn 知tri 足túc 。 能năng 為vi 謹cẩn 慎thận 。 成thành 就tựu 無vô 貪tham 。 白bạch 淨tịnh 之chi 法pháp 。 所sở 有hữu 庫khố 藏tàng 隨tùy 力lực 給cấp 施thí 貧bần 窮cùng 。 孤cô 露lộ 。 柔nhu 和hòa 忍nhẫn 辱nhục 。 多đa 以dĩ 軟nhuyễn 言ngôn 曉hiểu 喻dụ 國quốc 界giới 。 諸chư 有hữu 群quần 臣thần 有hữu 故cố 違vi 犯phạm 不bất 可khả 免miễn 者giả 。 量lượng 罪tội 矜căng 恕thứ 。 以dĩ 實thật 以dĩ 時thời 。 如như 理lý 治trị 罰phạt 。 如như 是thị 名danh 王vương 以dĩ 正chánh 化hóa 法pháp 恩ân 養dưỡng 蒼thương 生sanh 。 故cố 感cảm 世thế 間gian 之chi 所sở 敬kính 愛ái 。 云vân 何hà 名danh 王vương 英anh 勇dũng 具cụ 足túc 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 神thần 策sách 不bất 墜trụy 。 武võ 略lược 圓viên 滿mãn 。 未vị 降hàng 伏phục 者giả 而nhi 降hàng 伏phục 之chi 。 已dĩ 降hàng 伏phục 者giả 而nhi 攝nhiếp 護hộ 之chi 。 如như 是thị 名danh 王vương 英anh 勇dũng 具cụ 足túc 。 云vân 何hà 名danh 王vương 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 一nhất 切thiết 好hảo 事sự 分phân 明minh 了liễu 知tri 。 方phương 便tiện 能năng 和hòa 。 攝nhiếp 受thọ 強cường/cưỡng 黨đảng 。 故cố 得đắc 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 冤oan 敵địch 。 云vân 何hà 名danh 王vương 正chánh 受thọ 境cảnh 界giới 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 善thiện 能năng 籌trù 量lượng 府phủ 庫khố 增tăng 減giảm 。 不bất 奢xa 。 不bất 悋lận 。 平bình 等đẳng 受thọ 用dụng 。 隨tùy 其kỳ 時thời 候hậu 所sở 宜nghi 給cấp 與dữ 所sở 有hữu 臣thần 佐tá 。 親thân 族tộc 。 王vương 等đẳng 及cập 伎kỹ 樂nhạc 人nhân 。 又hựu 有hữu 疾tật 時thời 。 應ưng/ứng 食thực 所sở 宜nghi 。 避tị 所sở 不bất 宜nghi 。 醫y 候hậu 食thực 性tánh 。 方phương 以dĩ 食thực 之chi 。 若nhược 食thực 未vị 消tiêu 。 或hoặc 食thực 而nhi 痢lỵ 。 皆giai 不bất 應ưng/ứng 食thực 。 應ưng/ứng 共cộng 食thực 者giả 不bất 應ưng/ứng 獨độc 食thực 。 所sở 有hữu 精tinh 味vị 分phân 布bố 令linh 歡hoan 。 如như 是thị 名danh 王vương 正chánh 受thọ 境cảnh 界giới 。 遂toại 能năng 善thiện 巧xảo 攝nhiếp 養dưỡng 自tự 身thân 。 云vân 何hà 名danh 王vương 勤cần 修tu 善thiện 法Pháp 。 謂vị 有hữu 國quốc 王vương 。 具cụ 足túc 淨tịnh 信tín 。 戒giới 。 聞văn 。 捨xả 。 慧tuệ 。 於ư 淨tịnh 信tín 處xứ 了liễu 信tín 他tha 世thế 。 及cập 信tín 當đương 來lai 。 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 人nhân 天thiên 果quả 報báo 。 如như 是thị 名danh 為vi 具cụ 足túc 淨tịnh 信tín 。 受thọ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 於ư 年niên 三tam 長trường/trưởng 。 每mỗi 月nguyệt 六lục 齋trai 。 遠viễn 離ly 殺sát 生sanh 及cập 偷thâu 盜đạo 。 邪tà 行hạnh 。 妄vọng 言ngôn 。 飲ẩm 酒tửu 諸chư 放phóng 逸dật 處xứ 。 如như 是thị 名danh 王vương 具cụ 足túc 淨tịnh 戒giới 。 於ư 淨tịnh 聞văn 處xứ 。 於ư 現hiện 世thế 業nghiệp 及cập 當đương 來lai 果quả 。 修tu 德đức 進tiến 業nghiệp 。 樂nhạo 聽thính 般Bát 若Nhã 眾chúng 妙diệu 法Pháp 門môn 。 專chuyên 意ý 勤cần 心tâm 。 究cứu 竟cánh 通thông 達đạt 。 如như 是thị 名danh 王vương 具cụ 足túc 淨tịnh 聞văn 。 於ư 淨tịnh 捨xả 心tâm 。 遠viễn 離ly 慳san 貪tham 。 舒thư 手thủ 惠huệ 施thí 。 常thường 應ưng/ứng 修tu 福phước 。 圓viên 滿mãn 平bình 等đẳng 。 如như 是thị 名danh 王vương 具cụ 足túc 淨tịnh 捨xả 。 謂vị 於ư 具cụ 足túc 淨tịnh 慧tuệ 之chi 處xứ 。 如như 實thật 了liễu 知tri 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 修tu 與dữ 不bất 修tu 勝thắng 劣liệt 方phương 便tiện 。 親thân 近cận 多đa 聞văn 戒giới 行hạnh 沙Sa 門Môn 。 遠viễn 離ly 諸chư 惡ác 邪tà 教giáo 之chi 者giả 。 善thiện 知tri 三tam 種chủng 。 果quả 報báo 圓viên 滿mãn 。 士sĩ 用dụng 圓viên 滿mãn 。 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 所sở 謂vị 國quốc 王vương 繼kế 習tập 帝đế 業nghiệp 。 所sở 生sanh 宗tông 族tộc 聰thông 利lợi 明minh 慧tuệ 。 府phủ 庫khố 財tài 寶bảo 應ứng 用dụng 不bất 虧khuy 。 如như 是thị 名danh 為vi 果quả 報báo 圓viên 滿mãn 。 若nhược 諸chư 國quốc 王vương 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 恒hằng 常thường 成thành 就tựu 。 英anh 勇dũng 進tiến 退thoái 。 善thiện 達đạt 藝nghệ 能năng 。 是thị 即tức 名danh 為vi 士sĩ 用dụng 圓viên 滿mãn 。 若nhược 諸chư 國quốc 王vương 任nhậm 持trì 正Chánh 法Pháp 。 與dữ 諸chư 內nội 宮cung 王vương 子tử 。 大đại 臣thần 共cộng 修tu 惠huệ 施thí 。 行hành 好hảo 善thiện 事sự 。 持trì 齋trai 受thọ 戒giới 。 慈từ 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 上thượng 妙diệu 梵Phạm 行hạnh 。 頻tần 作tác 護hộ 摩ma 。 息tức 災tai 增tăng 益ích 。 建kiến 曼mạn 荼đồ 羅la 。 具cụ 受thọ 灌quán 頂đảnh 。 是thị 為vi 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 行hành 者giả 是thị 名danh 淨tịnh 慧tuệ 具cụ 足túc 。 復phục 次thứ 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 已dĩ 略lược 說thuyết 王vương 之chi 過quá 失thất 。 王vương 之chi 功công 德đức 。 王vương 衰suy 損tổn 門môn 。 王vương 可khả 愛ái 法pháp 。 及cập 能năng 發phát 起khởi 王vương 可khả 愛ái 之chi 法pháp 。 是thị 故cố 大đại 王vương 。 每mỗi 日nhật 晨thần 朝triêu 若nhược 讀đọc 。 若nhược 誦tụng 此thử 祕bí 密mật 王vương 教giáo 。 依y 之chi 修tu 行hành 即tức 名danh 聖thánh 王vương 。 即tức 名danh 法Pháp 王Vương 。 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 日nhật 夜dạ 加gia 持trì 。 恒hằng 常thường 護hộ 念niệm 。 能năng 感cảm 世thế 間gian 風phong 雨vũ 順thuận 時thời 。 兵binh 甲giáp 休hưu 息tức 。 諸chư 國quốc 朝triêu 貢cống 。 福phước 祚tộ 無vô 邊biên 。 國quốc 土độ 安an 寧ninh 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 是thị 故cố 當đương 獲hoạch 一nhất 切thiết 利lợi 益ích 。 現hiện 世thế 安an 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 優ưu 填điền 王vương 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 為vi 優ưu 填điền 王vương 說thuyết 王vương 法pháp 政chánh 論luận 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com