法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 晉tấn 世thế 沙Sa 門Môn 法Pháp 炬cự 共cộng 法pháp 立lập 譯dịch 無vô 常thường 品phẩm 第đệ 一nhất 昔tích 者giả 天Thiên 帝Đế 釋Thích 五ngũ 德đức 離ly 身thân 。 自tự 知tri 命mạng 盡tận 當đương 下hạ 生sanh 世thế 間gian 。 在tại 陶đào 作tác 家gia 受thọ 驢lư 胞bào 胎thai 。 何hà 謂vị 五ngũ 德đức 。 一nhất 者giả 身thân 上thượng 光quang 滅diệt 。 二nhị 者giả 頭đầu 上thượng 華hoa 萎nuy 。 三tam 者giả 不bất 樂nhạo 本bổn 坐tọa 。 四tứ 者giả 腋dịch 下hạ 汗hãn 臭xú 。 五ngũ 者giả 塵trần 土thổ 著trước 身thân 。 以dĩ 此thử 五ngũ 事sự 自tự 知tri 福phước 盡tận 。 甚thậm 大đại 愁sầu 憂ưu 。 自tự 念niệm 三Tam 界Giới 之chi 中trung 。 濟tế 人nhân 苦khổ 厄ách 唯duy 有hữu 佛Phật 耳nhĩ 。 於ư 是thị 奔bôn 馳trì 往vãng 到đáo 佛Phật 所sở 。 時thời 佛Phật 在tại 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 石thạch 室thất 中trung 。 坐tọa 禪thiền 入nhập 普phổ 濟tế 三tam 昧muội 。 天thiên 帝đế 見kiến 佛Phật 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 伏phục 地địa 。 至chí 心tâm 三tam 自tự 歸quy 命mạng 佛Phật 法pháp 聖thánh 眾chúng 。 未vị 起khởi 之chi 間gián 其kỳ 命mạng 忽hốt 出xuất 。 便tiện 至chí 陶đào 家gia 驢lư 母mẫu 腹phúc 中trung 作tác 子tử 。 時thời 驢lư 自tự 解giải 走tẩu 瓦ngõa 坏phôi 間gián 破phá 壞hoại 坏phôi 器khí 。 其kỳ 主chủ 打đả 之chi 。 尋tầm 時thời 傷thương 胎thai 。 其kỳ 神thần 即tức 還hoàn 入nhập 故cố 身thân 中trung 。 五ngũ 德đức 還hoàn 備bị 復phục 為vì 天thiên 帝đế 。 佛Phật 三tam 昧muội 覺giác 。 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 天thiên 帝đế 。 能năng 於ư 殞vẫn 命mạng 之chi 際tế 歸quy 命mạng 三tam 尊tôn 。 罪tội 對đối 已dĩ 畢tất 。 不bất 更cánh 勤cần 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 所sở 行hành 非phi 常thường 。 謂vị 興hưng 衰suy 法pháp 。 夫phù 生sanh 輒triếp 死tử 。 此thử 滅diệt 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 譬thí 如như 陶đào 家gia 。 埏duyên 埴thực 作tác 器khí 。 一nhất 切thiết 要yếu 壞hoại 。 人nhân 命mạng 亦diệc 然nhiên 。 帝Đế 釋Thích 聞văn 偈kệ 。 知tri 無vô 常thường 之chi 要yếu 。 達đạt 罪tội 福phước 之chi 變biến 。 解giải 興hưng 衰suy 之chi 本bổn 。 遵tuân 寂tịch 滅diệt 之chi 行hành 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 受thọ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 精tinh 舍xá 中trung 。 為vi 諸chư 天thiên 人nhân 龍long 鬼quỷ 說thuyết 法Pháp 。 時thời 國quốc 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 大đại 夫phu 人nhân 。 年niên 過quá 九cửu 十thập 卒tốt/thốt/tuất 得đắc 重trọng 病bệnh 。 毉 藥dược 望vọng 差sai/sái 遂toại 便tiện 喪táng 亡vong 。 王vương 及cập 國quốc 臣thần 如như 法Pháp 葬táng 送tống 。 遷thiên 神thần 墳 墓mộ 。 葬táng 送tống 畢tất 訖ngật 。 還hoàn 過quá 佛Phật 所sở 。 脫thoát 服phục 跣tiển 韈 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 佛Phật 命mạng 令linh 坐tọa 而nhi 問vấn 之chi 曰viết 。 王vương 所sở 從tùng 來lai 衣y 麤thô 形hình 異dị 。 何hà 所sở 施thí 為vi 也dã 。 王vương 稽khể 首thủ 曰viết 。 國quốc 大đại 夫phu 人nhân 年niên 過quá 九cửu 十thập 間gián 得đắc 重trọng 病bệnh 。 奄yểm 便tiện 喪táng 亡vong 。 遣khiển 送tống 靈linh 柩 遷thiên 葬táng 墳 墓mộ 。 今kim 始thỉ 來lai 還hoàn 過quá 覲cận 聖thánh 尊tôn 。 佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。 自tự 古cổ 至chí 今kim 大đại 畏úy 有hữu 四tứ 。 生sanh 則tắc 老lão 枯khô 病bệnh 無vô 光quang 澤trạch 。 死tử 則tắc 神thần 去khứ 親thân 屬thuộc 別biệt 離ly 。 是thị 謂vị 為vi 四tứ 。 不bất 與dữ 人nhân 期kỳ 。 萬vạn 物vật 無vô 常thường 難nan 得đắc 久cửu 居cư 。 一nhất 日nhật 過quá 去khứ 。 人nhân 命mạng 亦diệc 然nhiên 。 如như 五ngũ 河hà 流lưu 晝trú 夜dạ 無vô 息tức 。 人nhân 命mạng 駛sử 疾tật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如như 河hà 駛sử 流lưu 。 往vãng 而nhi 不bất 返phản 。 人nhân 命mạng 如như 是thị 。 逝thệ 者giả 不Bất 還Hoàn 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 世thế 皆giai 有hữu 是thị 。 無vô 長trường 存tồn 者giả 。 皆giai 當đương 歸quy 死tử 。 無vô 有hữu 脫thoát 者giả 。 往vãng 昔tích 國quốc 王vương 。 諸chư 佛Phật 真chân 人nhân 。 五ngũ 通thông 仙tiên 士sĩ 。 亦diệc 皆giai 過quá 去khứ 。 無vô 能năng 住trụ 者giả 。 空không 為vi 悲bi 感cảm 以dĩ 殞vẫn 軀khu 形hình 。 夫phu 為vi 孝hiếu 子tử 哀ai 愍mẫn 亡vong 者giả 。 為vi 福phước 為vi 德đức 以dĩ 歸quy 流lưu 之chi 。 福phước 祐hựu 往vãng 追truy 如như 餉hướng 遠viễn 人nhân 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 王vương 及cập 群quần 臣thần 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 忘vong 憂ưu 除trừ 患hoạn 。 諸chư 來lai 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 道đạo 迹tích 。 昔tích 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 竹trúc 園viên 中trung 。 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 入nhập 城thành 受thọ 請thỉnh 。 說thuyết 法Pháp 畢tất 訖ngật 。 晡bô 時thời 出xuất 城thành 。 道đạo 逢phùng 一nhất 人nhân 驅khu 大đại 群quần 牛ngưu 放phóng 還hoàn 入nhập 城thành 。 肥phì 飽bão 跳khiêu 騰đằng 轉chuyển 相tương/tướng 觝 觸xúc 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 譬thí 人nhân 操thao 杖trượng 。 行hành 牧mục 食thực 牛ngưu 。 老lão 死tử 猶do 然nhiên 。 亦diệc 養dưỡng 命mạng 去khứ 。 千thiên 百bách 非phi 一nhất 。 族tộc 姓tánh 男nam 女nữ 。 貯trữ 聚tụ 財tài 產sản 。 無vô 不bất 衰suy 喪táng 。 生sanh 者giả 日nhật 夜dạ 。 命mạng 自tự 攻công 削tước 。 壽thọ 之chi 消tiêu 盡tận 。 如như [榮-木+巾] [雨/井] 水thủy 。 佛Phật 到đáo 竹trúc 林lâm 洗tẩy 足túc 卻khước 坐tọa 。 阿A 難Nan 即tức 前tiền 稽khể 首thủ 問vấn 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 向hướng 者giả 道đạo 中trung 說thuyết 此thử 三tam 偈kệ 。 不bất 審thẩm 其kỳ 義nghĩa 。 願nguyện 蒙mông 開khai 化hóa 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 見kiến 有hữu 人nhân 驅khu 放phóng 群quần 牛ngưu 不phủ 。 唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 此thử 屠đồ 家gia 群quần 牛ngưu 。 本bổn 有hữu 千thiên 頭đầu 。 屠đồ 兒nhi 日nhật 日nhật 遣khiển 人nhân 出xuất 城thành 。 求cầu 好hảo 水thủy 草thảo 養dưỡng 令linh 肥phì 長trường/trưởng 。 擇trạch 取thủ 肥phì 者giả 日nhật 牽khiên 殺sát 之chi 。 殺sát 之chi 死tử 者giả 過quá 半bán 。 而nhi 餘dư 者giả 不bất 覺giác 。 方phương 相tương/tướng 觝 觸xúc 跳khiêu 騰đằng 鳴minh 吼hống 。 傷thương 其kỳ 無vô 智trí 故cố 說thuyết 偈kệ 耳nhĩ 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 何hà 但đãn 此thử 牛ngưu 。 世thế 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 。 計kế 於ư 吾ngô 我ngã 不bất 知tri 非phi 常thường 。 饕 餮 五ngũ 欲dục 養dưỡng 育dục 其kỳ 身thân 。 快khoái 心tâm 極cực 意ý 更cánh 相tương 殘tàn 賊tặc 。 無vô 常thường 宿tú/túc 對đối 卒thốt 至chí 無vô 期kỳ 。 曚mông 曚mông 不bất 覺giác 。 何hà 異dị 於ư 此thử 也dã 。 時thời 坐tọa 中trung 有hữu 貪tham 養dưỡng 比Tỳ 丘Kheo 二nhị 百bách 人nhân 。 聞văn 法Pháp 自tự 勵lệ 。 逮đãi 六lục 神thần 通thông 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 眾chúng 坐tọa 悲bi 喜hỷ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 說thuyết 法Pháp 。 時thời 有hữu 梵Phạm 志Chí 女nữ 。 年niên 十thập 四tứ 五ngũ 。 端đoan 正chánh 聰thông 辯biện 。 父phụ 甚thậm 憐lân 愛ái 。 卒tốt/thốt/tuất 得đắc 重trọng 病bệnh 即tức 便tiện 喪táng 亡vong 。 田điền 有hữu 熟thục 麥mạch 為vi 野dã 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 梵Phạm 志Chí 得đắc 此thử 憂ưu 惱não 愁sầu 憒hội 失thất 意ý 恍hoảng 惚hốt 。 譬thí 如như 狂cuồng 人nhân 不bất 能năng 自tự 解giải 。 傳truyền 聞văn 人nhân 說thuyết 佛Phật 為vi 大đại 聖thánh 。 天thiên 人nhân 之chi 師sư 。 演diễn 說thuyết 經Kinh 道Đạo 忘vong 憂ưu 除trừ 患hoạn 。 於ư 是thị 梵Phạm 志Chí 往vãng 到đáo 佛Phật 所sở 。 作tác 禮lễ 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 素tố 少thiểu 子tử 息tức 。 唯duy 有hữu 一nhất 女nữ 。 愛ái 以dĩ 忘vong 憂ưu 。 卒tốt/thốt/tuất 得đắc 重trọng 病bệnh 捨xả 我ngã 喪táng 亡vong 。 天thiên 性tánh 悼điệu 愍mẫn 。 情tình 不bất 自tự 勝thắng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 垂thùy 神thần 開khai 化hóa 。 釋thích 我ngã 憂ưu 結kết 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí 。 世thế 有hữu 四tứ 事sự 。 不bất 可khả 得đắc 久cửu 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 有hữu 常thường 必tất 無vô 常thường 。 二nhị 者giả 富phú 貴quý 必tất 貧bần 賤tiện 。 三tam 者giả 合hợp 會hội 必tất 別biệt 離ly 。 四tứ 者giả 強cường 健kiện 必tất 當đương 死tử 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 常thường 者giả 皆giai 盡tận 。 高cao 者giả 必tất 墮đọa 。 合hợp 會hội 有hữu 離ly 。 生sanh 者giả 有hữu 死tử 。 梵Phạm 志Chí 聞văn 偈kệ 心tâm 即tức 開khai 解giải 。 願nguyện 作tác 比Tỳ 丘Kheo 。 鬚tu 髮phát 自tự 墮đọa 即tức 成thành 比Tỳ 丘Kheo 。 重trọng/trùng 惟duy 非phi 常thường 得đắc 羅La 漢Hán 道đạo 。 昔tích 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 時thời 城thành 內nội 有hữu 婬dâm 女nữ 人nhân 。 名danh 曰viết 蓮Liên 華Hoa 。 姿tư 容dung 端đoan 正chánh 國quốc 中trung 無vô 雙song 。 大đại 臣thần 子tử 弟đệ 莫mạc 不bất 尋tầm 敬kính 。 爾nhĩ 時thời 蓮liên 華hoa 善thiện 心tâm 自tự 生sanh 。 欲dục 棄khí 世thế 事sự 作tác 比Tỳ 丘Kheo 尼ni 。 即tức 詣nghệ 山sơn 中trung 就tựu 到đáo 佛Phật 所sở 。 未vị 至chí 中Trung 道Đạo 有hữu 流lưu 泉tuyền 水thủy 。 蓮liên 華hoa 飲ẩm 水thủy 澡táo 手thủ 。 自tự 見kiến 面diện 像tượng 。 容dung 色sắc 紅hồng 輝huy 頭đầu 髮phát 紺cám 青thanh 。 形hình 貌mạo 方phương 正chánh 挺đĩnh 特đặc 無vô 比tỉ 。 心tâm 自tự 悔hối 曰viết 。 人nhân 生sanh 於ư 世thế 形hình 體thể 如như 此thử 。 云vân 何hà 自tự 棄khí 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 且thả 當đương 順thuận 時thời 快khoái 我ngã 私tư 情tình 。 念niệm 已dĩ 便tiện 還hoàn 。 佛Phật 知tri 蓮liên 華hoa 應ưng 當đương 化hóa 度độ 。 化hóa 作tác 一nhất 婦phụ 人nhân 端đoan 正chánh 絕tuyệt 世thế 。 復phục 勝thắng 蓮liên 華hoa 數số 千thiên 萬vạn 倍bội 。 尋tầm 路lộ 逆nghịch 來lai 。 蓮liên 華hoa 見kiến 之chi 心tâm 甚thậm 愛ái 敬kính 。 即tức 問vấn 化hóa 人nhân 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 夫phu 主chủ 兒nhi 子tử 父phụ 兄huynh 中trung 外ngoại 皆giai 在tại 何hà 許hứa 。 云vân 何hà 獨độc 行hành 而nhi 無vô 將tương/tướng 從tùng 。 化hóa 人nhân 答đáp 言ngôn 。 從tùng 城thành 中trung 來lai 。 欲dục 還hoàn 歸quy 家gia 。 雖tuy 不bất 相tương 識thức 寧ninh 可khả 共cộng 還hoàn 。 到đáo 泉tuyền 水thủy 上thượng 坐tọa 息tức 共cộng 語ngữ 不phủ 。 蓮liên 華hoa 言ngôn 。 善thiện 。 二nhị 人nhân 相tướng 將tương/tướng 還hoàn 到đáo 水thủy 上thượng 。 陳trần 意ý 委ủy 曲khúc 。 化hóa 人nhân 睡thụy 來lai 枕chẩm 蓮liên 華hoa 膝tất 眠miên 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 忽hốt 然nhiên 命mạng 絕tuyệt 。 膖phùng 脹trướng 臭xú 爛lạn 腹phúc 潰hội 蟲trùng 出xuất 。 齒xỉ 落lạc 髮phát 墮đọa 肢chi 體thể 解giải 散tán 。 蓮liên 華hoa 見kiến 之chi 心tâm 大đại 驚kinh 怖bố 。 云vân 何hà 好hảo 人nhân 忽hốt 便tiện 無vô 常thường 。 此thử 人nhân 尚thượng 爾nhĩ 。 我ngã 豈khởi 久cửu 存tồn 。 故cố 當đương 詣nghệ 佛Phật 精tinh 進tấn 學học 道Đạo 。 即tức 至chí 佛Phật 所sở 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 作tác 禮lễ 已dĩ 訖ngật 。 具cụ 以dĩ 所sở 見kiến 向hướng 佛Phật 說thuyết 之chi 。 佛Phật 告cáo 蓮liên 華hoa 。 人nhân 有hữu 四tứ 事sự 不bất 可khả 恃thị 怙hộ 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 少thiểu 壯tráng 會hội 當đương 歸quy 老lão 。 二nhị 者giả 強cường 健kiện 會hội 當đương 歸quy 死tử 。 三tam 者giả 六lục 親thân 聚tụ 歡hoan 娛ngu 樂lạc 會hội 當đương 別biệt 離ly 。 四tứ 者giả 財tài 寶bảo 積tích 聚tụ 要yếu 當đương 分phân 散tán 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 老lão 則tắc 色sắc 衰suy 。 所sở 病bệnh 自tự 壞hoại 。 形hình 敗bại 腐hủ 朽hủ 。 命mạng 終chung 其kỳ 然nhiên 。 是thị 身thân 何hà 用dụng 。 洹hoàn 漏lậu 臭xú 處xứ 。 為vi 病bệnh 所sở 困khốn 。 有hữu 老lão 死tử 患hoạn 。 嗜thị 欲dục 自tự 恣tứ 。 非phi 法pháp 是thị 增tăng 。 不bất 見kiến 聞văn 變biến 。 壽thọ 命mạng 無vô 常thường 。 非phi 有hữu 子tử 恃thị 。 亦diệc 非phi 父phụ 兄huynh 。 為vi 死tử 所sở 迫bách 。 無vô 親thân 可khả 怙hộ 。 蓮liên 華hoa 聞văn 法Pháp 欣hân 然nhiên 解giải 釋thích 。 觀quán 身thân 如như 化hóa 命mạng 不bất 久cửu 停đình 。 唯duy 有hữu 道đạo 德đức 泥Nê 洹Hoàn 永vĩnh 安an 。 即tức 前tiền 白bạch 佛Phật 。 願nguyện 為vì 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 頭đầu 髮phát 自tự 墮đọa 。 即tức 成thành 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 思tư 惟duy 止chỉ 觀quán 即tức 得đắc 羅La 漢Hán 。 諸chư 在tại 坐tọa 者giả 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 昔tích 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 竹trúc 園viên 中trung 說thuyết 法Pháp 。 時thời 有hữu 梵Phạm 志Chí 兄huynh 弟đệ 四tứ 人nhân 。 各các 得đắc 五ngũ 通thông 。 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 皆giai 當đương 命mạng 盡tận 。 自tự 共cộng 議nghị 言ngôn 。 五ngũ 通thông 之chi 力lực 。 反phản 覆phúc 天thiên 地địa 。 手thủ 捫 日nhật 月nguyệt 。 移di 山sơn 住trụ 流lưu 。 靡mĩ 所sở 不bất 能năng 。 寧ninh 當đương 不bất 能năng 避tị 此thử 死tử 對đối 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 吾ngô 入nhập 大đại 海hải 。 上thượng 不bất 出xuất 現hiện 。 下hạ 不bất 至chí 底để 。 正chánh 處xứ 其kỳ 中trung 。 無Vô 常Thường 殺Sát 鬼Quỷ 。 安an 知tri 我ngã 處xứ 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 吾ngô 入nhập 須Tu 彌Di 山Sơn 中trung 。 還hoàn 合hợp 其kỳ 表biểu 令linh 無vô 際tế 現hiện 。 無Vô 常Thường 殺Sát 鬼Quỷ 。 安an 知tri 吾ngô 處xứ 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 吾ngô 當đương 輕khinh 舉cử 隱ẩn 虛hư 空không 中trung 。 無Vô 常Thường 殺Sát 鬼Quỷ 。 安an 知tri 吾ngô 處xứ 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 吾ngô 當đương 藏tạng 入nhập 大đại 市thị 之chi 中trung 。 無Vô 常Thường 殺Sát 鬼Quỷ 。 趣thú 得đắc 一nhất 人nhân 。 何hà 必tất 求cầu 吾ngô 也dã 。 四tứ 人nhân 議nghị 訖ngật 相tương 將tương 辭từ 王vương 。 吾ngô 等đẳng 壽thọ 算toán 餘dư 有hữu 七thất 日nhật 。 今kim 欲dục 逃đào 命mạng 冀ký 當đương 得đắc 脫thoát 。 還hoàn 乃nãi 覲cận 省tỉnh 唯duy 願nguyện 進tiến 德đức 。 於ư 是thị 別biệt 去khứ 。 各các 到đáo 所sở 在tại 。 七thất 日nhật 期kỳ 滿mãn 。 各các 以dĩ 命mạng 終chung 。 猶do 果quả 熟thục 落lạc 。 市thị 監giám 白bạch 王vương 。 有hữu 一nhất 梵Phạm 志Chí 卒tốt/thốt/tuất 死tử 市thị 中trung 。 王vương 乃nãi 悟ngộ 曰viết 。 四tứ 人nhân 避tị 對đối 。 一nhất 人nhân 已dĩ 死tử 。 其kỳ 餘dư 三tam 人nhân 豈khởi 得đắc 獨độc 免miễn 。 王vương 即tức 嚴nghiêm 駕giá 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 作tác 禮lễ 卻khước 坐tọa 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 近cận 有hữu 梵Phạm 志Chí 兄huynh 弟đệ 四tứ 人nhân 。 各các 獲hoạch 五ngũ 通thông 。 自tự 知tri 命mạng 盡tận 皆giai 共cộng 避tị 之chi 。 不bất 審thẩm 今kim 者giả 皆giai 能năng 得đắc 脫thoát 不phủ 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 人nhân 有hữu 四tứ 事sự 。 不bất 可khả 得đắc 離ly 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 在tại 中trung 陰ấm 中trung 。 不bất 得đắc 不bất 受thọ 生sanh 。 二nhị 者giả 已dĩ 生sanh 。 不bất 得đắc 不bất 受thọ 老lão 。 三tam 者giả 已dĩ 老lão 。 不bất 得đắc 不bất 受thọ 病bệnh 。 四tứ 者giả 已dĩ 病bệnh 。 不bất 得đắc 不bất 受thọ 死tử 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 非phi 空không 非phi 海hải 中trung 。 非phi 入nhập 山sơn 石thạch 間gián 。 無vô 有hữu 地địa 方phương 所sở 。 脫thoát 之chi 不bất 受thọ 死tử 。 是thị 務vụ 是thị 吾ngô 作tác 。 當đương 作tác 令linh 致trí 是thị 。 人nhân 為vi 此thử 躁táo 擾nhiễu 。 履lý 踐tiễn 老lão 死tử 憂ưu 。 知tri 此thử 能năng 自tự 靜tĩnh 。 如như 是thị 見kiến 生sanh 盡tận 。 比Tỳ 丘Kheo 厭yếm 魔ma 兵binh 。 從tùng 生sanh 死tử 得đắc 度độ 。 王vương 聞văn 佛Phật 言ngôn 歎thán 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 誠thành 如như 尊tôn 教giáo 。 四tứ 人nhân 避tị 對đối 一nhất 人nhân 已dĩ 死tử 。 祿lộc 命mạng 有hữu 分phần/phân 餘dư 復phục 然nhiên 矣hĩ 。 群quần 臣thần 從tùng 官quan 莫mạc 不bất 信tín 受thọ 。 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 教giáo 學học 品phẩm 第đệ 二nhị 昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 精tinh 舍xá 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 勤cần 修tu 道Đạo 除trừ 棄khí 陰ấm 蓋cái 。 心tâm 明minh 神thần 定định 可khả 免miễn 眾chúng 苦khổ 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 志chí 不bất 明minh 達đạt 。 飽bão 食thực 入nhập 室thất 閉bế 房phòng 靜tĩnh 眠miên 。 愛ái 身thân 快khoái 意ý 不bất 觀quán 非phi 常thường 。 冥minh 冥minh 懈giải 怠đãi 無vô 復phục 晝trú 夜dạ 。 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 其kỳ 命mạng 將tương/tướng 終chung 。 佛Phật 愍mẫn 傷thương 之chi 。 懼cụ 墮đọa 惡ác 道đạo 。 即tức 入nhập 其kỳ 室thất 。 彈đàn 指chỉ 覺giác 曰viết 。 咄đốt 起khởi 何hà 為vi 寐mị 。 螉ông 螺loa 蜯bạng 蠹 類loại 。 隱ẩn 蔽tế 以dĩ 不bất 淨tịnh 。 迷mê 惑hoặc 計kế 為vi 身thân 。 焉yên 有hữu 被bị 斫chước 瘡sang 。 心tâm 如như 嬰anh 病bệnh 痛thống 。 遘cấu 于vu 眾chúng 厄ách 難nạn 。 而nhi 反phản 為vi 用dụng 眠miên 。 思tư 而nhi 不bất 放phóng 逸dật 。 為vi 仁nhân 學học 仁nhân 迹tích 。 從tùng 是thị 無vô 有hữu 憂ưu 。 常thường 念niệm 自tự 滅diệt 意ý 。 正chánh 見kiến 學học 務vụ 增tăng 。 是thị 為vi 世thế 間gian 明minh 。 所sở 生sanh 福phước 千thiên 倍bội 。 終chung 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 偈kệ 即tức 便tiện 驚kinh 寤ngụ 。 見kiến 佛Phật 親thân 誨hối 加gia 敬kính 悚tủng 息tức 。 即tức 起khởi 稽khể 首thủ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 寧ninh 自tự 識thức 本bổn 宿túc 命mạng 不phủ 。 比Tỳ 丘Kheo 對đối 曰viết 。 陰ấm 蓋cái 所sở 覆phú 。 實thật 不bất 自tự 識thức 也dã 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 昔tích 維duy 衛vệ 佛Phật 時thời 。 汝nhữ 曾tằng 出xuất 家gia 。 貪tham 身thân 利lợi 養dưỡng 。 不bất 念niệm 經kinh 戒giới 。 飽bão 食thực 卻khước 眠miên 不bất 念niệm 非phi 常thường 。 命mạng 終chung 魂hồn 神thần 生sanh 螉ông 蟲trùng 中trung 。 積tích 五ngũ 萬vạn 歲tuế 。 壽thọ 盡tận 復phục 為vì 螺loa 蜯bạng 之chi 蟲trùng 。 樹thụ 中trung 蠹 蟲trùng 。 各các 五ngũ 萬vạn 歲tuế 。 此thử 四tứ 品phẩm 蟲trùng 生sanh 長trưởng 冥minh 中trung 。 貪tham 身thân 愛ái 命mạng 樂lạc 處xứ 幽u 隱ẩn 。 以dĩ 冥minh 為vi 家gia 不bất 憙hí 光quang 明minh 。 一nhất 眠miên 之chi 時thời 百bách 歲tuế 乃nãi 覺giác 。 纏triền 綿miên 罪tội 網võng 不bất 求cầu 出xuất 要yếu 。 今kim 始thỉ 罪tội 畢tất 得đắc 為vi 沙Sa 門Môn 。 如như 何hà 睡thụy 眠miên 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 於ư 是thị 比Tỳ 丘Kheo 重trọng/trùng 聞văn 宿túc 緣duyên 。 慚tàm 怖bố 自tự 責trách 。 五ngũ 蓋cái 雲vân 除trừ 即tức 得đắc 羅La 漢Hán 。 昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 諸chư 天thiên 人nhân 。 四tứ 輩bối 說thuyết 法Pháp 。 時thời 有hữu 一nhất 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 。 為vi 人nhân 頑ngoan 愚ngu 質chất 直trực 踈sơ 野dã 。 未vị 解giải 道đạo 要yếu 。 情tình 意ý 興hưng 盛thịnh 思tư 想tưởng 於ư 欲dục 。 陽dương 氣khí 隆long 盛thình/thịnh 不bất 能năng 自tự 制chế 。 以dĩ 此thử 為vi 惱não 不bất 獲hoạch 度độ 世thế 。 坐tọa 自tự 思tư 惟duy 。 有hữu 根căn 斷đoán/đoạn 者giả 。 然nhiên 後hậu 清thanh 淨tịnh 。 可khả 得đắc 道Đạo 迹tích 。 即tức 至chí 檀đàn 越việt 家gia 從tùng 之chi 借tá 斧phủ 。 還hoàn 房phòng 閉bế 戶hộ 脫thoát 去khứ 衣y 服phục 。 坐tọa 木mộc 板bản 上thượng 欲dục 自tự 斫chước 陰ấm 。 正chánh 坐tọa 此thử 陰ấm 令linh 我ngã 勤cần 苦khổ 。 經kinh 歷lịch 生sanh 死tử 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 三tam 塗đồ 六lục 趣thú 皆giai 由do 色sắc 欲dục 。 不bất 斷đoán/đoạn 此thử 者giả 無vô 緣duyên 得đắc 道Đạo 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 愚ngu 癡si 乃nãi 爾nhĩ 。 道đạo 從tùng 制chế 心tâm 心tâm 是thị 根căn 源nguyên 。 不bất 知tri 當đương 死tử 自tự 害hại 墮đọa 罪tội 長trường 受thọ 苦khổ 痛thống 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 往vãng 入nhập 其kỳ 房phòng 。 即tức 問vấn 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 作tác 何hà 等đẳng 。 放phóng 斧phủ 著trước 衣y 禮lễ 佛Phật 自tự 陳trần 。 學học 道Đạo 日nhật 久cửu 未vị 解giải 法Pháp 門môn 。 每mỗi 坐tọa 禪thiền 定định 垂thùy 當đương 得đắc 道Đạo 為vi 欲dục 所sở 蓋cái 。 陽dương 氣khí 隆long 盛thình/thịnh 意ý 惑hoặc 目mục 冥minh 。 不bất 覺giác 天thiên 地địa 。 諦đế 自tự 責trách 念niệm 事sự 皆giai 由do 此thử 。 是thị 以dĩ 借tá 斧phủ 欲dục 斷đoán/đoạn 制chế 之chi 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 卿khanh 何hà 愚ngu 癡si 不bất 解giải 道đạo 理lý 。 欲dục 求cầu 道Đạo 者giả 先tiên 斷đoán/đoạn 其kỳ 癡si 然nhiên 後hậu 制chế 心tâm 。 心tâm 者giả 善thiện 惡ác 之chi 根căn 源nguyên 。 欲dục 斷đoán/đoạn 根căn 者giả 先tiên 制chế 其kỳ 心tâm 。 心tâm 定định 意ý 解giải 然nhiên 後hậu 得đắc 道Đạo 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 學học 先tiên 斷đoán/đoạn 母mẫu 。 率suất 君quân 二nhị 臣thần 。 廢phế 諸chư 營doanh 從tùng 。 是thị 上thượng 道đạo 人nhân 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 以dĩ 癡si 為vi 本bổn 。 癡si 者giả 眾chúng 罪tội 之chi 源nguyên 。 智trí 者giả 眾chúng 行hành 之chi 本bổn 。 先tiên 當đương 斷đoán/đoạn 癡si 然nhiên 後hậu 意ý 定định 。 佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 。 比Tỳ 丘Kheo 慚tàm 愧quý 即tức 自tự 責trách 言ngôn 。 我ngã 為vì 愚ngu 癡si 迷mê 惑hoặc 來lai 久cửu 。 不bất 解giải 古cổ 典điển 使sử 如như 此thử 耳nhĩ 。 今kim 佛Phật 所sở 說thuyết 甚thậm 為vi 妙diệu 哉tai 。 內nội 思tư 正chánh 定định 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 。 制chế 心tâm 伏phục 情tình 杜đỗ 閉bế 諸chư 欲dục 。 即tức 得đắc 定định 意ý 。 在tại 於ư 佛Phật 前tiền 逮đãi 得đắc 應ưng/ứng 真chân 。 昔tích 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 國quốc 。 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 中trung 。 為vi 諸chư 天thiên 人nhân 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 說thuyết 甘cam 露lộ 法pháp 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 剛cang 猛mãnh 勇dũng 健kiện 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 遣khiển 至chí 山sơn 後hậu 鬼quỷ 神thần 谷cốc 中trung 。 令linh 樹thụ 下hạ 坐tọa 數sổ 息tức 求cầu 定định 。 知tri 息tức 長trường 短đoản 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 。 斷đoán/đoạn 求cầu 滅diệt 苦khổ 可khả 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 。 比Tỳ 丘Kheo 受thọ 教giáo 往vãng 至chí 谷cốc 中trung 欲dục 坐tọa 定định 意ý 。 但đãn 聞văn 山sơn 中trung 鬼quỷ 神thần 語ngữ 聲thanh 。 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 但đãn 有hữu 音âm 聲thanh 。 悚tủng 息tức 怖bố 懼cụ 不bất 能năng 自tự 寧ninh 。 意ý 欲dục 悔hối 還hoàn 。 即tức 自tự 念niệm 言ngôn 。 居cư 家gia 大đại 富phú 宗tông 族tộc 。 又hựu 強cường/cưỡng 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 獨độc 見kiến 安an 處xứ 鬼quỷ 神thần 深thâm 山sơn 。 既ký 無vô 伴bạn 侶lữ 又hựu 無vô 行hành 人nhân 。 但đãn 有hữu 諸chư 鬼quỷ 數số 來lai 怖bố 人nhân 。 思tư 惟duy 如như 是thị 。 未vị 去khứ 之chi 間gián 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 往vãng 到đáo 其kỳ 邊biên 。 坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ 而nhi 問vấn 之chi 曰viết 。 汝nhữ 獨độc 在tại 此thử 將tương/tướng 無vô 怖bố 懼cụ 耶da 。 比Tỳ 丘Kheo 稽khể 首thủ 白bạch 言ngôn 。 初sơ 未vị 曾tằng 入nhập 山sơn 在tại 此thử 實thật 憂ưu 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 有hữu 一nhất 野dã 象tượng 王vương 來lai 在tại 邊biên 。 倚ỷ 一nhất 樹thụ 臥ngọa 心tâm 獨độc 歡hoan 喜hỷ 。 遠viễn 離ly 諸chư 象tượng 一nhất 何hà 快khoái 哉tai 。 佛Phật 知tri 象tượng 意ý 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 汝nhữ 寧ninh 知tri 是thị 象tượng 所sở 由do 來lai 不phủ 。 對đối 曰viết 。 不bất 審thẩm 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 象tượng 眷quyến 屬thuộc 大đại 小tiểu 五ngũ 百bách 餘dư 頭đầu 。 厭yếm 患hoạn 小tiểu 象tượng 捨xả 來lai 至chí 此thử 倚ỷ 樹thụ 而nhi 臥ngọa 。 自tự 念niệm 得đắc 離ly 恩ân 愛ái 牢lao 獄ngục 一nhất 何hà 快khoái 哉tai 。 象tượng 是thị 畜súc 生sanh 猶do 思tư 閑nhàn 靜tĩnh 。 況huống 汝nhữ 捨xả 家gia 欲dục 求cầu 度độ 世thế 。 方phương 以dĩ 獨độc 自tự 欲dục 求cầu 伴bạn 侶lữ 。 愚ngu 冥minh 伴bạn 侶lữ 多đa 所sở 傷thương 敗bại 。 獨độc 住trụ 無vô 對đối 亦diệc 無vô 謀mưu 議nghị 。 寧ninh 獨độc 修tu 道Đạo 不bất 用dụng 愚ngu 伴bạn 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 學học 無vô 朋bằng 類loại 。 不bất 得đắc 善thiện 友hữu 。 寧ninh 獨độc 守thủ 善thiện 。 不bất 與dữ 愚ngu 偕giai 。 樂nhạc/nhạo/lạc 戒giới 學học 行hành 。 奚hề 用dụng 伴bạn 為vi 。 獨độc 善thiện 無vô 憂ưu 。 如như 空không 野dã 象tượng 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 比Tỳ 丘Kheo 意ý 解giải 。 內nội 思tư 聖thánh 教giáo 即tức 得đắc 應ưng/ứng 真chân 。 谷cốc 中trung 鬼quỷ 神thần 亦diệc 皆giai 聞văn 解giải 。 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 受thọ 誓thệ 誡giới 勅sắc 。 不bất 復phục 侵xâm 民dân 。 佛Phật 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 共cộng 還hoàn 精tinh 舍xá 。 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 護hộ 戒giới 品phẩm 第đệ 二nhị 昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 為vi 諸chư 天thiên 人nhân 宣tuyên 演diễn 經Kinh 法Pháp 。 時thời 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 國quốc 有hữu 二nhị 新tân 學học 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 往vãng 見kiến 佛Phật 。 二nhị 國quốc 中trung 間gian 曠khoáng 無vô 人nhân 民dân 。 于vu 時thời 旱hạn 熱nhiệt 泉tuyền 水thủy 枯khô 竭kiệt 。 二nhị 人nhân 飢cơ 渴khát 熱nhiệt 暍 呼hô 吸hấp 。 故cố 泉tuyền 之chi 中trung 有hữu 升thăng 餘dư 水thủy 。 而nhi 有hữu 細tế 蟲trùng 不bất 可khả 得đắc 飲ẩm 。 二nhị 人nhân 相tướng 對đối 曰viết 。 故cố 從tùng 遠viễn 來lai 欲dục 望vọng 見kiến 佛Phật 。 不bất 圖đồ 今kim 日nhật 沒một 命mạng 於ư 此thử 也dã 。 一nhất 人nhân 言ngôn 曰viết 。 且thả 當đương 飲ẩm 水thủy 以dĩ 濟tế 吾ngô 命mạng 。 進tiến 前tiền 見kiến 佛Phật 。 焉yên 知tri 其kỳ 餘dư 也dã 。 一nhất 人nhân 答đáp 曰viết 。 佛Phật 之chi 明minh 戒giới 。 仁nhân 慈từ 為vi 首thủ 。 殘tàn 生sanh 自tự 活hoạt 見kiến 佛Phật 無vô 益ích 。 寧ninh 守thủ 戒giới 而nhi 死tử 。 不bất 犯phạm 戒giới 而nhi 生sanh 也dã 。 一nhất 人nhân 即tức 起khởi 極cực 意ý 快khoái 飲ẩm 。 於ư 是thị 進tiến 路lộ 。 一nhất 人nhân 不bất 飲ẩm 遂toại 致trí 殞vẫn 命mạng 。 即tức 生sanh 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 思tư 惟duy 自tự 省tỉnh 即tức 識thức 宿túc 命mạng 持trì 戒giới 不bất 犯phạm 。 今kim 來lai 生sanh 此thử 。 信tín 哉tai 福phước 報báo 其kỳ 不bất 遠viễn 矣hĩ 。 即tức 持trì 華hoa 香hương 下hạ 到đáo 佛Phật 所sở 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 其kỳ 飲ẩm 水thủy 者giả 道đạo 路lộ 疲bì 頓đốn 經kinh 日nhật 乃nãi 達đạt 。 見kiến 佛Phật 神thần 德đức 至chí 尊tôn 巍nguy 巍nguy 。 稽khể 首thủ 禮lễ 畢tất 涕thế 泣khấp 自tự 陳trần 。 我ngã 伴bạn 一nhất 人nhân 於ư 彼bỉ 命mạng 終chung 。 感cảm 其kỳ 不bất 達đạt 。 願nguyện 佛Phật 知tri 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 吾ngô 已dĩ 明minh 矣hĩ 。 佛Phật 以dĩ 手thủ 指chỉ 曰viết 。 今kim 此thử 天thiên 人nhân 則tắc 汝nhữ 伴bạn 也dã 。 全toàn 戒giới 生sanh 天thiên 又hựu 先tiên 至chí 矣hĩ 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 披phi 胸hung 示thị 之chi 。 汝nhữ 觀quán 我ngã 形hình 。 不bất 奉phụng 我ngã 戒giới 。 雖tuy 云vân 見kiến 我ngã 。 我ngã 不bất 見kiến 汝nhữ 也dã 。 去khứ 我ngã 萬vạn 里lý 奉phụng 行hành 經kinh 戒giới 。 此thử 人nhân 則tắc 為vi 在tại 我ngã 目mục 前tiền 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 學học 而nhi 多đa 聞văn 。 持trì 戒giới 不bất 失thất 。 兩lưỡng/lượng 世thế 見kiến 譽dự 。 所sở 願nguyện 者giả 得đắc 。 學học 而nhi 寡quả 聞văn 。 持trì 戒giới 不bất 完hoàn 。 兩lưỡng/lượng 世thế 受thọ 痛thống 。 喪táng 其kỳ 本bổn 願nguyện 。 夫phu 學học 有hữu 二nhị 。 常thường 親thân 多đa 聞văn 。 安an 諦đế 解giải 義nghĩa 。 雖tuy 困khốn 不bất 耶da 。 於ư 是thị 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 偈kệ 慚tàm 怖bố 。 稽khể 首thủ 悔hối 過quá 嘿 思tư 所sở 行hành 。 天thiên 人nhân 聞văn 偈kệ 心tâm 意ý 欣hân 悅duyệt 。 逮đãi 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 天thiên 人nhân 眾chúng 會hội 莫mạc 不bất 奉phụng 行hành 。 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 多đa 聞văn 品phẩm 第đệ 三tam 昔tích 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 有hữu 一nhất 貧bần 家gia 。 夫phu 婦phụ 慳san 惡ác 。 不bất 信tín 道đạo 德đức 。 佛Phật 愍mẫn 其kỳ 愚ngu 。 現hiện 為vi 貧bần 凡phàm 沙Sa 門Môn 詣nghệ 門môn 分phần/phân 衛vệ 。 時thời 夫phu 不bất 在tại 。 其kỳ 婦phụ 罵mạ 詈lị 無vô 有hữu 道đạo 理lý 。 沙Sa 門Môn 語ngữ 曰viết 。 吾ngô 為vi 道đạo 士sĩ 乞khất 匃cái 自tự 居cư 。 不bất 得đắc 罵mạ 詈lị 。 唯duy 望vọng 一nhất 食thực 耳nhĩ 。 主chủ 人nhân 婦phụ 曰viết 。 若nhược 汝nhữ 立lập 死tử 食thực 尚thượng 叵phả 得đắc 。 況huống 今kim 平bình 健kiện 欲dục 望vọng 我ngã 食thực 。 但đãn 稽khể 留lưu 時thời 節tiết 。 不bất 如như 早tảo 去khứ 。 於ư 是thị 沙Sa 門Môn 住trụ 立lập 其kỳ 前tiền 。 戴đái 眼nhãn 抒 氣khí 便tiện 現hiện 死tử 相tướng 。 身thân 體thể 膖phùng 脹trướng 鼻tỷ 口khẩu 蟲trùng 出xuất 。 腹phúc 潰hội 腸tràng 爛lạn 不bất 淨tịnh 流lưu 漫mạn 。 其kỳ 婦phụ 見kiến 此thử 恐khủng 怖bố 失thất 聲thanh 。 棄khí 而nhi 捨xả 走tẩu 。 於ư 是thị 道đạo 人nhân 忽hốt 然nhiên 捨xả 去khứ 。 去khứ 舍xá 數số 里lý 坐tọa 樹thụ 下hạ 息tức 。 其kỳ 夫phu 來lai 歸quy 道đạo 中trung 見kiến 婦phụ 。 怪quái 其kỳ 驚kinh 怖bố 。 其kỳ 婦phụ 語ngữ 夫phu 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 見kiến 怖bố 如như 此thử 。 夫phu 大đại 瞋sân 怒nộ 。 問vấn 為vi 所sở 在tại 。 婦phụ 曰viết 。 已dĩ 去khứ 。 想tưởng 亦diệc 未vị 遠viễn 。 夫phu 即tức 執chấp 弓cung 帶đái 刀đao 。 尋tầm 迹tích 往vãng 逐trục 。 張trương 弓cung 拔bạt 刀đao 奔bôn 走tẩu 直trực 前tiền 欲dục 斫chước 道đạo 人nhân 。 道đạo 人nhân 即tức 化hóa 作tác 琉lưu 璃ly 小tiểu 城thành 以dĩ 自tự 圍vi 遶nhiễu 。 其kỳ 人nhân 繞nhiễu 城thành 數số 匝táp 不bất 能năng 得đắc 入nhập 。 即tức 問vấn 道đạo 人nhân 。 何hà 不bất 開khai 門môn 。 道đạo 人nhân 曰viết 。 欲dục 使sử 開khai 門môn 。 棄khí 汝nhữ 弓cung 刀đao 。 其kỳ 人nhân 自tự 念niệm 。 當đương 隨tùy 其kỳ 語ngữ 。 若nhược 當đương 得đắc 入nhập 手thủ 拳quyền 加gia 之chi 。 尋tầm 棄khí 弓cung 刀đao 。 門môn 故cố 不bất 開khai 。 復phục 語ngứ 道đạo 人nhân 。 已dĩ 棄khí 弓cung 刀đao 。 門môn 何hà 不bất 開khai 。 道đạo 人nhân 曰viết 。 吾ngô 使sử 汝nhữ 棄khí 心tâm 中trung 惡ác 意ý 弓cung 刀đao 耳nhĩ 。 非phi 謂vị 手thủ 中trung 弓cung 刀đao 也dã 。 於ư 是thị 其kỳ 人nhân 心tâm 驚kinh 體thể 悸quý 。 道đạo 人nhân 神thần 聖thánh 乃nãi 知tri 我ngã 心tâm 。 即tức 便tiện 叩khấu 頭đầu 悔hối 過quá 。 稽khể 首thủ 道đạo 人nhân 曰viết 。 我ngã 有hữu 弊tệ 妻thê 不bất 識thức 真chân 人nhân 。 使sử 我ngã 興hưng 惡ác 。 願nguyện 小tiểu 垂thùy 慈từ 莫mạc 便tiện 見kiến 捨xả 。 今kim 欲dục 將tương 來lai 勸khuyến 令linh 修tu 道Đạo 。 即tức 起khởi 還hoàn 歸quy 。 其kỳ 妻thê 問vấn 曰viết 。 沙Sa 門Môn 所sở 在tại 。 其kỳ 夫phu 具cụ 說thuyết 神thần 變biến 之chi 德đức 。 今kim 者giả 在tại 彼bỉ 。 卿khanh 自tự 宜nghi 往vãng 改cải 悔hối 滅diệt 罪tội 。 於ư 是thị 夫phu 妻thê 至chí 道đạo 人nhân 所sở 。 五ngũ 體thể 悔hối 過quá 。 願nguyện 為vì 弟đệ 子tử 。 長trường 跪quỵ 問vấn 曰viết 。 道đạo 人nhân 神thần 變biến 聖thánh 達đạt 乃nãi 爾nhĩ 。 有hữu 琉lưu 璃ly 城thành 堅kiên 固cố 難nạn/nan 踰du 。 志chí 明minh 意ý 定định 。 永vĩnh 無vô 憂ưu 患hoạn 。 行hành 何hà 道đạo 德đức 致trí 此thử 神thần 妙diệu 。 道đạo 人nhân 答đáp 曰viết 。 吾ngô 博bác 學học 無vô 厭yếm 奉phụng 法pháp 不bất 懈giải 。 精tinh 進tấn 持trì 戒giới 慧tuệ 不bất 放phóng 逸dật 。 緣duyên 是thị 得đắc 道Đạo 自tự 致trí 泥Nê 洹Hoàn 。 於ư 是thị 道đạo 人nhân 因nhân 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 多đa 聞văn 能năng 持trì 故cố 。 奉phụng 法pháp 為vi 垣viên 牆tường 。 精tinh 進tấn 難nạn/nan 踰du 毀hủy 。 從tùng 是thị 戒giới 慧tuệ 成thành 。 多đa 聞văn 令linh 志chí 明minh 。 已dĩ 明minh 智trí 慧tuệ 增tăng 。 智trí 則tắc 博bác 解giải 義nghĩa 。 見kiến 義nghĩa 行hành 法pháp 安an 。 多đa 聞văn 能năng 除trừ 憂ưu 。 能năng 以dĩ 定định 為vi 歡hoan 。 善thiện 說thuyết 甘cam 露lộ 法pháp 。 自tự 致trí 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 。 聞văn 為vi 知tri 法pháp 律luật 。 解giải 疑nghi 亦diệc 見kiến 正chánh 。 從tùng 聞văn 捨xả 非phi 法pháp 。 行hành 到đáo 不bất 死tử 處xứ 。 道đạo 人nhân 說thuyết 偈kệ 已dĩ 。 現hiện 佛Phật 光quang 相tương/tướng 。 洪hồng 暉huy 赫hách 奕dịch 照chiếu 曜diệu 天thiên 地địa 。 夫phu 妻thê 驚kinh 愕ngạc 精tinh 神thần 戰chiến 懼cụ 。 改cải 惡ác 洗tẩy 心tâm 頭đầu 腦não 打đả 地địa 。 壞hoại 二nhị 十thập 億ức 惡ác 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 昔tích 佛Phật 在tại 拘câu 睒thiểm 尼ni 國quốc 美mỹ 音âm 精tinh 舍xá 。 與dữ 諸chư 四tứ 輩bối 廣quảng 說thuyết 大đại 法pháp 。 有hữu 一nhất 梵Phạm 志Chí 道đạo 士sĩ 。 智trí 博bác 通thông 達đạt 眾chúng 經kinh 備bị 舉cử 無vô 事sự 不bất 貫quán 。 貢cống 高cao 自tự 譽dự 天thiên 下hạ 無vô 比tỉ 。 求cầu 敵địch 而nhi 行hành 。 無vô 敢cảm 應ưng/ứng 者giả 。 晝trú 日nhật 執chấp 炬cự 行hành 城thành 市thị 中trung 。 人nhân 問vấn 之chi 曰viết 。 何hà 以dĩ 晝trú 日nhật 執chấp 炬cự 而nhi 行hành 。 梵Phạm 志Chí 答đáp 曰viết 。 世thế 皆giai 愚ngu 冥minh 目mục 無vô 所sở 見kiến 。 是thị 以dĩ 執chấp 炬cự 以dĩ 照chiếu 之chi 耳nhĩ 。 觀quán 察sát 世thế 間gian 。 無vô 敢cảm 言ngôn 者giả 。 佛Phật 知tri 梵Phạm 志Chí 宿túc 福phước 應ưng 度độ 。 而nhi 行hành 貢cống 高cao 求cầu 勝thắng 名danh 譽dự 。 不bất 計kế 無vô 常thường 自tự 恃thị 憍kiều/kiêu 恣tứ 。 如như 是thị 當đương 墮đọa 太thái 山sơn 地địa 獄ngục 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 求cầu 出xuất 甚thậm 難nan 。 佛Phật 即tức 化hóa 作tác 一nhất 賢hiền 者giả 。 居cư 肆tứ 上thượng 坐tọa 。 即tức 呼hô 梵Phạm 志Chí 。 何hà 為vi 作tác 此thử 。 梵Phạm 志Chí 答đáp 曰viết 。 以dĩ 眾chúng 人nhân 冥minh 晝trú 夜dạ 不bất 見kiến 明minh 。 故cố 執chấp 炬cự 火hỏa 而nhi 照chiếu 之chi 耳nhĩ 。 賢hiền 者giả 重trùng 問vấn 梵Phạm 志Chí 。 經kinh 中trung 有hữu 四tứ 明minh 法pháp 。 為vi 知tri 之chi 不phủ 。 對đối 曰viết 。 不bất 審thẩm 。 何hà 謂vị 四tứ 明minh 法pháp 。 一nhất 者giả 明minh 於ư 天thiên 文văn 地địa 理lý 和hòa 調điều 四tứ 時thời 。 二nhị 者giả 明minh 於ư 星tinh 宿tú 分phân 別biệt 五ngũ 行hành 。 三tam 者giả 明minh 於ư 治trị 國quốc 綏 化hóa 有hữu 方phương 。 四tứ 者giả 明minh 於ư 將tương/tướng 兵binh 固cố 而nhi 無vô 失thất 。 卿khanh 為vi 梵Phạm 志Chí 。 有hữu 此thử 四tứ 明minh 法pháp 以dĩ 不phủ 。 梵Phạm 志Chí 慚tàm 愧quý 。 棄khí 炬cự 叉xoa 手thủ 有hữu 不bất 及cập 心tâm 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 即tức 還hoàn 復phục 身thân 。 光quang 明minh 炳bỉnh 然nhiên 晃hoảng 照chiếu 天thiên 地địa 。 便tiện 持trì 梵Phạm 聲thanh 為vi 梵Phạm 志Chí 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 多đa 少thiểu 有hữu 聞văn 。 自tự 大đại 以dĩ 憍kiều/kiêu 人nhân 。 是thị 如như 盲manh 執chấp 燭chúc 。 照chiếu 彼bỉ 不bất 自tự 明minh 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 已dĩ 告cáo 梵Phạm 志Chí 曰viết 。 冥minh 中trung 之chi 甚thậm 無vô 過quá 於ư 汝nhữ 。 而nhi 晝trú 執chấp 炬cự 行hành 入nhập 大đại 國quốc 。 如như 卿khanh 所sở 知tri 何hà 如như 一nhất 塵trần 。 梵Phạm 志Chí 聞văn 之chi 有hữu 慚tàm 愧quý 色sắc 。 即tức 便tiện 叩khấu 頭đầu 。 願nguyện 為vì 弟đệ 子tử 。 佛Phật 即tức 受thọ 之chi 。 令linh 作tác 沙Sa 門Môn 。 意ý 解giải 妄vọng 止chỉ 即tức 得đắc 應ưng/ứng 真chân 。 昔tích 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 須tu 達đạt 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 有hữu 親thân 友hữu 長trưởng 者giả 名danh 曰viết 好hảo 施thí 。 不bất 信tín 佛Phật 道Đạo 及cập 諸chư 醫y 術thuật 。 時thời 得đắc 重trọng 病bệnh 痿 頓đốn 著trước 床sàng 。 宗tông 親thân 知tri 友hữu 皆giai 就tựu 省tỉnh 問vấn 。 勸khuyến 令linh 治trị 病bệnh 。 至chí 死tử 不bất 肯khẳng 。 答đáp 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 吾ngô 事sự 日nhật 月nguyệt 忠trung 孝hiếu 君quân 父phụ 。 畢tất 命mạng 於ư 此thử 終chung 不bất 改cải 志chí 。 須tu 達đạt 語ngữ 曰viết 。 吾ngô 所sở 事sự 師sư 號hiệu 曰viết 為vi 佛Phật 。 神thần 德đức 廣quảng 被bị 見kiến 者giả 得đắc 福phước 。 可khả 試thí 請thỉnh 來lai 說thuyết 經Kinh 咒chú 願nguyện 。 聽thính 其kỳ 所sở 說thuyết 言ngôn 行hạnh 進tiến 趣thú 何hà 如như 餘dư 道đạo 。 事sự 之chi 與dữ 不bất 隨tùy 卿khanh 所sở 志chí 。 以dĩ 卿khanh 病bệnh 久cửu 不bất 時thời 除trừ 差sái 。 勸khuyến 卿khanh 請thỉnh 佛Phật 冀ký 蒙mông 其kỳ 福phước 。 好hảo 施thí 曰viết 。 佳giai 。 卿khanh 便tiện 為vi 吾ngô 請thỉnh 佛Phật 及cập 眾chúng 弟đệ 子tử 。 須tu 達đạt 即tức 便tiện 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 往vãng 詣nghệ 其kỳ 門môn 。 佛Phật 放phóng 光quang 明minh 內nội 外ngoại 通thông 徹triệt 。 長trưởng 者giả 見kiến 光quang 欣hân 然nhiên 身thân 輕khinh 。 佛Phật 前tiền 就tựu 坐tọa 。 慰úy 問vấn 長trưởng 者giả 。 所sở 病bệnh 何hà 如như 。 昔tích 事sự 何hà 神thần 。 作tác 何hà 療liệu 治trị 。 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 。 奉phụng 事sự 日nhật 月nguyệt 君quân 長trường/trưởng 先tiên 人nhân 。 恭cung 敬kính 齋trai 戒giới 祈kỳ 請thỉnh 萬vạn 端đoan 。 得đắc 病bệnh 經kinh 時thời 未vị 蒙mông 恩ân 祐hựu 。 醫y 藥dược 針châm 炙chích 居cư 門môn 所sở 忌kỵ 。 經kinh 戒giới 福phước 德đức 素tố 所sở 不bất 知tri 。 先tiên 人nhân 以dĩ 來lai 守thủ 死tử 於ư 此thử 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 。 人nhân 生sanh 世thế 間gian 。 橫hoạnh 死tử 有hữu 三tam 。 有hữu 病bệnh 不bất 治trị 為vi 一nhất 橫hoạnh 死tử 。 治trị 而nhi 不bất 慎thận 為vi 二nhị 橫hoạnh 死tử 。 憍kiều/kiêu 恣tứ 自tự 用dụng 不bất 達đạt 逆nghịch 順thuận 為vi 三tam 橫hoạnh 死tử 。 如như 此thử 病bệnh 者giả 。 非phi 日nhật 月nguyệt 天thiên 地địa 先tiên 人nhân 君quân 父phụ 所sở 能năng 除trừ 遣khiển 。 當đương 以dĩ 明minh 道đạo 隨tùy 時thời 安an 濟tế 。 一nhất 者giả 四tứ 大đại 寒hàn 熱nhiệt 當đương 須tu 醫y 藥dược 。 二nhị 者giả 眾chúng 邪tà 惡ác 鬼quỷ 當đương 須tu 經kinh 戒giới 。 三tam 者giả 奉phụng 事sự 賢hiền 聖thánh 矜căng 濟tế 窮cùng 厄ách 。 德đức 威uy 神thần 祇kỳ 福phước 祐hựu 群quần 生sanh 。 以dĩ 大đại 智trí 慧tuệ 消tiêu 去khứ 陰ấm 蓋cái 。 奉phụng 行hành 如như 此thử 現hiện 世thế 安an 吉cát 終chung 無vô 抂cuồng 橫hoạnh/hoành 。 戒giới 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 世thế 世thế 常thường 安an 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 事sự 日nhật 為vi 明minh 故cố 。 事sự 父phụ 為vi 恩ân 故cố 。 事sự 君quân 以dĩ 力lực 故cố 。 聞văn 故cố 事sự 道đạo 人nhân 。 人nhân 為vi 命mạng 事sự 毉 。 欲dục 勝thắng 依y 豪hào 強cường/cưỡng 。 法pháp 在tại 智trí 慧tuệ 處xứ 。 福phước 行hành 世thế 世thế 明minh 。 察sát 友hữu 在tại 為vi 務vụ 。 別biệt 伴bạn 在tại 急cấp 時thời 。 觀quán 妻thê 在tại 房phòng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 欲dục 知tri 智trí 在tại 說thuyết 。 為vi 能năng 師sư 見kiến 道đạo 。 解giải 疑nghi 令linh 學học 明minh 。 亦diệc 與dữ 清thanh 淨tịnh 本bổn 。 能năng 奉phụng 持trì 法Pháp 藏tạng 。 聞văn 能năng 今kim 世thế 利lợi 。 妻thê 子tử 昆côn 弟đệ 友hữu 。 亦diệc 致trí 後hậu 世thế 福phước 。 積tích 聞văn 成thành 聖thánh 智trí 。 能năng 攝nhiếp 為vi 解giải 義nghĩa 。 解giải 則tắc 戒giới 不bất 穿xuyên 。 受thọ 法pháp 猗ỷ 法pháp 者giả 。 從tùng 是thị 疾tật 得đắc 安an 。 是thị 能năng 散tán 憂ưu 恚khuể 。 亦diệc 除trừ 不bất 祥tường 衰suy 。 欲dục 得đắc 安an 隱ẩn 吉cát 。 當đương 事sự 多đa 聞văn 者giả 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 意ý 疑nghi 結kết [火*霍] 然nhiên 雲vân 除trừ 。 良lương 毉 進tiến 療liệu 委ủy 心tâm 道đạo 德đức 。 四tứ 大đại 安an 靜tĩnh 眾chúng 患hoạn 消tiêu 除trừ 。 如như 飲ẩm 甘cam 露lộ 。 中trung 外ngoại 怡di 懌dịch 身thân 安an 心tâm 定định 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 宗tông 室thất 國quốc 人nhân 莫mạc 不bất 敬kính 奉phụng 。 昔tích 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 國quốc 南nam 有hữu 大đại 山sơn 。 去khứ 城thành 二nhị 百bách 里lý 。 南nam 土thổ 諸chư 國quốc 路lộ 由do 此thử 山sơn 。 山sơn 道đạo 深thâm 邃thúy 。 有hữu 五ngũ 百bách 賊tặc 依y 嶮hiểm 劫kiếp 人nhân 。 後hậu 遂toại 縱tung 橫hoành 所sở 害hại 狼lang 藉tạ 。 眾chúng 賈cổ 被bị 毒độc 王vương 路lộ 不bất 通thông 。 國quốc 王vương 追truy 討thảo 不bất 能năng 擒cầm 獲hoạch 。 時thời 佛Phật 在tại 國quốc 哀ai 愍mẫn 群quần 生sanh 。 念niệm 彼bỉ 賊tặc 輩bối 不bất 知tri 罪tội 福phước 。 世thế 有hữu 如Như 來Lai 而nhi 目mục 不bất 覩đổ 。 法Pháp 鼓cổ 日nhật 震chấn 而nhi 耳nhĩ 不bất 聞văn 。 吾ngô 不bất 往vãng 度độ 。 如như 石thạch 沈trầm 淵uyên 。 化hóa 作tác 一nhất 人nhân 著trước 好hảo 衣y 服phục 。 乘thừa 馬mã 帶đái 劍kiếm 手thủ 執chấp 弓cung 矢 。 鞍yên 勒lặc 嚴nghiêm 飾sức 金kim 銀ngân 莊trang 校giáo 。 以dĩ 明minh 月nguyệt 珠châu 埀 絡lạc 馬mã 體thể 。 跨khóa 馬mã 鳴minh 絃huyền 往vãng 入nhập 山sơn 中trung 。 群quần 賊tặc 見kiến 之chi 以dĩ 為vi 成thành 事sự 。 作tác 賊tặc 積tích 年niên 未vị 有hữu 此thử 便tiện 。 卵noãn 之chi 投đầu 石thạch 與dữ 此thử 何hà 異dị 。 群quần 賊tặc 齊tề 頭đầu 住trụ 前tiền 圍vi 繞nhiễu 。 挽vãn 弓cung 拔bạt 刀đao 諍tranh 欲dục 剝bác 脫thoát 。 於ư 是thị 化hóa 人nhân 舉cử 弓cung 一nhất 發phát 。 使sử 五ngũ 百bách 賊tặc 各các 被bị 一nhất 箭tiễn 。 以dĩ 刀đao 指chỉ 擬nghĩ 各các 被bị 一nhất 瘡sang 。 瘡sang 重trọng/trùng 箭tiễn 深thâm 即tức 皆giai 顛Điên 倒Đảo 。 五ngũ 百bách 群quần 賊tặc 。 宛uyển 轉chuyển 臥ngọa 地địa 叩khấu 頭đầu 歸quy 降giáng/hàng 。 為vì 是thị 何hà 神thần 威uy 力lực 乃nãi 爾nhĩ 。 乞khất 蒙mông 原nguyên 赦xá 以dĩ 活hoạt 微vi 命mạng 。 願nguyện 時thời 拔bạt 箭tiễn 使sử 瘡sang 除trừ 愈dũ 。 今kim 者giả 瘡sang 痛thống 不bất 可khả 堪kham 忍nhẫn 。 化hóa 人nhân 答đáp 曰viết 。 是thị 瘡sang 不bất 痛thống 。 箭tiễn 不bất 為vi 深thâm 。 天thiên 下hạ 瘡sang 重trọng/trùng 莫mạc 過quá 於ư 憂ưu 。 殘tàn 害hại 之chi 甚thậm 莫mạc 過quá 於ư 愚ngu 。 汝nhữ 懷hoài 貪tham 得đắc 之chi 憂ưu 。 殘tàn 殺sát 之chi 愚ngu 。 刀đao 瘡sang 毒độc 箭tiễn 終chung 不bất 可khả 愈dũ 。 此thử 二nhị 事sự 者giả 。 根căn 本bổn 深thâm 固cố 。 勇dũng 力lực 壯tráng 士sĩ 所sở 不bất 能năng 拔bạt 。 唯duy 有hữu 經kinh 戒giới 多đa 聞văn 慧tuệ 義nghĩa 。 以dĩ 此thử 明minh 道đạo 療liệu 治trị 心tâm 病bệnh 。 拔bạt 除trừ 憂ưu 愛ái 愚ngu 癡si 貢cống 高cao 。 制chế 伏phục 剛cang 強cường 豪hào 富phú 貪tham 欲dục 。 積tích 德đức 學học 慧tuệ 乃nãi 可khả 得đắc 除trừ 。 長trường/trưởng 獲hoạch 安an 隱ẩn 。 於ư 是thị 化hóa 人nhân 即tức 現hiện 佛Phật 身thân 。 相tướng 好hảo 挺đĩnh 特đặc 金kim 顏nhan 英anh 妙diệu 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 斫chước 瘡sang 無vô 過quá 憂ưu 。 射xạ 箭tiễn 無vô 過quá 愚ngu 。 是thị 壯tráng 莫mạc 能năng 拔bạt 。 唯duy 從tùng 多đa 聞văn 除trừ 。 盲manh 者giả 從tùng 得đắc 眼nhãn 。 闇ám 者giả 從tùng 得đắc 燭chúc 。 示thị 導đạo 世thế 間gian 人nhân 。 如như 目mục 將tương/tướng 無vô 目mục 。 是thị 故cố 可khả 捨xả 癡si 。 離ly 慢mạn 豪hào 富phú 樂lạc 。 務vụ 學học 事sự 聞văn 者giả 。 是thị 名danh 積tích 聚tụ 德đức 。 於ư 是thị 五ngũ 百bách 人nhân 見kiến 佛Phật 光quang 相tương/tướng 。 重trọng/trùng 聞văn 此thử 偈kệ 。 叩khấu 頭đầu 歸quy 命mạng 剋khắc 心tâm 悔hối 過quá 。 刀đao 瘡sang 毒độc 箭tiễn 自tự 然nhiên 除trừ 愈dũ 。 歡hoan 喜hỷ 心tâm 開khai 即tức 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 國quốc 界giới 安an 寧ninh 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 篤đốc 信tín 品phẩm 第đệ 四tứ 昔tích 者giả 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 東đông 南nam 有hữu 大đại 江giang 。 水thủy 既ký 深thâm 而nhi 廣quảng 。 有hữu 五ngũ 百bách 餘dư 家gia 居cư 在tại 岸ngạn 邊biên 。 未vị 聞văn 道đạo 德đức 度độ 世thế 之chi 行hành 。 習tập 於ư 剛cang 強cường 欺khi 詐trá 為vi 務vụ 。 貪tham 利lợi 自tự 恣tứ 快khoái 心tâm 極cực 意ý 。 世Thế 尊Tôn 常thường 念niệm 其kỳ 應ưng 度độ 者giả 當đương 往vãng 度độ 之chi 。 知tri 此thử 諸chư 家gia 福phước 應ưng 當đương 度độ 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 往vãng 至chí 水thủy 邊biên 坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ 。 村thôn 人nhân 見kiến 佛Phật 光quang 相tương/tướng 奇kỳ 異dị 。 莫mạc 不bất 驚kinh 肅túc 。 皆giai 往vãng 禮lễ 敬kính 。 或hoặc 拜bái 或hoặc 揖ấp 問vấn 訊tấn 起khởi 居cư 。 佛Phật 命mạng 令linh 坐tọa 為vi 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 眾chúng 人nhân 聞văn 之chi 而nhi 心tâm 不bất 信tín 。 習tập 於ư 欺khi 怠đãi 不bất 信tín 真chân 言ngôn 。 佛Phật 便tiện 化hóa 作tác 一nhất 人nhân 從tùng 江giang 南nam 來lai 。 足túc 行hành 水thủy 上thượng 正chánh 沒một 其kỳ 踝hõa 。 來lai 至chí 佛Phật 前tiền 稽khể 首thủ 禮lễ 佛Phật 。 眾chúng 人nhân 見kiến 之chi 。 莫mạc 不bất 驚kinh 怪quái 。 問vấn 化hóa 人nhân 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 先tiên 人nhân 以dĩ 來lai 居cư 此thử 江giang 邊biên 。 未vị 曾tằng 聞văn 人nhân 行hành 水thủy 上thượng 者giả 。 卿khanh 是thị 何hà 人nhân 。 有hữu 何hà 道đạo 術thuật 履lý 水thủy 不bất 沒một 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 意ý 。 化hóa 人nhân 答đáp 曰viết 。 吾ngô 是thị 江giang 南nam 愚ngu 直trực 之chi 人nhân 。 聞văn 佛Phật 在tại 此thử 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 道đạo 德đức 。 至chí 南nam 岸ngạn 邊biên 不bất 時thời 得đắc 度độ 。 問vấn 彼bỉ 岸ngạn 人nhân 水thủy 為vi 深thâm 淺thiển 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 語ngữ 。 水thủy 可khả 齊tề 踝hõa 。 何hà 不bất 涉thiệp 渡độ 。 吾ngô 信tín 其kỳ 言ngôn 。 便tiện 爾nhĩ 來lai 過quá 。 無vô 他tha 異dị 術thuật 。 佛Phật 時thời 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 夫phu 執chấp 信tín 誠thành 諦đế 可khả 度độ 生sanh 死tử 之chi 淵uyên 。 數số 里lý 之chi 江giang 何hà 足túc 為vi 奇kỳ 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 信tín 能năng 渡độ 淵uyên 。 攝nhiếp 為vi 船thuyền 師sư 。 精tinh 進tấn 除trừ 苦khổ 。 慧tuệ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 士sĩ 有hữu 信tín 行hành 。 為vi 聖thánh 所sở 譽dự 。 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 為vi 者giả 。 一nhất 切thiết 縛phược 解giải 。 信tín 乃nãi 得đắc 道Đạo 。 法pháp 致trí 滅diệt 度độ 。 從tùng 聞văn 得đắc 智trí 。 所sở 到đáo 有hữu 明minh 。 信tín 之chi 與dữ 戒giới 。 慧tuệ 意ý 能năng 行hành 。 健kiện 夫phu 度độ 慧tuệ 。 從tùng 是thị 脫thoát 淵uyên 。 於ư 是thị 村thôn 人nhân 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 見kiến 信tín 之chi 證chứng 。 心tâm 開khai 信tín 堅kiên 。 皆giai 受thọ 五Ngũ 戒Giới 為vi 清thanh 信tín 士sĩ 。 明minh 信tín 日nhật 修tu 法pháp 教giáo 普phổ 聞văn 。 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 。 時thời 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 。 名danh 修tu 陀đà 羅la 。 財tài 富phú 無vô 數số 信tín 向hướng 道đạo 德đức 。 自tự 誓thệ 常thường 以dĩ 臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 終chung 身thân 子tử 孫tôn 奉phụng 行hành 不bất 廢phế 。 長trưởng 者giả 亡vong 時thời 囑chúc 兒nhi 勿vật 廢phế 。 兒nhi 名danh 比tỉ 羅la 陀đà 。 後hậu 日nhật 漸tiệm 貧bần 居cư 無vô 所sở 有hữu 。 臘lạp 月nguyệt 已dĩ 至chí 無vô 有hữu 供cung 辦biện 。 愁sầu 慼thích 不bất 樂nhạo 。 佛Phật 遣khiển 目Mục 連Liên 往vãng 問vấn 比tỉ 羅la 陀đà 。 汝nhữ 父phụ 直trực 月nguyệt 欲dục 至chí 。 當đương 設thiết 何hà 計kế 。 比tỉ 羅la 陀đà 答đáp 言ngôn 。 亡vong 父phụ 教giáo 令linh 不bất 敢cảm 違vi 之chi 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 勿vật 見kiến 忽hốt 棄khí 也dã 。 八bát 日nhật 中trung 時thời 廻hồi 光quang 臨lâm 眄miện 。 目Mục 連Liên 還hoàn 白bạch 如như 是thị 。 比tỉ 羅la 陀đà 即tức 將tương/tướng 妻thê 子tử 至chí 外ngoại 家gia 質chất 取thủ 百bách 兩lưỡng/lượng 金kim 。 還hoàn 舍xá 供cung 辦biện 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 佛Phật 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 眾chúng 僧Tăng 。 往vãng 詣nghệ 其kỳ 舍xá 。 坐tọa 畢tất 行hành 水thủy 下hạ 食thực 。 澡táo 竟cánh 還hoàn 於ư 精tinh 舍xá 。 比tỉ 羅la 陀đà 歡hoan 喜hỷ 不bất 敢cảm 悔hối 恨hận 。 其kỳ 日nhật 夜dạ 半bán 諸chư 故cố 藏tạng 中trung 。 自tự 然nhiên 寶bảo 物vật 悉tất 滿mãn 如như 故cố 。 比tỉ 羅la 陀đà 夫phu 婦phụ 明minh 旦đán 見kiến 之chi 。 喜hỷ 而nhi 且thả 懼cụ 。 懼cụ 官quan 見kiến 問vấn 所sở 從tùng 得đắc 此thử 。 夫phu 妻thê 共cộng 議nghị 當đương 往vãng 問vấn 佛Phật 。 尋tầm 到đáo 佛Phật 所sở 具cụ 白bạch 如như 此thử 。 佛Phật 告cáo 比tỉ 羅la 陀đà 。 安an 意ý 快khoái 用dụng 勿vật 有hữu 疑nghi 難nạn/nan 。 汝nhữ 之chi 履lý 信tín 不bất 違vi 父phụ 教giáo 。 持trì 戒giới 慚tàm 愧quý 沒một 命mạng 不bất 二nhị 。 聞văn 施thí 慧tuệ 道đạo 七thất 財tài 滿mãn 具cụ 。 福phước 德đức 所sở 致trí 。 非phi 為vi 災tai 變biến 。 智trí 者giả 能năng 行hành 。 不bất 問vấn 男nam 女nữ 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 福phước 應ưng/ứng 自tự 然nhiên 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 信tín 財tài 戒giới 財tài 。 慚tàm 愧quý 亦diệc 財tài 。 聞văn 財tài 施thí 財tài 。 慧tuệ 為vi 七thất 財tài 。 從tùng 信tín 守thủ 戒giới 。 常thường 淨tịnh 觀quán 法Pháp 。 慧tuệ 而nhi 履lý 行hành 。 奉phụng 教giáo 不bất 忘vong 。 生sanh 有hữu 此thử 財tài 。 不bất 問vấn 男nam 女nữ 。 終chung 已dĩ 不bất 貧bần 。 賢hiền 者giả 識thức 真chân 。 比tỉ 羅la 陀đà 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 益ích 加gia 篤đốc 信tín 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 歡hoan 喜hỷ 還hoàn 家gia 。 具cụ 宣tuyên 佛Phật 教giáo 誨hối 其kỳ 妻thê 子tử 。 遂toại 相tương/tướng 承thừa 繼kế 皆giai 得đắc 道đạo 迹tích 。 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 戒giới 慎thận 品phẩm 第đệ 五ngũ 昔tích 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 有hữu 山sơn 。 去khứ 城thành 四tứ 五ngũ 十thập 里lý 。 有hữu 五ngũ 沙Sa 門Môn 處xứ 山sơn 學học 道Đạo 。 晨thần 旦đán 出xuất 山sơn 人nhân 間gian 乞khất 食thực 。 食thực 訖ngật 還hoàn 山sơn 晚vãn 暮mộ 乃nãi 到đáo 。 往vãng 還hoàn 疲bì 極cực 不bất 堪kham 坐tọa 禪thiền 思tư 惟duy 正chánh 定định 。 歷lịch 年niên 如như 是thị 不bất 能năng 得đắc 道Đạo 。 佛Phật 愍mẫn 念niệm 之chi 勞lao 而nhi 無vô 獲hoạch 。 化hóa 作tác 一nhất 道đạo 人nhân 。 往vãng 到đáo 其kỳ 所sở 。 問vấn 諸chư 道đạo 人nhân 。 隱ẩn 居cư 修tu 道Đạo 得đắc 無vô 勞lao 惓quyền 。 諸chư 沙Sa 門Môn 言ngôn 。 吾ngô 等đẳng 在tại 此thử 去khứ 城thành 既ký 遠viễn 。 四tứ 大đại 之chi 身thân 當đương 須tu 飲ẩm 食thực 。 日nhật 日nhật 供cung 給cấp 往vãng 還hoàn 疲bì 勞lao 。 經kinh 年niên 歷lịch 歲tuế 勤cần 苦khổ 竟cánh 已dĩ 。 晝trú 日nhật 往vãng 返phản 暮mộ 輒triếp 疲bì 頓đốn 。 不bất 暇hạ 復phục 得đắc 修tu 道Đạo 。 為vi 當đương 正chánh 爾nhĩ 畢tất 命mạng 而nhi 已dĩ 。 道đạo 人nhân 語ngữ 曰viết 。 夫phu 為vi 道Đạo 者giả 。 以dĩ 戒giới 為vi 本bổn 攝nhiếp 心tâm 為vi 行hành 。 賤tiện 形hình 貴quý 真chân 捐quyên 棄khí 軀khu 命mạng 。 食thực 以dĩ 支chi 形hình 守thủ 意ý 正chánh 定định 。 內nội 學học 止chỉ 觀quán 滅diệt 意ý 得đắc 道Đạo 。 養dưỡng 身thân 順thuận 情tình 安an 得đắc 免miễn 苦khổ 。 願nguyện 諸chư 道đạo 人nhân 明minh 日nhật 莫mạc 行hành 。 吾ngô 當đương 供cúng 養dường 。 使sử 諸chư 道đạo 人nhân 休hưu 息tức 一nhất 日nhật 。 時thời 五ngũ 沙Sa 門Môn 意ý 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 怪quái 未vị 曾tằng 有hữu 。 安an 心tâm 定định 意ý 不bất 復phục 憂ưu 行hành 。 明minh 日nhật 日nhật 中trung 。 此thử 化hóa 道đạo 人nhân 送tống 食thực 而nhi 來lai 。 食thực 訖ngật 安an 和hòa 心tâm 意ý 惔đàm 怕phạ 。 於ư 是thị 化hóa 人nhân 為vi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 立lập 戒giới 。 守thủ 攝nhiếp 諸chư 根căn 。 食thực 知tri 自tự 節tiết 。 寤ngụ 意ý 令linh 應ưng/ứng 。 以dĩ 戒giới 降giáng/hàng 心tâm 。 守thủ 意ý 正chánh 定định 。 內nội 學học 止chỉ 觀quán 。 無vô 忘vong 正chánh 智trí 。 明minh 哲triết 守thủ 戒giới 。 內nội 思tư 正chánh 智trí 。 行hành 道Đạo 如như 應ưng/ứng 。 自tự 淨tịnh 除trừ 苦khổ 。 化hóa 道đạo 人nhân 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 顯hiển 現hiện 佛Phật 身thân 光quang 相tương/tướng 之chi 容dung 。 於ư 是thị 五ngũ 沙Sa 門Môn 精tinh 神thần 震chấn 疊điệp 。 咸hàm 思tư 惟duy 戒giới 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 惟duy 念niệm 品phẩm 第đệ 六lục 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 弗phất 加gia 沙sa 王vương 與dữ 瓶bình 沙sa 王vương 親thân 友hữu 。 弗phất 加gia 沙sa 王vương 未vị 知tri 佛Phật 道Đạo 。 作tác 七thất 寶bảo 華hoa 以dĩ 遺di 瓶bình 沙sa 。 瓶bình 沙sa 王vương 得đắc 之chi 轉chuyển 奉phụng 上thượng 佛Phật 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 弗phất 加gia 沙sa 王vương 與dữ 我ngã 為vì 友hữu 。 遺di 我ngã 此thử 華hoa 。 今kim 已dĩ 上thượng 佛Phật 。 願nguyện 令linh 彼bỉ 王vương 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 奉phụng 敬kính 聖thánh 眾chúng 。 當đương 以dĩ 何hà 物vật 以dĩ 報báo 所sở 遺di 。 佛Phật 告cáo 瓶bình 沙sa 。 寫tả 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 經kinh 。 送tống 持trì 與dữ 之chi 。 彼bỉ 王vương 得đắc 經kinh 心tâm 必tất 信tín 解giải 。 即tức 寫tả 經Kinh 卷quyển 。 別biệt 書thư 文văn 曰viết 。 卿khanh 以dĩ 寶bảo 華hoa 見kiến 遺di 。 今kim 以dĩ 法pháp 華hoa 相tương/tướng 上thượng 。 詳tường 思tư 其kỳ 義nghĩa 果quả 報báo 深thâm 美mỹ 。 到đáo 便tiện 誦tụng 習tập 以dĩ 同đồng 道đạo 味vị 。 弗phất 加gia 沙sa 王vương 得đắc 經kinh 讀đọc 之chi 。 尋tầm 省tỉnh 反phản 覆phúc 亘 然nhiên 信tín 解giải 。 喟 然nhiên 嘆thán 曰viết 。 道đạo 化hóa 真chân 妙diệu 精tinh 義nghĩa 安an 神thần 。 國quốc 榮vinh 五ngũ 欲dục 憂ưu 惱não 之chi 元nguyên 。 累lũy 劫kiếp 習tập 迷mê 始thỉ 今kim 乃nãi 寤ngụ 。 顧cố 視thị 流lưu 俗tục 無vô 可khả 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 即tức 召triệu 群quần 臣thần 國quốc 付phó 太thái 子tử 。 便tiện 自tự 剃thế 頭đầu 。 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 法pháp 服phục 持trì 鉢bát 詣nghệ 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城thành 外ngoại 。 在tại 陶đào 家gia 窰 中trung 寄ký 宿tú/túc 。 明minh 日nhật 當đương 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 。 食thực 訖ngật 當đương 至chí 佛Phật 所sở 奉phụng 受thọ 經kinh 戒giới 。 佛Phật 以dĩ 神thần 通thông 知tri 弗phất 加gia 沙sa 明minh 日nhật 食thực 時thời 其kỳ 命mạng 將tương/tướng 終chung 。 故cố 從tùng 遠viễn 來lai 不bất 得đắc 見kiến 佛Phật 。 又hựu 不bất 聞văn 經kinh 甚thậm 可khả 憐lân 愍mẫn 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 化hóa 作tác 沙Sa 門Môn 。 往vãng 至chí 陶đào 家gia 欲dục 求cầu 寄ký 宿tú/túc 。 陶đào 家gia 語ngữ 曰viết 。 向hướng 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 在tại 彼bỉ 窰 中trung 。 可khả 往vãng 共cộng 止chỉ 宿tú/túc 也dã 。 把bả 草thảo 入nhập 窰 坐tọa 於ư 一nhất 面diện 。 問vấn 弗phất 加gia 沙sa 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 師sư 為vì 是thị 誰thùy 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 為vi 見kiến 佛Phật 未vị 。 弗phất 加gia 沙sa 言ngôn 。 吾ngô 未vị 見kiến 佛Phật 。 聞văn 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 便tiện 作tác 沙Sa 門Môn 。 明minh 日nhật 入nhập 城thành 乃nãi 分phần/phân 衛vệ 已dĩ 。 當đương 往vãng 見kiến 佛Phật 耳nhĩ 。 化hóa 沙Sa 門Môn 言ngôn 。 人nhân 命mạng 危nguy 脆thúy 朝triêu 夕tịch 有hữu 變biến 。 無vô 常thường 宿tú/túc 對đối 卒thốt 至chí 無vô 期kỳ 。 但đãn 當đương 觀quán 身thân 四tứ 大đại 所sở 由do 。 合hợp 成thành 散tán 滅diệt 各các 還hoàn 其kỳ 本bổn 。 思tư 惟duy 覺giác 意ý 空không 淨tịnh 無vô 想tưởng 。 專chuyên 念niệm 三tam 尊tôn 。 布bố 施thí 戒giới 德đức 。 能năng 知tri 無vô 常thường 見kiến 佛Phật 無vô 異dị 。 方phương 念niệm 明minh 日nhật 種chủng/chúng 無vô 益ích 想tưởng 。 時thời 化hóa 沙Sa 門Môn 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 夫phu 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi 。 乃nãi 來lai 自tự 歸Quy 佛Phật 。 是thị 故cố 當đương 晝trú 夜dạ 。 常thường 念niệm 佛Phật 法pháp 眾chúng 。 己kỷ 知tri 自tự 覺giác 意ý 。 是thị 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 常thường 當đương 晝trú 夜dạ 念niệm 。 佛Phật 與dữ 法pháp 及cập 眾chúng 。 念niệm 身thân 念niệm 非phi 常thường 。 念niệm 戒giới 布bố 施thí 德đức 。 空không 不bất 願nguyện 無vô 想tưởng 。 晝trú 夜dạ 當đương 念niệm 是thị 。 時thời 化hóa 沙Sa 門Môn 在tại 於ư 窰 中trung 。 為vi 弗phất 加gia 沙sa 說thuyết 非phi 常thường 之chi 要yếu 。 弗phất 加gia 沙sa 王vương 思tư 惟duy 意ý 定định 。 即tức 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 佛Phật 知tri 已dĩ 解giải 。 為vi 現hiện 佛Phật 身thân 光quang 明minh 相tướng 好hảo 。 弗phất 加gia 沙sa 王vương 驚kinh 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 佛Phật 重trọng/trùng 告cáo 之chi 曰viết 。 罪tội 對đối 無vô 常thường 。 畢tất 故cố 莫mạc 恐khủng 。 弗phất 加gia 沙sa 王vương 言ngôn 。 敬kính 奉phụng 尊tôn 教giáo 。 忽hốt 然nhiên 別biệt 去khứ 。 明minh 日nhật 食thực 時thời 。 弗phất 加gia 沙sa 王vương 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 。 於ư 城thành 門môn 中trung 逢phùng 新tân 產sản 牸tự 牛ngưu 護hộ 犢độc 。 觝 殺sát 弗phất 加gia 沙sa 王vương 潰hội 腹phúc 命mạng 終chung 。 即tức 生sanh 阿A 那Na 含Hàm 天thiên 。 佛Phật 遣khiển 諸chư 弟đệ 子tử 耶da 旬tuần 起khởi 塔tháp 。 佛Phật 語ngữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 罪tội 對đối 之chi 根căn 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 慈từ 仁nhân 品phẩm 第đệ 七thất 昔tích 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 去khứ 國quốc 五ngũ 百bách 里lý 有hữu 山sơn 。 山sơn 中trung 有hữu 一nhất 家gia 。 有hữu 百bách 二nhị 十thập 二nhị 人nhân 。 生sanh 長trưởng 山sơn 藪tẩu 殺sát 獵liệp 為vi 業nghiệp 。 衣y 皮bì 食thực 肉nhục 初sơ 不bất 田điền 作tác 。 奉phụng 事sự 鬼quỷ 神thần 不bất 識thức 三tam 尊tôn 。 佛Phật 以dĩ 聖thánh 智trí 明minh 其kỳ 應ưng 度độ 。 往vãng 詣nghệ 其kỳ 家gia 坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ 。 男nam 子tử 行hành 獵liệp 。 唯duy 有hữu 婦phụ 女nữ 在tại 。 見kiến 佛Phật 光quang 相tương/tướng 明minh 照chiếu 天thiên 地địa 。 山sơn 中trung 木mộc 石thạch 皆giai 變biến 金kim 色sắc 。 大đại 小tiểu 驚kinh 喜hỷ 。 知tri 佛Phật 神thần 人nhân 。 皆giai 往vãng 禮lễ 拜bái 供cúng 施thí 坐tọa 席tịch 。 佛Phật 為vi 諸chư 母mẫu 人nhân 說thuyết 殺sát 生sanh 之chi 罪tội 。 行hành 慈từ 之chi 福phước 。 恩ân 愛ái 一nhất 時thời 會hội 有hữu 離ly 別biệt 。 諸chư 母mẫu 人nhân 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 山sơn 民dân 貪tham 害hại 以dĩ 肉nhục 為vi 食thực 。 欲dục 設thiết 微vi 供cung 。 願nguyện 當đương 納nạp 受thọ 。 佛Phật 告cáo 諸chư 母mẫu 人nhân 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 不bất 以dĩ 肉nhục 食thực 。 吾ngô 已dĩ 食thực 來lai 不bất 須tu 復phục 辦biện 。 因nhân 告cáo 之chi 曰viết 。 夫phu 人nhân 生sanh 世thế 所sở 食thực 無vô 數số 。 何hà 以dĩ 不bất 作tác 有hữu 益ích 之chi 食thực 。 而nhi 殘tàn 害hại 群quần 生sanh 以dĩ 自tự 濟tế 活hoạt 。 死tử 墮đọa 惡ác 道đạo 損tổn 而nhi 無vô 益ích 。 人nhân 食thực 五ngũ 穀cốc 。 當đương 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 莫mạc 不bất 貪tham 生sanh 。 殺sát 彼bỉ 活hoạt 已dĩ 殃ương 罪tội 不bất 朽hủ 。 慈từ 仁nhân 不bất 殺sát 世thế 世thế 無vô 患hoạn 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 為vi 仁nhân 不bất 殺sát 。 常thường 能năng 攝nhiếp 身thân 。 是thị 處xứ 不bất 死tử 。 所sở 適thích 無vô 患hoạn 。 不bất 殺sát 為vi 仁nhân 。 慎thận 言ngôn 守thủ 心tâm 。 是thị 處xứ 不bất 死tử 。 所sở 適thích 無vô 患hoạn 。 垂thùy 拱củng 無vô 為vi 。 不bất 害hại 眾chúng 生sanh 。 無vô 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 惱não 。 是thị 應ưng/ứng 梵Phạm 天Thiên 。 常thường 以dĩ 慈từ 哀ai 。 淨tịnh 如như 佛Phật 教giáo 。 知tri 足túc 知tri 止chỉ 。 是thị 度độ 生sanh 死tử 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 已dĩ 男nam 子tử 獵liệp 還hoàn 。 諸chư 婦phụ 聽thính 經kinh 不bất 復phục 行hành 迎nghênh 。 其kỳ 夫phu 驚kinh 疑nghi 怪quái 不bất 如như 常thường 。 棄khí 肉nhục 來lai 歸quy 謂vị 有hữu 變biến 故cố 。 至chí 見kiến 諸chư 婦phụ 皆giai 坐tọa 佛Phật 前tiền 叉xoa 手thủ 聽thính 經kinh 。 瞋sân 恚khuể 聲thanh 張trương 欲dục 圖đồ 毀hủy 佛Phật 。 諸chư 婦phụ 諫gián 曰viết 。 此thử 是thị 神thần 人nhân 。 勿vật 興hưng 惡ác 意ý 也dã 。 即tức 各các 悔hối 過quá 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 重trọng/trùng 為vi 說thuyết 不bất 殺sát 之chi 福phước 。 殘tàn 害hại 之chi 罪tội 。 夫phu 主chủ 意ý 解giải 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 。 吾ngô 等đẳng 生sanh 長trưởng 深thâm 山sơn 。 以dĩ 殺sát 獵liệp 自tự 居cư 。 罪tội 過quá 累lũy 積tích 。 當đương 行hành 何hà 法pháp 得đắc 免miễn 重trọng/trùng 殃ương 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 履lý 仁nhân 行hành 慈từ 。 博bác 愛ái 濟tế 眾chúng 。 有hữu 十thập 一nhất 譽dự 。 福phước 常thường 隨tùy 身thân 。 臥ngọa 安an 覺giác 安an 。 不bất 見kiến 惡ác 夢mộng 。 天thiên 護hộ 仁nhân 愛ái 。 不bất 毒độc 不bất 兵binh 。 水thủy 火hỏa 不bất 喪táng 。 所sở 在tại 得đắc 利lợi 。 死tử 昇thăng 梵Phạm 天Thiên 。 是thị 為vi 十thập 一nhất 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 已dĩ 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 百bách 二nhị 十thập 二nhị 人nhân 。 歡hoan 欣hân 信tín 受thọ 皆giai 奉phụng 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 佛Phật 語ngữ 瓶bình 沙sa 王vương 。 給cấp 其kỳ 田điền 地địa 賜tứ 與dữ 穀cốc 食thực 。 仁nhân 化hóa 廣quảng 普phổ 國quốc 界giới 安an 寧ninh 。 昔tích 有hữu 大đại 國quốc 王vương 名danh 和hòa 默mặc 。 處xứ 在tại 邊biên 境cảnh 未vị 覩đổ 三tam 尊tôn 聖thánh 妙diệu 之chi 化hóa 。 奉phụng 事sự 梵Phạm 志Chí 外ngoại 道đạo 妖yêu 蠱cổ 。 舉cử 國quốc 奉phụng 邪tà 。 殺sát 生sanh 祭tế 祀tự 以dĩ 此thử 為vi 常thường 。 時thời 王vương 母mẫu 病bệnh 痿 頓đốn 著trước 床sàng 。 使sử 諸chư 醫y 師sư 不bất 蒙mông 湯thang 藥dược 。 遣khiển 諸chư 毉 女nữ 所sở 在tại 請thỉnh 求cầu 。 經kinh 年niên 歷lịch 歲tuế 未vị 得đắc 除trừ 差sái 。 更cánh 召triệu 國quốc 內nội 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 得đắc 二nhị 百bách 人nhân 。 請thỉnh 入nhập 令linh 坐tọa 供cung 設thiết 飲ẩm 食thực 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 吾ngô 大đại 夫phu 人nhân 病bệnh 困khốn 經kinh 久cửu 。 不bất 知tri 何hà 故cố 乃nãi 使sử 如như 此thử 。 卿khanh 等đẳng 多đa 智trí 。 明minh 識thức 相tương/tướng 法pháp 天thiên 地địa 星tinh 宿tú 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 具cụ 見kiến 告cáo 示thị 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 星tinh 宿tú 倒đảo 錯thác 陰âm 陽dương 不bất 調điều 故cố 使sử 爾nhĩ 耳nhĩ 。 王vương 曰viết 。 作tác 何hà 方phương 宜nghi 使sử 得đắc 除trừ 愈dũ 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 當đương 於ư 城thành 外ngoại 平bình 治trị 淨tịnh 處xứ 。 郊 祠từ 四tứ 山sơn 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 當đương 得đắc 百bách 頭đầu 畜súc 生sanh 。 種chủng 種chủng 各các 異dị 類loại 。 及cập 一nhất 少thiểu 兒nhi 。 殺sát 以dĩ 祠từ 天thiên 。 王vương 自tự 躬cung 身thân 將tương/tướng 母mẫu 至chí 彼bỉ 。 跪quỵ 拜bái 請thỉnh 命mạng 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 差sai/sái 。 王vương 即tức 供cung 辦biện 如như 其kỳ 所sở 言ngôn 。 驅khu 人nhân 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 百bách 頭đầu 。 隨tùy 道đạo 悲bi 鳴minh 震chấn 動động 天thiên 地địa 。 從tùng 東đông 門môn 出xuất 當đương 就tựu 祭tế 壇đàn 殺sát 以dĩ 祠từ 天thiên 。 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 普phổ 濟tế 眾chúng 生sanh 。 愍mẫn 是thị 國quốc 王vương 頑ngoan 愚ngu 之chi 甚thậm 。 云vân 何hà 興hưng 惡ác 殺sát 眾chúng 生sanh 命mạng 。 欲dục 救cứu 一nhất 人nhân 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 將tương/tướng 從tùng 大đại 眾chúng 往vãng 到đáo 其kỳ 國quốc 。 在tại 城thành 東đông 門môn 道đạo 路lộ 逢phùng 王vương 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 輩bối 。 所sở 驅khu 畜súc 生sanh 悲bi 鳴minh 而nhi 來lai 。 王vương 遙diêu 見kiến 佛Phật 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 如như 月nguyệt 盛thình 滿mãn 。 光quang 相tương/tướng 炳bỉnh 然nhiên 照chiếu 曜diệu 天thiên 地địa 。 人nhân 民dân 見kiến 者giả 莫mạc 不bất 愛ái 敬kính 。 所sở 驅khu 畜súc 生sanh 祭tế 餟 之chi 具cụ 。 皆giai 願nguyện 求cầu 脫thoát 。 王vương 即tức 前tiền 進tiến 下hạ 車xa 卻khước 蓋cái 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 叉xoa 手thủ 長trường 跪quỵ 。 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 命mạng 令linh 坐tọa 問vấn 欲dục 所sở 至chí 。 拱củng 手thủ 答đáp 言ngôn 。 國quốc 大đại 夫phu 人nhân 得đắc 病bệnh 經kinh 久cửu 。 良lương 醫y 神thần 祇kỳ 。 無vô 不bất 周châu 遍biến 。 今kim 始thỉ 欲dục 行hành 解giải 謝tạ 星tinh 宿tú 四tứ 山sơn 五ngũ 嶽nhạc 。 為vi 母mẫu 請thỉnh 命mạng 冀ký 蒙mông 得đắc 差sai/sái 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 善thiện 聽thính 一nhất 言ngôn 。 欲dục 得đắc 穀cốc 食thực 當đương 行hành 耕canh 種chủng/chúng 。 欲dục 得đắc 大đại 富phú 當đương 行hành 布bố 施thí 。 欲dục 得đắc 長trường 命mạng 當đương 行hành 大đại 慈từ 。 欲dục 得đắc 智trí 慧tuệ 當đương 行hành 學học 問vấn 。 行hành 此thử 四tứ 事sự 。 隨tùy 其kỳ 所sở 種chủng/chúng 還hoàn 得đắc 其kỳ 果quả 。 夫phu 富phú 貴quý 之chi 家gia 。 不bất 貪tham 貧bần 賤tiện 之chi 食thực 。 諸chư 天thiên 以dĩ 七thất 寶bảo 為vi 宮cung 殿điện 。 衣y 食thực 自tự 然nhiên 。 豈khởi 當đương 捨xả 甘cam 露lộ 之chi 飡xan 來lai 食thực 麤thô 穢uế 也dã 。 祠từ 祀tự 婬dâm 亂loạn 以dĩ 邪tà 為vi 正chánh 。 殺sát 生sanh 求cầu 生sanh 去khứ 生sanh 道đạo 遠viễn 。 殺sát 害hại 眾chúng 命mạng 欲dục 救cứu 一nhất 人nhân 。 安an 得đắc 如như 此thử 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 勤cần 事sự 天thiên 下hạ 神thần 。 象tượng 馬mã 用dụng 祭tế 祀tự 。 不bất 如như 行hành 一nhất 慈từ 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 時thời 即tức 放phóng 光quang 明minh 烈liệt 照chiếu 天thiên 地địa 。 三tam 塗đồ 八bát 難nạn 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 各các 得đắc 其kỳ 所sở 。 國quốc 王vương 和hòa 默mặc 聞văn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 又hựu 覩đổ 光quang 明minh 。 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 得đắc 道Đạo 迹tích 。 病bệnh 母mẫu 聞văn 法Pháp 。 五ngũ 情tình 悅duyệt 豫dự 所sở 患hoạn 消tiêu 除trừ 。 二nhị 百bách 梵Phạm 志Chí 覩đổ 佛Phật 光quang 相tương/tướng 。 重trọng/trùng 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 慚tàm 愧quý 悔hối 過quá 。 願nguyện 為vì 弟đệ 子tử 。 佛Phật 盡tận 受thọ 之chi 。 皆giai 作tác 沙Sa 門Môn 各các 得đắc 如như 願nguyện 。 王vương 及cập 大đại 臣thần 請thỉnh 佛Phật 供cúng 養dường 一nhất 月nguyệt 乃nãi 去khứ 。 以dĩ 法pháp 治trị 正chánh 國quốc 遂toại 興hưng 隆long 。 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 言ngôn 語ngữ 品phẩm 第đệ 八bát 昔tích 弗phất 加gia 沙sa 王vương 入nhập 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城thành 分phần/phân 衛vệ 。 於ư 城thành 門môn 中trung 為vi 新tân 產sản 牸tự 牛ngưu 所sở 觝 殺sát 。 牛ngưu 主chủ 怖bố 懅cứ 。 賣mại 牛ngưu 轉chuyển 與dữ 他tha 人nhân 。 其kỳ 人nhân 牽khiên 牛ngưu 欲dục 飲ẩm 之chi 。 牛ngưu 從tùng 後hậu 復phục 觝 殺sát 其kỳ 主chủ 。 其kỳ 主chủ 有hữu 子tử 。 瞋sân 恚khuể 取thủ 牛ngưu 殺sát 之chi 。 於ư 市thị 賣mại 肉nhục 。 有hữu 田điền 舍xá 人nhân 買mãi 取thủ 牛ngưu 頭đầu 。 貫quán 擔đảm 持trì 歸quy 去khứ 舍xá 里lý 餘dư 。 坐tọa 樹thụ 下hạ 息tức 。 以dĩ 牛ngưu 頭đầu 掛quải 樹thụ 枝chi 上thượng 。 須tu 臾du 繩thằng 斷đoán/đoạn 牛ngưu 頭đầu 來lai 下hạ 正chánh 墮đọa 人nhân 上thượng 。 牛ngưu 角giác 刺thứ 人nhân 即tức 時thời 命mạng 終chung 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 凡phàm 殺sát 三tam 人nhân 。 瓶bình 沙sa 王vương 聞văn 之chi 。 怪quái 其kỳ 如như 此thử 。 即tức 與dữ 群quần 臣thần 行hành 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 到đáo 作tác 禮lễ 畢tất 卻khước 坐tọa 王vương 位vị 。 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 可khả 怪quái 。 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 頭đầu 牸tự 牛ngưu 而nhi 殺sát 三tam 人nhân 。 將tương/tướng 有hữu 變biến 故cố 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 意ý 。 佛Phật 告cáo 瓶bình 沙sa 王vương 。 罪tội 對đối 有hữu 原nguyên 。 非phi 適thích 今kim 也dã 。 王vương 曰viết 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 由do 。 佛Phật 言ngôn 。 往vãng 昔tích 有hữu 賈cổ 客khách 三tam 人nhân 。 到đáo 他tha 國quốc 治trị 生sanh 。 寄ký 住trụ 孤cô 獨độc 老lão 母mẫu 舍xá 。 應ưng/ứng 雇cố 舍xá 直trực 。 見kiến 老lão 母mẫu 孤cô 獨độc 。 欺khi 不bất 欲dục 與dữ 。 伺tứ 老lão 母mẫu 不bất 在tại 。 默mặc 聲thanh 捨xả 去khứ 竟cánh 不bất 與dữ 直trực 。 老lão 母mẫu 來lai 歸quy 不bất 見kiến 賈cổ 客khách 。 即tức 問vấn 比tỉ 居cư 。 云vân 皆giai 已dĩ 去khứ 。 老lão 母mẫu 瞋sân 恚khuể 。 尋tầm 後hậu 追truy 逐trục 疲bì 頓đốn 乃nãi 及cập 。 責trách 索sách 舍xá 直trực 。 三tam 賈cổ 客khách 逆nghịch 罵mạ 詈lị 言ngôn 。 我ngã 前tiền 已dĩ 相tương/tướng 與dữ 。 云vân 何hà 復phục 索sách 。 同đồng 聲thanh 共cộng 觝 不bất 肯khẳng 與dữ 直trực 。 老lão 母mẫu 單đơn 弱nhược 。 不bất 能năng 奈nại 何hà 。 懊áo 惱não 咒chú 誓thệ 語ngữ 三tam 賈cổ 客khách 。 我ngã 今kim 窮cùng 厄ách 。 何hà 忍nhẫn 欺khi 觝 於ư 我ngã 。 願nguyện 我ngã 後hậu 世thế 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 若nhược 當đương 相tương 值trị 要yếu 當đương 殺sát 汝nhữ 。 正chánh 使sử 得đắc 道Đạo 終chung 不bất 相tương 置trí 也dã 。 殺sát 汝nhữ 乃nãi 休hưu 。 不bất 爾nhĩ 不bất 止chỉ 。 佛Phật 語ngữ 瓶bình 沙sa 王vương 。 爾nhĩ 時thời 老lão 母mẫu 者giả 。 今kim 此thử 牸tự 牛ngưu 是thị 也dã 。 三tam 賈cổ 客khách 者giả 。 弗phất 迦ca 沙sa 等đẳng 三tam 人nhân 為vi 牛ngưu 所sở 觝 殺sát 者giả 是thị 也dã 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 惡ác 言ngôn 罵mạ 詈lị 。 憍kiều/kiêu 陵lăng 蔑miệt 人nhân 。 興hưng 起khởi 是thị 行hành 。 疾tật 怨oán 茲tư 生sanh 。 遜tốn 言ngôn 順thuận 辭từ 。 尊tôn 敬kính 於ư 人nhân 。 棄khí 結kết 忍nhẫn 惡ác 。 疾tật 怨oán 自tự 滅diệt 。 夫phu 士sĩ 之chi 生sanh 。 斧phủ 在tại 口khẩu 中trung 。 所sở 以dĩ 斬trảm 身thân 。 由do 其kỳ 惡ác 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 瓶bình 沙sa 王vương 官quan 屬thuộc 一nhất 切thiết 莫mạc 不bất 恭cung 肅túc 。 願nguyện 崇sùng 善thiện 行hành 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 ◎ 。 ◎ 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 雙song 要yếu 品phẩm 第đệ 九cửu 昔tích 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 王vương 名danh 波Ba 斯Tư 匿Nặc 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 下hạ 車xa 卻khước 蓋cái 解giải 劍kiếm 脫thoát 履lý 拱củng 手thủ 直trực 進tiến 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 。 願nguyện 以dĩ 來lai 日nhật 於ư 四tứ 街nhai 道đạo 施thi 設thiết 微vi 食thực 。 欲dục 使sử 國quốc 人nhân 知tri 佛Phật 至chí 尊tôn 。 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 遠viễn 鬼quỷ 妖yêu 蠱cổ 。 悉tất 奉phụng 五Ngũ 戒Giới 以dĩ 消tiêu 國quốc 患hoạn 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 夫phu 為vi 國quốc 主chủ 宜nghi 有hữu 明minh 導đạo 。 率suất 民dân 以dĩ 道đạo 求cầu 來lai 世thế 福phước 。 王vương 曰viết 。 至Chí 真Chân 請thỉnh 退thối/thoái 嚴nghiêm 辦biện 。 手thủ 自tự 為vi 饌soạn 。 身thân 往vãng 奉phụng 迎nghênh 佛Phật 與dữ 眾chúng 僧Tăng 。 俱câu 至chí 四tứ 衢cù 。 佛Phật 至chí 就tựu 座tòa 。 即tức 行hành 澡táo 水thủy 手thủ 自tự 斟châm 酌chước 。 佛Phật 飯phạn 食thực 畢tất 。 於ư 四tứ 道đạo 頭đầu 。 為vì 王vương 說thuyết 法Pháp 。 觀quán 者giả 無vô 數số 。 時thời 有hữu 兩lưỡng/lượng 商thương 人nhân 。 一nhất 人nhân 念niệm 曰viết 。 佛Phật 如như 帝đế 王vương 。 弟đệ 子tử 猶do 忠trung 臣thần 。 佛Phật 陳trần 明minh 法pháp 。 弟đệ 子tử 誦tụng 宣tuyên 。 斯tư 王vương 明minh 矣hĩ 。 知tri 佛Phật 可khả 尊tôn 屈khuất 意ý 奉phụng 之chi 。 一nhất 人nhân 念niệm 曰viết 。 斯tư 王vương 愚ngu 哉tai 。 爾nhĩ 為vi 國quốc 王vương 將tương/tướng 復phục 何hà 求cầu 。 佛Phật 者giả 若nhược 牛ngưu 。 弟đệ 子tử 猶do 車xa 。 彼bỉ 牛ngưu 牽khiên 車xa 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 子tử 有hữu 何hà 道đạo 而nhi 下hạ 意ý 奉phụng 之chi 。 二nhị 人nhân 俱câu 去khứ 行hành 三tam 十thập 里lý 。 亭đình 宿tú/túc 沽cô 酒tửu 共cộng 飲ẩm 平bình 論luận 屬thuộc 事sự 。 其kỳ 善thiện 念niệm 者giả 四Tứ 王Vương 護hộ 之chi 。 其kỳ 惡ác 念niệm 者giả 太thái 山sơn 鬼quỷ 神thần 。 令linh 酒tửu 入nhập 腹phúc 如như 火hỏa 燒thiêu 身thân 。 出xuất 亭đình 路lộ 臥ngọa 宛uyển 轉chuyển 轍triệt 中trung 。 晨thần 商thương 人nhân 車xa 五ngũ 百bách 乘thừa 轢lịch 殺sát 之chi 焉yên 。 伴bạn 明minh 日nhật 求cầu 之chi 已dĩ 然nhiên 。 曰viết 。 還hoàn 國quốc 見kiến 疑nghi 殺sát 人nhân 取thủ 物vật 去khứ 。 不bất 義nghĩa 輕khinh 身thân 。 委ủy 財tài 逝thệ 至chí 。 他tha 國quốc 國quốc 王vương 崩băng 亡vong 。 無vô 有hữu 大đại 子tử 。 讖sấm 書thư 云vân 。 中trung 土thổ 有hữu 微vi 人nhân 當đương 王vương 斯tư 土thổ 。 故cố 王vương 有hữu 神thần 馬mã 。 任nhậm 王vương 必tất 屈khuất 膝tất 。 即tức 具cụ 嚴nghiêm 駕giá 神thần 馬mã 印ấn 綬 。 行hành 求cầu 國quốc 主chủ 。 觀quán 者giả 數số 千thiên 。 商thương 人nhân 亦diệc 出xuất 。 國quốc 太thái 史sử 曰viết 。 彼bỉ 有hữu 黃hoàng 雲vân 之chi 蓋cái 。 斯tư 王vương 者giả 氣khí 也dã 。 神thần 馬mã 屈khuất 膝tất 舐thỉ 商thương 人nhân 足túc 。 群quần 臣thần 豫dự 作tác 香hương 湯thang 澡táo 浴dục 。 拜bái 為vi 國quốc 王vương 。 於ư 是thị 遂toại 處xứ 位vị 聽thính 省tỉnh 國quốc 事sự 。 深thâm 自tự 思tư 曰viết 。 余dư 無vô 微vi 善thiện 何hà 緣duyên 獲hoạch 此thử 。 必tất 是thị 佛Phật 恩ân 使sử 之chi 然nhiên 也dã 。 即tức 與dữ 群quần 臣thần 向hướng 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 遙diêu 稽khể 首thủ 曰viết 。 賤tiện 人nhân 無vô 德đức 。 蒙mông 世Thế 尊Tôn 慈từ 恩ân 得đắc 王vương 此thử 國quốc 。 明minh 日nhật 願nguyện 與dữ 應ưng/ứng 真chân 眾chúng 俱câu 埀 意ý 顧cố 斯tư 。 一nhất 時thời 三tam 月nguyệt 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 勅sắc 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 明minh 日nhật 彼bỉ 王vương 請thỉnh 。 皆giai 當đương 作tác 變biến 化hóa 。 令linh 彼bỉ 國quốc 王vương 人nhân 民dân 歡hoan 喜hỷ 。 各các 作tác 神thần 足túc 往vãng 到đáo 彼bỉ 國quốc 。 皆giai 次thứ 就tựu 座tòa 如như 法Pháp 儼nghiễm 然nhiên 。 下hạ 食thực 畢tất 訖ngật 澡táo 手thủ 。 為vì 王vương 說thuyết 法Pháp 。 王vương 曰viết 。 吾ngô 本bổn 微vi 人nhân 素tố 無vô 快khoái 德đức 。 何hà 緣duyên 獲hoạch 斯tư 。 佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。 昔tích 彼bỉ 大đại 王vương 飯phạn 佛Phật 。 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 。 王vương 心tâm 念niệm 言ngôn 。 佛Phật 如như 國quốc 王vương 。 弟đệ 子tử 猶do 臣thần 下hạ 。 王vương 種chủng/chúng 斯tư 核hạch 。 今kim 自tự 獲hoạch 果quả 。 後hậu 一nhất 人nhân 云vân 。 佛Phật 者giả 若nhược 牛ngưu 。 弟đệ 子tử 猶do 車xa 。 彼bỉ 人nhân 自tự 種chủng/chúng 車xa 轢lịch 之chi 核hạch 。 今kim 在tại 太thái 山sơn 地địa 獄ngục 為vi 火hỏa 車xa 所sở 轢lịch 。 自tự 獲hoạch 其kỳ 果quả 。 然nhiên 非phi 王vương 勇dũng 健kiện 所sở 能năng 致trí 矣hĩ 。 為vi 善thiện 福phước 隨tùy 為vi 惡ác 禍họa 追truy 。 此thử 為vi 自tự 作tác 。 非phi 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 所sở 不bất 能năng 與dữ 此thử 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 心tâm 為vi 法pháp 本bổn 。 心tâm 尊tôn 心tâm 使sử 。 中trung 心tâm 念niệm 惡ác 。 即tức 言ngôn 即tức 行hành 。 罪tội 苦khổ 自tự 追truy 。 車xa 轢lịch 於ư 轍triệt 。 心tâm 為vi 法pháp 本bổn 。 心tâm 尊tôn 心tâm 使sử 。 中trung 心tâm 念niệm 善thiện 。 即tức 言ngôn 即tức 行hành 。 福phước 樂lạc 自tự 追truy 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 佛Phật 說thuyết 經kinh 偈kệ 已dĩ 。 王vương 及cập 臣thần 民dân 聽thính 者giả 無vô 數số 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 逮đãi 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 ◎ 昔tích 長trưởng 者giả 須tu 達đạt 買mãi 太thái 子tử 園viên 田điền 。 共cộng 造tạo 精tinh 舍xá 。 奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 各các 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 供cúng 養dường 一nhất 月nguyệt 。 佛Phật 為vi 二nhị 人nhân 廣quảng 陳trần 明minh 法pháp 。 皆giai 得đắc 道đạo 跡tích 。 太thái 子tử 祇kỳ 陀đà 歡hoan 喜hỷ 還hoàn 東đông 宮cung 。 歎thán 佛Phật 之chi 德đức 。 作tác 樂nhạc 自tự 娛ngu 。 祇kỳ 弟đệ 瑠lưu 璃ly 。 常thường 在tại 王vương 邊biên 。 時thời 王vương 素tố 服phục 與dữ 諸chư 近cận 臣thần 及cập 後hậu 宮cung 夫phu 人nhân 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 畢tất 。 一nhất 心tâm 聽thính 經kinh 。 瑠lưu 璃ly 在tại 後hậu 典điển 衛vệ 御ngự 座tòa 。 時thời 諸chư 倿 臣thần 阿a 薩tát 陀đà 等đẳng 。 姦gian 謀mưu 啟khải 曰viết 。 試thí 著trước 大đại 王vương 印ấn 綬 。 坐tọa 御ngự 座tòa 上thượng 。 如như 似tự 王vương 不phủ 。 於ư 是thị 瑠lưu 璃ly 即tức 隨tùy 其kỳ 言ngôn 。 被bị 服phục 昇thăng 座tòa 。 諸chư 倿 臣thần 等đẳng 皆giai 共cộng 拜bái 賀hạ 。 正chánh 似tự 大đại 王vương 。 千thiên 載tải/tái 遭tao 遇ngộ 黎lê 庶thứ 之chi 願nguyện 。 豈khởi 使sử 東đông 宮cung [門@視] [門@俞] 於ư 此thử 。 此thử 之chi 御ngự 座tòa 豈khởi 可khả 昇thăng 而nhi 復phục 下hạ 也dã 。 即tức 率suất 所sở 從tùng 貫quán 甲giáp 拔bạt 劍kiếm 。 自tự 就tựu 到đáo 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 斥xích 徙tỉ 大đại 王vương 不bất 得đắc 還hoàn 宮cung 。 與dữ 王vương 官quan 屬thuộc 戰chiến 祇kỳ 洹hoàn 間gián 。 殺sát 王vương 近cận 臣thần 五ngũ 百bách 餘dư 人nhân 。 王vương 與dữ 夫phu 人nhân 播bá 迸bính 。 晨thần 夜dạ 至chí 舍xá 夷di 國quốc 。 中Trung 道Đạo 飢cơ 餓ngạ 。 王vương 噉đạm 蘆lô 菔 腹phúc 脹trướng 而nhi 薨hoăng 。 於ư 是thị 瑠lưu 璃ly 遂toại 即tức 專chuyên 制chế 。 便tiện 拔bạt 劍kiếm 入nhập 東đông 宮cung 斫chước 殺sát 兄huynh 祇kỳ 。 祇kỳ 知tri 無vô 常thường 。 心tâm 不bất 恐khủng 懼cụ 顏nhan 色sắc 不bất 變biến 。 含hàm 笑tiếu 熙hi 怡di 甘cam 心tâm 受thọ 刃nhận 。 命mạng 未vị 絕tuyệt 間gián 。 聞văn 虛hư 空không 中trung 自tự 然nhiên 音âm 樂nhạc 。 聲thanh 迎nghênh 其kỳ 魂hồn 神thần 。 佛Phật 於ư 祇kỳ 洹hoàn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 造tạo 喜hỷ 後hậu 喜hỷ 。 行hành 善thiện 兩lưỡng/lượng 喜hỷ 。 彼bỉ 喜hỷ 惟duy 歡hoan 。 見kiến 福phước 心tâm 安an 。 今kim 歡hoan 後hậu 歡hoan 。 為vi 善thiện 兩lưỡng/lượng 歡hoan 。 厥quyết 為vi 自tự 祐hựu 。 受thọ 福phước 悅duyệt 豫dự 。 是thị 時thời 瑠lưu 璃ly 王vương 尋tầm 興hưng 兵binh 眾chúng 伐phạt 舍xá 夷di 國quốc 。 殺sát 害hại 釋thích 種chủng/chúng 道đạo 跡tích 之chi 人nhân 。 殘tàn 暴bạo 無vô 道đạo 五ngũ 逆nghịch 兼kiêm 備bị 。 佛Phật 記ký 瑠lưu 璃ly 不bất 孝hiếu 不bất 忠trung 眾chúng 罪tội 深thâm 重trọng 。 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 當đương 為vi 地địa 獄ngục 火hỏa 所sở 燒thiêu 殺sát 。 又hựu 太thái 史sử 記ký 記ký 與dữ 佛Phật 同đồng 。 王vương 大đại 怖bố 懅cứ 即tức 乘thừa 船thuyền 入nhập 江giang 。 吾ngô 今kim 處xứ 水thủy 。 火hỏa 焉yên 得đắc 來lai 。 七thất 日nhật 日nhật 中trung 。 有hữu 自tự 然nhiên 火hỏa 從tùng 水thủy 中trung 出xuất 。 燒thiêu 船thuyền 覆phú 沒một 。 王vương 亦diệc 被bị 燒thiêu 。 恐khủng 怖bố 毒độc 熱nhiệt 忽hốt 然nhiên 沈trầm 終chung 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 造tạo 憂ưu 後hậu 憂ưu 。 行hành 惡ác 兩lưỡng/lượng 憂ưu 。 彼bỉ 憂ưu 唯duy 懼cụ 。 見kiến 罪tội 心tâm 懅cứ 。 今kim 悔hối 後hậu 悔hối 。 為vi 惡ác 兩lưỡng/lượng 悔hối 。 厥quyết 為vi 自tự 殃ương 。 受thọ 罪tội 熱nhiệt 惱não 。 佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 太thái 子tử 祇kỳ 者giả 。 不bất 貪tham 榮vinh 位vị 守thủ 死tử 懷hoài 道đạo 。 上thượng 生sanh 天thiên 上thượng 。 安an 樂lạc 自tự 然nhiên 。 瑠lưu 璃ly 王vương 者giả 。 狂cuồng 愚ngu 快khoái 意ý 。 死tử 墮đọa 地địa 獄ngục 。 受thọ 苦khổ 無vô 數số 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 豪hào 貴quý 貧bần 賤tiện 。 皆giai 歸quy 無vô 常thường 。 無vô 長trường 存tồn 者giả 。 是thị 以dĩ 高cao 士sĩ 殞vẫn 命mạng 全toàn 行hành 。 為vi 精tinh 神thần 寶bảo 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 莫mạc 不bất 信tín 受thọ 。 ◎ 。 ◎ 昔tích 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 後hậu 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 七thất 十thập 餘dư 家gia 。 宿túc 福phước 應ưng 度độ 。 佛Phật 到đáo 其kỳ 村thôn 現hiện 道đạo 神thần 化hóa 。 眾chúng 人nhân 見kiến 佛Phật 光quang 相tương/tướng 巍nguy 巍nguy 莫mạc 不bất 敬kính 伏phục 。 佛Phật 坐tọa 樹thụ 下hạ 問vấn 諸chư 梵Phạm 志Chí 。 居cư 此thử 山sơn 中trung 為vi 幾kỷ 何hà 世thế 。 有hữu 何hà 方phương 業nghiệp 以dĩ 自tự 供cung 給cấp 。 答đáp 曰viết 。 居cư 此thử 以dĩ 來lai 三tam 十thập 餘dư 世thế 。 田điền 作tác 畜súc 牧mục 以dĩ 此thử 為vi 業nghiệp 。 又hựu 問vấn 。 奉phụng 脩tu 何hà 行hành 求cầu 離ly 生sanh 死tử 。 答đáp 曰viết 。 事sự 日nhật 月nguyệt 水thủy 火hỏa 。 隨tùy 時thời 祭tế 祠từ 。 若nhược 有hữu 死tử 者giả 。 大đại 小tiểu 聚tụ 會hội 。 唱xướng 生sanh 梵Phạm 天Thiên 以dĩ 離ly 生sanh 死tử 。 佛Phật 語ngữ 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 夫phu 田điền 作tác 畜súc 牧mục 祭tế 祠từ 日nhật 月nguyệt 水thủy 火hỏa 唱xướng 叫khiếu 生sanh 天thiên 。 非phi 是thị 長trường 存tồn 離ly 生sanh 死tử 法pháp 。 極cực 福phước 無vô 過quá 二nhị 十thập 八bát 天thiên 。 無vô 有hữu 道đạo 慧tuệ 還hoàn 墮đọa 三tam 塗đồ 。 唯duy 有hữu 出xuất 家gia 修tu 清thanh 淨tịnh 志chí 。 履lý 行hành 寂tịch 義nghĩa 可khả 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 以dĩ 真chân 為vi 偽ngụy 。 以dĩ 偽ngụy 為vi 真chân 。 是thị 為vi 邪tà 計kế 。 不bất 得đắc 真chân 利lợi 。 知tri 真chân 為vi 真chân 。 見kiến 偽ngụy 為vi 偽ngụy 。 是thị 為vi 正chánh 計kế 。 必tất 得đắc 真chân 利lợi 。 世thế 皆giai 有hữu 死tử 。 三Tam 界Giới 無vô 安an 。 諸chư 天thiên 雖tuy 樂nhạc/nhạo/lạc 。 福phước 盡tận 亦diệc 喪táng 。 觀quán 諸chư 世thế 間gian 。 無vô 生sanh 不bất 終chung 。 欲dục 離ly 生sanh 死tử 。 當đương 行hành 道Đạo 真chân 。 七thất 十thập 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 欣hân 然nhiên 意ý 解giải 願nguyện 作tác 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 來lai 比Tỳ 丘Kheo 。 鬚tu 髮phát 自tự 墮đọa 。 皆giai 成thành 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 共cộng 還hoàn 精tinh 舍xá 。 至chí 於ư 中trung 路lộ 。 顧cố 戀luyến 妻thê 息tức 各các 有hữu 退thối 意ý 。 時thời 遇ngộ 天thiên 雨vũ 益ích 懷hoài 憂ưu 慘thảm 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 便tiện 於ư 道đạo 邊biên 化hóa 作tác 數số 十thập 間gián 舍xá 。 入nhập 中trung 避tị 雨vũ 。 而nhi 舍xá 穿xuyên 漏lậu 。 佛Phật 因nhân 舍xá 漏lậu 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 蓋cái 屋ốc 不bất 密mật 。 天thiên 雨vũ 則tắc 漏lậu 。 意ý 不bất 惟duy 行hành 。 婬dâm 泆dật 為vi 穿xuyên 。 蓋cái 屋ốc 善thiện 密mật 。 雨vũ 則tắc 不bất 漏lậu 。 攝nhiếp 意ý 惟duy 行hành 。 婬dâm 匿nặc 不bất 生sanh 。 七thất 十thập 沙Sa 門Môn 聞văn 說thuyết 此thử 偈kệ 。 雖tuy 強cường/cưỡng 自tự 進tiến 猶do 懷hoài 瞢măng 瞢măng 。 雨vũ 止chỉ 前tiền 行hành 。 地địa 有hữu 故cố 紙chỉ 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 取thủ 之chi 。 受thọ 教giáo 即tức 取thủ 。 佛Phật 問vấn 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 為vi 何hà 紙chỉ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 此thử 裹khỏa 香hương 紙chỉ 。 今kim 雖tuy 捐quyên 棄khí 處xứ 香hương 如như 故cố 。 佛Phật 復phục 前tiền 行hành 。 地địa 有hữu 斷đoán/đoạn 索sách 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 取thủ 之chi 。 受thọ 教giáo 即tức 取thủ 。 佛Phật 復phục 問vấn 曰viết 。 此thử 何hà 等đẳng 索sách 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 其kỳ 索sách 腥tinh 臭xú 。 此thử 繫hệ 魚ngư 之chi 索sách 。 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 夫phu 物vật 本bổn 淨tịnh 。 皆giai 由do 因nhân 緣duyên 以dĩ 興hưng 罪tội 福phước 。 近cận 賢hiền 明minh 則tắc 道đạo 義nghĩa 隆long 。 友hữu 愚ngu 闇ám 則tắc 殃ương 罪tội 臻trăn 。 譬thí 彼bỉ 紙chỉ 索sách 近cận 香hương 則tắc 香hương 。 繫hệ 魚ngư 則tắc 腥tinh 。 漸tiệm 染nhiễm 翫ngoạn 習tập 各các 不bất 自tự 覺giác 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 鄙bỉ 夫phu 染nhiễm 人nhân 。 如như 近cận 臭xú 物vật 。 漸tiệm 迷mê 習tập 非phi 。 不bất 覺giác 成thành 惡ác 。 賢hiền 夫phu 染nhiễm 人nhân 。 如như 附phụ 香hương 熏huân 。 進tiến 智trí 習tập 善thiện 。 行hành 成thành 芳phương 潔khiết 。 七thất 十thập 沙Sa 門Môn 重trọng/trùng 聞văn 此thử 偈kệ 。 知tri 家gia 欲dục 為vi 穢uế 藪tẩu 。 妻thê 子tử 為vi 桎 梏 。 執chấp 信tín 堅kiên 固cố 。 往vãng 至chí 精tinh 舍xá 。 攝nhiếp 意ý 惟duy 行hành 。 得đắc 羅La 漢Hán 道đạo 。 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 放phóng 逸dật 品phẩm 第đệ 十thập 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 。 時thời 有hữu 五ngũ 百bách 賈cổ 客khách 從tùng 海hải 中trung 出xuất 。 大đại 持trì 七thất 寶bảo 還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc 。 經kinh 歷lịch 深thâm 山sơn 為vi 惡ác 鬼quỷ 所sở 迷mê 不bất 能năng 得đắc 出xuất 。 糧lương 食thực 乏phạp 盡tận 窮cùng 頓đốn 困khốn 厄ách 遂toại 皆giai 餓ngạ 死tử 。 所sở 齎tê 寶bảo 貨hóa 散tán 在tại 山sơn 間gián 。 時thời 有hữu 沙Sa 門Môn 在tại 山sơn 中trung 學học 。 見kiến 其kỳ 如như 此thử 。 便tiện 起khởi 想tưởng 念niệm 。 吾ngô 勤cần 苦khổ 學học 道Đạo 積tích 已dĩ 七thất 年niên 。 不bất 能năng 得đắc 道Đạo 。 又hựu 復phục 貧bần 窮cùng 無vô 以dĩ 自tự 濟tế 。 此thử 寶bảo 物vật 無vô 主chủ 。 取thủ 之chi 持trì 歸quy 用dụng 立lập 門môn 戶hộ 。 於ư 是thị 下hạ 山sơn 拾thập 取thủ 寶bảo 物vật 。 藏tạng 著trước 一nhất 處xứ 訖ngật 便tiện 出xuất 山sơn 。 求cầu 呼hô 兄huynh 弟đệ 負phụ 馳trì 持trì 歸quy 。 方phương 到đáo 道đạo 半bán 。 佛Phật 念niệm 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 得đắc 度độ 。 佛Phật 便tiện 化hóa 作tác 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 剃thế 頭đầu 法pháp 服phục 。 莊trang 面diện 畫họa 眉mi 金kim 銀ngân 瓔anh 珞lạc 。 隨tùy 谷cốc 入nhập 山sơn 。 道đạo 逢phùng 沙Sa 門Môn 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 問vấn 訊tấn 起khởi 居cư 。 道đạo 人nhân 呵ha/a 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 曰viết 。 為vi 道đạo 之chi 法pháp 應ưng/ứng 得đắc 爾nhĩ 不phủ 。 剃thế 頭đầu 著trước 法Pháp 衣y 。 云vân 何hà 復phục 莊trang 面diện 畫họa 眉mi 瓔anh 珞lạc 身thân 體thể 也dã 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 答đáp 曰viết 。 沙Sa 門Môn 之chi 法pháp 為vi 應ưng/ứng 爾nhĩ 不phủ 。 辭từ 親thân 學học 道Đạo 山sơn 居cư 靜tĩnh 志chí 。 云vân 何hà 復phục 取thủ 非phi 其kỳ 財tài 物vật 。 貪tham 欲dục 忘vong 道đạo 快khoái 心tâm 放phóng 意ý 。 不bất 計kế 無vô 常thường 。 生sanh 世thế 如như 寄ký 。 罪tội 報báo 延diên 長trường/trưởng 。 於ư 是thị 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 為vi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 謹cẩn 慎thận 戒giới 。 放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên 。 變biến 諍tranh 小tiểu 致trí 大đại 。 積tích 惡ác 入nhập 火hỏa 焚phần 。 守thủ 戒giới 福phước 致trí 喜hỷ 。 犯phạm 戒giới 有hữu 懼cụ 心tâm 。 能năng 斷đoán/đoạn 三Tam 界Giới 漏lậu 。 此thử 乃nãi 近cận 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 尼ni 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 為vi 現hiện 佛Phật 身thân 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 沙Sa 門Môn 見kiến 之chi 悚tủng 然nhiên 毛mao 竪thụ 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 悔hối 過quá 自tự 陳trần 。 愚ngu 癡si 迷mê 謬mậu 違vi 犯phạm 正chánh 教giáo 。 往vãng 而nhi 不bất 返phản 。 其kỳ 將tương/tướng 奈nại 何hà 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 前tiền 放phóng 逸dật 。 後hậu 能năng 自tự 禁cấm 。 是thị 照chiếu 世thế 間gian 。 念niệm 定định 其kỳ 宜nghi 。 過quá 失thất 為vi 惡ác 。 追truy 覆phú 以dĩ 善thiện 。 是thị 照chiếu 世thế 間gian 。 念niệm 善thiện 其kỳ 宜nghi 。 少thiểu 壯tráng 捨xả 家gia 。 盛thình/thịnh 修tu 佛Phật 教giáo 。 是thị 照chiếu 世thế 間gian 。 如như 月nguyệt 雲vân 消tiêu 。 人nhân 前tiền 為vi 惡ác 。 後hậu 止chỉ 不bất 犯phạm 。 是thị 照chiếu 世thế 間gian 。 如như 月nguyệt 雲vân 消tiêu 。 於ư 是thị 比Tỳ 丘Kheo 重trọng/trùng 聞văn 此thử 偈kệ 結kết 解giải 貪tham 止chỉ 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 還hoàn 到đáo 樹thụ 下hạ 。 數sổ 息tức 相tương 隨tùy 止chỉ 觀quán 還hoàn 淨tịnh 。 獲hoạch 道đạo 果quả 證chứng 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 心tâm 意ý 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 。 時thời 有hữu 一nhất 道đạo 人nhân 。 在tại 河hà 邊biên 樹thụ 下hạ 學học 道Đạo 。 十thập 二nhị 年niên 中trung 貪tham 想tưởng 不bất 除trừ 。 走tẩu 心tâm 散tán 意ý 但đãn 念niệm 六lục 欲dục 。 目mục 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 鼻tỷ 香hương 口khẩu 味vị 身thân 更cánh 心tâm 法pháp 。 身thân 靜tĩnh 意ý 遊du 曾tằng 無vô 寧ninh 息tức 。 十thập 二nhị 年niên 中trung 不bất 能năng 得đắc 道Đạo 。 佛Phật 知tri 可khả 度độ 。 化hóa 作tác 沙Sa 門Môn 往vãng 至chí 其kỳ 所sở 。 樹thụ 下hạ 共cộng 宿tú/túc 。 須tu 臾du 月nguyệt 明minh 。 有hữu 龜quy 從tùng 河hà 中trung 出xuất 來lai 至chí 樹thụ 下hạ 。 復phục 有hữu 一nhất 水thủy 狗cẩu 飢cơ 行hành 求cầu 食thực 。 與dữ 龜quy 相tương 逢phùng 便tiện 欲dục 噉đạm 龜quy 。 龜quy 縮súc 其kỳ 頭đầu 尾vĩ 及cập 其kỳ 四tứ 脚cước 藏tạng 於ư 甲giáp 中trung 。 不bất 能năng 得đắc 噉đạm 。 水thủy 狗cẩu 小tiểu 遠viễn 。 復phục 出xuất 頭đầu 足túc 行hành 步bộ 如như 故cố 。 不bất 能năng 奈nại 何hà 。 遂toại 便tiện 得đắc 脫thoát 。 於ư 是thị 道đạo 人nhân 問vấn 化hóa 沙Sa 門Môn 。 此thử 龜quy 有hữu 護hộ 命mạng 之chi 鎧khải 。 水thủy 狗cẩu 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 化hóa 沙Sa 門Môn 答đáp 曰viết 。 吾ngô 念niệm 世thế 人nhân 不bất 如như 此thử 龜quy 。 不bất 知tri 無vô 常thường 放phóng 恣tứ 六lục 情tình 。 外ngoại 魔ma 得đắc 便tiện 形hình 壞hoại 神thần 去khứ 。 生sanh 死tử 無vô 端đoan 。 輪luân 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 苦khổ 惱não 百bách 千thiên 皆giai 意ý 所sở 造tạo 。 宜nghi 自tự 勉miễn 勵lệ 求cầu 滅diệt 度độ 安an 。 於ư 是thị 化hóa 沙Sa 門Môn 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 有hữu 身thân 不bất 久cửu 。 皆giai 當đương 歸quy 土thổ 。 形hình 壞hoại 神thần 去khứ 。 寄ký 住trụ 何hà 貪tham 。 心tâm 豫dự 造tạo 處xứ 。 往vãng 來lai 無vô 端đoan 。 念niệm 多đa 邪tà 僻tích 。 自tự 為vi 招chiêu 患hoạn 。 是thị 意ý 自tự 造tạo 。 非phi 父phụ 母mẫu 為vi 。 可khả 勉miễn 向hướng 正chánh 。 為vi 福phước 勿vật 回hồi 。 藏tạng 六lục 如như 龜quy 。 防phòng 意ý 如như 城thành 。 慧tuệ 與dữ 魔ma 戰chiến 。 勝thắng 則tắc 無vô 患hoạn 。 於ư 是thị 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 說thuyết 此thử 偈kệ 。 貪tham 斷đoán/đoạn 望vọng 止chỉ 。 即tức 得đắc 羅La 漢Hán 道đạo 。 知tri 化hóa 沙Sa 門Môn 是thị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 敬kính 肅túc 整chỉnh 服phục 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh 華hoa 香hương 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 國quốc 東đông 南nam 海hải 中trung 有hữu 臺đài 。 臺đài 上thượng 有hữu 華hoa 香hương 樹thụ 。 樹thụ 木mộc 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 女nữ 五ngũ 百bách 人nhân 。 奉phụng 事sự 異dị 道đạo 意ý 甚thậm 精tinh 進tấn 。 不bất 知tri 有hữu 佛Phật 。 於ư 時thời 諸chư 女nữ 自tự 相tương 謂vị 曰viết 。 我ngã 等đẳng 稟bẩm 形hình 生sanh 為vi 女nữ 人nhân 。 從tùng 少thiểu 至chí 老lão 為vi 三tam 事sự 所sở 鑑giám 不bất 得đắc 自tự 由do 。 命mạng 又hựu 短đoản 促xúc 形hình 如như 幻huyễn 化hóa 當đương 復phục 死tử 亡vong 。 不bất 如như 共cộng 至chí 華hoa 香hương 臺đài 上thượng 採thải 取thủ 香hương 華hoa 。 精tinh 進tấn 持trì 齋trai 降giáng/hàng 屈khuất 梵Phạm 天Thiên 當đương 從tùng 求cầu 願nguyện 。 願nguyện 生sanh 梵Phạm 天Thiên 長trường 壽thọ 不bất 死tử 。 又hựu 得đắc 自tự 在tại 無vô 有hữu 鑑giám 忌kỵ 。 離ly 諸chư 罪tội 對đối 無vô 復phục 憂ưu 患hoạn 。 即tức 齎tê 供cúng 具cụ 往vãng 至chí 臺đài 上thượng 。 採thải 取thủ 華hoa 香hương 奉phụng 事sự 梵Phạm 天Thiên 。 一nhất 心tâm 持trì 齋trai 願nguyện 屈khuất 尊tôn 神thần 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 見kiến 此thử 諸chư 女nữ 雖tuy 為vi 俗tục 齋trai 。 其kỳ 心tâm 精tinh 進tấn 應ưng/ứng 可khả 化hóa 度độ 。 即tức 與dữ 大đại 眾chúng 弟đệ 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 飛phi 昇thăng 虛hư 空không 往vãng 至chí 臺đài 上thượng 坐tọa 於ư 樹thụ 下hạ 。 諸chư 女nữ 歡hoan 喜hỷ 。 謂vị 是thị 梵Phạm 天Thiên 。 自tự 相tương/tướng 慶khánh 慰úy 得đắc 我ngã 所sở 願nguyện 矣hĩ 。 時thời 一nhất 天thiên 人nhân 語ngữ 諸chư 女nữ 言ngôn 。 此thử 非phi 梵Phạm 天Thiên 。 是thị 三Tam 界Giới 尊tôn 。 號hiệu 名danh 為vi 佛Phật 。 度độ 人nhân 無vô 量lượng 。 於ư 是thị 諸chư 女nữ 前tiền 至chí 佛Phật 所sở 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 多đa 垢cấu 今kim 為vi 女nữ 人nhân 。 求cầu 離ly 鑑giám 撿kiểm 願nguyện 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 女nữ 。 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 乃nãi 發phát 此thử 願nguyện 。 世thế 有hữu 二nhị 事sự 其kỳ 報báo 明minh 審thẩm 。 為vi 善thiện 受thọ 福phước 。 為vi 惡ác 受thọ 殃ương 。 世thế 間gian 之chi 苦khổ 。 天thiên 上thượng 之chi 樂lạc 。 有hữu 為vi 之chi 煩phiền 。 無vô 為vi 之chi 寂tịch 。 誰thùy 能năng 選tuyển 擇trạch 取thủ 其kỳ 真chân 者giả 。 善thiện 哉tai 諸chư 女nữ 乃nãi 有hữu 明minh 志chí 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 孰thục 能năng 擇trạch 地địa 。 捨xả 鑑giám 取thủ 天thiên 。 誰thùy 說thuyết 法Pháp 句cú 。 如như 擇trạch 善thiện 華hoa 。 學học 者giả 擇trạch 地địa 。 捨xả 鑑giám 取thủ 天thiên 。 善thiện 說thuyết 法Pháp 句cú 。 能năng 採thải 德đức 華hoa 。 知tri 世thế 坏phôi 喻dụ 。 幻huyễn 法pháp 忽hốt 有hữu 。 斷đoán/đoạn 魔ma 華hoa 敷phu 。 不bất 現hiện 死tử 生sanh 。 見kiến 身thân 如như 沫mạt 。 幻huyễn 法pháp 自tự 然nhiên 。 斷đoán/đoạn 魔ma 華hoa 敷phu 。 不bất 現hiện 死tử 生sanh 。 於ư 是thị 諸chư 女nữ 聞văn 佛Phật 此thử 偈kệ 。 願nguyện 學học 真chân 道đạo 為vi 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 頭đầu 髮phát 自tự 墮đọa 法Pháp 衣y 具cụ 足túc 。 思tư 惟duy 寂tịch 定định 即tức 得đắc 羅La 漢Hán 道đạo 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 此thử 諸chư 女nữ 素tố 有hữu 何hà 德đức 。 乃nãi 令linh 世Thế 尊Tôn 就tựu 而nhi 度độ 之chi 。 一nhất 聞văn 說thuyết 法Pháp 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 也dã 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 昔tích 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 。 財tài 富phú 無vô 數số 。 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 。 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 其kỳ 性tánh 妬đố 惡ác 門môn 不bất 妄vọng 開khai 。 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 欲dục 往vãng 見kiến 佛Phật 。 終chung 不bất 肯khẳng 聽thính 。 後hậu 日nhật 國quốc 王vương 請thỉnh 諸chư 大đại 臣thần 。 上thượng 殿điện 宴yến 會hội 。 會hội 輒triếp 竟cánh 日nhật 。 時thời 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 見kiến 長trưởng 者giả 入nhập 會hội 。 便tiện 共cộng 至chí 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 小tiểu 坐tọa 聽thính 經kinh 。 各các 發phát 願nguyện 言ngôn 。 令linh 我ngã 世thế 世thế 莫mạc 與dữ 惡ác 人nhân 共cộng 相tương 遭tao 遇ngộ 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 恒hằng 與dữ 道đạo 德đức 聖thánh 人nhân 相tướng 值trị 。 聞văn 來lai 世thế 有hữu 佛Phật 名danh 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 願nguyện 與dữ 相tương 值trị 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 奉phụng 持trì 訓huấn 誨hối 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 爾nhĩ 時thời 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 五ngũ 百bách 人nhân 者giả 。 今kim 此thử 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 尼ni 是thị 。 本bổn 願nguyện 懇khẩn 惻trắc 。 今kim 應ưng/ứng 得đắc 度độ 。 是thị 以dĩ 世Thế 尊Tôn 就tựu 度độ 之chi 耳nhĩ 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 ◎ 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com