佛Phật 說thuyết 佛Phật 母mẫu 出xuất 生sanh 三tam 法Pháp 藏tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 之chi 三tam 爾nhĩ 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 與dữ 長trưởng 者giả 女nữ 及cập 諸chư 侍thị 女nữ 父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 導đạo 從tùng 圍vi 繞nhiễu 。 并tinh 持trì 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 供cúng 具cụ 入nhập 眾chúng 香hương 城thành 。 一nhất 心tâm 渴khát 仰ngưỡng 欲dục 見kiến 法pháp 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 既ký 入nhập 城thành 已dĩ 。 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 所sở 其kỳ 去khứ 不bất 遠viễn 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 天thiên 子tử 。 散tán 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 殊thù 妙diệu 天thiên 華hoa 。 天thiên 金kim 銀ngân 華hoa 等đẳng 散tán 於ư 虛hư 空không 。 及cập 散tán 栴chiên 檀đàn 香hương 末mạt 。 又hựu 復phục 廣quảng 作tác 微vi 妙diệu 天thiên 樂nhạc 。 其kỳ 所sở 散tán 華hoa 。 住trụ 在tại 空không 中trung 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 見kiến 已dĩ 。 即tức 問vấn 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 汝nhữ 何hà 緣duyên 故cố 於ư 虛hư 空không 中trung 。 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 天thiên 子tử 。 散tán 眾chúng 天thiên 華hoa 及cập 散tán 栴chiên 檀đàn 香hương 末mạt 。 廣quảng 作tác 天thiên 樂nhạc 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 白bạch 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 不bất 知tri 耶da 。 有hữu 法pháp 名danh 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 諸chư 佛Phật 母mẫu 亦diệc 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 學học 是thị 法pháp 者giả 即tức 能năng 。 成thành 就tựu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 佛Phật 功công 德đức 法pháp 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 於ư 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 演diễn 說thuyết 法pháp 處xứ 。 別biệt 有hữu 七thất 寶bảo 臺đài 高cao 廣quảng 妙diệu 好hảo 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 真chân 珠châu 寶bảo 網võng 間gian 錯thác 垂thùy 布bố 。 於ư 其kỳ 臺đài 中trung 有hữu 七thất 寶bảo 床sàng 。 而nhi 彼bỉ 床sàng 上thượng 安an 七thất 寶bảo 函hàm 。 以dĩ 黃hoàng 金kim 鍱diệp 書thư 是thị 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 正Chánh 法Pháp 置trí 於ư 函hàm 內nội 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 其kỳ 臺đài 四tứ 角giác 安an 四tứ 白bạch 銀ngân 香hương 爐lô 。 燒thiêu 黑hắc 沈trầm 水thủy 香hương 。 供cúng 養dường 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 我ngã 等đẳng 諸chư 天thiên 於ư 虛hư 空không 中trung 。 散tán 華hoa 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 白bạch 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 是thị 諸chư 佛Phật 母mẫu 及cập 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 正Chánh 法Pháp 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 最tối 上thượng 希hy 有hữu 。 汝nhữ 以dĩ 方phương 便tiện 可khả 能năng 示thị 我ngã 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 正Chánh 法Pháp 在tại 七thất 寶bảo 函hàm 內nội 。 彼bỉ 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 七thất 寶bảo 印ấn 印ấn 之chi 。 我ngã 無vô 方phương 便tiện 可khả 能năng 示thị 汝nhữ 。 爾nhĩ 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 與dữ 長trưởng 者giả 女nữ 等đẳng 。 漸tiệm 復phục 前tiền 行hành 到đáo 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở 。 即tức 以dĩ 所sở 持trì 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 香hương 華hoa 燈đăng 塗đồ 等đẳng 。 分phân 作tác 二nhị 分phần 。 先tiên 持trì 一nhất 分phần/phân 而nhi 共cộng 供cúng 養dường 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 次thứ 持trì 一nhất 分phần/phân 亦diệc 共cộng 供cúng 養dường 法pháp 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 是thị 供cúng 養dường 已dĩ 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 妙diệu 色sắc 香hương 華hoa 向hướng 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 而nhi 用dụng 散tán 擲trịch 。 以dĩ 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 其kỳ 所sở 散tán 華hoa 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 上thượng 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 變biến 成thành 種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 樓lầu 閣các 。 是thị 諸chư 樓lầu 閣các 自tự 然nhiên 皆giai 有hữu 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 間gian 錯thác 垂thùy 布bố 。 爾nhĩ 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 并tinh 長trưởng 者giả 女nữ 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 咸hàm 作tác 是thị 念niệm 。 善thiện 哉tai 。 此thử 相tương/tướng 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 現hiện 住trụ 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 神thần 通thông 威uy 德đức 尚thượng 能năng 如như 是thị 。 何hà 況huống 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 彼bỉ 諸chư 功công 德đức 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 女nữ 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 於ư 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 益ích 加gia 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 愛ái 樂nhạo 。 并tinh 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 亦diệc 各các 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 愛ái 樂nhạo 。 時thời 長trưởng 者giả 女nữ 及cập 。 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 亦diệc 如như 法Pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 愛ái 樂nhạo 尊tôn 重trọng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 及cập 廣quảng 為vì 人nhân 宣tuyên 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 成thành 就tựu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 皆giai 如như 法Pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 今kim 日nhật 無vô 異dị 。 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 女nữ 并tinh 。 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 即tức 時thời 頭đầu 面diện 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 足túc 。 禮lễ 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 退thối/thoái 住trụ 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 前tiền 所sở 作tác 供cúng 養dường 事sự 已dĩ 。 即tức 時thời 頭đầu 面diện 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 足túc 。 禮lễ 已dĩ 旋toàn 繞nhiễu 種chủng 種chủng 稱xưng 讚tán 。 歡hoan 喜hỷ 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 住trụ 。 問vấn 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 大Đại 士sĩ 。 當đương 知tri 我ngã 善thiện 因nhân 緣duyên 。 故cố 來lai 至chí 此thử 。 我ngã 本bổn 為vì 求cầu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 於ư 空không 寂tịch 林lâm 中trung 思tư 惟duy 方phương 便tiện 。 時thời 空không 中trung 有hữu 聲thanh 。 而nhi 謂vị 我ngã 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 東đông 行hành 求cầu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 如như 所sở 教giáo 尋tầm 即tức 東đông 行hành 。 東đông 行hành 未vị 久cửu 我ngã 復phục 作tác 念niệm 。 向hướng 者giả 云vân 何hà 而nhi 不bất 能năng 問vấn 彼bỉ 空không 中trung 聲thanh 。 東đông 行hành 遠viễn 近cận 。 於ư 何hà 方phương 處xứ 從tùng 誰thùy 得đắc 聞văn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 憂ưu 愁sầu 啼đề 泣khấp 。 即tức 於ư 彼bỉ 住trụ 經kinh 七thất 晝trú 夜dạ 。 當đương 是thị 憂ưu 愁sầu 啼đề 泣khấp 之chi 時thời 。 忽hốt 然nhiên 見kiến 有hữu 如Như 來Lai 形hình 像tượng 。 住trụ 於ư 我ngã 前tiền 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 從tùng 是thị 東đông 行hành 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 有hữu 城thành 名danh 眾chúng 香hương 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 曰viết 法pháp 上thượng 。 汝nhữ 可khả 往vãng 彼bỉ 。 當đương 得đắc 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 時thời 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 於ư 彼bỉ 處xứ 一nhất 心tâm 諦đế 想tưởng 大Đại 士sĩ 。 思tư 惟duy 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 依y 止chỉ 想tưởng 。 即tức 時thời 得đắc 入nhập 無vô 量lượng 無vô 數số 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 於ư 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 見kiến 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 各các 各các 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 宣tuyên 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 咸hàm 讚tán 我ngã 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 以dĩ 求cầu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 因nhân 緣duyên 故cố 。 得đắc 入nhập 諸chư 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 時thời 諸chư 如Như 來Lai 如như 是thị 乃nãi 至chí 種chủng 種chủng 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 安an 慰úy 我ngã 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 從tùng 三tam 摩ma 地địa 出xuất 已dĩ 。 不bất 復phục 得đắc 見kiến 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 我ngã 心tâm 苦khổ 惱não 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 向hướng 者giả 如Như 來Lai 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 至chí 何hà 所sở 。 我ngã 復phục 思tư 惟duy 。 彼bỉ 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 先tiên 佛Phật 所sở 。 深thâm 種chúng 善thiện 根căn 。 通thông 達đạt 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 具cụ 諸chư 方phương 便tiện 。 我ngã 當đương 往vãng 彼bỉ 聽thính 受thọ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 問vấn 斯tư 義nghĩa 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 我ngã 今kim 至chí 此thử 。 而nhi 得đắc 瞻chiêm 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 我ngã 心tâm 歡hoan 喜hỷ 深thâm 自tự 慶khánh 快khoái 。 猶do 如như 苾Bật 芻Sô 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 樂nhạc/nhạo/lạc 。 大Đại 士sĩ 。 如như 我ngã 向hướng 於ư 三tam 摩ma 地địa 中trung 所sở 見kiến 如Như 來Lai 。 而nhi 不bất 知tri 彼bỉ 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 至chí 何hà 所sở 。 唯duy 願nguyện 大Đại 士sĩ 示thị 教giáo 於ư 我ngã 。 令linh 我ngã 常thường 得đắc 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất 爾nhĩ 時thời 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 謂vị 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 者giả 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 真Chân 如Như 無vô 動động 。 真Chân 如Như 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 不bất 生sanh 法pháp 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 不bất 生sanh 法pháp 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 實thật 際tế 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 實thật 際tế 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 空không 性tánh 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 空không 性tánh 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 無vô 染nhiễm 法pháp 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 無vô 染nhiễm 法pháp 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 寂tịch 滅diệt 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 寂tịch 滅diệt 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 虛hư 空không 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 虛hư 空không 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 離ly 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 無vô 別biệt 有hữu 法pháp 可khả 名danh 如Như 來Lai 。 此thử 復phục 云vân 何hà 所sở 謂vị 如Như 來Lai 真Chân 如Như 。 一nhất 切thiết 法pháp 真Chân 如Như 。 同đồng 是thị 一nhất 真Chân 如Như 。 是thị 如như 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 春xuân 末mạt 夏hạ 初sơ 。 於ư 日nhật 中trung 分phần/phân 陽dương 焰diễm 動động 發phát 。 若nhược 時thời 有hữu 人nhân 於ư 中trung 求cầu 水thủy 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 水thủy 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 為vi 從tùng 東đông 海hải 來lai 耶da 。 南nam 西tây 北bắc 海hải 來lai 耶da 。 其kỳ 去khứ 亦diệc 然nhiên 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 彼bỉ 陽dương 焰diễm 中trung 無vô 水thủy 可khả 得đắc 。 況huống 復phục 有hữu 來lai 及cập 有hữu 去khứ 耶da 。 但đãn 是thị 愚ngu 癡si 無vô 智trí 。 虛hư 妄vọng 所sở 見kiến 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 人nhân 著trước 於ư 色sắc 相tướng 及cập 以dĩ 音âm 聲thanh 。 觀quán 諸chư 如Như 來Lai 若nhược 來lai 若nhược 去khứ 起khởi 分phân 別biệt 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 愚ngu 癡si 無vô 智trí 。 虛hư 妄vọng 所sở 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 者giả 是thị 即tức 法Pháp 身thân 。 非phi 色sắc 身thân 可khả 見kiến 。 善thiện 男nam 子tử 。 法pháp 性tánh 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 又hựu 如như 幻huyễn 師sư 幻huyễn 化hóa 所sở 作tác 象tượng 兵binh 。 馬mã 兵binh 。 車xa 兵binh 。 步bộ 兵binh 。 如như 是thị 四tứ 兵binh 幻huyễn 所sở 作tác 故cố 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 又hựu 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 或hoặc 見kiến 一nhất 佛Phật 二nhị 佛Phật 三tam 四tứ 五ngũ 佛Phật 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 善thiện 男nam 子tử 。 而nhi 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 至chí 何hà 所sở 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大Đại 士sĩ 。 夢mộng 所sở 不bất 實thật 。 無vô 決quyết 定định 法pháp 。 於ư 是thị 法pháp 中trung 何hà 有hữu 去khứ 來lai 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 如như 夢mộng 。 有hữu 人nhân 不bất 能năng 如như 實thật 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 如như 夢mộng 故cố 。 即tức 以dĩ 色sắc 相tướng 音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn 名danh 字tự 。 執chấp 著trước 分phân 別biệt 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 若nhược 來lai 若nhược 去khứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 於ư 是thị 法pháp 中trung 不bất 如như 實thật 知tri 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 者giả 。 當đương 知tri 是thị 等đẳng 。 名danh 愚ngu 異dị 生sanh 。 受thọ 生sanh 死tử 身thân 輪luân 轉chuyển 諸chư 趣thú 。 遠viễn 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 佛Phật 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 人nhân 如như 實thật 了liễu 知tri 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 如như 夢mộng 。 於ư 是thị 法pháp 中trung 即tức 無vô 有hữu 法pháp 若nhược 來lai 若nhược 去khứ 。 是thị 故cố 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 如như 實thật 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 如như 是thị 知tri 者giả 。 是thị 為vi 見kiến 法pháp 。 是thị 為vi 知tri 法pháp 。 是thị 人nhân 即tức 近cận 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 藐miệu 菩bồ 提đề 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 虛hư 受thọ 其kỳ 國quốc 中trung 信tín 施thí 。 能năng 與dữ 世thế 間gian 作tác 大đại 福phước 田điền 。 善thiện 男nam 子tử 。 又hựu 如như 大đại 海hải 。 出xuất 種chủng 種chủng 寶bảo 。 是thị 寶bảo 不bất 從tùng 東đông 方phương 而nhi 來lai 。 亦diệc 復phục 不bất 從tùng 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 諸chư 方phương 而nhi 來lai 。 但đãn 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 作tác 福phước 業nghiệp 共cộng 感cảm 報báo 應ứng 。 是thị 故cố 大đại 海hải 出xuất 諸chư 珍trân 寶bảo 。 是thị 寶bảo 一nhất 一nhất 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 亦diệc 不bất 無vô 因nhân 緣duyên 生sanh 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 即tức 有hữu 。 因nhân 緣duyên 散tán 滅diệt 即tức 無vô 。 有hữu 亦diệc 不bất 從tùng 十thập 方phương 來lai 。 無vô 亦diệc 不bất 至chí 十thập 方phương 去khứ 。 諸chư 如Như 來Lai 身thân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 從tùng 十thập 方phương 來lai 。 不bất 至chí 十thập 方phương 去khứ 。 但đãn 以dĩ 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 所sở 生sanh 。 不bất 住trụ 因nhân 緣duyên 法pháp 。 亦diệc 不bất 無vô 因nhân 緣duyên 生sanh 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 即tức 生sanh 。 因nhân 緣duyên 離ly 散tán 即tức 滅diệt 。 生sanh 亦diệc 不bất 從tùng 十thập 方phương 來lai 。 滅diệt 亦diệc 不bất 至chí 十thập 方phương 去khứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 又hựu 如như 箜không 篌hầu 有hữu 絃huyền 有hữu 槽tào 有hữu 棍 。 若nhược 人nhân 以dĩ 手thủ 鼓cổ 擊kích 出xuất 聲thanh 。 是thị 聲thanh 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 不bất 從tùng 絃huyền 出xuất 。 不bất 從tùng 槽tào 出xuất 。 不bất 從tùng 棍 出xuất 。 不bất 從tùng 手thủ 出xuất 。 但đãn 以dĩ 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 有hữu 聲thanh 。 因nhân 緣duyên 散tán 滅diệt 即tức 無vô 有hữu 聲thanh 。 是thị 聲thanh 滅diệt 已dĩ 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 善thiện 男nam 子tử 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 從tùng 一nhất 切thiết 相tương 應ứng 。 善thiện 根căn 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 如như 理lý 出xuất 生sanh 。 非phi 一nhất 因nhân 一nhất 緣duyên 一nhất 善thiện 根căn 生sanh 。 亦diệc 不bất 無vô 因nhân 緣duyên 生sanh 。 緣duyên 合hợp 故cố 生sanh 。 生sanh 而nhi 無vô 來lai 。 緣duyên 散tán 故cố 滅diệt 。 滅diệt 而nhi 無vô 去khứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 當đương 如như 是thị 如như 實thật 了liễu 知tri 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 若nhược 知tri 諸chư 佛Phật 無vô 來lai 去khứ 故cố 。 即tức 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 如như 是thị 知tri 者giả 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 決quyết 定định 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 是thị 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 法pháp 時thời 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 現hiện 十thập 八bát 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 動động 。 遍biến 動động 。 等đẳng 遍biến 動động 。 吼hống 。 遍biến 吼hống 。 等đẳng 遍biến 吼hống 。 震chấn 。 遍biến 震chấn 。 等đẳng 遍biến 震chấn 。 踊dũng 。 遍biến 踊dũng 。 等đẳng 遍biến 踊dũng 。 爆bạo/bộc 。 遍biến 爆bạo/bộc 。 等đẳng 遍biến 爆bạo/bộc 。 擊kích 。 遍biến 擊kích 。 等đẳng 遍biến 擊kích 。 現hiện 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 八bát 相tương/tướng 已dĩ 。 一nhất 切thiết 魔ma 宮cung 。 隱ẩn 蔽tế 不bất 現hiện 。 非phi 時thời 開khai 敷phu 種chủng 種chủng 異dị 華hoa 。 大đại 地địa 一nhất 切thiết 華hoa 樹thụ 菓quả 樹thụ 皆giai 悉tất 傾khuynh 向hướng 法pháp 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 及cập 欲Dục 界Giới 諸chư 天thiên 子tử 眾chúng 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 雨vũ 天thiên 妙diệu 華hoa 。 向hướng 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 散tán 擲trịch 供cúng 養dường 。 又hựu 復phục 以dĩ 諸chư 天thiên 華hoa 散tán 於ư 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 上thượng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 等đẳng 因nhân 仁Nhân 者giả 故cố 。 今kim 日nhật 於ư 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở 。 得đắc 聞văn 最tối 上thượng 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 得đắc 大đại 善thiện 利lợi 。 斯tư 為vi 世thế 間gian 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 白bạch 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 及cập 現hiện 諸chư 相tướng 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 向hướng 為vì 汝nhữ 說thuyết 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 無vô 來lai 去khứ 法pháp 。 乃nãi 有hữu 是thị 相tương/tướng 。 爾nhĩ 時thời 。 有hữu 八bát 千thiên 人nhân 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 八bát 十thập 千thiên 那na 庾dữu 多đa 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 六lục 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 心tâm 大đại 慶khánh 快khoái 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 得đắc 最tối 上thượng 利lợi 。 以dĩ 求cầu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 因nhân 緣duyên 故cố 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 得đắc 聞văn 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 無vô 來lai 去khứ 法pháp 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 圓viên 滿mãn 如như 是thị 善thiện 根căn 。 決quyết 定định 不bất 退thối 轉chuyển 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 轉chuyển 復phục 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 身thân 虛hư 空không 。 高cao 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 復phục 從tùng 何hà 得đắc 上thượng 妙diệu 香hương 華hoa 。 供cúng 養dường 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 知tri 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 心tâm 所sở 念niệm 已dĩ 。 即tức 以dĩ 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 奉phụng 上thượng 常thường 啼đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 天thiên 主chủ 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 可khả 持trì 此thử 妙diệu 華hoa 供cúng 養dường 法pháp 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 我ngã 今kim 助trợ 成thành 於ư 汝nhữ 。 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 受thọ 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 所sở 奉phụng 華hoa 已dĩ 。 即tức 以dĩ 此thử 華hoa 向hướng 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 散tán 擲trịch 供cúng 養dường 。 華hoa 供cúng 養dường 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 當đương 以dĩ 己kỷ 身thân 。 奉phụng 事sự 菩Bồ 薩Tát 給cấp 侍thị 供cúng 養dường 。 作tác 是thị 說thuyết 已dĩ 。 從tùng 空không 中trung 下hạ 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 女nữ 并tinh 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 俱câu 白bạch 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 各các 以dĩ 己kỷ 身thân 奉phụng 上thượng 於ư 汝nhữ 給cấp 侍thị 供cúng 養dường 。 并tinh 其kỳ 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 亦diệc 同đồng 奉phụng 上thượng 。 願nguyện 我ngã 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 常thường 得đắc 與dữ 汝nhữ 。 同đồng 種chúng 善thiện 根căn 常thường 相tương 值trị 遇ngộ 。 常thường 同đồng 親thân 近cận 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 我ngã 所sở 獻hiến 身thân 。 願nguyện 垂thùy 納nạp 受thọ 。 爾nhĩ 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 告cáo 長trưởng 者giả 女nữ 等đẳng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 以dĩ 誠thành 心tâm 奉phụng 我ngã 。 我ngã 有hữu 所sở 行hành 皆giai 隨tùy 順thuận 者giả 。 我ngã 即tức 納nạp 受thọ 。 長trưởng 者giả 女nữ 等đẳng 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 誠thành 心tâm 奉phụng 上thượng 於ư 汝nhữ 。 凡phàm 諸chư 所sở 作tác 我ngã 等đẳng 隨tùy 順thuận 。 爾nhĩ 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 納nạp 受thọ 已dĩ 。 即tức 白bạch 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 今kim 此thử 長trưởng 者giả 女nữ 并tinh 。 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 乃nãi 至chí 寶bảo 嚴nghiêm 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 。 悉tất 迴hồi 奉phụng 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 願nguyện 垂thùy 納nạp 受thọ 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 讚tán 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 喜hỷ 捨xả 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 捨xả 者giả 。 速tốc 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 通thông 達đạt 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 善thiện 男nam 子tử 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 本bổn 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 皆giai 如như 汝nhữ 今kim 行hành 是thị 捨xả 行hành 。 勤cần 求cầu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 如như 汝nhữ 今kim 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 爾nhĩ 時thời 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 欲dục 成thành 就tựu 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 善thiện 根căn 故cố 。 即tức 受thọ 是thị 長trưởng 者giả 女nữ 等đẳng 。 受thọ 已dĩ 即tức 時thời 復phục 與dữ 常thường 啼đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 過quá 日nhật 後hậu 分phần/phân 。 從tùng 法Pháp 座tòa 起khởi 。 即tức 入nhập 宮cung 舍xá 。 是thị 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 宜nghi 應ưng 精tinh 進tấn 。 當đương 於ư 二nhị 事sự 若nhược 行hành 若nhược 立lập 。 待đãi 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 還hoàn 出xuất 宮cung 舍xá 復phục 登đăng 法Pháp 座tòa 。 我ngã 當đương 聽thính 受thọ 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 三tam 摩ma 地địa 及cập 無vô 量lượng 無vô 數số 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 。 於ư 是thị 諸chư 三tam 摩ma 地địa 中trung 住trụ 經kinh 七thất 歲tuế 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 於ư 七thất 歲tuế 中trung 若nhược 行hành 若nhược 立lập 未vị 嘗thường 坐tọa 臥ngọa 。 不bất 念niệm 飲ẩm 食thực 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 。 但đãn 念niệm 法Pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 於ư 何hà 時thời 出xuất 三tam 摩ma 地địa 還hoàn 登đăng 法Pháp 座tòa 。 令linh 我ngã 得đắc 聞văn 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 於ư 法pháp 。 座tòa 所sở 散tán 種chủng 種chủng 華hoa 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 女nữ 及cập 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 亦diệc 學học 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 七thất 歲tuế 中trung 若nhược 行hành 若nhược 立lập 未vị 嘗thường 坐tọa 臥ngọa 。 不bất 念niệm 飲ẩm 食thực 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 。 亦diệc 復phục 一nhất 心tâm 待đãi 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 出xuất 三tam 摩ma 地địa 。 爾nhĩ 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 樂lạc 法pháp 心tâm 勤cần 精tinh 進tấn 故cố 。 忽hốt 聞văn 空không 中trung 有hữu 聲thanh 告cáo 曰viết 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 後hậu 當đương 七thất 日nhật 出xuất 三tam 摩ma 地địa 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 空không 中trung 聲thanh 已dĩ 。 心tâm 大đại 慶khánh 快khoái 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 法Pháp 座tòa 所sở 。 與dữ 長trưởng 者giả 女nữ 并tinh 。 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 以dĩ 種chủng 種chủng 寶bảo 清thanh 淨tịnh 嚴nghiêm 飾sức 。 時thời 長trưởng 者giả 女nữ 等đẳng 。 各các 各các 脫thoát 身thân 。 所sở 著trước 妙diệu 衣y 積tích 以dĩ 為vi 座tòa 。 當đương 令linh 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 安an 處xứ 其kỳ 座tòa 。 爾nhĩ 時thời 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 即tức 於ư 是thị 處xứ 周châu/chu 行hành 求cầu 水thủy 為vi 灑sái 其kỳ 地địa 。 是thị 時thời 諸chư 魔ma 隱ẩn 蔽tế 諸chư 水thủy 悉tất 令linh 不bất 現hiện 。 魔ma 作tác 是thị 念niệm 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 求cầu 水thủy 不bất 得đắc 心tâm 當đương 生sanh 苦khổ 。 心tâm 生sanh 苦khổ 故cố 退thối 失thất 道đạo 意ý 善thiện 根căn 不bất 增tăng 。 爾nhĩ 時thời 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 是thị 魔ma 力lực 所sở 隱ẩn 蔽tế 已dĩ 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 應ưng/ứng 自tự 破phá 身thân 出xuất 血huyết 。 於ư 法Pháp 座tòa 所sở 為vi 灑sái 其kỳ 地địa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 塵trần 土thổ 坌bộn 污ô 菩Bồ 薩Tát 當đương 座tòa 非phi 所sở 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 今kim 為vì 求cầu 無vô 上thượng 法pháp 故cố 。 設thiết 破phá 己kỷ 身thân 何hà 所sở 悋lận 惜tích 。 又hựu 復phục 。 我ngã 從tùng 世thế 世thế 已dĩ 來lai 。 以dĩ 欲dục 因nhân 緣duyên 受thọ 生sanh 死tử 身thân 輪luân 轉chuyển 諸chư 趣thú 。 唐đường 捐quyên 其kỳ 功công 終chung 無vô 利lợi 益ích 。 不bất 曾tằng 為vi 此thử 清thanh 淨tịnh 法pháp 故cố 捨xả 自tự 身thân 命mạng 。 是thị 故cố 今kim 時thời 宜nghi 應ưng 精tinh 進tấn 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 執chấp 利lợi 刀đao 破phá 身thân 出xuất 血huyết 。 而nhi 灑sái 其kỳ 地địa 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 女nữ 并tinh 。 五ngũ 百bách 侍thị 女nữ 。 亦diệc 學học 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 。 破phá 身thân 出xuất 血huyết 。 而nhi 灑sái 其kỳ 地địa 。 彼bỉ 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 并tinh 長trưởng 者giả 女nữ 等đẳng 勇dũng 猛mãnh 堅kiên 固cố 。 作tác 是thị 事sự 已dĩ 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 彼bỉ 諸chư 惡ác 魔ma 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 以dĩ 其kỳ 天thiên 眼nhãn 觀quán 是thị 事sự 已dĩ 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 被bị 堅kiên 固cố 鎧khải 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 為vi 欲dục 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 廣quảng 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 出xuất 輪luân 迴hồi 苦khổ 。 發phát 大đại 精tinh 進tấn 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 令linh 其kỳ 地địa 血huyết 所sở 灑sái 處xứ 。 變biến 成thành 赤xích 栴chiên 檀đàn 香hương 水thủy 。 面diện 百bách 由do 旬tuần 。 皆giai 栴chiên 檀đàn 香hương 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主chủ 。 即tức 讚tán 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 為vì 求cầu 無vô 上thượng 法pháp 故cố 發phát 大đại 精tinh 進tấn 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 本bổn 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 亦diệc 如như 汝nhữ 今kim 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 爾nhĩ 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 說thuyết 法pháp 時thời 。 我ngã 無vô 香hương 華hoa 。 將tương/tướng 何hà 供cúng 養dường 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 知tri 所sở 念niệm 已dĩ 。 即tức 以dĩ 千thiên 斛hộc 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 奉phụng 上thượng 常thường 啼đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 受thọ 是thị 華hoa 已dĩ 。 等đẳng 分phần/phân 其kỳ 半bán 先tiên 散tán 座tòa 側trắc 。 爾nhĩ 時thời 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 過quá 是thị 七thất 歲tuế 已dĩ 從tùng 三tam 摩ma 地địa 出xuất 。 還hoàn 詣nghệ 法Pháp 座tòa 安an 處xứ 其kỳ 上thượng 。 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 。 大đại 眾chúng 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 時thời 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 處xứ 于vu 座tòa 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 譬thí 如như 苾Bật 芻Sô 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 樂nhạc/nhạo/lạc 。 即tức 持trì 帝Đế 釋Thích 所sở 奉phụng 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 先tiên 所sở 分phần/phân 者giả 。 向hướng 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 散tán 擲trịch 供cúng 養dường 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 諦đế 心tâm 聽thính 受thọ 宣tuyên 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 。 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 因nhân 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 故cố 。 謂vị 諸chư 眾chúng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 離ly 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 動động 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無vô 動động 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 念niệm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無vô 念niệm 。 一nhất 切thiết 法pháp 無Vô 畏Úy 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無Vô 畏Úy 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 味vị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無vô 味vị 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 邊biên 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無vô 邊biên 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無vô 生sanh 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 滅diệt 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無vô 滅diệt 。 虛hư 空không 無vô 邊biên 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無vô 邊biên 。 大đại 海hải 無vô 邊biên 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無vô 邊biên 。 須Tu 彌Di 山Sơn 莊trang 嚴nghiêm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 莊trang 嚴nghiêm 。 虛hư 空không 無vô 分phân 別biệt 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 色sắc 無vô 邊biên 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無vô 邊biên 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 無vô 邊biên 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無vô 邊biên 。 地địa 界giới 無vô 邊biên 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無vô 邊biên 。 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 。 風phong 界giới 。 空không 界giới 。 識thức 界giới 無vô 邊biên 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無vô 邊biên 。 金kim 剛cang 喻dụ 法pháp 平bình 等đẳng 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 分phân 別biệt 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 無vô 性tánh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 平bình 等đẳng 無vô 性tánh 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 壞hoại 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 亦diệc 無vô 壞hoại 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 爾nhĩ 時thời 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 即tức 於ư 會hội 中trung 得đắc 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 動động 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 念niệm 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 法pháp 無Vô 畏Úy 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 味vị 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 邊biên 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 滅diệt 三tam 摩ma 地địa 。 虛hư 空không 無vô 邊biên 三tam 摩ma 地địa 。 大đại 海hải 無vô 邊biên 三tam 摩ma 地địa 。 須Tu 彌Di 山Sơn 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 虛hư 空không 無vô 分phân 別biệt 三tam 摩ma 地địa 。 色sắc 無vô 邊biên 三tam 摩ma 地địa 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 無vô 邊biên 三tam 摩ma 地địa 。 地địa 界giới 無vô 邊biên 三tam 摩ma 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 無vô 邊biên 三tam 摩ma 地địa 。 金kim 剛cang 喻dụ 法pháp 平bình 等đẳng 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 分phân 別biệt 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 得đắc 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 無vô 性tánh 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 壞hoại 三tam 摩ma 地địa 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 思tư 議nghị 三tam 摩ma 地địa 。 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 入nhập 如như 是thị 等đẳng 六lục 萬vạn 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 於ư 是thị 諸chư 三tam 摩ma 地địa 中trung 得đắc 見kiến 十thập 方phương 。 如như 兢căng 伽già 沙sa 數số 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 如như 兢căng 伽già 沙sa 數số 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 各các 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 。 人nhân 。 天thiên 大đại 眾chúng 。 以dĩ 如như 是thị 名danh 字tự 如như 是thị 章chương 句cú 。 宣tuyên 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 法Pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 今kim 此thử 會hội 中trung 。 有hữu 諸chư 大đại 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 以dĩ 如như 是thị 名danh 字tự 如như 是thị 章chương 句cú 。 宣tuyên 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 彼bỉ 常thường 啼đề 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 精tinh 進tấn 堅kiên 固cố 。 勤cần 求cầu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 彼bỉ 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở 。 得đắc 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 得đắc 入nhập 諸chư 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 從tùng 三tam 摩ma 地địa 出xuất 已dĩ 即tức 得đắc 多đa 聞văn 具cụ 足túc 。 如như 大đại 海hải 水thủy 。 深thâm 廣quảng 無vô 邊biên 。 於ư 現hiện 生sanh 中trung 。 常thường 得đắc 見kiến 佛Phật 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 生sanh 諸chư 佛Phật 剎sát 。 乃nãi 至chí 於ư 剎sát 那na 間gián 亦diệc 不bất 暫tạm 離ly 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 求cầu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 功công 德đức 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 今kim 我ngã 法pháp 中trung 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諸chư 求cầu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 求cầu 。 囑chúc 累lũy 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 者giả 是thị 諸chư 佛Phật 母mẫu 。 出xuất 生sanh 諸chư 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 阿A 難Nan 。 若nhược 欲dục 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 應ưng 當đương 於ư 此thử 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 記ký 念niệm 思tư 惟duy 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 乃nãi 至chí 書thư 寫tả 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 置trí 清thanh 淨tịnh 處xứ 。 以dĩ 寶bảo 函hàm 盛thình/thịnh 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 。 即tức 以dĩ 種chủng 種chủng 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 香hương 華hoa 燈đăng 塗đồ 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 等đẳng 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 一nhất 香hương 一nhất 華hoa 。 一nhất 禮lễ 一nhất 讚tán 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 受thọ 我ngã 教giáo 。 我ngã 所sở 稱xưng 讚tán 。 阿A 難Nan 。 佛Phật 是thị 汝nhữ 大đại 師sư 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 是thị 我ngã 大đại 師sư 。 我ngã 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 是thị 我ngã 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 於ư 現hiện 世thế 給cấp 侍thị 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 於ư 我ngã 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 汝nhữ 當đương 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 供cúng 養dường 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp 。 是thị 即tức 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 於ư 我ngã 。 是thị 為vi 最tối 大đại 報báo 佛Phật 恩ân 者giả 。 阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 以dĩ 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp 付phó 囑chúc 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 受thọ 持trì 。 慎thận 勿vật 忘vong 失thất 。 宣tuyên 通thông 流lưu 布bố 。 使sử 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 當đương 精tinh 進tấn 助trợ 宣tuyên 此thử 法pháp 。 莫mạc 作tác 末mạt 後hậu 斷đoán/đoạn 佛Phật 種chủng 人nhân 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 如như 是thị 囑chúc 累lũy 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 勅sắc 。 我ngã 當đương 奉phụng 持trì 。 如như 世Thế 尊Tôn 勅sắc 。 我ngã 當đương 奉phụng 持trì 。 如như 是thị 三tam 白bạch 已dĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 當đương 知tri 隨tùy 爾nhĩ 所sở 時thời 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 正Chánh 法Pháp 在tại 世thế 。 即tức 爾nhĩ 所sở 時thời 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 在tại 世thế 說thuyết 法Pháp 。 又hựu 復phục 。 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp 。 愛ái 樂nhạo 恭cung 敬kính 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 記ký 念niệm 思tư 惟duy 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 乃nãi 至chí 書thư 寫tả 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 者giả 。 當đương 知tri 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 常thường 得đắc 見kiến 佛Phật 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 慈Từ 氏Thị 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 等đẳng 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 并tinh 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 佛Phật 母mẫu 出xuất 生sanh 三tam 法Pháp 藏tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com