佛Phật 說thuyết 大đại 堅kiên 固cố 婆Bà 羅La 門Môn 緣duyên 起khởi 經Kinh 卷quyển 下hạ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 。 輔phụ 相tướng 大đại 堅kiên 固cố 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 時thời 來lai 詣nghệ 黎lê 努nỗ 王vương 所sở 。 到đáo 已dĩ 伸thân 敬kính 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 時thời 。 王vương 歡hoan 喜hỷ 顧cố 囑chúc 慰úy 安an 。 輔phụ 相tướng 亦diệc 復phục 肅túc 恭cung 對đối 答đáp 。 王vương 言ngôn 。 大đại 堅kiên 固cố 。 汝nhữ 今kim 為vì 我ngã 度độ 此thử 國quốc 境cảnh 分phân 為vi 七thất 分phần 。 我ngã 與dữ 六lục 人nhân 童đồng 子tử 各các 各các 分phần/phân 理lý 。 是thị 時thời 輔phụ 相tướng 受thọ 王vương 命mạng 已dĩ 。 即tức 時thời 度độ 量lương 分phần/phân 此thử 地địa 界giới 。 正chánh 北bắc 北bắc 隅ngung 。 其kỳ 界giới 廣quảng 闊khoát 。 正chánh 南nam 南nam 隅ngung 。 其kỳ 界giới 狹hiệp 略lược 。 猶do 如như 車xa 形hình 。 中trung 央ương 境cảnh 土thổ 。 多đa 人nhân 聚tụ 處xứ 。 黎lê 努nỗ 王vương 居cư 。 所sở 有hữu 迦ca 陵lăng 誐nga 國quốc 。 [木*奈]nại 多đa 布bố 囉ra 城thành 。 摩ma 濕thấp 摩ma 迦ca 國quốc 。 褒bao [惺-生+土] 那na 城thành 。 晚vãn 帝đế 那na 國quốc 。 摩ma 呬hê 沙sa 摩ma 城thành 。 蘇tô 尾vĩ 囉ra 國quốc 。 勞lao 嚕rô 迦ca 城thành 。 彌di 體thể 羅la 國quốc 。 尾vĩ 提đề 呬hê 城thành 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 瞻chiêm 波ba 大đại 城thành 。 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 。 迦ca 尸thi 大đại 城thành 。 如như 是thị 七thất 國quốc 。 各các 分phần/phân 界giới 已dĩ 。 時thời 。 六lục 人nhân 童đồng 子tử 於ư 彼bỉ 彼bỉ 處xứ 。 受thọ 王vương 灌quán 頂đảnh 。 各các 各các 為vi 王vương 。 統thống 理lý 一nhất 處xứ 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 乃nãi 有hữu 七thất 王vương 。 所sở 謂vị 黎lê 努nỗ 王vương 。 破phá 冤oan 王vương 。 梵phạm 授thọ 王vương 。 勝thắng 尊tôn 王vương 。 明minh 愛ái 王vương 。 持trì 國quốc 王vương 。 大đại 持trì 國quốc 王vương 。 如như 是thị 七thất 王vương 各các 分phần/phân 統thống 已dĩ 。 後hậu 時thời 。 六lục 王vương 又hựu 復phục 集tập 會hội 。 共cộng 詣nghệ 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 。 到đáo 已dĩ 謂vị 言ngôn 。 大đại 堅kiên 固cố 。 如như 汝nhữ 所sở 有hữu 。 智trí 謀mưu 才tài 略lược 。 助trợ 佐tá 黎lê 努nỗ 大đại 王vương 。 我ngã 等đẳng 六lục 王vương 願nguyện 汝nhữ 同đồng 彼bỉ 。 亦diệc 相tương/tướng 贊tán 助trợ 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 是thị 言ngôn 已dĩ 。 同đồng 佐tá 七thất 王vương 。 諸chư 所sở 有hữu 事sự 悉tất 共cộng 參tham 議nghị 。 爾nhĩ 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 其kỳ 後hậu 又hựu 復phục 教giáo 授thọ 七thất 千thiên 婆Bà 羅La 門Môn 。 誦tụng 彼bỉ 經Kinh 典điển 。 教giáo 授thọ 七thất 千thiên 婆Bà 羅La 門Môn 。 讀đọc 彼bỉ 經Kinh 典điển 。 時thời 。 諸chư 長trưởng 者giả 婆Bà 羅La 門Môn 士sĩ 庶thứ 人nhân 民dân 。 咸hàm 知tri 咸hàm 見kiến 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 如như 是thị 才tài 智trí 。 互hỗ 相tương 議nghị 言ngôn 。 此thử 大đại 堅kiên 固cố 是thị 為vi 真chân 實thật 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 復phục 能năng 與dữ 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 。 教giáo 授thọ 讀đọc 誦tụng 圍vi 陀đà 典điển 章chương 。 是thị 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 眾chúng 議nghị 已dĩ 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 此thử 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 士sĩ 庶thứ 人nhân 民dân 。 處xứ 處xứ 相tương/tướng 聚tụ 參tham 議nghị 。 於ư 我ngã 假giả 以dĩ 稱xưng 揚dương 。 謂vị 我ngã 才tài 智trí 。 又hựu 復phục 目mục 我ngã 而nhi 為vi 真chân 實thật 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 此thử 非phi 我ngã 宜nghi 。 我ngã 且thả 自tự 觀quán 。 實thật 非phi 真chân 實thật 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 我ngã 今kim 不bất 復phục 與dữ 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 教giáo 授thọ 讀đọc 誦tụng 圍vi 陀đà 典điển 章chương 。 正chánh 使sử 廣quảng 知tri 。 誠thành 非phi 我ngã 善thiện 。 況huống 復phục 世thế 間gian 我ngã 身thân 色sắc 相tướng 而nhi 不bất 久cửu 住trụ 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 先tiên 德đức 耆kỳ 舊cựu 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 智trí 者giả 所sở 說thuyết 。 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 中trung 。 於ư 夏hạ 四tứ 月nguyệt 。 寂tịch 止chỉ 一nhất 處xứ 。 修tu 悲bi 禪thiền 觀quán 。 彼bỉ 觀quán 若nhược 成thành 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 當đương 來lai 現hiện 身thân 。 施thí 所sở 求cầu 願nguyện 。 若nhược 如như 是thị 事sự 。 是thị 我ngã 所sở 樂lạc 。 我ngã 應ưng/ứng 如như 說thuyết 修tu 此thử 禪thiền 觀quán 。 如như 是thị 言ngôn 念niệm 已dĩ 。 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 將tương 欲dục 於ư 夏hạ 四tứ 月nguyệt 中trung 寂tịch 止chỉ 一nhất 處xứ 修tu 悲bi 禪thiền 觀quán 。 即tức 詣nghệ 黎lê 努nỗ 王vương 所sở 。 到đáo 已dĩ 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 。 我ngã 今kim 樂nhạo 欲dục 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 中trung 寂tịch 止chỉ 一nhất 處xứ 修tu 悲bi 禪thiền 觀quán 。 願nguyện 王vương 聽thính 許hứa 。 時thời 。 黎lê 努nỗ 王vương 言ngôn 。 大đại 堅kiên 固cố 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 欲dục 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 爾nhĩ 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 得đắc 王vương 許hứa 已dĩ 。 詣nghệ 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。 諦đế 心tâm 專chuyên 注chú 。 於ư 夏hạ 四tứ 月nguyệt 中trung 修tu 悲bi 禪thiền 觀quán 。 過quá 夏hạ 四tứ 月nguyệt 已dĩ 。 當đương 苾Bật 芻Sô 布bố 薩tát 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 即tức 於ư 彼bỉ 處xứ 。 依y 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 。 以dĩ 新tân 瞿cù 摩ma 夷di 。 先tiên 塗đồ 其kỳ 地địa 。 然nhiên 作tác 四tứ 方phương 火hỏa 壇đàn 。 其kỳ 壇đàn 中trung 心tâm 復phục 作tác 火hỏa 爐lô 。 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 沐mộc 浴dục 其kỳ 身thân 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 從tùng 北bắc 而nhi 上thượng 。 至chí 壇đàn 南nam 界giới 。 擲trịch 吉cát 祥tường 草thảo 。 徧biến 覆phú 壇đàn 地địa 。 面diện 北bắc 而nhi 坐tọa 。 執chấp 宰tể 嚕rô 嚩phạ 。 施thi 作tác 火hỏa 事sự 。 以dĩ 祀tự 梵Phạm 天Thiên 。 爾nhĩ 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 作tác 法pháp 未vị 久cửu 。 忽hốt 於ư 北bắc 方phương 有hữu 大đại 光quang 相tương/tướng 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 是thị 光quang 已dĩ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 身thân 毛mao 喜hỷ 竪thụ 。 轉chuyển 復phục 肅túc 恭cung 。 諦đế 心tâm 而nhi 住trụ 。 其kỳ 光quang 熾sí 盛thịnh 。 昔tích 所sở 未vị 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 現hiện 光quang 未vị 久cửu 。 從tùng 北bắc 而nhi 來lai 虛hư 空không 中trung 住trụ 。 其kỳ 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 一nhất 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 仰ngưỡng 觀quan 虛hư 空không 。 乃nãi 見kiến 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 處xứ 于vu 空không 中trung 。 即tức 時thời ◎ 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 威uy 神thần 色sắc 相tướng 光quang 明minh 具cụ 。 是thị 何hà 聖thánh 者giả 現hiện 空không 中trung 。 我ngã 今kim 雖tuy 見kiến 不bất 能năng 知tri 。 惟duy 願nguyện 如như 實thật 為vì 我ngã 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 即tức 說thuyết 伽già 陀đà 。 答đáp 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。 彼bỉ 諸chư 淨tịnh 行hạnh 者giả 悉tất 知tri 。 我ngã 於ư 梵phạm 界giới 而nhi 常thường 住trụ 。 又hựu 復phục 諸chư 天thiên 知tri 我ngã 名danh 。 汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn 應ưng/ứng 自tự 審thẩm 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 復phục 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 所sở 須tu 淨tịnh 水thủy 及cập 座tòa 位vị 。 蘇tô 蜜mật 乳nhũ 粥 味vị 中trung 勝thắng 。 最tối 初sơ 奉phụng 獻hiến 我ngã 專chuyên 心tâm 。 惟duy 願nguyện 梵Phạm 王Vương 哀ai 納nạp 受thọ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 復phục 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 所sở 須tu 淨tịnh 水thủy 及cập 座tòa 位vị 。 蘇tô 蜜mật 乳nhũ 粥 味vị 中trung 勝thắng 。 汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn 最tối 初sơ 獻hiến 。 我ngã 今kim 如như 應ưng/ứng 為vì 汝nhữ 受thọ 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 五ngũ 欲dục 諸chư 境cảnh 名danh 此thử 界giới 。 得đắc 生sanh 梵phạm 世thế 名danh 他tha 界giới 。 我ngã 忻hãn 是thị 義nghĩa 發phát 問vấn 端đoan 。 惟duy 願nguyện 梵Phạm 王Vương 聽thính 許hứa 我ngã 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 此thử 界giới 他tha 界giới 二nhị 義nghĩa 中trung 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 樂lạc 恣tứ 汝nhữ 問vấn 。 我ngã 今kim 聽thính 許hứa 悉tất 無vô 疑nghi 。 汝nhữ 問vấn 云vân 何hà 當đương 速tốc 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 於ư 今kim 時thời 。 欲dục 解giải 疑nghi 惑hoặc 。 先tiên 以dĩ 何hà 義nghĩa 。 問vấn 彼bỉ 梵Phạm 王Vương 。 為vi 問vấn 此thử 界giới 義nghĩa 由do 何hà 發phát 起khởi 邪tà 。 為vi 問vấn 他tha 界giới 義nghĩa 由do 何hà 得đắc 生sanh 邪tà 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 又hựu 復phục 審thẩm 思tư 。 此thử 界giới 義nghĩa 者giả 。 謂vị 由do 五ngũ 欲dục 發phát 起khởi 。 此thử 不bất 應ưng/ứng 問vấn 。 我ngã 今kim 當đương 以dĩ 生sanh 他tha 界giới 義nghĩa 問vấn 彼bỉ 梵Phạm 王Vương 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 問vấn 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 言ngôn 。 勇dũng 猛mãnh 清thanh 淨tịnh 者giả 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 願nguyện 解giải 疑nghi 惑hoặc 。 大đại 梵phạm 人nhân 中trung 。 若nhược 欲dục 求cầu 生sanh 寂tịch 靜tĩnh 梵Phạm 天Thiên 界giới 者giả 。 當đương 修tu 何hà 行hành 。 而nhi 能năng 得đắc 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 即tức 說thuyết 伽già 陀đà 。 答đáp 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。 修tu 無vô 我ngã 者giả 即tức 淨tịnh 行hạnh 。 心tâm 住trụ 一nhất 境cảnh 悲bi 解giải 脫thoát 。 離ly 諸chư 欲dục 染nhiễm 煩phiền 惱não 除trừ 。 此thử 等đẳng 得đắc 生sanh 於ư 梵phạm 界giới 。 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 白bạch 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 言ngôn 。 如như 大đại 梵phạm 所sở 說thuyết 伽già 陀đà 中trung 言ngôn 。 修tu 無vô 我ngã 者giả 是thị 即tức 淨tịnh 行hạnh 。 我ngã 於ư 此thử 義nghĩa 已dĩ 能năng 解giải 了liễu 。 謂vị 一nhất 類loại 人nhân 起khởi 正chánh 信tín 心tâm 。 修tu 出xuất 家gia 法pháp 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 袈ca 裟sa 衣y 。 捨xả 諸chư 富phú 樂lạc 。 若nhược 少thiểu 若nhược 多đa 。 智trí 能năng 隨tùy 轉chuyển 。 若nhược 高cao 族tộc 中trung 。 若nhược 下hạ 族tộc 中trung 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 離ly 諸chư 取thủ 著trước 。 但đãn 持trì 三tam 衣y 一nhất 鉢bát 。 餘dư 無vô 所sở 有hữu 。 於ư 諸chư 學học 中trung 。 教giáo 授thọ 學học 法pháp 。 身thân 。 語ngữ 。 意ý 業nghiệp 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 淨tịnh 命mạng 自tự 資tư 。 離ly 諸chư 過quá 失thất 。 如như 是thị 名danh 為vi ◎ 修tu 無vô 我ngã 者giả 。 又hựu 如như 大đại 梵phạm 所sở 說thuyết 。 心tâm 住trụ 一nhất 境cảnh 。 我ngã 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 亦diệc 解giải 是thị 義nghĩa 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 修tu 定định 行hành 者giả 。 內nội 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 住trụ 一nhất 境cảnh 性tánh 。 無vô 尋tầm 。 無vô 伺tứ 。 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 證chứng 二nhị 禪thiền 定định 。 具cụ 足túc 所sở 行hành 。 此thử 即tức 名danh 為vi 心tâm 住trụ 一nhất 境cảnh 。 又hựu 如như 大đại 梵phạm 所sở 說thuyết 。 悲bi 解giải 脫thoát 者giả 。 我ngã 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 亦diệc 解giải 是thị 義nghĩa 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 修tu 悲bi 行hành 者giả 。 以dĩ 悲bi 俱câu 時thời 所sở 生sanh 之chi 心tâm 。 先tiên 於ư 東đông 方phương 。 遍biến 運vận 悲bi 心tâm 。 其kỳ 心tâm 廣quảng 大đại 。 具cụ 足túc 所sở 行hành 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 亦diệc 無vô 限hạn 量lượng 。 無vô 冤oan 無vô 惱não 。 如như 是thị 東đông 方phương 行hành 已dĩ 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 廣quảng 運vận 悲bi 心tâm 。 具cụ 足túc 所sở 行hành 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 即tức 名danh 為vi 悲bi 解giải 脫thoát 者giả 。 又hựu 如như 大đại 梵phạm 說thuyết 言ngôn 。 離ly 諸chư 欲dục 染nhiễm 。 煩phiền 惱não 除trừ 者giả 。 我ngã 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 不bất 解giải 是thị 義nghĩa 。 大đại 梵phạm 。 何hà 等đẳng 為vi 煩phiền 惱não 。 云vân 何hà 人nhân 中trung 能năng 令linh 煩phiền 惱não 而nhi 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 煩phiền 惱não 海hải 充sung 滿mãn 流lưu 注chú 。 是thị 中trung 云vân 何hà 令linh 修tu 行hành 者giả 得đắc 生sanh 寂tịch 靜tĩnh 彼bỉ 梵Phạm 天Thiên 界giới 。 爾nhĩ 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 即tức 說thuyết 伽già 陀đà 。 答đáp 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。 貪tham 瞋sân 癡si 慢mạn 疑nghi 忿phẫn 覆phú 。 惱não 害hại 誑cuống 妄vọng 并tinh 慳san 嫉tật 。 起khởi 此thử 染nhiễm 法pháp 及cập 謗báng 他tha 。 是thị 等đẳng 名danh 為vi 諸chư 煩phiền 惱não 。 遠viễn 離ly 如như 是thị 諸chư 煩phiền 惱não 。 即tức 於ư 人nhân 中trung 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 煩phiền 惱não 海hải 塞tắc 其kỳ 源nguyên 。 得đắc 生sanh 寂tịch 靜tĩnh 梵Phạm 天Thiên 界giới 。 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 白bạch 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 言ngôn 。 如như 大đại 梵phạm 所sở 說thuyết 。 諸chư 煩phiền 惱não 法pháp 。 我ngã 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 了liễu 解giải 是thị 義nghĩa 。 我ngã 若nhược 在tại 家gia 。 一nhất 向hướng 纏triền 縛phược 。 我ngã 若nhược 出xuất 家gia 。 一nhất 向hướng 離ly 過quá 。 當đương 修tu 清thanh 淨tịnh 正chánh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 生sanh 皆giai 滅diệt 。 人nhân 命mạng 短đoản 促xúc 。 若nhược 不bất 覺giác 知tri 。 死tử 墮đọa 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 自tự 知tri 自tự 覺giác 。 宜nghi 善thiện 修tu 作tác 。 行hành 正chánh 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 復phục 世thế 間gian 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 大đại 梵phạm 。 我ngã 今kim 捨xả 家gia 。 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。 惟duy 願nguyện 大đại 梵phạm 知tri 我ngã 心tâm 意ý 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 言ngôn 。 如như 汝nhữ 所sở 欲dục 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 爾nhĩ 時thời 空không 中trung 。 所sở 現hiện 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 。 隱ẩn 而nhi 不bất 現hiện 。 復phục 次thứ 。 會hội 中trung 。 五ngũ 髻kế 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 子tử 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 聞văn 此thử 梵Phạm 王Vương 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 說thuyết 因nhân 緣duyên 事sự 。 我ngã 忽hốt 思tư 念niệm 。 彼bỉ 時thời 輔phụ 相tướng 大đại 堅kiên 固cố 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 豈khởi 非phi 即tức 是thị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 邪tà 。 佛Phật 告cáo 五ngũ 髻kế 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 子tử 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 彼bỉ 時thời 輔phụ 相tướng 大đại 堅kiên 固cố 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 彼bỉ 輔phụ 相tướng 大đại 堅kiên 固cố 婆Bà 羅La 門Môn 出xuất 家gia 等đẳng 事sự 。 汝nhữ 曾tằng 聞văn 不phủ 。 五ngũ 髻kế 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 昔tích 未vị 聞văn 。 佛Phật 言ngôn 。 五ngũ 髻kế 。 我ngã 今kim 次thứ 第đệ 。 為vì 汝nhữ 宣tuyên 說thuyết 。 五ngũ 髻kế 。 彼bỉ 時thời 。 輔phụ 相tướng 大đại 堅kiên 固cố 婆Bà 羅La 門Môn 作tác 火hỏa 事sự 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 黎lê 努nỗ 王vương 所sở 。 到đáo 已dĩ 跪quỵ 拜bái 。 恭cung 向hướng 王vương 前tiền 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 我ngã 有hữu 意ý 願nguyện 今kim 啟khải 白bạch 。 黎lê 努nỗ 大đại 王vương 國quốc 界giới 主chủ 。 我ngã 捨xả 相tương/tướng 位vị 求cầu 出xuất 家gia 。 願nguyện 王vương 自tự 理lý 國quốc 政chánh 事sự 。 爾nhĩ 時thời 黎lê 努nỗ 大đại 王vương 即tức 說thuyết 伽già 陀đà 。 答đáp 輔phụ 相tướng 曰viết 。 汝nhữ 若nhược 闕khuyết 少thiểu 所sở 須tu 用dụng 。 一nhất 切thiết 欲dục 者giả 我ngã 當đương 與dữ 。 若nhược 人nhân 嬈nhiễu/nhiêu 汝nhữ 今kim 速tốc 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 王vương 法pháp 為vi 治trị 罰phạt 。 汝nhữ 如như 我ngã 父phụ 我ngã 如như 子tử 。 汝nhữ 我ngã 相tương/tướng 助trợ 豈khởi 相tương 離ly 。 汝nhữ 雖tuy 為vi 相tương/tướng 亦diệc 我ngã 師sư 。 何hà 故cố 于vu 今kim 發phát 是thị 語ngữ 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 我ngã 諸chư 所sở 用dụng 無vô 闕khuyết 乏phạp 。 亦diệc 非phi 他tha 人nhân 相tướng 嬈nhiễu/nhiêu 惱não 。 但đãn 為vì 我ngã 聞văn 真chân 實thật 言ngôn 。 發phát 出xuất 家gia 心tâm 無vô 改cải 轉chuyển 。 黎lê 努nỗ 大đại 王vương 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 非phi 人nhân 所sở 說thuyết 何hà 真chân 實thật 。 何hà 故cố 信tín 聽thính 如như 是thị 言ngôn 。 勿vật 將tương/tướng 斯tư 語ngữ 以dĩ 為vi 真chân 。 棄khí 輔phụ 相tướng 位vị 求cầu 出xuất 家gia 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 天thiên 子tử 我ngã 先tiên 作tác 火hỏa 事sự 。 勇dũng 發phát 清thanh 淨tịnh 專chuyên 注chú 心tâm 。 依y 法pháp 布bố 壇đàn 火hỏa 祀tự 天thiên 。 以dĩ 吉cát 祥tường 草thảo 而nhi 作tác 用dụng 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 大đại 仙tiên 聖thánh 。 應ưng/ứng 我ngã 所sở 求cầu 即tức 現hiện 身thân 。 我ngã 聞văn 彼bỉ 說thuyết 真chân 實thật 言ngôn 。 是thị 故cố 堅kiên 發phát 出xuất 家gia 意ý 。 黎lê 努nỗ 大đại 王vương 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 如như 汝nhữ 輔phụ 相tướng 善thiện 所sở 說thuyết 。 我ngã 今kim 悉tất 能năng 生sanh 信tín 解giải 。 汝nhữ 既ký 得đắc 聞văn 先tiên 聖thánh 言ngôn 。 此thử 出xuất 家gia 心tâm 何hà 能năng 轉chuyển 。 汝nhữ 心tâm 猶do 如như 虛hư 空không 淨tịnh 。 復phục 如như 淨tịnh 妙diệu 瑠lưu 璃ly 寶bảo 。 如như 汝nhữ 所sở 修tu 我ngã 亦diệc 隨tùy 。 我ngã 因nhân 汝nhữ 故cố 得đắc 開khai 悟ngộ 。 時thời 。 黎lê 努nỗ 王vương 說thuyết 伽già 陀đà 已dĩ 。 又hựu 作tác 是thị 言ngôn 。 大đại 堅kiên 固cố 。 汝nhữ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 善thiện 行hành 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 欲dục 。 汝nhữ 有hữu 歸quy 趣thú 。 我ngã 亦diệc 有hữu 歸quy 。 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 復phục 說thuyết 伽già 陀đà 。 前tiền 白bạch 王vương 曰viết 。 汝nhữ 王vương 當đương 捨xả 諸chư 欲dục 境cảnh 。 若nhược 執chấp 著trước 者giả 即tức 愚ngu 夫phu 。 應ưng 發phát 堅kiên 固cố 離ly 著trước 心tâm 。 三tam 摩ma 呬hê 多đa 忍nhẫn 力lực 具cụ 。 此thử 所sở 悟ngộ 者giả 清thanh 淨tịnh 乘thừa 。 此thử 清thanh 淨tịnh 道đạo 真chân 常thường 住trụ 。 此thử 所sở 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 門môn 。 由do 此thử 得đắc 生sanh 梵Phạm 天Thiên 界giới 。 五ngũ 髻kế 。 彼bỉ 分phần/phân 理lý 諸chư 國quốc 者giả 六lục 王vương 。 聞văn 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 捨xả 輔phụ 相tướng 位vị 樂nhạo 求cầu 出xuất 家gia 。 即tức 集tập 六lục 王vương 。 共cộng 在tại 一nhất 處xứ 。 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 乃nãi 自tự 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 六lục 王vương 所sở 。 到đáo 已dĩ 跪quỵ 拜bái 。 白bạch 諸chư 王vương 言ngôn 。 諸chư 王vương 。 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 欲dục 捨xả 彼bỉ 輔phụ 相tướng 位vị 。 惟duy 願nguyện 諸chư 王vương 。 各các 各các 別biệt 求cầu 助trợ 國quốc 政chánh 者giả 。 設thiết 有hữu 授thọ 學học 。 別biệt 依y 師sư 範phạm 。 我ngã 今kim 樂nhạo 欲dục 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 於ư 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 所sở 。 聞văn 真chân 實thật 言ngôn 。 謂vị 煩phiền 惱não 法pháp 。 應ưng 當đương 捨xả 離ly 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 不bất 樂nhạo 在tại 家gia 。 一nhất 向hướng 纏triền 縛phược 。 我ngã 若nhược 出xuất 家gia 一nhất 向hướng 離ly 過quá 。 當đương 修tu 清thanh 淨tịnh 正chánh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 生sanh 皆giai 滅diệt 。 人nhân 命mạng 短đoản 促xúc 。 若nhược 不bất 覺giác 知tri 。 死tử 墮đọa 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 自tự 知tri 自tự 覺giác 。 宜nghi 善thiện 修tu 作tác 行hành 正chánh 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 復phục 世thế 間gian 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 時thời 彼bỉ 六lục 王vương 咸hàm 共cộng 議nghị 言ngôn 。 此thử 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 何hà 故cố 棄khí 捨xả 富phú 貴quý 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。 婆Bà 羅La 門Môn 中trung 亦diệc 有hữu 愛ái 樂nhạo 於ư 富phú 貴quý 者giả 。 我ngã 等đẳng 應ưng 當đương 以dĩ 富phú 貴quý 事sự 。 勸khuyến 請thỉnh 彼bỉ 人nhân 令linh 勿vật 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 。 六lục 王vương 共cộng 參tham 議nghị 已dĩ 。 咸hàm 謂vị 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 六lục 王vương 以dĩ 富phú 貴quý 事sự 一nhất 切thiết 所sở 欲dục 。 勸khuyến 請thỉnh 於ư 汝nhữ 。 然nhiên 今kim 我ngã 等đẳng 。 所sở 有hữu 富phú 貴quý 。 皆giai 是thị 依y 法pháp 而nhi 得đắc 。 言ngôn 已dĩ 即tức 出xuất 廣quảng 多đa 財tài 寶bảo 。 諸chư 富phú 樂lạc 具cụ 。 授thọ 與dữ 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 。 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 白bạch 六lục 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 今kim 此thử 財tài 寶bảo 諸chư 富phú 樂lạc 具cụ 。 我ngã 悉tất 自tự 有hữu 。 一nhất 切thiết 豐phong 足túc 。 然nhiên 我ngã 所sở 有hữu 。 亦diệc 依y 法pháp 得đắc 。 我ngã 自tự 所sở 有hữu 。 尚thượng 悉tất 棄khí 捨xả 。 況huống 復phục 于vu 今kim 受thọ 諸chư 王vương 賜tứ 。 我ngã 今kim 決quyết 定định 志chí 求cầu 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 於ư 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 所sở 。 聞văn 真chân 實thật 言ngôn 。 謂vị 煩phiền 惱não 法pháp 。 應ưng 當đương 捨xả 離ly 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 五ngũ 髻kế 。 時thời 。 彼bỉ 六lục 王vương 復phục 相tương/tướng 議nghị 言ngôn 。 婆Bà 羅La 門Môn 中trung 亦diệc 有hữu 愛ái 樂nhạo 姝xu 妙diệu 妓kỹ 女nữ 。 我ngã 等đẳng 應ưng 當đương 與dữ 彼bỉ 令linh 受thọ 。 爾nhĩ 時thời 六lục 王vương 共cộng 參tham 議nghị 已dĩ 。 即tức 以dĩ 姝xu 妙diệu 。 妓kỹ 女nữ 。 與dữ 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 此thử 妓kỹ 女nữ 。 色sắc 相tướng 殊thù 麗lệ 。 肌cơ 體thể 充sung 實thật 。 容dung 止chỉ 可khả 觀quán 。 復phục 多đa 能năng 解giải 。 汝nhữ 宜nghi 納nạp 受thọ 。 勿vật 復phục 出xuất 家gia 。 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 白bạch 六lục 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 我ngã 家gia 自tự 有hữu 四tứ 十thập 妻thê 室thất 。 色sắc 相tướng 殊thù 麗lệ 。 肌cơ 體thể 充sung 實thật 。 容dung 止chỉ 可khả 觀quán 。 端đoan 正chánh 齊tề 等đẳng 。 雖tuy 復phục 自tự 有hữu 。 尚thượng 悉tất 棄khí 捨xả 。 況huống 復phục 于vu 今kim 受thọ 諸chư 王vương 賜tứ 。 我ngã 今kim 決quyết 定định 志chí 求cầu 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 於ư 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 所sở 聞văn 真chân 實thật 言ngôn 。 謂vị 煩phiền 惱não 法pháp 。 應ưng 當đương 捨xả 離ly 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 五ngũ 髻kế 。 時thời 。 彼bỉ 六lục 王vương 咸hàm 謂vị 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 堅kiên 欲dục 求cầu 出xuất 家gia 者giả 。 且thả 復phục 更cánh 俟sĩ 。 過quá 七thất 年niên 後hậu 。 我ngã 等đẳng 諸chư 王vương 。 子tử 孫tôn 及cập 弟đệ 。 各các 成thành 立lập 已dĩ 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 當đương 。 隨tùy 汝nhữ 出xuất 家gia 。 汝nhữ 大đại 堅kiên 固cố 。 若nhược 有hữu 歸quy 趣thú 。 我ngã 等đẳng 諸chư 王vương 。 亦diệc 有hữu 所sở 歸quy 。 時thời 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 白bạch 六lục 王vương 言ngôn 。 若nhược 俟sĩ 七thất 年niên 。 極cực 為vi 久cửu 遠viễn 。 我ngã 今kim 堅kiên 志chí 願nguyện 速tốc 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 於ư 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 所sở 。 聞văn 真chân 實thật 言ngôn 。 謂vị 煩phiền 惱não 法pháp 。 應ưng 當đương 捨xả 離ly 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 六lục 王vương 又hựu 言ngôn 。 汝nhữ 大đại 堅kiên 固cố 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 更cánh 俟sĩ 六lục 年niên 。 或hoặc 復phục 五ngũ 年niên 。 乃nãi 至chí 一nhất 年niên 。 輔phụ 相tướng 答đáp 言ngôn 。 若nhược 俟sĩ 一nhất 年niên 。 極cực 為vi 久cửu 遠viễn 。 我ngã 今kim 堅kiên 志chí 願nguyện 速tốc 出xuất 家gia 。 六lục 王vương 又hựu 言ngôn 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 更cánh 俟sĩ 七thất 月nguyệt 。 輔phụ 相tướng 答đáp 言ngôn 。 若nhược 俟sĩ 七thất 月nguyệt 。 極cực 為vi 久cửu 遠viễn 。 我ngã 今kim 堅kiên 志chí 願nguyện 速tốc 出xuất 家gia 。 六lục 王vương 又hựu 言ngôn 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 或hoặc 復phục 六lục 月nguyệt 。 乃nãi 至chí 半bán 月nguyệt 。 輔phụ 相tướng 答đáp 言ngôn 。 若nhược 俟sĩ 半bán 月nguyệt 。 極cực 為vi 久cửu 遠viễn 。 我ngã 今kim 堅kiên 志chí 願nguyện 速tốc 出xuất 家gia 。 六lục 王vương 又hựu 言ngôn 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 更cánh 俟sĩ 七thất 日nhật 。 輔phụ 相tướng 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 若nhược 俟sĩ 七thất 日nhật 。 斯tư 為vi 可khả 爾nhĩ 。 我ngã 所sở 出xuất 家gia 。 捨xả 苦khổ 從tùng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 五ngũ 髻kế 。 爾nhĩ 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 往vãng 詣nghệ 七thất 千thiên 教giáo 誦tụng 經Kinh 典điển 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 七thất 千thiên 教giáo 讀đọc 經Kinh 典điển 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 。 到đáo 已dĩ 。 普phổ 告cáo 一nhất 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 善thiện 來lai 。 善thiện 來lai 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 有hữu 圍vi 陀đà 典điển 章chương 。 若nhược 讀đọc 若nhược 誦tụng 。 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 各các 別biệt 求cầu 師sư 而nhi 相tương 教giáo 習tập 。 我ngã 今kim 出xuất 家gia 。 無vô 能năng 教giáo 汝nhữ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 於ư 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 所sở 。 聞văn 真chân 實thật 言ngôn 。 謂vị 煩phiền 惱não 法pháp 。 應ưng 當đương 捨xả 離ly 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 不bất 樂nhạo 在tại 家gia 。 一nhất 向hướng 纏triền 縛phược 。 我ngã 若nhược 出xuất 家gia 一nhất 向hướng 離ly 過quá 。 當đương 修tu 清thanh 淨tịnh 正chánh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 生sanh 皆giai 滅diệt 。 人nhân 命mạng 短đoản 促xúc 。 若nhược 不bất 覺giác 知tri 。 死tử 墮đọa 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 自tự 知tri 自tự 覺giác 。 宜nghi 善thiện 修tu 作tác 行hành 正chánh 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 復phục 世thế 間gian 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 時thời 。 彼bỉ 一nhất 萬vạn 四tứ 千thiên 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 。 俱câu 白bạch 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 師sư 智trí 者giả 。 勿vật 宜nghi 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 少thiểu 其kỳ 義nghĩa 利lợi 。 少thiểu 其kỳ 威uy 德đức 。 少thiểu 有hữu 稱xưng 譽dự 。 若nhược 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 有hữu 大đại 義nghĩa 利lợi 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 有hữu 大đại 稱xưng 譽dự 。 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 告cáo 彼bỉ 一nhất 萬vạn 四tứ 千thiên 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 汝nhữ 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 有hữu 大đại 義nghĩa 利lợi 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 有hữu 大đại 稱xưng 譽dự 。 而nhi 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 少thiểu 其kỳ 義nghĩa 利lợi 。 少thiểu 其kỳ 威uy 德đức 。 少thiểu 有hữu 稱xưng 譽dự 。 如như 汝nhữ 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 所sở 知tri 解giải 。 一nhất 切thiết 皆giai 從tùng 師sư 授thọ 為vi 緣duyên 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 勿vật 生sanh 異dị 見kiến 。 時thời 。 彼bỉ 一nhất 萬vạn 四tứ 千thiên 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 。 俱câu 白bạch 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 如như 師sư 所sở 說thuyết 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 有hữu 大đại 義nghĩa 利lợi 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 有hữu 大đại 稱xưng 譽dự 。 乃nãi 至chí 我ngã 等đẳng 有hữu 所sở 知tri 解giải 。 一nhất 切thiết 皆giai 從tùng 師sư 授thọ 為vi 緣duyên 。 汝nhữ 師sư 今kim 時thời 若nhược 有hữu 歸quy 趣thú 。 我ngã 亦diệc 有hữu 歸quy 。 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 。 復phục 告cáo 一nhất 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 所sở 出xuất 家gia 。 捨xả 苦khổ 從tùng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 時thời 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 。 還hoàn 詣nghệ 自tự 舍xá 四tứ 十thập 妻thê 所sở 。 謂vị 諸chư 妻thê 言ngôn 。 善thiện 來lai 。 善thiện 來lai 。 汝nhữ 等đẳng 各các 各các 當đương 詣nghệ 彼bỉ 彼bỉ 親thân 族tộc 中trung 去khứ 。 或hoặc 復phục 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 別biệt 婆Bà 羅La 門Môn 族tộc 。 我ngã 今kim 捨xả 汝nhữ 。 志chí 求cầu 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 於ư 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 所sở 。 聞văn 真chân 實thật 言ngôn 。 謂vị 煩phiền 惱não 法pháp 。 應ưng 當đương 捨xả 離ly 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 不bất 樂nhạo 在tại 家gia 。 一nhất 向hướng 纏triền 縛phược 。 我ngã 若nhược 出xuất 家gia 一nhất 向hướng 離ly 過quá 。 當đương 修tu 清thanh 淨tịnh 正chánh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 生sanh 皆giai 滅diệt 。 人nhân 命mạng 短đoản 促xúc 。 若nhược 不bất 覺giác 知tri 。 死tử 墮đọa 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 自tự 知tri 自tự 覺giác 。 宜nghi 善thiện 修tu 作tác 行hành 正chánh 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 復phục 世thế 間gian 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 時thời 四tứ 十thập 妻thê 俱câu 白bạch 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 汝nhữ 大đại 堅kiên 固cố 。 應ưng/ứng 為vi 師sư 尊tôn 時thời 。 汝nhữ 即tức 是thị 師sư 尊tôn 。 應ưng/ứng 為vi 夫phu 主chủ 時thời 。 汝nhữ 即tức 是thị 夫phu 主chủ 。 應ưng/ứng 為vi 善thiện 友hữu 時thời 。 汝nhữ 即tức 是thị 善thiện 友hữu 。 今kim 隨tùy 汝nhữ 所sở 欲dục 。 汝nhữ 有hữu 歸quy 趣thú 。 我ngã 亦diệc 有hữu 歸quy 。 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 復phục 謂vị 四tứ 十thập 妻thê 言ngôn 。 我ngã 所sở 出xuất 家gia 。 捨xả 苦khổ 從tùng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 五ngũ 髻kế 。 爾nhĩ 時thời 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 。 所sở 應ưng/ứng 告cáo 語ngữ 遍biến 告cáo 語ngữ 已dĩ 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 正chánh 信tín 堅kiên 固cố 。 歸Quy 佛Phật 出xuất 家gia 。 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 袈ca 裟sa 著trước 身thân 。 成thành 苾Bật 芻Sô 相tương/tướng 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 輔phụ 相tướng 婆Bà 羅La 門Môn 。 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 。 時thời 。 彼bỉ 七thất 王vương 悉tất 捨xả 國quốc 境cảnh 。 亦diệc 隨tùy 出xuất 家gia 。 所sở 有hữu 七thất 千thiên 教giáo 誦tụng 婆Bà 羅La 門Môn 。 亦diệc 隨tùy 出xuất 家gia 。 彼bỉ 四tứ 十thập 妻thê 。 亦diệc 隨tùy 出xuất 家gia 。 是thị 時thời 。 復phục 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 。 諸chư 人nhân 民dân 眾chúng 。 各các 各các 隨tùy 喜hỷ 。 悉tất 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 五ngũ 髻kế 。 時thời 。 輔phụ 相tướng 大đại 堅kiên 固cố 婆Bà 羅La 門Môn 遠viễn 離ly 諸chư 欲dục 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 證chứng 聖thánh 果quả 已dĩ 。 復phục 為vì 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 說thuyết 諸chư 聲Thanh 聞Văn 種chủng 類loại 法Pháp 門môn 。 彼bỉ 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 解giải 了liễu 其kỳ 義nghĩa 。 當đương 生sanh 梵phạm 界giới 。 是thị 時thời 。 大đại 堅kiên 固cố 聲Thanh 聞Văn 。 復phục 為vì 諸chư 同đồng 修tu 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 說thuyết 諸chư 聲Thanh 聞Văn 種chủng 類loại 法Pháp 門môn 。 彼bỉ 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 解giải 了liễu 其kỳ 義nghĩa 。 得đắc 生sanh 欲Dục 界Giới 四tứ 大đại 王vương 天thiên 。 又hựu 有hữu 一nhất 類loại 。 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 聞văn 法Pháp 悟ngộ 解giải 。 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 或hoặc 有hữu 一nhất 類loại 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 生sanh 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 或hoặc 有hữu 一nhất 類loại 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 或hoặc 有hữu 一nhất 類loại 生sanh 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 或hoặc 有hữu 一nhất 類loại 生sanh 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 五ngũ 髻kế 。 彼bỉ 時thời 。 會hội 中trung 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 及cập 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 或hoặc 於ư 大đại 堅kiên 固cố 聲Thanh 聞Văn 起khởi 過quá 失thất 心tâm 者giả 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 彼bỉ 時thời 。 會hội 中trung 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 及cập 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 於ư 大đại 堅kiên 固cố 聲Thanh 聞Văn 起khởi 淨tịnh 信tín 心tâm 者giả 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 天thiên 界giới 。 五ngũ 髻kế 。 彼bỉ 時thời 。 大đại 堅kiên 固cố 聲Thanh 聞Văn 。 周châu/chu 行hành 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 境cảnh 界giới 。 普phổ 為vi 一nhất 切thiết 若nhược 王vương 。 若nhược 臣thần 。 若nhược 長trưởng 者giả 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 乃nãi 至chí 士sĩ 庶thứ 人nhân 民dân 。 教giáo 化hóa 利lợi 益ích 。 令linh 捨xả 邪tà 道đạo 。 是thị 時thời 。 國quốc 中trung 王vương 臣thần 長trưởng 者giả 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 修tu 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 及cập 在tại 家gia 者giả 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 士sĩ 庶thứ 人nhân 民dân 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 歸quy 命mạng 聖thánh 者giả 大đại 堅kiên 固cố 。 七thất 王vương 輔phụ 相tướng 。 快khoái 哉tai 。 今kim 日nhật 得đắc 大đại 善thiện 利lợi 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 宣tuyên 說thuyết 往vãng 昔tích 因nhân 緣duyên 事sự 已dĩ 。 五ngũ 髻kế 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 子tử 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 五ngũ 髻kế 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 子tử 等đẳng 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 大đại 堅kiên 固cố 婆Bà 羅La 門Môn 緣duyên 起khởi 經Kinh 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com