佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 八bát 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 魔ma 怖bố 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 中trung 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 等đẳng 魔ma 諸chư 女nữ 輩bối 。 善thiện 解giải 婦phụ 女nữ 妖yêu 幻huyễn 之chi 事sự 。 更cánh 復phục 別biệt 為vi 餘dư 誑cuống 惑hoặc 法pháp 。 媚mị 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 初sơ 春xuân 佳giai 麗lệ 好hảo 時thời 節tiết 。 果quả 木mộc 林lâm 樹thụ 悉tất 開khai 花hoa 。 如như 此thử 美mỹ 景cảnh 可khả 歡hoan 娛ngu 。 仁nhân 色sắc 豐phong 盈doanh 甚thậm 端đoan 正chánh 。 現hiện 今kim 幼ấu 年niên 情tình 逸dật 蕩đãng 。 正chánh 是thị 丈trượng 夫phu 行hành 樂nhạc/nhạo/lạc 時thời 。 欲dục 求cầu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 甚thậm 難nan 。 仁nhân 可khả 迴hồi 心tâm 受thọ 世thế 樂lạc 。 宜nghi 觀quán 我ngã 等đẳng 天thiên 女nữ 輩bối 。 可khả 喜hỷ 形hình 貌mạo 柔nhu 軟nhuyễn 身thân 。 以dĩ 諸chư 瓔anh 珞lạc 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 誰thùy 今kim 能năng 得đắc 如như 是thị 體thể 。 仁nhân 感cảm 得đắc 已dĩ 何hà 不bất 受thọ 。 我ngã 身thân 香hương 潔khiết 如như 蓮liên 花hoa 。 世thế 間gian 如như 此thử 福phước 德đức 人nhân 。 何hà 故cố 捨xả 之chi 而nhi 不bất 用dụng 。 頭đầu 髮phát 光quang 明minh 紺cám 青thanh 色sắc 。 恒hằng 以dĩ 雜tạp 種chủng/chúng 香hương 澤trạch 熏huân 。 奇kỳ 異dị 摩ma 尼ni 為vi 寶bảo 鬘man 。 作tác 花hoa 持trì 以dĩ 插sáp 其kỳ 上thượng 。 我ngã 等đẳng 額ngạch 廣quảng 頭đầu 圓viên 滿mãn 。 眉mi 目mục 平bình 正chánh 甚thậm 脩tu 揚dương 。 清thanh 淨tịnh 等đẳng 彼bỉ 青thanh 蓮liên 花hoa 。 其kỳ 鼻tỷ 皆giai 如như 鸚anh 鵡vũ 鳥điểu 。 口khẩu 脣thần 明minh 曜diệu 赤xích 朱chu 色sắc 。 或hoặc 如như 頻tần 婆bà 羅la 果quả 形hình 。 亦diệc 似tự 珊san 瑚hô 及cập 胭 脂chi 。 齒xỉ 如như 珂kha 貝bối 甚thậm 白bạch 淨tịnh 。 舌thiệt 薄bạc 猶do 如như 蓮liên 花hoa 葉diếp/diệp 。 語ngữ 言ngôn 歌ca 詠vịnh 出xuất 妙diệu 音âm 。 猶do 如như 緊khẩn 陀đà 羅la 女nữ 聲thanh 。 兩lưỡng/lượng 乳nhũ 百bách 媚mị 皆giai 精tinh 妙diệu 。 又hựu 復phục 猶do 如như 石thạch 榴lựu 果quả 。 腰yêu 軟nhuyễn 纖tiêm 細tế 如như 弓cung 弝 。 脊tích 膂 寬khoan 博bác 潤nhuận 而nhi 平bình 。 猶do 如như 象tượng 王vương 頭đầu 頂đảnh 額ngạch 。 雙song 髀bễ 軟nhuyễn 白bạch 洪hồng 端đoan 直trực 。 其kỳ 狀trạng 猶do 若nhược 象tượng 鼻tỷ 傭dong 。 兩lưỡng/lượng 脛hĩnh 正chánh 等đẳng 纖tiêm 而nhi 圓viên 。 清thanh 淨tịnh 猶do 如như 鹿lộc 王vương [蹲-酋+(十/田/ㄙ)] 。 足túc 下hạ 平bình 滿mãn 不bất 斜tà 凹ao 。 赤xích 白bạch 猶do 彼bỉ 蓮liên 花hoa 輝huy 。 我ngã 等đẳng 身thân 體thể 可khả 喜hỷ 容dung 。 如như 是thị 眾chúng 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 技kỹ 能năng 一nhất 切thiết 皆giai 備bị 足túc 。 快khoái 解giải 作tác 諸chư 種chủng/chúng 音âm 聲thanh 。 復phục 巧xảo 歌ca 舞vũ 悅duyệt 眾chúng 心tâm 。 諸chư 天thiên 見kiến 我ngã 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 悉tất 各các 羨tiện 我ngã 生sanh 欲dục 意ý 。 我ngã 等đẳng 非phi 是thị 不bất 樂nhạo 仁nhân 。 仁nhân 今kim 見kiến 我ngã 何hà 不bất 貪tham 。 又hựu 如như 人nhân 覩đổ 金kim 寶bảo 藏tạng 。 捨xả 離ly 棄khí 之chi 遠viễn 逃đào 走tẩu 。 不bất 知tri 財tài 物vật 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 因nhân 。 仁nhân 之chi 心tâm 意ý 亦diệc 復phục 然nhiên 。 不bất 識thức 五ngũ 欲dục 之chi 快khoái 樂lạc 。 寂tịch 定định 安an 禪thiền 不bất 取thủ 我ngã 。 或hoặc 可khả 仁Nhân 者giả 是thị 大đại 癡si 。 何hà 故cố 不bất 受thọ 世thế 樂lạc 情tình 。 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 路lộ 甚thậm 懸huyền 遠viễn 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 諦đế 心tâm 熟thục 視thị 諸chư 魔ma 女nữ 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 正chánh 念niệm 微vi 笑tiếu 歛liễm 攝nhiếp 諸chư 根căn 定định 。 其kỳ 身thân 體thể 無vô 愧quý 無vô 慚tàm 不bất 急cấp 不bất 緩hoãn 。 端đoan 直trực 安an 住trụ 猶do 如như 須Tu 彌Di 心tâm 意ý 不bất 傾khuynh 。 自tự 餘dư 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 之chi 門môn 。 往vãng 昔tích 已dĩ 曾tằng 攝nhiếp 伏phục 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 患hoạn 。 哀ai 愍mẫn 言ngôn 音âm 過quá 於ư 梵phạm 響hưởng 。 猶do 如như 迦ca 羅la 頻tần 伽già 鳥điểu 聲thanh 。 以dĩ 偈kệ 語ngữ 彼bỉ 諸chư 魔ma 女nữ 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 世thế 間gian 五ngũ 欲dục 等đẳng 。 多đa 苦khổ 多đa 過quá 眾chúng 惱não 纏triền 。 由do 煩phiền 惱não 故cố 失thất 神thần 通thông 。 無vô 明minh 陷hãm 墜trụy 墮đọa 黑hắc 闇ám 。 眾chúng 生sanh 受thọ 之chi 不bất 知tri 足túc 。 我ngã 久cửu 捨xả 離ly 諸chư 煩phiền 牢lao 。 如như 猛mãnh 火hỏa 坑khanh 毒độc 藥dược 函hàm 。 往vãng 昔tích 已dĩ 來lai 早tảo 辭từ 避tị 。 既ký 飲ẩm 甘cam 露lộ 智trí 慧tuệ 水thủy 。 自tự 心tâm 覺giác 了liễu 欲dục 覺giác 他tha 。 當đương 說thuyết 微vi 密mật 教giáo 法Pháp 門môn 。 若nhược 今kim 受thọ 此thử 穢uế 欲dục 事sự 。 終chung 不bất 可khả 能năng 得đắc 此thử 道đạo 。 若nhược 人nhân 增tăng 長trưởng 貪tham 愛ái 心tâm 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 大đại 愚ngu 癡si 。 既ký 自tự 不bất 能năng 得đắc 自tự 利lợi 。 況huống 復phục 能năng 利lợi 於ư 一nhất 切thiết 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 心tâm 不bất 耽đam 。 世thế 間gian 五ngũ 欲dục 燒thiêu 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 劫kiếp 火hỏa 災tai 萬vạn 物vật 。 五ngũ 欲dục 猶do 如như 水thủy 泡bào 沫mạt 。 亦diệc 如như 幻huyễn 焰diễm 無vô 一nhất 真chân 。 虛hư 假giả 誑cuống 惑hoặc 於ư 凡phàm 夫phu 。 智trí 者giả 誰thùy 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 此thử 事sự 。 猶do 如như 童đồng 蒙mông 小tiểu 兒nhi 輩bối 。 戲hí 於ư 自tự 許hứa 糞phẩn 穢uế 中trung 。 迷mê 惑hoặc 愚ngu 癡si 無vô 智trí 人nhân 。 見kiến 著trước 種chủng 種chủng 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 觀quán 已dĩ 便tiện 生sanh 欲dục 心tâm 想tưởng 。 頭đầu 髮phát 根căn 本bổn 從tùng 腦não 生sanh 。 臭xú 穢uế 醜xú 陋lậu 劇kịch 癰ung 瘡sang 。 牙nha 齒xỉ 增tăng 長trưởng 猶do 飲ẩm 出xuất 。 脣thần 口khẩu 耳nhĩ 鼻tỷ 及cập 眼nhãn 等đẳng 。 一nhất 切thiết 皆giai 如như 水thủy 上thượng 泡bào 。 腰yêu 髂 脊tích 背bối/bội 及cập 尻 臀 。 臭xú 處xứ 不bất 淨tịnh 從tùng 血huyết 有hữu 。 腹phúc 肚đỗ 屎thỉ 尿niệu 之chi 囊nang 袋đại 。 不bất 淨tịnh 諸chư 物vật 滿mãn 其kỳ 間gián 。 是thị 業nghiệp 皆giai 從tùng 愛ái 所sở 生sanh 。 譬thí 如như 造tạo 輪luân 為vi 碾niễn 磑ngại 。 愚ngu 癡si 受thọ 樂lạc 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 智trí 人nhân 。 分phân 別biệt 是thị 等đẳng 眾chúng 患hoạn 殃ương 。 此thử 處xứ 不bất 受thọ 如như 斯tư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 身thân 體thể 日nhật 夜dạ 常thường 流lưu 血huyết 。 臭xú 處xứ 不bất 憙hí 以dĩ 眼nhãn 看khán 。 兩lưỡng/lượng 髀bễ 兩lưỡng/lượng 脛hĩnh 雙song 脚cước 趺phu 。 筋cân 骨cốt 相tương/tướng 縛phược 而nhi 立lập 住trụ 。 我ngã 觀quán 汝nhữ 等đẳng 今kim 如như 此thử 。 如như 幻huyễn 如như 化hóa 如như 夢mộng 為vi 。 一nhất 切thiết 悉tất 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 五ngũ 欲dục 無vô 有hữu 真chân 實thật 德đức 。 五ngũ 欲dục 能năng 失thất 諸chư 聖thánh 道Đạo 。 牽khiên 人nhân 將tương/tướng 入nhập 惡ác 道đạo 中trung 。 五ngũ 欲dục 猶do 如như 大đại 火hỏa 坑khanh 。 亦diệc 如như 雜tạp 毒độc 滿mãn 諸chư 器khí 。 如như 瞋sân 蛇xà 頭đầu 不bất 可khả 觸xúc 。 此thử 處xứ 愚ngu 癡si 多đa 被bị 迷mê 。 強cường/cưỡng 作tác 淨tịnh 想tưởng 橫hoạnh/hoành 生sanh 貪tham 。 五ngũ 欲dục 如như 受thọ 雇cố 客khách 作tác 。 與dữ 諸chư 婦phụ 人nhân 作tác 奴nô 僕bộc 。 捨xả 彼bỉ 淨tịnh 戒giới 行hạnh 道Đạo 心tâm 。 及cập 離ly 智trí 慧tuệ 寂tịch 定định 禪thiền 。 住trụ 於ư 憒hội 亂loạn 喧huyên 鬧náo 裏lý 。 捨xả 諸chư 妙diệu 法Pháp 取thủ 欲dục 戲hí 。 彼bỉ 人nhân 墮đọa 地địa 獄ngục 不bất 疑nghi 。 是thị 等đẳng 諸chư 幻huyễn 我ngã 見kiến 來lai 。 以dĩ 是thị 意ý 中trung 不bất 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 欲dục 求cầu 畢tất 竟cánh 自tự 在tại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 令linh 共cộng 同đồng 。 我ngã 以dĩ 解giải 脫thoát 彼bỉ 世thế 間gian 。 如như 虛hư 空không 風phong 不bất 可khả 縛phược 。 汝nhữ 等đẳng 魔ma 女nữ 若nhược 滿mãn 此thử 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 我ngã 心tâm 終chung 不bất 分phân 別biệt 之chi 。 暫tạm 共cộng 汝nhữ 等đẳng 行hành 五ngũ 欲dục 。 我ngã 久cửu 已dĩ 除trừ 瞋sân 恚khuể 恨hận 。 愚ngu 癡si 貪tham 欲dục 一nhất 切thiết 無vô 。 諸chư 佛Phật 大đại 智trí 聖thánh 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 無vô 有hữu 礙ngại 如như 空không 體thể 。 爾nhĩ 時thời 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 女nữ 等đẳng 。 善thiện 解giải 女nữ 人nhân 幻huyễn 惑hoặc 之chi 法pháp 。 更cánh 加gia 情tình 態thái 。 益ích 顯hiển 嬌kiều 姿tư 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 亦diệc 現hiện 美mỹ 妙diệu 音âm 辭từ 巧xảo 便tiện 。 來lai 媚mị 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 有hữu 偈kệ 說thuyết 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 有hữu 三tam 女nữ 。 可khả 愛ái 可khả 喜hỷ 喜hỷ 見kiến 儔trù 。 在tại 諸chư 女nữ 中trung 最tối 尊tôn 豪hào 。 魔Ma 王Vương 教giáo 令linh 善thiện 嚴nghiêm 飾sức 。 速tốc 疾tật 往vãng 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 現hiện 諸chư 幻huyễn 惑hoặc 作tác 嬌kiều 姿tư 。 使sử 身thân 猶do 如như 弱nhược 樹thụ 枝chi 。 婀 娜na 隨tùy 風phong 而nhi 搖dao 動động 。 在tại 於ư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 向hướng 立lập 。 歌ca 舞vũ 口khẩu 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 仁nhân 善thiện 釋thích 子tử 當đương 作tác 王vương 。 云vân 何hà 坐tọa 彼bỉ 大đại 樹thụ 下hạ 。 此thử 盛thình/thịnh 上thượng 春xuân 妙diệu 時thời 節tiết 。 男nam 女nữ 合hợp 會hội 生sanh 喜hỷ 歡hoan 。 猶do 如như 諸chư 鳥điểu 自tự 相tương 娛ngu 。 欲dục 心tâm 一nhất 發phát 難nạn/nan 止chỉ 息tức 。 時thời 至chí 且thả 可khả 共cộng 受thọ 樂lạc 。 何hà 故cố 守thủ 心tâm 不bất 觀quán 我ngã 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 復phục 以dĩ 來lai 。 宜nghi 應ưng 同đồng 行hành 稱xưng 心tâm 適thích 。 彼bỉ 聖thánh 猶do 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 億ức 劫kiếp 行hành 諸chư 行hành 積tích 功công 。 其kỳ 心tâm 不bất 動động 如như 須Tu 彌Di 。 妙diệu 音âm 清thanh 激kích 猶do 雷lôi 響hưởng 。 行hành 步bộ 安an 庠tường 若nhược 師sư 子tử 。 語ngữ 言ngôn 利lợi 益ích 多đa 所sở 成thành 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 不bất 思tư 量lượng 。 恒hằng 為vi 諸chư 欲dục 起khởi 鬪đấu 諍tranh 。 既ký 起khởi 鬪đấu 諍tranh 便tiện 言ngôn 訟tụng 。 如như 是thị 無vô 智trí 等đẳng 諸chư 人nhân 。 常thường 為vi 如như 此thử 苦khổ 惱não 煎tiễn 。 智trí 人nhân 知tri 之chi 不bất 隨tùy 順thuận 。 捐quyên 棄khí 出xuất 家gia 而nhi 遠viễn 離ly 。 處xứ 於ư 山sơn 林lâm 以dĩ 自tự 娛ngu 。 我ngã 今kim 時thời 節tiết 已dĩ 現hiện 前tiền 。 欲dục 證chứng 常thường 住trụ 甘cam 露lộ 法pháp 。 先tiên 須tu 降hàng 伏phục 彼bỉ 魔ma 眾chúng 。 然nhiên 後hậu 當đương 成thành 十Thập 力Lực 尊tôn 。 其kỳ 魔ma 波ba 旬tuần 諸chư 女nữ 等đẳng 。 更cánh 白bạch 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 面diện 目mục 如như 淨tịnh 花hoa 。 願nguyện 聽thính 我ngã 等đẳng 諸chư 語ngữ 說thuyết 。 但đãn 且thả 受thọ 於ư 世thế 王vương 位vị 。 自tự 在tại 最tối 勝thắng 上thượng 尊tôn 豪hào 。 若nhược 臥ngọa 若nhược 坐tọa 及cập 起khởi 行hành 。 作tác 妙diệu 音âm 聲thanh 無vô 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 菩bồ 提đề 極cực 果quả 甚thậm 難nan 得đắc 。 況huống 復phục 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 身thân 。 解giải 脫thoát 正chánh 路lộ 行hành 涉thiệp 難nạn/nan 。 仁nhân 見kiến 有hữu 誰thùy 往vãng 能năng 到đáo 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 復phục 報báo 彼bỉ 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 作tác 法Pháp 王Vương 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 自tự 在tại 尊tôn 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 無vô 有hữu 上thượng 。 具cụ 足túc 十Thập 力Lực 無vô 所sở 畏úy 。 在tại 於ư 三Tam 界Giới 獨độc 巍nguy 巍nguy 。 諸chư 學Học 無Vô 學Học 弟đệ 子tử 群quần 。 千thiên 億ức 萬vạn 數số 圍vi 繞nhiễu 我ngã 。 口khẩu 常thường 作tác 如như 是thị 讚tán 歎thán 。 大đại 聖thánh 出xuất 興hưng 除trừ 世thế 疑nghi 。 我ngã 當đương 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 時thời 。 遊du 行hành 處xứ 處xứ 隨tùy 心tâm 意ý 。 是thị 故cố 我ngã 於ư 世thế 間gian 內nội 。 不bất 樂nhạo 一nhất 切thiết 五ngũ 欲dục 歡hoan 。 魔ma 女nữ 復phục 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 仁nhân 今kim 少thiểu 壯tráng 甚thậm 可khả 惜tích 。 衰suy 朽hủ 年niên 老lão 時thời 未vị 至chí 。 色sắc 力lực 強cường/cưỡng 盛thình/thịnh 且thả 恣tứ 情tình 。 必tất 其kỳ 羸luy 瘦sấu 不bất 能năng 堪kham 。 乃nãi 可khả 捨xả 此thử 身thân 端đoan 正chánh 。 我ngã 等đẳng 華hoa 容dung 悉tất 三tam 五ngũ 。 正chánh 是thị 仁Nhân 者giả 好hảo 良lương 朋bằng 。 五ngũ 欲dục 嬉hi 戲hí 最tối [女*便] 妍nghiên 。 何hà 故cố 乃nãi 然nhiên 厭yểm 離ly 我ngã 。 仁nhân 今kim 若nhược 不bất 見kiến 容dung 受thọ 。 我ngã 等đẳng 隨tùy 逐trục 終chung 不bất 辭từ 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 更cánh 為vi 說thuyết 言ngôn 。 今kim 日nhật 既ký 得đắc 人nhân 身thân 體thể 。 努nỗ 力lực 遠viễn 離ly 於ư 諸chư 難nạn 。 勤cần 求cầu 入nhập 彼bỉ 甘cam 露lộ 門môn 。 能năng 捨xả 世thế 間gian 苦khổ 難nạn 時thời 。 則tắc 離ly 人nhân 天thiên 一nhất 切thiết 難nạn/nan 。 及cập 今kim 老lão 病bệnh 死tử 未vị 至chí 。 諸chư 惡ác 鬪đấu 諍tranh 復phục 不bất 興hưng 。 我ngã 等đẳng 速tốc 疾tật 應ưng 當đương 行hành 。 早tảo 離ly 於ư 斯tư 諸chư 難nạn 處xứ 。 常thường 住trụ 寂tịch 然nhiên 無Vô 畏Úy 所sở 。 是thị 彼bỉ 真chân 實thật 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 爾nhĩ 時thời 。 魔ma 女nữ 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 仁nhân 在tại 天thiên 中trung 如như 釋thích 天thiên 。 左tả 右hữu 端đoan 正chánh 諸chư 天thiên 女nữ 。 焰diễm 摩ma 兜đâu 率suất 及cập 化hóa 樂nhạc/nhạo/lạc 。 他tha 化hóa 自tự 在tại 并tinh 魔ma 宮cung 。 具cụ 足túc 翫ngoạn 好hảo 無vô 所sở 虧khuy 。 但đãn 受thọ 五ngũ 欲dục 莫mạc 寂tịch 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 偈kệ 報báo 言ngôn 。 五ngũ 欲dục 如như 霜sương 不bất 久cửu 住trụ 。 亦diệc 如như 秋thu 雲vân 雨vũ 暫tạm 時thời 。 汝nhữ 女nữ 可khả 畏úy 如như 蛇xà 瞋sân 。 帝Đế 釋Thích 夜dạ 摩ma 兜đâu 率suất 等đẳng 。 悉tất 屬thuộc 魔Ma 王Vương 不bất 自tự 在tại 。 欲dục 事sự 百bách 怨oán 何hà 可khả 貪tham 。 爾nhĩ 時thời 。 魔ma 女nữ 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 仁nhân 可khả 不bất 見kiến 樹thụ 木mộc 花hoa 。 諸chư 蜂phong 諸chư 鳥điểu 雜tạp 音âm 響hưởng 。 地địa 生sanh 青thanh 色sắc 柔nhu 軟nhuyễn 草thảo 。 復phục 出xuất 種chủng 種chủng 諸chư 妙diệu 林lâm 。 緊khẩn 陀đà 諸chư 天thiên 作tác 伎kỹ 聲thanh 。 如như 是thị 妙diệu 時thời 可khả 受thọ 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 偈kệ 報báo 言ngôn 。 樹thụ 木mộc 依y 時thời 著trước 花hoa 果quả 。 蜂phong 鳥điểu 飢cơ 渴khát 取thủ 氣khí 香hương 。 日nhật 炙chích 至chí 時thời 地địa 自tự 乾can 。 昔tích 佛Phật 甘cam 露lộ 不bất 可khả 盡tận 。 爾nhĩ 時thời 。 魔ma 女nữ 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 面diện 色sắc 猶do 初sơ 月nguyệt 。 觀quán 我ngã 顏nhan 貌mạo 似tự 蓮liên 花hoa 。 口khẩu 齒xỉ 潔khiết 白bạch 清thanh 淨tịnh 牙nha 。 如như 此thử 妙diệu 女nữ 天thiên 中trung 少thiểu 。 況huống 復phục 世thế 間gian 仁nhân 已dĩ 得đắc 。 身thân 心tâm 柔nhu 順thuận 不bất 相tương 違vi 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 偈kệ 報báo 言ngôn 。 我ngã 觀quán 汝nhữ 體thể 不bất 淨tịnh 流lưu 。 諸chư 虫trùng 周chu 匝táp 千thiên 萬vạn 孔khổng 。 不bất 牢lao 諸chư 惡ác 遍biến 身thân 滿mãn 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 恒hằng 相tương 隨tùy 。 我ngã 求cầu 世thế 間gian 最tối 上thượng 難nạn/nan 。 真chân 正chánh 不bất 退thối 智trí 人nhân 道đạo 。 彼bỉ 見kiến 六lục 十thập 四tứ 種chủng/chúng 巧xảo 。 手thủ 動động 瓔anh 珞lạc 鏁tỏa 耳nhĩ 璫đang 。 被bị 欲dục 箭tiễn 射xạ 微vi 笑tiếu 言ngôn 。 聖thánh 子tử 云vân 何hà 不bất 顛điên 倒đảo 。 諸chư 有hữu 見kiến 患hoạn 大đại 仁Nhân 者giả 。 見kiến 美mỹ 五ngũ 欲dục 猶do 毒độc 缾 。 利lợi 刃nhận 塗đồ 蜜mật 截tiệt 舌thiệt 傷thương 。 欲dục 如như 蛇xà 頭đầu 火hỏa 坑khanh 穽tỉnh 。 如như 人nhân 師sư 子tử 行hành 風phong 動động 。 樹thụ 木mộc 山sơn 壁bích 悉tất 崩băng 傾khuynh 。 我ngã 今kim 威uy 德đức 離ly 欲dục 中trung 。 棄khí 捨xả 汝nhữ 等đẳng 猶do 如như 彼bỉ 。 其kỳ 諸chư 魔ma 女nữ 出xuất 百bách 伎kỹ 。 衒huyễn 惑hoặc 菩Bồ 薩Tát 不bất 動động 移di 。 菩Bồ 薩Tát 如như 象tượng 師sư 子tử 王vương 。 猶do 如như 須Tu 彌Di 住trụ 無vô 動động 。 彼bỉ 等đẳng 誘dụ 誑cuống 既ký 不bất 得đắc 。 心tâm 生sanh 慚tàm 愧quý 各các 低đê 頭đầu 。 恭cung 敬kính 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 言ngôn 。 尊tôn 面diện 淨tịnh 如như 蓮liên 花hoa 潔khiết 。 亦diệc 如như 醍đề 醐hồ 及cập 秋thu 月nguyệt 。 巍nguy 巍nguy 光quang 照chiếu 若nhược 金kim 山sơn 。 心tâm 所sở 求cầu 者giả 願nguyện 當đương 成thành 。 自tự 度độ 度độ 他tha 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 爾nhĩ 時thời 波ba 旬tuần 諸chư 魔ma 女nữ 等đẳng 。 力lực 既ký 不bất 能năng 幻huyễn 惑hoặc 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 生sanh 愧quý 恥sỉ 。 各các 自tự 羞tu 慙tàm 。 相tương/tướng 與dữ 曲khúc 躬cung 。 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 足túc 。 圍vi 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 辭từ 退thối/thoái 而nhi 行hành 。 安an 庠tường 還hoàn 向hướng 魔ma 波ba 旬tuần 邊biên 。 到đáo 已dĩ 即tức 白bạch 父phụ 如như 是thị 言ngôn 。 父phụ 王vương 。 不bất 應ưng/ứng 舉cử 意ý 向hướng 於ư 彼bỉ 眾chúng 生sanh 所sở 造tạo 作tác 怨oán 讎thù 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 等đẳng 昔tích 來lai 。 不bất 曾tằng 見kiến 有hữu 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 在tại 欲Dục 界Giới 中trung 。 作tác 是thị 姿tư 態thái 媚mị 惑hoặc 之chi 事sự 。 顯hiển 示thị 於ư 彼bỉ 。 不bất 暫tạm 移di 動động 。 又hựu 復phục 我ngã 等đẳng 作tác 欲dục 事sự 時thời 。 必tất 得đắc 枯khô 乾can 一nhất 切thiết 人nhân 意ý 。 猶do 如như 旱hạn 時thời 諸chư 草thảo 木mộc 等đẳng 。 必tất 令linh 焦tiêu 滅diệt 。 猶do 如như 春xuân 時thời 酥tô 置trí 日nhật 下hạ 自tự 然nhiên 融dung 消tiêu 。 今kim 此thử 丈trượng 夫phu 。 何hà 緣duyên 獨độc 爾nhĩ 。 是thị 故cố 父phụ 王vương 。 唯duy 願nguyện 莫mạc 共cộng 彼bỉ 作tác 怨oán 讎thù 。 即tức 向hướng 其kỳ 父phụ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 彼bỉ 形hình 過quá 於ư 瞻chiêm 蔔bặc 色sắc 。 無vô 邊biên 威uy 德đức 勝thắng 名danh 聞văn 。 不bất 動động 猶do 如như 大đại 山sơn 王vương 。 頂đảnh 禮lễ 已dĩ 訖ngật 今kim 來lai 至chí 。 我ngã 當đương 委ủy 具cụ 說thuyết 其kỳ 事sự 。 彼bỉ 眼nhãn 色sắc 如như 優ưu 鉢bát 羅la 。 微vi 笑tiếu 觀quán 我ngã 心tâm 不bất 移di 。 面diện 貌mạo 清thanh 淨tịnh 視thị 無vô 瞬thuấn 。 不bất 瞋sân 不bất 恨hận 無vô 欲dục 想tưởng 。 觀quán 我ngã 等đẳng 如như 幻huyễn 化hóa 為vi 。 假giả 使sử 須Tu 彌Di 倒đảo 地địa 崩băng 。 星tinh 宿tú 日nhật 月nguyệt 悉tất 墮đọa 落lạc 。 大đại 海hải 枯khô 涸hạc 水thủy 滅diệt 盡tận 。 彼bỉ 見kiến 欲dục 患hoạn 心tâm 不bất 迴hồi 。 語ngữ 言ngôn 微vi 妙diệu 令linh 人nhân 歡hoan 。 觀quán 我ngã 慈từ 悲bi 無vô 欲dục 想tưởng 。 見kiến 我ngã 無vô 有hữu 瞋sân 恚khuể 意ý 。 思tư 惟duy 我ngã 體thể 不bất 似tự 癡si 。 察sát 我ngã 意ý 行hành 及cập 身thân 體thể 。 審thẩm 諦đế 思tư 惟duy 婦phụ 女nữ 患hoạn 。 是thị 故cố 心tâm 不bất 行hành 五ngũ 欲dục 。 離ly 欲dục 無vô 欲dục 誰thùy 能năng 知tri 。 非phi 是thị 人nhân 天thiên 所sở 度độ 量lương 。 我ngã 等đẳng 現hiện 示thị 婦phụ 女nữ 諂siểm 。 彼bỉ 心tâm 若nhược 有hữu 欲dục 心tâm 者giả 。 心tâm 意ý 消tiêu 滅diệt 如như 乾can 柴sài 。 而nhi 觀quán 我ngã 等đẳng 心tâm 不bất 欲dục 。 猶do 如như 山sơn 王vương 安an 止chỉ 住trụ 。 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 智trí 。 具cụ 滿mãn 檀đàn 度độ 戒giới 行hạnh 圓viên 。 千thiên 億ức 劫kiếp 行hành 梵Phạm 行hạnh 來lai 。 清thanh 淨tịnh 眾chúng 生sanh 大đại 威uy 德đức 。 我ngã 等đẳng 頂đảnh 禮lễ 彼bỉ 金kim 色sắc 。 決quyết 定định 無vô 疑nghi 降giáng/hàng 我ngã 魔ma 。 必tất 當đương 證chứng 正Chánh 覺Giác 菩bồ 提đề 。 我ngã 等đẳng 不bất 願nguyện 為vì 怨oán 結kết 。 此thử 陣trận 難nạn/nan 擊kích 我ngã 難nan 勝thắng 。 欲dục 降hàng 伏phục 彼bỉ 亦diệc 大đại 難nạn/nan 。 父phụ 王vương 但đãn 觀quán 虛hư 空không 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 多đa 眾chúng 他tha 方phương 至chí 。 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 體thể 。 恭cung 敬kính 重trọng/trùng 心tâm 禮lễ 彼bỉ 尊tôn 。 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 等đẳng 雨vũ 雲vân 。 作tác 妙diệu 偈kệ 頌tụng 歎thán 於ư 彼bỉ 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 皆giai 遣khiển 使sử 。 持trì 雜tạp 種chủng/chúng 妙diệu 甘cam 露lộ 飡xan 。 有hữu 識thức 眾chúng 類loại 悉tất 皆giai 來lai 。 無vô 情tình 諸chư 山sơn 及cập 雜tạp 樹thụ 。 須Tu 彌Di 山Sơn 神thần 并tinh 帝Đế 釋Thích 。 頂đảnh 禮lễ 向hướng 於ư 功công 德đức 林lâm 。 是thị 故cố 父phụ 王vương 非phi 是thị 時thời 。 我ngã 等đẳng 宜nghi 應ưng 還hoàn 本bổn 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 。 魔Ma 王Vương 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 凡phàm 人nhân 渡độ 河hà 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 欲dục 得đắc 掘quật 物vật 必tất 斷đoán/đoạn 根căn 。 若nhược 作tác 怨oán 結kết 須tu 竟cánh 頭đầu 。 諸chư 所sở 為vi 事sự 不bất 可khả 悔hối 。 時thời 。 魔ma 波ba 旬tuần 不bất 納nạp 長trưởng 子tử 商thương 主chủ 勸khuyến 言ngôn 。 亦diệc 復phục 不bất 受thọ 己kỷ 之chi 諸chư 女nữ 諮tư 諫gián 之chi 語ngữ 。 身thân 即tức 自tự 往vãng 菩bồ 提đề 樹thụ 所sở 。 到đáo 菩Bồ 薩Tát 邊biên 。 到đáo 已dĩ 即tức 白bạch 菩Bồ 薩Tát 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 釋thích 沙Sa 門Môn 。 今kim 何hà 求cầu 故cố 。 來lai 在tại 於ư 此thử 多đa 毒độc 惡ác 龍long 雲vân 雨vũ 野dã 獸thú 。 可khả 畏úy 可khả 驚kinh 黑hắc 夜dạ 處xứ 所sở 。 獨độc 自tự 入nhập 斯tư 林lâm 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 汝nhữ 之chi 比Tỳ 丘Kheo 。 可khả 不bất 畏úy 彼bỉ 一nhất 切thiết 諸chư 怨oán 賊tặc 盜đạo 之chi 人nhân 。 時thời 菩Bồ 薩Tát 報báo 魔ma 波ba 旬tuần 言ngôn 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 我ngã 今kim 欲dục 求cầu 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 往vãng 昔tích 諸chư 佛Phật 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 最tối 上thượng 無Vô 畏Úy 諸chư 有hữu 盡tận 處xứ 。 以dĩ 求cầu 是thị 故cố 。 獨độc 自tự 在tại 此thử 阿a 蘭lan 若nhã 中trung 樹thụ 下hạ 而nhi 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 魔Ma 王Vương 即tức 便tiện 以dĩ 偈kệ 。 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 汝nhữ 獨độc 在tại 蘭Lan 若Nhã 。 苦khổ 行hạnh 所sở 希hy 者giả 甚thậm 難nan 。 具cụ 足túc 方phương 便tiện 老lão 仙tiên 人nhân 。 禪thiền 定định 失thất 已dĩ 並tịnh 皆giai 退thối/thoái 。 況huống 汝nhữ 年niên 少thiếu 時thời 盛thình/thịnh 壯tráng 。 求cầu 此thử 勝thắng 妙diệu 何hà 因nhân 由do 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 以dĩ 偈kệ 報báo 魔ma 波ba 旬tuần 言ngôn 。 往vãng 古cổ 諸chư 仙tiên 苦khổ 行hạnh 者giả 。 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 未vị 甚thậm 深thâm 。 彼bỉ 福phước 報báo 善thiện 力lực 不bất 強cường/cưỡng 。 我ngã 昔tích 持trì 戒giới 誓thệ 牢lao 固cố 。 波ba 旬tuần 我ngã 若nhược 不bất 證chứng 道đạo 。 終chung 不bất 捨xả 於ư 此thử 樹thụ 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 。 魔Ma 王Vương 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 於ư 欲Dục 界Giới 最tối 為vi 尊tôn 。 帝Đế 釋Thích 護hộ 世thế 皆giai 由do 我ngã 。 修tu 羅la 緊khẩn 那na 龍long 王vương 等đẳng 。 阿A 鼻Tỳ 以dĩ 來lai 皆giai 我ngã 民dân 。 汝nhữ 亦diệc 在tại 於ư 我ngã 界giới 中trung 。 速tốc 起khởi 自tự 憶ức 離ly 此thử 樹thụ 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 以dĩ 偈kệ 報báo 魔ma 波ba 旬tuần 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 欲Dục 界Giới 雖tuy 自tự 由do 。 決quyết 定định 法Pháp 界Giới 無vô 自tự 在tại 。 唯duy 知tri 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 。 然nhiên 我ngã 今kim 非phi 三tam 有hữu 人nhân 。 得đắc 道Đạo 必tất 破phá 汝nhữ 魔ma 宮cung 。 當đương 令linh 汝nhữ 後hậu 失thất 自tự 在tại 。 時thời 。 魔ma 波ba 旬tuần 復phục 語ngứ 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 釋thích 子tử 。 汝nhữ 速tốc 起khởi 離ly 此thử 處xứ 。 定định 當đương 必tất 得đắc 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 治trị 四tứ 天thiên 下hạ 。 作tác 大đại 地địa 主chủ 。 具cụ 足túc 七thất 寶bảo 。 乃nãi 至chí 統thống 領lãnh 一nhất 切thiết 山sơn 川xuyên 。 釋thích 子tử 。 汝nhữ 可khả 不bất 憶ức 往vãng 昔tích 實thật 語ngữ 諸chư 仙tiên 如như 是thị 言ngôn 耶da 。 記ký 汝nhữ 當đương 王vương 。 宜nghi 速tốc 起khởi 作tác 自tự 在tại 世thế 主chủ 。 若nhược 起khởi 作tác 者giả 。 所sở 謂vị 威uy 德đức 最tối 上thượng 無vô 比tỉ 如như 法Pháp 。 住trụ 於ư 治trị 化hóa 之chi 中trung 。 得đắc 一nhất 切thiết 國quốc 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 皆giai 來lai 渴khát 仰ngưỡng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 又hựu 汝nhữ 釋thích 子tử 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 小tiểu 來lai 長trưởng 養dưỡng 於ư 深thâm 宮cung 中trung 。 今kim 此thử 曠khoáng 野dã 林lâm 內nội 少thiểu 人nhân 。 多đa 有hữu 諸chư 獸thú 雄hùng 猛mãnh 可khả 畏úy 。 獨độc 自tự 無vô 伴bạn 。 恐khủng 損tổn 汝nhữ 身thân 。 我ngã 恒hằng 憂ưu 愁sầu 。 釋thích 子tử 。 汝nhữ 今kim 疾tật 離ly 此thử 處xứ 。 還hoàn 向hướng 本bổn 宮cung 。 難nan 得đắc 已dĩ 得đắc 。 五ngũ 欲dục 微vi 妙diệu 。 悅duyệt 目mục 適thích 心tâm 。 慎thận 莫mạc 不bất 受thọ 。 汝nhữ 今kim 雖tuy 欲dục 求cầu 彼bỉ 難nan 得đắc 。 無vô 上thượng 之chi 道Đạo 。 釋thích 子tử 未vị 知tri 。 然nhiên 其kỳ 菩bồ 提đề 甚thậm 成thành 難nan 得đắc 。 徒đồ 疲bì 勞lao 耳nhĩ 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 魔ma 波ba 旬tuần 言ngôn 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 汝nhữ 今kim 不bất 須tu 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 意ý 不bất 樂nhạo 五ngũ 欲dục 之chi 事sự 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 我ngã 久cửu 已dĩ 知tri 五ngũ 欲dục 諸chư 患hoạn 。 一nhất 躭đam 五ngũ 欲dục 。 不bất 可khả 知tri 足túc 。 暫tạm 時thời 受thọ 樂lạc 。 不bất 得đắc 久cửu 停đình 。 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 不bất 固cố 。 猶do 草thảo 上thượng 露lộ 。 如như 蛇xà 舌thiệt 頭đầu 可khả 畏úy 難nạn/nan 觸xúc 。 猶do 如như 骨cốt 聚tụ 疽thư 惡ác 不bất 淨tịnh 。 猶do 如như 肉nhục 片phiến 。 諸chư 獸thú 共cộng 貪tham 。 相tương/tướng 爭tranh 相tương 殺sát 。 猶do 如như 樹thụ 上thượng 成thành 熟thục 之chi 果quả 。 不bất 久cửu 著trước 枝chi 。 如như 夢mộng 如như 泡bào 。 如như 幻huyễn 如như 焰diễm 。 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 如như 羊dương 糞phẩn 中trung 所sở 覆phú 之chi 火hỏa 。 忽hốt 然nhiên 燒thiêu 人nhân 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 我ngã 今kim 欲dục 證chứng 無vô 為vi 之chi 處xứ 。 波ba 旬tuần 。 汝nhữ 知tri 我ngã 既ký 已dĩ 捨xả 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 豐phong 樂lạc 之chi 處xứ 及cập 以dĩ 七thất 寶bảo 。 又hựu 魔ma 波ba 旬tuần 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 食thực 妙diệu 飡xan 還hoàn 復phục 吐thổ 卻khước 。 後hậu 更cánh 欲dục 食thực 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 我ngã 今kim 已dĩ 捨xả 如như 上thượng 果quả 報báo 。 此thử 是thị 難nạn/nan 事sự 。 如như 彼bỉ 人nhân 吐thổ 既ký 不bất 更cánh 食thực 。 我ngã 豈khởi 還hoàn 宮cung 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 我ngã 今kim 不bất 久cửu 。 定định 取thủ 菩bồ 提đề 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 盡tận 於ư 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 等đẳng 患hoạn 。 波ba 旬tuần 。 汝nhữ 還hoàn 本bổn 所sở 來lai 處xứ 。 不bất 用dụng 住trụ 此thử 。 汝nhữ 多đa 漫mạn 言ngôn 。 無vô 利lợi 益ích 言ngôn 。 愚ngu 癡si 人nhân 言ngôn 。 時thời 。 魔ma 波ba 旬tuần 復phục 更cánh 如như 是thị 思tư 惟duy 念niệm 言ngôn 。 此thử 人nhân 不bất 可khả 以dĩ 五ngũ 欲dục 事sự 誑cuống 之chi 可khả 得đắc 。 我ngã 今kim 當đương 更cánh 。 設thiết 餘dư 方phương 便tiện 。 以dĩ 美mỹ 言ngôn 辭từ 。 慰úy 喻dụ 彼bỉ 心tâm 。 而nhi 遣khiển 其kỳ 去khứ 。 時thời 。 魔ma 波ba 旬tuần 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 仁nhân 甘cam 蔗giá 種chủng/chúng 沙Sa 門Môn 釋thích 子tử 。 速tốc 起khởi 速tốc 起khởi 。 仁nhân 自tự 小tiểu 來lai 未vị 見kiến 戰chiến 鬪đấu 。 戰chiến 鬪đấu 刀đao 兵binh 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 仁Nhân 者giả 。 但đãn 行hành 自tự 家gia 王vương 法pháp 。 此thử 陣trận 敵địch 事sự 。 非phi 仁nhân 所sở 堪kham 。 又hựu 仁nhân 莫mạc 共cộng 他tha 作tác 怨oán 讎thù 。 若nhược 結kết 怨oán 嫌hiềm 長trường 夜dạ 瞋sân 恚khuể 欲dục 癡si 貪tham 等đẳng 濁trược 穢uế 心tâm 識thức 。 不bất 可khả 解giải 脫thoát 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 等đẳng 諸chư 陰ấm 。 仁nhân 速tốc 疾tật 迴hồi 此thử 不bất 善thiện 心tâm 不bất 正chánh 見kiến 身thân 。 沙Sa 門Môn 釋thích 子tử 。 仁nhân 至chí 家gia 中trung 作tác 無vô 遮già 會hội 。 別biệt 以dĩ 王vương 法pháp 。 降hàng 伏phục 世thế 間gian 。 治trị 化hóa 天thiên 下hạ 。 受thọ 金kim 輪luân 位vị 。 莫mạc 戀luyến 嫪 此thử 為vi 戰chiến 鬪đấu 傷thương 。 仁nhân 還hoàn 自tự 宮cung 是thị 大đại 威uy 勢thế 福phước 德đức 之chi 子tử 。 如như 此thử 王vương 路lộ 。 可khả 喜hỷ 端đoan 正chánh 。 往vãng 昔tích 諸chư 王vương 所sở 共cộng 歎thán 美mỹ 。 國quốc 土độ 廣quảng 大đại 。 統thống 四tứ 天thiên 下hạ 。 一nhất 切thiết 充sung 足túc 。 諸chư 事sự 不bất 少thiểu 。 仁nhân 既ký 生sanh 在tại 大đại 王vương 深thâm 宮cung 。 今kim 日nhật 剃thế 髮phát 作tác 比Tỳ 丘Kheo 身thân 。 不bất 合hợp 如như 此thử 作tác 於ư 乞khất 士sĩ 。 仁nhân 復phục 何hà 用dụng 為vi 沙Sa 門Môn 形hình 。 貧bần 窮cùng 活hoạt 命mạng 。 王vương 種chủng/chúng 釋thích 子tử 。 我ngã 憐lân 愍mẫn 仁nhân 故cố 作tác 是thị 語ngữ 。 亦diệc 不bất 強cường/cưỡng 遣khiển 起khởi 離ly 於ư 此thử 。 但đãn 意ý 不bất 忍nhẫn 使sử 仁nhân 作tác 惡ác 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 死tử 命mạng 可khả 畏úy 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 宜nghi 捨xả 解giải 脫thoát 還hoàn 本bổn 宮cung 。 立lập 義nghĩa 弓cung 箭tiễn 治trị 世thế 間gian 。 今kim 受thọ 樂lạc 後hậu 生sanh 天thiên 上thượng 。 此thử 路lộ 得đắc 名danh 遍biến 一nhất 切thiết 。 往vãng 昔tích 諸chư 王vương 皆giai 共cộng 行hành 。 仁nhân 今kim 既ký 生sanh 王vương 種chủng/chúng 中trung 。 不bất 合hợp 沙Sa 門Môn 乞khất 活hoạt 命mạng 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 。 菩Bồ 薩Tát 諦đế 視thị 。 確 然nhiên 不bất 從tùng 。 既ký 不bất 動động 身thân 。 亦diệc 不bất 移di 坐tọa 。 心tâm 自tự 如như 是thị 思tư 惟duy 念niệm 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 波ba 旬tuần 。 汝nhữ 覓mịch 自tự 利lợi 。 非phi 是thị 為vì 我ngã 。 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 語ngữ 波ba 旬tuần 言ngôn 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 我ngã 今kim 已dĩ 坐tọa 金kim 剛cang 牢lao 固cố 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 甚thậm 難nan 破phá 壞hoại 。 為vi 欲dục 證chứng 彼bỉ 甘cam 露lộ 法pháp 故cố 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 汝nhữ 欲dục 所sở 作tác 。 隨tùy 意ý 即tức 作tác 。 所sở 能năng 堪kham 辦biện 。 隨tùy 意ý 即tức 辦biện 。 時thời 。 魔ma 波ba 旬tuần 瞋sân 發phát 懊áo 惱não 。 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 謂vị 釋thích 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 。 獨độc 坐tọa 在tại 此thử 蘭Lan 若Nhã 樹thụ 下hạ 。 魔ma 出xuất 如như 是thị 虛hư 吼hống 之chi 聲thanh 。 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 我ngã 安an 坐tọa 也dã 。 或hoặc 言ngôn 猶do 如như 坐tọa 於ư 城thành 內nội 。 自tự 言ngôn 牢lao 防phòng 四tứ 壁bích 圍vi 遶nhiễu 。 今kim 汝nhữ 比Tỳ 丘Kheo 。 可khả 不bất 見kiến 我ngã 所sở 率suất 領lãnh 來lai 。 四tứ 種chủng 兵binh 眾chúng 。 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 。 諸chư 雜tạp 軍quân 等đẳng 。 幡phan 旗kỳ 麾huy 纛 。 羽vũ 蓋cái 旌tinh 旂 。 多đa 諸chư 夜dạ 叉xoa 。 悉tất 食thực 人nhân 肉nhục 。 善thiện 解giải 神thần 射xạ 。 各các 把bả [革*卬] 弓cung 。 執chấp 持trì 利lợi 箭tiễn 槊sóc 矛mâu 鈎câu 戟kích 刀đao 棒bổng 。 金kim 剛cang 鬪đấu 輪luân 斧phủ 鉞việt 種chủng 種chủng 諸chư 仗trượng 。 駕giá 千thiên 萬vạn 億ức 象tượng 馱đà 馬mã 車xa 。 放phóng 大đại 吼hống 聲thanh 。 虛hư 空không 充sung 塞tắc 。 其kỳ 外ngoại 復phục 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 龍long 。 各các 各các 皆giai 乘thừa 大đại 黑hắc 雲vân 隊đội 。 放phóng 閃thiểm 電điện 雹bạc 。 雰 霏phi 亂loạn 下hạ 。 時thời 。 魔ma 波ba 旬tuần 從tùng 其kỳ 腰yêu 間gián 。 拔bạt 一nhất 利lợi 劒kiếm 。 手thủ 執chấp 速tốc 疾tật 。 走tẩu 向hướng 菩Bồ 薩Tát 。 口khẩu 唱xướng 是thị 言ngôn 。 謂vị 釋thích 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 今kim 此thử 劒kiếm 。 截tiệt 汝nhữ 身thân 體thể 。 猶do 如như 壯tráng 士sĩ 斫chước 於ư 竹trúc 束thúc/thú 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 此thử 寶bảo 劒kiếm 甚thậm 剛cang 利lợi 。 今kim 在tại 手thủ 中trung 汝nhữ 好hảo 看khán 。 沙Sa 門Môn 汝nhữ 若nhược 不bất 急cấp 奔bôn 。 當đương 斫chước 汝nhữ 身thân 如như 竹trúc 束thúc/thú 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 魔Ma 王Vương 言ngôn 。 一nhất 切thiết 魔Ma 王Vương 滿mãn 此thử 地địa 。 手thủ 悉tất 執chấp 刃nhận 若nhược 須Tu 彌Di 。 彼bỉ 等đẳng 不bất 動động 我ngã 一nhất 毛mao 。 況huống 能năng 割cát 截tiệt 我ngã 身thân 體thể 。 魔Ma 王Vương 汝nhữ 若nhược 有hữu 大đại 力lực 。 今kim 我ngã 欲dục 證chứng 取thủ 菩bồ 提đề 。 汝nhữ 若nhược 能năng 障chướng 我ngã 不bất 聽thính 。 速tốc 作tác 莫mạc 住trụ 隨tùy 汝nhữ 意ý 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 復phục 語ngứ 魔Ma 王Vương 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 魔ma 波ba 旬tuần 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 千thiên 萬vạn 億ức 。 悉tất 如như 汝nhữ 身thân 。 盡tận 力lực 來lai 此thử 。 作tác 我ngã 障chướng 礙ngại 。 欲dục 妨phương 菩bồ 提đề 。 令linh 我ngã 不bất 得đắc 取thủ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 證chứng 者giả 。 我ngã 終chung 不bất 起khởi 離ly 於ư 此thử 處xứ 餘dư 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 時thời 。 魔ma 波ba 旬tuần 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 釋thích 種chủng/chúng 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 昔tích 在tại 於ư 優ưu 婁lâu 頻tần 螺loa 聚tụ 落lạc 處xứ 所sở 尼ni 連liên 河hà 邊biên 。 發phát 精tinh 進tấn 心tâm 。 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 猶do 不bất 得đắc 證chứng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 復phục 不bất 得đắc 。 最tối 上thượng 解giải 脫thoát 。 況huống 乃nãi 今kim 捨xả 彼bỉ 精tinh 進tấn 意ý 。 退thối 失thất 禪thiền 定định 。 生sanh 懈giải 怠đãi 心tâm 。 而nhi 承thừa 望vọng 得đắc 。 時thời 菩Bồ 薩Tát 報báo 魔ma 波ba 旬tuần 言ngôn 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 我ngã 昔tích 初sơ 發phát 精tinh 進tấn 之chi 心tâm 故cố 。 坐tọa 彼bỉ 間gián 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 。 調điều 伏phục 自tự 心tâm 。 我ngã 今kim 成thành 就tựu 。 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 又hựu 昔tích 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 之chi 時thời 。 快khoái 生sanh 疲bì 惓quyền 。 今kim 日nhật 不bất 然nhiên 。 汝nhữ 魔ma 波ba 旬tuần 。 今kim 諫gián 於ư 我ngã 如như 是thị 之chi 事sự 。 非phi 是thị 憐lân 愍mẫn 。 若nhược 有hữu 憐lân 愍mẫn 。 豈khởi 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 既ký 已dĩ 發phát 如như 是thị 之chi 心tâm 。 我ngã 今kim 定định 當đương 自tự 得đắc 解giải 脫thoát 。 又hựu 令linh 他tha 人nhân 。 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 我ngã 決quyết 證chứng 彼bỉ 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 決quyết 當đương 得đắc 彼bỉ 微vi 妙diệu 解giải 脫thoát 。 時thời 。 魔ma 波ba 旬tuần 既ký 聞văn 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 大đại 憂ưu 愁sầu 。 悉tất 捨xả 一nhất 切thiết 勤cần 劬cù 之chi 力lực 。 復phục 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 美mỹ 言ngôn 美mỹ 語ngữ 慰úy 喻dụ 。 不bất 可khả 令linh 起khởi 此thử 道đạo 樹thụ 下hạ 。 其kỳ 發phát 誓thệ 重trọng/trùng 。 既ký 不bất 可khả 以dĩ 好hảo 言ngôn 令linh 動động 。 今kim 宜nghi 嚴nghiêm 勒lặc 恐khủng 怖bố 訶ha 責trách 戰chiến 鬪đấu 割cát 截tiệt 。 令linh 其kỳ 心tâm 驚kinh 急cấp 起khởi 而nhi 走tẩu 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 釋thích 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 既ký 語ngứ 汝nhữ 真chân 正chánh 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 取thủ 我ngã 如như 是thị 好hảo 諫gián 。 不bất 速tốc 起khởi 走tẩu 向hướng 他tha 方phương 者giả 。 汝nhữ 必tất 癡si 也dã 。 汝nhữ 之chi 今kim 日nhật 必tất 見kiến 不bất 善thiện 。 時thời 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 魔ma 波ba 旬tuần 言ngôn 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 我ngã 昔tích 在tại 於ư 母mẫu 胎thai 之chi 時thời 。 汝nhữ 等đẳng 猶do 尚thượng 不bất 能năng 與dữ 我ngã 作tác 諸chư 障chướng 礙ngại 。 況huống 復phục 今kim 日nhật 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 汝nhữ 速tốc 還hoàn 去khứ 向hướng 所sở 來lai 處xứ 。 從tùng 昔tích 已dĩ 來lai 。 既ký 不bất 畏úy 汝nhữ 。 今kim 亦diệc 無Vô 畏Úy 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 向hướng 魔ma 波ba 旬tuần 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 虛hư 空không 刀đao 杖trượng 雨vũ 我ngã 身thân 。 寸thốn 寸thốn 節tiết 節tiết 割cát 我ngã 體thể 。 我ngã 若nhược 不bất 渡độ 生sanh 死tử 海hải 。 此thử 菩bồ 提đề 樹thụ 終chung 不bất 移di 。 時thời 。 魔ma 波ba 旬tuần 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 釋thích 比Tỳ 丘Kheo 。 今kim 若nhược 然nhiên 者giả 。 由do 汝nhữ 未vị 見kiến 魔ma 之chi 軍quân 眾chúng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 之chi 魔ma 軍quân 。 身thân 著trước 牢lao 固cố 剛cang [革*卬] 鎧khải 甲giáp 。 手thủ 執chấp 種chủng 種chủng 兵binh 戎nhung 器khí 仗trượng 。 雨vũ 汝nhữ 身thân 上thượng 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 汝nhữ 釋thích 比Tỳ 丘Kheo 。 自tự 應ưng/ứng 速tốc 起khởi 離ly 此thử 樹thụ 下hạ 。 來lai 到đáo 我ngã 所sở 。 必tất 當đương 口khẩu 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 語ngữ 。 魔Ma 王Vương 汝nhữ 可khả 與dữ 我ngã 歸quy 依y 。 汝nhữ 之chi 比Tỳ 丘Kheo 。 未vị 覺giác 未vị 知tri 我ngã 作tác 神thần 通thông 。 是thị 故cố 汝nhữ 坐tọa 彼bỉ 師sư 子tử 座tòa 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 汝nhữ 釋thích 比Tỳ 丘Kheo 。 但đãn 早tảo 速tốc 起khởi 。 何hà 須tu 今kim 日nhật 口khẩu 自tự 虛hư 唱xướng 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 有hữu 兵binh 馬mã 象tượng 等đẳng 軍quân 。 善thiện 解giải 鬪đấu 戰chiến 諸chư 神thần 將tướng 。 身thân 帶đái 鎧khải 甲giáp 手thủ 執chấp 仗trượng 。 今kim 汝nhữ 有hữu 命mạng 可khả 速tốc 馳trì 。 於ư 後hậu 求cầu 我ngã 護hộ 甚thậm 難nan 。 我ngã 雖tuy 欲dục 救cứu 不bất 可khả 得đắc 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 波ba 旬tuần 言ngôn 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 及cập 此thử 大đại 地địa 。 可khả 移di 餘dư 處xứ 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 可khả 從tùng 空không 中trung 墮đọa 落lạc 於ư 地địa 。 須Tu 彌Di 大đại 山sơn 。 可khả 作tác 百bách 段đoạn 。 亦diệc 可khả 大đại 地địa 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 舉cử 將tương/tướng 上thượng 天thiên 。 亦diệc 可khả 大đại 地địa 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 覆phú 令linh 顛Điên 倒Đảo 。 可khả 以dĩ 乾can 土thổ 壅ủng 恒hằng 河hà 水thủy 不bất 聽thính 其kỳ 流lưu 。 我ngã 今kim 此thử 心tâm 。 不bất 可khả 遮già 制chế 。 不bất 可khả 移di 轉chuyển 離ly 於ư 此thử 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 如như 我ngã 往vãng 昔tích 修tu 行hàng 行hàng 時thời 。 如như 我ngã 身thân 力lực 禪thiền 定định 戒giới 行hạnh 種chủng 種chủng 諸chư 力lực 。 如như 是thị 波ba 旬tuần 。 若nhược 天thiên 若nhược 龍long 無vô 有hữu 過quá 者giả 。 無vô 有hữu 勝thắng 者giả 。 我ngã 以dĩ 往vãng 昔tích 行hành 菩bồ 提đề 行hành 。 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。 成thành 就tựu 滿mãn 足túc 。 時thời 菩Bồ 薩Tát 向hướng 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 淨tịnh 居cư 諸chư 天thiên 是thị 我ngã 眾chúng 。 智trí 力lực 為vi 箭tiễn 方phương 便tiện 弓cung 。 我ngã 今kim 降hàng 伏phục 汝nhữ 不bất 難nan 。 猶do 如như 醉túy 象tượng 蹋đạp 枯khô 竹trúc 。 時thời 。 魔ma 波ba 旬tuần 從tùng 菩Bồ 薩Tát 聞văn 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 瞋sân 恚khuể 增tăng 上thượng 。 瞋sân 已dĩ 復phục 瞋sân 遍biến 滿mãn 其kỳ 體thể 。 普phổ 喚hoán 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 等đẳng 言ngôn 。 謂vị 大đại 善thiện 將tương/tướng 。 亂loạn 眾chúng 。 赤xích 眼nhãn 。 汝nhữ 等đẳng 速tốc 來lai 。 將tương/tướng 諸chư 山sơn 石thạch 樹thụ 木mộc 。 弓cung 箭tiễn 刀đao 劍kiếm 。 金kim 剛cang 杵xử 棒bổng 槌chùy 矛mâu 戟kích 槊sóc 鈇phu 鉞việt 種chủng 種chủng 器khí 仗trượng 。 雨vũ 於ư 剎sát 利lợi 釋thích 子tử 頭đầu 上thượng 。 悉tất 令linh 墮đọa 落lạc 如như 霰tản 而nhi 下hạ 。 爾nhĩ 時thời 。 夜dạ 叉xoa 大đại 善thiện 將tương/tướng 等đẳng 。 聞văn 魔ma 波ba 旬tuần 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 。 即tức 便tiện 莊trang 束thúc/thú 四tứ 種chủng 兵binh 眾chúng 。 悉tất 著trước 鎧khải 甲giáp 。 將tương/tướng 諸chư 器khí 仗trượng 。 速tốc 疾tật 而nhi 來lai 。 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 及cập 毘tỳ 舍xá 遮già 。 鳩cưu 槃bàn 茶trà 等đẳng 。 種chủng 種chủng 形hình 容dung 。 種chủng 種chủng 狀trạng 貌mạo 。 種chủng 種chủng 顏nhan 色sắc 。 種chủng 種chủng 執chấp 持trì 。 變biến 現hiện 可khả 畏úy 。 顛Điên 倒Đảo 身thân 首thủ 。 異dị 種chủng/chúng 叫khiếu 呼hô 。 可khả 惡ác 聲thanh 氣khí 。 或hoặc 有hữu 象tượng 面diện 。 或hoặc 有hữu 馬mã 頭đầu 。 或hoặc 駱lạc 駝đà 首thủ 。 牛ngưu 及cập 水thủy 牛ngưu 。 或hoặc 驢lư 或hoặc 狗cẩu 。 或hoặc 羊dương 猪trư 狼lang 。 師sư 子tử 虎hổ 豹báo 。 豺sài 熊hùng 羆bi 兕hủy 。 犀 牛ngưu 水thủy 獺 。 犛mao 牛ngưu 獼mi 猴hầu 。 狐hồ 狸li 野dã 干can 。 猫miêu 兔thố 麞chương 鹿lộc 。 如như 是thị 等đẳng 形hình 。 及cập 諸chư 鳥điểu 面diện 。 復phục 有hữu 摩ma 竭kiệt 龜quy 魚ngư 等đẳng 首thủ 。 或hoặc 有hữu 蛇xà 頭đầu 諸chư 雜tạp 虫trùng 身thân 。 象tượng 頭đầu 馬mã 身thân 。 馬mã 頭đầu 象tượng 身thân 。 駝đà 頭đầu 牛ngưu 身thân 。 牛ngưu 頭đầu 駝đà 身thân 。 或hoặc 水thủy 牛ngưu 頭đầu 。 驢lư 騾loa 之chi 身thân 。 或hoặc 復phục 驢lư 頭đầu 水thủy 牛ngưu 之chi 身thân 。 狗cẩu 頭đầu 猪trư 身thân 。 猪trư 頭đầu 狗cẩu 身thân 。 或hoặc 羖cổ 羊dương 頭đầu 豺sài 狼lang 之chi 身thân 。 或hoặc 豺sài 狼lang 頭đầu 羖cổ 羊dương 之chi 身thân 。 或hoặc 師sư 子tử 頭đầu 虎hổ 豹báo 之chi 身thân 。 或hoặc 虎hổ 豹báo 頭đầu 師sư 子tử 之chi 身thân 。 或hoặc 狸li 猫miêu 頭đầu 熊hùng 羆bi 之chi 身thân 。 或hoặc 熊hùng 羆bi 頭đầu 狸li 猫miêu 之chi 身thân 。 或hoặc 犀 牛ngưu 頭đầu 水thủy 獺 之chi 身thân 。 或hoặc 水thủy 獺 頭đầu 犀 牛ngưu 之chi 身thân 。 或hoặc 犛mao 牛ngưu 頭đầu 獼mi 猴hầu 之chi 身thân 。 或hoặc 獼mi 猴hầu 頭đầu 犛mao 牛ngưu 之chi 身thân 。 或hoặc 有hữu 猨viên 頭đầu 野dã 干can 之chi 身thân 。 或hoặc 野dã 干can 頭đầu 猨viên 猴hầu 之chi 身thân 。 猫miêu 頭đầu 鳥điểu 身thân 。 鳥điểu 頭đầu 猫miêu 身thân 。 或hoặc 摩ma 竭kiệt 頭đầu 龜quy 鼈miết 之chi 身thân 。 或hoặc 龜quy 鼈miết 頭đầu 摩ma 竭kiệt 之chi 身thân 。 魚ngư 頭đầu 蛇xà 身thân 。 蛇xà 頭đầu 魚ngư 身thân 。 畜súc 頭đầu 人nhân 身thân 。 人nhân 頭đầu 畜súc 身thân 。 或hoặc 復phục 無vô 頭đầu 唯duy 空không 有hữu 身thân 。 或hoặc 有hữu 半bán 面diện 。 或hoặc 復phục 半bán 身thân 。 或hoặc 有hữu 二nhị 頭đầu 。 唯duy 止chỉ 一nhất 身thân 。 或hoặc 復phục 一nhất 身thân 而nhi 有hữu 三tam 頭đầu 。 或hoặc 復phục 一nhất 身thân 而nhi 有hữu 多đa 頭đầu 。 或hoặc 復phục 有hữu 頭đầu 而nhi 無vô 有hữu 面diện 。 或hoặc 復phục 有hữu 面diện 而nhi 無vô 有hữu 頭đầu 。 或hoặc 復phục 半bán 頭đầu 而nhi 無vô 有hữu 面diện 。 或hoặc 復phục 半bán 面diện 而nhi 無vô 有hữu 頭đầu 。 或hoặc 復phục 二nhị 頭đầu 而nhi 無vô 有hữu 面diện 。 或hoặc 復phục 無vô 面diện 而nhi 有hữu 三tam 頭đầu 。 或hoặc 復phục 多đa 頭đầu 而nhi 全toàn 無vô 面diện 。 或hoặc 全toàn 無vô 眼nhãn 。 或hoặc 唯duy 一nhất 眼nhãn 二nhị 眼nhãn 三tam 眼nhãn 。 乃nãi 至chí 多đa 眼nhãn 。 或hoặc 復phục 無vô 耳nhĩ 。 或hoặc 復phục 一nhất 耳nhĩ 二nhị 耳nhĩ 三tam 耳nhĩ 。 乃nãi 至chí 多đa 耳nhĩ 。 或hoặc 復phục 無vô 手thủ 。 或hoặc 復phục 無vô 臂tý 。 或hoặc 復phục 一nhất 手thủ 二nhị 手thủ 三tam 手thủ 。 乃nãi 至chí 多đa 手thủ 。 或hoặc 復phục 無vô 脚cước 。 或hoặc 唯duy 一nhất 脚cước 二nhị 脚cước 三tam 脚cước 。 乃nãi 至chí 多đa 脚cước 。 及cập 無vô 足túc 等đẳng 。 或hoặc 頭đầu 顛Điên 倒Đảo 。 或hoặc 復phục 挈 頭đầu 。 或hoặc 頭đầu 向hướng 下hạ 。 脚cước 向hướng 於ư 上thượng 。 手thủ 足túc 顛Điên 倒Đảo 。 割cát 截tiệt 而nhi 懸huyền 。 或hoặc 眼nhãn 顛Điên 倒Đảo 。 或hoặc 眼nhãn 凸 出xuất 。 青thanh 碧bích 可khả 畏úy 。 或hoặc 有hữu 赤xích 眼nhãn 。 或hoặc 眼nhãn 出xuất 光quang 。 或hoặc 轉chuyển 動động 眼nhãn 。 或hoặc 有hữu 耳nhĩ 嚲 。 或hoặc 復phục 有hữu 耳nhĩ 猶do 如như 山sơn 羊dương 。 或hoặc 耳nhĩ 如như 驢lư 。 或hoặc 樹thụ 為vi 耳nhĩ 。 或hoặc 獼mi 猴hầu 耳nhĩ 。 或hoặc 有hữu 魚ngư 耳nhĩ 。 或hoặc 多đa 種chủng/chúng 耳nhĩ 而nhi 是thị 人nhân 身thân 。 或hoặc 鼻tỷ [月*扁] [月*弟] 而nhi 身thân 麤thô 醜xú 。 或hoặc 復phục 懸huyền 口khẩu 。 或hoặc 復phục 懸huyền 舌thiệt 。 或hoặc 舌thiệt 麤thô 大đại 。 或hoặc 舌thiệt 放phóng 光quang 。 或hoặc 復phục 牙nha 齒xỉ 極cực 甚thậm 長trường/trưởng 大đại 。 身thân 體thể 短đoản 促xúc 。 或hoặc 復phục 牙nha 齒xỉ 出xuất 入nhập 參tham 差sai/sái 。 或hoặc 復phục 牙nha 齒xỉ 猶do 如như 刀đao 劒kiếm 。 或hoặc 復phục 舌thiệt 頭đầu 如như 刀đao 劒kiếm 形hình 。 或hoặc 懸huyền 腹phúc 肚đỗ 。 或hoặc 復phục 無vô 肚đỗ 。 或hoặc 復phục 被bị 髮phát 。 或hoặc 復phục 無vô 膝tất 。 或hoặc 膝tất 如như 瓨giang 。 或hoặc 無vô 有hữu 髀bễ 。 脚cước 如như 覆phú 鉢bát 。 或hoặc 如như 碓đối 臼cữu 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 八bát 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com