中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧tăng 伽già 提đề 婆bà 譯dịch ( 二nhị 六lục ) 舍xá 梨lê 子tử 相tương 應ứng 品phẩm 瞿cù 尼ni 師sư 經kinh 第đệ 六lục ( 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng ) 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 王Vương 舍Xá 城Thành 。 在tại 竹trúc 林lâm 迦ca 蘭lan 哆đa 園viên 。 爾nhĩ 時thời 。 瞿cù 尼ni 師sư 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 遊du 王Vương 舍Xá 城Thành 。 在tại 無vô 事sự 室thất 。 調điều 笑tiếu 。 憍kiều/kiêu 慠ngạo 。 躁táo 擾nhiễu 。 喜hỷ 忘vong 。 心tâm 如như 獼mi 猴hầu 。 瞿cù 尼ni 師sư 比Tỳ 丘Kheo 為vi 少thiểu 緣duyên 故cố 。 至chí 王Vương 舍Xá 城Thành 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 中trung 食thực 已dĩ 後hậu 。 因nhân 小tiểu 事sự 故cố 。 集tập 在tại 講giảng 堂đường 。 瞿cù 尼ni 師sư 比Tỳ 丘Kheo 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 所sở 作tác 已dĩ 訖ngật 。 往vãng 詣nghệ 講giảng 堂đường 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 遙diêu 見kiến 瞿cù 尼ni 師sư 來lai 已dĩ 。 因nhân 瞿cù 尼ni 師sư 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 敬kính 重trọng 而nhi 隨tùy 順thuận 觀quán 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 不bất 敬kính 重trọng 。 不bất 隨tùy 順thuận 觀quán 者giả 。 則tắc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 何hà 為vi 行hành 無vô 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 不bất 敬kính 重trọng 。 不bất 隨tùy 順thuận 觀quán 。 若nhược 至chí 眾chúng 中trung 。 亦diệc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 是thị 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 敬kính 重trọng 。 令linh 隨tùy 順thuận 觀quán 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 不bất 調điều 笑tiếu 而nhi 不bất 躁táo 擾nhiễu 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 行hành 調điều 笑tiếu 而nhi 躁táo 擾nhiễu 者giả 。 則tắc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 何hà 為vi 行hành 無vô 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 行hành 調điều 笑tiếu 及cập 於ư 躁táo 擾nhiễu 。 若nhược 至chí 眾chúng 中trung 。 亦diệc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 是thị 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 不bất 調điều 笑tiếu 。 令linh 不bất 躁táo 擾nhiễu 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 不bất 畜súc 生sanh 論luận 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 畜súc 生sanh 論luận 者giả 。 則tắc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 何hà 為vi 行hành 無vô 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 畜súc 生sanh 論luận 。 若nhược 至chí 眾chúng 中trung 。 亦diệc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 是thị 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 不bất 畜súc 生sanh 論luận 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 不bất 憍kiều/kiêu 慠ngạo 及cập 少thiểu 言ngôn 說thuyết 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 行hành 憍kiều/kiêu 慠ngạo 。 多đa 言ngôn 說thuyết 者giả 。 則tắc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 何hà 為vi 行hành 無vô 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 行hành 憍kiều/kiêu 慠ngạo 及cập 多đa 言ngôn 說thuyết 。 若nhược 至chí 眾chúng 中trung 。 亦diệc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 是thị 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 不bất 憍kiều/kiêu 慠ngạo 及cập 少thiểu 言ngôn 說thuyết 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 護hộ 諸chư 根căn 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 不bất 護hộ 諸chư 根căn 者giả 。 則tắc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 何hà 為vi 行hành 無vô 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 不bất 護hộ 諸chư 根căn 。 若nhược 至chí 眾chúng 中trung 。 亦diệc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 是thị 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 護hộ 諸chư 根căn 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 食thực 知tri 止chỉ 足túc 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 貪tham 餘dư 多đa 食thực 。 不bất 知tri 足túc 者giả 。 則tắc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 何hà 為vi 行hành 無vô 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 行hành 於ư 無vô 事sự 。 貪tham 餘dư 多đa 食thực 。 不bất 知tri 止chỉ 足túc 。 若nhược 至chí 眾chúng 中trung 。 亦diệc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 是thị 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 食thực 知tri 止chỉ 足túc 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 精tinh 進tấn 而nhi 不bất 懈giải 怠đãi 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 不bất 精tinh 進tấn 而nhi 懈giải 怠đãi 者giả 。 則tắc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 何hà 為vi 行hành 無vô 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 不bất 精tinh 進tấn 而nhi 反phản 懈giải 怠đãi 。 若nhược 至chí 眾chúng 中trung 。 亦diệc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 是thị 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 精tinh 進tấn 而nhi 不bất 懈giải 怠đãi 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 正chánh 念niệm 及cập 正chánh 智trí 也dã 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 無vô 正chánh 念niệm 。 無vô 正chánh 智trí 者giả 。 則tắc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 何hà 為vi 行hành 無vô 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 行hành 於ư 無vô 事sự 。 多đa 無vô 正chánh 念niệm 及cập 無vô 正chánh 智trí 。 若nhược 至chí 眾chúng 中trung 。 亦diệc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 是thị 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 正chánh 念niệm 及cập 正chánh 智trí 也dã 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 知tri 時thời 及cập 善thiện 時thời 也dã 。 不bất 早tảo 入nhập 村thôn 而nhi 行hành 乞khất 食thực 。 亦diệc 不bất 晚vãn 出xuất 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 早tảo 入nhập 村thôn 邑ấp 而nhi 行hành 乞khất 食thực 。 又hựu 晚vãn 出xuất 者giả 。 則tắc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 何hà 為vi 行hành 無vô 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 行hành 於ư 無vô 事sự 。 早tảo 入nhập 村thôn 邑ấp 而nhi 行hành 乞khất 食thực 。 又hựu 復phục 晚vãn 出xuất 。 若nhược 至chí 眾chúng 中trung 。 亦diệc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 是thị 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 知tri 時thời 及cập 善thiện 時thời 也dã 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 知tri 坐tọa 及cập 善thiện 坐tọa 也dã 。 不bất 逼bức 長trưởng 老lão 坐tọa 。 為vi 小tiểu 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 逼bức 長trưởng 老lão 坐tọa 。 為vi 小tiểu 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 者giả 。 則tắc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 何hà 為vi 行hành 無vô 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 行hành 於ư 無vô 事sự 。 逼bức 長trưởng 老lão 坐tọa 。 為vi 小tiểu 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 。 若nhược 至chí 眾chúng 中trung 。 亦diệc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 是thị 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 知tri 坐tọa 及cập 善thiện 坐tọa 也dã 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 共cộng 論luận 律luật 。 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 時thời 。 或hoặc 有hữu 來lai 問vấn 律luật 。 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 不bất 知tri 答đáp 律luật 。 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 者giả 。 則tắc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 何hà 為vi 行hành 無vô 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 行hành 於ư 無vô 事sự 。 不bất 知tri 答đáp 律luật 及cập 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 。 若nhược 至chí 眾chúng 中trung 。 亦diệc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 是thị 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 共cộng 論luận 律luật 。 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 共cộng 論luận 息tức 解giải 脫thoát 。 離ly 色sắc 至chí 無vô 色sắc 定định 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 時thời 。 或hoặc 有hữu 來lai 問vấn 息tức 解giải 脫thoát 。 離ly 色sắc 至chí 無vô 色sắc 定định 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 不bất 知tri 答đáp 息tức 解giải 脫thoát 。 離ly 色sắc 至chí 無vô 色sắc 定định 者giả 。 則tắc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 何hà 為vi 行hành 無vô 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 行hành 於ư 無vô 事sự 。 不bất 知tri 答đáp 息tức 解giải 脫thoát 。 離ly 色sắc 至chí 無vô 色sắc 定định 。 若nhược 至chí 眾chúng 中trung 。 亦diệc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 是thị 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 共cộng 論luận 息tức 解giải 脫thoát 。 離ly 色sắc 至chí 無vô 色sắc 定định 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 共cộng 論luận 漏lậu 盡tận 智trí 通thông 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 時thời 。 或hoặc 有hữu 來lai 問vấn 漏lậu 盡tận 智trí 通thông 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 而nhi 不bất 知tri 答đáp 漏lậu 盡tận 智trí 通thông 者giả 。 則tắc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 何hà 為vi 行hành 無vô 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 賢hiền 無vô 事sự 。 行hành 於ư 無vô 事sự 。 而nhi 不bất 知tri 答đáp 漏lậu 盡tận 智trí 通thông 。 若nhược 至chí 眾chúng 中trung 。 亦diệc 致trí 比Tỳ 丘Kheo 訶ha 數số 詰cật 責trách 。 是thị 故cố 。 諸chư 賢hiền 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 當đương 學học 共cộng 論luận 漏lậu 盡tận 智trí 通thông 。 是thị 時thời 。 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 亦diệc 在tại 眾chúng 中trung 。 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 白bạch 曰viết 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 但đãn 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 應ưng 學học 如như 是thị 法pháp 。 非phi 謂vị 人nhân 間gian 比Tỳ 丘Kheo 耶da 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 答đáp 曰viết 。 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 無vô 事sự 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 無vô 事sự 。 尚thượng 學học 如như 是thị 法pháp 。 况 復phục 人nhân 間gian 比Tỳ 丘Kheo 耶da 。 如như 是thị 二nhị 尊tôn 更cánh 相tương 稱xưng 說thuyết 。 讚tán 歎thán 善thiện 哉tai 。 聞văn 所sở 說thuyết 已dĩ 。 從tùng 座tòa 起khởi 去khứ 。 敬kính 重trọng 。 無vô 調điều 笑tiếu 。 不bất 畜súc 生sanh 論luận 。 慠ngạo 。 護hộ 根căn 。 食thực 知tri 足túc 。 精tinh 進tấn 。 正chánh 念niệm 智trí 。 知tri 時thời 。 亦diệc 善thiện 坐tọa 。 論luận 律luật 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 。 及cập 說thuyết 息tức 解giải 脫thoát 。 漏lậu 盡tận 通thông 亦diệc 然nhiên 。 瞿cù 尼ni 師sư 經kinh 第đệ 六lục 竟cánh ( 千thiên 七thất 百bách 四tứ 十thập 字tự ) ( 二nhị 七thất ) 中trung 阿a 含hàm 舍xá 梨lê 子tử 相tương 應ứng 品phẩm 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 經kinh 第đệ 七thất ( 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng ) 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 王Vương 舍Xá 城Thành 。 在tại 竹trúc 林lâm 加gia 蘭lan 哆đa 園viên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 共cộng 受thọ 夏hạ 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 亦diệc 受thọ 夏hạ 坐tọa 。 是thị 時thời 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 受thọ 夏hạ 坐tọa 訖ngật 。 過quá 三tam 月nguyệt 已dĩ 。 補bổ 治trị 衣y 竟cánh 。 攝nhiếp 衣y 持trì 鉢bát 。 從tùng 王Vương 舍Xá 城Thành 往vãng 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 住trụ 勝thắng 林lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園viên 。 彼bỉ 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 往vãng 詣nghệ 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 問vấn 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 於ư 何hà 夏hạ 坐tọa 。 彼bỉ 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 曰viết 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 從tùng 王Vương 舍Xá 城Thành 來lai 。 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 受thọ 夏hạ 坐tọa 。 復phục 問vấn 。 賢hiền 者giả 。 世Thế 尊Tôn 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 受thọ 夏hạ 坐tọa 。 聖thánh 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 耶da 。 答đáp 曰viết 。 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 世Thế 尊Tôn 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 受thọ 夏hạ 坐tọa 。 聖thánh 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 。 復phục 問vấn 。 賢hiền 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 眾chúng 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 受thọ 夏hạ 坐tọa 。 聖thánh 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 。 欲dục 數số 見kiến 佛Phật 。 樂nhạo 聞văn 法pháp 耶da 。 答đáp 曰viết 。 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 眾chúng 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 受thọ 夏hạ 坐tọa 。 聖thánh 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 。 欲dục 數số 見kiến 佛Phật 。 盡tận 樂nhạo 聞văn 法pháp 。 復phục 問vấn 。 賢hiền 者giả 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 眾chúng 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 眾chúng 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 。 身thân 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 。 欲dục 數số 見kiến 佛Phật 。 樂nhạo 聞văn 法pháp 耶da 。 答đáp 曰viết 。 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 眾chúng 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 眾chúng 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 。 身thân 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 。 欲dục 數số 見kiến 佛Phật 。 盡tận 樂nhạo 聞văn 法pháp 。 復phục 問vấn 。 賢hiền 者giả 。 若nhược 干can 異dị 學học 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 受thọ 夏hạ 坐tọa 。 身thân 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 。 欲dục 數số 見kiến 佛Phật 。 樂nhạo 聞văn 法pháp 耶da 。 答đáp 曰viết 。 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 若nhược 干can 異dị 學học 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 受thọ 夏hạ 坐tọa 。 身thân 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 。 欲dục 數số 見kiến 佛Phật 。 盡tận 樂nhạo 聞văn 法pháp 。 復phục 問vấn 。 賢hiền 者giả 。 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 有hữu 一nhất 梵Phạm 志Chí 。 名danh 曰viết 陀đà 然nhiên 。 是thị 我ngã 昔tích 日nhật 未vị 出xuất 家gia 友hữu 。 賢hiền 者giả 識thức 耶da 。 答đáp 曰viết 。 識thức 之chi 。 復phục 問vấn 。 賢hiền 者giả 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 。 身thân 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 。 欲dục 數số 見kiến 佛Phật 。 樂nhạo 聞văn 法pháp 耶da 。 答đáp 曰viết 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 。 身thân 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 。 不bất 欲dục 見kiến 佛Phật 。 不bất 樂nhạo 聞văn 法Pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 而nhi 不bất 精tinh 進tấn 。 犯phạm 於ư 禁cấm 戒giới 。 彼bỉ 依y 傍bàng 於ư 王vương 。 欺khi 誑cuống 梵Phạm 志Chí 。 居cư 士sĩ 。 依y 恃thị 梵Phạm 志Chí 。 居cư 士sĩ 。 欺khi 誑cuống 於ư 王vương 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 聞văn 已dĩ 。 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 受thọ 夏hạ 坐tọa 訖ngật 。 過quá 三tam 月nguyệt 已dĩ 。 補bổ 治trị 衣y 竟cánh 。 攝nhiếp 衣y 持trì 鉢bát 。 從tùng 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 往vãng 詣nghệ 王Vương 舍Xá 城Thành 。 住trụ 竹trúc 林lâm 加gia 蘭lan 哆đa 園viên 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 過quá 夜dạ 平bình 旦đán 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 。 次thứ 行hành 乞khất 食thực 。 乞khất 食thực 已dĩ 。 竟cánh 往vãng 至chí 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 家gia 。 是thị 時thời 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 從tùng 其kỳ 家gia 出xuất 。 至chí 泉tuyền 水thủy 邊biên 苦khổ 治trị 居cư 民dân 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 來lai 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 著trước 衣y 。 叉xoa 手thủ 向hướng 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 讚tán 曰viết 。 善thiện 來lai 。 舍xá 梨lê 子tử 。 舍xá 梨lê 子tử 久cửu 不bất 來lai 此thử 。 於ư 是thị 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 敬kính 心tâm 扶phù 抱bão 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 將tương/tướng 入nhập 家gia 中trung 。 為vi 敷phu 好hảo 床sàng 。 請thỉnh 使sử 令linh 坐tọa 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 即tức 坐tọa 其kỳ 床sàng 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 見kiến 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 坐tọa 已dĩ 。 執chấp 金kim 澡táo 灌quán 。 請thỉnh 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 食thực 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 曰viết 。 止chỉ 。 止chỉ 。 陀đà 然nhiên 。 但đãn 心tâm 喜hỷ 足túc 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 復phục 再tái 三tam 請thỉnh 食thực 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 亦diệc 再tái 三tam 語ngữ 曰viết 。 止chỉ 。 止chỉ 。 陀đà 然nhiên 。 但đãn 心tâm 喜hỷ 足túc 。 是thị 時thời 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 問vấn 曰viết 。 舍xá 梨lê 子tử 。 何hà 故cố 入nhập 如như 是thị 家gia 而nhi 不bất 肯khẳng 食thực 。 答đáp 曰viết 。 陀đà 然nhiên 。 汝nhữ 不bất 精tinh 進tấn 。 犯phạm 於ư 禁cấm 戒giới 。 依y 傍bàng 於ư 王vương 。 欺khi 誑cuống 梵Phạm 志Chí 。 居cư 士sĩ 。 依y 傍bàng 梵Phạm 志Chí 。 居cư 士sĩ 。 欺khi 誑cuống 於ư 王vương 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 答đáp 曰viết 。 舍xá 梨lê 子tử 。 當đương 知tri 我ngã 今kim 在tại 家gia 。 以dĩ 家gia 業nghiệp 為vi 事sự 。 我ngã 應ưng/ứng 自tự 安an 隱ẩn 。 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 瞻chiêm 視thị 妻thê 子tử 。 供cung 給cấp 奴nô 婢tỳ 。 當đương 輸du 王vương 租tô/hỗn 。 祠từ 祀tự 諸chư 天thiên 。 祭tế 餟 先tiên 祖tổ 及cập 布bố 施thí 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 。 為vi 後hậu 生sanh 天thiên 而nhi 得đắc 長trường 壽thọ 。 得đắc 樂lạc 果quả 報báo 故cố 。 舍xá 梨lê 子tử 。 是thị 一nhất 切thiết 事sự 不bất 可khả 得đắc 疑nghi 。 一nhất 向hướng 從tùng 法pháp 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 告cáo 曰viết 。 陀đà 然nhiên 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 隨tùy 所sở 解giải 答đáp 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 使sử 有hữu 人nhân 為vi 父phụ 母mẫu 故cố 而nhi 行hành 作tác 惡ác 。 因nhân 行hành 惡ác 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 生sanh 地địa 獄ngục 已dĩ 。 獄ngục 卒tốt 執chấp 捉tróc 。 極cực 苦khổ 治trị 時thời 。 彼bỉ 向hướng 獄ngục 卒tốt 而nhi 作tác 是thị 語ngữ 。 獄ngục 卒tốt 。 當đương 知tri 。 莫mạc 苦khổ 治trị 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 為vì 父phụ 母mẫu 故cố 而nhi 行hành 作tác 惡ác 。 云vân 何hà 。 陀đà 然nhiên 。 彼bỉ 人nhân 可khả 得đắc 從tùng 地địa 獄ngục 卒tốt/thốt/tuất 脫thoát 此thử 苦khổ 耶da 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 復phục 問vấn 。 陀đà 然nhiên 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 為vi 妻thê 子tử 故cố 而nhi 行hành 作tác 惡ác 。 因nhân 行hành 惡ác 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 生sanh 地địa 獄ngục 已dĩ 。 獄ngục 卒tốt 執chấp 捉tróc 。 極cực 苦khổ 治trị 時thời 。 彼bỉ 向hướng 獄ngục 卒tốt 而nhi 作tác 是thị 語ngữ 。 獄ngục 卒tốt 。 當đương 知tri 。 莫mạc 苦khổ 治trị 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 為vì 妻thê 子tử 故cố 而nhi 行hành 作tác 惡ác 。 云vân 何hà 。 陀đà 然nhiên 。 彼bỉ 人nhân 可khả 得đắc 從tùng 地địa 獄ngục 卒tốt/thốt/tuất 脫thoát 此thử 苦khổ 耶da 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 復phục 問vấn 。 陀đà 然nhiên 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 為vi 奴nô 婢tỳ 故cố 。 而nhi 行hành 作tác 惡ác 。 因nhân 行hành 惡ác 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 生sanh 地địa 獄ngục 已dĩ 。 獄ngục 卒tốt 執chấp 捉tróc 。 極cực 苦khổ 治trị 時thời 。 彼bỉ 向hướng 獄ngục 卒tốt 而nhi 作tác 是thị 語ngữ 。 獄ngục 卒tốt 。 當đương 知tri 。 莫mạc 苦khổ 治trị 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 為vì 奴nô 婢tỳ 故cố 而nhi 行hành 作tác 惡ác 。 云vân 何hà 。 陀đà 然nhiên 。 彼bỉ 人nhân 可khả 得đắc 從tùng 地địa 獄ngục 卒tốt/thốt/tuất 脫thoát 此thử 苦khổ 耶da 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 復phục 問vấn 。 陀đà 然nhiên 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 為vi 王vương 。 為vì 天thiên 。 為vi 先tiên 祖tổ 。 為vi 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 故cố 。 而nhi 行hành 作tác 惡ác 。 因nhân 行hành 惡ác 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 生sanh 地địa 獄ngục 已dĩ 。 獄ngục 卒tốt 執chấp 捉tróc 。 極cực 苦khổ 治trị 時thời 。 彼bỉ 向hướng 獄ngục 卒tốt 而nhi 作tác 是thị 語ngữ 。 獄ngục 卒tốt 。 當đương 知tri 。 莫mạc 苦khổ 治trị 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 為vì 王vương 。 為vì 天thiên 。 為vi 先tiên 祖tổ 。 為vi 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 故cố 。 而nhi 行hành 作tác 惡ác 。 云vân 何hà 。 陀đà 然nhiên 。 彼bỉ 人nhân 可khả 得đắc 從tùng 地địa 獄ngục 卒tốt/thốt/tuất 脫thoát 此thử 苦khổ 耶da 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 陀đà 然nhiên 。 族tộc 姓tánh 子tử 可khả 得đắc 如như 法Pháp 。 如như 業nghiệp 。 如như 功công 德đức 得đắc 錢tiền 財tài 。 尊tôn 重trọng 奉phụng 敬kính 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 行hành 福phước 德đức 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 陀đà 然nhiên 。 若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 如như 法Pháp 。 如như 業nghiệp 。 如như 功công 德đức 得đắc 錢tiền 財tài 。 尊tôn 重trọng 奉phụng 敬kính 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 行hành 福phước 德đức 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 者giả 。 彼bỉ 便tiện 為vi 父phụ 母mẫu 。 之chi 所sở 愛ái 念niệm 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 令linh 汝nhữ 強cường 健kiện 。 壽thọ 考khảo 無vô 窮cùng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 由do 汝nhữ 故cố 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 陀đà 然nhiên 。 若nhược 有hữu 人nhân 極cực 為vi 父phụ 母mẫu 所sở 愛ái 念niệm 者giả 。 其kỳ 德đức 日nhật 進tiến 。 終chung 無vô 衰suy 退thối/thoái 。 陀đà 然nhiên 。 族tộc 姓tánh 子tử 可khả 得đắc 如như 法Pháp 。 如như 業nghiệp 。 如như 功công 德đức 得đắc 錢tiền 財tài 。 愛ái 念niệm 妻thê 子tử 。 供cung 給cấp 瞻chiêm 視thị 。 行hành 福phước 德đức 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 陀đà 然nhiên 。 若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 如như 法Pháp 。 如như 業nghiệp 。 如như 功công 德đức 得đắc 錢tiền 財tài 。 愛ái 念niệm 妻thê 子tử 。 供cung 給cấp 瞻chiêm 視thị 。 行hành 福phước 德đức 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 者giả 。 彼bỉ 便tiện 為vi 妻thê 子tử 之chi 所sở 尊tôn 重trọng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 願nguyện 尊tôn 強cường 健kiện 。 壽thọ 考khảo 無vô 窮cùng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 由do 尊tôn 故cố 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 陀đà 然nhiên 。 若nhược 有hữu 人nhân 極cực 為vi 妻thê 子tử 所sở 尊tôn 重trọng 者giả 。 其kỳ 德đức 日nhật 進tiến 。 終chung 無vô 衰suy 退thối/thoái 。 陀đà 然nhiên 。 族tộc 姓tánh 子tử 可khả 得đắc 如như 法Pháp 。 如như 業nghiệp 。 如như 功công 德đức 得đắc 錢tiền 財tài 。 愍mẫn 傷thương 奴nô 婢tỳ 。 給cấp 恤tuất 瞻chiêm 視thị 。 行hành 福phước 德đức 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 陀đà 然nhiên 。 若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 如như 法Pháp 。 如như 業nghiệp 。 如như 功công 德đức 得đắc 錢tiền 財tài 。 愍mẫn 傷thương 奴nô 婢tỳ 。 給cấp 恤tuất 瞻chiêm 視thị 。 行hành 福phước 德đức 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 者giả 。 彼bỉ 便tiện 為vi 奴nô 婢tỳ 之chi 所sở 尊tôn 重trọng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 願nguyện 令linh 大đại 家gia 強cường 健kiện 。 壽thọ 考khảo 無vô 窮cùng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 大đại 家gia 故cố 。 我ngã 得đắc 安an 隱ẩn 。 陀đà 然nhiên 。 若nhược 有hữu 人nhân 極cực 為vi 奴nô 婢tỳ 所sở 尊tôn 重trọng 者giả 。 其kỳ 德đức 日nhật 進tiến 。 終chung 無vô 衰suy 退thối/thoái 。 陀đà 然nhiên 。 族tộc 姓tánh 子tử 可khả 得đắc 如như 法Pháp 。 如như 業nghiệp 。 如như 功công 德đức 得đắc 錢tiền 財tài 。 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 。 行hành 福phước 德đức 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 陀đà 然nhiên 。 若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 如như 法Pháp 。 如như 業nghiệp 。 如như 功công 德đức 得đắc 錢tiền 財tài 。 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 。 行hành 福phước 德đức 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 者giả 。 彼bỉ 便tiện 極cực 為vi 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 之chi 所sở 愛ái 念niệm 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 令linh 施thí 主chủ 強cường 健kiện 。 壽thọ 考khảo 無vô 窮cùng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 由do 施thí 主chủ 故cố 。 得đắc 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 陀đà 然nhiên 。 若nhược 有hữu 人nhân 極cực 為vi 沙Sa 門Môn 。 梵Phạm 志Chí 所sở 愛ái 念niệm 者giả 。 其kỳ 德đức 日nhật 進tiến 。 終chung 無vô 衰suy 退thối/thoái 。 於ư 是thị 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 著trước 衣y 。 叉xoa 手thủ 向hướng 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 白bạch 曰viết 。 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 有hữu 愛ái 婦phụ 。 名danh 曰viết 端đoan 正chánh 。 我ngã 惑hoặc 彼bỉ 故cố 。 而nhi 為vi 放phóng 逸dật 。 大đại 作tác 罪tội 業nghiệp 。 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 捨xả 端đoan 正chánh 婦phụ 。 自tự 歸quy 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 答đáp 曰viết 。 陀đà 然nhiên 。 汝nhữ 莫mạc 歸quy 我ngã 。 我ngã 所sở 歸Quy 佛Phật 汝nhữ 應ưng/ứng 自tự 歸quy 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 白bạch 曰viết 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 自tự 歸quy 於ư 佛Phật 。 法pháp 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 唯duy 願nguyện 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 受thọ 我ngã 為vì 佛Phật 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 終chung 身thân 自tự 歸quy 。 乃nãi 至chí 命mạng 盡tận 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 為vi 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 。 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 。 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ 。 遊du 王Vương 舍Xá 城Thành 。 住trụ 經kinh 數sổ 日nhật 。 攝nhiếp 衣y 持trì 鉢bát 。 從tùng 王Vương 舍Xá 城Thành 出xuất 。 往vãng 詣nghệ 南nam 山sơn 。 住trụ 南nam 山sơn 村thôn 北bắc 尸thi 攝nhiếp 惒 林lâm 中trung 。 彼bỉ 時thời 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 遊du 王Vương 舍Xá 城Thành 。 住trụ 經kinh 數sổ 日nhật 。 攝nhiếp 衣y 持trì 鉢bát 。 從tùng 王Vương 舍Xá 城Thành 出xuất 。 亦diệc 至chí 南nam 山sơn 。 住trụ 南nam 山sơn 村thôn 北bắc 尸thi 攝nhiếp 惒 林lâm 中trung 。 於ư 是thị 。 彼bỉ 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 往vãng 詣nghệ 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 問vấn 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 何hà 處xứ 遊du 行hành 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 曰viết 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 從tùng 王Vương 舍Xá 城Thành 來lai 。 遊du 行hành 王Vương 舍Xá 城Thành 。 復phục 問vấn 。 賢hiền 者giả 。 知tri 王Vương 舍Xá 城Thành 有hữu 一nhất 梵Phạm 志Chí 。 名danh 曰viết 陀đà 然nhiên 。 是thị 我ngã 昔tích 日nhật 未vị 出xuất 家gia 友hữu 耶da 。 答đáp 曰viết 。 知tri 也dã 。 復phục 問vấn 。 賢hiền 者giả 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 。 身thân 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 。 欲dục 數số 見kiến 佛Phật 。 樂nhạo 聞văn 法pháp 耶da 。 答đáp 曰viết 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 欲dục 數số 見kiến 佛Phật 。 欲dục 數số 聞văn 法Pháp 。 但đãn 不bất 安an 快khoái 。 氣khí 力lực 轉chuyển 衰suy 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 今kim 者giả 疾tật 病bệnh 。 極cực 困khốn 危nguy 篤đốc 。 或hoặc 能năng 因nhân 此thử 而nhi 至chí 命mạng 終chung 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 攝nhiếp 衣y 持trì 鉢bát 。 從tùng 南nam 山sơn 出xuất 。 至chí 王Vương 舍Xá 城Thành 。 住trụ 竹trúc 林lâm 加gia 蘭lan 哆đa 園viên 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 過quá 夜dạ 平bình 旦đán 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 往vãng 詣nghệ 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 家gia 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 來lai 。 見kiến 已dĩ 便tiện 欲dục 從tùng 床sàng 而nhi 起khởi 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 見kiến 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 欲dục 從tùng 床sàng 起khởi 。 便tiện 止chỉ 彼bỉ 曰viết 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 。 汝nhữ 臥ngọa 勿vật 起khởi 。 更cánh 有hữu 餘dư 床sàng 。 我ngã 自tự 別biệt 坐tọa 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 即tức 坐tọa 其kỳ 床sàng 。 坐tọa 已dĩ 。 問vấn 曰viết 。 陀đà 然nhiên 。 所sở 患hoạn 今kim 者giả 何hà 似tự 。 飲ẩm 食thực 多đa 少thiểu 。 疾tật 苦khổ 轉chuyển 損tổn 。 不bất 至chí 增tăng 耶da 。 陀đà 然nhiên 答đáp 曰viết 。 所sở 患hoạn 至chí 困khốn 。 飲ẩm 食thực 不bất 進tiến 。 疾tật 苦khổ 但đãn 增tăng 而nhi 不bất 覺giác 損tổn 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 猶do 如như 力lực 士sĩ 以dĩ 利lợi 刀đao 刺thứ 頭đầu 。 但đãn 生sanh 極cực 苦khổ 。 我ngã 今kim 頭đầu 痛thống 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 猶do 如như 力lực 士sĩ 以dĩ 緊khẩn 索sách 繩thằng 而nhi 纏triền 絡lạc 頭đầu 。 但đãn 生sanh 極cực 苦khổ 。 我ngã 今kim 頭đầu 痛thống 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 猶do 屠đồ 牛ngưu 兒nhi 而nhi 以dĩ 利lợi 刀đao 破phá 於ư 牛ngưu 腹phúc 。 但đãn 生sanh 極cực 苦khổ 。 我ngã 今kim 腹phúc 痛thống 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 猶do 兩lưỡng/lượng 力lực 士sĩ 捉tróc 一nhất 羸luy 人nhân 在tại 火hỏa 上thượng 炙chích 。 但đãn 生sanh 極cực 苦khổ 。 我ngã 今kim 身thân 痛thống 。 舉cử 體thể 生sanh 苦khổ 。 但đãn 增tăng 不bất 減giảm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 告cáo 曰viết 。 陀đà 然nhiên 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 隨tùy 所sở 解giải 答đáp 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。 陀đà 然nhiên 答đáp 曰viết 。 畜súc 生sanh 勝thắng 也dã 。 復phục 問vấn 。 陀đà 然nhiên 。 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。 陀đà 然nhiên 答đáp 曰viết 。 餓ngạ 鬼quỷ 勝thắng 也dã 。 復phục 問vấn 。 陀đà 然nhiên 。 餓ngạ 鬼quỷ 比tỉ 人nhân 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。 陀đà 然nhiên 答đáp 曰viết 。 人nhân 為vi 勝thắng 也dã 。 復phục 問vấn 。 陀đà 然nhiên 。 人nhân 。 四Tứ 王Vương 天thiên 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。 陀đà 然nhiên 答đáp 曰viết 。 四Tứ 王Vương 天thiên 勝thắng 。 復phục 問vấn 。 陀đà 然nhiên 。 四Tứ 王Vương 天thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。 陀đà 然nhiên 答đáp 曰viết 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 勝thắng 。 復phục 問vấn 。 陀đà 然nhiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 [火*僉] 摩ma 天thiên 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。 陀đà 然nhiên 答đáp 曰viết 。 [火*僉] 摩ma 天thiên 勝thắng 。 復phục 問vấn 。 陀đà 然nhiên 。 [火*僉] 摩ma 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。 陀đà 然nhiên 答đáp 曰viết 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 勝thắng 。 復phục 問vấn 。 陀đà 然nhiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。 陀đà 然nhiên 答đáp 曰viết 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 勝thắng 。 復phục 問vấn 。 陀đà 然nhiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 他tha 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。 陀đà 然nhiên 答đáp 曰viết 。 他tha 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 勝thắng 。 復phục 問vấn 。 陀đà 然nhiên 。 他tha 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 梵Phạm 天Thiên 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。 陀đà 然nhiên 答đáp 曰viết 。 梵Phạm 天Thiên 最tối 勝thắng 。 梵Phạm 天Thiên 最tối 勝thắng 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 告cáo 曰viết 。 陀đà 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 知tri 見kiến 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 說thuyết 四tứ 梵phạm 室thất 。 謂vị 族tộc 姓tánh 男nam 。 族tộc 姓tánh 女nữ 修tu 習tập 多đa 修tu 習tập 。 斷đoán/đoạn 欲dục 。 捨xả 欲dục 念niệm 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 梵Phạm 天Thiên 中trung 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 陀đà 然nhiên 。 多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử 心tâm 與dữ 慈từ 俱câu 。 遍biến 滿mãn 一nhất 方phương 成thành 就tựu 遊du 。 如như 是thị 二nhị 三tam 四tứ 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 普phổ 周châu/chu 一nhất 切thiết 。 心tâm 與dữ 慈từ 俱câu 。 無vô 結kết 無vô 怨oán 。 無vô 恚khuể 無vô 諍tranh 。 極cực 廣quảng 甚thậm 大đại 。 無vô 量lượng 善thiện 修tu 。 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 世thế 間gian 成thành 就tựu 遊du 。 如như 是thị 悲bi 。 喜hỷ 心tâm 與dữ 捨xả 俱câu 。 無vô 結kết 無vô 怨oán 。 無vô 恚khuể 無vô 諍tranh 。 極cực 廣quảng 甚thậm 大đại 。 無vô 量lượng 善thiện 修tu 。 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 世thế 間gian 成thành 就tựu 遊du 。 是thị 謂vị 。 陀đà 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 知tri 見kiến 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 說thuyết 四tứ 梵phạm 室thất 。 謂vị 族tộc 姓tánh 男nam 。 族tộc 姓tánh 女nữ 修tu 習tập 多đa 修tu 習tập 。 斷đoán/đoạn 欲dục 。 捨xả 欲dục 念niệm 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 梵Phạm 天Thiên 中trung 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 教giáo 化hóa 陀đà 然nhiên 。 為vi 說thuyết 梵Phạm 天Thiên 法pháp 已dĩ 。 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 從tùng 王Vương 舍Xá 城Thành 出xuất 。 未vị 至chí 竹trúc 林lâm 加gia 蘭lan 哆đa 園viên 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 修tu 習tập 四tứ 梵phạm 室thất 。 斷đoán/đoạn 欲dục 。 捨xả 欲dục 念niệm 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 梵Phạm 天Thiên 中trung 。 是thị 時thời 。 世Thế 尊Tôn 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 來lai 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 舍xá 梨lê 子tử 比Tỳ 丘Kheo 聰thông 慧tuệ 。 速tốc 慧tuệ 。 捷tiệp 慧tuệ 。 利lợi 慧tuệ 。 廣quảng 慧tuệ 。 深thâm 慧tuệ 。 出xuất 要yếu 慧tuệ 。 明minh 達đạt 慧tuệ 。 辯biện 才tài 慧tuệ 。 舍xá 梨lê 子tử 比Tỳ 丘Kheo 成thành 就tựu 實thật 慧tuệ 。 此thử 舍xá 梨lê 子tử 比Tỳ 丘Kheo 教giáo 化hóa 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 。 為vi 說thuyết 梵Phạm 天Thiên 法pháp 來lai 。 若nhược 復phục 上thượng 化hóa 者giả 。 速tốc 知tri 法pháp 如như 法Pháp 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 舍xá 梨lê 子tử 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 不bất 教giáo 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 過quá 梵Phạm 天Thiên 法pháp 。 若nhược 上thượng 化hóa 者giả 。 速tốc 知tri 法pháp 如như 法Pháp 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 諸chư 梵Phạm 志Chí 長trường 夜dạ 愛ái 著trước 梵Phạm 天Thiên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 梵Phạm 天Thiên 。 究cứu 竟cánh 梵Phạm 天Thiên 。 是thị 尊tôn 梵Phạm 天Thiên 。 實thật 有hữu 梵Phạm 天Thiên 。 為vì 我ngã 梵Phạm 天Thiên 。 是thị 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 如như 是thị 應ưng/ứng 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 及cập 無vô 量lượng 百bách 千thiên 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 經kinh 第đệ 七thất 竟cánh ( 三tam 千thiên 三tam 百bách 三tam 十thập 一nhất 字tự ) ( 二nhị 八bát ) 中trung 阿a 含hàm 舍xá 梨lê 子tử 相tương 應ứng 品phẩm 教giáo 化hóa 病bệnh 經kinh 第đệ 八bát ( 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng ) 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 在tại 勝thắng 林lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園viên 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 疾tật 病bệnh 危nguy 篤đốc 。 於ư 是thị 。 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 告cáo 一nhất 使sử 人nhân 。 汝nhữ 往vãng 詣nghệ 佛Phật 。 為vì 我ngã 稽khể 首thủ 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。 聖thánh 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 耶da 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。 聖thánh 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 耶da 。 汝nhữ 既ký 為vì 我ngã 問vấn 訊tấn 佛Phật 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 所sở 。 為vì 我ngã 稽khể 首thủ 禮lễ 彼bỉ 足túc 已dĩ 。 問vấn 訊tấn 尊Tôn 者giả 。 聖thánh 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 不phủ 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 稽khể 首thủ 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 足túc 。 問vấn 訊tấn 尊Tôn 者giả 。 聖thánh 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 不phủ 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 疾tật 病bệnh 極cực 困khốn 。 今kim 至chí 危nguy 篤đốc 。 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 至chí 心tâm 欲dục 見kiến 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 然nhiên 體thể 至chí 羸luy 乏phạp 。 無vô 力lực 可khả 來lai 詣nghệ 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 所sở 。 善thiện 哉tai 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 為vi 慈từ 愍mẫn 故cố 。 願nguyện 往vãng 至chí 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 家gia 。 於ư 是thị 。 使sử 人nhân 受thọ 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 教giáo 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。 聖thánh 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 耶da 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 使sử 人nhân 曰viết 。 令linh 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 令linh 天thiên 及cập 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 。 揵kiền 塔tháp 惒 。 羅la 剎sát 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 身thân 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 於ư 是thị 。 使sử 人nhân 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 善thiện 受thọ 善thiện 持trì 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 繞nhiễu 三tam 匝táp 而nhi 去khứ 。 往vãng 詣nghệ 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 白bạch 曰viết 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 稽khể 首thủ 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 足túc 。 問vấn 訊tấn 尊Tôn 者giả 。 聖thánh 體thể 康khang 強cường/cưỡng 。 安an 快khoái 無vô 病bệnh 。 起khởi 居cư 輕khinh 便tiện 。 氣khí 力lực 如như 常thường 不phủ 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 疾tật 病bệnh 極cực 困khốn 。 今kim 至chí 危nguy 篤đốc 。 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 至chí 心tâm 欲dục 見kiến 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 然nhiên 體thể 至chí 羸luy 乏phạp 。 無vô 力lực 可khả 來lai 詣nghệ 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 所sở 。 善thiện 哉tai 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 為vi 慈từ 愍mẫn 故cố 。 往vãng 詣nghệ 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 家gia 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 即tức 為vì 彼bỉ 故cố 。 默mặc 然nhiên 而nhi 受thọ 。 於ư 是thị 。 使sử 人nhân 知tri 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 默mặc 然nhiên 受thọ 已dĩ 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 繞nhiễu 三tam 匝táp 而nhi 去khứ 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 過quá 夜dạ 平bình 旦đán 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 往vãng 詣nghệ 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 家gia 。 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 來lai 。 見kiến 已dĩ 。 便tiện 欲dục 從tùng 床sàng 而nhi 起khởi 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 見kiến 彼bỉ 長trưởng 者giả 欲dục 從tùng 床sàng 起khởi 。 便tiện 止chỉ 彼bỉ 曰viết 。 長trưởng 者giả 莫mạc 起khởi 。 長trưởng 者giả 莫mạc 起khởi 。 更cánh 有hữu 餘dư 床sàng 。 我ngã 自tự 別biệt 坐tọa 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 即tức 坐tọa 其kỳ 床sàng 。 坐tọa 已dĩ 。 問vấn 曰viết 。 長trưởng 者giả 所sở 患hoạn 今kim 復phục 何hà 似tự 。 飲ẩm 食thực 多đa 少thiểu 。 疾tật 苦khổ 轉chuyển 損tổn 。 不bất 至chí 增tăng 耶da 。 長trưởng 者giả 答đáp 曰viết 。 所sở 患hoạn 至chí 困khốn 。 飲ẩm 食thực 不bất 進tiến 。 疾tật 苦khổ 但đãn 增tăng 而nhi 不bất 覺giác 損tổn 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 告cáo 曰viết 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 成thành 就tựu 不bất 信tín 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 長trưởng 者giả 今kim 日nhật 無vô 有hữu 不bất 信tín 。 唯duy 有hữu 上thượng 信tín 。 長trưởng 者giả 因nhân 上thượng 信tín 故cố 。 或hoặc 滅diệt 苦khổ 痛thống 。 生sanh 極cực 快khoái 樂lạc 。 因nhân 上thượng 信tín 故cố 。 或hoặc 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 或hoặc 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 長trưởng 者giả 本bổn 已dĩ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 因nhân 惡ác 戒giới 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 長trưởng 者giả 無vô 有hữu 惡ác 戒giới 。 唯duy 有hữu 善thiện 戒giới 。 長trưởng 者giả 因nhân 善thiện 戒giới 故cố 。 或hoặc 滅diệt 苦khổ 痛thống 。 生sanh 極cực 快khoái 樂lạc 。 因nhân 善thiện 戒giới 故cố 。 或hoặc 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 或hoặc 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 長trưởng 者giả 本bổn 已dĩ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 因nhân 不bất 多đa 聞văn 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 長trưởng 者giả 無vô 不bất 多đa 聞văn 。 唯duy 有hữu 多đa 聞văn 。 長trưởng 者giả 因nhân 多đa 聞văn 故cố 。 或hoặc 滅diệt 苦khổ 痛thống 。 生sanh 極cực 快khoái 樂lạc 。 因nhân 多đa 聞văn 故cố 。 或hoặc 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 或hoặc 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 長trưởng 者giả 本bổn 已dĩ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 因nhân 慳san 貪tham 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 長trưởng 者giả 無vô 有hữu 慳san 貪tham 。 唯duy 有hữu 惠huệ 施thí 。 長trưởng 者giả 因nhân 惠huệ 施thí 故cố 。 或hoặc 滅diệt 苦khổ 痛thống 。 生sanh 極cực 快khoái 樂lạc 。 因nhân 惠huệ 施thí 故cố 。 或hoặc 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 或hoặc 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 長trưởng 者giả 本bổn 已dĩ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 因nhân 惡ác 慧tuệ 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 長trưởng 者giả 無vô 有hữu 惡ác 慧tuệ 。 唯duy 有hữu 善thiện 慧tuệ 。 長trưởng 者giả 因nhân 善thiện 慧tuệ 故cố 。 或hoặc 滅diệt 苦khổ 痛thống 。 生sanh 極cực 快khoái 樂lạc 。 因nhân 善thiện 慧tuệ 故cố 。 或hoặc 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 或hoặc 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 長trưởng 者giả 本bổn 已dĩ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 因nhân 邪tà 見kiến 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 長trưởng 者giả 無vô 有hữu 邪tà 見kiến 。 唯duy 有hữu 正chánh 見kiến 。 長trưởng 者giả 因nhân 正chánh 見kiến 故cố 。 或hoặc 滅diệt 苦khổ 痛thống 。 生sanh 極cực 快khoái 樂lạc 。 因nhân 正chánh 見kiến 故cố 。 或hoặc 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 或hoặc 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 長trưởng 者giả 本bổn 已dĩ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 因nhân 邪tà 志chí 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 長trưởng 者giả 無vô 有hữu 邪tà 志chí 。 唯duy 有hữu 正chánh 志chí 。 長trưởng 者giả 因nhân 正chánh 志chí 故cố 。 或hoặc 滅diệt 苦khổ 痛thống 。 生sanh 極cực 快khoái 樂lạc 。 因nhân 正chánh 志chí 故cố 。 或hoặc 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 或hoặc 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 長trưởng 者giả 本bổn 已dĩ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 因nhân 邪tà 解giải 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 長trưởng 者giả 無vô 有hữu 邪tà 解giải 。 唯duy 有hữu 正chánh 解giải 。 長trưởng 者giả 因nhân 正chánh 解giải 故cố 。 或hoặc 滅diệt 苦khổ 痛thống 。 生sanh 極cực 快khoái 樂lạc 。 因nhân 正chánh 解giải 故cố 。 或hoặc 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 或hoặc 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 長trưởng 者giả 本bổn 已dĩ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 因nhân 邪tà 脫thoát 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 長trưởng 者giả 無vô 有hữu 邪tà 脫thoát 。 唯duy 有hữu 正chánh 脫thoát 。 長trưởng 者giả 因nhân 正chánh 脫thoát 故cố 。 或hoặc 滅diệt 苦khổ 痛thống 。 生sanh 極cực 快khoái 樂lạc 。 因nhân 正chánh 脫thoát 故cố 。 或hoặc 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 或hoặc 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 長trưởng 者giả 本bổn 已dĩ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 因nhân 邪tà 智trí 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 趣thú 至chí 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 長trưởng 者giả 無vô 有hữu 邪tà 智trí 。 唯duy 有hữu 正chánh 智trí 。 長trưởng 者giả 因nhân 正chánh 智trí 故cố 。 或hoặc 滅diệt 苦khổ 痛thống 。 生sanh 極cực 快khoái 樂lạc 。 因nhân 正chánh 智trí 故cố 。 或hoặc 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 或hoặc 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 長trưởng 者giả 本bổn 已dĩ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 於ư 是thị 。 長trưởng 者giả 病bệnh 即tức 得đắc 差sai/sái 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 從tùng 臥ngọa 起khởi 坐tọa 。 歎thán 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 為vi 病bệnh 說thuyết 法Pháp 。 甚thậm 奇kỳ 。 甚thậm 特đặc 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 聞văn 教giáo 化hóa 病bệnh 法pháp 。 苦khổ 痛thống 即tức 滅diệt 。 生sanh 極cực 快khoái 樂lạc 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 今kim 病bệnh 差sai/sái 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 往vãng 昔tích 時thời 。 少thiểu 有hữu 所sở 為vi 。 至chí 王Vương 舍Xá 城Thành 。 寄ký 宿tú/túc 一nhất 長trưởng 者giả 家gia 。 時thời 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 明minh 當đương 飯phạn 佛Phật 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 時thời 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 過quá 夜dạ 向hướng 曉hiểu 。 教giáo 勅sắc 兒nhi 孫tôn 。 奴nô 使sử 。 眷quyến 屬thuộc 。 汝nhữ 等đẳng 早tảo 起khởi 。 當đương 共cộng 嚴nghiêm 辦biện 。 彼bỉ 各các 受thọ 教giáo 。 共cộng 設thiết 廚 宰tể 。 供cung 辦biện 餚hào 饌soạn 。 種chủng 種chủng 腆 美mỹ 。 長trưởng 者giả 躬cung 自tự 敷phu 置trí 高cao 座tòa 。 無vô 量lượng 嚴nghiêm 飾sức 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 既ký 見kiến 已dĩ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 長trưởng 者giả 為vi 婚hôn 姻nhân 事sự 。 為vi 迎nghênh 婦phụ 節tiết 會hội 。 為vi 請thỉnh 國quốc 王vương 。 為vi 呼hô 大đại 臣thần 。 為vi 作tác 齋trai 會hội 施thi 設thiết 大đại 施thí 耶da 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 既ký 念niệm 已dĩ 。 便tiện 問vấn 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 為vi 婚hôn 姻nhân 事sự 。 為vi 迎nghênh 婦phụ 節tiết 會hội 。 為vi 請thỉnh 國quốc 王vương 。 為vi 呼hô 大đại 臣thần 。 為vi 作tác 齋trai 會hội 施thi 設thiết 大đại 施thí 耶da 。 時thời 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 而nhi 答đáp 我ngã 曰viết 。 吾ngô 無vô 婚hôn 姻nhân 事sự 。 亦diệc 不bất 迎nghênh 婦phụ 。 不bất 為vi 節tiết 會hội 。 不bất 請thỉnh 國quốc 王vương 及cập 呼hô 大đại 臣thần 。 但đãn 為vì 齋trai 會hội 施thi 設thiết 大đại 施thí 。 明minh 當đương 飯phạn 佛Phật 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 未vị 曾tằng 聞văn 佛Phật 名danh 。 聞văn 已dĩ 舉cử 身thân 毛mao 竪thụ 。 即tức 復phục 問vấn 曰viết 。 長trưởng 者giả 說thuyết 佛Phật 。 何hà 名danh 為vi 佛Phật 。 時thời 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 而nhi 答đáp 我ngã 曰viết 。 君quân 不bất 聞văn 乎hồ 。 有hữu 釋thích 種chủng 子tử 捨xả 釋thích 宗tông 族tộc 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 袈ca 裟sa 衣y 。 至chí 信tín 。 捨xả 家gia 。 無vô 家gia 。 學học 道Đạo 。 得đắc 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 名danh 為vi 佛Phật 。 我ngã 復phục 問vấn 曰viết 。 長trưởng 者giả 說thuyết 眾chúng 。 何hà 名danh 為vi 眾chúng 。 時thời 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 復phục 答đáp 我ngã 曰viết 。 有hữu 若nhược 干can 姓tánh 異dị 名danh 異dị 族tộc 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 袈ca 裟sa 衣y 。 至chí 信tín 。 捨xả 家gia 。 無vô 家gia 。 從tùng 佛Phật 學học 道Đạo 。 是thị 名danh 為vi 眾chúng 。 此thử 佛Phật 及cập 眾chúng 。 吾ngô 之chi 所sở 請thỉnh 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 即tức 復phục 問vấn 彼bỉ 長trưởng 者giả 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 於ư 今kim 為vi 在tại 何hà 處xứ 。 我ngã 欲dục 往vãng 見kiến 。 時thời 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 復phục 答đáp 我ngã 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 今kim 在tại 此thử 王Vương 舍Xá 城Thành 竹trúc 林lâm 加gia 蘭lan 哆đa 園viên 。 欲dục 往vãng 隨tùy 意ý 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 速tốc 曉hiểu 者giả 。 疾tật 往vãng 見kiến 佛Phật 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 時thời 至chí 心tâm 欲dục 往vãng 見kiến 佛Phật 。 即tức 於ư 其kỳ 夜dạ 。 生sanh 晝trú 明minh 想tưởng 。 便tiện 從tùng 長trưởng 者giả 家gia 出xuất 。 往vãng 至chí 城thành 息tức 門môn 。 是thị 時thời 。 城thành 息tức 門môn 中trung 有hữu 二nhị 直trực 士sĩ 。 一nhất 直trực 初sơ 夜dạ 。 外ngoại 客khách 使sử 入nhập 。 不bất 令linh 有hữu 礙ngại 。 一nhất 直trực 後hậu 夜dạ 。 若nhược 客khách 使sử 出xuất 。 亦diệc 不bất 作tác 礙ngại 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 夜dạ 尚thượng 未vị 曉hiểu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 城thành 息tức 門môn 中trung 有hữu 二nhị 直trực 士sĩ 。 一nhất 直trực 初sơ 夜dạ 。 外ngoại 客khách 使sử 入nhập 。 不bất 令linh 有hữu 礙ngại 。 一nhất 直trực 後hậu 夜dạ 。 若nhược 客khách 使sử 出xuất 。 亦diệc 不bất 作tác 礙ngại 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 出xuất 城thành 息tức 門môn 。 出xuất 外ngoại 不bất 久cửu 。 明minh 滅diệt 還hoàn 暗ám 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 便tiện 恐khủng 怖bố 。 舉cử 身thân 毛mao 竪thụ 。 莫mạc 令linh 人nhân 。 非phi 人nhân 來lai 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 我ngã 。 時thời 。 城thành 息tức 門môn 而nhi 有hữu 一nhất 天thiên 。 從tùng 王Vương 舍Xá 城Thành 至chí 竹trúc 林lâm 加gia 蘭lan 哆đa 園viên 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 來lai 語ngữ 我ngã 言ngôn 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 長trưởng 者giả 莫mạc 怖bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 本bổn 前tiền 世thế 是thị 汝nhữ 朋bằng 友hữu 。 名danh 密mật 器khí 。 年niên 少thiếu 極cực 相tương/tướng 愛ái 念niệm 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 本bổn 昔tích 時thời 往vãng 詣nghệ 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 。 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 。 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 賜tứ 三tam 自tự 歸quy 。 見kiến 授thọ 五Ngũ 戒Giới 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 因nhân 三tam 歸quy 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 住trụ 此thử 城thành 息tức 門môn 中trung 。 長trưởng 者giả 速tốc 去khứ 。 長trưởng 者giả 速tốc 去khứ 。 去khứ 實thật 勝thắng 住trụ 。 彼bỉ 天thiên 勸khuyến 我ngã 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 得đắc 馬mã 百bách 臣thần 女nữ 。 車xa 百bách 滿mãn 珍trân 寶bảo 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 一nhất 步bộ 。 不bất 當đương 十thập 六lục 分phần/phân 。 白bạch 象tượng 百bách 最tối 上thượng 。 金kim 銀ngân 鞍yên 勒lặc 被bị 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 一nhất 步bộ 。 不bất 當đương 十thập 六lục 分phần/phân 。 女nữ 百bách 色sắc 端đoan 正chánh 。 瓔anh 珞lạc 花hoa 嚴nghiêm 身thân 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 一nhất 步bộ 。 不bất 當đương 十thập 六lục 分phần/phân 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 所sở 敬kính 。 玉ngọc 女nữ 寶bảo 第đệ 一nhất 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 一nhất 步bộ 。 不bất 當đương 十thập 六lục 分phần/phân 。 天thiên 說thuyết 頌tụng 已dĩ 。 而nhi 復phục 勸khuyến 曰viết 。 長trưởng 者giả 速tốc 去khứ 。 長trưởng 者giả 速tốc 去khứ 。 去khứ 實thật 勝thắng 住trụ 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 佛Phật 尊tôn 祐hựu 德đức 。 法pháp 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 亦diệc 尊tôn 祐hựu 德đức 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 乃nãi 至chí 於ư 天thiên 。 亦diệc 欲dục 使sử 見kiến 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 因nhân 此thử 光quang 明minh 往vãng 至chí 竹trúc 林lâm 加gia 蘭lan 哆đa 園viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 夜dạ 其kỳ 向hướng 旦đán 。 從tùng 禪thiền 室thất 出xuất 。 露lộ 地địa 經kinh 行hành 而nhi 待đãi 於ư 我ngã 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 遙diêu 見kiến 佛Phật 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 猶do 星tinh 中trung 月nguyệt 。 光quang 耀diệu 暐 曄diệp 。 晃hoảng 若nhược 金kim 山sơn 。 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 威uy 神thần 巍nguy 巍nguy 。 諸chư 根căn 寂tịch 定định 。 無vô 有hữu 蔽tế 礙ngại 。 成thành 就tựu 調điều 御ngự 。 息tức 心tâm 靜tĩnh 默mặc 。 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 接tiếp 足túc 作tác 禮lễ 。 隨tùy 佛Phật 經Kinh 行hành 。 以dĩ 長trưởng 者giả 法pháp 說thuyết 頌tụng 問vấn 訊tấn 。 世Thế 尊Tôn 寐mị 安an 隱ẩn 。 至chí 竟cánh 眠miên 快khoái 耶da 。 如như 梵Phạm 志Chí 滅diệt 度độ 。 以dĩ 不bất 染nhiễm 於ư 欲dục 。 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 願nguyện 。 逮đãi 得đắc 至chí 安an 隱ẩn 。 心tâm 除trừ 無vô 煩phiền 熱nhiệt 。 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 歡hoan 喜hỷ 眠miên 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 即tức 便tiện 往vãng 至chí 經kinh 行hành 道Đạo 頭đầu 。 敷phu 尼ni 師sư 檀đàn 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 。 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 。 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 如như 諸chư 佛Phật 法pháp 。 先tiên 說thuyết 端đoan 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 者giả 歡hoan 悅duyệt 。 謂vị 。 說thuyết 施thí 。 說thuyết 戒giới 。 說thuyết 生sanh 天thiên 法pháp 。 毀hủy 呰tử 欲dục 為vi 災tai 患hoạn 。 生sanh 死tử 為vi 穢uế 。 稱xưng 歎thán 無vô 欲dục 為vi 妙diệu 道đạo 品phẩm 白bạch 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 已dĩ 。 佛Phật 知tri 我ngã 有hữu 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 具cụ 足túc 心tâm 。 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 。 堪kham 耐nại 心tâm 。 昇thăng 上thượng 心tâm 。 一nhất 向hướng 心tâm 。 無vô 疑nghi 心tâm 。 無vô 蓋cái 心tâm 。 有hữu 能năng 有hữu 力lực 。 堪kham 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 謂vị 如như 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 正chánh 要yếu 。 世Thế 尊Tôn 即tức 為vì 我ngã 說thuyết 苦khổ 。 習tập 。 滅diệt 。 道đạo 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 即tức 於ư 坐tọa 中trung 見kiến 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 苦khổ 。 習tập 。 滅diệt 。 道đạo 。 猶do 如như 白bạch 素tố 易dị 染nhiễm 為vi 色sắc 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 即tức 於ư 坐tọa 中trung 見kiến 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 苦khổ 。 習tập 。 滅diệt 。 道đạo 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 已dĩ 見kiến 法pháp 得đắc 法Pháp 。 覺giác 白bạch 淨tịnh 法pháp 。 斷đoán/đoạn 疑nghi 度độ 惑hoặc 。 更cánh 無vô 餘dư 尊tôn 。 不bất 復phục 從tùng 他tha 。 無vô 有hữu 猶do 豫dự 。 已dĩ 住trụ 果quả 證chứng 。 於ư 世Thế 尊Tôn 法pháp 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 自tự 歸quy 於ư 佛Phật 。 法pháp 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 我ngã 為vì 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 終chung 身thân 自tự 歸quy 。 乃nãi 至chí 命mạng 盡tận 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 即tức 叉xoa 手thủ 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 而nhi 受thọ 夏hạ 坐tọa 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 時thời 。 佛Phật 問vấn 我ngã 。 汝nhữ 名danh 何hà 等đẳng 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 人nhân 呼hô 汝nhữ 云vân 何hà 。 我ngã 即tức 答đáp 曰viết 。 我ngã 名danh 須tu 達đạt 哆đa 。 以dĩ 我ngã 供cung 給cấp 諸chư 孤cô 獨độc 者giả 。 是thị 故cố 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 人nhân 呼hô 我ngã 為vì 給Cấp 孤Cô 獨Độc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 問vấn 我ngã 曰viết 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 有hữu 房phòng 舍xá 未vị 。 我ngã 復phục 答đáp 曰viết 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 無vô 有hữu 房phòng 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 而nhi 告cáo 我ngã 曰viết 。 長trưởng 者giả 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 房phòng 舍xá 。 比Tỳ 丘Kheo 可khả 得đắc 往vãng 來lai 。 可khả 得đắc 住trụ 止chỉ 。 我ngã 復phục 白bạch 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 當đương 如như 是thị 為vi 起khởi 房phòng 舍xá 。 比Tỳ 丘Kheo 可khả 得đắc 往vãng 來lai 。 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 可khả 得đắc 住trụ 止chỉ 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 差sai/sái 一nhất 佐tá 助trợ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 即tức 差sái 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 遣khiển 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 令linh 見kiến 佐tá 助trợ 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 善thiện 受thọ 善thiện 持trì 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 繞nhiễu 三tam 匝táp 而nhi 去khứ 。 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 所sở 作tác 已dĩ 訖ngật 。 與dữ 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 俱câu 往vãng 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 不bất 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 亦diệc 不bất 歸quy 家gia 。 便tiện 於ư 城thành 外ngoại 周châu 遍biến 行hành 地địa 。 為vi 於ư 何hà 處xứ 往vãng 來lai 極cực 好hảo 。 晝trú 不bất 喧huyên 閙náo 。 夜dạ 則tắc 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 有hữu 蚊văn 虻manh 。 亦diệc 無vô 蠅dăng 蚤tảo 。 不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt 。 可khả 立lập 房phòng 舍xá 施thí 佛Phật 及cập 眾chúng 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 時thời 唯duy 見kiến 童đồng 子tử 勝thắng 園viên 往vãng 來lai 極cực 好hảo 。 晝trú 不bất 喧huyên 閙náo 。 夜dạ 則tắc 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 有hữu 蚊văn 虻manh 。 亦diệc 無vô 蠅dăng 蚤tảo 。 不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt 。 我ngã 見kiến 此thử 已dĩ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 唯duy 此thử 處xứ 好hảo 。 可khả 立lập 房phòng 舍xá 施thí 佛Phật 及cập 眾chúng 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 竟cánh 不Bất 還Hoàn 家gia 。 便tiện 先tiên 往vãng 詣nghệ 童đồng 子tử 勝thắng 所sở 。 白bạch 曰viết 。 童đồng 子tử 。 可khả 賣mại 此thử 園viên 持trì 與dữ 我ngã 耶da 。 爾nhĩ 時thời 。 童đồng 子tử 便tiện 語ngữ 我ngã 曰viết 。 長trưởng 者giả 當đương 知tri 。 吾ngô 不bất 賣mại 園viên 。 如như 是thị 。 再tái 三tam 白bạch 曰viết 。 童đồng 子tử 。 可khả 賣mại 此thử 園viên 持trì 與dữ 我ngã 耶da 。 爾nhĩ 時thời 。 童đồng 子tử 亦diệc 復phục 再tái 三tam 而nhi 語ngữ 我ngã 曰viết 。 吾ngô 不bất 賣mại 園viên 。 至chí 億ức 億ức 布bố 滿mãn 。 我ngã 即tức 白bạch 曰viết 。 童đồng 子tử 今kim 已dĩ 決quyết 斷đoán/đoạn 價giá 數số 。 但đãn 當đương 取thủ 錢tiền 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 與dữ 童đồng 子tử 或hoặc 言ngôn 斷đoán/đoạn 價giá 。 或hoặc 言ngôn 不bất 斷đoán/đoạn 。 大đại 共cộng 訜 訟tụng 。 即tức 便tiện 俱câu 往vãng 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 大đại 決quyết 斷đoán/đoạn 處xứ 判phán 論luận 此thử 事sự 。 時thời 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 大đại 決quyết 斷đoán/đoạn 人nhân 語ngữ 童đồng 子tử 勝thắng 曰viết 。 童đồng 子tử 已dĩ 自tự 決quyết 斷đoán/đoạn 價giá 數số 。 但đãn 當đương 取thủ 錢tiền 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 即tức 入nhập 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 還hoàn 家gia 取thủ 錢tiền 。 以dĩ 象tượng 馬mã 車xa 舉cử 負phụ 輦liễn 載tải/tái 。 出xuất 億ức 億ức 布bố 地địa 。 少thiểu 處xứ 未vị 遍biến 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 當đương 取thủ 何hà 藏tạng 。 不bất 大đại 不bất 小tiểu 。 可khả 此thử 餘dư 處xứ 持trì 來lai 布bố 滿mãn 。 時thời 。 童đồng 子tử 勝thắng 便tiện 語ngữ 我ngã 曰viết 。 長trưởng 者giả 若nhược 悔hối 。 錢tiền 自tự 相tương/tướng 歸quy 。 園viên 地địa 還hoàn 吾ngô 。 我ngã 語ngữ 童đồng 子tử 。 實thật 不bất 悔hối 也dã 。 但đãn 自tự 思tư 念niệm 。 當đương 取thủ 何hà 藏tạng 。 不bất 大đại 不bất 小tiểu 。 可khả 此thử 餘dư 處xứ 持trì 來lai 滿mãn 耳nhĩ 。 時thời 。 童đồng 子tử 勝thắng 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 佛Phật 必tất 大đại 尊tôn 。 有hữu 大đại 德đức 祐hựu 。 法pháp 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 亦diệc 必tất 大đại 尊tôn 。 有hữu 大đại 德đức 祐hựu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 乃nãi 令linh 長trưởng 者giả 施thi 設thiết 大đại 施thí 。 輕khinh 財tài 乃nãi 爾nhĩ 。 吾ngô 今kim 寧ninh 可khả 即tức 於ư 此thử 處xứ 造tạo 立lập 門môn 屋ốc 施thí 佛Phật 及cập 眾chúng 。 時thời 。 童đồng 子tử 勝thắng 便tiện 語ngữ 我ngã 曰viết 。 長trưởng 者giả 且thả 止chỉ 。 莫mạc 復phục 出xuất 錢tiền 布bố 此thử 處xứ 也dã 。 吾ngô 於ư 此thử 處xứ 造tạo 立lập 門môn 屋ốc 施thí 佛Phật 及cập 眾chúng 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 為vì 慈từ 愍mẫn 故cố 。 即tức 以dĩ 此thử 處xứ 與dữ 童đồng 子tử 勝thắng 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 即tức 於ư 此thử 夏hạ 起khởi 十thập 六lục 大đại 屋ốc 。 六lục 十thập 拘câu 絺hy 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 時thời 見kiến 佐tá 助trợ 。 然nhiên 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 說thuyết 教giáo 化hóa 病bệnh 法pháp 。 甚thậm 奇kỳ 。 甚thậm 特đặc 。 我ngã 聞văn 此thử 教giáo 化hóa 病bệnh 法pháp 已dĩ 。 極cực 重trọng 疾tật 苦khổ 即tức 得đắc 除trừ 愈dũ 。 生sanh 極cực 快khoái 樂lạc 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 我ngã 今kim 無vô 病bệnh 。 極cực 得đắc 安an 隱ẩn 。 願nguyện 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 於ư 此thử 飯phạn 食thực 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 。 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 。 知tri 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 默mặc 然nhiên 受thọ 已dĩ 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 自tự 行hành 澡táo 水thủy 。 以dĩ 極cực 美mỹ 淨tịnh 妙diệu 種chủng 種chủng 豐phong 饒nhiêu 食thực 噉đạm 含hàm 消tiêu 。 手thủ 自tự 斟châm 酌chước 。 令linh 得đắc 充sung 滿mãn 。 食thực 訖ngật 。 舉cử 器khí 行hành 澡táo 水thủy 竟cánh 。 敷phu 一nhất 小tiểu 床sàng 。 別biệt 坐tọa 聽thính 法Pháp 。 長trưởng 者giả 坐tọa 已dĩ 。 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 。 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 。 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 從tùng 坐tọa 起khởi 去khứ 。 是thị 時thời 。 世Thế 尊Tôn 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 舍xá 梨lê 子tử 來lai 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 舍xá 梨lê 子tử 比Tỳ 丘Kheo 聰thông 慧tuệ 。 速tốc 慧tuệ 。 捷tiệp 慧tuệ 。 利lợi 慧tuệ 。 廣quảng 慧tuệ 。 深thâm 慧tuệ 。 出xuất 要yếu 慧tuệ 。 明minh 達đạt 慧tuệ 。 辯biện 才tài 慧tuệ 。 舍xá 梨lê 子tử 比Tỳ 丘Kheo 成thành 就tựu 實thật 慧tuệ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 所sở 略lược 說thuyết 四tứ 種chủng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 舍xá 梨lê 子tử 比Tỳ 丘Kheo 為vi 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 十thập 種chủng 廣quảng 說thuyết 來lai 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 教giáo 化hóa 病bệnh 經kinh 第đệ 八bát 竟cánh ( 三tam 千thiên 八bát 百bách 九cửu 十thập 八bát 字tự ) 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục ( 八bát 千thiên 九cửu 百bách 六lục 十thập 九cửu 字tự )( 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng ) 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com