Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 光quang 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 長trưởng 者giả 賢Hiền 護Hộ 品phẩm 第đệ 一nhất 之chi 四tứ 復phục 次thứ 佛Phật 告cáo 諸chư 長trưởng 者giả 言ngôn 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 觀quán 無vô 不bất 觀quán 。 何hà 以dĩ 故cố 。 離ly 生sanh 住trụ 滅diệt 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 轉chuyển 無vô 作tác 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 繫hệ 屬thuộc 於ư 緣duyên 。 自tự 性tánh 無vô 力lực 故cố 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 眼nhãn 者giả 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 無vô 常thường 無vô 強cường/cưỡng 而nhi 不bất 究cứu 竟cánh 。 無vô 堅kiên 無vô 力lực 速tốc 朽hủ 之chi 法pháp 。 斯tư 不bất 可khả 信tín 。 多đa 苦khổ 多đa 惱não 眾chúng 病bệnh 所sở 集tập 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 眼nhãn 無vô 依y 止chỉ 亦diệc 無vô 造tạo 作tác 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 無vô 常thường 無vô 強cường/cưỡng 而nhi 不bất 究cứu 竟cánh 。 無vô 堅kiên 無vô 力lực 。 速tốc 朽hủ 之chi 法pháp 。 斯tư 不bất 可khả 信tín 。 多đa 苦khổ 多đa 惱não 眾chúng 病bệnh 所sở 集tập 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 意ý 無vô 依y 止chỉ 亦diệc 無vô 造tạo 作tác 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 是thị 等đẳng 諸chư 法pháp 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 此thử 眼nhãn 如như 聚tụ 沫mạt 。 不bất 可khả 撮toát 摩ma 。 眼nhãn 如như 浮phù 泡bào 。 不bất 得đắc 久cửu 立lập 。 眼nhãn 如như 陽dương 焰diễm 。 從tùng 業nghiệp 煩phiền 惱não 渴khát 愛ái 所sở 生sanh 。 眼nhãn 如như 芭ba 蕉tiêu 。 自tự 體thể 無vô 實thật 。 眼nhãn 如như 幻huyễn 化hóa 。 從tùng 顛Điên 倒Đảo 起khởi 。 眼nhãn 如như 夢mộng 寐mị 。 為vi 虛hư 妄vọng 見kiến 。 眼nhãn 如như 其kỳ 響hưởng 。 繫hệ 屬thuộc 於ư 緣duyên 。 眼nhãn 如như 影ảnh 像tượng 。 由do 業nghiệp 對đối 現hiện 。 眼nhãn 如như 浮phù 雲vân 。 剎sát 那na 離ly 相tướng 。 眼nhãn 如như 電điện 光quang 。 須tu 臾du 變biến 滅diệt 。 此thử 眼nhãn 無vô 主chủ 為vi 如như 地địa 。 此thử 眼nhãn 無vô 我ngã 為vi 如như 水thủy 。 此thử 眼nhãn 無vô 眾chúng 生sanh 為vi 如như 火hỏa 。 此thử 眼nhãn 無vô 壽thọ 為vi 如như 風phong 。 此thử 眼nhãn 無vô 人nhân 猶do 如như 虛hư 空không 。 此thử 眼nhãn 不bất 實thật 。 四tứ 大đại 為vi 家gia 。 此thử 眼nhãn 性tánh 空không 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 此thử 眼nhãn 無vô 知tri 。 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 。 此thử 眼nhãn 無vô 作tác 。 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 此thử 眼nhãn 為vi 空không 。 不bất 淨tịnh 充sung 滿mãn 。 此thử 眼nhãn 虛hư 偽ngụy 。 雖tuy 復phục 治trị 事sự 瑩oánh 飾sức 。 終chung 歸quy 散tán 滅diệt 。 此thử 眼nhãn 如như 丘khâu 井tỉnh 。 為vi 老lão 所sở 逼bức 。 此thử 眼nhãn 畢tất 竟cánh 無vô 邊biên 際tế 處xứ 。 後hậu 當đương 歸quy 死tử 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 眼nhãn 既ký 如như 是thị 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 然nhiên 。 總tổng 略lược 乃nãi 至chí 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 諸chư 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 所sở 欲dục 法pháp 中trung 而nhi 生sanh 愛ái 著trước 。 謂vị 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 。 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 。 又hựu 復phục 於ư 彼bỉ 色sắc 蘊uẩn 。 受thọ 蘊uẩn 。 想tưởng 蘊uẩn 。 行hành 蘊uẩn 。 識thức 蘊uẩn 。 眼nhãn 界giới 。 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 法Pháp 界Giới 。 意ý 識thức 界giới 。 地địa 界giới 。 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 。 風phong 界giới 。 空không 界giới 。 識thức 界giới 。 此thử 等đẳng 法pháp 中trung 所sở 欲dục 愛ái 著trước 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 名danh 相tướng 法pháp 中trung 所sở 欲dục 愛ái 著trước 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 於ư 所sở 欲dục 法pháp 中trung 勿vật 生sanh 愛ái 著trước 。 謂vị 妻thê 子tử 舍xá 宅trạch 財tài 寶bảo 等đẳng 法pháp 勿vật 生sanh 貪tham 取thủ 。 當đương 發phát 淨tịnh 信tín 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 得đắc 出xuất 家gia 已dĩ 不bất 生sanh 樂nhạo 欲dục 。 無vô 樂nhạo 欲dục 故cố 圓viên 具cụ 淨tịnh 戒giới 。 修tu 持trì 清thanh 淨tịnh 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 之chi 法pháp 。 圓viên 滿mãn 潔khiết 白bạch 法pháp 式thức 儀nghi 範phạm 。 乃nãi 至chí 小tiểu 罪tội 猶do 懷hoài 大đại 懼cụ 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 若nhược 如như 是thị 學học 即tức 得đắc 戒giới 蘊uẩn 具cụ 足túc 。 戒giới 具cụ 足túc 故cố 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 而nhi 無vô 所sở 取thủ 。 色sắc 蘊uẩn 。 受thọ 蘊uẩn 。 想tưởng 蘊uẩn 。 行hành 蘊uẩn 。 識thức 蘊uẩn 而nhi 無vô 所sở 取thủ 。 眼nhãn 界giới 。 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 法Pháp 界Giới 。 意ý 識thức 界giới 而nhi 無vô 所sở 取thủ 。 地địa 界giới 。 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 。 風phong 界giới 。 空không 界giới 。 識thức 界giới 而nhi 無vô 所sở 取thủ 。 總tổng 略lược 而nhi 言ngôn 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 都đô 無vô 所sở 取thủ 。 以dĩ 無vô 取thủ 故cố 即tức 無vô 減giảm 失thất 。 何hà 法pháp 無vô 減giảm 失thất 。 謂vị 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 。 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 法pháp 無vô 減giảm 失thất 。 色sắc 蘊uẩn 。 受thọ 蘊uẩn 。 想tưởng 蘊uẩn 。 行hành 蘊uẩn 。 識thức 蘊uẩn 無vô 減giảm 失thất 。 眼nhãn 界giới 。 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 法Pháp 界Giới 。 意ý 識thức 界giới 無vô 減giảm 失thất 。 地địa 界giới 。 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 。 風phong 界giới 。 空không 界giới 。 識thức 界giới 無vô 減giảm 失thất 。 此thử 等đẳng 諸chư 法pháp 若nhược 無vô 減giảm 失thất 。 即tức 無vô 染nhiễm 污ô 。 無vô 染nhiễm 污ô 故cố 。 即tức 速tốc 得đắc 輕khinh 安an 。 何hà 法pháp 輕khinh 安an 。 謂vị 無vô 所sở 見kiến 。 若nhược 無vô 所sở 見kiến 。 即tức 一nhất 切thiết 所sở 向hướng 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 而nhi 作tác 障chướng 礙ngại 。 若nhược 無vô 障chướng 礙ngại 。 即tức 自tự 無vô 所sở 害hại 。 他tha 無vô 所sở 害hại 。 自tự 他tha 無vô 所sở 害hại 。 由do 無vô 害hại 故cố 。 心tâm 無vô 所sở 壞hoại 。 即tức 能năng 趣thú 入nhập 彼bỉ 無vô 餘dư 依y 清thanh 淨tịnh 涅niết 盤bàn 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 所sở 言ngôn 入nhập 者giả 。 何hà 所sở 入nhập 邪tà 。 謂vị 非phi 眼nhãn 所sở 入nhập 。 非phi 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 所sở 入nhập 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 若nhược 執chấp 眼nhãn 從tùng 緣duyên 成thành 。 此thử 即tức 著trước 我ngã 我ngã 所sở 。 離ly 於ư 涅niết 盤bàn 。 云vân 何hà 離ly 涅niết 盤bàn 。 謂vị 貪tham 故cố 離ly 涅niết 盤bàn 。 瞋sân 故cố 離ly 涅niết 盤bàn 。 癡si 故cố 離ly 涅niết 盤bàn 。 無vô 智trí 故cố 離ly 涅niết 盤bàn 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 無vô 智trí 者giả 不bất 離ly 過quá 去khứ 。 不bất 離ly 未vị 來lai 。 不bất 離ly 現hiện 在tại 。 決quyết 定định 無vô 智trí 。 離ly 智trí 所sở 生sanh 。 何hà 名danh 為vi 智trí 。 所sở 謂vị 盡tận 智trí 。 何hà 名danh 盡tận 智trí 。 謂vị 即tức 過quá 去khứ 無vô 盡tận 智trí 。 未vị 來lai 無vô 盡tận 智trí 。 現hiện 在tại 無vô 盡tận 智trí 。 緣duyên 法pháp 無vô 智trí 離ly 智trí 所sở 生sanh 。 彼bỉ 無vô 智trí 離ly 智trí 。 即tức 眼nhãn 從tùng 緣duyên 離ly 智trí 所sở 生sanh 。 眼nhãn 者giả 無vô 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 即tức 無vô 取thủ 。 若nhược 無vô 取thủ 即tức 無vô 捨xả 。 若nhược 無vô 捨xả 即tức 解giải 脫thoát 。 云vân 何hà 解giải 脫thoát 。 謂vị 我ngã 執chấp 解giải 脫thoát 。 眾chúng 生sanh 執chấp 解giải 脫thoát 。 壽thọ 者giả 執chấp 解giải 脫thoát 。 人nhân 執chấp 解giải 脫thoát 。 斷đoán/đoạn 常thường 執chấp 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 執chấp 解giải 脫thoát 。 分phân 別biệt 執chấp 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 無vô 分phân 別biệt 已dĩ 。 即tức 無vô 能năng 分phân 別biệt 。 所sở 分phân 別biệt 。 法pháp 無vô 分phân 別biệt 亦diệc 不bất 離ly 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 無vô 分phân 別biệt 。 謂vị 我ngã 我ngã 所sở 俱câu 無vô 分phân 別biệt 。 若nhược 我ngã 無vô 分phân 別biệt 即tức 無vô 取thủ 捨xả 。 若nhược 無vô 取thủ 捨xả 即tức 所sở 入nhập 解giải 脫thoát 。 若nhược 法pháp 離ly 繫hệ 。 若nhược 法pháp 非phi 離ly 繫hệ 。 皆giai 得đắc 出xuất 離ly 。 何hà 所sở 離ly 邪tà 。 謂vị 離ly 一nhất 切thiết 苦khổ 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 當đương 求cầu 如như 是thị 出xuất 離ly 之chi 法pháp 。 然nhiên 於ư 是thị 中trung 無vô 法pháp 可khả 取thủ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 所sở 取thủ 即tức 生sanh 怖bố 畏úy 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 明minh 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 以dĩ 取thủ 法pháp 故cố 即tức 生sanh 怖bố 。 由do 怖bố 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú 中trung 。 若nhược 見kiến 如như 是thị 怖bố 起khởi 因nhân 。 識thức 法pháp 有hữu 故cố 而nhi 生sanh 取thủ 。 若nhược 能năng 如như 理lý 觀quán 正Chánh 道Đạo 。 慧tuệ 光quang 明minh 見kiến 破phá 諸chư 暗ám 。 見kiến 故cố 即tức 得đắc 勝thắng 慧tuệ 明minh 。 當đương 知tri 異dị 性tánh 無vô 所sở 得đắc 。 應ưng 當đương 審thẩm 觀quán 諸chư 空không 處xứ 。 運vận 動động 虛hư 假giả 而nhi 不bất 實thật 。 此thử 中trung 勿vật 作tác 安an 樂lạc 門môn 。 渴khát 愛ái 虛hư 誑cuống 世thế 間gian 故cố 。 如như 實thật 了liễu 知tri 於ư 空không 法pháp 。 知tri 諸chư 法pháp 空không 皆giai 無vô 實thật 。 我ngã 得đắc 安an 樂lạc 離ly 憂ưu 門môn 。 亦diệc 得đắc 無vô 動động 最tối 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 能năng 如như 是thị 正chánh 了liễu 知tri 。 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 空không 。 由do 斯tư 解giải 脫thoát 諸chư 苦khổ 因nhân 。 是thị 故cố 諍tranh 訟tụng 無vô 所sở 立lập 。 因nhân 諸chư 所sở 欲dục 生sanh 執chấp 著trước 。 執chấp 故cố 而nhi 生sanh 諸chư 嬈nhiễu/nhiêu 惱não 。 執chấp 者giả 即tức 是thị 取thủ 之chi 名danh 。 因nhân 取thủ 故cố 生sanh 於ư 三tam 有hữu 。 有hữu 故cố 有hữu 生sanh 即tức 輪luân 轉chuyển 。 三tam 有hữu 止chỉ 息tức 即tức 不bất 生sanh 。 老lão 病bệnh 死tử 法pháp 亦diệc 隨tùy 無vô 。 畢tất 竟cánh 不bất 受thọ 無vô 常thường 苦khổ 。 當đương 知tri 無vô 欲dục 即tức 無vô 取thủ 。 以dĩ 無vô 取thủ 故cố 無vô 三tam 有hữu 。 有hữu 若nhược 止chỉ 息tức 即tức 無vô 生sanh 。 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 皆giai 不bất 受thọ 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 諸chư 長trưởng 者giả 。 同đồng 發phát 捨xả 離ly 取thủ 著trước 心tâm 。 棄khí 諸chư 眷quyến 屬thuộc 所sở 愛ái 因nhân 。 速tốc 當đương 圓viên 具cụ 苾Bật 芻Sô 相tương/tướng 。 知tri 識thức 財tài 利lợi 諸chư 所sở 欲dục 。 應ưng 當đương 互hỗ 生sanh 於ư 喜hỷ 足túc 。 隨tùy 處xứ 謙khiêm 恭cung 起khởi 下hạ 心tâm 。 所sở 向hướng 為vi 他tha 增tăng 善thiện 利lợi 。 勿vật 起khởi 意ý 謂vị 自tự 守thủ 戒giới 。 勿vật 觀quán 他tha 為vi 破phá 戒giới 者giả 。 於ư 其kỳ 戒giới 相tương/tướng 持trì 犯phạm 中trung 。 勿vật 非phi 毀hủy 他tha 為vi 犯phạm 者giả 。 譬thí 如như 野dã 鹿lộc 投đầu 繩thằng 網võng 。 當đương 知tri 彼bỉ 為vi 自tự 損tổn 害hại 。 魔ma 索sách 縛phược 心tâm 害hại 亦diệc 然nhiên 。 毀hủy 他tha 生sanh 害hại 亦diệc 如như 是thị 。 愚ngu 人nhân 生sanh 諸chư 損tổn 害hại 意ý 。 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 深thâm 為vi 咎cữu 。 毀hủy 戒giới 尚thượng 息tức 於ư 謗báng 言ngôn 。 何hà 況huống 梵Phạm 行hạnh 持trì 戒giới 者giả 。 具cụ 學học 仙tiên 眾chúng 勇dũng 智trí 者giả 。 常thường 修tu 遠viễn 離ly 寂tịch 靜tĩnh 行hành 。 棄khí 捨xả 身thân 命mạng 無vô 愛ái 心tâm 。 勤cần 求cầu 解giải 脫thoát 寂tịch 靜tĩnh 法pháp 。 諸chư 外ngoại 道đạo 輩bối 及cập 典điển 章chương 。 無vô 利lợi 根căn 本bổn 皆giai 遠viễn 離ly 。 愛ái 樂nhạo 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp 門môn 。 彼bỉ 法pháp 宣tuyên 說thuyết 真chân 空không 理lý 。 心tâm 根căn 本bổn 處xứ 此thử 當đương 知tri 。 所sở 謂vị 內nội 外ngoại 十thập 二nhị 處xứ 。 從tùng 彼bỉ 生sanh 起khởi 諸chư 業nghiệp 因nhân 。 業nghiệp 久cửu 住trú 處xứ 謂vị 思tư 法pháp 。 眼nhãn 根căn 色sắc 境cảnh 二nhị 種chủng 緣duyên 。 眼nhãn 識thức 生sanh 緣duyên 為vi 三tam 事sự 。 若nhược 不bất 和hòa 合hợp 破phá 散tán 時thời 。 如như 無vô 薪tân 火hỏa 義nghĩa 如như 是thị 。 如như 是thị 所sở 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 。 互hỗ 相tương 和hòa 合hợp 故cố 有hữu 生sanh 。 作tác 者giả 受thọ 者giả 二nhị 俱câu 無vô 。 正Chánh 道Đạo 常thường 現hiện 諸chư 所sở 作tác 。 內nội 外ngoại 諸chư 法pháp 所sở 成thành 身thân 。 是thị 中trung 應ưng 知tri 我ngã 空không 法pháp 。 愚ngu 人nhân 顛Điên 倒Đảo 執chấp 著trước 心tâm 。 於ư 我ngã 我ngã 所sở 不bất 知tri 故cố 。 眼nhãn 內nội 無vô 法pháp 而nhi 可khả 有hữu 。 於ư 外ngoại 亦diệc 復phục 無vô 所sở 得đắc 。 無vô 我ngã 無vô 作tác 壽thọ 者giả 無vô 。 應ưng 知tri 諸chư 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 非phi 眼nhãn 遍biến 思tư 欲dục 解giải 脫thoát 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 然nhiên 。 色sắc 等đẳng 無vô 轉chuyển 無vô 作tác 門môn 。 當đương 觀quán 諸chư 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 如như 大đại 海hải 水thủy 起khởi 聚tụ 時thời 。 暫tạm 生sanh 泡bào 沫mạt 而nhi 無vô 實thật 。 諦đế 觀quán 眼nhãn 等đẳng 亦diệc 復phục 然nhiên 。 無vô 堅kiên 無vô 力lực 如như 泡bào 沫mạt 。 五ngũ 蘊uẩn 自tự 性tánh 假giả 和hòa 合hợp 。 如như 彼bỉ 聚tụ 沫mạt 無vô 堅kiên 力lực 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 嬈nhiễu/nhiêu 惱não 門môn 。 及cập 彼bỉ 生sanh 老lão 等đẳng 憂ưu 惱não 。 汝nhữ 於ư 我ngã 教giáo 出xuất 家gia 已dĩ 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 如như 幻huyễn 。 不bất 虛hư 受thọ 彼bỉ 信tín 施thí 心tâm 。 復phục 能năng 普phổ 供cung 十thập 方phương 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 聞văn 佛Phật 宣tuyên 說thuyết 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp 。 即tức 於ư 如như 是thị 中trung 路lộ 方phương 處xứ 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 譬thí 如như 白bạch 衣y 不bất 雜tạp 塵trần 黑hắc 易dị 受thọ 染nhiễm 色sắc 。 此thử 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 於ư 是thị 方phương 處xứ 遠viễn 離ly 塵trần 垢cấu 法Pháp 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 為vì 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 宣tuyên 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 眼nhãn 極cực 熾sí 焰diễm 。 云vân 何hà 熾sí 焰diễm 。 謂vị 貪tham 火hỏa 。 瞋sân 火hỏa 。 癡si 火hỏa 熾sí 焰diễm 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 等đẳng 火hỏa 熾sí 焰diễm 。 我ngã 說thuyết 此thử 法pháp 自tự 受thọ 苦khổ 惱não 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 熾sí 焰diễm 亦diệc 然nhiên 。 云vân 何hà 熾sí 焰diễm 。 謂vị 貪tham 火hỏa 。 瞋sân 火hỏa 。 癡si 火hỏa 熾sí 焰diễm 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 等đẳng 火hỏa 熾sí 焰diễm 。 我ngã 說thuyết 此thử 法pháp 自tự 受thọ 苦khổ 惱não 。 色sắc 塵trần 熾sí 焰diễm 。 云vân 何hà 熾sí 焰diễm 。 謂vị 貪tham 火hỏa 。 瞋sân 火hỏa 。 癡si 火hỏa 熾sí 焰diễm 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 塵trần 諸chư 火hỏa 熾sí 焰diễm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 色sắc 蘊uẩn 熾sí 焰diễm 。 云vân 何hà 熾sí 焰diễm 。 謂vị 貪tham 火hỏa 。 瞋sân 火hỏa 。 癡si 火hỏa 熾sí 焰diễm 。 受thọ 蘊uẩn 。 想tưởng 蘊uẩn 。 行hành 蘊uẩn 。 識thức 蘊uẩn 諸chư 火hỏa 熾sí 焰diễm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 十thập 八bát 界giới 法pháp 。 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 然nhiên 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 地địa 界giới 熾sí 焰diễm 。 謂vị 貪tham 火hỏa 。 瞋sân 火hỏa 。 癡si 火hỏa 熾sí 焰diễm 。 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 。 風phong 界giới 。 空không 界giới 。 識thức 界giới 熾sí 焰diễm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 謂vị 貪tham 火hỏa 。 瞋sân 火hỏa 。 癡si 火hỏa 熾sí 焰diễm 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 熾sí 焰diễm 亦diệc 然nhiên 。 我ngã 說thuyết 此thử 法pháp 自tự 受thọ 苦khổ 惱não 。 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 眼nhãn 無vô 所sở 取thủ 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 無vô 所sở 取thủ 。 色sắc 無vô 所sở 取thủ 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 亦diệc 無vô 所sở 取thủ 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 色sắc 蘊uẩn 無vô 所sở 取thủ 。 受thọ 蘊uẩn 。 想tưởng 蘊uẩn 。 行hành 蘊uẩn 。 識thức 蘊uẩn 。 及cập 十thập 八bát 界giới 。 皆giai 無vô 所sở 取thủ 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 地địa 界giới 無vô 所sở 取thủ 。 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 。 風phong 界giới 。 空không 界giới 。 識thức 界giới 亦diệc 無vô 所sở 取thủ 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 此thử 界giới 無vô 所sở 取thủ 。 他tha 界giới 無vô 所sở 取thủ 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 若nhược 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 無vô 所sở 取thủ 故cố 。 即tức 無vô 依y 止chỉ 。 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 無vô 所sở 取thủ 故cố 。 即tức 於ư 諸chư 處xứ 中trung 得đắc 無vô 依y 止chỉ 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 色sắc 蘊uẩn 。 受thọ 蘊uẩn 。 想tưởng 蘊uẩn 。 行hành 蘊uẩn 。 識thức 蘊uẩn 。 及cập 十thập 八bát 界giới 。 無vô 所sở 取thủ 故cố 。 即tức 於ư 蘊uẩn 界giới 中trung 得đắc 無vô 依y 止chỉ 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 地địa 界giới 。 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 。 風phong 界giới 。 空không 界giới 。 識thức 界giới 無vô 所sở 取thủ 故cố 。 即tức 於ư 六lục 界giới 中trung 得đắc 無vô 依y 止chỉ 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 此thử 界giới 。 他tha 界giới 無vô 所sở 取thủ 故cố 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 之chi 中trung 得đắc 無vô 依y 止chỉ 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 取thủ 故cố 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 中trung 得đắc 無vô 依y 止chỉ 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 得đắc 亦diệc 非phi 無vô 得đắc 。 若nhược 能năng 了liễu 知tri 無vô 得đắc 非phi 無vô 得đắc 。 即tức 能năng 解giải 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 我ngã 說thuyết 此thử 為vi 解giải 脫thoát 諸chư 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 明minh 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 此thử 諸chư 世thế 間gian 極cực 熾sí 焰diễm 。 生sanh 死tử 二nhị 火hỏa 鎮trấn 燒thiêu 然nhiên 。 無vô 救cứu 嬈nhiễu/nhiêu 惱não 諸chư 愚ngu 夫phu 。 唯duy 聖thánh 道Đạo 法pháp 常thường 不bất 滅diệt 。 何hà 法pháp 世thế 間gian 作tác 光quang 明minh 。 有hữu 佛Phật 如Như 來Lai 今kim 出xuất 現hiện 。 剎sát 那na 善thiện 觀quán 正Chánh 道Đạo 門môn 。 發phát 起khởi 精tinh 進tấn 常thường 堅kiên 固cố 。 常thường 觀quán 諸chư 法pháp 無vô 依y 止chỉ 。 慧tuệ 光quang 明minh 見kiến 破phá 諸chư 暗ám 。 見kiến 故cố 即tức 得đắc 勝thắng 慧tuệ 明minh 。 應ưng 知tri 異dị 性tánh 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 能năng 觀quán 察sát 無vô 依y 止chỉ 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 空không 。 如như 是thị 了liễu 知tri 空không 法Pháp 門môn 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 空không 無vô 所sở 有hữu 。 當đương 知tri 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 法pháp 。 此thử 三tam 熾sí 焰diễm 極cực 猛mãnh 惡ác 。 世thế 間gian 壽thọ 命mạng 普phổ 燒thiêu 然nhiên 。 久cửu 處xứ 睡thụy 眠miên 愚ngu 不bất 覺giác 。 所sở 有hữu 生sanh 老lão 及cập 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 常thường 逼bức 迫bách 。 當đương 知tri 嬈nhiễu/nhiêu 惱não 諸chư 世thế 間gian 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 依y 止chỉ 。 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 如như 是thị 正Chánh 法Pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 淨tịnh 信tín 出xuất 家gia 。 復phục 於ư 佛Phật 所sở 圓viên 具cụ 淨tịnh 戒giới 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 來lai 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 即tức 時thời 諸chư 長trưởng 者giả 。 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 袈ca 裟sa 著trước 身thân 。 成thành 苾Bật 芻Sô 相tương/tướng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 汝nhữ 念niệm 受thọ 持trì 袈ca 裟sa 衣y 。 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 善thiện 相tương/tướng 圓viên 。 一nhất 切thiết 皆giai 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 既ký 證chứng 果quả 已dĩ 依y 師sư 法pháp 。 各các 說thuyết 清thanh 淨tịnh 嗢ốt 陀đà 南nam 。 於ư 諸chư 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 前tiền 。 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 苾Bật 芻Sô 相tương/tướng 。 往vãng 昔tích 曾tằng 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 皆giai 修tu 廣quảng 大đại 布bố 施thí 行hành 。 一nhất 呼hô 善thiện 來lai 歡hoan 喜hỷ 生sanh 。 處xứ 處xứ 廣quảng 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 今kim 得đắc 見kiến 我ngã 出xuất 世thế 間gian 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 復phục 增tăng 勝thắng 。 由do 彼bỉ 增tăng 勝thắng 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 聽thính 說thuyết 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 證chứng 聖thánh 果quả 。 遠viễn 離ly 我ngã 見kiến 諸chư 執chấp 著trước 。 現hiện 前tiền 空không 法pháp 悟ngộ 圓viên 成thành 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 皆giai 解giải 脫thoát 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013