佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 卷quyển 中trung 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 東đông 晉tấn 錄lục 昔tích 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 時thời 。 有hữu 賢hiền 者giả 名danh 曰viết 須tu 達đạt 。 居cư 家gia 貧bần 窮cùng 無vô 有hữu 財tài 產sản 。 至chí 信tín 道đạo 德đức 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 聽thính 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 佛Phật 問vấn 須tu 達đạt 。 在tại 家gia 之chi 士sĩ 當đương 行hành 布bố 施thí 。 不bất 布bố 施thí 也dã 。 須tu 達đạt 白bạch 佛Phật 。 當đương 行hành 布bố 施thí 。 多đa 布bố 施thí 耶da 。 小tiểu 布bố 施thí 也dã 。 當đương 以dĩ 好hảo 意ý 而nhi 布bố 施thí 耶da 。 以dĩ 不bất 好hảo 意ý 而nhi 布bố 施thí 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 須tu 達đạt 。 夫phu 於ư 布bố 施thí 。 所sở 施thí 雖tuy 多đa 而nhi 獲hoạch 報báo 小tiểu 。 布bố 施thí 雖tuy 小tiểu 而nhi 獲hoạch 報báo 多đa 。 何hà 謂vị 施thí 多đa 而nhi 獲hoạch 報báo 小tiểu 。 雖tuy 多đa 布bố 施thí 。 而nhi 無vô 至chí 心tâm 。 無vô 恭cung 敬kính 心tâm 。 不bất 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 貢cống 高cao 自tự 大đại 。 所sở 施thí 之chi 人nhân 。 信tín 邪tà 倒đảo 見kiến 。 非phi 是thị 正chánh 見kiến 。 不bất 得đắc 快khoái 士sĩ 。 所sở 施thí 雖tuy 多đa 而nhi 獲hoạch 報báo 小tiểu 。 猶do 如như 耕canh 田điền 薄bạc 地địa 之chi 中trung 。 下hạ 種chủng/chúng 雖tuy 多đa 。 收thu 實thật 甚thậm 小tiểu 。 何hà 謂vị 施thí 小tiểu 而nhi 獲hoạch 大đại 福phước 。 所sở 施thí 雖tuy 小tiểu 。 歡hoan 喜hỷ 與dữ 。 淨tịnh 潔khiết 心tâm 與dữ 。 恭cung 敬kính 與dữ 。 不bất 望vọng 報báo 與dữ 。 所sở 施thí 之chi 人nhân 。 復phục 得đắc 快khoái 士sĩ 。 佛Phật 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 沙Sa 門Môn 四tứ 道đạo 。 應ưng/ứng 正chánh 見kiến 者giả 。 所sở 施thí 雖tuy 小tiểu 獲hoạch 報báo 弘hoằng 大đại 。 猶do 如như 良lương 田điền 。 所sở 種chủng/chúng 雖tuy 小tiểu 收thu 實thật 甚thậm 多đa 。 佛Phật 告cáo 須tu 達đạt 。 吾ngô 自tự 憶ức 念niệm 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 名danh 波ba 陀đà 颰bạt 寧ninh 。 王vương 有hữu 千thiên 子tử 。 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 國quốc 。 時thời 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 名danh 曰viết 比tỉ 藍lam 。 身thân 體thể 金kim 色sắc 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 天thiên 地địa 變biến 運vận 醫y 方phương 鎮trấn 壓áp 。 上thượng 知tri 天thiên 文văn 。 下hạ 察sát 地địa 理lý 。 中trung 知tri 人nhân 情tình 。 一nhất 切thiết 典điển 籍tịch 靡mĩ 不bất 貫quán 達đạt 。 為vi 人nhân 仁nhân 愛ái 慈từ 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 王vương 甚thậm 愛ái 敬kính 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 王vương 及cập 國quốc 人nhân 民dân 。 亦diệc 皆giai 奉phụng 敬kính 以dĩ 為vi 師sư 主chủ 。 比tỉ 藍lam 大đại 師sư 為vì 是thị 大đại 王vương 。 非phi 是thị 波ba 陀đà 颰bạt 寧ninh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 波ba 陀đà 颰bạt 寧ninh 王vương 治trị 國quốc 正chánh 民dân 。 一nhất 一nhất 諮tư 啟khải 比tỉ 藍lam 大đại 師sư 。 爾nhĩ 乃nãi 教giáo 化hóa 。 諸chư 王vương 臣thần 民dân 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 時thời 。 大đại 王vương 而nhi 從tùng 比tỉ 藍lam 啟khải 受thọ 經Kinh 典điển 。 亦diệc 復phục 宣tuyên 告cáo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 小tiểu 國quốc 王vương 。 群quần 臣thần 太thái 子tử 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 從tùng 比tỉ 藍lam 諮tư 受thọ 經Kinh 典điển 習tập 學học 智trí 慧tuệ 。 諸chư 王vương 臣thần 民dân 皆giai 從tùng 比tỉ 藍lam 啟khải 受thọ 經Kinh 典điển 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 言ngôn 。 此thử 是thị 梵Phạm 天Thiên 來lai 化hóa 我ngã 等đẳng 。 為vi 於ư 好hảo 事sự 。 非phi 是thị 凡phàm 人nhân 。 於ư 時thời 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 王vương 受thọ 學học 智trí 慧tuệ 。 心tâm 意ý 開khai 解giải 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 小tiểu 王vương 人nhân 。 持trì 一nhất 白bạch 象tượng 金kim 銀ngân 絞giảo 絡lạc 。 駿tuấn 馬mã 一nhất 疋thất 亦diệc 金kim 銀ngân 絞giảo 絡lạc 。 牛ngưu 一nhất 頭đầu 亦diệc 金kim 銀ngân 絞giảo 絡lạc 。 妙diệu 女nữ 一nhất 人nhân 亦diệc 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 七thất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 服phục 飾sức 姝xu 好hảo 。 金kim 鉢bát 盛thình/thịnh 銀ngân 粟túc 。 銀ngân 鉢bát 盛thình/thịnh 金kim 粟túc 。 琉lưu 璃ly 鉢bát 盛thình/thịnh 金kim 粟túc 。 頗pha 梨lê 鉢bát 盛thình/thịnh 金kim 粟túc 。 以dĩ 金kim 為vi 車xa 七thất 寶bảo 莊trang 飾sức 。 各các 各các 皆giai 爾nhĩ 有hữu 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 以dĩ 用dụng 貢cống 上thượng 比tỉ 藍lam 大đại 師sư 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 波ba 陀đà 颰bạt 寧ninh 。 聞văn 諸chư 小tiểu 王vương 貢cống 遺di 比tỉ 藍lam 。 大đại 用dụng 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 亦diệc 當đương 復phục 貢cống 上thượng 比tỉ 藍lam 大đại 師sư 財tài 寶bảo 。 即tức 時thời 。 莊trang 嚴nghiêm 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 玉ngọc 女nữ 之chi 等đẳng 。 七thất 寶bảo 珠châu 璣ky 服phục 飾sức 姝xu 妙diệu 瓔anh 珞lạc 其kỳ 身thân 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 白bạch 象tượng 純thuần 金kim 絞giảo 絡lạc 飾sức 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 疋thất 馬mã 亦diệc 金kim 銀ngân 絞giảo 絡lạc 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 頭đầu 牛ngưu 盡tận 金kim 莊trang 校giáo 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 鉢bát 盛thình/thịnh 銀ngân 粟túc 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 銀ngân 鉢bát 盛thình/thịnh 金kim 粟túc 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 琉lưu 璃ly 鉢bát 盛thình/thịnh 金kim 粟túc 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 頗pha 梨lê 鉢bát 盡tận 盛thình/thịnh 金kim 粟túc 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 乘thừa 車xa 盡tận 金kim 絞giảo 飾sức 。 用dụng 上thượng 比tỉ 藍lam 。 比tỉ 藍lam 受thọ 已dĩ 。 念niệm 此thử 財tài 寶bảo 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 皆giai 悉tất 非phi 常thường 而nhi 不bất 堅kiên 固cố 。 白bạch 大đại 王vương 言ngôn 。 財tài 產sản 所sở 有hữu 皆giai 悉tất 非phi 常thường 摩ma 滅diệt 之chi 法pháp 。 我ngã 不bất 用dụng 之chi 。 意ý 欲dục 布bố 施thí 濟tế 諸chư 窮cùng 乏phạp 。 王vương 聞văn 其kỳ 言ngôn 大đại 用dụng 歡hoan 喜hỷ 。 告cáo 勅sắc 群quần 臣thần 擊kích 鼓cổ 宣tuyên 令linh 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội 。 貧bần 窮cùng 孤cô 老lão 。 婆Bà 羅La 門Môn 梵Phạm 志Chí 皆giai 悉tất 來lai 集tập 。 比tỉ 藍lam 即tức 設thiết 大đại 檀đàn 。 人nhân 民dân 聞văn 令linh 雲vân 興hưng 而nhi 集tập 。 強cường 弱nhược 相tương 扶phù 皆giai 悉tất 來lai 至chí 。 於ư 時thời 。 比tỉ 藍lam 欲dục 澡táo 婆Bà 羅La 門Môn 手thủ 。 傾khuynh 於ư 軍quân 持trì 而nhi 水thủy 不bất 出xuất 。 大đại 用dụng 愁sầu 憂ưu 。 今kim 我ngã 大đại 祠từ 將tương/tướng 有hữu 何hà 過quá 。 意ý 不bất 清thanh 淨tịnh 。 所sở 施thí 不bất 好hảo 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 而nhi 水thủy 不bất 出xuất 。 即tức 時thời 。 天thiên 人nhân 於ư 虛hư 空không 中trung 。 語ngữ 比tỉ 藍lam 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 布bố 施thí 大đại 好hảo 無vô 比tỉ 。 其kỳ 心tâm 淨tịnh 潔khiết 無vô 能năng 過quá 者giả 。 汝nhữ 之chi 功công 德đức 。 天thiên 下hạ 第đệ 一nhất 。 無vô 過quá 上thượng 者giả 。 但đãn 所sở 施thí 人nhân 盡tận 是thị 邪tà 偽ngụy 倒đảo 見kiến 之chi 徒đồ 。 非phi 是thị 清thanh 高cao 快khoái 士sĩ 之chi 輩bối 。 而nhi 不bất 堪kham 任nhậm 受thọ 汝nhữ 澡táo 敬kính 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 水thủy 不bất 出xuất 耳nhĩ 。 於ư 是thị 比tỉ 藍lam 聞văn 天thiên 人nhân 語ngữ 。 意ý 便tiện 開khai 解giải 即tức 作tác 誓thệ 言ngôn 。 今kim 我ngã 所sở 施thí 用dụng 成thành 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 審thẩm 如như 所sở 願nguyện 者giả 。 令linh 我ngã 瀉tả 水thủy 當đương 墮đọa 我ngã 手thủ 中trung 。 作tác 誓thệ 願nguyện 已dĩ 訖ngật 。 便tiện 傾khuynh 澡táo 瓶bình 。 水thủy 即tức 來lai 出xuất 自tự 墮đọa 掌chưởng 中trung 。 諸chư 天thiên 空không 中trung 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 汝nhữ 所sở 願nguyện 。 成thành 佛Phật 不bất 久cửu 。 爾nhĩ 時thời 。 比tỉ 藍lam 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 一nhất 切thiết 所sở 須tu 。 十thập 二nhị 年niên 中trung 。 象tượng 馬mã 珍trân 寶bảo 玉ngọc 女nữ 之chi 等đẳng 。 盡tận 用dụng 布bố 施thí 無vô 所sở 藏tàng 積tích 。 佛Phật 告cáo 須tu 達đạt 。 爾nhĩ 時thời 比tỉ 藍lam 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。 而nhi 我ngã 爾nhĩ 時thời 。 所sở 施thí 亦diệc 好hảo 。 其kỳ 心tâm 亦diệc 好hảo 。 受thọ 者giả 不bất 好hảo 。 所sở 施thí 雖tuy 多đa 獲hoạch 報báo 甚thậm 少thiểu 。 而nhi 今kim 我ngã 法pháp 真chân 妙diệu 清thanh 淨tịnh 。 弟đệ 子tử 真chân 正chánh 。 所sở 施thí 雖tuy 少thiểu 獲hoạch 報báo 甚thậm 多đa 。 於ư 是thị 比tỉ 藍lam 十thập 二nhị 年niên 中trung 所sở 作tác 布bố 施thí 。 及cập 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 行hành 於ư 布bố 施thí 。 計kế 其kỳ 功công 德đức 。 不bất 如như 布bố 施thí 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 其kỳ 福phước 甚thậm 多đa 。 過quá 出xuất 其kỳ 上thượng 。 設thiết 施thí 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 并tinh 前tiền 比tỉ 藍lam 所sở 施thí 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 所sở 得đắc 福phước 報báo 。 不bất 如như 施thí 一nhất 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 。 其kỳ 福phước 甚thậm 多đa 。 亦diệc 過quá 其kỳ 上thượng 。 正chánh 使sử 施thí 百bách 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 及cập 前tiền 比tỉ 藍lam 施thí 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 所sở 得đắc 福phước 報báo 。 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 其kỳ 福phước 倍bội 多đa 過quá 出xuất 其kỳ 上thượng 。 施thí 百bách 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 百bách 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 并tinh 前tiền 比tỉ 藍lam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 所sở 得đắc 福phước 報báo 。 不bất 如như 施thí 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 其kỳ 福phước 甚thậm 多đa 。 過quá 出xuất 其kỳ 上thượng 。 正chánh 使sử 施thí 百bách 羅La 漢Hán 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 并tinh 前tiền 比tỉ 藍lam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 所sở 施thi 功công 德đức 。 不bất 如như 施thí 一nhất 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 其kỳ 福phước 甚thậm 多đa 。 過quá 出xuất 其kỳ 上thượng 。 正chánh 使sử 布bố 施thí 百bách 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 百bách 阿A 那Na 含Hàm 。 百bách 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 百bách 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 及cập 前tiền 比tỉ 藍lam 施thí 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 不bất 如như 起khởi 塔tháp 。 僧tăng 房phòng 精tinh 舍xá 。 衣y 被bị 床sàng 臥ngọa 飯phạn 食thực 供cúng 養dường 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 。 四tứ 方phương 眾chúng 僧Tăng 沙Sa 門Môn 道đạo 士sĩ 。 給cấp 其kỳ 所sở 須tu 。 計kế 其kỳ 功công 德đức 。 過quá 前tiền 所sở 作tác 功công 德đức 者giả 上thượng 。 雖tuy 起khởi 塔tháp 僧tăng 房phòng 精tinh 舍xá 。 施thí 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 阿A 羅La 漢Hán 。 阿A 那Na 含Hàm 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 并tinh 前tiền 比tỉ 藍lam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 所sở 作tác 布bố 施thí 福phước 德đức 。 不bất 如như 施thí 佛Phật 一nhất 人nhân 。 功công 德đức 甚thậm 多đa 。 不bất 可khả 復phục 計kế 。 雖tuy 供cúng 養dường 佛Phật 。 起khởi 塔tháp 僧tăng 房phòng 精tinh 舍xá 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 阿A 羅La 漢Hán 。 阿A 那Na 含Hàm 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 并tinh 前tiền 比tỉ 藍lam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 所sở 施thi 功công 德đức 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 受thọ 三tam 自tự 歸quy 。 八bát 關quan 齋trai 。 若nhược 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 踰du 過quá 於ư 前tiền 所sở 施thí 福phước 德đức 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 不bất 可khả 為vi 喻dụ 。 復phục 以dĩ 持trì 戒giới 之chi 福phước 。 并tinh 合hợp 集tập 前tiền 一nhất 切thiết 施thí 佛Phật 功công 德đức 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 四tứ 道đạo 之chi 等đẳng 。 合hợp 前tiền 比tỉ 藍lam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 所sở 施thí 福phước 德đức 。 不bất 如như 坐tọa 禪thiền 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 。 經kinh 一nhất 食thực 之chi 頃khoảnh 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 踰du 過quá 於ư 前tiền 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 踰du 前tiền 比tỉ 藍lam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 所sở 作tác 布bố 施thí 。 及cập 施thí 四tứ 道đạo 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 起khởi 塔tháp 僧tăng 伽Già 藍Lam 。 上thượng 至chí 施thí 佛Phật 。 持trì 戒giới 坐tọa 禪thiền 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 。 合hợp 集tập 其kỳ 德đức 。 不bất 如như 聞văn 法Pháp 執chấp 在tại 心tâm 懷hoài 。 思tư 惟duy 四Tứ 諦Đế 。 非phi 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 之chi 法pháp 。 泥Nê 洹Hoàn 寂tịch 滅diệt 。 比tỉ 前tiền 所sở 作tác 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 最tối 尊tôn 第đệ 一nhất 。 無vô 有hữu 過quá 上thượng 。 於ư 是thị 須tu 達đạt 聞văn 法Pháp 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 得đắc 。 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 唯duy 有hữu 五ngũ 金kim 錢tiền 。 一nhất 日nhật 持trì 一nhất 錢tiền 施thí 佛Phật 。 一nhất 錢tiền 施thí 法pháp 。 一nhất 錢tiền 施thí 僧tăng 。 一nhất 錢tiền 自tự 食thực 。 一nhất 錢tiền 作tác 本bổn 。 日nhật 日nhật 如như 是thị 。 常thường 有hữu 一nhất 錢tiền 在tại 。 終chung 無vô 有hữu 盡tận 。 即tức 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 日nhật 欲dục 心tâm 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 處xứ 在tại 居cư 家gia 當đương 云vân 何hà 也dã 。 佛Phật 告cáo 須tu 達đạt 。 如như 汝nhữ 今kim 日nhật 心tâm 意ý 清thanh 淨tịnh 無vô 復phục 愛ái 欲dục 。 汝nhữ 還hoàn 歸quy 家gia 問vấn 諸chư 婦phụ 女nữ 。 今kim 我ngã 欲dục 心tâm 已dĩ 滅diệt 。 汝nhữ 等đẳng 各các 從tùng 所sở 樂lạc 。 須tu 夫phu 婿tế 者giả 恣tứ 從tùng 所sở 好hảo 。 若nhược 欲dục 在tại 此thử 當đương 給cấp 衣y 食thực 。 須tu 達đạt 受thọ 教giáo 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 便tiện 還hoàn 歸quy 家gia 。 問vấn 諸chư 婦phụ 女nữ 。 我ngã 今kim 愛ái 欲dục 都đô 已dĩ 永vĩnh 盡tận 無vô 復phục 欲dục 事sự 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 欲dục 須tu 夫phu 婿tế 者giả 各các 隨tùy 所sở 好hảo 。 欲dục 在tại 此thử 者giả 供cung 給cấp 衣y 食thực 。 令linh 無vô 乏phạp 少thiểu 。 諸chư 婦phụ 女nữ 等đẳng 各các 各các 從tùng 意ý 隨tùy 其kỳ 所sở 樂lạc 。 時thời 。 有hữu 一nhất 婦phụ 人nhân 。 炒sao 穀cốc 作tác 麨xiểu 。 有hữu 牂 牴 來lai 抴duệ 炒sao 麥mạch 。 不bất 可khả 奈nại 何hà 。 捉tróc [打-丁+剔] 火hỏa 杖trượng 用dụng 打đả 牂 牴 。 杖trượng 頭đầu 有hữu 火hỏa 著trước 羊dương 毛mao 住trụ 。 羊dương 得đắc 火hỏa 熱nhiệt 用dụng 揩 象tượng 廐cứu 。 象tượng 廐cứu 火hỏa 然nhiên 并tinh 燒thiêu 王vương 象tượng 。 象tượng 身thân 爛lạn 破phá 便tiện 殺sát 獼mi 猴hầu 用dụng 拍phách 象tượng 身thân 。 天thiên 於ư 空không 中trung 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 瞋sân 恚khuể 鬪đấu 諍tranh 邊biên 。 不bất 當đương 於ư 中trung 止chỉ 。 羯yết 羠 共cộng 相tương 牴 。 蠅dăng 蛾nga 於ư 中trung 死tử 。 婢tỳ 共cộng 牂 牴 鬪đấu 。 獼mi 猴hầu 而nhi 坐tọa 死tử 。 智trí 者giả 遠viễn 嫌hiềm 疑nghi 。 莫mạc 與dữ 愚ngu 人nhân 止chỉ 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 勅sắc 臣thần 作tác 限hạn 。 自tự 今kim 以dĩ 去khứ 。 夜dạ 不bất 得đắc 燃nhiên 火hỏa 及cập 於ư 燈đăng 燭chúc 。 其kỳ 有hữu 犯phạm 者giả 罰phạt 金kim 千thiên 兩lưỡng/lượng 。 爾nhĩ 時thời 。 須tu 達đạt 得đắc 道Đạo 在tại 家gia 晝trú 夜dạ 坐tọa 禪thiền 。 初sơ 人nhân 定định 時thời 。 燃nhiên 燈đăng 坐tọa 禪thiền 。 夜dạ 半bán 休hưu 息tức 。 鷄kê 鳴minh 復phục 燃nhiên 燈đăng 坐tọa 禪thiền 。 伺tứ 捕bộ 得đắc 之chi 。 捉tróc 燈đăng 白bạch 王vương 。 當đương 輸du 罰phạt 負phụ 。 須tu 達đạt 白bạch 王vương 。 今kim 我ngã 貧bần 窮cùng 無vô 百bách 錢tiền 產sản 。 當đương 用dụng 何hà 等đẳng 輸du 王vương 罰phạt 負phụ 。 王vương 瞋sân 勅sắc 使sử 閉bế 著trước 獄ngục 中trung 。 即tức 將tương/tướng 須tu 達đạt 付phó 獄ngục 執chấp 守thủ 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 見kiến 須tu 達đạt 被bị 閉bế 在tại 獄ngục 。 初sơ 夜dạ 四Tứ 天Thiên 王Vương 來lai 下hạ 語ngữ 須tu 達đạt 言ngôn 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 錢tiền 。 用dụng 輸du 王vương 罰phạt 。 可khả 得đắc 來lai 出xuất 。 須tu 達đạt 答đáp 言ngôn 。 王vương 自tự 當đương 歡hoan 喜hỷ 意ý 解giải 。 不bất 須tu 用dụng 錢tiền 。 為vi 四Tứ 天Thiên 王Vương 而nhi 說thuyết 經Kinh 竟cánh 。 天thiên 王vương 便tiện 去khứ 。 到đáo 中trung 夜dạ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 復phục 來lai 下hạ 就tựu 而nhi 見kiến 之chi 。 須tu 達đạt 為vi 說thuyết 法Pháp 竟cánh 。 帝Đế 釋Thích 便tiện 去khứ 。 次thứ 到đáo 後hậu 夜dạ 梵Phạm 天Thiên 復phục 下hạ 見kiến 於ư 須tu 達đạt 。 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 。 梵Phạm 天Thiên 復phục 去khứ 。 時thời 。 王vương 夜dạ 於ư 觀quán 上thượng 見kiến 獄ngục 上thượng 有hữu 火hỏa 光quang 。 時thời 。 王vương 明minh 日nhật 即tức 便tiện 遣khiển 人nhân 往vãng 語ngữ 須tu 達đạt 。 坐tọa 火hỏa 被bị 閉bế 而nhi 無vô 慚tàm 羞tu 。 續tục 復phục 燃nhiên 火hỏa 。 須tu 達đạt 答đáp 言ngôn 。 我ngã 不bất 燃nhiên 火hỏa 。 若nhược 燃nhiên 火hỏa 者giả 當đương 有hữu 烟yên 灰hôi 表biểu 式thức 。 復phục 語ngứ 須tu 達đạt 。 初sơ 夜dạ 有hữu 四tứ 火hỏa 。 中trung 夜dạ 有hữu 一nhất 火hỏa 倍bội 大đại 前tiền 火hỏa 。 後hậu 夜dạ 復phục 有hữu 一nhất 火hỏa 遂toại 倍bội 於ư 前tiền 。 言ngôn 不bất 燃nhiên 火hỏa 。 為vì 是thị 何hà 等đẳng 。 須tu 達đạt 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 是thị 火hỏa 也dã 。 初sơ 夜dạ 四Tứ 天Thiên 王Vương 來lai 下hạ 見kiến 我ngã 。 中trung 夜dạ 第đệ 二nhị 天thiên 帝đế 來lai 下hạ 見kiến 我ngã 。 後hậu 夜dạ 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 來lai 下hạ 見kiến 我ngã 。 是thị 天thiên 身thân 上thượng 光quang 明minh 之chi 焰diễm 。 非phi 是thị 火hỏa 也dã 。 使sử 聞văn 其kỳ 語ngữ 。 即tức 往vãng 白bạch 王vương 。 王vương 聞văn 如như 是thị 心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ 。 王vương 言ngôn 。 此thử 人nhân 福phước 德đức 殊thù 特đặc 乃nãi 爾nhĩ 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 而nhi 毀hủy 辱nhục 之chi 。 即tức 勅sắc 吏lại 言ngôn 。 促xúc 放phóng 出xuất 去khứ 。 勿vật 使sử 稽khể 遲trì 。 便tiện 放phóng 令linh 去khứ 。 須tu 達đạt 得đắc 出xuất 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 卻khước 坐tọa 聽thính 法Pháp 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 即tức 便tiện 嚴nghiêm 駕giá 尋tầm 至chí 佛Phật 所sở 。 人nhân 民dân 見kiến 王vương 皆giai 悉tất 避tị 坐tọa 而nhi 起khởi 。 唯duy 有hữu 須tu 達đạt 心tâm 存tồn 法Pháp 味vị 。 見kiến 王vương 不bất 起khởi 。 王vương 心tâm 微vi 恨hận 。 此thử 是thị 我ngã 民dân 。 懷hoài 於ư 輕khinh 慢mạn 見kiến 我ngã 不bất 起khởi 。 遂toại 懷hoài 慍uấn 心tâm 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 止chỉ 不bất 說thuyết 法Pháp 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 願nguyện 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 佛Phật 告cáo 王vương 言ngôn 。 今kim 非phi 是thị 時thời 。 為vì 王vương 說thuyết 法Pháp 。 云vân 何hà 非phi 時thời 。 人nhân 起khởi 瞋sân 恚khuể 忿phẫn 結kết 不bất 解giải 。 若nhược 起khởi 貪tham 婬dâm 耽đam 荒hoang 女nữ 色sắc 。 憍kiều/kiêu 貴quý 自tự 大đại 無vô 恭cung 敬kính 心tâm 。 其kỳ 心tâm 垢cấu 濁trược 。 聞văn 於ư 妙diệu 法Pháp 而nhi 不bất 能năng 解giải 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 今kim 非phi 是thị 時thời 。 為vì 王vương 說thuyết 法Pháp 。 王vương 聞văn 佛Phật 語ngữ 意ý 自tự 念niệm 言ngôn 。 坐tọa 此thử 人nhân 故cố 。 令linh 我ngã 今kim 日nhật 有hữu 二nhị 折chiết 減giảm 。 又hựu 起khởi 瞋sân 恚khuể 不bất 得đắc 聞văn 法Pháp 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 出xuất 到đáo 於ư 外ngoại 勅sắc 語ngữ 左tả 右hữu 。 此thử 人nhân 若nhược 出xuất 直trực 斫chước 頭đầu 取thủ 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 應ứng 時thời 。 四tứ 面diện 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 毒độc 害hại 之chi 獸thú 。 悉tất 來lai 圍vi 繞nhiễu 於ư 王vương 。 王vương 見kiến 如như 是thị 。 即tức 大đại 恐khủng 怖bố 還hoàn 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 問vấn 大đại 王vương 。 何hà 以dĩ 來lai 還hoàn 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 見kiến 其kỳ 如như 是thị 恐khủng 怖bố 來lai 還hoàn 。 佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。 識thức 此thử 人nhân 不phủ 。 王vương 曰viết 。 不bất 識thức 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 人nhân 以dĩ 得đắc 。 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 坐tọa 起khởi 惡ác 意ý 向hướng 此thử 人nhân 故cố 。 是thị 使sử 爾nhĩ 耳nhĩ 。 若nhược 不Bất 還Hoàn 者giả 。 王vương 必tất 當đương 危nguy 不bất 得đắc 全toàn 濟tế 。 王vương 聞văn 佛Phật 語ngữ 即tức 大đại 恐khủng 怖bố 。 即tức 向hướng 須tu 達đạt 懺sám 悔hối 作tác 禮lễ 。 羊dương 皮bì 四tứ 布bố 於ư 須tu 達đạt 前tiền 。 王vương 言ngôn 。 此thử 是thị 我ngã 民dân 。 而nhi 向hướng 屈khuất 辱nhục 實thật 為vi 甚thậm 難nan 。 須tu 達đạt 復phục 言ngôn 。 而nhi 我ngã 貧bần 窮cùng 。 行hành 於ư 布bố 施thí 。 亦diệc 復phục 甚thậm 難nan 。 尸thi 羅la 師sư 質chất 為vi 國quốc 平bình 正chánh 。 為vi 賊tặc 所sở 捉tróc 。 賊tặc 語ngữ 之chi 曰viết 。 言ngôn 不bất 見kiến 我ngã 。 我ngã 當đương 放phóng 汝nhữ 。 不bất 者giả 殺sát 汝nhữ 。 尸thi 羅la 師sư 質chất 意ý 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 作tác 妄vọng 語ngữ 為vi 非phi 法pháp 事sự 。 若nhược 墮đọa 地địa 獄ngục 誰thùy 當đương 放phóng 我ngã 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 便tiện 語ngứ 賊tặc 言ngôn 。 寧ninh 斫chước 我ngã 頭đầu 終chung 不bất 妄vọng 語ngữ 。 賊tặc 便tiện 放phóng 之chi 。 危nguy 害hại 垂thùy 至chí 。 不bất 犯phạm 妄vọng 語ngữ 慎thận 行hành 正Chánh 法Pháp 實thật 為vi 甚thậm 難nan 。 復phục 有hữu 天thiên 名danh 曰viết 尸thi 迦ca 梨lê 。 復phục 自tự 說thuyết 。 我ngã 受thọ 八bát 關quan 齋trai 。 於ư 高cao 樓lầu 上thượng 臥ngọa 。 有hữu 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 以dĩ 持trì 禁cấm 戒giới 而nhi 不bất 受thọ 之chi 實thật 為vi 甚thậm 難nan 。 於ư 是thị 四tứ 人nhân 各các 各các 自tự 說thuyết 如như 是thị 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 貧bần 窮cùng 布bố 施thí 難nan 。 豪hào 貴quý 忍nhẫn 辱nhục 難nạn/nan 。 危nguy 嶮hiểm 持trì 戒giới 難nạn/nan 。 少thiểu 壯tráng 捨xả 欲dục 難nạn/nan 。 佛Phật 說thuyết 偈kệ 已dĩ 重trùng 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 王vương 及cập 臣thần 民dân 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 比tỉ 留lưu 畔bạn 迦ca 蘭lan 陀đà 尼ni 波ba 僧tăng 伽Già 藍Lam 。 優ưu 連liên 聚tụ 落lạc 有hữu 一nhất 泉tuyền 水thủy 。 中trung 有hữu 毒độc 龍long 名danh 曰viết 酸toan 陀đà 梨lê 。 甚thậm 大đại 兇hung 惡ác 。 放phóng 於ư 雹bạc 霜sương 。 傷thương 破phá 五ngũ 穀cốc 令linh 不bất 成thành 熟thục 。 人nhân 民dân 飢cơ 餓ngạ 。 時thời 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 咒chú 龍long 伏phục 之chi 令linh 不bất 雹bạc 霜sương 。 五ngũ 穀cốc 熟thục 成thành 。 經kinh 有hữu 年niên 載tái 。 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 遂toại 便tiện 老lão 耄mạo 咒chú 術thuật 不bất 行hành 。 爾nhĩ 時thời 。 有hữu 壯tráng 婆Bà 羅La 門Môn 。 咒chú 術thuật 流lưu 利lợi 舉cử 聲thanh 誦tụng 咒chú 。 雲vân 便tiện 解giải 散tán 令linh 不bất 雹bạc 霜sương 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 人nhân 民dân 歡hoan 喜hỷ 。 語ngữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 在tại 此thử 住trụ 止chỉ 。 當đương 共cộng 供cung 給cấp 令linh 不bất 乏phạp 少thiểu 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 可khả 。 便tiện 住trụ 。 於ư 彼bỉ 常thường 共cộng 合hợp 斂liểm 。 輸du 婆Bà 羅La 門Môn 不bất 使sử 有hữu 乏phạp 。 自tự 佛Phật 來lai 入nhập 國quốc 廣quảng 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 人nhân 民dân 大đại 小tiểu 。 咸hàm 受thọ 道đạo 化hóa 得đắc 道Đạo 甚thậm 多đa 。 諸chư 龍long 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 悉tất 為vi 善thiện 不bất 作tác 惡ác 害hại 。 風phong 雨vũ 時thời 節tiết 五ngũ 穀cốc 豐phong 賤tiện 。 更cánh 不bất 供cung 給cấp 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 須tu 。 婆Bà 羅La 門Môn 往vãng 從tùng 索sách 之chi 。 諸chư 人nhân 民dân 輩bối 逆nghịch 更cánh 唾thóa 罵mạ 而nhi 不bất 與dữ 之chi 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 心tâm 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 蒙mông 我ngã 恩ân 力lực 而nhi 得đắc 飽bão 滿mãn 。 反phản 更cánh 調điều 我ngã 。 欲dục 得đắc 破phá 滅diệt 人nhân 民dân 國quốc 土độ 。 便tiện 問vấn 人nhân 言ngôn 。 求cầu 心tâm 所sở 願nguyện 。 云vân 何hà 得đắc 之chi 。 人nhân 語ngữ 之chi 言ngôn 。 飯phạn 佛Phật 四tứ 尊tôn 弟đệ 子tử 。 必tất 得đắc 從tùng 願nguyện 如như 心tâm 所sở 欲dục 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 設thiết 飯phạn 食thực 。 請thỉnh 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 。 阿A 那Na 律Luật 。 飯phạn 是thị 四tứ 尊tôn 至chí 心tâm 作tác 禮lễ 。 求cầu 心tâm 所sở 願nguyện 。 我ngã 今kim 持trì 此thử 所sở 作tác 福phước 德đức 。 願nguyện 使sử 我ngã 作tác 大đại 力lực 毒độc 龍long 破phá 滅diệt 此thử 國quốc 。 必tất 當đương 使sử 我ngã 得đắc 此thử 所sở 願nguyện 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 道Đạo 眼nhãn 觀quán 之chi 求cầu 何hà 等đẳng 願nguyện 。 知tri 婆Bà 羅La 門Môn 心tâm 中trung 所sở 念niệm 願nguyện 作tác 毒độc 龍long 欲dục 滅diệt 此thử 國quốc 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 莫mạc 作tác 此thử 願nguyện 。 用dụng 作tác 龍long 蛇xà 害hại 惡ác 身thân 為vi 。 若nhược 欲dục 求cầu 作tác 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 若nhược 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 魔Ma 王Vương 。 梵Phạm 王Vương 。 盡tận 皆giai 可khả 得đắc 。 用dụng 此thử 惡ác 身thân 不bất 好hảo 願nguyện 為vì 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 答đáp 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 久cửu 求cầu 此thử 願nguyện 適thích 欲dục 得đắc 此thử 。 不bất 用dụng 餘dư 願nguyện 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 舉cử 手thủ 五ngũ 指chỉ 水thủy 即tức 流lưu 出xuất 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 見kiến 其kỳ 意ý 堅kiên 。 證chứng 現hiện 如như 此thử 。 默mặc 然nhiên 而nhi 止chỉ 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 婦phụ 。 二nhị 兒nhi 俱câu 願nguyện 作tác 龍long 。 死tử 受thọ 龍long 身thân 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 至chí 為vi 毒độc 惡ác 。 便tiện 殺sát 酸toan 陀đà 梨lê 龍long 奪đoạt 其kỳ 處xứ 住trụ 。 便tiện 放phóng 風phong 雨vũ 大đại 墮đọa 雹bạc 霜sương 。 傷thương 殺sát 五ngũ 穀cốc 唯duy 有hữu 草thảo 秸 。 因nhân 名danh 其kỳ 龍long 阿a 波ba 羅ra 利lợi 。 婦phụ 名danh 比tỉ 壽thọ 尼ni 。 龍long 有hữu 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 璣ky 鄯 尼ni 。 人nhân 民dân 飢cơ 餓ngạ 死tử 者giả 甚thậm 多đa 。 加gia 復phục 疫dịch 病bệnh 死tử 者giả 無vô 數số 。 時thời 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 。 國quốc 界giới 人nhân 民dân 。 為vi 惡ác 龍long 疫dịch 鬼quỷ 所sở 見kiến 傷thương 害hại 。 死tử 者giả 無vô 數số 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 唯duy 見kiến 救cứu 護hộ 禳 卻khước 災tai 害hại 。 佛Phật 即tức 可khả 之chi 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 明minh 日nhật 晨thần 朝triêu 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 詣nghệ 於ư 龍long 泉tuyền 食thực 訖ngật 洗tẩy 鉢bát 。 洗tẩy 鉢bát 之chi 水thủy 澍chú 於ư 泉tuyền 中trung 。 龍long 大đại 瞋sân 恚khuể 即tức 便tiện 出xuất 水thủy 。 吐thổ 於ư 毒độc 氣khí 吐thổ 火hỏa 向hướng 佛Phật 。 佛Phật 身thân 出xuất 水thủy 滅diệt 之chi 。 復phục 雨vũ 大đại 雹bạc 。 在tại 於ư 虛hư 空không 化hóa 成thành 天thiên 花hoa 。 復phục 雨vũ 大đại 石thạch 。 化hóa 成thành 琦kỳ 飾sức 。 復phục 雨vũ 刀đao 劒kiếm 。 化hóa 成thành 七thất 寶bảo 。 化hóa 現hiện 羅la 剎sát 。 佛Phật 復phục 化hóa 現hiện 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 。 羅la 剎sát 便tiện 滅diệt 。 龍long 復phục 化hóa 作tác 大đại 象tượng 鼻tỷ 捉tróc 利lợi 劒kiếm 。 佛Phật 即tức 化hóa 作tác 大đại 師sư 子tử 王vương 。 象tượng 便tiện 滅diệt 去khứ 。 適thích 作tác 龍long 像tượng 。 佛Phật 復phục 化hóa 作tác 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 龍long 便tiện 突đột 走tẩu 。 盡tận 其kỳ 神thần 力lực 不bất 能năng 害hại 佛Phật 。 突đột 入nhập 泉tuyền 中trung 。 密mật 迹tích 力lực 士sĩ 舉cử 金kim 剛cang 杵xử 打đả 山sơn 。 山sơn 壞hoại 半bán 墮đọa 泉tuyền 中trung 。 欲dục 走tẩu 來lai 出xuất 。 佛Phật 化hóa 泉tuyền 水thủy 盡tận 成thành 大đại 火hỏa 。 急cấp 欲dục 突đột 走tẩu 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 蹈đạo 龍long 頂đảnh 上thượng 。 龍long 不bất 得đắc 去khứ 。 龍long 乃nãi 降hàng 伏phục 。 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 日nhật 特đặc 見kiến 苦khổ 酷khốc 。 佛Phật 告cáo 龍long 曰viết 。 何hà 以dĩ 懷hoài 惡ác 。 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 龍long 便tiện 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 願nguyện 見kiến 放phóng 捨xả 。 世Thế 尊Tôn 所sở 勅sắc 我ngã 當đương 奉phụng 受thọ 。 佛Phật 告cáo 龍long 曰viết 。 當đương 受thọ 五Ngũ 戒Giới 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 龍long 及cập 妻thê 子tử 盡tận 受thọ 五Ngũ 戒Giới 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 慈từ 心tâm 行hành 善thiện 不bất 更cánh 霜sương 雹bạc 。 風phong 雨vũ 時thời 節tiết 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 諸chư 疫dịch 鬼quỷ 輩bối 盡tận 皆giai 走tẩu 去khứ 向hướng 毘tỳ 舍xá 離ly 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 中trung 人nhân 民dân 飽bão 滿mãn 。 眾chúng 病bệnh 除trừ 愈dũ 遂toại 便tiện 安an 樂lạc 。 毘tỳ 舍xá 離ly 人nhân 民dân 疫dịch 病bệnh 死tử 者giả 甚thậm 多đa 。 聞văn 摩ma 竭kiệt 國quốc 佛Phật 在tại 其kỳ 中trung 降hàng 伏phục 惡ác 龍long 疫dịch 病bệnh 消tiêu 滅diệt 。 毘tỳ 舍xá 離ly 王vương 即tức 遣khiển 使sử 者giả 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 於ư 是thị 使sử 者giả 前tiền 至chí 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 王vương 故cố 遣khiển 我ngã 來lai 。 稽khể 首thủ 問vấn 訊tấn 如Như 來Lai 大đại 聖thánh 。 我ngã 國quốc 疫dịch 死tử 者giả 甚thậm 多đa 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 大đại 慈từ 憐lân 愍mẫn 臨lâm 覆phú 我ngã 國quốc 。 勞lao 屈khuất 光quang 威uy 望vọng 得đắc 全toàn 濟tế 。 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 國Quốc 。 與dữ 摩ma 竭kiệt 國quốc 素tố 有hữu 怨oán 嫌hiềm 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 聞văn 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 國Quốc 。 疫dịch 鬼quỷ 流lưu 行hành 。 大đại 用dụng 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 毘tỳ 舍xá 離ly 使sử 。 我ngã 以dĩ 先tiên 受thọ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 九cửu 十thập 日nhật 請thỉnh 。 而nhi 今kim 未vị 竟cánh 。 汝nhữ 自tự 往vãng 語ngữ 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 使sử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 二nhị 國quốc 素tố 有hữu 怨oán 嫌hiềm 。 我ngã 今kim 往vãng 到đáo 。 必tất 當đương 見kiến 殺sát 。 佛Phật 告cáo 使sử 言ngôn 。 汝nhữ 但đãn 為vì 佛Phật 作tác 使sử 。 終chung 無vô 有hữu 能năng 殺sát 汝nhữ 者giả 也dã 。 佛Phật 重trọng/trùng 告cáo 使sử 言ngôn 。 語ngữ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 殺sát 父phụ 惡ác 逆nghịch 之chi 罪tội 。 用dụng 向hướng 如Như 來Lai 改cải 悔hối 故cố 。 在tại 地địa 獄ngục 中trung 當đương 受thọ 世thế 間gian 五ngũ 百bách 日nhật 罪tội 。 便tiện 當đương 得đắc 脫thoát 。 使sử 即tức 受thọ 教giáo 往vãng 詣nghệ 王vương 門môn 。 王vương 及cập 群quần 臣thần 聞văn 毘tỳ 舍xá 離ly 使sử 在tại 於ư 門môn 外ngoại 。 咸hàm 共cộng 瞋sân 恚khuể 。 皆giai 共cộng 議nghị 言ngôn 。 當đương 截tiệt 其kỳ 頭đầu 。 刓 其kỳ 耳nhĩ 鼻tỷ 。 碎toái 其kỳ 身thân 骨cốt 當đương 使sử 如như 麪 。 使sử 入nhập 到đáo 殿điện 前tiền 大đại 唱xướng 聲thanh 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 遣khiển 我ngã 到đáo 大đại 王vương 邊biên 。 聞văn 是thị 佛Phật 使sử 。 皆giai 各các 歡hoan 喜hỷ 。 王vương 問vấn 使sử 言ngôn 。 佛Phật 遣khiển 汝nhữ 來lai 。 何hà 所sở 告cáo 勅sắc 。 使sử 便tiện 答đáp 言ngôn 。 佛Phật 謝tạ 大đại 王vương 。 所sở 作tác 惡ác 逆nghịch 殺sát 父phụ 之chi 罪tội 。 用dụng 向hướng 如Như 來Lai 懺sám 悔hối 之chi 故cố 。 在tại 於ư 地địa 獄ngục 當đương 受thọ 世thế 間gian 五ngũ 百bách 日nhật 罪tội 。 便tiện 當đương 得đắc 出xuất 。 唯duy 當đương 自tự 責trách 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 莫mạc 用dụng 愁sầu 憂ưu 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 我ngã 造tạo 逆nghịch 罪tội 。 在tại 於ư 地địa 獄ngục 為vi 有hữu 出xuất 期kỳ 。 即tức 遙diêu 向hướng 佛Phật 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 王vương 語ngữ 使sử 言ngôn 。 汝nhữ 能năng 為vì 我ngã 致trí 此thử 消tiêu 息tức 。 快khoái 不bất 可khả 言ngôn 。 欲dục 求cầu 何hà 願nguyện 。 恣tứ 當đương 與dữ 汝nhữ 。 使sử 白bạch 王vương 言ngôn 。 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 國Quốc 。 疫dịch 病bệnh 流lưu 行hành 。 欲dục 得đắc 請thỉnh 佛Phật 光quang 臨lâm 國quốc 界giới 望vọng 得đắc 全toàn 濟tế 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 聽thính 佛Phật 使sử 去khứ 。 王vương 即tức 可khả 之chi 。 便tiện 報báo 使sử 言ngôn 。 語ngứ 汝nhữ 大đại 王vương 。 我ngã 從tùng 城thành 門môn 到đáo 恒hằng 水thủy 邊biên 。 修tu 治trị 道đạo 路lộ 以dĩ 花hoa 布bố 地địa 。 羅la 列liệt 幢tràng 幡phan 到đáo 恒hằng 水thủy 邊biên 。 舉cử 國quốc 兵binh 眾chúng 侍thị 送tống 世Thế 尊Tôn 到đáo 恒hằng 水thủy 邊biên 。 汝nhữ 亦diệc 當đương 從tùng 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành 。 平bình 治trị 道đạo 路lộ 。 而nhi 散tán 花hoa 香hương 。 羅la 列liệt 幢tràng 幡phan 到đáo 恒hằng 水thủy 邊biên 。 舉cử 毘tỳ 舍xá 離ly 臣thần 民dân 兵binh 眾chúng 。 盡tận 來lai 迎nghênh 佛Phật 到đáo 恒hằng 水thủy 邊biên 。 若nhược 能năng 爾nhĩ 者giả 聽thính 佛Phật 使sử 去khứ 。 不bất 能năng 爾nhĩ 者giả 不bất 放phóng 使sử 去khứ 。 毘tỳ 舍xá 離ly 使sử 聞văn 王vương 所sở 使sử 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 即tức 便tiện 辭từ 還hoàn 到đáo 於ư 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 白bạch 佛Phật 如như 是thị 。 佛Phật 即tức 可khả 之chi 。 使sử 便tiện 辭từ 佛Phật 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 還hoàn 毘tỳ 舍xá 離ly 白bạch 王vương 如như 是thị 。 王vương 聞văn 所sở 言ngôn 大đại 用dụng 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 曹tào 國quốc 中trung 亦diệc 須tu 種chủng/chúng 福phước 。 即tức 便tiện 宣tuyên 令linh 。 平bình 治trị 道đạo 路lộ 。 從tùng 於ư 城thành 門môn 到đáo 恒hằng 水thủy 邊biên 悉tất 令linh 清thanh 淨tịnh 。 布bố 散tán 諸chư 花hoa 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 竪thụ 諸chư 幢tràng 幡phan 。 毘tỳ 舍xá 離ly 王vương 舉cử 國quốc 臣thần 民dân 。 椎chuy/chùy 鍾chung 鳴minh 鼓cổ 。 作tác 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 。 到đáo 恒hằng 水thủy 邊biên 迎nghênh 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 持trì 五ngũ 百bách 寶bảo 蓋cái 貢cống 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 亦diệc 復phục 宣tuyên 令linh 。 修tu 治trị 道đạo 路lộ 悉tất 令linh 清thanh 淨tịnh 。 布bố 散tán 花hoa 香hương 。 竪thụ 諸chư 幢tràng 幡phan 。 到đáo 恒hằng 水thủy 邊biên 。 與dữ 諸chư 臣thần 民dân 舉cử 國quốc 兵binh 眾chúng 。 椎chuy/chùy 鍾chung 鳴minh 鼓cổ 作tác 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 。 震chấn 動động 天thiên 地địa 。 持trì 送tống 世Thế 尊Tôn 到đáo 恒hằng 水thủy 邊biên 。 以dĩ 五ngũ 百bách 寶bảo 蓋cái 。 奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 王vương 上thượng 至chí 化hóa 應ưng/ứng 聲thanh 天thiên 王vương 各các 各các 皆giai 與dữ 無vô 數số 諸chư 天thiên 。 各các 齎tê 天thiên 上thượng 異dị 妙diệu 珍trân 琦kỳ 。 雜tạp 種chủng/chúng 花hoa 香hương 。 若nhược 干can 伎kỹ 樂nhạc 。 持trì 五ngũ 百bách 寶bảo 蓋cái 來lai 貢cống 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 王Vương 上thượng 至chí 首thủ 陀đà 會hội 天thiên 。 是thị 諸chư 天thiên 王vương 各các 與dữ 無vô 數số 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 各các 齎tê 天thiên 上thượng 雜tạp 妙diệu 香hương 花hoa 若nhược 干can 伎kỹ 樂nhạc 。 持trì 五ngũ 百bách 寶bảo 蓋cái 貢cống 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 毘tỳ 摩ma 毘tỳ 羅la 阿a 須tu 倫luân 王vương 。 與dữ 無vô 央ương 數số 。 阿a 須tu 倫luân 民dân 。 持trì 於ư 眾chúng 寶bảo 雜tạp 種chủng/chúng 花hoa 香hương 。 若nhược 干can 伎kỹ 樂nhạc 。 五ngũ 百bách 寶bảo 蓋cái 來lai 奉phụng 上thượng 佛Phật 。 娑sa 竭kiệt 龍long 王vương 與dữ 無vô 數số 諸chư 龍long 眷quyến 屬thuộc 。 各các 齎tê 若nhược 干can 種chủng 香hương 。 作tác 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 。 五ngũ 百bách 寶bảo 蓋cái 來lai 。 奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 合hợp 三tam 千thiên 蓋cái 。 唯duy 留lưu 一nhất 蓋cái 。 餘dư 蓋cái 受thọ 之chi 。 所sở 留lưu 一nhất 蓋cái 者giả 。 持trì 用dụng 覆phú 護hộ 後hậu 諸chư 弟đệ 子tử 。 令linh 得đắc 供cúng 養dường 。 當đương 于vu 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 天thiên 。 人nhân 民dân 。 龍long 。 阿a 須tu 倫luân 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 毘tỳ 舍xá 離ly 王vương 及cập 諸chư 臣thần 民dân 。 皆giai 言ngôn 。 今kim 佛Phật 當đương 渡độ 恒hằng 水thủy 。 我ngã 曹tào 當đương 共cộng 作tác 五ngũ 百bách 船thuyền 使sử 佛Phật 渡độ 水thủy 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 及cập 諸chư 臣thần 民dân 。 亦diệc 言ngôn 。 今kim 日nhật 佛Phật 當đương 渡độ 水thủy 。 我ngã 曹tào 亦diệc 當đương 作tác 五ngũ 百bách 船thuyền 令linh 佛Phật 渡độ 水thủy 。 諸chư 天thiên 亦diệc 各các 作tác 五ngũ 百bách 寶bảo 船thuyền 。 諸chư 阿a 須tu 倫luân 亦diệc 復phục 共cộng 作tác 五ngũ 百bách 寶bảo 船thuyền 。 于vu 時thời 。 諸chư 龍long 自tự 共cộng 編biên 身thân 作tác 五ngũ 百bách 橋kiều 。 欲dục 令linh 世Thế 尊Tôn 蹈đạo 上thượng 而nhi 渡độ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 於ư 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 龍long 。 阿a 須tu 倫luân 。 各các 各các 歡hoan 喜hỷ 有hữu 恭cung 敬kính 心tâm 。 欲dục 使sử 眾chúng 生sanh 普phổ 得đắc 其kỳ 福phước 。 即tức 便tiện 化hóa 身thân 遍biến 諸chư 船thuyền 上thượng 。 諸chư 天thiên 。 人nhân 民dân 。 龍long 。 阿a 須tu 倫luân 。 皆giai 各các 自tự 見kiến 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 獨độc 在tại 我ngã 船thuyền 不bất 在tại 餘dư 船thuyền 。 於ư 是thị 如Như 來Lai 渡độ 水thủy 已dĩ 竟cánh 。 無vô 數số 諸chư 天thiên 畟trắc 塞tắc 虛hư 空không 。 散tán 眾chúng 名danh 花hoa 。 燒thiêu 異dị 妙diệu 香hương 。 作tác 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 人nhân 及cập 諸chư 龍long 并tinh 阿a 須tu 倫luân 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 散tán 眾chúng 名danh 華hoa 。 燒thiêu 眾chúng 雜tạp 香hương 。 作tác 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 娛ngu 樂lạc 世Thế 尊Tôn 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 于vu 時thời 。 如Như 來Lai 觀quán 於ư 三Tam 界Giới 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 將tương 欲dục 說thuyết 於ư 前tiền 世thế 本bổn 所sở 修tu 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 即tức 便tiện 微vi 笑tiếu 。 五ngũ 色sắc 光quang 明minh 從tùng 口khẩu 中trung 出xuất 。 光quang 有hữu 五ngũ 分phần/phân 。 一nhất 一nhất 光quang 頭đầu 出xuất 無vô 數số 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 頭đầu 有hữu 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 一nhất 一nhất 花hoa 上thượng 皆giai 有hữu 化hóa 佛Phật 。 一nhất 分phần/phân 光quang 明minh 上thượng 照chiếu 欲Dục 界Giới 。 色Sắc 界Giới 。 無Vô 色Sắc 界Giới 。 三Tam 界Giới 諸chư 天thiên 見kiến 其kỳ 光quang 明minh 。 又hựu 覩đổ 化hóa 佛Phật 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 各các 離ly 欲dục 樂lạc 。 來lai 詣nghệ 化hóa 佛Phật 所sở 聽thính 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 聞văn 說thuyết 經Kinh 法pháp 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 皆giai 各các 得đắc 道Đạo 迹tích 。 往vãng 來lai 。 不Bất 還Hoàn 。 無vô 著trước 證chứng 者giả 。 發phát 大Đại 道Đạo 意ý 入nhập 。 不bất 退thối 轉chuyển 者giả 。 一nhất 分phần/phân 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 在tại 人nhân 道đạo 者giả 。 光quang 明minh 化hóa 佛Phật 彌di 滿mãn 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 見kiến 其kỳ 光quang 明minh 又hựu 覩đổ 化hóa 佛Phật 。 瞋sân 恚khuể 盛thình/thịnh 者giả 忿phẫn 意ý 消tiêu 滅diệt 皆giai 發phát 慈từ 心tâm 。 婬dâm 火hỏa 盛thịnh 者giả 欲dục 心tâm 消tiêu 除trừ 觀quán 其kỳ 瑕hà 穢uế 。 愚ngu 癡si 盲manh 冥minh 皆giai 悉tất 醒tỉnh 寤ngụ 解giải 四tứ 非phi 常thường 。 牢lao 獄ngục 繫hệ 閉bế 悉tất 皆giai 放phóng 解giải 。 盲manh 者giả 得đắc 視thị 。 聾lung 者giả 得đắc 聽thính 。 啞á 者giả 能năng 語ngữ 。 拘câu 躄tích 者giả 得đắc 手thủ 足túc 。 癃lung 殘tàn 百bách 病bệnh 皆giai 悉tất 除trừ 愈dũ 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 各các 離ly 所sở 樂lạc 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 時thời 諸chư 化hóa 佛Phật 各các 各các 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 意ý 開khai 解giải 。 或hoặc 得đắc 道Đạo 迹tích 。 往vãng 來lai 。 不Bất 還Hoàn 。 無vô 著trước 之chi 果quả 。 發phát 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 堅kiên 住trụ 大Đại 乘Thừa 不bất 退thối 轉chuyển 者giả 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 一nhất 分phần/phân 光quang 明minh 照chiếu 於ư 一nhất 切thiết 。 餓ngạ 鬼quỷ 境cảnh 界giới 。 光quang 明minh 化hóa 佛Phật 悉tất 遍biến 餓ngạ 鬼quỷ 境cảnh 界giới 之chi 處xứ 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 見kiến 佛Phật 光quang 明minh 。 自tự 然nhiên 飽bão 滿mãn 無vô 有hữu 飢cơ 渴khát 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 惱não 熱nhiệt 。 聞văn 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 慳san 垢cấu 消tiêu 滅diệt 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 得đắc 生sanh 天thiên 。 一nhất 分phần/phân 光quang 明minh 照chiếu 於ư 大đại 千thiên 畜súc 生sanh 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 禽cầm 獸thú 。 見kiến 佛Phật 光quang 明minh 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 善thiện 心tâm 自tự 生sanh 。 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 龍long 蛇xà 毒độc 惡ác 之chi 心tâm 。 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 慈từ 心tâm 相tương 向hướng 。 不bất 相tương 傷thương 害hại 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 生sanh 天thiên 上thượng 。 一nhất 分phần/phân 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 大đại 千thiên 地địa 獄ngục 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 間gián 幽u 冥minh 之chi 處xứ 。 莫mạc 不bất 明minh 徹triệt 。 一nhất 切thiết 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 見kiến 其kỳ 光quang 明minh 。 又hựu 覩đổ 化hóa 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 火hỏa 滅diệt 湯thang 冷lãnh 。 拷 治trị 酷khốc 毒độc 。 皆giai 得đắc 休hưu 息tức 。 冰băng 寒hàn 獄ngục 中trung 自tự 然nhiên 熅uân 煖noãn 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 既ký 得đắc 休hưu 息tức 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 諸chư 化hóa 佛Phật 等đẳng 各các 為vi 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 即tức 時thời 壽thọ 終chung 盡tận 得đắc 生sanh 天thiên 。 當đương 于vu 是thị 時thời 。 光quang 明minh 。 化hóa 佛Phật 彌di 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 度độ 脫thoát 。 凡phàm 於ư 如Như 來Lai 光quang 明minh 入nhập 處xứ 各các 有hữu 所sở 應ưng/ứng 。 欲dục 說thuyết 地địa 獄ngục 事sự 。 光quang 從tùng 足túc 下hạ 入nhập 。 欲dục 說thuyết 畜súc 生sanh 事sự 。 光quang 從tùng 足túc 上thượng 入nhập 。 欲dục 說thuyết 餓ngạ 鬼quỷ 事sự 。 光quang 從tùng 脛hĩnh 踝hõa 入nhập 。 欲dục 說thuyết 人nhân 道đạo 事sự 。 光quang 從tùng 髀bễ 入nhập 。 欲dục 說thuyết 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 事sự 。 光quang 從tùng 臍tề 入nhập 。 欲dục 說thuyết 羅La 漢Hán 事sự 。 光quang 從tùng 口khẩu 入nhập 。 欲dục 說thuyết 辟Bích 支Chi 佛Phật 事sự 。 光quang 從tùng 眉mi 間gian 入nhập 。 欲dục 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 事sự 。 光quang 從tùng 頂đảnh 入nhập 。 欲dục 說thuyết 過quá 去khứ 事sự 。 光quang 從tùng 後hậu 入nhập 。 欲dục 說thuyết 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 事sự 。 光quang 從tùng 前tiền 入nhập 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 現hiện 大đại 變biến 化hóa 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 大đại 千thiên 境cảnh 界giới 雨vũ 眾chúng 天thiên 花hoa 。 無vô 量lượng 伎kỹ 樂nhạc 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 倍bội 加gia 踊dũng 躍dược 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 還hoàn 攝nhiếp 神thần 足túc 。 光quang 明minh 便tiện 還hoàn 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 光quang 從tùng 後hậu 入nhập 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 讚tán 歎thán 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。 巍nguy 巍nguy 難nan 量lương 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 乃nãi 如như 是thị 乎hồ 。 於ư 是thị 阿A 難Nan 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 不bất 妄vọng 笑tiếu 。 笑tiếu 必tất 有hữu 因nhân 。 今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 欣hân 笑tiếu 如như 是thị 。 將tương 欲dục 自tự 說thuyết 先tiên 世thế 宿tú/túc 行hành 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 乃nãi 昔tích 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 無vô 量lượng 無vô 數số 世thế 時thời 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 名danh 修tu 陀đà 梨lê 鄯 寧ninh 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 小tiểu 國quốc 王vương 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 城thành 。 王vương 有hữu 七thất 寶bảo 。 一nhất 金kim 輪luân 寶bảo 。 輪luân 有hữu 千thiên 輻bức 。 縱túng 廣quảng 四tứ 十thập 里lý 。 周chu 匝táp 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 王vương 欲dục 行hành 時thời 輪luân 在tại 前tiền 導đạo 。 不bất 賓tân 伏phục 者giả 金kim 輪luân 自tự 然nhiên 在tại 頭đầu 上thượng 旋toàn 。 自tự 然nhiên 降hàng 伏phục 不bất 用dụng 兵binh 仗trượng 。 二nhị 摩ma 尼ni 珠châu 寶bảo 。 著trước 於ư 幢tràng 頭đầu 。 晝trú 夜dạ 常thường 照chiếu 千thiên 六lục 百bách 里lý 。 三tam 白bạch 象tượng 寶bảo 。 其kỳ 象tượng 身thân 體thể 優ưu 脩tu 姝xu 好hảo 白bạch 如như 雪tuyết 光quang 。 王vương 乘thừa 其kỳ 上thượng 自tự 然nhiên 飛phi 行hành 。 一nhất 食thực 之chi 頃khoảnh 。 周châu/chu 四tứ 天thiên 下hạ 。 四tứ 紺cám 馬mã 寶bảo 。 朱chu 色sắc 髦mao 尾vĩ 。 王vương 乘thừa 其kỳ 上thượng 一nhất 食thực 之chi 頃khoảnh 。 遍biến 四tứ 天thiên 下hạ 。 五ngũ 典điển 兵binh 臣thần 。 王vương 意ý 欲dục 得đắc 百bách 千thiên 萬vạn 兵binh 。 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 。 六lục 典điển 藏tạng 臣thần 。 王vương 意ý 欲dục 須tu 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 。 披phi 其kỳ 兩lưỡng 手thủ 七thất 寶bảo 財tài 產sản 一nhất 切thiết 所sở 須tu 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 從tùng 手thủ 中trung 出xuất 而nhi 無vô 有hữu 盡tận 。 七thất 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 猶do 若nhược 天thiên 女nữ 。 無vô 有hữu 女nữ 人nhân 。 瑕hà 穢uế 之chi 垢cấu 。 身thân 體thể 香hương 潔khiết 如như 優ưu 鉢bát 花hoa 。 王vương 意ý 欲dục 得đắc 清thanh 涼lương 之chi 時thời 。 身thân 自tự 然nhiên 冷lãnh 。 欲dục 得đắc 溫ôn 時thời 。 身thân 自tự 然nhiên 溫ôn 。 聲thanh 如như 梵Phạm 聲thanh 常thường 能năng 使sử 王vương 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 名danh 曰viết 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 王vương 有hữu 千thiên 子tử 。 勇dũng 猛mãnh 無vô 比tỉ 。 王vương 欲dục 出xuất 時thời 。 七thất 寶bảo 大đại 蓋cái 常thường 在tại 其kỳ 頭đầu 上thượng 。 七thất 寶bảo 隨tùy 從tùng 。 群quần 臣thần 無vô 數số 導đạo 從tùng 前tiền 後hậu 。 百bách 千thiên 伎kỹ 樂nhạc 其kỳ 音âm 和hòa 雅nhã 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 王vương 千thiên 子tử 中trung 其kỳ 最tối 小tiểu 者giả 。 見kiến 王vương 如như 是thị 。 問vấn 其kỳ 母mẫu 言ngôn 。 此thử 何hà 國quốc 王vương 巍nguy 巍nguy 如như 是thị 。 其kỳ 母mẫu 答đáp 言ngôn 。 此thử 是thị 修tu 陀đà 梨lê 鄯 寧ninh 。 大Đại 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 。 汝nhữ 之chi 父phụ 也dã 。 不bất 識thức 之chi 耶da 。 太thái 子tử 報báo 言ngôn 。 我ngã 當đương 何hà 時thời 。 應ưng/ứng 得đắc 為vi 王vương 。 母mẫu 復phục 答đáp 言ngôn 。 王vương 有hữu 千thiên 子tử 。 汝nhữ 第đệ 一nhất 小tiểu 。 不bất 應ưng/ứng 得đắc 王vương 。 太thái 子tử 復phục 言ngôn 。 若nhược 不bất 應ưng/ứng 得đắc 為vi 王vương 者giả 。 何hà 用dụng 在tại 家gia 作tác 白bạch 衣y 為vi 。 即tức 便tiện 長trường 跪quỵ 白bạch 其kỳ 母mẫu 言ngôn 。 願nguyện 聽thính 出xuất 家gia 作tác 沙Sa 門Môn 。 詣nghệ 山sơn 澤trạch 中trung 學học 於ư 仙tiên 道đạo 。 母mẫu 即tức 聽thính 之chi 。 其kỳ 母mẫu 告cáo 言ngôn 。 若nhược 汝nhữ 思tư 惟duy 所sở 得đắc 智trí 慧tuệ 。 必tất 還hoàn 語ngữ 我ngã 。 兒nhi 即tức 許hứa 之chi 。 即tức 便tiện 剃thế 頭đầu 而nhi 著trước 袈ca 裟sa 。 詣nghệ 於ư 山sơn 澤trạch 精tinh 進tấn 坐tọa 禪thiền 思tư 惟duy 智trí 慧tuệ 。 內nội 解giải 五ngũ 陰ấm 。 外ngoại 了liễu 萬vạn 物vật 皆giai 悉tất 非phi 常thường 。 一nhất 切thiết 受thọ 身thân 眾chúng 苦khổ 之chi 器khí 。 飛phi 輪luân 王vương 帝đế 豪hào 儁 世thế 主chủ 三Tam 界Giới 尊tôn 榮vinh 。 猶do 若nhược 幻huyễn 化hóa 空không 無vô 吾ngô 我ngã 。 緣duyên 會hội 則tắc 有hữu 緣duyên 離ly 則tắc 無vô 。 皆giai 從tùng 癡si 愛ái 因nhân 有hữu 諸chư 行hành 。 以dĩ 有hữu 諸chư 行hành 受thọ 一nhất 切thiết 身thân 。 五ngũ 道đạo 之chi 分phần 便tiện 有hữu 眾chúng 苦khổ 。 若nhược 無vô 癡si 愛ái 則tắc 無vô 諸chư 行hành 。 以dĩ 無vô 諸chư 行hành 則tắc 無vô 五ngũ 道đạo 。 以dĩ 無vô 五ngũ 道đạo 則tắc 不bất 受thọ 身thân 。 以dĩ 無vô 有hữu 身thân 眾chúng 苦khổ 便tiện 滅diệt 。 思tư 惟duy 如như 是thị 。 霍hoắc 然nhiên 意ý 解giải 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 飛phi 騰đằng 變biến 化hóa 六Lục 通Thông 清thanh 徹triệt 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 如như 其kỳ 本bổn 誓thệ 便tiện 還hoàn 見kiến 母mẫu 。 現hiện 其kỳ 神thần 足túc 身thân 昇thăng 虛hư 空không 經kinh 行hành 坐tọa 臥ngọa 。 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 分phần/phân 一nhất 身thân 作tác 百bách 作tác 千thiên 作tác 萬vạn 無vô 數số 。 還hoàn 合hợp 為vi 一nhất 。 其kỳ 母mẫu 見kiến 之chi 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 母mẫu 復phục 問vấn 言ngôn 。 從tùng 何hà 所sở 而nhi 得đắc 飲ẩm 食thực 。 答đáp 言ngôn 。 乞khất 匃cái 自tự 存tồn 。 母mẫu 復phục 白bạch 言ngôn 。 莫mạc 更cánh 乞khất 食thực 。 當đương 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 從tùng 今kim 以dĩ 往vãng 在tại 此thử 園viên 中trung 住trụ 。 願nguyện 當đương 日nhật 日nhật 受thọ 我ngã 飲ẩm 食thực 。 亦diệc 當đương 使sử 我ngã 得đắc 其kỳ 福phước 德đức 。 時thời 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 便tiện 受thọ 母mẫu 請thỉnh 住trụ 於ư 園viên 中trung 。 其kỳ 母mẫu 日nhật 日nhật 自tự 往vãng 飯phạn 之chi 。 於ư 彼bỉ 園viên 中trung 。 經kinh 涉thiệp 數số 年niên 。 思tư 惟duy 身thân 分phần/phân 瑕hà 穢uế 不bất 淨tịnh 。 身thân 為vi 苦khổ 器khí 何hà 用dụng 此thử 為vi 。 便tiện 捨xả 身thân 命mạng 入nhập 於ư 泥Nê 洹Hoàn 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 其kỳ 母mẫu 即tức 便tiện 耶da 旬tuần 起khởi 塔tháp 花hoa 香hương 供cúng 養dường 。 王vương 於ư 異dị 時thời 。 到đáo 此thử 園viên 中trung 。 見kiến 此thử 塔tháp 即tức 問vấn 左tả 右hữu 。 而nhi 此thử 園viên 中trung 素tố 無vô 是thị 塔tháp 。 誰thùy 起khởi 此thử 塔tháp 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 母mẫu 即tức 便tiện 白bạch 言ngôn 。 是thị 王vương 太thái 子tử 之chi 中trung 第đệ 一nhất 小tiểu 者giả 。 見kiến 王vương 出xuất 時thời 。 而nhi 問vấn 我ngã 言ngôn 。 是thị 何hà 大đại 王vương 巍nguy 巍nguy 如như 是thị 。 我ngã 即tức 答đáp 言ngôn 。 修tu 陀đà 梨lê 鄯 寧ninh 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 是thị 卿khanh 之chi 父phụ 。 復phục 問vấn 我ngã 言ngôn 。 我ngã 當đương 何hà 時thời 。 應ưng/ứng 得đắc 為vi 王vương 。 我ngã 語ngữ 之chi 曰viết 。 汝nhữ 於ư 千thiên 子tử 第đệ 一nhất 最tối 小tiểu 。 不bất 應ưng/ứng 得đắc 王vương 。 其kỳ 子tử 便tiện 言ngôn 。 若nhược 使sử 不bất 得đắc 應ưng/ứng 作tác 王vương 者giả 。 何hà 用dụng 在tại 家gia 作tác 白bạch 衣y 為vi 。 便tiện 辭từ 我ngã 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 我ngã 便tiện 聽thính 之chi 。 我ngã 與dữ 共cộng 要yếu 。 若nhược 得đắc 道Đạo 者giả 必tất 還hoàn 見kiến 我ngã 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 於ư 袈ca 裟sa 。 詣nghệ 山sơn 澤trạch 中trung 精tinh 進tấn 坐tọa 禪thiền 成thành 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 如như 其kỳ 所sở 誓thệ 便tiện 還hoàn 見kiến 我ngã 。 我ngã 即tức 請thỉnh 之chi 在tại 此thử 園viên 中trung 。 日nhật 日nhật 供cúng 養dường 飲ẩm 食thực 所sở 須tu 。 經kinh 歷lịch 數số 年niên 便tiện 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 在tại 此thử 耶da 旬tuần 起khởi 於ư 塔tháp 廟miếu 。 是thị 其kỳ 塔tháp 也dã 。 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 且thả 悲bi 且thả 喜hỷ 。 答đáp 夫phu 人nhân 言ngôn 。 何hà 不bất 語ngữ 我ngã 。 我ngã 即tức 當đương 以dĩ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 而nhi 用dụng 與dữ 之chi 。 我ngã 不bất 得đắc 聞văn 大đại 有hữu 折chiết 減giảm 。 而nhi 今kim 雖tuy 死tử 。 我ngã 以dĩ 王vương 位vị 而nhi 用dụng 與dữ 之chi 。 即tức 脫thoát 天thiên 冠quan 七thất 寶bảo 拂phất 飾sức 王vương 者giả 威uy 服phục 。 著trước 於ư 塔tháp 上thượng 。 王vương 大đại 七thất 寶bảo 蓋cái 用dụng 覆phú 塔tháp 上thượng 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 花hoa 香hương 供cúng 養dường 伎kỹ 樂nhạc 娛ngu 樂lạc 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 乃nãi 昔tích 爾nhĩ 時thời 。 修tu 陀đà 梨lê 鄯 寧ninh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 者giả 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。 而nhi 我ngã 爾nhĩ 時thời 。 自tự 我ngã 之chi 子tử 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 供cúng 養dường 其kỳ 塔tháp 。 而nhi 以dĩ 王vương 位vị 而nhi 用dụng 施thí 之chi 。 大đại 七thất 寶bảo 蓋cái 覆phú 於ư 塔tháp 上thượng 。 因nhân 是thị 功công 德đức 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 。 七thất 寶bảo 隨tùy 從tùng 。 常thường 有hữu 三tam 千thiên 七thất 寶bảo 之chi 蓋cái 。 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 或hoặc 作tác 天thiên 帝đế 。 或hoặc 作tác 梵Phạm 王Vương 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 若nhược 我ngã 不bất 取thủ 佛Phật 者giả 。 三tam 千thiên 寶bảo 蓋cái 常thường 自tự 然nhiên 至chí 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 供cúng 養dường 一nhất 辟Bích 支Chi 佛Phật 塔tháp 。 受thọ 其kỳ 功công 德đức 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 何hà 況huống 供cúng 養dường 如Như 來Lai 色sắc 身thân 。 及cập 滅diệt 度độ 後hậu 舍xá 利lợi 起khởi 塔tháp 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 供cúng 養dường 之chi 者giả 。 計kế 其kỳ 功công 德đức 過quá 踰du 於ư 彼bỉ 。 百bách 千thiên 億ức 倍bội 。 不bất 可khả 計kế 倍bội 。 無vô 以dĩ 為vi 喻dụ 。 於ư 時thời 。 大đại 眾chúng 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 心tâm 悅duyệt 意ý 解giải 。 應ứng 時thời 有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 者giả 。 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 或hoặc 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 者giả 。 或hoặc 住trụ 立lập 不bất 退thối 轉chuyển 者giả 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 眾chúng 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 各các 還hoàn 本bổn 所sở 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 進tiến 至chí 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành 。 到đáo 門môn 閫khổn 上thượng 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 在tại 地địa 諸chư 天thiên 神thần 。 虛hư 空không 住trụ 諸chư 天thiên 。 諸chư 來lai 在tại 此thử 者giả 。 皆giai 當đương 發phát 慈từ 心tâm 。 晝trú 夜dạ 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 當đương 隨tùy 正Chánh 法Pháp 言ngôn 。 勿vật 得đắc 懷hoài 害hại 意ý 。 嬈nhiễu/nhiêu 惱não 諸chư 人nhân 民dân 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 卷quyển 中trung 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com