大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 會hội 第đệ 十thập 二nhị 之chi 一nhất 開khai 化hóa 長trưởng 者giả 品phẩm 第đệ 一nhất 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 於ư 室Thất 羅La 筏Phiệt 國quốc 雨vũ 安an 居cư 。 過quá 三tam 月nguyệt 恣tứ 舉cử 已dĩ 。 作tác 衣y 服phục 竟cánh 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 遊du 化hóa 諸chư 國quốc 。 是thị 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 成thành 就tựu 廣quảng 大đại 微vi 妙diệu 名danh 稱xưng 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 為vi 諸chư 天thiên 人nhân 之chi 所sở 讚tán 頌tụng 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 明Minh 行Hạnh 圓Viên 滿Mãn 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無vô 上thượng 丈trượng 夫phu 調điều 御ngự 士sĩ 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 深thâm 住trụ 自tự 證chứng 具cụ 足túc 神thần 通thông 。 威uy 德đức 映ánh 蔽tế 諸chư 天thiên 世thế 間gian 魔Ma 王Vương 梵Phạm 王Vương 阿a 素tố 洛lạc 等đẳng 。 常thường 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 開khai 示thị 初sơ 善thiện 中trung 善thiện 後hậu 善thiện 。 文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu 純thuần 一nhất 圓viên 滿mãn 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 。 時thời 四tứ 部bộ 眾chúng 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 種chủng 種chủng 外ngoại 道đạo 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 諸chư 長trưởng 者giả 。 天thiên 龍long 藥dược 叉xoa 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 以dĩ 無vô 量lượng 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 種chủng 種chủng 供cúng 具cụ 。 奉phụng 獻hiến 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 大đại 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 至chí 摩ma 揭yết 陀đà 國quốc 。 詣nghệ 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 住trụ 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 。 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 賢hiền 守thủ 。 已dĩ 曾tằng 親thân 覲cận 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 宿tú/túc 殖thực 善thiện 根căn 。 福phước 感cảm 通thông 被bị 大đại 族tộc 大đại 富phú 。 資tư 產sản 財tài 寶bảo 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 時thời 彼bỉ 長trưởng 者giả 聞văn 大đại 沙Sa 門Môn 。 出xuất 釋Thích 氏thị 宮cung 。 證chứng 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 來lai 遊du 此thử 國quốc 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 廣quảng 大đại 名danh 稱xưng 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 成thành 就tựu 通thông 慧tuệ 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 乃nãi 至chí 圓viên 滿mãn 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 。 時thời 彼bỉ 長trưởng 者giả 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 當đương 往vãng 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 王vương 。 為vi 欲dục 奉phụng 見kiến 彼bỉ 如Như 來Lai 故cố 。 若nhược 我ngã 見kiến 者giả 必tất 獲hoạch 善thiện 利lợi 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 與dữ 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 出xuất 王Vương 舍Xá 城Thành 將tương/tướng 往vãng 佛Phật 所sở 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 日nhật 初sơ 分phần/phân 。 服phục 僧tăng 伽già 胝chi 執chấp 持trì 衣y 鉢bát 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 侍thị 從tùng 圍vi 繞nhiễu 。 在tại 大đại 眾chúng 前tiền 。 威uy 儀nghi 嚴nghiêm 整chỉnh 。 進tiến 止chỉ 安an 庠tường 正chánh 智trí 而nhi 行hành 。 顧cố 視thị 屈khuất 申thân 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 異dị 。 為vi 化hóa 眾chúng 生sanh 現hiện 乞khất 食thực 法pháp 。 方phương 欲dục 入nhập 城thành 處xứ 於ư 中trung 路lộ 。 時thời 賢hiền 守thủ 等đẳng 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 遙diêu 見kiến 如Như 來Lai 。 威uy 嚴nghiêm 超siêu 挺đĩnh 眾chúng 所sở 樂lạc 觀quán 。 成thành 就tựu 金kim 色sắc 之chi 身thân 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 三tam 十thập 有hữu 二nhị 。 諸chư 根căn 寂tịch 定định 神thần 慮lự 憺 怕phạ 。 逮đãi 得đắc 上thượng 勝thắng 調điều 順thuận 寂tịch 止chỉ 。 攝nhiếp 護hộ 諸chư 根căn 如như 大đại 龍long 象tượng 。 清thanh 淨tịnh 無vô 撓nạo 如như 澄trừng 泉tuyền 池trì 。 足túc 蹈đạo 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 百bách 千thiên 億ức 葉diệp 。 紅hồng 蓮liên 華hoa 上thượng 。 為vi 諸chư 無vô 數số 天thiên 人nhân 。 藥dược 叉xoa 之chi 所sở 供cúng 養dường 。 雨vũ 大đại 天thiên 華hoa 散tán 如Như 來Lai 上thượng 。 其kỳ 華hoa 若nhược 流lưu 彌di 滿mãn 于vu 地địa 。 諸chư 長trưởng 者giả 等đẳng 既ký 覩đổ 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 從tùng 遠viễn 而nhi 來lai 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 往vãng 如Như 來Lai 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 賢hiền 守thủ 等đẳng 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 映ánh 奪đoạt 天thiên 仙tiên 吉cát 祥tường 魔ma 梵phạm 。 如Như 來Lai 威uy 德đức 具cụ 大đại 名danh 稱xưng 。 圓viên 光quang 妙diệu 色sắc 。 蔽tế 諸chư 大đại 眾chúng 。 世Thế 尊Tôn 體thể 相tướng 如như 大đại 金kim 山sơn 。 容dung 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 無vô 等đẳng 等đẳng 者giả 。 世Thế 尊Tôn 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 甚thậm 希hy 奇kỳ 法pháp 。 我ngã 惟duy 世Thế 尊Tôn 威uy 德đức 如như 是thị 。 觀quán 何hà 等đẳng 相tương/tướng 。 棄khí 捨xả 家gia 法pháp 。 悟ngộ 大đại 菩bồ 提đề 。 爾nhĩ 時thời 賢hiền 守thủ 長trưởng 者giả 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 最tối 勝thắng 尊tôn 。 吉cát 祥tường 妙diệu 色sắc 大đại 名danh 稱xưng 。 今kim 覩đổ 威uy 光quang 勝thắng 所sở 聞văn 。 如như 真chân 金kim 像tượng 備bị 眾chúng 德đức 。 如Như 來Lai 色sắc 像tượng 喻dụ 金kim 山sơn 。 高cao 廣quảng 嚴nghiêm 淨tịnh 觀quán 無vô 厭yếm 。 威uy 德đức 莊trang 嚴nghiêm 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 處xứ 眾chúng 星tinh 。 世Thế 尊Tôn 頂đảnh 相tương/tướng 無vô 能năng 見kiến 。 高cao 顯hiển 映ánh 發phát 踰du 山sơn 王vương 。 頂đảnh 髻kế 周chu 圓viên 漸tiệm 次thứ 歛liễm 。 其kỳ 相tương/tướng 平bình 偃yển 猶do 天thiên 蓋cái 。 紺cám 髮phát 軟nhuyễn 膩nị 而nhi 右hữu 旋toàn 。 如như 安an 繕thiện 色sắc 帝đế 青thanh 寶bảo 。 鮮tiên/tiển 淨tịnh 光quang 踰du 孔khổng 雀tước 項hạng 。 我ngã 今kim 瞻chiêm 仰ngưỡng 無vô 厭yếm 足túc 。 面diện 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 額ngạch 平bình 正chánh 。 眉mi 相tương/tướng 皎hiệu 淨tịnh 若nhược 天thiên 弓cung 。 白bạch 毫hào 映ánh 徹triệt 無vô 瑕hà 穢uế 。 光quang 潔khiết 照chiếu 曜diệu 如như 星tinh 王vương 。 發phát 喜hỷ 淨tịnh 眼nhãn 甚thậm 微vi 妙diệu 。 眾chúng 覩đổ 皆giai 生sanh 欣hân 樂nhạo 心tâm 。 我ngã 今kim 奉phụng 觀quán 無vô 暫tạm 捨xả 。 頂đảnh 禮lễ 淨tịnh 眼nhãn 世thế 間gian 依y 。 鼻tỷ 相tương/tướng 高cao 平bình 修tu 旦đán 直trực 。 漸tiệm 廣quảng 圓viên 成thành 如như 鑄chú 金kim 。 脣thần 相tương/tướng 丹đan 暉huy 極cực 清thanh 淨tịnh 。 喻dụ 頻tần 婆bà 果quả 末mạt 尼ni 等đẳng 。 妙diệu 齒xỉ 鮮tiên 白bạch 含hàm 光quang 潤nhuận 。 等đẳng 鶴hạc 牛ngưu 乳nhũ 蓮liên 華hoa 根căn 。 堅kiên 密mật 齊tề 平bình 極cực 明minh 淨tịnh 。 調điều 順thuận 奢xa 摩ma 他tha 所sở 感cảm 。 齒xỉ 及cập 隨tùy 齒xỉ 根căn 深thâm 固cố 。 齗ngân 際tế 上thượng 下hạ 皆giai 齊tề 整chỉnh 。 佛Phật 牙nha 光quang 白bạch 最tối 超siêu 勝thắng 。 如như 彼bỉ 鴈nhạn 行hành 王vương 處xứ 中trung 。 善Thiện 逝Thệ 廣quảng 長trường 之chi 舌thiệt 相tướng 。 覆phú 面diện 薄bạc 淨tịnh 如như 蓮liên 華hoa 。 赤xích 銅đồng 赤xích 色sắc 末mạt 尼ni 寶bảo 。 含hàm 暉huy 皎hiệu 鏡kính 如như 初sơ 日nhật 。 世Thế 尊Tôn 耳nhĩ 相tương/tướng 極cực 端đoan 嚴nghiêm 。 梵phạm 世thế 天thiên 人nhân 不bất 聞văn 見kiến 。 喬kiều 答đáp 摩ma 種chủng/chúng 狻 猊 頷hạm 。 無Vô 畏Úy 猶do 如như 師sư 子tử 王vương 。 我ngã 觀quán 善Thiện 逝Thệ 咽yết 喉hầu 相tương/tướng 。 能năng 引dẫn 世thế 間gian 甘cam 露lộ 味vị 。 清thanh 淨tịnh 映ánh 徹triệt 無vô 瑕hà 穢uế 。 具cụ 大đại 神thần 力lực 不bất 思tư 議nghị 。 頸cảnh 前tiền 橫hoạnh/hoành 約ước 修tu 旦đán 直trực 。 處xứ 中trung 都đô 無vô 孅 雜tạp 文văn 。 現hiện 人nhân 中trung 勝thắng 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 恒hằng 食thực 味vị 中trung 第đệ 一nhất 味vị 。 肩kiên 膊bạc 充sung 圓viên 悉tất 成thành 滿mãn 。 胸hung 臆ức 雄hùng 猛mãnh 威uy 容dung 盛thình/thịnh 。 人Nhân 中Trung 尊Tôn 相tương/tướng 世thế 未vị 聞văn 。 如như 山sơn 頂đảnh 日nhật 光quang 流lưu 照chiếu 。 手thủ 足túc 兩lưỡng 肩kiên 及cập 項hạng 後hậu 。 七thất 處xứ 光quang 淨tịnh 恒hằng 平bình 滿mãn 。 修tu 臂tý 傭dong 圓viên 象tượng 王vương 鼻tỷ 。 雙song 掌chưởng 垂thùy 下hạ 摩ma 于vu 膝tất 。 上thượng 身thân 廣quảng 厚hậu 如như 獸thú 王vương 。 瞿cù 陀đà 樹thụ 相tương/tướng 周chu 圓viên 滿mãn 。 那na 羅la 延diên 力lực 合hợp 成thành 身thân 。 具cụ 足túc 大đại 力lực 及cập 忍nhẫn 力lực 。 無vô 垢cấu 身thân 毛mao 皆giai 上thượng 靡mĩ 。 隨tùy 現hiện 一nhất 孔khổng 一nhất 毛mao 生sanh 。 煙yên 塵trần 不bất 污ô 如như 蓮liên 華hoa 。 右hữu 旋toàn 相tương/tướng 成thành 而nhi 細tế 軟nhuyễn 。 我ngã 昔tích 傳truyền 聞văn 隱ẩn 密mật 相tương/tướng 。 陰ấm 藏tạng 深thâm 如như 天thiên 馬mã 王vương 。 髀bễ 腨 周chu 圓viên 漸tiệm 次thứ 斂liểm 。 其kỳ 相tương/tướng 猶do 如như 天thiên 鹿lộc 王vương 。 足túc 厚hậu 隆long 起khởi 跟cân 圓viên 長trường/trưởng 。 手thủ 相tương/tướng 網võng 鞔man 如như 鴈nhạn 王vương 。 平bình 滿mãn 孅 長trường/trưởng 二nhị 十thập 指chỉ 。 赤xích 銅đồng 甲giáp 色sắc 如như 蓮liên 華hoa 。 雙song 跖 千thiên 輻bức 金kim 輪luân 相tương/tướng 。 光quang 淨tịnh 微vi 妙diệu 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 。 如Như 來Lai 遊du 步bộ 於ư 世thế 間gian 。 瞿cù 拉lạp 坡 相tương/tướng 不bất 相tương 觸xúc 。 去khứ 地địa 四tứ 指chỉ 蹈đạo 空không 行hành 。 眾chúng 寶bảo 紅hồng 蓮liên 隨tùy 足túc 現hiện 。 顧cố 視thị 安an 行hành 象tượng 王vương 步bộ 。 進tiến 趣thú 端đoan 肅túc 如như 天thiên 主chủ 。 大đại 聖thánh 威uy 嚴nghiêm 無vô 所sở 畏úy 。 處xứ 眾chúng 踰du 於ư 師sư 子tử 王vương 。 妙diệu 色sắc 映ánh 蔽tế 毘tỳ 沙Sa 門Môn 。 威uy 光quang 超siêu 勝thắng 百bách 千thiên 日nhật 。 梵phạm 世thế 天thiên 人nhân 尚thượng 無vô 等đẳng 。 何hà 況huống 出xuất 過quá 如Như 來Lai 者giả 。 行hành 住trụ 說thuyết 法Pháp 度độ 眾chúng 生sanh 。 天thiên 仙tiên 龍long 神thần 咸hàm 恭cung 敬kính 。 或hoặc 散tán 天thiên 華hoa 奏tấu 天thiên 樂nhạc 。 紛phân 然nhiên 繁phồn 會hội 滿mãn 虛hư 空không 。 今kim 覩đổ 世Thế 尊Tôn 大đại 神thần 變biến 。 故cố 我ngã 竊thiết 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 心tâm 。 本bổn 觀quán 何hà 等đẳng 勝thắng 功công 德đức 。 出xuất 家gia 趣thú 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 賢hiền 守thủ 長trưởng 者giả 曰viết 。 長trưởng 者giả 當đương 知tri 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 十thập 苦khổ 事sự 之chi 所sở 逼bức 迫bách 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 生sanh 苦khổ 逼bức 迫bách 。 二nhị 者giả 老lão 苦khổ 逼bức 迫bách 。 三tam 者giả 病bệnh 苦khổ 逼bức 迫bách 。 四tứ 者giả 死tử 苦khổ 逼bức 迫bách 。 五ngũ 者giả 愁sầu 苦khổ 逼bức 迫bách 。 六lục 者giả 怨oán 恨hận 逼bức 迫bách 。 七thất 者giả 苦khổ 受thọ 逼bức 迫bách 。 八bát 者giả 憂ưu 受thọ 逼bức 迫bách 。 九cửu 者giả 痛thống 惱não 逼bức 迫bách 。 十thập 者giả 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 大đại 苦khổ 之chi 所sở 逼bức 迫bách 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 見kiến 如như 是thị 十thập 種chủng 苦khổ 事sự 逼bức 迫bách 眾chúng 生sanh 。 為vi 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 出xuất 離ly 如như 是thị 逼bức 迫bách 事sự 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 捨xả 釋thích 氏thị 家gia 趣thú 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 觀quán 諸chư 凡phàm 夫phu 。 閉bế 流lưu 轉chuyển 牢lao 獄ngục 。 常thường 為vi 生sanh 老lão 病bệnh 。 眾chúng 苦khổ 所sở 逼bức 迫bách 。 愁sầu 憂ưu 及cập 怨oán 恨hận 。 死tử 苦khổ 等đẳng 所sở 牽khiên 。 為vi 除trừ 牢lao 獄ngục 怖bố 。 令linh 欣hân 出xuất 離ly 法pháp 。 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 十thập 惱não 害hại 互hỗ 相tương 憎tăng 嫉tật 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 曾tằng 於ư 我ngã 身thân 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 心tâm 生sanh 惱não 害hại 。 二nhị 者giả 今kim 於ư 我ngã 身thân 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 心tâm 生sanh 惱não 害hại 。 三tam 者giả 當đương 於ư 我ngã 身thân 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 心tâm 生sanh 惱não 害hại 。 四tứ 者giả 曾tằng 於ư 我ngã 之chi 所sở 愛ái 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 心tâm 生sanh 惱não 害hại 。 五ngũ 者giả 今kim 於ư 我ngã 之chi 所sở 愛ái 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 心tâm 生sanh 惱não 害hại 。 六lục 者giả 當đương 於ư 我ngã 之chi 所sở 愛ái 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 心tâm 生sanh 惱não 害hại 。 七thất 者giả 曾tằng 於ư 我ngã 所sở 不bất 愛ái 而nhi 作tác 饒nhiêu 益ích 。 心tâm 生sanh 惱não 害hại 。 八bát 者giả 今kim 於ư 我ngã 所sở 。 不bất 愛ái 而nhi 作tác 饒nhiêu 益ích 。 心tâm 生sanh 惱não 害hại 。 九cửu 者giả 當đương 於ư 我ngã 所sở 不bất 愛ái 而nhi 作tác 饒nhiêu 益ích 。 心tâm 生sanh 惱não 害hại 。 十thập 者giả 於ư 諸chư 過quá 失thất 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 心tâm 生sanh 惱não 害hại 。 長trưởng 者giả 我ngã 見kiến 如như 是thị 十thập 種chủng 惱não 害hại 。 惱não 害hại 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 出xuất 離ly 如như 是thị 惱não 害hại 事sự 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 捨xả 釋thích 氏thị 家gia 趣thú 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 眾chúng 生sanh 互hỗ 憎tăng 嫉tật 。 皆giai 由do 十thập 惱não 生sanh 。 於ư 我ngã 及cập 我ngã 親thân 。 三tam 世thế 俱câu 惱não 害hại 。 或hoặc 於ư 我ngã 非phi 親thân 。 起khởi 諸chư 饒nhiêu 益ích 相tương/tướng 。 怨oán 憎tăng 由do 此thử 生sanh 。 三tam 世thế 俱câu 惱não 害hại 。 第đệ 十thập 諸chư 過quá 失thất 。 生sanh 長trưởng 怨oán 憎tăng 苦khổ 。 我ngã 觀quán 如như 是thị 過quá 。 厭yếm 患hoạn 故cố 出xuất 家gia 。 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 入nhập 於ư 十thập 種chủng 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 由do 異dị 見kiến 故cố 。 不bất 能năng 自tự 出xuất 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 我ngã 見kiến 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 二nhị 者giả 有hữu 情tình 見kiến 。 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 三tam 者giả 壽thọ 命mạng 見kiến 。 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 四tứ 者giả 數số 取thủ 趣thú 見kiến 。 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 五ngũ 者giả 斷đoán/đoạn 見kiến 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 六lục 者giả 常thường 見kiến 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 七thất 者giả 無vô 作tác 見kiến 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 八bát 者giả 無vô 因nhân 見kiến 。 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 九cửu 者giả 不bất 平bình 等đẳng 因nhân 見kiến 。 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 十thập 者giả 邪tà 見kiến 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 見kiến 眾chúng 生sanh 入nhập 於ư 十thập 種chủng 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 不bất 能năng 得đắc 出xuất 。 為vi 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 如như 是thị 諸chư 惡ác 見kiến 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 捨xả 釋thích 氏thị 家gia 趣thú 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 一nhất 切thiết 愚ngu 凡phàm 夫phu 。 入nhập 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 我ngã 見kiến 有hữu 情tình 見kiến 。 及cập 以dĩ 壽thọ 命mạng 見kiến 。 斷đoán/đoạn 見kiến 與dữ 常thường 見kiến 。 依y 無vô 作tác 見kiến 等đẳng 。 為vi 安an 立lập 正chánh 見kiến 。 是thị 故cố 我ngã 出xuất 家gia 。 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 具cụ 造tạo 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa 拘câu 胝chi 過quá 失thất 。 常thường 為vi 十thập 種chủng 大đại 毒độc 箭tiễn 所sở 中trung 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 愛ái 毒độc 箭tiễn 。 二nhị 者giả 無vô 明minh 毒độc 箭tiễn 。 三tam 者giả 欲dục 毒độc 箭tiễn 。 四tứ 者giả 貪tham 毒độc 箭tiễn 。 五ngũ 者giả 過quá 失thất 毒độc 箭tiễn 。 六lục 者giả 愚ngu 癡si 毒độc 箭tiễn 。 七thất 者giả 慢mạn 毒độc 箭tiễn 。 八bát 者giả 見kiến 毒độc 箭tiễn 。 九cửu 者giả 有hữu 毒độc 箭tiễn 。 十thập 者giả 無vô 有hữu 毒độc 箭tiễn 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 見kiến 眾chúng 生sanh 為vi 於ư 十thập 種chủng 毒độc 箭tiễn 所sở 中trung 。 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 如như 是thị 諸chư 毒độc 箭tiễn 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 捨xả 釋thích 氏thị 家gia 趣thú 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 愛ái 箭tiễn 毒độc 眾chúng 生sanh 。 過quá 拘câu 胝chi 大đại 劫kiếp 。 無vô 明minh 之chi 所sở 盲manh 。 從tùng 闇ám 入nhập 於ư 闇ám 。 欲dục 箭tiễn 中trung 諸chư 蘊uẩn 。 吸hấp 染nhiễm 名danh 貪tham 箭tiễn 。 悶muộn 亂loạn 過quá 失thất 箭tiễn 。 被bị 服phục 愚ngu 癡si 箭tiễn 。 陵lăng 高cao 發phát 慢mạn 箭tiễn 。 違vi 諍tranh 起khởi 見kiến 箭tiễn 。 因nhân 有hữu 無vô 有hữu 箭tiễn 。 墮đọa 有hữu 及cập 無vô 有hữu 。 諸chư 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 。 鋒phong 刃nhận 由do 其kỳ 口khẩu 。 更cánh 相tương 起khởi 諍tranh 論luận 。 此thử 實thật 此thử 非phi 實thật 。 為vi 拔bạt 毒độc 箭tiễn 故cố 。 如Như 來Lai 興hưng 世thế 間gián 。 救cứu 諸chư 中trung 箭tiễn 者giả 。 出xuất 家gia 成thành 聖thánh 道Đạo 。 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 由do 十thập 種chủng 愛ái 建kiến 立lập 根căn 本bổn 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 緣duyên 愛ái 故cố 求cầu 。 緣duyên 求cầu 故cố 得đắc 。 緣duyên 於ư 得đắc 故cố 便tiện 起khởi 我ngã 所sở 。 緣duyên 我ngã 所sở 故cố 起khởi 諸chư 定định 執chấp 。 緣duyên 諸chư 定định 執chấp 故cố 起khởi 欲dục 貪tham 。 緣duyên 欲dục 貪tham 故cố 起khởi 深thâm 耽đam 著trước 。 緣duyên 深thâm 耽đam 著trước 故cố 起khởi 慳san 悋lận 。 緣duyên 慳san 悋lận 故cố 起khởi 於ư 聚tụ 斂liểm 。 緣duyên 聚tụ 斂liểm 故cố 起khởi 諸chư 守thủ 護hộ 。 緣duyên 守thủ 護hộ 故cố 執chấp 持trì 刀đao 仗trượng 。 諍tranh 訟tụng 譏cơ 謗báng 起khởi 種chủng 種chủng 苦khổ 。 又hựu 因nhân 此thử 故cố 興hưng 別biệt 離ly 語ngữ 。 長trưởng 養dưỡng 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 見kiến 眾chúng 生sanh 由do 此thử 十thập 種chủng 愛ái 根căn 本bổn 法pháp 之chi 所sở 建kiến 立lập 。 求cầu 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 為vi 得đắc 無vô 根căn 無vô 所sở 依y 法pháp 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 捨xả 釋thích 氏thị 家gia 趣thú 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 愛ái 所sở 吞thôn 眾chúng 生sanh 。 尋tầm 逐trục 於ư 諸chư 欲dục 。 得đắc 利lợi 興hưng 我ngã 所sở 。 從tùng 此thử 生sanh 定định 執chấp 。 我ngã 當đương 作tác 所sở 作tác 。 欲dục 貪tham 縛phược 增tăng 長trưởng 。 耽đam 著trước 慳san 悋lận 等đẳng 。 相tương 續tục 次thứ 第đệ 生sanh 。 慳san 過quá 染nhiễm 世thế 間gian 。 能năng 起khởi 堅kiên 積tích 聚tụ 。 聚tụ 斂liểm 故cố 守thủ 護hộ 。 遍biến 生sanh 無vô 有hữu 間gián 。 守thủ 護hộ 在tại 愚ngu 夫phu 。 刀đao 仗trượng 相tương/tướng 加gia 害hại 。 種chủng/chúng 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 因nhân 此thử 生sanh 眾chúng 苦khổ 。 觀quán 愛ái 因nhân 緣duyên 已dĩ 。 眾chúng 苦khổ 則tắc 不bất 生sanh 。 無vô 根căn 無vô 住trụ 覺giác 。 諸chư 覺giác 中trung 最tối 上thượng 。 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 由do 十thập 種chủng 惡ác 邪tà 性tánh 故cố 建kiến 立lập 邪tà 定định 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 邪tà 見kiến 。 二nhị 者giả 邪tà 思tư 惟duy 。 三tam 者giả 邪tà 語ngữ 。 四tứ 者giả 邪tà 業nghiệp 。 五ngũ 者giả 邪tà 命mạng 。 六lục 者giả 邪tà 精tinh 進tấn 。 七thất 者giả 邪tà 念niệm 。 八bát 者giả 邪tà 定định 。 九cửu 者giả 邪tà 解giải 脫thoát 。 十thập 者giả 邪tà 解giải 脫thoát 智trí 見kiến 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 觀quán 眾chúng 生sanh 。 由do 如như 是thị 等đẳng 十thập 邪tà 性tánh 故cố 建kiến 立lập 邪tà 定định 。 為vi 欲dục 證chứng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 出xuất 離ly 如như 是thị 諸chư 邪tà 性tánh 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 捨xả 釋thích 氏thị 家gia 趣thú 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 懷hoài 邪tà 見kiến 眾chúng 生sanh 。 邪tà 思tư 惟duy 境cảnh 界giới 。 宣tuyên 說thuyết 於ư 邪tà 語ngữ 。 及cập 行hành 諸chư 邪tà 業nghiệp 。 邪tà 命mạng 邪tà 精tinh 進tấn 。 邪tà 念niệm 與dữ 邪tà 定định 。 成thành 就tựu 邪tà 解giải 脫thoát 。 及cập 趣thú 邪tà 智trí 見kiến 。 邪tà 性tánh 決quyết 定định 聚tụ 。 愚ngu 夫phu 之chi 所sở 依y 。 為vi 令linh 住trụ 正chánh 性tánh 。 故cố 趣thú 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 由do 於ư 十thập 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 而nhi 能năng 建kiến 立lập 安an 處xứ 邪tà 道đạo 多đa 墮đọa 惡ác 趣thú 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 奪đoạt 命mạng 。 二nhị 者giả 不bất 與dữ 取thủ 。 三tam 者giả 邪tà 婬dâm 。 四tứ 者giả 妄vọng 語ngữ 。 五ngũ 者giả 離ly 間gián 語ngữ 。 六lục 者giả 麁thô 語ngữ 。 七thất 者giả 綺ỷ 語ngữ 。 八bát 者giả 貪tham 著trước 。 九cửu 者giả 瞋sân 恚khuể 。 十thập 者giả 邪tà 見kiến 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 見kiến 眾chúng 生sanh 由do 是thị 十thập 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 故cố 。 乘thừa 於ư 邪tà 道đạo 多đa 趣thú 多đa 向hướng 多đa 墮đọa 惡ác 道đạo 。 為vi 欲dục 證chứng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 超siêu 出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 邪tà 道đạo 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 捨xả 釋thích 氏thị 家gia 趣thú 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 諸chư 害hại 命mạng 眾chúng 生sanh 。 劫kiếp 盜đạo 他tha 財tài 物vật 。 行hành 諸chư 邪tà 欲dục 行hành 。 速tốc 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 麁thô 言ngôn 離ly 間gián 語ngữ 。 妄vọng 語ngữ 乖quai 寂tịch 靜tĩnh 。 綺ỷ 語ngữ 等đẳng 凡phàm 夫phu 。 愚ngu 癡si 之chi 所sở 縛phược 。 貪tham 著trước 他tha 資tư 財tài 。 數số 起khởi 於ư 瞋sân 恚khuể 。 興hưng 種chủng 種chủng 邪tà 見kiến 。 是thị 人nhân 趣thú 惡ác 道đạo 。 三tam 種chủng 由do 身thân 起khởi 。 四tứ 種chủng 語ngữ 業nghiệp 生sanh 。 意ý 能năng 成thành 三tam 惡ác 。 故cố 名danh 惡ác 行hạnh 者giả 。 行hành 諸chư 惡ác 業nghiệp 已dĩ 。 牽khiên 趣thú 惡ác 道đạo 中trung 。 吾ngô 今kim 現hiện 世thế 間gian 。 拔bạt 濟tế 令linh 出xuất 離ly 。 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 由do 於ư 十thập 種chủng 染nhiễm 污ô 法pháp 故cố 。 處xứ 在tại 煩phiền 惱não 墮đọa 煩phiền 惱não 垢cấu 中trung 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 慳san 垢cấu 染nhiễm 污ô 。 二nhị 者giả 惡ác 戒giới 垢cấu 染nhiễm 污ô 。 三tam 者giả 瞋sân 垢cấu 染nhiễm 污ô 。 四tứ 者giả 懈giải 怠đãi 垢cấu 染nhiễm 污ô 。 五ngũ 者giả 散tán 亂loạn 垢cấu 染nhiễm 污ô 。 六lục 者giả 惡ác 慧tuệ 垢cấu 染nhiễm 污ô 。 七thất 者giả 不bất 遵tuân 尊tôn 教giáo 垢cấu 染nhiễm 污ô 。 八bát 者giả 邪tà 疑nghi 垢cấu 染nhiễm 污ô 。 九cửu 者giả 不bất 信tín 解giải 垢cấu 染nhiễm 污ô 。 十thập 者giả 不bất 恭cung 敬kính 垢cấu 染nhiễm 污ô 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 見kiến 眾chúng 生sanh 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 十thập 染nhiễm 污ô 法pháp 之chi 所sở 染nhiễm 污ô 。 為vi 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 證chứng 於ư 無vô 染nhiễm 無vô 上thượng 法pháp 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 捨xả 釋thích 氏thị 家gia 趣thú 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 世thế 多đa 分phần 眾chúng 生sanh 。 十thập 染nhiễm 所sở 逼bức 迫bách 。 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 為vi 煩phiền 惱não 。 曾tằng 不bất 生sanh 厭yểm 離ly 。 慳san 垢cấu 所sở 染nhiễm 污ô 。 一nhất 切thiết 愚ngu 凡phàm 夫phu 。 犯phạm 戒giới 非phi 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 習tập 三tam 摩ma 地địa 。 瞋sân 垢cấu 背bối/bội 忍nhẫn 辱nhục 。 懈giải 怠đãi 退thối/thoái 正chánh 勤cần 。 其kỳ 心tâm 不bất 專chuyên 住trụ 。 惡ác 慧tuệ 愚ngu 鈍độn 者giả 。 於ư 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 不bất 遵tuân 奉phụng 言ngôn 教giáo 。 疑nghi 見kiến 網võng 眾chúng 生sanh 。 不bất 求cầu 照chiếu 世thế 覺giác 。 誹phỉ 謗báng 於ư 甚thậm 深thâm 。 佛Phật 所sở 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 被bị 服phục 無vô 明minh 蘊uẩn 。 聖thánh 蘊uẩn 懷hoài 輕khinh 賤tiện 。 觀quán 是thị 染nhiễm 污ô 已dĩ 。 誰thùy 樂lạc 處xứ 有hữu 為vi 。 當đương 勤cần 證chứng 寂tịch 滅diệt 。 無vô 為vi 無vô 染nhiễm 污ô 。 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 我ngã 觀quán 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 十thập 種chủng 纏triền 縛phược 之chi 所sở 纏triền 縛phược 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 由do 慳san 嫉tật 網võng 之chi 所sở 纏triền 縛phược 。 二nhị 者giả 由do 無vô 明minh 膜mô 之chi 所sở 覆phú 翳ế 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 迷mê 醉túy 墮đọa 愚ngu 癡si 坎khảm 。 四tứ 者giả 愛ái 欲dục 駛sử 流lưu 之chi 所sở 漂phiêu 沒một 。 五ngũ 者giả 末mạt 摩ma 死tử 節tiết 邪tà 箭tiễn 所sở 中trung 。 六lục 者giả 忿phẫn 恨hận 密mật 煙yên 之chi 所sở 熏huân [火*孛] 。 七thất 者giả 貪tham 欲dục 盛thình/thịnh 火hỏa 之chi 所sở 燒thiêu 然nhiên 。 八bát 者giả 過quá 失thất 毒độc 藥dược 之chi 所sở 悶muộn 亂loạn 。 九cửu 者giả 諸chư 蓋cái 毒độc 刺thứ 之chi 所sở 遮già 礙ngại 。 十thập 者giả 常thường 處xứ 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 飢cơ 饉cận 曠khoáng 野dã 正chánh 勤cần 疲bì 怠đãi 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 觀quán 眾chúng 生sanh 。 為vi 如như 是thị 等đẳng 十thập 種chủng 纏triền 縛phược 所sở 纏triền 縛phược 已dĩ 。 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 為vi 證chứng 無vô 纏triền 無vô 縛phược 法pháp 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 捨xả 釋thích 氏thị 家gia 趣thú 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 老lão 吞thôn 少thiểu 盛thình/thịnh 年niên 。 老lão 壞hoại 淨tịnh 妙diệu 色sắc 。 老lão 損tổn 念niệm 定định 慧tuệ 。 終chung 為vi 死tử 所sở 吞thôn 。 病bệnh 能năng 摧tồi 勢thế 力lực 。 劫kiếp 奪đoạt 勇dũng 猛mãnh 心tâm 。 壞hoại 諸chư 根căn 聚tụ 落lạc 。 羸luy 劣liệt 無vô 依y 怙hộ 。 死tử 如như 羅la 剎sát 女nữ 。 猛mãnh 健kiện 甚thậm 可khả 畏úy 。 常thường 隨tùy 逐trục 世thế 間gian 。 飲ẩm 竭kiệt 眾chúng 生sanh 命mạng 。 我ngã 已dĩ 厭yếm 世thế 間gian 。 老lão 病bệnh 死tử 逼bức 迫bách 。 為vì 求cầu 無vô 老lão 死tử 。 清thanh 安an 法pháp 出xuất 家gia 。 世thế 為vi 三tam 火hỏa 燒thiêu 。 我ngã 觀quán 無vô 救cứu 者giả 。 雨vũ 甘cam 露lộ 法Pháp 雨vũ 。 滅diệt 除trừ 三tam 毒độc 焰diễm 。 觀quán 諸chư 失thất 道đạo 者giả 。 生sanh 盲manh 癡si 瞽 等đẳng 。 為vi 與dữ 世thế 間gian 眼nhãn 。 示thị 導đạo 故cố 出xuất 家gia 。 眾chúng 生sanh 疑nghi 乳nhũ 養dưỡng 。 蘊uẩn 蓋cái 所sở 蔽tế 障chướng 。 為vì 彼bỉ 除trừ 悔hối 惱não 。 說thuyết 法Pháp 故cố 出xuất 家gia 。 愚ngu 夫phu 互hỗ 違vi 反phản 。 伺tứ 隙khích 興hưng 加gia 害hại 。 為vi 和hòa 怨oán 憎tăng 故cố 。 利lợi 世thế 故cố 出xuất 家gia 。 於ư 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 力lực 慢mạn 無vô 恭cung 敬kính 。 為vi 摧tồi 憍kiêu 慢mạn 幢tràng 。 是thị 故cố 我ngã 出xuất 家gia 。 觀quán 貪tham 障chướng 世thế 間gian 。 由do 財tài 相tương/tướng 損tổn 害hại 。 為vi 得đắc 七thất 聖thánh 財tài 。 斷đoán/đoạn 諸chư 法pháp 貧bần 者giả 。 或hoặc 致trí 相tương/tướng 刑hình 殘tàn 。 利lợi 已dĩ 終chung 非phi 益ích 。 我ngã 觀quán 定định 捨xả 身thân 。 求cầu 離ly 三tam 有hữu 獄ngục 。 三tam 有hữu 昔tích 未vị 知tri 。 真chân 實thật 利lợi 益ích 事sự 。 為vi 開khai 真chân 實thật 益ích 。 是thị 故cố 我ngã 出xuất 家gia 。 觀quán 趣thú 地địa 獄ngục 者giả 。 惡ác 業nghiệp 因nhân 熾sí 然nhiên 。 受thọ 無vô 邊biên 重trọng/trùng 苦khổ 。 為vi 脫thoát 故cố 出xuất 家gia 。 觀quán 諸chư 畜súc 生sanh 趣thú 。 互hỗ 相tương 加gia 殺sát 害hại 。 無vô 依y 為vi 作tác 依y 。 悲bi 心tâm 故cố 出xuất 家gia 。 觀quán 焰diễm 魔ma 鬼quỷ 趣thú 。 飢cơ 渴khát 大đại 苦khổ 逼bức 。 為vi 證chứng 妙diệu 菩bồ 提đề 。 施thí 不bất 死tử 甘cam 露lộ 。 人nhân 道đạo 追truy 求cầu 苦khổ 。 諸chư 天thiên 捨xả 命mạng 苦khổ 。 觀quán 苦khổ 遍biến 三tam 有hữu 。 為vi 濟tế 故cố 出xuất 家gia 。 我ngã 觀quán 耽đam 欲dục 者giả 。 遠viễn 離ly 諸chư 慚tàm 愧quý 。 凌lăng 逼bức 於ư 尊tôn 親thân 。 荒hoang 婬dâm 甚thậm 猪trư 狗cẩu 。 又hựu 觀quán 諸chư 愚ngu 夫phu 。 女nữ 媚mị 所sở 吞thôn 食thực 。 放phóng 逸dật 造tạo 非phi 義nghĩa 。 為vi 捨xả 故cố 出xuất 家gia 。 觀quán 劫kiếp 濁trược 眾chúng 生sanh 。 惡ác 法pháp 嬈nhiễu/nhiêu 魔ma 使sử 。 我ngã 為vì 摧tồi 伏phục 故cố 。 趣thú 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 在tại 家gia 眾chúng 過quá 本bổn 。 出xuất 家gia 趣thú 菩bồ 提đề 。 故cố 捨xả 大đại 地địa 等đẳng 。 為vi 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 。 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 方phương 知tri 如Như 來Lai 是thị 真chân 覺giác 者giả 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 異dị 口khẩu 同đồng 聲thanh 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 等đẳng 怖bố 畏úy 老lão 死tử 逼bức 。 願nguyện 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 盡tận 其kỳ 際tế 。 世Thế 尊Tôn 諸chư 有hữu 趣thú 清thanh 淨tịnh 。 離ly 有hữu 性tánh 淨tịnh 超siêu 諸chư 有hữu 。 願nguyện 拔bạt 諸chư 有hữu 令linh 不bất 有hữu 。 及cập 在tại 禁cấm 閉bế 有hữu 家gia 者giả 。 世Thế 雄Hùng 離ly 染nhiễm 最tối 解giải 脫thoát 。 遠viễn 離ly 塵trần 垢cấu 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 調điều 御ngự 法pháp 中trung 大đại 調điều 御ngự 。 願nguyện 開khai 微vi 妙diệu 甘cam 露lộ 門môn 。 備bị 上thượng 妙diệu 色sắc 勝thắng 丈trượng 夫phu 。 天thiên 人nhân 世thế 間gian 無vô 等đẳng 者giả 。 世thế 無vô 等đẳng 等đẳng 最tối 勝thắng 尊tôn 。 願nguyện 說thuyết 妙diệu 法Pháp 濟tế 群quần 生sanh 。 三tam 垢cấu 永vĩnh 滅diệt 吐thổ 諸chư 過quá 。 慧tuệ 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 翳ế 障chướng 消tiêu 。 淨tịnh 塵trần 離ly 闇ám 開khai 癡si 網võng 。 願nguyện 無vô 等đẳng 尊tôn 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 苦khổ 聚tụ 無vô 依y 怙hộ 。 溺nịch 大đại 有hữu 池trì 無vô 救cứu 者giả 。 願nguyện 起khởi 慈từ 悲bi 廣quảng 濟tế 心tâm 。 速tốc 拔bạt 高cao 昇thăng 安an 隱ẩn 岸ngạn 。 有hữu 河hà 憍kiêu 慢mạn 癡si 迴hồi 澓phục 。 鬪đấu 訟tụng 病bệnh 苦khổ 波ba 濤đào 盛thình/thịnh 。 眾chúng 生sanh 漂phiêu 沒một 無vô 依y 救cứu 。 願nguyện 發phát 慈từ 心tâm 濟tế 有hữu 流lưu 。 朗lãng 日nhật 千thiên 億ức 曜diệu 金kim 山sơn 。 佛Phật 身thân 光quang 盛thình/thịnh 踰du 於ư 彼bỉ 。 願nguyện 以dĩ 勝thắng 妙diệu 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 宣tuyên 布bố 端đoan 嚴nghiêm 最tối 上thượng 法pháp 。 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 體thể 相tướng 洞đỗng 徹triệt 等đẳng 明minh 珠châu 。 無vô 有hữu 作tác 者giả 無vô 受thọ 者giả 。 不bất 從tùng 他tha 聞văn 遍biến 照chiếu 覺giác 。 自tự 然nhiên 具cụ 足túc 力lực 無Vô 畏Úy 。 行hành 妙diệu 淨tịnh 行hạnh 稱xưng 無vô 邊biên 。 無vô 邊biên 智trí 解giải 如như 遊du 空không 。 願nguyện 大đại 法Pháp 王Vương 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 是thị 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 善thiện 根căn 已dĩ 熟thục 堪kham 任nhậm 法pháp 化hóa 。 我ngã 今kim 當đương 為vi 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 令linh 諸chư 長trưởng 者giả 即tức 於ư 此thử 處xứ 。 除trừ 捨xả 俗tục 相tương/tướng 以dĩ 信tín 出xuất 家gia 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 得đắc 漏lậu 盡tận 慧tuệ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 昇thăng 虛hư 空không 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 諸chư 長trưởng 者giả 等đẳng 既ký 覩đổ 神thần 變biến 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 倍bội 生sanh 敬kính 重trọng 信tín 仰ngưỡng 之chi 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 善thiện 聽thính 。 世thế 有hữu 十thập 種chủng 逼bức 迫bách 苦khổ 事sự 。 所sở 謂vị 生sanh 苦khổ 。 老lão 苦khổ 。 病bệnh 苦khổ 。 死tử 苦khổ 。 愁sầu 苦khổ 。 怨oán 苦khổ 。 苦khổ 受thọ 。 憂ưu 受thọ 。 痛thống 惱não 生sanh 死tử 。 如như 是thị 十thập 種chủng 逼bức 迫bách 苦khổ 事sự 。 逼bức 迫bách 眾chúng 生sanh 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 欲dục 解giải 脫thoát 不phủ 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 世thế 有hữu 十thập 惱não 害hại 事sự 。 所sở 謂vị 曾tằng 於ư 我ngã 身thân 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 今kim 於ư 我ngã 身thân 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 當đương 於ư 我ngã 身thân 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 於ư 我ngã 曾tằng 愛ái 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 於ư 我ngã 今kim 愛ái 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 於ư 我ngã 當đương 愛ái 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 我ngã 曾tằng 不bất 愛ái 而nhi 作tác 饒nhiêu 益ích 。 我ngã 今kim 不bất 愛ái 而nhi 作tác 饒nhiêu 益ích 。 我ngã 當đương 不bất 愛ái 而nhi 作tác 饒nhiêu 益ích 。 又hựu 於ư 一nhất 切thiết 不bất 饒nhiêu 益ích 過quá 心tâm 生sanh 惱não 害hại 。 如như 是thị 十thập 種chủng 惱não 害hại 之chi 事sự 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 欲dục 解giải 脫thoát 不phủ 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 世thế 有hữu 十thập 種chủng 異dị 見kiến 。 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 所sở 謂vị 我ngã 見kiến 。 眾chúng 生sanh 見kiến 。 壽thọ 命mạng 見kiến 。 數số 取thủ 見kiến 。 斷đoán/đoạn 見kiến 。 常thường 見kiến 。 無vô 作tác 用dụng 見kiến 。 無vô 因nhân 見kiến 。 不bất 平bình 等đẳng 見kiến 。 邪tà 見kiến 。 如như 是thị 十thập 種chủng 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 欲dục 解giải 脫thoát 不phủ 。 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 世thế 為vi 十thập 種chủng 大đại 毒độc 箭tiễn 所sở 中trung 。 所sở 謂vị 愛ái 毒độc 。 無vô 明minh 毒độc 。 欲dục 毒độc 。 貪tham 毒độc 。 過quá 失thất 毒độc 。 愚ngu 癡si 毒độc 。 慢mạn 毒độc 。 見kiến 毒độc 。 有hữu 毒độc 。 無vô 有hữu 毒độc 。 如như 是thị 十thập 種chủng 大đại 毒độc 之chi 箭tiễn 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 欲dục 解giải 脫thoát 不phủ 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 世thế 有hữu 十thập 種chủng 愛ái 根căn 本bổn 法pháp 。 所sở 謂vị 緣duyên 愛ái 故cố 求cầu 。 緣duyên 求cầu 故cố 得đắc 。 緣duyên 於ư 得đắc 故cố 便tiện 起khởi 我ngã 所sở 。 緣duyên 我ngã 所sở 故cố 起khởi 諸chư 定định 執chấp 。 緣duyên 諸chư 定định 執chấp 故cố 起khởi 欲dục 貪tham 。 緣duyên 欲dục 貪tham 故cố 起khởi 深thâm 耽đam 著trước 。 緣duyên 深thâm 耽đam 著trước 便tiện 起khởi 慳san 悋lận 。 緣duyên 慳san 悋lận 故cố 起khởi 於ư 聚tụ 斂liểm 。 緣duyên 聚tụ 斂liểm 故cố 便tiện 起khởi 守thủ 護hộ 。 緣duyên 守thủ 護hộ 故cố 執chấp 持trì 刀đao 仗trượng 。 譏cơ 謗báng 諍tranh 訟tụng 起khởi 別biệt 種chủng/chúng 語ngữ 。 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 竝tịnh 因nhân 斯tư 起khởi 。 如như 是thị 十thập 種chủng 愛ái 根căn 本bổn 法pháp 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 欲dục 解giải 脫thoát 不phủ 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 世thế 有hữu 十thập 種chủng 邪tà 性tánh 。 所sở 謂vị 邪tà 見kiến 。 邪tà 思tư 惟duy 。 邪tà 語ngữ 。 邪tà 業nghiệp 。 邪tà 命mạng 。 邪tà 勤cần 。 邪tà 念niệm 。 邪tà 定định 。 邪tà 解giải 脫thoát 。 邪tà 解giải 脫thoát 智trí 見kiến 。 如như 是thị 十thập 種chủng 邪tà 性tánh 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 欲dục 解giải 脫thoát 不phủ 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 世thế 有hữu 十thập 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 所sở 謂vị 害hại 命mạng 。 不bất 與dữ 取thủ 。 行hành 邪tà 婬dâm 。 妄vọng 語ngữ 。 離ly 間gián 語ngữ 。 麁thô 惡ác 語ngữ 。 綺ỷ 語ngữ 。 貪tham 恚khuể 邪tà 見kiến 。 如như 是thị 十thập 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 欲dục 解giải 脫thoát 不phủ 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 世thế 有hữu 十thập 種chủng 染nhiễm 污ô 垢cấu 法pháp 。 所sở 謂vị 慳san 垢cấu 。 惡ác 戒giới 垢cấu 。 瞋sân 垢cấu 。 懈giải 怠đãi 垢cấu 。 散tán 亂loạn 垢cấu 。 惡ác 慧tuệ 垢cấu 。 不bất 遵tuân 尊tôn 教giáo 垢cấu 。 疑nghi 垢cấu 。 不bất 信tín 解giải 垢cấu 。 不bất 恭cung 敬kính 垢cấu 。 如như 是thị 十thập 種chủng 染nhiễm 污ô 垢cấu 法pháp 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 欲dục 解giải 脫thoát 不phủ 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 世thế 有hữu 十thập 種chủng 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 大đại 怖bố 畏úy 事sự 。 所sở 謂vị 纏triền 縛phược 慳san 嫉tật 之chi 網võng 。 覆phú 翳ế 無vô 明minh 之chi 膜mô 。 墮đọa 墜trụy 愚ngu 癡si 深thâm 坑khanh 。 漂phiêu 沒một 愛ái 欲dục 駃khoái 流lưu 。 末mạt 摩ma 邪tà 箭tiễn 所sở 中trung 。 薰huân [火*孛] 忿phẫn 恨hận 密mật 煙yên 。 焚phần 燒thiêu 貪tham 欲dục 盛thình/thịnh 火hỏa 。 迷mê 悶muộn 過quá 失thất 毒độc 藥dược 。 遮già 障chướng 諸chư 蓋cái 毒độc 刺thứ 。 飢cơ 饉cận 流lưu 轉chuyển 曠khoáng 野dã 。 如như 是thị 十thập 種chủng 。 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 大đại 怖bố 畏úy 事sự 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 欲dục 解giải 脫thoát 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 一nhất 心tâm 同đồng 聲thanh 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 願nguyện 欲dục 解giải 脫thoát 所sở 說thuyết 十thập 種chủng 逼bức 迫bách 苦khổ 事sự 。 所sở 謂vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 怨oán 憂ưu 苦khổ 惱não 害hại 生sanh 死tử 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 流lưu 轉chuyển 飢cơ 饉cận 曠khoáng 野dã 諸chư 逼bức 迫bách 事sự 。 我ngã 等đẳng 皆giai 當đương 願nguyện 得đắc 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 是thị 五ngũ 百bách 諸chư 長trưởng 者giả 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 善thiện 聽thính 。 吾ngô 今kim 當đương 說thuyết 。 正Chánh 法Pháp 之chi 要yếu 。 諸chư 長trưởng 者giả 眼nhãn 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 無vô 作tác 無vô 用dụng 故cố 。 眼nhãn 不bất 能năng 思tư 不bất 能năng 了liễu 別biệt 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 眼nhãn 非phi 是thị 我ngã 。 應ưng 如như 是thị 持trì 。 如như 是thị 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 意ý 。 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 意ý 無vô 作tác 無vô 用dụng 故cố 。 意ý 不bất 能năng 思tư 不bất 能năng 了liễu 別biệt 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 意ý 亦diệc 非phi 我ngã 。 應ưng 如như 是thị 持trì 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 色sắc 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 無vô 作tác 無vô 用dụng 故cố 。 色sắc 不bất 能năng 思tư 不bất 能năng 了liễu 別biệt 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 色sắc 亦diệc 非phi 我ngã 。 應ưng 如như 是thị 持trì 。 如như 是thị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 法pháp 。 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 法pháp 無vô 作tác 無vô 用dụng 故cố 。 法pháp 不bất 能năng 思tư 不bất 能năng 了liễu 別biệt 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 法pháp 亦diệc 非phi 我ngã 。 應ưng 如như 是thị 持trì 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 色sắc 蘊uẩn 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 蘊uẩn 無vô 作tác 無vô 用dụng 故cố 。 色sắc 蘊uẩn 不bất 能năng 思tư 不bất 能năng 了liễu 別biệt 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 色sắc 蘊uẩn 非phi 我ngã 。 應ưng 如như 是thị 持trì 。 如như 是thị 受thọ 蘊uẩn 想tưởng 蘊uẩn 行hành 蘊uẩn 識thức 蘊uẩn 。 識thức 蘊uẩn 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 識thức 蘊uẩn 無vô 作tác 無vô 用dụng 故cố 。 識thức 蘊uẩn 不bất 能năng 思tư 不bất 能năng 了liễu 別biệt 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 識thức 蘊uẩn 非phi 我ngã 。 應ưng 如như 是thị 持trì 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 地địa 界giới 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 地địa 界giới 無vô 作tác 無vô 用dụng 故cố 。 地địa 界giới 不bất 能năng 思tư 不bất 能năng 了liễu 別biệt 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 地địa 界giới 非phi 我ngã 。 應ưng 如như 是thị 持trì 。 如như 是thị 水thủy 界giới 火hỏa 界giới 風phong 界giới 空không 界giới 識thức 界giới 。 識thức 界giới 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 識thức 界giới 無vô 作tác 無vô 用dụng 故cố 。 識thức 界giới 不bất 能năng 思tư 不bất 能năng 了liễu 別biệt 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 識thức 界giới 非phi 我ngã 。 應ưng 如như 是thị 持trì 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 諸chư 法pháp 不bất 實thật 分phân 別biệt 所sở 起khởi 依y 於ư 眾chúng 緣duyên 。 無vô 能năng 無vô 力lực 從tùng 眾chúng 緣duyên 轉chuyển 。 若nhược 有hữu 眾chúng 緣duyên 假giả 設thiết 諸chư 法pháp 。 若nhược 無vô 眾chúng 緣duyên 則tắc 無vô 假giả 法pháp 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 唯duy 假giả 施thi 設thiết 。 此thử 中trung 都đô 無vô 生sanh 者giả 老lão 者giả 死tử 者giả 盡tận 者giả 起khởi 者giả 。 唯duy 有hữu 永vĩnh 斷đoán/đoạn 諸chư 趣thú 。 清thanh 淨tịnh 寂tịch 滅diệt 可khả 以dĩ 歸quy 依y 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 實thật 分phân 別biệt 之chi 所sở 生sanh 起khởi 。 依y 於ư 眾chúng 緣duyên 羸luy 劣liệt 無vô 力lực 從tùng 眾chúng 緣duyên 轉chuyển 。 若nhược 有hữu 眾chúng 緣duyên 假giả 立lập 諸chư 法pháp 。 若nhược 無vô 眾chúng 緣duyên 則tắc 無vô 假giả 法pháp 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 唯duy 是thị 假giả 立lập 。 此thử 中trung 都đô 無vô 生sanh 者giả 老lão 者giả 死tử 者giả 盡tận 者giả 起khởi 者giả 。 唯duy 有hữu 永vĩnh 斷đoán/đoạn 諸chư 趣thú 。 清thanh 淨tịnh 寂tịch 靜tĩnh 可khả 以dĩ 歸quy 依y 。 如như 是thị 諸chư 長trưởng 者giả 。 若nhược 有hữu 不bất 實thật 分phân 別biệt 。 則tắc 有hữu 假giả 立lập 不bất 正chánh 作tác 意ý 。 若nhược 無vô 不bất 實thật 分phân 別biệt 。 則tắc 無vô 假giả 立lập 不bất 正chánh 作tác 意ý 若nhược 有hữu 不bất 正chánh 作tác 意ý 則tắc 有hữu 假giả 立lập 無vô 明minh 。 若nhược 無vô 不bất 正chánh 作tác 意ý 則tắc 無vô 假giả 立lập 無vô 明minh 。 若nhược 有hữu 無vô 明minh 則tắc 有hữu 假giả 立lập 諸chư 行hành 。 若nhược 無vô 無vô 明minh 則tắc 無vô 假giả 立lập 諸chư 行hành 。 若nhược 有hữu 諸chư 行hành 則tắc 有hữu 假giả 立lập 於ư 識thức 。 若nhược 無vô 諸chư 行hành 則tắc 無vô 假giả 立lập 於ư 識thức 。 若nhược 有hữu 假giả 識thức 則tắc 有hữu 假giả 立lập 名danh 色sắc 。 若nhược 無vô 有hữu 識thức 則tắc 無vô 假giả 立lập 名danh 色sắc 。 若nhược 有hữu 名danh 色sắc 則tắc 有hữu 假giả 立lập 六lục 處xứ 。 若nhược 無vô 名danh 色sắc 則tắc 無vô 假giả 立lập 六lục 處xứ 。 若nhược 有hữu 六lục 處xứ 則tắc 有hữu 假giả 立lập 於ư 觸xúc 。 若nhược 無vô 六lục 處xứ 則tắc 無vô 假giả 立lập 於ư 觸xúc 。 若nhược 有hữu 於ư 觸xúc 則tắc 有hữu 假giả 立lập 於ư 受thọ 。 若nhược 無vô 於ư 觸xúc 則tắc 無vô 假giả 立lập 於ư 受thọ 。 若nhược 有hữu 於ư 受thọ 則tắc 有hữu 假giả 立lập 於ư 愛ái 。 若nhược 無vô 於ư 受thọ 則tắc 無vô 假giả 立lập 於ư 愛ái 。 若nhược 有hữu 於ư 愛ái 則tắc 有hữu 假giả 立lập 於ư 取thủ 。 若nhược 無vô 於ư 愛ái 則tắc 無vô 假giả 立lập 於ư 取thủ 。 若nhược 有hữu 於ư 取thủ 則tắc 有hữu 假giả 立lập 於ư 有hữu 。 若nhược 無vô 於ư 取thủ 則tắc 無vô 假giả 立lập 於ư 有hữu 。 若nhược 有hữu 於ư 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 立lập 於ư 生sanh 。 若nhược 無vô 於ư 有hữu 則tắc 無vô 假giả 立lập 於ư 生sanh 。 若nhược 有hữu 於ư 生sanh 則tắc 有hữu 假giả 立lập 老lão 死tử 。 若nhược 無vô 有hữu 生sanh 則tắc 無vô 假giả 立lập 老lão 死tử 。 如như 是thị 諸chư 長trưởng 者giả 。 云vân 何hà 為vi 老lão 。 所sở 謂vị 情tình 識thức 惛hôn 耄mạo 。 頭đầu 白bạch 髮phát 落lạc 。 皮bì 緩hoãn 面diện 皺trứu 。 壽thọ 命mạng 損tổn 減giảm 。 諸chư 根căn 衰suy 熟thục 。 諸chư 行hành 朽hủ 故cố 。 是thị 名danh 為vi 老lão 。 云vân 何hà 為vi 死tử 。 所sở 謂vị 喪táng 滅diệt 轉chuyển 世thế 。 休hưu 廢phế 墮đọa 落lạc 。 諸chư 蘊uẩn 散tán 壞hoại 。 委ủy 棄khí 於ư 地địa 。 捨xả 眾chúng 同đồng 分phân 是thị 名danh 為vi 死tử 。 若nhược 老lão 若nhược 死tử 合hợp 名danh 老lão 死tử 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 生sanh 若nhược 是thị 有hữu 。 有hữu 假giả 老lão 死tử 。 生sanh 若nhược 是thị 無vô 。 無vô 假giả 老lão 死tử 。 云vân 何hà 為vi 生sanh 。 所sở 謂vị 是thị 生sanh 等đẳng 生sanh 趣thú 起khởi 諸chư 蘊uẩn 出xuất 現hiện 。 及cập 得đắc 諸chư 處xứ 會hội 眾chúng 同đồng 分phân 。 是thị 名danh 為vi 生sanh 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 有hữu 若nhược 是thị 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 生sanh 。 有hữu 若nhược 是thị 無vô 則tắc 無vô 假giả 生sanh 。 云vân 何hà 為vi 有hữu 所sở 謂vị 欲dục 有hữu 色sắc 有hữu 。 及cập 無vô 色sắc 有hữu 。 福phước 及cập 非phi 福phước 不bất 動động 業nghiệp 等đẳng 。 是thị 名danh 為vi 有hữu 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 取thủ 若nhược 是thị 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 有hữu 。 取thủ 若nhược 是thị 無vô 則tắc 無vô 假giả 有hữu 。 云vân 何hà 為vi 取thủ 。 所sở 謂vị 欲dục 取thủ 見kiến 取thủ 。 戒giới 禁cấm 取thủ 我ngã 取thủ 。 故cố 名danh 為vi 取thủ 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 愛ái 若nhược 是thị 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 取thủ 。 愛ái 若nhược 是thị 無vô 則tắc 無vô 假giả 取thủ 。 云vân 何hà 為vi 愛ái 。 所sở 謂vị 色sắc 愛ái 聲thanh 愛ái 。 香hương 愛ái 味vị 愛ái 。 觸xúc 愛ái 法pháp 愛ái 。 是thị 名danh 為vi 愛ái 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 受thọ 若nhược 是thị 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 愛ái 。 受thọ 若nhược 是thị 無vô 則tắc 無vô 假giả 愛ái 。 云vân 何hà 為vi 受thọ 。 所sở 謂vị 眼nhãn 觸xúc 所sở 生sanh 受thọ 。 耳nhĩ 觸xúc 鼻tỷ 觸xúc 舌thiệt 觸xúc 身thân 觸xúc 意ý 觸xúc 所sở 生sanh 受thọ 。 是thị 名danh 為vi 受thọ 諸chư 長trưởng 者giả 。 觸xúc 若nhược 是thị 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 受thọ 。 觸xúc 若nhược 是thị 無vô 則tắc 無vô 假giả 受thọ 。 云vân 何hà 為vi 觸xúc 。 所sở 謂vị 眼nhãn 觸xúc 耳nhĩ 觸xúc 鼻tỷ 觸xúc 舌thiệt 觸xúc 身thân 觸xúc 意ý 觸xúc 。 是thị 名danh 為vi 觸xúc 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 六lục 處xứ 若nhược 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 觸xúc 。 六lục 處xứ 若nhược 無vô 則tắc 無vô 假giả 觸xúc 。 云vân 何hà 為vi 六lục 處xứ 。 所sở 謂vị 眼nhãn 處xứ 耳nhĩ 處xứ 鼻tỷ 處xứ 舌thiệt 處xứ 身thân 處xứ 意ý 處xứ 。 是thị 為vi 六lục 處xứ 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 名danh 色sắc 若nhược 有hữu 有hữu 假giả 六lục 處xứ 。 名danh 色sắc 若nhược 無vô 無vô 假giả 六lục 處xứ 。 云vân 何hà 為vi 名danh 色sắc 。 所sở 謂vị 受thọ 想tưởng 思tư 觸xúc 作tác 意ý 。 四tứ 大đại 界giới 及cập 四tứ 大đại 界giới 之chi 所sở 造tạo 色sắc 是thị 名danh 名danh 色sắc 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 識thức 若nhược 是thị 有hữu 有hữu 假giả 名danh 色sắc 。 識thức 若nhược 是thị 無vô 無vô 假giả 名danh 色sắc 。 云vân 何hà 為vi 識thức 。 所sở 謂vị 眼nhãn 識thức 耳nhĩ 識thức 鼻tỷ 識thức 舌thiệt 識thức 身thân 識thức 意ý 識thức 是thị 名danh 為vi 識thức 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 行hành 若nhược 是thị 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 識thức 。 行hành 若nhược 是thị 無vô 則tắc 無vô 假giả 識thức 。 云vân 何hà 為vi 行hành 。 所sở 謂vị 色sắc 思tư 聲thanh 思tư 香hương 思tư 味vị 思tư 所sở 觸xúc 思tư 法pháp 思tư 。 是thị 名danh 為vi 行hành 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 無vô 明minh 若nhược 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 行hành 。 無vô 明minh 若nhược 無vô 則tắc 無vô 假giả 行hành 。 云vân 何hà 為vi 無vô 明minh 。 所sở 謂vị 前tiền 際tế 無vô 知tri 後hậu 際tế 無vô 知tri 。 前tiền 後hậu 際tế 無vô 知tri 。 內nội 無vô 知tri 外ngoại 無vô 知tri 。 內nội 外ngoại 無vô 知tri 。 苦khổ 無vô 知tri 集tập 無vô 知tri 。 滅diệt 無vô 知tri 道đạo 無vô 知tri 。 緣duyên 無vô 知tri 緣duyên 起khởi 無vô 知tri 。 於ư 緣duyên 生sanh 法pháp 。 若nhược 黑hắc 若nhược 白bạch 。 有hữu 緣duyên 無vô 緣duyên 。 有hữu 光quang 影ảnh 無vô 光quang 影ảnh 。 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 可khả 親thân 近cận 不bất 可khả 親thân 近cận 。 無vô 知tri 無vô 見kiến 。 無vô 對đối 觀quán 無vô 達đạt 解giải 。 如như 是thị 等đẳng 相tương/tướng 是thị 名danh 無vô 明minh 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 不bất 正chánh 作tác 意ý 若nhược 有hữu 。 則tắc 有hữu 假giả 立lập 無vô 明minh 。 若nhược 無vô 不bất 正chánh 作tác 意ý 。 則tắc 無vô 假giả 立lập 無vô 明minh 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 不bất 正chánh 作tác 意ý 。 所sở 謂vị 我ngã 於ư 過quá 去khứ 。 是thị 何hà 等đẳng 性tánh 。 是thị 何hà 等đẳng 處xứ 。 是thị 何hà 等đẳng 類loại 。 我ngã 往vãng 未vị 來lai 。 是thị 何hà 等đẳng 性tánh 。 是thị 何hà 等đẳng 處xứ 。 是thị 何hà 等đẳng 類loại 。 復phục 於ư 內nội 身thân 多đa 起khởi 疑nghi 惑hoặc 。 云vân 何hà 名danh 我ngã 。 我ngã 為vì 是thị 誰thùy 。 為vi 有hữu 為vi 無vô 為vi 虛hư 為vi 實thật 。 是thị 何hà 等đẳng 性tánh 。 是thị 何hà 等đẳng 處xứ 。 是thị 何hà 等đẳng 類loại 。 我ngã 昔tích 何hà 處xứ 住trụ 於ư 彼bỉ 處xứ 。 起khởi 如như 是thị 等đẳng 不bất 正chánh 作tác 意ý 。 從tùng 六lục 見kiến 中trung 隨tùy 生sanh 一nhất 見kiến 。 執chấp 有hữu 我ngã 見kiến 執chấp 無vô 我ngã 見kiến 。 或hoặc 依y 我ngã 故cố 而nhi 觀quán 我ngã 見kiến 。 或hoặc 不bất 依y 我ngã 而nhi 觀quán 我ngã 見kiến 。 又hựu 復phục 虛hư 妄vọng 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 我ngã 即tức 世thế 間gian 或hoặc 當đương 緣duyên 起khởi 。 為vi 常thường 為vi 恒hằng 不bất 轉chuyển 不bất 變biến 。 永vĩnh 正chánh 住trụ 止chỉ 。 如như 是thị 諸chư 見kiến 。 是thị 名danh 不bất 正chánh 作tác 意ý 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 不bất 實thật 分phân 別biệt 。 若nhược 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 立lập 不bất 正chánh 作tác 意ý 。 不bất 實thật 分phân 別biệt 若nhược 無vô 。 則tắc 無vô 假giả 立lập 不bất 正chánh 作tác 意ý 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 不bất 實thật 分phân 別biệt 。 謂vị 我ngã 。 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 丈trượng 夫phu 。 數số 取thủ 。 生sanh 者giả 。 意ý 生sanh 。 摩ma 納nạp 婆bà 。 作tác 者giả 。 受thọ 者giả 。 是thị 名danh 不bất 實thật 。 而nhi 諸chư 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 。 妄vọng 起khởi 如như 是thị 我ngã 分phân 別biệt 。 有hữu 情tình 分phân 別biệt 。 命mạng 者giả 分phân 別biệt 。 丈trượng 夫phu 分phân 別biệt 。 數số 取thủ 分phân 別biệt 。 生sanh 者giả 分phân 別biệt 。 意ý 生sanh 分phân 別biệt 。 摩ma 納nạp 婆bà 分phân 別biệt 。 作tác 者giả 分phân 別biệt 。 受thọ 者giả 分phân 別biệt 等đẳng 分phân 別biệt 故cố 。 是thị 為vi 不bất 實thật 分phân 別biệt 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 如như 是thị 不bất 實thật 分phân 別biệt 。 若nhược 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 立lập 不bất 正chánh 作tác 意ý 。 不bất 實thật 分phân 別biệt 。 若nhược 無vô 則tắc 無vô 假giả 立lập 不bất 正chánh 作tác 意ý 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 不bất 正chánh 作tác 意ý 若nhược 有hữu 。 則tắc 有hữu 假giả 立lập 無vô 明minh 。 不bất 正chánh 作tác 意ý 若nhược 無vô 。 則tắc 無vô 假giả 立lập 無vô 明minh 。 無vô 明minh 若nhược 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 立lập 諸chư 行hành 。 無vô 明minh 若nhược 無vô 則tắc 無vô 假giả 立lập 諸chư 行hành 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 生sanh 若nhược 是thị 有hữu 。 則tắc 有hữu 假giả 立lập 老lão 死tử 。 生sanh 若nhược 是thị 無vô 。 則tắc 無vô 假giả 立lập 老lão 死tử 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 實thật 分phân 別biệt 所sở 起khởi 。 依y 於ư 眾chúng 緣duyên 。 羸luy 劣liệt 無vô 力lực 。 從tùng 眾chúng 緣duyên 轉chuyển 。 眾chúng 緣duyên 若nhược 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 法pháp 。 眾chúng 緣duyên 若nhược 無vô 則tắc 無vô 假giả 法pháp 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 唯duy 是thị 假giả 立lập 。 此thử 中trung 都đô 無vô 生sanh 者giả 老lão 者giả 死tử 者giả 盡tận 者giả 及cập 以dĩ 起khởi 者giả 。 唯duy 有hữu 永vĩnh 斷đoán/đoạn 諸chư 趣thú 清thanh 淨tịnh 寂tịch 滅diệt 。 可khả 以dĩ 歸quy 依y 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 譬thí 如như 大đại 池trì 所sở 生sanh 諸chư 魚ngư 水thủy 族tộc 之chi 屬thuộc 。 依y 何hà 力lực 住trụ 。 長trưởng 者giả 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 諸chư 魚ngư 等đẳng 依y 水thủy 力lực 住trụ 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 此thử 水thủy 頗phả 有hữu 思tư 念niệm 為vi 有hữu 力lực 不phủ 。 長trưởng 者giả 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 水thủy 無vô 力lực 無vô 能năng 。 何hà 所sở 思tư 念niệm 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 不bất 實thật 分phân 別biệt 所sở 起khởi 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 但đãn 假giả 施thi 設thiết 無vô 力lực 無vô 能năng 。 從tùng 眾chúng 緣duyên 轉chuyển 。 眾chúng 緣duyên 若nhược 有hữu 則tắc 有hữu 假giả 法pháp 。 眾chúng 緣duyên 若nhược 無vô 則tắc 無vô 假giả 法pháp 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 唯duy 是thị 假giả 立lập 。 此thử 中trung 都đô 無vô 生sanh 者giả 老lão 者giả 死tử 者giả 盡tận 者giả 起khởi 者giả 。 唯duy 有hữu 永vĩnh 斷đoán/đoạn 諸chư 趣thú 清thanh 淨tịnh 寂tịch 滅diệt 。 可khả 以dĩ 歸quy 依y 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng/ứng 正chánh 觀quán 察sát 如như 是thị 眾chúng 緣duyên 。 非phi 安an 隱ẩn 處xứ 難nan 可khả 保bảo 持trì 。 深thâm 生sanh 怖bố 懼cụ 逃đào 走tẩu 遠viễn 避tị 。 復phục 應ưng 觀quán 察sát 此thử 是thị 何hà 法pháp 。 因nhân 怖bố 何hà 法pháp 。 而nhi 來lai 至chí 此thử 。 汝nhữ 等đẳng 如như 是thị 正chánh 觀quán 察sát 時thời 。 無vô 法pháp 可khả 得đắc 無vô 怖bố 無vô 捨xả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 求cầu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 離ly 塵trần 垢cấu 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 眾chúng 生sanh 遠viễn 離ly 我ngã 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 命mạng 出xuất 過quá 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 。 逼bức 迫bách 等đẳng 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 數số 取thủ 三tam 世thế 斷đoán/đoạn 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 字tự 一nhất 切thiết 言ngôn 音âm 不bất 可khả 說thuyết 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 著trước 無vô 所sở 緣duyên 故cố 。 諸chư 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 寂tịch 滅diệt 相tướng 故cố 。 諸chư 法pháp 普phổ 遍biến 虛hư 空không 性tánh 故cố 。 諸chư 法pháp 性tánh 空không 無vô 定định 屬thuộc 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 動động 無vô 所sở 依y 故cố 。 諸chư 法pháp 依y 實thật 際tế 住trụ 。 善thiện 住trụ 無vô 動động 相tương 應ứng 故cố 。 諸chư 法pháp 不bất 可khả 開khai 闡xiển 。 離ly 相tướng 波ba 浪lãng 故cố 。 諸chư 法pháp 不bất 可khả 顯hiển 示thị 。 無vô 相tướng 無vô 形hình 。 無vô 有hữu 光quang 影ảnh 。 離ly 諸chư 行hành 故cố 。 諸chư 法pháp 非phi 我ngã 所sở 有hữu 。 離ly 我ngã 所sở 故cố 。 諸chư 法pháp 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 愛ái 藏tạng 。 超siêu 過quá 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 道đạo 故cố 。 諸chư 法pháp 不bất 可khả 舉cử 移di 。 離ly 生sanh 住trụ 壞hoại 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 作tác 無vô 用dụng 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 故cố 。 諸chư 法pháp 屬thuộc 緣duyên 性tánh 羸luy 劣liệt 故cố 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 我ngã 說thuyết 是thị 眼nhãn 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 無vô 常thường 無vô 住trụ 。 無vô 恒hằng 不bất 堅kiên 之chi 法pháp 。 羸luy 弱nhược 速tốc 朽hủ 難nan 可khả 保bảo 信tín 。 眾chúng 苦khổ 所sở 集tập 多đa 病bệnh 多đa 害hại 。 汝nhữ 諸chư 長trưởng 者giả 。 眼nhãn 為vi 如như 是thị 不bất 應ưng/ứng 依y 止chỉ 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 應ưng/ứng 依y 止chỉ 。 當đương 如như 是thị 觀quán 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 眼nhãn 如như 聚tụ 沫mạt 不bất 可khả 撮toát 摩ma 眼nhãn 如như 浮phù 泡bào 。 不bất 得đắc 久cửu 住trụ 。 眼nhãn 如như 陽dương 焰diễm 業nghiệp 惑hoặc 愛ái 生sanh 。 眼nhãn 如như 芭ba 蕉tiêu 性tánh 不bất 堅kiên 固cố 。 眼nhãn 如như 幻huyễn 術thuật 從tùng 顛Điên 倒Đảo 起khởi 。 是thị 眼nhãn 如như 夢mộng 唯duy 虛hư 妄vọng 見kiến 。 是thị 眼nhãn 如như 響hưởng 繫hệ 屬thuộc 眾chúng 緣duyên 。 眼nhãn 如như 光quang 影ảnh 業nghiệp 光quang 影ảnh 現hiện 。 眼nhãn 如như 浮phù 雲vân 聚tụ 亂loạn 散tán 相tương/tướng 。 眼nhãn 如như 流lưu 電điện 剎sát 那na 便tiện 滅diệt 。 是thị 眼nhãn 無vô 主chủ 猶do 如như 地địa 。 是thị 眼nhãn 無vô 我ngã 猶do 如như 水thủy 。 眼nhãn 非phi 有hữu 情tình 猶do 如như 火hỏa 。 眼nhãn 非phi 壽thọ 命mạng 猶do 如như 風phong 。 眼nhãn 非phi 數số 取thủ 猶do 如như 空không 。 眼nhãn 為vi 不bất 實thật 依y 藏tạng 諸chư 大đại 。 是thị 眼nhãn 為vi 空không 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 是thị 眼nhãn 無vô 知tri 如như 。 草thảo 木mộc 土thổ 石thạch 。 是thị 眼nhãn 無vô 作tác 機cơ 關quan 風phong 轉chuyển 。 是thị 眼nhãn 虛hư 假giả 朽hủ 穢uế 所sở 聚tụ 。 是thị 眼nhãn 浮phù 偽ngụy 摧tồi 散tán 破phá 壞hoại 滅diệt 盡tận 之chi 法pháp 。 眼nhãn 如như 丘khâu 井tỉnh 常thường 為vi 老lão 逼bức 。 眼nhãn 無vô 住trụ 際tế 終chung 歸quy 磨ma 滅diệt 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 眼nhãn 為vi 多đa 過quá 應ưng/ứng 如như 是thị 觀quán 。 乃nãi 至chí 於ư 意ý 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 唯duy 有hữu 妄vọng 欲dục 。 異dị 生sanh 愚ngu 夫phu 不bất 知tri 妄vọng 欲dục 故cố 。 妄vọng 謂vị 是thị 眼nhãn 。 妄vọng 謂vị 是thị 耳nhĩ 。 乃nãi 至chí 妄vọng 謂vị 是thị 意ý 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 但đãn 有hữu 妄vọng 欲dục 。 異dị 生sanh 愚ngu 夫phu 不bất 知tri 妄vọng 欲dục 故cố 。 謂vị 此thử 是thị 色sắc 。 謂vị 此thử 是thị 聲thanh 。 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 但đãn 有hữu 妄vọng 欲dục 異dị 生sanh 愚ngu 夫phu 不bất 知tri 妄vọng 欲dục 故cố 。 謂vị 此thử 色sắc 蘊uẩn 。 謂vị 此thử 受thọ 蘊uẩn 。 想tưởng 行hành 識thức 蘊uẩn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 但đãn 有hữu 妄vọng 欲dục 。 異dị 生sanh 愚ngu 夫phu 不bất 知tri 妄vọng 欲dục 故cố 。 謂vị 此thử 地địa 界giới 。 謂vị 此thử 水thủy 界giới 。 火hỏa 風phong 空không 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 唯duy 有hữu 妄vọng 欲dục 。 異dị 生sanh 愚ngu 夫phu 不bất 知tri 妄vọng 欲dục 故cố 。 謂vị 此thử 有hữu 為vi 。 謂vị 此thử 無vô 為vi 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 應ưng/ứng 捨xả 妄vọng 欲dục 趣thú 於ư 無vô 欲dục 。 於ư 諸chư 妻thê 子tử 家gia 宅trạch 財tài 物vật 。 深thâm 知tri 虛hư 妄vọng 不bất 應ưng/ứng 執chấp 著trước 。 不bất 執chấp 著trước 故cố 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 捨xả 離ly 家gia 法pháp 。 趣thú 於ư 非phi 家gia 。 當đương 得đắc 無vô 欲dục 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 出xuất 家gia 無vô 欲dục 。 謂vị 住trụ 尸thi 羅la 別biệt 解giải 脫thoát 戒giới 。 具cụ 足túc 攝nhiếp 持trì 威uy 儀nghi 行hành 處xứ 。 見kiến 於ư 小tiểu 犯phạm 生sanh 大đại 怖bố 畏úy 。 受thọ 學học 律luật 儀nghi 成thành 就tựu 戒giới 蘊uẩn 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 能năng 。 奉phụng 持trì 戒giới 已dĩ 。 於ư 是thị 六lục 根căn 六lục 境cảnh 五ngũ 蘊uẩn 六lục 界giới 。 深thâm 知tri 虛hư 假giả 皆giai 不bất 執chấp 著trước 。 以dĩ 不bất 著trước 故cố 是thị 名danh 出xuất 家gia 無vô 欲dục 之chi 法pháp 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 若nhược 不bất 著trước 眼nhãn 乃nãi 至chí 識thức 界giới 。 以dĩ 不bất 著trước 故cố 則tắc 不bất 保bảo 護hộ 。 何hà 者giả 不bất 保bảo 護hộ 。 眼nhãn 不bất 保bảo 護hộ 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 不bất 保bảo 護hộ 。 色sắc 不bất 保bảo 護hộ 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 不bất 保bảo 護hộ 。 色sắc 蘊uẩn 不bất 保bảo 護hộ 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 蘊uẩn 不bất 保bảo 護hộ 。 地địa 界giới 不bất 保bảo 護hộ 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 不bất 保bảo 護hộ 。 以dĩ 不bất 保bảo 護hộ 則tắc 無vô 煩phiền 惱não 。 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 則tắc 名danh 為vi 輕khinh 。 云vân 何hà 為vi 輕khinh 。 謂vị 無vô 所sở 見kiến 。 若nhược 無vô 所sở 見kiến 則tắc 不bất 依y 物vật 起khởi 瞋sân 害hại 心tâm 。 由do 無vô 瞋sân 害hại 則tắc 不bất 自tự 害hại 。 不bất 思tư 害hại 他tha 。 不bất 思tư 俱câu 害hại 。 以dĩ 無vô 害hại 故cố 。 則tắc 於ư 無vô 餘dư 大đại 涅Niết 槃Bàn 界giới 而nhi 便tiện 入nhập 證chứng 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 知tri 。 誰thùy 於ư 寂tịch 滅diệt 而nhi 便tiện 入nhập 證chứng 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 眼nhãn 不bất 入nhập 寂tịch 滅diệt 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 不bất 入nhập 寂tịch 滅diệt 。 然nhiên 因nhân 於ư 眼nhãn 起khởi 諸chư 妄vọng 執chấp 。 或hoặc 計kế 為vì 我ngã 。 或hoặc 計kế 我ngã 所sở 。 若nhược 遠viễn 離ly 者giả 即tức 是thị 寂tịch 滅diệt 。 遠viễn 離ly 何hà 等đẳng 而nhi 為vi 寂tịch 滅diệt 。 若nhược 遠viễn 離ly 貪tham 即tức 是thị 寂tịch 滅diệt 。 若nhược 遠viễn 離ly 瞋sân 即tức 是thị 寂tịch 滅diệt 。 若nhược 遠viễn 離ly 癡si 即tức 是thị 寂tịch 滅diệt 。 若nhược 離ly 無vô 智trí 即tức 是thị 寂tịch 滅diệt 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 過quá 去khứ 無vô 智trí 不bất 可khả 遠viễn 離ly 。 未vị 來lai 無vô 智trí 不bất 可khả 遠viễn 離ly 。 現hiện 在tại 無vô 智trí 不bất 可khả 遠viễn 離ly 。 然nhiên 要yếu 因nhân 於ư 遠viễn 離ly 無vô 智trí 而nhi 正chánh 智trí 起khởi 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 何hà 等đẳng 為vi 智trí 。 所sở 謂vị 盡tận 智trí 。 何hà 等đẳng 盡tận 智trí 。 過quá 去khứ 非phi 盡tận 智trí 。 未vị 來lai 非phi 盡tận 智trí 。 現hiện 在tại 非phi 盡tận 智trí 。 然nhiên 諸chư 長trưởng 者giả 。 因nhân 離ly 無vô 智trí 而nhi 此thử 智trí 生sanh 。 此thử 智trí 不bất 遠viễn 離ly 智trí 。 因nhân 離ly 眼nhãn 無vô 智trí 而nhi 此thử 智trí 生sanh 。 又hựu 諸chư 長trưởng 者giả 。 眼nhãn 非phi 我ngã 所sở 。 若nhược 非phi 我ngã 所sở 則tắc 不bất 取thủ 著trước 。 若nhược 不bất 取thủ 著trước 即tức 是thị 最tối 上thượng 。 若nhược 是thị 最tối 上thượng 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 何hà 處xứ 解giải 脫thoát 。 於ư 我ngã 執chấp 所sở 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 有hữu 情tình 執chấp 所sở 。 壽thọ 命mạng 執chấp 所sở 。 數số 取thủ 執chấp 所sở 斷đoán/đoạn 常thường 執chấp 所sở 。 一nhất 切thiết 執chấp 所sở 。 乃nãi 至chí 分phân 別biệt 執chấp 所sở 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 行hành 者giả 若nhược 能năng 於ư 執chấp 解giải 脫thoát 。 則tắc 不bất 分phân 別biệt 。 若nhược 不bất 分phân 別biệt 。 則tắc 非phi 分phân 別biệt 非phi 不bất 分phân 別biệt 。 何hà 等đẳng 不bất 分phân 別biệt 。 所sở 謂vị 不bất 分phân 別biệt 我ngã 及cập 以dĩ 我ngã 所sở 。 行hành 者giả 爾nhĩ 時thời 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 散tán 不bất 積tích 。 捨xả 而nhi 不bất 取thủ 。 捨xả 故cố 寂tịch 滅diệt 。 解giải 脫thoát 除trừ 遣khiển 。 最tối 勝thắng 解giải 脫thoát 離ly 諸chư 繫hệ 縛phược 。 於ư 何hà 等đẳng 處xứ 名danh 為vi 除trừ 遣khiển 。 一nhất 切thiết 苦khổ 處xứ 而nhi 得đắc 除trừ 遣khiển 。 汝nhữ 諸chư 長trưởng 者giả 。 若nhược 求cầu 出xuất 離ly 。 勿vật 於ư 一nhất 法pháp 而nhi 生sanh 取thủ 著trước 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 取thủ 著trước 則tắc 有hữu 怖bố 畏úy 。 若nhược 無vô 取thủ 著trước 則tắc 無vô 怖bố 畏úy 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 眼nhãn 非phi 寂tịch 滅diệt 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 非phi 寂tịch 滅diệt 。 色sắc 非phi 寂tịch 滅diệt 。 乃nãi 至chí 識thức 界giới 亦diệc 非phi 寂tịch 滅diệt 。 然nhiên 諸chư 長trưởng 者giả 。 因nhân 於ư 識thức 界giới 起khởi 不bất 實thật 執chấp 。 或hoặc 計kế 為vì 我ngã 及cập 以dĩ 我ngã 所sở 。 若nhược 離ly 於ư 此thử 即tức 是thị 寂tịch 滅diệt 。 遠viễn 離ly 何hà 等đẳng 而nhi 得đắc 寂tịch 滅diệt 。 謂vị 遠viễn 離ly 貪tham 而nhi 得đắc 寂tịch 滅diệt 。 離ly 瞋sân 離ly 癡si 及cập 以dĩ 無vô 智trí 而nhi 得đắc 寂tịch 滅diệt 。 復phục 次thứ 諸chư 長trưởng 者giả 。 過quá 去khứ 無vô 智trí 不bất 可khả 遠viễn 離ly 。 未vị 來lai 無vô 智trí 不bất 可khả 遠viễn 離ly 。 現hiện 在tại 無vô 智trí 不bất 可khả 遠viễn 離ly 。 然nhiên 離ly 無vô 智trí 而nhi 得đắc 智trí 生sanh 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 何hà 等đẳng 為vi 智trí 。 所sở 謂vị 盡tận 智trí 。 何hà 等đẳng 盡tận 智trí 。 過quá 去khứ 非phi 盡tận 智trí 。 未vị 來lai 非phi 盡tận 智trí 。 現hiện 在tại 非phi 盡tận 智trí 。 然nhiên 諸chư 長trưởng 者giả 。 因nhân 離ly 無vô 智trí 而nhi 智trí 得đắc 生sanh 。 此thử 智trí 不bất 遠viễn 離ly 智trí 。 因nhân 離ly 識thức 無vô 智trí 故cố 而nhi 智trí 得đắc 生sanh 。 而nhi 此thử 識thức 界giới 非phi 是thị 我ngã 所sở 。 若nhược 非phi 我ngã 所sở 則tắc 不bất 取thủ 著trước 。 若nhược 不bất 取thủ 著trước 即tức 是thị 最tối 上thượng 。 若nhược 是thị 最tối 上thượng 是thị 即tức 解giải 脫thoát 。 何hà 處xứ 解giải 脫thoát 。 於ư 我ngã 執chấp 所sở 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 有hữu 情tình 壽thọ 命mạng 乃nãi 至chí 於ư 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 執chấp 所sở 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 行hành 者giả 若nhược 能năng 於ư 執chấp 解giải 脫thoát 則tắc 不bất 分phân 別biệt 。 若nhược 不bất 分phân 別biệt 。 則tắc 非phi 分phân 別biệt 非phi 不bất 分phân 別biệt 。 何hà 等đẳng 不bất 分phân 別biệt 。 謂vị 不bất 分phân 別biệt 我ngã 及cập 我ngã 所sở 。 行hành 者giả 爾nhĩ 時thời 離ly 散tán 不bất 積tích 。 捨xả 而nhi 不bất 取thủ 。 捨xả 故cố 寂tịch 滅diệt 。 解giải 脫thoát 除trừ 遣khiển 。 最tối 勝thắng 解giải 脫thoát 。 離ly 諸chư 繫hệ 縛phược 。 於ư 何hà 除trừ 遣khiển 。 一nhất 切thiết 苦khổ 處xứ 而nhi 得đắc 除trừ 遣khiển 。 汝nhữ 諸chư 長trưởng 者giả 。 若nhược 求cầu 出xuất 離ly 。 勿vật 於ư 一nhất 法pháp 而nhi 生sanh 取thủ 著trước 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 取thủ 著trước 則tắc 有hữu 怖bố 畏úy 。 若nhược 無vô 著trước 者giả 則tắc 無vô 怖bố 畏úy 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 取thủ 著trước 生sanh 怖bố 畏úy 。 由do 斯tư 趣thú 惡ác 道đạo 。 觀quán 此thử 有hữu 怖bố 處xứ 。 智trí 者giả 不bất 應ưng/ứng 取thủ 。 汝nhữ 修tu 諸chư 聖thánh 道Đạo 。 應ưng 當đương 善thiện 觀quán 察sát 。 如như 是thị 觀quán 便tiện 得đắc 。 異dị 此thử 則tắc 不bất 可khả 。 一nhất 切thiết 處xứ 皆giai 空không 。 虛hư 動động 非phi 堅kiên 實thật 。 愛ái 誑cuống 惑hoặc 世thế 間gian 。 勿vật 於ư 此thử 生sanh 亂loạn 。 我ngã 已dĩ 知tri 空không 法pháp 。 了liễu 諸chư 法pháp 不bất 堅kiên 。 湛trạm 然nhiên 獲hoạch 安an 泰thái 。 證chứng 無vô 動động 妙diệu 樂lạc 。 若nhược 如như 是thị 了liễu 知tri 。 諸chư 法pháp 唯duy 空không 者giả 。 彼bỉ 解giải 脫thoát 眾chúng 苦khổ 。 及cập 滅diệt 於ư 諍tranh 論luận 。 欲dục 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 生sanh 諸chư 災tai 橫hoạnh 者giả 。 攝nhiếp 受thọ 故cố 取thủ 著trước 。 著trước 故cố 生sanh 諸chư 有hữu 。 從tùng 有hữu 生sanh 於ư 生sanh 。 由do 生sanh 遠viễn 寂tịch 滅diệt 。 生sanh 者giả 老lão 病bệnh 死tử 。 如như 是thị 大đại 苦khổ 逼bức 。 無vô 欲dục 故cố 無vô 取thủ 。 無vô 取thủ 故cố 無vô 有hữu 。 無vô 有hữu 故cố 無vô 生sanh 。 老lão 病bệnh 死tử 亦diệc 爾nhĩ 。 聚tụ 集tập 資tư 生sanh 具cụ 。 一nhất 時thời 皆giai 棄khí 捨xả 。 并tinh 捨xả 愛ái 妻thê 子tử 。 趣thú 苾Bật 芻Sô 威uy 儀nghi 。 勿vật 貪tham 親thân 與dữ 財tài 。 咄đốt 哉tai 念niệm 知tri 足túc 。 勿vật 如như 旃chiên 茶trà 羅la 。 下hạ 賤tiện 心tâm 來lai 往vãng 。 勿vật 自tự 恃thị 持trì 戒giới 。 輕khinh 毀hủy 犯phạm 戒giới 者giả 。 恃thị 戒giới 凌lăng 於ư 人nhân 。 是thị 名danh 真chân 破phá 戒giới 。 譬thí 如như 鹿lộc 被bị 弶cương 。 若nhược 縛phược 若nhược 致trí 死tử 。 處xứ 魔ma 羂quyến 慢mạn 者giả 。 縛phược 害hại 亦diệc 如như 是thị 。 慢mạn 能năng 壞hoại 善thiện 心tâm 。 又hựu 損tổn 自tự 他tha 善thiện 。 故cố 勿vật 輕khinh 毀hủy 戒giới 。 況huống 持trì 戒giới 梵Phạm 行hạnh 。 當đương 學học 大đại 仙tiên 子tử 。 常thường 住trụ 空không 閑nhàn 處xứ 。 勿vật 顧cố 於ư 身thân 命mạng 。 趣thú 寂tịch 靜tĩnh 解giải 脫thoát 。 應ưng/ứng 離ly 無vô 義nghĩa 本bổn 。 順thuận 世thế 尼ni 乾can 論luận 。 愛ái 敬kính 演diễn 甚thậm 深thâm 。 空không 相tương 應ứng 妙diệu 法Pháp 。 內nội 外ngoại 十thập 二nhị 處xứ 。 我ngã 說thuyết 心tâm 為vi 本bổn 。 彼bỉ 復phục 因nhân 業nghiệp 生sanh 。 業nghiệp 由do 思tư 久cửu 住trụ 。 眼nhãn 色sắc 俱câu 為vi 緣duyên 。 而nhi 生sanh 起khởi 於ư 識thức 。 緣duyên 闕khuyết 則tắc 不bất 生sanh 。 譬thí 無vô 薪tân 之chi 火hỏa 。 如như 是thị 生sanh 諸chư 法pháp 。 和hòa 合hợp 互hỗ 相tương 生sanh 。 無vô 作tác 無vô 受thọ 者giả 。 現hiện 作tác 用dụng 如như 幻huyễn 。 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 法pháp 。 我ngã 已dĩ 知tri 空không 幻huyễn 。 愚ngu 夫phu 顛Điên 倒Đảo 執chấp 。 分phân 別biệt 我ngã 我ngã 所sở 。 眼nhãn 中trung 無vô 有hữu 情tình 。 外ngoại 諸chư 處xứ 亦diệc 爾nhĩ 。 非phi 我ngã 作tác 壽thọ 者giả 。 諸chư 法pháp 類loại 應ưng 知tri 。 眼nhãn 不bất 思tư 解giải 脫thoát 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 亦diệc 然nhiên 。 身thân 意ý 等đẳng 無vô 作tác 。 諸chư 法pháp 觀quán 如như 是thị 。 譬thí 如như 巨cự 海hải 中trung 。 鼓cổ 濤đào 成thành 沫mạt 聚tụ 。 明minh 眼nhãn 者giả 察sát 知tri 。 審thẩm 其kỳ 非phi 堅kiên 實thật 。 如như 是thị 五ngũ 蘊uẩn 體thể 。 達đạt 者giả 知tri 非phi 固cố 。 當đương 解giải 脫thoát 生sanh 老lão 。 愁sầu 憂ưu 災tai 橫hoạnh 等đẳng 。 我ngã 法pháp 中trung 出xuất 家gia 。 知tri 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 不bất 虛hư 彼bỉ 信tín 施thí 。 即tức 名danh 供cung 諸chư 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 即tức 於ư 此thử 處xứ 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 如như 無vô 黑hắc 淨tịnh 衣y 置trí 染nhiễm 器khí 中trung 速tốc 受thọ 染nhiễm 色sắc 。 如như 是thị 諸chư 長trưởng 者giả 法Pháp 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 為vì 長trưởng 者giả 宣tuyên 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 示thị 教giáo 讚tán 善thiện 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 我ngã 說thuyết 此thử 眼nhãn 自tự 性tánh 是thị 苦khổ 而nhi 復phục 熾sí 然nhiên 。 何hà 等đẳng 熾sí 然nhiên 。 所sở 謂vị 貪tham 火hỏa 瞋sân 火hỏa 癡si 火hỏa 之chi 所sở 熾sí 然nhiên 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 。 不bất 安an 等đẳng 法pháp 之chi 所sở 熾sí 然nhiên 。 如như 是thị 諸chư 長trưởng 者giả 。 我ngã 說thuyết 此thử 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 自tự 性tánh 是thị 苦khổ 而nhi 復phục 熾sí 然nhiên 。 何hà 等đẳng 熾sí 然nhiên 。 所sở 謂vị 貪tham 火hỏa 瞋sân 火hỏa 癡si 火hỏa 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 。 不bất 安an 等đẳng 法pháp 之chi 所sở 熾sí 然nhiên 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 我ngã 說thuyết 此thử 色sắc 自tự 性tánh 是thị 苦khổ 而nhi 復phục 熾sí 然nhiên 。 何hà 等đẳng 熾sí 然nhiên 。 所sở 謂vị 貪tham 火hỏa 瞋sân 火hỏa 癡si 火hỏa 之chi 所sở 熾sí 然nhiên 。 乃nãi 至chí 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 我ngã 說thuyết 色sắc 蘊uẩn 自tự 性tánh 是thị 苦khổ 而nhi 復phục 熾sí 然nhiên 。 何hà 等đẳng 熾sí 然nhiên 。 所sở 謂vị 貪tham 火hỏa 瞋sân 火hỏa 癡si 火hỏa 之chi 所sở 熾sí 然nhiên 。 乃nãi 至chí 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 蘊uẩn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 我ngã 說thuyết 地địa 界giới 自tự 性tánh 是thị 苦khổ 而nhi 復phục 熾sí 然nhiên 。 何hà 等đẳng 熾sí 然nhiên 。 所sở 謂vị 貪tham 火hỏa 瞋sân 火hỏa 癡si 火hỏa 之chi 所sở 熾sí 然nhiên 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 自tự 性tánh 是thị 苦khổ 而nhi 復phục 熾sí 然nhiên 。 何hà 等đẳng 熾sí 然nhiên 。 所sở 謂vị 貪tham 火hỏa 瞋sân 火hỏa 癡si 火hỏa 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 。 不bất 安an 等đẳng 法pháp 之chi 所sở 熾sí 然nhiên 。 是thị 故cố 諸chư 長trưởng 者giả 。 我ngã 今kim 不bất 執chấp 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 應ưng 如như 是thị 隨tùy 學học 。 我ngã 今kim 不bất 執chấp 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 乃nãi 至chí 不bất 執chấp 色sắc 等đẳng 諸chư 蘊uẩn 地địa 等đẳng 諸chư 界giới 此thử 世thế 他tha 世thế 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 應ưng 如như 是thị 隨tùy 學học 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 於ư 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 不bất 執chấp 著trước 者giả 則tắc 不bất 依y 眼nhãn 住trụ 。 不bất 依y 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 住trụ 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 依y 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 時thời 。 汝nhữ 等đẳng 則tắc 不bất 依y 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 住trụ 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 依y 色sắc 蘊uẩn 。 乃nãi 至chí 不bất 依y 識thức 蘊uẩn 住trụ 者giả 。 則tắc 不bất 依y 色sắc 蘊uẩn 乃nãi 至chí 識thức 蘊uẩn 住trụ 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 依y 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 時thời 。 則tắc 不bất 依y 地địa 界giới 乃nãi 至chí 識thức 界giới 住trụ 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 依y 此thử 世thế 他tha 世thế 。 及cập 以dĩ 一nhất 切thiết 世thế 間gian 住trụ 者giả 。 如như 是thị 汝nhữ 等đẳng 不bất 取thủ 一nhất 切thiết 法pháp 時thời 。 則tắc 不bất 依y 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 住trụ 。 若nhược 能năng 不bất 依y 一nhất 切thiết 法pháp 住trụ 者giả 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 非phi 當đương 有hữu 非phi 不bất 當đương 有hữu 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 悟ngộ 非phi 當đương 有hữu 非phi 不bất 當đương 有hữu 者giả 。 我ngã 說thuyết 汝nhữ 等đẳng 解giải 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 諸chư 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 生sanh 死tử 所sở 熾sí 盛thịnh 。 燒thiêu 然nhiên 諸chư 世thế 間gian 。 受thọ 苦khổ 無vô 能năng 救cứu 。 喪táng 失thất 於ư 聖thánh 道Đạo 。 照chiếu 世thế 諸chư 如Như 來Lai 。 時thời 乃nãi 一nhất 興hưng 現hiện 無vô 剎sát 那na 遠viễn 離ly 。 當đương 起khởi 堅kiên 精tinh 進tấn 。 修tu 習tập 於ư 正chánh 行hạnh 。 慧tuệ 觀quán 應ưng/ứng 察sát 知tri 。 如như 慧tuệ 觀quán 當đương 得đắc 。 異dị 此thử 非phi 所sở 獲hoạch 。 若nhược 於ư 此thử 修tu 習tập 。 應ưng 知tri 一nhất 切thiết 空không 。 了liễu 達đạt 空không 法pháp 已dĩ 。 非phi 心tâm 空không 菩bồ 提đề 。 貪tham 瞋sân 及cập 與dữ 癡si 。 是thị 三tam 毒độc 大đại 火hỏa 。 燒thiêu 諸chư 世thế 愚ngu 者giả 。 長trường/trưởng 眠miên 而nhi 不bất 覺giác 。 生sanh 老lão 病bệnh 及cập 死tử 。 愁sầu 歎thán 諸chư 苦khổ 等đẳng 。 知tri 世thế 逼bức 迫bách 已dĩ 。 勿vật 依y 諸chư 法pháp 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 欲dục 於ư 佛Phật 所sở 出xuất 家gia 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 修tu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 未vị 審thẩm 世Thế 尊Tôn 垂thùy 愍mẫn 聽thính 不phủ 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 來lai 苾Bật 芻Sô 。 即tức 名danh 出xuất 家gia 具Cụ 足Túc 戒Giới 已dĩ 成thành 苾Bật 芻Sô 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 袈ca 裟sa 執chấp 受thọ 已dĩ 。 其kỳ 髮phát 自tự 然nhiên 斷đoán/đoạn 。 一nhất 切thiết 皆giai 持trì 鉢bát 。 即tức 座tòa 成thành 羅La 漢Hán 。 知tri 得đắc 羅La 漢Hán 已dĩ 。 於ư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 前tiền 。 及cập 對đối 諸chư 天thiên 等đẳng 。 大đại 師sư 已dĩ 問vấn 說thuyết 。 昔tích 於ư 世thế 依y 怙hộ 。 廣quảng 行hành 諸chư 布bố 施thí 。 隨tùy 其kỳ 所sở 生sanh 處xứ 。 常thường 感cảm 多đa 安an 樂lạc 。 彼bỉ 今kim 得đắc 見kiến 我ngã 。 復phục 生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 由do 彼bỉ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 故cố 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 聞văn 說thuyết 得đắc 羅La 漢Hán 。 永vĩnh 離ly 於ư 我ngã 見kiến 。 證chứng 空không 法pháp 現hiện 前tiền 。 解giải 脫thoát 諸chư 生sanh 死tử 。 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com