申thân 日nhật 兒nhi 本bổn 經kinh 宋tống 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 王vương 舍xá 國quốc 止chỉ 鷂diêu 山sơn 中trung 。 是thị 時thời 。 國quốc 王vương 。 邊biên 大đại 臣thần 。 長trường/trưởng 吏lại 。 人nhân 民dân 。 莫mạc 不bất 敬kính 重trọng 受thọ 教giáo 戒giới 者giả 。 佛Phật 教giáo 國quốc 王vương 。 長trưởng 者giả 。 吏lại 民dân 皆giai 令linh 不bất 得đắc 殺sát 生sanh 。 盜đạo 竊thiết 。 犯phạm 他tha 人nhân 婦phụ 女nữ 。 不bất 得đắc 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 。 不bất 得đắc 嫉tật 妬đố 。 慳san 貪tham 。 狐hồ 疑nghi 。 當đương 信tín 作tác 善thiện 得đắc 善thiện 。 作tác 惡ác 得đắc 惡ác 。 己kỷ 所sở 不bất 欲dục 莫mạc 施thí 於ư 人nhân 。 其kỳ 有Hữu 學Học 餘dư 異dị 道đạo 不bất 受thọ 佛Phật 教giáo 戒giới 者giả 。 國quốc 王vương 。 長trưởng 者giả 。 吏lại 民dân 皆giai 不bất 復phục 敬kính 。 所sở 以dĩ 不bất 敬kính 者giả 。 非phi 正Chánh 道Đạo 也dã 。 教giáo 人nhân 不bất 以dĩ 道đạo 德đức 。 身thân 自tự 殺sát 生sanh 。 教giáo 人nhân 殺sát 生sanh 。 身thân 自tự 盜đạo 人nhân 財tài 物vật 。 教giáo 人nhân 奪đoạt 人nhân 財tài 物vật 。 身thân 自tự 犯phạm 他tha 人nhân 婦phụ 女nữ 。 教giáo 人nhân 犯phạm 他tha 人nhân 婦phụ 女nữ 。 身thân 自tự 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 。 教giáo 人nhân 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 。 身thân 自tự 嫉tật 妬đố 。 慳san 貪tham 。 狐hồ 疑nghi 。 教giáo 人nhân 嫉tật 妬đố 。 慳san 貪tham 。 狐hồ 疑nghi 。 其kỳ 國quốc 中trung 有hữu 一nhất 四tứ 姓tánh 長trưởng 者giả 。 字tự 為vi 申thân 日nhật 。 財tài 產sản 甚thậm 富phú 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 無vô 央ương 數số 。 申thân 日nhật 事sự 餘dư 道đạo 。 不bất 事sự 佛Phật 道Đạo 。 不bất 信tín 佛Phật 經Kinh 。 異dị 道đạo 人nhân 皆giai 共cộng 嫉tật 妬đố 佛Phật 。 悉tất 會hội 申thân 日nhật 共cộng 議nghị 言ngôn 。 佛Phật 今kim 為vi 王vương 及cập 傍bàng 臣thần 。 長trường/trưởng 吏lại 。 人nhân 民dân 所sở 敬kính 重trọng 。 而nhi 我ngã 等đẳng 獨độc 不bất 為vi 王vương 及cập 邊biên 臣thần 。 長trường/trưởng 吏lại 。 人nhân 民dân 所sở 敬kính 重trọng 。 佛Phật 常thường 自tự 說thuyết 言ngôn 。 知tri 去khứ 來lai 現hiện 在tại 之chi 事sự 。 豫dự 知tri 他tha 人nhân 所sở 言ngôn 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 今kim 寧ninh 可khả 試thí 知tri 。 為vi 審thẩm 如như 佛Phật 言ngôn 不phủ 。 申thân 日nhật 言ngôn 。 當đương 何hà 以dĩ 試thí 之chi 。 餘dư 異dị 道đạo 人nhân 教giáo 申thân 日nhật 。 作tác 飯phạn 請thỉnh 佛Phật 。 持trì 毒độc 藥dược 置trí 飯phạn 中trung 。 掘quật 門môn 裏lý 地địa 令linh 深thâm 五ngũ 丈trượng 。 以dĩ 火hỏa 置trí 中trung 土thổ 薄bạc 覆phú 其kỳ 上thượng 。 令linh 佛Phật 從tùng 上thượng 來lai 入nhập 。 如như 佛Phật 知tri 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 之chi 事sự 者giả 當đương 不bất 受thọ 請thỉnh 。 受thọ 請thỉnh 為vi 不bất 知tri 去khứ 來lai 現hiện 在tại 之chi 事sự 也dã 。 便tiện 可khả 穿xuyên 地địa 作tác 坑khanh 。 設thiết 飯phạn 食thực 置trí 毒độc 藥dược 其kỳ 中trung 。 申thân 日nhật 言ngôn 。 諾nặc 。 大đại 嘉gia 。 即tức 行hành 請thỉnh 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 善thiện 。 申thân 日nhật 便tiện 語ngữ 異dị 道đạo 人nhân 。 道đạo 人nhân 言ngôn 。 人nhân 已dĩ 無vô 所sở 知tri 。 但đãn 當đương 穿xuyên 地địa 作tác 坑khanh 耳nhĩ 。 申thân 日nhật 有hữu 一nhất 子tử 。 字tự 旃chiên 羅la 法pháp 。 年niên 十thập 六lục 。 過quá 世thế 宿túc 命mạng 學học 佛Phật 道Đạo 。 能năng 知tri 去khứ 來lai 現hiện 在tại 之chi 事sự 。 語ngứ 其kỳ 父phụ 言ngôn 。 佛Phật 已dĩ 知tri 餘dư 道đạo 所sở 議nghị 。 不bất 須tu 試thí 也dã 。 莫mạc 用dụng 惡ác 人nhân 言ngôn 自tự 投đầu 湯thang 火hỏa 。 申thân 日nhật 不bất 信tín 子tử 言ngôn 。 便tiện 使sử 掘quật 坑khanh 以dĩ 火hỏa 置trí 其kỳ 中trung 。 作tác 飯phạn 具cụ 置trí 毒độc 藥dược 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 勅sắc 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 明minh 日nhật 皆giai 不bất 得đắc 先tiên 佛Phật 行hạnh 。 到đáo 飯phạn 上thượng 也dã 悉tất 隨tùy 佛Phật 後hậu 。 佛Phật 坐tọa 思tư 惟duy 正Chánh 道Đạo 。 諸chư 天thiên 王vương 皆giai 騷 動động 。 申thân 日nhật 遣khiển 人nhân 白bạch 佛Phật 。 時thời 已dĩ 到đáo 。 願nguyện 可khả 就tựu 飯phạn 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 令linh 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 著trước 衣y 持trì 應ứng 器khí 隨tùy 佛Phật 後hậu 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 受thọ 教giáo 。 著trước 衣y 持trì 應ứng 器khí 皆giai 隨tùy 佛Phật 行hạnh 。 諸chư 天thiên 王vương 及cập 諸chư 鬼quỷ 神thần 無vô 央ương 數số 共cộng 從tùng 佛Phật 行hạnh 。 佛Phật 即tức 以dĩ 地địa 作tác 黃hoàng 金kim 。 乃nãi 至chí 申thân 日nhật 門môn 。 佛Phật 適thích 向hướng 道đạo 便tiện 放phóng 光quang 影ảnh 。 令linh 申thân 日nhật 舍xá 中trung 悉tất 作tác 金kim 色sắc 。 旃chiên 羅la 法pháp 即tức 語ngữ 父phụ 言ngôn 。 今kim 佛Phật 已dĩ 起khởi 向hướng 道đạo 。 十thập 方phương 皆giai 明minh 如như 日nhật 。 佛Phật 與dữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 及cập 無vô 央ương 數số 天thiên 共cộng 發phát 來lai 。 佛Phật 與dữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 及cập 無vô 央ương 數số 天thiên 共cộng 行hành 如như 星tinh 中trung 有hữu 月nguyệt 。 今kim 父phụ 舍xá 中trung 明minh 如như 是thị 乎hồ 。 不bất 須tu 試thí 佛Phật 也dã 。 申thân 日nhật 不bất 用dụng 子tử 言ngôn 。 佛Phật 到đáo 城thành 門môn 足túc 蹈đạo 門môn 限hạn 。 舉cử 城thành 中trung 即tức 為vi 大đại 動động 。 病bệnh 者giả 即tức 愈dũ 。 盲manh 者giả 得đắc 視thị 。 聾lung 者giả 得đắc 聽thính 。 瘖âm 者giả 能năng 語ngữ 。 被bị 毒độc 者giả 毒độc 不bất 行hành 。 狂cuồng 者giả 得đắc 正chánh 。 傴ủ 者giả 得đắc 申thân 。 瞋sân 恚khuể 者giả 為vi 歡hoan 喜hỷ 。 箜không 篌hầu 樂nhạc 器khí 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 婦phụ 女nữ 珠châu 環hoàn 皆giai 自tự 作tác 聲thanh 。 百bách 鳥điểu 畜súc 獸thú 相tương 和hòa 悲bi 鳴minh 。 佛Phật 到đáo 申thân 日nhật 門môn 。 五ngũ 丈trượng 火hỏa 坑khanh 以dĩ 作tác 浴dục 池trì 。 中trung 生sanh 蓮liên 華hoa 。 一nhất 華hoa 生sanh 千thiên 葉diếp/diệp 。 諸chư 弟đệ 子tử 所sở 蹈đạo 華hoa 生sanh 百bách 葉diếp/diệp 。 皆giai 悉tất 蹈đạo 華hoa 上thượng 而nhi 行hành 。 申thân 日nhật 見kiến 火hỏa 坑khanh 以dĩ 作tác 水thủy 池trì 中trung 生sanh 蓮liên 華hoa 。 便tiện 大đại 懼cụ 怖bố 。 持trì 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 以dĩ 誠thành 自tự 說thuyết 。 今kim 為vi 佛Phật 作tác 飯phạn 。 皆giai 以dĩ 毒độc 藥dược 置trí 其kỳ 中trung 。 願nguyện 乞khất 收thu 。 更cánh 作tác 好hảo 飯phạn 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 須tu 更cánh 炊xuy 。 持trì 毒độc 飯phạn 來lai 食thực 之chi 。 佛Phật 就tựu 坐tọa 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 坐tọa 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 勅sắc 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 且thả 勿vật 得đắc 食thực 。 須tu 佛Phật 教giáo 乃nãi 食thực 。 佛Phật 即tức 咒chú 曰viết 。 天thiên 下hạ 凡phàm 有hữu 三tam 毒độc 。 一nhất 者giả 。 貪tham 婬dâm 。 二nhị 者giả 。 瞋sân 恚khuể 。 三tam 者giả 。 愚ngu 癡si 。 佛Phật 無vô 是thị 三tam 毒độc 者giả 。 毒độc 為vi 不bất 行hành 。 至chí 誠thành 有hữu 經Kinh 法Pháp 者giả 。 毒độc 亦diệc 不bất 行hành 。 如như 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 道đạo 正chánh 者giả 。 毒độc 亦diệc 不bất 行hành 。 佛Phật 語ngữ 適thích 竟cánh 。 飯phạn 食thực 中trung 毒độc 皆giai 消tiêu 去khứ 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 令linh 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 飯phạn 。 毒độc 皆giai 已dĩ 去khứ 。 佛Phật 及cập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 飯phạn 已dĩ 。 申thân 日nhật 便tiện 前tiền 長trường 跪quỵ 。 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 無vô 狀trạng 。 用dụng 惡ác 人nhân 之chi 言ngôn 。 令linh 我ngã 作tác 惡ác 。 願nguyện 從tùng 佛Phật 求cầu 哀ai 悔hối 過quá 。 佛Phật 即tức 為vi 申thân 日nhật 說thuyết 經Kinh 。 便tiện 得đắc 第đệ 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 。 申thân 日nhật 即tức 受thọ 五Ngũ 戒Giới 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 一nhất 者giả 。 不bất 殺sát 。 二nhị 者giả 。 不bất 盜đạo 。 三tam 者giả 。 不bất 犯phạm 他tha 人nhân 婦phụ 女nữ 。 四tứ 者giả 。 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 五ngũ 者giả 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 申thân 日nhật 受thọ 五Ngũ 戒Giới 已dĩ 。 持trì 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 申thân 日nhật 兒nhi 本bổn 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com