佛Phật 說thuyết 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 經kinh 東đông 晉tấn 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇kỳ 陀đà 恒hằng 。 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 將tương/tướng 五ngũ 百bách 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 至chí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 。 作tác 禮lễ 已dĩ 卻khước 坐tọa 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 為vi 說thuyết 經Kinh 。 大đại 歡hoan 喜hỷ 而nhi 退thối/thoái 。 復phục 至chí 佛Phật 所sở 。 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 叉xoa 手thủ 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 卻khước 坐tọa 。 佛Phật 問vấn 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 。 若nhược 有hữu 何hà 功công 德đức 。 教giáo 化hóa 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 隨tùy 從tùng 汝nhữ 。 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 即tức 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 言ngôn 。 我ngã 常thường 奉phụng 行hành 佛Phật 所sở 說thuyết 四tứ 事sự 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 布bố 施thí 於ư 人nhân 。 二nhị 者giả 。 說thuyết 善thiện 說thuyết 。 三tam 者giả 。 瞻chiêm 視thị 同đồng 學học 給cấp 足túc 有hữu 無vô 。 四tứ 者giả 。 同đồng 學học 者giả 財tài 共cộng 不bất 計kế 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 已dĩ 過quá 去khứ 佛Phật 。 無vô 有hữu 過quá 是thị 四tứ 事sự 。 未vị 來lai 佛Phật 亦diệc 無vô 有hữu 過quá 是thị 四tứ 事sự 。 今kim 現hiện 在tại 佛Phật 。 亦diệc 無vô 有hữu 過quá 是thị 四tứ 事sự 。 佛Phật 為vi 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 各các 大đại 歡hoan 喜hỷ 而nhi 退thối/thoái 。 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 還hoàn 歸quy 入nhập 舍xá 。 呼hô 諸chư 人nhân 客khách 奴nô 婢tỳ 坐tọa 著trước 前tiền 。 好hảo 為vi 說thuyết 經Kinh 開khai 解giải 。 語ngữ 生sanh 死tử 善thiện 惡ác 之chi 道đạo 。 復phục 上thượng 殿điện 呼hô 諸chư 持trì 藏tạng 人nhân 。 諸chư 妓kỹ 女nữ 著trước 前tiền 。 為vi 說thuyết 經Kinh 戒giới 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 上thượng 後hậu 殿điện 。 為vi 諸chư 夫phu 人nhân 婦phụ 女nữ 。 說thuyết 經Kinh 戒giới 已dĩ 訖ngật 。 還hoàn 至chí 正chánh 殿điện 。 齋trai 戒giới 床sàng 上thượng 。 端đoan 坐tọa 定định 意ý 。 便tiện 得đắc 等đẳng 心tâm 。 第đệ 一nhất 天thiên 上thượng 四Tứ 王Vương 請thỉnh 諸chư 天thiên 皆giai 會hội 坐tọa 。 共cộng 稱xưng 譽dự 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 功công 德đức 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 中trung 尊tôn 王vương 下hạ 至chí 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 舍xá 。 面diện 稱xưng 譽dự 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 功công 德đức 。 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 時thời 得đắc 等đẳng 心tâm 。 不bất 答đáp 天thiên 王vương 。 佛Phật 邊biên 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 至chí 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 舍xá 。 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 起khởi 迎nghênh 比Tỳ 丘Kheo 前tiền 坐tọa 。 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 言ngôn 。 佛Phật 坐tọa 中trung 常thường 相tương/tướng 稱xưng 譽dự 功công 德đức 。 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 問vấn 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 佛Phật 稱xưng 譽dự 我ngã 時thời 。 邊biên 有hữu 白bạch 衣y 無vô 。 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 無vô 有hữu 白bạch 衣y 。 正chánh 使sử 有hữu 白bạch 衣y 。 有hữu 何hà 等đẳng 嫌hiềm 疑nghi 耶da 。 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 言ngôn 。 佛Phật 語ngữ 至chí 誠thành 。 恐khủng 白bạch 衣y 不bất 信tín 者giả 。 便tiện 當đương 墮đọa 泥nê 犁lê 中trung 。 正chánh 使sử 信tín 佛Phật 語ngữ 者giả 。 便tiện 復phục 來lai 承thừa 事sự 我ngã 。 布bố 施thí 我ngã 。 我ngã 不bất 喜hỷ 煩phiền 擾nhiễu 於ư 人nhân 。 以dĩ 是thị 故cố 問vấn 耳nhĩ 。 比Tỳ 丘Kheo 辭từ 去khứ 。 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 言ngôn 。 想tưởng 朝triêu 來lai 未vị 食thực 。 且thả 留lưu 飲ẩm 食thực 。 便tiện 行hành 澡táo 水thủy 。 下hạ 飯phạn 食thực 訖ngật 。 比Tỳ 丘Kheo 還hoàn 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 屬thuộc 至chí 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 舍xá 。 道đạo 說thuyết 言ngôn 。 佛Phật 坐tọa 中trung 大đại 相tương/tướng 稱xưng 譽dự 。 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 因nhân 問vấn 我ngã 言ngôn 。 佛Phật 稱xưng 譽dự 我ngã 時thời 。 邊biên 有hữu 白bạch 衣y 無vô 。 我ngã 言ngôn 。 無vô 白bạch 衣y 。 正chánh 使sử 有hữu 白bạch 衣y 有hữu 何hà 等đẳng 嫌hiềm 疑nghi 。 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 言ngôn 。 佛Phật 稱xưng 譽dự 我ngã 。 實thật 至chí 誠thành 不bất 妄vọng 。 白bạch 衣y 不bất 信tín 佛Phật 語ngữ 者giả 。 便tiện 當đương 墮đọa 泥nê 犁lê 中trung 。 正chánh 使sử 信tín 者giả 。 便tiện 復phục 來lai 承thừa 事sự 我ngã 。 我ngã 不bất 喜hỷ 煩phiền 擾nhiễu 他tha 人nhân 。 以dĩ 是thị 故cố 問vấn 耳nhĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 我ngã 不bất 常thường 為vì 汝nhữ 曹tào 說thuyết 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 有hữu 七thất 事sự 。 今kim 復phục 益ích 一nhất 事sự 為vi 八bát 事sự 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 事sự 。 一nhất 者giả 。 不bất 求cầu 不bất 欲dục 令linh 人nhân 知tri 。 二nhị 者giả 。 信tín 不bất 欲dục 令linh 人nhân 知tri 。 三tam 者giả 。 自tự 羞tu 不bất 欲dục 令linh 人nhân 知tri 。 四tứ 者giả 。 自tự 慚tàm 不bất 欲dục 令linh 人nhân 知tri 。 五ngũ 者giả 。 精tinh 進tấn 不bất 欲dục 令linh 人nhân 知tri 。 六lục 者giả 。 自tự 觀quán 不bất 欲dục 令linh 人nhân 知tri 。 七thất 者giả 。 得đắc 禪thiền 不bất 欲dục 令linh 人nhân 知tri 。 八bát 者giả 。 黠hiệt 慧tuệ 不bất 欲dục 令linh 人nhân 知tri 。 所sở 以dĩ 不bất 欲dục 令linh 人nhân 知tri 者giả 。 不bất 欲dục 煩phiền 擾nhiễu 於ư 人nhân 。 故cố 不bất 欲dục 令linh 人nhân 知tri 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 起khởi 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 說thuyết 呵ha/a 雕điêu 阿a 那na 鋡hàm 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com