佛Phật 說thuyết 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 經Kinh 卷quyển 下hạ 後hậu 漢hán 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 支chi 婁lâu 迦ca 讖sấm 譯dịch 應ứng 時thời 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 共cộng 發phát 聲thanh 。 我ngã 等đẳng 欲dục 與dữ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 俱câu 行hành 。 即tức 時thời 如như 其kỳ 數số 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 俱câu 行hành 。 忽hốt 以dĩ 在tại 沙sa 阿a 剎sát 土độ 其kỳ 處xứ 而nhi 坐tọa 。 其kỳ 處xứ 者giả 謂vị 室thất 中trung 。 所sở 以dĩ 能năng 容dung 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 威uy 神thần 故cố 。 悉tất 共cộng 坐tọa 已dĩ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 說thuyết 其kỳ 法pháp 。 其kỳ 法pháp 名danh 曰viết 陀đà 隣lân 尼ni 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 知tri 何hà 所sở 法pháp 名danh 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 。 而nhi 言ngôn 解giải 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 故cố 。 其kỳ 意ý 無vô 所sở 望vọng 故cố 。 所sở 作tác 無vô 有hữu 異dị 。 所sở 念niệm 應ứng 時thời 足túc 。 所sở 知tri 如như 智trí 慧tuệ 。 其kỳ 法pháp 者giả 悉tất 知tri 其kỳ 本bổn 。 所sở 語ngữ 如như 諦đế 。 自tự 護hộ 不bất 墮đọa 。 用dụng 轉chuyển 上thượng 故cố 。 悉tất 入nhập 諸chư 法pháp 行hành 。 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 則tắc 道đạo 之chi 元nguyên 。 不bất 斷đoán/đoạn 佛Phật 元nguyên 。 持trì 法Pháp 之chi 元nguyên 。 總tổng 持trì 僧tăng 之chi 元nguyên 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 殆đãi 在tại 人nhân 之chi 所sở 問vấn 。 即tức 能năng 知tri 報báo 答đáp 。 見kiến 眾chúng 而nhi 不bất 卻khước 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 所sở 畏úy 故cố 。 欲dục 教giáo 化hóa 諸chư 天thiên 。 隨tùy 天thiên 之chi 所sở 欲dục 而nhi 悉tất 教giáo 之chi 。 令linh 各các 各các 得đắc 解giải 。 及cập 龍long 。 閱duyệt 叉xoa 。 阿a 須tu 倫luân 。 迦ca 留lưu 羅la 。 真chân 陀đà 羅la 。 摩ma 休hưu 勒lặc 。 人nhân 。 非phi 人nhân 及cập 釋Thích 梵Phạm 。 下hạ 至chí 一nhất 切thiết 諸chư 蟲trùng 獸thú 鳥điểu 獸thú 。 各các 各các 知tri 其kỳ 意ý 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 而nhi 悉tất 教giáo 化hóa 令linh 得đắc 其kỳ 所sở 。 悉tất 曉hiểu 了liễu 有hữu 功công 德đức 無vô 功công 德đức 者giả 。 盡tận 知tri 一nhất 切thiết 人nhân 之chi 行hành 住trụ 其kỳ 心tâm 譬thí 如như 地địa 。 於ư 世thế 不bất 以dĩ 八bát 事sự 。 中trung 有hữu 順thuận 何hà 所sở 作tác 功công 德đức 。 不bất 離ly 於ư 道Đạo 教giáo 照chiếu 於ư 人nhân 隨tùy 其kỳ 所sở 樂lạc 。 令linh 一nhất 切thiết 皆giai 蒙mông 其kỳ 恩ân 。 所sở 作tác 戒giới 令linh 一nhất 切thiết 悉tất 在tại 中trung 。 其kỳ 慧tuệ 無vô 所sở 不bất 遍biến 入nhập 。 為vi 一nhất 切thiết 之chi 所sở 重trọng/trùng 。 而nhi 不bất 以dĩ 為vi 勤cần 苦khổ 。 其kỳ 心tâm 無vô 有hữu 異dị 其kỳ 法pháp 者giả 知tri 而nhi 本bổn 所sở 教giáo 化hóa 。 承thừa 其kỳ 教giáo 。 常thường 以dĩ 法pháp 而nhi 施thí 與dữ 不bất 以dĩ 為vi 厭yếm 。 所sở 說thuyết 法Pháp 不bất 望vọng 當đương 得đắc 。 其kỳ 復phục 不bất 斷đoán/đoạn 菩Bồ 薩Tát 善thiện 根căn 本bổn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 精tinh 進tấn 而nhi 養dưỡng 成thành 其kỳ 根căn 故cố 。 所sở 施thí 與dữ 不bất 以dĩ 為vi 厭yếm 足túc 。 用dụng 薩tát 芸vân 若nhược 故cố 。 以dĩ 戒giới 不bất 以dĩ 為vi 厭yếm 足túc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 恭cung 敬kính 一nhất 切thiết 人nhân 故cố 。 忍nhẫn 辱nhục 不bất 以dĩ 為vi 厭yếm 足túc 。 便tiện 逮đãi 得đắc 佛Phật 身thân 故cố 。 以dĩ 精tinh 進tấn 不bất 以dĩ 厭yếm 足túc 。 合hợp 會hội 諸chư 功công 德đức 故cố 。 以dĩ 禪thiền 不bất 以dĩ 為vi 厭yếm 足túc 。 無vô 所sở 悕hy 望vọng 故cố 。 以dĩ 慧tuệ 無vô 厭yếm 足túc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 所sở 不bất 念niệm 故cố 。 以dĩ 法pháp 為vi 奉phụng 祿lộc 。 而nhi 自tự 依y 為vi 得đắc 活hoạt 。 一nhất 切thiết 無vô 所sở 豫dự 。 其kỳ 如như 是thị 者giả 是thị 故cố 為vi 陀đà 隣lân 尼ni 。 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 。 悉tất 總tổng 持trì 諸chư 法pháp 故cố 。 云vân 何hà 持trì 。 空không 無vô 想tưởng 無vô 願nguyện 。 無vô 欲dục 無vô 所sở 著trước 無vô 所sở 見kiến 故cố 。 以dĩ 是thị 持trì 無vô 所sở 生sanh 無vô 所sở 造tạo 。 為vi 作tác 是thị 持trì 法Pháp 。 亦diệc 不bất 來lai 亦diệc 不bất 去khứ 。 亦diệc 不bất 住trụ 亦diệc 不bất 亂loạn 。 亦diệc 不bất 趣thú 亦diệc 不bất 壞hoại 。 亦diệc 無vô 所sở 持trì 亦diệc 無vô 所sở 掌chưởng 。 於ư 脫thoát 不bất 想tưởng 脫thoát 。 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 亦diệc 不bất 當đương 住trụ 。 亦diệc 無vô 吾ngô 亦diệc 無vô 我ngã 。 亦diệc 無vô 壽thọ 亦diệc 無vô 人nhân 。 亦diệc 無vô 所sở 執chấp 亦diệc 無vô 放phóng 。 亦diệc 不bất 誠thành 亦diệc 不bất 虛hư 。 亦diệc 無vô 所sở 聞văn 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 亦diệc 如như 虛hư 空không 無vô 所sở 稱xưng 舉cử 。 亦diệc 無vô 所sở 觸xúc 亦diệc 無vô 所sở 覺giác 。 持trì 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 故cố 曰viết 陀đà 隣lân 尼ni 。 復phục 有hữu 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 。 持trì 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 譬thí 若nhược 如như 夢mộng 若nhược 野dã 馬mã 。 譬thí 若nhược 水thủy 中trung 聚tụ 沫mạt 如như 水thủy 泡bào 。 譬thí 若nhược 化hóa 。 悉tất 持trì 諸chư 法pháp 。 故cố 曰viết 陀đà 隣lân 尼ni 。 復phục 有hữu 陀đà 隣lân 尼ni 。 以dĩ 無vô 常thường 持trì 諸chư 法pháp 。 若nhược 所sở 見kiến 無vô 我ngã 而nhi 寂tịch 。 諸chư 法pháp 根căn 本bổn 悉tất 脫thoát 其kỳ 中trung 。 於ư 法pháp 無vô 所sở 諍tranh 。 亦diệc 不bất 墮đọa 亦diệc 無vô 期kỳ 。 以dĩ 是thị 持trì 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 故cố 曰viết 陀đà 隣lân 尼ni 。 譬thí 若nhược 如như 地địa 無vô 所sở 不bất 持trì 。 不bất 以dĩ 為vi 懃cần 劇kịch 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 逮đãi 得đắc 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 。 為vi 一nhất 切thiết 作tác 本bổn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 諸chư 所sở 作tác 功công 德đức 。 悉tất 能năng 合hợp 會hội 發phát 薩tát 芸vân 若nhược 。 心tâm 無vô 所sở 不bất 持trì 。 亦diệc 不bất 放phóng 亦diệc 不bất 以dĩ 為vi 煩phiền 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 地địa 為vi 一nhất 切thiết 之chi 所sở 載tải/tái 仰ngưỡng 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 逮đãi 得đắc 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 。 饒nhiêu 益ích 於ư 一nhất 切thiết 。 若nhược 樹thụ 木mộc 萬vạn 物vật 因nhân 地địa 而nhi 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 逮đãi 得đắc 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 。 悉tất 生sanh 諸chư 功công 德đức 法pháp 。 譬thí 若nhược 如như 地địa 。 亦diệc 不bất 動động 亦diệc 不bất 搖dao 。 亦diệc 無vô 所sở 適thích 亦diệc 無vô 所sở 憎tăng 。 譬thí 若nhược 如như 地địa 受thọ 一nhất 切thiết 雨vũ 亦diệc 無vô 厭yếm 極cực 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 逮đãi 得đắc 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 問vấn 法pháp 。 亦diệc 無vô 厭yếm 足túc 。 為vi 一nhất 切thiết 說thuyết 法Pháp 。 亦diệc 無vô 厭yếm 極cực 。 譬thí 若nhược 如như 地địa 含hàm 果quả 諸chư 種chủng/chúng 皆giai 得đắc 時thời 出xuất 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 逮đãi 得đắc 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 。 悉tất 含hàm 果quả 諸chư 功công 德đức 法pháp 種chủng/chúng 。 亦diệc 不bất 失thất 時thời 。 輒triếp 如như 時thời 具cụ 足túc 諸chư 法pháp 。 乃nãi 坐tọa 佛Phật 樹thụ 不bất 離ly 薩tát 芸vân 若nhược 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 得đắc 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 。 勇dũng 猛mãnh 如như 將tương/tướng 。 兵binh 中trung 之chi 率suất 無vô 所sở 不bất 伏phục 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 逮đãi 得đắc 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 。 坐tọa 於ư 佛Phật 樹thụ 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 故cố 曰viết 陀đà 隣lân 尼ni 。 復phục 有hữu 陀đà 隣lân 尼ni 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 持trì 。 何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 有hữu 常thường 無vô 常thường 故cố 。 亦diệc 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 亦diệc 無vô 苦khổ 。 有hữu 身thân 無vô 有hữu 身thân 。 無vô 有hữu 人nhân 無vô 有hữu 常thường 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 所sở 持trì 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 有hữu 二nhị 心tâm 故cố 。 譬thí 若nhược 如như 地địa 不bất 持trì 空không 。 陀đà 隣lân 尼ni 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 所sở 持trì 。 譬thí 若nhược 空không 不bất 持trì 有hữu 所sở 有hữu 。 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 。 於ư 諸chư 法pháp 亦diệc 無vô 所sở 持trì 。 譬thí 若nhược 水thủy 不bất 持trì 諸chư 垢cấu 濁trược 。 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 。 於ư 諸chư 法pháp 亦diệc 無vô 所sở 持trì 。 譬thí 若nhược 有hữu 所sở 至chí 無vô 處xứ 所sở 故cố 。 陀đà 隣lân 尼ni 無vô 所sở 持trì 故cố 。 陀đà 隣lân 尼ni 者giả 。 不bất 可khả 盡tận 無vô 有hữu 盡tận 。 不bất 可khả 度độ 故cố 無vô 所sở 不bất 入nhập 。 無vô 所sở 不bất 入nhập 故cố 是thị 為vi 空không 界giới 。 陀đà 隣lân 尼ni 與dữ 空không 等đẳng 。 說thuyết 陀đà 隣lân 尼ni 時thời 。 五ngũ 百bách 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 得đắc 陀đà 隣lân 尼ni 法pháp 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 於ư 二nhị 夜dạ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 諸chư 法pháp 莫mạc 不bất 從tùng 是thị 。 若nhược 功công 德đức 法pháp 若nhược 無vô 功công 德đức 法pháp 。 若nhược 俗tục 若nhược 道đạo 。 若nhược 有hữu 罪tội 若nhược 無vô 罪tội 。 若nhược 有hữu 餘dư 若nhược 無vô 餘dư 。 若nhược 脫thoát 若nhược 不bất 脫thoát 。 一nhất 切thiết 盡tận 入nhập 是thị 藏tạng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 用dụng 諸chư 法pháp 故cố 。 無vô 所sở 不bất 得đắc 故cố 。 譬thí 若nhược 三tam 千thiên 大đại 千thiên 剎sát 土độ 。 含hàm 受thọ 百bách 億ức 國quốc 土độ 。 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 百bách 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn 。 百bách 億ức 大đại 海hải 。 盡tận 入nhập 三tam 千thiên 大đại 千thiên 。 亦diệc 不bất 凡phàm 法pháp 亦diệc 不bất 道Đạo 法Pháp 盡tận 入nhập 其kỳ 中trung 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 盡tận 入nhập 其kỳ 中trung 。 何hà 以dĩ 故cố 。 悉tất 總tổng 持trì 諸chư 行hành 故cố 。 持trì 聲Thanh 聞Văn 持trì 辟Bích 支Chi 佛Phật 持trì 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 如như 樹thụ 其kỳ 根căn 堅kiên 住trụ 者giả 。 本bổn 莖hành 枝chi 葉diệp 華hoa 實thật 皆giai 而nhi 成thành 好hảo 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 者giả 無vô 所sở 不bất 持trì 。 無vô 所sở 不bất 成thành 。 一nhất 切thiết 持trì 諸chư 功công 德đức 法pháp 。 悉tất 持trì 薩tát 芸vân 若nhược 心tâm 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 者giả 。 若nhược 器khí 名danh 曰viết 受thọ 不bất 可khả 數số 。 譬thí 若nhược 海hải 含hàm 受thọ 眾chúng 水thủy 受thọ 持trì 珍trân 寶bảo 。 龍long 閱duyệt 叉xoa 揵kiền 陀đà 羅la 真chân 陀đà 羅la 摩ma 休hưu 勒lặc 無vô 不bất 苞bao 裹khỏa 。 為vi 一nhất 切thiết 作tác 其kỳ 處xứ 。 其kỳ 藏tạng 者giả 因nhân 緣duyên 不bất 可khả 數số 亦diệc 如như 是thị 。 受thọ 無vô 數số 戒giới 。 其kỳ 間gián 三tam 昧muội 智trí 慧tuệ 所sở 見kiến 。 其kỳ 器khí 無vô 所sở 不bất 受thọ 而nhi 見kiến 。 故cố 曰viết 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 譬thí 若nhược 如như 海hải 。 其kỳ 往vãng 生sanh 者giả 。 不bất 飲ẩm 餘dư 水thủy 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 皆giai 因nhân 海hải 故cố 。 其kỳ 在tại 是thị 藏tạng 者giả 。 皆giai 因nhân 是thị 法pháp 不bất 在tại 外ngoại 道đạo 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 盡tận 受thọ 薩tát 芸vân 若nhược 法Pháp 味vị 故cố 。 故cố 曰viết 為vi 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 是thị 為vi 三tam 藏tạng 。 何hà 謂vị 三Tam 藏Tạng 。 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 辟Bích 支Chi 佛Phật 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 者giả 從tùng 他tha 人nhân 聞văn 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 聞văn 其kỳ 音âm 故cố 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 藏tạng 者giả 。 緣duyên 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 故cố 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 盡tận 而nhi 致trí 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 者giả 。 入nhập 無vô 央ương 數số 法pháp 。 而nhi 自tự 然nhiên 逮đãi 成thành 佛Phật 。 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 若nhược 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 其kỳ 三Tam 藏Tạng 者giả 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 有hữu 也dã 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 其kỳ 三Tam 藏Tạng 者giả 各các 得đắc 如như 所sở 行hành 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 各các 得đắc 其kỳ 行hành 。 故cố 曰viết 三Tam 藏Tạng 。 其kỳ 逮đãi 得đắc 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả 便tiện 有hữu 三Tam 藏Tạng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 不bất 離ly 佛Phật 法pháp 故cố 。 復phục 有hữu 三Tam 藏Tạng 學học 。 何hà 謂vị 三Tam 藏Tạng 。 有hữu 聲Thanh 聞Văn 學học 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 學học 有hữu 菩Bồ 薩Tát 學học 。 聲Thanh 聞Văn 學học 者giả 用dụng 有hữu 度độ 故cố 。 但đãn 自tự 明minh 故cố 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 學học 者giả 是thị 謂vị 中trung 學học 。 無vô 有hữu 大đại 哀ai 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 不bất 可khả 度độ 入nhập 法Pháp 身thân 故cố 。 用dụng 大đại 哀ai 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 者giả 不bất 學học 辟Bích 支Chi 佛Phật 事sự 。 亦diệc 不bất 了liễu 辟Bích 支Chi 佛Phật 事sự 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 不bất 學học 菩Bồ 薩Tát 事sự 。 亦diệc 不bất 了liễu 菩Bồ 薩Tát 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 者giả 知tri 聲Thanh 聞Văn 所sở 學học 不bất 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 於ư 是thị 中trung 有hữu 所sở 悕hy 望vọng 。 亦diệc 不bất 於ư 是thị 中trung 而nhi 求cầu 脫thoát 。 亦diệc 知tri 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 學học 不bất 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 於ư 是thị 中trung 而nhi 求cầu 脫thoát 。 而nhi 知tri 菩Bồ 薩Tát 所sở 學học 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 所sở 學học 而nhi 自tự 歡hoan 樂lạc 。 當đương 因nhân 於ư 中trung 得đắc 脫thoát 故cố 。 教giáo 聲Thanh 聞Văn 而nhi 示thị 現hiện 。 以dĩ 其kỳ 行hành 教giáo 化hóa 之chi 。 其kỳ 辟Bích 支Chi 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 作tác 。 故cố 名danh 曰viết 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 譬thí 若nhược 以dĩ 器khí 受thọ 其kỳ 琉lưu 璃ly 。 用dụng 琉lưu 璃ly 故cố 。 其kỳ 器khí 亦diệc 作tác 琉lưu 璃ly 之chi 色sắc 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 逮đãi 入nhập 藏tạng 者giả 。 以dĩ 諸chư 法pháp 所sở 見kiến 不bất 離ly 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 逮đãi 藏tạng 者giả 。 諸chư 所sở 見kiến 法pháp 悉tất 見kiến 於ư 佛Phật 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 無vô 所sở 不bất 學học 諸chư 法pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 有hữu 異dị 所sở 見kiến 。 諸chư 法pháp 悉tất 如như 佛Phật 證chứng 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 者giả 。 無vô 央ương 數số 字tự 而nhi 教giáo 不bất 可khả 度độ 處xứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 增tăng 減giảm 故cố 。 不bất 可khả 議nghị 光quang 明minh 悉tất 照chiếu 於ư 冥minh 。 所sở 作tác 者giả 有hữu 慧tuệ 利lợi 無vô 有hữu 極cực 。 入nhập 薩tát 芸vân 若nhược 無vô 所sở 不bất 入nhập 。 其kỳ 學học 是thị 學học 乃nãi 為vi 學học 。 悉tất 入nhập 藏tạng 故cố 便tiện 入nhập 摩ma 訶ha 若nhược 那na 。 摩ma 訶ha 若nhược 那na 者giả 無vô 極cực 慧tuệ 。 以dĩ 入nhập 者giả 其kỳ 未vị 入nhập 者giả 而nhi 入nhập 之chi 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 其kỳ 藏tạng 事sự 已dĩ 。 復phục 於ư 三tam 處xứ 說thuyết 阿a 惟duy 越việt 致trí 輪luân 金kim 剛cang 行hành 。 說thuyết 是thị 時thời 其kỳ 聞văn 者giả 悉tất 逮đãi 得đắc 是thị 事sự 。 其kỳ 輪luân 者giả 亦diệc 無vô 所sở 轉chuyển 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 輪luân 者giả 。 無vô 所sở 悕hy 望vọng 。 於ư 一nhất 切thiết 其kỳ 心tâm 無vô 有hữu 異dị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 念niệm 善thiện 惡ác 。 以dĩ 等đẳng 心tâm 學học 法pháp 。 見kiến 諸chư 佛Phật 剎sát 亦diệc 復phục 等đẳng 視thị 。 不bất 著trước 其kỳ 好hảo 醜xú 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 其kỳ 輪luân 者giả 無vô 所sở 不bất 遍biến 入nhập 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 壞hoại 法Pháp 身thân 故cố 。 以dĩ 是thị 故cố 為vi 阿a 惟duy 越việt 致trí 法Pháp 輪luân 。 其kỳ 輪luân 者giả 無vô 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 處xứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 二nhị 心tâm 故cố 。 其kỳ 輪luân 者giả 如như 所sở 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 法Pháp 輪luân 致trí 佛Phật 故cố 。 是thị 名danh 曰viết 阿a 惟duy 越việt 致trí 法Pháp 輪luân 。 其kỳ 從tùng 阿a 惟duy 越việt 致trí 輪luân 者giả 。 悉tất 以dĩ 脫thoát 諸chư 想tưởng 故cố 。 其kỳ 信tín 是thị 者giả 悉tất 當đương 得đắc 如như 佛Phật 。 不bất 以dĩ 二nhị 事sự 故cố 。 從tùng 一nhất 事sự 脫thoát 所sở 說thuyết 。 如như 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 所sở 因nhân 。 脫thoát 其kỳ 脫thoát 者giả 無vô 想tưởng 無vô 想tưởng 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 其kỳ 有hữu 想tưởng 無vô 有hữu 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 脫thoát 無vô 有hữu 二nhị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 身thân 口khẩu 意ý 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 脫thoát 者giả 亦diệc 不bất 從tùng 身thân 口khẩu 意ý 故cố 曰viết 脫thoát 。 作tác 是thị 者giả 以dĩ 為vi 自tự 從tùng 不bất 從tùng 他tha 人nhân 。 故cố 曰viết 阿a 惟duy 越việt 致trí 輪luân 。 其kỳ 輪luân 者giả 不bất 轉chuyển 色sắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 色sắc 自tự 然nhiên 故cố 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 亦diệc 不bất 轉chuyển 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 識thức 自tự 然nhiên 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 不bất 轉chuyển 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 法Pháp 身thân 無vô 法pháp 轉chuyển 故cố 。 是thị 曰viết 阿a 惟duy 越việt 致trí 輪luân 。 其kỳ 輪luân 者giả 所sở 入nhập 無vô 有hữu 際tế 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 有hữu 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 故cố 。 其kỳ 輪luân 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 亦diệc 無vô 有hữu 斷đoán/đoạn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 輪luân 無vô 有hữu 門môn 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 二nhị 心tâm 故cố 。 其kỳ 諦đế 亦diệc 無vô 轉chuyển 者giả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 可khả 說thuyết 故cố 。 其kỳ 輪luân 亦diệc 無vô 有hữu 能năng 解giải 者giả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 亦diệc 不bất 有hữu 其kỳ 音âm 。 何hà 得đắc 見kiến 其kỳ 形hình 。 故cố 其kỳ 諦đế 以dĩ 空không 可khả 致trí 其kỳ 脫thoát 者giả 。 莫mạc 能năng 有hữu 逮đãi 。 譬thí 若nhược 如như 空không 無vô 所sở 不bất 入nhập 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 不bất 入nhập 。 用dụng 脫thoát 於ư 本bổn 故cố 。 其kỳ 輪luân 者giả 亦diệc 能năng 行hành 亦diệc 能năng 步bộ 。 何hà 謂vị 行hành 何hà 謂vị 步bộ 。 如như 金kim 剛cang 鑽toản 穿xuyên 眾chúng 寶bảo 。 云vân 何hà 可khả 以dĩ 鑽toản 穿xuyên 其kỳ 法pháp 。 譬thí 若nhược 以dĩ 空không 鑽toản 穿xuyên 一nhất 切thiết 。 所sở 以dĩ 故cố 是thị 名danh 曰viết 法pháp 。 為vi 無vô 所sở 想tưởng 。 是thị 故cố 金kim 剛cang 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 鑽toản 穿xuyên 一nhất 切thiết 諸chư 所sở 求cầu 故cố 。 無vô 願nguyện 者giả 若nhược 鑽toản 金kim 剛cang 穿xuyên 。 諸chư 所sở 未vị 脫thoát 令linh 而nhi 得đắc 脫thoát 。 法Pháp 身thân 者giả 若nhược 金kim 剛cang 。 諸chư 所sở 亂loạn 者giả 而nhi 空không 理lý 之chi 。 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 者giả 如như 金kim 剛cang 。 悉tất 穿xuyên 無vô 所sở 有hữu 。 其kỳ 脫thoát 如như 金kim 剛cang 過quá 於ư 諸chư 不bất 脫thoát 者giả 。 泥Nê 洹Hoàn 者giả 見kiến 諸chư 自tự 然nhiên 法pháp 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 是thị 阿a 惟duy 越việt 致trí 法Pháp 輪luân 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 得đắc 羅la 毘tỳ 拘câu 速tốc 三tam 昧muội ( 漢hán 言ngôn 者giả 名danh 曰viết 日nhật 光quang 明minh 花hoa ) 。 得đắc 是thị 三tam 昧muội 已dĩ 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 身thân 一nhất 毛mao 者giả 。 放phóng 億ức 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 其kỳ 一nhất 光quang 明minh 者giả 。 見kiến 坐tọa 億ức 百bách 千thiên 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 者giả 到đáo 他tha 方phương 。 其kỳ 求cầu 佛Phật 道Đạo 而nhi 往vãng 教giáo 化hóa 。 明minh 日nhật 旦đán 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 遣khiển 使sử 者giả 到đáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 。 唯duy 哀ai 用dụng 時thời 與dữ 等đẳng 人nhân 自tự 屈khuất 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 時thời 與dữ 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 俱câu 欲dục 入nhập 城thành 而nhi 分phần/phân 衛vệ 。 以dĩ 行hành 道Đạo 半bán 念niệm 尚thượng 早tảo 而nhi 旋toàn 。 還hoàn 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 過quá 候hậu 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 以dĩ 到đáo 所sở 習tập 。 住trú 於ư 門môn 外ngoại 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 今kim 早tảo 欲dục 到đáo 何hà 所sở 。 則tắc 言ngôn 欲dục 行hành 分phần/phân 衛vệ 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 復phục 謂vị 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ 分phần/phân 衛vệ 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 則tắc 言ngôn 。 已dĩ 具cụ 足túc 為vi 供cung 已dĩ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 法pháp 到đáo 是thị 不bất 以dĩ 食thực 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 謂vị 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 與dữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 俱câu 就tựu 是thị 當đương 用dụng 法pháp 故cố 。 亦diệc 當đương 用dụng 食thực 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 今kim 亦diệc 不bất 失thất 其kỳ 法pháp 。 亦diệc 令linh 不bất 失thất 其kỳ 食thực 故cố 。 合hợp 兩lưỡng/lượng 以dĩ 作tác 一nhất 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 則tắc 答đáp 言ngôn 。 吾ngô 等đẳng 常thường 當đương 忍nhẫn 不bất 食thực 當đương 聽thính 其kỳ 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 一nhất 諸chư 深thâm 法Pháp 常thường 從tùng 是thị 聞văn 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 則tắc 復phục 問vấn 。 今kim 日nhật 與dữ 諸chư 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 而nhi 食thực 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 今kim 所sở 食thực 處xứ 其kỳ 人nhân 亦diệc 不bất 離ly 生sanh 死tử 。 亦diệc 不bất 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 不bất 過quá 欲dục 事sự 。 亦diệc 不bất 以dĩ 道đạo 證chứng 。 所sở 食thực 處xứ 其kỳ 食thực 亦diệc 無vô 所sở 增tăng 無vô 所sở 減giảm 。 亦diệc 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 持trì 亦diệc 無vô 所sở 捨xả 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 其kỳ 作tác 是thị 施thí 與dữ 者giả 。 是thị 為vi 無vô 極cực 施thí 與dữ 。 則tắc 言ngôn 諾nặc 受thọ 所sở 請thỉnh 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 則tắc 自tự 念niệm 。 今kim 當đương 入nhập 城thành 。 所sở 作tác 當đương 如như 佛Phật 之chi 感cảm 動động 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 便tiện 得đắc 無vô 所sở 不bất 感cảm 動động 三tam 昧muội 。 則tắc 時thời 沙sa 河hà 剎sát 土độ 平bình 等đẳng 如như 鏡kính 。 諸chư 丘kheo 墟khư 山sơn 陵lăng 一nhất 切thiết 不bất 現hiện 。 其kỳ 光quang 明minh 無vô 所sở 不bất 接tiếp 。 其kỳ 在tại 泥nê 犁lê 勤cần 苦khổ 。 其kỳ 痛thống 則tắc 除trừ 悉tất 得đắc 安an 隱ẩn 。 是thị 剎sát 諸chư 人nhân 。 用dụng 是thị 時thời 悉tất 無vô 婬dâm 怒nộ 癡si 。 亦diệc 無vô 妬đố 心tâm 。 亦diệc 無vô 貢cống 高cao 。 亦diệc 無vô 起khởi 意ý 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 人nhân 。 皆giai 有hữu 慈từ 心tâm 。 展triển 轉chuyển 相tương 視thị 若nhược 父phụ 若nhược 母mẫu 。 應ứng 時thời 地địa 為vi 六lục 反phản 震chấn 動động 。 諸chư 欲dục 天thiên 子tử 諸chư 色sắc 天thiên 子tử 。 以dĩ 百bách 種chủng/chúng 伎kỹ 樂nhạc 而nhi 供cúng 養dường 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 并tinh 雨vũ 天thiên 華hoa 而nhi 散tán 其kỳ 上thượng 。 從tùng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 止chỉ 。 乃nãi 到đáo 城thành 門môn 盡tận 索sách 治trị 嚴nghiêm 。 以dĩ 眾chúng 華hoa 結kết 為vi 交giao 路lộ 俠hiệp 道đạo 兩lưỡng 邊biên 。 以dĩ 名danh 殊thù 華hoa 悉tất 布bố 其kỳ 地địa 。 已dĩ 眾chúng 絕tuyệt 寶bảo 而nhi 為vi 帳trướng 幔màn 。 覆phú 蓋cái 其kỳ 上thượng 。 其kỳ 道đạo 廣quảng 六lục 丈trượng 三tam 尺xích 。 兩lưỡng 邊biên 悉tất 有hữu 欄lan 楯thuẫn 。 以dĩ 眾chúng 寶bảo 化hóa 而nhi 作tác 樹thụ 。 間gián 間gián 行hàng 列liệt 俠hiệp 道đạo 兩lưỡng 邊biên 。 則tắc 以dĩ 寶bảo 作tác 繩thằng 。 縺 縛phược 諸chư 樹thụ 展triển 轉chuyển 相tương 連liên 。 其kỳ 一nhất 樹thụ 者giả 香hương 四tứ 面diện 聞văn 四tứ 十thập 里lý 。 兩lưỡng/lượng 樹thụ 間gián 化hóa 有hữu 水thủy 池trì 。 周chu 匝táp 其kỳ 邊biên 悉tất 有hữu 眾chúng 寶bảo 以dĩ 為vi 擁ủng 障chướng 。 以dĩ 琉lưu 璃ly 為vi 飾sức 。 其kỳ 水thủy 之chi 沙sa 沙sa 者giả 悉tất 金kim 。 其kỳ 水thủy 有hữu 八bát 味vị 。 眾chúng 華hoa 悉tất 生sanh 其kỳ 中trung 。 鳧phù 鴈nhạn 鴛uyên 鴦ương 。 而nhi 走tẩu 戲hí 其kỳ 間gián 。 一nhất 一nhất 樹thụ 下hạ 。 當đương 其kỳ 根căn 上thượng 。 而nhi 有hữu 眾chúng 寶bảo 之chi 垛 。 其kỳ 垛 上thượng 者giả 皆giai 以dĩ 珍trân 寶bảo 而nhi 為vi 香hương 爐lô 皆giai 燒thiêu 名danh 香hương 。 一nhất 一nhất 垛 者giả 其kỳ 女nữ 百bách 人nhân 。 各các 以dĩ 蓮liên 華hoa 擎kình 持trì 栴chiên 檀đàn 名danh 香hương 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 作tác 是thị 三tam 時thời 。 其kỳ 威uy 神thần 無vô 所sở 不bất 變biến 化hóa 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 從tùng 座tòa 起khởi 著trước 衣y 服phục 。 謂vị 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 便tiện 而nhi 前tiền 行hành 我ngã 今kim 從tùng 後hậu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 年niên 尊tôn 老lão 故cố 。 復phục 先tiên 佛Phật 作tác 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 是thị 故cố 當đương 在tại 前tiền 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 則tắc 時thời 答đáp 言ngôn 。 其kỳ 法pháp 者giả 亦diệc 無vô 前tiền 後hậu 。 不bất 計kế 年niên 歲tuế 而nhi 有hữu 尊tôn 幼ấu 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 當đương 行hành 謂vị 為vi 尊tôn 老lão 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 答đáp 言ngôn 。 智trí 慧tuệ 是thị 尊tôn 。 學học 問vấn 甚thậm 多đa 。 是thị 則tắc 為vi 尊tôn 。 在tại 所sở 作tác 為vi 。 是thị 則tắc 為vi 尊tôn 。 索sách 知tri 一nhất 切thiết 人nhân 之chi 所sở 行hành 。 是thị 則tắc 為vi 尊tôn 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 亦diệc 有hữu 智trí 慧tuệ 其kỳ 問vấn 具cụ 足túc 。 在tại 所sở 作tác 為vi 。 曉hiểu 了liễu 一nhất 切thiết 人nhân 之chi 所sở 行hành 。 以dĩ 是thị 當đương 為vi 尊tôn 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 今kim 若nhược 其kỳ 年niên 亦diệc 復phục 為vì 大đại 。 亦diệc 復phục 為vì 尊tôn 。 故cố 當đương 在tại 前tiền 。 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 在tại 後hậu 。 今kim 欲dục 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 唯duy 願nguyện 聽thính 之chi 。 若nhược 師sư 子tử 之chi 子tử 。 其kỳ 膽đảm 勢thế 氣khí 力lực 不bất 如như 於ư 大đại 。 雖tuy 小tiểu 蒙mông 大đại 者giả 之chi 香hương 。 諸chư 禽cầm 獸thú 聞văn 其kỳ 臭xú 者giả 莫mạc 不bất 恐khủng 怖bố 。 譬thí 若nhược 大đại 象tượng 而nhi 有hữu 六lục 牙nha 。 其kỳ 歲tuế 六lục 十thập 。 若nhược 人nhân 以dĩ 革cách 而nhi 為vi 繩thằng 縛phược 繫hệ 其kỳ 象tượng 。 師sư 子tử 之chi 子tử 於ư 革cách 繩thằng 之chi 所sở 。 大đại 象tượng 聞văn 之chi 嗅khứu 便tiện 犇 走tẩu 入nhập 山sơn 。 雖tuy 菩Bồ 薩Tát 發phát 意ý 未vị 成thành 力lực 勢thế 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 之chi 所sở 而nhi 當đương 。 眾chúng 魔ma 莫mạc 不bất 驚kinh 動động 縮súc 腰yêu 而nhi 怖bố 。 其kỳ 師sư 子tử 之chi 子tử 見kiến 大đại 者giả 而nhi 鳴minh 呼hô 。 有hữu 所sở 作tác 為vị 。 其kỳ 心tâm 不bất 恐khủng 亦diệc 不bất 畏úy 懅cứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 倍bội 復phục 歡hoan 喜hỷ 。 今kim 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 見kiến 佛Phật 。 有hữu 所sở 作tác 為vị 。 其kỳ 心tâm 不bất 恐khủng 亦diệc 不bất 怖bố 懅cứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 倍bội 復phục 歡hoan 喜hỷ 。 今kim 我ngã 敢cảm 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 欲dục 計kế 其kỳ 尊Tôn 者giả 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 若nhược 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 其kỳ 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 是thị 則tắc 為vi 尊tôn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 有hữu 所sở 求cầu 皆giai 從tùng 菩Bồ 薩Tát 心tâm 而nhi 起khởi 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 故cố 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 以dĩ 是thị 為vi 尊tôn 。 仍nhưng 當đương 在tại 前tiền 。 吾ngô 等đẳng 承thừa 後hậu 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 便tiện 在tại 前tiền 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 在tại 後hậu 。 聲Thanh 聞Văn 悉tất 從tùng 亦diệc 在tại 後hậu 。 便tiện 向hướng 道đạo 。 天thiên 則tắc 雨vũ 華hoa 。 地địa 為vi 六lục 反phản 震chấn 動động 。 諸chư 天thiên 於ư 上thượng 以dĩ 伎kỹ 樂nhạc 而nhi 娛ngu 樂lạc 。 應ứng 時thời 光quang 明minh 一nhất 切thiết 莫mạc 不bất 明minh 者giả 。 便tiện 至chí 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 未vị 入nhập 城thành 門môn 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 聞văn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 旦đán 到đáo 。 從tùng 菩Bồ 薩Tát 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 其kỳ 比Tỳ 丘Kheo 者giả 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 王vương 自tự 念niệm 。 吾ngô 作tác 五ngũ 百bách 人nhân 具cụ 。 今kim 當đương 云vân 何hà 供cung 。 當đương 坐tọa 何hà 所sở 。 應ứng 時thời 天thiên 王vương 名danh 曰viết 休hưu 息tức 心tâm 。 與dữ 尊tôn 閱duyệt 叉xoa 名danh 曰viết 金kim 鈚 。 與dữ 俱câu 而nhi 來lai 。 與dữ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 相tương 見kiến 則tắc 言ngôn 。 勿vật 恐khủng 勿vật 懅cứ 。 勿vật 以dĩ 為vi 難nạn/nan 。 則tắc 答đáp 當đương 云vân 何hà 。 而nhi 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 則tắc 報báo 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 者giả 作tác 漚ẩu/âu 和hòa 拘câu 舍xá 羅la 無vô 極cực 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 功công 德đức 光quang 明minh 具cụ 足túc 而nhi 來lai 。 神thần 足túc 功công 德đức 。 其kỳ 以dĩ 一nhất 飯phạn 與dữ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 若nhược 有hữu 三tam 千thiên 大đại 千thiên 一nhất 切thiết 人nhân 索sách 飯phạn 食thực 者giả 。 悉tất 能năng 飽bão 之chi 。 其kỳ 食thực 不bất 盡tận 索sách 。 是thị 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 人nhân 何hà 足túc 可khả 憂ưu 。 是thị 故cố 勿vật 以dĩ 為vi 難nạn/nan 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 今kim 皆giai 可khả 而nhi 悉tất 足túc 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 者giả 其kỳ 功công 德đức 甚thậm 尊tôn 。 而nhi 不bất 可khả 盡tận 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 應ứng 時thời 而nhi 歡hoan 喜hỷ 。 其kỳ 心tâm 無vô 異dị 踊dũng 躍dược 倍bội 喜hỷ 。 而nhi 設thiết 所sở 作tác 便tiện 將tương/tướng 伎kỹ 樂nhạc 。 擎kình 其kỳ 華hoa 香hương 而nhi 自tự 出xuất 。 迎nghênh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 等đẳng 。 而nhi 俱câu 入nhập 宮cung 。 時thời 於ư 菩Bồ 薩Tát 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 普phổ 視thị 悉tất 見kiến 。 則tắc 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 勅sắc 三tam 摩ma 陀đà 阿a 樓lâu 者giả 陀đà 。 令linh 嚴nghiêm 治trị 其kỳ 處xứ 可khả 容dung 來lai 者giả 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 受thọ 教giáo 。 應ứng 時thời 四tứ 面diện 而nhi 視thị 占chiêm 。 則tắc 時thời 悉tất 以dĩ 辦biện 。 於ư 眾chúng 會hội 中trung 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 法pháp 來lai 則tắc 得đắc 勅sắc 令linh 而nhi 具cụ 床sàng 座tòa 。 應ứng 時thời 受thọ 教giáo 撣 指chỉ 頃khoảnh 有hữu 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 床sàng 座tòa 。 其kỳ 綩uyển 綖diên 若nhược 干can 種chủng 色sắc 。 名danh 珠châu 好hảo 繡tú 綺ỷ 異dị 色sắc 物vật 悉tất 布bố 在tại 上thượng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 就tựu 坐tọa 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 前tiền 白bạch 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 作tác 供cúng 具cụ 甚thậm 少thiểu 。 願nguyện 忍nhẫn 須tu 臾du 。 今kim 更cánh 欲dục 辦biện 其kỳ 具cụ 。 則tắc 答đáp 言ngôn 。 所sở 作tác 已dĩ 可khả 自tự 足túc 。 勿vật 復phục 勞lao 意ý 。 天thiên 王vương 。 惟duy 沙Sa 門Môn 與dữ 家gia 室thất 僕bộc 從tùng 悉tất 來lai 而nhi 謁yết 。 皆giai 恭cung 事sự 左tả 右hữu 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 自tự 與dữ 大đại 夫phu 人nhân 名danh 曰viết 首thủ 耶da 。 及cập 與dữ 天thiên 女nữ 。 皆giai 持trì 名danh 香hương 供cúng 養dường 。 散tán 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 上thượng 。 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 不bất 以dĩ 天thiên 女nữ 。 亦diệc 不bất 以dĩ 伎kỹ 樂nhạc 。 亦diệc 不bất 以dĩ 華hoa 香hương 有hữu 所sở 轉chuyển 動động 。 梵Phạm 天Thiên 而nhi 自tự 化hóa 作tác 年niên 少thiếu 婆Bà 羅La 門Môn 。 甚thậm 姝xu 端đoan 正chánh 。 持trì 扇thiên/phiến 住trụ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 之chi 右hữu 。 侍thị 而nhi 扇thiên/phiến 之chi 。 諸chư 梵Phạm 天Thiên 子tử 悉tất 復phục 供cung 侍thị 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 住trụ 於ư 之chi 右hữu 持trì 扇thiên/phiến 而nhi 事sự 。 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương 。 其kỳ 在tại 眾chúng 會hội 虛hư 空không 之chi 上thượng 。 而nhi 無vô 見kiến 者giả 。 持trì 把bả 貫quán 珠châu 垂thùy 若nhược 幡phan 。 從tùng 其kỳ 貫quán 珠châu 其kỳ 水thủy 流lưu 下hạ 。 水thủy 有hữu 八bát 味vị 。 若nhược 欲dục 所sở 作tác 當đương 悉tất 取thủ 是thị 水thủy 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 人nhân 人nhân 前tiền 有hữu 垂thùy 珠châu 。 水thủy 從tùng 中trung 出xuất 悉tất 給cấp 所sở 當đương 得đắc 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 復phục 念niệm 。 諸chư 來lai 會hội 者giả 而nhi 不bất 持trì 鉢bát 。 今kim 當đương 以dĩ 何hà 器khí 而nhi 食thực 之chi 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 知tri 王vương 之chi 所sở 念niệm 。 則tắc 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 者giả 不bất 齎tê 鉢bát 行hành 而nhi 所sở 食thực 處xứ 。 念niệm 鉢bát 便tiện 從tùng 其kỳ 剎sát 土độ 鉢bát 自tự 而nhi 來lai 在tại 其kỳ 手thủ 中trung 。 阿A 闍Xà 世Thế 復phục 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 從tùng 何hà 剎sát 土độ 而nhi 來lai 到đáo 。 是thị 其kỳ 佛Phật 號hiệu 字tự 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 則tắc 言ngôn 。 其kỳ 剎sát 土độ 名danh 沙sa 陀đà 惟duy 瞿cù 吒tra 。 其kỳ 佛Phật 號hiệu 字tự 惟duy 首thủ 陀đà 尸thi 利lợi 。 從tùng 彼bỉ 間gián 而nhi 來lai 到đáo 是thị 食thực 於ư 仁nhân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 故cố 來lai 欲dục 聞văn 法Pháp 聽thính 仁nhân 之chi 所sở 狐hồ 疑nghi 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 念niệm 鉢bát 。 應ứng 時thời 鉢bát 而nhi 飛phi 來lai 。 行hành 伍 而nhi 到đáo 阿a 耨nậu 達đạt 。 皆giai 自tự 淨tịnh 洒sái 盛thình 滿mãn 其kỳ 水thủy 。 諸chư 龍long 婇thể 女nữ 皆giai 擎kình 持trì 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 鉢bát 。 而nhi 來lai 授thọ 與dữ 瞿cù 吒tra 剎sát 土độ 菩Bồ 薩Tát 。 人nhân 人nhân 著trước 其kỳ 手thủ 中trung 。 阿A 闍Xà 世Thế 住trụ 侍thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 則tắc 謂vị 阿A 闍Xà 世Thế 。 可khả 分phân 布bố 飯phạn 食thực 。 應ứng 時thời 受thọ 教giáo 分phân 布bố 而nhi 遍biến 。 其kỳ 食thực 不bất 減giảm 如như 故cố 。 阿A 闍Xà 世Thế 復phục 白bạch 。 其kỳ 食thực 悉tất 遍biến 無vô 所sở 缺khuyết 減giảm 則tắc 復phục 如như 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 今kim 為vi 盡tận 不phủ 。 則tắc 答đáp 言ngôn 。 不bất 盡tận 。 所sở 以dĩ 未vị 盡tận 者giả 以dĩ 若nhược 疑nghi 故cố 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 飯phạn 已dĩ 。 持trì 鉢bát 跳khiêu 擲trịch 虛hư 空không 。 行hàng 列liệt 而nhi 住trụ 。 亦diệc 不bất 墮đọa 地địa 。 亦diệc 不bất 轉chuyển 搖dao 。 阿A 闍Xà 世Thế 復phục 問vấn 。 是thị 鉢bát 云vân 何hà 住trụ 而nhi 依y 何hà 等đẳng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 是thị 鉢bát 所sở 住trụ 如như 若nhược 狐hồ 疑nghi 所sở 住trụ 。 阿A 闍Xà 世Thế 復phục 言ngôn 。 是thị 鉢bát 亦diệc 無vô 所sở 住trú 處xứ 。 亦diệc 不bất 在tại 地địa 。 亦diệc 不bất 所sở 依y 。 亦diệc 無vô 有hữu 處xứ 所sở 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 則tắc 言ngôn 。 如như 若nhược 狐hồ 疑nghi 。 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 。 諸chư 法pháp 亦diệc 復phục 如như 鉢bát 。 無vô 所sở 住trụ 無vô 所sở 墮đọa 。 飯phạn 事sự 既ký 訖ngật 。 阿A 闍Xà 世Thế 則tắc 取thủ 一nhất 机cơ 坐tọa 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 前tiền 自tự 白bạch 言ngôn 。 願nguyện 解giải 我ngã 狐hồ 疑nghi 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 則tắc 言ngôn 。 若nhược 恒hằng 邊biên 沙sa 等đẳng 。 佛Phật 不bất 能năng 為vi 若nhược 說thuyết 是thị 狐hồ 疑nghi 。 阿A 闍Xà 世Thế 應ứng 時thời 驚kinh 怖bố 。 從tùng 机cơ 而nhi 墮đọa 。 若nhược 大đại 樹thụ 躄tích 地địa 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 謂vị 阿A 闍Xà 世Thế 。 勿vật 恐khủng 無vô 懼cụ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 入nhập 漚ẩu/âu 和hòa 拘câu 舍xá 羅la 甚thậm 深thâm 。 以dĩ 是thị 故cố 說thuyết 是thị 。 徐từ 可khả 而nhi 問vấn 。 阿A 闍Xà 世Thế 則tắc 問vấn 言ngôn 。 屬thuộc 所sở 說thuyết 何hà 所sở 恒hằng 邊biên 沙sa 等đẳng 佛Phật 。 不bất 能năng 說thuyết 我ngã 之chi 所sở 狐hồ 疑nghi 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 謂vị 已dĩ 從tùng 心tâm 因nhân 緣duyên 而nhi 可khả 見kiến 佛Phật 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 不bất 用dụng 心tâm 心tâm 生sanh 故cố 。 為vi 可khả 見kiến 佛Phật 。 王vương 言ngôn 不phủ 。 用dụng 有hữu 心tâm 故cố 為vi 可khả 見kiến 佛Phật 。 王vương 言ngôn 不phủ 。 生sanh 死tử 與dữ 脫thoát 是thị 二nhị 事sự 。 持trì 是thị 作tác 佛Phật 。 王vương 言ngôn 不phủ 。 而nhi 有hữu 法pháp 言ngôn 從tùng 蒙mông 是thị 法pháp 。 王vương 言ngôn 不phủ 。 其kỳ 作tác 如như 是thị 法pháp 者giả 。 能năng 可khả 為vi 決quyết 說thuyết 。 王vương 言ngôn 不phủ 。 以dĩ 是thị 故cố 吾ngô 說thuyết 若nhược 之chi 狐hồ 疑nghi 。 恒hằng 邊biên 沙sa 等đẳng 佛Phật 而nhi 不bất 能năng 說thuyết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 人nhân 言ngôn 我ngã 能năng 以dĩ 塵trần 污ô 於ư 虛hư 空không 。 乃nãi 能năng 為vi 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 。 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 。 我ngã 能năng 卻khước 虛hư 空không 之chi 垢cấu 。 能năng 卻khước 不phủ 。 王vương 言ngôn 不bất 能năng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 佛Phật 知tri 諸chư 法pháp 一nhất 切thiết 悉tất 若nhược 虛hư 空không 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 脫thoát 於ư 本bổn 故cố 。 亦diệc 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 有hữu 本bổn 若nhược 有hữu 脫thoát 者giả 。 以dĩ 故cố 我ngã 言ngôn 。 若nhược 王vương 之chi 狐hồ 疑nghi 。 非phi 恒hằng 邊biên 沙sa 等đẳng 佛Phật 之chi 所sở 能năng 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 復phục 言ngôn 。 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 者giả 。 不bất 得đắc 內nội 外ngoại 心tâm 。 何hà 所sở 當đương 作tác 狐hồ 疑nghi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 悉tất 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 復phục 有hữu 狐hồ 疑nghi 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 復phục 言ngôn 。 其kỳ 脫thoát 本bổn 者giả 已dĩ 不bất 復phục 著trước 空không 。 本bổn 無vô 所sở 有hữu 諸chư 法pháp 故cố 曰viết 脫thoát 。 亦diệc 不bất 自tự 然nhiên 不bất 有hữu 所sở 成thành 無vô 所sở 可khả 見kiến 。 諸chư 法pháp 有hữu 所sở 有hữu 無vô 所sở 有hữu 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 見kiến 故cố 無vô 所sở 可khả 見kiến 。 諸chư 法pháp 謂vị 默mặc 然nhiên 。 是thị 謂vị 想tưởng 不bất 可khả 知tri 。 諸chư 法pháp 無vô 想tưởng 。 已dĩ 過quá 自tự 然nhiên 故cố 以dĩ 過quá 度độ 。 諸chư 法pháp 者giả 謂vị 生sanh 死tử 斷đoán/đoạn 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 處xứ 所sở 。 謂vị 無vô 有hữu 願nguyện 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 願nguyện 。 謂vị 無vô 有hữu 生sanh 死tử 故cố 。 等đẳng 諸chư 法pháp 無vô 所sở 著trước 。 謂vị 清thanh 淨tịnh 故cố 。 諸chư 法pháp 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 本bổn 中trung 外ngoại 悉tất 淨tịnh 。 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 雙song 者giả 。 謂vị 無vô 有hữu 侶lữ 。 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 侶lữ 。 謂vị 一nhất 心tâm 故cố 。 諸chư 法pháp 一nhất 心tâm 。 謂vị 脫thoát 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 極cực 。 謂vị 無vô 所sở 斷đoán/đoạn 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 邊biên 幅phúc 。 謂vị 無vô 有hữu 度độ 故cố 。 諸chư 法pháp 不bất 可khả 見kiến 其kỳ 度độ 者giả 。 謂vị 所sở 作tác 異dị 故cố 。 諸chư 法pháp 謂vị 所sở 作tác 異dị 者giả 求cầu 慧tuệ 。 謂vị 不bất 能năng 得đắc 安an 。 諸chư 法pháp 無vô 常thường 。 謂vị 無vô 二nhị 心tâm 故cố 。 諸chư 法pháp 悉tất 安an 。 謂vị 過quá 淨tịnh 故cố 。 諸chư 法pháp 悉tất 決quyết 。 謂vị 無vô 所sở 求cầu 故cố 。 無vô 自tự 然nhiên 法pháp 。 謂vị 不bất 可khả 得đắc 身thân 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 狐hồ 疑nghi 。 謂vị 內nội 寂tịch 故cố 。 奇kỳ 哉tai 諸chư 法pháp 。 謂vị 無vô 諦đế 故cố 。 諸chư 法pháp 寂tịch 者giả 。 謂vị 坦thản 然nhiên 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 吾ngô 。 謂vị 無vô 是thị 我ngã 所sở 。 諸chư 法pháp 無vô 餘dư 。 謂vị 脫thoát 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 轉chuyển 會hội 上thượng 。 謂vị 無vô 有hữu 念niệm 故cố 。 諸chư 法pháp 盡tận 信tín 。 無vô 所sở 著trước 斷đoán/đoạn 故cố 。 諸chư 法pháp 一nhất 味vị 。 謂vị 脫thoát 故cố 。 諸chư 法pháp 安an 隱ẩn 。 謂vị 無vô 有hữu 想tưởng 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 想tưởng 。 謂vị 無vô 所sở 壞hoại 故cố 。 諸chư 法pháp 悉tất 空không 。 度độ 諸chư 求cầu 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 願nguyện 。 謂vị 三Tam 界Giới 故cố 。 諸chư 法pháp 以dĩ 斷đoán/đoạn 三Tam 界Giới 。 謂vị 不bất 著trước 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 若nhược 泥Nê 洹Hoàn 。 謂vị 以dĩ 生sanh 未vị 生sanh 者giả 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 謂vị 阿A 闍Xà 世Thế 。 無vô 所sở 生sanh 。 無vô 所sở 生sanh 者giả 乃nãi 可khả 令linh 淨tịnh 。 王vương 言ngôn 不phủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 佛Phật 知tri 諸chư 法pháp 如như 泥Nê 洹Hoàn 。 故cố 不bất 可khả 脫thoát 其kỳ 所sở 狐hồ 疑nghi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 當đương 直trực 住trụ 視thị 諸chư 法pháp 。 視thị 諸chư 法pháp 已dĩ 。 亦diệc 無vô 所sở 取thủ 無vô 所sở 捨xả 。 亦diệc 不bất 於ư 諸chư 法pháp 有hữu 所sở 止chỉ 處xứ 。 已dĩ 無vô 所sở 止chỉ 諸chư 法pháp 是thị 故cố 安an 。 已dĩ 安an 者giả 便tiện 無vô 有hữu 疑nghi 。 已dĩ 無vô 有hữu 疑nghi 便tiện 無vô 所sở 有hữu 作tác 。 無vô 所sở 有hữu 作tác 者giả 謂vị 無vô 有hữu 主chủ 。 於ư 是thị 中trung 當đương 作tác 是thị 忍nhẫn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 自tự 念niệm 我ngã 用dụng 諸chư 法pháp 故cố 。 忍nhẫn 諸chư 法pháp 不bất 可khả 作tác 。 謂vị 可khả 為vì 是thị 不bất 可khả 為vi 。 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 作tác 。 無vô 有hữu 作tác 無vô 所sở 作tác 是thị 故cố 泥Nê 洹Hoàn 。 其kỳ 信tín 是thị 者giả 以dĩ 為vi 等đẳng 脫thoát 。 亦diệc 無vô 所sở 增tăng 亦diệc 無vô 所sở 減giảm 。 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 故cố 無vô 有hữu 作tác 。 而nhi 能năng 作tác 者giả 悉tất 本bổn 無vô 。 其kỳ 本bổn 無vô 者giả 亦diệc 非phi 是thị 亦diệc 不bất 非phi 是thị 。 故cố 本bổn 無vô 無vô 有hữu 異dị 。 已dĩ 信tín 無vô 有hữu 異dị 者giả 。 諸chư 狐hồ 疑nghi 已dĩ 索sách 盡tận 。 其kỳ 眼nhãn 者giả 亦diệc 無vô 垢cấu 亦diệc 無vô 淨tịnh 。 眼nhãn 之chi 自tự 然nhiên 是thị 故cố 本bổn 無vô 。 本bổn 無vô 自tự 然nhiên 故cố 曰viết 眼nhãn 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 亦diệc 無vô 有hữu 垢cấu 亦diệc 無vô 有hữu 淨tịnh 。 其kỳ 意ý 者giả 自tự 然nhiên 是thị 故cố 本bổn 無vô 。 本bổn 無vô 自tự 然nhiên 故cố 曰viết 意ý 。 色sắc 亦diệc 本bổn 無vô 。 本bổn 無vô 自tự 然nhiên 。 色sắc 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 亦diệc 無vô 有hữu 垢cấu 亦diệc 無vô 有hữu 淨tịnh 。 識thức 者giả 自tự 然nhiên 本bổn 無vô 。 本bổn 無vô 自tự 然nhiên 故cố 曰viết 識thức 。 諸chư 法pháp 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 垢cấu 無vô 有hữu 淨tịnh 。 諸chư 法pháp 自tự 然nhiên 本bổn 無vô 。 本bổn 無vô 自tự 然nhiên 故cố 曰viết 諸chư 法pháp 。 其kỳ 心tâm 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 。 色sắc 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 持trì 。 何hà 以dĩ 故cố 。 譬thí 若nhược 幻huyễn 不bất 可khả 言ngôn 用dụng 內nội 故cố 。 亦diệc 不bất 可khả 言ngôn 用dụng 外ngoại 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 本bổn 淨tịnh 故cố 。 以dĩ 是thị 無vô 有hữu 垢cấu 。 其kỳ 心tâm 本bổn 者giả 亦diệc 不bất 以dĩ 受thọ 。 亦diệc 不bất 以dĩ 增tăng 。 亦diệc 不bất 以dĩ 煩phiền 。 亦diệc 不bất 以dĩ 憂ưu 。 亦diệc 不bất 以dĩ 愁sầu 。 聞văn 是thị 法pháp 者giả 無vô 所sở 疑nghi 。 本bổn 異dị 而nhi 念niệm 異dị 故cố 而nhi 有hữu 垢cấu 。 當đương 知tri 本bổn 異dị 而nhi 念niệm 異dị 。 其kỳ 無vô 是thị 者giả 不bất 可khả 以dĩ 令linh 有hữu 。 王vương 不bất 當đương 念niệm 有hữu 是thị 。 譬thí 若nhược 人nhân 言ngôn 我ngã 能năng 令linh 空không 有hữu 垢cấu 。 以dĩ 烟yên 若nhược 塵trần 。 作tác 是thị 而nhi 可khả 令linh 空không 有hữu 垢cấu 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 其kỳ 心tâm 本bổn 以dĩ 清thanh 淨tịnh 者giả 。 婬dâm 怒nộ 癡si 無vô 來lai 何hà 復phục 言ngôn 。 譬thí 若nhược 空không 現hiện 於ư 五ngũ 事sự 。 一nhất 者giả 灰hôi 。 二nhị 者giả 塵trần 。 三tam 者giả 烟yên 。 四tứ 者giả 霧vụ 五ngũ 者giả 雲vân 盡tận 索sách 可khả 見kiến 不bất 可khả 言ngôn 為vi 坐tọa 作tác 垢cấu 。 如như 人nhân 言ngôn 是thị 我ngã 所sở 作tác 非phi 我ngã 所sở 作tác 。 便tiện 有hữu 婬dâm 怒nộ 癡si 。 於ư 心tâm 本bổn 而nhi 不bất 作tác 垢cấu 亦diệc 不bất 作tác 狐hồ 疑nghi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 心tâm 本bổn 有hữu 所sở 作tác 。 亦diệc 不bất 能năng 防phòng 後hậu 心tâm 。 後hậu 心tâm 有hữu 所sở 作tác 。 不bất 尋tầm 於ư 前tiền 心tâm 。 今kim 現hiện 在tại 心tâm 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 其kỳ 智trí 者giả 已dĩ 曉hiểu 是thị 所sở 作tác 。 而nhi 不bất 有hữu 悕hy 望vọng 。 無vô 所sở 悕hy 望vọng 是thị 故cố 清thanh 淨tịnh 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 有hữu 垢cấu 無vô 所sở 不bất 明minh 。 無vô 所sở 生sanh 無vô 有hữu 處xứ 所sở 。 無vô 有hữu 處xứ 所sở 是thị 佛Phật 生sanh 地địa 。 生sanh 地địa 者giả 謂vị 為vi 諸chư 法pháp 。 諸chư 法pháp 者giả 是thị 故cố 生sanh 地địa 。 故cố 不bất 可khả 說thuyết 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 者giả 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 脫thoát 。 以dĩ 法pháp 為vi 脫thoát 諸chư 疑nghi 。 以dĩ 無vô 所sở 有hữu 無vô 有hữu 法pháp 度độ 者giả 。 故cố 狐hồ 疑nghi 屬thuộc 法Pháp 身thân 。 故cố 曰viết 法Pháp 身thân 無vô 所sở 不bất 入nhập 諸chư 法pháp 。 亦diệc 不bất 見kiến 法Pháp 身thân 有hữu 所sở 入nhập 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 是thị 法Pháp 身thân 。 如như 諸chư 法pháp 等đẳng 。 故cố 法Pháp 身thân 亦diệc 等đẳng 。 故cố 曰viết 法Pháp 身thân 所sở 入nhập 。 說thuyết 是thị 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 得đắc 所sở 喜hỷ 信tín 忍nhẫn 。 則tắc 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 則tắc 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 解giải 我ngã 狐hồ 疑nghi 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 則tắc 答đáp 。 是thị 為vi 大đại 狐hồ 疑nghi 。 向hướng 所sở 說thuyết 法Pháp 者giả 無vô 有hữu 本bổn 。 何hà 從tùng 得đắc 狐hồ 疑nghi 。 當đương 從tùng 何hà 所sở 聞văn 狐hồ 疑nghi 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 則tắc 言ngôn 。 蒙mông 大đại 恩ân 而nhi 得đắc 小tiểu 差sai/sái 。 今kim 我ngã 命mạng 盡tận 者giả 不bất 憂ưu 不bất 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 如như 王vương 之chi 所sở 悕hy 望vọng 者giả 。 是thị 無vô 有hữu 本bổn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 法pháp 本bổn 泥Nê 洹Hoàn 故cố 無vô 所sở 生sanh 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 則tắc 從tùng 座tòa 起khởi 。 取thủ 名danh 好hảo 奇kỳ 疊điệp 。 其kỳ 價giá 直trực 億ức 百bách 千thiên 。 持trì 遶nhiễu 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 身thân 。 應ứng 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 身thân 不bất 現hiện 。 其kỳ 疊điệp 仍nhưng 在tại 處xứ 於ư 虛hư 空không 。 但đãn 聞văn 其kỳ 聲thanh 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 則tắc 聞văn 其kỳ 音âm 說thuyết 。 如như 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 身thân 。 王vương 自tự 見kiến 狐hồ 疑nghi 。 不bất 以dĩ 見kiến 狐hồ 疑nghi 者giả 為vi 以dĩ 見kiến 諸chư 法pháp 。 如như 所sở 見kiến 是thị 為vi 。 復phục 從tùng 空không 中trung 聞văn 其kỳ 聲thanh 。 謂vị 王vương 有hữu 所sở 見kiến 便tiện 以dĩ 疊điệp 而nhi 與dữ 之chi 。 次thứ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 坐tọa 處xứ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 得đắc 上thượng 願nguyện 。 阿A 闍Xà 世Thế 復phục 欲dục 持trì 是thị 疊điệp 而nhi 奉phụng 上thượng 之chi 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 其kỳ 求cầu 脫thoát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 我ngã 不bất 從tùng 是thị 有hữu 所sở 受thọ 。 亦diệc 不bất 受thọ 凡phàm 人nhân 有hữu 所sở 有hữu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 凡phàm 人nhân 者giả 謂vị 有hữu 俗tục 間gián 事sự 故cố 而nhi 不bất 受thọ 。 亦diệc 不bất 從tùng 求cầu 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 有hữu 所sở 受thọ 。 亦diệc 不bất 從tùng 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 法pháp 有hữu 所sở 受thọ 。 其kỳ 有hữu 不bất 近cận 是thị 法pháp 不bất 離ly 是thị 法pháp 。 而nhi 我ngã 受thọ 是thị 物vật 。 其kỳ 與dữ 者giả 亦diệc 無vô 二nhị 心tâm 。 其kỳ 受thọ 者giả 亦diệc 無vô 二nhị 心tâm 。 故cố 曰viết 所sở 受thọ 過quá 於ư 脫thoát 。 王vương 則tắc 欲dục 以dĩ 衣y 著trước 菩Bồ 薩Tát 上thượng 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 不bất 知tri 處xứ 。 但đãn 聞văn 其kỳ 音âm 不bất 現hiện 形hình 。 說thuyết 言ngôn 其kỳ 所sở 現hiện 身thân 。 以dĩ 衣y 與dữ 之chi 。 而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 坐tọa 次thứ 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 見kiến 諸chư 幻huyễn 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 復phục 以dĩ 是thị 衣y 而nhi 奉phụng 上thượng 之chi 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 有hữu 計kế 他tha 人nhân 有hữu 我ngã 者giả 。 我ngã 不bất 受thọ 是thị 物vật 。 亦diệc 不bất 從tùng 有hữu 所sở 沾triêm 污ô 。 亦diệc 不bất 從tùng 以dĩ 得đắc 脫thoát 從tùng 是thị 而nhi 受thọ 物vật 。 亦diệc 不bất 從tùng 定định 意ý 者giả 。 亦diệc 不bất 從tùng 亂loạn 意ý 者giả 而nhi 受thọ 是thị 物vật 。 亦diệc 不bất 從tùng 智trí 慧tuệ 者giả 。 亦diệc 不bất 從tùng 無vô 智trí 慧tuệ 者giả 而nhi 受thọ 是thị 物vật 。 阿A 闍Xà 世Thế 便tiện 以dĩ 衣y 擲trịch 床sàng 上thượng 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 即tức 不bất 現hiện 。 復phục 聞văn 其kỳ 音âm 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 說thuyết 言ngôn 。 其kỳ 有hữu 現hiện 者giả 以dĩ 衣y 與dữ 之chi 。 而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 坐tọa 處xứ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 不bất 見kiến 幻huyễn 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 阿A 闍Xà 世Thế 以dĩ 手thủ 擎kình 衣y 而nhi 往vãng 。 趣thú 之chi 上thượng 坐tọa 已dĩ 去khứ 仁Nhân 者giả 。 可khả 受thọ 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 有hữu 自tự 著trước 他tha 人nhân 者giả 。 我ngã 不bất 受thọ 是thị 物vật 。 其kỳ 不bất 著trước 五ngũ 陰ấm 四tứ 大đại 六lục 衰suy 。 亦diệc 不bất 著trước 佛Phật 。 亦diệc 不bất 著trước 法pháp 。 亦diệc 不bất 著trước 僧tăng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 著trước 故cố 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 便tiện 持trì 衣y 。 欲dục 著trước 菩Bồ 薩Tát 上thượng 。 應ứng 時thời 而nhi 不bất 現hiện 。 但đãn 聞văn 其kỳ 音âm 而nhi 不bất 現hiện 形hình 。 說thuyết 言ngôn 。 其kỳ 有hữu 現hiện 者giả 以dĩ 衣y 與dữ 之chi 。 而nhi 是thị 坐tọa 次thứ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 私tư 呵ha/a 末mạt 。 阿A 闍Xà 世Thế 則tắc 以dĩ 衣y 奉phụng 上thượng 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 其kỳ 無vô 瞻chiêm 者giả 我ngã 不bất 受thọ 物vật 。 今kim 汝nhữ 發phát 菩Bồ 薩Tát 意ý 。 持trì 心tâm 如như 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 心tâm 等đẳng 諸chư 法pháp 。 亦diệc 等đẳng 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 取thủ 無vô 所sở 捨xả 。 於ư 諸chư 法pháp 亦diệc 無vô 疑nghi 亦diệc 無vô 有hữu 疑nghi 。 亦diệc 不bất 念niệm 諸chư 法pháp 有hữu 我ngã 。 不bất 念niệm 諸chư 法pháp 有hữu 所sở 脫thoát 。 有hữu 是thị 意ý 者giả 乃nãi 受thọ 是thị 物vật 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 則tắc 而nhi 以dĩ 衣y 著trước 菩Bồ 薩Tát 上thượng 。 應ứng 時thời 不bất 現hiện 形hình 但đãn 聞văn 音âm 。 說thuyết 言ngôn 。 其kỳ 有hữu 現hiện 者giả 以dĩ 衣y 與dữ 之chi 。 而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 坐tọa 次thứ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 三tam 昧muội 拘câu 遬 摩ma 。 阿A 闍Xà 世Thế 持trì 衣y 欲dục 奉phụng 上thượng 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 有hữu 如như 是thị 三tam 昧muội 無vô 所sở 疑nghi 。 乃nãi 受thọ 其kỳ 物vật 。 本bổn 三tam 昧muội 悉tất 知tri 諸chư 法pháp 無vô 所sở 脫thoát 。 我ngã 乃nãi 受thọ 是thị 物vật 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 便tiện 持trì 衣y 著trước 其kỳ 上thượng 。 應ứng 時thời 不bất 現hiện 但đãn 聞văn 其kỳ 音âm 。 言ngôn 其kỳ 有hữu 現hiện 者giả 以dĩ 衣y 與dữ 之chi 。 而nhi 是thị 坐tọa 次thứ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 量lượng 精tinh 進tấn 。 言ngôn 一nhất 切thiết 諸chư 音âm 字tự 聲thanh 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 其kỳ 作tác 是thị 者giả 我ngã 乃nãi 受thọ 是thị 物vật 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 復phục 以dĩ 衣y 起khởi 著trước 其kỳ 上thượng 。 則tắc 時thời 不bất 現hiện 形hình 但đãn 聞văn 其kỳ 音âm 。 言ngôn 其kỳ 有hữu 現hiện 者giả 以dĩ 衣y 與dữ 之chi 。 而nhi 是thị 坐tọa 次thứ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 離ly 所sở 作tác 垢cấu 。 阿A 闍Xà 世Thế 欲dục 以dĩ 衣y 上thượng 之chi 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 其kỳ 不bất 自tự 念niệm 我ngã 身thân 與dữ 之chi 。 亦diệc 不bất 念niệm 有hữu 人nhân 從tùng 我ngã 取thủ 。 亦diệc 不bất 念niệm 當đương 有hữu 利lợi 。 其kỳ 無vô 是thị 者giả 我ngã 乃nãi 受thọ 是thị 物vật 。 王vương 復phục 以dĩ 衣y 著trước 其kỳ 上thượng 。 應ứng 時thời 不bất 現hiện 其kỳ 形hình 但đãn 聞văn 其kỳ 音âm 。 言ngôn 其kỳ 有hữu 現hiện 者giả 以dĩ 衣y 與dữ 之chi 。 而nhi 是thị 坐tọa 次thứ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曇đàm 摩ma 惟duy 懼cụ 和hòa 那na 羅la 耶da 。 阿A 闍Xà 世Thế 復phục 以dĩ 衣y 奉phụng 上thượng 之chi 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 於ư 聲Thanh 聞Văn 示thị 現hiện 而nhi 不bất 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 於ư 辟Bích 支Chi 佛Phật 示thị 現hiện 而nhi 不bất 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 不bất 住trụ 於ư 生sanh 死tử 。 亦diệc 不bất 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 我ngã 乃nãi 受thọ 其kỳ 物vật 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 便tiện 以dĩ 衣y 著trước 其kỳ 上thượng 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 不bất 現hiện 但đãn 聞văn 其kỳ 音âm 。 言ngôn 其kỳ 有hữu 現hiện 者giả 以dĩ 衣y 與dữ 之chi 。 如như 是thị 一nhất 一nhất 以dĩ 衣y 與dữ 之chi 。 應ứng 時thời 不bất 見kiến 。 其kỳ 床sàng 机cơ 座tòa 處xứ 悉tất 亦diệc 不bất 現hiện 。 復phục 聞văn 其kỳ 音âm 言ngôn 其kỳ 所sở 現hiện 者giả 以dĩ 衣y 與dữ 之chi 。 阿A 闍Xà 世Thế 語ngữ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 從tùng 佛Phật 聞văn 仁nhân 特đặc 尊tôn 。 今kim 以dĩ 衣y 奉phụng 上thượng 唯duy 當đương 受thọ 之chi 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 而nhi 不bất 肯khẳng 受thọ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 婬dâm 怒nộ 癡si 未vị 盡tận 索sách 。 故cố 不bất 可khả 受thọ 。 亦diệc 不bất 離ly 無vô 黠hiệt 。 亦diệc 不bất 離ly 惡ác 亦diệc 不bất 離ly 苦khổ 知tri 。 亦diệc 不bất 習tập 亦diệc 不bất 盡tận 。 亦diệc 不bất 導đạo 亦diệc 不bất 以dĩ 盡tận 為vi 證chứng 。 亦diệc 不bất 有hữu 道đạo 念niệm 。 亦diệc 不bất 見kiến 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 亦diệc 不bất 聞văn 法Pháp 亦diệc 不bất 屬thuộc 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 亦diệc 不bất 慧tuệ 生sanh 亦diệc 不bất 眼nhãn 淨tịnh 。 亦diệc 不bất 以dĩ 識thức 有hữu 所sở 住trụ 而nhi 作tác 。 其kỳ 與dữ 我ngã 物vật 者giả 。 其kỳ 德đức 不bất 能năng 大đại 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 尊tôn 脫thoát 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 如như 仁nhân 作tác 意ý 如như 我ngã 者giả 我ngã 乃nãi 受thọ 之chi 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 便tiện 以dĩ 衣y 著trước 其kỳ 上thượng 。 應ứng 時thời 而nhi 不bất 見kiến 但đãn 聞văn 其kỳ 音âm 。 言ngôn 其kỳ 有hữu 現hiện 者giả 以dĩ 衣y 與dữ 之chi 。 便tiện 復phục 以dĩ 衣y 次thứ 第đệ 。 與dữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 一nhất 不bất 見kiến 。 盡tận 索sách 五ngũ 百bách 人nhân 。 悉tất 亦diệc 不bất 現hiện 但đãn 聞văn 其kỳ 音âm 。 言ngôn 其kỳ 有hữu 現hiện 者giả 以dĩ 衣y 與dữ 之chi 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 熟thục 自tự 思tư 念niệm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 悉tất 亡vong 。 當đương 以dĩ 衣y 與dữ 誰thùy 。 還hoàn 自tự 與dữ 中trung 宮cung 極cực 夫phu 人nhân 。 又hựu 其kỳ 夫phu 人nhân 亦diệc 不bất 現hiện 。 應ứng 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 便tiện 以dĩ 得đắc 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 色sắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 母mẫu 人nhân 。 亦diệc 不bất 見kiến 男nam 子tử 。 亦diệc 不bất 見kiến 男nam 兒nhi 。 亦diệc 不bất 見kiến 女nữ 兒nhi 。 亦diệc 不bất 見kiến 垣viên 牆tường 。 亦diệc 不bất 見kiến 樹thụ 木mộc 。 亦diệc 不bất 見kiến 室thất 宅trạch 。 亦diệc 不bất 見kiến 城thành 郭quách 。 尚thượng 有hữu 餘dư 念niệm 。 謂vị 有hữu 我ngã 身thân 諸chư 色sắc 識thức 悉tất 止chỉ 。 復phục 聞văn 其kỳ 音âm 。 如như 一nhất 切thiết 有hữu 所sở 見kiến 。 當đương 自tự 見kiến 其kỳ 狐hồ 疑nghi 。 如như 所sở 見kiến 狐hồ 疑nghi 。 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 所sở 見kiến 當đương 作tác 是thị 視thị 無vô 所sở 視thị 。 當đương 作tác 是thị 視thị 無vô 所sở 視thị 法pháp 。 是thị 為vi 視thị 法pháp 。 其kỳ 有hữu 所sở 見kiến 者giả 便tiện 以dĩ 與dữ 之chi 。 王vương 了liễu 無vô 所sở 復phục 見kiến 。 便tiện 取thủ 其kỳ 衣y 還hoàn 欲dục 自tự 著trước 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 其kỳ 身thân 。 心tâm 意ý 識thức 諸chư 所sở 想tưởng 已dĩ 無vô 。 是thị 名danh 曰viết 脫thoát 於ư 想tưởng 脫thoát 於ư 狐hồ 疑nghi 。 則tắc 從tùng 三tam 昧muội 還hoàn 。 見kiến 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 諸chư 官quan 屬thuộc 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 如như 故cố 。 阿A 闍Xà 世Thế 復phục 白bạch 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 屬thuộc 諸chư 眾chúng 會hội 所sở 而nhi 我ngã 不bất 見kiến 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 如như 仁nhân 之chi 狐hồ 疑nghi 處xứ 。 屬thuộc 眾chúng 會hội 在tại 彼bỉ 聞văn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 復phục 言ngôn 。 乃nãi 見kiến 眾chúng 會hội 不phủ 。 阿A 闍Xà 世Thế 則tắc 言ngôn 見kiến 。 云vân 何hà 見kiến 。 如như 我ngã 所sở 見kiến 狐hồ 疑nghi 。 見kiến 眾chúng 會hội 如như 是thị 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 復phục 問vấn 。 乃nãi 見kiến 眾chúng 會hội 不phủ 。 阿A 闍Xà 世Thế 則tắc 言ngôn 見kiến 。 云vân 何hà 如như 我ngã 所sở 見kiến 狐hồ 疑nghi 。 見kiến 眾chúng 會hội 如như 是thị 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 復phục 問vấn 。 云vân 何hà 見kiến 狐hồ 疑nghi 。 如như 我ngã 屬thuộc 不bất 見kiến 眾chúng 會hội 者giả 。 是thị 狐hồ 疑nghi 於ư 內nội 外ngoại 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 乃nãi 聞văn 佛Phật 所sở 言ngôn 。 其kỳ 作tác 逆nghịch 惡ác 當đương 入nhập 大đại 泥nê 犁lê 不phủ 。 王vương 言ngôn 聞văn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 復phục 謂vị 。 王vương 汝nhữ 自tự 知tri 當đương 入nhập 泥nê 犁lê 不phủ 。 阿A 闍Xà 世Thế 復phục 問vấn 。 其kỳ 佛Phật 得đắc 佛Phật 時thời 乃nãi 有hữu 法pháp 上thượng 天thiên 入nhập 泥nê 犁lê 者giả 不phủ 。 乃nãi 有hữu 安an 隱ẩn 當đương 至chí 泥Nê 洹Hoàn 者giả 不phủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 則tắc 言ngôn 無vô 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 知tri 諸chư 法pháp 悉tất 空không 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 泥nê 犁lê 亦diệc 復phục 已dĩ 空không 。 上thượng 天thiên 安an 亦diệc 空không 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 可khả 壞hoại 敗bại 。 是thị 故cố 入nhập 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 者giả 亦diệc 無vô 天thiên 上thượng 。 亦diệc 無vô 人nhân 間gián 。 亦diệc 無vô 泥nê 犁lê 。 禽cầm 獸thú 薜bệ 荔lệ 。 其kỳ 逆nghịch 者giả 亦diệc 不bất 離ly 法Pháp 身thân 。 其kỳ 所sở 作tác 逆nghịch 者giả 身thân 悉tất 法Pháp 身thân 之chi 所sở 又hựu 。 諸chư 逆nghịch 之chi 本bổn 悉tất 諸chư 法pháp 之chi 本bổn 。 已dĩ 去khứ 當đương 來lai 無vô 去khứ 來lai 者giả 。 諸chư 法pháp 亦diệc 無vô 去khứ 來lai 。 已dĩ 知tri 是thị 者giả 。 亦diệc 不bất 入nhập 泥nê 犁lê 。 亦diệc 不bất 上thượng 天thiên 。 亦diệc 不bất 泥Nê 洹Hoàn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 復phục 問vấn 。 佛Phật 說thuyết 有hữu 逆nghịch 。 如như 何hà 今kim 說thuyết 無vô 有hữu 。 王vương 則tắc 答đáp 言ngôn 。 我ngã 不bất 違vi 佛Phật 所sở 語ngữ 。 云vân 何hà 。 王vương 言ngôn 。 無vô 我ngã 是thị 佛Phật 之chi 說thuyết 。 諦đế 其kỳ 以dĩ 無vô 我ngã 。 是thị 則tắc 無vô 人nhân 。 亦diệc 不bất 作tác 罪tội 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 罪tội 者giả 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 復phục 問vấn 。 王vương 已dĩ 脫thoát 於ư 狐hồ 疑nghi 不phủ 。 則tắc 答đáp 言ngôn 。 從tùng 本bổn 已dĩ 脫thoát 以dĩ 來lai 亦diệc 脫thoát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 其kỳ 疑nghi 以dĩ 盡tận 未vị 。 王vương 言ngôn 。 已dĩ 從tùng 久cửu 遠viễn 盡tận 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 復phục 問vấn 。 云vân 何hà 眾chúng 會hội 而nhi 知tri 王vương 有hữu 逆nghịch 無vô 逆nghịch 脫thoát 是thị 中trung 。 王vương 言ngôn 。 以dĩ 尊tôn 法pháp 持trì 我ngã 故cố 知tri 無vô 逆nghịch 。 譬thí 若nhược 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 。 悉tất 持trì 諸chư 惡ác 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 惠huệ 好hảo 願nguyện 。 那na 羇ki 頭đầu 梁lương 耶da 謂vị 阿A 闍Xà 世Thế 。 諸chư 逆nghịch 以dĩ 淨tịnh 以dĩ 得đắc 是thị 忍nhẫn 。 王vương 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 淨tịnh 無vô 所sở 沾triêm 污ô 故cố 。 是thị 法pháp 亦diệc 不bất 可khả 污ô 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 道đạo 無vô 有hữu 瑕hà 穢uế 故cố 。 以dĩ 入nhập 大đại 逆nghịch 道đạo 者giả 。 不bất 去khứ 生sanh 死tử 不bất 見kiến 泥Nê 洹Hoàn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 道đạo 無vô 已dĩ 可khả 往vãng 者giả 而nhi 可khả 近cận 者giả 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 便tiện 得đắc 疾tật 信tín 忍nhẫn 。 則tắc 時thời 三tam 十thập 二nhị 人nhân 。 於ư 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 前tiền 皆giai 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 心tâm 。 五ngũ 百bách 臣thần 下hạ 悉tất 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 其kỳ 羅la 閱duyệt 國quốc 民dân 塞tắc 滿mãn 宮cung 門môn 。 欲dục 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 說thuyết 法Pháp 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 則tắc 時thời 以dĩ 足túc 大đại 指chỉ 指chỉ 地địa 。 宮cung 壁bích 及cập 地địa 悉tất 為vi 琉lưu 璃ly 。 一nhất 切thiết 在tại 外ngoại 皆giai 見kiến 宮cung 中trung 諸chư 菩Bồ 薩Tát 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 若nhược 人nhân 照chiếu 境cảnh 自tự 見kiến 其kỳ 形hình 。 爾nhĩ 時thời 所sở 視thị 悉tất 亦diệc 了liễu 了liễu 。 皆giai 聽thính 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 說thuyết 法Pháp 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。 悉tất 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 悉tất 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 心tâm 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 為vi 王vương 及cập 宮cung 中trung 臣thần 下hạ 諸chư 人nhân 說thuyết 法Pháp 已dĩ 。 各các 令linh 安an 隱ẩn 。 便tiện 從tùng 坐tọa 起khởi 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 俱câu 而nhi 出xuất 宮cung 門môn 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 及cập 宮cung 中trung 官quan 屬thuộc 。 俱câu 而nhi 送tống 之chi 出xuất 於ư 城thành 門môn 之chi 外ngoại 。 見kiến 樹thụ 下hạ 有hữu 人nhân 。 而nhi 大đại 呼hô 我ngã 自tự 殺sát 其kỳ 母mẫu 。 是thị 人nhân 當đương 得đắc 脫thoát 者giả 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 化hóa 作tác 一nhất 人nhân 。 與dữ 父phụ 母mẫu 俱câu 行hành 。 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 是thị 故cố 正Chánh 道Đạo 。 可khả 從tùng 是thị 行hành 。 其kỳ 子tử 言ngôn 。 非phi 是thị 正Chánh 道Đạo 。 如như 是thị 至chí 再tái 三tam 。 與dữ 父phụ 母mẫu 共cộng 諍tranh 。 便tiện 起khởi 意ý 還hoàn 殺sát 父phụ 母mẫu 。 前tiền 呼hô 殺sát 母mẫu 者giả 。 見kiến 是thị 人nhân 而nhi 殺sát 父phụ 母mẫu 。 便tiện 於ư 邊biên 舉cử 聲thanh 。 而nhi 與dữ 其kỳ 化hóa 人nhân 殺sát 父phụ 母mẫu 者giả 便tiện 自tự 陳trần 說thuyết 。 我ngã 所sở 作tác 為vị 非phi 法pháp 所sở 載tải/tái 怨oán 殺sát 父phụ 母mẫu 。 其kỳ 一nhất 人nhân 則tắc 念niệm 。 我ngã 獨độc 殺sát 母mẫu 耳nhĩ 。 是thị 人nhân 殺sát 父phụ 母mẫu 其kỳ 罪tội 甚thậm 重trọng 。 如như 子tử 所sở 受thọ 我ngã 尚thượng 輕khinh 微vi 。 化hóa 人nhân 則tắc 語ngữ 一nhất 人nhân 。 我ngã 不bất 如như 往vãng 到đáo 佛Phật 所sở 。 佛Phật 者giả 無vô 所sở 歸quy 者giả 而nhi 受thọ 其kỳ 歸quy 。 而nhi 無vô 護hộ 者giả 而nhi 為vi 作tác 護hộ 。 如như 佛Phật 所sở 語ngữ 。 我ngã 當đương 承thừa 教giáo 。 不bất 敢cảm 違vi 失thất 。 其kỳ 教giáo 化hóa 人nhân 便tiện 向hướng 道đạo 。 其kỳ 一nhất 人nhân 即tức 隨tùy 其kỳ 後hậu 。 如như 是thị 人nhân 所sở 受thọ 法pháp 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 爾nhĩ 我ngã 尚thượng 嗟ta 之chi 。 俱câu 共cộng 啼đề 哭khốc 而nhi 行hành 。 已dĩ 到đáo 佛Phật 所sở 前tiền 作tác 禮lễ 而nhi 住trụ 。 便tiện 自tự 白bạch 。 我ngã 作tác 非phi 法pháp 而nhi 妄vọng 殺sát 父phụ 母mẫu 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 子tử 之chi 所sở 言ngôn 至chí 誠thành 無vô 異dị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 覆phú 藏tàng 作tác 罪tội 故cố 。 乃nãi 至chí 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 前tiền 。 所sở 說thuyết 事sự 如như 佛Phật 則tắc 言ngôn 。 勿vật 恐khủng 莫mạc 懅cứ 隨tùy 我ngã 所sở 言ngôn 。 其kỳ 化hóa 人nhân 言ngôn 。 如như 佛Phật 所sở 教giáo 惟duy 哀ai 加gia 護hộ 。 佛Phật 言ngôn 。 還hoàn 自tự 觀quán 心tâm 之chi 法pháp 。 視thị 持trì 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 心tâm 。 持trì 何hà 等đẳng 心tâm 而nhi 殺sát 父phụ 母mẫu 。 佛Phật 則tắc 復phục 言ngôn 。 已dĩ 過quá 去khứ 心tâm 已dĩ 滅diệt 已dĩ 盡tận 。 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 處xứ 。 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 所sở 在tại 。 當đương 來lai 心tâm 不bất 可khả 說thuyết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 未vị 生sanh 未vị 有hữu 故cố 。 無vô 有hữu 故cố 。 無vô 有hữu 想tưởng 無vô 有hữu 念niệm 。 今kim 現hiện 在tại 心tâm 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 止chỉ 。 若nhược 心tâm 起khởi 意ý 則tắc 滅diệt 。 亦diệc 不bất 合hợp 聚tụ 。 亦diệc 不bất 可khả 知tri 去khứ 至chí 何hà 所sở 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 亦diệc 不bất 可khả 知tri 青thanh 。 亦diệc 不bất 知tri 赤xích 白bạch 黃hoàng 黑hắc 。 心tâm 者giả 不bất 可khả 見kiến 。 亦diệc 無vô 有hữu 形hình 。 亦diệc 復phục 不bất 可khả 得đắc 持trì 。 亦diệc 無vô 有hữu 伴bạn 。 譬thí 如như 幻huyễn 。 於ư 身thân 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 在tại 內nội 。 亦diệc 不bất 見kiến 在tại 外ngoại 。 亦diệc 不bất 見kiến 中trung 間gian 。 佛Phật 言ngôn 。 心tâm 者giả 亦diệc 不bất 可khả 從tùng 愛ái 可khả 見kiến 。 亦diệc 不bất 可khả 從tùng 瞋sân 怒nộ 可khả 見kiến 。 若nhược 臥ngọa 出xuất 於ư 夢mộng 可khả 見kiến 其kỳ 心tâm 。 若nhược 作tác 若nhược 無vô 所sở 作tác 。 心tâm 亦diệc 無vô 所sở 與dữ 無vô 所sở 得đắc 。 心tâm 者giả 本bổn 淨tịnh 故cố 。 亦diệc 無vô 有hữu 沾triêm 污ô 。 亦diệc 無vô 有hữu 而nhi 淨tịnh 者giả 。 佛Phật 復phục 言ngôn 。 其kỳ 心tâm 亦diệc 非phi 是thị 間gián 。 亦diệc 非phi 彼bỉ 間gián 。 譬thí 若nhược 如như 幻huyễn 不bất 可khả 得đắc 持trì 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 伴bạn 侶lữ 故cố 。 其kỳ 知tri 如như 是thị 者giả 。 不bất 作tác 是thị 想tưởng 。 亦diệc 不bất 念niệm 有hữu 我ngã 無vô 我ngã 。 亦diệc 不bất 念niệm 有hữu 所sở 見kiến 。 亦diệc 不bất 念niệm 有hữu 所sở 住trụ 。 諸chư 法pháp 寂tịch 寞mịch 而nhi 有hữu 作tác 者giả 。 其kỳ 信tín 是thị 者giả 不bất 復phục 受thọ 惡ác 道đạo 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 所sở 沾triêm 污ô 故cố 。 其kỳ 心tâm 法pháp 者giả 亦diệc 無vô 所sở 生sanh 。 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 其kỳ 化hóa 人nhân 則tắc 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 以dĩ 法Pháp 身thân 而nhi 自tự 成thành 佛Phật 。 今kim 知tri 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 以dĩ 信tín 不bất 疑nghi 無vô 作tác 者giả 無vô 受thọ 罪tội 者giả 。 無vô 生sanh 者giả 無vô 所sở 滅diệt 者giả 。 如như 諸chư 法pháp 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 得đắc 為vi 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 子tử 之chi 願nguyện 。 應ứng 時thời 其kỳ 化hóa 人nhân 便tiện 如như 沙Sa 門Môn 。 即tức 白bạch 佛Phật 。 我ngã 所sở 犯phạm 罪tội 殺sát 父phụ 母mẫu 。 已dĩ 脫thoát 而nhi 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 今kim 欲dục 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 佛Phật 言ngôn 。 從tùng 意ý 如như 所sở 欲dục 。 是thị 化hóa 比Tỳ 丘Kheo 飛phi 去khứ 地địa 二nhị 十thập 丈trượng 。 在tại 於ư 虛hư 空không 便tiện 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 從tùng 身thân 火hỏa 出xuất 還hoàn 自tự 燒thiêu 身thân 。 其kỳ 殺sát 母mẫu 者giả 見kiến 是thị 人nhân 已dĩ 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 具cụ 足túc 聞văn 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 所sở 語ngữ 。 則tắc 自tự 念niệm 言ngôn 。 其kỳ 人nhân 所sở 作tác 甚thậm 逆nghịch 。 今kim 作tác 沙Sa 門Môn 而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 我ngã 罪tội 尚thượng 可khả 行hành 。 何hà 為vi 不bất 自tự 歸Quy 佛Phật 。 亦diệc 可khả 到đáo 是thị 。 便tiện 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 自tự 白bạch 。 我ngã 所sở 作tác 非phi 法pháp 自tự 殺sát 我ngã 母mẫu 。 今kim 以dĩ 身thân 自tự 歸quy 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 所sở 語ngữ 至chí 誠thành 無vô 有hữu 異dị 。 所sở 說thuyết 如như 言ngôn 。 見kiến 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 說thuyết 所sở 作tác 罪tội 而nhi 不bất 覆phú 藏tàng 。 且thả 觀quán 心tâm 法pháp 。 念niệm 以dĩ 過quá 去khứ 以dĩ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 心tâm 。 何hà 所sở 心tâm 殺sát 其kỳ 母mẫu 者giả 。 過quá 去khứ 心tâm 以dĩ 滅diệt 盡tận 。 亦diệc 不bất 外ngoại 亦diệc 不bất 內nội 。 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 當đương 來lai 心tâm 不bất 可khả 說thuyết 。 亦diệc 未vị 生sanh 亦diệc 未vị 有hữu 。 亦diệc 無vô 有hữu 想tưởng 亦diệc 爾nhĩ 有hữu 所sở 想tưởng 。 今kim 現hiện 在tại 心tâm 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 止chỉ 。 心tâm 有hữu 所sở 生sanh 則tắc 破phá 壞hoại 亦diệc 無vô 所sở 聚tụ 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 所sở 至chí 處xứ 。 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 有hữu 所sở 從tùng 來lai 處xứ 。 其kỳ 心tâm 者giả 亦diệc 不bất 青thanh 赤xích 黃hoàng 白bạch 黑hắc 。 其kỳ 心tâm 者giả 無vô 有hữu 形hình 不bất 可khả 見kiến 。 不bất 可khả 得đắc 持trì 。 亦diệc 不bất 可khả 聽thính 聞văn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 有hữu 聲thanh 故cố 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 獲hoạch 。 亦diệc 無vô 有hữu 伴bạn 。 譬thí 若nhược 幻huyễn 。 亦diệc 不bất 於ư 外ngoại 見kiến 身thân 。 於ư 內nội 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 於ư 中trung 間gian 無vô 有hữu 處xứ 。 其kỳ 心tâm 者giả 亦diệc 無vô 沾triêm 污ô 。 亦diệc 無vô 有hữu 惡ác 。 亦diệc 無vô 有hữu 疑nghi 。 其kỳ 心tâm 無vô 所sở 作tác 。 亦diệc 不bất 有hữu 所sở 作tác 。 亦diệc 無vô 所sở 與dữ 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 心tâm 者giả 本bổn 淨tịnh 故cố 。 亦diệc 無vô 沾triêm 污ô 。 亦diệc 復phục 無vô 淨tịnh 。 其kỳ 心tâm 亦diệc 不bất 在tại 是thị 是thị 不bất 是thị 。 其kỳ 心tâm 若nhược 空không 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 獲hoạch 。 亦diệc 無vô 有hữu 伴bạn 。 其kỳ 智trí 者giả 不bất 念niệm 是thị 想tưởng 。 亦diệc 不bất 作tác 縛phược 。 亦diệc 不bất 作tác 淨tịnh 。 不bất 作tác 有hữu 所sở 見kiến 。 亦diệc 不bất 作tác 處xứ 亦diệc 不bất 有hữu 所sở 止chỉ 處xứ 。 亦diệc 不bất 有hữu 。 而nhi 著trước 心tâm 脫thoát 者giả 。 是thị 故cố 無vô 所sở 礙ngại 。 亦diệc 不bất 生sanh 惡ác 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 其kỳ 心tâm 法pháp 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 亦diệc 無vô 所sở 至chí 湊 。 亦diệc 不bất 在tại 生sanh 死tử 之chi 所sở 止chỉ 。 其kỳ 殺sát 母mẫu 者giả 。 應ứng 時thời 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 一nhất 一nhất 孔khổng 。 泥nê 犁lê 之chi 火hỏa 從tùng 其kỳ 孔khổng 出xuất 。 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 則tắc 自tự 陳trần 說thuyết 。 今kim 自tự 歸quy 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 惟duy 哀ai 加gia 護hộ 。 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 。 佛Phật 則tắc 時thời 以dĩ 金kim 手thủ 。 著trước 其kỳ 人nhân 頭đầu 上thượng 。 應ứng 時thời 火hỏa 滅diệt 苦khổ 痛thống 則tắc 除trừ 。 便tiện 前tiền 長trường 跪quỵ 願nguyện 欲dục 作tác 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 所sở 欲dục 則tắc 時thời 以dĩ 為vi 沙Sa 門Môn 。 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 以dĩ 四Tứ 諦Đế 法pháp 而nhi 說thuyết 之chi 。 應ứng 時thời 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 深thâm 入nhập 其kỳ 事sự 則tắc 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 我ngã 欲dục 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 所sở 欲dục 飛phi 在tại 虛hư 空không 。 去khứ 地địa 百bách 四tứ 十thập 丈trượng 。 便tiện 於ư 是thị 上thượng 其kỳ 身thân 火hỏa 出xuất 還hoàn 自tự 燒thiêu 身thân 。 諸chư 天thiên 億ức 百bách 千thiên 人nhân 。 悉tất 飛phi 而nhi 來lai 供cúng 養dường 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 。 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 實thật 尊tôn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 而nhi 作tác 惡ác 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 誰thùy 而nhi 解giải 者giả 獨độc 佛Phật 。 若nhược 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 入nhập 僧tăng 那na 僧tăng 涅niết 者giả 而nhi 知tri 是thị 事sự 。 非phi 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 之chi 所sở 而nhi 堪kham 知tri 其kỳ 中trung 事sự 。 若nhược 一nhất 切thiết 人nhân 之chi 所sở 行hành 。 悉tất 不bất 而nhi 及cập 逮đãi 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 土thổ 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 忍nhẫn 。 非phi 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 及cập 非phi 一nhất 切thiết 人nhân 之chi 所sở 行hành 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 所sở 作tác 異dị 而nhi 當đương 得đắc 異dị 。 如như 是thị 若nhược 曹tào 見kiến 作tác 罪tội 者giả 。 知tri 當đương 入nhập 泥nê 犁lê 。 我ngã 而nhi 令linh 不bất 入nhập 泥nê 犁lê 可khả 至chí 泥Nê 洹Hoàn 如như 若nhược 曹tào 所sở 知tri 當đương 有hữu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 我ngã 知tri 當đương 入nhập 泥nê 犁lê 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 曹tào 而nhi 不bất 及cập 知tri 一nhất 切thiết 人nhân 之chi 所sở 行hành 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 見kiến 其kỳ 殺sát 母mẫu 人nhân 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 不phủ 。 則tắc 答đáp 言ngôn 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 人nhân 以dĩ 供cúng 養dường 五ngũ 百bách 佛Phật 盡tận 索sách 。 從tùng 一nhất 一nhất 佛Phật 聞văn 心tâm 法pháp 本bổn 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 今kim 復phục 聞văn 是thị 法pháp 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 其kỳ 有hữu 知tri 深thâm 法Pháp 入nhập 其kỳ 微vi 妙diệu 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 其kỳ 心tâm 無vô 懼cụ 。 若nhược 為vi 惡ác 師sư 所sở 誤ngộ 。 若nhược 其kỳ 心tâm 不bất 足túc 者giả 。 而nhi 所sở 犯phạm 罪tội 會hội 當đương 解giải 脫thoát 。 其kỳ 以dĩ 信tín 心tâm 法pháp 本bổn 淨tịnh 。 是thị 人nhân 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 所sở 礙ngại 故cố 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 即tức 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 及cập 群quần 臣thần 官quan 屬thuộc 。 來lai 到đáo 佛Phật 所sở 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 阿A 闍Xà 世Thế 。 今kim 以dĩ 聞văn 狐hồ 疑nghi 解giải 不phủ 。 則tắc 答đáp 言ngôn 。 以dĩ 聞văn 知tri 。 云vân 何hà 聞văn 。 其kỳ 說thuyết 法Pháp 時thời 無vô 所sở 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 持trì 亦diệc 無vô 所sở 捨xả 。 聞văn 是thị 時thời 從tùng 今kim 以dĩ 去khứ 無vô 有hữu 沾triêm 污ô 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 佛Phật 。 阿A 闍Xà 世Thế 餘dư 罪tội 有hữu 幾kỷ 所sở 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 聞văn 法Pháp 譬thí 若nhược 一nhất 芥giới 子tử 。 能năng 盡tận 須Tu 彌Di 山Sơn 之chi 罪tội 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 佛Phật 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 當đương 入nhập 泥nê 犁lê 不phủ 。 譬thí 若nhược 忉Đao 利Lợi 天Thiên 子tử 。 被bị 服phục 名danh 眾chúng 好hảo 寶bảo 。 來lai 下hạ 到đáo 是thị 則tắc 還hoàn 處xứ 所sở 。 阿A 闍Xà 世Thế 者giả 亦diệc 以dĩ 衣y 服phục 珍trân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 譬thí 若nhược 是thị 天thiên 子tử 從tùng 上thượng 來lai 下hạ 雖tuy 入nhập 泥nê 犁lê 。 泥nê 犁lê 名danh 賓tân 頭đầu 。 入nhập 中trung 無vô 有hữu 苦khổ 痛thống 。 則tắc 為vi 苦khổ 天thiên 子tử 上thượng 歸quy 本bổn 處xứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 甚thậm 善thiện 。 阿A 闍Xà 世Thế 所sở 作tác 罪tội 而nhi 得đắc 微vi 輕khinh 。 佛Phật 謂vị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 乃nãi 知tri 是thị 王vương 不phủ 。 則tắc 言ngôn 不bất 知tri 。 是thị 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 以dĩ 供cúng 養dường 七thất 十thập 三tam 億ức 佛Phật 。 各các 從tùng 諸chư 佛Phật 常thường 聞văn 深thâm 法Pháp 。 其kỳ 心tâm 不bất 離ly 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 心tâm 。 佛Phật 復phục 問vấn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 乃nãi 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 不phủ 。 則tắc 言ngôn 見kiến 。 是thị 本bổn 發phát 阿A 闍Xà 世Thế 。 而nhi 令linh 為vi 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 久cửu 遠viễn 過quá 去khứ 時thời 。 有hữu 佛Phật 號hiệu 字tự 安an 隱ẩn 覺giác 劫kiếp 名danh 無vô 塵trần 垢cấu 。 用dụng 是thị 劫kiếp 中trung 而nhi 有hữu 三tam 億ức 億ức 人nhân 。 皆giai 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 之chi 所sở 勸khuyến 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 若nhược 如như 恒hằng 邊biên 沙sa 等đẳng 佛Phật 。 為vi 阿A 闍Xà 世Thế 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 不bất 解giải 其kỳ 狐hồ 疑nghi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 之chi 所sở 發phát 意ý 故cố 。 當đương 從tùng 是thị 解giải 。 世thế 世thế 常thường 從tùng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 聞văn 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 有hữu 所sở 造tạo 作tác 。 其kỳ 人nhân 必tất 當đương 因nhân 本bổn 所sở 發phát 意ý 而nhi 得đắc 解giải 。 今kim 阿A 闍Xà 世Thế 雖tuy 入nhập 泥nê 犁lê 。 還hoàn 上thượng 生sanh 天thiên 。 上thượng 方phương 去khứ 是thị 五ngũ 百bách 四tứ 十thập 五ngũ 剎sát 土độ 。 號hiệu 字tự 名danh 惟duy 位vị 惟duy 位vị ( 漢hán 言ngôn 為vi 嚴nghiêm 淨tịnh ) 。 其kỳ 佛Phật 號hiệu 字tự 羅la 陀đà 那na 羇ki 頭đầu ( 漢hán 言ngôn 寶bảo 好hảo ) 。 亦diệc 於ư 彼bỉ 當đương 與dữ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 相tương/tướng 得đắc 。 從tùng 其kỳ 剎sát 欲dục 會hội 聞văn 所sở 說thuyết 法Pháp 。 則tắc 當đương 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 忍nhẫn 。 彌Di 勒Lặc 於ư 是thị 作tác 佛Phật 。 阿A 闍Xà 世Thế 從tùng 彼bỉ 剎sát 來lai 生sanh 是thị 間gián 。 爾nhĩ 時thời 當đương 名danh 阿a 伽già 佉khư 鈚 菩Bồ 薩Tát 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 從tùng 是thị 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 法pháp 教giáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 法Pháp 亦diệc 不bất 過quá 亦diệc 不bất 短đoản 適thích 平bình 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 當đương 說thuyết 阿a 伽già 佉khư 鈚 者giả 。 以dĩ 過quá 去khứ 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 時thời 。 有hữu 王vương 名danh 阿A 闍Xà 世Thế 。 用dụng 惡ác 人nhân 言ngôn 而nhi 殺sát 其kỳ 父phụ 。 從tùng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 聞văn 諸chư 法pháp 。 聞văn 已dĩ 則tắc 歡hoan 喜hỷ 信tín 忍nhẫn 。 所sở 作tác 罪tội 應ứng 時thời 盡tận 索sách 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 悉tất 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 忍nhẫn 。 卻khước 後hậu 八bát 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 阿a 伽già 佉khư 鈚 當đương 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 而nhi 教giáo 化hóa 人nhân 亦diệc 當đương 淨tịnh 剎sát 土độ 。 其kỳ 有hữu 人nhân 從tùng 其kỳ 聞văn 法Pháp 者giả 。 若nhược 作tác 聲Thanh 聞Văn 若nhược 作tác 辟Bích 支Chi 佛Phật 若nhược 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả 。 皆giai 當đương 無vô 瑕hà 穢uế 。 一nhất 切thiết 無vô 所sở 礙ngại 。 諸chư 人nhân 悉tất 當đương 明minh 於ư 智trí 慧tuệ 無vô 所sở 狐hồ 疑nghi 。 其kỳ 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 過quá 如như 所sở 說thuyết 八bát 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 以dĩ 後hậu 。 當đương 得đắc 為vi 佛Phật 。 其kỳ 劫kiếp 當đương 名danh 唾thóa 曰viết 鈚 陀đà 遍biến ( 漢hán 言ngôn 者giả 歡hoan 喜hỷ 見kiến ) 。 其kỳ 剎sát 土độ 名danh 阿a 迦ca 曇đàm ( 漢hán 言ngôn 者giả 為vi 藥Dược 王Vương ) 。 其kỳ 病bệnh 者giả 莫mạc 不bất 愈dũ 。 其kỳ 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 當đương 號hiệu 字tự 惟duy 首thủ 陀đà 惟duy 沙sa 耶da ( 漢hán 言ngôn 者giả 淨tịnh 其kỳ 所sở 部bộ ) 。 爾nhĩ 時thời 壽thọ 四tứ 小tiểu 劫kiếp 。 當đương 有hữu 七thất 十thập 萬vạn 聲Thanh 聞Văn 。 悉tất 已dĩ 從tùng 惠huệ 得đắc 解giải 。 皆giai 當đương 知tri 八bát 惟duy 務vụ 禪thiền 。 爾nhĩ 時thời 當đương 有hữu 十thập 二nhị 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 皆giai 入nhập 諸chư 慧tuệ 曉hiểu 了liễu 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 。 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 以dĩ 後hậu 。 其kỳ 法pháp 住trụ 乃nãi 至chí 億ức 萬vạn 歲tuế 已dĩ 後hậu 乃nãi 盡tận 。 其kỳ 剎sát 土độ 一nhất 切thiết 人nhân 至chí 死tử 無vô 狐hồ 疑nghi 者giả 。 壽thọ 終chung 已dĩ 後hậu 不bất 生sanh 八bát 惡ác 處xứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 用dụng 從tùng 佛Phật 聞văn 深thâm 法Pháp 故cố 諸chư 垢cấu 濁trược 不bất 復phục 著trước 。 佛Phật 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 人nhân 而nhi 不bất 可khả 輕khinh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 而nhi 從tùng 輕khinh 得đắc 其kỳ 罪tội 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 知tri 人nhân 而nhi 所sở 作tác 。 而nhi 餘dư 無vô 知tri 者giả 。 而nhi 所sở 趣thú 向hướng 。 其kỳ 佛Phật 者giả 乃nãi 知tri 之chi 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 從tùng 其kỳ 眾chúng 會hội 言ngôn 。 是thị 事sự 微vi 妙diệu 快khoái 乃nãi 知tri 是thị 。 則tắc 言ngôn 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 不bất 敢cảm 復phục 說thuyết 。 是thị 者giả 罪tội 人nhân 是thị 者giả 福phước 人nhân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 人nhân 之chi 所sở 行hành 不bất 可khả 議nghị 故cố 。 如như 佛Phật 屬thuộc 所sở 說thuyết 。 阿A 闍Xà 世Thế 而nhi 得đắc 決quyết 。 爾nhĩ 時thời 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 子tử 。 皆giai 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 心tâm 。 各các 各các 同đồng 願nguyện 惟duy 首thủ 陀đà 淨tịnh 所sở 部bộ 惟duy 沙sa 耶da 作tác 佛Phật 時thời 。 我ngã 生sanh 其kỳ 剎sát 土độ 。 佛Phật 悉tất 與dữ 決quyết 。 其kỳ 作tác 佛Phật 時thời 。 而nhi 當đương 往vãng 生sanh 後hậu 剎sát 土độ 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 有hữu 子tử 年niên 八bát 歲tuế 。 名danh 曰viết 栴chiên 檀đàn 師sư 利lợi 。 應ứng 時thời 取thủ 身thân 上thượng 珍trân 寶bảo 解giải 散tán 佛Phật 上thượng 。 則tắc 言ngôn 以dĩ 是thị 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 心tâm 。 若nhược 惟duy 首thủ 陀đà 惟duy 沙sa 耶da 而nhi 作tác 佛Phật 時thời 。 我ngã 願nguyện 為vì 遮già 迦ca 越việt 羅la 。 其kỳ 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 以dĩ 後hậu 。 我ngã 願nguyện 承thừa 其kỳ 後hậu 作tác 佛Phật 。 所sở 散tán 寶bảo 物vật 悉tất 化hóa 作tác 七thất 寶bảo 交giao 露lộ 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 中trung 有hữu 床sàng 坐tọa 具cụ 足túc 若nhược 干can 之chi 寶bảo 。 其kỳ 綩uyển 綖diên 幨 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 坐tọa 其kỳ 床sàng 上thượng 。 應ứng 時thời 佛Phật 笑tiếu 。 無vô 央ương 數số 色sắc 光quang 明minh 。 而nhi 從tùng 口khẩu 出xuất 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 還hoàn 遶nhiễu 身thân 三tam 匝táp 從tùng 頂đảnh 上thượng 而nhi 入nhập 。 阿A 難Nan 從tùng 坐tọa 起khởi 白bạch 佛Phật 。 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 不bất 妄vọng 笑tiếu 。 當đương 有hữu 意ý 。 阿A 難Nan 嘆thán 佛Phật 其kỳ 智trí 慧tuệ 甚thậm 尊tôn 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 人nhân 心tâm 之chi 所sở 行hành 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 教giáo 照chiếu 令linh 各các 得đắc 所sở 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 而nhi 獨độc 特đặc 尊tôn 。 所sở 因nhân 緣duyên 笑tiếu 故cố 唯duy 願nguyện 欲dục 聞văn 。 若nhược 十thập 方phương 一nhất 切thiết 人nhân 悉tất 在tại 前tiền 住trụ 。 一nhất 一nhất 人nhân 問vấn 億ức 百bách 千thiên 那na 術thuật 事sự 。 悉tất 則tắc 發phát 遣khiển 而nhi 無vô 留lưu 難nạn 。 屬thuộc 之chi 所sở 笑tiếu 唯duy 聞văn 其kỳ 說thuyết 。 已dĩ 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 。 佛Phật 悉tất 而nhi 具cụ 足túc 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 屬thuộc 之chi 所sở 笑tiếu 惟duy 決quyết 其kỳ 疑nghi 。 其kỳ 光quang 明minh 悉tất 逾du 於ư 日nhật 月nguyệt 。 過quá 於ư 釋Thích 梵Phạm 。 壞hoại 諸chư 遮già 迦ca 和hòa 山sơn 。 令linh 一nhất 切thiết 悉tất 見kiến 其kỳ 光quang 明minh 。 見kiến 其kỳ 光quang 明minh 者giả 。 人nhân 則tắc 無vô 所sở 復phục 著trước 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 以dĩ 無vô 瑕hà 穢uế 故cố 。 屬thuộc 之chi 所sở 笑tiếu 惟duy 願nguyện 發phát 遣khiển 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 是thị 栴chiên 檀đàn 師sư 利lợi 者giả 。 已dĩ 供cúng 養dường 我ngã 。 而nhi 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 心tâm 。 稍sảo 稍sảo 而nhi 至chí 。 惟duy 首thủ 陀đà 惟duy 沙sa 耶da 作tác 佛Phật 時thời 。 而nhi 生sanh 彼bỉ 剎sát 。 當đương 作tác 遮già 迦ca 越việt 羅la 。 舉cử 家gia 室thất 僕bộc 從tùng 。 當đương 供cúng 養dường 其kỳ 佛Phật 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 至chí 竟cánh 無vô 有hữu 已dĩ 。 其kỳ 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 已dĩ 是thị 兒nhi 當đương 習tập 其kỳ 後hậu 。 便tiện 於ư 遮già 迦ca 越việt 羅la 壽thọ 盡tận 。 當đương 至chí 兜đâu 術thuật 天thiên 上thượng 。 從tùng 上thượng 竟cánh 壽thọ 而nhi 下hạ 。 當đương 生sanh 彼bỉ 佛Phật 剎sát 而nhi 自tự 成thành 佛Phật 。 號hiệu 字tự 栴chiên 檀đàn 羈ki 尊tôn 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 如như 前tiền 佛Phật 無vô 異dị 。 其kỳ 壽thọ 適thích 等đẳng 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 復phục 適thích 等đẳng 。 其kỳ 從tùng 阿A 闍Xà 世Thế 所sở 諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 悉tất 皆giai 言ngôn 。 若nhược 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 在tại 所sở 方phương 面diện 。 亦diệc 復phục 如như 佛Phật 無vô 有hữu 空không 時thời 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 有hữu 所sở 作tác 為vị 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 其kỳ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 教giáo 者giả 。 無vô 所sở 復phục 異dị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 復phục 生sanh 於ư 惡ác 處xứ 者giả 。 不bất 畏úy 眾chúng 魔ma 。 亦diệc 不bất 畏úy 罪tội 。 不bất 有hữu 所sở 沾triêm 污ô 。 若nhược 城thành 郭quách 郡quận 國quốc 縣huyện 邑ấp 丘kheo 聚tụ 。 若nhược 有Hữu 學Học 其kỳ 法pháp 者giả 。 若nhược 有hữu 持trì 是thị 。 經kinh 諷phúng 誦tụng 讀đọc 者giả 。 若nhược 書thư 者giả 。 見kiến 是thị 輩bối 人nhân 。 當đương 如như 見kiến 佛Phật 無vô 有hữu 異dị 。 在tại 所sở 方phương 面diện 而nhi 聞văn 法Pháp 。 則tắc 當đương 念niệm 則tắc 是thị 佛Phật 處xứ 。 佛Phật 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 審thẩm 如như 若nhược 之chi 所sở 言ngôn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 已dĩ 過quá 去khứ 無vô 央ương 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 號hiệu 字tự 提đề 惒 竭kiệt 。 則tắc 與dữ 我ngã 決quyết 當đương 為vi 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 心tâm 。 而nhi 成thành 為vi 佛Phật 。 我ngã 以dĩ 髮phát 布bố 地địa 。 令linh 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 而nhi 蹈đạo 之chi 。 正chánh 於ư 是thị 處xứ 而nhi 得đắc 決quyết 言ngôn 。 汝nhữ 過quá 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 後hậu 。 而nhi 當đương 為vi 佛Phật 。 號hiệu 字tự 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 時thời 提đề 惒 竭kiệt 佛Phật 謂vị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 。 是thị 所sở 受thọ 決quyết 處xứ 。 不bất 當đương 以dĩ 足túc 蹈đạo 其kỳ 地địa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 則tắc 極cực 尊tôn 神thần 處xứ 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 一nhất 切thiết 當đương 共cộng 事sự 是thị 處xứ 。 誰thùy 有hữu 於ư 是thị 而nhi 起khởi 塔tháp 者giả 。 應ứng 時thời 八bát 十thập 億ức 天thiên 皆giai 念niệm 言ngôn 。 我ngã 而nhi 起khởi 之chi 。 有hữu 迦ca 羅la 越việt 。 名danh 颰bạt 陀đà 調điều 。 則tắc 白bạch 言ngôn 。 我ngã 欲dục 於ư 是thị 起khởi 塔tháp 。 則tắc 時thời 便tiện 作tác 七thất 寶bảo 塔tháp 。 嚴nghiêm 莊trang 甚thậm 好hảo 。 事sự 已dĩ 訖ngật 竟cánh 。 至chí 提đề 惒 竭kiệt 所sở 白bạch 言ngôn 。 所sở 作tác 塔tháp 以dĩ 成thành 。 聞văn 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 其kỳ 福phước 如như 何hà 。 提đề 惒 竭kiệt 言ngôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 在tại 所sở 處xử 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 圓viên 如như 車xa 輪luân 。 而nhi 起khởi 作tác 塔tháp 。 下hạ 行hành 盡tận 地địa 際tế 。 諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần 一nhất 切thiết 當đương 已dĩ 其kỳ 土thổ 供cúng 養dường 。 當đương 如như 舍xá 利lợi 無vô 異dị 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 授thọ 決quyết 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 處xứ 。 圓viên 如như 車xa 輪luân 。 滿mãn 中trung 七thất 寶bảo 。 上thượng 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 持trì 施thí 與dữ 佛Phật 。 有hữu 作tác 是thị 塔tháp 者giả 。 其kỳ 福phước 出xuất 是thị 上thượng 。 其kỳ 佛Phật 言ngôn 。 如như 我ngã 授thọ 摩ma 納nạp 決quyết 。 而nhi 後hậu 當đương 作tác 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 汝nhữ 作tác 是thị 塔tháp 。 因nhân 是thị 功công 德đức 。 當đương 從tùng 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 授thọ 決quyết 。 卻khước 後hậu 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 亦diệc 當đương 成thành 佛Phật 。 佛Phật 語ngữ 眾chúng 會hội 者giả 。 乃nãi 知tri 時thời 迦ca 羅la 越việt 颰bạt 陀đà 調điều 不phủ 。 諸chư 會hội 者giả 不bất 及cập 。 佛Phật 即tức 言ngôn 。 今kim 在tại 會hội 中trung 迦ca 羅la 越việt 子tử 。 名danh 曰viết 作tác 羅la 一nhất 耶da 闍xà 。 是thị 應ứng 時thời 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 而nhi 與dữ 決quyết 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 字tự 須tu 陀đà 扇thiên/phiến ( 漢hán 言ngôn 者giả 名danh 曰viết 決quyết 見kiến ) 。 佛Phật 復phục 言ngôn 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 而nhi 書thư 是thị 經Kinh 若nhược 諷phúng 誦tụng 讀đọc 。 為vị 一nhất 切thiết 人nhân 。 說thuyết 解giải 其kỳ 法pháp 處xứ 。 圓viên 如như 車xa 輪luân 。 塵trần 等đẳng 下hạ 盡tận 地địa 際tế 。 上thượng 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 其kỳ 智trí 者giả 取thủ 中trung 一nhất 塵trần 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 是thị 法pháp 而nhi 得đắc 忍nhẫn 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 以dĩ 七thất 寶bảo 滿mãn 。 三tam 千thiên 大đại 千thiên 佛Phật 剎sát 土thổ 。 日nhật 三tam 反phản 持trì 是thị 施thí 與dữ 。 但đãn 專chuyên 念niệm 是thị 。 其kỳ 所sở 復phục 作tác 。 如như 是thị 百bách 劫kiếp 千thiên 劫kiếp 。 若nhược 復phục 至chí 百bách 千thiên 劫kiếp 。 其kỳ 有hữu 諷phúng 誦tụng 讀đọc 阿A 闍Xà 世Thế 品phẩm 者giả 。 若nhược 恭cung 若nhược 事sự 若nhược 諷phúng 誦tụng 。 為vi 一nhất 切thiết 說thuyết 。 而nhi 解giải 其kỳ 中trung 慧tuệ 。 其kỳ 心tâm 信tín 向hướng 無vô 有hữu 異dị 。 是thị 福phước 出xuất 彼bỉ 所sở 作tác 施thí 與dữ 功công 德đức 上thượng 。 若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 於ư 百bách 劫kiếp 而nhi 持trì 淨tịnh 戒giới 。 卒tốt/thốt/tuất 聞văn 是thị 法pháp 信tín 樂nhạo 喜hỷ 之chi 。 其kỳ 福phước 出xuất 彼bỉ 淨tịnh 戒giới 功công 德đức 上thượng 。 雖tuy 為vi 人nhân 所sở 撾qua 捶chúy 罵mạ 詈lị 百bách 劫kiếp 亦diệc 不bất 起khởi 意ý 。 是thị 為vi 忍nhẫn 辱nhục 。 其kỳ 聞văn 是thị 法pháp 信tín 向hướng 於ư 中trung 作tác 忍nhẫn 。 出xuất 彼bỉ 忍nhẫn 辱nhục 上thượng 。 於ư 百bách 劫kiếp 而nhi 精tinh 進tấn 。 恭cung 事sự 一nhất 切thiết 人nhân 。 亦diệc 不bất 以dĩ 為vi 勤cần 苦khổ 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 其kỳ 聞văn 是thị 法pháp 信tín 。 而nhi 為vị 一nhất 切thiết 人nhân 。 解giải 其kỳ 中trung 事sự 。 其kỳ 福phước 出xuất 彼bỉ 精tinh 進tấn 上thượng 。 其kỳ 身thân 於ư 百bách 劫kiếp 守thủ 禪thiền 。 不bất 如như 以dĩ 是thị 法pháp 而nhi 教giáo 一nhất 切thiết 人nhân 。 其kỳ 功công 德đức 出xuất 彼bỉ 守thủ 禪thiền 上thượng 。 若nhược 有hữu 百bách 劫kiếp 而nhi 行hành 智trí 慧tuệ 。 聞văn 是thị 法pháp 解giải 心tâm 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 功công 德đức 出xuất 彼bỉ 上thượng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 皆giai 白bạch 佛Phật 。 吾ngô 等đẳng 悉tất 當đương 奉phụng 行hành 。 所sở 至chí 到đáo 諸chư 佛Phật 剎sát 。 當đương 以dĩ 法pháp 而nhi 化hóa 人nhân 佛Phật 語ngữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 所sở 至chí 奉phụng 行hành 法pháp 教giáo 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 如như 佛Phật 無vô 異dị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 法pháp 悉tất 解giải 佛Phật 事sự 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 會hội 菩Bồ 薩Tát 悉tất 以dĩ 花hoa 供cúng 養dường 。 散tán 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 上thượng 。 遍biến 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 各các 自tự 說thuyết 。 是thị 法pháp 實thật 尊tôn 。 其kỳ 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 當đương 久cửu 在tại 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 而nhi 與dữ 明minh 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 者giả 常thường 當đương 久cửu 住trụ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 常thường 當đương 從tùng 聞văn 深thâm 妙diệu 之chi 法pháp 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 推thôi 身thân 未vị 而nhi 報báo 其kỳ 恩ân 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 從tùng 人nhân 聞văn 是thị 法pháp 。 亦diệc 不bất 以dĩ 身thân 報báo 其kỳ 恩ân 。 欲dục 見kiến 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 者giả 。 視thị 其kỳ 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 所sở 聞văn 法Pháp 處xứ 。 當đương 供cúng 養dường 如như 佛Phật 。 其kỳ 有hữu 信tín 於ư 是thị 法pháp 者giả 。 視thị 其kỳ 人nhân 當đương 如như 見kiến 佛Phật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 從tùng 座tòa 起khởi 。 為vi 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 作tác 禮lễ 。 於ư 是thị 恍hoảng 惚hốt 而nhi 不bất 見kiến 。 各các 各các 還hoàn 其kỳ 剎sát 土độ 。 以dĩ 是thị 法pháp 自tự 於ư 處xứ 所sở 。 為vi 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 解giải 說thuyết 是thị 慧tuệ 。 其kỳ 聞văn 是thị 法pháp 者giả 。 無vô 央ương 數số 人nhân 。 悉tất 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 心tâm 。 佛Phật 語ngữ 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 是thị 法pháp 當đương 諷phúng 誦tụng 讀đọc 。 當đương 為vi 一nhất 切thiết 廣quảng 說thuyết 其kỳ 事sự 。 當đương 加gia 哀ai 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 及cập 一nhất 切thiết 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 。 我ngã 以dĩ 從tùng 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 所sở 。 已dĩ 聞văn 是thị 法pháp 。 持trì 諷phúng 誦tụng 讀đọc 已dĩ 。 今kim 復phục 還hoàn 聞văn 是thị 法pháp 。 今kim 亦diệc 當đương 廣quảng 為vì 一nhất 切thiết 說thuyết 法Pháp 。 雖tuy 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 已dĩ 後hậu 。 我ngã 在tại 兜đâu 術thuật 天thiên 上thượng 。 若nhược 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 欲dục 學học 是thị 法pháp 我ngã 勸khuyến 助trợ 護hộ 之chi 。 後hậu 末mạt 世thế 法pháp 一nhất 切thiết 欲dục 盡tận 時thời 。 其kỳ 有hữu 聞văn 其kỳ 處xứ 所sở 有hữu 是thị 經Kinh 。 當đương 知tri 我ngã 之chi 所sở 護hộ 。 若nhược 有hữu 魔ma 中Trung 道Đạo 而nhi 欲dục 壞hoại 敗bại 。 我ngã 當đương 護hộ 之chi 令linh 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 佛Phật 語ngữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 當đương 持trì 是thị 法pháp 諷phúng 誦tụng 讀đọc 決quyết 諸chư 狐hồ 疑nghi 。 若nhược 阿a 須tu 倫luân 興hưng 師sư 起khởi 兵binh 。 欲dục 覺giác 擊kích 天thiên 帝đế 。 當đương 念niệm 是thị 經Kinh 。 應ứng 時thời 得đắc 勝thắng 其kỳ 兵binh 即tức 卻khước 。 佛Phật 復phục 言ngôn 。 若nhược 有hữu 郡quận 國quốc 縣huyện 邑ấp 丘kheo 聚tụ 其kỳ 奉phụng 事sự 是thị 經Kinh 皆giai 當đương 往vãng 護hộ 。 其kỳ 遭tao 縣huyện 官quan 者giả 。 若nhược 入nhập 縣huyện 官quan 者giả 。 當đương 念niệm 是thị 經Kinh 。 行hành 賊tặc 中trung 當đương 念niệm 是thị 經Kinh 。 若nhược 為vi 賊tặc 所sở 拘câu 擊kích 當đương 念niệm 是thị 經Kinh 。 若nhược 在tại 曠khoáng 野dã 當đương 念niệm 是thị 經Kinh 。 若nhược 見kiến 怨oán 家gia 若nhược 與dữ 怨oán 家gia 相tương/tướng 得đắc 當đương 念niệm 是thị 經Kinh 。 其kỳ 有hữu 至chí 心tâm 。 於ư 是thị 法pháp 者giả 。 無vô 而nhi 得đắc 其kỳ 便tiện 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 持trì 是thị 法pháp 諷phúng 誦tụng 讀đọc 。 當đương 為vi 一nhất 切thiết 說thuyết 解giải 其kỳ 法pháp 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 從tùng 若nhược 聞văn 是thị 法pháp 便tiện 無vô 狐hồ 疑nghi 。 諸chư 狐hồ 疑nghi 索sách 盡tận 則tắc 不bất 復phục 為vì 罪tội 所sở 覆phú 。 亦diệc 不bất 為vi 生sanh 死tử 之chi 所sở 覆phú 。 亦diệc 不bất 中Trung 道Đạo 離ly 法pháp 之chi 所sở 覆phú 。 一nhất 切thiết 其kỳ 有hữu 作tác 邪tà 道đạo 者giả 則tắc 為vi 不bất 行hành 。 終chung 不bất 與dữ 魔ma 事sự 而nhi 相tương 當đương 值trị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 用dụng 聞văn 是thị 法pháp 故cố 。 其kỳ 已dĩ 作tác 逆nghịch 惡ác 者giả 聞văn 是thị 法pháp 信tín 樂nhạo 喜hỷ 則tắc 已dĩ 無vô 逆nghịch 惡ác 。 亦diệc 不bất 受thọ 逆nghịch 之chi 罪tội 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 。 我ngã 證chứng 知tri 是thị 法pháp 屬thuộc 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 於ư 阿A 闍Xà 世Thế 所sở 食thực 時thời 說thuyết 是thị 法pháp 。 解giải 作tác 逆nghịch 惡ác 之chi 事sự 。 應ứng 時thời 得đắc 歡hoan 喜hỷ 信tín 忍nhẫn 。 悉tất 為vi 解giải 狐hồ 疑nghi 。 我ngã 今kim 說thuyết 之chi 。 其kỳ 有hữu 犯phạm 逆nghịch 者giả 。 從tùng 是thị 法Pháp 忍nhẫn 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 。 亦diệc 當đương 如như 阿A 闍Xà 世Thế 。 應ứng 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。 一nhất 切thiết 人nhân 本bổn 悉tất 淨tịnh 。 而nhi 自tự 作tác 反phản 是thị 我ngã 所sở 非phi 我ngã 所sở 。 亦diệc 不bất 而nhi 自tự 知tri 其kỳ 本bổn 淨tịnh 。 悉tất 以dĩ 曉hiểu 了liễu 本bổn 淨tịnh 者giả 。 所sở 作tác 罪tội 則tắc 解giải 脫thoát 無vô 有hữu 而nhi 知tri 如như 阿A 闍Xà 世Thế 者giả 。 是thị 以dĩ 一nhất 切thiết 愚ngu 人nhân 。 所sở 作tác 反phản 還hoàn 自tự 殺sát 身thân 。 便tiện 因nhân 是thị 而nhi 得đắc 勤cần 苦khổ 便tiện 入nhập 泥nê 犁lê 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 其kỳ 奉phụng 事sự 信tín 樂nhạo 是thị 法pháp 。 吾ngô 等đẳng 證chứng 之chi 不phủ 。 復phục 墮đọa 惡ác 道đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 汝nhữ 之chi 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 無vô 瑕hà 穢uế 。 阿A 難Nan 復phục 白bạch 佛Phật 。 惟duy 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 。 令linh 後hậu 世thế 人nhân 見kiến 是thị 法pháp 。 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 應ứng 時thời 從tùng 身thân 之chi 相tướng 放phóng 光quang 明minh 。 照chiếu 無vô 央ương 數số 佛Phật 剎sát 。 諸chư 垣viên 牆tường 樹thụ 木mộc 皆giai 有hữu 音âm 聲thanh 。 其kỳ 法pháp 當đương 爾nhĩ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 劫kiếp 盡tận 火hỏa 起khởi 。 其kỳ 當đương 聞văn 者giả 會hội 是thị 法pháp 。 若nhược 當đương 聞văn 是thị 法pháp 。 雖tuy 在tại 於ư 海hải 中trung 會hội 還hoàn 。 得đắc 聞văn 是thị 法Pháp 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 如như 垣viên 牆tường 樹thụ 木mộc 之chi 所sở 聞văn 聲thanh 。 審thẩm 如như 其kỳ 言ngôn 。 其kỳ 已dĩ 作tác 功công 德đức 者giả 。 已dĩ 作tác 摩Ma 訶Ha 衍Diên 者giả 。 後hậu 世thế 皆giai 還hoàn 。 得đắc 聞văn 是thị 法Pháp 。 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 九cửu 萬vạn 六lục 千thiên 悉tất 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 七thất 萬vạn 八bát 千thiên 人nhân 悉tất 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 心tâm 。 二nhị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 樂lạc 忍nhẫn 。 八bát 千thiên 人nhân 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 。 六lục 反phản 震chấn 動động 。 眾chúng 冥minh 悉tất 開khai 闢tịch 而nhi 悉tất 明minh 。 諸chư 欲dục 天thiên 子tử 諸chư 色sắc 天thiên 子tử 。 以dĩ 若nhược 干can 伎kỹ 樂nhạc 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 皆giai 以dĩ 天thiên 華hoa 天thiên 香hương 共cộng 散tán 之chi 言ngôn 。 所sở 謂vị 法Pháp 輪luân 。 聞văn 是thị 法pháp 者giả 已dĩ 為vi 逮đãi 法Pháp 輪luân 轉chuyển 。 諸chư 外ngoại 道đạo 者giả 聞văn 是thị 法pháp 即tức 而nhi 自tự 知tri 。 是thị 故cố 因nhân 為vi 伏phục 是thị 者giả 則tắc 菩Bồ 薩Tát 印ấn 。 其kỳ 得đắc 是thị 印ấn 者giả 乃nãi 到đáo 佛Phật 樹thụ 下hạ 。 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 。 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 是thị 為vi 本bổn 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 摩ma 訶ha 目mục 揵kiền 連liên 阿A 難Nan 等đẳng 是thị 其kỳ 本bổn 。 諸chư 天thiên 揵kiền 陀đà 羅la 一nhất 切thiết 人nhân 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 前tiền 已dĩ 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 經Kinh 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com