佛Phật 說thuyết 長trưởng 者giả 子tử 六lục 過quá 出xuất 家gia 經kinh 宋tống 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 簡giản 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 長trưởng 者giả 子tử 。 乃nãi 至chí 六lục 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 便tiện 。 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 時thời 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 長trưởng 者giả 子tử 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 願nguyện 世Thế 尊Tôn 聽thính 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 時thời 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 得đắc 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 當đương 行hành 二nhị 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 止chỉ 觀quán 是thị 也dã 。 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 解giải 世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 解giải 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 我ngã 取thủ 要yếu 而nhi 說thuyết 。 云vân 何hà 言ngôn 甚thậm 解giải 耶da 。 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 止chỉ 者giả 諸chư 結kết 永vĩnh 息tức 。 觀quán 者giả 世Thế 尊Tôn 。 觀quán 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 。 我ngã 取thủ 要yếu 說thuyết 法Pháp 。 能năng 廣quảng 分phân 別biệt 。 時thời 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 即tức 從tùng 佛Phật 受thọ 如như 此thử 教giáo 。 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 而nhi 思tư 惟duy 此thử 義nghĩa 。 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 思tư 惟duy 此thử 義nghĩa 已dĩ 。 族tộc 姓tánh 子tử 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 三tam 法Pháp 衣y 。 以dĩ 信tín 堅kiên 固cố 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 修tu 無vô 上thượng 梵Phạm 行hạnh 。 盡tận 生sanh 死tử 原nguyên 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 更cánh 不bất 復phục 受thọ 母mẫu 胞bào 胎thai 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 便tiện 成thành 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 時thời 。 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 有hữu 婦phụ 母mẫu 在tại 。 聞văn 女nữ 夫phu 出xuất 家gia 。 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 長trưởng 者giả 子tử 乃nãi 至chí 七thất 反phản 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 更cánh 不bất 習tập 欲dục 。 捨xả 家gia 業nghiệp 僕bộc 從tùng 。 時thời 。 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 婦phụ 母mẫu 便tiện 將tương/tướng 女nữ 詣nghệ 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 在tại 前tiền 默mặc 然nhiên 立lập 。 再tái 三tam 歎thán 息tức 。 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 汝nhữ 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 。 無vô 義nghĩa 無vô 禮lễ 。 不bất 端đoan 思tư 惟duy 捨xả 我ngã 女nữ 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 諸chư 有hữu 舍Xá 衛Vệ 城Thành 王vương 及cập 大đại 臣thần 長trưởng 者giả 。 婆Bà 羅La 門Môn 剎sát 利lợi 。 見kiến 我ngã 女nữ 者giả 悉tất 皆giai 迷mê 惑hoặc 莫mạc 知tri 所sở 在tại 。 如như 常thường 懷hoài 敬kính 念niệm 願nguyện 與dữ 居cư 止chỉ 。 汝nhữ 不bất 思tư 惟duy 而nhi 棄khí 我ngã 女nữ 。 時thời 尊Tôn 者giả 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 此thử 外ngoại 更cánh 無vô 要yếu 。 此thử 外ngoại 亦diệc 無vô 比tỉ 。 此thử 外ngoại 更cánh 無vô 觀quán 。 善thiện 慮lự 無vô 過quá 此thử 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 婦phụ 母mẫu 。 語ngữ 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 言ngôn 。 我ngã 女nữ 意ý 有hữu 何hà 咎cữu 何hà 過quá 。 乃nãi 使sử 汝nhữ 捐quyên 棄khí 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 惡ác 口khẩu 常thường 誹phỉ 謗báng 。 嫉tật 姤 心tâm 懷hoài 姦gian 。 瞋sân 恚khuể 喜hỷ 妄vọng 語ngữ 。 如Như 來Lai 說thuyết 大đại 惡ác 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 婦phụ 及cập 婦phụ 母mẫu 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 皆giai 悉tất 觀quán 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 從tùng 足túc 至chí 頭đầu 亦diệc 復phục 悉tất 觀quán 。 我ngã 尊Tôn 者giả 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 足túc 。 便tiện 作tác 是thị 言ngôn 。 願nguyện 尊Tôn 者giả 。 懺sám 悔hối 我ngã 愚ngu 癡si 所sở 為vi 亦diệc 不bất 別biệt 真chân 。 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 言ngôn 。 願nguyện 妹muội 常thường 安an 隱ẩn 。 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 。 時thời 。 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 婦phụ 便tiện 語ngữ 母mẫu 言ngôn 。 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 稱xưng 我ngã 為vì 妹muội 。 此thử 必tất 不bất 復phục 樂nhạo 欲dục 。 便tiện 語ngữ 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 言ngôn 。 願nguyện 尊Tôn 者giả 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 。 懺sám 悔hối 愚ngu 癡si 所sở 為vi 然nhiên 不bất 別biệt 真chân 。 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 言ngôn 。 願nguyện 妹muội 安an 隱ẩn 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 。 時thời 。 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 婦phụ 及cập 婦phụ 母mẫu 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 再tái 三tam 歎thán 息tức 便tiện 退thối/thoái 去khứ 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 從tùng 舍Xá 衛Vệ 城Thành 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 婦phụ 及cập 婦phụ 母mẫu 。 見kiến 已dĩ 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 諸chư 妹muội 見kiến 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 不bất 耶da 。 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 婦phụ 對đối 曰viết 。 見kiến 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 亦diệc 與dữ 言ngôn 語ngữ 。 然nhiên 我ngã 願nguyện 不bất 果quả 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 默mặc 然nhiên 而nhi 行hành 。 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 還hoàn 自tự 詣nghệ 房phòng 。 收thu 攝nhiếp 衣y 鉢bát 澡táo 手thủ 洗tẩy 足túc 。 以dĩ 尼ni 師sư 檀đàn 著trước 肩kiên 上thượng 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 須tu 臾du 退thoái 坐tọa 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 腐hủ 樹thụ 求cầu 萌manh 芽nha 。 火hỏa 中trung 求cầu 水thủy 渧đế 。 水thủy 中trung 而nhi 求cầu 火hỏa 。 無vô 欲dục 而nhi 求cầu 欲dục 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 聲Thanh 聞Văn 中trung 第đệ 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 能năng 降hàng 伏phục 魔ma 。 所sở 謂vị 僧tăng 伽già 羅la 摩ma 比Tỳ 丘Kheo 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 長trưởng 者giả 子tử 六lục 過quá 出xuất 家gia 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com