頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 王vương 詣nghệ 佛Phật 供cúng 養dường 經kinh 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 為vi 人nhân 敬kính 仰ngưỡng 悉tất 來lai 供cúng 養dường 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 大đại 王vương 大đại 子tử 群quần 臣thần 下hạ 至chí 人nhân 民dân 。 悉tất 來lai 供cúng 養dường 。 具cụ 衣y 被bị 。 飲ẩm 食thực 。 床sàng 臥ngọa 。 疾tật 瘦sấu 醫y 藥dược 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 名danh 德đức 遠viễn 聞văn 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 善thiện 中trung 善thiện 竟cánh 善thiện 。 義nghĩa 甚thậm 深thâm 遠viễn 具cụ 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。 爾nhĩ 時thời 。 摩ma 竭kiệt 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 告cáo 諸chư 群quần 臣thần 。 汝nhữ 等đẳng 嚴nghiêm 駕giá 羽vũ 葆 車xa 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 我ngã 欲dục 往vãng 迦ca 尸thi 拘câu 薩tát 羅la 國quốc 。 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。 禮lễ 拜bái 承thừa 事sự 。 世Thế 尊Tôn 出xuất 世thế 甚thậm 難nan 。 值trị 亦diệc 甚thậm 難nan 遇ngộ 。 如Như 來Lai 時thời 時thời 出xuất 世thế 。 譬thí 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 華hoa 。 時thời 乃nãi 出xuất 世thế 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 甚thậm 難nan 遇ngộ 。 對đối 曰viết 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 爾nhĩ 時thời 。 群quần 臣thần 聞văn 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ ( 顏nhan 色sắc ) 娑sa 羅la ( 端đoan 正chánh ) 教giáo 。 便tiện 嚴nghiêm 駕giá 羽vũ 葆 車xa 。 往vãng 詣nghệ 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 所sở 。 便tiện 白bạch 王vương 言ngôn 。 車xa 已dĩ 嚴nghiêm 駕giá 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 爾nhĩ 時thời 。 摩ma 竭kiệt 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 乘thừa 羽vũ 葆 車xa 。 群quần 臣thần 人nhân 民dân 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 從tùng 羅la 閱duyệt 城thành 出xuất 。 以dĩ 王vương 威uy 力lực 漸tiệm 漸tiệm 往vãng 詣nghệ 迦ca 尸thi 拘câu 薩tát 羅la 。 至chí 舍Xá 衛Vệ 城Thành 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 乘thừa 車xa 至chí 城thành 門môn 從tùng 車xa 下hạ 步bộ 。 往vãng 詣nghệ 祇kỳ 桓hoàn 。 至chí 如Như 來Lai 所sở 。 猶do 如như 剎sát 利lợi 王vương 捨xả 五ngũ 威uy 儀nghi 。 頭đầu 面diện 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 以dĩ 手thủ 摩ma 抆vấn 世Thế 尊Tôn 足túc 。 自tự 稱xưng 姓tánh 名danh 。 我ngã 是thị 摩ma 竭kiệt 國quốc 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 王vương 中trung 之chi 王vương 。 是thị 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 王vương 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 王vương 。 汝nhữ 是thị 大đại 王vương 剎sát 利lợi 豪hào 族tộc 。 我ngã 是thị 釋thích 子tử 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 於ư 此thử 色sắc 身thân 。 眾chúng 德đức 具cụ 足túc 。 乃nãi 屈khuất 大đại 王vương 至chí 我ngã 所sở 。 問vấn 訊tấn 起khởi 居cư 康khang 強cường/cưỡng 叉xoa 手thủ 承thừa 事sự 。 王vương 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 蒙mông 世Thế 尊Tôn 恩ân 。 我ngã 亦diệc 見kiến 剎sát 利lợi 有hữu 智trí 慧tuệ 多đa 聞văn 者giả 。 婆Bà 羅La 門Môn 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 長trưởng 者giả 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 沙Sa 門Môn 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 各các 共cộng 論luận 義nghĩa 。 我ngã 以dĩ 此thử 論luận 盡tận 往vãng 問vấn 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 若nhược 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 答đáp 以dĩ 此thử 論luận 者giả 。 我ngã 等đẳng 以dĩ 此thử 論luận 答đáp 。 若nhược 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 不bất 答đáp 此thử 論luận 者giả 。 亦diệc 當đương 共cộng 論luận 義nghĩa 。 便tiện 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 法Pháp 。 不bất 復phục 問vấn 論luận 義nghĩa 。 況huống 當đương 有hữu 所sở 難nạn/nan 。 便tiện 歸quy 命mạng 世Thế 尊Tôn 。 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 是thị 謂vị 世Thế 尊Tôn 身thân 有hữu 功công 德đức 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 知tri 時thời 之chi 行hành 。 是thị 時thời 得đắc 等đẳng 三tam 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 世Thế 尊Tôn 所sở 復phục 有hữu 恭cung 敬kính 。 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 行hành 皆giai 清thanh 白bạch 。 戒giới 成thành 就tựu 。 三tam 昧muội 成thành 就tựu 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 。 解giải 脫thoát 成thành 就tựu 。 解giải 脫thoát 見kiến 慧tuệ 成thành 就tựu 。 所sở 謂vị 四Tứ 雙Song 八Bát 輩Bối 。 是thị 謂vị 世Thế 尊Tôn 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 可khả 敬kính 可khả 貴quý 為vi 第đệ 一nhất 尊tôn 。 是thị 世thế 間gian 人nhân 民dân 。 無vô 上thượng 福phước 田điền 。 是thị 謂vị 第đệ 三tam 歡hoan 喜hỷ 於ư 三tam 耶da 三tam 佛Phật 所sở 。 爾nhĩ 時thời 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 。 從tùng 佛Phật 聞văn 微vi 妙diệu 法pháp 。 聞văn 微vi 妙diệu 法pháp 已dĩ 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 願nguyện 如Như 來Lai 。 受thọ 我ngã 三tam 月nguyệt 請thỉnh 。 遊du 羅la 閱duyệt 城thành 。 當đương 供cúng 養dường 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 。 受thọ 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 王vương 請thỉnh 。 爾nhĩ 時thời 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 王vương 。 見kiến 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。 便tiện 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 頭đầu 面diện 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 便tiện 退thối/thoái 而nhi 去khứ 。 祇kỳ 桓hoàn 門môn 乘thừa 羽vũ 葆 車xa 。 還hoàn 詣nghệ 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城thành 自tự 宮cung 殿điện 所sở 。 爾nhĩ 時thời 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 。 勅sắc 諸chư 大đại 臣thần 人nhân 民dân 。 卿khanh 等đẳng 善thiện 聽thính 。 我ngã 欲dục 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 於ư 此thử 三tam 月nguyệt 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 供cúng 養dường 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 汝nhữ 等đẳng 各các 相tương/tướng 勸khuyến 率suất 。 答đáp 曰viết 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 爾nhĩ 時thời 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 。 在tại 獨độc 處xứ 坐tọa 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 有hữu 資tư 財tài 能năng 有hữu 所sở 辦biện 。 欲dục 盡tận 形hình 壽thọ 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 當đương 率suất 勸khuyến 大đại 臣thần 人nhân 民dân 。 爾nhĩ 時thời 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 。 即tức 日nhật 勸khuyến 率suất 諸chư 大đại 臣thần 。 我ngã 向hướng 者giả 在tại 獨độc 處xứ 坐tọa 便tiện 生sanh 是thị 念niệm 。 我ngã 有hữu 資tư 財tài 能năng 有hữu 所sở 辦biện 。 欲dục 盡tận 形hình 壽thọ 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 我ngã 應ưng/ứng 勅sắc 群quần 臣thần 人nhân 民dân 。 卿khanh 等đẳng 。 隨tùy 其kỳ 種chủng 類loại 請thỉnh 佛Phật 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 汝nhữ 等đẳng 長trường 夜dạ 受thọ 報báo 無vô 窮cùng 。 答đáp 曰viết 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 群quần 臣thần 人nhân 民dân 從tùng 王vương 聞văn 教giáo 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 遊du 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 便tiện 出xuất 人nhân 間gian 遊du 行hành 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 漸tiệm 往vãng 詣nghệ 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 住trụ 竹trúc 林lâm 迦ca 蘭lan 檀đàn 園viên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 。 聞văn 佛Phật 至chí 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城thành 。 住trụ 竹trúc 園viên 迦ca 蘭lan 陀đà 所sở 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 。 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 勅sắc 諸chư 群quần 臣thần 。 速tốc 嚴nghiêm 駕giá 羽vũ 葆 車xa 。 往vãng 詣nghệ 迦ca 蘭lan 陀đà 所sở 。 問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 。 群quần 臣thần 聞văn 摩ma 竭kiệt 國quốc 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 勅sắc 。 便tiện 往vãng 嚴nghiêm 駕giá 羽vũ 葆 車xa 。 白bạch 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 曰viết 。 車xa 已dĩ 嚴nghiêm 駕giá 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 爾nhĩ 時thời 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 便tiện 乘thừa 羽vũ 葆 車xa 。 群quần 臣thần 人nhân 民dân 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 以dĩ 王vương 威uy 勢thế 出xuất 羅la 閱duyệt 城thành 。 往vãng 詣nghệ 竹trúc 園viên 迦ca 蘭lan 陀đà 所sở 。 便tiện 下hạ 車xa 步bộ 入nhập 迦ca 蘭lan 陀đà 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 猶do 如như 剎sát 利lợi 王vương 有hữu 五ngũ 威uy 儀nghi 。 謂vị 劍kiếm 。 金kim 屣tỉ 。 蓋cái 。 天thiên 冠quan 。 珠châu 柄bính 拂phất 。 皆giai 捨xả 一nhất 面diện 。 頭đầu 面diện 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 自tự 還hoàn 國quốc 已dĩ 來lai 在tại 獨độc 處xứ 坐tọa 便tiện 生sanh 是thị 念niệm 。 我ngã 典điển 此thử 國quốc 界giới 所sở 有hữu 資tư 財tài 能năng 有hữu 所sở 辦biện 。 欲dục 盡tận 形hình 壽thọ 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 亦diệc 當đương 勸khuyến 率suất 臣thần 人nhân 民dân 使sử 得đắc 蒙mông 度độ 。 使sử 長trường 夜dạ 得đắc 離ly 三tam 塗đồ 永vĩnh 處xứ 安an 隱ẩn 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 大đại 王vương 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 發phát 弘hoằng 誓thệ 意ý 。 欲dục 安an 隱ẩn 眾chúng 生sanh 。 義nghĩa 理lý 深thâm 遠viễn 天thiên 人nhân 得đắc 安an 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 為vi 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 勸khuyến 樂nhạo 令linh 聞văn 皆giai 令linh 歡hoan 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 。 從tùng 佛Phật 聞văn 微vi 妙diệu 法pháp 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 即tức 退thối 而nhi 去khứ 。 出xuất 迦ca 蘭lan 陀đà 門môn 還hoàn 自tự 乘thừa 車xa 。 詣nghệ 羅la 閱duyệt 城thành 入nhập 自tự 宮cung 裏lý 坐tọa 其kỳ 殿điện 上thượng 。 即tức 其kỳ 日nhật 辦biện 具cụ 甘cam 饌soạn 飲ẩm 食thực 若nhược 干can 種chủng 味vị 。 即tức 其kỳ 日nhật 為vi 佛Phật 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 敷phu 眾chúng 坐tọa 具cụ 。 手thủ 執chấp 香hương 鑪lư 昇thăng 高cao 樓lầu 上thượng 東đông 向hướng 叉xoa 手thủ 。 至chí 心tâm 念niệm 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 自tự 思tư 惟duy 今kim 時thời 已dĩ 到đáo 。 願nguyện 世Thế 尊Tôn 知tri 時thời 見kiến 顧cố 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 時thời 已dĩ 到đáo 。 便tiện 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 入nhập 羅la 閱duyệt 城thành 往vãng 詣nghệ 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 宮cung 。 到đáo 已dĩ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 各các 次thứ 第đệ 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 。 見kiến 佛Phật 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 坐tọa 已dĩ 定định 。 自tự 手thủ 執chấp 若nhược 干can 種chủng 甘cam 饌soạn 飲ẩm 食thực 。 飯phạn 佛Phật 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 見kiến 世Thế 尊Tôn 飯phạn 已dĩ 攝nhiếp 鉢bát 。 更cánh 敷phu 小tiểu 床sàng 在tại 如Như 來Lai 前tiền 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 為vi 摩ma 竭kiệt 國quốc 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 漸tiệm 漸tiệm 共cộng 議nghị 。 所sở 謂vị 論luận 者giả 。 施thí 論luận 。 戒giới 論luận 。 生sanh 天thiên 論luận 。 欲dục 穢uế 濁trược 漏lậu 為vi 大đại 苦khổ 。 出xuất 家gia 為vi 要yếu 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 王vương 心tâm 歡hoan 喜hỷ 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 皆giai 悉tất 柔nhu 和hòa 。 猶do 如như 諸chư 如Như 來Lai 所sở 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 具cụ 為vi 王vương 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 婇thể 女nữ 。 即tức 於ư 坐tọa 上thượng 逮đãi 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 彼bỉ 已dĩ 見kiến 法pháp 得đắc 法Pháp 。 選tuyển 擇trạch 諸chư 法pháp 奉phụng 持trì 諸chư 法pháp 。 無vô 疑nghi 猶do 豫dự 希hy 望vọng 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 及cập 所sở 應ưng 學học 法pháp 。 歸quy 依y 佛Phật 法pháp 眾chúng 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 王vương 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 聞văn 微vi 妙diệu 法pháp 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 持trì 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 祠từ 火hỏa 最tối 為vi 首thủ 。 詩thi 頌tụng 亦diệc 為vi 首thủ 。 王vương 為vi 人nhân 中trung 首thủ 。 眾chúng 流lưu 海hải 為vi 首thủ 。 眾chúng 星tinh 月nguyệt 為vi 首thủ 。 光quang 明minh 日nhật 為vi 首thủ 。 上thượng 下hạ 及cập 四tứ 方phương 。 諸chư 所sở 生sanh 品phẩm 物vật 。 天thiên 上thượng 及cập 世thế 間gian 。 佛Phật 最tối 無vô 有hữu 上thượng 。 欲dục 求cầu 種chủng/chúng 德đức 者giả 。 當đương 求cầu 於ư 三tam 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 此thử 偈kệ 為vi 王vương 說thuyết 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 便tiện 退thoái 還hoàn 去khứ 。 頻tần 毘tỳ 娑sa 羅la 王vương 詣nghệ 佛Phật 供cúng 養dường 經kinh 右hữu 一nhất 經kinh 。 經kinh 名danh 譯dịch 主chủ 諸chư 藏tạng 皆giai 同đồng 。 而nhi 其kỳ 文văn 相tương/tướng 。 國quốc 本bổn 。 宋tống 本bổn 全toàn 同đồng 。 丹đan 本bổn 大đại 別biệt 。 似tự 未vị 知tri 去khứ 取thủ 。 今kim 按án 《 開khai 元nguyên 錄lục 》 云vân 。 此thử 經Kinh 與dữ 《 增tăng 一nhất 阿a 含hàm 經kinh 》 第đệ 二nhị 十thập 六lục 卷quyển 〈 等đẳng 見kiến 品phẩm 〉 。 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 撿kiểm 之chi 國quốc 。 宋tống 二nhị 本bổn 。 與dữ 彼bỉ 全toàn 同đồng 。 即tức 是thị 彼bỉ 經kinh 中trung 抄sao 出xuất 耳nhĩ 。 何hà 為vi 異dị 譯dịch 耶da 。 意ý 者giả 宋tống 藏tạng 失thất 法Pháp 炬cự 譯dịch 本bổn 。 遂toại 抄sao 彼bỉ 本bổn 部bộ 為vi 此thử 別biệt 行hành 。 然nhiên 彼bỉ 《 增tăng 一nhất 》 即tức 東đông 晉tấn 瞿Cù 曇Đàm 僧tăng 伽già 提đề 婆bà 譯dịch 。 既ký 抄sao 彼bỉ 經kinh 。 而nhi 云vân 法Pháp 炬cự 譯dịch 者giả 何hà 耶da 。 況huống 凡phàm 是thị 抄sao 經kinh 非phi 異dị 譯dịch 者giả 。 《 開khai 元nguyên 錄lục 》 中trung 曾tằng 被bị 刪san 去khứ 。 此thử 何hà 獨độc 存tồn 耶da 。 故cố 今kim 以dĩ 丹đan 藏tạng 為vi 真chân 本bổn 云vân 。 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com