佛Phật 母mẫu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 宋tống 沙Sa 門Môn 慧tuệ 簡giản 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 維Duy 耶Da 離Ly 國quốc 。 行hành 在tại 獼mi 猴hầu 水thủy 邊biên 拘câu 羅la 曷hắt 講giảng 堂đường 上thượng 。 大đại 愛ái 道đạo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 者giả 。 即tức 從tùng 佛Phật 母mẫu 也dã 。 時thời 在tại 維Duy 耶Da 離Ly 國quốc 。 與dữ 女nữ 除trừ 饉cận 。 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 皆giai 是thị 應ưng/ứng 真chân 。 獲hoạch 六Lục 通Thông 四tứ 達đạt 神thần 足túc 變biến 化hóa 。 年niên 耆kỳ 德đức 尊tôn 神thần 曜diệu 巍nguy 巍nguy 。 其kỳ 精tinh 舍xá 在tại 王vương 園viên 。 所sở 度độ 無vô 量lượng 。 深thâm 入nhập 普phổ 智trí 定định 。 覩đổ 世Thế 尊Tôn 逮đãi 阿A 難Nan 。 鶖 鷺lộ 子tử 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 所sở 度độ 已dĩ 畢tất 將tương 欲dục 滅diệt 度độ 日nhật 。 吾ngô 不bất 忍nhẫn 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 正chánh 真chân 道đạo 。 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 及cập 諸chư 應ưng/ứng 真chân 泥nê 曰viết 。 吾ngô 當đương 先tiên 息tức 靈linh 還hoàn 乎hồ 本bổn 無vô 矣hĩ 。 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 照chiếu 其kỳ 然nhiên 。 即tức 告cáo 阿A 難Nan 。 大đại 愛ái 道đạo 念niệm 曰viết 。 吾ngô 不bất 忍nhẫn 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 并tinh 諸chư 應ưng/ứng 真chân 泥nê 曰viết 。 欲dục 先tiên 滅diệt 度độ 。 阿A 難Nan 聞văn 教giáo 即tức 稽khể 首thủ 言ngôn 。 今kim 聞văn 尊tôn 命mạng 。 四tứ 體thể 萎nuy 墮đọa 心tâm 塞tắc 智trí 索sách 。 不bất 識thức 四tứ 方phương 之chi 名danh 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 謂vị 大đại 愛ái 道đạo 滅diệt 度độ 。 將tương/tướng 戒giới 種chủng/chúng 。 慧tuệ 種chủng/chúng 。 定định 種chủng/chúng 。 解giải 脫thoát 種chủng/chúng 。 度độ 知tri 見kiến 種chủng/chúng 。 若nhược 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 意ý 。 八bát 品phẩm 道Đạo 行hạnh 去khứ 耶da 。 對đối 曰viết 。 不phủ 也dã 。 但đãn 惟duy 佛Phật 生sanh 七thất 日nhật 大đại 后hậu 薨hoăng 。 母mẫu 慈từ 至chí 有hữu 大đại 弘hoằng 恩ân 在tại 佛Phật 所sở 耳nhĩ 。 世Thế 尊Tôn 歎thán 曰viết 。 真Chân 如Như 汝nhữ 言ngôn 。 母mẫu 於ư 吾ngô 誠thành 有hữu 哺bộ 乳nhũ 重trọng 恩ân 之chi 惠huệ 。 吾ngô 亦diệc 有hữu 難nạn/nan 算toán 之chi 恩ân 在tại 母mẫu 所sở 也dã 。 由do 吾ngô 明minh 獲hoạch 歸quy 命mạng 佛Phật 。 歸quy 命mạng 法pháp 。 歸quy 命mạng 聖thánh 眾chúng 。 自tự 歸quy 習tập 盡tận 道đạo 冥minh 滅diệt 明minh 盛thình/thịnh 。 無vô 疑nghi 於ư 三tam 尊tôn 。 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 道Đạo 眼nhãn 明minh 盡tận 解giải 。 結kết 解giải 獲hoạch 無vô 所sở 著trước 。 若nhược 人nhân 能năng 悟ngộ 愚ngu 者giả 之chi 惑hoặc 。 令linh 入nhập 正chánh 真chân 。 歸Quy 佛Phật 。 歸Quy 法Pháp 。 歸quy 乎hồ 聖thánh 眾chúng 。 自tự 歸quy 習tập 盡tận 道đạo 者giả 。 受thọ 道đạo 弟đệ 子tử 。 盡tận 天thiên 下hạ 名danh 珍trân 。 訖ngật 其kỳ 年niên 壽thọ 供cúng 養dường 經kinh 師sư 。 萬vạn 未vị 塞tắc 一nhất 。 歸quy 命mạng 三tam 尊tôn 恩ân 過quá 須Tu 彌Di 。 弟đệ 子tử 由do 芥giới 子tử 也dã 。 是thị 故cố 。 阿A 難Nan 。 吾ngô 有hữu 重trọng 恩ân 於ư 大đại 愛ái 道đạo 所sở 。 其kỳ 為vi 無vô 量lượng 也dã 。 於ư 時thời 大đại 愛ái 道đạo 與dữ 除trừ 饉cận 女nữ 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 到đáo 佛Phật 所sở 。 皆giai 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 退thối/thoái 叉xoa 手thủ 立lập 。 大đại 愛ái 道đạo 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 吾ngô 不bất 忍nhẫn 覩đổ 佛Phật 及cập 諸chư 應ưng/ứng 真chân 滅diệt 度độ 。 欲dục 先tiên 泥nê 曰viết 。 佛Phật 默mặc 可khả 之chi 。 大đại 愛ái 道đạo 以dĩ 手thủ 摩ma 佛Phật 足túc 曰viết 。 吾ngô 免miễn 覩đổ 如Như 來Lai 。 應ưng/ứng 儀nghi 。 正chánh 真chân 道đạo 。 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 三Tam 界Giới 明minh 。 自tự 今kim 不bất 復phục 覩đổ 之chi 矣hĩ 。 五ngũ 百bách 除trừ 饉cận 女nữ 陳trần 辭từ 如như 上thượng 。 佛Phật 亦diệc 可khả 之chi 也dã 。 為vi 說thuyết 身thân 患hoạn 生sanh 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 。 不bất 如như 意ý [病-丙+(止/(止*止))] 之chi 難nạn/nan 。 無vô 欲dục 清thanh 淨tịnh 空không 不bất 願nguyện 無vô 相tướng 滅diệt 度độ 之chi 安an 若nhược 干can 淨tịnh 品phẩm 。 諸chư 女nữ 除trừ 饉cận 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 稽khể 首thủ 而nhi 去khứ 。 還hoàn 乎hồ 精tinh 舍xá 。 布bố 五ngũ 百bách 座tòa 。 皆giai 各các 就tựu 坐tọa 。 大đại 愛ái 道đạo 現hiện 神thần 足túc 德đức 。 自tự 坐tọa 沒một 地địa 。 從tùng 東đông 方phương 來lai 。 在tại 虛hư 空không 中trung 化hóa 。 去khứ 地địa 一nhất 樹thụ 轉chuyển 昇thăng 七thất 樹thụ 。 經kinh 行hành 虛hư 空không 中trung 。 乍sạ 坐tọa 乍sạ 臥ngọa 。 上thượng 身thân 出xuất 水thủy 。 下hạ 身thân 出xuất 火hỏa 。 下hạ 身thân 出xuất 水thủy 。 上thượng 身thân 出xuất 火hỏa 。 又hựu 沒một 地địa 中trung 飛phi 東đông 方phương 來lai 。 沒một 法pháp 如như 前tiền 。 八bát 方phương 上thượng 下hạ 來lai 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 以dĩ 照chiếu 諸chư 冥minh 中trung 人nhân 。 上thượng 曜diệu 諸chư 天thiên 。 五ngũ 百bách 除trừ 饉cận 變biến 化hóa 俱câu 然nhiên 。 同đồng 時thời 泥nê 曰viết 。 佛Phật 告cáo 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 汝nhữ 明minh 旦đán 入nhập 城thành 到đáo 耶da 游du 理lý 家gia 所sở 。 告cáo 之chi 曰viết 。 佛Phật 母mẫu 及cập 五ngũ 百bách 耆kỳ 年niên 除trừ 饉cận 皆giai 已dĩ 滅diệt 度độ 。 佛Phật 勸khuyến 理lý 家gia 作tác 五ngũ 百bách 輿dư 床sàng 。 麻ma 油du 。 香hương 花hoa 。 樟 柟 梓 事sự 各các 五ngũ 百bách 。 貢cống 妓kỹ 正chánh 音âm 當đương 以dĩ 供cúng 養dường 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 斯tư 諸chư 除trừ 饉cận 皆giai 六Lục 通Thông 四tứ 達đạt 。 獲hoạch 空không 不bất 願nguyện 無vô 相tướng 淨tịnh 定định 。 今kim 得đắc 泥nê 曰viết 。 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 歎thán 。 一nhất 時thời 之chi 供cúng 養dường 。 其kỳ 福phước 無vô 數số 。 阿A 難Nan 稽khể 首thủ 于vu 地địa 。 惻trắc 然nhiên 敬kính 諾nặc 。 平bình 旦đán 入nhập 城thành 至chí 理lý 家gia 門môn 。 告cáo 守thủ 門môn 者giả 曰viết 。 入nhập 云vân 吾ngô 來lai 。 門môn 人nhân 入nhập 。 如như 事sự 云vân 。 理lý 家gia 時thời 在tại 高cao 觀quán 與dữ 樂nhạc/nhạo/lạc 人nhân 相tướng 娛ngu 。 聞văn 阿A 難Nan 來lai 。 心tâm 怖bố 毛mao 竪thụ 。 即tức 下hạ 觀quán 疾tật 出xuất 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 以dĩ 手thủ 著trước 足túc 長trường 跪quỵ 而nhi 曰viết 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 今kim 來lai 甚thậm 早tảo 。 斯tư 事sự 非phi 恒hằng 。 將tương/tướng 以dĩ 何hà 故cố 。 阿A 難Nan 如như 佛Phật 教giáo 具cụ 為vi 理lý 家gia 說thuyết 之chi 。 理lý 家gia 聞văn 之chi 即tức 擗 身thân 于vu 地địa 。 抗kháng 哀ai 而nhi 云vân 。 吾ngô 等đẳng 豈khởi 有hữu 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 不bất 肖tiếu 之chi 行hành 。 而nhi 為vi 除trừ 饉cận 所sở 棄khí 矣hĩ 。 長trường/trưởng 逝thệ 無vô 為vi 而nhi 無vô 遺di 教giáo 乎hồ 。 噓hư 唏 重trọng/trùng 曰viết 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 自tự 維duy 耶da 梨lê 精tinh 舍xá 都đô 為vi 空không 寂tịch 。 王vương 道đạo 四tứ 街nhai 不bất 復phục 覩đổ 神thần 通thông 女nữ 除trừ 饉cận 。 如như 彼bỉ 盛thình/thịnh 德đức 行hạnh 于vu 國quốc 道đạo 。 國quốc 道đạo 為vi 空không 。 其kỳ 痛thống 何hà 甚thậm 乎hồ 。 阿A 難Nan 答đáp 曰viết 。 佛Phật 說thuyết 乾can 坤 雖tuy 為vi 長trường 久cửu 。 始thỉ 必tất 有hữu 終chung 。 盛thình/thịnh 者giả 有hữu 衰suy 。 恩ân 愛ái 當đương 離ly 。 覩đổ 異dị 欲dục 永vĩnh 者giả 尋tầm 行hành 受thọ 報báo 。 三Tam 界Giới 無vô 常thường 其kỳ 如như 幻huyễn 夢mộng 。 古cổ 來lai 非phi 常thường 苦khổ 身thân 之chi 患hoạn 其kỳ 禍họa 無vô 量lượng 。 而nhi 愚ngu 者giả 不bất 見kiến 。 可khả 謂vị 瞽 矣hĩ 。 生sanh 求cầu 不bất 死tử 。 會hội 畢tất 不bất 離ly 者giả 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 上thượng 賢hiền 覩đổ 佛Phật 經Kinh 奧áo 。 解giải 四tứ 非phi 常thường 。 如như 盲manh 得đắc 視thị 。 精tinh 進tấn 勤cần 行hành 可khả 免miễn 重trọng/trùng 苦khổ 矣hĩ 。 阿A 難Nan 引dẫn 若nhược 干can 要yếu 說thuyết 。 以dĩ 釋thích 理lý 家gia 結kết 。 理lý 家gia 心tâm 解giải 即tức 喜hỷ 。 阿A 難Nan 復phục 至chí 諸chư 梵Phạm 志Chí 理lý 家gia 所sở 。 時thời 。 其kỳ 眾chúng 在tại 講giảng 堂đường 有hữu 異dị 議nghị 。 即tức 告cáo 之chi 曰viết 。 佛Phật 勸khuyến 諸chư 賢hiền 者giả 作tác 五ngũ 百bách 人nhân 葬táng 具cụ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 佛Phật 母mẫu 并tinh 五ngũ 百bách 女nữ 除trừ 饉cận 皆giai 已dĩ 滅diệt 度độ 。 梵Phạm 志Chí 理lý 家gia 聞văn 阿A 難Nan 言ngôn 。 靡mĩ 不bất 擗 地địa 椎chuy/chùy 心tâm 搣 髮phát 宛uyển 轉chuyển 哀ai 號hiệu 云vân 。 當đương 奈nại 何hà 。 吾ngô 等đẳng 孤cô 露lộ 將tương/tướng 復phục 誰thùy 恃thị 乎hồ 。 阿A 難Nan 又hựu 說thuyết 。 三Tam 界Giới 是thị 幻huyễn 都đô 為vi 非phi 常thường 。 身thân 為vi 苦khổ 器khí [病-丙+(止/(止*止))] 痛thống 所sở 聚tụ 。 唯duy 泥nê 曰viết 安an 。 故cố 三tam 尊tôn 歸quy 之chi 也dã 。 理lý 家gia 心tâm 解giải 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 。 阿A 難Nan 還hoàn 至chí 佛Phật 所sở 。 如như 事sự 以dĩ 聞văn 。 梵Phạm 志Chí 理lý 家gia 即tức 具cụ 葬táng 具cụ 。 馳trì 詣nghệ 精tinh 舍xá 。 時thời 園viên 門môn 閉bế 。 理lý 家gia 使sử 人nhân 緣duyên 入nhập 開khai 門môn 欲dục 入nhập 講giảng 堂đường 。 有hữu 女nữ 沙Sa 彌Di 三tam 人nhân 。 一nhất 人nhân 得đắc 不Bất 還Hoàn 道đạo 。 次thứ 者giả 頻tần 來lai 。 小tiểu 者giả 溝câu 港 。 告cáo 理lý 家gia 曰viết 。 吾ngô 師sư 坐tọa 禪thiền 今kim 得đắc 寂tịch 定định 。 慎thận 無vô 擾nhiễu 也dã 。 答đáp 曰viết 。 師sư 已dĩ 滅diệt 度độ 。 不bất 為vi 定định 也dã 。 沙Sa 彌Di 聞văn 之chi 。 擗 身thân 絕tuyệt 息tức 有hữu 頃khoảnh 乃nãi 穌tô 。 哀ai 號hiệu 而nhi 曰viết 。 誰thùy 當đương 復phục 誨hối 吾ngô 等đẳng 聖thánh 訓huấn 絕tuyệt 吾ngô 者giả 廢phế 也dã 。 理lý 家gia 覩đổ 之chi 莫mạc 不bất 舉cử 哀ai 。 哀ai 畢tất 告cáo 沙Sa 彌Di 曰viết 。 佛Phật 本bổn 說thuyết 經Kinh 。 恩ân 愛ái 雖tuy 會hội 終chung 必tất 有hữu 離ly 。 世thế 榮vinh 難nạn/nan 保bảo 唯duy 道đạo 可khả 久cửu 。 但đãn 當đương 建kiến 志chí 進tiến 取thủ 應ưng/ứng 真chân 。 滅diệt 三Tam 界Giới 苦khổ 。 捐quyên 俗tục 哀ai 心tâm 也dã 。 理lý 家gia 闍xà 維duy 畢tất 。 奉phụng 舍xá 利lợi 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 佛Phật 告cáo 鶖 鷺lộ 子tử 。 汝nhữ 東đông 向hướng 叉xoa 手thủ 下hạ 右hữu 膝tất 曰viết 。 有hữu 直trực 信tín 直trực 業nghiệp 三tam 神thần 六lục 智trí 道đạo 神thần 已dĩ 足túc 者giả 。 皆giai 來lai 赴phó 斯tư 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 佛Phật 母mẫu 逮đãi 諸chư 除trừ 饉cận 女nữ 五ngũ 百bách 人nhân 。 今kim 皆giai 善Thiện 逝Thệ 。 宜nghi 當đương 會hội 。 四tứ 方phương 俱câu 然nhiên 。 於ư 是thị 四tứ 方phương 各các 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 應ưng/ứng 真chân 。 神thần 足túc 飛phi 來lai 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 佛Phật 起khởi 至chí 大đại 愛ái 道đạo 舍xá 利lợi 所sở 。 千thiên 比Tỳ 丘Kheo 從tùng 。 皆giai 就tựu 。 告cáo 阿A 難Nan 。 取thủ 舍xá 利lợi 盛thình/thịnh 之chi 。 以dĩ 鉢bát 著trước 吾ngô 手thủ 中trung 。 阿A 難Nan 如như 命mạng 。 以dĩ 鉢bát 盛thình/thịnh 舍xá 利lợi 長trường 跪quỵ 授thọ 佛Phật 。 佛Phật 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 受thọ 之chi 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 斯tư 聚tụ 舍xá 利lợi 。 本bổn 是thị 穢uế 身thân 凶hung 愚ngu 急cấp 暴bạo 。 輕khinh 心tâm 疾tật 轉chuyển 嫉tật 姤 陰ấm 謀mưu 。 敗bại 道đạo 壞hoại 德đức 為vi 亂loạn 作tác 先tiên 之chi 類loại 。 今kim 母mẫu 拔bạt 女nữ 人nhân 兇hung 愚ngu 之chi 穢uế 。 為vi 丈trượng 夫phu 行hành 獲hoạch 應ưng/ứng 真chân 道đạo 。 還hoàn 靈linh 本bổn 無vô 淨tịnh 過quá 虛hư 空không 。 行hành 高cao 無vô 蓋cái 何hà 其kỳ 健kiện 哉tai 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 及cập 理lý 家gia 眾chúng 。 共cộng 為vi 母mẫu 及cập 諸chư 應ưng/ứng 真chân 女nữ 興hưng 廟miếu 。 僉thiêm 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 於ư 是thị 天thiên 人nhân 鬼quỷ 龍long 興hưng 廟miếu 立lập 剎sát 。 華hoa 香hương 作tác 樂nhạc 繞nhiễu 廟miếu 三tam 匝táp 。 哀ai 者giả 震chấn 國quốc 。 詣nghệ 佛Phật 敬kính 信tín 。 輒triếp 說thuyết 。 生sanh 死tử 為vi 苦khổ 。 三Tam 界Giới 無vô 安an 。 以dĩ 釋thích 來lai 者giả 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 稽khể 首thủ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 母mẫu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 變biến 記ký 我ngã 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 百bách 歲tuế 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 沙Sa 門Môn 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 如như 我ngã 無vô 異dị 。 我ngã 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 二nhị 百bách 歲tuế 時thời 。 阿a 育dục 王vương 從tùng 八bát 王vương 索sách 八bát 斛hộc 四tứ 斗đẩu 舍xá 利lợi 。 一nhất 日nhật 中trung 作tác 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 佛Phật 圖đồ 。 三tam 百bách 歲tuế 時thời 。 若nhược 有hữu 出xuất 家gia 作tác 沙Sa 門Môn 。 一nhất 日nhật 中trung 便tiện 得đắc 道Đạo 。 四tứ 百bách 歲tuế 時thời 。 數số 念niệm 佛Phật 及cập 法pháp 以dĩ 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 供cúng 養dường 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 。 五ngũ 百bách 歲tuế 時thời 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 人nhân 民dân 。 無vô 不bất 啼đề 泣khấp 念niệm 佛Phật 者giả 。 六lục 百bách 歲tuế 時thời 。 諸chư 沙Sa 門Môn 便tiện 行hành 入nhập 山sơn 中trung 樹thụ 下hạ 塚trủng 間gian 求cầu 道Đạo 。 七thất 百bách 歲tuế 時thời 。 便tiện 行hành 內nội 外ngoại 學học 經kinh 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 問vấn 事sự 無vô 不bất 解giải 了liễu 。 悉tất 壞hoại 九cửu 十thập 六lục 種chủng/chúng 外ngoại 道đạo 。 八bát 百bách 歲tuế 時thời 。 便tiện 復phục 念niệm 行hành 作tác 佛Phật 圖đồ [卄/隋] 疾tật 次thứ 作tác 佛Phật 圖đồ 。 九cửu 百bách 歲tuế 時thời 。 便tiện 念niệm 行hành 治trị 生sanh 求cầu 利lợi 害hại 處xứ 所sở 。 千thiên 歲tuế 時thời 。 便tiện 行hành 與dữ 國quốc 王vương 相tương 隨tùy 教giáo 習tập 兵binh 法pháp 戰chiến 陣trận 。 自tự 行hành 屠đồ 殺sát 妻thê 娶thú 婦phụ 女nữ 。 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 變biến 記ký 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com