大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 東đông 晉tấn 平bình 陽dương 沙Sa 門Môn 法Pháp 顯hiển 譯dịch 四tứ 法pháp 品phẩm 第đệ 八bát 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 能năng 為vì 人nhân 說thuyết 《 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 》 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 能năng 自tự 專chuyên 正chánh 。 能năng 正chánh 他tha 人nhân 。 能năng 隨tùy 問vấn 答đáp 。 善thiện 解giải 因nhân 緣duyên 。 是thị 為vi 四tứ 法pháp 。 自tự 專chuyên 正chánh 者giả 。 聞văn 佛Phật 切thiết 教giáo 能năng 隨tùy 厭yếm 怖bố 。 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 寧ninh 抱bão 熾sí 燃nhiên 枯khô 樹thụ 舉cử 身thân 焦tiêu 爛lạn 。 不bất 於ư 如Như 來Lai 方phương 便tiện 。 密mật 教giáo 其kỳ 心tâm 未vị 悟ngộ 。 聞văn 說thuyết 有hữu 常thường 便tiện 起khởi 誹phỉ 謗báng 。 而nhi 言ngôn 魔ma 教giáo 世thế 論luận 歌ca 頌tụng 。 說thuyết 無vô 常thường 者giả 而nhi 謂vị 真chân 實thật 。 寧ninh 以dĩ 舌thiệt 舐thỉ 熾sí 燃nhiên 枯khô 樹thụ 。 不bất 說thuyết 如Như 來Lai 真chân 實thật 無vô 常thường 。 若nhược 聞văn 他tha 說thuyết 輒triếp 便tiện 驚kinh 怖bố 。 於ư 說thuyết 法Pháp 者giả 而nhi 起khởi 悲bi 念niệm 。 深thâm 信tín 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 長trường 存tồn 。 老lão 病bệnh 死tử 法pháp 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 當đương 知tri 世Thế 尊Tôn 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 教giáo 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 《 枯khô 樹thụ 經kinh 》 等đẳng 善thiện 自tự 執chấp 持trì 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 能năng 自tự 專chuyên 正chánh 。 能năng 正chánh 人nhân 者giả 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 乳nhũ 養dưỡng 嬰anh 兒nhi 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 有hữu 所sở 顧cố 念niệm 。 在tại 於ư 一nhất 面diện 。 思tư 惟duy 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 其kỳ 所sở 念niệm 。 即tức 以dĩ 其kỳ 子tử 為vi 喻dụ 而nhi 說thuyết 法Pháp 言ngôn 。 譬thí 如như 母mẫu 人nhân 善thiện 養dưỡng 其kỳ 子tử 。 初sơ 以dĩ 指chỉ 爪trảo 而nhi 含hàm 凝ngưng 蘇tô 。 令linh 其kỳ 消tiêu 已dĩ 漸tiệm 復phục 更cánh 增tăng 。 時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 心tâm 即tức 開khai 解giải 。 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 大đại 聖thánh 知tri 我ngã 心tâm 念niệm 而nhi 作tác 是thị 說thuyết 。 我ngã 今kim 晨thần 朝triêu 多đa 與dữ 兒nhi 蘇tô 將tương/tướng 無vô 損tổn 壽thọ 。 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 此thử 兒nhi 已dĩ 大đại 堪kham 食thực 無vô 患hoạn 。 女nữ 人nhân 歡hoan 喜hỷ 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 說thuyết 隨tùy 順thuận 消tiêu 不bất 消tiêu 法pháp 。 為vi 受thọ 化hóa 者giả 先tiên 說thuyết 無vô 常thường 苦khổ 空không 不bất 淨tịnh 。 若nhược 當đương 眾chúng 生sanh 信tín 心tâm 未vị 固cố 。 便tiện 為vì 彼bỉ 說thuyết 常thường 住trụ 法pháp 者giả 。 壞hoại 彼bỉ 信tín 根căn 。 常thường 蘇tô 不bất 消tiêu 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 初sơ 養dưỡng 子tử 法pháp 漸tiệm 與dữ 易dị 消tiêu 柔nhu 軟nhuyễn 之chi 食thực 。 年niên 既ký 長trưởng 大đại 。 與dữ 堅kiên 實thật 者giả 能năng 消tiêu 無vô 患hoạn 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 。 先tiên 說thuyết 不bất 淨tịnh 無vô 常thường 苦khổ 空không 柔nhu 軟nhuyễn 之chi 食thực 。 道Đạo 心tâm 既ký 增tăng 堪kham 受thọ 大Đại 乘Thừa 。 然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết 此thử 摩Ma 訶Ha 衍Diên 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 甜điềm 苦khổ 辛tân 酢tạc 醎hàm 淡đạm 六lục 味vị 堅kiên 實thật 之chi 食thực 。 以dĩ 苦khổ 酢tạc 味vị 。 無vô 常thường 醎hàm 味vị 。 非phi 我ngã 苦khổ 味vị 。 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 甜điềm 味vị 。 吾ngô 我ngã 淡đạm 味vị 。 常thường 法pháp 辛tân 味vị 。 以dĩ 煩phiền 惱não 薪tân 燃nhiên 幻huyễn 行hành 火hỏa 。 熟thục 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 甘cam 露lộ 法pháp 食thực 。 復phục 次thứ 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 譬thí 如như 姊tỷ 妹muội 有hữu 諸chư 緣duyên 事sự 捨xả 家gia 出xuất 行hành 。 詣nghệ 他tha 聚tụ 落lạc 或hoặc 久cửu 不Bất 還Hoàn 。 汝nhữ 有hữu 二nhị 子tử 。 一nhất 者giả 純thuần 善thiện 。 一nhất 者giả 弊tệ 惡ác 。 臨lâm 欲dục 行hành 時thời 珍trân 寶bảo 祕bí 藏tạng 不bất 語ngữ 惡ác 子tử 而nhi 付phó 善thiện 子tử 。 女nữ 人nhân 白bạch 佛Phật 。 實thật 爾nhĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 問vấn 女nữ 人nhân 。 何hà 故cố 寶bảo 藏tạng 不bất 語ngữ 惡ác 子tử 。 女nữ 人nhân 白bạch 佛Phật 。 彼bỉ 惡ác 子tử 者giả 。 所sở 作tác 非phi 義nghĩa 為vi 放phóng 逸dật 行hành 食thực 用dụng 無vô 度độ 。 是thị 故cố 不bất 語ngữ 。 其kỳ 善thiện 子tử 者giả 。 能năng 立lập 門môn 戶hộ 榮vinh 顯hiển 宗tông 族tộc 。 是thị 以dĩ 付phó 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 應ưng/ứng 爾nhĩ 。 我ngã 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 欲dục 入nhập 方phương 便tiện 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 時thời 。 如Như 來Lai 寶bảo 藏tạng 祕bí 密mật 法Pháp 要yếu 悉tất 付phó 弟đệ 子tử 。 不bất 授thọ 犯phạm 戒giới 諸chư 邪tà 見kiến 者giả 。 汝nhữ 今kim 於ư 我ngã 為vì 作tác 滅diệt 想tưởng 。 為vi 作tác 常thường 想tưởng 。 女nữ 人nhân 白bạch 佛Phật 。 我ngã 於ư 如Như 來Lai 。 作tác 常thường 住trụ 想tưởng 。 佛Phật 言ngôn 。 姊tỷ 妹muội 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 應ưng/ứng 作tác 是thị 觀quán 莫mạc 作tác 滅diệt 想tưởng 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 是thị 常thường 住trụ 法pháp 。 非phi 變biến 易dị 法pháp 。 非phi 磨ma 滅diệt 法pháp 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 修tu 常thường 住trụ 想tưởng 者giả 。 當đương 知tri 是thị 等đẳng 。 家gia 家gia 有hữu 佛Phật 。 是thị 名danh 能năng 正chánh 他tha 人nhân 。 能năng 隨tùy 問vấn 答đáp 者giả 。 猶do 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 如Như 來Lai 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 得đắc 大đại 施thí 之chi 名danh 流lưu 聞văn 天thiên 下hạ 而nhi 不bất 捨xả 財tài 。 佛Phật 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 唯duy 有hữu 清thanh 素tố 不bất 畜súc 童đồng 僕bộc 。 修tu 持trì 梵Phạm 行hạnh 。 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 施thí 彼bỉ 奴nô 婢tỳ 妻thê 妾thiếp 。 斷đoán/đoạn 除trừ 肉nhục 味vị 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 施thí 以dĩ 肉nhục 。 避tị 酒tửu 不bất 飲ẩm 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 勸khuyến 以dĩ 酒tửu 。 常thường 習tập 時thời 食thực 而nhi 施thí 以dĩ 非phi 時thời 。 離ly 諸chư 香hương 華hoa 嚴nghiêm 具cụ 器khí 物vật 。 悉tất 以dĩ 香hương 花hoa 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 而nhi 施thí 與dữ 之chi 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 隨tùy 其kỳ 所sở 施thí 皆giai 悉tất 歸quy 已dĩ 為vi 大đại 施thí 主chủ 。 若nhược 如như 是thị 者giả 便tiện 得đắc 大đại 施thí 名danh 聞văn 天thiên 下hạ 。 未vị 曾tằng 損tổn 己kỷ 一nhất 毫hào 之chi 費phí 。 如như 是thị 比tỉ 說thuyết 能năng 隨tùy 問vấn 答đáp 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 不bất 食thực 肉nhục 者giả 而nhi 以dĩ 肉nhục 施thí 。 其kỳ 食thực 肉nhục 者giả 得đắc 無vô 大đại 過quá 。 豈khởi 不bất 增tăng 長trưởng 外ngoại 道đạo 邪tà 見kiến 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 立lập 不bất 食thực 肉nhục 法pháp 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 察sát 佛Phật 意ý 。 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 應ưng/ứng 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 制chế 諸chư 弟đệ 子tử 不bất 聽thính 食thực 肉nhục 。 設thiết 得đắc 餘dư 食thực 常thường 當đương 應ưng/ứng 作tác 食thực 子tử 肉nhục 想tưởng 。 云vân 何hà 弟đệ 子tử 而nhi 聽thính 食thực 肉nhục 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 其kỳ 食thực 肉nhục 者giả 斷đoán/đoạn 大đại 慈từ 種chủng/chúng 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 聽thính 食thực 三tam 種chủng 淨tịnh 肉nhục 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 三tam 種chủng 肉nhục 隨tùy 事sự 漸tiệm 制chế 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 問vấn 。 何hà 因nhân 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 九cửu 種chủng/chúng 受thọ 離ly 十thập 種chủng 肉nhục 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 亦diệc 漸tiệm 制chế 。 當đương 知tri 則tắc 現hiện 不bất 食thực 肉nhục 也dã 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 稱xưng 歎thán 魚ngư 肉nhục 以dĩ 為vi 美mỹ 食thực 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 不bất 說thuyết 魚ngư 肉nhục 以dĩ 為vi 美mỹ 食thực 。 我ngã 說thuyết 甘cam 蔗giá 粳canh 米mễ 石thạch 蜜mật 及cập 諸chư 甘cam 果quả 以dĩ 為vi 美mỹ 食thực 。 如như 我ngã 稱xưng 歎thán 種chủng 種chủng 衣y 服phục 為vi 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 又hựu 歎thán 三tam 種chủng 壞hoại 色sắc 之chi 服phục 。 當đương 知tri 魚ngư 肉nhục 隨tùy 順thuận 貪tham 欲dục 腥tinh 穢uế 食thực 耳nhĩ 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 世Thế 尊Tôn 制chế 不bất 食thực 肉nhục 者giả 。 彼bỉ 五ngũ 種chủng 乳nhũ 麻ma 油du 繒tăng 綿miên 珂kha 貝bối 皮bì 革cách 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 受thọ 。 佛Phật 言ngôn 。 異dị 想tưởng 。 莫mạc 作tác 外ngoại 道đạo 尼ni 揵kiền 子tử 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 當đương 云vân 何hà 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 制chế 諸chư 弟đệ 子tử 。 不bất 聽thính 食thực 三tam 種chủng 淨tịnh 肉nhục 。 及cập 離ly 九cửu 種chủng/chúng 受thọ 十thập 種chủng 肉nhục 。 乃nãi 至chí 自tự 死tử 一nhất 不bất 得đắc 食thực 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 食thực 肉nhục 者giả 。 若nhược 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 見kiến 皆giai 怖bố 畏úy 。 聞văn 其kỳ 殺sát 氣khí 如như 人nhân 食thực 興hưng 蕖cừ 及cập 蒜toán 。 若nhược 入nhập 眾chúng 會hội 悉tất 皆giai 憎tăng 惡ác 。 其kỳ 食thực 肉nhục 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 聞văn 其kỳ 殺sát 氣khí 恐khủng 怖bố 畏úy 死tử 。 水thủy 陸lục 空không 行hành 有hữu 命mạng 之chi 類loại 見kiến 皆giai 馳trì 走tẩu 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 未vị 曾tằng 食thực 肉nhục 。 為vi 化hóa 眾chúng 生sanh 隨tùy 時thời 現hiện 食thực 。 其kỳ 實thật 不bất 食thực 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 久cửu 遠viễn 世thế 時thời 。 當đương 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 雖tuy 為vi 學học 道Đạo 而nhi 自tự 貢cống 高cao 言ngôn 。 我ngã 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 於ư 惡ác 世thế 中trung 。 流lưu 離ly 貧bần 乏phạp 困khốn 苦khổ 出xuất 家gia 。 種chủng 種chủng 妄vọng 解giải 名danh 字tự 比Tỳ 丘Kheo 。 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 恭cung 敬kính 白bạch 衣y 。 形hình 狀trạng 憔tiều 悴tụy 如như 放phóng 牧mục 者giả 。 身thân 著trước 袈ca 裟sa 如như 獵liệp 師sư 像tượng 。 悕hy 望vọng 世thế 利lợi 如như 猫miêu 捕bộ 鼠thử 。 病bệnh 瘦sấu 疥giới 癩lại 身thân 體thể 不bất 淨tịnh 。 而nhi 被bị 牟mâu 尼ni 賢hiền 聖thánh 被bị 服phục 。 形hình 如như 餓ngạ 鬼quỷ 貧bần 窮cùng 寒hàn 悴tụy 。 非phi 真chân 沙Sa 門Môn 為vi 沙Sa 門Môn 像tượng 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 正Chánh 法Pháp 壞hoại 時thời 。 於ư 我ngã 所sở 制chế 法pháp 律luật 行hành 處xứ 。 經Kinh 典điển 正chánh 論luận 皆giai 悉tất 違vi 反phản 。 各các 各các 自tự 造tạo 經kinh 論luận 戒giới 律luật 。 言ngôn 我ngã 戒giới 律luật 食thực 肉nhục 清thanh 淨tịnh 是thị 佛Phật 所sở 說thuyết 。 自tự 造tạo 頌tụng 論luận 各các 相tương 違vi 反phản 。 皆giai 稱xưng 沙Sa 門Môn 釋Thích 迦Ca 弟đệ 子tử 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 說thuyết 教giáo 法pháp 受thọ 生sanh 穀cốc 米mễ 。 及cập 食thực 魚ngư 肉nhục 自tự 手thủ 作tác 食thực 則tắc 非phi 清thanh 淨tịnh 。 習tập 押áp 油du 業nghiệp 學học 諸chư 技kỹ 術thuật 。 工công 巧xảo 木mộc 匠tượng 皮bì 革cách 之chi 師sư 。 往vãng 來lai 國quốc 王vương 觀quán 星tinh 曆lịch 造tạo 醫y 方phương 。 學học 音âm 聲thanh 論luận 巧xảo 世thế 文văn 辭từ 。 畜súc 奴nô 婢tỳ 聚tụ 錢tiền 財tài 。 金kim 銀ngân 珊san 瑚hô 。 珂kha 貝bối 玉ngọc 石thạch 真chân 珠châu 寶bảo 物vật 。 畜súc 養dưỡng 師sư 子tử 虎hổ 豹báo 狖dứu 鼠thử 猫miêu 狸li 。 居cư 毒độc 藥dược 持trì 咒chú 術thuật 。 作tác 畫họa 師sư 造tạo 書thư 牒điệp 。 茂mậu 羅la 業nghiệp 起khởi 蠱cổ 道đạo 。 歌ca 舞vũ 幻huyễn 惑hoặc 捔 力lực 。 染nhiễm 齒xỉ 香hương 薰huân 塗đồ 身thân 。 著trước 花hoa 鬘man 治trị 形hình 體thể 。 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 非phi 法pháp 像tượng 類loại 非phi 法pháp 器khí 服phục 。 我ngã 說thuyết 斯tư 等đẳng 非phi 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 國quốc 土độ 。 多đa 食thực 肉nhục 者giả 。 一nhất 切thiết 乞khất 食thực 皆giai 悉tất 雜tạp 肉nhục 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 云vân 何hà 於ư 中trung 。 應ưng/ứng 清thanh 淨tịnh 命mạng 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 食thực 雜tạp 肉nhục 。 應ưng/ứng 著trước 水thủy 中trung 食thực 與dữ 肉nhục 別biệt 。 然nhiên 後hậu 可khả 食thực 。 非phi 越việt 比Tỳ 尼Ni 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 食thực 與dữ 肉nhục 不bất 可khả 分phần/phân 者giả 。 此thử 當đương 云vân 何hà 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 常thường 食thực 肉nhục 國quốc 一nhất 切thiết 食thực 皆giai 有hữu 肉nhục 現hiện 。 我ngã 聽thính 卻khước 肉nhục 去khứ 汁trấp 壞hoại 其kỳ 本bổn 味vị 然nhiên 後hậu 可khả 食thực 。 若nhược 魚ngư 鹿lộc 肉nhục 等đẳng 自tự 分phần/phân 可khả 知tri 。 食thực 者giả 得đắc 罪tội 。 我ngã 今kim 日nhật 說thuyết 有hữu 因nhân 緣duyên 者giả 制chế 不bất 食thực 肉nhục 。 無vô 因nhân 緣duyên 者giả 因nhân 說thuyết 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 復phục 制chế 令linh 不bất 應ưng/ứng 食thực 肉nhục 。 是thị 名danh 能năng 隨tùy 問vấn 答đáp 。 善thiện 解giải 因nhân 緣duyên 者giả 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 問vấn 如như 是thị 義nghĩa 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 初sơ 出xuất 世thế 時thời 不bất 為vi 弟đệ 子tử 一nhất 一nhất 制chế 戒giới 。 不bất 一nhất 一nhất 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 究cứu 竟cánh 說thuyết 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 比Tỳ 尼Ni 有hữu 何hà 義nghĩa 。 善thiện 男nam 子tử 。 聽thính 我ngã 分phân 別biệt 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 義nghĩa 。 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 者giả 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 成thành 就tựu 威uy 儀nghi 。 不bất 多đa 受thọ 畜súc 離ly 諸chư 染nhiễm 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 淨tịnh 命mạng 墮đọa 者giả 。 墮đọa 四tứ 惡ác 趣thú 泥nê 犁lê 燒thiêu 煮chử 。 彼bỉ 威uy 儀nghi 少thiểu 欲dục 不bất 受thọ 畜súc 一nhất 切thiết 淨tịnh 命mạng 墮đọa 。 言ngôn 非phi 墮đọa 者giả 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 泥nê 犁lê 中trung 。 是thị 名danh 為vi 墮đọa 。 布bố 薩tát 者giả 。 長trưởng 養dưỡng 二nhị 種chủng 義nghĩa 。 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 者giả 。 離ly 於ư 邪tà 說thuyết 。 比Tỳ 尼Ni 者giả 。 微vi 細tế 教giáo 誡giới 調điều 伏phục 威uy 儀nghi 。 又hựu 不bất 受thọ 非phi 法pháp 物vật 亦diệc 不bất 施thí 人nhân 。 是thị 名danh 比Tỳ 尼Ni 。 其kỳ 中trung 有hữu 犯phạm 四tứ 重trọng/trùng 法pháp 者giả 。 有hữu 犯phạm 十thập 三tam 有hữu 餘dư 法pháp 。 有hữu 犯phạm 三tam 十thập 捨xả 墮đọa 法pháp 。 有hữu 犯phạm 九cửu 十thập 一nhất 墮đọa 法pháp 。 有hữu 犯phạm 四tứ 悔hối 過quá 法pháp 。 有hữu 犯phạm 眾chúng 學học 法pháp 。 有hữu 犯phạm 二nhị 不bất 定định 法pháp 。 有hữu 犯phạm 七thất 滅diệt 諍tranh 法pháp 。 有hữu 謗báng 毀hủy 經kinh 教giáo 及cập 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 。 有hữu 是thị 等đẳng 罪tội 不bất 向hướng 明minh 者giả 發phát 露lộ 悔hối 過quá 。 一nhất 向hướng 覆phú 藏tàng 如như 龜quy 藏tạng 六lục 。 犯phạm 戒giới 之chi 罪tội 日nhật 夜dạ 增tăng 長trưởng 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 知tri 有hữu 是thị 罪tội 而nhi 不bất 結kết 戒giới 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 墮đọa 惡ác 趣thú 中trung 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 將tương/tướng 多đa 人nhân 眾chúng 欲dục 至chí 他tha 方phương 示thị 其kỳ 要yếu 路lộ 。 其kỳ 中trung 有hữu 人nhân 迷mê 失thất 正Chánh 道Đạo 墮đọa 非phi 道Đạo 行hạnh 。 彼bỉ 黠hiệt 慧tuệ 者giả 追truy 喚hoán 令linh 還hoàn 得đắc 本bổn 正chánh 路lộ 。 如Như 來Lai 教giáo 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 說thuyết 直trực 道đạo 。 若nhược 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 多đa 作tác 諸chư 過quá 。 然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết 犯phạm 罪tội 果quả 報báo 。 為vi 其kỳ 制chế 戒giới 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 示thị 真Chân 諦Đế 路lộ 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 十Thập 善Thiện 功công 德đức 。 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 正Chánh 法Pháp 之chi 王vương 。 普phổ 哀ai 眾chúng 生sanh 說thuyết 十Thập 善Thiện 功công 德đức 。 等đẳng 觀quán 眾chúng 生sanh 如như 視thị 一nhất 子tử 。 若nhược 一nhất 眾chúng 生sanh 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 為vi 度độ 其kỳ 人nhân 免miễn 地địa 獄ngục 故cố 。 在tại 地địa 獄ngục 中trung 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 若nhược 過quá 一nhất 劫kiếp 。 云vân 何hà 令linh 彼bỉ 犯phạm 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 長trường/trưởng 墮đọa 惡ác 道đạo 。 譬thí 如như 織chức 師sư 織chức 成thành 新tân 衣y 。 後hậu 破phá 壞hoại 已dĩ 復phục 更cánh 補bổ 治trị 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 初sơ 以dĩ 十Thập 善Thiện 教giáo 化hóa 人nhân 民dân 。 眾chúng 生sanh 後hậu 時thời 惡ác 行hạnh 轉chuyển 增tăng 。 復phục 因nhân 自tự 在tại 金kim 輪luân 神thần 寶bảo 。 往vãng 制chế 法pháp 律luật 令linh 其kỳ 調điều 伏phục 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 時thời 未vị 結kết 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới 。 後hậu 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 犯phạm 罪tội 轉chuyển 增tăng 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 犯phạm 戒giới 因nhân 緣duyên 為vi 根căn 本bổn 已dĩ 而nhi 為vi 制chế 戒giới 。 其kỳ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 法pháp 者giả 。 見kiến 彼bỉ 所sở 起khởi 因nhân 緣duyên 為vi 證chứng 信tín 心tâm 增tăng 長trưởng 。 乃nãi 至chí 等đẳng 觀quán 四Tứ 諦Đế 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 之chi 義nghĩa 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 金kim 輪luân 自tự 在tại 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 則tắc 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 教giáo 法pháp 。 是thị 諸chư 佛Phật 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 所sở 說thuyết 教giáo 法pháp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 聞văn 此thử 法pháp 者giả 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 能năng 信tín 此thử 經Kinh 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 名danh 善thiện 解giải 因nhân 緣duyên 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 能năng 為vì 人nhân 說thuyết 《 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 》 。 說thuyết 現hiện 因nhân 緣duyên 及cập 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 因nhân 緣duyên 。 是thị 《 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 》 因nhân 是thị 為vi 善thiện 解giải 因nhân 緣duyên 。 自tự 專chuyên 正chánh 者giả 。 說thuyết 已dĩ 誠thành 向hướng 。 自tự 己kỷ 專chuyên 向hướng 此thử 《 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 》 。 當đương 知tri 是thị 名danh 能năng 自tự 專chuyên 正chánh 。 能năng 正chánh 他tha 者giả 。 知tri 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 意ý 所sở 誠thành 向hướng 。 而nhi 為vi 說thuyết 此thử 《 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 》 。 言ngôn 如Như 來Lai 長trường 存tồn 。 當đương 知tri 是thị 為vi 。 能năng 正chánh 他tha 人nhân 。 隨tùy 問vấn 答đáp 者giả 。 如như 我ngã 為vì 汝nhữ 迦Ca 葉Diếp 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 微vi 妙diệu 利lợi 智trí 。 種chủng 種chủng 祕bí 要yếu 方phương 便tiện 密mật 教giáo 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 測trắc 。 所sở 謂vị 《 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 》 。 當đương 知tri 是thị 名danh 能năng 隨tùy 問vấn 答đáp 。 隨tùy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 所sở 應ưng/ứng 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 非phi 為vi 虛hư 妄vọng 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 說thuyết 虛hư 空không 多đa 名danh 。 為vi 空không 為vi 虛hư 為vi 無vô 所sở 有hữu 為vi 無vô 數số 。 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 皆giai 非phi 虛hư 妄vọng 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 《 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 》 四tứ 種chủng 說thuyết 者giả 。 悉tất 有hữu 所sở 應ưng/ứng 。 非phi 為vi 虛hư 妄vọng 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 當đương 如Như 來Lai 長trường 存tồn 者giả 。 與dữ 佛Phật 所sở 說thuyết 契Khế 經Kinh 相tương 違vi 。 譬thí 如như 燒thiêu 鐵thiết 丸hoàn 。 投đầu 之chi 於ư 冷lãnh 水thủy 。 熱nhiệt 勢thế 漸tiệm 消tiêu 滅diệt 。 莫mạc 知tri 所sở 歸quy 處xứ 。 如như 是thị 等đẳng 解giải 脫thoát 。 度độ 諸chư 生sanh 死tử 淵uyên 。 安an 快khoái 永vĩnh 不bất 動động 。 莫mạc 知tri 其kỳ 所sở 之chi 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 莫mạc 於ư 此thử 偈kệ 而nhi 作tác 妄vọng 解giải 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 起khởi 永vĩnh 滅diệt 想tưởng 。 非phi 鐵thiết 丸hoàn 投đầu 水thủy 熱nhiệt 勢thế 漸tiệm 滅diệt 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 泥Nê 洹Hoàn 永vĩnh 滅diệt 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 鐵thiết 丸hoàn 投đầu 水thủy 熱nhiệt 勢thế 消tiêu 滅diệt 。 如Như 來Lai 亦diệc 然nhiên 。 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 結kết 患hoạn 消tiêu 滅diệt 。 如như 鐵thiết 丸hoàn 投đầu 水thủy 火hỏa 勢thế 雖tuy 滅diệt 鐵thiết 性tánh 猶do 存tồn 。 如như 是thị 如Như 來Lai 無vô 量lượng 劫kiếp 數số 煩phiền 惱não 盛thình/thịnh 火hỏa 。 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 如Như 來Lai 金kim 剛cang 其kỳ 性tánh 常thường 在tại 。 非phi 變biến 易dị 法pháp 非phi 磨ma 滅diệt 法pháp 。 如như 是thị 等đẳng 解giải 脫thoát 度độ 諸chư 生sanh 死tử 淵uyên 者giả 。 彼bỉ 無vô 量lượng 劫kiếp 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 河hà 。 如Như 來Lai 已dĩ 度độ 入nhập 於ư 泥Nê 洹Hoàn 。 諸chư 趣thú 永vĩnh 滅diệt 處xứ 不bất 可khả 知tri 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 如như 是thị 等đẳng 解giải 脫thoát 。 度độ 諸chư 生sanh 死tử 淵uyên 。 安an 快khoái 永vĩnh 不bất 動động 。 莫mạc 知tri 其kỳ 所sở 之chi 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 如như 鐵thiết 丸hoàn 投đầu 水thủy 熱nhiệt 勢thế 消tiêu 滅diệt 。 猶do 可khả 更cánh 使sử 入nhập 於ư 火hỏa 中trung 。 如Như 來Lai 泥Nê 洹Hoàn 其kỳ 實thật 常thường 住trụ 。 更cánh 為vi 眾chúng 生sanh 入nhập 於ư 無vô 量lượng 生sanh 死tử 盛thình/thịnh 火hỏa 。 斷đoán/đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 結kết 患hoạn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 長trường 存tồn 為vi 決quyết 定định 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 入nhập 後hậu 宮cung 中trung 婇thể 女nữ 娛ngu 樂lạc 。 須tu 臾du 復phục 遊du 園viên 觀quan 浴dục 池trì 快khoái 樂lạc 自tự 在tại 。 宮cung 中trung 不bất 現hiện 莫mạc 呼hô 永vĩnh 失thất 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 捨xả 閻Diêm 浮Phù 提Đề 示thị 現hiện 無vô 常thường 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 莫mạc 呼hô 永vĩnh 滅diệt 。 如như 彼bỉ 國quốc 王vương 捨xả 於ư 深thâm 宮cung 。 遊du 戲hí 園viên 林lâm 快khoái 樂lạc 自tự 在tại 。 如Như 來Lai 亦diệc 然nhiên 。 捨xả 於ư 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 深thâm 宮cung 。 入nhập 總tổng 持trì 園viên 七thất 覺giác 華hoa 池trì 遊du 觀quán 快khoái 樂lạc 。 乘thừa 方phương 便tiện 智trí 自tự 在tại 現hiện 化hóa 。 無vô 量lượng 結kết 患hoạn 久cửu 已dĩ 消tiêu 滅diệt 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 患hoạn 。 如Như 來Lai 悉tất 磨ma 滅diệt 。 已dĩ 度độ 五ngũ 欲dục 海hải 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 在tại 於ư 深thâm 宮cung 婇thể 女nữ 自tự 娛ngu 。 為vi 羅La 睺Hầu 羅La 父phụ 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 不bất 盡tận 結kết 患hoạn 度độ 諸chư 欲dục 海hải 。 佛Phật 告cáo 。 善thiện 男nam 子tử 。 莫mạc 於ư 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 所sở 以dĩ 名danh 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 勿vật 生sanh 疑nghi 怪quái 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 是thị 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 能năng 以dĩ 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 入nhập 一nhất 粟túc [禾*會] 。 其kỳ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 依y 須Tu 彌Di 山Sơn 住trụ 者giả 無vô 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 來lai 去khứ 住trụ 止chỉ 不bất 知tri 誰thùy 為vi 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 知tri 見kiến 者giả 。 知tri 是thị 住trụ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 。 安an 置trí 須Tu 彌Di 在tại 粟túc [禾*會] 中trung 然nhiên 後hậu 還hoàn 復phục 。 住trụ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 境cảnh 界giới 如như 是thị 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 住trụ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 取thủ 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 大đại 地địa 置trí 粟túc [禾*會] 中trung 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 無vô 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 各các 不bất 自tự 知tri 誰thùy 持trì 來lai 去khứ 誰thùy 安an 在tại 此thử 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 知tri 見kiến 者giả 。 知tri 是thị 住trụ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 。 取thủ 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 置trí 粟túc [禾*會] 中trung 然nhiên 後hậu 還hoàn 復phục 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 住trụ 是thị 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 取thủ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 安an 置trí 己kỷ 身thân 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 於ư 彼bỉ 眾chúng 生sanh 而nhi 無vô 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 各các 不bất 自tự 知tri 誰thùy 持trì 來lai 去khứ 誰thùy 安an 在tại 此thử 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 知tri 見kiến 者giả 。 知tri 是thị 住trụ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 。 取thủ 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 置trí 於ư 自tự 身thân 毛mao 孔khổng 之chi 中trung 然nhiên 後hậu 還hoàn 復phục 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 住trụ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 此thử 世thế 界giới 能năng 舉cử 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 國quốc 土độ 置trí 於ư 鍼châm 鋒phong 。 如như 以dĩ 鍼châm 鋒phong 擎kình 持trì 棗táo 葉diếp/diệp 。 徙tỉ 著trước 他tha 方phương 異dị 佛Phật 國quốc 土thổ 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 各các 不bất 自tự 知tri 誰thùy 持trì 來lai 去khứ 誰thùy 安an 在tại 此thử 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 知tri 見kiến 者giả 。 知tri 是thị 住trụ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 神thần 力lực 所sở 為vi 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 住trụ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 持trì 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 置trí 其kỳ 右hữu 掌chưởng 如như 陶đào 家gia 輪luân 。 擲trịch 著trước 他tha 方phương 微vi 塵trần 世thế 界giới 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 各các 不bất 自tự 知tri 誰thùy 持trì 來lai 去khứ 誰thùy 安an 在tại 此thử 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 知tri 見kiến 者giả 。 知tri 是thị 住trụ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 神thần 力lực 所sở 為vi 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 住trụ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 取thủ 十thập 方phương 世thế 界giới 。 內nội 一nhất 塵trần 處xứ 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 各các 不bất 自tự 知tri 誰thùy 持trì 來lai 去khứ 誰thùy 安an 在tại 此thử 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 知tri 見kiến 者giả 。 知tri 是thị 住trụ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 力lực 之chi 所sở 為vi 。 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 住trụ 此thử 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 種chủng 種chủng 示thị 現hiện 。 是thị 故cố 名danh 為vi 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 住trụ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 菩Bồ 薩Tát 在tại 所sở 為vi 作tác 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 測trắc 量lượng 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 能năng 知tri 如Như 來Lai 。 習tập 近cận 五ngũ 欲dục 為vi 羅La 睺Hầu 羅La 父phụ 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 住trụ 此thử 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 能năng 為vi 大đại 事sự 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 百bách 億ức 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 種chủng 種chủng 現hiện 化hóa 如như 《 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 》 所sở 說thuyết 。 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 以dĩ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 示thị 現hiện 泥Nê 洹Hoàn 。 而nhi 無vô 畢tất 竟cánh 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 復phục 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 五ngũ 欲dục 之chi 中trung 現hiện 受thọ 胎thai 生sanh 。 其kỳ 諸chư 父phụ 母mẫu 謂vị 我ngã 為vì 子tử 。 而nhi 我ngã 過quá 去khứ 無vô 數số 劫kiếp 。 來lai 愛ái 欲dục 永vĩnh 盡tận 。 無vô 染nhiễm 污ô 身thân 無vô 穢uế 食thực 身thân 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 諸chư 生sanh 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 以dĩ 方phương 便tiện 智trí 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 生sanh 現hiện 為vi 童đồng 子tử 。 北bắc 行hành 七thất 步bộ 而nhi 自tự 稱xưng 言ngôn 。 我ngã 於ư 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 為vi 無Vô 上Thượng 尊Tôn 。 父phụ 母mẫu 歡hoan 喜hỷ 舉cử 聲thanh 歎thán 曰viết 。 我ngã 生sanh 童đồng 子tử 墮đọa 地địa 行hành 七thất 步bộ 。 世thế 未vị 曾tằng 有hữu 。 時thời 諸chư 眾chúng 生sanh 皆giai 言ngôn 奇kỳ 特đặc 。 而nhi 我ngã 未vị 曾tằng 為vi 童đồng 子tử 也dã 。 無vô 數số 劫kiếp 來lai 離ly 嬰anh 兒nhi 行hành 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 非phi 為vi 骨cốt 肉nhục 穢uế 食thực 所sở 長trường/trưởng 。 法Pháp 身thân 示thị 現hiện 而nhi 為vi 童đồng 子tử 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 南nam 行hành 七thất 步bộ 現hiện 為vi 一nhất 切thiết 無vô 上thượng 福phước 田điền 。 西tây 行hành 七thất 步bộ 現hiện 究cứu 竟cánh 斷đoán/đoạn 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 最tối 後hậu 邊biên 。 東đông 行hành 七thất 步bộ 現hiện 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 前tiền 導đạo 。 向hướng 於ư 四tứ 維duy 行hành 七thất 步bộ 者giả 。 現hiện 斷đoán/đoạn 眾chúng 邪tà 煩phiền 惱não 魔ma 行hành 。 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 。 當đương 成thành 應Ứng 供Cúng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 上thượng 方phương 躡niếp 虛hư 行hành 七thất 步bộ 者giả 。 現hiện 如như 虛hư 空không 無vô 能năng 染nhiễm 者giả 。 又hựu 向hướng 下hạ 方phương 行hành 七thất 步bộ 者giả 。 現hiện 滅diệt 一nhất 切thiết 泥nê 犁lê 盛thình/thịnh 火hỏa 。 興hưng 大đại 法pháp 雲vân 霔 大đại 法Pháp 雨vũ 。 安an 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 雨vũ 大đại 法pháp 雹bạc 破phá 諸chư 惡ác 戒giới 。 生sanh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 現hiện 遺di 頂đảnh 髮phát 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 知tri 此thử 童đồng 子tử 頂đảnh 髮phát 俱câu 生sanh 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 無vô 能năng 執chấp 刀đao 臨lâm 其kỳ 頂đảnh 上thượng 為vi 剃thế 髮phát 者giả 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 已dĩ 離ly 頂đảnh 髮phát 現hiện 有hữu 頂đảnh 髮phát 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 現hiện 入nhập 天thiên 祠từ 。 大đại 力lực 天thiên 神thần 釋Thích 梵Phạm 護hộ 世thế 稽khể 首thủ 奉phụng 敬kính 歸quy 命mạng 禮lễ 足túc 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 為vì 天thiên 人nhân 尊tôn 。 現hiện 入nhập 天thiên 祠từ 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 或hoặc 現hiện 穿xuyên 耳nhĩ 。 實thật 無vô 有hữu 人nhân 敢cảm 穿xuyên 其kỳ 耳nhĩ 。 垂thùy 髮phát 右hữu 旋toàn 如như 師sư 子tử 髮phát 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 見kiến 童đồng 子tử 垂thùy 師sư 子tử 髮phát 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 已dĩ 離ly 垂thùy 髮phát 。 現hiện 垂thùy 右hữu 旋toàn 師sư 子tử 之chi 髮phát 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 現hiện 入nhập 書thư 堂đường 。 於ư 三Tam 界Giới 中trung 。 莫mạc 能năng 為vi 師sư 。 唯duy 我ngã 應ưng/ứng 為vì 天thiên 人nhân 作tác 師sư 。 是thị 故cố 名danh 為vi 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 已dĩ 曾tằng 學học 書thư 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 現hiện 行hành 學học 書thư 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 現hiện 乘thừa 象tượng 馬mã 寶bảo 車xa 。 畜súc 諸chư 寶bảo 藏tạng 。 身thân 處xứ 深thâm 宮cung 婇thể 女nữ 自tự 娛ngu 。 領lãnh 理lý 國quốc 事sự 實thật 無vô 染nhiễm 著trước 。 久cửu 已dĩ 捨xả 離ly 猶do 如như 棄khí 唾thóa 。 現hiện 受thọ 五ngũ 欲dục 領lãnh 理lý 國quốc 事sự 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 王vương 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 已dĩ 捨xả 王vương 位vị 。 能năng 轉chuyển 無vô 上thượng 甘cam 露lộ 法Pháp 輪luân 。 現hiện 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 現hiện 老lão 病bệnh 死tử 。 棄khí 捨xả 中trung 宮cung 。 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 眾chúng 人nhân 皆giai 見kiến 童đồng 子tử 出xuất 家gia 。 為vi 度độ 人nhân 故cố 而nhi 現hiện 出xuất 家gia 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 現hiện 為vi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 四tứ 沙Sa 門Môn 果quả 。 九cửu 次thứ 正chánh 受thọ 修tu 四tứ 真Chân 諦Đế 。 眾chúng 生sanh 悉tất 見kiến 而nhi 我ngã 疾tật 成thành 無vô 上thượng 羅La 漢Hán 。 已dĩ 無vô 數số 劫kiếp 究cứu 竟cánh 羅La 漢Hán 。 為vi 度độ 人nhân 故cố 示thị 現hiện 初sơ 成thành 。 往vãng 詣nghệ 樹thụ 下hạ 現hiện 坐tọa 草thảo 蓐nhục 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 眾chúng 魔ma 諸chư 惱não 皆giai 已dĩ 降hàng 伏phục 得đắc 甘cam 露lộ 法pháp 。 現hiện 出xuất 入nhập 息tức 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 無vô 此thử 諸chư 患hoạn 。 現hiện 於ư 人nhân 法pháp 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 現hiện 受thọ 飲ẩm 食thực 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 其kỳ 實thật 無vô 有hữu 飢cơ 渴khát 之chi 想tưởng 。 為vi 現hiện 飲ẩm 食thực 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 常thường 得đắc 甚thậm 深thâm 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 隨tùy 時thời 節tiết 現hiện 居cư 舍xá 宅trạch 。 其kỳ 實thật 無vô 有hữu 睡thụy 眠miên 噦uyết 患hoạn 欠khiếm 呿khư 頻tần 申thân 身thân 諸chư 苦khổ 痛thống 。 現hiện 依y 舍xá 宅trạch 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 示thị 現hiện 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 瞻chiêm 視thị 顧cố 眄miện 屈khuất 伸thân 俯phủ 仰ngưỡng 。 真chân 實thật 法Pháp 身thân 無vô 此thử 形hình 類loại 。 示thị 現hiện 洗tẩy 浴dục 麻ma 油du 塗đồ 身thân 楊dương 枝chi 澡táo 漱thấu 著trước 明minh 目mục 藥dược 。 斯tư 非phi 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 所sở 須tu 。 手thủ 足túc 柔nhu 軟nhuyễn 如như 蓮liên 華hoa 葉diệp 。 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 如như 優ưu 鉢bát 羅la 。 其kỳ 目mục 清thanh 淨tịnh 猶do 如như 明minh 月nguyệt 。 示thị 現hiện 此thử 法pháp 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 現hiện 行hành 少thiểu 欲dục 乞khất 食thực 麁thô 踈sơ 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 沙Sa 門Môn 苦khổ 行hạnh 悉tất 已dĩ 究cứu 竟cánh 。 現hiện 處xứ 人nhân 間gian 為vi 羅La 睺Hầu 羅La 父phụ 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 子tử 其kỳ 母mẫu 摩ma 耶da 。 眷quyến 屬thuộc 成thành 就tựu 。 能năng 厭yếm 世thế 樂lạc 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 處xứ 林lâm 樹thụ 間gián 。 現hiện 欲dục 之chi 優ưu 劣liệt 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 差sai/sái 降giáng/hàng 。 捨xả 王vương 太thái 子tử 瞿Cù 曇Đàm 大đại 姓tánh 。 現hiện 行hành 出xuất 家gia 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 非phi 為vi 如Như 來Lai 染nhiễm 著trước 五ngũ 欲dục 為vi 羅La 睺Hầu 羅La 父phụ 。 現hiện 有hữu 父phụ 母mẫu 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 其kỳ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 謂vị 為vi 世thế 人nhân 。 其kỳ 實thật 如Như 來Lai 非phi 天thiên 非phi 人nhân 。 復phục 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 現hiện 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 而nhi 不bất 畢tất 竟cánh 入nhập 於ư 泥Nê 洹Hoàn 。 眾chúng 生sanh 皆giai 謂vị 如Như 來Lai 永vĩnh 滅diệt 。 而nhi 今kim 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 非phi 變biến 易dị 法pháp 非phi 磨ma 滅diệt 法pháp 。 諸chư 佛Phật 常thường 法pháp 示thị 現hiện 泥Nê 洹Hoàn 。 又hựu 為vi 比Tỳ 丘Kheo 犯phạm 四tứ 重trọng/trùng 法pháp 眾chúng 人nhân 悉tất 見kiến 。 其kỳ 實thật 不bất 為vi 懈giải 怠đãi 之chi 行hành 。 或hoặc 復phục 現hiện 為vi 一nhất 闡xiển 提đề 行hành 或hoặc 現hiện 破phá 僧tăng 。 眾chúng 人nhân 悉tất 見kiến 作tác 無vô 間gián 業nghiệp 。 其kỳ 實thật 無vô 有hữu 壞hoại 僧tăng 之chi 心tâm 。 亦diệc 無vô 有hữu 僧tăng 而nhi 可khả 壞hoại 者giả 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 悉tất 見kiến 護hộ 法Pháp 大Đại 士sĩ 。 此thử 則tắc 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 常thường 法pháp 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 現hiện 為vì 天thiên 魔ma 眾chúng 生sanh 悉tất 見kiến 。 其kỳ 實thật 不bất 為vi 眾chúng 魔ma 之chi 業nghiệp 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 現hiện 為vi 女nữ 像tượng 。 眾chúng 生sanh 見kiến 已dĩ 悉tất 皆giai 嘆thán 曰viết 。 奇kỳ 哉tai 今kim 日nhật 女nữ 人nhân 作tác 佛Phật 。 其kỳ 實thật 如Như 來Lai 非phi 為vi 女nữ 身thân 。 稱xưng 彼bỉ 所sở 欲dục 各các 隨tùy 因nhân 緣duyên 。 現hiện 男nam 女nữ 像tượng 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 現hiện 生sanh 四tứ 種chủng 畜súc 生sanh 趣thú 中trung 。 眾chúng 生sanh 皆giai 謂vị 真chân 實thật 畜súc 生sanh 。 其kỳ 實thật 不bất 為vì 彼bỉ 畜súc 生sanh 行hành 。 現hiện 入nhập 畜súc 生sanh 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 入nhập 梵Phạm 天Thiên 中trung 現hiện 為vi 梵Phạm 天Thiên 而nhi 作tác 師sư 長trưởng 。 其kỳ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 事sự 梵Phạm 天Thiên 者giả 。 方phương 便tiện 誘dụ 進tiến 使sử 入nhập 正Chánh 法Pháp 不bất 習tập 彼bỉ 業nghiệp 。 現hiện 梵Phạm 天Thiên 像tượng 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 現hiện 入nhập 婬dâm 舍xá 度độ 諸chư 婬dâm 種chủng/chúng 不bất 興hưng 欲dục 想tưởng 。 心tâm 如như 蓮liên 華hoa 塵trần 水thủy 不bất 污ô 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 遊du 諸chư 四tứ 衢cù 。 方phương 便tiện 誘dụ 化hóa 染nhiễm 心tâm 眾chúng 生sanh 。 入nhập 諸chư 妓kỹ 舍xá 現hiện 為vi 女nữ 人nhân 化hóa 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 入nhập 學học 書thư 堂đường 現hiện 為vi 師sư 長trưởng 化hóa 諸chư 童đồng 蒙mông 。 或hoặc 入nhập 酒tửu 會hội 博bác 弈 戲hí 處xứ 。 為vi 教giáo 化hóa 故cố 不bất 同đồng 彼bỉ 業nghiệp 。 往vãng 詣nghệ 塚trủng 間gian 度độ 諸chư 鳥điểu 獸thú 不bất 取thủ 見kiến 想tưởng 。 入nhập 諸chư 長trưởng 者giả 授thọ 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 入nhập 大đại 臣thần 中trung 教giáo 令linh 正chánh 治trị 。 入nhập 諸chư 王vương 子tử 化hóa 令linh 護hộ 法Pháp 。 入nhập 諸chư 王vương 者giả 化hóa 以dĩ 先tiên 王vương 正Chánh 法Pháp 治trị 國quốc 。 現hiện 疾tật 疫dịch 劫kiếp 為vi 之chi 設thiết 藥dược 。 令linh 諸chư 病bệnh 者giả 厭yểm 離ly 身thân 苦khổ 導đạo 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 謂vị 是thị 真chân 疾tật 疫dịch 劫kiếp 。 現hiện 穀cốc 貴quý 劫kiếp 飢cơ 乏phạp 眾chúng 生sanh 施thí 甘cam 露lộ 食thực 導đạo 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 謂vị 是thị 真chân 穀cốc 貴quý 劫kiếp 。 現hiện 刀đao 兵binh 劫kiếp 眾chúng 生sanh 各các 各các 共cộng 相tương 傷thương 害hại 。 化hóa 令linh 和hòa 同đồng 導đạo 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 謂vị 是thị 真chân 刀đao 兵binh 劫kiếp 。 現hiện 為vi 劫kiếp 燒thiêu 計kế 常thường 眾chúng 生sanh 示thị 無vô 常thường 相tương/tướng 。 眾chúng 生sanh 謂vị 是thị 真chân 實thật 劫kiếp 燒thiêu 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 各các 同đồng 其kỳ 語ngữ 。 音âm 聲thanh 微vi 妙diệu 勝thắng 彼bỉ 彼bỉ 類loại 。 樂nhạc 音âm 眾chúng 生sanh 因nhân 而nhi 得đắc 度độ 。 現hiện 為vi 四tứ 種chủng 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 一nhất 一nhất 隨tùy 種chủng/chúng 染nhiễm 著trước 眾chúng 生sanh 因nhân 斯tư 得đắc 度độ 。 現hiện 為vi 藥dược 樹thụ 救cứu 療liệu 眾chúng 生sanh 因nhân 斯tư 得đắc 度độ 。 入nhập 諸chư 邪tà 道đạo 而nhi 現hiện 出xuất 家gia 。 各các 為vì 彼bỉ 眾chúng 而nhi 作tác 導đạo 師sư 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 已dĩ 離ly 外ngoại 道đạo 。 示thị 現hiện 出xuất 家gia 導đạo 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 現hiện 為vi 工công 巧xảo 醫y 方phương 咒chú 術thuật 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 各các 懷hoài 憍kiêu 慢mạn 。 故cố 於ư 其kỳ 中trung 種chủng 種chủng 現hiện 化hóa 。 降hàng 伏phục 眾chúng 邪tà 憍kiêu 慢mạn 貢cống 高cao 。 導đạo 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 見kiến 已dĩ 謂vị 為vi 世thế 人nhân 。 如Như 來Lai 常thường 住trụ 離ly 世thế 間gian 法pháp 。 乃nãi 至chí 現hiện 為vi 下hạ 賤tiện 僕bộc 使sử 隨tùy 類loại 度độ 人nhân 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 種chủng 種chủng 異dị 業nghiệp 無vô 不bất 現hiện 化hóa 。 其kỳ 實thật 如Như 來Lai 不bất 與dữ 同đồng 事sự 。 現hiện 為vi 其kỳ 像tượng 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 北bắc 欝uất 單đơn 曰viết 。 西tây 拘câu 耶da 尼ni 。 東đông 弗phất 于vu 建kiến 二nhị 十thập 五ngũ 處xứ 。 乃nãi 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 於ư 中trung 現hiện 化hóa 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 如như 《 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 》 廣quảng 說thuyết 。 如Như 來Lai 成thành 就tựu 大đại 方phương 便tiện 智trí 。 一nhất 切thiết 所sở 為vi 無vô 不bất 現hiện 化hóa 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 是thị 功công 德đức 。 悉tất 能năng 隨tùy 類loại 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 自tự 在tại 無Vô 畏Úy 。 不bất 應ưng/ứng 復phục 疑nghi 羅La 睺Hầu 羅La 父phụ 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 已dĩ 離ly 生sanh 死tử 愛ái 欲dục 大đại 海hải 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 為vi 常thường 住trụ 法pháp 。 非phi 變biến 易dị 法pháp 非phi 磨ma 滅diệt 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 使sử 如Như 來Lai 是thị 常thường 住trụ 法pháp 非phi 磨ma 滅diệt 法pháp 非phi 變biến 易dị 法pháp 者giả 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 稱xưng 歎thán 泥Nê 洹Hoàn 。 譬thí 如như 燈đăng 滅diệt 。 其kỳ 所sở 至chí 處xứ 。 莫mạc 能năng 知tri 者giả 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 現hiện 此thử 喻dụ 。 非phi 如như 是thị 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 器khí 盛thình/thịnh 酥tô 油du 燃nhiên 燈đăng 。 酥tô 油du 既ký 盡tận 名danh 為vi 燈đăng 滅diệt 。 其kỳ 器khí 猶do 存tồn 。 如Như 來Lai 亦diệc 然nhiên 。 酥tô 油du 煩phiền 惱não 熾sí 燃nhiên 悉tất 滅diệt 。 如Như 來Lai 燈đăng 器khí 常thường 存tồn 不bất 滅diệt 。 若nhược 當đương 酥tô 油du 與dữ 器khí 俱câu 盡tận 者giả 。 如Như 來Lai 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 當đương 俱câu 盡tận 。 燈đăng 滅diệt 器khí 存tồn 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 不bất 沒một 不bất 生sanh 泥Nê 洹Hoàn 快khoái 樂lạc 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 說thuyết 燈đăng 滅diệt 喻dụ 阿A 羅La 漢Hán 。 非phi 謂vị 泥Nê 洹Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 得đắc 增tăng 上thượng 果quả 。 世thế 間gian 穢uế 食thực 貪tham 欲dục 悉tất 滅diệt 究cứu 竟cánh 欲dục 食thực 。 譬thí 如như 燈đăng 滅diệt 。 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 然nhiên 。 故cố 我ngã 方phương 便tiện 說thuyết 微vi 密mật 教giáo 。 非phi 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 有hữu 何hà 等đẳng 義nghĩa 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 不Bất 還Hoàn 受thọ 身thân 名danh 阿A 那Na 含Hàm 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 亦diệc 有hữu 隱ẩn 祕bí 之chi 法pháp 如như 幻huyễn 師sư 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 譬thí 如như 秋thu 月nguyệt 盛thình 滿mãn 之chi 時thời 。 離ly 婬dâm 怒nộ 癡si 無vô 諸chư 障chướng 蔽tế 亦diệc 無vô 隱ẩn 祕bí 。 又hựu 如như 長trưởng 者giả 錢tiền 財tài 巨cự 億ức 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 情tình 所sở 愛ái 重trọng 。 將tương 詣nghệ 師sư 門môn 教giáo 學học 半bán 字tự 。 時thời 節tiết 未vị 久cửu 懼cụ 不bất 速tốc 成thành 。 父phụ 自tự 追truy 還hoàn 晝trú 夜dạ 慇ân 懃cần 教giáo 學học 半bán 字tự 。 云vân 何hà 善thiện 男nam 子tử 。 其kỳ 父phụ 教giáo 子tử 學học 半bán 字tự 時thời 。 寧ninh 能năng 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 記ký 論luận 不phủ 。 若nhược 能năng 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 記ký 論luận 。 其kỳ 父phụ 云vân 何hà 教giáo 學học 半bán 字tự 。 豈khởi 於ư 愛ái 子tử 有hữu 所sở 隱ẩn 覆phú 不bất 教giáo 記ký 論luận 耶da 。 迦Ca 葉Diếp 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 子tử 童đồng 蒙mông 未vị 能năng 知tri 論luận 故cố 不bất 教giáo 學học 。 若nhược 當đương 祕bí 悋lận 名danh 為vi 隱ẩn 覆phú 。 虛hư 心tâm 勸khuyến 勵lệ 隨tùy 力lực 漸tiệm 教giáo 不bất 名danh 隱ẩn 覆phú 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 恚khuể 恨hận 慳san 惜tích 而nhi 祕bí 悋lận 者giả 名danh 為vi 隱ẩn 覆phú 。 我ngã 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 慈từ 心tâm 愛ái 念niệm 如như 一nhất 子tử 想tưởng 。 以dĩ 其kỳ 童đồng 蒙mông 未vị 堪kham 深thâm 法Pháp 故cố 不bất 為vi 說thuyết 。 如như 彼bỉ 教giáo 子tử 初sơ 學học 半bán 字tự 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 說thuyết 九cửu 部bộ 經kinh 。 十thập 種chủng 智trí 力lực 。 四tứ 真Chân 諦Đế 法pháp 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 甚thậm 深thâm 記ký 論luận 。 方Phương 等Đẳng 大Đại 乘Thừa 悉tất 不bất 為vi 說thuyết 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 教giáo 其kỳ 愛ái 子tử 。 先tiên 學học 半bán 字tự 。 半bán 字tự 既ký 正chánh 。 次thứ 第đệ 教giáo 學học 甚thậm 深thâm 記ký 論luận 令linh 子tử 成thành 就tựu 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 但đãn 為vì 弟đệ 子tử 說thuyết 九cửu 部bộ 經kinh 。 知tri 其kỳ 堪kham 受thọ 然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết 大Đại 乘Thừa 記ký 論luận 。 如Như 來Lai 長trường 存tồn 非phi 變biến 易dị 法pháp 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 慧tuệ 眼nhãn 開khai 廣quảng 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 夏hạ 時thời 興hưng 雲vân 雷lôi 電điện 必tất 雨vũ 大đại 雨vũ 。 百bách 穀cốc 草thảo 木mộc 悉tất 蒙mông 潤nhuận 澤trạch 。 如Như 來Lai 今kim 日nhật 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 興hưng 大đại 泥Nê 洹Hoàn 微vi 密mật 法pháp 雲vân 震chấn 大đại 法Pháp 音âm 。 必tất 雨vũ 甘cam 露lộ 法Pháp 。 雨vũ 安an 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 無vô 所sở 藏tàng 積tích 曉hiểu 了liễu 摶đoàn 食thực 。 如như 鳥điểu 飛phi 空không 足túc 跡tích 難nạn/nan 尋tầm 。 此thử 有hữu 何hà 義nghĩa 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 積tích 者giả 聚tụ 積tích 義nghĩa 。 受thọ 取thủ 增tăng 益ích 義nghĩa 。 藏tạng 者giả 庫khố 藏tàng 義nghĩa 。 藏tạng 有hữu 所sở 受thọ 。 故cố 曰viết 藏tàng 積tích 。 藏tàng 積tích 有hữu 二nhị 種chủng 。 有hữu 為vi 藏tàng 積tích 。 無vô 為vi 藏tàng 積tích 。 有hữu 為vi 藏tàng 積tích 者giả 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 無vô 為vi 藏tàng 積tích 者giả 謂vị 如Như 來Lai 。 僧tăng 有hữu 二nhị 種chủng 。 等đẳng 僧tăng 。 無vô 等đẳng 僧tăng 。 等đẳng 僧tăng 者giả 聲Thanh 聞Văn 僧tăng 。 聲Thanh 聞Văn 僧tăng 者giả 。 亦diệc 無vô 藏tàng 積tích 。 而nhi 今kim 云vân 何hà 受thọ 畜súc 僮đồng 僕bộc 錢tiền 財tài 倉thương 庫khố 。 麻ma 油du 鹽diêm 等đẳng 尚thượng 不bất 藏tàng 積tích 。 如Như 來Lai 豈khởi 聽thính 畜súc 僮đồng 僕bộc 等đẳng 。 作tác 是thị 說thuyết 言ngôn 如Như 來Lai 聽thính 者giả 。 世thế 世thế 當đương 墮đọa 。 拔Bạt 舌Thiệt 地Địa 獄Ngục 。 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 僧tăng 無vô 藏tàng 積tích 者giả 。 能năng 了liễu 摶đoàn 食thực 。 不bất 懷hoài 摶đoàn 食thực 貪tham 味vị 之chi 想tưởng 。 斯tư 等đẳng 至chí 處xứ 足túc 跡tích 難nạn/nan 尋tầm 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道đạo 。 足túc 跡tích 難nạn/nan 尋tầm 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 為vi 僧tăng 尚thượng 不bất 藏tàng 積tích 。 況huống 無vô 為vi 僧tăng 。 無vô 為vi 僧tăng 者giả 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 豈khởi 有hữu 隱ẩn 密mật 。 若nhược 有hữu 隱ẩn 密mật 便tiện 是thị 藏tàng 積tích 。 其kỳ 難nạn/nan 尋tầm 者giả 謂vị 是thị 不bất 動động 快khoái 樂lạc 泥Nê 洹Hoàn 。 無vô 彼bỉ 虛hư 空không 日nhật 月nguyệt 雲vân 雨vũ 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 煩phiền 惱não 諸chư 相tướng 。 常thường 住trụ 不bất 變biến 快khoái 樂lạc 不bất 動động 。 故cố 名danh 泥Nê 洹Hoàn 。 因nhân 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 其kỳ 為vi 大đại 者giả 辦biện 大đại 事sự 故cố 。 所sở 謂vị 大đại 者giả 。 有hữu 為vi 數số 名danh 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 名danh 為vi 大đại 人nhân 。 人nhân 能năng 行hành 法pháp 為vi 人nhân 中trung 大đại 。 若nhược 復phục 成thành 就tựu 八bát 大đại 人nhân 念niệm 。 是thị 名danh 大đại 人nhân 。 是thị 故cố 大đại 者giả 有hữu 為vi 數số 名danh 。 泥Nê 洹Hoàn 者giả 離ly 諸chư 瘡sang 疣vưu 。 故cố 名danh 泥Nê 洹Hoàn 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 身thân 被bị 毒độc 箭tiễn 遭tao 大đại 苦khổ 痛thống 。 得đắc 遇ngộ 良lương 醫y 為vi 治trị 瘡sang 患hoạn 苦khổ 痛thống 悉tất 除trừ 。 其kỳ 善thiện 男nam 子tử 得đắc 離ly 瘡sang 疣vưu 。 復phục 遊du 諸chư 國quốc 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 療liệu 治trị 瘡sang 患hoạn 。 如Như 來Lai 應Ứng 供Cúng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 婬dâm 怒nộ 癡si 等đẳng 煩phiền 惱não 毒độc 痛thống 。 為vi 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 甘cam 露lộ 法pháp 藥dược 療liệu 治trị 瘡sang 患hoạn 。 於ư 此thử 眾chúng 生sanh 離ly 瘡sang 患hoạn 已dĩ 。 復phục 現hiện 餘dư 國quốc 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 療liệu 治trị 眾chúng 病bệnh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 真chân 實thật 之chi 義nghĩa 。 及cập 方phương 便tiện 義nghĩa 。 皆giai 悉tất 名danh 曰viết 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 現hiện 入nhập 諸chư 趣thú 及cập 入nhập 解giải 脫thoát 。 隨tùy 彼bỉ 受thọ 化hóa 於ư 處xứ 處xứ 現hiện 。 此thử 為vi 要yếu 義nghĩa 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 為vi 良lương 醫y 法pháp 能năng 治trị 一nhất 切thiết 瘡sang 患hoạn 。 差sai/sái 已dĩ 復phục 現hiện 餘dư 方phương 治trị 諸chư 病bệnh 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 能năng 療liệu 一nhất 切thiết 悉tất 令linh 離ly 病bệnh 。 唯duy 除trừ 重trọng 病bệnh 不bất 可khả 治trị 者giả 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 除trừ 一nhất 闡xiển 提đề 。 諸chư 餘dư 一nhất 切thiết 眾chúng 病bệnh 悉tất 治trị 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 問vấn 。 解giải 脫thoát 者giả 為vi 何hà 等đẳng 類loại 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 色sắc 無vô 色sắc 。 無vô 色sắc 者giả 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 解giải 脫thoát 。 色sắc 者giả 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 雖tuy 色sắc 不bất 說thuyết 是thị 色sắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 行hành 天thiên 色sắc 無vô 色sắc 亦diệc 不bất 是thị 色sắc 有hữu 。 問vấn 。 非phi 想tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 色sắc 無vô 色sắc 亦diệc 不bất 是thị 色sắc 。 云vân 何hà 住trụ 。 云vân 何hà 樂nhạc/nhạo/lạc 。 此thử 事sự 應ưng/ứng 說thuyết 。 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 如Như 來Lai 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 解giải 脫thoát 之chi 義nghĩa 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 縛phược 和hòa 合hợp 悉tất 離ly 。 離ly 和hòa 合hợp 者giả 不bất 生sanh 之chi 生sanh 。 如như 因nhân 父phụ 母mẫu 而nhi 生sanh 其kỳ 子tử 是thị 名danh 為vi 生sanh 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 猶do 如như 醍đề 醐hồ 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 因nhân 父phụ 母mẫu 愛ái 欲dục 長trưởng 養dưỡng 。 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 示thị 現hiện 有hữu 生sanh 。 是thị 故cố 解giải 脫thoát 不bất 生sanh 之chi 生sanh 。 又hựu 其kỳ 生sanh 者giả 。 譬thí 如như 種chủng/chúng 穀cốc 而nhi 生sanh 萌manh 牙nha 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 解giải 脫thoát 不bất 生sanh 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 不bất 生sanh 之chi 生sanh 非phi 作tác 所sở 作tác 。 其kỳ 實thật 作tác 者giả 。 如như 城thành 郭quách 樓lầu 觀quán 有hữu 人nhân 造tạo 作tác 。 其kỳ 實thật 解giải 脫thoát 則tắc 不bất 如như 是thị 。 是thị 故cố 解giải 脫thoát 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 非phi 作tác 。 是thị 名danh 無vô 為vi 。 其kỳ 有hữu 為vi 者giả 。 譬thí 如như 陶đào 家gia 埏duyên 埴thực 作tác 器khí 有hữu 作tác 有hữu 壞hoại 。 其kỳ 實thật 解giải 脫thoát 則tắc 不bất 如như 是thị 。 亦diệc 無vô 有hữu 作tác 亦diệc 無vô 有hữu 壞hoại 。 是thị 故cố 解giải 脫thoát 無vô 作tác 無vô 壞hoại 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 不bất 生sanh 不bất 死tử 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 是thị 無Vô 為Vi 法Pháp 。 故cố 說thuyết 如Như 來Lai 入nhập 大đại 泥Nê 洹Hoàn 無vô 衰suy 老lão 相tương/tướng 。 形hình 枯khô 體thể 瘦sấu 髮phát 白bạch 齒xỉ 落lạc 。 是thị 為vi 老lão 相tương/tướng 。 其kỳ 實thật 解giải 脫thoát 則tắc 不bất 如như 是thị 。 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 老lão 毀hủy 變biến 故cố 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 無vô 衰suy 老lão 相tương/tướng 。 故cố 曰viết 無vô 病bệnh 。 其kỳ 名danh 病bệnh 者giả 。 有hữu 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 其kỳ 餘dư 橫hoạnh/hoành 疾tật 數số 不bất 可khả 稱xưng 。 離ly 此thử 諸chư 患hoạn 。 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 無vô 病bệnh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 如Như 來Lai 無vô 病bệnh 。 以dĩ 無vô 病bệnh 故cố 無vô 死tử 。 眾chúng 生sanh 常thường 死tử 無vô 解giải 脫thoát 故cố 有hữu 盡tận 有hữu 死tử 。 永vĩnh 離ly 死tử 名danh 故cố 說thuyết 解giải 脫thoát 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 成thành 就tựu 如như 是thị 。 無vô 量lượng 上thượng 妙diệu 功công 德đức 。 言ngôn 有hữu 死tử 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 金kim 剛cang 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 不bất 壞hoại 。 豈khởi 有hữu 無vô 常thường 變biến 壞hoại 之chi 相tướng 。 是thị 故cố 不bất 死tử 離ly 諸chư 垢cấu 穢uế 。 譬thí 如như 鮮tiên/tiển 好hảo 白bạch 疊điệp 蘇tô 油du 所sở 污ô 。 其kỳ 實thật 解giải 脫thoát 則tắc 不bất 如như 是thị 。 猶do 白bạch 蓮liên 華hoa 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 永vĩnh 離ly 愛ái 欲dục 諸chư 塵trần 垢cấu 穢uế 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 名danh 曰viết 無vô 垢cấu 。 離ly 諸chư 限hạn 礙ngại 。 如như 有hữu 主chủ 制chế 謂vị 之chi 限hạn 礙ngại 。 其kỳ 實thật 解giải 脫thoát 無vô 諸chư 限hạn 礙ngại 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 無vô 礙ngại 清thanh 涼lương 。 清thanh 涼lương 處xứ 者giả 。 世thế 俗tục 天thiên 廟miếu 謂vị 為vi 清thanh 涼lương 。 是thị 則tắc 妄vọng 說thuyết 。 唯duy 解giải 脫thoát 者giả 真chân 實thật 清thanh 涼lương 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 清thanh 涼lương 安an 隱ẩn 。 其kỳ 安an 隱ẩn 者giả 。 譬thí 如như 道đạo 路lộ 無vô 諸chư 盜đạo 賊tặc 。 謂vị 之chi 安an 隱ẩn 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 其kỳ 性tánh 無Vô 畏Úy 。 謂vị 之chi 安an 隱ẩn 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 安an 隱ẩn 無Vô 畏Úy 離ly 諸chư 恐khủng 畏úy 。 其kỳ 恐khủng 畏úy 者giả 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 常thường 畏úy 怨oán 敵địch 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 永vĩnh 無vô 此thử 畏úy 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 無vô 諸chư 恐khủng 畏úy 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 法Pháp 王Vương 。 轉chuyển 無vô 上thượng 輪luân 無vô 諸chư 怨oán 敵địch 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 無Vô 畏Úy 無vô 憂ưu 。 其kỳ 憂ưu 畏úy 者giả 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 有hữu 謀mưu 逆nghịch 者giả 。 不bất 能năng 降hàng 伏phục 常thường 懷hoài 憂ưu 畏úy 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 無vô 此thử 憂ưu 畏úy 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 降hàng 伏phục 怨oán 家gia 無vô 憂ưu 快khoái 樂lạc 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 無vô 憂ưu 離ly 諸chư 塵trần 穢uế 。 其kỳ 塵trần 穢uế 者giả 。 譬thí 如như 春xuân 風phong 起khởi 諸chư 塵trần 坌bộn 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 離ly 諸chư 塵trần 坌bộn 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 髻kế 中trung 明minh 珠châu 無vô 諸chư 塵trần 垢cấu 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 離ly 諸chư 塵trần 穢uế 離ly 諸chư 虛hư 偽ngụy 。 其kỳ 虛hư 偽ngụy 者giả 。 喻dụ 如như 坏phôi 瓶bình 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 猶do 如như 金kim 剛cang 。 無vô 有hữu 虛hư 偽ngụy 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 無vô 諸chư 虛hư 偽ngụy 離ly 不bất 自tự 在tại 。 不bất 自tự 在tại 者giả 。 如như 貧bần 窮cùng 人nhân 負phụ 他tha 財tài 物vật 。 財tài 主chủ 制chế 持trì 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 無vô 諸chư 侵xâm 患hoạn 。 諸chư 侵xâm 患hoạn 者giả 。 如như 人nhân 春xuân 時thời 涉thiệp 熱nhiệt 夏hạ 時thời 飲ẩm 酒tửu 冬đông 日nhật 涉thiệp 寒hàn 。 則tắc 傷thương 其kỳ 身thân 自tự 生sanh 侵xâm 患hoạn 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 無vô 諸chư 侵xâm 患hoạn 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 無vô 諸chư 侵xâm 患hoạn 。 離ly 諸chư 墋 濁trược 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 無vô 諸chư 墋 濁trược 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 諸chư 墋 濁trược 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 無vô 諸chư 墋 濁trược 無vô 諸chư 纏triền 綿miên 。 其kỳ 纏triền 綿miên 者giả 。 朋bằng 友hữu 眷quyến 屬thuộc 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 無vô 此thử 纏triền 綿miên 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 獨độc 善thiện 無vô 侶lữ 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 獨độc 善thiện 奇kỳ 特đặc 。 如như 水thủy 蓮liên 華hoa 此thử 非phi 奇kỳ 特đặc 。 火hỏa 生sanh 蓮liên 華hoa 乃nãi 為vi 奇kỳ 特đặc 眾chúng 人nhân 愛ái 樂nhạo 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 眾chúng 人nhân 愛ái 樂nhạo 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 希hy 有hữu 奇kỳ 特đặc 。 無vô 能năng 為vi 者giả 。 譬thí 如như 嬰anh 兒nhi 其kỳ 齒xỉ 未vị 出xuất 不bất 能năng 令linh 生sanh 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 非phi 時thời 得đắc 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 如như 一nhất 闡xiển 提đề 懈giải 怠đãi 懶lãn 惰nọa 尸thi 臥ngọa 終chung 日nhật 言ngôn 當đương 成thành 佛Phật 。 若nhược 成thành 佛Phật 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 假giả 使sử 信tín 法pháp 。 諸chư 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 度độ 彼bỉ 岸ngạn 者giả 。 亦diệc 無vô 是thị 處xứ 。 況huống 彼bỉ 尸thi 臥ngọa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 性tánh 非phi 他tha 成thành 故cố 。 是thị 故cố 解giải 脫thoát 無vô 能năng 為vi 者giả 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 無vô 能năng 為vi 者giả 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 尚thượng 可khả 知tri 量lương 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 無vô 數số 無vô 量lượng 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 最tối 勝thắng 。 其kỳ 最tối 勝thắng 者giả 。 莫mạc 能năng 為vi 比tỉ 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 無vô 以dĩ 為vi 比tỉ 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 最tối 勝thắng 高cao 顯hiển 。 其kỳ 高cao 顯hiển 者giả 譬thí 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 過quá 者giả 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 高cao 顯hiển 眾chúng 聖thánh 中trung 王vương 。 譬thí 如như 師sư 子tử 為vi 諸chư 獸thú 王vương 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 諸chư 法pháp 之chi 王vương 。 解giải 脫thoát 光quang 明minh 照chiếu 一nhất 切thiết 法pháp 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 為vi 最tối 為vi 上thượng 。 譬thí 如như 諸chư 方phương 以dĩ 欝uất 單đơn 曰viết 為vi 上thượng 。 解giải 脫thoát 最tối 上thượng 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 最tối 上thượng 無vô 上thượng 。 譬thí 如như 諸chư 方phương 欝uất 單đơn 曰viết 最tối 為vi 無vô 上thượng 。 解giải 脫thoát 無vô 上thượng 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 常thường 法pháp 。 如như 諸chư 天thiên 人nhân 死tử 為vi 常thường 法pháp 。 解giải 脫thoát 常thường 法pháp 則tắc 不bất 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 常thường 住trụ 堅kiên 固cố 。 芭ba 蕉tiêu 泡bào 沫mạt 。 無vô 有hữu 堅kiên 固cố 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 離ly 諸chư 弊tệ 漏lậu 。 夫phu 朽hủ 牆tường 者giả 蚊văn 蚋nhuế 所sở 止chỉ 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 譬thí 如như 畫họa 牆tường 無vô 能năng 止chỉ 者giả 。 解giải 脫thoát 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 惡ác 法pháp 所sở 不bất 能năng 染nhiễm 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 如như 聚tụ 落lạc 國quốc 土độ 而nhi 有hữu 邊biên 際tế 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 無vô 邊biên 快khoái 樂lạc 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 微vi 妙diệu 不bất 現hiện 。 如như 鳥điểu 飛phi 空không 足túc 跡tích 不bất 現hiện 。 解giải 脫thoát 不bất 現hiện 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 甚thậm 深thâm 難nan 測trắc 。 父phụ 母mẫu 生sanh 養dưỡng 恩ân 德đức 甚thậm 深thâm 無vô 能năng 測trắc 者giả 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 甚thậm 深thâm 難nan 見kiến 。 如như 諸chư 眾chúng 生sanh 各các 各các 自tự 身thân 有hữu 如Như 來Lai 性tánh 微vi 密mật 難nan 見kiến 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 微vi 密mật 難nan 見kiến 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 無vô 能năng 見kiến 者giả 。 猶do 如như 頂đảnh 相tương/tướng 。 無vô 能năng 見kiến 者giả 。 解giải 脫thoát 如như 是thị 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 見kiến 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 無vô 有hữu 窟quật 宅trạch 。 其kỳ 窟quật 宅trạch 者giả 所sở 居cư 止chỉ 處xứ 屋ốc 舍xá 名danh 稱xưng 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 二nhị 十thập 五ngũ 處xứ 生sanh 死tử 所sở 居cư 永vĩnh 不bất 可khả 得đắc 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 無vô 有hữu 所sở 取thủ 。 其kỳ 名danh 取thủ 者giả 。 猶do 如như 手thủ 執chấp 阿a 摩ma 勒lặc 果quả 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 猶do 如như 幻huyễn 師sư 所sở 作tác 變biến 化hóa 無vô 能năng 取thủ 者giả 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 離ly 諸chư 雜tạp 穢uế 。 其kỳ 雜tạp 穢uế 者giả 。 猶do 如như 雜tạp 色sắc 疥giới 癩lại 牛ngưu 皮bì 。 以dĩ 為vi 衣y 服phục 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 猶do 如như 時thời 乳nhũ 一nhất 色sắc 一nhất 味vị 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 微vi 妙diệu 一nhất 相tương/tướng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 其kỳ 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 淤ứ 泥nê 濁trược 水thủy 謂vị 不bất 清thanh 淨tịnh 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 如như 空không 中trung 雨vũ 一nhất 味vị 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 其kỳ 性tánh 真chân 妙diệu 。 猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 無vô 諸chư 雲vân 曀ê 。 解giải 脫thoát 如như 是thị 無vô 垢cấu 真chân 妙diệu 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 真chân 妙diệu 恬điềm 靜tĩnh 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 則tắc 不bất 恬điềm 靜tĩnh 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 永vĩnh 滅diệt 熾sí 燃nhiên 煩phiền 惱não 災tai 患hoạn 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 其kỳ 性tánh 平bình 等đẳng 。 其kỳ 不bất 等đẳng 者giả 。 如như 二nhị 狂cuồng 夫phu 其kỳ 性tánh 不bất 等đẳng 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 其kỳ 性tánh 平bình 等đẳng 猶do 如như 母mẫu 子tử 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 其kỳ 性tánh 寂tịch 滅diệt 。 得đắc 最tối 上thượng 處xứ 無vô 餘dư 求cầu 想tưởng 。 猶do 如như 飢cơ 人nhân 得đắc 香hương 美mỹ 食thực 飽bão 足túc 意ý 滿mãn 無vô 餘dư 求cầu 想tưởng 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 其kỳ 性tánh 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 譬thí 如như 鉤câu 餌nhị 鉤câu 繩thằng 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 度độ 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 譬thí 如như 河hà 流lưu 有hữu 彼bỉ 此thử 岸ngạn 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 名danh 為vi 此thử 岸ngạn 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 名danh 為vì 彼bỉ 岸ngạn 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 淵uyên 渟 。 其kỳ 淵uyên 渟 者giả 非phi 諸chư 河hà 水thủy 猶do 如như 大đại 海hải 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 其kỳ 味vị 淳thuần 美mỹ 。 如như 種chủng/chúng 居cư 舍xá 子tử 其kỳ 味vị 轉chuyển 苦khổ 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 離ly 諸chư 放phóng 逸dật 。 其kỳ 放phóng 逸dật 者giả 耽đam 樂nhạc/nhạo/lạc 五ngũ 欲dục 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 其kỳ 性tánh 清thanh 淨tịnh 離ly 婬dâm 怒nộ 癡si 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 伏phục 諸chư 渴khát 愛ái 。 愛ái 有hữu 二nhị 種chủng 。 有hữu 念niệm 愛ái 。 有hữu 法pháp 愛ái 。 法pháp 愛ái 者giả 哀ai 念niệm 眾chúng 生sanh 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 無vô 有hữu 念niệm 愛ái 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 其kỳ 性tánh 滅diệt 盡tận 。 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 習tập 氣khí 鉤câu 鎖tỏa 悉tất 滅diệt 。 是thị 名danh 解giải 脫thoát 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 為vi 世thế 間gian 舍xá 。 度độ 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 作tác 覆phú 蔭ấm 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 為vi 世thế 間gian 依y 。 猶do 如như 國quốc 王vương 遊du 諸chư 國quốc 邑ấp 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 不bất 動động 快khoái 樂lạc 是thị 名danh 解giải 脫thoát 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 其kỳ 處xứ 常thường 安an 。 譬thí 如như 曠khoáng 野dã 險hiểm 難nạn 恐khủng 怖bố 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 猶do 師sư 子tử 王vương 於ư 諸chư 獸thú 類loại 無vô 諸chư 恐khủng 怖bố 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 離ly 諸chư 逼bức 迫bách 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 為vi 惡ác 獸thú 所sở 迫bách 。 無vô 諸chư 救cứu 護hộ 令linh 度độ 厄ách 難nạn 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 猶do 如như 船thuyền 師sư 得đắc 牢lao 堅kiên 船thuyền 能năng 度độ 大đại 海hải 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 離ly 諸chư 滓chỉ 濁trược 。 譬thí 如như 從tùng 乳nhũ 出xuất 酪lạc 。 從tùng 酪lạc 出xuất 生sanh 蘇tô 。 從tùng 生sanh 蘇tô 出xuất 熟thục 蘇tô 。 從tùng 熟thục 蘇tô 出xuất 醍đề 醐hồ 。 唯duy 有hữu 醍đề 醐hồ 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 離ly 諸chư 滓chỉ 穢uế 。 解giải 脫thoát 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 伏phục 諸chư 高cao 慢mạn 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 高cao 慢mạn 自tự 大đại 謂vị 無vô 與dữ 等đẳng 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 離ly 諸chư 高cao 慢mạn 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 滅diệt 除trừ 無vô 明minh 。 譬thí 如như 乳nhũ 酪lạc 展triển 轉chuyển 相tương 生sanh 。 乃nãi 至chí 醍đề 醐hồ 。 其kỳ 醍đề 醐hồ 者giả 離ly 諸chư 滓chỉ 穢uế 自tự 性tánh 明minh 淨tịnh 。 解giải 脫thoát 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 離ly 欲dục 閑nhàn 靜tĩnh 。 無vô 有hữu 倫luân 匹thất 二nhị 法pháp 等đẳng 者giả 。 獨độc 行hành 獨độc 步bộ 如như 空không 野dã 象tượng 。 解giải 脫thoát 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 離ly 諸chư 欺khi 誑cuống 。 解giải 脫thoát 我ngã 所sở 入nhập 如Như 來Lai 藏tạng 。 其kỳ 諸chư 天thiên 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 身thân 無vô 有hữu 堅kiên 實thật 。 猶do 如như 伊y 蘭lan 蘆lô 葦vi 芭ba 蕉tiêu 。 無vô 有hữu 堅kiên 實thật 離ly 如Như 來Lai 藏tạng 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 入nhập 如Như 來Lai 藏tạng 。 離ly 諸chư 虛hư 偽ngụy 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 有hữu 。 解giải 脫thoát 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 入nhập 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 非phi 正Chánh 法Pháp 者giả 如như 百bách 葉diệp 華hoa 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 入nhập 於ư 一nhất 性tánh 。 種chủng 種chủng 性tánh 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 性tánh 。 種chủng 種chủng 壽thọ 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 壽thọ 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 入nhập 於ư 一nhất 處xứ 。 於ư 諸chư 入nhập 門môn 無vô 有hữu 我ngã 所sở 。 解giải 脫thoát 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 是thị 為vi 善thiện 法Pháp 。 譬thí 如như 孝hiếu 子tử 。 孝hiếu 於ư 父phụ 母mẫu 。 解giải 脫thoát 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 出xuất 過quá 其kỳ 上thượng 。 一nhất 切thiết 味vị 中trung 真chân 解giải 脫thoát 味vị 為vi 最tối 第đệ 一nhất 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 湛trạm 然nhiên 不bất 動động 。 其kỳ 名danh 動động 者giả 如như 海hải 涌dũng 波ba 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 如như 因nhân 陀đà 羅la 幢tràng 四tứ 方phương 風phong 吹xuy 不bất 能năng 動động 搖dao 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 昇thăng 於ư 法pháp 堂đường 。 世thế 間gian 堂đường 者giả 如như 王vương 殿điện 堂đường 。 真chân 解giải 脫thoát 堂đường 則tắc 不bất 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 如như 煉 真chân 金kim 。 解giải 脫thoát 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 止chỉ 息tức 快khoái 樂lạc 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 敵địch 國quốc 新tân 伏phục 身thân 心tâm 快khoái 樂lạc 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 捨xả 諸chư 苦khổ 陰ấm 泥Nê 洹Hoàn 快khoái 樂lạc 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 無vô 餘dư 畢tất 竟cánh 。 離ly 諸chư 結kết 縛phược 生sanh 死tử 牢lao 獄ngục 。 譬thí 如như 囚tù 徒đồ 罪tội 畢tất 出xuất 獄ngục 。 解giải 脫thoát 如như 是thị 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 離ly 諸chư 結kết 毒độc 。 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 毒độc 蛇xà 。 結kết 患hoạn 悉tất 已dĩ 解giải 脫thoát 。 息tức 一nhất 切thiết 有hữu 。 離ly 一nhất 切thiết 苦khổ 。 得đắc 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 長trường/trưởng 息tức 解giải 脫thoát 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 離ly 婬dâm 怒nộ 癡si 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 永vĩnh 已dĩ 除trừ 盡tận 。 拔bạt 三tam 毒độc 根căn 無vô 餘dư 解giải 脫thoát 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 離ly 一nhất 切thiết 有hữu 。 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 於ư 斯tư 永vĩnh 滅diệt 。 入nhập 於ư 泥Nê 洹Hoàn 究cứu 竟cánh 解giải 脫thoát 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 超siêu 越việt 諸chư 陰ấm 。 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 諸chư 不bất 善thiện 法Pháp 長trường/trưởng 處xứ 解giải 脫thoát 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 離ly 於ư 自tự 在tại 。 離ly 諸chư 我ngã 所sở 世thế 俗tục 非phi 我ngã 。 真chân 實thật 無vô 我ngã 佛Phật 性tánh 顯hiển 現hiện 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 其kỳ 性tánh 虛hư 空không 。 其kỳ 虛hư 空không 者giả 。 所sở 有hữu 無vô 所sở 有hữu 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 如như 尼ni 揵kiền 等đẳng 有hữu 無vô 所sở 有hữu 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 則tắc 不bất 如như 是thị 。 又hựu 其kỳ 空không 者giả 如như 蘇tô 蜜mật 瓶bình 。 無vô 蘇tô 蜜mật 故cố 名danh 為vi 空không 瓶bình 。 其kỳ 實thật 不bất 空không 。 因nhân 無vô 物vật 故cố 。 形hình 色sắc 猶do 存tồn 當đương 知tri 非phi 空không 。 解giải 脫thoát 不bất 空không 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 形hình 有hữu 色sắc 。 故cố 說thuyết 不bất 空không 。 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 。 世thế 界giới 行hành 處xứ 往vãng 來lai 永vĩnh 絕tuyệt 。 如như 無vô 蘇tô 蜜mật 名danh 為vi 空không 瓶bình 。 滅diệt 諸chư 過quá 患hoạn 。 故cố 名danh 為vi 空không 。 如như 瓶bình 色sắc 像tượng 。 離ly 世thế 間gian 法pháp 周chu 旋toàn 行hành 處xứ 。 不bất 動động 快khoái 樂lạc 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 然nhiên 彼bỉ 瓶bình 色sắc 是thị 無vô 常thường 法pháp 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 不bất 空không 之chi 空không 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 離ly 處xứ 所sở 著trước 。 處xứ 所sở 著trước 者giả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 為vi 帝Đế 釋Thích 大đại 力lực 梵Phạm 王Vương 。 覺giác 慧tuệ 成thành 滿mãn 。 是thị 諸chư 愛ái 著trước 皆giai 悉tất 解giải 脫thoát 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 無vô 貪tham 滅diệt 盡tận 。 一nhất 切thiết 有hữu 求cầu 貪tham 欲dục 永vĩnh 盡tận 。 脫thoát 諸chư 習tập 著trước 是thị 名danh 為vi 滅diệt 。 其kỳ 滅diệt 盡tận 者giả 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 泥Nê 洹Hoàn 快khoái 樂lạc 。 其kỳ 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 譬thí 如như 群quần 鹿lộc 遇ngộ 諸chư 獵liệp 師sư 危nguy 怖bố 殆đãi 死tử 。 逃đào 走tẩu 山sơn 野dã 值trị 仙tiên 人nhân 窟quật 。 便tiện 得đắc 蘇tô 息tức 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 蘇tô 息tức 快khoái 樂lạc 是thị 名danh 泥Nê 洹Hoàn 。 其kỳ 泥Nê 洹Hoàn 者giả 非phi 為vi 盡tận 滅diệt 。 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 顛Điên 倒Đảo 煩phiền 惱não 怨oán 家gia 解giải 脫thoát 。 方phương 便tiện 逃đào 避tị 得đắc 入nhập 正Chánh 法Pháp 仙tiên 人nhân 窟quật 宅trạch 。 牟mâu 尼ni 止chỉ 處xứ 第đệ 三tam 歸quy 依y 。 蘇tô 息tức 快khoái 樂lạc 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 蘇tô 息tức 快khoái 樂lạc 名danh 為vi 泥Nê 洹Hoàn 。 非phi 為vi 盡tận 滅diệt 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 三Tam 歸Quy 依Y 名danh 為vi 泥Nê 洹Hoàn 。 豈khởi 況huống 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 智trí 。 永vĩnh 捨xả 此thử 身thân 而nhi 非phi 泥Nê 洹Hoàn 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 者giả 。 如như 人nhân 迷mê 醉túy 。 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 為vi 安an 樂lạc 不phủ 。 彼bỉ 醉túy 解giải 已dĩ 答đáp 言ngôn 安an 樂lạc 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 迷mê 醉túy 生sanh 死tử 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 得đắc 正Chánh 覺Giác 時thời 泥Nê 洹Hoàn 快khoái 樂lạc 。 安an 隱ẩn 常thường 住trụ 不bất 動động 解giải 脫thoát 。 非phi 為vi 滅diệt 盡tận 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 不bất 生sanh 不bất 起khởi 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 是thị 如Như 來Lai 耶da 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 不bất 生sanh 不bất 起khởi 。 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 亦diệc 是thị 如Như 來Lai 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 虛hư 空không 性tánh 不bất 生sanh 不bất 起khởi 。 亦diệc 是thị 如Như 來Lai 耶da 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 究cứu 竟cánh 解giải 脫thoát 。 非phi 如như 虛hư 空không 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 加gia 陵lăng 毘tỳ 伽già 及cập 命mạng 命mạng 鳥điểu 。 其kỳ 聲thanh 清thanh 徹triệt 。 寧ninh 同đồng 鵄si 梟kiêu 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 聲thanh 各các 異dị 不bất 可khả 為vi 比tỉ 。 有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 方phương 便tiện 說thuyết 喻dụ 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 解giải 音âm 聲thanh 甚thậm 深thâm 之chi 義nghĩa 。 是thị 故cố 解giải 脫thoát 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 其kỳ 如Như 來Lai 者giả 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 無vô 可khả 為vi 喻dụ 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 一nhất 切thiết 無vô 能năng 非phi 喻dụ 為vi 喻dụ 。 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 為vi 教giáo 化hóa 者giả 能năng 方phương 便tiện 說thuyết 。 非phi 喻dụ 為vi 喻dụ 說thuyết 解giải 脫thoát 喻dụ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 其kỳ 如Như 來Lai 者giả 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 無vô 二nhị 無vô 異dị 。 所sở 謂vị 非phi 喻dụ 為vi 喻dụ 者giả 。 面diện 如như 滿mãn 月nguyệt 。 其kỳ 大đại 白bạch 象tượng 。 猶do 如như 雪tuyết 山sơn 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 說thuyết 諸chư 非phi 喻dụ 為vi 解giải 脫thoát 喻dụ 。 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 方phương 便tiện 說thuyết 法Pháp 。 及cập 說thuyết 實thật 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 二nhị 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 起khởi 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 便tiện 以dĩ 刀đao 劍kiếm 加gia 害hại 如Như 來Lai 。 然nhiên 其kỳ 如Như 來Lai 無vô 有hữu 痛thống 想tưởng 。 云vân 何hà 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 人nhân 當đương 成thành 無vô 間gián 罪tội 不phủ 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 於ư 長trưởng 養dưỡng 身thân 不bất 傷thương 壞hoại 者giả 無vô 無vô 間gián 罪tội 。 如Như 來Lai 無vô 有hữu 長trưởng 養dưỡng 之chi 身thân 。 名danh 自tự 在tại 法Pháp 身thân 。 云vân 何hà 傷thương 害hại 。 以dĩ 彼bỉ 發phát 心tâm 惡ác 方phương 便tiện 故cố 得đắc 無vô 間gián 罪tội 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 法pháp 性tánh 真chân 實thật 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 有hữu 惡ác 人nhân 。 欲dục 害hại 其kỳ 母mẫu 。 其kỳ 母mẫu 覺giác 已dĩ 遠viễn 離ly 本bổn 處xứ 。 其kỳ 人nhân 不bất 知tri 來lai 詣nghệ 本bổn 處xứ 。 加gia 其kỳ 刀đao 杖trượng 謂vị 為vi 已dĩ 死tử 。 其kỳ 實thật 不bất 死tử 。 云vân 何hà 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 人nhân 寧ninh 得đắc 無vô 間gián 罪tội 不phủ 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 殺sát 事sự 滿mãn 足túc 名danh 無vô 間gián 罪tội 。 而nhi 今kim 其kỳ 母mẫu 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 無vô 所sở 傷thương 損tổn 非phi 無vô 間gián 罪tội 。 應ưng/ứng 得đắc 相tương 似tự 無Vô 間Gián 罪tội 報báo 。 亦diệc 名danh 無vô 間gián 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 法pháp 之chi 真chân 實thật 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 說thuyết 方phương 便tiện 應ưng/ứng 以dĩ 不bất 應ưng/ứng 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 宣tuyên 說thuyết 解giải 脫thoát 。 有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 廣quảng 說thuyết 諸chư 喻dụ 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 功công 德đức 成thành 就tựu 。 名danh 為vi 泥Nê 洹Hoàn 。 亦diệc 名danh 如Như 來Lai 。 是thị 則tắc 趣thú 彼bỉ 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 今kim 日nhật 如Như 來Lai 。 當đương 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 不bất 趣thú 滅diệt 盡tận 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 其kỳ 壽thọ 無vô 盡tận 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 應ưng 當đương 如như 是thị 。 滅diệt 諸chư 狐hồ 疑nghi 學học 決quyết 定định 智trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 善thiện 說thuyết 《 方Phương 等Đẳng 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 》 。 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com