本bổn 事sự 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 三tam 法pháp 品phẩm 第đệ 三tam 之chi 二nhị 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 於ư 此thử 世thế 間gian 。 子tử 有hữu 三tam 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 等đẳng 子tử 。 二nhị 者giả 勝thắng 子tử 。 三tam 者giả 劣liệt 子tử 。 云vân 何hà 等đẳng 子tử 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 父phụ 母mẫu 。 具cụ 戒giới 成thành 調điều 善thiện 法Pháp 。 能năng 離ly 殺sát 生sanh 。 離ly 不bất 與dữ 取thủ 。 離ly 欲dục 邪tà 行hạnh 。 離ly 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 離ly 飲ẩm 諸chư 酒tửu 生sanh 放phóng 逸dật 處xứ 。 子tử 亦diệc 具cụ 戒giới 。 成thành 調điều 善thiện 法Pháp 。 能năng 離ly 殺sát 生sanh 。 離ly 不bất 與dữ 取thủ 。 離ly 欲dục 邪tà 行hạnh 。 離ly 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 離ly 飲ẩm 諸chư 酒tửu 生sanh 放phóng 逸dật 處xứ 。 是thị 名danh 等đẳng 子tử 。 云vân 何hà 勝thắng 子tử 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 父phụ 母mẫu 。 犯phạm 戒giới 成thành 諸chư 惡ác 法pháp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 殺sát 生sanh 。 行hành 不bất 與dữ 取thủ 。 行hành 欲dục 邪tà 行hạnh 。 行hành 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 行hành 飲ẩm 諸chư 酒tửu 生sanh 放phóng 逸dật 處xứ 。 子tử 能năng 持trì 戒giới 。 成thành 調điều 善thiện 法Pháp 。 能năng 離ly 殺sát 生sanh 。 離ly 不bất 與dữ 取thủ 。 離ly 欲dục 邪tà 行hạnh 。 離ly 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 離ly 飲ẩm 諸chư 酒tửu 生sanh 放phóng 逸dật 處xứ 。 是thị 名danh 勝thắng 子tử 。 云vân 何hà 劣liệt 子tử 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 父phụ 母mẫu 。 具cụ 戒giới 成thành 調điều 善thiện 法Pháp 。 能năng 離ly 殺sát 生sanh 。 離ly 不bất 與dữ 取thủ 。 離ly 欲dục 邪tà 行hạnh 。 離ly 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 離ly 飲ẩm 諸chư 酒tửu 生sanh 放phóng 逸dật 處xứ 。 其kỳ 子tử 犯phạm 戒giới 。 成thành 諸chư 惡ác 法pháp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 殺sát 生sanh 。 行hành 不bất 與dữ 取thủ 。 行hành 欲dục 邪tà 行hạnh 。 行hành 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 行hành 飲ẩm 諸chư 酒tửu 生sanh 放phóng 逸dật 處xứ 。 是thị 名danh 劣liệt 子tử 。 如như 是thị 名danh 為vi 於ư 此thử 世thế 間gian 子tử 有hữu 三tam 種chủng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 世thế 間gian 聰thông 慧tuệ 人nhân 。 欣hân 樂nhạo 等đẳng 勝thắng 子tử 。 不bất 欣hân 樂nhạo 劣liệt 子tử 。 勿vật 損tổn 壞hoại 家gia 門môn 。 應ưng 知tri 三tam 子tử 中trung 。 一nhất 劣liệt 二nhị 為vi 勝thắng 。 佛Phật 正Chánh 覺Giác 而nhi 說thuyết 。 諸chư 賢hiền 聖thánh 亦diệc 然nhiên 。 二nhị 俱câu 信tín 尸thi 羅la 。 聰thông 慧tuệ 無vô 慳san 悋lận 。 如như 晴tình 夜dạ 滿mãn 月nguyệt 。 處xứ 眾chúng 曜diệu 威uy 光quang 。 應ưng/ứng 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 諸chư 佛Phật 所sở 稱xưng 揚dương 。 遠viễn 離ly 諸chư 垢cấu 塵trần 。 所sở 行hành 無vô 怖bố 畏úy 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 尊tôn 重trọng 正Chánh 法Pháp 愛ái 樂nhạo 正Chánh 法Pháp 。 欣hân 正Chánh 法Pháp 樂nhạc/nhạo/lạc 。 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 愛ái 樂nhạo 法pháp 行hành 。 如như 是thị 苾Bật 芻Sô 。 隨tùy 念niệm 正Chánh 法Pháp 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 永vĩnh 斷đoán/đoạn 貪tham 不bất 善thiện 根căn 。 無vô 貪tham 善thiện 根căn 。 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 永vĩnh 斷đoán/đoạn 瞋sân 不bất 善thiện 根căn 。 無vô 瞋sân 善thiện 根căn 。 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 永vĩnh 斷đoán/đoạn 癡si 不bất 善thiện 根căn 。 無vô 癡si 善thiện 根căn 。 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 修tu 三tam 善thiện 根căn 。 得đắc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 修tu 四tứ 念niệm 住trụ 。 亦diệc 令linh 圓viên 滿mãn 。 修tu 四tứ 念niệm 住trụ 。 得đắc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 修tu 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 亦diệc 令linh 圓viên 滿mãn 。 修tu 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 得đắc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 修tu 四Tứ 神Thần 足Túc 。 亦diệc 令linh 圓viên 滿mãn 。 修tu 四Tứ 神Thần 足Túc 。 得đắc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 修tu 習tập 五Ngũ 根Căn 。 亦diệc 令linh 圓viên 滿mãn 。 修tu 習tập 五Ngũ 根Căn 。 得đắc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 修tu 習tập 五Ngũ 力Lực 。 亦diệc 令linh 圓viên 滿mãn 。 修tu 習tập 五Ngũ 力Lực 。 得đắc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 修tu 七thất 覺giác 支chi 。 亦diệc 令linh 圓viên 滿mãn 。 修tu 七thất 覺giác 支chi 。 得đắc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 修tu 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 亦diệc 令linh 圓viên 滿mãn 。 修tu 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 得đắc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 明minh 及cập 解giải 脫thoát 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 尊tôn 重trọng 法Pháp 樂lạc 法pháp 。 欣hân 法Pháp 樂lạc 法pháp 行hành 。 於ư 法pháp 常thường 隨tùy 念niệm 。 能năng 不bất 退thối 正Chánh 法Pháp 。 法pháp 念niệm 修tu 善thiện 業nghiệp 。 不bất 念niệm 行hành 惡ác 行hạnh 。 行hành 法pháp 定định 能năng 招chiêu 。 此thử 世thế 他tha 世thế 樂lạc 。 法pháp 護hộ 行hành 法pháp 人nhân 。 如như 雨vũ 時thời 大đại 傘tản 。 行hành 法pháp 獲hoạch 法pháp 利lợi 。 定định 不bất 墜trụy 三tam 塗đồ 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 世thế 間gian 略lược 有hữu 三tam 種chủng 尋tầm 思tư 。 有Hữu 學Học 苾Bật 芻Sô 。 未vị 得đắc 心tâm 者giả 欣hân 求cầu 無vô 上thượng 安an 樂lạc 法pháp 時thời 。 能năng 令linh 退thối 失thất 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 親thân 里lý 相tương 應ứng 尋tầm 思tư 。 二nhị 者giả 利lợi 養dưỡng 相tương 應ứng 尋tầm 思tư 。 三tam 者giả 妬đố 勝thắng 相tương 應ứng 尋tầm 思tư 。 如như 是thị 略lược 說thuyết 三tam 種chủng 尋tầm 思tư 。 有Hữu 學Học 苾Bật 芻Sô 未vị 得đắc 心tâm 者giả 。 欣hân 求cầu 無vô 上thượng 安an 樂lạc 法pháp 時thời 。 能năng 令linh 退thối 失thất 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 不bất 起khởi 親thân 里lý 相tương 應ứng 尋tầm 思tư 。 不bất 起khởi 利lợi 養dưỡng 相tương 應ứng 尋tầm 思tư 。 不bất 起khởi 妬đố 勝thắng 相tương 應ứng 尋tầm 思tư 。 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 依y 耽đam 嗜thị 尋tầm 思tư 。 略lược 說thuyết 有hữu 三tam 種chủng 。 學học 求cầu 無vô 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 為vi 障chướng 必tất 無vô 疑nghi 。 依y 親thân 里lý 相tương 應ứng 。 利lợi 養dưỡng 及cập 妬đố 勝thắng 。 去khứ 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 大đại 淨tịnh 。 結kết 盡tận 甚thậm 為vi 遙diêu 。 捨xả 親thân 屬thuộc 利lợi 養dưỡng 。 及cập 妬đố 勝thắng 尋tầm 思tư 。 攝nhiếp 止chỉ 觀quán 勤cần 修tu 。 速tốc 能năng 盡tận 眾chúng 苦khổ 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 略lược 有hữu 三tam 法pháp 。 有Hữu 學Học 苾Bật 芻Sô 未vị 得đắc 心tâm 者giả 。 欣hân 求cầu 無vô 上thượng 安an 樂lạc 法pháp 時thời 。 能năng 令linh 退thối 失thất 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 苾Bật 芻Sô 喜hỷ 樂lạc 事sự 業nghiệp 。 貪tham 愛ái 事sự 業nghiệp 。 耽đam 著trước 事sự 業nghiệp 。 二nhị 者giả 苾Bật 芻Sô 喜hỷ 樂lạc 談đàm 話thoại 。 貪tham 愛ái 談đàm 話thoại 。 耽đam 著trước 談đàm 話thoại 。 三tam 者giả 苾Bật 芻Sô 喜hỷ 樂lạc 睡thụy 眠miên 。 貪tham 愛ái 睡thụy 眠miên 。 耽đam 著trước 睡thụy 眠miên 。 如như 是thị 三tam 法pháp 。 有Hữu 學Học 苾Bật 芻Sô 未vị 得đắc 心tâm 者giả 。 欣hân 求cầu 無vô 上thượng 安an 樂lạc 法pháp 時thời 。 能năng 令linh 退thối 失thất 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 不bất 樂nhạo 事sự 業nghiệp 。 不bất 愛ái 事sự 業nghiệp 。 不bất 著trước 事sự 業nghiệp 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 不bất 樂nhạo 談đàm 話thoại 。 不bất 愛ái 談đàm 話thoại 。 不bất 著trước 談đàm 話thoại 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 不bất 樂nhạo 睡thụy 眠miên 。 不bất 愛ái 睡thụy 眠miên 。 不bất 著trước 睡thụy 眠miên 。 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 求cầu 無vô 上thượng 果quả 時thời 。 有hữu 三tam 法pháp 令linh 退thối/thoái 。 樂nhạc/nhạo/lạc 愛ái 著trước 事sự 業nghiệp 。 談đàm 話thoại 及cập 睡thụy 眠miên 。 有Hữu 學Học 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 若nhược 具cụ 此thử 三tam 法pháp 。 終chung 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 最tối 勝thắng 三tam 菩bồ 提đề 。 若nhược 欲dục 求cầu 速tốc 證chứng 。 最tối 勝thắng 三tam 菩bồ 提đề 。 應ưng/ứng 少thiểu 事sự 話thoại 眠miên 。 正chánh 勤cần 修tu 止chỉ 觀quán 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 有hữu 三tam 種chủng 法pháp 。 和hòa 合hợp 現hiện 前tiền 。 能năng 令linh 淨tịnh 信tín 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 生sanh 無vô 量lượng 福phước 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 淨tịnh 信tín 。 和hòa 合hợp 現hiện 前tiền 。 能năng 令linh 淨tịnh 信tín 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 生sanh 無vô 量lượng 福phước 。 二nhị 者giả 施thí 物vật 和hòa 合hợp 現hiện 前tiền 。 能năng 令linh 淨tịnh 信tín 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 生sanh 無vô 量lượng 福phước 。 三tam 者giả 福phước 田điền 和hòa 合hợp 現hiện 前tiền 。 能năng 令linh 淨tịnh 信tín 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 生sanh 無vô 量lượng 福phước 。 是thị 名danh 三tam 法pháp 。 和hòa 合hợp 現hiện 前tiền 。 能năng 令linh 淨tịnh 信tín 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 生sanh 無vô 量lượng 福phước 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 三tam 法pháp 合hợp 現hiện 前tiền 。 能năng 生sanh 無vô 量lượng 福phước 。 謂vị 淨tịnh 信tín 施thí 物vật 。 及cập 真chân 淨tịnh 福phước 田điền 。 具cụ 慧tuệ 具cụ 尸thi 羅la 。 善thiện 調điều 伏phục 三tam 毒độc 。 修tu 沙Sa 門Môn 梵Phạm 行hạnh 。 名danh 真chân 淨tịnh 福phước 田điền 。 具cụ 慧tuệ 具cụ 淨tịnh 信tín 。 手thủ 持trì 如như 法Pháp 財tài 。 奉phụng 施thí 良lương 福phước 田điền 。 必tất 當đương 獲hoạch 大đại 果quả 。 身thân 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 於ư 三Tam 寶Bảo 四Tứ 諦Đế 。 正chánh 順thuận 無vô 瑕hà 穢uế 。 名danh 為vi 淨tịnh 信tín 心tâm 。 於ư 諸chư 惠huệ 施thí 中trung 。 法Pháp 施thí 為vi 最tối 勝thắng 。 淨tịnh 心tâm 演diễn 正Chánh 法Pháp 。 諸chư 佛Phật 所sở 稱xưng 譽dự 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 應ưng/ứng 以dĩ 三tam 種chủng 不bất 堅kiên 之chi 法pháp 。 貿mậu 易dị 三tam 堅kiên 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 應ưng/ứng 以dĩ 不bất 堅kiên 之chi 財tài 。 貿mậu 易dị 堅kiên 財tài 。 二nhị 者giả 應ưng/ứng 以dĩ 不bất 堅kiên 之chi 身thân 。 貿mậu 易dị 堅kiên 身thân 。 三tam 者giả 應ưng/ứng 以dĩ 不bất 堅kiên 之chi 命mạng 。 貿mậu 易dị 堅kiên 命mạng 。 云vân 何hà 應ưng/ứng 以dĩ 不bất 堅kiên 之chi 財tài 貿mậu 易dị 堅kiên 財tài 。 謂vị 有hữu 淨tịnh 信tín 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 或hoặc 善thiện 女nữ 人nhân 。 如như 法Pháp 精tinh 勤cần 。 勞lao 役dịch 手thủ 足túc 。 竭kiệt 力lực 流lưu 汗hãn 。 所sở 獲hoạch 珍trân 財tài 。 應ưng/ứng 自tự 供cung 身thân 。 奉phụng 上thượng 父phụ 母mẫu 。 賑chẩn 給cấp 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 僕bộc 使sử 朋bằng 友hữu 眷quyến 屬thuộc 。 晝trú 夜dạ 集tập 會hội 。 歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc 。 而nhi 遇ngộ 沙Sa 門Môn 。 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 具cụ 淨tịnh 尸thi 羅la 。 成thành 調điều 善thiện 法Pháp 。 勤cần 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 除trừ 去khứ 憍kiều/kiêu 逸dật 。 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 。 履lý 正chánh 直trực 路lộ 。 棄khí 諸chư 邪tà 道đạo 。 趣thú 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 。 歡hoan 喜hỷ 恭cung 敬kính 。 如như 應ưng/ứng 如như 時thời 。 持trì 用dụng 布bố 施thí 。 遠viễn 求cầu 無vô 上thượng 安an 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 希hy 當đương 來lai 人nhân 天thiên 樂nhạc 果quả 。 是thị 名danh 應ưng/ứng 以dĩ 不bất 堅kiên 之chi 財tài 貿mậu 易dị 堅kiên 財tài 。 云vân 何hà 應ưng/ứng 以dĩ 不bất 堅kiên 之chi 身thân 貿mậu 易dị 堅kiên 身thân 。 謂vị 有hữu 淨tịnh 信tín 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 或hoặc 善thiện 女nữ 人nhân 。 成thành 就tựu 正chánh 見kiến 。 能năng 離ly 殺sát 生sanh 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 無vô 犯phạm 清thanh 淨tịnh 。 離ly 不bất 與dữ 取thủ 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 無vô 犯phạm 清thanh 淨tịnh 。 離ly 欲dục 邪tà 行hạnh 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 無vô 犯phạm 清thanh 淨tịnh 。 離ly 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 無vô 犯phạm 清thanh 淨tịnh 離ly 飲ẩm 諸chư 酒tửu 。 生sanh 放phóng 逸dật 處xứ 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 無vô 犯phạm 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 是thị 名danh 應ưng/ứng 以dĩ 不bất 堅kiên 之chi 身thân 貿mậu 易dị 堅kiên 身thân 。 云vân 何hà 應ưng/ứng 以dĩ 不bất 堅kiên 之chi 命mạng 貿mậu 易dị 堅kiên 命mạng 。 謂vị 我ngã 法pháp 中trung 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 是thị 為vi 苦khổ 諦đế 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 是thị 苦khổ 集tập 諦đế 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 是thị 苦khổ 滅diệt 諦đế 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 是thị 能năng 趣thú 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 是thị 名danh 應ưng/ứng 以dĩ 不bất 堅kiên 之chi 命mạng 貿mậu 易dị 堅kiên 命mạng 。 如như 是thị 名danh 為vi 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 應ưng/ứng 以dĩ 三tam 種chủng 不bất 堅kiên 之chi 法pháp 貿mậu 易dị 三tam 堅kiên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 如như 世thế 有hữu 智trí 人nhân 。 以dĩ 賤tiện 而nhi 貿mậu 貴quý 。 正chánh 見kiến 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 不bất 堅kiên 易dị 堅kiên 。 知tri 此thử 財tài 身thân 命mạng 。 不bất 淨tịnh 不bất 堅kiên 牢lao 。 求cầu 清thanh 淨tịnh 堅kiên 牢lao 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 樂nhạc/nhạo/lạc 。 天thiên 上thượng 財tài 身thân 命mạng 。 是thị 世thế 淨tịnh 堅kiên 牢lao 。 證chứng 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 真chân 淨tịnh 堅kiên 法pháp 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 根căn 有hữu 三tam 種chủng 。 其kỳ 性tánh 甚thậm 深thâm 。 顯hiển 了liễu 甚thậm 深thâm 。 其kỳ 性tánh 難nan 見kiến 。 顯hiển 了liễu 難nan 見kiến 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 未vị 知tri 當đương 知tri 根căn 。 二nhị 者giả 知tri 根căn 。 三tam 者giả 具cụ 知tri 根căn 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 未vị 知tri 當đương 知tri 根căn 。 謂vị 我ngã 法pháp 中trung 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 於ư 未vị 見kiến 知tri 諸chư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 為vi 見kiến 為vi 知tri 。 發phát 生sanh 樂nhạo 欲dục 。 策sách 勵lệ 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 心tâm 持trì 心tâm 。 於ư 未vị 見kiến 知tri 苦khổ 集Tập 聖Thánh 諦Đế 。 為vi 見kiến 為vi 知tri 。 發phát 生sanh 樂nhạo 欲dục 。 策sách 勵lệ 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 心tâm 持trì 心tâm 。 於ư 未vị 見kiến 知tri 苦khổ 滅Diệt 聖Thánh 諦Đế 。 為vi 見kiến 為vi 知tri 發phát 生sanh 樂nhạo 欲dục 。 策sách 勵lệ 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 心tâm 持trì 心tâm 。 於ư 未vị 見kiến 知tri 能năng 趣thú 苦khổ 滅diệt 真chân 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 為vi 見kiến 為vi 知tri 。 發phát 生sanh 樂nhạo 欲dục 。 策sách 勵lệ 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 心tâm 持trì 心tâm 。 是thị 名danh 未vị 知tri 當đương 知tri 根căn 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 知tri 根căn 。 謂vị 我ngã 法pháp 中trung 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 是thị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 苦khổ 集tập 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 苦khổ 滅diệt 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 能năng 趣thú 苦khổ 滅diệt 真chân 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 名danh 知tri 根căn 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 具cụ 知tri 根căn 。 謂vị 我ngã 法pháp 中trung 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 得đắc 真chân 無vô 漏lậu 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 是thị 名danh 具cụ 知tri 根căn 。 如như 是thị 名danh 為vi 根căn 有hữu 三tam 種chủng 。 其kỳ 性tánh 甚thậm 深thâm 。 顯hiển 了liễu 甚thậm 深thâm 。 其kỳ 性tánh 難nan 見kiến 。 顯hiển 了liễu 難nan 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 於ư 我ngã 正Chánh 法Pháp 中trung 。 聖thánh 弟đệ 子tử 有Hữu 學Học 。 順thuận 修tu 正chánh 直trực 路lộ 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 根căn 。 正chánh 知tri 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 及cập 苦khổ 集tập 苦khổ 滅diệt 。 能năng 趣thú 苦khổ 滅diệt 道đạo 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 根căn 。 第đệ 三tam 根căn 當đương 知tri 。 諸chư 漏lậu 皆giai 永vĩnh 盡tận 。 證chứng 得đắc 真chân 無vô 漏lậu 。 心tâm 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 知tri 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 及cập 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 皆giai 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 身thân 。 身thân 心tâm 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 善thiện 攝nhiếp 護hộ 諸chư 根căn 。 任nhậm 持trì 最tối 後hậu 身thân 。 降hàng 伏phục 魔ma 所sở 使sử 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 為vi 義nghĩa 利lợi 故cố 。 應ưng 當đương 親thân 近cận 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 有hữu 一nhất 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 劣liệt 戒giới 劣liệt 定định 劣liệt 慧tuệ 。 二nhị 有hữu 一nhất 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 等đẳng 戒giới 等đẳng 定định 等đẳng 慧tuệ 。 三tam 有hữu 一nhất 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 勝thắng 戒giới 勝thắng 定định 勝thắng 慧tuệ 。 諸chư 有hữu 一nhất 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 劣liệt 戒giới 劣liệt 定định 劣liệt 慧tuệ 。 為vi 何hà 義nghĩa 利lợi 。 應ưng 當đương 親thân 近cận 。 謂vị 於ư 此thử 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 無vô 所sở 希hy 求cầu 。 唯duy 深thâm 悲bi 愍mẫn 。 勸khuyến 令linh 勝thắng 進tiến 。 為vi 此thử 義nghĩa 利lợi 。 應ưng 當đương 親thân 近cận 。 諸chư 有hữu 一nhất 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 等đẳng 戒giới 等đẳng 定định 等đẳng 慧tuệ 。 為vi 何hà 義nghĩa 利lợi 。 應ưng 當đương 親thân 近cận 。 謂vị 於ư 此thử 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 彼bỉ 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 相tương 似tự 戒giới 。 我ngã 當đương 為vì 彼bỉ 說thuyết 相tương 似tự 戒giới 。 更cánh 互hỗ 聽thính 聞văn 。 令linh 得đắc 相tương 續tục 。 多đa 有hữu 所sở 作tác 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 彼bỉ 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 相tương 似tự 定định 。 我ngã 當đương 為vì 彼bỉ 說thuyết 相tương 似tự 定định 。 更cánh 互hỗ 聽thính 聞văn 。 令linh 得đắc 相tương 續tục 。 多đa 有hữu 所sở 作tác 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 彼bỉ 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 相tương 似tự 慧tuệ 。 我ngã 當đương 為vì 彼bỉ 說thuyết 相tương 似tự 慧tuệ 。 更cánh 互hỗ 聽thính 聞văn 。 令linh 得đắc 相tương 續tục 。 多đa 有hữu 所sở 作tác 。 為vi 此thử 義nghĩa 利lợi 。 應ưng 當đương 親thân 近cận 。 諸chư 有hữu 一nhất 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 勝thắng 戒giới 勝thắng 定định 勝thắng 慧tuệ 。 為vi 何hà 義nghĩa 利lợi 。 應ưng 當đương 親thân 近cận 。 謂vị 於ư 此thử 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 當đương 依y 彼bỉ 所sở 有hữu 戒giới 蘊uẩn 。 若nhược 未vị 圓viên 滿mãn 。 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 若nhược 已dĩ 圓viên 滿mãn 。 內nội 攝nhiếp 正chánh 念niệm 。 堅kiên 固cố 任nhậm 持trì 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 當đương 依y 彼bỉ 所sở 有hữu 定định 蘊uẩn 。 若nhược 未vị 圓viên 滿mãn 。 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 若nhược 已dĩ 圓viên 滿mãn 。 內nội 攝nhiếp 正chánh 念niệm 堅kiên 固cố 任nhậm 持trì 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 當đương 依y 彼bỉ 所sở 有hữu 慧tuệ 蘊uẩn 。 若nhược 未vị 圓viên 滿mãn 。 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 若nhược 已dĩ 圓viên 滿mãn 。 內nội 攝nhiếp 正chánh 念niệm 堅kiên 固cố 任nhậm 持trì 。 為vi 此thử 義nghĩa 利lợi 。 應ưng 當đương 親thân 近cận 。 如như 是thị 名danh 為vi 略lược 有hữu 三tam 種chủng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 應ưng 當đương 親thân 近cận 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 親thân 劣liệt 為vi 慈từ 悲bi 。 親thân 等đẳng 為vi 相tương/tướng 益ích 。 親thân 勝thắng 為vi 已dĩ 德đức 。 圓viên 滿mãn 或hoặc 堅kiên 持trì 。 親thân 下hạ 士sĩ 德đức 劣liệt 。 親thân 中trung 士sĩ 德đức 中trung 。 親thân 上thượng 士sĩ 德đức 勝thắng 。 故cố 應ưng/ứng 親thân 上thượng 士sĩ 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 應ưng/ứng 於ư 其kỳ 身thân 住trụ 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 應ưng/ứng 於ư 其kỳ 息tức 住trụ 隨tùy 息tức 念niệm 。 應ưng/ứng 於ư 諸chư 行hành 住trụ 無vô 常thường 觀quán 。 苦khổ 無vô 我ngã 觀quán 。 若nhược 能năng 於ư 身thân 住trụ 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 便tiện 於ư 淨tịnh 界giới 。 當đương 斷đoán/đoạn 貪tham 欲dục 。 若nhược 能năng 於ư 息tức 住trụ 隨tùy 息tức 念niệm 。 便tiện 能năng 斷đoán/đoạn 外ngoại 尋tầm 思tư 障chướng 品phẩm 。 若nhược 能năng 於ư 行hành 住trụ 無vô 常thường 觀quán 。 苦khổ 無vô 我ngã 觀quán 。 便tiện 於ư 諸chư 有hữu 能năng 斷đoán/đoạn 有hữu 愛ái 。 斷đoán/đoạn 有hữu 愛ái 故cố 。 便tiện 於ư 世thế 間gian 。 無vô 所sở 執chấp 受thọ 。 無vô 執chấp 受thọ 故cố 。 便tiện 無vô 怖bố 畏úy 。 無vô 怖bố 畏úy 故cố 。 便tiện 自tự 內nội 證chứng 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 便tiện 自tự 了liễu 知tri 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 於ư 身thân 觀quán 不bất 淨tịnh 。 於ư 息tức 住trụ 隨tùy 念niệm 。 觀quán 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 及cập 與dữ 苦khổ 無vô 我ngã 。 達đạt 諸chư 行hành 性tánh 空không 。 得đắc 最tối 勝thắng 寂tịch 靜tĩnh 。 愛ái 盡tận 無vô 執chấp 受thọ 。 證chứng 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 諸chư 有hữu 情tình 身thân 。 常thường 為vi 三tam 種chủng 勇dũng 健kiện 怨oán 賊tặc 隨tùy 逐trục 切thiết 害hại 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 衰suy 老lão 勇dũng 健kiện 怨oán 賊tặc 。 二nhị 者giả 疾tật 病bệnh 勇dũng 健kiện 怨oán 賊tặc 。 三tam 者giả 無vô 常thường 勇dũng 健kiện 怨oán 賊tặc 。 如như 是thị 三tam 種chủng 勇dũng 健kiện 怨oán 賊tặc 。 常thường 隨tùy 切thiết 害hại 。 諸chư 有hữu 情tình 身thân 。 有hữu 情tình 身thân 中trung 。 略lược 有hữu 三tam 法pháp 。 一nhất 者giả 壽thọ 命mạng 。 二nhị 者giả 煖noãn 氣khí 。 三tam 者giả 心tâm 識thức 。 如như 是thị 三tam 法pháp 。 遠viễn 離ly 身thân 時thời 。 名danh 為vi 死tử 沒một 。 臭xú 穢uế 屍thi 骸hài 。 棄khí 在tại 塚trủng 間gian 。 無vô 所sở 復phục 用dụng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 身thân 虛hư 偽ngụy 。 諸chư 法pháp 合hợp 成thành 。 其kỳ 中trung 勝thắng 者giả 。 謂vị 壽thọ 煖noãn 識thức 。 而nhi 此thử 諸chư 法pháp 。 依y 因nhân 緣duyên 生sanh 。 無vô 常thường 無vô 強cường/cưỡng 。 無vô 堅kiên 無vô 力lực 。 迅tấn 速tốc 滅diệt 壞hoại 。 老lão 病bệnh 死tử 賊tặc 。 常thường 隨tùy 不bất 捨xả 。 而nhi 諸chư 愚ngu 夫phu 。 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 寶bảo 愛ái 耽đam 著trước 。 無vô 厭yếm 捨xả 心tâm 。 我ngã 聖thánh 弟đệ 子tử 。 能năng 於ư 如như 是thị 假giả 合hợp 成thành 身thân 。 如như 實thật 知tri 見kiến 。 多đa 諸chư 過quá 患hoạn 。 便tiện 於ư 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 身thân 中trung 。 能năng 深thâm 厭yếm 背bối/bội 。 深thâm 厭yếm 背bối/bội 故cố 。 能năng 離ly 貪tham 欲dục 。 離ly 貪tham 欲dục 故cố 。 便tiện 得đắc 解giải 脫thoát 。 得đắc 解giải 脫thoát 已dĩ 。 便tiện 自tự 了liễu 知tri 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 身thân 。 三tam 怨oán 賊tặc 隨tùy 害hại 。 所sở 謂vị 老lão 病bệnh 死tử 。 曾tằng 無vô 暫tạm 捨xả 時thời 。 眾chúng 法pháp 合hợp 成thành 身thân 。 虛hư 偽ngụy 無vô 堅kiên 實thật 。 若nhược 捨xả 壽thọ 煖noãn 識thức 。 棄khí 之chi 於ư 塚trủng 間gian 。 愚ngu 夫phu 無vô 所sở 知tri 。 常thường 寶bảo 愛ái 耽đam 著trước 。 賢hiền 聖thánh 有hữu 智trí 見kiến 。 厭yếm 之chi 踰du 糞phẩn 坑khanh 。 修tu 無vô 漏lậu 聖thánh 道Đạo 。 斷đoán/đoạn 三tam 賊tặc 因nhân 緣duyên 。 證chứng 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 涅Niết 槃Bàn 。 永vĩnh 解giải 脫thoát 三tam 賊tặc 。 世thế 間gian 有hữu 智trí 者giả 。 當đương 深thâm 厭yếm 自tự 身thân 。 求cầu 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 涅Niết 槃Bàn 。 精tinh 勤cần 勿vật 放phóng 逸dật 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 諸chư 福phước 業nghiệp 事sự 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 應ưng/ứng 修tu 應ưng/ứng 習tập 。 應ưng/ứng 多đa 修tu 習tập 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 施thí 福phước 業nghiệp 事sự 。 二nhị 者giả 戒giới 福phước 業nghiệp 事sự 。 三tam 者giả 修tu 福phước 業nghiệp 事sự 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 施thí 福phước 業nghiệp 事sự 。 謂vị 有hữu 淨tịnh 信tín 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 或hoặc 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 施thí 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 餚hào 饍thiện 香hương 鬘man 衣y 服phục 車xa 乘thừa 臥ngọa 具cụ 堂đường 宇vũ 室thất 宅trạch 燈đăng 燭chúc 庭đình 燎liệu 諸chư 資tư 生sanh 具cụ 。 如như 是thị 名danh 為vi 施thí 福phước 業nghiệp 事sự 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 戒giới 福phước 業nghiệp 事sự 。 謂vị 有hữu 淨tịnh 信tín 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 或hoặc 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 離ly 殺sát 生sanh 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 無vô 犯phạm 清thanh 淨tịnh 。 離ly 不bất 與dữ 取thủ 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 無vô 犯phạm 清thanh 淨tịnh 。 離ly 欲dục 邪tà 行hạnh 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 無vô 犯phạm 清thanh 淨tịnh 。 離ly 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 無vô 犯phạm 清thanh 淨tịnh 。 離ly 飲ẩm 諸chư 酒tửu 生sanh 放phóng 逸dật 處xứ 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 無vô 犯phạm 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 名danh 為vi 戒giới 福phước 業nghiệp 事sự 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 修tu 福phước 業nghiệp 事sự 。 謂vị 有hữu 淨tịnh 信tín 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 或hoặc 善thiện 女nữ 人nhân 。 修tu 慈từ 俱câu 心tâm 。 遍biến 滿mãn 一nhất 方phương 。 具cụ 足túc 安an 住trụ 。 如như 是thị 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 上thượng 下hạ 方phương 維duy 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 悉tất 皆giai 遍biến 滿mãn 。 具cụ 足túc 安an 住trụ 。 令linh 慈từ 俱câu 心tâm 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 無vô 怨oán 無vô 害hại 。 遍biến 滿mãn 而nhi 住trụ 。 修tu 悲bi 俱câu 心tâm 。 遍biến 滿mãn 一nhất 方phương 。 具cụ 足túc 安an 住trụ 。 如như 是thị 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 上thượng 下hạ 方phương 維duy 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 悉tất 皆giai 遍biến 滿mãn 。 具cụ 足túc 安an 住trụ 。 令linh 悲bi 俱câu 心tâm 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 無vô 怨oán 無vô 害hại 。 遍biến 滿mãn 而nhi 住trụ 。 修tu 喜hỷ 俱câu 心tâm 。 遍biến 滿mãn 一nhất 方phương 。 具cụ 足túc 安an 住trụ 。 如như 是thị 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 上thượng 下hạ 方phương 維duy 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 悉tất 皆giai 遍biến 滿mãn 。 具cụ 足túc 安an 住trụ 。 令linh 喜hỷ 俱câu 心tâm 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 無vô 怨oán 無vô 害hại 。 遍biến 滿mãn 而nhi 住trụ 。 修tu 捨xả 俱câu 心tâm 。 遍biến 滿mãn 一nhất 方phương 。 具cụ 足túc 安an 住trụ 。 如như 是thị 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 上thượng 下hạ 方phương 維duy 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 悉tất 皆giai 遍biến 滿mãn 。 具cụ 足túc 安an 住trụ 。 令linh 捨xả 俱câu 心tâm 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 無vô 怨oán 無vô 害hại 。 遍biến 滿mãn 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 名danh 為vi 修tu 福phước 業nghiệp 事sự 。 於ư 此thử 所sở 說thuyết 三tam 福phước 業nghiệp 事sự 。 應ưng/ứng 修tu 應ưng/ứng 習tập 。 應ưng/ứng 多đa 修tu 習tập 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 有hữu 三tam 法pháp 應ưng/ứng 修tu 。 應ưng/ứng 習tập 多đa 修tu 習tập 。 能năng 得đắc 三tam 種chủng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 所sở 謂vị 施thí 戒giới 修tu 。 修tu 施thí 感cảm 多đa 財tài 。 修tu 戒giới 得đắc 長trường 壽thọ 。 修tu 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 當đương 生sanh 清thanh 淨tịnh 天thiên 。 世thế 間gian 有hữu 智trí 人nhân 。 欲dục 求cầu 殊thù 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 應ưng/ứng 修tu 此thử 三tam 福phước 。 定định 當đương 得đắc 無vô 疑nghi 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 世thế 間gian 最tối 勝thắng 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 於ư 一nhất 切thiết 施thi 設thiết 有hữu 情tình 。 無vô 足túc 二nhị 足túc 。 四tứ 足túc 多đa 足túc 。 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 及cập 與dữ 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 中trung 。 佛Phật 為vi 最tối 勝thắng 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 明Minh 行Hạnh 圓Viên 滿Mãn 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無vô 上thượng 丈trượng 夫phu 調điều 御ngự 士sĩ 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 若nhược 於ư 佛Phật 所sở 。 起khởi 淨tịnh 信tín 心tâm 。 於ư 諸chư 信tín 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 如như 是thị 淨tịnh 信tín 。 所sở 感cảm 果quả 報báo 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 二nhị 於ư 一nhất 切thiết 施thi 設thiết 法Pháp 門môn 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 為vi 無vô 為vi 等đẳng 。 諸chư 法Pháp 門môn 中trung 。 涅Niết 槃Bàn 最tối 勝thắng 。 諸chư 離ly 憍kiêu 慢mạn 。 息tức 諸chư 渴khát 愛ái 。 滅diệt 阿a 賴lại 耶da 。 斷đoán/đoạn 諸chư 徑kính 路lộ 。 愛ái 盡tận 離ly 欲dục 。 寂tịch 靜tĩnh 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 於ư 如như 是thị 。 涅Niết 槃Bàn 法pháp 中trung 。 起khởi 淨tịnh 信tín 心tâm 。 於ư 諸chư 信tín 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 如như 是thị 淨tịnh 信tín 所sở 感cảm 果quả 報báo 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 三tam 於ư 一nhất 切thiết 施thi 設thiết 徒đồ 眾chúng 。 朋bằng 侶lữ 邑ấp 義nghĩa 。 諸chư 集tập 會hội 中trung 。 佛Phật 聖thánh 弟đệ 子tử 。 僧tăng 為vi 最tối 勝thắng 。 謂vị 四tứ 向hướng 四tứ 果quả 。 八bát 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 諸chư 有hữu 情tình 中trung 。 為vi 真chân 為vi 妙diệu 。 為vi 最tối 第đệ 一nhất 。 應ưng/ứng 奉phụng 延diên 請thỉnh 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 不bất 悋lận 身thân 財tài 。 是thị 諸chư 世thế 間gian 。 人nhân 天thiên 等đẳng 眾chúng 。 無vô 上thượng 福phước 田điền 。 若nhược 於ư 如như 是thị 。 賢hiền 聖thánh 僧tăng 中trung 。 起khởi 淨tịnh 信tín 心tâm 。 於ư 諸chư 信tín 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 如như 是thị 淨tịnh 心tâm 所sở 感cảm 果quả 報báo 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 如như 是thị 名danh 為vi 三tam 種chủng 最tối 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 最tối 勝thắng 有hữu 三tam 種chủng 。 所sở 謂vị 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 依y 生sanh 淨tịnh 信tín 心tâm 。 能năng 見kiến 最tối 勝thắng 法Pháp 。 依y 佛Phật 生sanh 淨tịnh 信tín 。 知tri 兩lưỡng 足túc 中trung 尊tôn 。 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 天thiên 人nhân 等đẳng 應Ứng 供Cúng 。 依y 法pháp 生sanh 淨tịnh 信tín 。 知tri 離ly 欲dục 中trung 尊tôn 。 證chứng 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 寂tịch 靜tĩnh 常thường 安an 樂lạc 。 依y 僧tăng 生sanh 淨tịnh 信tín 。 知tri 諸chư 眾chúng 中trung 尊tôn 。 證chứng 無vô 上thượng 福phước 田điền 。 天thiên 人nhân 等đẳng 應Ứng 供Cúng 。 施thí 最tối 勝thắng 良lương 田điền 。 生sanh 最tối 勝thắng 功công 德đức 。 感cảm 最tối 勝thắng 安an 樂lạc 。 壽thọ 色sắc 力lực 名danh 聞văn 。 供cúng 養dường 最tối 勝thắng 人nhân 。 修tu 行hành 最tối 勝thắng 法Pháp 。 得đắc 最tối 勝thắng 安an 樂lạc 。 天thiên 上thượng 或hoặc 人nhân 中trung 。 施thí 三Tam 寶Bảo 福phước 田điền 。 名danh 最tối 勝thắng 施thí 者giả 。 所sở 在tại 常thường 安an 樂lạc 。 後hậu 當đương 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 前tiền 經kinh 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 。 子tử 尊tôn 重trọng 二nhị 學học 。 福phước 堅kiên 根căn 補bổ 羅la 。 不bất 淨tịnh 等đẳng 及cập 怨oán 。 福phước 業nghiệp 事sự 最tối 勝thắng 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 有hữu 三tam 大đại 師sư 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 哀ai 愍mẫn 世thế 間gian 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 。 令linh 得đắc 無vô 量lượng 義nghĩa 利lợi 安an 樂lạc 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 明Minh 行Hạnh 圓Viên 滿Mãn 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無vô 上thượng 丈trượng 夫phu 調điều 御ngự 士sĩ 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 開khai 闡xiển 正Chánh 法Pháp 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu 。 示thị 現hiện 純thuần 滿mãn 。 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 。 謂vị 是thị 苦khổ 諦đế 。 是thị 苦khổ 集tập 諦đế 。 是thị 苦khổ 滅diệt 諦đế 。 是thị 能năng 趣thú 向hướng 。 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 如như 是thị 名danh 為vi 第đệ 一nhất 大đại 師sư 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 哀ai 愍mẫn 世thế 間gian 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 。 令linh 得đắc 無vô 量lượng 義nghĩa 利lợi 安an 樂lạc 。 復phục 有hữu 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 無Vô 學Học 弟đệ 子tử 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辨biện 。 棄khí 諸chư 重trọng 擔đảm 。 得đắc 自tự 義nghĩa 利lợi 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 已dĩ 正chánh 奉phụng 行hành 。 如Như 來Lai 聖thánh 教giáo 。 已dĩ 得đắc 解giải 脫thoát 。 已dĩ 證chứng 遍biến 知tri 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 開khai 闡xiển 正Chánh 法Pháp 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu 。 示thị 現hiện 純thuần 滿mãn 。 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 。 謂vị 是thị 苦khổ 諦đế 。 是thị 苦khổ 集tập 諦đế 。 是thị 苦khổ 滅diệt 諦đế 。 是thị 能năng 趣thú 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 如như 是thị 名danh 為vi 第đệ 二nhị 大đại 師sư 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 哀ai 愍mẫn 世thế 間gian 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 。 令linh 得đắc 無vô 量lượng 義nghĩa 利lợi 安an 樂lạc 。 復phục 有hữu 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 有Hữu 學Học 弟đệ 子tử 。 具cụ 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 具cụ 正chánh 多đa 聞văn 。 所sở 謂vị 正chánh 聞văn 契Khế 經Kinh 應ứng 頌tụng 記ký 別biệt 伽già 陀đà 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 本bổn 事sự 本bổn 生sanh 方phương 廣quảng 希hy 法pháp 。 善thiện 知tri 其kỳ 義nghĩa 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 開khai 闡xiển 正Chánh 法Pháp 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu 。 示thị 現hiện 純thuần 滿mãn 。 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 。 謂vị 是thị 苦khổ 諦đế 。 是thị 苦khổ 集tập 諦đế 。 是thị 苦khổ 滅diệt 諦đế 。 是thị 能năng 趣thú 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 諦đế 。 如như 是thị 名danh 為vi 第đệ 三tam 大đại 師sư 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 哀ai 愍mẫn 世thế 間gian 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 。 令linh 得đắc 無vô 量lượng 義nghĩa 利lợi 安an 樂lạc 。 如như 是thị 名danh 為vi 有hữu 三tam 大đại 師sư 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 哀ai 愍mẫn 世thế 間gian 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 。 令linh 得đắc 無vô 量lượng 義nghĩa 利lợi 安an 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 有hữu 三tam 種chủng 大đại 師sư 。 若nhược 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 能năng 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 天thiên 人nhân 等đẳng 世thế 間gian 。 一nhất 者giả 謂vị 如Như 來Lai 。 二nhị 無Vô 學Học 弟đệ 子tử 。 三tam 有Hữu 學Học 弟đệ 子tử 。 具cụ 淨tịnh 戒giới 多đa 聞văn 。 如như 是thị 三tam 大đại 師sư 。 天thiên 人nhân 等đẳng 應Ứng 供Cúng 。 能năng 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 廣quảng 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 苦khổ 。 證chứng 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 涅Niết 槃Bàn 。 譬thí 如như 善thiện 導đạo 師sư 。 能năng 示thị 人nhân 善thiện 道đạo 。 正chánh 順thuận 而nhi 行hành 者giả 。 得đắc 安an 樂lạc 無vô 疑nghi 。 如như 是thị 三tam 大đại 師sư 。 示thị 眾chúng 生sanh 四Tứ 諦Đế 。 修tu 行hành 無vô 放phóng 逸dật 。 定định 超siêu 生sanh 死tử 邊biên 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 有hữu 三tam 時thời 中trung 諸chư 天thiên 集tập 會hội 。 歡hoan 喜hỷ 詳tường 議nghị 。 更cánh 相tương 勸khuyến 勵lệ 。 來lai 降giáng/hàng 人nhân 間gian 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 謂vị 我ngã 弟đệ 子tử 。 或hoặc 少thiểu 資tư 財tài 。 或hoặc 多đa 資tư 財tài 。 或hoặc 少thiểu 眷quyến 屬thuộc 。 或hoặc 多đa 眷quyến 屬thuộc 。 或hoặc 姓tánh 尊tôn 貴quý 。 或hoặc 姓tánh 卑ty 微vi 。 初sơ 發phát 淨tịnh 信tín 。 厭yếm 背bối/bội 家gia 法pháp 。 欣hân 樂nhạo 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 。 歡hoan 喜hỷ 集tập 會hội 。 咸hàm 相tương 謂vị 言ngôn 。 天thiên 仙tiên 當đương 知tri 。 今kim 佛Phật 弟đệ 子tử 。 與dữ 惡ác 魔ma 軍quân 。 將tương/tướng 興hưng 戰chiến 諍tranh 。 我ngã 等đẳng 宜nghi 應ưng 帥súy 諸chư 天thiên 眾chúng 往vãng 降giáng/hàng 人nhân 間gian 。 冥minh 加gia 祐hựu 助trợ 增tăng 彼bỉ 信tín 心tâm 。 令linh 無vô 障chướng 難nạn/nan 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 來lai 降giáng/hàng 人nhân 間gian 。 作tác 所sở 應ưng/ứng 作tác 。 如như 是thị 名danh 為vi 第đệ 一nhất 時thời 中trung 諸chư 天thiên 集tập 會hội 。 歡hoan 喜hỷ 詳tường 議nghị 。 更cánh 相tương 勸khuyến 勵lệ 。 來lai 降giáng/hàng 人nhân 間gian 。 又hựu 我ngã 弟đệ 子tử 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 服phục 袈ca 裟sa 。 以dĩ 正chánh 信tín 心tâm 。 棄khí 捨xả 家gia 法pháp 。 出xuất 趣thú 非phi 家gia 。 與dữ 諸chư 苾Bật 芻Sô 同đồng 修tu 和hòa 敬kính 。 安an 住trụ 守thủ 護hộ 別biệt 解giải 脫thoát 戒giới 。 軌quỹ 範phạm 所sở 行hành 。 無vô 不bất 圓viên 滿mãn 。 於ư 微vi 少thiểu 罪tội 。 見kiến 大đại 怖bố 畏úy 。 受thọ 學học 一nhất 切thiết 所sở 應ưng 學học 處xứ 。 成thành 就tựu 清thanh 淨tịnh 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 成thành 就tựu 淨tịnh 命mạng 。 成thành 就tựu 淨tịnh 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 。 歡hoan 喜hỷ 集tập 會hội 。 咸hàm 相tương 謂vị 言ngôn 。 天thiên 仙tiên 當đương 知tri 。 今kim 佛Phật 弟đệ 子tử 。 與dữ 惡ác 魔ma 軍quân 。 正chánh 興hưng 戰chiến 諍tranh 。 我ngã 等đẳng 宜nghi 應ưng 帥súy 諸chư 天thiên 眾chúng 往vãng 降giáng/hàng 人nhân 間gian 。 冥minh 加gia 祐hựu 助trợ 增tăng 彼bỉ 威uy 力lực 令linh 勝thắng 魔ma 軍quân 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 來lai 降giáng/hàng 人nhân 間gian 。 作tác 所sở 應ưng/ứng 作tác 。 如như 是thị 名danh 為vi 第đệ 二nhị 時thời 中trung 諸chư 天thiên 集tập 會hội 。 歡hoan 喜hỷ 詳tường 議nghị 。 更cánh 相tương 勸khuyến 勵lệ 。 來lai 降giáng/hàng 人nhân 間gian 。 又hựu 我ngã 弟đệ 子tử 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。 證chứng 真chân 無vô 漏lậu 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 於ư 現hiện 法pháp 中trung 。 自tự 證chứng 通thông 慧tuệ 。 具cụ 足túc 安an 住trụ 。 能năng 自tự 了liễu 知tri 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 。 歡hoan 喜hỷ 集tập 會hội 。 咸hàm 相tương 謂vị 言ngôn 。 天thiên 仙tiên 當đương 知tri 。 今kim 佛Phật 弟đệ 子tử 。 與dữ 惡ác 魔ma 軍quân 。 已dĩ 興hưng 戰chiến 諍tranh 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 魔ma 首thủ 。 已dĩ 碎toái 魔ma 軍quân 。 已dĩ 自tự 稱xưng 言ngôn 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 我ngã 等đẳng 宜nghi 應ưng 帥súy 諸chư 天thiên 眾chúng 持trì 妙diệu 香hương 花hoa 。 往vãng 降giáng/hàng 人nhân 間gian 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 請thỉnh 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 度độ 脫thoát 己kỷ 身thân 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 來lai 降giáng/hàng 人nhân 間gian 。 作tác 所sở 應ưng/ứng 作tác 。 如như 是thị 名danh 為vi 第đệ 三tam 時thời 中trung 諸chư 天thiên 集tập 會hội 。 歡hoan 喜hỷ 詳tường 議nghị 。 更cánh 相tương 勸khuyến 勵lệ 。 來lai 降giáng/hàng 人nhân 間gian 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 國quốc 土độ 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 有hữu 淨tịnh 信tín 心tâm 求cầu 出xuất 家gia 者giả 。 有hữu 剃thế 鬚tu 髮phát 正chánh 出xuất 家gia 者giả 。 有hữu 出xuất 家gia 已dĩ 諸chư 漏lậu 盡tận 者giả 。 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 城thành 邑ấp 等đẳng 中trung 。 諸chư 大đại 天thiên 仙tiên 。 及cập 善thiện 神thần 等đẳng 皆giai 來lai 降giáng/hàng 下hạ 。 勤cần 加gia 守thủ 護hộ 。 令linh 其kỳ 豐phong 樂lạc 。 風phong 雨vũ 順thuận 時thời 。 無vô 諸chư 疾tật 疫dịch 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 慈từ 心tâm 相tương 向hướng 。 同đồng 修tu 善thiện 業nghiệp 。 現hiện 在tại 當đương 來lai 。 長trường 夜dạ 安an 隱ẩn 。 速tốc 證chứng 無vô 上thượng 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 名danh 為vi 有hữu 三tam 時thời 中trung 。 諸chư 天thiên 集tập 會hội 。 歡hoan 喜hỷ 詳tường 議nghị 。 更cánh 相tương 勸khuyến 勵lệ 。 來lai 降giáng/hàng 人nhân 間gian 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 諸chư 天thiên 於ư 三tam 時thời 。 歡hoan 喜hỷ 共cộng 集tập 會hội 。 詳tường 議nghị 相tương/tướng 勸khuyến 帥súy 。 來lai 降giáng/hàng 於ư 人nhân 間gian 。 最tối 初sơ 求cầu 出xuất 家gia 。 第đệ 二nhị 剃thế 鬚tu 髮phát 。 第đệ 三tam 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。 摧tồi 伏phục 諸chư 魔ma 軍quân 。 諸chư 天thiên 見kiến 出xuất 家gia 。 能năng 永vĩnh 盡tận 諸chư 漏lậu 。 咸hàm 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 如như 是thị 讚tán 頌tụng 言ngôn 。 歸quy 命mạng 殊thù 勝thắng 人nhân 。 歸quy 命mạng 最tối 上thượng 士sĩ 。 歸quy 命mạng 摧tồi 魔ma 眾chúng 。 獲hoạch 得đắc 大đại 名danh 聞văn 。 諸chư 天thiên 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 祐hựu 助trợ 修tu 供cúng 養dường 。 希hy 求cầu 剃thế 鬚tu 髮phát 。 漏lậu 盡tận 證chứng 無vô 生sanh 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 正chánh 勤cần 。 繫hệ 念niệm 樂nhạc/nhạo/lạc 靜tĩnh 慮lự 。 勇dũng 猛mãnh 無vô 放phóng 逸dật 。 摧tồi 伏phục 諸chư 魔ma 軍quân 。 於ư 佛Phật 法pháp 律luật 中trung 。 正chánh 信tín 出xuất 家gia 者giả 。 能năng 解giải 脫thoát 諸chư 漏lậu 。 永vĩnh 盡tận 眾chúng 苦khổ 邊biên 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 略lược 有hữu 三tam 事sự 。 天thiên 勝thắng 於ư 人nhân 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 長trường 壽thọ 。 二nhị 者giả 端đoan 嚴nghiêm 。 三tam 者giả 快khoái 樂lạc 。 如như 是thị 三tam 事sự 。 天thiên 勝thắng 於ư 人nhân 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 此thử 人nhân 間gian 五ngũ 十thập 年niên 量lượng 。 當đương 彼bỉ 天thiên 上thượng 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 夜dạ 。 數số 至chí 三tam 十thập 。 以dĩ 為vi 一nhất 月nguyệt 。 積tích 十thập 二nhị 月nguyệt 。 以dĩ 為vi 一nhất 年niên 。 以dĩ 如như 是thị 年niên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 壽thọ 量lượng 五ngũ 百bách 。 當đương 於ư 人nhân 間gian 九cửu 百bách 萬vạn 歲tuế 如như 此thử 人nhân 間gian 一nhất 百bách 年niên 量lượng 。 當đương 彼bỉ 天thiên 上thượng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 夜dạ 。 數số 至chí 三tam 十thập 。 以dĩ 為vi 一nhất 月nguyệt 。 積tích 十thập 二nhị 月nguyệt 。 以dĩ 為vi 一nhất 年niên 。 以dĩ 如như 是thị 年niên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 壽thọ 量lượng 千thiên 歲tuế 。 當đương 於ư 人nhân 間gian 三tam 千thiên 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 。 如như 此thử 人nhân 間gian 二nhị 百bách 年niên 量lượng 。 當đương 彼bỉ 天thiên 上thượng 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 中trung 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 夜dạ 。 數số 至chí 三tam 十thập 。 以dĩ 為vi 一nhất 月nguyệt 。 積tích 十thập 二nhị 月nguyệt 。 以dĩ 為vi 一nhất 年niên 。 以dĩ 如như 是thị 年niên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 中trung 壽thọ 量lượng 二nhị 千thiên 歲tuế 。 當đương 於ư 人nhân 間gian 一nhất 億ức 四tứ 千thiên 四tứ 百bách 萬vạn 歲tuế 。 如như 此thử 人nhân 間gian 四tứ 百bách 年niên 量lượng 。 當đương 彼bỉ 天thiên 上thượng 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 夜dạ 。 數số 至chí 三tam 十thập 。 以dĩ 為vi 一nhất 月nguyệt 。 積tích 十thập 二nhị 月nguyệt 。 以dĩ 為vi 一nhất 年niên 。 以dĩ 如như 是thị 年niên 。 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 壽thọ 量lượng 四tứ 千thiên 。 當đương 於ư 人nhân 間gian 五ngũ 億ức 七thất 千thiên 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 。 如như 此thử 人nhân 間gian 八bát 百bách 年niên 量lượng 。 當đương 彼bỉ 天thiên 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 夜dạ 。 數số 至chí 三tam 十thập 。 以dĩ 為vi 一nhất 月nguyệt 。 積tích 十thập 二nhị 月nguyệt 。 以dĩ 為vi 一nhất 年niên 。 以dĩ 如như 是thị 年niên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 壽thọ 量lượng 八bát 千thiên 。 當đương 於ư 人nhân 間gian 二nhị 十thập 三tam 億ức 四tứ 百bách 萬vạn 歲tuế 。 如như 此thử 人nhân 間gian 千thiên 六lục 百bách 年niên 。 當đương 彼bỉ 天thiên 上thượng 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 如như 是thị 日nhật 夜dạ 。 數số 至chí 三tam 十thập 。 以dĩ 為vi 一nhất 月nguyệt 。 積tích 十thập 二nhị 月nguyệt 。 以dĩ 為vi 一nhất 年niên 。 以dĩ 如như 是thị 年niên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 壽thọ 量lượng 一nhất 萬vạn 有hữu 六lục 千thiên 歲tuế 。 當đương 於ư 人nhân 間gian 九cửu 十thập 二nhị 億ức 一nhất 千thiên 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế ( 此thử 中trung 算toán 數số 萬vạn 萬vạn 為vi 億ức ) 。 如như 是thị 名danh 為vi 諸chư 天thiên 長trường 壽thọ 。 諸chư 天thiên 端đoan 嚴nghiêm 。 諸chư 天thiên 快khoái 樂lạc 。 人nhân 間gian 所sở 有hữu 。 不bất 可khả 為vi 喻dụ 。 如như 是thị 諸chư 天thiên 。 三tam 種chủng 勝thắng 事sự 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 無vô 常thường 無vô 恒hằng 。 不bất 可khả 保bảo 信tín 。 變biến 壞hoại 之chi 法pháp 。 死tử 力lực 所sở 吞thôn 。 繫hệ 屬thuộc 於ư 死tử 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 有hữu 餘dư 天thiên 眾chúng 。 來lai 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 言ngôn 。 諸chư 天thiên 仙tiên 當đương 願nguyện 汝nhữ 等đẳng 往vãng 生sanh 善thiện 趣thú 。 生sanh 善thiện 趣thú 已dĩ 。 獲hoạch 得đắc 善thiện 利lợi 。 得đắc 善thiện 利lợi 已dĩ 。 有hữu 所sở 成thành 辦biện 。 此thử 中trung 諸chư 天thiên 。 往vãng 何hà 善thiện 趣thú 。 得đắc 何hà 善thiện 利lợi 。 何hà 所sở 成thành 辦biện 。 謂vị 彼bỉ 諸chư 天thiên 。 既ký 命mạng 終chung 已dĩ 。 來lai 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 人nhân 同đồng 分phần/phân 。 名danh 往vãng 善thiện 趣thú 。 至chí 人nhân 趣thú 已dĩ 。 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 毘tỳ 柰nại 耶da 。 獲hoạch 得đắc 正chánh 信tín 。 名danh 得đắc 善thiện 利lợi 。 如như 是thị 正chánh 信tín 。 增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại 。 根căn 深thâm 堅kiên 固cố 。 世thế 間gian 沙Sa 門Môn 。 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 諸chư 天thiên 魔ma 梵phạm 。 無vô 能năng 如như 法Pháp 引dẫn 令linh 退thối 轉chuyển 。 故cố 名danh 成thành 辦biện 。 由do 成thành 辦biện 故cố 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 多đa 有hữu 所sở 作tác 。 謂vị 淨tịnh 信tín 心tâm 。 出xuất 家gia 受thọ 戒giới 。 修tu 奢xa 摩ma 他tha 。 毘tỳ 鉢bát 舍xá 那na 。 觀quán 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 諸chư 漏lậu 。 證chứng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 盡tận 苦khổ 邊biên 際tế 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 諸chư 天thiên 三tam 事sự 勝thắng 。 長trường 壽thọ 端đoan 嚴nghiêm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 人nhân 中trung 與dữ 挍giảo 量lượng 。 算toán 數số 甚thậm 難nan 及cập 。 如như 是thị 三tam 勝thắng 事sự 。 非phi 常thường 亦diệc 非phi 恒hằng 。 難nạn/nan 保bảo 變biến 壞hoại 法pháp 。 死tử 魔ma 力lực 所sở 繫hệ 。 天thiên 將tương 捨xả 命mạng 時thời 。 餘dư 天thiên 集tập 其kỳ 所sở 。 善thiện 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 。 令linh 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 當đương 願nguyện 汝nhữ 天thiên 仙tiên 。 往vãng 生sanh 於ư 善thiện 趣thú 。 得đắc 預dự 人nhân 同đồng 分phần/phân 。 生sanh 中trung 國quốc 聰thông 明minh 。 於ư 佛Phật 法pháp 律luật 中trung 。 獲hoạch 得đắc 於ư 正chánh 信tín 。 增tăng 長trưởng 根căn 堅kiên 固cố 。 邪tà 教giáo 不bất 能năng 轉chuyển 。 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 行hạnh 。 能năng 方phương 便tiện 棄khí 捨xả 。 彼bỉ 所sở 生sanh 過quá 失thất 。 亦diệc 能năng 方phương 便tiện 除trừ 。 多đa 修tu 身thân 語ngữ 意ý 。 三tam 殊thù 勝thắng 善thiện 業nghiệp 。 如như 理lý 正chánh 思tư 惟duy 。 令linh 無vô 量lượng 廣quảng 大đại 。 修tu 諸chư 福phước 業nghiệp 事sự 。 謂vị 施thí 戒giới 多đa 聞văn 。 於ư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 中trung 。 出xuất 家gia 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 正chánh 信tín 修tu 法pháp 行hành 。 恒hằng 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 或hoặc 證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 如như 是thị 諸chư 天thiên 仙tiên 。 來lai 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 將tương 捨xả 命mạng 天thiên 眾chúng 。 如như 母mẫu 愍mẫn 於ư 子tử 。 諸chư 天thiên 常thường 發phát 願nguyện 。 善thiện 趣thú 轉chuyển 增tăng 益ích 。 令linh 阿a 素tố 洛lạc 等đẳng 。 退thoái 散tán 永vĩnh 無vô 增tăng 。 本bổn 事sự 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com