佛Phật 說thuyết 旃chiên 陀đà 越việt 國quốc 王vương 經kinh 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 時thời 有hữu 國quốc 王vương 。 號hiệu 名danh 旃chiên 陀đà 越việt 。 奉phụng 事sự 婆Bà 羅La 門Môn 道đạo 。 王vương 治trị 國quốc 政chánh 輒triếp 任nhậm 用dụng 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 王vương 小tiểu 夫phu 人nhân 。 特đặc 見kiến 珍trân 重trọng 。 時thời 兼kiêm 娠thần 。 諸chư 夫phu 人nhân 憎tăng 嫉tật 之chi 。 以dĩ 金kim 賜tứ 婆Bà 羅La 門Môn 。 令linh 譖trấm 之chi 於ư 王vương 言ngôn 。 此thử 人nhân 凶hung 惡ác 。 若nhược 其kỳ 生sanh 子tử 。 必tất 為vi 國quốc 患hoạn 。 王vương 聞văn 之chi 。 甚thậm 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 問vấn 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 當đương 如như 之chi 何hà 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 唯duy 當đương 并tinh 殺sát 之chi 耳nhĩ 。 王vương 言ngôn 。 人nhân 命mạng 至chí 重trọng/trùng 。 何hà 可khả 殺sát 之chi 。 報báo 言ngôn 。 若nhược 不bất 殺sát 者giả 。 必tất 有hữu 亡vong 國quốc 喪táng 身thân 之chi 憂ưu 。 禍họa 不bất 細tế 也dã 。 王vương 便tiện 聽thính 用dụng 其kỳ 言ngôn 。 遂toại 見kiến 抂cuồng 殺sát 。 便tiện 葬táng 埋mai 之chi 。 兒nhi 後hậu 於ư 塚trủng 中trung 生sanh 。 其kỳ 母mẫu 半bán 身thân 不bất 朽hủ 。 兒nhi 得đắc 飲ẩm 其kỳ 湩 。 乃nãi 至chí 三tam 年niên 。 其kỳ 塚trủng 崩băng 陷hãm 。 兒nhi 後hậu 得đắc 出xuất 。 與dữ 鳥điểu 獸thú 共cộng 戲hí 。 暮mộ 即tức 還hoàn 塚trủng 中trung 宿tú/túc 。 兒nhi 時thời 年niên 六lục 歲tuế 。 佛Phật 以dĩ 普phổ 慈từ 。 念niệm 其kỳ 勤cần 苦khổ 與dữ 鳥điểu 獸thú 同đồng 群quần 。 即tức 化hóa 為vi 沙Sa 門Môn 。 被bị 服phục 往vãng 呼hô 。 問vấn 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 誰thùy 家gia 子tử 。 居cư 在tại 何hà 處xứ 。 兒nhi 歡hoan 喜hỷ 報báo 言ngôn 。 我ngã 無vô 家gia 居cư 。 但đãn 栖tê 宿tú/túc 此thử 塚trủng 中trung 耳nhĩ 。 今kim 乞khất 隨tùy 道đạo 人nhân 去khứ 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 隨tùy 我ngã 去khứ 。 何hà 等đẳng 為vi 乎hồ 。 兒nhi 報báo 言ngôn 。 我ngã 今kim 善thiện 惡ác 。 終chung 當đương 隨tùy 道đạo 人nhân 。 佛Phật 便tiện 將tương/tướng 其kỳ 到đáo 祇kỳ 洹hoàn 中trung 。 見kiến 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 威uy 儀nghi 法pháp 則tắc 。 意ý 甚thậm 樂lạc 之chi 。 便tiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 欲dục 乞khất 作tác 比Tỳ 丘Kheo 。 佛Phật 即tức 聽thính 之chi 。 以dĩ 手thủ 摩ma 其kỳ 頭đầu 。 髮phát 墮đọa 袈ca 裟sa 自tự 然nhiên 著trước 身thân 。 名danh 為vi 須tu 陀đà 。 從tùng 佛Phật 受thọ 尊tôn 戒giới 。 勤cần 意ý 精tinh 進tấn 。 心tâm 不bất 懈giải 怠đãi 。 七thất 日nhật 便tiện 得đắc 羅La 漢Hán 道đạo 。 佛Phật 語ngữ 須tu 陀đà 。 從tùng 佛Phật 受thọ 尊tôn 戒giới 。 拔bạt 欲dục 之chi 根căn 本bổn 。 生sanh 死tử 得đắc 自tự 在tại 。 今kim 宜nghi 往vãng 度độ 彼bỉ 旃chiên 陀đà 越việt 王vương 。 須tu 陀đà 承thừa 佛Phật 教giáo 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 往vãng 到đáo 其kỳ 國quốc 。 住trụ 在tại 宮cung 門môn 。 請thỉnh 見kiến 於ư 王vương 。 臣thần 下hạ 白bạch 王vương 言ngôn 。 外ngoại 有hữu 道đạo 人nhân 。 乞khất 欲dục 見kiến 王vương 。 王vương 聞văn 之chi 即tức 出xuất 。 與dữ 相tương 見kiến 。 問vấn 言ngôn 。 我ngã 大đại 有hữu 所sở 憂ưu 者giả 。 當đương 如như 之chi 何hà 。 道đạo 人nhân 言ngôn 。 何hà 所sở 憂ưu 耶da 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 年niên 已dĩ 長trường/trưởng 。 且thả 欲dục 過quá 時thời 。 國quốc 無vô 續tục 嗣tự 。 為vi 之chi 愁sầu 憂ưu 。 道đạo 人nhân 聞văn 王vương 語ngữ 。 初sơ 不bất 應ưng/ứng 之chi 獨độc 笑tiếu 而nhi 已dĩ 。 王vương 便tiện 恚khuể 言ngôn 。 我ngã 與dữ 道đạo 人nhân 語ngữ 。 初sơ 不bất 答đáp 我ngã 。 而nhi 反phản 獨độc 笑tiếu 。 即tức 欲dục 治trị 殺sát 之chi 。 須tu 陀đà 知tri 其kỳ 意ý 。 便tiện 輕khinh 舉cử 飛phi 翔tường 。 上thượng 住trụ 空không 中trung 。 分phân 身thân 散tán 體thể 出xuất 入nhập 無vô 間gián 。 王vương 見kiến 其kỳ 威uy 神thần 變biến 化hóa 。 即tức 恐khủng 怖bố 悔hối 過quá 言ngôn 。 我ngã 實thật 愚ngu 癡si 。 不bất 別biệt 真chân 偽ngụy 。 唯duy 願nguyện 大đại 神thần 一nhất 還hoàn 。 令linh 我ngã 得đắc 自tự 歸quy 命mạng 。 須tu 陀đà 即tức 從tùng 空không 中trung 下hạ 住trụ 王vương 前tiền 。 謂vị 王vương 言ngôn 。 若nhược 能năng 自tự 歸quy 甚thậm 善thiện 。 當đương 自tự 歸quy 於ư 佛Phật 。 佛Phật 是thị 我ngã 大đại 師sư 。 三Tam 界Giới 之chi 尊tôn 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 王vương 便tiện 勅sắc 群quần 臣thần 。 嚴nghiêm 駕giá 當đương 到đáo 佛Phật 所sở 。 須tu 陀đà 便tiện 以dĩ 道đạo 力lực 。 如như 申thân 臂tý 頃khoảnh 。 將tương/tướng 王vương 及cập 人nhân 民dân 。 俱câu 到đáo 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 歸quy 命mạng 三tam 尊tôn 。 乞khất 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 佛Phật 告cáo 王vương 言ngôn 。 欲dục 知tri 比Tỳ 丘Kheo 須tu 陀đà 者giả 。 是thị 王vương 昔tích 所sở 用dụng 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 譖trấm 。 殺sát 兼kiêm 娠thần 者giả 子tử 也dã 。 母mẫu 死tử 之chi 後hậu 。 子tử 於ư 塚trủng 中trung 生sanh 。 塚trủng 中trung 母mẫu 半bán 身thân 不bất 朽hủ 。 得đắc 飲ẩm 其kỳ 湩 。 乃nãi 至chí 六lục 年niên 。 今kim 隨tùy 我ngã 為vì 道đạo 。 乃nãi 致trí 於ư 此thử 。 王vương 聞văn 佛Phật 言ngôn 。 更cánh 恐khủng 怖bố 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 拘câu 先tiên 尼ni 佛Phật 世thế 。 有hữu 國quốc 王vương 號hiệu 名danh 佛Phật 舍xá 達đạt 。 王vương 及cập 國quốc 中trung 三tam 億ức 人nhân 。 皆giai 隨tùy 王vương 供cúng 養dường 三tam 尊tôn 。 時thời 有hữu 凡phàm 人nhân 。 居cư 貧bần 無vô 業nghiệp 。 常thường 為vi 國quốc 中trung 富phú 姓tánh 賃nhẫm 放phóng 牧mục 。 養dưỡng 牛ngưu 數số 百bách 頭đầu 。 見kiến 王vương 及cập 人nhân 民dân 供cúng 養dường 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 即tức 問vấn 言ngôn 。 卿khanh 等đẳng 何hà 所sở 為vi 乎hồ 。 人nhân 民dân 答đáp 言ngôn 。 吾ngô 等đẳng 供cúng 養dường 三tam 尊tôn 。 後hậu 當đương 得đắc 其kỳ 福phước 。 即tức 復phục 問vấn 言ngôn 。 得đắc 何hà 等đẳng 福phước 耶da 。 人nhân 民dân 報báo 言ngôn 。 人nhân 有hữu 淨tịnh 心tâm 施thí 三tam 尊Tôn 者giả 。 後hậu 所sở 在tại 處xứ 安an 樂lạc 尊tôn 貴quý 。 無vô 有hữu 勤cần 苦khổ 。 即tức 念niệm 言ngôn 。 我ngã 居cư 貧bần 窮cùng 。 但đãn 賃nhẫm 放phóng 牧mục 。 自tự 無vô 飲ẩm 食thực 。 當đương 何hà 以dĩ 施thí 。 即tức 念niệm 言ngôn 。 唯duy 當đương 還hoàn 取thủ 牛ngưu 湩 。 煎tiễn 以dĩ 為vi 酪lạc 酥tô 。 淨tịnh 心tâm 上thượng 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 咒chú 願nguyện 言ngôn 。 令linh 汝nhữ 世thế 世thế 所sở 在tại 處xứ 當đương 得đắc 其kỳ 福phước 。 自tự 後hậu 展triển 轉chuyển 更cánh 生sanh 死tử 。 輒triếp 受thọ 其kỳ 福phước 。 或hoặc 上thượng 為vi 諸chư 天thiên 。 或hoặc 下hạ 為vi 王vương 侯hầu 。 乃nãi 後hậu 為vi 王vương 時thời 出xuất 遊du 獵liệp 。 見kiến 國quốc 中trung 人nhân 有hữu 好hảo 牸tự 牛ngưu 懷hoài 犢độc 。 王vương 便tiện 令linh 人nhân 取thủ 牛ngưu 殺sát 之chi 。 夫phu 人nhân 語ngữ 王vương 。 莫mạc 令linh 人nhân 殺sát 其kỳ 子tử 也dã 。 時thời 牛ngưu 主chủ 追truy 還hoàn 。 破phá 取thủ 其kỳ 子tử 養dưỡng 護hộ 之chi 。 其kỳ 主chủ 恚khuể 言ngôn 。 當đương 令linh 王vương 如như 此thử 牛ngưu 也dã 。 自tự 後hậu 魂hồn 神thần 來lai 為vi 王vương 作tác 子tử 。 時thời 未vị 出xuất 生sanh 。 母mẫu 為vi 王vương 所sở 殺sát 。 欲dục 知tri 須tu 陀đà 者giả 即tức 是thị 也dã 。 須tu 陀đà 母mẫu 見kiến 抂cuồng 殺sát 者giả 。 則tắc 是thị 時thời 王vương 夫phu 人nhân 也dã 。 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 牛ngưu 主chủ 是thị 也dã 。 須tu 陀đà 所sở 以dĩ 於ư 塚trủng 中trung 生sanh 。 其kỳ 母mẫu 半bán 身thân 不bất 朽hủ 。 得đắc 飲ẩm 其kỳ 湩 以dĩ 自tự 長trường/trưởng 大đại 者giả 。 由do 其kỳ 宿túc 命mạng 以dĩ 酪lạc 酥tô 上thượng 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 罪tội 福phước 響hưởng 應ưng/ứng 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 未vị 有hữu 為vi 善thiện 不bất 得đắc 福phước 。 行hành 惡ác 不bất 受thọ 殃ương 者giả 。 王vương 聞văn 佛Phật 說thuyết 經kinh 。 意ý 解giải 即tức 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 國quốc 中trung 人nhân 民dân 皆giai 隨tùy 王vương 奉phụng 五Ngũ 戒Giới 。 行hành 十Thập 善Thiện 。 歸quy 命mạng 三tam 尊tôn 。 或hoặc 有hữu 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 旃chiên 陀đà 越việt 國quốc 王vương 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com