佛Phật 說thuyết 摩ma 達đạt 國quốc 王vương 經kinh 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 竹trúc 園viên 中trung 。 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 時thời 有hữu 國quốc 王vương 。 號hiệu 名danh 摩ma 達đạt 王vương 。 時thời 當đương 出xuất 軍quân 征chinh 討thảo 。 選tuyển 國quốc 中trung 人nhân 民dân 。 數số 百bách 萬vạn 人nhân 。 皆giai 應ưng 赴phó 從tùng 。 時thời 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 已dĩ 得đắc 羅La 漢Hán 道đạo 。 到đáo 其kỳ 國quốc 分phần/phân 衛vệ 。 並tịnh 見kiến 錄lục 。 將tương 詣nghệ 王vương 宮cung 門môn 。 王vương 有hữu 馬mã 監giám 。 令linh 比Tỳ 丘Kheo 養dưỡng 視thị 官quan 馬mã 。 勤cần 苦khổ 七thất 日nhật 。 王vương 後hậu 身thân 自tự 臨lâm 視thị 軍quân 陣trận 。 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 王vương 。 即tức 於ư 其kỳ 前tiền 。 輕khinh 舉cử 飛phi 翔tường 。 上thượng 住trụ 空không 中trung 。 現hiện 其kỳ 威uy 神thần 。 王vương 便tiện 恐khủng 怖bố 。 叩khấu 頭đầu 悔hối 過quá 。 我ngã 實thật 愚ngu 癡si 。 不bất 別biệt 真chân 偽ngụy 。 推thôi 問vấn 國quốc 內nội 。 誰thùy 令linh 神thần 人nhân 為vì 是thị 者giả 。 今kim 當đương 有hữu 所sở 治trị 殺sát 。 比Tỳ 丘Kheo 告cáo 王vương 言ngôn 。 非phi 王vương 及cập 國quốc 人nhân 過quá 也dã 。 自tự 我ngã 宿túc 命mạng 。 行hành 道Đạo 常thường 供cúng 養dường 師sư 。 我ngã 時thời 為vi 師sư 設thiết 飯phạn 。 師sư 謂vị 我ngã 言ngôn 。 且thả 先tiên 澡táo 手thủ 已dĩ 乃nãi 當đương 飯phạn 。 我ngã 愚ngu 癡si 。 心tâm 念niệm 言ngôn 。 師sư 亦diệc 不bất 養dưỡng 官quan 馬mã 。 何hà 故cố 不bất 預dự 澡táo 手thủ 。 師sư 即tức 謂vị 我ngã 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 念niệm 此thử 輕khinh 耳nhĩ 。 後hậu 重trọng/trùng 如như 何hà 。 我ngã 聞văn 是thị 語ngữ 。 便tiện 愁sầu 憂ưu 。 師sư 知tri 其kỳ 意ý 。 便tiện 念niệm 言ngôn 。 我ngã 會hội 當đương 泥Nê 洹Hoàn 。 何hà 故cố 令linh 人nhân 惱não 耶da 。 即tức 以dĩ 其kỳ 夜dạ 。 三tam 更cánh 時thời 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 從tùng 來lai 久cửu 遠viễn 。 各các 更cánh 生sanh 死tử 。 今kim 用dụng 是thị 故cố 。 受thọ 其kỳ 宿túc 殃ương 。 養dưỡng 馬mã 七thất 日nhật 。 夫phu 善thiện 惡ác 行hạnh 。 輒triếp 有hữu 殃ương 福phước 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 王vương 聞văn 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 罪tội 福phước 。 意ý 解giải 歡hoan 喜hỷ 。 乞khất 得đắc 歸quy 命mạng 於ư 神thần 人nhân 。 比Tỳ 丘Kheo 告cáo 言ngôn 。 卿khanh 當đương 自tự 歸quy 於ư 佛Phật 。 佛Phật 為vi 三Tam 界Giới 師sư 。 王vương 及cập 國quốc 人nhân 民dân 。 皆giai 隨tùy 比Tỳ 丘Kheo 到đáo 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 受thọ 五Ngũ 戒Giới 作tác 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 佛Phật 便tiện 為vi 王vương 及cập 人nhân 民dân 。 現hiện 相tướng 好hảo 威uy 神thần 。 光quang 曜diệu 天thiên 地địa 。 復phục 為vì 說thuyết 無vô 常thường 苦khổ 空không 。 王vương 於ư 是thị 便tiện 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 國quốc 中trung 人nhân 民dân 。 皆giai 受thọ 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 歸quy 命mạng 三tam 尊tôn 。 月nguyệt 日nhật 齋trai 戒giới 。 以dĩ 為vi 常thường 法pháp 。 阿A 難Nan 整chỉnh 衣y 服phục 。 作tác 禮lễ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 是thị 王vương 及cập 國quốc 中trung 人nhân 民dân 。 見kiến 佛Phật 聞văn 經kinh 即tức 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 及cập 昔tích 摩ma 父phụ 佛Phật 時thời 。 是thị 比Tỳ 丘Kheo 作tác 沙Sa 門Môn 。 王vương 時thời 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 淨tịnh 意ý 供cúng 養dường 三tam 日nhật 。 令linh 我ngã 所sở 在tại 處xứ 常thường 得đắc 其kỳ 福phước 。 今kim 已dĩ 得đắc 度độ 世thế 之chi 道Đạo 。 今kim 來lai 會hội 此thử 。 聞văn 經kinh 便tiện 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 摩ma 達đạt 國quốc 王vương 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com