佛Phật 說thuyết 五ngũ 十thập 頌tụng 聖thánh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 中trung 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 通thông 達đạt 智trí 慧tuệ 。 如như 大đại 龍long 王vương 。 斷đoán/đoạn 諸chư 有hữu 結kết 去khứ 除trừ 重trọng 擔đảm 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 及cập 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 愛ái 樂nhạo 修tu 學học 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 之chi 人nhân 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 。 聽thính 受thọ 。 讀đọc 誦tụng 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 速tốc 獲hoạch 正Chánh 覺Giác 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 。 具cụ 足túc 方phương 便tiện 。 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 藏Tạng 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 。 隨tùy 喜hỷ 。 聽thính 聞văn 。 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 經Kinh 廣quảng 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 藏Tạng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 。 所sở 有hữu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 緣Duyên 覺Giác 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 法pháp 。 聚tụ 集tập 攝nhiếp 受thọ 。 平bình 等đẳng 如như 一nhất 。 爾nhĩ 時thời 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 所sở 有hữu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 緣Duyên 覺Giác 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 法pháp 。 聚tụ 集tập 攝nhiếp 受thọ 。 平bình 等đẳng 如như 一nhất 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 所sở 有hữu 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 持trì 戒giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 定định 波Ba 羅La 蜜Mật 。 智Trí 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 無vô 相tướng 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 有hữu 際tế 空không 。 無vô 際tế 空không 。 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 四tứ 無vô 色sắc 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 九cửu 分phần/phân 法pháp 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 總tổng 持trì 門môn 。 四tứ 智trí 。 五ngũ 通thông 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 緣Duyên 覺Giác 果quả 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 道đạo 智trí 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 一nhất 切thiết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 悉tất 皆giai 聚tụ 集tập 。 平bình 等đẳng 攝nhiếp 受thọ 。 如như 一nhất 無vô 異dị 。 爾nhĩ 時thời 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 今kim 此thử 經Kinh 典điển 。 聚tụ 集tập 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 一nhất 切thiết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 平bình 等đẳng 如như 一nhất 。 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 意ý 趣thú 深thâm 遠viễn 。 難nan 解giải 難nan 知tri 。 佛Phật 言ngôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 不bất 種chúng 善thiện 根căn 。 諸chư 惡ác 朋bằng 友hữu 。 鈍độn 根căn 懈giải 怠đãi 。 無vô 智trí 愚ngu 癡si 。 少thiểu 解giải 少thiểu 聞văn 。 初sơ 學học 淺thiển 識thức 。 及cập 樂nhạc/nhạo/lạc 小Tiểu 乘Thừa 。 智trí 慧tuệ 狹hiệp 劣liệt 者giả 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 而nhi 不bất 信tín 受thọ 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 。 隨tùy 喜hỷ 。 聽thính 受thọ 。 讀đọc 誦tụng 。 演diễn 說thuyết 。 如như 持trì 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 不bất 久cửu 速tốc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 。 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 五ngũ 十thập 頌tụng 聖thánh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com