佛Phật 說thuyết 胞bào 胎thai 經kinh 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 國quốc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 奉phụng 。 制chế 譯dịch 。 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 於ư 時thời 賢hiền 者giả 難Nan 陀Đà 燕yên 坐tọa 思tư 惟duy 。 即tức 起khởi 詣nghệ 佛Phật 。 及cập 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 俱câu 共cộng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 住trụ 坐tọa 一nhất 面diện 。 佛Phật 告cáo 難Nan 陀Đà 及cập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 經kinh 。 初sơ 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 中trung 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 竟cánh 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 。 微vi 妙diệu 具cụ 足túc 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 人nhân 遇ngộ 母mẫu 生sanh 受thọ 胞bào 胎thai 時thời 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 賢hiền 者giả 難Nan 陀Đà 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 佛Phật 告cáo 難Nan 陀Đà 。 何hà 故cố 母mẫu 不bất 受thọ 胎thai 。 於ư 是thị 父phụ 母mẫu 起khởi 塵trần 染nhiễm 心tâm 。 因nhân 緣duyên 合hợp 會hội 。 母mẫu 有hữu 佳giai 善thiện 心tâm 志chí 。 於ư 存tồn 樂nhạc/nhạo/lạc 神thần 來lai 者giả 至chí 前tiền 。 母mẫu 有hữu 所sở 失thất 精tinh 。 或hoặc 父phụ 有hữu 所sở 失thất 母mẫu 無vô 所sở 失thất 。 或hoặc 父phụ 清thanh 淨tịnh 母mẫu 不bất 清thanh 潔khiết 。 或hoặc 母mẫu 潔khiết 淨tịnh 父phụ 不bất 潔khiết 淨tịnh 。 或hoặc 母mẫu 爾nhĩ 時thời 藏tạng 所sở 究cứu 竟cánh 。 即tức 不bất 受thọ 胎thai 。 如như 是thị 究cứu 竟cánh 。 或hoặc 有hữu 成thành 寒hàn 。 或hoặc 時thời 聲thanh 近cận 。 有hữu 滅diệt 其kỳ 精tinh 。 或hoặc 有hữu 滿mãn 。 或hoặc 如như 藥dược 。 或hoặc 如như 果quả 中trung 央ương 。 或hoặc 如như 蓽 茇 中trung 子tử 。 或hoặc 如như 生sanh 果quả 子tử 。 或hoặc 如như 鳥điểu 目mục 。 或hoặc 如như 懿 沙sa 目mục 。 或hoặc 如như 舍xá 竭kiệt 目mục 。 或hoặc 如như 祝 伽già 目mục 。 或hoặc 如như 眼nhãn 瞳 子tử 。 或hoặc 如như 樹thụ 葉diếp/diệp 。 或hoặc 合hợp 聚tụ 如như 垢cấu 。 於ư 是thị 或hoặc 深thâm 。 或hoặc 上thượng 深thâm 。 或hoặc 無vô 器khí 胎thai 。 或hoặc 近cận 音âm 聲thanh 。 或hoặc 堅kiên 核hạch 如như 珠châu 。 或hoặc 為vi 虫trùng 所sở 食thực 。 或hoặc 近cận 左tả 或hoặc 近cận 右hữu 。 或hoặc 大đại 清thanh 。 或hoặc 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 。 或hoặc 不bất 調điều 均quân 。 當đương 左tả 反phản 右hữu 。 或hoặc 如như 水thủy 瓶bình 。 或hoặc 如như 果quả 子tử 。 或hoặc 如như 狼lang 唐đường 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 瑕hà 。 或hoặc 諸chư 寒hàn 俱câu 。 或hoặc 有hữu 熱nhiệt 多đa 。 或hoặc 父phụ 母mẫu 務vụ 來lai 神thần 卑ty 賤tiện 。 或hoặc 來lai 神thần 貴quý 父phụ 母mẫu 卑ty 賤tiện 。 是thị 故cố 不bất 相tương 過quá 生sanh 。 等đẳng 行hành 等đẳng 志chí 。 俱câu 貴quý 俱câu 賤tiện 。 心tâm 同đồng 不bất 異dị 則tắc 入nhập 母mẫu 胎thai 。 何hà 故cố 母mẫu 不bất 受thọ 胎thai 。 無vô 前tiền 諸chư 雜tạp 錯thác 事sự 不bất 和hòa 調điều 事sự 。 等đẳng 意ý 同đồng 行hành 。 俱câu 貴quý 俱câu 賤tiện 。 宿túc 命mạng 因nhân 緣duyên 當đương 應ưng/ứng 生sanh 子tử 。 來lai 神thần 應ưng/ứng 遇ngộ 父phụ 母mẫu 而nhi 當đương 為vi 子tử 。 於ư 時thời 精tinh 神thần 或hoặc 懷hoài 二nhị 心tâm 。 所sở 念niệm 各các 異dị 。 如như 是thị 之chi 事sự 則tắc 不bất 和hòa 合hợp 。 不bất 得đắc 入nhập 胎thai 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 得đắc 入nhập 處xứ 母mẫu 胞bào 胎thai 。 其kỳ 薄bạc 福phước 者giả 則tắc 自tự 生sanh 念niệm 。 有hữu 水thủy 冷lãnh 風phong 於ư 今kim 天thiên 雨vũ 。 有hữu 大đại 眾chúng 來lai 欲dục 捶chúy 害hại 我ngã 。 我ngã 當đương 走tẩu 入nhập 大đại [卄/積] 草thảo 下hạ 。 或hoặc 入nhập 葉diếp/diệp [卄/積] 諸chư 草thảo 眾chúng 聚tụ 。 或hoặc 入nhập 溪khê 澗giản 深thâm 谷cốc 。 或hoặc 登đăng 高cao 峻tuấn 。 無vô 能năng 得đắc 我ngã 。 得đắc 脫thoát 冷lãnh 風phong 及cập 大đại 雨vũ 。 大đại 眾chúng 。 於ư 是thị 入nhập 屋ốc 。 福phước 厚hậu 得đắc 勢thế 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 有hữu 冷lãnh 風phong 而nhi 天thiên 大đại 雨vũ 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 我ngã 當đương 入nhập 屋ốc 。 上thượng 大đại 講giảng 堂đường 。 當đương 在tại 平bình 閣các 昇thăng 於ư 床sàng 榻tháp 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 神thần 入nhập 母mẫu 胎thai 。 所sở 念niệm 若nhược 干can 各các 異dị 不bất 同đồng 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 神thần 入nhập 彼bỉ 胎thai 則tắc 便tiện 成thành 藏tạng 。 其kỳ 成thành 胎thai 者giả 。 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 精tinh 亦diệc 不bất 離ly 。 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 又hựu 假giả 依y 倚ỷ 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 而nhi 受thọ 胞bào 胎thai 。 以dĩ 故cố 非phi 是thị 父phụ 母mẫu 。 不bất 離ly 父phụ 母mẫu 。 譬thí 如như 。 阿A 難Nan 。 酪lạc 瓶bình 。 如như 器khí 盛thình/thịnh 酪lạc 以dĩ 乳nhũ 著trước 中trung 。 因nhân 緣duyên 盛thình/thịnh 酪lạc 。 或hoặc 為vi 生sanh 蘇tô 。 假giả 使sử 獨độc 爾nhĩ 不bất 成thành 為vi 蘇tô 。 不bất 從tùng 酪lạc 出xuất 蘇tô 亦diệc 不bất 離ly 酪lạc 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 乃nãi 得đắc 為vi 蘇tô 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 不bất 從tùng 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 成thành 身thân 。 亦diệc 不bất 離ly 父phụ 母mẫu 成thành 身thân 。 因nhân 父phụ 母mẫu 為vi 緣duyên 而nhi 成thành 胞bào 胎thai 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 譬thí 如như 生sanh 草thảo 菜thái 因nhân 之chi 生sanh 虫trùng 。 虫trùng 不bất 從tùng 草thảo 菜thái 出xuất 。 亦diệc 不bất 離ly 草thảo 菜thái 。 依y 生sanh 草thảo 菜thái 以dĩ 為vi 因nhân 緣duyên 。 和hòa 合hợp 生sanh 虫trùng 。 緣duyên 是thị 之chi 中trung 虫trùng 蠡lễ 自tự 然nhiên 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 不bất 從tùng 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 。 不bất 離ly 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 成thành 身thân 。 因nhân 父phụ 母mẫu 為vi 緣duyên 而nhi 成thành 胞bào 胎thai 。 譬thí 如như 。 阿A 難Nan 。 因nhân 小tiểu 麥mạch 出xuất 虫trùng 。 虫trùng 不bất 出xuất 小tiểu 麥mạch 亦diệc 不bất 離ly 小tiểu 麥mạch 。 因nhân 小tiểu 麥mạch 為vi 緣duyên 而nhi 得đắc 生sanh 虫trùng 。 因nhân 是thị 和hòa 合hợp 自tự 然nhiên 生sanh 虫trùng 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 不bất 從tùng 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 。 不bất 離ly 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 成thành 身thân 。 因nhân 父phụ 母mẫu 為vi 緣duyên 而nhi 成thành 胞bào 胎thai 。 得đắc 立lập 諸chư 根căn 及cập 與dữ 四tứ 大đại 。 譬thí 如như 。 阿A 難Nan 。 因nhân 波ba 達đạt 果quả 而nhi 生sanh 虫trùng 。 虫trùng 不bất 從tùng 波ba 達đạt 果quả 出xuất 亦diệc 不bất 離ly 波ba 達đạt 果quả 。 因nhân 波ba 達đạt 果quả 為vi 緣duyên 自tự 然nhiên 得đắc 生sanh 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 不bất 從tùng 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 。 不bất 離ly 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 成thành 身thân 。 因nhân 父phụ 母mẫu 為vi 緣duyên 而nhi 成thành 胞bào 胎thai 。 得đắc 立lập 諸chư 根căn 及cập 與dữ 四tứ 大đại 。 譬thí 如như 。 阿A 難Nan 。 因nhân 酪lạc 生sanh 虫trùng 。 虫trùng 不bất 從tùng 酪lạc 出xuất 亦diệc 不bất 離ly 酪lạc 。 以dĩ 酪lạc 為vi 緣duyên 自tự 然nhiên 生sanh 虫trùng 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 不bất 從tùng 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 。 不bất 離ly 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 成thành 身thân 。 因nhân 父phụ 母mẫu 為vi 緣duyên 而nhi 成thành 胞bào 胎thai 。 得đắc 立lập 諸chư 根căn 及cập 與dữ 四tứ 大đại 。 因nhân 父phụ 母mẫu 緣duyên 則tắc 立lập 地địa 種chủng 。 謂vị 諸chư 堅kiên 者giả 。 軟nhuyễn 濕thấp 水thủy 種chủng/chúng 。 熱nhiệt 煖noãn 火hỏa 種chủng/chúng 。 氣khí 息tức 風phong 種chủng/chúng 。 假giả 使sử 。 阿A 難Nan 。 因nhân 父phụ 母mẫu 故cố 。 成thành 胞bào 胎thai 者giả 而nhi 為vi 地địa 種chủng 。 水thủy 種chủng/chúng 令linh 爛lạn 。 譬thí 如như 麨xiểu 中trung 及cập 若nhược 肌cơ 膚phu 。 得đắc 對đối 便tiện 爛lạn 。 假giả 使sử 因nhân 父phụ 母mẫu 成thành 胞bào 胎thai 。 便tiện 為vi 水thủy 種chủng/chúng 。 不bất 為vi 地địa 種chủng 。 用dụng 薄bạc 如như 濕thấp 故cố 也dã 。 譬thí 如như 油du 及cập 水thủy 。 又hựu 。 阿A 難Nan 。 水thủy 種chủng/chúng 依y 地địa 種chủng 。 不bất 爛lạn 壞hoại 也dã 。 地địa 種chủng 依y 水thủy 種chủng/chúng 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 假giả 使sử 。 阿A 難Nan 。 父phụ 母mẫu 因nhân 緣duyên 成thành 胞bào 胎thai 者giả 。 地địa 種chủng 則tắc 為vi 水thủy 種chủng/chúng 。 火hỏa 種chủng/chúng 不bất 得đắc 依y 也dã 則tắc 壞hoại 枯khô 腐hủ 。 譬thí 如như 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 盛thình/thịnh 暑thử 時thời 。 肉nhục 中trung 因nhân 火hỏa 種chủng/chúng 。 塵trần 垢cấu 穢uế 臭xú 爛lạn 壞hoại 則tắc 就tựu 臭xú 腐hủ 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 假giả 使sử 因nhân 父phụ 母mẫu 胎thai 成thành 地địa 種chủng 者giả 及cập 水thủy 種chủng/chúng 者giả 。 其kỳ 於ư 火hỏa 種chủng/chúng 不bất 腐hủ 壞hoại 敗bại 而nhi 沒một 盡tận 也dã 。 假giả 使sử 。 阿A 難Nan 。 因nhân 父phụ 母mẫu 胎thai 成thành 地địa 種chủng 及cập 水thủy 種chủng/chúng 者giả 。 當đương 成thành 火hỏa 種chủng/chúng 。 無vô 有hữu 風phong 種chủng/chúng 。 風phong 種chủng/chúng 不bất 立lập 不bất 得đắc 長trường/trưởng 大đại 則tắc 不bất 成thành 就tựu 。 又hựu 。 阿A 難Nan 。 神thần 處xứ 於ư 內nội 。 緣duyên 其kỳ 罪tội 福phước 得đắc 成thành 四tứ 大đại 。 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 究cứu 竟cánh 攝nhiếp 持trì 。 水thủy 種chủng/chúng 分phân 別biệt 。 火hỏa 種chủng/chúng 因nhân 號hiệu 。 風phong 種chủng/chúng 則tắc 得đắc 長trường/trưởng 大đại 。 因nhân 而nhi 成thành 就tựu 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 譬thí 如như 蓮liên 藕ngẫu 生sanh 於ư 池trì 中trung 。 清thanh 淨tịnh 具cụ 足túc 花hoa 合hợp 未vị 開khai 。 風phong 吹xuy 開khai 花hoa 令linh 其kỳ 長trường/trưởng 大đại 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 神thần 處xứ 於ư 內nội 。 因nhân 其kỳ 罪tội 福phước 得đắc 成thành 四tứ 大đại 。 成thành 就tựu 地địa 種chủng 。 攝nhiếp 持trì 水thủy 種chủng/chúng 。 分phân 別biệt 火hỏa 種chủng/chúng 。 因nhân 號hiệu 風phong 種chủng/chúng 而nhi 得đắc 長trường/trưởng 大đại 。 稍sảo 稍sảo 成thành 就tựu 。 非phi 是thị 父phụ 母mẫu 胞bào 胎thai 之chi 緣duyên 。 人nhân 神thần 過quá 生sanh 也dã 。 非phi 父phụ 母mẫu 福phước 。 亦diệc 非phi 父phụ 體thể 亦diệc 非phi 母mẫu 體thể 。 因nhân 緣duyên 得đắc 合hợp 也dã 。 非phi 空không 因nhân 緣duyên 亦diệc 非phi 眾chúng 緣duyên 。 亦diệc 非phi 他tha 緣duyên 。 又hựu 有hữu 俱câu 施thí 同đồng 其kỳ 志chí 願nguyện 。 而nhi 得đắc 合hợp 會hội 成thành 胚 裏lý 胞bào 胎thai 。 譬thí 如như 。 阿A 難Nan 。 五ngũ 穀cốc 草thảo 木mộc 之chi 種chủng/chúng 完hoàn 具cụ 。 不bất 腐hủ 不bất 虫trùng 。 耕canh 覆phú 摩ma 地địa 肥phì 地địa 。 下hạ 種chủng/chúng 生sanh 茂mậu 好hảo 。 於ư 阿A 難Nan 意ý 云vân 何hà 。 其kỳ 種chủng/chúng 獨độc 立lập 。 因nhân 地địa 水thủy 號hiệu 成thành 其kỳ 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 花hoa 實thật 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 不bất 從tùng 父phụ 母mẫu 搆câu 精tinh 。 如như 成thành 胞bào 裏lý 。 不bất 獨độc 父phụ 母mẫu 遺di 體thể 。 亦diệc 不bất 自tự 空không 因nhân 緣duyên 也dã 。 有hữu 因nhân 緣duyên 合hợp 成thành 。 四tứ 大đại 等đẳng 合hợp 因nhân 緣duyên 等đẳng 現hiện 。 得đắc 佛Phật 胞bào 裏lý 而nhi 為vi 肧 胎thai 。 譬thí 如như 。 阿A 難Nan 。 有hữu 目mục 明minh 眼nhãn 之chi 人nhân 。 若nhược 摩ma 尼ni 珠châu 。 陽dương 燧toại 向hướng 日nhật 盛thình/thịnh 明minh 。 正chánh 中trung 之chi 時thời 以dĩ 燥táo 牛ngưu 糞phẩn 。 若nhược 艾ngải 若nhược 布bố 。 尋tầm 時thời 出xuất 火hỏa 則tắc 成thành 光quang 焰diễm 。 計kế 彼bỉ 火hỏa 者giả 。 不bất 從tùng 日nhật 出xuất 。 不bất 從tùng 摩ma 尼ni 珠châu 。 陽dương 燧toại 。 艾ngải 生sanh 。 亦diệc 不bất 離ly 彼bỉ 。 又hựu 。 阿A 難Nan 。 因nhân 緣duyên 合hợp 會hội 因nhân 緣duyên 俱câu 至chí 。 等đẳng 不bất 增tăng 減giảm 而nhi 火hỏa 得đắc 生sanh 。 肧 胎thai 如như 是thị 。 不bất 從tùng 父phụ 母mẫu 。 不bất 離ly 父phụ 母mẫu 。 又hựu 緣duyên 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 之chi 精tinh 。 得đắc 成thành 胞bào 裏lý 因nhân 此thử 成thành 色sắc 。 痛thống 痒dương 。 思tư 想tưởng 。 生sanh 死tử 之chi 識thức 。 因nhân 得đắc 號hiệu 字tự 。 緣duyên 是thị 得đắc 名danh 。 由do 本bổn 成thành 色sắc 。 以dĩ 此thử 之chi 故cố 號hiệu 之chi 名danh 色sắc 。 又hựu 。 阿A 難Nan 。 所sở 從tùng 緣duyên 起khởi 。 吾ngô 不bất 稱xưng 歎thán 往vãng 返phản 終chung 始thỉ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 譬thí 如như 少thiểu 所sở 瘡sang 病bệnh 臭xú 處xứ 。 非phi 人nhân 所sở 樂lạc 。 豈khởi 況huống 多đa 乎hồ 。 少thiểu 所sở 穿xuyên 漏lậu 瑕hà 穢uế 。 何hà 況huống 多đa 乎hồ 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 少thiểu 所sở 周chu 旋toàn 在tại 於ư 終chung 始thỉ 。 非phi 吾ngô 所sở 歎thán 。 何hà 況huống 久cửu 長trường 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 有hữu 終chung 沒một 周chu 旋toàn 諸chư 患hoạn 。 甚thậm 為vi 勤cần 苦khổ 。 誰thùy 當đương 樂lạc 乎hồ 欣hân 悅duyệt 臭xú 處xứ 入nhập 母mẫu 肧 胎thai 耶da 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 彼bỉ 始thỉ 七thất 時thời 受thọ 母mẫu 胎thai 裏lý 。 云vân 何hà 自tự 然nhiên 而nhi 得đắc 成thành 胎thai 。 始thỉ 臥ngọa 未vị 成thành 就tựu 時thời 。 其kỳ 胎thai 自tự 然nhiên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 七thất 日nhật 處xứ 彼bỉ 停đình 住trụ 而nhi 不bất 增tăng 減giảm 。 轉chuyển 稍sảo 而nhi 熱nhiệt 。 轉chuyển 向hướng 堅kiên 固cố 則tắc 立lập 地địa 種chủng 。 其kỳ 軟nhuyễn 濕thấp 者giả 則tắc 為vi 水thủy 種chủng/chúng 。 其kỳ 中trung 煖noãn 者giả 則tắc 為vi 火hỏa 種chủng/chúng 。 關quan 通thông 其kỳ 中trung 則tắc 為vi 風phong 種chủng/chúng 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 有hữu 風phong 名danh 展triển 轉chuyển 。 而nhi 徐từ 起khởi 吹xuy 之chi 。 向hướng 在tại 左tả 脇hiếp 或hoặc 在tại 右hữu 脇hiếp 。 而nhi 向hướng 其kỳ 身thân 聚tụ 為vi 胞bào 裏lý 。 猶do 如như 酪lạc 上thượng 肥phì 。 其kỳ 精tinh 轉chuyển 堅kiên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 彼bỉ 於ư 七thất 日nhật 轉chuyển 化hóa 如như 熟thục 。 其kỳ 中trung 堅kiên 者giả 則tắc 立lập 地địa 種chủng 。 其kỳ 軟nhuyễn 濕thấp 者giả 則tắc 為vi 水thủy 種chủng/chúng 。 其kỳ 熅uân 燸nhu 者giả 則tắc 為vi 火hỏa 種chủng/chúng 。 間gián 關quan 其kỳ 間gián 則tắc 為vi 風phong 種chủng/chúng 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 三tam 七thất 日nhật 。 其kỳ 胎thai 之chi 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 中trung 。 有hữu 風phong 名danh 聲thanh 門môn 。 而nhi 起khởi 吹xuy 之chi 。 令linh 其kỳ 胎thai 裏lý 轉chuyển 就tựu 凝ngưng 堅kiên 。 凝ngưng 堅kiên 何hà 類loại 。 如như 指chỉ 著trước 息tức 瘡sang 息tức 肉nhục 壞hoại 。 精tinh 變biến 如như 是thị 。 住trụ 中trung 七thất 日nhật 轉chuyển 化hóa 成thành 熟thục 。 彼bỉ 其kỳ 堅kiên 者giả 則tắc 為vi 地địa 種chủng 。 軟nhuyễn 濕thấp 者giả 則tắc 為vi 水thủy 種chủng/chúng 。 其kỳ 熅uân 燸nhu 者giả 則tắc 為vi 火hỏa 種chủng/chúng 。 間gián 關quan 其kỳ 內nội 則tắc 為vi 風phong 種chủng/chúng 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 四tứ 七thất 日nhật 。 其kỳ 胎thai 之chi 內nội 母mẫu 藏tạng 起khởi 風phong 。 名danh 曰viết 飲ẩm 食thực 。 起khởi 吹xuy 胎thai 裏lý 令linh 其kỳ 轉chuyển 堅kiên 。 其kỳ 堅kiên 何hà 類loại 。 譬thí 如như 含hàm 血huyết 之chi 類loại 有hữu 子tử 。 名danh 曰viết 不bất 注chú ( 晉tấn 曰viết 覲cận ) 。 內nội 骨cốt 無vô 信tín 其kỳ 堅kiên 如như 是thị 。 住trụ 彼bỉ 七thất 日nhật 轉chuyển 化hóa 成thành 熟thục 。 彼bỉ 其kỳ 堅kiên 者giả 則tắc 為vi 地địa 種chủng 。 軟nhuyễn 濕thấp 則tắc 為vi 水thủy 種chủng/chúng 。 熅uân 燸nhu 則tắc 為vi 火hỏa 種chủng/chúng 。 間gián 關quan 其kỳ 內nội 則tắc 為vi 風phong 種chủng/chúng 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 五ngũ 七thất 日nhật 。 其kỳ 胎thai 之chi 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 中trung 藏tạng 。 次thứ 有hữu 風phong 起khởi 名danh 曰viết 導đạo 御ngự 。 吹xuy 其kỳ 堅kiên 精tinh 變biến 為vi 體thể 形hình 。 成thành 五ngũ 處xứ 應ưng/ứng 瑞thụy 。 兩lưỡng/lượng 臏bận 。 兩lưỡng 肩kiên 。 一nhất 頭đầu 。 譬thí 如như 春xuân 時thời 天thiên 降giáng 於ư 雨vũ 。 雨vũ 從tùng 空không 中trung 墮đọa 。 長trưởng 養dưỡng 樹thụ 葉diếp/diệp 枝chi 。 其kỳ 胎thai 如như 是thị 。 其kỳ 母mẫu 藏tạng 內nội 化hóa 成thành 五ngũ 應ưng/ứng 。 兩lưỡng/lượng 臏bận 。 兩lưỡng 肩kiên 及cập 其kỳ 頭đầu 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 六lục 七thất 日nhật 。 其kỳ 胎thai 在tại 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 化hóa 風phong 名danh 曰viết 為vi 水thủy 。 吹xuy 其kỳ 胎thai 裏lý 令linh 其kỳ 身thân 變biến 化hóa 。 成thành 四tứ 應ưng/ứng 瑞thụy 。 兩lưỡng 膝tất 處xứ 。 兩lưỡng 肘trửu 處xứ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 七thất 七thất 日nhật 。 其kỳ 胎thai 裏lý 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 化hóa 風phong 名danh 曰viết 迴hồi 轉chuyển 。 吹xuy 之chi 令linh 變biến 更cánh 成thành 四tứ 應ưng/ứng 瑞thụy 。 兩lưỡng 手thủ 曼mạn 。 兩lưỡng/lượng 臂tý 曼mạn 。 稍sảo 稍sảo 自tự 長trường/trưởng 柔nhu 濡nhu 軟nhuyễn 弱nhược 。 譬thí 如như 聚tụ 沫mạt 乾can 燥táo 時thời 。 其kỳ 胚 裏lý 內nội 四tứ 應ưng/ứng 如như 是thị 。 兩lưỡng 手thủ 。 兩lưỡng 足túc 諸chư 曼mạn 現hiện 處xứ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 八bát 七thất 日nhật 。 其kỳ 胎thai 裏lý 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 化hóa 風phong 名danh 曰viết 退thối 轉chuyển 。 吹xuy 其kỳ 胎thai 裏lý 現hiện 二nhị 十thập 應ưng/ứng 處xứ 。 十thập 足túc 指chỉ 處xứ 。 十thập 手thủ 指chỉ 處xứ 。 譬thí 如như 天thiên 雨vũ 從tùng 空không 中trung 墮đọa 。 流lưu 澍chú 觚cô 枝chi 使sử 轉chuyển 茂mậu 盛thịnh 。 時thời 胚 胎thai 內nội 於ư 腹phúc 藏tạng 起khởi 二nhị 十thập 臠luyến 。 足túc 十thập 指chỉ 處xứ 。 手thủ 十thập 指chỉ 處xứ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 九cửu 七thất 日nhật 。 其kỳ 胞bào 裏lý 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 風phong 起khởi 。 吹xuy 變biến 九cửu 孔khổng 。 兩lưỡng/lượng 眼nhãn 。 兩lưỡng/lượng 耳nhĩ 。 兩lưỡng/lượng 鼻tỷ 孔khổng 。 口khẩu 處xứ 及cập 下hạ 兩lưỡng/lượng 孔khổng 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 十thập 七thất 日nhật 。 其kỳ 胞bào 裏lý 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 風phong 起khởi 。 名danh 曰viết 痤tọa 短đoản 。 吹xuy 其kỳ 胎thai 裏lý 急cấp 病bệnh 暴bạo 卒tốt/thốt/tuất 。 而nhi 甚thậm 堅kiên 強cường 。 在tại 中trung 七thất 日nhật 。 其kỳ 夜dạ 七thất 日nhật 。 自tự 然nhiên 風phong 起khởi 。 名danh 曰viết 普phổ 門môn 。 整chỉnh 理lý 其kỳ 體thể 。 猶do 如như 堅kiên 強cường 。 具cụ 足túc 音âm 聲thanh 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 十thập 一nhất 七thất 日nhật 。 胞bào 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 化hóa 風phong 名danh 曰viết 理lý 壞hoại 。 吹xuy 其kỳ 胎thai 裏lý 整chỉnh 理lý 其kỳ 形hình 安an 正chánh 諸chư 散tán 。 令linh 母mẫu 馳trì 走tẩu 不bất 安an 。 煩phiền 躁táo 擾nhiễu 動động 舉cử 動động 柔nhu 遲trì 。 好hảo 笑tiếu 憙hí 語ngữ 戲hí 笑tiếu 歌ca 舞vũ 。 風phong 起khởi 淚lệ 出xuất 。 如như 是thị 如như 坐tọa 母mẫu 胞bào 胎thai 。 成thành 時thời 憙hí 申thân 手thủ 脚cước 。 其kỳ 胎thai 轉chuyển 向hướng 。 成thành 時thời 諸chư 散tán 合hợp 立lập 。 有hữu 風phong 名danh 柱trụ 轉chuyển 。 趣thú 頭đầu 頂đảnh 散tán 其kỳ 頂đảnh 上thượng 令linh 其kỳ 倒đảo 轉chuyển 。 譬thí 如như 鍛đoán 師sư 排bài 囊nang 吹xuy 從tùng 上thượng 轉chuyển 之chi 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 其kỳ 柱trụ 轉chuyển 風phong 上thượng 至chí 其kỳ 項hạng 。 於ư 項hạng 上thượng 散tán 轉chuyển 復phục 往vãng 反phản 。 其kỳ 風phong 在tại 項hạng 上thượng 旋toàn 。 開khai 其kỳ 咽yến/ế/yết 口khẩu 及cập 身thân 中trung 臍tề 。 諸chư 曼mạn 之chi 指chỉ 令linh 其kỳ 穿xuyên 漏lậu 。 其kỳ 侵xâm 轉chuyển 令linh 成thành 就tựu 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 十thập 二nhị 七thất 日nhật 。 其kỳ 胞bào 裏lý 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 化hóa 風phong 名danh 曰viết 膚phu 面diện 。 吹xuy 其kỳ 胎thai 裏lý 令linh 成thành 腸tràng 胃vị 左tả 右hữu 之chi 形hình 。 譬thí 如như 蓮liên 華hoa 根căn 著trước 地địa 。 其kỳ 腸tràng 成thành 就tựu 。 依y 倚ỷ 於ư 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 十thập 八bát 空không 經kinh 縷lũ 溝câu 坑khanh 。 於ư 其kỳ 七thất 日nhật 。 自tự 然nhiên 化hóa 風phong 名danh 曰viết 棄khí 毛mao 。 吹xuy 生sanh 其kỳ 舌thiệt 及cập 開khai 其kỳ 眼nhãn 。 成thành 身thân 百bách 節tiết 令linh 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 不bất 減giảm 依y 倚ỷ 生sanh 萬vạn 一nhất 千thiên 節tiết 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 十thập 三tam 七thất 日nhật 。 其kỳ 胞bào 裏lý 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 覺giác 身thân 體thể 羸luy 。 又hựu 覺giác 飢cơ 渴khát 。 母mẫu 所sở 食thực 飲ẩm 入nhập 兒nhi 體thể 中trung 。 兒nhi 在tại 胎thai 中trung 。 母mẫu 所sở 食thực 飲ẩm 。 兒nhi 因nhân 母mẫu 大đại 長trưởng 養dưỡng 身thân 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 十thập 四tứ 七thất 日nhật 。 其kỳ 胞bào 裏lý 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 有hữu 風phong 。 名danh 曰viết 經kinh 縷lũ 門môn 。 吹xuy 其kỳ 精tinh 體thể 生sanh 九cửu 萬vạn 筋cân 。 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 在tại 身thân 前tiền 。 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 在tại 背bối/bội 。 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 在tại 左tả 脇hiếp 。 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 在tại 右hữu 脇hiếp 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 十thập 五ngũ 七thất 日nhật 。 其kỳ 胞bào 裏lý 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 化hóa 風phong 名danh 紅hồng 蓮liên 花hoa 。 名danh 曰viết 波ba 曇đàm 。 吹xuy 其kỳ 兒nhi 體thể 令linh 安an 二nhị 十thập 脈mạch 。 五ngũ 脈mạch 引dẫn 在tại 身thân 前tiền 。 五ngũ 脈mạch 引dẫn 在tại 背bối/bội 。 五ngũ 脈mạch 引dẫn 在tại 左tả 脇hiếp 。 五ngũ 脈mạch 引dẫn 在tại 右hữu 脇hiếp 。 其kỳ 脈mạch 之chi 中trung 。 有hữu 無vô 央ương 數số 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 若nhược 干can 種chủng 色sắc 。 各các 各các 有hữu 名danh 現hiện 目mục 。 次thứ 名danh 力lực 勢thế 。 又hựu 名danh 住trụ 立lập 。 又hựu 名danh 堅kiên 強cường 。 又hựu 一nhất 種chủng 色sắc 。 或hoặc 有hữu 青thanh 色sắc 白bạch 色sắc 。 白bạch 色sắc 為vi 赤xích 。 赤xích 色sắc 為vi 白bạch 。 或hoặc 有hữu 白bạch 色sắc 為vi 黃hoàng 。 或hoặc 縹 變biến 色sắc 。 蘇tô 色sắc 。 酪lạc 油du 色sắc 。 生sanh 熱nhiệt 雜tạp 錯thác 熟thục 熱nhiệt 雜tạp 錯thác 。 其kỳ 二nhị 十thập 脈mạch 。 一nhất 一nhất 有hữu 四tứ 十thập 眷quyến 屬thuộc 。 合hợp 八bát 百bách 脈mạch 。 二nhị 百bách 在tại 身thân 前tiền 。 二nhị 百bách 在tại 背bối/bội 。 二nhị 百bách 在tại 左tả 。 二nhị 百bách 在tại 右hữu 。 二nhị 百bách 二nhị 力lực 二nhị 尊tôn 二nhị 力lực 勢thế 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 其kỳ 八bát 百bách 脈mạch 。 一nhất 一nhất 之chi 脈mạch 有hữu 萬vạn 眷quyến 屬thuộc 。 合hợp 為vi 八bát 萬vạn 脈mạch 。 二nhị 萬vạn 在tại 胸hung 腹phúc 。 二nhị 萬vạn 在tại 背bối/bội 。 二nhị 萬vạn 在tại 左tả 。 二nhị 萬vạn 在tại 右hữu 。 其kỳ 八bát 萬vạn 脈mạch 。 有hữu 無vô 數số 空không 不bất 可khả 計kế 。 有hữu 一nhất 空không 。 次thứ 二nhị 。 次thứ 三tam 至chí 于vu 七thất 。 譬thí 如như 蓮liên 華hoa 莖hành 多đa 有hữu 眾chúng 孔khổng 。 次thứ 第đệ 生sanh 一nhất 孔khổng 。 二nhị 孔khổng 。 三tam 孔khổng 至chí 于vu 七thất 孔khổng 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 其kỳ 八bát 萬vạn 脈mạch 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 無vô 數số 根căn 空không 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 有hữu 一nhất 。 次thứ 二nhị 。 次thứ 三tam 至chí 于vu 七thất 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 其kỳ 諸chư 脈mạch 與dữ 毛mao 孔khổng 轉chuyển 相tương/tướng 依y 因nhân 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 十thập 六lục 七thất 日nhật 。 其kỳ 胞bào 裏lý 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 化hóa 風phong 名danh 曰viết 無vô 量lượng 。 吹xuy 其kỳ 兒nhi 體thể 。 正chánh 其kỳ 骨cốt 節tiết 各các 安an 其kỳ 處xứ 。 開khai 通thông 兩lưỡng 目mục 。 兩lưỡng/lượng 耳nhĩ 。 鼻tỷ 孔khổng 。 口khẩu 門môn 及cập 其kỳ 項hạng 頸cảnh 。 周chu 匝táp 定định 心tâm 。 令linh 其kỳ 食thực 飲ẩm 流lưu 通thông 無vô 礙ngại 。 有hữu 所sở 立lập 處xứ 諸chư 孔khổng 流lưu 出xuất 流lưu 入nhập 。 逆nghịch 順thuận 隨tùy 體thể 令linh 不bất 差sai/sái 錯thác 。 設thiết 使sử 具cụ 足túc 無vô 所sở 拘câu 滯trệ 。 譬thí 如như 陶đào 家gia 作tác 瓦ngõa 器khí 師sư 。 若nhược 其kỳ 弟đệ 子tử 和hòa 泥nê 調điều 好hảo 。 以dĩ 作tác 坏phôi 形hình 捶chúy 拍phách 令linh 正chánh 。 補bổ 治trị 上thượng 下hạ 令linh 不bất 缺khuyết 漏lậu 。 安an 著trước 其kỳ 處xứ 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 罪tội 福phước 因nhân 緣duyên 。 自tự 然nhiên 有hữu 風phong 。 變biến 其kỳ 形hình 體thể 。 開khai 其kỳ 眼nhãn 精tinh 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 口khẩu 精tinh 。 咽yết 喉hầu 。 項hạng 頸cảnh 。 開khai 其kỳ 心tâm 根căn 。 令linh 所sở 食thực 飲ẩm 皆giai 使sử 得đắc 通thông 。 諸chư 孔khổng 出xuất 入nhập 無vô 罣quái 安an 其kỳ 食thực 飲ẩm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 十thập 七thất 七thất 日nhật 。 其kỳ 胎thai 裏lý 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 有hữu 風phong 。 名danh 耗hao 牛ngưu 面diện 。 吹xuy 其kỳ 兒nhi 體thể 開khai 其kỳ 眼nhãn 精tinh 。 令linh 使sử 淨tịnh 潔khiết 使sử 有hữu 光quang 曜diệu 。 及cập 耳nhĩ 二nhị 精tinh 。 鼻tỷ 。 口khẩu 門môn 。 皆giai 令linh 清thanh 潔khiết 光quang 曜diệu 無vô 瑕hà 。 譬thí 如như 。 阿A 難Nan 。 如như 摩ma 鏡kính 師sư 弟đệ 子tử 。 取thủ 不bất 淨tịnh 鏡kính 刮 治trị 揩 摩ma 。 以dĩ 油du 發phát 明minh 。 去khứ 其kỳ 瑕hà 穢uế 光quang 徹triệt 內nội 外ngoại 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 罪tội 福phước 因nhân 緣duyên 。 自tự 然nhiên 化hóa 風phong 開khai 其kỳ 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 口khẩu 。 令linh 其kỳ 清thanh 淨tịnh 開khai 通thông 無vô 瑕hà 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 十thập 八bát 七thất 日nhật 。 其kỳ 胎thai 裏lý 內nội 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 除trừ 若nhược 干can 瑕hà 悉tất 使sử 清thanh 淨tịnh 。 譬thí 如như 月nguyệt 城thành 郭quách 。 若nhược 人nhân 宮cung 殿điện 。 有hữu 風phong 名danh 曰viết 大đại 堅kiên 強cường 。 其kỳ 風phong 極cực 大đại 。 旋toàn 吹xuy 宮cung 殿điện 擎kình 持trì 遊du 行hành 。 自tự 然nhiên 清thanh 淨tịnh 究cứu 竟cánh 無vô 瑕hà 。 其kỳ 胎thai 如như 是thị 。 母mẫu 之chi 腹phúc 藏tạng 諸chư 入nhập 之chi 精tinh 。 為vi 風phong 所sở 吹xuy 。 自tự 然nhiên 鮮tiên/tiển 明minh 究cứu 竟cánh 具cụ 足túc 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 十thập 九cửu 七thất 日nhật 。 在tại 胚 胎thai 中trung 即tức 得đắc 四tứ 根căn 。 眼nhãn 根căn 。 耳nhĩ 根căn 。 鼻tỷ 根căn 。 舌thiệt 根căn 。 初sơ 在tại 母mẫu 腹phúc 即tức 獲hoạch 三tam 根căn 。 身thân 根căn 。 心tâm 根căn 。 命mạng 根căn 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 化hóa 風phong 名danh [革*卬] [革*亢] 。 吹xuy 小tiểu 兒nhi 體thể 。 在tại 其kỳ 左tả 足túc 令linh 生sanh 骨cốt 節tiết 。 倚ỷ 其kỳ 右hữu 足túc 而nhi 吹xuy 成thành 骨cốt 。 四tứ 骨cốt 處xứ 膝tất 。 二nhị 骨cốt 在tại 臏bận 。 三tam 骨cốt 在tại 項hạng 。 十thập 八bát 骨cốt 在tại 背bối/bội 。 十thập 八bát 骨cốt 在tại 脇hiếp 。 十thập 三tam 骨cốt 在tại 掌chưởng 。 各các 有hữu 二nhị 十thập 骨cốt 。 在tại 左tả 右hữu 足túc 。 四tứ 骨cốt 在tại 時thời 處xứ 。 二nhị 骨cốt 在tại 非phi 處xứ 。 二nhị 骨cốt 在tại 肩kiên 。 十thập 八bát 骨cốt 在tại 頸cảnh 。 三tam 骨cốt 在tại 輪luân 耳nhĩ 。 三tam 十thập 二nhị 骨cốt 在tại 口khẩu 齒xỉ 。 四tứ 骨cốt 在tại 頭đầu 。 譬thí 如như 。 阿A 難Nan 。 機cơ 關quan 木mộc 師sư 。 若nhược 畫họa 師sư 作tác 木mộc 人nhân 。 合hợp 諸chư 關quan 節tiết 。 先tiên 治trị 材tài 木mộc 。 合hợp 集tập 令linh 安an 。 繩thằng 連liên 關quan 木mộc 。 及cập 作tác 經kinh 押áp 。 以dĩ 繩thằng 關quan 連liên 。 因nhân 成thành 形hình 像tượng 。 與dữ 人nhân 無vô 異dị 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 罪tội 福phước 所sở 化hóa 。 自tự 然nhiên 有hữu 風phong 。 吹xuy 成thành 色sắc 貌mạo 。 變biến 為vi 骨cốt 節tiết 。 因nhân 緣duyên 化hóa 成thành 。 在tại 此thử 二nhị 十thập 七thất 日nhật 中trung 。 於ư 其kỳ 腹phúc 中trung 。 應ứng 時thời 在tại 身thân 。 生sanh 二nhị 百bách 微vi 細tế 骨cốt 與dữ 肉nhục 雜tạp 合hợp 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 化hóa 風phong 名danh 曰viết 所sở 有hữu 。 吹xuy 其kỳ 兒nhi 體thể 令linh 出xuất 肌cơ 肉nhục 。 譬thí 如như 。 阿A 難Nan 。 工công 巧xảo 陶đào 師sư 作tác 妙diệu 瓦ngõa 器khí 甖anh 甕úng 盆bồn 瓨giang 。 令linh 具cụ 足túc 成thành 。 阿A 難Nan 。 其kỳ 所sở 有hữu 風phong 。 吹xuy 其kỳ 兒nhi 身thân 令linh 肌cơ 肉nhục 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 二nhị 十thập 二nhị 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 有hữu 風phong 。 名danh 曰viết 度độ 惡ác 。 吹xuy 其kỳ 兒nhi 體thể 令linh 生sanh 音âm 聲thanh 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 有hữu 風phong 。 名danh 曰viết 針châm 孔khổng 清thanh 淨tịnh 。 吹xuy 其kỳ 兒nhi 身thân 。 令linh 其kỳ 生sanh 革cách 稍sảo 稍sảo 具cụ 足túc 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 有hữu 風phong 。 名danh 曰viết 堅kiên 持trì 。 吹xuy 其kỳ 兒nhi 身thân 。 申thân 布bố 其kỳ 革cách 令linh 其kỳ 調điều 均quân 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 化hóa 風phong 名danh 曰viết 聞văn 在tại 持trì 。 吹xuy 其kỳ 兒nhi 體thể 。 掃tảo 除trừ 其kỳ 肌cơ 皆giai 令linh 滑hoạt 澤trạch 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 化hóa 風phong 吹xuy 其kỳ 兒nhi 體thể 。 假giả 使sử 前tiền 世thế 有hữu 惡ác 罪tội 行hành 諸chư 殃ương 來lai 現hiện 。 於ư 諸chư 十thập 惡ác 。 或hoặc 復phục 慳san 貪tham 愛ái 惜tích 財tài 物vật 不bất 能năng 施thí 與dữ 。 不bất 受thọ 先tiên 聖thánh 師sư 父phụ 之chi 教giáo 。 其kỳ 應ưng/ứng 清thanh 淨tịnh 長trường/trưởng 大đại 更cánh 成thành 短đoản 小tiểu 。 其kỳ 應ưng/ứng 麁thô 大đại 則tắc 更cánh 尫 細tế 。 應ưng/ứng 清thanh 淨tịnh 長trường/trưởng 大đại 更cánh 麁thô 大đại 。 當đương 多đa 清thanh 淨tịnh 反phản 更cánh 得đắc 少thiểu 。 當đương 應ưng/ứng 少thiểu 者giả 反phản 成thành 為vi 多đa 。 當đương 應ưng/ứng 清thanh 潔khiết 反phản 得đắc 垢cấu 濁trược 。 當đương 應ưng/ứng 垢cấu 濁trược 反phản 得đắc 淨tịnh 潔khiết 。 當đương 應ưng/ứng 雄hùng 反phản 成thành 非phi 雄hùng 。 所sở 不bất 樂nhạo 雄hùng 反phản 為vi 賊tặc 雄hùng 。 當đương 所sở 求cầu 者giả 反phản 不bất 得đắc 之chi 。 志chí 所sở 不bất 樂nhạo 而nhi 自tự 然nhiên 至chí 。 當đương 應ưng/ứng 為vi 黑hắc 而nhi 反phản 成thành 黃hoàng 。 當đương 應ưng/ứng 黃hoàng 而nhi 反phản 成thành 黑hắc 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 如như 其kỳ 本bổn 宿tú/túc 所sở 種chủng/chúng 諸chư 惡ác 自tự 然nhiên 得đắc 之chi 。 或hoặc 復phục 為vì 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 愚ngu 癡si 。 身thân 生sanh 瘢 瘡sang 。 生sanh 無vô 眼nhãn 目mục 。 口khẩu 不bất 能năng 言ngôn 。 諸chư 門môn 隔cách 閉bế 。 跛bả 蹇kiển 禿ngốc 瘻lũ 。 本bổn 自tự 所sở 作tác 自tự 然nhiên 得đắc 之chi 。 父phụ 母mẫu 所sở 憎tăng 違vi 失thất 法pháp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 宿túc 命mạng 所sở 種chủng/chúng 非phi 法pháp 之chi 行hành 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 假giả 使sử 其kỳ 人nhân 前tiền 世thế 奉phụng 行hành 眾chúng 德đức 。 不bất 犯phạm 諸chư 惡ác 。 諸chư 善thiện 來lai 趣thú 。 謂vị 十thập 德đức 行hạnh 。 憙hí 於ư 惠huệ 施thí 無vô 慳san 垢cấu 心tâm 。 奉phụng 受thọ 先tiên 聖thánh 師sư 父phụ 之chi 命mạng 。 身thân 中trung 諸chư 節tiết 。 應ưng 當đương 長trưởng 者giả 即tức 清thanh 淨tịnh 長trường/trưởng 。 當đương 應ưng/ứng 鮮tiên/tiển 潔khiết 自tự 然nhiên 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 應ưng/ứng 麁thô 清thanh 淨tịnh 即tức 麁thô 清thanh 淨tịnh 。 應ưng 當đương 細tế 小tiểu 即tức 多đa 細tế 小tiểu 。 應ưng/ứng 多đa 清thanh 淨tịnh 即tức 多đa 清thanh 淨tịnh 。 應ưng/ứng 少thiểu 清thanh 淨tịnh 即tức 少thiểu 清thanh 淨tịnh 。 應ưng/ứng 滑hoạt 鮮tiên/tiển 潔khiết 即tức 滑hoạt 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 應ưng 當đương 忍nhẫn 少thiểu 即tức 便tiện 忍nhẫn 少thiểu 。 應ưng 當đương 為vi 雄hùng 即tức 成thành 為vi 雄hùng 。 所sở 樂lạc 好hảo 聲thanh 即tức 得đắc 好hảo 聲thanh 。 所sở 樂lạc 瓔anh 珞lạc 即tức 得đắc 寶bảo 瓔anh 。 應ưng 當đương 為vi 黑hắc 即tức 成thành 為vi 黑hắc 。 所sở 樂lạc 言ngôn 語ngữ 即tức 得đắc 所sở 樂lạc 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 隨tùy 宿tú/túc 所sở 種chủng/chúng 功công 德đức 。 諸chư 為vi 善thiện 自tự 然nhiên 。 為vi 眾chúng 生sanh 所sở 憙hí 見kiến 。 端đoan 正chánh 好hảo 潔khiết 色sắc 像tượng 第đệ 一nhất 。 其kỳ 身thân 。 口khẩu 。 意ý 所sở 求cầu 所sở 作tác 所sở 願nguyện 。 則tắc 得đắc 如như 意ý 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 故cố 。 阿A 難Nan 。 宿túc 命mạng 所sở 種chủng/chúng 自tự 然nhiên 得đắc 之chi 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 假giả 使sử 有hữu 男nam 。 即tức 趣thú 母mẫu 右hữu 脇hiếp 累lũy 趺phu 坐tọa 。 兩lưỡng 手thủ 掌chưởng 著trước 面diện 背bối/bội 外ngoại 。 面diện 向hướng 其kỳ 母mẫu 。 生sanh 藏tạng 之chi 下hạ 熟thục 藏tạng 之chi 上thượng 。 五ngũ 繫hệ 自tự 縛phược 如như 在tại 革cách 囊nang 。 假giả 使sử 是thị 女nữ 。 在tại 母mẫu 腹phúc 左tả 脇hiếp 累lũy 趺phu 坐tọa 。 手thủ 掌chưởng 博bác 面diện 。 生sanh 藏tạng 之chi 下hạ 熟thục 藏tạng 之chi 上thượng 。 五ngũ 繫hệ 自tự 縛phược 如như 在tại 革cách 囊nang 。 假giả 使sử 母mẫu 多đa 食thực 。 其kỳ 兒nhi 不bất 安an 。 食thực 太thái 少thiểu 。 其kỳ 兒nhi 不bất 安an 。 食thực 多đa 膩nị 。 其kỳ 兒nhi 不bất 安an 。 食thực 無vô 膩nị 。 其kỳ 兒nhi 不bất 安an 。 大đại 熱nhiệt 大đại 冷lãnh 。 欲dục 得đắc 利lợi 不bất 利lợi 。 甜điềm 醋thố 麁thô 細tế 。 其kỳ 食thực 如như 是thị 。 或hoặc 多đa 少thiểu 而nhi 不bất 調điều 均quân 。 兒nhi 則tắc 不bất 安an 。 習tập 色sắc 欲dục 過quá 差sai/sái 。 兒nhi 則tắc 不bất 安an 。 在tại 風phong 過quá 差sai/sái 。 兒nhi 則tắc 不bất 安an 。 或hoặc 多đa 行hành 來lai 馳trì 走tẩu 有hữu 所sở 度độ 越việt 。 或hoặc 上thượng 樹thụ 木mộc 。 兒nhi 則tắc 不bất 安an 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 兒nhi 在tại 母mẫu 腹phúc 。 勤cần 苦khổ 懊áo 惱não 。 眾chúng 患hoạn 諸chư 難nạn 。 乃nãi 如như 是thị 乎hồ 。 俗tục 人nhân 自tự 謂vị 。 生sanh 在tại 安an 處xứ 。 其kỳ 若nhược 如như 是thị 。 何hà 況huống 惡ác 趣thú 勤cần 劇kịch 之chi 患hoạn 。 諸chư 苦khổ 艱gian 難nan 不bất 可khả 譬thí 喻dụ 。 誰thùy 當đương 樂nhạc/nhạo/lạc 在tại 母mẫu 胞bào 胎thai 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 即tức 起khởi 八bát 念niệm 。 乘thừa 騎kỵ 想tưởng 。 園viên 觀quan 想tưởng 。 樓lầu 閣các 間gián 想tưởng 。 遊du 觀quán 想tưởng 。 床sàng 榻tháp 想tưởng 。 流lưu 河hà 想tưởng 。 泉tuyền 水thủy 想tưởng 。 浴dục 池trì 想tưởng 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 中trung 自tự 然nhiên 有hữu 風phong 。 名danh 曰viết 髓tủy 中trung 間gian 。 持trì 其kỳ 皮bì 膚phu 使sử 其kỳ 淨tịnh 潔khiết 。 顏nhan 色sắc 固cố 然nhiên 隨tùy 其kỳ 宿tú/túc 行hành 。 宿tú/túc 作tác 黑hắc 行hành 色sắc 現hiện 為vi 黑hắc 。 形hình 體thể 如như 漆tất 。 宿tú/túc 作tác 不bất 白bạch 不bất 黑hắc 行hành 。 色sắc 現hiện 不bất 白bạch 不bất 黑hắc 。 體thể 像tượng 一nhất 貌mạo 。 宿tú/túc 行hành 素tố 無vô 光quang 潤nhuận 。 色sắc 現hiện 素tố 無vô 光quang 潤nhuận 。 普phổ 身thân 一nhất 等đẳng 。 宿tú/túc 行hành 白bạch 色sắc 面diện 貌mạo 正chánh 白bạch 。 普phổ 體thể 亦diệc 然nhiên 。 宿tú/túc 行hành 黃hoàng 色sắc 面diện 貌mạo 黃hoàng 色sắc 。 普phổ 體thể 亦diệc 然nhiên 。 阿A 難Nan 。 是thị 世thế 間gian 人nhân 有hữu 是thị 六lục 色sắc 。 隨tùy 本bổn 所sở 種chủng/chúng 自tự 然nhiên 獲hoạch 之chi 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 三tam 十thập 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 風phong 起khởi 。 吹xuy 其kỳ 兒nhi 體thể 令linh 生sanh 毛mao 髮phát 。 隨tùy 宿tú/túc 所sở 行hành 。 或hoặc 令linh 其kỳ 兒nhi 毛mao 髮phát 正chánh 黑hắc 妙diệu 好hảo 無vô 量lượng 。 或hoặc 生sanh 髮phát 黃hoàng 人nhân 所sở 不bất 喜hỷ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 三tam 十thập 一nhất 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 兒nhi 身thân 轉chuyển 大đại 具cụ 足túc 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 兒nhi 身thân 自tự 成thành 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 第đệ 三tam 十thập 三tam 七thất 日nhật 。 第đệ 三tam 十thập 四tứ 七thất 日nhật 。 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 七thất 日nhật 。 第đệ 三tam 十thập 六lục 七thất 日nhật 。 兒nhi 身thân 成thành 滿mãn 骨cốt 節tiết 堅kiên 實thật 。 在tại 於ư 胞bào 裏lý 不bất 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 三tam 十thập 七thất 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 生sanh 念niệm 。 如như 在tại 羅la 網võng 欲dục 得đắc 走tẩu 出xuất 。 為vi 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 瑕hà 穢uế 之chi 想tưởng 。 牢lao 獄ngục 之chi 想tưởng 。 幽u 冥minh 之chi 想tưởng 。 不bất 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 第đệ 三tam 十thập 八bát 七thất 日nhật 。 在tại 其kỳ 胞bào 裏lý 於ư 母mẫu 腹phúc 藏tạng 。 自tự 然nhiên 有hữu 華hoa 風phong 名danh 曰viết 何hà 所sở 垂thùy 趣thú 。 吹xuy 轉chuyển 兒nhi 身thân 令linh 應ưng/ứng 所sở 在tại 。 下hạ 其kỳ 兩lưỡng 手thủ 當đương 來lai 向hướng 生sanh 。 從tùng 其kỳ 緣duyên 果quả 吹xuy 其kỳ 兒nhi 身thân 。 脚cước 上thượng 頭đầu 下hạ 向hướng 於ư 生sanh 門môn 。 假giả 使sử 前tiền 世thế 。 作tác 諸chư 惡ác 行hạnh 。 臨lâm 當đương 生sanh 時thời 。 脚cước 便tiện 轉chuyển 退thối/thoái 反phản 其kỳ 手thủ 足túc 。 困khốn 於ư 其kỳ 母mẫu 。 或hoặc 失thất 身thân 命mạng 。 其kỳ 母mẫu 懊áo 惱não 患hoạn 痛thống 無vô 量lượng 。 假giả 使sử 前tiền 世thế 作tác 德đức 善thiện 行hành 終chung 其kỳ 長trường 壽thọ 。 則tắc 不bất 迴hồi 還hoàn 。 命mạng 不bất 中trung 盡tận 。 其kỳ 母mẫu 緣duyên 此thử 不bất 遭tao 苦khổ 惱não 無vô 數số 之chi 患hoạn 。 彼bỉ 於ư 三tam 十thập 八bát 七thất 日nhật 。 則tắc 遭tao 大đại 苦khổ 無vô 極cực 之chi 患hoạn 。 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 甚thậm 為vi 勤cần 劇kịch 。 人nhân 生sanh 若nhược 男nam 或hoặc 生sanh 女nữ 。 這giá 生sanh 墮đọa 地địa 。 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 甚thậm 不bất 善thiện 哉tai 。 懊áo 惱não 辛tân 酸toan 。 或hoặc 以dĩ 衣y 受thọ 觸xúc 其kỳ 形hình 體thể 。 若nhược 以dĩ 衾khâm 受thọ 臥ngọa 著trước 所sở 處xử 。 或hoặc 在tại 床sàng 上thượng 或hoặc 置trí 于vu 地địa 。 或hoặc 覆phú 或hoặc 露lộ 或hoặc 在tại 暑thử 熱nhiệt 或hoặc 寒hàn 冷lãnh 。 因nhân 是thị 之chi 故cố 。 遭tao 其kỳ 苦khổ 患hoạn 酷khốc 劇kịch 難nạn/nan 稱xưng 。 譬thí 如như 。 阿A 難Nan 。 蛇xà 虺hủy 牛ngưu 之chi 皮bì 所sở 懸huyền 著trước 處xứ 。 若nhược 在tại 壁bích 上thượng 即tức 化hóa 為vi 虫trùng 還hoàn 食thực 其kỳ 皮bì 。 若nhược 使sử 樹thụ 木mộc 苗miêu 草thảo 陂bi 水thủy 。 設thiết 復phục 在tại 虛hư 空không 中trung 所sở 倚ỷ 。 即tức 自tự 生sanh 虫trùng 還hoàn 食thực 其kỳ 形hình 。 在tại 所sở 依y 倚ỷ 則tắc 亦diệc 生sanh 虫trùng 還hoàn 食thực 其kỳ 形hình 。 兒nhi 始thỉ 生sanh 時thời 則tắc 以dĩ 手thủ 受thọ 。 苦khổ 痛thống 懊áo 惱não 不bất 可khả 稱xưng 限hạn 。 或hoặc 以dĩ 衣y 受thọ 觸xúc 如như 前tiền 。 其kỳ 形hình 體thể 或hoặc 稍sảo 以dĩ 長trường/trưởng 大đại 。 飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 。 其kỳ 母mẫu 小tiểu 心tâm 推thôi 燥táo 居cư 濕thấp 。 養dưỡng 育dục 除trừ 其kỳ 不bất 淨tịnh 。 所sở 謂vị 先tiên 聖thánh 法pháp 律luật 。 正chánh 是thị 其kỳ 母mẫu 乳nhũ 哺bộ 之chi 恩ân 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 如như 是thị 勤cần 苦khổ 。 誰thùy 當đương 樂lạc 處xứ 父phụ 母mẫu 胚 胎thai 。 兒nhi 生sanh 未vị 久cửu 。 揣đoàn 飯phạn 養dưỡng 身thân 。 身thân 即tức 生sanh 八bát 萬vạn 種chủng 虫trùng 。 周châu 遍biến 繞nhiễu 動động 食thực 兒nhi 身thân 體thể 。 髮phát 本bổn 虫trùng 名danh 曰viết 舌thiệt 舐thỉ 。 依y 於ư 髮phát 根căn 食thực 其kỳ 髮phát 。 虫trùng 名danh 在tại 《 修tu 行hành 道Đạo 地địa 》 中trung 。 一nhất 名danh 舌thiệt 舐thỉ 。 二nhị 名danh 重trọng/trùng 舐thỉ 。 三tam 種chủng 在tại 頭đầu 上thượng 。 名danh 曰viết 堅kiên 固cố 傷thương 損tổn 毀hủy 害hại 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 人nhân 身thân 苦khổ 惱não 如như 是thị 。 八bát 萬vạn 種chủng 虫trùng 晨thần 夜dạ 食thực 其kỳ 形hình 體thể 。 令linh 人nhân 羸luy 疲bì 少thiểu 氣khí 疲bì 極cực 。 令linh 身thân 得đắc 病bệnh 或hoặc 成thành 寒hàn 熱nhiệt 。 眾chúng 患hoạn 苦khổ 惱não 不bất 可khả 數số 也dã 。 煩phiền 躁táo 苦khổ 極cực 。 飢cơ 亦diệc 極cực 行hành 。 復phục 極cực 住trụ 亦diệc 極cực 。 設thiết 身thân 有hữu 病bệnh 。 復phục 求cầu 醫y 藥dược 欲dục 除trừ 其kỳ 病bệnh 。 在tại 母mẫu 胎thai 時thời 。 苦khổ 不bất 可khả 言ngôn 。 既ký 生sanh 為vi 人nhân 。 極cực 壽thọ 百bách 歲tuế 。 或hoặc 長trường 或hoặc 短đoản 。 百bách 歲tuế 之chi 中trung 。 凡phàm 更cánh 百bách 春xuân 百bách 夏hạ 百bách 秋thu 百bách 冬đông 。 百bách 歲tuế 之chi 中trung 更cánh 千thiên 二nhị 百bách 月nguyệt 。 春xuân 更cánh 三tam 月nguyệt 。 夏hạ 更cánh 三tam 月nguyệt 。 秋thu 更cánh 三tam 月nguyệt 。 冬đông 更cánh 三tam 月nguyệt 。 百bách 歲tuế 之chi 中trung 分phần/phân 其kỳ 明minh 白bạch 青thanh 冥minh 部bộ 。 凡phàm 更cánh 二nhị 千thiên 四tứ 百bách 十thập 五ngũ 日nhật 。 春xuân 更cánh 六lục 百bách 十thập 五ngũ 日nhật 。 夏hạ 更cánh 六lục 百bách 十thập 五ngũ 日nhật 。 秋thu 更cánh 六lục 百bách 十thập 五ngũ 日nhật 。 冬đông 更cánh 六lục 百bách 十thập 五ngũ 日nhật 。 百bách 歲tuế 之chi 中trung 。 凡phàm 更cánh 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 飯phạn 。 春xuân 更cánh 萬vạn 八bát 千thiên 食thực 。 夏hạ 更cánh 萬vạn 八bát 千thiên 食thực 。 秋thu 更cánh 萬vạn 八bát 千thiên 食thực 。 冬đông 更cánh 萬vạn 八bát 千thiên 食thực 。 或hoặc 懅cứ 不bất 食thực 時thời 。 或hoặc 瞋sân 不bất 食thực 時thời 。 或hoặc 食thực 窮cùng 乏phạp 時thời 。 或hoặc 有hữu 所sở 作tác 不bất 食thực 時thời 。 醉túy 放phóng 逸dật 不bất 食thực 時thời 。 或hoặc 齋trai 不bất 食thực 時thời 。 皆giai 在tại 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 飯phạn 中trung 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 勤cần 苦khổ 厄ách 惱não 。 誰thùy 當đương 樂lạc 處xứ 母mẫu 胚 胎thai 。 如như 是thị 眾chúng 患hoạn 怱thông 怱thông 未vị 曾tằng 得đắc 安an 。 眾chúng 緣duyên 所sở 縛phược 。 或hoặc 眼nhãn 痛thống 病bệnh 。 或hoặc 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 口khẩu 。 舌thiệt 。 齒xỉ 痛thống 。 臏bận 脚cước 咽yết 喉hầu 短đoản 氣khí 。 腰yêu 脊tích 臂tý 肘trửu 捲quyển 腕 。 諸chư 百bách 節tiết 病bệnh 痛thống 諸chư 患hoạn 。 風phong 寒hàn 諸chư 熱nhiệt 疥giới 癩lại 虛hư 痔trĩ 。 惡ác 瘡sang 癰ung 疽thư 黃hoàng 疸 咳khái 逆nghịch 。 顛điên 狂cuồng 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 癡si 憃xuẩn 。 疣vưu 癃lung [病-丙+秋] 百bách 節tiết 煩phiền 疼đông 。 臚lư 脹trướng [病-丙+帶] 下hạ 身thân 體thể 浮phù 腫thũng 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 一nhất 增tăng 則tắc 生sanh 百bách 病bệnh 。 風phong 適thích 多đa 則tắc 百bách 病bệnh 生sanh 。 熱nhiệt 多đa 則tắc 生sanh 百bách 病bệnh 。 寒hàn 多đa 則tắc 生sanh 百bách 病bệnh 。 食thực 多đa 則tắc 增tăng 百bách 病bệnh 。 三tam 事sự 合hợp 會hội 風phong 寒hàn 熱nhiệt 聚tụ 。 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 同đồng 時thời 俱câu 起khởi 。 何hà 況huống 其kỳ 餘dư 不bất 可khả 計kế 患hoạn 。 或hoặc 截tiệt 手thủ 或hoặc 截tiệt 脚cước 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 或hoặc 斬trảm 頭đầu 。 或hoặc 鎖tỏa 繫hệ 鞭tiên 杖trượng 搒bang 笞si 。 閉bế 在tại 牢lao 獄ngục 拷 掠lược 加gia 刑hình 。 或hoặc 畏úy 於ư 人nhân 。 或hoặc 畏úy 非phi 人nhân 。 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 之chi 難nạn/nan 。 勤cần 苦khổ 曠khoáng 野dã 蚊văn 虻manh 虱sắt 蚤tảo 蜂phong 螫thích 之chi 難nạn/nan 。 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 蛇xà 虺hủy 之chi 懼cụ 。 如như 是thị 計kế 之chi 苦khổ 不bất 可khả 言ngôn 。 有hữu 多đa 所sở 求cầu 。 種chủng/chúng 勤cần 苦khổ 根căn 。 不bất 得đắc 則tắc 憂ưu 。 有hữu 所sở 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 如như 意ý 。 既ký 所sở 得đắc 。 當đương 復phục 守thủ 護hộ 。 生sanh 業nghiệp 勤cần 苦khổ 。 有hữu 所sở 獲hoạch 得đắc 。 志chí 願nguyện 無vô 厭yếm 。 塵trần 勞lao 之chi 惱não 。 多đa 所sở 妨phương 礙ngại 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 五ngũ 陰ấm 則tắc 苦khổ 。 諸chư 入nhập 諸chư 衰suy 思tư 想tưởng 多đa 念niệm 。 由do 此thử 生sanh 苦khổ 。 因nhân 斯tư 起khởi 其kỳ 憍kiêu 慢mạn 自tự 貢cống 高cao 。 自tự 在tại 心tâm 走tẩu 不bất 安an 。 一nhất 一nhất 諸chư 義nghĩa 當đương 觀quán 自tự 然nhiên 。 譬thí 如như 車xa 輪luân 。 不bất 在tại 一nhất 處xứ 臥ngọa 起khởi 。 在tại 床sàng 在tại 地địa 歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu 。 當đương 觀quán 苦khổ 想tưởng 。 假giả 使sử 經kinh 行hành 坐tọa 起khởi 行hành 步bộ 。 常thường 當đương 思tư 苦khổ 。 懊áo 惱não 眾chúng 患hoạn 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 無vô 有hữu 一nhất 可khả 快khoái 。 所sở 經kinh 行hành 處xứ 不bất 起khởi 安an 想tưởng 。 心tâm 頓đốn 坐tọa 而nhi 不bất 行hành 。 不bất 在tại 床sàng 榻tháp 。 亦diệc 當đương 知tri 之chi 勤cần 苦khổ 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 勿vật 起khởi 安an 想tưởng 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 設thiết 在tại 威uy 儀nghi 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 則tắc 有hữu 若nhược 干can 無vô 量lượng 苦khổ 。 與dữ 心tâm 自tự 想tưởng 念niệm 。 謂vị 安an 不bất 苦khổ 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 生sanh 死tử 難nạn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 計kế 有hữu 二nhị 患hoạn 。 自tự 觀quán 身thân 苦khổ 。 為vì 他tha 人nhân 苦khổ 。 觀quán 此thử 二nhị 義nghĩa 。 當đương 自tự 察sát 之chi 。 吾ngô 雖tuy 出xuất 家gia 。 何hà 因nhân 致trí 慧tuệ 。 得đắc 報báo 果quả 實thật 安an 隱ẩn 無vô 患hoạn 。 所sở 從tùng 受thọ 食thực 。 衣y 被bị 。 床sàng 臥ngọa 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 令linh 其kỳ 主chủ 人nhân 得đắc 大đại 果quả 報báo 。 獲hoạch 大đại 光quang 焰diễm 無vô 極cực 普phổ 義nghĩa 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 當đương 學học 如như 此thử 。 於ư 阿A 難Nan 意ý 云vân 何hà 。 色sắc 為vi 有hữu 常thường 無vô 常thường 。 阿A 難Nan 答đáp 曰viết 。 無vô 常thường 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 設thiết 無vô 常thường 。 為vi 苦khổ 不bất 苦khổ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 甚thậm 苦khổ 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 又hựu 無vô 常thường 事sự 。 當đương 復phục 離ly 別biệt 。 法pháp 不bất 常thường 在tại 。 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 聞văn 講giảng 此thử 義nghĩa 。 寧ninh 當đương 發phát 念niệm 。 有hữu 吾ngô 有hữu 我ngã 。 是thị 我ngã 所sở 。 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 色sắc 。 痛thống 。 痒dương 。 生sanh 死tử 。 識thức 。 有hữu 常thường 無vô 常thường 。 答đáp 曰viết 。 無vô 常thường 。 曰viết 。 假giả 使sử 為vi 無vô 常thường 。 為vi 苦khổ 為vi 安an 。 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 聞văn 講giảng 說thuyết 此thử 。 寧ninh 。 有hữu 吾ngô 有hữu 我ngã 。 是thị 我ngã 所sở 。 不phủ 。 答đáp 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 是thị 故cố 。 阿A 難Nan 。 計kế 一nhất 切thiết 色sắc 。 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 。 今kim 現hiện 在tại 者giả 。 內nội 外ngoại 。 麁thô 細tế 。 微vi 妙diệu 瑕hà 穢uế 。 若nhược 遠viễn 若nhược 近cận 。 無vô 我ngã 無vô 彼bỉ 亦diệc 非phi 我ngã 身thân 。 明minh 達đạt 智trí 者giả 即tức 觀quán 如như 平bình 等đẳng 不bất 耶da 。 假giả 使sử 。 阿A 難Nan 。 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 。 厭yếm 於ư 色sắc 者giả 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 者giả 。 設thiết 使sử 能năng 厭yếm 則tắc 離ly 塵trần 垢cấu 。 離ly 塵trần 垢cấu 則tắc 度độ 。 設thiết 志chí 於ư 度độ 。 至chí 度độ 見kiến 慧tuệ 。 盡tận 于vu 生sanh 死tử 。 稱xưng 揚dương 梵Phạm 行hạnh 。 身thân 所sở 作tác 則tắc 辦biện 。 則tắc 度độ 彼bỉ 岸ngạn 示thị 在tại 此thử 際tế 。 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 得đắc 諸chư 法Pháp 眼nhãn 生sanh 。 其kỳ 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 諸chư 天thiên 。 龍long 神thần 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 說thuyết 胞bào 胎thai 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com