摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 國quốc 三Tam 藏Tạng 鳩cưu 摩ma 羅la 什thập 譯dịch ◎ 莊trang 嚴nghiêm 品phẩm 第đệ 十thập 七thất 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 等đẳng 是thị 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 能năng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 謂vị 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 莊trang 嚴nghiêm 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 莊trang 嚴nghiêm 乃nãi 至chí 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 內nội 空không 莊trang 嚴nghiêm 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 及cập 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 莊trang 嚴nghiêm 。 變biến 身thân 如như 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 亦diệc 照chiếu 東đông 方phương 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 國quốc 土độ 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 亦diệc 動động 東đông 方phương 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 國quốc 土độ 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 摩Ma 訶Ha 衍Diên 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 變biến 為vi 琉lưu 璃ly 。 化hóa 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 須tu 食thực 與dữ 食thực 。 須tu 飲ẩm 與dữ 飲ẩm 。 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 。 花hoa 香hương 瓔anh 珞lạc 。 搗đảo 香hương 澤trạch 香hương 。 房phòng 舍xá 燈đăng 燭chúc 醫y 藥dược 。 種chủng 種chủng 所sở 須tu 盡tận 給cấp 與dữ 之chi 。 與dữ 已dĩ 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 所sở 謂vị 應ưng/ứng 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 眾chúng 生sanh 聞văn 是thị 法pháp 者giả 。 終chung 不bất 離ly 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 工công 幻huyễn 師sư 。 若nhược 幻huyễn 師sư 弟đệ 子tử 。 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 。 中trung 化hóa 作tác 大đại 眾chúng 。 於ư 前tiền 須tu 食thực 與dữ 食thực 。 須tu 飲ẩm 與dữ 飲ẩm 。 乃nãi 至chí 種chủng 種chủng 所sở 須tu 盡tận 給cấp 與dữ 之chi 。 於ư 須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 云vân 何hà 。 是thị 幻huyễn 師sư 實thật 有hữu 眾chúng 生sanh 有hữu 所sở 與dữ 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 化hóa 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 種chủng 種chủng 具cụ 足túc 。 須tu 食thực 與dữ 食thực 。 須tu 飲ẩm 與dữ 飲ẩm 。 乃nãi 至chí 種chủng 種chủng 所sở 須tu 盡tận 給cấp 與dữ 之chi 。 雖tuy 有hữu 所sở 施thí 。 實thật 無vô 所sở 與dữ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 法pháp 相tương/tướng 如như 幻huyễn 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 現hiện 生sanh 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 家gia 。 以dĩ 十Thập 善Thiện 道Đạo 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 有hữu 以dĩ 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 聞văn 是thị 法pháp 者giả 。 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不bất 離ly 是thị 法pháp 。 譬thí 如như 幻huyễn 師sư 。 若nhược 幻huyễn 師sư 弟đệ 子tử 。 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 。 中trung 化hóa 作tác 大đại 眾chúng 。 以dĩ 十Thập 善Thiện 道Đạo 教giáo 化hóa 令linh 行hành 。 又hựu 以dĩ 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 教giáo 化hóa 令linh 行hành 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 幻huyễn 師sư 實thật 有hữu 眾chúng 生sanh 教giáo 令linh 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 乃nãi 至chí 行hành 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 十Thập 善Thiện 道Đạo 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 行hành 乃nãi 至chí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 實thật 無vô 眾chúng 生sanh 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 相tương/tướng 如như 幻huyễn 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 行hành 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 住trụ 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 行hành 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 已dĩ 來lai 如như 是thị 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 罵mạ 詈lị 刀đao 杖trượng 傷thương 害hại 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 此thử 中trung 不bất 起khởi 一nhất 念niệm 。 亦diệc 教giáo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 行hành 此thử 忍nhẫn 辱nhục 。 譬thí 若nhược 幻huyễn 師sư 。 若nhược 幻huyễn 師sư 弟đệ 子tử 。 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 。 中trung 化hóa 作tác 大đại 眾chúng 。 令linh 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 行hành 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 住trụ 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 行hành 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 薩Tát 婆Bà 若Nhã 心tâm 。 身thân 心tâm 精tinh 進tấn 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 譬thí 如như 幻huyễn 師sư 。 若nhược 幻huyễn 師sư 弟đệ 子tử 。 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 。 中trung 化hóa 作tác 大đại 眾chúng 。 教giáo 令linh 行hành 身thân 心tâm 精tinh 進tấn 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 行hành 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 住trụ 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 行hành 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 諸chư 法pháp 等đẳng 中trung 。 不bất 見kiến 法pháp 若nhược 亂loạn 若nhược 定định 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 行hành 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不bất 離ly 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 譬thí 如như 工công 幻huyễn 師sư 。 若nhược 幻huyễn 師sư 弟đệ 子tử 。 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 。 中trung 化hóa 作tác 大đại 眾chúng 。 教giáo 令linh 行hành 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 住trụ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 無vô 有hữu 法pháp 得đắc 此thử 岸ngạn 彼bỉ 岸ngạn 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 住trụ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 教giáo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 譬thí 如như 工công 幻huyễn 師sư 。 若nhược 幻huyễn 師sư 弟đệ 子tử 。 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 。 中trung 化hóa 作tác 大đại 眾chúng 。 教giáo 令linh 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 十thập 方phương 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 國quốc 土độ 中trung 眾chúng 生sanh 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 自tự 變biến 其kỳ 身thân 。 住trụ 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 教giáo 眾chúng 生sanh 令linh 行hành 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 眾chúng 生sanh 行hành 是thị 法pháp 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不bất 離ly 是thị 法pháp 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 工công 幻huyễn 師sư 。 若nhược 幻huyễn 師sư 弟đệ 子tử 。 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 。 中trung 化hóa 作tác 眾chúng 生sanh 。 教giáo 令linh 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 應ưng/ứng 薩Tát 婆Bà 若Nhã 心tâm 。 不bất 生sanh 是thị 念niệm 。 我ngã 教giáo 若nhược 干can 人nhân 住trụ 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 教giáo 若nhược 干can 人nhân 住trụ 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 生sanh 是thị 念niệm 。 我ngã 教giáo 若nhược 干can 人nhân 住trụ 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 不bất 教giáo 若nhược 干can 人nhân 住trụ 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 亦diệc 不bất 生sanh 是thị 念niệm 。 我ngã 教giáo 若nhược 干can 人nhân 令linh 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 亦diệc 不bất 教giáo 若nhược 干can 人nhân 令linh 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 我ngã 當đương 令linh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 住trụ 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 立lập 眾chúng 生sanh 於ư 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 令linh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 眾chúng 生sanh 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 譬thí 如như 工công 幻huyễn 師sư 。 若nhược 幻huyễn 師sư 弟đệ 子tử 。 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 。 中trung 化hóa 作tác 大đại 眾chúng 。 教giáo 令linh 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 從tùng 佛Phật 所sở 聞văn 義nghĩa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 大đại 莊trang 嚴nghiêm 為vi 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 法pháp 自tự 相tương/tướng 空không 故cố 。 所sở 謂vị 色sắc 色sắc 相tướng 空không 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 識thức 相tương/tướng 空không 。 眼nhãn 眼nhãn 相tương/tướng 空không 乃nãi 至chí 意ý 意ý 相tương/tướng 空không 。 色sắc 色sắc 相tướng 空không 乃nãi 至chí 法pháp 法pháp 相tương/tướng 空không 。 眼nhãn 識thức 眼nhãn 識thức 相tương/tướng 空không 乃nãi 至chí 意ý 識thức 意ý 識thức 相tương/tướng 空không 。 眼nhãn 觸xúc 眼nhãn 觸xúc 相tương/tướng 空không 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 意ý 觸xúc 相tương/tướng 空không 。 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 受thọ 相tương/tướng 空không 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 受thọ 相tương/tướng 空không 。 世Thế 尊Tôn 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương/tướng 空không 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương/tướng 空không 。 內nội 空không 內nội 空không 相tương/tướng 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 相tương/tướng 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 四Tứ 念Niệm 處Xứ 相tương/tướng 空không 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 相tương/tướng 空không 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 空không 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 大đại 莊trang 嚴nghiêm 為vi 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 薩Tát 婆Bà 若Nhã 非phi 作tác 法pháp 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 非phi 作tác 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 是thị 眾chúng 生sanh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 薩Tát 婆Bà 若Nhã 非phi 作tác 法pháp 。 是thị 眾chúng 生sanh 亦diệc 非phi 作tác 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 是thị 眾chúng 生sanh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 薩Tát 婆Bà 若Nhã 非phi 作tác 非phi 起khởi 法pháp 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 非phi 作tác 非phi 起khởi 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 色sắc 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 眼nhãn 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 乃nãi 至chí 意ý 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 。 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 眼nhãn 觸xúc 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 乃nãi 至chí 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 夢mộng 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 幻huyễn 。 響hưởng 。 影ảnh 。 焰diễm 。 化hóa 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 內nội 空không 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 法pháp 皆giai 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 法pháp 如như 。 法pháp 相tương/tướng 。 法pháp 性tánh 。 法pháp 住trụ 。 法pháp 位vị 。 實thật 際tế 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 薩Tát 婆Bà 若Nhã 及cập 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 薩Tát 婆Bà 若Nhã 非phi 作tác 非phi 起khởi 法pháp 。 是thị 眾chúng 生sanh 亦diệc 非phi 作tác 非phi 起khởi 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 是thị 眾chúng 生sanh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 我ngã 觀quán 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 色sắc 是thị 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 色sắc 是thị 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 富Phú 樓Lâu 那Na 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 色sắc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 何hà 等đẳng 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 如như 夢mộng 色sắc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 如như 夢mộng 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 如như 嚮hướng 如như 影ảnh 如như 幻huyễn 如như 焰diễm 如như 化hóa 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 過quá 去khứ 色sắc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 過quá 去khứ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 未vị 來lai 色sắc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 未vị 來lai 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 現hiện 在tại 色sắc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 現hiện 在tại 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 是thị 色sắc 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 離ly 故cố 。 寂tịch 滅diệt 故cố 。 不bất 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 善thiện 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 不bất 善thiện 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 無vô 記ký 色sắc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 無vô 記ký 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 色sắc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 離ly 故cố 。 寂tịch 滅diệt 故cố 。 不bất 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 離ly 故cố 。 寂tịch 滅diệt 故cố 。 不bất 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 離ly 故cố 。 寂tịch 滅diệt 不bất 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 內nội 空không 亦diệc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 亦diệc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 離ly 故cố 。 寂tịch 滅diệt 故cố 。 不bất 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 佛Phật 亦diệc 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 離ly 故cố 。 寂tịch 滅diệt 故cố 。 不bất 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 諸chư 法pháp 如như 。 法pháp 相tương/tướng 。 法pháp 性tánh 。 法pháp 住trụ 。 法pháp 位vị 。 實thật 際tế 。 無Vô 為Vi 法Pháp 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 離ly 故cố 。 寂tịch 滅diệt 故cố 。 不bất 生sanh 故cố 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 乃nãi 至chí 住trụ 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 住trụ 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 住trụ 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 諸chư 佛Phật 當đương 供cúng 養dường 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 當đương 聽thính 法Pháp 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 諸chư 佛Phật 終chung 不bất 離ly 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 諸chư 神thần 通thông 終chung 不bất 離ly 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 五ngũ 眼nhãn 終chung 不bất 離ly 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 陀đà 羅la 尼ni 門môn 終chung 不bất 離ly 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 諸chư 三tam 昧muội 門môn 終chung 不bất 離ly 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 當đương 生sanh 道đạo 種chủng/chúng 智trí 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 當đương 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 法Pháp 輪luân 轉chuyển 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 眾chúng 生sanh 安an 立lập 三Tam 乘Thừa 。 如như 是thị 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 離ly 故cố 。 寂tịch 滅diệt 故cố 。 不bất 生sanh 故cố 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 ◎ ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 問vấn 乘thừa 品phẩm 第đệ 十thập 八bát ( 丹đan 本bổn 名danh 為vi 摩Ma 訶Ha 衍Diên 品phẩm ) 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 云vân 何hà 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 是thị 乘thừa 發phát 何hà 處xứ 。 是thị 乘thừa 至chí 何hà 處xứ 。 當đương 住trụ 何hà 處xứ 。 誰thùy 當đương 乘thừa 是thị 乘thừa 出xuất 者giả 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 問vấn 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 何hà 等đẳng 六lục 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 云vân 何hà 名danh 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 應ưng/ứng 薩Tát 婆Bà 若Nhã 心tâm 。 內nội 外ngoại 所sở 有hữu 布bố 施thí 共cộng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 用dụng 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 云vân 何hà 名danh 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 應ưng/ứng 薩Tát 婆Bà 若Nhã 心tâm 。 自tự 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 亦diệc 教giáo 他tha 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 云vân 何hà 名danh 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 應ưng/ứng 薩Tát 婆Bà 若Nhã 心tâm 。 自tự 具cụ 足túc 忍nhẫn 辱nhục 亦diệc 教giáo 他tha 行hành 忍nhẫn 辱nhục 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 云vân 何hà 名danh 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 應ưng/ứng 薩Tát 婆Bà 若Nhã 心tâm 。 行hành 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 懃cần 修tu 不bất 息tức 。 亦diệc 安an 立lập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 云vân 何hà 名danh 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 應ưng/ứng 薩Tát 婆Bà 若Nhã 心tâm 。 自tự 以dĩ 方phương 便tiện 入nhập 諸chư 禪thiền 不bất 隨tùy 禪thiền 生sanh 。 亦diệc 教giáo 他tha 令linh 入nhập 諸chư 禪thiền 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 云vân 何hà 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 應ưng/ứng 薩Tát 婆Bà 若Nhã 心tâm 。 不bất 著trước 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 亦diệc 教giáo 他tha 不bất 著trước 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 有hữu 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 始thỉ 空không 。 散tán 空không 。 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 諸chư 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 法pháp 空không 。 有hữu 法pháp 空không 。 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 等đẳng 為vi 內nội 空không 。 佛Phật 言ngôn 。 內nội 法pháp 名danh 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 眼nhãn 眼nhãn 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 耳nhĩ 耳nhĩ 空không 。 鼻tỷ 鼻tỷ 空không 。 舌thiệt 舌thiệt 空không 。 身thân 身thân 空không 。 意ý 意ý 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 內nội 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 外ngoại 空không 。 外ngoại 法pháp 名danh 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 色sắc 色sắc 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 聲thanh 聲thanh 空không 。 香hương 香hương 空không 。 味vị 味vị 空không 。 觸xúc 觸xúc 空không 。 法pháp 法pháp 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 外ngoại 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 內nội 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 法pháp 名danh 內nội 六lục 入nhập 。 外ngoại 六lục 入nhập 。 內nội 法pháp 內nội 法pháp 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 外ngoại 法pháp 外ngoại 法pháp 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 內nội 外ngoại 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 空không 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 是thị 空không 亦diệc 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 空không 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 大đại 空không 。 東đông 方phương 東đông 方phương 相tương/tướng 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 大đại 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 第đệ 一nhất 義nghĩa 空không 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 有hữu 為vi 空không 。 有hữu 為vi 法pháp 名danh 欲Dục 界Giới 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 。 欲Dục 界Giới 欲Dục 界Giới 空không 。 色Sắc 界Giới 色Sắc 界Giới 空không 。 無Vô 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 有hữu 為vi 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 無vô 為vi 空không 。 無Vô 為Vi 法Pháp 名danh 若nhược 無vô 生sanh 相tương/tướng 無vô 住trụ 相tương/tướng 無vô 滅diệt 相tướng 。 無Vô 為Vi 法Pháp 無Vô 為Vi 法Pháp 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 為vi 無vô 為vi 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 畢tất 竟cánh 空không 。 畢tất 竟cánh 名danh 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 畢tất 竟cánh 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 無vô 始thỉ 空không 。 若nhược 法pháp 初sơ 來lai 處xứ 不bất 可khả 得đắc 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 無vô 始thỉ 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 散tán 空không 。 散tán 名danh 諸chư 法pháp 無vô 滅diệt 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 為vi 散tán 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 性tánh 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 若nhược 有hữu 為vi 法pháp 性tánh 若nhược 無Vô 為Vi 法Pháp 性tánh 。 是thị 性tánh 非phi 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 作tác 。 非phi 佛Phật 所sở 作tác 亦diệc 非phi 餘dư 人nhân 所sở 作tác 。 是thị 性tánh 性tánh 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 性tánh 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 自tự 相tương/tướng 空không 。 自tự 相tương/tướng 名danh 色sắc 壞hoại 相tương/tướng 。 受thọ 受thọ 相tương/tướng 。 想tưởng 取thủ 相tương/tướng 。 行hành 作tác 相tương/tướng 。 識thức 識thức 相tương/tướng 。 如như 是thị 等đẳng 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 法pháp 各các 各các 自tự 相tương/tướng 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 自tự 相tương/tướng 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 諸chư 法pháp 空không 。 諸chư 法pháp 名danh 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 眼nhãn 界giới 色Sắc 界Giới 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 法Pháp 界Giới 意ý 識thức 界giới 。 是thị 諸chư 法pháp 諸chư 法pháp 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 為vi 諸chư 法pháp 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 不bất 可khả 得đắc 空không 。 求cầu 諸chư 法pháp 不bất 可khả 得đắc 是thị 不bất 可khả 得đắc 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 不bất 可khả 得đắc 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 無vô 法pháp 空không 。 若nhược 法pháp 無vô 。 是thị 亦diệc 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 無vô 法pháp 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 有hữu 法pháp 空không 。 有hữu 法pháp 名danh 諸chư 法pháp 和hòa 合hợp 中trung 有hữu 自tự 性tánh 相tướng 。 是thị 有hữu 法pháp 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 有hữu 法pháp 空không 。 何hà 等đẳng 為vi 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 諸chư 法pháp 中trung 無vô 法pháp 。 諸chư 法pháp 和hòa 合hợp 中trung 有hữu 自tự 性tánh 相tướng 。 是thị 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 是thị 名danh 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 法pháp 法pháp 相tương/tướng 空không 。 無vô 法pháp 無vô 法pháp 相tướng 空không 。 自tự 法pháp 自tự 法pháp 相tương/tướng 空không 。 他tha 法pháp 他tha 法pháp 相tương/tướng 空không 。 何hà 等đẳng 名danh 法pháp 法pháp 相tương/tướng 空không 。 法pháp 名danh 五ngũ 蔭ấm 。 五ngũ 蔭ấm 空không 。 是thị 名danh 法pháp 法pháp 相tương/tướng 空không 。 何hà 等đẳng 名danh 無vô 法pháp 無vô 法pháp 相tướng 空không 。 無vô 法pháp 名danh 無Vô 為Vi 法Pháp 。 是thị 名danh 無vô 法pháp 無vô 法pháp 空không 。 何hà 等đẳng 名danh 自tự 法pháp 自tự 法pháp 空không 。 諸chư 法pháp 自tự 法pháp 空không 。 是thị 空không 非phi 知tri 作tác 。 非phi 見kiến 作tác 。 是thị 名danh 自tự 法pháp 自tự 法pháp 空không 。 何hà 等đẳng 名danh 他tha 法pháp 他tha 法pháp 空không 。 若nhược 佛Phật 出xuất 。 若nhược 佛Phật 未vị 出xuất 。 法pháp 住trụ 。 法pháp 相tương/tướng 。 法pháp 位vị 。 法pháp 性tánh 。 如như 。 實thật 際tế 。 過quá 此thử 諸chư 法pháp 空không 。 是thị 名danh 他tha 法pháp 他tha 法pháp 空không 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 名danh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 寶bảo 印ấn 三tam 昧muội 。 師sư 子tử 遊du 戲hí 三tam 昧muội 。 妙diệu 月nguyệt 三tam 昧muội 。 月nguyệt 幢tràng 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 出xuất 諸chư 法pháp 三tam 昧muội 。 觀quán 頂đảnh 三tam 昧muội 。 畢tất 法pháp 性tánh 三tam 昧muội 。 畢tất 幢tràng 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 入nhập 法pháp 印ấn 三tam 昧muội 。 三tam 昧muội 王vương 安an 立lập 三tam 昧muội 。 放phóng 光quang 三tam 昧muội 。 力lực 進tiến 三tam 昧muội 。 高cao 出xuất 三tam 昧muội 。 必tất 入nhập 辯biện 才tài 三tam 昧muội 。 釋thích 名danh 字tự 三tam 昧muội 。 觀quán 方phương 三tam 昧muội 。 陀đà 羅la 尼ni 印ấn 三tam 昧muội 。 無vô 誑cuống 三tam 昧muội 。 攝nhiếp 諸chư 法pháp 海hải 三tam 昧muội 。 遍biến 覆phú 虛hư 空không 三tam 昧muội 。 金kim 剛cang 輪luân 三tam 昧muội 。 寶bảo 斷đoán/đoạn 三tam 昧muội 。 能năng 照chiếu 三tam 昧muội 。 不bất 求cầu 三tam 昧muội 。 無vô 住trụ 三tam 昧muội 。 無vô 心tâm 三tam 昧muội 。 淨tịnh 燈đăng 三tam 昧muội 。 無vô 邊biên 明minh 三tam 昧muội 。 能năng 作tác 明minh 三tam 昧muội 。 普phổ 照chiếu 明minh 三tam 昧muội 。 堅kiên 淨tịnh 諸chư 三tam 昧muội 三tam 昧muội 。 無vô 垢cấu 明minh 三tam 昧muội 。 歡hoan 喜hỷ 三tam 昧muội 。 電điện 光quang 三tam 昧muội 。 無vô 盡tận 三tam 昧muội 。 威uy 德đức 三tam 昧muội 。 離ly 盡tận 三tam 昧muội 。 不bất 動động 三tam 昧muội 。 不bất 退thối 三tam 昧muội 。 日nhật 燈đăng 三tam 昧muội 。 月nguyệt 淨tịnh 三tam 昧muội 。 淨tịnh 明minh 三tam 昧muội 。 能năng 作tác 明minh 三tam 昧muội 。 作tác 行hành 三tam 昧muội 。 知tri 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 如như 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 心tâm 住trụ 三tam 昧muội 。 普phổ 明minh 三tam 昧muội 。 安an 立lập 三tam 昧muội 。 寶bảo 聚tụ 三tam 昧muội 。 妙diệu 法Pháp 印ấn 三tam 昧muội 。 法pháp 等đẳng 三tam 昧muội 。 斷đoán/đoạn 喜hỷ 三tam 昧muội 。 到đáo 法pháp 頂đảnh 三tam 昧muội 。 能năng 散tán 三tam 昧muội 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 句cú 三tam 昧muội 。 字tự 等đẳng 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 離ly 字tự 三tam 昧muội 。 斷đoán/đoạn 緣duyên 三tam 昧muội 。 不bất 壞hoại 三tam 昧muội 。 無vô 種chủng/chúng 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 無vô 處xứ 行hành 三tam 昧muội 。 離ly 朦 昧muội 三tam 昧muội 。 無vô 去khứ 三tam 昧muội 。 不bất 變biến 異dị 三tam 昧muội 。 度độ 緣duyên 三tam 昧muội 。 集tập 諸chư 功công 德đức 三tam 昧muội 。 住trụ 無vô 心tâm 三tam 昧muội 。 淨tịnh 妙diệu 華hoa 三tam 昧muội 。 覺giác 意ý 三tam 昧muội 。 無vô 量lượng 辯biện 三tam 昧muội 。 無vô 等đẳng 等đẳng 三tam 昧muội 。 度độ 諸chư 法pháp 三tam 昧muội 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 三tam 昧muội 。 散tán 疑nghi 三tam 昧muội 。 無vô 處xứ 三tam 昧muội 。 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 生sanh 行hành 三tam 昧muội 。 一nhất 行hành 三tam 昧muội 。 不bất 一nhất 行hành 三tam 昧muội 。 妙diệu 行hạnh 三tam 昧muội 。 達đạt 一nhất 切thiết 有hữu 底để 散tán 三tam 昧muội 。 入nhập 名danh 語ngữ 三tam 昧muội 。 離ly 音âm 聲thanh 字tự 語ngữ 三tam 昧muội 。 然nhiên 炬cự 三tam 昧muội 。 淨tịnh 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 破phá 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 妙diệu 足túc 三tam 昧muội 。 不bất 喜hỷ 苦khổ 樂lạc 三tam 昧muội 。 無vô 盡tận 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 陀đà 羅la 尼ni 三tam 昧muội 。 攝nhiếp 諸chư 邪tà 正chánh 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 滅diệt 憎tăng 愛ái 三tam 昧muội 。 逆nghịch 順thuận 三tam 昧muội 。 淨Tịnh 光Quang 三Tam 昧Muội 。 堅kiên 固cố 三tam 昧muội 。 滿mãn 月nguyệt 淨Tịnh 光Quang 三Tam 昧Muội 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 能năng 照chiếu 一nhất 切thiết 世thế 三tam 昧muội 。 三tam 昧muội 等đẳng 三tam 昧muội 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 有hữu 諍tranh 無vô 諍tranh 三tam 昧muội 。 不bất 樂nhạo 一nhất 切thiết 住trú 處xứ 三tam 昧muội 。 如như 住trụ 定định 三tam 昧muội 。 壞hoại 身thân 衰suy 三tam 昧muội 。 壞hoại 語ngữ 如như 虛hư 空không 三tam 昧muội 。 離ly 著trước 虛hư 空không 不bất 染nhiễm 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 知tri 諸chư 三tam 昧muội 行hành 處xứ 。 是thị 名danh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 寶bảo 印ấn 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 印ấn 諸chư 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 寶bảo 印ấn 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 師sư 子tử 遊du 戲hí 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 遊du 戲hí 諸chư 三tam 昧muội 中trung 如như 師sư 子tử 。 是thị 名danh 師sư 子tử 遊du 戲hí 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 妙diệu 月nguyệt 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 照chiếu 諸chư 三tam 昧muội 如như 淨tịnh 月nguyệt 。 是thị 名danh 妙diệu 月nguyệt 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 月nguyệt 幢tràng 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 持trì 諸chư 三tam 昧muội 相tương/tướng 。 是thị 名danh 月nguyệt 幢tràng 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 出xuất 諸chư 法pháp 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 出xuất 生sanh 諸chư 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 出xuất 諸chư 法pháp 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 觀quán 頂đảnh 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 觀quán 諸chư 三tam 昧muội 頂đảnh 。 是thị 名danh 觀quán 頂đảnh 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 畢tất 法pháp 性tánh 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 決quyết 定định 知tri 法pháp 性tánh 。 是thị 名danh 畢tất 法pháp 性tánh 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 畢tất 幢tràng 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 持trì 諸chư 三tam 昧muội 幢tràng 。 是thị 名danh 畢tất 幢tràng 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 破phá 諸chư 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 入nhập 法pháp 印ấn 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 入nhập 諸chư 法pháp 印ấn 。 是thị 名danh 入nhập 法pháp 印ấn 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 三tam 昧muội 王vương 安an 立lập 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 諸chư 三tam 昧muội 中trung 安an 立lập 住trụ 如như 王vương 。 是thị 名danh 三tam 昧muội 王vương 安an 立lập 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 放phóng 光quang 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 放phóng 光quang 照chiếu 諸chư 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 放phóng 光quang 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 力lực 進tiến 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 能năng 作tác 勢thế 力lực 。 是thị 名danh 力lực 進tiến 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 高cao 出xuất 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 增tăng 長trưởng 諸chư 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 高cao 出xuất 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 必tất 入nhập 辯biện 才tài 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 辯biện 說thuyết 諸chư 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 必tất 入nhập 辯biện 才tài 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 釋thích 名danh 字tự 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 釋thích 諸chư 三tam 昧muội 名danh 字tự 。 是thị 名danh 釋thích 名danh 字tự 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 觀quán 方phương 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 觀quán 諸chư 三tam 昧muội 方phương 。 是thị 名danh 觀quán 方phương 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 陀đà 羅la 尼ni 印ấn 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 持trì 諸chư 三tam 昧muội 印ấn 。 是thị 名danh 陀đà 羅la 尼ni 印ấn 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 誑cuống 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 不bất 欺khi 誑cuống 。 是thị 名danh 無vô 誑cuống 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 攝nhiếp 諸chư 法pháp 海hải 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 攝nhiếp 諸chư 三tam 昧muội 如như 大đại 海hải 水thủy 。 是thị 名danh 攝nhiếp 諸chư 法pháp 海hải 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 遍biến 覆phú 虛hư 空không 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 遍biến 覆phú 諸chư 三tam 昧muội 如như 虛hư 空không 。 是thị 名danh 遍biến 覆phú 虛hư 空không 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 金kim 剛cang 輪luân 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 持trì 諸chư 三tam 昧muội 分phần/phân 。 是thị 名danh 金kim 剛cang 輪luân 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 斷đoán/đoạn 寶bảo 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 斷đoán/đoạn 諸chư 三tam 昧muội 煩phiền 惱não 垢cấu 。 是thị 名danh 斷đoán/đoạn 寶bảo 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 能năng 照chiếu 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 以dĩ 光quang 明minh 顯hiển 照chiếu 諸chư 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 能năng 照chiếu 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 不bất 求cầu 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 無vô 法pháp 可khả 求cầu 。 是thị 名danh 不bất 求cầu 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 住trụ 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 中trung 。 不bất 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 住trụ 。 是thị 名danh 無vô 住trụ 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 心tâm 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 不bất 行hành 。 是thị 名danh 無vô 心tâm 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 淨tịnh 燈đăng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 中trung 作tác 明minh 如như 燈đăng 。 是thị 名danh 淨tịnh 燈đăng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 邊biên 明minh 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 與dữ 諸chư 三tam 昧muội 作tác 無vô 邊biên 明minh 。 是thị 名danh 無vô 邊biên 明minh 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 能năng 作tác 明minh 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 即tức 時thời 能năng 為vi 諸chư 三tam 昧muội 作tác 明minh 。 是thị 名danh 能năng 作tác 明minh 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 普phổ 照chiếu 明minh 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 即tức 能năng 照chiếu 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 是thị 名danh 普phổ 照chiếu 明minh 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 堅kiên 淨tịnh 諸chư 三tam 昧muội 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 堅kiên 淨tịnh 諸chư 三tam 昧muội 相tương/tướng 。 是thị 名danh 堅kiên 淨tịnh 諸chư 三tam 昧muội 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 垢cấu 明minh 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 除trừ 諸chư 三tam 昧muội 垢cấu 。 亦diệc 能năng 照chiếu 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 無vô 垢cấu 明minh 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 歡hoan 喜hỷ 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 受thọ 諸chư 三tam 昧muội 喜hỷ 。 是thị 名danh 歡hoan 喜hỷ 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 電điện 光quang 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 照chiếu 諸chư 三tam 昧muội 如như 電điện 光quang 。 是thị 名danh 電điện 光quang 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 盡tận 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 不bất 見kiến 盡tận 。 是thị 名danh 無vô 盡tận 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 威uy 德đức 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 威uy 德đức 照chiếu 然nhiên 。 是thị 名danh 威uy 德đức 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 離ly 盡tận 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 盡tận 。 是thị 名danh 離ly 盡tận 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 不bất 動động 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 令linh 諸chư 三tam 昧muội 不bất 動động 不bất 戲hí 。 是thị 名danh 不bất 動động 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 不bất 退thối 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 退thối/thoái 。 是thị 名danh 不bất 退thối 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 日nhật 燈đăng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 放phóng 光quang 照chiếu 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 是thị 名danh 日nhật 燈đăng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 月nguyệt 淨tịnh 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 除trừ 諸chư 三tam 昧muội 闇ám 。 是thị 名danh 月nguyệt 淨tịnh 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 淨tịnh 明minh 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 得đắc 四tứ 無vô 闇ám 智trí 。 是thị 名danh 淨tịnh 明minh 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 能năng 作tác 明minh 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 門môn 能năng 作tác 明minh 。 是thị 名danh 能năng 作tác 明minh 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 作tác 行hành 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 令linh 諸chư 三tam 昧muội 各các 有hữu 所sở 作tác 。 是thị 名danh 作tác 行hành 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 知tri 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 知tri 相tương/tướng 。 是thị 名danh 知tri 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 如như 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 貫quán 達đạt 諸chư 法pháp 亦diệc 不bất 見kiến 達đạt 。 是thị 名danh 如như 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 心tâm 住trụ 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 心tâm 不bất 動động 不bất 轉chuyển 不bất 惱não 。 亦diệc 不bất 念niệm 有hữu 是thị 心tâm 。 是thị 名danh 心tâm 住trụ 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 普phổ 明minh 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 普phổ 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 明minh 。 是thị 名danh 普phổ 明minh 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 安an 立lập 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 安an 立lập 不bất 動động 。 是thị 名danh 安an 立lập 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 寶bảo 聚tụ 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 普phổ 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 如như 見kiến 寶bảo 聚tụ 。 是thị 名danh 寶bảo 聚tụ 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 妙diệu 法Pháp 印ấn 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 印ấn 諸chư 三tam 昧muội 。 以dĩ 無vô 印ấn 印ấn 故cố 。 是thị 名danh 妙diệu 法Pháp 印ấn 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 法pháp 等đẳng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 觀quán 諸chư 法pháp 等đẳng 無vô 法pháp 不bất 等đẳng 。 是thị 名danh 法pháp 等đẳng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 斷đoán/đoạn 喜hỷ 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 喜hỷ 。 是thị 名danh 斷đoán/đoạn 喜hỷ 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 到đáo 法pháp 頂đảnh 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 滅diệt 諸chư 法pháp 闇ám 亦diệc 在tại 諸chư 三tam 昧muội 上thượng 。 是thị 名danh 到đáo 法pháp 頂đảnh 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 能năng 散tán 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 中trung 。 能năng 破phá 散tán 諸chư 法pháp 。 是thị 名danh 能năng 散tán 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 句cú 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 分phân 別biệt 諸chư 三tam 昧muội 諸chư 法pháp 句cú 。 是thị 名danh 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 句cú 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 字tự 等đẳng 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 得đắc 諸chư 三tam 昧muội 字tự 等đẳng 。 是thị 名danh 字tự 等đẳng 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 離ly 字tự 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 諸chư 三tam 昧muội 中trung 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 一nhất 字tự 。 是thị 名danh 離ly 字tự 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 斷đoán/đoạn 緣duyên 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 斷đoán/đoạn 諸chư 三tam 昧muội 緣duyên 。 是thị 名danh 斷đoán/đoạn 緣duyên 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 不bất 壞hoại 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 得đắc 諸chư 法pháp 變biến 異dị 。 是thị 名danh 不bất 壞hoại 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 種chủng/chúng 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 種chủng 種chủng 。 是thị 名danh 無vô 種chủng/chúng 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 處xứ 行hành 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 處xứ 。 是thị 名danh 無vô 處xứ 行hành 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 離ly 矇 昧muội 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 離ly 諸chư 三tam 昧muội 微vi 闇ám 。 是thị 名danh 離ly 朦 昧muội 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 去khứ 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 去khứ 相tương/tướng 。 是thị 名danh 無vô 去khứ 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 不bất 變biến 異dị 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 變biến 異dị 相tướng 。 是thị 名danh 不bất 變biến 異dị 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 度độ 緣duyên 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 度độ 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 緣duyên 境cảnh 界giới 。 是thị 名danh 度độ 緣duyên 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 集tập 諸chư 功công 德đức 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 集tập 諸chư 三tam 昧muội 功công 德đức 。 是thị 名danh 集tập 諸chư 功công 德đức 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 住trụ 無vô 心tâm 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 心tâm 不bất 入nhập 。 是thị 名danh 住trụ 無vô 心tâm 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 淨tịnh 妙diệu 花hoa 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 令linh 諸chư 三tam 昧muội 得đắc 淨tịnh 妙diệu 如như 花hoa 。 是thị 名danh 淨tịnh 妙diệu 花hoa 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 覺giác 意ý 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 諸chư 三tam 昧muội 中trung 得đắc 七Thất 覺Giác 分Phần 。 是thị 名danh 覺giác 意ý 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 量lượng 辯biện 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 得đắc 無vô 量lượng 辯biện 。 是thị 名danh 無vô 量lượng 辯biện 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 等đẳng 等đẳng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 諸chư 三tam 昧muội 中trung 得đắc 無vô 等đẳng 等đẳng 相tương/tướng 。 是thị 名danh 無vô 等đẳng 等đẳng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 度độ 諸chư 法pháp 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 度độ 一nhất 切thiết 三Tam 界Giới 。 是thị 名danh 度độ 諸chư 法pháp 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 諸chư 三tam 昧muội 及cập 諸chư 法pháp 分phân 別biệt 見kiến 。 是thị 名danh 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 散tán 疑nghi 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 得đắc 散tán 諸chư 法pháp 疑nghi 。 是thị 名danh 散tán 疑nghi 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 住trụ 處xứ 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 住trú 處xứ 。 是thị 名danh 無vô 住trụ 處xứ 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 終chung 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 二nhị 相tương/tướng 。 是thị 名danh 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 生sanh 行hành 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 行hành 生sanh 。 是thị 名danh 生sanh 行hành 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 一nhất 行hành 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 此thử 岸ngạn 彼bỉ 岸ngạn 。 是thị 名danh 一nhất 行hành 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 不bất 一nhất 行hành 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 一nhất 相tương/tướng 。 是thị 名danh 不bất 一nhất 行hành 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 妙diệu 行hạnh 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 二nhị 相tương/tướng 。 是thị 名danh 妙diệu 行hạnh 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 達đạt 一nhất 切thiết 有hữu 底để 散tán 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 入nhập 一nhất 切thiết 有hữu 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 智trí 慧tuệ 通thông 達đạt 。 亦diệc 無vô 所sở 達đạt 。 是thị 名danh 達đạt 一nhất 切thiết 有hữu 底để 散tán 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 入nhập 名danh 語ngữ 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 入nhập 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 名danh 語ngữ 。 是thị 名danh 入nhập 名danh 語ngữ 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 離ly 音âm 聲thanh 字tự 語ngữ 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 音âm 聲thanh 字tự 語ngữ 。 是thị 名danh 離ly 音âm 聲thanh 字tự 語ngữ 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 然nhiên 炬cự 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 威uy 德đức 照chiếu 明minh 如như 炬cự 。 是thị 名danh 然nhiên 炬cự 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 淨tịnh 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 淨tịnh 諸chư 三tam 昧muội 相tương/tướng 。 是thị 名danh 淨tịnh 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 破phá 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 相tương/tướng 。 是thị 名danh 破phá 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 妙diệu 足túc 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 諸chư 三tam 昧muội 種chủng/chúng 皆giai 具cụ 足túc 。 是thị 名danh 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 妙diệu 足túc 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 不bất 憙hí 苦khổ 樂lạc 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 苦khổ 樂lạc 。 是thị 名danh 不bất 憙hí 苦khổ 樂lạc 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 盡tận 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 盡tận 。 是thị 名danh 無vô 盡tận 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 多đa 陀đà 羅la 尼ni 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 持trì 諸chư 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 多đa 陀đà 羅la 尼ni 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 攝nhiếp 諸chư 邪tà 正chánh 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 不bất 見kiến 邪tà 正chánh 相tương/tướng 。 是thị 名danh 攝nhiếp 諸chư 邪tà 正chánh 相tương/tướng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 滅diệt 憎tăng 愛ái 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 憎tăng 愛ái 。 是thị 名danh 滅diệt 憎tăng 愛ái 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 逆nghịch 順thuận 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 諸chư 三tam 昧muội 逆nghịch 順thuận 。 是thị 名danh 逆nghịch 順thuận 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 淨Tịnh 光Quang 三Tam 昧Muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 得đắc 諸chư 三tam 昧muội 明minh 垢cấu 。 是thị 名danh 淨Tịnh 光Quang 三Tam 昧Muội 。 云vân 何hà 名danh 堅kiên 固cố 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 得đắc 諸chư 三tam 昧muội 不bất 堅kiên 固cố 。 是thị 名danh 堅kiên 固cố 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 滿mãn 月nguyệt 。 淨Tịnh 光Quang 三Tam 昧Muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 諸chư 三tam 昧muội 滿mãn 足túc 如như 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 是thị 名danh 滿mãn 月nguyệt 。 淨Tịnh 光Quang 三Tam 昧Muội 。 云vân 何hà 名danh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 成thành 就tựu 諸chư 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 能năng 照chiếu 一nhất 切thiết 世thế 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 諸chư 三tam 昧muội 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 能năng 照chiếu 。 是thị 名danh 能năng 照chiếu 一nhất 切thiết 世thế 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 三tam 昧muội 等đẳng 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 不bất 得đắc 定định 亂loạn 相tương/tướng 。 是thị 名danh 三tam 昧muội 等đẳng 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 攝nhiếp 一nhất 切thiết 有hữu 諍tranh 無vô 諍tranh 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 能năng 使sử 諸chư 三tam 昧muội 不bất 分phân 別biệt 有hữu 諍tranh 無vô 諍tranh 。 是thị 名danh 攝nhiếp 一nhất 切thiết 有hữu 諍tranh 無vô 諍tranh 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 不bất 樂nhạo 一nhất 切thiết 住trú 處xứ 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 依y 處xứ 。 是thị 名danh 不bất 樂nhạo 一nhất 切thiết 住trú 處xứ 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 如như 住trụ 定định 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 過quá 諸chư 三tam 昧muội 如như 相tương/tướng 。 是thị 名danh 如như 住trụ 定định 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 壞hoại 身thân 衰suy 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 得đắc 身thân 相tướng 。 是thị 名danh 壞hoại 身thân 衰suy 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 壞hoại 語ngữ 如như 虛hư 空không 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 不bất 見kiến 諸chư 三tam 昧muội 語ngữ 業nghiệp 如như 虛hư 空không 。 是thị 名danh 壞hoại 語ngữ 如như 虛hư 空không 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 離ly 著trước 虛hư 空không 不bất 染nhiễm 三tam 昧muội 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 見kiến 諸chư 法pháp 如như 虛hư 空không 無vô 閡ngại 。 亦diệc 不bất 染nhiễm 是thị 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 離ly 著trước 虛hư 空không 不bất 染nhiễm 三tam 昧muội 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 ◎ ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 廣quảng 乘thừa 品phẩm 第đệ 十thập 九cửu ( 丹đan 本bổn 名danh 為vi 四Tứ 念Niệm 處Xứ 品phẩm ) 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 內nội 身thân 中trung 循tuần 身thân 觀quán 。 亦diệc 無vô 身thân 覺giác 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 外ngoại 身thân 中trung 。 內nội 外ngoại 身thân 中trung 循tuần 身thân 觀quán 。 亦diệc 無vô 身thân 覺giác 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 懃cần 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 。 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 內nội 受thọ 內nội 心tâm 內nội 法pháp 。 外ngoại 受thọ 外ngoại 心tâm 外ngoại 法pháp 。 內nội 外ngoại 受thọ 內nội 外ngoại 心tâm 內nội 外ngoại 法pháp 。 循tuần 法pháp 觀quán 。 亦diệc 無vô 法pháp 覺giác 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 懃cần 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 。 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 內nội 身thân 中trung 循tuần 身thân 觀quán 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 時thời 知tri 行hành 。 住trụ 時thời 知tri 住trụ 。 坐tọa 時thời 知tri 坐tọa 。 臥ngọa 時thời 知tri 臥ngọa 。 知tri 身thân 所sở 行hành 如như 是thị 知tri 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 內nội 身thân 中trung 循tuần 身thân 觀quán 。 懃cần 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 。 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 來lai 若nhược 去khứ 。 視thị 瞻chiêm 一nhất 心tâm 。 屈khuất 申thân 俯phủ 仰ngưỡng 。 服phục 僧tăng 伽già 梨lê 。 執chấp 持trì 衣y 鉢bát 。 飲ẩm 食thực 臥ngọa 息tức 。 坐tọa 立lập 睡thụy 覺giác 。 語ngữ 默mặc 。 入nhập 出xuất 禪thiền 定định 。 亦diệc 常thường 一nhất 心tâm 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 內nội 身thân 中trung 循tuần 身thân 觀quán 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 內nội 身thân 中trung 循tuần 身thân 觀quán 時thời 。 一nhất 心tâm 念niệm 。 入nhập 息tức 時thời 知tri 入nhập 息tức 。 出xuất 息tức 時thời 知tri 出xuất 息tức 。 入nhập 息tức 長trường/trưởng 時thời 知tri 入nhập 息tức 長trường/trưởng 。 出xuất 息tức 長trường/trưởng 時thời 知tri 出xuất 息tức 長trường/trưởng 。 入nhập 息tức 短đoản 時thời 知tri 入nhập 息tức 短đoản 。 出xuất 息tức 短đoản 時thời 知tri 出xuất 息tức 短đoản 。 譬thí 如như 鏇 師sư 。 若nhược 鏇 師sư 弟đệ 子tử 。 繩thằng 長trường/trưởng 知tri 長trường/trưởng 。 繩thằng 短đoản 知tri 短đoản 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 一nhất 心tâm 念niệm 。 入nhập 息tức 時thời 知tri 入nhập 息tức 。 出xuất 息tức 時thời 知tri 出xuất 息tức 。 入nhập 息tức 長trường/trưởng 時thời 知tri 入nhập 息tức 長trường/trưởng 。 出xuất 息tức 長trường/trưởng 時thời 知tri 出xuất 息tức 長trường/trưởng 。 入nhập 息tức 短đoản 時thời 知tri 入nhập 息tức 短đoản 。 出xuất 息tức 短đoản 時thời 知tri 出xuất 息tức 短đoản 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 內nội 身thân 中trung 循tuần 身thân 觀quán 。 懃cần 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 。 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 身thân 四tứ 大đại 。 作tác 是thị 念niệm 。 身thân 中trung 有hữu 地địa 大đại 水thủy 大đại 火hỏa 大đại 風phong 大đại 。 譬thí 如như 屠đồ 牛ngưu 師sư 。 若nhược 屠đồ 牛ngưu 弟đệ 子tử 。 以dĩ 刀đao 殺sát 牛ngưu 。 分phân 作tác 四tứ 分phần/phân 。 作tác 四tứ 分phần/phân 已dĩ 。 若nhược 立lập 若nhược 坐tọa 觀quán 此thử 四tứ 分phần/phân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 種chủng 種chủng 觀quán 身thân 四tứ 大đại 。 地địa 大đại 水thủy 大đại 火hỏa 大đại 風phong 大đại 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 內nội 身thân 中trung 循tuần 身thân 觀quán 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 觀quán 內nội 身thân 。 從tùng 足túc 至chí 頂đảnh 周chu 匝táp 薄bạc 皮bì 。 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 充sung 滿mãn 身thân 中trung 。 作tác 是thị 念niệm 。 身thân 中trung 有hữu 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 薄bạc 皮bì 厚hậu 皮bì 。 筋cân 肉nhục 骨cốt 髓tủy 。 脾tì 腎thận 心tâm 膽đảm 。 肝can 肺phế 小tiểu 腸tràng 大đại 腸tràng 胃vị 脬 。 屎thỉ 尿niệu 垢cấu 汗hãn 淚lệ 涕thế 涎tiên 唾thóa 膿nùng 血huyết 。 黃hoàng 白bạch 淡đạm 癊ấm 肪phương [月*冊] 腦não 膜mô 。 譬thí 如như 田điền 夫phu 倉thương 中trung 隔cách 盛thình/thịnh 雜tạp 穀cốc 。 種chủng 種chủng 充sung 滿mãn 稻đạo 麻ma 黍thử 粟túc 豆đậu 麥mạch 。 明minh 眼nhãn 之chi 人nhân 開khai 倉thương 即tức 知tri 是thị 麻ma 是thị 黍thử 。 是thị 稻đạo 是thị 粟túc 。 是thị 麥mạch 是thị 豆đậu 。 分phân 別biệt 悉tất 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 觀quán 是thị 身thân 從tùng 足túc 至chí 頂đảnh 周chu 匝táp 薄bạc 皮bì 。 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 充sung 滿mãn 身thân 中trung 。 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 乃nãi 至chí 腦não 膜mô 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 觀quán 內nội 身thân 。 懃cần 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 。 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 見kiến 是thị 棄khí 死tử 人nhân 身thân 。 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 。 至chí 于vu 五ngũ 日nhật 。 膖phùng 脹trướng 青thanh 瘀ứ 膿nùng 汁trấp 流lưu 出xuất 。 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 亦diệc 如như 是thị 相tương/tướng 。 如như 是thị 法pháp 。 未vị 脫thoát 此thử 法pháp 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 內nội 身thân 中trung 循tuần 身thân 觀quán 。 懃cần 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 。 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 見kiến 是thị 棄khí 死tử 人nhân 身thân 。 若nhược 六lục 日nhật 若nhược 七thất 日nhật 。 烏ô 鵄si 鵰điêu 鷲thứu 。 犲cái 狼lang 狐hồ 狗cẩu 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 禽cầm 獸thú 攫quặc 裂liệt 食thực 之chi 。 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 如như 是thị 相tướng 。 如như 是thị 法pháp 。 未vị 脫thoát 此thử 法pháp 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 內nội 身thân 中trung 循tuần 身thân 觀quán 。 懃cần 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 。 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 見kiến 是thị 棄khí 死tử 人nhân 身thân 。 種chủng 種chủng 禽cầm 獸thú 食thực 已dĩ 不bất 淨tịnh 爛lạn 臭xú 。 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 如như 是thị 相tướng 。 如như 是thị 法pháp 。 未vị 脫thoát 此thử 法pháp 。 乃nãi 至chí 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 見kiến 是thị 棄khí 死tử 人nhân 身thân 。 骨cốt 璅 血huyết 肉nhục 塗đồ 染nhiễm 筋cân 骨cốt 相tương 連liên 。 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 如như 是thị 相tướng 。 如như 是thị 法pháp 。 未vị 脫thoát 此thử 法pháp 。 乃nãi 至chí 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 見kiến 是thị 棄khí 死tử 人nhân 身thân 。 骨cốt 璅 血huyết 肉nhục 已dĩ 離ly 筋cân 骨cốt 相tương 連liên 。 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 如như 是thị 相tướng 。 如như 是thị 法pháp 。 未vị 脫thoát 此thử 法pháp 。 乃nãi 至chí 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 見kiến 是thị 棄khí 死tử 人nhân 身thân 。 骨cốt 璅 已dĩ 散tán 在tại 地địa 。 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 如như 是thị 相tướng 。 如như 是thị 法pháp 。 未vị 脫thoát 此thử 法pháp 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 觀quán 內nội 身thân 。 乃nãi 至chí 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 見kiến 是thị 棄khí 死tử 人nhân 身thân 。 骨cốt 散tán 在tại 地địa 腳cước 骨cốt 異dị 處xứ 。 [跳-兆+專] 骨cốt 髀bễ 骨cốt 。 腰yêu 骨cốt 脇hiếp 骨cốt 。 脊tích 骨cốt 手thủ 骨cốt 。 項hạng 骨cốt 髑độc 髏lâu 各các 各các 異dị 處xứ 。 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 如như 是thị 相tướng 。 如như 是thị 法pháp 。 未vị 脫thoát 此thử 法pháp 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 觀quán 內nội 身thân 。 乃nãi 至chí 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 是thị 棄khí 死tử 人nhân 骨cốt 在tại 地địa 歲tuế 久cửu 。 風phong 吹xuy 日nhật 曝bộc 色sắc 白bạch 如như 貝bối 。 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 如như 是thị 相tướng 。 如như 是thị 法pháp 。 未vị 脫thoát 此thử 法pháp 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 觀quán 內nội 身thân 。 乃nãi 至chí 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 是thị 棄khí 死tử 人nhân 骨cốt 在tại 地địa 歲tuế 久cửu 。 其kỳ 色sắc 如như 鴿cáp 。 腐hủ 朽hủ 爛lạn 壞hoại 與dữ 土thổ 共cộng 合hợp 。 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 如như 是thị 相tướng 。 如như 是thị 法pháp 。 未vị 脫thoát 此thử 法pháp 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 內nội 身thân 中trung 循tuần 身thân 觀quán 。 懃cần 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 。 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 外ngoại 身thân 。 內nội 外ngoại 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 受thọ 念niệm 處xứ 。 心tâm 念niệm 處xứ 。 法pháp 念niệm 處xứ 亦diệc 應ưng 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 四tứ 正chánh 懃cần 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 未vị 生sanh 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 為vi 不bất 生sanh 故cố 。 欲dục 生sanh 懃cần 精tinh 進tấn 攝nhiếp 心tâm 行hành 道Đạo 。 已dĩ 生sanh 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 為vi 斷đoán/đoạn 故cố 。 欲dục 生sanh 懃cần 精tinh 進tấn 攝nhiếp 心tâm 行hành 道Đạo 。 未vị 生sanh 諸chư 善thiện 法Pháp 為vi 生sanh 故cố 。 欲dục 生sanh 懃cần 精tinh 進tấn 攝nhiếp 心tâm 行hành 道Đạo 。 已dĩ 生sanh 諸chư 善thiện 法Pháp 為vi 住trụ 。 不bất 失thất 。 修tu 滿mãn 。 增tăng 廣quảng 故cố 。 欲dục 生sanh 懃cần 精tinh 進tấn 攝nhiếp 心tâm 行hành 道Đạo 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 四tứ 如như 意ý 分phần/phân 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 欲dục 定định 斷đoán/đoạn 行hành 成thành 就tựu 修tu 如như 意ý 分phần/phân 。 心tâm 定định 斷đoán/đoạn 行hành 成thành 就tựu 修tu 如như 意ý 分phần/phân 。 精tinh 進tấn 定định 斷đoán/đoạn 行hành 成thành 就tựu 修tu 如như 意ý 分phần/phân 。 思tư 惟duy 定định 斷đoán/đoạn 行hành 成thành 就tựu 修tu 如như 意ý 分phần/phân 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 五Ngũ 根Căn 。 何hà 等đẳng 五ngũ 。 信tín 根căn 。 精tinh 進tấn 根căn 。 念niệm 根căn 。 定định 根căn 。 慧tuệ 根căn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 五Ngũ 力Lực 。 何hà 等đẳng 五ngũ 。 信tín 力lực 。 精tinh 進tấn 力lực 。 念niệm 力lực 。 定định 力lực 。 慧tuệ 力lực 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 七Thất 覺Giác 分Phần 。 何hà 等đẳng 七thất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 念niệm 覺giác 分phần/phân 。 依y 離ly 。 依y 無vô 染nhiễm 。 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 擇trạch 法pháp 覺giác 分phần/phân 。 精tinh 進tấn 覺giác 分phần/phân 。 喜hỷ 覺giác 分phần/phân 。 除trừ 覺giác 分phần/phân 。 定định 覺giác 分phần/phân 。 捨xả 覺giác 分phần/phân 。 依y 離ly 。 依y 無vô 染nhiễm 。 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 何hà 等đẳng 八bát 。 正chánh 見kiến 。 正chánh 思tư 惟duy 。 正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 。 正chánh 精tinh 進tấn 。 正chánh 念niệm 。 正chánh 定định 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 三tam 三tam 昧muội 。 何hà 等đẳng 三tam 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 三tam 昧muội 。 空không 三tam 昧muội 名danh 諸chư 法pháp 自tự 相tương/tướng 空không 。 是thị 名danh 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 名danh 壞hoại 諸chư 法pháp 相tương/tướng 不bất 憶ức 不bất 念niệm 。 是thị 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 作tác 名danh 諸chư 法pháp 中trung 不bất 願nguyện 作tác 。 是thị 名danh 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 苦khổ 智trí 。 集tập 智trí 。 滅diệt 智trí 。 道đạo 智trí 。 盡tận 智trí 。 無vô 生sanh 智trí 。 法pháp 智trí 。 比tỉ 智trí 。 世thế 智trí 。 他tha 心tâm 智trí 。 如như 實thật 智trí 。 云vân 何hà 名danh 苦khổ 智trí 。 知tri 苦khổ 不bất 生sanh 。 是thị 名danh 苦khổ 智trí 。 云vân 何hà 名danh 集tập 智trí 。 知tri 集tập 應ưng/ứng 斷đoán/đoạn 。 是thị 名danh 集tập 智trí 。 云vân 何hà 名danh 滅diệt 智trí 。 知tri 苦khổ 滅diệt 。 是thị 名danh 滅diệt 智trí 。 云vân 何hà 名danh 道đạo 智trí 。 知tri 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 是thị 名danh 道đạo 智trí 。 云vân 何hà 名danh 盡tận 智trí 。 知tri 諸chư 婬dâm 恚khuể 癡si 盡tận 。 是thị 名danh 盡tận 智trí 。 云vân 何hà 名danh 無vô 生sanh 智trí 。 知tri 諸chư 有hữu 中trung 無vô 生sanh 。 是thị 名danh 無vô 生sanh 智trí 。 云vân 何hà 名danh 法pháp 智trí 。 知tri 五ngũ 蔭ấm 本bổn 事sự 。 是thị 名danh 法pháp 智trí 。 云vân 何hà 名danh 比tỉ 智trí 。 知tri 眼nhãn 無vô 常thường 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 無vô 常thường 。 是thị 名danh 比tỉ 智trí 。 云vân 何hà 名danh 世thế 智trí 。 知tri 因nhân 緣duyên 名danh 字tự 。 是thị 名danh 世thế 智trí 。 云vân 何hà 名danh 他tha 心tâm 智trí 。 知tri 他tha 眾chúng 生sanh 心tâm 。 是thị 名danh 他tha 心tâm 智trí 。 云vân 何hà 名danh 如như 實thật 智trí 。 諸chư 佛Phật 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 名danh 如như 實thật 智trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 三tam 根căn 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 知tri 根căn 。 智trí 者giả 根căn 。 云vân 何hà 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 諸chư 學học 人nhân 未vị 得đắc 果quả 信tín 根căn 。 精tinh 進tấn 根căn 。 念niệm 根căn 。 定định 根căn 。 慧tuệ 根căn 。 是thị 名danh 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 云vân 何hà 名danh 知tri 根căn 。 諸chư 學học 人nhân 得đắc 果quả 信tín 根căn 乃nãi 至chí 慧tuệ 根căn 。 是thị 名danh 知tri 根căn 。 云vân 何hà 名danh 智trí 者giả 根căn 。 諸chư 無Vô 學Học 人nhân 。 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 。 信tín 根căn 乃nãi 至chí 慧tuệ 根căn 。 是thị 名danh 智Trí 者Giả 根căn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 三tam 三tam 昧muội 。 何hà 等đẳng 三tam 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 三tam 昧muội 。 無vô 覺giác 有hữu 觀quán 三tam 昧muội 。 無vô 覺giác 無vô 觀quán 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 三tam 昧muội 。 離ly 諸chư 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 入nhập 初sơ 禪thiền 。 是thị 名danh 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 覺giác 有hữu 觀quán 三tam 昧muội 。 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 中trung 間gian 。 是thị 名danh 無vô 覺giác 有hữu 觀quán 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 無vô 覺giác 無vô 觀quán 三tam 昧muội 。 從tùng 二nhị 禪thiền 乃nãi 至chí 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 定định 。 是thị 名danh 無vô 覺giác 無vô 觀quán 三tam 昧muội 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 十thập 念niệm 。 何hà 等đẳng 十thập 。 念niệm 佛Phật 。 念niệm 法Pháp 。 念niệm 僧Tăng 。 念niệm 戒giới 。 念niệm 捨xả 。 念niệm 天thiên 。 念niệm 善thiện 。 念niệm 出xuất 入nhập 息tức 。 念niệm 身thân 。 念niệm 死tử 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 八bát 背bối/bội 捨xả 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 何hà 等đẳng 十thập 。 佛Phật 如như 實thật 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 處xứ 不bất 是thị 處xứ 相tương/tướng 。 一nhất 力lực 也dã 。 如như 實thật 知tri 他tha 眾chúng 生sanh 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 諸chư 業nghiệp 。 諸chư 受thọ 法pháp 。 知tri 造tạo 業nghiệp 處xứ 。 知tri 因nhân 緣duyên 。 知tri 報báo 。 二nhị 力lực 也dã 。 如như 實thật 知tri 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 。 定định 垢cấu 淨tịnh 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 三tam 力lực 也dã 。 如như 實thật 知tri 他tha 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 上thượng 下hạ 相tương/tướng 。 四tứ 力lực 也dã 。 如như 實thật 知tri 他tha 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 欲dục 解giải 。 五Ngũ 力Lực 也dã 。 如như 實thật 知tri 世thế 間gian 種chủng 種chủng 無vô 數số 性tánh 。 六lục 力lực 也dã 。 如như 實thật 知tri 一nhất 切thiết 至chí 處xứ 道đạo 。 七thất 力lực 也dã 。 知tri 種chủng 種chủng 宿túc 命mạng 有hữu 相tương/tướng 有hữu 因nhân 緣duyên 。 一nhất 世thế 二nhị 世thế 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 世thế 劫kiếp 。 初sơ 劫kiếp 盡tận 我ngã 在tại 彼bỉ 眾chúng 生sanh 中trung 生sanh 。 如như 是thị 姓tánh 。 如như 是thị 名danh 。 如như 是thị 飲ẩm 食thực 苦khổ 樂lạc 。 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 。 彼bỉ 中trung 死tử 。 是thị 間gián 生sanh 。 是thị 間gián 死tử 。 還hoàn 生sanh 是thị 間gián 。 此thử 間gian 生sanh 。 名danh 姓tánh 。 飲ẩm 食thực 苦khổ 樂lạc 。 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 亦diệc 如như 是thị 。 八bát 力lực 也dã 。 佛Phật 天thiên 眼nhãn 淨tịnh 過quá 諸chư 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 生sanh 時thời 。 端đoan 正chánh 醜xú 陋lậu 。 若nhược 大đại 若nhược 小tiểu 。 若nhược 墮đọa 惡ác 道đạo 若nhược 墮đọa 善thiện 道đạo 。 如như 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 受thọ 報báo 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 惡ác 身thân 業nghiệp 成thành 就tựu 。 惡ác 口khẩu 業nghiệp 成thành 就tựu 。 惡ác 意ý 業nghiệp 成thành 就tựu 。 謗báng 毀hủy 聖thánh 人nhân 。 受thọ 邪tà 見kiến 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 身thân 壞hoại 死tử 時thời 入nhập 惡ác 道đạo 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 身thân 善thiện 業nghiệp 成thành 就tựu 。 口khẩu 善thiện 業nghiệp 成thành 就tựu 。 意ý 善thiện 業nghiệp 成thành 就tựu 。 不bất 謗báng 毀hủy 聖thánh 人nhân 。 受thọ 正chánh 見kiến 因nhân 緣duyên 故cố 。 身thân 壞hoại 死tử 時thời 入nhập 善thiện 道đạo 生sanh 天thiên 上thượng 。 九cửu 力lực 也dã 。 佛Phật 如như 實thật 知tri 諸chư 漏lậu 盡tận 故cố 。 無vô 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát 。 無vô 漏lậu 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 現hiện 在tại 法pháp 中trung 自tự 證chứng 知tri 入nhập 是thị 法pháp 。 所sở 謂vị 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 作tác 。 從tùng 今kim 世thế 不bất 復phục 見kiến 後hậu 世thế 。 十Thập 力Lực 也dã 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 佛Phật 作tác 誠thành 言ngôn 。 我ngã 是thị 一nhất 切thiết 正chánh 智trí 人nhân 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 。 如như 實thật 難nạn/nan 言ngôn 。 是thị 法pháp 不bất 知tri 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 是thị 微vi 畏úy 相tương/tướng 。 以dĩ 是thị 故cố 。 我ngã 得đắc 安an 隱ẩn 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 安an 住trụ 聖Thánh 主Chủ 處xứ 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 師sư 子tử 吼hống 能năng 轉chuyển 梵phạm 輪luân 。 諸chư 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 。 實thật 不bất 能năng 轉chuyển 。 一nhất 無Vô 畏Úy 也dã 。 佛Phật 作tác 誠thành 言ngôn 。 我ngã 一nhất 切thiết 漏lậu 盡tận 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 。 如như 實thật 難nạn/nan 言ngôn 。 是thị 漏lậu 不bất 盡tận 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 是thị 微vi 畏úy 相tương/tướng 。 以dĩ 是thị 故cố 。 我ngã 得đắc 安an 隱ẩn 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 安an 住trụ 聖Thánh 主Chủ 處xứ 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 師sư 子tử 吼hống 能năng 轉chuyển 梵phạm 輪luân 。 諸chư 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 。 實thật 不bất 能năng 轉chuyển 。 二nhị 無Vô 畏Úy 也dã 。 佛Phật 作tác 誠thành 言ngôn 。 我ngã 說thuyết 障chướng 法pháp 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 。 如như 實thật 難nạn/nan 言ngôn 。 受thọ 是thị 法pháp 不bất 障chướng 道đạo 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 是thị 微vi 畏úy 相tương/tướng 。 以dĩ 是thị 故cố 。 我ngã 得đắc 安an 隱ẩn 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 安an 住trụ 聖Thánh 主Chủ 處xứ 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 師sư 子tử 吼hống 能năng 轉chuyển 梵phạm 輪luân 。 諸chư 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 。 實thật 不bất 能năng 轉chuyển 。 三tam 無Vô 畏Úy 也dã 。 佛Phật 作tác 誠thành 言ngôn 。 我ngã 所sở 說thuyết 聖thánh 道Đạo 能năng 出xuất 世thế 間gian 。 隨tùy 是thị 行hành 能năng 盡tận 苦khổ 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 。 如như 實thật 難nạn/nan 言ngôn 。 行hành 是thị 道đạo 不bất 能năng 出xuất 世thế 間gian 。 不bất 能năng 盡tận 苦khổ 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 是thị 微vi 畏úy 相tương/tướng 。 以dĩ 是thị 故cố 。 我ngã 得đắc 安an 隱ẩn 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 安an 住trụ 聖Thánh 主Chủ 處xứ 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 師sư 子tử 吼hống 能năng 轉chuyển 梵phạm 輪luân 。 諸chư 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 。 實thật 不bất 能năng 轉chuyển 。 四tứ 無Vô 畏Úy 也dã 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 四tứ 無vô 閡ngại 智trí 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 義nghĩa 無vô 閡ngại 。 法pháp 無vô 閡ngại 。 辭từ 無vô 閡ngại 。 樂nhạo 說thuyết 無vô 閡ngại 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 何hà 等đẳng 十thập 八bát 。 一nhất 。 諸chư 佛Phật 身thân 無vô 失thất 。 二nhị 。 口khẩu 無vô 失thất 。 三tam 。 念niệm 無vô 失thất 。 四tứ 。 無vô 異dị 相tướng 。 五ngũ 。 無vô 不bất 定định 心tâm 。 六lục 。 無vô 不bất 知tri 己kỷ 捨xả 心tâm 。 七thất 。 欲dục 無vô 減giảm 。 八bát 。 精tinh 進tấn 無vô 減giảm 。 九cửu 。 念niệm 無vô 減giảm 。 十thập 。 慧tuệ 無vô 減giảm 。 十thập 一nhất 。 解giải 脫thoát 無vô 減giảm 。 十thập 二nhị 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 無vô 減giảm 。 十thập 三tam 。 一nhất 切thiết 身thân 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 四tứ 。 一nhất 切thiết 口khẩu 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 五ngũ 。 一nhất 切thiết 意ý 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 六lục 。 智trí 慧tuệ 知tri 見kiến 過quá 去khứ 世thế 無vô 閡ngại 無vô 障chướng 。 十thập 七thất 。 智trí 慧tuệ 知tri 見kiến 未vị 來lai 世thế 無vô 閡ngại 無vô 障chướng 。 十thập 八bát 。 智trí 慧tuệ 知tri 見kiến 現hiện 在tại 世thế 無vô 閡ngại 無vô 障chướng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 所sở 謂vị 字tự 等đẳng 語ngữ 等đẳng 諸chư 字tự 入nhập 門môn 。 何hà 等đẳng 為vi 字tự 等đẳng 語ngữ 等đẳng 諸chư 字tự 入nhập 門môn 。 阿a 字tự 門môn 。 一nhất 切thiết 法pháp 初sơ 不bất 生sanh 故cố 。 羅la 字tự 門môn 。 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 垢cấu 故cố 。 波ba 字tự 門môn 。 一nhất 切thiết 法pháp 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 。 遮già 字tự 門môn 。 一nhất 切thiết 法pháp 終chung 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 諸chư 法pháp 不bất 終chung 不bất 生sanh 故cố 。 那na 字tự 門môn 。 諸chư 法pháp 離ly 名danh 。 性tánh 相tướng 不bất 得đắc 不bất 失thất 故cố 。 邏ra/la 字tự 門môn 。 諸chư 法pháp 度độ 世thế 間gian 故cố 。 亦diệc 愛ái 支chi 因nhân 緣duyên 滅diệt 故cố 。 陀đà 字tự 門môn 。 諸chư 法pháp 善thiện 心tâm 生sanh 故cố 。 亦diệc 施thí 相tương/tướng 故cố 。 婆bà 字tự 門môn 。 諸chư 法pháp 婆bà 字tự 離ly 故cố 。 荼đồ 字tự 門môn 。 諸chư 法pháp 荼đồ 字tự 淨tịnh 故cố 。 沙sa 字tự 門môn 。 諸chư 法pháp 六lục 自tự 在tại 王vương 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 和hòa 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 語ngữ 言ngôn 道đạo 斷đoán/đoạn 故cố 。 多đa 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 如như 相tương/tướng 不bất 動động 故cố 。 夜dạ 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 如như 實thật 不bất 生sanh 故cố 。 咤trá 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 折chiết 伏phục 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 迦ca 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 娑sa 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 時thời 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 諸chư 法pháp 時thời 來lai 轉chuyển 故cố 。 磨ma 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 我ngã 所sở 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 伽già 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 去khứ 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 他tha 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 處xứ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 闍xà 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 生sanh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 [其*皮] 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp [其*皮] 字tự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 駄 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 賒xa 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 定định 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 呿khư 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 虛hư 空không 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 叉xoa 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 盡tận 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 哆đa 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 若nhược 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 智trí 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 拕tha 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 拕tha 字tự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 婆bà 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 破phá 壞hoại 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 車xa 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 欲dục 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 如như 影ảnh 五ngũ 陰ấm 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 摩ma 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 摩ma 字tự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 火hỏa 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 喚hoán 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 嗟ta 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 嗟ta 字tự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 伽già 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 厚hậu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 他tha 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 處xứ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 拏noa 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 不bất 來lai 不bất 去khứ 不bất 立lập 不bất 坐tọa 不bất 臥ngọa 故cố 。 頗phả 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 遍biến 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 歌ca 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 聚tụ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 醝 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 醝 字tự 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 遮già 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 行hành 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 咤trá 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 傴ủ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 荼đồ 字tự 門môn 。 入nhập 諸chư 法pháp 邊biên 竟cánh 處xứ 故cố 不bất 終chung 不bất 生sanh 。 過quá 荼đồ 無vô 字tự 可khả 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 更cánh 無vô 字tự 故cố 。 諸chư 字tự 無vô 礙ngại 。 無vô 名danh 亦diệc 滅diệt 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 示thị 。 不bất 可khả 見kiến 不bất 可khả 書thư 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 如như 虛hư 空không 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 所sở 謂vị 阿a 字tự 義nghĩa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 諸chư 字tự 門môn 印ấn 阿a 字tự 印ấn 。 若nhược 聞văn 若nhược 受thọ 若nhược 誦tụng 若nhược 讀đọc 。 若nhược 持trì 若nhược 為vì 他tha 說thuyết 。 如như 是thị 知tri 當đương 得đắc 二nhị 十thập 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 二nhị 十thập 。 得đắc 強cường 識thức 念niệm 。 得đắc 慚tàm 愧quý 。 得đắc 堅kiên 固cố 心tâm 。 得đắc 經kinh 旨chỉ 趣thú 。 得đắc 智trí 慧tuệ 。 得đắc 樂lạc 說thuyết 無vô 礙ngại 。 易dị 得đắc 諸chư 餘dư 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 得đắc 無vô 疑nghi 悔hối 心tâm 。 得đắc 聞văn 善thiện 不bất 喜hỷ 聞văn 惡ác 不bất 怒nộ 。 得đắc 不bất 高cao 不bất 下hạ 住trụ 心tâm 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 得đắc 善thiện 巧xảo 知tri 眾chúng 生sanh 語ngữ 。 得đắc 巧xảo 分phân 別biệt 五ngũ 陰ấm 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 四tứ 緣duyên 。 四Tứ 諦Đế 。 得đắc 巧xảo 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 利lợi 鈍độn 。 得đắc 巧xảo 知tri 他tha 心tâm 。 得đắc 巧xảo 分phân 別biệt 日nhật 月nguyệt 歲tuế 節tiết 。 得đắc 巧xảo 分phân 別biệt 天thiên 耳nhĩ 通thông 。 得đắc 巧xảo 分phân 別biệt 宿Túc 命Mạng 通Thông 。 得đắc 巧xảo 分phân 別biệt 生sanh 死tử 通thông 。 得đắc 能năng 巧xảo 說thuyết 是thị 處xứ 非phi 處xứ 。 得đắc 巧xảo 知tri 往vãng 來lai 坐tọa 起khởi 等đẳng 身thân 威uy 儀nghi 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 陀đà 羅la 尼ni 門môn 字tự 門môn 。 阿a 字tự 門môn 等đẳng 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com