佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 二nhị 梵Phạm 天Thiên 子tử 。 住trụ 自tự 梵phạm 界giới 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 烏ô 嚕rô 尾vĩ 羅la 池trì 側trắc 尼ni 連liên 河hà 邊biên 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 於ư 樹thụ 下hạ 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 於ư 七thất 晝trú 夜dạ 入nhập 於ư 火hỏa 界giới 。 時thời 二nhị 梵Phạm 天Thiên 互hỗ 相tương 謂vị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 天thiên 人nhân 亦diệc 有hữu 大đại 力lực 。 如như 展triển 臂tý 頃khoảnh 能năng 到đáo 於ư 彼bỉ 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 宜nghi 速tốc 往vãng 彼bỉ 。 以dĩ 妙diệu 伽già 陀đà 而nhi 伸thân 讚tán 請thỉnh 。 於ư 是thị 二nhị 天thiên 從tùng 彼bỉ 梵phạm 界giới 速tốc 至chí 佛Phật 所sở 。 旋toàn 遶nhiễu 瞻chiêm 仰ngưỡng 禮lễ 重trọng/trùng 畢tất 已dĩ 。 住trụ 立lập 佛Phật 前tiền 。 時thời 一nhất 天thiên 子tử 先tiên 以dĩ 伽già 陀đà 。 而nhi 讚tán 請thỉnh 曰viết 。 願nguyện 佛Phật 起khởi 道đạo 樹thụ 。 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 界giới 。 為vi 說thuyết 最tối 上thượng 法pháp 。 令linh 得đắc 智trí 法Pháp 寶bảo 。 第đệ 二nhị 天thiên 子tử 亦diệc 說thuyết 伽già 陀đà 。 而nhi 讚tán 請thỉnh 曰viết 。 佛Phật 面diện 如như 滿mãn 月nguyệt 。 心tâm 淨tịnh 煩phiền 惱não 除trừ 。 願nguyện 說thuyết 甘cam 露lộ 法pháp 。 行hành 安an 樂lạc 世thế 間gian 。 二nhị 梵Phạm 天Thiên 子tử 說thuyết 是thị 伽già 陀đà 讚tán 請thỉnh 佛Phật 已dĩ 。 隱ẩn 而nhi 不bất 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 彼bỉ 禪thiền 定định 。 觀quán 諸chư 世thế 間gian 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 諸chư 欲dục 樂lạc 。 乃nãi 至chí 天thiên 上thượng 所sở 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 比tỉ 斷đoán/đoạn 貪tham 之chi 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 十thập 六lục 分phân 之chi 不bất 及cập 一nhất 。 復phục 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 擔đảm 世thế 苦khổ 重trọng 擔đảm 。 迷mê 苦khổ 而nhi 不bất 捨xả 。 若nhược 捨xả 苦khổ 重trọng 擔đảm 。 能năng 擔đảm 最tối 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 復phục 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 能năng 斷đoán/đoạn 世thế 間gian 一nhất 切thiết 愛ái 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 自tự 除trừ 滅diệt 。 知tri 煩phiền 惱não 者giả 脫thoát 輪luân 迴hồi 。 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 之chi 快khoái 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 七thất 晝trú 夜dạ 。 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 入nhập 於ư 禪thiền 定định 。 當đương 爾nhĩ 之chi 際tế 亦diệc 無vô 有hữu 人nhân 持trì 食thực 供cúng 養dường 。 纔tài 說thuyết 偈kệ 已dĩ 。 忽hốt 有hữu 商thương 主chủ 。 名danh 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 。 將tương/tướng 五ngũ 百bách 量lượng 車xa 載tải/tái 諸chư 寶bảo 貨hóa 。 欲dục 往vãng 他tha 國quốc 經kinh 過quá 近cận 地địa 。 時thời 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 。 以dĩ 宿tú/túc 善thiện 根căn 力lực 常thường 起khởi 思tư 念niệm 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 獲hoạch 得đắc 善thiện 友hữu 及cập 妙diệu 眷quyến 屬thuộc 。 忽hốt 聞văn 人nhân 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 入nhập 定định 七thất 日nhật 不bất 飲ẩm 不bất 食thực 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 今kim 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 在tại 烏ô 嚕rô 尾vĩ 羅la 池trì 側trắc 尼ni 連liên 河hà 邊biên 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 。 經kinh 七thất 晝trú 夜dạ 不bất 飲ẩm 不bất 食thực 而nhi 入nhập 禪thiền 定định 。 得đắc 解giải 脫thoát 樂nhạc/nhạo/lạc 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 此thử 我ngã 善thiện 友hữu 。 當đương 為vì 我ngã 益ích 我ngã 。 今kim 宜nghi 速tốc 詣nghệ 彼bỉ 。 奉phụng 食thực 作tác 最tối 上thượng 供cúng 養dường 。 發phát 是thị 心tâm 已dĩ 。 時thời 有hữu 天thiên 人nhân 以dĩ 天thiên 報báo 通thông 。 聞văn 知tri 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 發phát 如như 是thị 心tâm 。 乃nãi 觀quán 照chiếu 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 及cập 一nhất 切thiết 所sở 將tương/tướng 車xa 乘thừa 等đẳng 已dĩ 。 乃nãi 先tiên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 商thương 主chủ 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 。 聞văn 佛Phật 在tại 此thử 得đắc 解giải 脫thoát 樂nhạc/nhạo/lạc 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 入nhập 於ư 禪thiền 定định 經kinh 七thất 晝trú 夜dạ 不bất 飲ẩm 不bất 食thực 。 彼bỉ 人nhân 定định 來lai 獻hiến 食thực 供cúng 養dường 。 希hy 望vọng 果quả 報báo 。 求cầu 大đại 安an 樂lạc 及cập 利lợi 益ích 故cố 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 隱ẩn 而nhi 不bất 見kiến 。 於ư 是thị 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 。 與dữ 同đồng 行hành 親thân 友hữu 。 自tự 手thủ 辦biện 造tạo 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 美mỹ 妙diệu 香hương 潔khiết 品phẩm 味vị 成thành 已dĩ 。 即tức 專chuyên 注chú 虔kiền 誠thành 持trì 以dĩ 奉phụng 佛Phật 。 未vị 至chí 佛Phật 所sở 復phục 作tác 斯tư 念niệm 。 我ngã 今kim 奉phụng 食thực 為vi 最tối 上thượng 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 必tất 當đương 演diễn 說thuyết 最tối 上thượng 之chi 法pháp 。 而nhi 使sử 我ngã 等đẳng 以dĩ 獻hiến 食thực 因nhân 得đắc 天thiên 樂nhạc 果quả 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 尋tầm 至chí 佛Phật 所sở 即tức 用dụng 頭đầu 面diện 禮lễ 如Như 來Lai 足túc 。 禮lễ 已dĩ 起khởi 立lập 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 而nhi 住trụ 。 時thời 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 與dữ 親thân 友hữu 辦biện 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 而nhi 來lai 供cúng 養dường 。 願nguyện 佛Phật 慈từ 愍mẫn 。 唯duy 垂thùy 納nạp 受thọ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 許hứa 而nhi 未vị 受thọ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 未vị 有hữu 應ứng 器khí 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 若nhược 不bất 以dĩ 應ứng 器khí 受thọ 斯tư 供cúng 養dường 者giả 。 彼bỉ 外ngoại 道đạo 天thiên 魔ma 必tất 生sanh 毀hủy 謗báng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 豈khởi 有hữu 過quá 去khứ 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 為vi 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 如như 是thị 受thọ 其kỳ 供cúng 養dường 耶da 。 佛Phật 作tác 念niệm 時thời 。 彼bỉ 梵Phạm 天Thiên 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 過quá 去khứ 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 為vi 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 皆giai 持trì 應ứng 器khí 而nhi 受thọ 檀đàn 施thí 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 思tư 欲dục 應ứng 器khí 。 彼bỉ 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 即tức 知tri 佛Phật 意ý 。 乃nãi 各các 於ư 自tự 天thiên 令linh 其kỳ 妙diệu 工công 選tuyển 取thủ 寶bảo 石thạch 。 於ư 少thiểu 時thời 間gian 。 造tạo 成thành 應ứng 器khí 。 清thanh 淨tịnh 瑩oánh 徹triệt 。 殊thù 妙diệu 無vô 比tỉ 。 時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 造tạo 成thành 鉢bát 已dĩ 。 各các 各các 自tự 持trì 同đồng 來lai 奉phụng 獻hiến 。 至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 。 即tức 以dĩ 頭đầu 面diện 。 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 禮lễ 已dĩ 瞻chiêm 仰ngưỡng 住trụ 立lập 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 異dị 口khẩu 同đồng 聲thanh 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 各các 以dĩ 寶bảo 石thạch 造tạo 得đắc 應ứng 器khí 同đồng 來lai 奉phụng 上thượng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 納nạp 受thọ 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 顒ngung 聽thính 佛Phật 旨chỉ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 四Tứ 王Vương 各các 獻hiến 一nhất 鉢bát 。 我ngã 若nhược 受thọ 一nhất 。 三tam 天thiên 不bất 喜hỷ 。 我ngã 若nhược 受thọ 三tam 。 一nhất 天thiên 生sanh 惱não 。 我ngã 今kim 等đẳng 受thọ 四tứ 天thiên 之chi 鉢bát 。 既ký 受thọ 鉢bát 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 用dụng 唯duy 一nhất 器khí 。 四tứ 鉢bát 孰thục 先tiên 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 合hợp 四tứ 為vi 一nhất 。 四tứ 器khí 雖tuy 合hợp 楞lăng 際tế 疊điệp 存tồn 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 為vi 利lợi 生sanh 故cố 。 即tức 持trì 此thử 鉢bát 於ư 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 處xứ 受thọ 所sở 施thí 食thực 。 既ký 納nạp 受thọ 已dĩ 。 即tức 謂vị 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 曰viết 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 演diễn 說thuyết 三tam 歸quy 。 汝nhữ 當đương 諦đế 受thọ 。 時thời 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 奉phụng 教giáo 而nhi 住trụ 。 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 未vị 來lai 僧tăng 伽già 。 此thử 是thị 三tam 歸quy 。 盡tận 汝nhữ 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 違vi 悔hối 。 時thời 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 未vị 來lai 僧tăng 伽già 。 盡tận 此thử 形hình 壽thọ 不bất 敢cảm 違vi 悔hối 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 謂vị 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 曰viết 。 隨tùy 喜hỷ 布bố 施thí 感cảm 果quả 不bất 虛hư 。 汝nhữ 自tự 捨xả 施thí 定định 獲hoạch 快khoái 樂lạc 。 所sở 求cầu 福phước 報báo 依y 願nguyện 皆giai 得đắc 。 亦diệc 復phục 當đương 證chứng 最tối 上thượng 寂tịch 靜tĩnh 。 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 。 若nhược 行hành 布bố 施thí 所sở 作tác 福phước 利lợi 。 人nhân 天thiên 及cập 魔ma 不bất 能năng 迷mê 惑hoặc 。 乃nãi 至chí 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 若nhược 能năng 盡tận 行hành 。 能năng 竭kiệt 苦khổ 源nguyên 。 見kiến 前tiền 證chứng 聖thánh 。 是thị 時thời 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 。 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 心tâm 意ý 快khoái 然nhiên 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 願nguyện 於ư 未vị 來lai 世thế 中trung 。 憶ức 念niệm 受thọ 持trì 亦diệc 不bất 忘vong 失thất 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 得đắc 商thương 主chủ 布bố 薩tát 婆bà 梨lê 迦ca 所sở 施thí 之chi 食thực 。 即tức 持trì 往vãng 彼bỉ 尼ni 連liên 河hà 邊biên 。 即tức 於ư 岸ngạn 上thượng 敷phu 草thảo 而nhi 坐tọa 。 喫khiết 所sở 受thọ 食thực 。 食thực 既ký 畢tất 已dĩ 。 又hựu 復phục 盥quán 漱thấu 。 如như 是thị 之chi 際tế 忽hốt 覺giác 體thể 中trung 而nhi 發phát 風phong 病bệnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 出xuất 世thế 間gian 。 示thị 斯tư 為vi 緣duyên 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 知tri 身thân 如như 幻huyễn 故cố 。 是thị 時thời 天thiên 魔ma 。 恐khủng 佛Phật 出xuất 世thế 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 出xuất 離ly 三Tam 界Giới 。 當đương 空không 我ngã 境cảnh 。 常thường 伺tứ 其kỳ 隙khích 欲dục 來lai 惑hoặc 亂loạn 。 忽hốt 知tri 發phát 疾tật 。 速tốc 離ly 天thiên 界giới 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 善Thiện 逝Thệ 。 汝nhữ 今kim 不bất 安an 。 涅Niết 槃Bàn 時thời 至chí 。 我ngã 今kim 請thỉnh 佛Phật 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 是thị 魔ma 來lai 。 欲dục 亂loạn 我ngã 心tâm 。 佛Phật 謂vị 魔ma 言ngôn 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 未vị 至chí 。 我ngã 今kim 直trực 待đãi 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 解giải 佛Phật 法pháp 分phần/phân 。 智trí 慧tuệ 明minh 達đạt 。 了liễu 知tri 教giáo 本bổn 。 廣quảng 演diễn 法pháp 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 等đẳng 修tu 持trì 梵Phạm 行hạnh 。 有hữu 眾chúng 多đa 人nhân 欲dục 周châu/chu 大đại 地địa 及cập 彼bỉ 天thiên 人nhân 皆giai 證chứng 解giải 脫thoát 。 我ngã 於ư 是thị 時thời 。 方phương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 時thời 彼bỉ 天thiên 魔ma 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 。 知tri 不bất 涅Niết 槃Bàn 。 心tâm 生sanh 懊áo 惱não 。 於ư 是thị 天thiên 魔ma 慚tàm 恥sỉ 而nhi 退thối/thoái 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 。 主chủ 遙diêu 知tri 世Thế 尊Tôn 體thể 發phát 風phong 病bệnh 。 自tự 天thiên 而nhi 下hạ 至chí 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 去khứ 菩bồ 提đề 樹thụ 不bất 近cận 不bất 遠viễn 。 有hữu 大đại 訶ha 梨lê 勒lặc 林lâm 於ư 中trung 而nhi 住trụ 。 於ư 此thử 林lâm 中trung 取thủ 得đắc 上thượng 好hảo 訶ha 梨lê 勒lặc 已dĩ 。 疾tật 往vãng 佛Phật 所sở 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 禮lễ 已dĩ 瞻chiêm 仰ngưỡng 住trụ 立lập 一nhất 面diện 。 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 知tri 聖thánh 體thể 小tiểu 有hữu 風phong 病bệnh 。 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 有hữu 訶ha 梨lê 勒lặc 。 色sắc 妙diệu 馨hinh 香hương 。 可khả 療liệu 斯tư 恙dạng 。 我ngã 今kim 持trì 來lai 。 奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 慈từ 納nạp 受thọ 而nhi 食thực 。 世Thế 尊Tôn 受thọ 已dĩ 尋tầm 便tiện 服phục 食thực 。 風phong 病bệnh 即tức 除trừ 。 體thể 安an 如như 故cố 。 世Thế 尊Tôn 慰úy 勞lao 。 帝Đế 釋Thích 乃nãi 退thoái 還hoàn 歸quy 天thiên 宮cung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 復phục 離ly 菩bồ 提đề 樹thụ 。 往vãng 彼bỉ 母mẫu 唧 鱗lân 那na 龍long 王vương 宮cung 。 到đáo 彼bỉ 宮cung 已dĩ 。 於ư 一nhất 樹thụ 下hạ 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 入nhập 於ư 禪thiền 定định 。 是thị 時thời 彼bỉ 處xứ 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 降giáng/hàng 霔 大đại 雨vũ 。 時thời 母mẫu 唧 鱗lân 那na 龍long 王vương 。 以dĩ 雨vũ 方phương 霔 知tri 佛Phật 在tại 定định 。 恐khủng 其kỳ 風phong 雨vũ 之chi 氣khí 互hỗ 侵xâm 佛Phật 身thân 。 又hựu 恐khủng 蚊văn 蚋nhuế 虻manh 蠅dăng 唼xiệp 擾nhiễu 聖thánh 體thể 。 遂toại 以dĩ 自tự 身thân 纏triền 繞nhiễu 七thất 匝táp 卬 首thủ 上thượng 覆phú 。 如như 傘tản 蓋cái 相tương/tướng 。 經kinh 七thất 晝trú 夜dạ 。 不bất 動động 不bất 搖dao 。 佛Phật 將tương/tướng 出xuất 定định 。 龍long 自tự 攝nhiếp 身thân 。 龍long 王vương 還hoàn 宮cung 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 花hoa 鬘man 塗đồ 香hương 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 身thân 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 七thất 日nhật 已dĩ 來lai 風phong 雨vũ 之chi 氣khí 。 蚊văn 虻manh 之chi 類loại 侵xâm 擾nhiễu 以dĩ 否phủ 。 聖thánh 體thể 云vân 何hà 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 觀quán 察sát 於ư 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 若nhược 得đắc 無vô 侵xâm 害hại 。 歡hoan 喜hỷ 復phục 快khoái 樂lạc 。 離ly 欲dục 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 。 此thử 樂nhạc/nhạo/lạc 難nạn/nan 比tỉ 喻dụ 。 無vô 明minh 若nhược 調điều 伏phục 。 斯tư 為vi 最tối 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 伽già 陀đà 答đáp 龍long 王vương 已dĩ 。 即tức 離ly 彼bỉ 處xứ 。 還hoàn 來lai 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 經kinh 七thất 晝trú 夜dạ 。 入nhập 定định 觀quán 察sát 。 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 云vân 何hà 根căn 本bổn 而nhi 因nhân 得đắc 生sanh 。 所sở 謂vị 。 因nhân 於ư 無vô 明minh 乃nãi 緣duyên 於ư 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 由do 如như 是thị 因nhân 。 得đắc 一nhất 大đại 苦khổ 蘊uẩn 集tập 如như 是thị 。 根căn 本bổn 不bất 生sanh 則tắc 一nhất 切thiết 得đắc 滅diệt 。 所sở 謂vị 。 無vô 明minh 滅diệt 即tức 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 即tức 識thức 滅diệt 。 識thức 滅diệt 即tức 名danh 色sắc 滅diệt 。 名danh 色sắc 滅diệt 即tức 六lục 入nhập 滅diệt 。 六lục 入nhập 滅diệt 即tức 觸xúc 滅diệt 。 觸xúc 滅diệt 即tức 受thọ 滅diệt 。 受thọ 滅diệt 即tức 愛ái 滅diệt 。 愛ái 滅diệt 即tức 取thủ 滅diệt 。 取thủ 滅diệt 即tức 有hữu 滅diệt 。 有hữu 滅diệt 即tức 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 即tức 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 滅diệt 。 解giải 如như 是thị 滅diệt 。 則tắc 得đắc 一nhất 大đại 苦khổ 蘊uẩn 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 七thất 晝trú 夜dạ 在tại 於ư 禪thiền 定định 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 已dĩ 。 乃nãi 出xuất 三tam 摩ma 地địa 而nhi 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 淨tịnh 行hạnh 觀quán 察sát 苦khổ 相tương/tướng 時thời 。 知tri 一nhất 一nhất 法pháp 有hữu 所sở 因nhân 。 若nhược 知tri 苦khổ 相tương/tướng 之chi 不bất 生sanh 。 自tự 然nhiên 一nhất 切thiết 所sở 愛ái 斷đoán/đoạn 。 淨tịnh 行hạnh 觀quán 察sát 滅diệt 受thọ 時thời 。 知tri 滅diệt 受thọ 法pháp 之chi 無vô 盡tận 。 若nhược 知tri 滅diệt 受thọ 之chi 不bất 生sanh 。 自tự 然nhiên 一nhất 切thiết 所sở 愛ái 斷đoán/đoạn 。 淨tịnh 行hạnh 觀quán 察sát 緣duyên 生sanh 時thời 。 乃nãi 知tri 緣duyên 生sanh 法pháp 無vô 盡tận 。 若nhược 知tri 緣duyên 生sanh 之chi 不bất 生sanh 。 自tự 然nhiên 一nhất 切thiết 所sở 愛ái 斷đoán/đoạn 。 淨tịnh 行hạnh 觀quán 察sát 有hữu 漏lậu 時thời 。 乃nãi 知tri 有hữu 漏lậu 法pháp 無vô 盡tận 。 若nhược 知tri 有hữu 漏lậu 法pháp 不bất 生sanh 。 自tự 然nhiên 一nhất 切thiết 所sở 愛ái 斷đoán/đoạn 。 淨tịnh 行hạnh 觀quán 察sát 如như 是thị 法pháp 。 知tri 如như 是thị 法pháp 悉tất 無vô 生sanh 。 如như 日nhật 遍biến 照chiếu 於ư 世thế 間gian 。 行hành 住trụ 虛hư 空không 無vô 所sở 礙ngại 。 淨tịnh 行hạnh 觀quán 察sát 於ư 苦khổ 相tương/tướng 。 知tri 一nhất 一nhất 苦khổ 悉tất 無vô 生sanh 。 破phá 壞hoại 煩phiền 惱não 得đắc 無vô 餘dư 。 如như 佛Phật 降hàng 伏phục 魔ma 羅la 軍quân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 伽già 陀đà 已dĩ 。 復phục 說thuyết 是thị 言ngôn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 斷đoán/đoạn 於ư 輪luân 迴hồi 。 知tri 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 微vi 妙diệu 言ngôn 辭từ 悉tất 能năng 通thông 解giải 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 是thị 有hữu 智trí 者giả 。 我ngã 為vì 此thử 等đẳng 人nhân 說thuyết 。 我ngã 令linh 此thử 等đẳng 人nhân 知tri 。 我ngã 今kim 如như 是thị 獨độc 處xứ 林lâm 野dã 。 依y 相tương 應ứng 行hành 見kiến 行hành 法Pháp 樂lạc 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 自tự 在tại 行hành 住trụ 。 無vô 諸chư 繫hệ 著trước 。 不bất 云vân 說thuyết 法Pháp 亦diệc 不bất 生sanh 心tâm 。 是thị 時thời 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 知tri 於ư 世Thế 尊Tôn 不bất 云vân 說thuyết 法Pháp 亦diệc 不bất 生sanh 心tâm 。 而nhi 作tác 斯tư 念niệm 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 世thế 間gian 滅diệt 壞hoại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 花hoa 。 時thời 乃nãi 一nhất 現hiện 。 今kim 不bất 說thuyết 法Pháp 自tự 取thủ 法Pháp 樂lạc 。 當đương 令linh 一nhất 切thiết 有hữu 貪tham 欲dục 者giả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 邪tà 法pháp 者giả 。 不bất 覺giác 不bất 悟ngộ 。 云vân 何hà 世thế 間gian 而nhi 不bất 滅diệt 壞hoại 。 我ngã 今kim 往vãng 彼bỉ 伸thân 其kỳ 勸khuyến 請thỉnh 。 是thị 時thời 梵Phạm 王Vương 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 離ly 彼bỉ 梵phạm 界giới 。 如như 展triển 臂tý 頃khoảnh 即tức 至chí 佛Phật 所sở 。 住trụ 立lập 佛Phật 前tiền 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 出xuất 世thế 摩ma 伽già 國quốc 。 過quá 去khứ 法pháp 無vô 垢cấu 。 悉tất 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 演diễn 法pháp 濟tế 眾chúng 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 言ngôn 。 我ngã 法pháp 甚thậm 深thâm 。 難nan 見kiến 難nạn/nan 了liễu 。 我ngã 若nhược 輙triếp 說thuyết 。 速tốc 取thủ 滅diệt 壞hoại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 邪tà 法pháp 者giả 。 有hữu 貪tham 欲dục 者giả 。 不bất 樂nhạo 聽thính 受thọ 。 不bất 能năng 覺giác 悟ngộ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 貪tham 欲dục 之chi 者giả 。 黑hắc 闇ám 覆phú 障chướng 故cố 。 梵Phạm 王Vương 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 眾chúng 生sanh 者giả 。 世thế 間gian 生sanh 。 世thế 間gian 老lão 。 有hữu 利lợi 根căn 。 鈍độn 根căn 及cập 以dĩ 中trung 根căn 。 乃nãi 至chí 相tướng 好hảo 易dị 化hóa 。 塵trần 垢cấu 輕khinh 微vi 諸chư 異dị 生sanh 等đẳng 。 世Thế 尊Tôn 。 譬thí 如như 青thanh 蓮liên 花hoa 或hoặc 白bạch 蓮liên 花hoa 等đẳng 生sanh 於ư 水thủy 中trung 。 於ư 水thủy 而nhi 長trường/trưởng 。 於ư 水thủy 而nhi 老lão 。 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 出xuất 水thủy 者giả 。 或hoặc 不bất 出xuất 水thủy 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 異dị 生sanh 等đẳng 。 若nhược 不bất 為vi 說thuyết 種chủng 種chủng 妙diệu 法Pháp 。 皆giai 趣thú 沈trầm 墜trụy 。 唯duy 願nguyện 善Thiện 逝Thệ 。 賜tứ 其kỳ 法Pháp 寶bảo 。 唯duy 願nguyện 善Thiện 逝Thệ 。 降giáng/hàng 於ư 甘cam 露lộ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 於ư 梵Phạm 王Vương 慇ân 勤cần 勸khuyến 請thỉnh 已dĩ 。 默mặc 而nhi 許hứa 之chi 。 遂toại 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 。 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 世thế 間gian 生sanh 。 世thế 間gian 老lão 。 鈍độn 根căn 者giả 。 利lợi 根căn 者giả 。 乃nãi 至chí 於ư 中trung 下hạ 。 顏nhan 貌mạo 之chi 好hảo 醜xú 。 易dị 化hóa 與dữ 難nan 化hóa 。 少thiểu 塵trần 極cực 少thiểu 塵trần 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 我ngã 若nhược 不bất 為vi 說thuyết 種chủng 種chủng 之chi 妙diệu 法Pháp 。 不bất 知tri 諸chư 苦khổ 本bổn 。 悉tất 趣thú 於ư 沈trầm 墜trụy 。 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 。 觀quán 察sát 知tri 已dĩ 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 將tương/tướng 演diễn 妙diệu 法Pháp 。 先tiên 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 降giáng/hàng 法pháp 甘cam 露lộ 雨vũ 。 當đương 潤nhuận 樂nhạo 聞văn 及cập 一nhất 切thiết 。 從tùng 此thử 人nhân 間gian 得đắc 法Pháp 因nhân 。 若nhược 見kiến 弊tệ 魔ma 不bất 廣quảng 說thuyết 。 是thị 時thời 梵Phạm 王Vương 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 聞văn 此thử 偈kệ 已dĩ 。 定định 知tri 世Thế 尊Tôn 演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 身thân 心tâm 快khoái 樂lạc 。 喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng 。 即tức 以dĩ 頭đầu 面diện 。 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 隱ẩn 沒một 而nhi 退thối/thoái 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 今kim 者giả 何hà 人nhân 先tiên 得đắc 聞văn 法Pháp 。 乃nãi 憶ức 。 往vãng 昔tích 阿a 囉ra 拏noa 迦ca 羅la 摩ma 等đẳng 仙tiên 人nhân 可khả 先tiên 聞văn 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 過quá 彼bỉ 住trú 處xứ 。 受thọ 其kỳ 妙diệu 供cung 及cập 受thọ 其kỳ 囑chúc 。 我ngã 今kim 先tiên 為vì 彼bỉ 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 乃nãi 有hữu 天thiên 人nhân 來lai 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 阿a 囉ra 拏noa 迦ca 羅la 摩ma 等đẳng 。 皆giai 已dĩ 命mạng 終chung 。 方phương 今kim 七thất 日nhật 。 世Thế 尊Tôn 默mặc 知tri 。 又hựu 聞văn 天thiên 告cáo 。 乃nãi 嗟ta 歎thán 曰viết 。 無vô 常thường 大đại 事sự 。 世thế 不bất 驚kinh 乎hồ 。 又hựu 念niệm 。 阿a 囉ra 拏noa 迦ca 羅la 摩ma 等đẳng 。 薄bạc 祐hựu 如như 是thị 。 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 耶da 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 念niệm 。 何hà 人nhân 可khả 先tiên 聞văn 法Pháp 。 彼bỉ 嚕rô 捺nại 囉ra 迦ca 囉ra 摩ma 子tử 。 亦diệc 曾tằng 供cung 我ngã 。 亦diệc 曾tằng 囑chúc 我ngã 。 作tác 是thị 念niệm 次thứ 。 彼bỉ 有hữu 天thiên 人nhân 名danh 曰viết 囉ra 吒tra 。 又hựu 告cáo 佛Phật 曰viết 。 彼bỉ 嚕rô 捺nại 囉ra 迦ca 囉ra 摩ma 子tử 亦diệc 趣thú 無vô 常thường 。 世Thế 尊Tôn 默mặc 知tri 。 復phục 聞văn 天thiên 告cáo 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 歎thán 曰viết 。 正Chánh 法Pháp 難nan 聞văn 。 薄bạc 祐hựu 乃nãi 爾nhĩ 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 思tư 念niệm 五ngũ 人nhân 。 我ngã 出xuất 王vương 宮cung 入nhập 山sơn 苦khổ 行hạnh 。 是thị 等đẳng 尋tầm 來lai 供cung 侍thị 於ư 我ngã 。 我ngã 應ưng/ứng 先tiên 為vì 彼bỉ 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 於ư 是thị 以dĩ 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 觀quán 在tại 何hà 處xứ 。 見kiến 彼bỉ 五ngũ 人nhân 在tại 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 自tự 菩bồ 提đề 樹thụ 。 往vãng 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 鹿lộc 野dã 之chi 苑uyển 。 時thời 於ư 路lộ 次thứ 。 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 名danh 烏ô 波ba 誐nga 。 相tương/tướng 逆nghịch 而nhi 來lai 。 時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 忽hốt 於ư 路lộ 次thứ 。 得đắc 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 見kiến 身thân 長trường 丈trượng 六lục 。 金kim 色sắc 晃hoảng 然nhiên 。 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 特đặc 超siêu 世thế 。 驚kinh 歎thán 良lương 久cửu 乃nãi 作tác 是thị 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 。 瞿Cù 曇Đàm 。 覩đổ 汝nhữ 相tướng 好hảo 。 湛trạm 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 復phục 如như 金kim 色sắc 。 非phi 世thế 所sở 同đồng 。 何hà 因nhân 出xuất 家gia 。 歸quy 依y 何hà 法pháp 。 誰thùy 為vì 汝nhữ 師sư 。 今kim 復phục 何hà 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 說thuyết 伽già 陀đà 。 答đáp 仙tiên 人nhân 曰viết 。 我ngã 今kim 無vô 所sở 師sư 。 處xứ 世thế 獨độc 無vô 侶lữ 。 悟ngộ 正chánh 等đẳng 菩bồ 提đề 。 為vi 最tối 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 知tri 世thế 間gian 諸chư 法pháp 。 不bất 染nhiễm 亦diệc 不bất 斷đoán/đoạn 。 具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 力lực 。 當đương 降hàng 魔ma 羅la 軍quân 。 烏ô 波ba 誐nga 仙tiên 人nhân 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 。 實thật 如như 汝nhữ 言ngôn 。 是thị 佛Phật 無vô 疑nghi 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 了liễu 知tri 。 及cập 得đắc 漏lậu 盡tận 。 降hàng 伏phục 罪tội 業nghiệp 。 故cố 號hiệu 為vi 佛Phật 。 時thời 烏ô 波ba 誐nga 仙tiên 人nhân 又hựu 復phục 問vấn 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 。 今kim 往vãng 何hà 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 往vãng 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 當đương 說thuyết 世thế 間gian 未vị 曾tằng 有hữu 說thuyết 。 亦diệc 復phục 宣tuyên 示thị 過quá 去khứ 佛Phật 勅sắc 。 當đương 令linh 世thế 間gian 知tri 法pháp 離ly 欲dục 。 佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 。 彼bỉ 烏ô 波ba 誐nga 仙tiên 人nhân 頂đảnh 禮lễ 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 路lộ 而nhi 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 自tự 往vãng 彼bỉ 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 鹿lộc 野dã 之chi 苑uyển 。 時thời 彼bỉ 五ngũ 人nhân 。 其kỳ 名danh 。 灑sái 替thế 梨lê 迦ca 。 摩ma 斛hộc 梨lê 迦ca 。 未vị 斛hộc 羅la 。 [口*爾] 嚩phạ 鉢bát 囉ra 。 賀hạ 拏noa 尾vĩ 婆bà 囉ra 多đa 等đẳng 。 方phương 新tân 澡táo 沐mộc 。 香hương 油du 塗đồ 身thân 。 廣quảng 排bài 飲ẩm 饌soạn 列liệt 坐tọa 食thực 次thứ 。 彼bỉ 五ngũ 人nhân 等đẳng 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 知tri 非phi 他tha 人nhân 。 皆giai 大đại 驚kinh 怪quái 。 互hỗ 相tương 議nghị 曰viết 。 今kim 此thử 太thái 子tử 居cư 山sơn 苦khổ 行hạnh 。 欲dục 成thành 佛Phật 道đạo 。 今kim 乃nãi 退thối/thoái 志chí 。 還hoàn 尋tầm 我ngã 等đẳng 。 我ngã 等đẳng 安an 坐tọa 。 勿vật 得đắc 迎nghênh 侍thị 。 世Thế 尊Tôn 遙diêu 知tri 。 默mặc 而nhi 行hành 詣nghệ 。 佛Phật 身thân 巍nguy 巍nguy 由do 如như 金kim 山sơn 。 尊tôn 貴quý 吉cát 祥tường 。 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 無vô 能năng 儔trù 匹thất 。 時thời 五ngũ 人nhân 等đẳng 見kiến 佛Phật 俯phủ 近cận 威uy 德đức 加gia 臨lâm 。 無vô 能năng 安an 坐tọa 。 皆giai 起khởi 迎nghênh 侍thị 。 於ư 是thị 五ngũ 人nhân 咸hàm 言ngôn 。 善thiện 來lai 。 請thỉnh 當đương 就tựu 坐tọa 。 是thị 時thời 五ngũ 人nhân 。 或hoặc 為vi 佛Phật 敷phu 座tòa 者giả 。 或hoặc 汲cấp 水thủy 洗tẩy 足túc 者giả 。 或hoặc 奉phụng 上thượng 名danh 衣y 者giả 。 或hoặc 接tiếp 手thủ 扶phù 侍thị 者giả 。 於ư 是thị 五ngũ 人nhân 承thừa 事sự 於ư 佛Phật 同đồng 於ư 往vãng 昔tích 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 安an 詳tường 就tựu 坐tọa 。 從tùng 容dung 而nhi 言ngôn 。 謂vị 五ngũ 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 五ngũ 人nhân 。 初sơ 見kiến 我ngã 時thời 。 共cộng 有hữu 要yếu 議nghị 欲dục 輕khinh 於ư 我ngã 。 汝nhữ 等đẳng 甚thậm 愚ngu 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 是thị 我ngã 族tộc 。 當đương 行hành 我ngã 戒giới 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 告cáo 五ngũ 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 。 莫mạc 於ư 如Như 來Lai 生sanh 起khởi 輕khinh 慢mạn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 汝nhữ 等đẳng 。 若nhược 於ư 如Như 來Lai 起khởi 於ư 輕khinh 慢mạn 者giả 。 得đắc 無vô 利lợi 益ích 。 後hậu 於ư 長trường 夜dạ 獲hoạch 大đại 苦khổ 惱não 。 五ngũ 人nhân 白bạch 言ngôn 。 佛Phật 於ư 昔tích 時thời 所sở 有hữu 威uy 儀nghi 。 最tối 上thượng 世thế 法pháp 殊thù 妙diệu 之chi 事sự 。 後hậu 行hành 苦khổ 行hạnh 得đắc 最tối 聖thánh 清thanh 淨tịnh 無vô 上thượng 之chi 智trí 。 通thông 達đạt 妙diệu 法Pháp 。 本bổn 所sở 觸xúc 行hành 。 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 灑sái 替thế 梨lê 迦ca 。 末mạt 斛hộc 梨lê 迦ca 。 末mạt 斛hộc 羅la 。 [口*爾] 嚩phạ 鉢bát 囉ra 。 賀hạ 拏noa 尾vĩ 娑sa 囉ra 多đa 等đẳng 。 若nhược 於ư 眾chúng 生sanh 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 廣quảng 大đại 之chi 施thí 。 上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực 酥tô 乳nhũ 之chi 味vị 。 食thực 畢tất 沐mộc 浴dục 。 香hương 油du 塗đồ 身thân 。 潔khiết 淨tịnh 諸chư 根căn 。 嚴nghiêm 好hảo 殊thù 麗lệ 。 前tiền 後hậu 顧cố 視thị 。 容dung 色sắc 適thích 悅duyệt 。 汝nhữ 等đẳng 如như 是thị 為vi 見kiến 我ngã 者giả 。 非phi 見kiến 於ư 我ngã 。 灑sái 替thế 梨lê 迦ca 等đẳng 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 時thời 彼bỉ 五ngũ 人nhân 。 常thường 行hành 乞khất 食thực 。 世Thế 尊Tôn 到đáo 已dĩ 。 或hoặc 三tam 人nhân 乞khất 食thực 二nhị 人nhân 奉phụng 事sự 。 或hoặc 二nhị 人nhân 乞khất 食thực 三tam 人nhân 奉phụng 事sự 。 互hỗ 為vi 給cấp 侍thị 精tinh 進tấn 無vô 懈giải 。 佛Phật 因nhân 制chế 之chi 曰viết 。 有hữu 二nhị 事sự 法pháp 。 修tu 行hành 之chi 人nhân 而nhi 不bất 得đắc 行hành 。 云vân 何hà 二nhị 事sự 。 為vi 於ư 色sắc 欲dục 生sanh 貪tham 。 此thử 輪luân 迴hồi 根căn 非phi 上thượng 人nhân 法pháp 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 自tự 正chánh 其kỳ 心tâm 修tu 其kỳ 苦khổ 行hạnh 。 於ư 此thử 五ngũ 蘊uẩn 三tam 毒độc 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 無vô 迷mê 無vô 執chấp 。 智trí 眼nhãn 觀quán 察sát 。 斷đoán/đoạn 彼bỉ 輪luân 迴hồi 。 離ly 於ư 苦khổ 樂lạc 。 行hành 於ư 中Trung 道Đạo 。 復phục 於ư 正chánh 見kiến 。 正chánh 思tư 惟duy 。 正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 。 正chánh 勤cần 。 正chánh 念niệm 。 正chánh 定định 。 於ư 此thử 八bát 正chánh 而nhi 廣quảng 修tu 習tập 。 獲hoạch 於ư 神thần 通thông 。 證chứng 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 名danh 中Trung 道Đạo 。 當đương 趣thú 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 我ngã 於ư 是thị 事sự 悉tất 辦biện 無vô 餘dư 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 又hựu 復phục 觀quán 知tri 五ngũ 人nhân 堪kham 能năng 受thọ 法pháp 。 即tức 復phục 告cáo 曰viết 。 此thử 是thị 苦khổ 。 汝nhữ 須tu 知tri 。 於ư 是thị 五ngũ 人nhân 思tư 惟duy 。 以dĩ 慧tuệ 眼nhãn 觀quán 是thị 法pháp 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 曾tằng 所sở 聞văn 聽thính 。 菩bồ 提đề 發phát 生sanh 而nhi 得đắc 了liễu 知tri 。 又hựu 復phục 告cáo 曰viết 。 此thử 是thị 集tập 。 汝nhữ 應ưng/ứng 斷đoán/đoạn 。 於ư 是thị 五ngũ 人nhân 復phục 思tư 是thị 法pháp 。 以dĩ 慧tuệ 眼nhãn 觀quán 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 曾tằng 所sở 聽thính 聞văn 。 菩bồ 提đề 發phát 生sanh 而nhi 得đắc 了liễu 知tri 。 又hựu 復phục 告cáo 曰viết 。 此thử 是thị 滅diệt 。 汝nhữ 應ưng/ứng 證chứng 。 於ư 是thị 五ngũ 人nhân 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 以dĩ 慧tuệ 眼nhãn 觀quán 此thử 法pháp 。 過quá 去khứ 已dĩ 曾tằng 聞văn 聽thính 。 菩bồ 提đề 發phát 生sanh 還hoàn 得đắc 了liễu 知tri 。 又hựu 復phục 告cáo 曰viết 。 此thử 是thị 道đạo 。 汝nhữ 應ưng/ứng 修tu 。 於ư 是thị 五ngũ 人nhân 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 以dĩ 慧tuệ 眼nhãn 觀quán 察sát 此thử 法pháp 。 亦diệc 於ư 過quá 去khứ 。 之chi 世thế 曾tằng 所sở 聞văn 聽thính 。 菩bồ 提đề 發phát 生sanh 還hoàn 得đắc 了liễu 知tri 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 告cáo 五ngũ 人nhân 曰viết 。 苦khổ 法pháp 我ngã 已dĩ 知tri 。 集tập 法pháp 我ngã 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 滅diệt 法pháp 我ngã 已dĩ 證chứng 。 道Đạo 法Pháp 我ngã 已dĩ 修tu 。 我ngã 以dĩ 是thị 法pháp 乃nãi 成thành 佛Phật 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 告cáo 五ngũ 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 。 可khả 應ưng 學học 吾ngô 。 知tri 於ư 苦khổ 。 斷đoán/đoạn 於ư 集tập 。 證chứng 於ư 滅diệt 。 修tu 其kỳ 道đạo 。 汝nhữ 等đẳng 。 若nhược 能năng 於ư 此thử 四Tứ 諦Đế 真chân 實thật 之chi 道Đạo 。 而nhi 得đắc 了liễu 覺giác 。 自tự 然nhiên 知tri 彼bỉ 無vô 集tập 。 無vô 解giải 。 無vô 明minh 。 無vô 慧tuệ 。 無vô 菩bồ 提đề 。 無vô 不bất 生sanh 。 乃nãi 至chí 梵phạm 界giới 。 魔ma 界giới 。 諸chư 天thiên 。 世thế 人nhân 。 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 。 離ly 顛Điên 倒Đảo 相tương/tướng 。 心tâm 意ý 快khoái 然nhiên 。 當đương 來lai 決quyết 證chứng 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 三tam 轉chuyển 十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân 。 時thời 尊Tôn 者giả 鉤câu 抳nê 等đẳng 。 除trừ 去khứ 塵trần 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 及cập 彼bỉ 八bát 萬vạn 天thiên 人nhân 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 於ư 是thị 五ngũ 人nhân 既ký 悟ngộ 道đạo 已dĩ 。 乃nãi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 欲dục 於ư 佛Phật 法pháp 出xuất 家gia 。 願nguyện 賜tứ 聽thính 許hứa 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 謂vị 五ngũ 人nhân 曰viết 。 善thiện 來lai 。 苾Bật 芻Sô 。 於ư 是thị 五ngũ 人nhân 。 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 袈ca 裟sa 著trước 身thân 。 成thành 沙Sa 門Môn 形hình 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 謂vị 鉤câu 抳nê 等đẳng 言ngôn 。 色sắc 是thị 常thường 是thị 無vô 常thường 。 是thị 苦khổ 是thị 非phi 苦khổ 。 是thị 空không 是thị 非phi 空không 。 是thị 有hữu 我ngã 是thị 無vô 我ngã 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 是thị 常thường 是thị 無vô 常thường 。 是thị 苦khổ 是thị 非phi 苦khổ 。 是thị 空không 是thị 不bất 空không 。 是thị 有hữu 我ngã 是thị 無vô 我ngã 。 鉤câu 抳nê 答đáp 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 觀quán 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 之chi 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 五ngũ 苾Bật 芻Sô 聞văn 佛Phật 說thuyết 是thị 五ngũ 蘊uẩn 之chi 法pháp 。 乃nãi 得đắc 漏lậu 盡tận 。 證chứng 於ư 無Vô 學Học 。 時thời 佛Phật 謂vị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 我ngã 生sanh 已dĩ 滅diệt 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 輪luân 迴hồi 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 等đẳng 六lục 人nhân 。 當đương 為vi 世thế 間gian 第đệ 一nhất 福phước 田điền 。 三Tam 寶Bảo 之chi 名danh 今kim 已dĩ 具cụ 足túc 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 有hữu 一nhất 夜dạ 叉xoa 名danh 曰viết 菩bồ 摩ma 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 。 三tam 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân 。 為vi 愍mẫn 念niệm 利lợi 益ích 世thế 出xuất 世thế 間gian 梵phạm 。 魔ma 。 天thiên 。 人nhân 。 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 時thời 彼bỉ 菩bồ 摩ma 夜dạ 叉xoa 作tác 是thị 唱xướng 已dĩ 。 彼bỉ 四tứ 大đại 王vương 天thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 及cập 彼bỉ 諸chư 天thiên 互hỗ 相tương 告cáo 唱xướng 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 乃nãi 至chí 梵phạm 界giới 諸chư 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 。 皆giai 悉tất 聞văn 知tri 。 世Thế 尊Tôn 在tại 彼bỉ 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 。 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 三Tam 寶Bảo 出xuất 見kiến 。 利lợi 樂lạc 人nhân 天thiên 及cập 諸chư 有hữu 情tình 。 是thị 時thời 地địa 即tức 大đại 動động 。 天thiên 亦diệc 大đại 明minh 。 於ư 是thị 梵Phạm 王Vương 。 帝Đế 釋Thích 及cập 諸chư 天thiên 等đẳng 。 各các 各các 執chấp 持trì 寶bảo 幢tràng 。 幡phan 蓋cái 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 雨vũ 天thiên 妙diệu 花hoa 。 作tác 天thiên 妓kỹ 樂nhạc 。 謌 唄bối 讚tán 歎thán 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com