大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 所sở 說thuyết 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 元nguyên 魏ngụy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 菩bồ 提đề 留lưu 支chi 譯dịch 王vương 論luận 品phẩm 第đệ 五ngũ 之chi 三tam 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 如như 是thị 不bất 放phóng 逸dật 行hành 法pháp 行hành 王vương 成thành 就tựu 幾kỷ 法pháp 。 得đắc 名danh 行hành 法pháp 行hành 王vương 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 成thành 就tựu 十thập 法pháp 。 而nhi 得đắc 名danh 為vi 行hành 法pháp 行hành 王vương 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 。 自tự 性tánh 成thành 就tựu 。 二nhị 者giả 。 眷quyến 屬thuộc 有hữu 禮lễ 。 三tam 者giả 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 。 四tứ 者giả 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 五ngũ 者giả 。 尊tôn 重trọng 法pháp 。 六lục 者giả 。 猛mãnh 利lợi 。 七thất 者giả 。 恩ân 厚hậu 。 八bát 者giả 。 善thiện 解giải 世thế 間gian 所sở 行hành 法pháp 。 九cửu 者giả 。 能năng 忍nhẫn 諸chư 苦khổ 。 十thập 者giả 。 不bất 取thủ 顛Điên 倒Đảo 法pháp 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 自tự 性tánh 成thành 就tựu 王vương 者giả 。 有hữu 於ư 二nhị 種chủng 功công 德đức 成thành 就tựu 。 一nhất 者giả 。 王vương 子tử 。 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 。 居cư 士sĩ 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 皆giai 愛ái 重trọng 王vương 。 二nhị 者giả 。 無vô 諸chư 一nhất 切thiết 疾tật 病bệnh 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 眷quyến 屬thuộc 有hữu 禮lễ 王vương 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 功công 德đức 成thành 就tựu 。 一nhất 者giả 。 於ư 王vương 所sở 作tác 事sự 中trung 。 即tức 各các 競cạnh 辦biện 。 不bất 須tu 王vương 憂ưu 。 二nhị 者giả 。 謹cẩn 慎thận 不bất 犯phạm 王vương 法pháp 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 王vương 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 功công 德đức 成thành 就tựu 。 一nhất 者giả 。 善thiện 知tri 方phương 便tiện 。 依y 法pháp 善thiện 護hộ 眾chúng 生sanh 。 二nhị 者giả 。 於ư 欲dục 所sở 作tác 之chi 事sự 。 自tự 智trí 能năng 知tri 。 不bất 依y 他tha 作tác 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 王vương 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 功công 德đức 成thành 就tựu 。 一nhất 者giả 。 一nhất 切thiết 庫khố 藏tàng 滿mãn 足túc 。 二nhị 者giả 。 無vô 諸chư 一nhất 切thiết 怨oán 賊tặc 。 歡hoan 喜hỷ 安an 住trụ 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 尊tôn 重trọng 法Pháp 王Vương 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 功công 德đức 成thành 就tựu 。 一nhất 者giả 。 常thường 行hành 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 二nhị 者giả 。 能năng 化hóa 惡ác 行hạnh 眾chúng 生sanh 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 猛mãnh 利lợi 王vương 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 功công 德đức 成thành 就tựu 。 一nhất 者giả 。 於ư 心tâm 所sở 欲dục 求cầu 事sự 。 速tốc 能năng 滿mãn 足túc 。 二nhị 者giả 。 發phát 心tâm 所sở 欲dục 作tác 事sự 。 不bất 久cửu 思tư 惟duy 即tức 成thành 如như 法Pháp 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 恩ân 厚hậu 王vương 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 功công 德đức 成thành 就tựu 。 一nhất 者giả 。 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 樂nhạc/nhạo/lạc 王vương 。 二nhị 者giả 。 大đại 臣thần 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 信tín 重trọng/trùng 王vương 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 善thiện 解giải 世thế 間gian 所sở 行hành 法Pháp 王Vương 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 功công 德đức 成thành 就tựu 。 一nhất 者giả 。 能năng 知tri 惡ác 行hạnh 眾chúng 生sanh 。 善thiện 行hành 眾chúng 生sanh 。 二nhị 者giả 。 王vương 應ưng/ứng 民dân 邊biên 得đắc 物vật 。 不bất 令linh 有hữu 失thất 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 能năng 忍nhẫn 諸chư 苦khổ 王vương 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 功công 德đức 成thành 就tựu 。 一nhất 者giả 。 於ư 王vương 所sở 欲dục 行hành 事sự 能năng 滿mãn 成thành 就tựu 。 二nhị 者giả 。 不bất 畏úy 諸chư 苦khổ 惱não 事sự 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 不bất 取thủ 顛Điên 倒Đảo 法Pháp 王Vương 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 功công 德đức 成thành 就tựu 。 一nhất 者giả 。 自tự 能năng 進tiến 趣thú 勝thắng 道đạo 。 二nhị 者giả 。 常thường 不bất 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 十thập 種chủng 功công 德đức 者giả 。 名danh 為vi 成thành 就tựu 行hành 法pháp 行hành 王vương 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 十thập 種chủng 功công 德đức 。 而nhi 得đắc 名danh 為vi 行hành 法pháp 行hành 王vương 者giả 。 若nhược 其kỳ 國quốc 內nội 有hữu 逆nghịch 賊tặc 主chủ 。 具cụ 四tứ 種chủng 兵binh 。 與dữ 法pháp 行hành 王vương 鬪đấu 諍tranh 國quốc 土độ 。 及cập 外ngoại 國quốc 王vương 來lai 相tương/tướng 侵xâm 奪đoạt 。 欲dục 與dữ 大đại 鬪đấu 。 集tập 四tứ 部bộ 兵binh 一nhất 切thiết 現hiện 前tiền 。 行hành 法pháp 行hành 王vương 云vân 何hà 與dữ 彼bỉ 而nhi 共cộng 鬪đấu 戰chiến 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 行hành 法pháp 行hành 王vương 當đương 應ưng/ứng 思tư 惟duy 。 於ư 三tam 時thời 中trung 。 出xuất 三tam 方phương 便tiện 。 入nhập 陣trận 鬪đấu 戰chiến 。 何hà 等đẳng 三tam 時thời 。 謂vị 初sơ 入nhập 時thời 。 中trung 入nhập 時thời 。 後hậu 入nhập 時thời 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 初sơ 欲dục 入nhập 時thời 作tác 方phương 便tiện 者giả 。 行hành 法pháp 行hành 王vương 若nhược 見kiến 逆nghịch 王vương 。 爾nhĩ 時thời 復phục 作tác 三tam 種chủng 思tư 惟duy 。 一nhất 者giả 。 思tư 惟duy 此thử 返phản 逆nghịch 王vương 所sở 有hữu 兵binh 馬mã 為vi 與dữ 我ngã 等đẳng 。 為vi 當đương 勝thắng 我ngã 。 若nhược 與dữ 我ngã 等đẳng 共cộng 鬪đấu 戰chiến 者giả 。 俱câu 損tổn 無vô 益ích 。 若nhược 其kỳ 勝thắng 我ngã 。 彼bỉ 活hoạt 我ngã 死tử 。 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 應ưng/ứng 覓mịch 逆nghịch 王vương 所sở 有hữu 親thân 友hữu 及cập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 當đương 令linh 和hòa 解giải 滅diệt 此thử 鬪đấu 諍tranh 。 二nhị 者giả 。 行hành 法pháp 行hành 王vương 。 見kiến 彼bỉ 逆nghịch 王vương 與dữ 己kỷ 平bình 等đẳng 及cập 勝thắng 己kỷ 力lực 者giả 。 心tâm 自tự 思tư 惟duy 。 不bất 應ưng/ứng 與dữ 戰chiến 。 當đương 與dữ 其kỳ 物vật 求cầu 滅diệt 鬪đấu 諍tranh 。 三tam 者giả 。 若nhược 見kiến 逆nghịch 王vương 多đa 有hữu 士sĩ 眾chúng 。 眷quyến 屬thuộc 。 朋bằng 黨đảng 。 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 四tứ 兵binh 力lực 勝thắng 。 行hành 法pháp 行hành 王vương 士sĩ 眾chúng 雖tuy 少thiểu 。 能năng 以dĩ 方phương 便tiện 現hiện 大đại 勇dũng 健kiện 難nạn/nan 敵địch 之chi 相tướng 。 令linh 彼bỉ 逆nghịch 王vương 生sanh 驚kinh 畏úy 心tâm 以dĩ 滅diệt 鬪đấu 諍tranh 。 如như 是thị 名danh 為vi 於ư 初sơ 時thời 中trung 思tư 惟duy 三tam 種chủng 方phương 便tiện 之chi 用dụng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 若nhược 以dĩ 親thân 友hữu 與dữ 物vật 驚kinh 怖bố 。 如như 此thử 三tam 事sự 。 不bất 能năng 滅diệt 彼bỉ 鬪đấu 諍tranh 事sự 者giả 。 行hành 法pháp 行hành 王vương 爾nhĩ 時thời 復phục 起khởi 三tam 種chủng 思tư 惟duy 入nhập 陣trận 鬪đấu 戰chiến 。 何hà 等đẳng 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 。 思tư 惟duy 此thử 返phản 逆nghịch 王vương 。 無vô 慈từ 悲bi 心tâm 。 自tự 殺sát 眾chúng 生sanh 。 餘dư 人nhân 殺sát 者giả 亦diệc 不bất 遮già 護hộ 。 我ngã 今kim 不bất 令linh 如như 此thử 相tương 殺sát 。 此thử 是thị 初sơ 心tâm 。 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 二nhị 者giả 。 思tư 惟duy 當đương 以dĩ 方phương 便tiện 。 降hàng 伏phục 逆nghịch 王vương 。 士sĩ 。 馬mã 。 兵binh 眾chúng 不bất 與dữ 鬪đấu 戰chiến 。 三tam 者giả 。 思tư 惟duy 當đương 以dĩ 方phương 便tiện 活hoạt 繫hệ 。 縛phược 取thủ 不bất 作tác 殺sát 害hại 。 生sanh 此thử 三tam 種chủng 慈từ 悲bi 心tâm 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 莊trang 嚴nghiêm 四tứ 種chủng 兵binh 眾chúng 。 分phân 布bố 士sĩ 馬mã 唱xướng 說thuyết 號hiệu 令linh 。 簡giản 選tuyển 兵binh 眾chúng 分phân 作tác 三tam 品phẩm 。 於ư 上thượng 品phẩm 中trung 有hữu 上thượng 。 中trung 。 下hạ 。 以dĩ 上thượng 品phẩm 中trung 下hạ 勇dũng 猛mãnh 者giả 列liệt 在tại 於ư 前tiền 。 次thứ 列liệt 第đệ 二nhị 中trung 品phẩm 健kiện 者giả 。 次thứ 列liệt 上thượng 品phẩm 最tối 健kiện 兵binh 馬mã 分phần/phân 在tại 兩lưỡng/lượng 廂sương 。 令linh 護hộ 步bộ 眾chúng 不bất 生sanh 畏úy 心tâm 。 行hành 法pháp 行hành 王vương 處xứ 在tại 軍quân 中trung 。 與dữ 最tối 上thượng 品phẩm 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 猛mãnh 健kiện 眾chúng 俱câu 。 如như 是thị 入nhập 鬪đấu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 五ngũ 種chủng 事sự 能năng 令linh 大đại 軍quân 競cạnh 進tiến 不bất 退thối 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 慚tàm 愧quý 王vương 。 二nhị 者giả 。 畏úy 王vương 。 三tam 者giả 。 取thủ 王vương 意ý 。 四tứ 者giả 。 令linh 眾chúng 背bối/bội 後hậu 無Vô 畏Úy 。 五ngũ 者giả 。 令linh 念niệm 報báo 國quốc 王vương 恩ân 。 如như 力lực 如như 分phần/phân 。 不bất 生sanh 退thối 轉chuyển 。 能năng 勇dũng 戰chiến 鬪đấu 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 行hành 法pháp 行hành 王vương 設thiết 是thị 方phương 便tiện 入nhập 陣trận 鬪đấu 戰chiến 。 爾nhĩ 時thời 雖tuy 復phục 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 而nhi 彼bỉ 王vương 得đắc 輕khinh 微vi 少thiểu 罪tội 。 非phi 決quyết 定định 受thọ 。 懺sám 悔hối 能năng 滅diệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 法pháp 行hành 王vương 為vi 欲dục 入nhập 戰chiến 。 先tiên 生sanh 三tam 種chủng 慈từ 悲bi 心tâm 故cố 。 雖tuy 作tác 此thử 惡ác 得đắc 罪tội 輕khinh 微vi 。 非phi 決quyết 定định 受thọ 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 彼bỉ 法pháp 行hành 王vương 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 。 為vi 護hộ 沙Sa 門Môn 。 護hộ 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 為vi 護hộ 妻thê 子tử 。 族tộc 姓tánh 。 知tri 識thức 。 能năng 捨xả 自tự 身thân 及cập 資tư 生sanh 物vật 。 作tác 如như 是thị 業nghiệp 。 因nhân 此thử 事sự 故cố 。 彼bỉ 法pháp 行hành 王vương 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 若nhược 為vi 護hộ 國quốc 。 養dưỡng 活hoạt 人nhân 民dân 。 興hưng 兵binh 鬪đấu 戰chiến 。 彼bỉ 時thời 國quốc 王vương 應ưng 當đương 先tiên 發phát 如như 上thượng 三tam 心tâm 。 勅sắc 令linh 主chủ 將tương/tướng 一nhất 依y 王vương 教giáo 。 如như 是thị 鬪đấu 者giả 有hữu 福phước 無vô 罪tội 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 行hành 法pháp 行hành 王vương 生sanh 幾kỷ 種chủng/chúng 心tâm 。 常thường 能năng 如như 是thị 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 行hành 法pháp 行hành 王vương 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 八bát 種chủng/chúng 心tâm 。 何hà 等đẳng 八bát 種chủng 。 一nhất 者giả 。 念niệm 諸chư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 念niệm 子tử 想tưởng 。 二nhị 者giả 。 念niệm 於ư 惡ác 行hạnh 眾chúng 生sanh 。 如như 病bệnh 子tử 想tưởng 。 三tam 者giả 。 常thường 念niệm 受thọ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 生sanh 大đại 慈từ 心tâm 。 四tứ 者giả 。 念niệm 受thọ 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 眾chúng 生sanh 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 五ngũ 者giả 。 念niệm 於ư 怨oán 家gia 眾chúng 生sanh 生sanh 護hộ 過quá 想tưởng 。 六lục 者giả 。 能năng 於ư 親thân 友hữu 眾chúng 生sanh 生sanh 覆phú 護hộ 想tưởng 。 七thất 者giả 。 能năng 於ư 資tư 生sanh 之chi 中trung 生sanh 如như 藥dược 想tưởng 。 八bát 者giả 。 能năng 於ư 自tự 身thân 生sanh 無vô 我ngã 想tưởng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 念niệm 諸chư 眾chúng 生sanh 如như 念niệm 子tử 想tưởng 者giả 。 起khởi 二nhị 種chủng 心tâm 。 一nhất 者giả 。 能năng 如như 父phụ 母mẫu 念niệm 子tử 。 遮già 護hộ 諸chư 惡ác 。 二nhị 者giả 。 常thường 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 捨xả 慈từ 心tâm 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 念niệm 惡ác 行hạnh 眾chúng 生sanh 。 如như 病bệnh 子tử 想tưởng 者giả 。 起khởi 二nhị 種chủng 心tâm 。 一nhất 者giả 。 能năng 忍nhẫn 如như 世thế 病bệnh 人nhân 罵mạ 諸chư 良lương 師sư 。 良lương 師sư 不bất 生sanh 瞋sân 恨hận 之chi 心tâm 。 二nhị 者giả 。 為vi 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 過quá 失thất 行hành 如như 是thị 心tâm 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 念niệm 受thọ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 生sanh 大đại 慈từ 心tâm 者giả 。 起khởi 二nhị 種chủng 心tâm 。 一nhất 者giả 。 能năng 於ư 諸chư 急cấp 難nạn/nan 中trung 救cứu 免miễn 其kỳ 苦khổ 。 二nhị 者giả 。 能năng 與dữ 勝thắng 安an 隱ẩn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 於ư 受thọ 樂lạc 眾chúng 生sanh 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 者giả 。 起khởi 二nhị 種chủng 心tâm 。 一nhất 者giả 。 能năng 於ư 他tha 財tài 物vật 中trung 。 他tha 資tư 生sanh 中trung 不bất 生sanh 貪tham 心tâm 。 二nhị 者giả 。 於ư 他tha 富phú 貴quý 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 生sanh 嫉tật 心tâm 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 於ư 怨oán 家gia 眾chúng 生sanh 生sanh 護hộ 過quá 想tưởng 者giả 。 起khởi 二nhị 種chủng 心tâm 。 一nhất 者giả 。 常thường 念niệm 斷đoán/đoạn 彼bỉ 過quá 因nhân 遠viễn 離ly 怨oán 家gia 。 二nhị 者giả 。 能năng 於ư 怨oán 家gia 眾chúng 生sanh 生sanh 親thân 友hữu 心tâm 。 何hà 況huống 其kỳ 餘dư 非phi 怨oán 家gia 者giả 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 於ư 親thân 友hữu 眾chúng 生sanh 生sanh 覆phú 護hộ 想tưởng 者giả 。 起khởi 二nhị 種chủng 心tâm 。 一nhất 者giả 。 念niệm 令linh 親thân 友hữu 堅kiên 固cố 。 二nhị 者giả 。 念niệm 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 生sanh 怨oán 憎tăng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 於ư 資tư 生sanh 中trung 生sanh 藥dược 想tưởng 者giả 。 起khởi 二nhị 種chủng 心tâm 。 一nhất 者giả 。 有hữu 欲dục 不bất 行hành 邪tà 婬dâm 。 二nhị 者giả 。 能năng 於ư 色sắc 香hương 味vị 中trung 隨tùy 世thế 受thọ 用dụng 不bất 生sanh 貪tham 著trước 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 於ư 自tự 身thân 中trung 。 無vô 我ngã 想tưởng 者giả 。 起khởi 二nhị 種chủng 心tâm 。 一nhất 者giả 。 往vãng 詣nghệ 沙Sa 門Môn 大đại 智trí 人nhân 邊biên 問vấn 法pháp 。 二nhị 者giả 。 聞văn 法Pháp 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 行hành 法pháp 行hành 王vương 常thường 念niệm 思tư 惟duy 。 如như 是thị 八bát 法pháp 故cố 。 不bất 求cầu 資tư 生sanh 。 而nhi 世thế 間gian 人nhân 自tự 然nhiên 奉phụng 獻hiến 珍trân 奇kỳ 異dị 物vật 國quốc 內nội 無vô 者giả 。 庫khố 藏tàng 盈doanh 溢dật 。 而nhi 諸chư 世thế 間gian 非phi 法pháp 惡ác 王vương 。 鞭tiên 打đả 百bá 姓tánh 逼bức 惱não 索sách 者giả 。 了liễu 無vô 其kỳ 一nhất 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 行hành 法pháp 行hành 王vương 行hành 此thử 八bát 法pháp 者giả 。 於ư 所sở 作tác 業nghiệp 。 歲tuế 時thời 日nhật 月nguyệt 。 星tinh 宿tú 。 節tiết 朔sóc 常thường 與dữ 吉cát 會hội 。 一nhất 切thiết 非phi 人nhân 。 諸chư 惡ác 邪tà 鬼quỷ 欲dục 覓mịch 其kỳ 便tiện 。 無vô 能năng 得đắc 者giả 。 於ư 其kỳ 國quốc 內nội 。 風phong 雨vũ 以dĩ 時thời 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 人nhân 民dân 飽bão 足túc 無vô 飢cơ 渴khát 想tưởng 。 一nhất 切thiết 諸chư 虫trùng 。 雀tước 鼠thử 。 龍long 雹bạc 能năng 與dữ 世thế 間gian 作tác 無vô 利lợi 者giả 。 悉tất 皆giai 息tức 滅diệt 。 若nhược 有hữu 怨oán 賊tặc 在tại 其kỳ 國quốc 內nội 。 一nhất 切thiết 即tức 依y 自tự 業nghiệp 罪tội 過quá 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 依y 自tự 業nghiệp 盡tận 。 依y 自tự 業nghiệp 滅diệt 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 行hành 法pháp 行hành 王vương 若nhược 能năng 如như 是thị 。 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 護hộ 器khí 世thế 間gian 者giả 。 不bất 負phụ 一nhất 切thiết 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 諸chư 善thiện 行hành 人nhân 。 智trí 慧tuệ 人nhân 。 聖thánh 人nhân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 能năng 呵ha/a 責trách 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 罪tội 過quá 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 是thị 善thiện 行hành 王vương 若nhược 命mạng 終chung 時thời 。 當đương 生sanh 天thiên 上thượng 。 受thọ 彼bỉ 諸chư 天thiên 妙diệu 境cảnh 界giới 樂nhạc/nhạo/lạc 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 重trọng/trùng 法pháp 不bất 放phóng 逸dật 。 常thường 念niệm 利lợi 眾chúng 生sanh 。 眷quyến 屬thuộc 有hữu 禮lễ 法pháp 。 善thiện 能năng 知tri 他tha 行hành 。 自tự 身thân 常thường 清thanh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 無vô 益ích 業nghiệp 。 彼bỉ 王vương 勝thắng 世thế 間gian 。 名danh 行hành 法pháp 行hành 王vương 。 貌mạo 重trọng/trùng 言ngôn 常thường 和hòa 。 於ư 善thiện 勤cần 精tinh 進tấn 。 善thiện 能năng 知tri 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 諸chư 伎kỹ 藝nghệ 。 以dĩ 常thường 不bất 懈giải 怠đãi 。 方phương 便tiện 護hộ 世thế 間gian 。 眾chúng 生sanh 得đắc 安an 樂lạc 。 無vô 有hữu 苦khổ 惱não 者giả 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 利lợi 益ích 他tha 。 將tương 護hộ 一nhất 切thiết 心tâm 。 出xuất 口khẩu 說thuyết 愛ái 語ngữ 。 安an 隱ẩn 決quyết 定định 言ngôn 。 知tri 過quá 有hữu 功công 德đức 。 知tri 勝thắng 知tri 不bất 如như 。 如như 是thị 王vương 能năng 共cộng 。 眾chúng 生sanh 受thọ 安an 樂lạc 。 於ư 他tha 平bình 等đẳng 心tâm 。 能năng 捨xả 物vật 解giải 義nghĩa 。 諸chư 臣thần 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 切thiết 愛ái 樂nhạo 王vương 。 具cụ 足túc 善thiện 眾chúng 集tập 。 常thường 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 如như 是thị 正Chánh 法Pháp 王vương 。 能năng 久cửu 住trụ 王vương 位vị 。 慈từ 心tâm 離ly 殺sát 生sanh 。 布bố 施thí 斷đoán/đoạn 偷thâu 盜đạo 。 正chánh 欲dục 防phòng 邪tà 婬dâm 。 實thật 言ngôn 止chỉ 妄vọng 語ngữ 。 和hòa 合hợp 除trừ 兩lưỡng 舌thiệt 。 軟nhuyễn 語ngữ 遮già 惡ác 口khẩu 。 正chánh 說thuyết 治trị 綺ỷ 語ngữ 。 淨tịnh 命mạng 對đối 飲ẩm 酒tửu 。 淨tịnh 心tâm 捨xả 三tam 毒độc 。 受thọ 妙diệu 天thiên 王vương 位vị 。 大đại 王vương 應ưng 當đương 知tri 。 常thường 善thiện 護hộ 諸chư 戒giới 。 大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 所sở 說thuyết 經Kinh 請thỉnh 食thực 品phẩm 第đệ 六lục 爾nhĩ 時thời 嚴nghiêm 熾sí 王vương 聞văn 大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 所sở 說thuyết 法Pháp 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 語ngữ 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 言ngôn 。 大đại 師sư 仁nhân 慈từ 不bất 遺di 我ngã 國quốc 。 今kim 此thử 曠khoáng 野dã 不bất 可khả 停đình 止chỉ 。 願nguyện 降giáng/hàng 神thần 德đức 。 將tương/tướng 諸chư 大đại 眾chúng 與dữ 我ngã 俱câu 詣nghệ 宮cung 內nội 寢tẩm 息tức 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 今kim 心tâm 念niệm 欲dục 為vi 大đại 師sư 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 設thiết 於ư 時thời 供cung 。 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 大đại 王vương 。 欲dục 與dữ 我ngã 食thực 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 從tùng 遠viễn 來lai 。 道đạo 路lộ 疲bì 極cực 。 常thường 多đa 飢cơ 渴khát 。 日nhật 時thời 已dĩ 至chí 。 我ngã 受thọ 王vương 請thỉnh 。 時thời 嚴nghiêm 熾sí 王vương 聞văn 大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 受thọ 其kỳ 請thỉnh 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 以dĩ 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 置trí 在tại 於ư 前tiền 。 王vương 與dữ 四tứ 兵binh 導đạo 從tùng 前tiền 後hậu 俱câu 入nhập 王vương 宮cung 。 入nhập 已dĩ 。 王vương 請thỉnh 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 坐tọa 王vương 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 間gian 錯thác 無vô 價giá 寶bảo 床sàng 。 餘dư 諸chư 一nhất 切thiết 尼ni 乾kiền 子tử 眾chúng 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 坐tọa 。 悉tất 皆giai 令linh 坐tọa 。 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 受thọ 坐tọa 已dĩ 。 嚴nghiêm 熾sí 王vương 即tức 生sanh 至chí 心tâm 。 恭cung 敬kính 心tâm 。 尊tôn 重trọng 心tâm 。 希hy 有hữu 心tâm 。 自tự 手thủ 供cung 給cấp 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 極cực 令linh 飽bão 足túc 。 恣tứ 意ý 令linh 取thủ 豐phong 滿mãn 盈doanh 溢dật 。 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 食thực 已dĩ 。 嚴nghiêm 熾sí 王vương 即tức 以dĩ 價giá 直trực 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 上thượng 下hạ 衣y 服phục 。 奉phụng 施thí 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 。 餘dư 弟đệ 子tử 眾chúng 所sở 應ưng 得đắc 者giả 。 悉tất 皆giai 施thí 與dữ 。 上thượng 下hạ 衣y 服phục 。 爾nhĩ 時thời 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 食thực 食thực 訖ngật 已dĩ 。 攝nhiếp 諸chư 鉢bát 器khí 。 澡táo 漱thấu 清thanh 淨tịnh 。 即tức 語ngữ 嚴nghiêm 熾sí 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 王vương 今kim 至chí 心tâm 奉phụng 施thí 沙Sa 門Môn 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 。 福phước 不bất 可khả 量lượng 。 今kim 且thả 略lược 說thuyết 十thập 五ngũ 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 十thập 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 閉bế 塞tắc 慳san 貪tham 之chi 心tâm 。 二nhị 者giả 。 能năng 開khai 布bố 施thí 心tâm 手thủ 。 三tam 者giả 。 能năng 滅diệt 無vô 布bố 施thí 福phước 邪tà 見kiến 之chi 心tâm 。 四tứ 者giả 。 能năng 生sanh 果quả 報báo 不bất 亡vong 正chánh 見kiến 之chi 心tâm 。 五ngũ 者giả 。 隨tùy 順thuận 善Thiện 知Tri 識Thức 人nhân 。 六lục 者giả 。 遠viễn 離ly 下hạ 無vô 智trí 人nhân 。 七thất 者giả 。 能năng 開khai 諸chư 善thiện 道đạo 門môn 。 八bát 者giả 。 能năng 閉bế 諸chư 惡ác 趣thú 門môn 。 九cửu 者giả 。 能năng 種chúng 善thiện 根căn 種chủng 子tử 。 十thập 者giả 。 能năng 拔bạt 不bất 善thiện 根căn 栽tài 。 十thập 一nhất 者giả 。 能năng 漸tiệm 薄bạc 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 結kết 。 十thập 二nhị 者giả 。 能năng 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 根căn 分phần/phân 。 十thập 三tam 者giả 。 能năng 飽bão 足túc 一nhất 切thiết 諸chư 持trì 戒giới 人nhân 。 十thập 四tứ 者giả 。 能năng 應ưng/ứng 為vi 自tự 身thân 所sở 作tác 已dĩ 作tác 。 十thập 五ngũ 者giả 。 能năng 為vi 利lợi 益ích 他tha 應ưng/ứng 作tác 已dĩ 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 能năng 施thi 布bố 施thí 得đắc 大đại 富phú 。 施thí 好hảo 色sắc 食thực 。 後hậu 得đắc 妙diệu 色sắc 。 觀quan 者giả 無vô 厭yếm 。 施thí 好hảo 香hương 食thực 。 後hậu 得đắc 名danh 稱xưng 世thế 間gian 普phổ 聞văn 。 施thí 美mỹ 味vị 食thực 。 後hậu 得đắc 資tư 生sanh 過quá 諸chư 世thế 間gian 種chủng 種chủng 勝thắng 妙diệu 。 施thí 樂nhạc/nhạo/lạc 觸xúc 食thực 。 後hậu 得đắc 手thủ 腳cước 細tế 滑hoạt 。 柔nhu 軟nhuyễn 。 施thí 能năng 至chí 心tâm 。 後hậu 得đắc 一nhất 切thiết 世thế 人nhân 親thân 愛ái 。 恭cung 敬kính 。 供cúng 養dường 。 自tự 手thủ 布bố 施thí 。 得đắc 多đa 僮đồng 僕bộc 圍vi 遶nhiễu 給cấp 侍thị 。 依y 時thời 節tiết 施thí 。 隨tùy 心tâm 所sở 須tu 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 以dĩ 愛ái 物vật 施thí 。 後hậu 得đắc 勝thắng 妙diệu 資tư 生sanh 境cảnh 界giới 。 不bất 損tổn 害hại 施thí 。 後hậu 得đắc 資tư 生sanh 堅kiên 固cố 。 不bất 壞hoại 。 不bất 疲bì 勞lao 。 施thí 安an 坐tọa 。 受thọ 報báo 眷quyến 屬thuộc 常thường 愛ái 。 與dữ 飲ẩm 食thực 者giả 。 後hậu 得đắc 大đại 力lực 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 與dữ 衣y 裳thường 者giả 。 得đắc 好hảo 妙diệu 色sắc 世thế 間gian 敬kính 愛ái 。 施thí 燈đăng 明minh 者giả 。 得đắc 明minh 淨tịnh 眼nhãn 。 無vô 諸chư 病bệnh 壞hoại 。 施thí 伎kỹ 樂nhạc 者giả 。 得đắc 耳nhĩ 不bất 聾lung 。 常thường 聞văn 妙diệu 聲thanh 。 施thí 諸chư 乘thừa 者giả 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 輦liễn 輿dư 隨tùy 身thân 。 施thí 湯thang 藥dược 者giả 。 得đắc 無vô 疾tật 病bệnh 。 形hình 色sắc 肥phì 鮮tiên/tiển 。 施thí 屋ốc 舍xá 者giả 。 離ly 諸chư 恐khủng 怖bố 。 得đắc 安an 隱ẩn 樂lạc 。 布bố 施thí 法pháp 者giả 。 後hậu 得đắc 不bất 死tử 甘cam 露lộ 法pháp 藥dược 。 離ly 殺sát 生sanh 者giả 。 後hậu 得đắc 長trường 壽thọ 。 命mạng 不bất 中trung 夭yểu 。 離ly 劫kiếp 盜đạo 者giả 。 後hậu 得đắc 大đại 富phú 。 資tư 生sanh 無vô 盡tận 。 離ly 邪tà 婬dâm 者giả 。 後hậu 得đắc 好hảo 妻thê 。 他tha 不bất 能năng 奪đoạt 。 離ly 妄vọng 語ngữ 者giả 。 後hậu 得đắc 實thật 報báo 。 不bất 被bị 他tha 謗báng 。 離ly 兩lưỡng 舌thiệt 者giả 。 後hậu 得đắc 和hòa 合hợp 。 眷quyến 屬thuộc 無vô 諍tranh 。 離ly 惡ác 口khẩu 者giả 。 後hậu 得đắc 常thường 聞văn 。 勝thắng 妙diệu 音âm 聲thanh 。 離ly 綺ỷ 語ngữ 者giả 。 有hữu 所sở 言ngôn 說thuyết 。 他tha 人nhân 受thọ 用dụng 。 離ly 貪tham 心tâm 者giả 。 得đắc 不bất 增tăng 上thượng 厚hậu 重trọng/trùng 貪tham 心tâm 。 離ly 瞋sân 心tâm 者giả 。 得đắc 不bất 增tăng 上thượng 厚hậu 重trọng/trùng 瞋sân 心tâm 。 離ly 邪tà 見kiến 者giả 。 得đắc 不bất 增tăng 上thượng 厚hậu 重trọng/trùng 癡si 心tâm 。 離ly 憍kiêu 慢mạn 者giả 。 生sanh 豪hào 貴quý 家gia 。 得đắc 人nhân 尊tôn 敬kính 。 離ly 瞋sân 心tâm 者giả 。 得đắc 身thân 端đoan 正chánh 。 見kiến 者giả 愛ái 樂nhạo 。 離ly 嫉tật 心tâm 者giả 。 得đắc 大đại 威uy 力lực 。 所sở 願nguyện 皆giai 成thành 。 離ly 慳san 心tâm 者giả 。 生sanh 處xứ 富phú 足túc 。 資tư 生sanh 無vô 乏phạp 。 離ly 非phi 處xứ 婬dâm 者giả 。 得đắc 勝thắng 諸chư 根căn 。 具cụ 丈trượng 夫phu 相tướng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 施thí 飲ẩm 食thực 者giả 。 即tức 是thị 與dữ 命mạng 與dữ 色sắc 與dữ 力lực 與dữ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 辯biện 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 施thí 主chủ 愛ái 眾chúng 生sanh 。 智trí 者giả 讚tán 歎thán 。 名danh 聞văn 十thập 方phương 。 入nhập 諸chư 大đại 眾chúng 心tâm 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 若nhược 命mạng 終chung 已dĩ 。 生sanh 上thượng 天thiên 中trung 受thọ 妙diệu 境cảnh 界giới 。 於ư 最tối 後hậu 身thân 。 得đắc 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 至chí 心tâm 持trì 戒giới 人nhân 。 能năng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 時thời 食thực 施thí 沙Sa 門Môn 。 來lai 世thế 得đắc 七thất 福phước 。 得đắc 勝thắng 色sắc 命mạng 力lực 。 樂nhạc/nhạo/lạc 辯biện 才tài 樂nhạo 說thuyết 。 生sanh 天thiên 善thiện 道đạo 中trung 。 終chung 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 為vi 事sự 布bố 施thí 。 畢tất 竟cánh 得đắc 彼bỉ 事sự 。 為vì 求cầu 樂nhạc/nhạo/lạc 布bố 施thí 。 後hậu 畢tất 得đắc 安an 樂lạc 。 施thí 福phước 最tối 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 所sở 求cầu 者giả 畢tất 成thành 。 當đương 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 及cập 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 。 智trí 慧tuệ 聖thánh 施thí 主chủ 。 若nhược 修tu 精tinh 進tấn 行hành 。 畢tất 竟cánh 盡tận 諸chư 苦khổ 。 得đắc 上thượng 勝thắng 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 作tác 無vô 量lượng 福phước 。 天thiên 魔ma 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 行hành 惡ác 不bất 善thiện 者giả 。 不bất 能năng 作tác 障chướng 難nạn 。 以dĩ 故cố 常thường 布bố 施thí 。 求cầu 三tam 種chủng 勝thắng 事sự 。 善thiện 道đạo 及cập 富phú 貴quý 。 能năng 證chứng 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 所sở 說thuyết 經Kinh 問vấn 罪tội 過quá 品phẩm 第đệ 七thất 爾nhĩ 時thời 。 嚴nghiêm 熾sí 王vương 即tức 生sanh 是thị 心tâm 。 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 所sở 說thuyết 法Pháp 者giả 。 皆giai 是thị 隨tùy 順thuận 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 當đương 問vấn 。 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 有hữu 尊tôn 重trọng 心tâm 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 嚴nghiêm 熾sí 王vương 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 移di 座tòa 處xứ 。 更cánh 敷phu 下hạ 座tòa 。 恭cung 敬kính 而nhi 坐tọa 。 問vấn 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 言ngôn 。 大đại 師sư 當đương 知tri 。 我ngã 有hữu 少thiểu 疑nghi 。 今kim 欲dục 請thỉnh 問vấn 。 為vi 見kiến 聽thính 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 問vấn 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 令linh 得đắc 開khai 解giải 。 時thời 嚴nghiêm 熾sí 王vương 聞văn 大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 聽thính 其kỳ 問vấn 已dĩ 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 大đại 師sư 。 世thế 間gian 頗phả 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 眾chúng 生sanh 界giới 中trung 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 罪tội 過quá 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 今kim 者giả 誰thùy 是thị 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 能năng 雨vũ 婆Bà 羅La 門Môn 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 。 善thiện 知tri 星tinh 宿tú 。 善thiện 知tri 祭tế 祀tự 種chủng 種chủng 諸chư 天thiên 。 善thiện 知tri 咒chú 術thuật 。 善thiện 知tri 事sự 火hỏa 。 善thiện 知tri 天thiên 文văn 日nhật 月nguyệt 八bát 星tinh 。 善thiện 知tri 天thiên 雨vũ 石thạch 雹bạc 災tai 害hại 。 善thiện 知tri 地địa 動động 吉kiết 凶hung 變biến 異dị 。 善thiện 知tri 日nhật 月nguyệt 運vận 蝕thực 殃ương 災tai 。 善thiện 知tri 年niên 歲tuế 國quốc 土độ 豐phong 儉kiệm 。 善thiện 知tri 世thế 間gian 安an 隱ẩn 破phá 壞hoại 。 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 而nhi 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 彼bỉ 能năng 雨vũ 婆Bà 羅La 門Môn 罪tội 過quá 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 能năng 雨vũ 婆Bà 羅La 門Môn 常thường 多đa 婬dâm 欲dục 。 喜hỷ 侵xâm 他tha 妻thê 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 不bất 應ưng/ứng 侵xâm 他tha 妻thê 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 侵xâm 他tha 妻thê 者giả 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 多đa 受thọ 苦khổ 惱não 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 之chi 所sở 呵ha/a 責trách 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 自tự 妻thê 不bất 生sanh 足túc 。 好hảo 婬dâm 他tha 婦phụ 女nữ 。 是thị 人nhân 無vô 慚tàm 愧quý 。 常thường 被bị 世thế 呵ha/a 責trách 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 世thế 。 受thọ 苦khổ 及cập 打đả 縛phược 。 捨xả 身thân 生sanh 地địa 獄ngục 。 受thọ 苦khổ 常thường 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 世thế 間gian 頗phả 更cánh 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 罪tội 過quá 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 今kim 者giả 誰thùy 是thị 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 頗phả 羅la 墮đọa 婆Bà 羅La 門Môn 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 。 知tri 法pháp 知tri 禮lễ 而nhi 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 彼bỉ 頗phả 羅la 墮đọa 婆Bà 羅La 門Môn 罪tội 過quá 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 頗phả 羅la 墮đọa 婆Bà 羅La 門Môn 常thường 多đa 睡thụy 眠miên 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 不bất 應ưng/ứng 睡thụy 眠miên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 多đa 睡thụy 眠miên 人nhân 退thối 失thất 諸chư 行hành 。 失thất 於ư 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 妨phương 礙ngại 智trí 慧tuệ 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 人nhân 多đa 睡thụy 眠miên 。 懈giải 怠đãi 妨phương 有hữu 得đắc 。 未vị 得đắc 者giả 不bất 得đắc 。 已dĩ 得đắc 者giả 退thối 失thất 。 若nhược 欲dục 得đắc 勝thắng 道đạo 。 除trừ 睡thụy 疑nghi 放phóng 逸dật 。 精tinh 進tấn 策sách 諸chư 念niệm 。 離ly 惡ác 功công 德đức 集tập 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 世thế 間gian 頗phả 更cánh 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 罪tội 過quá 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 今kim 者giả 誰thùy 是thị 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 黑hắc 王vương 子tử 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 而nhi 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 彼bỉ 黑hắc 王vương 子tử 罪tội 過quá 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 黑hắc 王vương 子tử 多đa 諸chư 嫉tật 妬đố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 不bất 應ưng/ứng 嫉tật 妬đố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 人nhân 得đắc 生sanh 富phú 貴quý 家gia 。 資tư 財tài 豐phong 足túc 。 不bất 肯khẳng 布bố 施thí 。 懷hoài 嫉tật 妬đố 心tâm 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 於ư 資tư 生sanh 中trung 不bất 取thủ 堅kiên 固cố 。 彼bỉ 人nhân 空không 手thủ 命mạng 終chung 即tức 去khứ 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 生sanh 彼bỉ 處xứ 已dĩ 。 受thọ 諸chư 種chủng 種chủng 飢cơ 餓ngạ 苦khổ 惱não 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 惜tích 財tài 不bất 布bố 施thí 。 藏tàng 積tích 恐khủng 人nhân 知tri 。 捨xả 身thân 空không 手thủ 去khứ 。 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 受thọ 苦khổ 。 飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 等đẳng 。 憂ưu 悲bi 常thường 煎tiễn 煮chử 。 智trí 者giả 不bất 聚tụ 積tích 。 為vi 破phá 慳san 貪tham 故cố 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 世thế 間gian 頗phả 更cánh 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 罪tội 過quá 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 今kim 者giả 誰thùy 是thị 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 勝thắng 仙tiên 王vương 子tử 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 而nhi 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 好hảo 行hành 布bố 施thí 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 而nhi 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 彼bỉ 勝thắng 仙tiên 王vương 子tử 罪tội 過quá 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 勝thắng 仙tiên 王vương 子tử 多đa 作tác 殺sát 生sanh 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 有hữu 黠hiệt 慧tuệ 者giả 不bất 應ưng/ứng 殺sát 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 殺sát 生sanh 之chi 罪tội 得đắc 短đoản 命mạng 報báo 。 命mạng 終chung 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 中trung 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 殺sát 生sanh 無vô 善thiện 報báo 。 短đoản 命mạng 多đa 諸chư 疾tật 。 來lai 世thế 生sanh 惡ác 道đạo 。 具cụ 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 欲dục 離ly 諸chư 苦khổ 惱não 。 未vị 來lai 求cầu 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 應ưng 當đương 護hộ 他tha 身thân 。 如như 愛ái 自tự 己kỷ 命mạng 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 世thế 間gian 頗phả 更cánh 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 罪tội 過quá 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 今kim 者giả 誰thùy 是thị 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 無Vô 畏Úy 王vương 子tử 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 。 而nhi 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 彼bỉ 無Vô 畏Úy 王vương 子tử 罪tội 過quá 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 無Vô 畏Úy 王vương 子tử 慈từ 心tâm 太thái 過quá 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 不bất 應ưng/ứng 慈từ 心tâm 太thái 過quá 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 若nhược 王vương 。 王vương 子tử 慈từ 心tâm 太thái 過quá 者giả 。 彼bỉ 王vương 。 王vương 子tử 國quốc 內nội 多đa 有hữu 群quần 賊tặc 亂loạn 民dân 。 不bất 可khả 遮già 護hộ 。 多đa 有hữu 讐thù 難nạn/nan 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 王vương 及cập 王vương 子tử 。 慈từ 悲bi 心tâm 太thái 過quá 。 長trường/trưởng 賊tặc 多đa 欺khi 誑cuống 。 民dân 怖bố 王vương 命mạng 危nguy 。 王vương 應ưng/ứng 思tư 此thử 過quá 。 籌trù 量lượng 行hành 慈từ 悲bi 。 念niệm 世thế 間gian 受thọ 苦khổ 。 捨xả 離ly 太thái 過quá 心tâm 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 世thế 間gian 頗phả 更cánh 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 罪tội 過quá 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 今kim 者giả 誰thùy 是thị 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 天thiên 力lực 王vương 子tử 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 。 而nhi 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 彼bỉ 天thiên 力lực 王vương 子tử 罪tội 過quá 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 天thiên 力lực 王vương 子tử 飲ẩm 酒tửu 太thái 過quá 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 不bất 應ưng/ứng 飲ẩm 酒tửu 太thái 過quá 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 飲ẩm 酒tửu 太thái 過quá 。 忘vong 失thất 諸chư 事sự 。 障chướng 修tu 大Đại 道Đạo 。 失thất 於ư 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 利lợi 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 飲ẩm 酒tửu 多đa 放phóng 逸dật 。 現hiện 世thế 常thường 愚ngu 癡si 。 忘vong 失thất 一nhất 切thiết 事sự 。 常thường 被bị 智trí 者giả 呵ha/a 。 來lai 世thế 常thường 闇ám 鈍độn 。 多đa 失thất 諸chư 功công 德đức 。 是thị 故cố 黠hiệt 慧tuệ 人nhân 。 離ly 諸chư 飲ẩm 酒tửu 失thất 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 世thế 間gian 頗phả 更cánh 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 罪tội 過quá 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 今kim 者giả 誰thùy 是thị 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 婆bà 藪tẩu 天thiên 王vương 子tử 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 心tâm 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 常thường 好hảo 布bố 施thí 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 而nhi 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 彼bỉ 婆bà 藪tẩu 天thiên 王vương 子tử 罪tội 過quá 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 婆bà 藪tẩu 天thiên 王vương 子tử 了liễu 達đạt 諸chư 事sự 而nhi 行hành 事sự 太thái 遲trì 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 有hữu 黠hiệt 慧tuệ 人nhân 不bất 應ưng/ứng 行hành 事sự 太thái 遲trì 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 行hành 事sự 太thái 遲trì 者giả 。 不bất 及cập 時thời 節tiết 。 多đa 失thất 諸chư 利lợi 。 令linh 鬪đấu 諍tranh 事sự 堅kiên 固cố 難nan 滅diệt 。 是thị 故cố 大đại 王vương 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 有hữu 所sở 作tác 事sự 。 不bất 失thất 時thời 節tiết 。 不bất 應ưng/ứng 太thái 遲trì 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 行hành 事sự 太thái 遲trì 人nhân 。 多đa 失thất 所sở 作tác 業nghiệp 。 未vị 得đắc 者giả 不bất 得đắc 。 已dĩ 得đắc 者giả 便tiện 失thất 。 應ưng/ứng 捨xả 遲trì 行hành 事sự 。 慕mộ 速tốc 及cập 時thời 節tiết 。 過quá 時thời 不bất 得đắc 利lợi 。 是thị 故cố 多đa 所sở 失thất 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 世thế 間gian 頗phả 更cánh 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 罪tội 過quá 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 今kim 者giả 誰thùy 是thị 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 大đại 仙tiên 王vương 子tử 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 而nhi 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 彼bỉ 大đại 仙tiên 王vương 子tử 罪tội 過quá 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 大đại 仙tiên 王vương 子tử 貪tham 心tâm 太thái 過quá 。 為vi 顛Điên 倒Đảo 覆phú 心tâm 。 常thường 奪đoạt 他tha 財tài 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 不bất 應ưng/ứng 過quá 貪tham 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 過quá 貪tham 之chi 人nhân 不bất 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 親thân 附phụ 。 捨xả 此thử 身thân 命mạng 即tức 生sanh 地địa 獄ngục 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 貪tham 人nhân 多đa 積tích 聚tụ 。 得đắc 不bất 生sanh 厭yếm 足túc 。 無vô 明minh 顛Điên 倒Đảo 心tâm 。 常thường 念niệm 侵xâm 損tổn 他tha 。 現hiện 在tại 多đa 怨oán 憎tăng 。 捨xả 身thân 墮đọa 惡ác 道đạo 。 是thị 故cố 有hữu 智trí 者giả 。 應ưng 當đương 念niệm 知tri 足túc 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 世thế 間gian 頗phả 更cánh 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 罪tội 過quá 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 今kim 者giả 誰thùy 是thị 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 大đại 天thiên 王vương 子tử 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 而nhi 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 彼bỉ 大đại 天thiên 王vương 子tử 罪tội 過quá 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 大đại 天thiên 王vương 子tử 輕khinh 躁táo 。 戲hí 笑tiếu 。 放phóng 逸dật 太thái 過quá 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 不bất 應ưng/ứng 輕khinh 躁táo 放phóng 逸dật 太thái 過quá 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 放phóng 逸dật 太thái 過quá 者giả 。 能năng 障chướng 奢xa 摩ma 他tha 。 毘tỳ 婆bà 舍xá 那na 法pháp 。 此thử 戲hí 笑tiếu 之chi 罪tội 是thị 惡ác 道đạo 因nhân 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 戲hí 笑tiếu 垢cấu 染nhiễm 心tâm 。 心tâm 不bất 住trụ 三tam 昧muội 。 為vi 智trí 者giả 所sở 呵ha/a 。 行hành 善thiện 不bất 解giải 脫thoát 。 欲dục 得đắc 速tốc 利lợi 益ích 。 應ưng/ứng 離ly 諸chư 放phóng 逸dật 。 現hiện 世thế 無vô 安an 隱ẩn 。 失thất 名danh 稱xưng 功công 德đức 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 世thế 間gian 頗phả 更cánh 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 罪tội 過quá 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 今kim 者giả 誰thùy 是thị 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 憍kiều/kiêu 薩tát 羅la 國quốc 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 。 而nhi 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 彼bỉ 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 罪tội 過quá 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 噉đạm 食thực 太thái 過quá 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 不bất 應ưng/ứng 噉đạm 食thực 太thái 過quá 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 噉đạm 食thực 太thái 過quá 者giả 。 體thể 難nạn/nan 迴hồi 動động 。 嬾lãn 惰nọa 懈giải 怠đãi 。 所sở 食thực 難nạn/nan 消tiêu 。 遠viễn 離ly 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 二nhị 世thế 善thiện 法Pháp 利lợi 益ích 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 噉đạm 食thực 太thái 過quá 人nhân 。 身thân 重trọng/trùng 多đa 懈giải 怠đãi 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 世thế 。 於ư 身thân 失thất 大đại 利lợi 。 睡thụy 眠miên 自tự 受thọ 苦khổ 。 亦diệc 惱não 於ư 他tha 人nhân 。 迷mê 悶muộn 難nạn/nan 寤ngụ 寤ngụ 。 應ứng 時thời 籌trù 量lượng 食thực 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 世thế 間gian 頗phả 更cánh 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 罪tội 過quá 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 今kim 者giả 誰thùy 是thị 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 眾chúng 生sanh 者giả 即tức 王vương 身thân 是thị 。 大đại 王vương 亦diệc 甚thậm 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 心tâm 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 好hảo 喜hỷ 布bố 施thí 。 威uy 德đức 具cụ 足túc 。 亦diệc 有hữu 罪tội 過quá 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 我ngã 之chi 所sở 有hữu 罪tội 過quá 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 大đại 王vương 之chi 罪tội 太thái 極cực 暴bạo 惡ác 。 大đại 王vương 太thái 嚴nghiêm 。 大đại 王vương 太thái 忽hốt 。 大đại 王vương 太thái [革*卬] 。 大đại 王vương 太thái 卒tốt/thốt/tuất 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 不bất 應ưng/ứng 太thái 惡ác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 若nhược 王vương 。 王vương 子tử 性tánh 太thái 惡ác 者giả 。 彼bỉ 為vi 一nhất 切thiết 多đa 人nhân 不bất 用dụng 。 多đa 人nhân 不bất 愛ái 。 多đa 人nhân 不bất 憙hí 。 乃nãi 至chí 父phụ 母mẫu 亦diệc 不bất 憙hí 見kiến 。 何hà 況huống 餘dư 人nhân 大đại 臣thần 。 王vương 子tử 。 長trưởng 者giả 。 居cư 士sĩ 等đẳng 。 是thị 故cố 大đại 王vương 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 不bất 應ưng/ứng 太thái 惡ác 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 有hữu 黠hiệt 慧tuệ 人nhân 所sở 欲dục 作tác 事sự 。 應ưng 當đương 安an 詳tường 。 不bất 應ưng/ứng 太thái 卒tốt/thốt/tuất 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 王vương 行hành 惡ác 行hạnh 。 瞋sân 心tâm 不bất 見kiến 事sự 。 動động 則tắc 怖bố 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 父phụ 母mẫu 畏úy 。 何hà 況huống 餘dư 非phi 親thân 。 而nhi 當đương 有hữu 念niệm 愛ái 。 大đại 王vương 應ưng 當đương 知tri 。 智trí 者giả 捨xả 瞋sân 恚khuể 。 爾nhĩ 時thời 嚴nghiêm 熾sí 王vương 在tại 坐tọa 對đối 面diện 。 聞văn 大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 毀hủy 呰tử 自tự 身thân 。 心tâm 生sanh 不bất 忍nhẫn 。 瞋sân 心tâm 。 恚khuể 心tâm 。 懊áo 惱não 心tâm 。 無vô 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 生sanh 毒độc 害hại 心tâm 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 說thuyết 我ngã 過quá 惡ác 。 毀hủy 呰tử 於ư 我ngã 。 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 。 無vô 人nhân 敢cảm 正chánh 看khán 我ngã 面diện 者giả 。 汝nhữ 今kim 毀hủy 我ngã 罪tội 應ưng/ứng 合hợp 死tử 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 以dĩ 瞋sân 恚khuể 心tâm 告cáo 諸chư 臣thần 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 捉tróc 此thử 說thuyết 不bất 愛ái 語ngữ 。 愚ngu 癡si 沙Sa 門Môn 。 斷đoạn 其kỳ 命mạng 根căn 。 爾nhĩ 時thời 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 驚kinh 怖bố 毛mao 竪thụ 。 語ngữ 嚴nghiêm 熾sí 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 今kim 莫mạc 速tốc 卒tốt/thốt/tuất 作tác 如như 是thị 惡ác 事sự 。 不bất 饒nhiêu 益ích 我ngã 。 我ngã 有hữu 善thiện 言ngôn 。 願nguyện 王vương 暫tạm 時thời 施thí 我ngã 無Vô 畏Úy 。 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 王vương 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 。 與dữ 汝nhữ 無Vô 畏Úy 。 所sở 欲dục 說thuyết 者giả 。 汝nhữ 當đương 速tốc 說thuyết 。 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 亦diệc 有hữu 罪tội 。 王vương 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 。 何hà 者giả 汝nhữ 罪tội 。 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 罪tội 過quá 者giả 。 由do 太thái 實thật 語ngữ 。 不bất 虛hư 語ngữ 。 稱xưng 事sự 語ngữ 。 以dĩ 我ngã 如như 是thị 大đại 惡ác 人nhân 前tiền 。 可khả 畏úy 人nhân 前tiền 。 急cấp 性tánh 人nhân 前tiền 。 無vô 慈từ 悲bi 人nhân 前tiền 。 卒tốt/thốt/tuất 作tác 事sự 人nhân 前tiền 。 如như 是thị 惡ác 行hạnh 人nhân 前tiền 說thuyết 如như 實thật 語ngữ 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 不bất 應ưng/ứng 一nhất 切thiết 時thời 。 一nhất 切thiết 處xứ 常thường 說thuyết 實thật 語ngữ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 不bất 饒nhiêu 益ích 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 應ưng 當đương 善thiện 觀quán 可khả 與dữ 語ngữ 人nhân 。 不bất 可khả 與dữ 語ngữ 人nhân 。 應ưng 當đương 善thiện 知tri 可khả 語ngữ 時thời 。 非phi 語ngữ 時thời 。 應ưng 當đương 善thiện 知tri 可khả 語ngữ 處xứ 。 非phi 語ngữ 處xứ 。 然nhiên 後hậu 說thuyết 語ngữ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 實thật 語ngữ 人nhân 者giả 。 世thế 人nhân 不bất 愛ái 。 世thế 人nhân 不bất 喜hỷ 。 智trí 者giả 不bất 讚tán 歎thán 。 世thế 間gian 癡si 人nhân 瞋sân 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 智trí 者giả 不bất 知tri 時thời 。 卒tốt/thốt/tuất 隨tùy 意ý 說thuyết 實thật 。 彼bỉ 人nhân 智trí 者giả 呵ha/a 。 何hà 況huống 無vô 智trí 者giả 。 智trí 者giả 一nhất 切thiết 處xứ 。 亦diệc 不bất 皆giai 實thật 語ngữ 。 是thị 實thật 憍kiều 尸thi 迦ca 。 實thật 語ngữ 入nhập 惡ác 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 嚴nghiêm 熾sí 王vương 聞văn 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 說thuyết 自tự 身thân 過quá 。 即tức 便tiện 開khai 解giải 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 白bạch 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 言ngôn 。 大đại 師sư 。 師sư 無vô 罪tội 過quá 。 由do 我ngã 太thái 卒tốt/thốt/tuất 。 今kim 聞văn 師sư 教giáo 。 如như 闇ám 得đắc 燈đăng 。 如như 盲manh 得đắc 眼nhãn 。 常thường 當đương 受thọ 持trì 。 我ngã 今kim 懺sám 悔hối 。 願nguyện 師sư 於ư 我ngã 莫mạc 捨xả 實thật 語ngữ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 實thật 愚ngu 癡si 闇ám 。 不bất 識thức 知tri 識thức 語ngữ 。 是thị 故cố 生sanh 惡ác 心tâm 。 出xuất 如như 是thị 惡ác 口khẩu 。 我ngã 今kim 聖thánh 人nhân 前tiền 。 懺sám 悔hối 如như 是thị 罪tội 。 願nguyện 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 我ngã 罪tội 除trừ 滅diệt 。 大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 所sở 說thuyết 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com