大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 所sở 說thuyết 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 元nguyên 魏ngụy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 菩bồ 提đề 留lưu 支chi 譯dịch 如Như 來Lai 無vô 過quá 功công 德đức 品phẩm 第đệ 八bát 之chi 一nhất 爾nhĩ 時thời 嚴nghiêm 熾sí 王vương 聞văn 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 所sở 說thuyết 。 得đắc 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 更cánh 問vấn 所sở 疑nghi 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 師sư 。 今kim 此thử 眾chúng 生sanh 界giới 中trung 。 眾chúng 生sanh 聚tụ 中trung 。 頗phả 更cánh 有hữu 人nhân 聰thông 明minh 大đại 智trí 。 利lợi 根căn 黠hiệt 慧tuệ 。 知tri 法pháp 非phi 法pháp 無vô 過quá 失thất 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 無vô 諸chư 過quá 失thất 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 今kim 者giả 誰thùy 是thị 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 此thử 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 釋thích 家gia 子tử 。 生sanh 釋thích 王vương 家gia 。 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 我ngã 有hữu 四tứ 圍vi 陀đà 經kinh 中trung 說thuyết 。 彼bỉ 釋thích 種chủng/chúng 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 所sở 謂vị 生sanh 在tại 大đại 家gia 不bất 可khả 譏cơ 嫌hiềm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 是thị 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 家gia 生sanh 故cố 。 種chủng 姓tánh 豪hào 貴quý 不bất 可khả 譏cơ 嫌hiềm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 甘cam 蔗giá 姓tánh 種chủng/chúng 家gia 生sanh 故cố 。 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 不bất 可khả 譏cơ 嫌hiềm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tương/tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 身thân 故cố 。 具cụ 足túc 實thật 事sự 不bất 可khả 譏cơ 嫌hiềm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 具cụ 持trì 戒giới 。 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 故cố 。 是thị 故cố 知tri 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 彼bỉ 釋thích 種chủng 子tử 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 若nhược 不bất 捨xả 家gia 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 者giả 。 當đương 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 當đương 行hành 法pháp 行hành 而nhi 為vi 法Pháp 王Vương 。 具cụ 足túc 七thất 寶bảo 。 輪luân 寶bảo 。 象tượng 寶bảo 。 馬mã 寶bảo 。 如như 意ý 寶bảo 。 夫phu 人nhân 寶bảo 。 大đại 臣thần 寶bảo 。 主chủ 藏tàng 寶bảo 。 千thiên 子tử 具cụ 足túc 。 勇dũng 猛mãnh 雄hùng 傑kiệt 有hữu 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 。 身thân 諸chư 威uy 德đức 無vô 可khả 嫌hiềm 毀hủy 。 力lực 能năng 降hàng 伏phục 他tha 諸chư 軍quân 眾chúng 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 相tương/tướng 。 於ư 四tứ 天thiên 下hạ 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 於ư 此thử 大đại 地địa 無vô 諸chư 怨oán 刺thứ 。 無vô 諸chư 惱não 害hại 。 無vô 有hữu 刀đao 杖trượng 。 依y 法pháp 降hàng 伏phục 。 行hành 於ư 平bình 等đẳng 自tự 在tại 而nhi 住trụ 。 而nhi 彼bỉ 王vương 子tử 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 不bất 樂nhạo 如như 是thị 。 世thế 間gian 之chi 樂lạc 。 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 行hành 大đại 苦khổ 行hạnh 。 日nhật 食thực 一nhất 麻ma 或hoặc 食thực 一nhất 米mễ 。 心tâm 不bất 懈giải 怠đãi 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 。 降giáng/hàng 諸chư 魔ma 力lực 。 一nhất 心tâm 念niệm 於ư 相tương 應ứng 智trí 慧tuệ 。 所sở 有hữu 應ưng 知tri 。 所sở 有hữu 應ưng/ứng 得đắc 。 所sở 有hữu 應ưng/ứng 見kiến 。 所sở 有hữu 應ưng/ứng 覺giác 。 所sở 有hữu 應ưng/ứng 證chứng 。 彼bỉ 諸chư 一nhất 切thiết 所sở 應ưng/ứng 得đắc 法Pháp 。 不bất 從tùng 師sư 學học 。 自tự 智trí 即tức 能năng 如như 實thật 覺giác 知tri 。 是thị 故cố 知tri 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 。 魔ma 。 梵Phạm 。 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 何hà 況huống 有hữu 勝thắng 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 無vô 等đẳng 等đẳng 。 無vô 勝thắng 等đẳng 。 是thị 故cố 彼bỉ 無vô 一nhất 切thiết 過quá 失thất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 家gia 姓tánh 無vô 等đẳng 。 形hình 色sắc 無vô 等đẳng 。 智trí 慧tuệ 無vô 等đẳng 。 是thị 故cố 無vô 過quá 失thất 。 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 家gia 色sắc 生sanh 姓tánh 勝thắng 。 諸chư 相tướng 百bách 福phước 勝thắng 。 八bát 十thập 種chủng 妙diệu 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 自tự 身thân 。 六lục 年niên 修tu 苦khổ 行hạnh 。 坐tọa 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 眾chúng 。 逮đãi 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 諸chư 天thiên 人nhân 師sư 。 常thường 念niệm 利lợi 世thế 間gian 。 慈từ 悲bi 心tâm 平bình 等đẳng 。 救cứu 苦khổ 無vô 怨oán 親thân 。 波ba 羅ra [木*柰] 城thành 說thuyết 。 四Tứ 諦Đế 相tương 應ứng 法pháp 。 無vô 我ngã 命mạng 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 無vô 過quá 失thất 。 爾nhĩ 時thời 嚴nghiêm 熾sí 王vương 語ngữ 大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 言ngôn 。 大đại 師sư 。 應ưng/ứng 說thuyết 何hà 者giả 是thị 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 。 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 以dĩ 是thị 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 身thân 故cố 。 得đắc 大đại 丈trượng 夫phu 師sư 子tử 王vương 名danh 。 爾nhĩ 時thời 大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 告cáo 嚴nghiêm 熾sí 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 今kim 當đương 一nhất 心tâm 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 三tam 十thập 二nhị 相tướng 者giả 。 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 足túc 下hạ 平bình 滿mãn 。 蹈đạo 地địa 善thiện 住trụ 。 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 足túc 下hạ 具cụ 足túc 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 。 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 手thủ 腳cước 柔nhu 軟nhuyễn 。 如như 天thiên 劫kiếp 貝bối 。 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 諸chư 指chỉ 纖tiêm 長trường/trưởng 。 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 指chỉ 皆giai 網võng 縵man 。 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 足túc 跟cân 圓viên 滿mãn 。 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 足túc 趺phu 上thượng 隆long 。 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 鹿lộc 王vương 踹 相tương/tướng 。 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 馬mã 王vương 陰ấm 藏tạng 。 十thập 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 一nhất 孔khổng 一nhất 毛mao 不bất 相tương 雜tạp 亂loạn 。 十thập 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 髮phát 如như 青thanh 妙diệu 淨tịnh 琉lưu 璃ly 色sắc 。 十thập 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 毛mao 上thượng 靡mĩ 。 十thập 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 皮bì 如như 金kim 色sắc 。 十thập 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 皮bì 膚phu 細tế 軟nhuyễn 。 十thập 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 七thất 處xứ 平bình 滿mãn 。 十thập 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 兩lưỡng 肩kiên 圓viên 厚hậu 。 十thập 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 兩lưỡng 肩kiên 高cao 峻tuấn 圓viên 如như 金kim 山sơn 。 十thập 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 體thể 廣quảng 長trường 。 二nhị 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 圓viên 正chánh 直trực 如như 尼ni 拘câu 樹thụ 王vương 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 頰giáp 如như 師sư 子tử 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 四tứ 十thập 齒xỉ 滿mãn 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 齒xỉ 間gián 明minh 密mật 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 齒xỉ 方phương 齊tề 平bình 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 齒xỉ 白bạch 如như 雪tuyết 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 舌thiệt 得đắc 上thượng 味vị 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 舌thiệt 能năng 覆phú 面diện 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 聲thanh 如như 梵Phạm 聲thanh 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 眼nhãn 如như 牛ngưu 王vương 上thượng 下hạ 俱câu 瞬thuấn 。 三tam 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 目mục 相tương/tướng 鮮tiên/tiển 明minh 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 葉diệp 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 額ngạch 上thượng 毫hào 相tướng 功công 德đức 滿mãn 足túc 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 頭đầu 相tương/tướng 高cao 顯hiển 無vô 見kiến 頂đảnh 者giả 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 此thử 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 以dĩ 此thử 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 身thân 故cố 。 說thuyết 名danh 大đại 丈trượng 夫phu 師sư 子tử 王vương 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 頂đảnh 高cao 相tương/tướng 微vi 妙diệu 。 最tối 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 髮phát 如như 青thanh 琉lưu 璃ly 。 色sắc 淨tịnh 輪luân 右hữu 旋toàn 。 眼nhãn 瞬thuấn 如như 牛ngưu 王vương 。 青thanh 蓮liên 華hoa 葉diệp 形hình 。 是thị 故cố 瞿Cù 曇Đàm 身thân 。 皆giai 歎thán 不bất 可khả 嫌hiềm 。 瞿Cù 曇Đàm 微vi 妙diệu 聲thanh 。 過quá 諸chư 梵phạm 世thế 音âm 。 如như 彼bỉ 迦ca 陵lăng 伽già 。 眾chúng 鳥điểu 悉tất 非phi 倫luân 。 舌thiệt 能năng 覆phú 面diện 門môn 。 淨tịnh 如như 蓮liên 花hoa 葉diếp/diệp 。 妙diệu 相tướng 過quá 群quần 生sanh 。 是thị 故cố 世thế 無vô 及cập 。 舌thiệt 根căn 得đắc 上thượng 味vị 。 諸chư 味vị 無vô 差sai 別biệt 。 速tốc 成thành 妙diệu 相tướng 人nhân 。 故cố 佛Phật 無vô 過quá 失thất 。 瞿Cù 曇Đàm 齒xỉ 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 無vô 與dữ 等đẳng 。 明minh 淨tịnh 如như 珂kha 雪tuyết 。 齊tề 平bình 無vô 差sai/sái 跌trật 。 頰giáp 相tương/tướng 稱xưng 上thượng 廣quảng 。 方phương 如như 師sư 子tử 王vương 。 脣thần 色sắc 眾chúng 歎thán 美mỹ 。 喻dụ 如như 頻tần 婆bà 果quả 。 兩lưỡng 肩kiên 相tương/tướng 高cao 顯hiển 。 前tiền 後hậu 俱câu 團đoàn 圓viên 。 神thần 光quang 曜diệu 眾chúng 目mục 。 峻tuấn 美mỹ 如như 金kim 山sơn 。 瞿Cù 曇Đàm 身thân 諸chư 相tướng 。 三tam 十thập 二nhị 莊trang 嚴nghiêm 。 上thượng 下hạ 體thể 圓viên 滿mãn 。 如như 尼ni 拘câu 樹thụ 王vương 。 瞿Cù 曇Đàm 身thân 廣quảng 長trường 。 善thiện 住trụ 不bất 可khả 嫌hiềm 。 智trí 者giả 常thường 渴khát 仰ngưỡng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 無vô 厭yếm 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 功công 德đức 體thể 。 七thất 處xứ 俱câu 滿mãn 足túc 。 皮bì 色sắc 常thường 暉huy 鮮tiên/tiển 。 如như 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 身thân 毛mao 細tế 柔nhu 軟nhuyễn 。 塵trần 垢cấu 無vô 能năng 染nhiễm 。 生sanh 則tắc 輪luân 右hữu 旋toàn 。 相tương/tướng 著trước 俱câu 上thượng 靡mĩ 。 髮phát 淨tịnh 色sắc 青thanh 美mỹ 。 厚hậu 滿mãn 不bất 偏thiên 布bố 。 是thị 故cố 瞿Cù 曇Đàm 相tương/tướng 。 過quá 諸chư 世thế 間gian 姿tư 。 瞿Cù 曇Đàm 身thân 正chánh 直trực 。 坐tọa 立lập 無vô 委ủy 曲khúc 。 馬mã 王vương 陰ấm 藏tạng 相tương/tướng 。 亦diệc 如như 大đại 龍long 王vương 。 脛hĩnh 如như 鹿lộc 王vương 踹 。 麁thô 細tế 上thượng 下hạ 均quân 。 是thị 故cố 智trí 者giả 觀quán 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 心tâm 。 手thủ 足túc 指chỉ 網võng 縵man 。 內nội 外ngoại 常thường 鮮tiên/tiển 明minh 。 甲giáp 如như 赤xích 銅đồng 葉diếp/diệp 。 指chỉ 如như 銅đồng 擆 形hình 。 足túc 趺phu 上thượng 豐phong 高cao 。 體thể 滿mãn 如như 珂kha 圓viên 。 腳cước 跟cân 相tương/tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 圓viên 滿mãn 無vô 高cao 下hạ 。 諸chư 指chỉ 皆giai 纖tiêm 長trường/trưởng 。 屈khuất 申thân 相tương/tướng 柔nhu 軟nhuyễn 。 足túc 下hạ 平bình 善thiện 住trụ 。 蹈đạo 地địa 常thường 安an 隱ẩn 。 此thử 是thị 瞿Cù 曇Đàm 福phước 。 功công 德đức 諸chư 相tướng 山sơn 。 依y 此thử 功công 德đức 聚tụ 。 顯hiển 成thành 瞿Cù 曇Đàm 身thân 。 如như 是thị 功công 德đức 身thân 。 過quá 天thiên 人nhân 世thế 間gian 。 如như 彼bỉ 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 顯hiển 於ư 眾chúng 星tinh 中trung 。 瞿Cù 曇Đàm 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 大đại 悲bi 自tự 在tại 現hiện 。 能năng 利lợi 諸chư 世thế 間gian 。 法Pháp 身thân 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 無vô 量lượng 諸chư 功công 德đức 。 如như 是thị 諸chư 妙diệu 相tướng 。 唯duy 瞿Cù 曇Đàm 境cảnh 界giới 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 何hà 者giả 如Như 來Lai 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 百bách 福phước 功công 德đức 以dĩ 是thị 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 故cố 。 名danh 為vi 如Như 來Lai 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 相tương/tướng 身thân 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 我ngã 今kim 為vi 成thành 此thử 事sự 說thuyết 喻dụ 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 攝nhiếp 四tứ 生sanh 眾chúng 生sanh 。 謂vị 。 卵noãn 生sanh 。 胎thai 生sanh 。 濕thấp 生sanh 。 化hóa 生sanh 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 假giả 使sử 一nhất 時thời 得đắc 於ư 人nhân 身thân 。 得đắc 人nhân 身thân 已dĩ 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 皆giai 修tu 十Thập 善Thiện 。 成thành 就tựu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 福phước 德đức 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 修tu 成thành 就tựu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 福phước 德đức 之chi 聚tụ 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 福phước 德đức 更cánh 增tăng 百bách 倍bội 。 始thỉ 得đắc 成thành 就tựu 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 下hạ 相tương/tướng 功công 德đức 。 如như 是thị 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 功công 德đức 。 餘dư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 毛mao 孔khổng 功công 德đức 更cánh 增tăng 百bách 倍bội 。 始thỉ 得đắc 成thành 就tựu 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 中trung 所sở 有hữu 一nhất 好hảo 功công 德đức 。 如như 是thị 一nhất 好hảo 功công 德đức 。 餘dư 一nhất 一nhất 好hảo 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 好hảo 功công 德đức 更cánh 增tăng 百bách 倍bội 。 始thỉ 得đắc 成thành 就tựu 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 中trung 所sở 有hữu 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 一nhất 相tương/tướng 功công 德đức 。 如như 是thị 一nhất 相tương/tướng 功công 德đức 。 餘dư 一nhất 一nhất 相tương/tướng 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 是thị 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 功công 德đức 更cánh 增tăng 百bách 倍bội 。 始thỉ 得đắc 成thành 就tựu 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 一nhất 相tương/tướng 功công 德đức 。 如như 是thị 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 功công 德đức 。 更cánh 增tăng 百bách 倍bội 。 始thỉ 得đắc 成thành 就tựu 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 中trung 一nhất 頂đảnh 相tương/tướng 功công 德đức 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 是thị 頂đảnh 相tương/tướng 功công 德đức 。 更cánh 增tăng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 倍bội 。 始thỉ 得đắc 成thành 就tựu 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 中trung 一nhất 法Pháp 蠡lễ 聲thanh 功công 德đức 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 以dĩ 此thử 法Pháp 蠡lễ 聲thanh 功công 德đức 故cố 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 界giới 。 眾chúng 生sanh 所sở 攝nhiếp 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 言ngôn 音âm 不bất 同đồng 。 一nhất 時thời 各các 各các 作tác 百bách 千thiên 種chủng 種chủng 種chủng/chúng 異dị 問vấn 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 所sở 問vấn 之chi 事sự 。 餘dư 不bất 重trùng 問vấn 。 能năng 以dĩ 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 一nhất 音âm 答đáp 爾nhĩ 所sở 眾chúng 生sanh 。 能năng 令linh 一nhất 時thời 各các 得đắc 其kỳ 解giải 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 身thân 故cố 。 名danh 為vi 成thành 就tựu 。 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 是thị 故cố 瞿Cù 曇Đàm 成thành 就tựu 百bách 福phước 功công 德đức 身thân 相tướng 。 是thị 故cố 瞿Cù 曇Đàm 成thành 就tựu 梵Phạm 王Vương 法Pháp 蠡lễ 妙diệu 聲thanh 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 功công 德đức 身thân 。 百bách 福phước 相tương/tướng 住trụ 持trì 。 導đạo 濟tế 諸chư 群quần 生sanh 。 故cố 號hào 天thiên 人nhân 師sư 。 見kiến 聞văn 及cập 受thọ 物vật 。 其kỳ 福phước 不bất 可khả 量lượng 。 瞿Cù 曇Đàm 出xuất 世thế 間gian 。 饒nhiêu 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 界giới 差sai 別biệt 。 隨tùy 類loại 各các 異dị 問vấn 。 瞿Cù 曇Đàm 一nhất 念niệm 智trí 。 一nhất 音âm 答đáp 令linh 解giải 。 瞿Cù 曇Đàm 現hiện 世thế 間gian 。 能năng 以dĩ 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 轉chuyển 最tối 上thượng 法Pháp 輪luân 。 令linh 天thiên 人nhân 苦khổ 盡tận 。 爾nhĩ 時thời 嚴nghiêm 熾sí 王vương 問vấn 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 大đại 師sư 向hướng 說thuyết 名danh 。 如Như 來Lai 諸chư 小tiểu 相tương/tướng 。 願nguyện 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 及cập 我ngã 分phân 別biệt 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 答đáp 嚴nghiêm 熾sí 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 能năng 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 顯hiển 發phát 如Như 來Lai 功công 德đức 。 小tiểu 相tương/tướng 多đa 有hữu 利lợi 益ích 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 我ngã 當đương 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 顯hiển 說thuyết 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 依y 彼bỉ 諸chư 好hảo 。 廣quảng 宣tuyên 瞿Cù 曇Đàm 諸chư 功công 德đức 相tương/tướng 。 如như 秋thu 滿mãn 月nguyệt 現hiện 眾chúng 星tinh 中trung 。 何hà 等đẳng 八bát 十thập 。 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 頭đầu 相tương/tướng 端đoan 嚴nghiêm 上thượng 下hạ 相tương/tướng 稱xưng 。 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 頭đầu 相tương/tướng 滿mãn 美mỹ 如như 摩ma 陀đà 羅la 樹thụ 果quả 。 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 髮phát 長trường/trưởng 弱nhược 美mỹ 如như 委ủy 黑hắc 絲ti 。 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 髮phát 縷lũ 條điều 理lý 不bất 相tương 雜tạp 亂loạn 。 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 髮phát 毛mao 婉uyển 轉chuyển 蠡lễ 文văn 右hữu 旋toàn 。 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 髮phát 色sắc 光quang 澤trạch 如như 青thanh 瑠lưu 璃ly 。 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 眉mi 長trường/trưởng 皎hiệu 潔khiết 如như 月nguyệt 初sơ 生sanh 。 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 眼nhãn 相tương/tướng 長trường/trưởng 廣quảng 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 葉diệp 。 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 耳nhĩ 埵đóa/đỏa 輪luân 成thành 如như 似tự 垂thùy 露lộ 。 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 鼻tỷ 脩tu 高cao 直trực 孔khổng 相tương/tướng 不bất 現hiện 。 十thập 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 嗅khứu 者giả 無vô 厭yếm 。 十thập 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 舌thiệt 色sắc 光quang 赤xích 如như 赤xích 銅đồng 鍱diệp 。 十thập 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 舌thiệt 相tướng 細tế 滑hoạt 薄bạc 利lợi 柔nhu 軟nhuyễn 。 十thập 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 脣thần 色sắc 紅hồng 赤xích 。 如như 頻tần 婆bà 果quả 。 十thập 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 牙nha 白bạch 纖tiêm 利lợi 光quang 曜diệu 面diện 門môn 。 十thập 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 面diện 色sắc 華hoa 艷diễm 光quang 如như 明minh 鏡kính 。 十thập 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 面diện 貌mạo 上thượng 下hạ 廣quảng 狹hiệp 相tương/tướng 稱xưng 。 十thập 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 面diện 貌mạo 豐phong 美mỹ 如như 似tự 滿mãn 月nguyệt 。 十thập 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 面diện 貌mạo 端đoan 正chánh 。 殊thù 特đặc 可khả 美mỹ 。 二nhị 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 體thể 常thường 淨tịnh 。 塵trần 垢cấu 不bất 染nhiễm 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 體thể 淨tịnh 軟nhuyễn 如như 練luyện 春xuân 華hoa 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 洪hồng 身thân 正chánh 直trực 如như 帝Đế 釋Thích 幢tràng 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 諸chư 文văn 相tương/tướng 福phước 德đức 超siêu 絕tuyệt 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 體thể 柔nhu 潤nhuận 如như 塗đồ 膏cao 澤trạch 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 相tướng 麁thô 細tế 如như 尼ni 拘câu 樹thụ 王vương 傭dong 圓viên 得đắc 所sở 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 諸chư 相tướng 好hảo 。 無vô 能năng 嫌hiềm 者giả 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 力lực 無vô 敵địch 。 如như 那Na 羅La 延Diên 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 威uy 儀nghi 容dung 止chỉ 進tiến 退thoái 有hữu 法pháp 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 諸chư 相tướng 好hảo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 無vô 厭yếm 。 三tam 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 諸chư 形hình 相tướng 。 惡ác 眾chúng 生sanh 見kiến 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 行hành 步bộ 容dung 儀nghi 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 觀quán 無vô 厭yếm 足túc 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 迴hồi 身thân 顧cố 視thị 如như 大đại 象tượng 王vương 。 三tam 十thập 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 動động 威uy 相tướng 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 三tam 十thập 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 相tướng 凝ngưng 重trọng/trùng 無vô 輕khinh 舉cử 相tương/tướng 。 三tam 十thập 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 相tướng 廣quảng 大đại 。 不bất 可khả 度độ 量lương 。 三tam 十thập 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 相tướng 廣quảng 長trường 無vô 短đoản 小tiểu 相tương/tướng 。 三tam 十thập 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 光quang 輪luân 遍biến 身thân 周chu 匝táp 一nhất 丈trượng 。 三tam 十thập 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 諸chư 光quang 相tương/tướng 。 照chiếu 曜diệu 十thập 方phương 。 三tam 十thập 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 相tướng 尊tôn 重trọng 見kiến 者giả 歸quy 伏phục 。 四tứ 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 皮bì 膚phu 細tế 密mật 常thường 有hữu 光quang 澤trạch 。 四tứ 十thập 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 皮bì 膚phu 平bình 滿mãn 無vô 老lão 皺trứu 相tương/tướng 。 四tứ 十thập 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 色sắc 光quang 明minh 曜diệu 。 眾chúng 生sanh 目mục 不bất 能năng 正chánh 觀quán 。 四tứ 十thập 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 色sắc 光quang 明minh 。 晝trú 夜dạ 無vô 異dị 。 四tứ 十thập 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 常thường 出xuất 妙diệu 香hương 。 四tứ 十thập 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 形hình 貌mạo 威uy 德đức 過quá 諸chư 世thế 間gian 。 四tứ 十thập 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 諸chư 筋cân 脈mạch 深thâm 隱ẩn 不bất 現hiện 。 四tứ 十thập 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 骨cốt 節tiết 相tương 連liên 如như 似tự 鉤câu 鎖tỏa 。 四tứ 十thập 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 毛mao 細tế 軟nhuyễn 一nhất 一nhất 右hữu 旋toàn 。 四tứ 十thập 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 毛mao 色sắc 光quang 曜diệu 如như 。 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 五ngũ 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 手thủ 足túc 赤xích 白bạch 如như 蔙 花hoa 色sắc 。 五ngũ 十thập 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 手thủ 足túc 鮮tiên/tiển 淨tịnh 常thường 有hữu 潤nhuận 澤trạch 。 五ngũ 十thập 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 十thập 指chỉ 纖tiêm 長trường/trưởng 傭dong 圓viên 可khả 美mỹ 。 五ngũ 十thập 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 踝hõa 相tương/tướng 不bất 現hiện 平bình 無vô 高cao 下hạ 。 五ngũ 十thập 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 踹 骨cốt 堅kiên 長trường/trưởng 上thượng 下hạ 滿mãn 好hảo 。 五ngũ 十thập 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 手thủ 足túc 圓viên 滿mãn 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 五ngũ 十thập 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 手thủ 指chỉ 柔nhu 軟nhuyễn 內nội 外ngoại 受thọ 握ác 。 五ngũ 十thập 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 手thủ 所sở 有hữu 文văn 細tế 現hiện 深thâm 隱ẩn 。 五ngũ 十thập 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 手thủ 所sở 有hữu 文văn 正chánh 直trực 分phân 明minh 。 五ngũ 十thập 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 手thủ 所sở 有hữu 文văn 文văn 不bất 中trung 斷đoán/đoạn 。 六lục 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 指chỉ 甲giáp 薄bạc 潤nhuận 如như 赤xích 銅đồng 色sắc 。 六lục 十thập 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 立lập 不bất 傾khuynh 斜tà 平bình 正chánh 得đắc 所sở 。 六lục 十thập 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 住trụ 立lập 安an 隱ẩn 無vô 能năng 動động 者giả 。 六lục 十thập 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 動động 威uy 勢thế 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 六lục 十thập 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 迴hồi 身thân 顧cố 視thị 如như 大đại 象tượng 王vương 。 六lục 十thập 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 行hành 步bộ 平bình 正chánh 。 無vô 有hữu 傾khuynh 曲khúc 。 六lục 十thập 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 行hành 步bộ 安an 詳tường 如như 似tự 象tượng 王vương 。 六lục 十thập 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 動động 足túc 去khứ 步bộ 如như 白bạch 鵝nga 王vương 。 六lục 十thập 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 行hành 不bất 履lý 地địa 輪luân 相tương/tướng 炳bỉnh 著trước 。 六lục 十thập 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 九cửu 孔khổng 門môn 滿mãn 相tương/tướng 皆giai 具cụ 足túc 。 七thất 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 腹phúc 小tiểu 不bất 現hiện 。 七thất 十thập 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 臍tề 孔khổng 深thâm 圓viên 。 七thất 十thập 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 聲thanh 響hưởng 調điều 和hòa 麁thô 細tế 俱câu 美mỹ 。 七thất 十thập 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 妙diệu 聲thanh 遠viễn 徹triệt 隨tùy 聞văn 無vô 障chướng 。 七thất 十thập 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 有hữu 言ngôn 音âm 隨tùy 眾chúng 生sanh 意ý 。 聞văn 皆giai 和hòa 悅duyệt 。 七thất 十thập 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 語ngữ 隨tùy 方phương 音âm 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 七thất 十thập 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 說thuyết 法Pháp 應ứng 機cơ 無vô 有hữu 差sai/sái 謬mậu 。 七thất 十thập 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 語ngữ 能năng 隨tùy 俗tục 方phương 音âm 為vi 說thuyết 。 七thất 十thập 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 一nhất 音âm 說thuyết 法Pháp 。 令linh 諸chư 異dị 類loại 一nhất 時thời 俱câu 解giải 。 七thất 十thập 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 隨tùy 有hữu 因nhân 緣duyên 次thứ 第đệ 說thuyết 法pháp 。 八bát 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 胸hung 有hữu 萬vạn 字tự 示thị 功công 德đức 相tương/tướng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 成thành 就tựu 。 功công 德đức 相tương/tướng 身thân 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 諸chư 天thiên 。 魔ma 。 梵Phạm 。 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 莫mạc 能năng 有hữu 者giả 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 地địa 主chủ 聽thính 我ngã 說thuyết 。 如Như 來Lai 八bát 十thập 好hảo 。 以dĩ 是thị 諸chư 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 瞿Cù 曇Đàm 身thân 。 瞿Cù 曇Đàm 甲giáp 圓viên 好hảo 。 形hình 如như 半bán 竹trúc 筒đồng 。 美mỹ 艷diễm 赤xích 銅đồng 色sắc 。 光quang 澤trạch 如như 油du 塗đồ 。 指chỉ 間gián 肉nhục 平bình 滿mãn 。 次thứ 第đệ 均quân 無vô 差sai/sái 。 手thủ 文văn 齊tề 正chánh 直trực 。 深thâm 細tế 相tương/tướng 分phân 明minh 。 脈mạch 深thâm 無vô 異dị 相tướng 。 脣thần 色sắc 如như 頻tần 婆bà 。 腳cước 善thiện 住trụ 無vô 差sai/sái 。 是thị 故cố 常thường 安an 隱ẩn 。 踝hõa 骨cốt 隱ẩn 不bất 現hiện 。 高cao 下hạ 難nạn/nan 分phân 別biệt 。 手thủ 中trung 相tương/tướng 明minh 顯hiển 。 示thị 現hiện 諸chư 功công 德đức 。 舌thiệt 相tướng 妙diệu 柔nhu 軟nhuyễn 。 如như 天thiên 新tân 華hoa 綿miên 。 薄bạc 如như 赤xích 銅đồng 葉diếp/diệp 。 光quang 色sắc 常thường 暉huy 鮮tiên/tiển 。 諸chư 節tiết 皆giai 深thâm 隱ẩn 。 妙diệu 相tướng 甚thậm 難nan 見kiến 。 兩lưỡng 手thủ 過quá 雙song 膝tất 。 天thiên 人nhân 皆giai 讚tán 歎thán 。 妙diệu 聲thanh 甚thậm 深thâm 遠viễn 。 猶do 如như 大đại 龍long 王vương 。 如như 天thiên 中trung 雨vũ 雷lôi 。 聲thanh 微vi 妙diệu 最tối 勝thắng 。 瞿Cù 曇Đàm 滿mãn 月nguyệt 身thân 。 實thật 相tướng 淨tịnh 相tương 應ứng 。 妙diệu 形hình 善thiện 端đoan 美mỹ 。 上thượng 下hạ 俱câu 傭dong 圓viên 。 永vĩnh 盡tận 惡ác 身thân 相tướng 。 滿mãn 足túc 諸chư 功công 德đức 。 膺 滿mãn 如như 師sư 子tử 。 一nhất 一nhất 好hảo 差sai 別biệt 。 手thủ 足túc 善thiện 光quang 澤trạch 。 皮bì 如như 金kim 色sắc 鮮tiên/tiển 。 如như 是thị 諸chư 功công 德đức 。 一nhất 一nhất 不bất 可khả 嫌hiềm 。 身thân 相tướng 次thứ 第đệ 好hảo 。 離ly 諸chư 麁thô 澁sáp 觸xúc 。 臍tề 輪luân 相tương/tướng 圓viên 正chánh 。 孔khổng 深thâm 無vô 窪 曲khúc 。 一nhất 切thiết 諸chư 身thân 分phần/phân 。 功công 德đức 所sở 集tập 成thành 。 諸chư 行hành 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 光quang 明minh 離ly 闇ám 濁trược 。 如như 是thị 功công 德đức 身thân 。 善thiện 備bị 不bất 可khả 嫌hiềm 。 以dĩ 是thị 諸chư 世thế 間gian 。 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 無vô 厭yếm 足túc 。 起khởi 如như 大đại 龍long 王vương 。 奮phấn 迅tấn 動động 重trọng/trùng 淵uyên 。 步bộ 如như 牛ngưu 王vương 相tương/tướng 。 威uy 如như 師sư 子tử 轉chuyển 。 身thân 相tướng 甚thậm 柔nhu 軟nhuyễn 。 骨cốt 節tiết 不bất 相tương 違vi 。 趨xu 進tiến 如như 鵝nga 王vương 。 不bất 疾tật 亦diệc 不bất 遲trì 。 腹phúc 相tương/tướng 小tiểu 不bất 現hiện 。 脇hiếp 柔nhu 軟nhuyễn 肋lặc 平bình 。 毛mao 右hữu 旋toàn 熠 燿diệu 。 光quang 色sắc 如như 流lưu 電điện 。 行hành 步bộ 及cập 去khứ 來lai 。 諸chư 相tướng 甚thậm 端đoan 妍nghiên 。 離ly 隨tùy 瞋sân 恚khuể 愛ái 。 成thành 就tựu 諸chư 好hảo 因nhân 。 瞿Cù 曇Đàm 無vô 諸chư 惡ác 。 萬vạn 相tương/tướng 表biểu 吉cát 祥tường 。 離ly 於ư 黃hoàng 黑hắc 等đẳng 。 不bất 好hảo 諸chư 黶yểm 相tương/tướng 。 眉mi 如như 月nguyệt 初sơ 生sanh 。 色sắc 如như 金kim 精tinh 黑hắc 。 淨tịnh 眼nhãn 無vô 妬đố 眼nhãn 。 廣quảng 眼nhãn 曜diệu 如như 星tinh 。 面diện 門môn 方phương 圓viên 好hảo 。 妙diệu 聲thanh 吐thổ 和hòa 音âm 。 諸chư 相tướng 過quá 群quần 生sanh 。 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 纏triền 。 眉mi 相tương/tướng 甚thậm 妍nghiên 美mỹ 。 鼻tỷ 高cao 如như 懸huyền 筒đồng 。 雙song 目mục 相tương/tướng 廣quảng 長trường 。 如như 青thanh 蓮liên 花hoa 葉diếp/diệp 。 眉mi 齊tề 不bất 相tương 離ly 。 相tương/tướng 滿mãn 圓viên 如như 規quy 。 齒xỉ 高cao 次thứ 第đệ 利lợi 。 二nhị 牙nha 光quang 面diện 門môn 。 身thân 毛mao 無vô 參tham 差sai/sái 。 咽yến/ế/yết 頸cảnh 離ly 高cao 下hạ 。 是thị 故cố 瞿Cù 曇Đàm 相tương/tướng 。 天thiên 人nhân 無vô 等đẳng 者giả 。 頭đầu 圓viên 如như 傘tản 蓋cái 。 缺khuyết 骨cốt 頂đảnh 夷di 平bình 。 皮bì 額ngạch 俱câu 不bất 皺trứu 。 如như 珂kha 體thể 圓viên 實thật 。 瞿Cù 曇Đàm 毛mao 細tế 滑hoạt 。 不bất 亂loạn 亦diệc 不bất 散tán 。 宛uyển 轉chuyển 輪luân 右hữu 旋toàn 。 常thường 出xuất 諸chư 妙diệu 音âm 。 瞿Cù 曇Đàm 毛mao 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 塵trần 垢cấu 不bất 能năng 染nhiễm 。 如như 彼bỉ 淨tịnh 琉lưu 璃ly 。 不bất 為vi 淤ứ 泥nê 點điểm 。 瞿Cù 曇Đàm 毛mao 滿mãn 足túc 。 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 住trụ 。 如như 多đa 楞lăng 祇kỳ 草thảo 。 齊tề 細tế 不bất 相tương 繞nhiễu 。 瞿Cù 曇Đàm 毛mao 細tế 軟nhuyễn 。 如như 蜂phong 王vương 腹phúc 毛mao 。 離ly 病bệnh 衰suy 老lão 相tương/tướng 。 髮phát 甲giáp 不bất 變biến 白bạch 。 瞿Cù 曇Đàm 胸hung 相tương/tướng 滿mãn 。 亦diệc 如như 師sư 子tử 坐tọa 。 如như 魚ngư 如như 高cao 幢tràng 。 亦diệc 如như 金kim 剛cang 鉤câu 。 如như 似tự 立lập 金kim 瓮úng 。 如như 畫họa 還hoàn 復phục 旋toàn 。 如như 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 。 如như 珂kha 功công 德đức 天thiên 。 如như 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 一nhất 一nhất 諸chư 節tiết 中trung 。 力lực 如như 那Na 羅La 延Diên 。 是thị 故cố 過quá 世thế 間gian 。 瞿Cù 曇Đàm 胸hung 萬vạn 字tự 。 具cụ 足túc 千thiên 輻bức 輪luân 。 手thủ 腳cước 相tương/tướng 不bất 異dị 。 千thiên 輻bức 輪luân 無vô 差sai/sái 。 人nhân 主chủ 此thử 正chánh 是thị 。 瞿Cù 曇Đàm 諸chư 小tiểu 相tương/tướng 。 二Nhị 乘Thừa 及cập 外ngoại 道đạo 。 天thiên 人nhân 皆giai 無vô 等đẳng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 成thành 就tựu 如như 是thị 。 諸chư 相tướng 好hảo 身thân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 如như 此thử 者giả 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 究cứu 竟cánh 成thành 就tựu 大đại 慈từ 心tâm 力lực 。 能năng 大đại 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 害hại 心tâm 。 彼bỉ 大đại 慈từ 心tâm 無vô 礙ngại 故cố 。 無vô 障chướng 故cố 。 常thường 行hành 故cố 。 自tự 然nhiên 照chiếu 故cố 。 遍biến 至chí 一nhất 切thiết 世thế 間gian 境cảnh 界giới 。 入nhập 諸chư 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 使sử 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 譬thí 如như 淨tịnh 水thủy 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 自tự 體thể 淨tịnh 故cố 。 而nhi 能năng 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 濁trược 水thủy 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 大đại 慈từ 心tâm 水thủy 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 自tự 身thân 清thanh 淨tịnh 。 復phục 能năng 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 淤ứ 泥nê 。 諸chư 見kiến 濁trược 水thủy 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 如như 是thị 大đại 慈từ 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 大đại 慈từ 悲bi 。 遍biến 觀quán 十thập 方phương 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 無vô 時thời 能năng 捨xả 離ly 。 故cố 名danh 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 成thành 就tựu 大đại 慈từ 心tâm 。 是thị 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 無vô 有hữu 諸chư 過quá 失thất 。 如như 彼bỉ 能năng 淨tịnh 水thủy 。 如như 意ý 摩ma 尼ni 珠châu 。 以dĩ 體thể 明minh 淨tịnh 故cố 。 能năng 清thanh 諸chư 濁trược 水thủy 。 瞿Cù 曇Đàm 亦diệc 如như 是thị 。 自tự 性tánh 離ly 諸chư 垢cấu 。 能năng 以dĩ 慈từ 心tâm 水thủy 。 淨tịnh 眾chúng 生sanh 濁trược 心tâm 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 三tam 十thập 二nhị 種chủng/chúng 大đại 悲bi 觀quán 心tâm 。 何hà 等đẳng 三tam 十thập 二nhị 。 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墜trụy 墮đọa 癡si 闇ám 大đại 黑hắc 處xứ 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墜trụy 墮đọa 無vô 明minh 所sở 纏triền 窟quật 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墜trụy 墮đọa 世thế 間gian 大đại 險hiểm 處xứ 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 離ly 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。 墮đọa 世thế 間gian 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 大đại 瀑bộc 水thủy 。 隨tùy 漂phiêu 流lưu 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 在tại 顛Điên 倒Đảo 險hiểm 難nạn 大đại 苦khổ 處xứ 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 在tại 惡ác 道đạo 。 離ly 聖thánh 道Đạo 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 大đại 煩phiền 惱não 能năng 縛phược 所sở 縛phược 。 常thường 為vi 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 羅la 網võng 所sở 纏triền 裹khỏa 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 常thường 不bất 可khả 足túc 。 不bất 可khả 滿mãn 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 屬thuộc 諸chư 愛ái 主chủ 不bất 自tự 在tại 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 十thập 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 為vi 老lão 死tử 大đại 苦khổ 劫kiếp 害hại 。 不bất 生sanh 厭yếm 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 十thập 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 離ly 諸chư 疹 。 為vi 諸chư 一nhất 切thiết 種chủng 種chủng 病bệnh 苦khổ 。 所sở 逼bức 惱não 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 十thập 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 三tam 火hỏa 常thường 然nhiên 。 晝trú 夜dạ 常thường 燒thiêu 常thường 不bất 滅diệt 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 十thập 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 下hạ 業nghiệp 所sở 纏triền 。 增tăng 長trưởng 世thế 間gian 諸chư 苦khổ 惱não 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 十thập 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 懷hoài 驚kinh 怖bố 。 無vô 安an 隱ẩn 心tâm 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 十thập 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 少thiểu 利lợi 所sở 纏triền 忘vong 大đại 過quá 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 十thập 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 諸chư 種chủng 種chủng 放phóng 逸dật 所sở 醉túy 。 無vô 始thỉ 睡thụy 蛇xà 常thường 睡thụy 在tại 心tâm 。 在tại 曠khoáng 野dã 道đạo 常thường 為vi 五ngũ 陰ấm 怨oán 家gia 逐trục 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 十thập 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 為vi 諸chư 蓋cái 劫kiếp 善thiện 財tài 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 十thập 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 明minh 覆phú 眼nhãn 。 常thường 曀ê 不bất 見kiến 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 二nhị 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 為vi 種chủng 種chủng 事sự 亂loạn 其kỳ 心tâm 。 猶do 如như 亂loạn 絲ti 無vô 理lý 者giả 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 在tại 憒hội 閙náo 。 離ly 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 在tại 難nạn 處xứ 。 離ly 無vô 難nạn/nan 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 云vân 何hà 邪tà 見kiến 纏triền 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 逐trục 貪tham 餌nhị 依y 止chỉ 種chủng 種chủng 邪tà 見kiến 使sử 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 長trường 夜dạ 執chấp 在tại 想tưởng 倒đảo 心tâm 倒đảo 。 無vô 常thường 法pháp 中trung 生sanh 於ư 常thường 想tưởng 。 於ư 苦khổ 法pháp 中trung 生sanh 於ư 樂lạc 想tưởng 。 不bất 淨tịnh 法pháp 中trung 生sanh 於ư 淨tịnh 想tưởng 。 無vô 我ngã 法pháp 中trung 生sanh 我ngã 想tưởng 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 始thỉ 世thế 來lai 。 常thường 負phụ 生sanh 死tử 諸chư 惡ác 重trọng 擔đảm 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 不bất 疲bì 厭yếm 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 依y 止chỉ 世thế 間gian 。 羸luy 薄bạc 少thiểu 力lực 非phi 堅kiên 固cố 中trung 謂vị 堅kiên 固cố 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 染nhiễm 所sở 染nhiễm 。 常thường 在tại 無vô 量lượng 諸chư 垢cấu 中trung 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 有hữu 貪tham 縛phược 。 不bất 厭yếm 捨xả 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 三tam 十thập 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 諸chư 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 降hàng 伏phục 。 常thường 求cầu 資tư 生sanh 諸chư 供cúng 養dường 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 為vi 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 纏triền 心tâm 生sanh 憂ưu 惱não 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墜trụy 墮đọa 憍kiêu 慢mạn 我ngã 慢mạn 地địa 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 三tam 十thập 二nhị 種chủng/chúng 大đại 悲bi 觀quán 心tâm 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 眾chúng 生sanh 。 閉bế 在tại 世thế 間gian 獄ngục 。 輪luân 迴hồi 遍biến 諸chư 趣thú 。 常thường 受thọ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 癡si 闇ám 覆phú 其kỳ 心tâm 。 不bất 知tri 生sanh 厭yểm 離ly 。 是thị 故cố 無Vô 上Thượng 尊Tôn 。 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 著trước 諸chư 世thế 間gian 。 四tứ 流lưu 河hà 所sở 漂phiêu 。 隨tùy 順thuận 不bất 得đắc 返phản 。 常thường 沒một 生sanh 死tử 海hải 。 不bất 知tri 求cầu 出xuất 離ly 。 是thị 故cố 十Thập 力Lực 者giả 。 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 眾chúng 生sanh 。 墜trụy 墮đọa 大đại 險hiểm 中trung 。 入nhập 於ư 非phi 正Chánh 道Đạo 。 無vô 有hữu 能năng 救cứu 者giả 。 是thị 故cố 瞿Cù 曇Đàm 觀quán 。 起khởi 於ư 大đại 悲bi 心tâm 。 置trí 於ư 佛Phật 菩bồ 提đề 。 最tối 勝thắng 無Vô 畏Úy 處xứ 。 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 眾chúng 生sanh 。 縛phược 在tại 牢lao 獄ngục 中trung 。 與dữ 愛ái 作tác 僮đồng 僕bộc 。 策sách 使sử 諸chư 境cảnh 界giới 。 宛uyển 轉chuyển 老lão 死tử 海hải 。 不bất 覺giác 亦diệc 不bất 知tri 。 是thị 故cố 十Thập 力Lực 者giả 。 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 眾chúng 生sanh 。 熾sí 然nhiên 三tam 種chủng 火hỏa 。 常thường 在tại 諸chư 惡ác 趣thú 。 種chủng 種chủng 苦khổ 所sở 害hại 。 怖bố 畏úy 諸chư 惡ác 道đạo 。 無vô 有hữu 依y 止chỉ 處xứ 。 是thị 故cố 十Thập 力Lực 者giả 。 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 著trước 於ư 諸chư 有hữu 。 放phóng 逸dật 心tâm 自tự 在tại 。 貪tham 著trước 諸chư 境cảnh 界giới 。 常thường 被bị 種chủng 種chủng 害hại 。 而nhi 不bất 生sanh 怖bố 畏úy 。 是thị 故cố 十Thập 力Lực 者giả 。 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 眾chúng 生sanh 。 無vô 明minh 黑hắc 所sở 覆phú 。 種chủng 種chủng 曀ê 所sở 障chướng 。 不bất 離ly 一nhất 切thiết 蓋cái 。 諸chư 見kiến 亂loạn 如như 絲ti 。 無vô 有hữu 能năng 解giải 者giả 。 是thị 故cố 十Thập 力Lực 者giả 。 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 在tại 八bát 邪tà 見kiến 。 為vi 愛ái 久cửu 住trú 處xứ 。 以dĩ 是thị 常thường 縛phược 心tâm 。 如như 是thị 諸chư 難nạn 中trung 。 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 生sanh 厭yểm 離ly 。 是thị 故cố 十Thập 力Lực 者giả 。 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 眾chúng 生sanh 。 起khởi 於ư 顛Điên 倒Đảo 心tâm 。 於ư 苦khổ 不bất 淨tịnh 中trung 。 而nhi 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 淨tịnh 想tưởng 。 無vô 常thường 無vô 我ngã 中trung 。 而nhi 反phản 我ngã 常thường 實thật 。 是thị 故cố 十Thập 力Lực 者giả 。 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 眾chúng 生sanh 。 依y 止chỉ 羸luy 薄bạc 力lực 。 常thường 為vi 重trọng 擔đảm 押áp 。 無vô 心tâm 生sanh 厭yểm 離ly 。 起khởi 於ư 堅kiên 固cố 想tưởng 。 染nhiễm 著trước 不bất 能năng 捨xả 。 是thị 故cố 十Thập 力Lực 者giả 。 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 眾chúng 生sanh 。 在tại 有hữu 貪tham 海hải 中trung 。 利lợi 養dưỡng 覆phú 心tâm 故cố 。 常thường 求cầu 愛ái 境cảnh 界giới 。 貪tham 心tâm 如như 野dã 火hỏa 。 熾sí 然nhiên 不bất 知tri 足túc 。 是thị 故cố 十Thập 力Lực 者giả 。 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 見kiến 眾chúng 生sanh 。 具cụ 造tạo 諸chư 苦khổ 業nghiệp 。 常thường 為vi 諸chư 憂ưu 悲bi 。 苦khổ 惱não 之chi 所sở 逼bức 。 為vi 拔bạt 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 諸chư 惱não 害hại 。 是thị 故cố 十Thập 力Lực 者giả 。 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 恒hằng 觀quán 彼bỉ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 是thị 故cố 無vô 過quá 失thất 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 三tam 念niệm 處xứ 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 何hà 者giả 如Như 來Lai 三tam 念niệm 處xứ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 一nhất 者giả 。 無vô 喜hỷ 心tâm 。 二nhị 者giả 。 無vô 瞋sân 心tâm 。 三tam 者giả 。 無vô 瞋sân 無vô 喜hỷ 心tâm 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 云vân 何hà 無vô 喜hỷ 心tâm 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 無vô 喜hỷ 心tâm 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 在tại 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 身thân 正chánh 恭cung 敬kính 。 攝nhiếp 耳nhĩ 不bất 散tán 。 隨tùy 順thuận 受thọ 教giáo 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 不bất 以dĩ 為vi 喜hỷ 。 不bất 生sanh 踊dũng 悅duyệt 。 不bất 生sanh 踊dũng 躍dược 。 何hà 以dĩ 故cố 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 捨xả 心tâm 平bình 等đẳng 。 安an 住trụ 一nhất 心tâm 故cố 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 云vân 何hà 無vô 瞋sân 心tâm 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 在tại 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 身thân 不bất 恭cung 敬kính 。 耳nhĩ 不bất 專chuyên 聽thính 。 違vi 背bội 聖thánh 教giáo 。 不bất 如như 說thuyết 行hành 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 不bất 生sanh 瞋sân 心tâm 。 亦diệc 復phục 不bất 起khởi 不bất 忍nhẫn 之chi 心tâm 。 亦diệc 復phục 不bất 生sanh 非phi 可khả 信tín 心tâm 。 亦diệc 不bất 生sanh 彼bỉ 違vi 我ngã 教giáo 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 捨xả 心tâm 平bình 等đẳng 。 安an 住trụ 一nhất 心tâm 故cố 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 云vân 何hà 不bất 喜hỷ 不bất 瞋sân 心tâm 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 在tại 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 於ư 其kỳ 眾chúng 中trung 。 身thân 正chánh 恭cung 敬kính 。 攝nhiếp 耳nhĩ 不bất 散tán 。 隨tùy 順thuận 受thọ 教giáo 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 有hữu 不bất 恭cung 敬kính 。 失thất 耳nhĩ 境cảnh 界giới 。 違vi 背bội 聖thánh 教giáo 。 不bất 如như 說thuyết 行hành 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 於ư 此thử 二nhị 人nhân 。 不bất 生sanh 喜hỷ 心tâm 。 踊dũng 悅duyệt 心tâm 。 踊dũng 躍dược 心tâm 。 不bất 生sanh 瞋sân 心tâm 。 亦diệc 復phục 不bất 起khởi 不bất 忍nhẫn 之chi 心tâm 。 亦diệc 復phục 不bất 生sanh 不bất 可khả 信tín 心tâm 。 亦diệc 不bất 念niệm 彼bỉ 違vi 我ngã 教giáo 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 捨xả 心tâm 平bình 等đẳng 。 安an 住trụ 一nhất 心tâm 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 依y 三tam 念niệm 處xứ 不bất 染nhiễm 心tâm 住trụ 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 說thuyết 法Pháp 中trung 。 一nhất 心tâm 正chánh 受thọ 者giả 。 常thường 住trụ 正chánh 念niệm 故cố 。 不bất 起khởi 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 說thuyết 法Pháp 中trung 。 不bất 正chánh 心tâm 諦đế 受thọ 。 常thường 住trụ 正chánh 念niệm 故cố 。 亦diệc 不bất 起khởi 瞋sân 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 說thuyết 法Pháp 中trung 。 受thọ 不bất 受thọ 二nhị 分phần 。 常thường 住trụ 平bình 等đẳng 故cố 。 不bất 瞋sân 亦diệc 不bất 喜hỷ 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 三tam 不bất 護hộ 業nghiệp 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 何hà 者giả 如Như 來Lai 三tam 不bất 護hộ 業nghiệp 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 一nhất 者giả 。 身thân 業nghiệp 不bất 護hộ 。 二nhị 者giả 。 口khẩu 業nghiệp 不bất 護hộ 。 三tam 者giả 。 意ý 業nghiệp 不bất 護hộ 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 云vân 何hà 身thân 業nghiệp 不bất 護hộ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 行hành 清thanh 淨tịnh 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 無vô 有hữu 諸chư 行hành 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 是thị 故cố 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 不bất 作tác 心tâm 念niệm 。 我ngã 身thân 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 。 恐khủng 畏úy 他tha 知tri 。 作tác 心tâm 防phòng 護hộ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 無vô 有hữu 身thân 行hành 不bất 清thanh 淨tịnh 故cố 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 身thân 業nghiệp 不bất 護hộ 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 云vân 何hà 口khẩu 業nghiệp 不bất 護hộ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 口khẩu 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 無vô 有hữu 口khẩu 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 是thị 故cố 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 不bất 作tác 心tâm 念niệm 。 我ngã 口khẩu 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 。 恐khủng 畏úy 他tha 知tri 。 作tác 心tâm 防phòng 護hộ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 無vô 有hữu 口khẩu 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 故cố 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 口khẩu 業nghiệp 不bất 護hộ 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 云vân 何hà 意ý 業nghiệp 不bất 護hộ 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 意ý 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 無vô 有hữu 意ý 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 是thị 故cố 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 不bất 作tác 心tâm 念niệm 。 我ngã 意ý 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 。 恐khủng 畏úy 他tha 知tri 。 作tác 心tâm 防phòng 護hộ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 無vô 有hữu 意ý 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 故cố 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 意ý 業nghiệp 不bất 護hộ 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 三tam 不bất 護hộ 業nghiệp 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 三tam 種chủng 業nghiệp 。 離ly 妄vọng 及cập 無vô 記ký 。 是thị 故cố 常thường 清thanh 淨tịnh 。 出xuất 諸chư 護hộ 境cảnh 界giới 。 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 。 平bình 等đẳng 心tâm 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 過quá 者giả 能năng 除trừ 。 無vô 過quá 者giả 便tiện 攝nhiếp 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 種chủng/chúng 智trí 清thanh 淨tịnh 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 何hà 者giả 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 種chủng/chúng 智trí 清thanh 淨tịnh 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 。 身thân 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 者giả 。 觀quán 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 三tam 者giả 。 心tâm 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 者giả 。 智trí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 身thân 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 身thân 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 者giả 。 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 一nhất 切thiết 習tập 氣khí 皆giai 滅diệt 無vô 餘dư 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 取thủ 捨xả 生sanh 退thối/thoái 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 身thân 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 名danh 身thân 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 觀quán 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 觀quán 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 者giả 。 於ư 應ứng 化hóa 身thân 離ly 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 及cập 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 。 皆giai 滅diệt 無vô 餘dư 。 迴hồi 轉chuyển 現hiện 沒một 。 一nhất 切thiết 觀quán 中trung 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 名danh 觀quán 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 心tâm 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 心tâm 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 者giả 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 及cập 心tâm 所sở 染nhiễm 。 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 聚tụ 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 滿mãn 足túc 。 是thị 名danh 心tâm 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 智trí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 智trí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 者giả 。 一nhất 切thiết 無vô 明minh 分phần/phân 。 及cập 諸chư 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 皆giai 滅diệt 無vô 餘dư 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 得đắc 無vô 障chướng 礙ngại 自tự 在tại 。 是thị 名danh 智trí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 如như 是thị 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 依y 止chỉ 四tứ 淨tịnh 法pháp 。 是thị 故cố 見kiến 無vô 垢cấu 。 智trí 慧tuệ 身thân 自tự 在tại 。 瞿Cù 曇Đàm 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 。 具cụ 足túc 四tứ 種chủng 智trí 。 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 滅diệt 。 是thị 故cố 無vô 過quá 失thất 。 大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 所sở 說thuyết 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com