佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 稻đạo 芉 經kinh 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 具cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 往vãng 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 經kinh 行hành 之chi 處xứ 到đáo 已dĩ 。 共cộng 相tương 慰úy 問vấn 。 俱câu 坐tọa 盤bàn 陀đà 石thạch 上thượng 。 是thị 時thời 具cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 向hướng 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 觀quán 見kiến 稻đạo 芉 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 見kiến 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 即tức 見kiến 法pháp 。 若nhược 見kiến 於ư 法pháp 。 即tức 能năng 見kiến 佛Phật 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 默mặc 然nhiên 無vô 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 善Thiện 逝Thệ 何hà 故cố 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 何hà 者giả 因nhân 緣duyên 。 何hà 者giả 是thị 法pháp 。 何hà 者giả 是thị 佛Phật 。 云vân 何hà 見kiến 因nhân 緣duyên 即tức 能năng 見kiến 法pháp 。 云vân 何hà 見kiến 法pháp 即tức 能năng 見kiến 佛Phật 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 答đáp 具cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 今kim 佛Phật 法Pháp 王Vương 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 見kiến 因nhân 緣duyên 即tức 能năng 見kiến 法pháp 。 若nhược 見kiến 於ư 法pháp 即tức 能năng 見kiến 佛Phật 者giả 。 此thử 中trung 何hà 者giả 是thị 因nhân 緣duyên 。 言ngôn 因nhân 緣duyên 者giả 。 此thử 有hữu 故cố 彼bỉ 有hữu 。 此thử 生sanh 故cố 彼bỉ 生sanh 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 如như 是thị 唯duy 生sanh 純thuần 極cực 大đại 苦khổ 之chi 聚tụ 。 此thử 中trung 無vô 明minh 滅diệt 故cố 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 故cố 識thức 滅diệt 。 識thức 滅diệt 故cố 名danh 色sắc 滅diệt 。 名danh 色sắc 滅diệt 故cố 六lục 入nhập 滅diệt 。 六lục 入nhập 滅diệt 故cố 觸xúc 滅diệt 。 觸xúc 滅diệt 故cố 受thọ 滅diệt 。 受thọ 滅diệt 故cố 愛ái 滅diệt 。 愛ái 滅diệt 故cố 取thủ 滅diệt 。 取thủ 滅diệt 故cố 有hữu 滅diệt 。 有hữu 滅diệt 故cố 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 故cố 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 得đắc 滅diệt 。 如như 是thị 唯duy 滅diệt 純thuần 極cực 大đại 苦khổ 之chi 聚tụ 。 此thử 是thị 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 因nhân 緣duyên 之chi 法pháp 。 何hà 者giả 是thị 法pháp 。 所sở 謂vị 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 正chánh 見kiến 。 正chánh 思tư 惟duy 。 正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 。 正chánh 精tinh 進tấn 。 正chánh 念niệm 。 正chánh 定định 。 此thử 是thị 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 果quả 。 及cập 涅Niết 槃Bàn 。 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 名danh 之chi 為vi 法pháp 。 何hà 者giả 是thị 佛Phật 。 所sở 謂vị 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 名danh 之chi 為vi 佛Phật 。 以dĩ 彼bỉ 慧tuệ 眼nhãn 及cập 法Pháp 身thân 。 能năng 見kiến 作tác 菩bồ 提đề 。 學học 。 無Vô 學Học 法pháp 故cố 。 云vân 何hà 見kiến 因nhân 緣duyên 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 若nhược 能năng 見kiến 因nhân 緣duyên 之chi 法pháp 。 常thường 。 無vô 壽thọ 。 離ly 壽thọ 。 如như 實thật 性tánh 。 無vô 錯thác 謬mậu 性tánh 。 無vô 生sanh 。 無vô 起khởi 。 無vô 作tác 。 無vô 為vi 。 無vô 障chướng 礙ngại 。 無vô 境cảnh 界giới 。 寂tịch 靜tĩnh 。 無Vô 畏Úy 。 無vô 侵xâm 奪đoạt 。 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tương/tướng 者giả 。 是thị 也dã 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 於ư 法pháp 亦diệc 見kiến 常thường 。 無vô 壽thọ 。 離ly 壽thọ 。 如như 實thật 性tánh 。 無vô 錯thác 謬mậu 性tánh 。 無vô 生sanh 。 無vô 起khởi 。 無vô 作tác 。 無vô 為vi 。 無vô 障chướng 礙ngại 。 無vô 境cảnh 界giới 。 寂tịch 靜tĩnh 。 無Vô 畏Úy 。 無vô 侵xâm 奪đoạt 。 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tương/tướng 者giả 。 得đắc 正chánh 智trí 故cố 。 能năng 悟ngộ 勝thắng 法Pháp 。 以dĩ 無vô 上thượng 法Pháp 身thân 而nhi 見kiến 於ư 佛Phật 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 名danh 因nhân 緣duyên 。 答đáp 曰viết 。 有hữu 因nhân 有hữu 緣duyên 。 名danh 為vi 因nhân 緣duyên 。 非phi 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 故cố 。 是thị 故cố 名danh 為vi 因nhân 緣duyên 之chi 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 略lược 說thuyết 因nhân 緣duyên 之chi 相tướng 。 彼bỉ 緣duyên 生sanh 果quả 。 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 若nhược 不bất 出xuất 現hiện 。 法pháp 性tánh 常thường 住trụ 。 乃nãi 至chí 法pháp 性tánh 。 法pháp 住trụ 性tánh 。 法pháp 定định 性tánh 。 與dữ 因nhân 緣duyên 相tương 應ứng 性tánh 。 真Chân 如Như 性tánh 。 無vô 錯thác 謬mậu 性tánh 。 無vô 變biến 異dị 性tánh 。 真chân 實thật 性tánh 。 實thật 際tế 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 顛điên 倒đảo 性tánh 等đẳng 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 此thử 因nhân 緣duyên 法pháp 。 以dĩ 其kỳ 二nhị 種chủng 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 所sở 謂vị 因nhân 相tương 應ứng 。 緣duyên 相tương 應ứng 。 彼bỉ 復phục 有hữu 二nhị 。 謂vị 外ngoại 及cập 內nội 。 此thử 中trung 何hà 者giả 是thị 外ngoại 因nhân 緣duyên 法pháp 因nhân 相tương 應ứng 。 所sở 謂vị 從tùng 種chủng/chúng 生sanh 芽nha 。 從tùng 芽nha 生sanh 葉diếp/diệp 。 從tùng 葉diếp/diệp 生sanh 莖hành 。 從tùng 莖hành 生sanh 節tiết 。 從tùng 節tiết 生sanh 穗 。 從tùng 穗 生sanh 花hoa 。 從tùng 花hoa 生sanh 實thật 。 若nhược 無vô 有hữu 種chủng/chúng 。 芽nha 即tức 不bất 生sanh 。 乃nãi 至chí 若nhược 無vô 有hữu 花hoa 。 實thật 亦diệc 不bất 生sanh 。 有hữu 種chủng/chúng 芽nha 生sanh 。 如như 是thị 有hữu 花hoa 實thật 亦diệc 得đắc 生sanh 。 彼bỉ 種chủng/chúng 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 生sanh 芽nha 。 芽nha 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 從tùng 種chủng/chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 花hoa 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 生sanh 實thật 。 實thật 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 從tùng 花hoa 生sanh 。 雖tuy 然nhiên 。 有hữu 種chủng/chúng 故cố 而nhi 芽nha 得đắc 生sanh 。 如như 是thị 有hữu 花hoa 故cố 。 實thật 即tức 而nhi 能năng 成thành 就tựu 。 應ưng/ứng 如như 是thị 觀quán 外ngoại 因nhân 緣duyên 法pháp 因nhân 相tương 應ứng 義nghĩa 。 應ưng/ứng 云vân 何hà 觀quán 外ngoại 因nhân 緣duyên 法pháp 緣duyên 相tương 應ứng 義nghĩa 。 謂vị 六lục 界giới 和hòa 合hợp 故cố 。 以dĩ 何hà 六lục 界giới 和hòa 合hợp 。 所sở 謂vị 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 時thời 界giới 等đẳng 和hòa 合hợp 。 外ngoại 因nhân 緣duyên 法pháp 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 應ưng/ứng 如như 是thị 觀quán 外ngoại 因nhân 緣duyên 法pháp 緣duyên 相tương 應ứng 義nghĩa 。 地địa 界giới 者giả 。 能năng 持trì 於ư 種chủng/chúng 。 水thủy 界giới 者giả 。 潤nhuận 漬tí 於ư 種chủng/chúng 。 火hỏa 界giới 者giả 。 能năng 暖noãn 於ư 種chủng/chúng 。 風phong 界giới 者giả 。 動động 搖dao 於ư 種chủng/chúng 。 空không 界giới 者giả 。 不bất 障chướng 於ư 種chủng/chúng 。 時thời 則tắc 能năng 變biến 種chủng 子tử 。 若nhược 無vô 此thử 眾chúng 緣duyên 。 種chủng/chúng 則tắc 不bất 能năng 而nhi 生sanh 於ư 芽nha 。 若nhược 外ngoại 地địa 界giới 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 水thủy 火hỏa 風phong 空không 時thời 等đẳng 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 。 種chủng 子tử 滅diệt 時thời 而nhi 芽nha 得đắc 生sanh 。 此thử 中trung 地địa 界giới 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 任nhậm 持trì 種chủng 子tử 。 如như 是thị 水thủy 界giới 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 潤nhuận 漬tí 於ư 種chủng/chúng 。 火hỏa 界giới 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 暖noãn 於ư 種chủng 子tử 。 風phong 界giới 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 動động 搖dao 於ư 種chủng/chúng 。 空không 界giới 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 不bất 障chướng 於ư 種chủng/chúng 。 時thời 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 變biến 於ư 種chủng 子tử 。 種chủng 子tử 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 生sanh 芽nha 。 芽nha 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 從tùng 此thử 眾chúng 緣duyên 而nhi 生sanh 。 雖tuy 然nhiên 。 有hữu 此thử 眾chúng 緣duyên 。 而nhi 種chủng/chúng 滅diệt 時thời 。 芽nha 即tức 得đắc 生sanh 。 如như 是thị 有hữu 花hoa 之chi 時thời 。 實thật 即tức 得đắc 生sanh 。 彼bỉ 芽nha 亦diệc 非phi 自tự 作tác 。 亦diệc 非phi 他tha 作tác 。 非phi 自tự 他tha 俱câu 作tác 。 非phi 自tự 在tại 作tác 。 亦diệc 非phi 時thời 變biến 。 非phi 自tự 性tánh 生sanh 。 亦diệc 非phi 無vô 因nhân 而nhi 生sanh 。 雖tuy 然nhiên 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 時thời 界giới 等đẳng 和hòa 合hợp 。 種chủng/chúng 滅diệt 之chi 時thời 而nhi 芽nha 得đắc 生sanh 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 如như 是thị 觀quán 外ngoại 因nhân 緣duyên 法pháp 緣duyên 相tương 應ứng 義nghĩa 。 應ưng/ứng 以dĩ 五ngũ 種chủng 觀quán 彼bỉ 外ngoại 因nhân 緣duyên 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 不bất 常thường 。 不bất 斷đoán/đoạn 。 不bất 移di 。 從tùng 於ư 小tiểu 因nhân 而nhi 生sanh 大đại 果quả 。 與dữ 彼bỉ 相tương 似tự 。 云vân 何hà 不bất 常thường 。 為vi 芽nha 與dữ 種chủng/chúng 。 各các 別biệt 異dị 故cố 。 彼bỉ 芽nha 非phi 種chủng/chúng 。 非phi 種chủng/chúng 壞hoại 時thời 而nhi 芽nha 得đắc 生sanh 。 亦diệc 非phi 不bất 滅diệt 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 種chủng/chúng 壞hoại 之chi 時thời 而nhi 芽nha 得đắc 生sanh 。 是thị 故cố 不bất 常thường 。 云vân 何hà 不bất 斷đoán/đoạn 。 非phi 過quá 去khứ 種chủng/chúng 壞hoại 而nhi 生sanh 於ư 芽nha 。 亦diệc 非phi 不bất 滅diệt 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 種chủng 子tử 亦diệc 壞hoại 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 如như 秤xứng 高cao 下hạ 而nhi 芽nha 得đắc 生sanh 。 是thị 故cố 不bất 斷đoán/đoạn 。 云vân 何hà 不bất 移di 。 芽nha 與dữ 種chủng/chúng 別biệt 。 芽nha 非phi 種chủng/chúng 故cố 。 是thị 故cố 不bất 移di 。 云vân 何hà 小tiểu 因nhân 而nhi 生sanh 大đại 果quả 。 從tùng 小tiểu 種chủng 子tử 而nhi 生sanh 大đại 果quả 。 是thị 故cố 從tùng 於ư 小tiểu 因nhân 而nhi 生sanh 大đại 果quả 。 云vân 何hà 與dữ 彼bỉ 相tương 似tự 。 如như 所sở 植thực 種chủng/chúng 。 生sanh 彼bỉ 果quả 故cố 。 是thị 故cố 與dữ 彼bỉ 相tương 似tự 。 是thị 以dĩ 五ngũ 種chủng 觀quán 外ngoại 因nhân 緣duyên 之chi 法pháp 。 如như 是thị 內nội 因nhân 緣duyên 法pháp 。 亦diệc 以dĩ 二nhị 種chủng 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 所sở 謂vị 因nhân 相tương 應ứng 。 緣duyên 相tương 應ứng 。 何hà 者giả 是thị 內nội 因nhân 緣duyên 法pháp 因nhân 相tương 應ứng 義nghĩa 。 所sở 謂vị 始thỉ 從tùng 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 若nhược 無vô 明minh 不bất 生sanh 。 行hành 亦diệc 不bất 有hữu 。 乃nãi 至chí 若nhược 無vô 有hữu 生sanh 。 老lão 死tử 非phi 有hữu 。 如như 是thị 有hữu 無vô 明minh 故cố 。 行hành 乃nãi 得đắc 生sanh 。 乃nãi 至chí 有hữu 生sanh 故cố 。 老lão 死tử 得đắc 有hữu 。 無vô 明minh 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 生sanh 行hành 。 行hành 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 從tùng 無vô 明minh 而nhi 生sanh 。 乃nãi 至chí 生sanh 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 生sanh 於ư 老lão 死tử 。 老lão 死tử 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 從tùng 生sanh 有hữu 。 雖tuy 然nhiên 。 有hữu 無vô 明minh 故cố 。 行hành 乃nãi 得đắc 生sanh 。 如như 是thị 有hữu 生sanh 故cố 。 老lão 死tử 得đắc 有hữu 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 如như 是thị 觀quán 內nội 因nhân 緣duyên 法pháp 因nhân 相tương 應ứng 義nghĩa 。 應ưng/ứng 云vân 何hà 觀quán 內nội 因nhân 緣duyên 法pháp 緣duyên 相tương 應ứng 事sự 。 為vi 六lục 界giới 和hòa 合hợp 故cố 。 以dĩ 何hà 六lục 界giới 和hòa 合hợp 。 所sở 謂vị 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 等đẳng 和hòa 合hợp 故cố 。 應ưng/ứng 如như 是thị 觀quán 內nội 因nhân 緣duyên 法pháp 緣duyên 相tương 應ứng 事sự 。 何hà 者giả 是thị 內nội 因nhân 緣duyên 法pháp 地địa 界giới 之chi 相tướng 。 為vi 此thử 身thân 中trung 作tác 堅kiên 硬ngạnh 者giả 。 名danh 為vi 地địa 界giới 。 為vi 令linh 此thử 身thân 而nhi 聚tụ 集tập 者giả 。 名danh 為vi 水thủy 界giới 。 能năng 消tiêu 身thân 所sở 食thực 飲ẩm 嚼tước 噉đạm 者giả 。 名danh 為vi 火hỏa 界giới 。 為vi 此thử 身thân 中trung 作tác 內nội 外ngoại 出xuất 入nhập 息tức 者giả 。 名danh 為vi 風phong 界giới 。 為vi 此thử 身thân 中trung 作tác 虛hư 通thông 者giả 。 名danh 為vi 空không 界giới 。 五ngũ 識thức 身thân 相tướng 應ưng/ứng 。 及cập 有hữu 漏lậu 意ý 識thức 。 猶do 如như 束thúc/thú 蘆lô 。 能năng 成thành 就tựu 此thử 身thân 名danh 色sắc 芽nha 者giả 。 名danh 為vi 識thức 界giới 。 若nhược 無vô 此thử 眾chúng 緣duyên 。 身thân 則tắc 不bất 生sanh 。 若nhược 內nội 地địa 界giới 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 等đẳng 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 。 身thân 即tức 得đắc 生sanh 。 彼bỉ 地địa 界giới 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 而nhi 作tác 身thân 中trung 堅kiên 硬ngạnh 之chi 事sự 。 水thủy 界giới 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 能năng 為vi 身thân 而nhi 作tác 聚tụ 集tập 。 火hỏa 界giới 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 我ngã 能năng 而nhi 消tiêu 身thân 所sở 食thực 飲ẩm 嚼tước 噉đạm 之chi 事sự 。 風phong 界giới 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 我ngã 能năng 作tác 內nội 外ngoại 出xuất 入nhập 息tức 。 空không 界giới 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 我ngã 能năng 而nhi 作tác 身thân 中trung 虛hư 通thông 之chi 事sự 。 識thức 界giới 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 我ngã 能năng 成thành 就tựu 此thử 身thân 名danh 色sắc 之chi 芽nha 。 身thân 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 從tùng 此thử 眾chúng 緣duyên 而nhi 生sanh 。 雖tuy 然nhiên 。 有hữu 此thử 眾chúng 緣duyên 之chi 時thời 。 身thân 即tức 得đắc 生sanh 。 彼bỉ 地địa 界giới 。 亦diệc 非phi 是thị 我ngã 。 非phi 是thị 眾chúng 生sanh 。 非phi 命mạng 者giả 。 非phi 生sanh 者giả 。 非phi 儒nho 童đồng 。 非phi 作tác 者giả 。 非phi 男nam 。 非phi 女nữ 。 非phi 黃hoàng 門môn 。 非phi 自tự 在tại 。 非phi 我ngã 所sở 。 亦diệc 非phi 餘dư 等đẳng 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 水thủy 界giới 火hỏa 界giới 風phong 界giới 空không 界giới 識thức 界giới 。 亦diệc 非phi 是thị 我ngã 。 非phi 是thị 眾chúng 生sanh 。 非phi 命mạng 者giả 。 非phi 生sanh 者giả 。 非phi 儒nho 童đồng 。 非phi 作tác 者giả 。 非phi 男nam 。 非phi 女nữ 。 非phi 黃hoàng 門môn 。 非phi 自tự 在tại 。 非phi 我ngã 所sở 。 亦diệc 非phi 餘dư 等đẳng 。 何hà 者giả 是thị 無vô 明minh 。 於ư 此thử 六lục 界giới 。 起khởi 於ư 一nhất 想tưởng 。 一nhất 合hợp 想tưởng 。 常thường 想tưởng 。 堅kiên 牢lao 想tưởng 。 不bất 壞hoại 想tưởng 。 安an 樂lạc 想tưởng 。 眾chúng 生sanh 。 命mạng 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 育dục 。 士sĩ 夫phu 。 人nhân 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 我ngã 。 我ngã 所sở 想tưởng 等đẳng 。 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 無vô 知tri 。 此thử 是thị 無vô 明minh 。 有hữu 無vô 明minh 故cố 。 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 起khởi 貪tham 瞋sân 癡si 。 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 起khởi 貪tham 瞋sân 癡si 者giả 。 此thử 是thị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 而nhi 於ư 諸chư 事sự 能năng 了liễu 別biệt 者giả 。 名danh 之chi 為vi 識thức 。 與dữ 識thức 俱câu 生sanh 四tứ 取thủ 蘊uẩn 者giả 。 此thử 是thị 名danh 色sắc 。 依y 名danh 色sắc 諸chư 根căn 。 名danh 為vi 六lục 入nhập 。 三tam 法pháp 和hòa 合hợp 。 名danh 之chi 為vi 觸xúc 。 覺giác 受thọ 觸xúc 者giả 。 名danh 之chi 為vi 受thọ 。 於ư 受thọ 貪tham 著trước 。 名danh 之chi 為vi 愛ái 。 增tăng 長trưởng 愛ái 者giả 。 名danh 之chi 為vi 取thủ 。 從tùng 取thủ 而nhi 生sanh 。 能năng 生sanh 業nghiệp 者giả 。 名danh 之chi 為vi 有hữu 。 而nhi 從tùng 彼bỉ 因nhân 所sở 生sanh 之chi 蘊uẩn 。 名danh 之chi 為vi 生sanh 。 生sanh 已dĩ 。 蘊uẩn 成thành 熟thục 者giả 。 名danh 之chi 為vi 老lão 。 老lão 已dĩ 。 蘊uẩn 滅diệt 壞hoại 者giả 。 名danh 之chi 為vi 死tử 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 內nội 具cụ 貪tham 著trước 及cập 熱nhiệt 惱não 者giả 。 名danh 之chi 為vi 愁sầu 。 從tùng 愁sầu 而nhi 生sanh 諸chư 言ngôn 辭từ 者giả 。 名danh 之chi 為vi 歎thán 。 五ngũ 識thức 身thân 受thọ 苦khổ 者giả 。 名danh 之chi 為vi 苦khổ 。 作tác 意ý 意ý 識thức 受thọ 諸chư 苦khổ 者giả 。 名danh 之chi 為vi 憂ưu 。 具cụ 如như 是thị 等đẳng 及cập 隨tùy 煩phiền 惱não 者giả 。 名danh 之chi 為vi 惱não 。 大đại 黑hắc 闇ám 故cố 。 故cố 名danh 無vô 明minh 。 造tạo 作tác 故cố 名danh 諸chư 行hành 。 了liễu 別biệt 故cố 名danh 識thức 。 相tương/tướng 依y 故cố 。 名danh 名danh 色sắc 。 為vi 生sanh 門môn 故cố 名danh 六lục 入nhập 。 觸xúc 故cố 。 名danh 觸xúc 。 受thọ 故cố 。 名danh 受thọ 。 渴khát 故cố 。 名danh 愛ái 。 取thủ 故cố 。 名danh 取thủ 。 生sanh 後hậu 有hữu 故cố 名danh 有hữu 。 生sanh 蘊uẩn 故cố 。 名danh 生sanh 。 蘊uẩn 熟thục 故cố 。 名danh 老lão 。 蘊uẩn 壞hoại 故cố 。 名danh 死tử 。 愁sầu 故cố 。 名danh 愁sầu 。 歎thán 故cố 名danh 歎thán 。 惱não 身thân 故cố 。 名danh 苦khổ 。 惱não 心tâm 故cố 。 名danh 憂ưu 。 煩phiền 惱não 故cố 。 名danh 惱não 。 復phục 次thứ 。 不bất 了liễu 真chân 性tánh 。 顛Điên 倒Đảo 無vô 知tri 。 名danh 為vi 無vô 明minh 。 如như 是thị 有hữu 無vô 明minh 故cố 。 能năng 成thành 三tam 行hành 。 所sở 謂vị 福phước 行hành 。 罪tội 行hành 。 不bất 動động 行hành 。 從tùng 於ư 福phước 行hành 而nhi 生sanh 福phước 行hành 識thức 者giả 。 此thử 是thị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 從tùng 於ư 罪tội 行hành 而nhi 生sanh 罪tội 行hành 識thức 者giả 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 行hành 緣duyên 識thức 。 從tùng 於ư 不bất 動động 行hành 而nhi 生sanh 不bất 動động 行hành 識thức 者giả 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 增tăng 長trưởng 故cố 。 從tùng 六lục 入nhập 門môn 中trung 能năng 成thành 事sự 者giả 。 此thử 是thị 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 從tùng 於ư 六lục 入nhập 而nhi 生sanh 六lục 聚tụ 觸xúc 者giả 。 此thử 是thị 六lục 入nhập 緣duyên 觸xúc 。 從tùng 於ư 所sở 觸xúc 而nhi 生sanh 彼bỉ 受thọ 者giả 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 了liễu 別biệt 受thọ 已dĩ 。 而nhi 生sanh 染nhiễm 愛ái 耽đam 著trước 者giả 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 受thọ 緣duyên 愛ái 。 知tri 已dĩ 。 而nhi 生sanh 染nhiễm 愛ái 耽đam 著trước 故cố 。 不bất 欲dục 遠viễn 離ly 好hảo 色sắc 及cập 於ư 安an 樂lạc 。 而nhi 生sanh 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 此thử 是thị 愛ái 緣duyên 取thủ 。 生sanh 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 已dĩ 。 從tùng 身thân 口khẩu 意ý 。 造tạo 後hậu 有hữu 業nghiệp 者giả 。 此thử 是thị 取thủ 緣duyên 有hữu 。 從tùng 於ư 彼bỉ 業nghiệp 所sở 生sanh 蘊uẩn 者giả 。 此thử 是thị 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 已dĩ 。 諸chư 蘊uẩn 成thành 熟thục 及cập 滅diệt 壞hoại 者giả 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 是thị 故cố 彼bỉ 因nhân 緣duyên 十thập 二nhị 支chi 法pháp 。 互hỗ 相tương 為vi 因nhân 。 互hỗ 相tương 為vi 緣duyên 。 非phi 常thường 。 非phi 無vô 常thường 。 非phi 有hữu 為vi 。 非phi 無vô 為vi 。 非phi 無vô 因nhân 。 非phi 無vô 緣duyên 。 非phi 有hữu 受thọ 。 非phi 盡tận 法pháp 。 非phi 壞hoại 法pháp 。 非phi 滅diệt 法pháp 。 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 如như 暴bạo 流lưu 水thủy 而nhi 無vô 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 雖tuy 然nhiên 。 此thử 因nhân 緣duyên 十thập 二nhị 支chi 法pháp 。 互hỗ 相tương 為vi 因nhân 。 互hỗ 相tương 為vi 緣duyên 。 非phi 常thường 。 非phi 無vô 常thường 。 非phi 有hữu 為vi 。 非phi 無vô 為vi 。 非phi 無vô 因nhân 。 非phi 無vô 緣duyên 。 非phi 有hữu 受thọ 。 非phi 盡tận 法pháp 。 非phi 壞hoại 法pháp 。 非phi 滅diệt 法pháp 。 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 如như 暴bạo 流lưu 水thủy 而nhi 無vô 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 有hữu 其kỳ 四tứ 支chi 。 能năng 攝nhiếp 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 之chi 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 。 愛ái 。 業nghiệp 。 識thức 。 識thức 者giả 。 以dĩ 種chủng 子tử 性tánh 為vi 因nhân 。 業nghiệp 者giả 。 以dĩ 田điền 性tánh 為vi 因nhân 。 無vô 明minh 及cập 愛ái 。 以dĩ 煩phiền 惱não 性tánh 為vi 因nhân 。 此thử 中trung 業nghiệp 及cập 煩phiền 惱não 。 能năng 生sanh 種chủng 子tử 之chi 識thức 。 業nghiệp 則tắc 能năng 作tác 種chủng 子tử 識thức 田điền 。 愛ái 則tắc 能năng 潤nhuận 種chủng 子tử 之chi 識thức 。 無vô 明minh 能năng 殖thực 種chủng 子tử 之chi 識thức 。 若nhược 無vô 此thử 眾chúng 緣duyên 。 種chủng 子tử 之chi 識thức 而nhi 不bất 能năng 成thành 。 彼bỉ 業nghiệp 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 我ngã 今kim 能năng 作tác 種chủng 子tử 識thức 田điền 。 愛ái 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 我ngã 今kim 能năng 潤nhuận 於ư 種chủng 子tử 之chi 識thức 。 無vô 明minh 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 我ngã 今kim 能năng 殖thực 種chủng 子tử 之chi 識thức 。 彼bỉ 種chủng 子tử 識thức 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 我ngã 今kim 從tùng 此thử 眾chúng 緣duyên 而nhi 生sanh 。 雖tuy 然nhiên 。 種chủng 子tử 之chi 識thức 。 依y 彼bỉ 業nghiệp 田điền 。 及cập 愛ái 所sở 潤nhuận 。 無vô 明minh 糞phẩn 壤nhưỡng 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 。 能năng 生sanh 名danh 色sắc 之chi 芽nha 。 彼bỉ 名danh 色sắc 芽nha 。 亦diệc 非phi 自tự 作tác 。 亦diệc 非phi 他tha 作tác 。 非phi 自tự 他tha 俱câu 作tác 。 非phi 自tự 在tại 化hóa 。 亦diệc 非phi 時thời 變biến 。 非phi 自tự 性tánh 生sanh 。 非phi 假giả 作tác 者giả 。 亦diệc 非phi 無vô 因nhân 而nhi 生sanh 。 雖tuy 然nhiên 。 父phụ 母mẫu 和hòa 合hợp 時thời 。 及cập 餘dư 緣duyên 和hòa 合hợp 之chi 時thời 。 無vô 我ngã 之chi 法pháp 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 彼bỉ 諸chư 幻huyễn 法pháp 。 因nhân 及cập 眾chúng 緣duyên 無vô 不bất 具cụ 足túc 故cố 。 依y 彼bỉ 生sanh 處xứ 。 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 執chấp 受thọ 種chủng 子tử 之chi 識thức 。 名danh 色sắc 之chi 芽nha 。 如như 眼nhãn 識thức 生sanh 時thời 。 若nhược 具cụ 五ngũ 緣duyên 而nhi 則tắc 得đắc 生sanh 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 所sở 謂vị 依y 眼nhãn 。 色sắc 。 明minh 空không 依y 作tác 意ý 故cố 。 眼nhãn 識thức 得đắc 生sanh 。 此thử 中trung 眼nhãn 則tắc 能năng 作tác 眼nhãn 識thức 所sở 依y 。 色sắc 則tắc 能năng 作tác 眼nhãn 識thức 之chi 境cảnh 。 明minh 則tắc 能năng 為vi 顯hiển 現hiện 之chi 事sự 。 空không 則tắc 能năng 為vi 不bất 障chướng 之chi 事sự 。 作tác 意ý 能năng 為vi 思tư 想tưởng 之chi 事sự 。 若nhược 無vô 此thử 眾chúng 緣duyên 。 眼nhãn 識thức 不bất 生sanh 。 若nhược 內nội 入nhập 眼nhãn 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 色sắc 明minh 空không 作tác 意ý 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 之chi 時thời 。 眼nhãn 識thức 得đắc 生sanh 。 彼bỉ 眼nhãn 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 能năng 為vi 眼nhãn 識thức 所sở 依y 。 色sắc 亦diệc 不bất 念niệm 。 我ngã 今kim 能năng 作tác 眼nhãn 識thức 之chi 境cảnh 。 明minh 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 我ngã 今kim 能năng 作tác 眼nhãn 識thức 顯hiển 現hiện 之chi 事sự 。 空không 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 我ngã 今kim 能năng 為vi 眼nhãn 識thức 不bất 障chướng 之chi 事sự 。 作tác 意ý 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 我ngã 今kim 能năng 為vi 眼nhãn 識thức 所sở 思tư 。 彼bỉ 眼nhãn 識thức 亦diệc 不bất 作tác 念niệm 。 我ngã 是thị 從tùng 此thử 眾chúng 緣duyên 而nhi 有hữu 。 雖tuy 然nhiên 。 有hữu 此thử 眾chúng 緣duyên 。 眼nhãn 識thức 得đắc 生sanh 。 乃nãi 至chí 諸chư 餘dư 根căn 等đẳng 。 隨tùy 類loại 知tri 之chi 。 如như 是thị 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 而nhi 從tùng 此thử 世thế 移di 至chí 他tha 世thế 。 雖tuy 然nhiên 。 因nhân 及cập 眾chúng 緣duyên 無vô 不bất 具cụ 足túc 故cố 。 業nghiệp 果quả 亦diệc 現hiện 。 譬thí 如như 明minh 鏡kính 之chi 中trung 。 現hiện 其kỳ 面diện 像tượng 。 雖tuy 彼bỉ 面diện 像tượng 。 不bất 移di 鏡kính 中trung 。 因nhân 及cập 眾chúng 緣duyên 無vô 不bất 具cụ 足túc 故cố 。 面diện 像tượng 亦diệc 現hiện 。 如như 是thị 無vô 有hữu 少thiểu 許hứa 從tùng 於ư 此thử 滅diệt 。 生sanh 其kỳ 餘dư 處xứ 。 因nhân 及cập 眾chúng 緣duyên 無vô 不bất 具cụ 足túc 故cố 。 業nghiệp 果quả 亦diệc 現hiện 。 譬thí 如như 月nguyệt 輪luân 。 從tùng 此thử 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 而nhi 行hành 。 彼bỉ 月nguyệt 輪luân 形hình 像tượng 。 現hiện 其kỳ 有hữu 水thủy 小tiểu 器khí 中trung 者giả 。 彼bỉ 月nguyệt 輪luân 亦diệc 不bất 從tùng 彼bỉ 移di 至chí 於ư 有hữu 水thủy 之chi 器khí 。 雖tuy 然nhiên 。 因nhân 及cập 眾chúng 緣duyên 無vô 不bất 具cụ 足túc 故cố 。 月nguyệt 輪luân 亦diệc 現hiện 。 如như 是thị 無vô 有hữu 少thiểu 許hứa 從tùng 於ư 此thử 滅diệt 而nhi 生sanh 餘dư 處xứ 。 因nhân 及cập 眾chúng 緣duyên 無vô 不bất 具cụ 足túc 故cố 。 業nghiệp 果quả 亦diệc 現hiện 。 譬thí 如như 其kỳ 火hỏa 。 因nhân 及cập 眾chúng 緣duyên 若nhược 不bất 具cụ 足túc 。 而nhi 不bất 能năng 燃nhiên 。 因nhân 及cập 眾chúng 緣duyên 具cụ 足túc 之chi 時thời 。 乃nãi 可khả 得đắc 燃nhiên 。 如như 是thị 無vô 我ngã 之chi 法pháp 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 依y 彼bỉ 幻huyễn 法pháp 。 因nhân 及cập 眾chúng 緣duyên 無vô 不bất 具cụ 足túc 故cố 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 種chủng 子tử 之chi 識thức 。 業nghiệp 及cập 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 名danh 色sắc 之chi 芽nha 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 如như 是thị 觀quán 內nội 因nhân 緣duyên 法pháp 緣duyên 相tương 應ứng 事sự 。 應ưng/ứng 以dĩ 五ngũ 種chủng 觀quán 內nội 因nhân 緣duyên 之chi 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 不bất 常thường 。 不bất 斷đoán/đoạn 。 不bất 移di 。 從tùng 於ư 小tiểu 因nhân 而nhi 生sanh 大đại 果quả 。 與dữ 彼bỉ 相tương 似tự 。 云vân 何hà 不bất 常thường 。 所sở 謂vị 彼bỉ 後hậu 滅diệt 蘊uẩn 。 與dữ 彼bỉ 生sanh 分phần/phân 各các 異dị 。 為vi 後hậu 滅diệt 蘊uẩn 非phi 生sanh 分phần/phân 故cố 。 彼bỉ 後hậu 滅diệt 蘊uẩn 亦diệc 滅diệt 。 生sanh 分phần/phân 亦diệc 得đắc 現hiện 故cố 。 是thị 故cố 不bất 常thường 。 云vân 何hà 不bất 斷đoán/đoạn 。 非phi 依y 後hậu 滅diệt 蘊uẩn 滅diệt 壞hoại 之chi 時thời 。 生sanh 分phần/phân 得đắc 有hữu 。 亦diệc 非phi 不bất 滅diệt 。 彼bỉ 後hậu 滅diệt 蘊uẩn 亦diệc 滅diệt 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 生sanh 分phân 之chi 蘊uẩn 。 如như 秤xứng 高cao 下hạ 而nhi 得đắc 生sanh 故cố 。 是thị 故cố 不bất 斷đoán/đoạn 。 云vân 何hà 不bất 移di 。 為vi 諸chư 有hữu 情tình 。 從tùng 非phi 眾chúng 同đồng 分phân 處xứ 。 能năng 生sanh 眾chúng 同đồng 分phân 處xứ 故cố 。 是thị 故cố 不bất 移di 。 云vân 何hà 從tùng 於ư 小tiểu 因nhân 而nhi 生sanh 大đại 果quả 。 作tác 於ư 小tiểu 業nghiệp 。 感cảm 大đại 異dị 熟thục 。 是thị 故cố 從tùng 於ư 小tiểu 因nhân 而nhi 生sanh 大đại 果quả 。 如như 所sở 作tác 因nhân 。 感cảm 彼bỉ 果quả 故cố 。 與dữ 彼bỉ 相tương 似tự 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 以dĩ 五ngũ 種chủng 觀quán 因nhân 緣duyên 之chi 法pháp 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 能năng 以dĩ 正chánh 智trí 。 常thường 觀quán 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 因nhân 緣duyên 之chi 法pháp 。 無vô 壽thọ 。 離ly 壽thọ 。 如như 實thật 性tánh 。 無vô 錯thác 謬mậu 性tánh 。 無vô 生sanh 。 無vô 起khởi 。 無vô 作tác 。 無vô 為vi 。 無vô 障chướng 礙ngại 。 無vô 境cảnh 界giới 。 寂tịch 靜tĩnh 。 無Vô 畏Úy 。 無vô 侵xâm 奪đoạt 。 無vô 盡tận 。 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tương/tướng 。 不bất 有hữu 。 虛hư 。 誑cuống 。 無vô 堅kiên 實thật 。 如như 病bệnh 。 如như 癰ung 。 如như 箭tiễn 。 過quá 失thất 。 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 者giả 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 而nhi 有hữu 生sanh 耶da 。 而nhi 無vô 生sanh 耶da 。 而nhi 不bất 分phân 別biệt 過quá 去khứ 之chi 際tế 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 生sanh 於ư 何hà 處xứ 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 未vị 來lai 之chi 際tế 。 此thử 是thị 何hà 耶da 。 此thử 復phục 云vân 何hà 。 而nhi 作tác 何hà 物vật 。 此thử 諸chư 有hữu 情tình 。 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 從tùng 於ư 此thử 滅diệt 而nhi 生sanh 何hà 處xứ 。 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 現hiện 在tại 之chi 有hữu 。 復phục 能năng 滅diệt 於ư 世thế 間gian 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 不bất 同đồng 諸chư 見kiến 。 所sở 謂vị 我ngã 見kiến 。 眾chúng 生sanh 見kiến 。 壽thọ 者giả 見kiến 。 人nhân 見kiến 。 希hy 有hữu 見kiến 。 吉cát 祥tường 見kiến 。 開khai 合hợp 之chi 見kiến 。 善thiện 了liễu 知tri 故cố 。 如như 多đa 羅la 樹thụ 。 明minh 了liễu 斷đoán/đoạn 除trừ 諸chư 根căn 栽tài 已dĩ 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 證chứng 得đắc 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 之chi 法pháp 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 具cụ 足túc 如như 是thị 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 善thiện 能năng 了liễu 別biệt 此thử 因nhân 緣duyên 法pháp 者giả 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 即tức 與dữ 授thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 及cập 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 天thiên 。 人nhân 。 阿a 脩tu 羅la 。 犍kiền 闥thát 婆bà 等đẳng 。 聞văn 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở 說thuyết 之chi 法pháp 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 稻đạo 芉 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com