毘tỳ 耶da 娑sa 問vấn 經Kinh 卷quyển 下hạ 元nguyên 魏ngụy 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 生sanh 退thối/thoái 之chi 相tướng 復phục 應ưng 當đương 知tri 。 如như 是thị 大đại 仙tiên 。 若nhược 於ư 貧bần 人nhân 若nhược 於ư 病bệnh 人nhân 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 若nhược 衣y 若nhược 食thực 病bệnh 患hoạn 因nhân 緣duyên 所sở 須tu 醫y 藥dược 。 隨tùy 時thời 給cấp 施thí 為vi 除trừ 寒hàn 苦khổ 。 道đạo 巷hạng 殖thực 樹thụ 行hành 人nhân 坐tọa 息tức 。 造tạo 立lập 池trì 井tỉnh 溝câu 渠cừ 水thủy 槽tào 給cấp 施thí 一nhất 切thiết 。 如như 是thị 信tín 心tâm 喜hỷ 心tâm 施thí 與dữ 彼bỉ 人nhân 。 以dĩ 是thị 善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 臨lâm 欲dục 死tử 時thời 身thân 無vô 垢cấu 穢uế 。 亦diệc 不bất 羸luy 瘦sấu 身thân 色sắc 不bất 變biến 。 不bất 膩nị 不bất 爛lạn 一nhất 切thiết 身thân 分phần/phân 不bất 受thọ 苦khổ 惱não 。 聲thanh 不bất 破phá 壞hoại 。 諸chư 親thân 眷quyến 屬thuộc 悉tất 皆giai 聚tụ 集tập 。 無vô 分phân 散tán 者giả 故cố 不bất 憂ưu 惱não 。 不bất 患hoạn 飢cơ 渴khát 。 腳cước 不bất 申thân 縮súc 。 不bất 受thọ 苦khổ 惱não 。 不bất 失thất 便tiện 利lợi 。 境cảnh 界giới 不bất 礙ngại 故cố 不bất 愁sầu 苦khổ 。 諸chư 根căn 不bất 壞hoại 。 彼bỉ 人nhân 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 足túc 。 不bất 苦khổ 惱não 死tử 。 若nhược 捨xả 身thân 時thời 識thức 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 見kiến 四Tứ 天Thiên 王Vương 諸chư 天thiên 之chi 眾chúng 。 在tại 樹thụ 林lâm 中trung 戲hí 樂lạc 之chi 處xứ 。 見kiến 天thiên 眾chúng 已dĩ 死tử 屍thi 面diện 色sắc 。 如như 生sanh 蓮liên 花hoa 。 口khẩu 出xuất 好hảo 香hương 。 其kỳ 香hương 猶do 如như 阿a 娑sa 婆bà 香hương 。 種chủng 種chủng 花hoa 香hương 隨tùy 風phong 熏huân 屍thi 。 彼bỉ 死tử 人nhân 識thức 見kiến 四tứ 大đại 王vương 。 天thiên 中trung 生sanh 處xứ 父phụ 母mẫu 相tương/tướng 近cận 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 中trung 彼bỉ 父phụ 天thiên 子tử 。 在tại 戲hí 樂lạc 處xứ 遊du 行hành 嬉hi 戲hí 。 欲dục 心tâm 起khởi 發phát 右hữu 手thủ 摩ma 觸xúc 天thiên 女nữ 臍tề 下hạ 。 以dĩ 摩ma 觸xúc 故cố 。 識thức 託thác 懷hoài 中trung 。 至chí 滿mãn 七thất 日nhật 乃nãi 有hữu 頭đầu 髮phát 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 天thiên 童đồng 子tử 生sanh 。 生sanh 即tức 知tri 欲dục 戲hí 笑tiếu 歌ca 舞vũ 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 彼bỉ 四tứ 大đại 王vương 諸chư 天thiên 住trú 處xứ 。 所sở 有hữu 宮cung 殿điện 純thuần 金kim 為vi 地địa 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 綵thải 色sắc 。 彫điêu 飾sức 分phân 明minh 。 百bách 千thiên 天thiên 女nữ 在tại 天thiên 宮cung 殿điện 。 有hữu 百bách 千thiên 樹thụ 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 枝chi 。 有hữu 隨tùy 意ý 風phong 觸xúc 身thân 受thọ 樂lạc 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 彼bỉ 四tứ 大đại 王vương 天thiên 眾chúng 住trú 處xứ 。 城thành 隍hoàng 平bình 正chánh 。 其kỳ 城thành 四tứ 方phương 。 縱túng 廣quảng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 於ư 彼bỉ 林lâm 中trung 有hữu 天thiên 寶bảo 珠châu 。 以dĩ 為vi 燈đăng 明minh 疎sơ 妙diệu 繒tăng 綵thải 。 以dĩ 衣y 樹thụ 身thân 懸huyền 幡phan 枝chi 上thượng 。 樹thụ 極cực 柔nhu 軟nhuyễn 諸chư 天thiên 見kiến 之chi 。 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 於ư 彼bỉ 林lâm 中trung 吹xuy 笛địch 拍phách 手thủ 。 琵tỳ 琶bà 鼓cổ 等đẳng 。 和hòa 合hợp 樂nhạc 聲thanh 。 在tại 彼bỉ 窟quật 中trung 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 彼bỉ 天thiên 童đồng 子tử 種chủng 種chủng 食thực 力lực 。 所sở 謂vị 揣đoàn 食thực 天thiên 飯phạn 善thiện 香hương 。 能năng 生sanh 天thiên 力lực 香hương 色sắc 味vị 等đẳng 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 有hữu 天thiên 粳canh 米mễ 。 名danh 蓮Liên 華Hoa 光Quang 。 自tự 然nhiên 而nhi 熟thục 。 甜điềm 如như 甘cam 露lộ 。 種chủng 種chủng 色sắc 味vị 。 具cụ 足túc 相tướng 應ưng/ứng 。 有hữu 二nhị 食thực 盤bàn 。 一nhất 是thị 金kim 盤bàn 。 一nhất 是thị 寶bảo 盤bàn 。 隨tùy 彼bỉ 天thiên 子tử 所sở 須tu 飯phạn 食thực 。 何hà 者giả 何hà 等đẳng 。 如như 是thị 如như 是thị 。 彼bỉ 彼bỉ 飲ẩm 食thực 皆giai 盤bàn 中trung 生sanh 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 彼bỉ 天thiên 爾nhĩ 時thời 。 牟mâu 佉khư 離ly 汁trấp 生sanh 彼bỉ 盤bàn 中trung 。 即tức 變biến 為vi 花hoa 名danh 阿a 娑sa 婆bà 。 彼bỉ 有hữu 善thiện 香hương 其kỳ 汁trấp 清thanh 冷lãnh 。 飲ẩm 則tắc 涼lương 樂lạc 。 又hựu 復phục 彼bỉ 香hương 令linh 天thiên 童đồng 子tử 醉túy 樂nhạc/nhạo/lạc 怡di 適thích 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 彼bỉ 四tứ 大đại 王vương 子tử 。 [阿-可+聶] 宮cung 殿điện 周chu 匝táp 常thường 有hữu 妙diệu 好hảo 華hoa 蔓mạn 。 多đa 饒nhiêu 妙diệu 花hoa 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 柱trụ 。 以dĩ 如như 是thị 柱trụ 。 莊trang 嚴nghiêm 宮cung 殿điện 金kim 寶bảo 金kim 剛cang 。 有hữu 勝thắng 天thiên 樹thụ 娑sa 羅la 翅sí 蔓mạn 。 上thượng 攀phan/phàn 樹thụ 枝chi 有hữu 百bách 千thiên 柱trụ 。 床sàng 臥ngọa 敷phu 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 宮cung 殿điện 。 六lục 萬vạn 天thiên 女nữ 。 在tại 中trung 行hành 坐tọa 。 令linh 彼bỉ 宮cung 殿điện 端đoan 嚴nghiêm 勝thắng 妙diệu 。 彼bỉ 女nữ 殊thù 勝thắng 身thân 相tướng 舉cử 動động 。 皆giai 可khả 觀quán 瞻chiêm 。 天thiên 衣y 光quang 明minh 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 妙diệu 聲thanh 環hoàn 釧xuyến 以dĩ 姿tư 其kỳ 媚mị 善thiện 香hương 妙diệu 色sắc 。 欲dục 心tâm 相tương 應ứng 身thân 極cực 軟nhuyễn 弱nhược 。 歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu 恒hằng 常thường 不bất 絕tuyệt 。 多đa 有hữu 姿tư 媚mị 兩lưỡng/lượng 兩lưỡng/lượng 共cộng 合hợp 。 出xuất 美mỹ 妙diệu 聲thanh 與dữ 笛địch 一nhất 音âm 。 彼bỉ 天thiên 宮cung 殿điện 如như 是thị 具cụ 足túc 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 彼bỉ 天thiên 宮cung 柱trụ 金kim 寶bảo 間gian 錯thác 。 懸huyền 以dĩ 繒tăng 幡phan 。 處xứ 處xứ 垂thùy 下hạ 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 彼bỉ 四tứ 大đại 王vương 受thọ 勝thắng 欲dục 樂lạc 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 。 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 叉Xoa 。 毘tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 。 拘câu 毘tỳ 樓lâu 等đẳng 。 彼bỉ 四tứ 大đại 王vương 在tại 宮cung 殿điện 中trung 。 喜hỷ 笑tiếu 歌ca 舞vũ 嘯 咏 等đẳng 聲thanh 。 天thiên 食thực 充sung 飽bão 諸chư 根căn 喜hỷ 樂lạc 。 善thiện 愛ái 意ý 生sanh 彼bỉ 處xứ 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 彼bỉ 四tứ 大đại 王vương 。 天thiên 眾chúng 之chi 中trung 。 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 。 長trường/trưởng 臂tý 洪hồng 直trực 不bất 麁thô 不bất 細tế 。 行hành 如như 醉túy 象tượng 具cụ 丈trượng 夫phu 力lực 。 柔nhu 軟nhuyễn 之chi 身thân 具cụ 足túc 天thiên 相tương/tướng 。 彼bỉ 天thiên 行hành 時thời 。 則tắc 有hữu 勝thắng 香hương 熏huân 一nhất 由do 旬tuần 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 彼bỉ 壽thọ 天thiên 年niên 五ngũ 百bách 歲tuế 命mạng 無vô 中trung 夭yểu 傷thương 。 彼bỉ 處xứ 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 一nhất 切thiết 具cụ 受thọ 。 開khai 眼nhãn 看khán 視thị 有hữu 喜hỷ 愛ái 相tương/tướng 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng 多đa 有hữu 戲hí 處xứ 。 謂vị 蘇tô 婆bà 伽già 荼đồ 迦ca 之chi 處xứ 。 迦ca 曇đàm 婆bà 迦ca 及cập 毘tỳ 摩ma 羅la 。 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 林lâm 王vương 之chi 處xứ 。 闍xà 那na 迦ca 等đẳng 勝thắng 戲hí 樂lạc 處xứ 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 第đệ 一nhất 香hương 處xứ 。 受thọ 用dụng 心tâm 喜hỷ 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 子tử 行hành 彼bỉ 處xứ 已dĩ 。 花hoa 珠châu 金kim 寶bảo 間gian 錯thác 階giai 陛bệ 。 其kỳ 階giai 方phương 正chánh 勝thắng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 名danh 寶bảo 珠châu 階giai 。 百bách 千thiên 天thiên 女nữ 妙diệu 聲thanh 歌ca 咏 。 珠châu 寶bảo 樂nhạc 器khí 自tự 然nhiên 出xuất 聲thanh 。 多đa 受thọ 欲dục 樂lạc 福phước 盡tận 命mạng 終chung 。 則tắc 有hữu 相tương/tướng 現hiện 。 初sơ 則tắc 失thất 影ảnh 。 不bất 聞văn 花hoa 香hương 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 天thiên 女nữ 妙diệu 聲thanh 。 耳nhĩ 不bất 復phục 聞văn 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 又hựu 天thiên 眾chúng 中trung 彼bỉ 天thiên 童đồng 子tử 。 於ư 天thiên 宮cung 殿điện 眾chúng 集tập 之chi 處xứ 至chí 日nhật 不bất 往vãng 。 彼bỉ 宮cung 殿điện 中trung 百bách 千thiên 天thiên 女nữ 。 樹thụ 生sanh 瓔anh 珞lạc 有hữu 妙diệu 勝thắng 花hoa 。 俱câu 翅sí 羅la 聲thanh 欲dục 鳥điểu 之chi 聲thanh 林lâm 中trung 具cụ 有hữu 。 心tâm 不bất 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 在tại 地địa 旋toàn 轉chuyển 衣y 裳thường 垢cấu 膩nị 。 其kỳ 身thân 極cực 熱nhiệt 悲bi 苦khổ 看khán 視thị 地địa 上thượng 旋toàn 轉chuyển 。 於ư 花hoa 帳trướng 處xứ 心tâm 不bất 憙hí 樂lạc 身thân 中trung 汗hãn 出xuất 。 彼bỉ 目mục 常thường 開khai 今kim 則tắc 眄miện 瞬thuấn 。 彼bỉ 處xứ 動động 轉chuyển 如như 魚ngư 出xuất 水thủy 。 為vi 日nhật 所sở 暴bạo 翻phiên 覆phú 迴hồi 轉chuyển 。 獨độc 在tại 地địa 住trụ 。 天thiên 女nữ 見kiến 已dĩ 皆giai 來lai 圍vi 遶nhiễu 。 詳tường 共cộng 悲bi 哀ai 同đồng 聲thanh 啼đề 哭khốc 。 如như 是thị 說thuyết 言ngôn 。 何hà 期kỳ 愛ái 人nhân 欲dục 向hướng 何hà 處xứ 。 何hà 期kỳ 第đệ 一nhất 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 柔nhu 軟nhuyễn 之chi 身thân 。 異dị 異dị 無vô 垢cấu 。 胸hung 膺 寬khoan 博bác 兩lưỡng 肩kiên 可khả 憙hí 。 平bình 正chánh 之chi 身thân 柔nhu 軟nhuyễn 之chi 身thân 。 何hà 期kỳ 戲hí 處xứ 遊du 戲hí 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 。 種chủng 種chủng 處xứ 行hành 今kim 忽hốt 捨xả 我ngã 。 復phục 捨xả 天thiên 宮cung 欲dục 向hướng 何hà 處xứ 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 女nữ 。 既ký 傷thương 歎thán 已dĩ 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 種chủng 種chủng 善thiện 心tâm 作tác 。 天thiên 樹thụ 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 此thử 四tứ 大đại 王vương 處xứ 。 多đa 饒nhiêu 飲ẩm 食thực 樂nhạc/nhạo/lạc 。 有hữu 四tứ 柱trụ 相tương 應ứng 。 福phước 德đức 天thiên 勝thắng 處xứ 。 多đa 饒nhiêu 天thiên 女nữ 愛ái 。 豐phong 華hoa 善thiện 心tâm 喜hỷ 。 何hà 忽hốt 惡ác 無vô 常thường 。 令linh 捨xả 此thử 而nhi 去khứ 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 女nữ 如như 是thị 圍vi 遶nhiễu 。 大đại 聲thanh 號hào 哭khốc 涎tiên 出xuất 聲thanh 壞hoại 。 並tịnh 啼đề 並tịnh 言ngôn 可khả 憐lân 可khả 愍mẫn 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 女nữ 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 離ly 而nhi 遠viễn 住trụ 。 復phục 申thân 右hữu 臂tý 取thủ 花hoa 散tán 之chi 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 生sanh 善thiện 道đạo 去khứ 。 君quân 善thiện 道đạo 去khứ 。 向hướng 人nhân 界giới 去khứ 。 生sanh 福phước 處xứ 地địa 。 信tín 心tâm 犁lê 之chi 。 應ưng 知tri 彼bỉ 天thiên 如như 是thị 之chi 身thân 。 彼bỉ 欲dục 死tử 天thiên 。 既ký 聞văn 此thử 已dĩ 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 自tự 知tri 身thân 死tử 。 極cực 大đại 愁sầu 苦khổ 舉cử 體thể 烝 熱nhiệt 。 以dĩ 烝 熱nhiệt 故cố 。 身thân 則tắc 消tiêu 洋dương 猶do 如như 蘇tô 渧đế 。 於ư 彼bỉ 死tử 處xứ 墓mộ 田điền 之chi 中trung 。 消tiêu 洋dương 盡tận 壞hoại 。 身thân 體thể 萎nuy 蔫 。 有hữu 掃tảo 風phong 來lai 。 吹xuy 彼bỉ 天thiên 身thân 作tác 一nhất 千thiên 分phần 。 碎toái 末mạt 散tán 去khứ 遍biến 在tại 虛hư 空không 。 於ư 彼bỉ 處xứ 退thối/thoái 欲dục 受thọ 人nhân 身thân 。 見kiến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 父phụ 母mẫu 和hòa 合hợp 。 彼bỉ 既ký 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 愛ái 樂nhạo 。 即tức 彼bỉ 處xứ 生sanh 。 初sơ 受thọ 生sanh 已dĩ 。 其kỳ 母mẫu 相tương/tướng 出xuất 所sở 謂vị 喜hỷ 笑tiếu 。 欲dục 得đắc 勝thắng 食thực 不bất 憙hí 食thực 肉nhục 。 憙hí 著trước 赤xích 衣y 光quang 明minh 之chi 衣y 。 樂nhạo 見kiến 人nhân 眾chúng 聚tụ 會hội 之chi 處xứ 。 於ư 兄huynh 弟đệ 等đẳng 生sanh 勝thắng 愛ái 心tâm 。 藏tạng 內nội 脇hiếp 中trung 不bất 受thọ 苦khổ 惱não 。 無vô 有hữu 涎tiên 唾thóa 又hựu 不bất 惡ác 心tâm 。 無vô 有hữu 身thân 病bệnh 在tại 彼bỉ 藏tạng 中trung 。 善thiện 具cụ 足túc 手thủ 然nhiên 後hậu 出xuất 生sanh 。 彼bỉ 既ký 生sanh 已dĩ 端đoan 正chánh 好hảo 色sắc 。 見kiến 者giả 愛ái 念niệm 彼bỉ 若nhược 增tăng 長trưởng 。 聞văn 四Tứ 王Vương 天thiên 心tâm 則tắc 歡hoan 喜hỷ 。 修tu 行hành 施thí 戒giới 飲ẩm 酒tửu 不bất 醉túy 。 心tâm 常thường 惺tinh 悟ngộ 身thân 則tắc 肥phì 鮮tiên/tiển 。 恒hằng 以dĩ 眾chúng 香hương 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 愛ái 林lâm 戲hí 處xứ 心tâm 多đa 欲dục 染nhiễm 。 自tự 身thân 諸chư 根căn 樂nhạc/nhạo/lạc 近cận 婦phụ 女nữ 。 數sác 數sác 飲ẩm 食thực 樂nhạc/nhạo/lạc 好hảo 美mỹ 饍thiện 。 常thường 修tu 歌ca 樂nhạc 身thân 體thể 膩nị 潤nhuận 不bất 黑hắc 不bất 白bạch 。 其kỳ 眼nhãn 猶do 如như 青thanh 毘tỳ 琉lưu 璃ly 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 四tứ 大đại 王vương 天thiên 退thối/thoái 生sanh 人nhân 中trung 。 本bổn 性tánh 如như 是thị 。 四tứ 大đại 王vương 處xứ 。 所sở 熏huân 相tương 續tục 有hữu 如như 是thị 相tướng 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 捨xả 離ly 殺sát 生sanh 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 修tu 行hành 布bố 施thí 離ly 偷thâu 盜đạo 已dĩ 。 以dĩ 佉khư 陀đà 尼ni 。 蒲bồ 闍xà 尼ni 食thực 梨lê 何hà 朱chu 沙sa 。 餘dư 所sở 須tu 物vật 衣y 裳thường 財tài 物vật 。 寶bảo 珠châu 金kim 等đẳng 捨xả 以dĩ 布bố 施thí 。 信tín 樂nhạo 心tâm 喜hỷ 。 以dĩ 諸chư 花hoa 等đẳng 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 禮lễ 拜bái 塔tháp 寺tự 奉phụng 施thí 供cúng 養dường 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 身thân 不bất 壞hoại 爛lạn 。 膩nị 垢cấu 便tiện 利lợi 臭xú 穢uế 皆giai 無vô 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 自tự 憶ức 念niệm 身thân 所sở 作tác 善thiện 根căn 。 臨lâm 欲dục 死tử 時thời 則tắc 有hữu 相tương/tướng 現hiện 。 面diện 如như 金kim 色sắc 鼻tỷ 正chánh 不bất 曲khúc 。 心tâm 不bất 動động 亂loạn 咽yến/ế/yết 不bất 杼 氣khí 。 亦diệc 不bất 咳khái [口*數] 及cập 上thượng 氣khí 等đẳng 。 身thân 不bất 蒸chưng 熱nhiệt 根căn 不bất 破phá 壞hoại 。 節tiết 脈mạch 不bất 斷đoán/đoạn 身thân 不bất 苦khổ 惱não 。 在tại 於ư 臥ngọa 處xứ 身thân 不bất 迴hồi 轉chuyển 。 語ngữ 聲thanh 不bất 破phá 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 熱nhiệt 病bệnh 死tử 。 或hoặc 中trung 毒độc 死tử 。 或hoặc 貪tham 華hoa 果quả 而nhi 上thượng 樹thụ 上thượng 。 墮đọa 樹thụ 而nhi 死tử 。 或hoặc 食thực 好hảo 食thực 不bất 消tiêu 故cố 死tử 。 彼bỉ 欲dục 捨xả 陰ấm 內nội 識thức 。 往vãng 見kiến 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 宮cung 殿điện 莊trang 嚴nghiêm 。 有hữu 珠châu 金kim 寶bảo 及cập 金kim 剛cang 等đẳng 。 於ư 分phần 分phần 處xứ 種chủng 種chủng 間gian 雜tạp 。 作tác 金kim 魚ngư 形hình 摩ma 伽già 羅la 形hình 。 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 門môn 門môn 上thượng 金kim 幢tràng 。 有hữu 種chủng 種chủng 樂nhạc/nhạo/lạc 迭điệt 相tương/tướng 打đả 觸xúc 。 出xuất 美mỹ 好hảo 聲thanh 能năng 令linh 心tâm 喜hỷ 。 饒nhiêu 種chủng 種chủng 枝chi 相tương 應ứng 好hảo 樹thụ 。 莊trang 嚴nghiêm 林lâm 中trung 。 謂vị 憂ưu 荼đồ 迦ca 娑sa 羅la 栴chiên 檀đàn 。 香hương 汁trấp 作tác 泥nê 以dĩ 塗đồ 地địa 處xứ 。 金kim 色sắc 綵thải 畫họa 白bạch 真chân 珠châu 帶đái 。 遍biến 懸huyền 樹thụ 下hạ 地địa 皆giai 柔nhu 軟nhuyễn 。 常thường 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 時thời 淨tịnh 。 有hữu 好hảo 金kim 沙sa 。 遍biến 布bố 其kỳ 地địa 。 遶nhiễu 天thiên 珠châu 焰diễm 以dĩ 為vi 燈đăng 鬘man 。 多đa 有hữu 天thiên 女nữ 天thiên 所sở 分phần/phân 處xứ 。 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 常thường 作tác 天thiên 歌ca 美mỹ 妙diệu 音âm 聲thanh 。 肘trửu 後hậu 莊trang 嚴nghiêm 。 胸hung 有hữu 瓔anh 珞lạc 咽yến/ế/yết 半bán 瓔anh 珞lạc 。 臂tý 釧xuyến 指chỉ 環hoàn 及cập 耳nhĩ 璩cừ 等đẳng 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 端đoan 正chánh 天thiên 女nữ 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 諸chư 天thiên 之chi 眾chúng 。 彼bỉ 處xứ 天thiên 子tử 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 受thọ 諸chư 欲dục 行hành 。 彼bỉ 於ư 戲hí 處xứ 樹thụ 林lâm 中trung 行hành 。 心tâm 生sanh 愛ái 善thiện 彼bỉ 福phước 德đức 識thức 。 見kiến 彼bỉ 天thiên 上thượng 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 。 同đồng 一nhất 處xứ 坐tọa 心tâm 喜hỷ 愛ái 樂nhạo 。 速tốc 彼bỉ 生sanh 處xứ 。 如như 綖diên 穿xuyên 珠châu 牽khiên 綖diên 珠châu 走tẩu 。 不bất 生sanh 異dị 道đạo 。 即tức 於ư 生sanh 時thời 。 彼bỉ 天thiên 婦phụ 女nữ 手thủ 中trung 花hoa 生sanh 。 彼bỉ 女nữ 見kiến 已dĩ 。 自tự 知tri 有hữu 兒nhi 即tức 以dĩ 此thử 花hoa 。 授thọ 與dữ 夫phu 言ngôn 。 君quân 今kim 得đắc 子tử 可khả 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 天thiên 見kiến 之chi 喜hỷ 心tâm 增tăng 上thượng 。 必tất 知tri 其kỳ 妻thê 得đắc 天thiên 童đồng 子tử 。 如như 是thị 二nhị 天thiên 心tâm 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 。 如như 是thị 童đồng 子tử 七thất 日nhật 滿mãn 已dĩ 。 長trường/trưởng 髮phát 旋toàn 動động 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 天thiên 衣y 具cụ 足túc 彼bỉ 天thiên 未vị 生sanh 。 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 如như 是thị 憶ức 念niệm 。 我ngã 某mỗ 處xứ 退thối/thoái 生sanh 此thử 天thiên 中trung 。 某mỗ 我ngã 父phụ 母mẫu 我ngã 作tác 善thiện 業nghiệp 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 極cực 生sanh 喜hỷ 心tâm 。 喜hỷ 心tâm 生sanh 已dĩ 生sanh 則tắc 欲dục 發phát 。 有hữu 欲dục 即tức 癡si 。 彼bỉ 樂nhạo 欲dục 者giả 。 遙diêu 見kiến 宮cung 殿điện 天thiên 戲hí 樂lạc 處xứ 。 如như 是thị 見kiến 已dĩ 。 悕hy 望vọng 欲dục 得đắc 即tức 便tiện 行hành 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 戲hí 處xứ 如như 醉túy 象tượng 行hành 。 臂tý 如như 象tượng 手thủ 洪hồng 圓viên 纖tiêm 長trường/trưởng 。 胸hung 則tắc 平bình 正chánh 。 臂tý 如như 金kim 色sắc 。 上thượng 下hạ 身thân 麁thô 。 中trung 身thân 則tắc 細tế 。 行hành 則tắc 詳tường 審thẩm 深thâm 心tâm 勇dũng 健kiện 。 腰yêu 如như 弓cung 弝 背bối/bội 骨cốt 平bình 直trực 。 兩lưỡng/lượng 髀bễ 洪hồng 滿mãn 如như 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 。 善thiện 知tri 天thiên 法pháp 髭tì 鬢 斷đoán/đoạn 細tế 。 天thiên 香hương 甚thậm 香hương 瓜 甲giáp 赤xích 薄bạc 。 身thân 體thể 香hương 潔khiết 無vô 主chủ 莊trang 嚴nghiêm 。 取thủ 以dĩ 嚴nghiêm 身thân 天thiên 無vô 病bệnh 苦khổ 。 身thân 有hữu 善thiện 香hương 著trước 妙diệu 天thiên 衣y 。 色sắc 相tướng 殊thù 妙diệu 天thiên 華hoa 嚴nghiêm 身thân 。 於ư 宮cung 殿điện 中trung 次thứ 第đệ 漸tiệm 行hành 。 彼bỉ 處xứ 見kiến 有hữu 無vô 主chủ 天thiên 女nữ 。 見kiến 天thiên 童đồng 子tử 一nhất 切thiết 悉tất 來lai 圍vi 遶nhiễu 而nhi 住trụ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 聖thánh 子tử 善thiện 來lai 善thiện 來lai 聖thánh 子tử 。 此thử 汝nhữ 宮cung 殿điện 。 我ngã 無vô 夫phu 主chủ 。 久cửu 離ly 夫phu 主chủ 獨độc 有hữu 童đồng 子tử 。 我ngã 今kim 色sắc 少thiểu 妙diệu 色sắc 具cụ 足túc 。 應ưng/ứng 相tương/tướng 供cúng 養dường 乳nhũ 若nhược 金kim 瓶bình 。 面diện 如như 蓮liên 花hoa 開khai 敷phu 之chi 色sắc 。 我ngã 身thân 猶do 如như 雲vân 中trung 電điện 行hành 。 端đoan 正chánh 可khả 憙hí 我ngã 是thị 天thiên 女nữ 。 今kim 相tương/tướng 供cúng 養dường 奉phụng 給cấp 走tẩu 使sử 。 此thử 戲hí 樂lạc 處xứ 波ba 離ly 耶da 多đa 俱câu 枳chỉ 陀đà 邏ra/la 俱câu 邏ra/la 婆bà 迦ca 。 多đa 有hữu 枝chi 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 可khả 喜hỷ 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 六lục 萬vạn 天thiên 女nữ 。 娛ngu 樂lạc 此thử 處xứ 今kim 相tương 娛ngu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 奉phụng 給cấp 聖thánh 子tử 餘dư 宮cung 殿điện 處xứ 。 皆giai 悉tất 不bất 空không 。 彼bỉ 有hữu 琵tỳ 琶bà 鼓cổ 笛địch 等đẳng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 天thiên 敷phu 莊trang 嚴nghiêm 。 師sư 子tử 座tòa 處xứ 自tự 然nhiên 出xuất 生sanh 。 彼bỉ 天thiên 既ký 見kiến 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 妙diệu 好hảo 幡phan 蓋cái 如như 王vương 受thọ 位vị 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 彼bỉ 天thiên 童đồng 子tử 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 彼bỉ 既ký 坐tọa 已dĩ 。 諸chư 樂nhạc 器khí 中trung 出xuất 可khả 愛ái 聲thanh 。 普phổ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 唱xướng 聲thanh 說thuyết 言ngôn 。 此thử 善thiện 眾chúng 生sanh 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 造tạo 福phước 德đức 業nghiệp 而nhi 來lai 生sanh 此thử 。 天thiên 宮cung 殿điện 中trung 。 語ngữ 天thiên 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 來lai 汝nhữ 來lai 速tốc 近cận 此thử 處xứ 。 可khả 為vi 戲hí 樂lạc 善thiện 作tác 歌ca 舞vũ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 此thử 天thiên 子tử 。 此thử 於ư 人nhân 中trung 作tác 善thiện 根căn 者giả 。 此thử 聲thanh 出xuất 已dĩ 。 六lục 萬vạn 天thiên 女nữ 。 彼bỉ 樹thụ 林lâm 中trung 兩lưỡng 手thủ 取thủ 花hoa 。 善thiện 香hương 莊trang 嚴nghiêm 。 第đệ 一nhất 天thiên 衣y 名danh 頭đầu 居cư 羅la 彼bỉ 衣y 輕khinh 踈sơ 。 勝thắng 上thượng 珠châu 寶bảo 以dĩ 為vi 腳cước 釧xuyến 釧xuyến 。 有hữu 妙diệu 聲thanh 。 如như 是thị 婦phụ 女nữ 而nhi 來lai 近cận 之chi 。 奉phụng 給cấp 供cúng 養dường 彼bỉ 諸chư 天thiên 女nữ 。 端đoan 正chánh 可khả 憙hí 猶do 如như 初sơ 月nguyệt 。 面diện 如như 蓮liên 花hoa 其kỳ 香hương 猶do 如như 阿a 娑sa 婆bà 花hoa 。 如như 是thị 婦phụ 女nữ 來lai 近cận 童đồng 子tử 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 如như 是thị 聖thánh 子tử 。 我ngã 以dĩ 一nhất 切thiết 。 所sở 須tu 之chi 物vật 。 供cúng 養dường 供cung 給cấp 隨tùy 彼bỉ 所sở 用dụng 。 此thử 是thị 童đồng 子tử 自tự 善thiện 根căn 力lực 。 和hòa 集tập 所sở 得đắc 自tự 福phước 所sở 攝nhiếp 。 於ư 今kim 在tại 此thử 受thọ 天thiên 欲dục 樂lạc 。 如như 是thị 大đại 仙tiên 。 彼bỉ 天thiên 童đồng 子tử 。 天thiên 女nữ 相tương 隨tùy 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 歡hoan 喜hỷ 園viên 林lâm 眾chúng 雜tạp 林lâm 中trung 。 白bạch 衣y 石thạch 上thượng 有hữu 勝thắng 光quang 明minh 。 娑sa 卑ty 都đô 林lâm 佉khư 羅la 佉khư 囉ra 。 陀đà 陀đà 羅la 迦ca 池trì 泉tuyền 流lưu 水thủy 。 阿a 吒tra 婆bà 迦ca 妙diệu 色sắc 好hảo 花hoa 。 波ba 離ly 耶da 多đa 俱câu 枳chỉ 陀đà 羅la 。 在tại 如như 是thị 等đẳng 戲hí 樂lạc 之chi 處xứ 。 第đệ 一nhất 涼lương 樂lạc 。 彼bỉ 處xứ 無vô 有hữu 大đại 力lực 惡ác 風phong 。 彼bỉ 處xứ 彼bỉ 處xứ 林lâm 中trung 多đa 有hữu 若nhược 干can 妙diệu 聲thanh 眾chúng 鳥điểu 。 多đa 有hữu 天thiên 花hoa 。 亦diệc 饒nhiêu 天thiên 果quả 皆giai 有hữu 妙diệu 香hương 毘tỳ 琉lưu 璃ly 珠châu 牟mâu 娑sa 羅la 珠châu 。 及cập 馬mã 瑙não 等đẳng 。 種chủng 種chủng 寶bảo 珠châu 。 以dĩ 為vi 燈đăng 明minh 。 復phục 有hữu 眾chúng 蜂phong 及cập 諸chư 欲dục 醉túy 俱câu 翅sí 羅la 等đẳng 。 種chủng 種chủng 諸chư 鳥điểu 有hữu 美mỹ 妙diệu 聲thanh 。 有hữu 他tha 眷quyến 鳥điểu 。 有hữu 金kim 翅sí 鳥điểu 。 此thử 鳥điểu 青thanh 咽yến/ế/yết 以dĩ 妙diệu 珠châu 寶bảo 間gian 錯thác 其kỳ 身thân 。 毘tỳ 琉lưu 璃ly [口*(隹/乃)] 長trường/trưởng 而nhi 嚴nghiêm 妙diệu 。 有hữu 種chủng 種chủng 聲thanh 。 娑sa 陀đà 離ly 多đa 美mỹ 妙diệu 歌ca 聲thanh 。 於ư 彼bỉ 林lâm 中trung 有hữu 種chủng 種chủng 花hoa 。 雜tạp 色sắc 間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 地địa 。 彼bỉ 天thiên 童đồng 子tử 。 在tại 如như 是thị 處xứ 。 受thọ 諸chư 欲dục 樂lạc 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 宮cung 殿điện 地địa 處xứ 。 有hữu 妙diệu 池trì 水thủy 清thanh 冷lãnh 如như 月nguyệt 。 八bát 分phần/phân 具cụ 足túc 清thanh 而nhi 無vô 垢cấu 。 復phục 有hữu 勝thắng 妙diệu 百bách 葉diếp/diệp 蓮liên 花hoa 開khai 敷phu 鮮tiên/tiển 榮vinh 。 其kỳ 池trì 岸ngạn 邊biên 寶bảo 樹thụ 莊trang 嚴nghiêm 。 花hoa 落lạc 在tại 地địa 。 如như 是thị 功công 德đức 。 微vi 妙diệu 之chi 水thủy 。 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 於ư 彼bỉ 池trì 中trung 相tương 隨tùy 戲hí 樂lạc 。 彼bỉ 於ư 戲hí 處xứ 如như 心tâm 稱xưng 意ý 。 若nhược 須tu 食thực 者giả 。 有hữu 種chủng 種chủng 寶bảo 間gian 錯thác 槃bàn 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 食thực 色sắc 香hương 白bạch 如như 君quân 陀đà 花hoa 。 拘câu 物vật 陀đà 花hoa 。 如như 雪tuyết 等đẳng 色sắc 。 色sắc 香hương 具cụ 足túc 。 天thiên 女nữ 斟châm 張trương 。 奉phụng 天thiên 童đồng 子tử 。 食thực 足túc 安an 樂lạc 尋tầm 即tức 消tiêu 化hóa 。 離ly 辛tân 澁sáp 苦khổ 三tam 種chủng 食thực 過quá 。 如như 是thị 食thực 者giả 天thiên 力lực 無vô 上thượng 。 名danh 曰viết 蘇tô 陀đà 。 在tại 彼bỉ 槃bàn 中trung 揣đoàn 而nhi 食thực 之chi 。 如như 業nghiệp 所sở 得đắc 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 若nhược 人nhân 施thí 時thời 垢cấu 心tâm 布bố 施thí 。 得đắc 報báo 亦diệc 爾nhĩ 。 同đồng 一nhất 槃bàn 食thực 食thực 揣đoàn 色sắc 異dị 。 有hữu 赤xích 揣đoàn 者giả 。 有hữu 黃hoàng 揣đoàn 者giả 。 有hữu 異dị 揣đoàn 者giả 。 身thân 服phục 一nhất 種chủng 成thành 就tựu 一nhất 色sắc 。 而nhi 槃bàn 中trung 食thực 異dị 異dị 不bất 同đồng 。 如như 是thị 大đại 仙tiên 。 若nhược 人nhân 施thí 已dĩ 心tâm 生sanh 悔hối 熱nhiệt 。 彼bỉ 業nghiệp 得đắc 報báo 食thực 色sắc 則tắc 劣liệt 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 有hữu 戲hí 樂lạc 處xứ 。 彼bỉ 處xứ 名danh 為vi 尸thi 利lợi 沙sa 紺cám 。 有hữu 種chủng 種chủng 樹thụ 枝chi 花hoa 嚴nghiêm 好hảo 。 種chủng 種chủng 天thiên 樹thụ 百bách 千thiên 和hòa 合hợp 。 地địa 處xứ 清thanh 淨tịnh 猶do 如như 頗pha 梨lê 。 無vô 垢cấu 柔nhu 軟nhuyễn 。 復phục 有hữu 天thiên 樹thụ 花hoa 果quả 具cụ 足túc 。 如như 是thị 處xứ 者giả 。 非phi 欲dục 者giả 住trụ 尸thi 利lợi 沙sa 迦ca 。 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 。 天thiên 女nữ 不bất 住trụ 如như 是thị 勝thắng 妙diệu 尸thi 利lợi 沙sa 紺cám 戲hí 樂lạc 之chi 處xứ 。 一nhất 切thiết 樹thụ 林lâm 常thường 有hữu 好hảo 花hoa 。 如như 是thị 花hoa 林lâm 常thường 有hữu 諸chư 天thiên 在tại 下hạ 語ngữ 說thuyết 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 我ngã 之chi 所sở 有hữu 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 。 諸chư 弟đệ 子tử 中trung 最tối 為vi 勝thắng 者giả 。 所sở 謂vị 長trưởng 老lão 伽già 婆bà 波ba 帝đế 。 於ư 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 姓tánh 中trung 生sanh 。 遊du 心tâm 禪thiền 思tư 慈từ 心tâm 悲bi 心tâm 。 三tam 昧muội 眼nhãn 開khai 住trụ 慈từ 三tam 昧muội 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 息tức 不bất 出xuất 入nhập 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 彼bỉ 時thời 既ký 入nhập 慈từ 三tam 昧muội 已dĩ 。 心tâm 若nhược 須tu 風phong 則tắc 有hữu 風phong 吹xuy 。 若nhược 其kỳ 不bất 須tu 則tắc 無vô 風phong 吹xuy 。 劫kiếp 盡tận 燒thiêu 時thời 地địa 為vi 一nhất 焰diễm 。 彼bỉ 身thân 乃nãi 至chí 。 如như 芥giới 子tử 許hứa 。 亦diệc 不bất 能năng 燒thiêu 。 若nhược 須Tu 彌Di 山Sơn 墮đọa 其kỳ 身thân 分phần/phân 。 於ư 節tiết 節tiết 上thượng 即tức 令linh 停đình 住trụ 。 不bất 能năng 令linh 動động 。 若nhược 復phục 難Nan 陀Đà 憂ưu 波ba 難Nan 陀Đà 二nhị 惡ác 龍long 王vương 毒độc 力lực 熾sí 盛thịnh 。 彼bỉ 惡ác 力lực 毒độc 。 若nhược 以dĩ 氣khí 噓hư 能năng 動động 須Tu 彌Di 。 如như 是thị 毒độc 力lực 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 能năng 令linh 味vị 醎hàm 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 如như 是thị 大đại 力lực 惡ác 毒độc 龍long 王vương 。 伽già 婆bà 波ba 帝đế 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 能năng 令linh 無vô 毒độc 。 又hựu 復phục 大đại 仙tiên 。 彼bỉ 時thời 長trưởng 老lão 伽già 婆bà 波ba 帝đế 。 尸thi 梨lê 沙sa 紺cám 戲hí 樂lạc 處xứ 行hành 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 女nữ 染nhiễm 欲dục 心tâm 強cường/cưỡng 。 或hoặc 因nhân 遊du 戲hí 至chí 於ư 彼bỉ 處xứ 。 若nhược 見kiến 長trưởng 老lão 伽già 婆bà 波ba 帝đế 。 生sanh 愛ái 信tín 心tâm 。 能năng 以dĩ 天thiên 中trung 。 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 居cư 世thế 賒xa 迦ca 。 如như 是thị 等đẳng 花hoa 散tán 而nhi 供cúng 養dường 。 合hợp 掌chưởng 禮lễ 敬kính 。 又hựu 復phục 彼bỉ 處xứ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 圍vi 遶nhiễu 供cúng 養dường 。 如như 是thị 長trưởng 老lão 伽già 婆bà 波ba 帝đế 。 奉phụng 以dĩ 天thiên 飯phạn 天thiên 甘cam 露lộ 汁trấp 施thí 令linh 飽bão 足túc 。 於ư 日nhật 日nhật 中trung 。 如như 是thị 供cúng 養dường 伽già 婆bà 波ba 帝đế 。 於ư 彼bỉ 林lâm 處xứ 樹thụ 枝chi 搖dao 動động 深thâm 處xứ 遊du 行hành 。 為vì 彼bỉ 天thiên 子tử 數số 演diễn 伽già 他tha 憂ưu 陀đà 那na 尼ni 陀đà 那na 伊y 帝đế 毘tỳ 利lợi 多đa 迦ca 闍xà 多đa 迦ca 裴 不bất 略lược 阿a 浮phù 多đa 達đạt 摩ma 毘Tỳ 尼Ni 修Tu 多Đa 羅La 憂ưu 波ba 提đề 舍xá 阿a 波ba 提đề 舍xá 。 令linh 彼bỉ 天thiên 子tử 聞văn 已dĩ 生sanh 信tín 心tâm 喜hỷ 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 在tại 彼bỉ 處xứ 天thiên 妙diệu 宮cung 殿điện 。 坐tọa 禪thiền 讀đọc 誦tụng 遊du 行hành 止chỉ 住trụ 。 亦diệc 復phục 遊du 彼bỉ 尸thi 梨lê 沙sa 迦ca 戲hí 樂lạc 之chi 處xứ 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 有hữu 善thiện 法Pháp 堂đường 天thiên 眾chúng 集tập 處xứ 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 善thiện 法Pháp 堂đường 柱trụ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 彼bỉ 柱trụ 皆giai 是thị 金kim 寶bảo 金kim 剛cang 。 若nhược 牟mâu 娑sa 羅la 及cập 迦ca 羅la 婆bà 。 若nhược 馬mã 瑙não 等đẳng 勝thắng 栴chiên 檀đàn 椽chuyên 。 並tịnh 比tỉ 在tại 上thượng 鈴linh 鬘man 妙diệu 聲thanh 。 金kim 沙sa 覆phú 地địa 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 彼bỉ 善thiện 法Pháp 堂đường 垂thùy 天thiên 繒tăng 幡phan 。 竪thụ 立lập 寶bảo 幢tràng 懸huyền 幡phan 在tại 上thượng 。 復phục 有hữu 樂nhạc 聲thanh 琵tỳ 琶bà 箏tranh 笛địch 大đại 鼓cổ 小tiểu 鼓cổ 拍phách 手thủ 吹xuy 貝bối 簫tiêu 嘯 美mỹ 音âm 。 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 手thủ 如như 妙diệu 花hoa 。 柔nhu 軟nhuyễn 之chi 狀trạng 如như 樹thụ 枝chi 心tâm 。 迭điệt 相tương/tướng 執chấp 手thủ 心tâm 生sanh 愛ái 喜hỷ 口khẩu 常thường 含hàm 笑tiếu 。 彼bỉ 天thiên 童đồng 子tử 彼bỉ 天thiên 婦phụ 女nữ 。 如như 是thị 受thọ 樂lạc 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 彼bỉ 善thiện 法Pháp 堂đường 多đa 天thiên 集tập 處xứ 。 種chủng 種chủng 珠châu 寶bảo 間gian 錯thác 其kỳ 地địa 。 彼bỉ 地địa 青thanh 膩nị 如như 毘tỳ 琉lưu 璃ly 。 滑hoạt 而nhi 無vô 垢cấu 猶do 如như 淨tịnh 鏡kính 。 多đa 饒nhiêu 天thiên 花hoa 種chủng 種chủng 香hương 末mạt 。 遠viễn 離ly 風phong 日nhật 青thanh 虫trùng 蚊văn 虻manh 如như 是thị 等đẳng 過quá 。 無vô 有hữu 眠miên 睡thụy 懈giải 怠đãi 頻tần 申thân 。 彼bỉ 善thiện 法Pháp 堂đường 樂nhạc/nhạo/lạc 觸xúc 風phong 窓song 。 重trùng 樓lầu 屋ốc 壁bích 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 間gian 錯thác 之chi 文văn 。 形hình 如như 半bán 月nguyệt 。 狀trạng 似tự 牛ngưu 眼nhãn 。 天thiên 網võng 縵man 覆phú 。 鵄si 尾vĩ 妙diệu 門môn 寬khoan 大đại 廣quảng 博bác 。 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 觸xúc 風phong 寶bảo 鬘man 莊trang 嚴nghiêm 。 遍biến 散tán 妙diệu 花hoa 善thiện 香hương 馨hinh 馥phức 。 多đa 饒nhiêu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 天thiên 女nữ 欲dục 心tâm 戲hí 笑tiếu 。 無vô 有hữu 嫉tật 心tâm 鬪đấu 諍tranh 等đẳng 過quá 。 迭điệt 相tương/tướng 染nhiễm 欲dục 愛ái 心tâm 堅kiên 固cố 。 頰giáp 淨tịnh 無vô 垢cấu 如như 月nguyệt 鏡kính 輪luân 。 天thiên 女nữ 之chi 法pháp 以dĩ 香hương 綵thải 色sắc 。 用dụng 點điểm 頰giáp 額ngạch 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 面diện 。 天thiên 女nữ 咏 聲thanh 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 彼bỉ 善thiện 法Pháp 堂đường 四tứ 方phương 四tứ 角giác 。 四tứ 廂sương 寬khoan 博bác 多đa 有hữu 樹thụ 林lâm 。 邃thúy 密mật 雲vân 闇ám 。 有hữu 種chủng 種chủng 花hoa 戲hí 樂lạc 之chi 處xứ 。 如như 是thị 樹thụ 林lâm 廣quảng 百bách 由do 旬tuần 。 分phần 分phần 處xứ 處xứ 種chủng 種chủng 端đoan 嚴nghiêm 。 有hữu 金kim 蓮liên 花hoa 。 復phục 有hữu 散tán 花hoa 。 遍biến 布bố 其kỳ 地địa 。 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 微vi 妙diệu 歌ca 聲thanh 。 有hữu 種chủng 種chủng 樹thụ 。 其kỳ 樹thụ 名danh 為vi 居cư 迦ca 那na 陀đà 波ba 利lợi 耶da 多đa 拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la 。 如như 是thị 等đẳng 樹thụ 處xứ 處xứ 多đa 有hữu 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 彼bỉ 善thiện 法Pháp 堂đường 一nhất 切thiết 所sở 須tu 金kim 寶bảo 金kim 剛cang 。 若nhược 牟mâu 娑sa 羅la 及cập 迦ca 羅la 婆bà 。 復phục 有hữu 白bạch 珠châu 毘tỳ 琉lưu 璃ly 等đẳng 。 各các 有hữu 大đại 聚tụ 。 無vô 主chủ 無vô 護hộ 。 多đa 饒nhiêu 財tài 物vật 金kim 寶bảo 之chi 藏tạng 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 物vật 一nhất 切thiết 寶bảo 聚tụ 。 皆giai 悉tất 莊trang 嚴nghiêm 善thiện 法Pháp 堂đường 處xứ 。 彼bỉ 諸chư 寶bảo 聚tụ 有hữu 種chủng 種chủng 色sắc 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 彼bỉ 善thiện 法Pháp 堂đường 周chu 圍vi 復phục 有hữu 百bách 千thiên 戲hí 處xứ 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 熱nhiệt 無vô 惱não 。 種chủng 種chủng 衣y 服phục 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 處xứ 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 於ư 戲hí 樂lạc 處xứ 喜hỷ 戲hí 樂lạc 行hành 。 一nhất 切thiết 皆giai 來lai 。 集tập 善thiện 法Pháp 堂đường 。 娛ngu 樂lạc 喜hỷ 樂lạc 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 善thiện 見kiến 宮cung 殿điện 淨tịnh 如như 月nguyệt 鏡kính 。 多đa 有hữu 香hương 花hoa 垂thùy 鬘man 莊trang 嚴nghiêm 。 有hữu 千thiên 天thiên 女nữ 。 嚴nghiêm 飾sức 微vi 妙diệu 遊du 戲hí 娛ngu 樂lạc 。 媚mị 眼nhãn 眄miện 視thị 奮phấn 動động 眉mi 面diện 猶do 如như 亂loạn 波ba 。 行hành 虛hư 空không 中trung 以dĩ 種chủng 種chủng 花hoa 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 善thiện 見kiến 宮cung 殿điện 。 莊trang 嚴nghiêm 如như 是thị 。 多đa 有hữu 珠châu 瓶bình 在tại 宮cung 殿điện 中trung 。 鈴linh 網võng 簾 障chướng 。 出xuất 微vi 妙diệu 聲thanh 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 馬mã 若nhược 象tượng 行hành 在tại 宮cung 殿điện 。 腳cước 足túc 傷thương 地địa 則tắc 起khởi 金kim 塵trần 。 彼bỉ 處xứ 多đa 有hữu 端đoan 正chánh 天thiên 女nữ 。 身thân 著trước 寶bảo 珠châu 赤xích 色sắc 光quang 明minh 若nhược 鳴minh 。 若nhược 抱bão 。 若nhược 捉tróc 衣y 裳thường 。 令linh 彼bỉ 戲hí 處xứ 珠châu 勝thắng 奇kỳ 妙diệu 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 善thiện 見kiến 宮cung 殿điện 有hữu 六lục 萬vạn 柱trụ 。 彼bỉ 柱trụ 皆giai 是thị 天thiên 妙diệu 金kim 寶bảo 。 以dĩ 毘tỳ 琉lưu 璃ly 及cập 金kim 剛cang 寶bảo 為vi 柱trụ 頭đầu 間gián 。 種chủng 種chủng 雜tạp 寶bảo 間gian 錯thác 其kỳ 柱trụ 。 彼bỉ 宮cung 殿điện 中trung 汁trấp 香hương 葉diếp/diệp 香hương 。 沈trầm 水thủy 等đẳng 香hương 種chủng 種chủng 香hương 熏huân 。 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 善thiện 香hương 勝thắng 熏huân 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 在tại 彼bỉ 勝thắng 處xứ 。 百bách 千thiên 天thiên 女nữ 之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu 。 帝Đế 釋Thích 王vương 手thủ 執chấp 金kim 剛cang 牙nha 。 在tại 寶bảo 殿điện 上thượng 娛ngu 樂lạc 戲hí 樂lạc 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 因nhân 陀đà 羅la 王vương 。 九cửu 千thiên 龍long 力lực 。 帝Đế 釋Thích 王vương 臂tý 如như 天thiên 象tượng 手thủ 。 身thân 色sắc 如như 金kim 鮮tiên/tiển 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 形hình 體thể 平bình 正chánh 。 身thân 中trung 則tắc 細tế 上thượng 下hạ 分phần/phân 麁thô 。 骨cốt 節tiết 不bất 現hiện 體thể 實thật 不bất 虛hư 。 髮phát 毛mao 旋toàn 動động 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 身thân 有hữu 光quang 明minh 衣y 則tắc 舒thư 長trường/trưởng 。 知tri 因nhân 陀đà 羅la 。 所sở 作tác 釋thích 論luận 能năng 破phá 諍tranh 論luận 。 多đa 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 天thiên 子tử 常thường 隨tùy 親thân 近cận 。 天thiên 林lâm 宮cung 殿điện 及cập 遊du 戲hí 處xứ 。 隨tùy 逐trục 遊du 行hành 。 金kim 繩thằng 絡lạc 身thân 天thiên 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。 若nhược 半bán 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 胸hung 。 其kỳ 身thân 勝thắng 妙diệu 不bất 細tế 不bất 麁thô 。 中trung 腰yêu 則tắc 細tế 二nhị 髀bễ 平bình 等đẳng 。 常thường 以dĩ 白bạch 飯phạn 甘cam 露lộ 汁trấp 食thực 。 百bách 千thiên 天thiên 女nữ 目mục 鬘man 視thị 之chi 。 肩kiên 頰giáp 端đoan 正chánh 。 彼bỉ 有hữu 醉túy 象tượng 耳nhĩ 扇thiên/phiến 生sanh 風phong 。 風phong 聲thanh 美mỹ 妙diệu 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 彼bỉ 大đại 天thiên 王vương 因nhân 陀đà 羅la 主chủ 身thân 脈mạch 不bất 現hiện 。 香hương 氣khí 勝thắng 妙diệu 如như 善thiện 華hoa 香hương 。 彼bỉ 大đại 天thiên 王vương 軟nhuyễn 美mỹ 音âm 聲thanh 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 彼bỉ 大đại 天thiên 王vương 自tự 身thân 善thiện 香hương 。 若nhược 天thiên 白bạch 象tượng 欲dục 發phát 極cực 醉túy 。 聞văn 王vương 身thân 香hương 即tức 時thời 醒tỉnh 解giải 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 因nhân 陀đà 羅la 王vương 身thân 量lượng 高cao 下hạ 。 與dữ 餘dư 諸chư 天thiên 乘thừa 馬mã 之chi 量lượng 。 高cao 下hạ 平bình 等đẳng 。 因nhân 陀đà 羅la 王vương 身thân 色sắc 勝thắng 妙diệu 。 見kiến 王vương 身thân 者giả 金kim 像tượng 不bất 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 毘tỳ 耶da 娑sa 大đại 仙tiên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 帝Đế 釋Thích 王vương 大đại 因nhân 陀đà 羅la 。 甚thậm 為vi 勝thắng 妙diệu 實thật 如như 世Thế 尊Tôn 。 聖thánh 法pháp 具cụ 足túc 所sở 說thuyết 不bất 異dị 。 佛Phật 言ngôn 大đại 仙tiên 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 義nghĩa 如như 是thị 美mỹ 歎thán 此thử 無vô 常thường 身thân 。 大đại 因nhân 陀đà 羅la 。 而nhi 言ngôn 希hy 有hữu 心tâm 生sanh 驚kinh 怪quái 。 譬thí 如như 伎kỹ 兒nhi 。 巧xảo 以dĩ 泥nê 團đoàn 。 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 人nhân 畜súc 等đẳng 形hình 。 又hựu 縛phược 葉diếp/diệp 等đẳng 插sáp 華hoa 在tại 外ngoại 。 以dĩ 諸chư 彩thải 色sắc 畫họa 為vi 軍quân 眾chúng 。 木mộc 為vi 機cơ 關quan 彩thải 畫họa 彫điêu 飾sức 。 如như 樹thụ 生sanh 花hoa 畫họa 飾sức 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 過quá 少thiểu 時thời 花hoa 則tắc 萎nuy 蔫 。 如như 以dĩ 燈đăng 炷chú 置trí 於ư 爐lô 中trung 。 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 之chi 則tắc 有hữu 光quang 明minh 。 帝Đế 釋Thích 王vương 身thân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 阿a 泥nê 樓lâu 大đại 。 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 。 其kỳ 身thân 力lực 大đại 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 因nhân 陀đà 羅la 王vương 所sở 有hữu 身thân 力lực 。 阿a 泥nê 樓lâu 大đại 。 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 。 身thân 力lực 為vi 大đại 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 汝nhữ 今kim 且thả 觀quán 阿a 泥nê 樓lâu 大đại 神thần 通thông 身thân 力lực 。 如như 是thị 說thuyết 時thời 。 阿a 泥nê 樓lâu 大đại 心tâm 即tức 憶ức 念niệm 。 如Như 來Lai 加gia 我ngã 。 如như 是thị 念niệm 已dĩ 即tức 入nhập 三tam 昧muội 。 入nhập 三tam 昧muội 已dĩ 。 身thân 如như 金kim 色sắc 。 即tức 有hữu 天thiên 王vương 。 新tân 勝thắng 金kim 冠quan/quán 如như 洋dương 金kim 色sắc 。 在tại 其kỳ 頭đầu 上thượng 。 寶bảo 珠châu 垂thùy 下hạ 傍bàng 面diện 連liên 肩kiên 動động 搖dao 相tương/tướng 摩ma 。 珠châu 髻kế 青thanh 髮phát 身thân 體thể 色sắc 潤nhuận 有hữu 勝thắng 光quang 明minh 。 目mục 如như 天thiên 上thượng 勝thắng 毘tỳ 琉lưu 璃ly 其kỳ 色sắc 紺cám 青thanh 。 復phục 有hữu 珠châu 寶bảo 。 牟mâu 娑sa 羅la 寶bảo 。 迦ca 羅la 婆bà 寶bảo 。 日nhật 珠châu 等đẳng 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 身thân 臂tý 。 彼bỉ 以dĩ 化hóa 力lực 令linh 身thân 如như 是thị 。 復phục 出xuất 天thiên 香hương 。 遍biến 諸chư 大đại 眾chúng 一nhất 切thiết 普phổ 熏huân 。 彼bỉ 毘tỳ 耶da 娑sa 見kiến 其kỳ 身thân 已dĩ 。 心tâm 則tắc 變biến 動động 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 子tử 子tử 善thiện 哉tai 。 何hà 何hà 快khoái 哉tai 。 我ngã 得đắc 人nhân 身thân 有hữu 果quả 不bất 空không 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 到đáo 如Như 來Lai 所sở 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 作tác 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 相tương 應ứng 語ngữ 說thuyết 。 令linh 我ngã 今kim 者giả 得đắc 見kiến 如như 是thị 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 語ngữ 毘tỳ 耶da 娑sa 大đại 仙tiên 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 因nhân 陀đà 羅la 帝Đế 釋Thích 王vương 身thân 。 阿a 泥nê 樓lâu 大đại 長trưởng 老lão 之chi 身thân 。 如như 是thị 二nhị 身thân 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 毘tỳ 耶da 娑sa 大đại 仙tiên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 因nhân 陀đà 羅la 王vương 身thân 比tỉ 阿a 泥nê 樓lâu 大đại 身thân 。 百bách 分phần 之chi 中trung 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 。 於ư 千thiên 分phần 中trung 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。 阿a 泥nê 樓lâu 大đại 身thân 色sắc 具cụ 足túc 。 如Như 來Lai 語ngữ 言ngôn 。 如như 是thị 大đại 仙tiên 勿vật 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 作tác 福phước 德đức 發phát 如như 是thị 願nguyện 。 故cố 得đắc 彼bỉ 身thân 。 爾nhĩ 時thời 大đại 仙tiên 毘tỳ 耶da 娑sa 眾chúng 。 歡hoan 喜hỷ 心tâm 開khai 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 更cánh 為vì 我ngã 說thuyết 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 佛Phật 言ngôn 大đại 仙tiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 第đệ 一nhất 天thiên 后hậu 。 名danh 曰viết 舍xá 支chi 。 百bách 千thiên 天thiên 女nữ 住trụ 歡hoan 喜hỷ 林lâm 。 有hữu 種chủng 種chủng 花hoa 開khai 發phát 光quang 明minh 集tập 在tại 其kỳ 身thân 。 頰giáp 如như 蓮liên 花hoa 脣thần 色sắc 猶do 如như 金kim 頻tần 婆bà 果quả 。 第đệ 一nhất 光quang 明minh 微vi 細tế 衣y 服phục 。 林lâm 間gian 戲hí 處xứ 安an 行hành 遨ngao 遊du 。 以dĩ 天thiên 莊trang 嚴nghiêm 善thiện 莊trang 嚴nghiêm 耳nhĩ 。 寶bảo 釧xuyến 天thiên 珂kha 莊trang 嚴nghiêm 手thủ 臂tý 。 以dĩ 好hảo 瓔anh 珞lạc 。 及cập 半bán 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 腳cước 著trước 寶bảo 釧xuyến 釧xuyến 有hữu 妙diệu 聲thanh 。 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 。 歡hoan 喜hỷ 林lâm 中trung 如như 是thị 遊du 行hành 。 頰giáp 分phần/phân 寬khoan 博bác 妙diệu 花hoa 散tán 地địa 。 在tại 上thượng 而nhi 行hành 。 臍tề 下hạ 陰ấm 上thượng 有hữu 細tế 毛mao 文văn 。 沙sa 寶bảo 跨khóa 衣y 行hành 則tắc 聲thanh 出xuất 。 目mục 青thanh 而nhi 寬khoan 開khai 而nhi 有hữu 媚mị 。 髮phát 青thanh 長trường/trưởng 黑hắc 一nhất 一nhất 毛mao 旋toàn 。 鼻tỷ 隆long 而nhi 直trực 。 遠viễn 離ly 瞋sân 嫉tật 鬪đấu 諍tranh 等đẳng 過quá 。 瞋sân 怒nộ 皺trứu 面diện 波ba 奮phấn 動động 亂loạn 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。 身thân 無vô 藏tạng 過quá 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 舍xá 支chi 天thiên 后hậu 有hữu 喜hỷ 欲dục 力lực 。 勝thắng 彌Di 樓Lâu 山Sơn 第đệ 一nhất 勝thắng 處xứ 。 彼bỉ 處xứ 廣quảng 長trường 多đa 有hữu 樹thụ 林lâm 。 其kỳ 樹thụ 饒nhiêu 枝chi 映ánh 障chướng 之chi 處xứ 。 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 微vi 風phong 吹xuy 花hoa 。 動động 散tán 出xuất 香hương 復phục 觸xúc 其kỳ 身thân 。 舍xá 支chi 身thân 形hình 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 不bất 麁thô 不bất 細tế 。 其kỳ 面diện 嚴nghiêm 好hảo 如như 開khai 蓮liên 花hoa 。 口khẩu 出xuất 妙diệu 香hương 善thiện 巧xảo 語ngữ 說thuyết 增tăng 長trưởng 佛Phật 種chủng 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 身thân 體thể 皆giai 香hương 無vô 有hữu 病bệnh 患hoạn 。 於ư 遊du 戲hí 處xứ 若nhược 於ư 宮cung 殿điện 如như 是thị 遊du 行hành 。 復phục 次thứ 大đại 仙tiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế 。 彼bỉ 天thiên 彼bỉ 處xứ 如như 是thị 行hành 已dĩ 。 至chí 命mạng 盡tận 時thời 彼bỉ 天thiên 宮cung 殿điện 。 本bổn 未vị 曾tằng 有hữu 五ngũ 種chủng 相tương/tướng 出xuất 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 地địa 有hữu 清thanh 水thủy 猶do 如như 頗pha 梨lê 。 冷lãnh 而nhi 有hữu 文văn 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 觸xúc 風phong 。 彼bỉ 處xứ 多đa 有hữu 種chủng 種chủng 枝chi 花hoa 。 既ký 入nhập 池trì 已dĩ 油du 膩nị 汗hãn 出xuất 。 既ký 見kiến 如như 是thị 油du 膩nị 汗hãn 已dĩ 。 心tâm 生sanh 疑nghi 慮lự 。 即tức 便tiện 出xuất 水thủy 走tẩu 向hướng 樹thụ 林lâm 。 彼bỉ 既ký 速tốc 行hành 。 天thiên 女nữ 見kiến 之chi 順thuận 後hậu 急cấp 行hành 與dữ 共cộng 相tương 隨tùy 。 既ký 到đáo 一nhất 樹thụ 即tức 便tiện 住trụ 坐tọa 。 既ký 住trụ 坐tọa 已dĩ 。 天thiên 女nữ 憂ưu 悲bi 發phát 聲thanh 歎thán 息tức 。 咽yến/ế/yết 中trung 聲thanh 破phá 如như 是thị 問vấn 言ngôn 。 聖thánh 子tử 今kim 者giả 何hà 故cố 捨xả 我ngã 。 獨độc 在tại 樹thụ 下hạ 此thử 有hữu 何hà 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 彼bỉ 天thiên 童đồng 子tử 以dĩ 憂ưu 歎thán 聲thanh 。 語ngữ 天thiên 女nữ 言ngôn 。 我ngã 頭đầu 額ngạch 上thượng 。 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 。 未vị 有hữu 膩nị 出xuất 。 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 於ư 兩lưỡng/lượng 腋dịch 下hạ 即tức 有hữu 汗hãn 出xuất 。 而nhi 彼bỉ 天thiên 女nữ 見kiến 汗hãn 出xuất 已dĩ 。 捨xả 離ly 遠viễn 去khứ 。 彼bỉ 見kiến 天thiên 女nữ 遠viễn 離ly 身thân 已dĩ 。 心tâm 生sanh 憂ưu 懼cụ 出xuất 入nhập 氣khí 麁thô 。 氣khí 麁thô 出xuất 已dĩ 。 其kỳ 心tâm 發phát 熱nhiệt 心tâm 既ký 熱nhiệt 故cố 。 頭đầu 上thượng 沙sa 鬘man 本bổn 未vị 曾tằng 萎nuy 今kim 者giả 則tắc 蔫 。 鬘man 既ký 蔫 已dĩ 。 衣y 未vị 曾tằng 垢cấu 今kim 則tắc 垢cấu 出xuất 。 天thiên 敷phu 臥ngọa 處xứ 不bất 樂nhạo 不bất 樂nhạo 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 女nữ 見kiến 如như 是thị 相tướng 。 心tâm 即tức 思tư 念niệm 。 此thử 天thiên 童đồng 子tử 死tử 相tướng 已dĩ 出xuất 。 將tương 欲dục 破phá 壞hoại 知tri 其kỳ 必tất 死tử 。 聞văn 其kỳ 氣khí 臭xú 不bất 可khả 堪kham 耐nại 。 即tức 爾nhĩ 遠viễn 之chi 圍vi 遶nhiễu 而nhi 住trụ 。 以dĩ 聞văn 其kỳ 臭xú 憐lân 愍mẫn 悲bi 歎thán 。 咽yết 喉hầu 聲thanh 破phá 口khẩu 不bất 能năng 正chánh 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 何hà 期kỳ 第đệ 一nhất 柔nhu 軟nhuyễn 身thân 天thiên 。 在tại 戲hí 樂lạc 處xứ 林lâm 中trung 行hành 者giả 。 此thử 三tam 天thiên 處xứ 。 如như 是thị 池trì 水thủy 有hữu 鴛uyên 鴦ương 鳥điểu 。 善thiện 法Pháp 堂đường 處xứ 歡hoan 喜hỷ 之chi 林lâm 鵝nga 王vương 鴛uyên 鴦ương 。 曼mạn 陀đà 耆kỳ 泥nê 池trì 水thủy 香hương 潔khiết 。 多đa 有hữu 樹thụ 林lâm 。 樹thụ 名danh 象tượng 塵trần 波ba 利lợi 耶da 多đa 俱câu 耆kỳ 多đa 羅la 。 在tại 彼bỉ 戲hí 處xứ 多đa 有hữu 蜜mật 蜂phong 。 在tại 雜tạp 林lâm 中trung 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 常thường 此thử 處xứ 行hành 今kim 忽hốt 捨xả 我ngã 去khứ 向hướng 何hà 處xứ 。 五ngũ 相tương/tướng 既ký 現hiện 壞hoại 破phá 欲dục 去khứ 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 女nữ 如như 是thị 啼đề 哭khốc 。 復phục 更cánh 啼đề 哭khốc 。 彼bỉ 見kiến 啼đề 哭khốc 心tâm 則tắc 破phá 壞hoại 。 生sanh 大đại 怖bố 畏úy 。 其kỳ 身thân 發phát 熱nhiệt 眼nhãn 目mục 亂loạn 視thị 。 如như 行hành 道Đạo 路lộ 失thất 伴bạn 之chi 人nhân 。 亦diệc 如như 商thương 人nhân 海hải 行hành 船thuyền 沒một 。 亦diệc 如như 遺di 失thất 如như 意ý 珠châu 者giả 心tâm 懊áo 惱não 躄tích 地địa 。 如như 大đại 力lực 風phong 能năng 墮đọa 山sơn 角giác 。 無vô 常thường 大đại 風phong 令linh 天thiên 子tử 墮đọa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 彼bỉ 身thân 極cực 熱nhiệt 在tại 地địa 旋toàn 轉chuyển 。 如như 伽già 樓lâu 羅la 所sở 捉tróc 龍long 子tử 。 生sanh 大đại 怖bố 畏úy 舉cử 身thân 戰chiến 動động 。 兩lưỡng 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 天thiên 女nữ 言ngôn 。 我ngã 今kim 患hoạn 熱nhiệt 。 汝nhữ 來lai 汝nhữ 來lai 。 可khả 以dĩ 手thủ 掌chưởng 摩ma 我ngã 令linh 冷lãnh 。 如như 是thị 心tâm 急cấp 身thân 熱nhiệt 欲dục 然nhiên 。 如như 是thị 身thân 心tâm 俱câu 受thọ 苦khổ 惱não 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 女nữ 。 憂ưu 悲bi 燒thiêu 心tâm 住trụ 在tại 遠viễn 處xứ 。 心tâm 生sanh 憐lân 愍mẫn 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 身thân 不bất 能năng 近cận 不bất 摩ma 不bất 觸xúc 。 於ư 樹thụ 林lâm 中trung 取thủ 枝chi 花hoa 葉diếp/diệp 。 舒thư 手thủ 遙diêu 置trí 天thiên 子tử 心tâm 上thượng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 童đồng 子tử 今kim 者giả 天thiên 福phước 德đức 盡tận 。 願nguyện 汝nhữ 速tốc 生sanh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 處xứ 。 彼bỉ 天thiên 聞văn 已dĩ 知tri 必tất 定định 死tử 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 何hà 期kỳ 苦khổ 哉tai 。 何hà 期kỳ 苦khổ 哉tai 。 此thử 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 處xứ 乃nãi 是thị 惡ác 處xứ 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 戲hí 樂lạc 之chi 處xứ 。 第đệ 一nhất 宮cung 殿điện 受thọ 諸chư 戲hí 樂lạc 。 多đa 有hữu 天thiên 女nữ 種chủng 種chủng 愛ái 染nhiễm 繫hệ 縛phược 心tâm 已dĩ 。 忽hốt 於ư 今kim 者giả 趣thú 於ư 死tử 道đạo 。 住trụ 在tại 遠viễn 處xứ 。 如như 是thị 說thuyết 言ngôn 。 願nguyện 汝nhữ 死tử 已dĩ 生sanh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 彼bỉ 天thiên 如như 是thị 數số 思tư 惟duy 已dĩ 。 聞văn 彼bỉ 語ngữ 已dĩ 舉cử 身thân 欲dục 起khởi 。 極cực 生sanh 悲bi 苦khổ 啼đề 哭khốc 而nhi 言ngôn 。 何hà 期kỳ 苦khổ 哉tai 。 歡hoan 喜hỷ 樹thụ 林lâm 種chủng/chúng 雜tạp 樹thụ 林lâm 。 白bạch 衣y 石thạch 上thượng 遊du 戲hí 坐tọa 處xứ 。 何hà 其kỳ 善thiện 法Pháp 彼bỉ 留lưu 沙sa 迦ca 。 波ba 利lợi 耶da 多đa 。 此thử 毘tỳ 婆bà 闍xà 。 曼mạn 陀đà 耆kỳ 尼ni 大đại 波ba 流lưu 沙sa 迦ca 。 如như 是thị 宮cung 殿điện 。 第đệ 一nhất 宮cung 殿điện 。 堅kiên 固cố 門môn 扇thiên/phiến 一nhất 切thiết 和hòa 集tập 。 我ngã 今kim 忽hốt 捨xả 此thử 天thiên 宮cung 殿điện 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 而nhi 便tiện 退thối/thoái 此thử 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 命mạng 欲dục 盡tận 故cố 。 於ư 自tự 宮cung 殿điện 不bất 能năng 復phục 見kiến 。 唯duy 見kiến 天thiên 女nữ 低đê 面diện 向hướng 下hạ 。 以dĩ 手thủ 拭thức 眼nhãn 引dẫn 氣khí 破phá 面diện 。 彼bỉ 欲dục 退thối/thoái 天thiên 復phục 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 欲dục 行hành 死tử 道đạo 。 何hà 期kỳ 汝nhữ 等đẳng 退thối/thoái 我ngã 所sở 愛ái 。 不bất 共cộng 我ngã 語ngữ 。 我ngã 今kim 欲dục 行hành 生sanh 死tử 長trường/trưởng 道đạo 。 愛ái 人nhân 可khả 來lai 急cấp 抱bão 我ngã 咽yến/ế/yết 。 我ngã 從tùng 今kim 已dĩ 不bất 復phục 見kiến 汝nhữ 。 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị 不bất 復phục 見kiến 我ngã 。 如như 是thị 天thiên 處xứ 何hà 期kỳ 甚thậm 惡ác 。 業nghiệp 果quả 盡tận 已dĩ 闇ám 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 此thử 處xứ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 欲dục 退thối/thoái 之chi 時thời 皆giai 悉tất 空không 耶da 。 云vân 何hà 此thử 處xứ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 豈khởi 無vô 琴cầm 樂nhạc/nhạo/lạc 拍phách 手thủ 等đẳng 耶da 。 而nhi 我ngã 今kim 者giả 不bất 復phục 聞văn 聲thanh 。 何hà 期kỳ 此thử 處xứ 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 第đệ 一nhất 可khả 愛ái 天thiên 乾càn 闥thát 婆bà 。 天thiên 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 金kim 剛cang 堅kiên 地địa 。 如như 是thị 千thiên 眼nhãn 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 復phục 有hữu 何hà 等đẳng 福phước 德đức 眾chúng 生sanh 。 和hòa 集tập 往vãng 彼bỉ 而nhi 得đắc 見kiến 耶da 波ba 利lợi 耶da 多đa 俱câu 枳chỉ 陀đà 羅la 。 諸chư 樹thụ 花hoa 鬘man 在tại 我ngã 頭đầu 上thượng 。 何hà 期kỳ 萎nuy 蔫 。 彼bỉ 欲dục 退thối/thoái 天thiên 如như 是thị 號hiệu 喚hoán 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 聞văn 彼bỉ 聲thanh 已dĩ 。 一nhất 切thiết 愁sầu 憂ưu 取thủ 種chủng 種chủng 花hoa 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 清thanh 淨tịnh 鬚tu 髮phát 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 百bách 千thiên 天thiên 眾chúng 。 而nhi 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 天thiên 后hậu 舍xá 支chi 天thiên 女nữ 圍vi 遶nhiễu 。 那na 羅la 達đạt 離ly 支chi 多đa 伽già 大đại 般bàn/bát/ban 遮già 尸thi 棄khí 敦đôn 扶phù 盧lô 等đẳng 天thiên 乾càn 闥thát 婆bà 。 天thiên 樂nhạc 歌ca 聲thanh 美mỹ 妙diệu 音âm 聲thanh 。 而nhi 來lai 向hướng 彼bỉ 欲dục 趣thú 死tử 道đạo 。 五ngũ 相tương/tướng 出xuất 者giả 既ký 近cận 見kiến 已dĩ 。 一nhất 切thiết 如như 是thị 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 同đồng 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 何hà 期kỳ 苦khổ 哉tai 。 此thử 惡ác 無vô 常thường 無vô 有hữu 悲bi 心tâm 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 見kiến 彼bỉ 如như 是thị 欲dục 退thối/thoái 天thiên 已dĩ 。 梵Phạm 聲thanh 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 如như 是thị 。 莫mạc 生sanh 愛ái 著trước 。 當đương 斷đoán/đoạn 愛ái 心tâm 。 若nhược 不bất 斷đoán/đoạn 愛ái 則tắc 生sanh 惡ác 道đạo 。 諸chư 餘dư 天thiên 子tử 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 同đồng 聲thanh 如như 是thị 說thuyết 言ngôn 。 君quân 善thiện 道đạo 去khứ 生sanh 於ư 人nhân 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 造tạo 善thiện 業nghiệp 之chi 地địa 。 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 彼bỉ 欲dục 退thối/thoái 天thiên 。 心tâm 即tức 念niệm 言ngôn 我ngã 今kim 實thật 退thối/thoái 。 即tức 時thời 合hợp 掌chưởng 向hướng 彼bỉ 天thiên 眾chúng 。 如như 是thị 說thuyết 言ngôn 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 一nhất 切thiết 天thiên 子tử 。 唯duy 願nguyện 忍nhẫn 我ngã 我ngã 退thối/thoái 時thời 至chí 。 彼bỉ 時thời 天thiên 子tử 引dẫn 氣khí 直trực 視thị 。 有hữu 二nhị 相tương/tướng 出xuất 蓮liên 花hoa 葉diếp/diệp 眼nhãn 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 悉tất 失thất 沒một 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 子tử 。 見kiến 欲dục 退thối/thoái 天thiên 離ly 莊trang 嚴nghiêm 已dĩ 。 取thủ 曼mạn 羅la 婆bà 居cư 世thế 舍xá 耶da 居cư 迦ca 那na 大đại 。 如như 是thị 等đẳng 花hoa 遙diêu 散tán 其kỳ 身thân 。 即tức 作tác 天thiên 樂nhạc 琵tỳ 琶bà 鼓cổ 笛địch 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 而nhi 以dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 。 彼bỉ 見kiến 如như 是thị 供cúng 養dường 身thân 已dĩ 。 雖tuy 退thối/thoái 天thiên 處xứ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 心tâm 生sanh 悕hy 望vọng 。 眼nhãn 中trung 淚lệ 出xuất 。 其kỳ 聲thanh 則tắc 麁thô 。 有hữu 因nhân 時thời 業nghiệp 法pháp 集tập 相tương 應ứng 盡tận 命mạng 。 命mạng 盡tận 死tử 已dĩ 。 伽già 阿a 那na 風phong 吹xuy 彼bỉ 死tử 天thiên 。 彼bỉ 風phong 善thiện 香hương 吹xuy 之chi 令linh 散tán 。 如như 是thị 散tán 已dĩ 。 即tức 時thời 遠viễn 離ly 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 無vô 有hữu 處xứ 所sở 。 不bất 能năng 生sanh 他tha 若nhược 想tưởng 若nhược 知tri 。 彼bỉ 既ký 退thối/thoái 已dĩ 生sanh 於ư 人nhân 間gian 。 在tại 胎thai 藏tạng 中trung 母mẫu 則tắc 相tương/tướng 現hiện 。 憙hí 笑tiếu 歌ca 舞vũ 心tâm 憙hí 染nhiễm 欲dục 。 心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 憙hí 樂lạc 花hoa 果quả 樹thụ 林lâm 之chi 處xứ 。 樂nhạo 著trước 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 衣y 服phục 。 常thường 憙hí 飲ẩm 食thực 。 雖tuy 住trụ 藏tạng 內nội 母mẫu 脇hiếp 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 邪tà 欲dục 。 心tâm 喜hỷ 善thiện 香hương 花hoa 鬘man 莊trang 嚴nghiêm 。 臥ngọa 則tắc 善thiện 夢mộng 非phi 顛Điên 倒Đảo 見kiến 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 退thối/thoái 生sanh 此thử 時thời 。 住trụ 母mẫu 藏tạng 中trung 有hữu 如như 是thị 相tướng 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 其kỳ 母mẫu 爾nhĩ 時thời 。 一nhất 切thiết 藏tạng 過quá 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。 後hậu 則tắc 出xuất 生sanh 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 彼bỉ 時thời 童đồng 子tử 既ký 出xuất 生sanh 已dĩ 。 身thân 分phần/phân 平bình 正chánh 掌chưởng 文văn 成thành 就tựu 。 可khả 憙hí 柔nhu 軟nhuyễn 腰yêu 細tế 齒xỉ 密mật 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 其kỳ 心tâm 愛ái 樂nhạo 。 勝thắng 功công 德đức 欲dục 性tánh 愛ái 欲dục 事sự 。 心tâm 愛ái 細tế 衣y 樂nhạc/nhạo/lạc 林lâm 戲hí 處xứ 。 身thân 有hữu 勝thắng 香hương 大đại 富phú 豐phong 財tài 。 金kim 寶bảo 具cụ 足túc 大đại 姓tánh 種chủng 族tộc 。 常thường 行hành 施thí 戒giới 。 欲dục 心tâm 多đa 者giả 。 則tắc 生sanh 貧bần 家gia 。 心tâm 憙hí 布bố 施thí 不bất 黑hắc 不bất 白bạch 。 手thủ 足túc 齊tề 平bình 。 一nhất 切thiết 見kiến 者giả 。 皆giai 悉tất 愛ái 敬kính 。 性tánh 愛ái 論luận 義nghĩa 。 其kỳ 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 少thiểu 於ư 瞋sân 心tâm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 他tha 妻thê 。 於ư 自tự 妻thê 妾thiếp 不bất 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 於ư 諸chư 親thân 舊cựu 。 兄huynh 弟đệ 眷quyến 屬thuộc 。 心tâm 不bất 愛ái 戀luyến 。 大đại 仙tiên 當đương 知tri 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 退thối/thoái 生sanh 人nhân 中trung 。 本bổn 性tánh 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 已dĩ 。 毘tỳ 耶da 娑sa 仙tiên 。 一nhất 切thiết 仙tiên 眾chúng 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 歎thán 言ngôn 善thiện 哉tai 。 毘tỳ 耶da 娑sa 問vấn 經Kinh 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com