大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 三Tam 藏Tạng 鳩cưu 摩ma 羅la 什thập 譯dịch ( 六lục 一nhất ) 復phục 次thứ 。 少thiểu 智trí 之chi 人nhân 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 猶do 發phát 善thiện 心tâm 。 況huống 復phục 智trí 慧tuệ 大đại 德đức 之chi 人nhân 。 而nhi 當đương 不bất 發phát 於ư 善thiện 心tâm 耶da 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 於ư 九cửu 十thập 日nhật 夏hạ 坐tọa 安an 居cư 。 集tập 諸chư 牛ngưu 群quần 近cận 佛Phật 精tinh 舍xá [(殼-一)/牛] 乳nhũ 供cung 佛Phật 。 時thời 有hữu 千thiên 婆Bà 羅La 門Môn 貪tham 牛ngưu 乳nhũ 故cố 。 共cộng 牧mục 牛ngưu 人nhân 行hành 止chỉ 相tương 隨tùy 。 時thời 牧mục 牛ngưu 人nhân 聞văn 婆Bà 羅La 門Môn 誦tụng 韋vi 陀đà 上thượng 典điển 。 悉tất 皆giai 通thông 利lợi 善thiện 了liễu 分phân 別biệt 。 或hoặc 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 但đãn 有hữu 空không 名danh 實thật 無vô 知tri 曉hiểu 。 又hựu 有hữu 明minh 知tri 咒chú 術thuật 不bất 解giải 韋vi 陀đà 。 有hữu 明minh 韋vi 陀đà 不bất 知tri 咒chú 術thuật 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 夏hạ 四tứ 月nguyệt 安an 居cư 已dĩ 訖ngật 。 於ư 自tự 恣tứ 時thời 王vương 勅sắc 牧mục 人nhân 。 今kim 不bất 須tu 乳nhũ 。 隨tùy 逐trục 水thủy 草thảo 放phóng 汝nhữ 諸chư 牛ngưu 。 又hựu 勅sắc 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 去khứ 時thời 必tất 往vãng 辭từ 佛Phật 。 佛Phật 若nhược 說thuyết 法pháp 汝nhữ 好hảo 諦đế 聽thính 。 時thời 彼bỉ 牧mục 人nhân 作tác 如như 是thị 念niệm 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 者giả 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 為vi 非phi 是thị 乎hồ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 向hướng 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 坐tọa 於ư 樹thụ 下hạ 。 知tri 牧mục 牛ngưu 人nhân 來lai 至chí 林lâm 中trung 。 即tức 為vi 牧mục 牛ngưu 人nhân 於ư 身thân 毛mao 孔khổng 出xuất 諸chư 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 照chiếu 曜diệu 映ánh 蔽tế 林lâm 野dã 。 如như 融dung 金kim 聚tụ 。 又hựu 如như 雨vũ 酥tô 降giáng/hàng 注chú 火hỏa 中trung 。 牧mục 人nhân 視thị 之chi 無vô 厭yếm 。 即tức 生sanh 希hy 有hữu 難nan 見kiến 之chi 想tưởng 。 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 此thử 光quang 明minh 者giả 如như 瞻chiêm 蔔bặc 花hoa 遍biến 滿mãn 林lâm 中trung 。 為vì 是thị 何hà 光quang 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 斯tư 林lâm 甚thậm 嚴nghiêm 麗lệ 。 光quang 色sắc 忽hốt 改cải 常thường 。 將tương/tướng 非phi 天thiên 寶bảo 林lâm 。 移di 殖thực 此thử 園viên 耶da 。 暉huy 赫hách 如như 金kim 樓lâu 。 亦diệc 如như 天thiên 帝đế 幢tràng 。 其kỳ 明minh 過quá 電điện 光quang 。 熾sí 炎diễm 踰du 酥tô 火hỏa 。 或hoặc 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 。 降giáng/hàng 遊du 此thử 林lâm 間gian 。 時thời 牧mục 牛ngưu 者giả 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 向hướng 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 覩đổ 佛Phật 圓viên 光quang 。 如như 百bách 千thiên 日nhật 。 三tam 十thập 二nhị 種chủng/chúng 大đại 人nhân 之chi 相tướng 炳bỉnh 著trước 明minh 了liễu 。 各các 皆giai 歡hoan 喜hỷ 生sanh 希hy 有hữu 想tưởng 。 各các 各các 讚tán 歎thán 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 釋thích 種chủng/chúng 王vương 子tử 身thân 。 端đoan 嚴nghiêm 甚thậm 輝huy 妙diệu 。 威uy 光quang 極cực 盛thình/thịnh 熾sí 。 覩đổ 之chi 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 身thân 心tâm 皆giai 快khoái 樂lạc 。 善thiện 哉tai 寂tịch 淡đạm 泊bạc 。 湛trạm 然nhiên 無Vô 畏Úy 懼cụ 。 略lược 說thuyết 其kỳ 色sắc 相tướng 。 善thiện 稱xưng 於ư 種chủng/chúng 智trí 。 世thế 間gian 皆giai 傳truyền 說thuyết 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 妄vọng 。 咸hàm 言ngôn 是thị 佛Phật 陀đà 。 無vô 不bất 稱xưng 佛Phật 者giả 。 憶ức 持trì 著trước 於ư 心tâm 。 口khẩu 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。 粗thô 略lược 其kỳ 旨chỉ 要yếu 。 不bất 可khả 具cụ 廣quảng 說thuyết 。 總tổng 說thuyết 其kỳ 要yếu 言ngôn 。 是thị 釋thích 種chủng/chúng 中trung 日nhật 。 名danh 實thật 稱xưng 色sắc 像tượng 。 色sắc 像tượng 亦diệc 稱xưng 名danh 。 相tướng 好hảo 及cập 福phước 利lợi 。 炳bỉnh 然nhiên 而nhi 顯hiển 現hiện 。 猶do 如như 於ư 眾chúng 寶bảo 。 羅la 列liệt 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 威uy 德đức 甚thậm 赫hách 奕dịch 。 圓viên 光quang 滿mãn 一nhất 尋tầm 。 猶do 如như 真chân 金kim 山sơn 。 能năng 奪đoạt 眾chúng 人nhân 目mục 。 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 不bất 捨xả 離ly 。 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 愛ái 。 體thể 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 如như 人nhân 大đại 叫khiếu 喚hoán 。 口khẩu 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 者giả 。 今kim 在tại 此thử 身thân 中trung 。 世thế 間gian 出xuất 種chủng/chúng 智trí 。 必tất 在tại 於ư 此thử 中trung 。 何hà 有hữu 功công 德đức 智trí 。 不bất 視thị 如như 此thử 智trí 。 知tri 此thử 妙diệu 身thân 器khí 。 真chân 實thật 能năng 堪kham 受thọ 。 功công 巧xảo 及cập 畫họa 素tố 。 未vị 曾tằng 見kiến 是thị 像tượng 。 終chung 更cánh 不bất 生sanh 疑nghi 。 言ngôn 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 如như 此thử 妙diệu 形hình 容dung 。 功công 德đức 必tất 滿mãn 足túc 。 極cực 有hữu 此thử 妙diệu 形hình 。 終chung 不bất 空không 無vô 德đức 。 應ưng/ứng 須tu 決quyết 定định 解giải 。 不bất 應ưng/ứng 逐trục 音âm 聲thanh 。 爾nhĩ 時thời 牧mục 人nhân 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 應ưng 當đương 用dụng 決quyết 定định 解giải 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 我ngã 牧mục 牛ngưu 有hữu 何hà 智trí 力lực 而nhi 用dụng 決quyết 了liễu 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 可khả 決quyết 定định 解giải 知tri 。 云vân 何hà 可khả 知tri 。 又hựu 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 雖tuy 復phục 牧mục 牛ngưu 可khả 分phân 別biệt 知tri 。 彼bỉ 生sanh 王vương 宮cung 智trí 能năng 技kỹ 術thuật 一nhất 切thiết 皆giai 學học 。 不bất 應ưng 知tri 彼bỉ 牧mục 牛ngưu 之chi 法pháp 。 我ngã 今kim 當đương 問vấn 。 牧mục 牛ngưu 之chi 事sự 。 其kỳ 必tất 不bất 知tri 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 韋vi 陀đà 與dữ 射xạ 術thuật 。 醫y 方phương 及cập 祠từ 祀tự 。 天thiên 文văn 并tinh 聲thanh 論luận 。 文văn 筆bút 根căn 本bổn 論luận 。 立lập 天thiên 祀tự 之chi 論luận 。 諸chư 論luận 之chi 因nhân 本bổn 。 辭từ 辯biện 巧xảo 言ngôn 論luận 。 善thiện 學học 淫dâm 泆dật 論luận 。 求cầu 覓mịch 財tài 利lợi 論luận 。 清thanh 淨tịnh 種chủng 姓tánh 論luận 。 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 論luận 。 十thập 種chủng 名danh 字tự 論luận 。 算toán 數số 計kế 校giáo 論luận 。 圍vi 碁kì 博bác 弈 論luận 。 原nguyên 本bổn 書thư 學học 論luận 。 音âm 樂nhạc 倡xướng 伎kỹ 論luận 。 吹xuy 貝bối 歌ca 法pháp 論luận 。 舞vũ 法pháp 笑tiếu 法pháp 論luận 。 欺khi 挊 及cập 庠tường 序tự 。 舉cử 動động 花hoa 鬘man 論luận 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 論luận 。 悉tất 皆giai 善thiện 通thông 達đạt 。 按án 摩ma 除trừ 疲bì 勞lao 。 善thiện 別biệt 摩ma 尼ni 價giá 。 善thiện 別biệt 衣y 帛bạch 法pháp 。 綵thải 色sắc 及cập 蠟lạp 印ấn 。 機cơ 關quan 與dữ 胡hồ 膠giao 。 射xạ 術thuật 計kế 合hợp 離ly 。 又hựu 善thiện 知tri 裁tài 割cát 。 刻khắc 雕điêu 成thành 眾chúng 像tượng 。 文văn 章chương 與dữ 書thư 畫họa 。 無vô 不bất 悉tất 通thông 達đạt 。 又hựu 復phục 善thiện 能năng 知tri 。 和hòa 香hương 作tác 華hoa 鬘man 。 善thiện 知tri 占chiêm 夢mộng 法pháp 。 善thiện 知tri 飛phi 鳥điểu 音âm 。 善thiện 知tri 相tương/tướng 男nam 女nữ 。 善thiện 知tri 象tượng 馬mã 法pháp 。 又hựu 善thiện 知tri 鼓cổ 音âm 。 及cập 以dĩ 擊kích 鼓cổ 法pháp 。 善thiện 知tri 鬪đấu 戰chiến 法pháp 。 善thiện 知tri 不bất 鬪đấu 戰chiến 。 調điều 馬mã 弄lộng 矟sáo 法pháp 。 善thiện 知tri 跳khiêu 躑trịch 法pháp 。 善thiện 知tri 奔bôn 走tẩu 法pháp 。 善thiện 知tri 濟tế 度độ 法pháp 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 法pháp 。 無vô 事sự 不bất 明minh 練luyện 。 如như 是thị 諸chư 勝thắng 眾chúng 智trí 技kỹ 能năng 。 盡tận 是thị 王vương 子tử 之chi 所sở 通thông 利lợi 。 若nhược 知tri 此thử 事sự 是thị 其kỳ 所sở 學học 。 是thị 不bất 為vi 奇kỳ 。 若nhược 知tri 淺thiển 近cận 凡phàm 庶thứ 所sở 學học 牧mục 牛ngưu 之chi 法pháp 。 當đương 知tri 真chân 是thị 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 於ư 是thị 牧mục 人nhân 即tức 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 幾kỷ 法pháp 成thành 就tựu 於ư 牧mục 牛ngưu 法pháp 。 令linh 牛ngưu 增tăng 長trưởng 。 佛Phật 告cáo 之chi 曰viết 。 成thành 就tựu 十thập 一nhất 法pháp 。 牛ngưu 群quần 增tăng 長trưởng 得đắc 不bất 損tổn 減giảm 。 若nhược 不bất 知tri 色sắc 。 又hựu 不bất 知tri 相tương/tướng 。 不bất 知tri 早tảo 起khởi 及cập 以dĩ 拂phất 拭thức 。 不bất 知tri 覆phú 瘡sang 。 不bất 知tri 作tác 烟yên 。 不bất 知tri 大Đại 道Đạo 法pháp 。 不bất 知tri 牛ngưu 善thiện 行hành 來lai 歡hoan 喜hỷ 法pháp 。 不bất 知tri 濟tế 度độ 處xứ 。 不bất 知tri 好hảo 放phóng 牧mục 處xứ 。 不bất 善thiện 知tri [(殼-一)/牛] 乳nhũ 留lưu 遺di 餘dư 法pháp 。 不bất 善thiện 料liệu 理lý 牛ngưu 主chủ 盜đạo 法pháp 。 若nhược 不bất 善thiện 知tri 如như 是thị 法pháp 者giả 。 不bất 名danh 為vi 解giải 牧mục 牛ngưu 之chi 法pháp 。 若nhược 知tri 此thử 法pháp 名danh 為vi 善thiện 解giải 。 時thời 諸chư 牧mục 人nhân 聞văn 斯tư 語ngữ 已dĩ 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 宿tú/túc 老lão 放phóng 牛ngưu 之chi 人nhân 。 尚thượng 所sở 不bất 知tri 。 況huống 我ngã 等đẳng 輩bối 而nhi 能năng 得đắc 知tri 此thử 十thập 一nhất 法pháp 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 諸chư 牧mục 牛ngưu 人nhân 心tâm 生sanh 信tín 解giải 求cầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 佛Phật 即tức 為vi 說thuyết 。 有hữu 十thập 一nhất 法pháp 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 學học 。 如như 修Tu 多Đa 羅La 中trung 廣quảng 說thuyết 。 ( 六lục 二nhị ) 復phục 次thứ 。 不bất 求cầu 供cúng 養dường 及cập 與dữ 恭cung 敬kính 。 如như 是thị 大đại 人nhân 唯duy 求cầu 持trì 行hành 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 如Như 來Lai 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 九cửu 十thập 日nhật 中trung 夏hạ 安an 居cư 訖ngật 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 去khứ 。 須tu 達đạt 多đa 即tức 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 在tại 此thử 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 不bất 受thọ 其kỳ 請thỉnh 。 毘tỳ 舍xá 佉khư 鹿lộc 子tử 母mẫu 諸chư 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 等đẳng 亦diệc 求cầu 請thỉnh 佛Phật 。 如Như 來Lai 不bất 許hứa 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 并tinh 諸chư 宿túc 舊cựu 大đại 臣thần 輔phụ 相tướng 。 亦diệc 求cầu 請thỉnh 佛Phật 。 迦ca 毘tỳ 梨lê 王vương 諸chư 兄huynh 弟đệ 等đẳng 并tinh 祇kỳ 陀đà 諸chư 王vương 子tử 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 等đẳng 亦diệc 求cầu 請thỉnh 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 各các 皆giai 不bất 許hứa 。 爾nhĩ 時thời 須tu 達đạt 多đa 以dĩ 佛Phật 不bất 許hứa 不bất 果quả 所sở 願nguyện 。 還hoàn 詣nghệ 家gia 中trung 憂ưu 惱não 涕thế 泣khấp 。 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 詣nghệ 迦ca 蘭lan 欝uất 頭đầu 藍lam 弗phất 所sở 。 彼bỉ 諸chư 徒đồ 眾chúng 與dữ 佛Phật 別biệt 時thời 生sanh 大đại 苦khổ 惱não 。 況huống 須tu 達đạt 多đa 見kiến 於ư 真Chân 諦Đế 。 是thị 佛Phật 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 奉phụng 事sự 已dĩ 久cửu 。 與dữ 世Thế 尊Tôn 別biệt 而nhi 當đương 不bất 悲bi 惱não 耶da 。 如như 本bổn 行hạnh 中trung 廣quảng 說thuyết 。 時thời 須tu 達đạt 多đa 婢tỳ 字tự 福phước 梨lê 伽già 。 從tùng 外ngoại 持trì 水thủy 來lai 入nhập 至chí 須tu 達đạt 所sở 。 以dĩ 已dĩ 持trì 水thủy 置trí 大đại 器khí 中trung 。 倒đảo 水thủy 未vị 訖ngật 。 見kiến 長trưởng 者giả 悲bi 涕thế 。 以dĩ 瓶bình 置trí 地địa 。 白bạch 長trưởng 者giả 言ngôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 而nhi 悲bi 涕thế 耶da 。 時thời 長trưởng 者giả 須tu 達đạt 多đa 答đáp 婢tỳ 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 詣nghệ 餘dư 方phương 。 諸chư 大đại 長trưởng 者giả 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 各các 各các 求cầu 請thỉnh 。 皆giai 不bất 欲dục 住trụ 。 故cố 我ngã 悲bi 涕thế 。 婢tỳ 白bạch 長trưởng 者giả 言ngôn 。 不bất 能năng 請thỉnh 佛Phật 住trụ 於ư 國quốc 耶da 。 長trưởng 者giả 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 盡tận 力lực 勸khuyến 請thỉnh 。 及cập 城thành 中trung 諸chư 人nhân 諸chư 勝thắng 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 咸hàm 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。 悉tất 亦diệc 不bất 受thọ 。 諸chư 王vương 大đại 臣thần 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。 皆giai 悉tất 疲bì 極cực 不bất 能năng 使sử 住trụ 。 世thế 間gian 真chân 濟tế 今kim 必tất 欲dục 去khứ 。 以dĩ 戀luyến 慕mộ 故cố 憂ưu 慘thảm 不bất 樂nhạo 。 長trưởng 者giả 語ngữ 福phước 梨lê 伽già 言ngôn 。 非phi 獨độc 於ư 我ngã 生sanh 於ư 憂ưu 苦khổ 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 人nhân 悉tất 亦diệc 不bất 樂nhạo 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 內nội 人nhân 。 老lão 少thiểu 及cập 男nam 女nữ 。 皆giai 悉tất 生sanh 憂ưu 惱não 。 喻dụ 如như 月nguyệt 蝕thực 時thời 。 人nhân 人nhân 皆giai 憂ưu 懼cụ 。 咸hàm 應ưng/ứng 共cộng 求cầu 請thỉnh 。 爾nhĩ 時thời 福phước 梨lê 伽già 聞văn 斯tư 偈kệ 已dĩ 。 顏nhan 色sắc 怡di 悅duyệt 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 白bạch 長trưởng 者giả 言ngôn 。 應ưng/ứng 作tác 歡hoan 悅duyệt 莫mạc 生sanh 憂ưu 惱não 。 我ngã 能năng 請thỉnh 佛Phật 使sử 住trụ 於ư 國quốc 。 時thời 須tu 達đạt 多đa 即tức 語ngữ 婢tỳ 言ngôn 。 此thử 國quốc 王vương 等đẳng 及cập 與dữ 諸chư 人nhân 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。 不bất 能năng 使sử 住trụ 。 汝nhữ 今kim 自tự 言ngôn 。 我ngã 能năng 請thỉnh 佛Phật 使sử 住trụ 國quốc 者giả 。 不bất 信tín 汝nhữ 語ngữ 。 時thời 福phước 梨lê 伽già 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 必tất 能năng 。 爾nhĩ 時thời 須tu 達đạt 聞văn 福phước 梨lê 伽già 所sở 說thuyết 。 心tâm 生sanh 喜hỷ 踊dũng 。 即tức 問vấn 婢tỳ 言ngôn 。 汝nhữ 有hữu 何hà 力lực 。 福phước 梨lê 伽già 言ngôn 。 我ngã 無vô 餘dư 力lực 。 世Thế 尊Tôn 自tự 有hữu 大đại 悲bi 之chi 心tâm 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 依y 止chỉ 種chủng/chúng 智trí 住trụ 。 悲bi 如như 母mẫu 念niệm 犢độc 。 求cầu 覓mịch 受thọ 化hóa 子tử 。 心tâm 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。 眾chúng 生sanh 處xứ 深thâm 有hữu 。 如Như 來Lai 常thường 欲dục 拔bạt 。 喻dụ 如như 母mẫu 失thất 犢độc 。 求cầu 覓mịch 得đắc 乃nãi 住trụ 。 我ngã 捉tróc 大đại 悲bi 衣y 。 其kỳ 必tất 能năng 使sử 還hoàn 。 佛Phật 不bất 取thủ 種chủng 族tộc 。 富phú 貴quý 及cập 端đoan 正chánh 。 財tài 色sắc 與dữ 好hảo 惡ác 。 唯duy 觀quán 增tăng 上thượng 信tín 。 善thiện 根căn 成thành 熟thục 者giả 。 若nhược 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 。 悲bi 愍mẫn 而nhi 濟tế 拔bạt 。 我ngã 今kim 若nhược 留lưu 佛Phật 。 國quốc 內nội 諸chư 人nhân 民dân 。 咸hàm 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 福phước 梨lê 伽già 負phụ 水thủy 。 衣y 濕thấp 猶do 未vị 得đắc 乾can 。 即tức 與dữ 徒đồ 伴bạn 往vãng 詣nghệ 祇kỳ 洹hoàn 。 時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 。 及cập 大đại 眾chúng 等đẳng 悉tất 在tại 祇kỳ 洹hoàn 。 是thị 時thời 大đại 眾chúng 開khai 避tị 道đạo 路lộ 。 使sử 福phước 梨lê 伽già 得đắc 至chí 佛Phật 所sở 。 本bổn 種chúng 善thiện 根căn 皆giai 悉tất 開khai 敷phu 。 高cao 聲thanh 請thỉnh 佛Phật 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 國quốc 王vương 及cập 大đại 臣thần 。 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 。 一nhất 切thiết 諸chư 勝thắng 人nhân 。 無vô 不bất 供cúng 養dường 佛Phật 。 我ngã 今kim 心tâm 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 。 亦diệc 復phục 欲dục 供cúng 養dường 。 今kim 欲dục 求cầu 請thỉnh 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 願nguyện 垂thùy 聽thính 。 雖tuy 知tri 諸chư 勝thắng 人nhân 。 勸khuyến 請thỉnh 於ư 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 大đại 慈từ 悲bi 。 應ưng 當đương 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 世Thế 尊Tôn 心tâm 平bình 等đẳng 。 悉tất 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 極cực 賤tiện 卑ty 下hạ 人nhân 。 及cập 高cao 勝thắng 帝Đế 釋Thích 。 我ngã 墮đọa 貧bần 窮cùng 海hải 。 波ba 浪lãng 諸chư 苦khổ 中trung 。 沈trầm 溺nịch 無vô 窮cùng 已dĩ 。 常thường 聞văn 苦khổ 惱não 聲thanh 。 世Thế 尊Tôn 應ưng/ứng 愍mẫn 傷thương 。 拯chửng 拔bạt 貧bần 惡ác 憔tiều 。 我ngã 今kim 深thâm 敬kính 信tín 。 眾chúng 中trung 堅kiên 勝thắng 者giả 。 大đại 悲bi 應ưng/ứng 證chứng 知tri 。 大đại 地địa 及cập 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 皆giai 悉tất 而nhi 知tri 見kiến 。 無vô 有hữu 不bất 了liễu 者giả 。 唯duy 佛Phật 具cụ 足túc 眼nhãn 。 一nhất 切thiết 無vô 不bất 知tri 。 今kim 我ngã 無vô 供cúng 養dường 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 眾chúng 僧Tăng 。 唯duy 有hữu 信tín 受thọ 解giải 。 此thử 身thân 非phi 己kỷ 有hữu 。 屬thuộc 他tha 不bất 自tự 由do 。 不bất 得đắc 隨tùy 從tùng 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 佛Phật 若nhược 遠viễn 去khứ 者giả 。 我ngã 心tâm 如như 狂cuồng 醉túy 。 色sắc 身thân 已dĩ 供cúng 養dường 。 佛Phật 若nhược 住trụ 此thử 者giả 。 我ngã 得đắc 敬kính 法Pháp 身thân 。 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 者giả 。 我ngã 悉tất 能năng 受thọ 行hành 。 善thiện 哉tai 唯duy 願nguyện 住trụ 。 速tốc 與dữ 我ngã 言ngôn 教giáo 。 貴quý 賤tiện 等đẳng 無vô 異dị 。 眾chúng 生sanh 中trung 堅kiên 實thật 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 共cộng 。 不bất 請thỉnh 之chi 親thân 友hữu 。 網võng 縵man 皆giai 覆phú 指chỉ 。 相tương/tướng 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 手thủ 。 一nhất 切thiết 皆giai 恐khủng 怖bố 。 佛Phật 以dĩ 手thủ 安an 慰úy 。 誰thùy 有hữu 上thượng 大đại 悲bi 。 慈từ 稱xưng 滿mãn 世thế 間gian 。 皆giai 是thị 真chân 濟tế 聲thanh 。 六lục 師sư 稱xưng 種chủng/chúng 智trí 。 先tiên 已dĩ 調điều 伏phục 之chi 。 誰thùy 能năng 大đại 眾chúng 前tiền 。 無Vô 畏Úy 師sư 子tử 吼hống 。 名danh 聞văn 遍biến 三Tam 界Giới 。 動động 搖dao 行hành 住trụ 者giả 。 世thế 界giới 盡tận 聞văn 知tri 。 誰thùy 有hữu 無vô 缺khuyết 失thất 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 能năng 。 善thiện 哉tai 願nguyện 和hòa 悅duyệt 。 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 心tâm 。 猶do 如như 犢độc 念niệm 母mẫu 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 極cực 作tác 難nạn/nan 苦khổ 行hạnh 。 疲bì 勞lao 來lai 至chí 此thử 。 說thuyết 於ư 八bát 正chánh 路lộ 。 開khai 示thị 甘cam 露lộ 道đạo 。 人nhân 雄hùng 堪kham 作tác 器khí 。 爾nhĩ 時thời 福phước 梨lê 伽già 善thiện 根căn 已dĩ 熟thục 。 佛Phật 婆bà 伽già 婆bà 出xuất 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 以dĩ 偈kệ 告cáo 福phước 梨lê 伽già 曰viết 。 汝nhữ 既ký 善thiện 方phương 便tiện 。 能năng 令linh 我ngã 還hoàn 住trụ 。 汝nhữ 以dĩ 言ngôn 辭từ 鉤câu 。 能năng 制chế 諸chư 龍long 象tượng 。 汝nhữ 有hữu 堅kiên 固cố 志chí 。 度độ 量lương 極cực 寬khoan 廣quảng 。 能năng 以dĩ 精tinh 勤cần 心tâm 。 求cầu 請thỉnh 使sử 我ngã 住trụ 。 我ngã 今kim 當đương 云vân 何hà 。 不bất 受thọ 於ư 汝nhữ 請thỉnh 。 若nhược 遙diêu 觀quán 汝nhữ 心tâm 。 猶do 應ưng 當đương 來lai 赴phó 。 況huống 今kim 見kiến 汝nhữ 身thân 。 而nhi 當đương 捨xả 棄khí 去khứ 。 我ngã 不bất 為vi 財tài 利lợi 。 富phú 貴quý 及cập 名danh 稱xưng 。 以dĩ 汝nhữ 堅kiên 實thật 心tâm 。 我ngã 當đương 久cửu 住trụ 此thử 。 觀quán 汝nhữ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 猶do 如như 賢hiền 勝thắng 馬mã 。 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 鞍yên 韀 。 誰thùy 不bất 乘thừa 遊du 巡tuần 。 我ngã 為vì 眾chúng 多đa 人nhân 。 為vi 作tác 解giải 脫thoát 因nhân 。 是thị 故cố 捨xả 離ly 家gia 。 不bất 為vi 利lợi 養dưỡng 繫hệ 。 猶do 如như 大đại 龍long 象tượng 。 以dĩ 系hệ 用dụng 繫hệ 之chi 。 利lợi 養dưỡng 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 能năng 禁cấm 制chế 我ngã 。 我ngã 本bổn 處xứ 胎thai 時thời 。 在tại 彼bỉ 暗ám 冥minh 中trung 。 猶do 思tư 益ích 眾chúng 生sanh 。 況huống 今kim 成thành 正Chánh 覺Giác 。 苦khổ 行hạnh 積tích 無vô 量lượng 。 猶do 恒hằng 自tự 乾can 燋tiều 。 不bất 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 我ngã 應ưng/ứng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 是thị 以dĩ 住trụ 於ư 世thế 。 我ngã 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 投đầu 巖nham 及cập 赴phó 火hỏa 。 我ngã 為vì 化hóa 彼bỉ 故cố 。 不bất 避tị 諸chư 苦khổ 惱não 。 亦diệc 不bất 辭từ 疲bì 倦quyện 。 為vi 滿mãn 福phước 梨lê 伽già 。 故cố 復phục 還hoàn 止chỉ 住trụ 。 福phước 梨lê 伽già 應ưng 知tri 。 我ngã 今kim 滿mãn 汝nhữ 願nguyện 。 我ngã 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 擔đảm 是thị 毒độc 蛇xà 聚tụ 。 我ngã 為vì 福phước 伽già 住trụ 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 眾chúng 生sanh 。 皆giai 生sanh 希hy 有hữu 想tưởng 。 各các 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 佛Phật 希hy 有hữu 。 不bất 受thọ 國quốc 王vương 語ngữ 。 亦diệc 不bất 為vi 大đại 臣thần 。 不bất 為vi 國quốc 城thành 人nhân 。 亦diệc 不bất 為vị 女nữ 人nhân 。 柔nhu 軟nhuyễn 微vi 妙diệu 語ngữ 。 佛Phật 為vi 教giáo 化hóa 者giả 。 見kiến 此thử 善thiện 心tâm 故cố 。 即tức 便tiện 為vi 止chỉ 住trụ 。 一nhất 切thiết 行hành 住trụ 者giả 。 知tri 佛Phật 為vi 福phước 伽già 。 是thị 故cố 為vi 止chỉ 住trụ 。 不bất 為vi 諸chư 利lợi 養dưỡng 。 名danh 利lợi 及cập 財tài 賄 。 佛Phật 無vô 諸chư 結kết 使sử 。 為vi 於ư 受thọ 化hóa 者giả 。 行hành 止chỉ 及cập 坐tọa 臥ngọa 。 常thường 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 於ư 眾chúng 生sanh 故cố 。 應ưng/ứng 行hành 即tức 便tiện 行hành 。 應ưng 住trụ 尋tầm 止chỉ 住trụ 。 ( 六lục 三tam ) 復phục 次thứ 。 護hộ 持trì 禁cấm 戒giới 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 終chung 不bất 毀hủy 犯phạm 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 至chí 穿xuyên 珠châu 家gia 立lập 於ư 門môn 外ngoại 。 時thời 彼bỉ 珠châu 師sư 為vi 於ư 國quốc 王vương 穿xuyên 摩ma 尼ni 珠châu 。 比Tỳ 丘Kheo 衣y 色sắc 往vãng 映ánh 彼bỉ 珠châu 其kỳ 色sắc 紅hồng 赤xích 。 彼bỉ 穿xuyên 珠châu 師sư 即tức 入nhập 其kỳ 舍xá 為vi 比Tỳ 丘Kheo 取thủ 食thực 。 時thời 有hữu 一nhất 鵝nga 見kiến 珠châu 赤xích 色sắc 其kỳ 狀trạng 似tự 肉nhục 。 即tức 便tiện 吞thôn 之chi 。 珠châu 師sư 持trì 食thực 以dĩ 施thí 比Tỳ 丘Kheo 。 尋tầm 即tức 覓mịch 珠châu 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 此thử 珠châu 價giá 貴quý 王vương 之chi 所sở 有hữu 。 時thời 彼bỉ 珠châu 師sư 家gia 既ký 貧bần 窮cùng 失thất 王vương 貴quý 珠châu 。 以dĩ 心tâm 急cấp 故cố 。 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 歸quy 我ngã 珠châu 來lai 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 珠châu 者giả 鵝nga 所sở 吞thôn 食thực 。 若nhược 語ngữ 彼bỉ 人nhân 將tương/tướng 必tất 殺sát 鵝nga 以dĩ 取thủ 其kỳ 珠châu 。 如như 我ngã 今kim 者giả 。 苦khổ 惱não 時thời 至chí 。 當đương 設thiết 何hà 計kế 得đắc 免miễn 斯tư 患hoạn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 護hộ 他tha 命mạng 。 身thân 分phần/phân 受thọ 苦khổ 惱não 。 更cánh 無vô 餘dư 方phương 便tiện 。 唯duy 我ngã 命mạng 代đại 彼bỉ 。 我ngã 若nhược 語ngữ 彼bỉ 人nhân 。 云vân 是thị 鵝nga 所sở 吞thôn 。 彼bỉ 人nhân 未vị 必tất 信tín 。 復phục 當đương 傷thương 彼bỉ 命mạng 。 云vân 何hà 作tác 方phương 便tiện 。 己kỷ 身thân 得đắc 全toàn 濟tế 。 又hựu 不bất 害hại 彼bỉ 鵝nga 。 若nhược 言ngôn 他tha 持trì 去khứ 。 此thử 言ngôn 復phục 不bất 可khả 。 設thiết 身thân 得đắc 無vô 過quá 。 不bất 應ưng/ứng 作tác 妄vọng 語ngữ 。 我ngã 聞văn 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 命mạng 得đắc 妄vọng 語ngữ 。 我ngã 聞văn 先tiên 聖thánh 說thuyết 。 寧ninh 捨xả 於ư 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 作tác 虛hư 誑cuống 。 佛Phật 說thuyết 賊tặc 惡ác 人nhân 。 以dĩ 鋸cứ 割cát 截tiệt 身thân 。 雖tuy 受thọ 此thử 苦khổ 痛thống 。 終chung 不bất 毀hủy 壞hoại 法pháp 。 妄vọng 語ngữ 得đắc 全toàn 活hoạt 。 猶do 尚thượng 不bất 應ưng/ứng 作tác 。 寧ninh 以dĩ 護hộ 戒giới 心tâm 。 而nhi 捨xả 於ư 身thân 命mạng 。 我ngã 若nhược 作tác 妄vọng 語ngữ 。 諸chư 同đồng 梵Phạm 行hạnh 人nhân 。 稱xưng 譏cơ 我ngã 破phá 戒giới 。 如như 是thị 稱xưng 譏cơ 輕khinh 。 猶do 能năng 燋tiều 我ngã 心tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 不bất 應ưng/ứng 毀hủy 禁cấm 戒giới 。 今kim 入nhập 大đại 苦khổ 中trung 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 學học 。 如như 鵝nga 飲ẩm 水thủy 乳nhũ 。 能năng 使sử 其kỳ 乳nhũ 盡tận 。 唯duy 獨độc 留lưu 其kỳ 水thủy 。 我ngã 今kim 亦diệc 當đương 爾nhĩ 。 去khứ 惡ác 而nhi 取thủ 善thiện 。 經kinh 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 智trí 者giả 共cộng 嬰anh 愚ngu 。 雖tuy 復phục 同đồng 其kỳ 事sự 。 終chung 不bất 從tùng 彼bỉ 惡ác 。 善thiện 人nhân 能năng 棄khí 惡ác 。 如như 鵝nga 飲ẩm 水thủy 乳nhũ 。 我ngã 今kim 捨xả 身thân 命mạng 。 為vi 此thử 鵝nga 命mạng 故cố 。 緣duyên 我ngã 護hộ 戒giới 因nhân 。 用dụng 成thành 解giải 脫thoát 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 穿xuyên 珠châu 師sư 聞văn 斯tư 偈kệ 故cố 。 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 還hoàn 我ngã 珠châu 來lai 。 若nhược 不bất 見kiến 還hoàn 。 汝nhữ 徒đồ 受thọ 苦khổ 終chung 不bất 相tương 置trí 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 言ngôn 。 誰thùy 得đắc 汝nhữ 珠châu 。 默mặc 然nhiên 而nhi 立lập 。 珠châu 師sư 語ngữ 言ngôn 。 更cánh 無vô 餘dư 人nhân 。 誰thùy 偷thâu 此thử 珠châu 。 時thời 彼bỉ 珠châu 師sư 即tức 閉bế 門môn 戶hộ 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 今kim 日nhật 。 好hảo 自tự 堅kiên 持trì 。 比Tỳ 丘Kheo 尋tầm 即tức 四tứ 向hướng 顧cố 望vọng 無vô 可khả 恃thị 怙hộ 。 如như 鹿lộc 入nhập 圍vi 莫mạc 知tri 所sở 趣thú 。 比Tỳ 丘Kheo 無vô 救cứu 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 自tự 斂liểm 身thân 端đoan 正chánh 衣y 服phục 。 彼bỉ 人nhân 又hựu 復phục 語ngứ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 將tương 欲dục 與dữ 我ngã 鬪đấu 耶da 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 言ngôn 。 不bất 共cộng 汝nhữ 鬪đấu 。 我ngã 自tự 共cộng 彼bỉ 結kết 使sử 賊tặc 鬪đấu 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 恐khủng 於ư 打đả 時thời 身thân 形hình 現hiện 故cố 。 我ngã 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 設thiết 使sử 困khốn 苦khổ 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 猶do 常thường 以dĩ 衣y 用dụng 自tự 覆phú 護hộ 不bất 露lộ 形hình 體thể 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 具cụ 慚tàm 愧quý 。 我ngã 今kim 隨tùy 順thuận 學học 。 乃nãi 至chí 命mạng 盡tận 時thời 。 終chung 不bất 露lộ 形hình 體thể 。 時thời 彼bỉ 珠châu 師sư 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 頗phả 有hữu 不bất 惜tích 身thân 命mạng 者giả 耶da 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 言ngôn 。 我ngã 出xuất 家gia 法pháp 至chí 於ư 解giải 脫thoát 常thường 護hộ 身thân 命mạng 。 雖tuy 處xứ 嶮hiểm 難nạn/nan 而nhi 全toàn 身thân 命mạng 。 今kim 我ngã 決quyết 定định 捨xả 於ư 此thử 身thân 。 使sử 出xuất 家gia 眾chúng 稱xưng 美mỹ 我ngã 名danh 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 捨xả 身thân 命mạng 時thời 。 墮đọa 地địa 如như 乾can 薪tân 。 當đương 使sử 人nhân 稱xưng 美mỹ 。 為vi 鵝nga 能năng 捨xả 身thân 。 亦diệc 使sử 於ư 後hậu 人nhân 。 皆giai 生sanh 憂ưu 苦khổ 惱não 。 而nhi 捨xả 如như 此thử 身thân 。 聞văn 者giả 勤cần 精tinh 進tấn 。 修tu 行hành 於ư 真chân 道đạo 。 堅kiên 持trì 諸chư 禁cấm 戒giới 。 有hữu 使sử 毀hủy 禁cấm 者giả 。 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 持trì 戒giới 。 爾nhĩ 時thời 珠châu 師sư 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 向hướng 所sở 說thuyết 諂siểm 曲khúc 不bất 實thật 。 復phục 欲dục 使sử 人nhân 稱xưng 其kỳ 美mỹ 名danh 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 謂vị 我ngã 今kim 着trước 染nhiễm 衣y 有hữu 虛hư 妄vọng 耶da 。 何hà 故cố 現hiện 美mỹ 。 不bất 為vi 諂siểm 曲khúc 自tự 歡hoan 喜hỷ 耳nhĩ 。 亦diệc 不bất 使sử 人nhân 稱xưng 歎thán 我ngã 名danh 。 欲dục 使sử 世Thế 尊Tôn 知tri 我ngã 至chí 心tâm 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 大đại 仙tiên 之chi 弟đệ 子tử 。 為vi 持trì 禁cấm 戒giới 故cố 。 捨xả 於ư 難nan 捨xả 命mạng 。 使sử 諸chư 世thế 間gian 人nhân 。 於ư 諸chư 出xuất 家gia 者giả 。 生sanh 未vị 曾tằng 有hữu 想tưởng 。 今kim 雖tuy 未vị 生sanh 想tưởng 。 將tương 來lai 必tất 當đương 生sanh 。 時thời 珠châu 師sư 執chấp 縛phược 比Tỳ 丘Kheo 而nhi 加gia 打đả 棒bổng 。 問vấn 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 珠châu 在tại 何hà 處xứ 。 還hoàn 我ngã 珠châu 來lai 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 言ngôn 。 我ngã 不bất 得đắc 珠châu 。 珠châu 師sư 涕thế 泣khấp 心tâm 生sanh 悔hối 恨hận 。 又hựu 以dĩ 王vương 珠châu 益ích 以dĩ 苦khổ 惱não 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 此thử 貧bần 窮cùng 。 我ngã 知tri 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 生sanh 於ư 悔hối 恨hận 心tâm 。 咄đốt 哉tai 此thử 貧bần 窮cùng 。 由do 貧bần 故cố 造tạo 惡ác 。 時thời 穿xuyên 珠châu 師sư 即tức 便tiện 涕thế 泣khấp 頂đảnh 禮lễ 比Tỳ 丘Kheo 足túc 。 而nhi 白bạch 之chi 言ngôn 。 賜tứ 我ngã 歡hoan 喜hỷ 還hoàn 與dữ 我ngã 珠châu 。 汝nhữ 莫mạc 自tự 燋tiều 亦diệc 莫mạc 嬈nhiễu/nhiêu 我ngã 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 言ngôn 。 我ngã 實thật 不bất 取thủ 。 珠châu 師sư 復phục 言ngôn 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 甚thậm 是thị 堅kiên [革*卬] 。 受thọ 是thị 苦khổ 惱não 猶do 言ngôn 不bất 得đắc 。 時thời 彼bỉ 珠châu 師sư 以dĩ 貧bần 切thiết 故cố 。 無vô 由do 得đắc 珠châu 更cánh 復phục 瞋sân 打đả 。 時thời 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 兩lưỡng 手thủ 并tinh 頸cảnh 並tịnh 被bị 繫hệ 縛phược 。 四tứ 向hướng 顧cố 望vọng 莫mạc 知tri 所sở 告cáo 必tất 空không 受thọ 死tử 。 時thời 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 生sanh 死tử 受thọ 苦khổ 皆giai 應ưng 如như 是thị 。 應ưng 當đương 堅kiên 辭từ 無vô 犯phạm 戒giới 律luật 。 若nhược 當đương 毀hủy 戒giới 。 受thọ 地địa 獄ngục 罪tội 有hữu 過quá 今kim 苦khổ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 當đương 念niệm 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 大đại 悲bi 為vi 體thể 者giả 。 是thị 我ngã 尊tôn 重trọng 師sư 。 當đương 憶ức 佛Phật 所sở 告cáo 。 富phú 那na 伽già 之chi 言ngôn 。 又hựu 復phục 當đương 憶ức 念niệm 。 林lâm 間gian 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên 。 割cát 截tiệt 於ư 手thủ 脚cước 。 并tinh 劓 其kỳ 耳nhĩ 鼻tỷ 。 不bất 生sanh 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 當đương 憶ức 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 於ư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 以dĩ 鐵thiết 鋸cứ 解giải 。 支chi 節tiết 手thủ 足túc 等đẳng 。 不bất 應ưng/ứng 起khởi 惡ác 心tâm 。 但đãn 當đương 專chuyên 念niệm 佛Phật 。 應ưng 當đương 念niệm 出xuất 家gia 。 及cập 憶ức 諸chư 禁cấm 戒giới 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 婬dâm 盜đạo 捨xả 身thân 命mạng 。 如như 是thị 不bất 可khả 數số 。 羊dương 鹿lộc 及cập 六lục 畜súc 。 捨xả 身thân 不bất 可khả 計kế 。 彼bỉ 時thời 虛hư 受thọ 苦khổ 。 為vi 戒giới 捨xả 身thân 命mạng 。 勝thắng 於ư 毀hủy 禁cấm 生sanh 。 假giả 欲dục 自tự 擁ủng 護hộ 。 會hội 歸quy 終chung 當đương 滅diệt 。 不bất 如như 為vi 持trì 戒giới 。 為vi 他tha 護hộ 身thân 命mạng 。 捨xả 此thử 危nguy 脆thúy 身thân 。 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 命mạng 。 雖tuy 俱câu 捨xả 身thân 命mạng 。 有hữu 具cụ 功công 德đức 者giả 。 有hữu 無vô 所sở 得đắc 者giả 。 智trí 者giả 護hộ 身thân 命mạng 。 名danh 稱xưng 具cụ 功công 德đức 。 愚ngu 者giả 捨xả 身thân 命mạng 。 徒đồ 喪táng 無vô 所sở 獲hoạch 。 時thời 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 語ngữ 穿xuyên 珠châu 師sư 言ngôn 。 莫mạc 捨xả 悲bi 心tâm 極cực 為vi 苦khổ 哉tai 。 時thời 穿xuyên 珠châu 師sư 涕thế 泣khấp 懊áo 惱não 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 雖tuy 打đả 撲phác 汝nhữ 。 極cực 大đại 生sanh 苦khổ 惱não 。 憶ức 王vương 責trách 我ngã 珠châu 。 復phục 欲dục 苦khổ 治trị 汝nhữ 。 今kim 汝nhữ 捨xả 是thị 苦khổ 。 亦diệc 使sử 我ngã 離ly 惡ác 。 汝nhữ 是thị 出xuất 家gia 人nhân 。 應ưng/ứng 斷đoán/đoạn 於ư 貪tham 欲dục 。 宜nghi 捨xả 貪tham 愛ái 心tâm 。 還hoàn 當đương 與dữ 我ngã 珠châu 。 比Tỳ 丘Kheo 微vi 笑tiếu 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 雖tuy 有hữu 貪tham 心tâm 。 終chung 不bất 利lợi 此thử 珠châu 。 汝nhữ 當đương 聽thính 我ngã 說thuyết 。 我ngã 今kim 貪tham 名danh 稱xưng 。 智trí 者giả 所sở 歎thán 羨tiện 。 亦diệc 貪tham 於ư 禁cấm 戒giới 。 及cập 以dĩ 解giải 脫thoát 法pháp 。 最tối 是thị 我ngã 所sở 貪tham 。 甘cam 露lộ 之chi 道đạo 跡tích 。 於ư 汝nhữ 摩ma 尼ni 珠châu 。 實thật 無vô 貪tham 利lợi 心tâm 。 我ngã 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 乞khất 食thực 以dĩ 為vi 業nghiệp 。 住trụ 止chỉ 於ư 樹thụ 下hạ 。 以dĩ 此thử 我ngã 為vì 足túc 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 乃nãi 當đương 作tác 偷thâu 賊tặc 。 汝nhữ 宜nghi 善thiện 觀quán 察sát 。 穿xuyên 珠châu 師sư 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 何hà 用dụng 多đa 語ngữ 。 遂toại 加gia 繫hệ 縛phược 倍bội 更cánh 撾qua 打đả 以dĩ 繩thằng 急cấp 絞giảo 。 耳nhĩ 眼nhãn 口khẩu 鼻tỷ 盡tận 皆giai 血huyết 出xuất 。 時thời 彼bỉ 鵝nga 者giả 即tức 來lai 飲ẩm 血huyết 。 珠châu 師sư 瞋sân 忿phẫn 打đả 鵝nga 即tức 死tử 。 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 言ngôn 。 此thử 鵝nga 死tử 活hoạt 。 珠châu 師sư 答đáp 言ngôn 。 鵝nga 今kim 死tử 活hoạt 何hà 足túc 故cố 問vấn 。 時thời 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 向hướng 鵝nga 所sở 。 見kiến 鵝nga 既ký 死tử 涕thế 泣khấp 不bất 樂nhạo 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 望vọng 使sử 此thử 鵝nga 活hoạt 。 今kim 我ngã 命mạng 未vị 絕tuyệt 。 鵝nga 在tại 我ngã 前tiền 死tử 。 我ngã 望vọng 護hộ 汝nhữ 命mạng 。 受thọ 是thị 極cực 辛tân 苦khổ 。 何hà 意ý 汝nhữ 先tiên 死tử 。 我ngã 果quả 報báo 不bất 成thành 。 穿xuyên 珠châu 師sư 問vấn 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 鵝nga 今kim 於ư 汝nhữ 竟cánh 有hữu 何hà 親thân 。 愁sầu 惱não 乃nãi 爾nhĩ 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 言ngôn 。 不bất 滿mãn 我ngã 願nguyện 。 所sở 以dĩ 不bất 樂nhạo 。 我ngã 先tiên 作tác 心tâm 望vọng 代đại 鵝nga 命mạng 。 今kim 此thử 鵝nga 死tử 願nguyện 不bất 滿mãn 足túc 。 珠châu 師sư 問vấn 言ngôn 。 欲dục 作tác 何hà 願nguyện 。 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 言ngôn 。 佛Phật 作tác 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 割cát 截tiệt 手thủ 足túc 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 我ngã 欲dục 學học 彼bỉ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 往vãng 昔tích 時thời 。 捨xả 身thân 以dĩ 貿mậu 鴿cáp 。 我ngã 亦diệc 作tác 是thị 意ý 。 捨xả 命mạng 欲dục 代đại 鵝nga 。 我ngã 得đắc 最tối 勝thắng 心tâm 。 欲dục 全toàn 此thử 鵝nga 命mạng 。 由do 汝nhữ 殺sát 鵝nga 故cố 。 心tâm 願nguyện 不bất 滿mãn 足túc 。 珠châu 師sư 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 作tác 是thị 語ngữ 我ngã 猶do 不bất 解giải 。 汝nhữ 當đương 為vì 我ngã 廣quảng 說thuyết 所sở 由do 。 爾nhĩ 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 著trước 赤xích 色sắc 衣y 。 映ánh 珠châu 似tự 肉nhục 色sắc 。 此thử 鵝nga 謂vị 是thị 肉nhục 。 即tức 便tiện 吞thôn 食thực 之chi 。 我ngã 受thọ 此thử 苦khổ 惱não 。 為vi 護hộ 彼bỉ 鵝nga 故cố 。 逼bức 切thiết 甚thậm 苦khổ 惱não 。 望vọng 使sử 得đắc 全toàn 命mạng 。 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 佛Phật 皆giai 生sanh 子tử 想tưởng 。 都đô 無vô 功công 德đức 者giả 。 佛Phật 亦diệc 生sanh 悲bi 愍mẫn 。 瞿Cù 曇Đàm 是thị 我ngã 師sư 。 云vân 何hà 害hại 於ư 物vật 。 我ngã 是thị 彼bỉ 弟đệ 子tử 。 云vân 何hà 能năng 作tác 害hại 。 時thời 彼bỉ 珠châu 師sư 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 即tức 開khai 鵝nga 腹phúc 而nhi 還hoàn 得đắc 珠châu 。 即tức 舉cử 聲thanh 哭khốc 。 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 護hộ 鵝nga 命mạng 不bất 惜tích 於ư 身thân 。 使sử 我ngã 造tạo 此thử 非phi 法pháp 之chi 事sự 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 藏tạng 功công 德đức 事sự 。 如như 以dĩ 灰hôi 覆phú 火hỏa 。 我ngã 以dĩ 愚ngu 癡si 故cố 。 燒thiêu 惱não 數số 百bách 身thân 。 汝nhữ 於ư 佛Phật 摽 相tương/tướng 。 極cực 為vi 甚thậm 相tương/tướng 稱xưng 。 我ngã 以dĩ 愚ngu 癡si 故cố 。 不bất 能năng 善thiện 觀quán 察sát 。 為vi 癡si 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 願nguyện 當đương 暫tạm 留lưu 住trụ 。 少thiểu 聽thính 我ngã 懺sám 悔hối 。 猶do 如như 脚cước 跌trật 者giả 。 扶phù 地địa 還hoàn 得đắc 起khởi 。 待đãi 我ngã 得đắc 少thiểu 供cung 。 時thời 彼bỉ 珠châu 師sư 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 於ư 比Tỳ 丘Kheo 。 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 南Nam 無Mô 堅kiên 持trì 戒giới 。 遭tao 是thị 極cực 苦khổ 難nạn 。 不bất 作tác 毀hủy 缺khuyết 行hành 。 不bất 遇ngộ 如như 是thị 惡ác 。 持trì 戒giới 非phi 希hy 有hữu 。 要yếu 當đương 值trị 此thử 苦khổ 。 能năng 持trì 禁cấm 戒giới 者giả 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 難nạn/nan 。 為vi 鵝nga 身thân 受thọ 苦khổ 。 不bất 犯phạm 於ư 禁cấm 戒giới 。 此thử 事sự 實thật 難nan 有hữu 。 時thời 穿xuyên 珠châu 師sư 既ký 懺sám 悔hối 已dĩ 。 即tức 遣khiển 比Tỳ 丘Kheo 還hoàn 歸quy 所sở 止chỉ 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com