諸chư 法pháp 集tập 要yếu 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 觀quán 無Vô 畏Úy 尊Tôn 者giả 集tập 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 宣tuyên 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 日nhật 稱xưng 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 福phước 非phi 福phước 業nghiệp 品phẩm 第đệ 十thập 三tam 所sở 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 謂vị 福phước 及cập 非phi 福phước 。 能năng 縛phược 諸chư 有hữu 情tình 。 定định 各các 招chiêu 其kỳ 報báo 。 愚ngu 夫phu 心tâm 如như 魚ngư 。 依y 愛ái 波ba 而nhi 住trụ 。 含hàm 笑tiếu 造tạo 諸chư 惡ác 。 悲bi 啼đề 而nhi 自tự 受thọ 。 昔tích 同đồng 造tạo 諸chư 罪tội 。 謂vị 僕bộc 使sử 營doanh 從tùng 。 後hậu 受thọ 其kỳ 苦khổ 報báo 。 彼bỉ 則tắc 無vô 相tướng 代đại 。 由do 親thân 眷quyến 朋bằng 屬thuộc 。 和hòa 合hợp 造tạo 眾chúng 罪tội 。 於ư 他tha 世thế 相tương 隨tùy 。 唯duy 所sở 作tác 惡ác 業nghiệp 。 如như 花hoa 所sở 至chí 處xứ 。 其kỳ 香hương 不bất 捨xả 離ly 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 亦diệc 然nhiên 。 在tại 處xứ 常thường 隨tùy 逐trục 。 眾chúng 生sanh 由do 自tự 業nghiệp 。 因nhân 果quả 常thường 相tương 應ứng 。 作tác 善thiện 生sanh 諸chư 天thiên 。 而nhi 受thọ 殊thù 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 惡ác 業nghiệp 果quả 報báo 。 則tắc 受thọ 極cực 重trọng 苦khổ 。 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 中trung 。 彼bỉ 苦khổ 無vô 相tướng 似tự 。 謂vị 由do 彼bỉ 三tam 業nghiệp 。 造tạo 作tác 遍biến 三Tam 界Giới 。 常thường 起khởi 於ư 三tam 毒độc 。 則tắc 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 諸chư 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 由do 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 流lưu 轉chuyển 三Tam 界Giới 中trung 。 皆giai 隨tùy 於ư 自tự 業nghiệp 。 非phi 自tự 作tác 他tha 受thọ 。 非phi 他tha 作tác 我ngã 受thọ 。 當đương 知tri 所sở 造tạo 業nghiệp 。 招chiêu 報báo 唯duy 決quyết 定định 。 業nghiệp 雖tuy 有hữu 眾chúng 多đa 。 受thọ 處xứ 有hữu 其kỳ 九cửu 。 由do 彼bỉ 互hỗ 相tương 資tư 。 成thành 四tứ 十thập 種chủng 惡ác 。 自tự 造tạo 作tác 一nhất 業nghiệp 。 定định 受thọ 其kỳ 一nhất 報báo 。 墮đọa 於ư 險hiểm 道đạo 中trung 。 則tắc 無vô 其kỳ 伴bạn 侶lữ 。 或hoặc 為vi 他tha 勸khuyến 請thỉnh 。 而nhi 造tạo 作tác 惡ác 業nghiệp 。 後hậu 受thọ 苦khổ 報báo 時thời 。 彼bỉ 則tắc 不bất 能năng 救cứu 。 業nghiệp 熟thục 非phi 初sơ 後hậu 。 及cập 此thử 生sanh 他tha 世thế 。 謂vị 於ư 此thử 造tạo 作tác 。 或hoặc 於ư 餘dư 處xứ 受thọ 。 由do 善thiện 惡ác 業nghiệp 故cố 。 隨tùy 輪luân 迴hồi 流lưu 轉chuyển 。 為vi 業nghiệp 風phong 所sở 吹xuy 。 而nhi 招chiêu 苦khổ 樂lạc 報báo 。 愚ngu 夫phu 心tâm 散tán 亂loạn 。 於ư 欲dục 常thường 樂nhạo 著trước 。 無vô 正chánh 慧tuệ 揀giản 擇trạch 。 諸chư 惡ác 則tắc 增tăng 長trưởng 。 彼bỉ 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 眾chúng 生sanh 。 為vi 癡si 之chi 所sở 覆phú 。 惡ác 報báo 現hiện 其kỳ 前tiền 。 則tắc 墮đọa 黑hắc 暗ám 處xứ 。 由do 於ư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 心tâm 不bất 生sanh 欣hân 樂nhạo 。 在tại 彼bỉ 地địa 獄ngục 中trung 。 長trường/trưởng 時thời 受thọ 其kỳ 苦khổ 。 從tùng 無vô 始thỉ 輪luân 迴hồi 。 為vi 業nghiệp 網võng 纏triền 縛phược 。 此thử 滅diệt 彼bỉ 復phục 生sanh 。 皆giai 由do 心tâm 造tạo 作tác 。 或hoặc 從tùng 天thiên 墮đọa 落lạc 。 或hoặc 地địa 獄ngục 生sanh 天thiên 。 或hoặc 生sanh 於ư 人nhân 中trung 。 或hoặc 受thọ 餓ngạ 鬼quỷ 報báo 。 謂vị 彼bỉ 苦khổ 樂lạc 因nhân 。 皆giai 由do 己kỷ 所sở 造tạo 。 各các 互hỗ 相tương 生sanh 起khởi 。 非phi 自tự 在tại 天thiên 作tác 。 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 中trung 。 造tạo 無vô 數số 惡ác 業nghiệp 。 唯duy 佛Phật 當đương 證chứng 知tri 。 餘dư 智trí 不bất 能năng 了liễu 。 若nhược 非phi 法pháp 招chiêu 善thiện 。 此thử 因nhân 為vi 顛Điên 倒Đảo 。 當đương 知tri 所sở 受thọ 果quả 。 皆giai 與dữ 因nhân 相tương 似tự 。 若nhược 因nhân 果quả 相tương 應ứng 。 則tắc 順thuận 於ư 正chánh 理lý 。 是thị 有hữu 為vi 諸chư 法pháp 。 無vô 不bất 從tùng 緣duyên 起khởi 。 未vị 見kiến 無vô 罪tội 者giả 。 而nhi 趣thú 於ư 地địa 獄ngục 。 定định 由do 惡ác 業nghiệp 故cố 。 則tắc 受thọ 其kỳ 苦khổ 報báo 。 決quyết 定định 造tạo 諸chư 惡ác 。 堅kiên 著trước 而nhi 無vô 悔hối 。 彼bỉ 為vi 業nghiệp 所sở 縛phược 。 則tắc 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。 未vị 見kiến 不bất 善thiện 業nghiệp 。 引dẫn 生sanh 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 果quả 。 唯duy 佛Phật 真chân 實thật 言ngôn 。 示thị 彼bỉ 對đối 治trị 道đạo 。 如như 因nhân 燈đăng 有hữu 光quang 。 如như 由do 業nghiệp 招chiêu 報báo 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 者giả 。 皆giai 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố 。 謂vị 由do 彼bỉ 彼bỉ 因nhân 。 各các 各các 果quả 隨tùy 轉chuyển 。 善thiện 達đạt 如như 是thị 相tướng 。 則tắc 名danh 真chân 實thật 見kiến 。 非phi 同đồng 自tự 在tại 天thiên 。 無vô 因nhân 而nhi 建kiến 立lập 。 諸chư 法pháp 皆giai 緣duyên 生sanh 。 是thị 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 由do 無vô 始thỉ 輪luân 迴hồi 。 業nghiệp 報báo 常thường 相tương 似tự 。 非phi 顛điên 倒đảo 分phân 別biệt 。 從tùng 因nhân 緣duyên 而nhi 有hữu 。 眾chúng 生sanh 癡si 所sở 迷mê 。 於ư 愛ái 欲dục 無vô 厭yếm 。 若nhược 不bất 了liễu 業nghiệp 報báo 。 何hà 由do 獲hoạch 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 人nhân 於ư 佛Phật 教giáo 。 不bất 達đạt 道đạo 非phi 道đạo 。 由do 癡si 無vô 正chánh 慧tuệ 。 常thường 生sanh 於ư 熱nhiệt 惱não 。 見kiến 他tha 如như 意ý 樂lạc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 從tùng 因nhân 生sanh 。 諸chư 法pháp 皆giai 唯duy 心tâm 。 各các 各các 隨tùy 自tự 行hành 。 有hữu 為vi 皆giai 無vô 常thường 。 如như 水thủy 泡bào 非phi 久cửu 。 應ưng 當đương 行hành 善thiện 行hành 。 為vi 二nhị 世thế 饒nhiêu 益ích 。 覩đổ 世thế 間gian 業nghiệp 報báo 。 及cập 諸chư 天thiên 退thối/thoái 墮đọa 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 者giả 。 彼bỉ 定định 無vô 少thiểu 樂lạc 。 業nghiệp 索sách 極cực 修tu 長trường/trưởng 。 堅kiên 固cố 而nhi 難nan 脫thoát 。 纏triền 縛phược 彼bỉ 愚ngu 夫phu 。 去khứ 菩bồ 提đề 則tắc 遠viễn 。 智trí 慧tuệ 如như 利lợi 劍kiếm 。 於ư 彼bỉ 能năng 除trừ 斷đoán/đoạn 。 離ly 愚ngu 癡si 熱nhiệt 惱não 。 令linh 至chí 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 由do 業nghiệp 受thọ 彼bỉ 果quả 。 隨tùy 善thiện 惡ác 相tướng 應ưng/ứng 。 智trí 者giả 不bất 暫tạm 忘vong 。 因nhân 果quả 常thường 決quyết 定định 。 由do 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 生sanh 肢chi 分phần/phân 骨cốt 鎖tỏa 。 纏triền 縛phược 諸chư 有hữu 情tình 。 輪luân 迴hồi 無vô 解giải 脫thoát 。 由do 彼bỉ 纏triền 縛phược 故cố 。 逼bức 迫bách 難nan 堪kham 任nhậm 。 當đương 修tu 解giải 脫thoát 因nhân 。 得đắc 盡tận 諸chư 苦khổ 際tế 。 彼bỉ 業nghiệp 善thiện 鉤câu 名danh 。 復phục 能năng 牽khiên 眾chúng 生sanh 。 於ư 在tại 所sở 生sanh 處xứ 。 隨tùy 業nghiệp 而nhi 受thọ 報báo 。 彼bỉ 業nghiệp 果quả 如như 輪luân 。 於ư 三tam 有hữu 旋toàn 轉chuyển 。 當đương 離ly 諸chư 過quá 患hoạn 。 常thường 修tu 殊thù 勝thắng 行hành 。 布bố 施thí 如như 淨tịnh 器khí 。 貯trữ 戒giới 勤cần 慧tuệ 水thủy 。 智trí 者giả 善thiện 持trì 用dụng 。 滅diệt 三tam 有hữu 業nghiệp 火hỏa 。 若nhược 縱túng 彼bỉ 三tam 業nghiệp 。 三tam 毒độc 則tắc 隨tùy 轉chuyển 。 馳trì 騁sính 三Tam 界Giới 中trung 。 由do 癡si 三tam 種chủng 行hành 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 苦khổ 所sở 逼bức 迫bách 。 皆giai 隨tùy 自tự 作tác 業nghiệp 。 常thường 依y 止chỉ 而nhi 住trú 。 若nhược 無vô 彼bỉ 善thiện 因nhân 。 何hà 能năng 有hữu 少thiểu 樂lạc 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 彼bỉ 報báo 。 如như 種chủng/chúng 生sanh 其kỳ 果quả 。 又hựu 如như 陽dương 春xuân 時thời 。 能năng 滋tư 榮vinh 卉hủy 木mộc 。 彼bỉ 果quả 從tùng 因nhân 生sanh 。 無vô 因nhân 則tắc 不bất 起khởi 。 為vi 業nghiệp 索sách 所sở 拘câu 。 百bách 千thiên 生sanh 往vãng 返phản 。 如như 世thế 間gian 車xa 輪luân 。 由do 機cơ 關quan 而nhi 轉chuyển 。 彼bỉ 三tam 毒độc 堅kiên 牢lao 。 眾chúng 生sanh 難nạn/nan 出xuất 離ly 。 離ly 貪tham 等đẳng 過quá 患hoạn 。 則tắc 善thiện 超siêu 三tam 有hữu 。 若nhược 人nhân 慶khánh 快khoái 心tâm 。 修tu 彼bỉ 殊thù 勝thắng 行hành 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 受thọ 莊trang 嚴nghiêm 勝thắng 報báo 。 業nghiệp 如như 彼bỉ 畫họa 師sư 。 善thiện 圖đồ 諸chư 形hình 像tượng 。 或hoặc 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 所sở 畫họa 無vô 不bất 盡tận 。 彼bỉ 畫họa 無vô 數số 量lượng 。 皆giai 由do 業nghiệp 變biến 化hóa 。 不bất 施thí 眾chúng 彩thải 飾sức 。 亦diệc 無vô 能năng 見kiến 者giả 。 壁bích 毀hủy 畫họa 亦diệc 無vô 。 畢tất 竟cánh 皆giai 散tán 壞hoại 。 此thử 身thân 雖tuy 滅diệt 謝tạ 。 彼bỉ 業nghiệp 則tắc 長trường/trưởng 在tại 。 眾chúng 生sanh 癡si 所sở 覆phú 。 為vi 業nghiệp 所sở 籠lung 縛phược 。 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 中trung 。 如như 陶đào 輪luân 常thường 轉chuyển 。 如như 風phong 日nhật 煙yên 塵trần 。 於ư 畫họa 則tắc 能năng 損tổn 。 彼bỉ 所sở 招chiêu 業nghiệp 緣duyên 。 未vị 常thường 而nhi 暫tạm 棄khí 。 當đương 觀quán 察sát 過quá 去khứ 。 所sở 造tạo 諸chư 不bất 善thiện 。 於ư 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 隨tùy 作tác 而nhi 自tự 受thọ 。 謂vị 於ư 上thượng 中trung 下hạ 。 諸chư 微vi 細tế 惡ác 業nghiệp 。 能năng 悉tất 令linh 解giải 脫thoát 。 是thị 最tối 上thượng 智trí 者giả 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 造tạo 作tác 善thiện 不bất 善thiện 。 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 及cập 非phi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 決quyết 定định 當đương 獲hoạch 得đắc 。 若nhược 違vi 背bội 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 為vi 愚ngu 癡si 者giả 。 於ư 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 長trường/trưởng 時thời 無vô 解giải 脫thoát 。 天thiên 人nhân 阿a 脩tu 羅la 。 地địa 獄ngục 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 皆giai 由do 彼bỉ 業nghiệp 故cố 。 當đương 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 由do 染nhiễm 慧tuệ 分phân 別biệt 。 造tạo 無vô 量lượng 惡ác 業nghiệp 。 各các 各các 往vãng 諸chư 趣thú 。 受thọ 報báo 悉tất 知tri 見kiến 。 若nhược 人nhân 造tạo 善thiện 業nghiệp 。 後hậu 得đắc 生sanh 人nhân 天thiên 。 不bất 善thiện 溺nịch 三tam 塗đồ 。 如như 俳 優ưu 更cánh 服phục 。 業nghiệp 線tuyến 極cực 堅kiên 長trường/trưởng 。 遍biến 縛phược 於ư 三tam 有hữu 。 眾chúng 生sanh 由do 自tự 業nghiệp 。 如như 輻bức 依y 車xa 輞võng 。 或hoặc 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 或hoặc 沈trầm 於ư 險hiểm 難nạn 。 輪luân 迴hồi 不bất 暫tạm 停đình 。 隨tùy 業nghiệp 而nhi 受thọ 報báo 。 有hữu 情tình 生sanh 天thiên 中trung 。 皆giai 從tùng 善thiện 業nghiệp 得đắc 。 如như 妙diệu 色sắc 蓮liên 華hoa 。 出xuất 清thanh 淨tịnh 池trì 沼chiểu 。 若nhược 人nhân 造tạo 善thiện 業nghiệp 。 決quyết 定định 非phi 破phá 壞hoại 。 常thường 生sanh 於ư 勝thắng 處xứ 。 感cảm 果quả 得đắc 如như 意ý 。 愚ngu 夫phu 不bất 修tu 因nhân 。 而nhi 妄vọng 希hy 樂lạc 報báo 。 譬thí 如như 於ư 沙sa 中trung 。 求cầu 酥tô 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 修tu 彼bỉ 善thiện 因nhân 。 則tắc 生sanh 於ư 快khoái 樂lạc 。 無vô 因nhân 獲hoạch 報báo 者giả 。 如như 離ly 樹thụ 求cầu 果quả 。 眾chúng 生sanh 由do 業nghiệp 故cố 。 受thọ 報báo 而nhi 無vô 定định 。 如như 擲trịch 沙sa 空không 中trung 。 隨tùy 風phong 而nhi 飄phiêu 墮đọa 。 彼bỉ 聚tụ 散tán 因nhân 緣duyên 。 苦khổ 樂lạc 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 皆giai 由do 業nghiệp 所sở 牽khiên 。 於ư 罪tội 不bất 應ưng/ứng 造tạo 。 無vô 邊biên 業nghiệp 種chủng 子tử 。 變biến 化hóa 六lục 道đạo 中trung 。 皆giai 從tùng 心tâm 所sở 生sanh 。 是thị 佛Phật 真chân 實thật 說thuyết 。 是thị 心tâm 難nan 調điều 伏phục 。 樂nhạc/nhạo/lạc 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 如như 彩thải 畫họa 眾chúng 生sanh 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 見kiến 。 如như 一nhất 穀cốc 種chủng 子tử 。 能năng 生sanh 百bách 千thiên 萬vạn 。 是thị 業nghiệp 網võng 亦diệc 然nhiên 。 無vô 能năng 測trắc 量lượng 者giả 。 如như 線tuyến 縶 於ư 禽cầm 。 雖tuy 翔tường 復phục 能năng 至chí 。 彼bỉ 業nghiệp 拘câu 眾chúng 生sanh 。 往vãng 返phản 亦diệc 如như 是thị 。 愚ngu 夫phu 無vô 正chánh 見kiến 。 不bất 達đạt 罪tội 福phước 相tương/tướng 。 循tuần 環hoàn 三tam 有hữu 中trung 。 唯duy 苦khổ 為vì 己kỷ 有hữu 。 若nhược 了liễu 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 則tắc 悟ngộ 生sanh 滅diệt 法pháp 。 斯tư 為vi 真chân 實thật 人nhân 。 能năng 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 若nhược 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 。 則tắc 親thân 近cận 惡ác 友hữu 。 棄khí 法pháp 貪tham 世thế 財tài 。 不bất 信tín 後hậu 苦khổ 果quả 。 由do 不bất 了liễu 業nghiệp 報báo 。 則tắc 不bất 知tri 罪tội 福phước 。 彼bỉ 愚ngu 癡si 有hữu 情tình 。 長trường 受thọ 於ư 熱nhiệt 惱não 。 世thế 智trí 生sanh 我ngã 慢mạn 。 常thường 說thuyết 無vô 義nghĩa 言ngôn 。 不bất 悟ngộ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 常thường 受thọ 輪luân 迴hồi 苦khổ 。 如như 人nhân 久cửu 囚tù 執chấp 。 偶ngẫu 得đắc 其kỳ 釋thích 放phóng 。 彼bỉ 親thân 眷quyến 朋bằng 屬thuộc 。 喜hỷ 樂lạc 相tương/tướng 慶khánh 慰úy 。 猶do 處xứ 地địa 獄ngục 中trung 。 業nghiệp 盡tận 得đắc 解giải 脫thoát 。 由do 先tiên 善thiện 業nghiệp 力lực 。 得đắc 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 受thọ 天thiên 中trung 快khoái 樂lạc 。 具cụ 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 彼bỉ 復phục 修tu 因nhân 。 轉chuyển 生sanh 其kỳ 勝thắng 處xứ 。 彼bỉ 若nhược 不bất 修tu 善thiện 。 業nghiệp 盡tận 即tức 退thối 墮đọa 。 衰suy 相tương/tướng 現hiện 其kỳ 前tiền 。 如như 油du 盡tận 燈đăng 滅diệt 。 此thử 滅diệt 彼bỉ 復phục 生sanh 。 循tuần 環hoàn 於ư 三Tam 界Giới 。 隨tùy 業nghiệp 風phong 所sở 吹xuy 。 何hà 由do 能năng 出xuất 離ly 。 若nhược 人nhân 智trí 自tự 在tại 。 則tắc 不bất 著trước 輪luân 迴hồi 。 不bất 為vì 彼bỉ 業nghiệp 繩thằng 。 少thiểu 分phần 而nhi 纏triền 縛phược 。 假giả 使sử 蓮liên 簳 絲ti 。 積tích 如như 須Tu 彌Di 量lượng 。 彼bỉ 業nghiệp 索sách 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 能năng 縛phược 智trí 者giả 。 智trí 者giả 處xứ 輪luân 迴hồi 。 如như 須Tu 彌Di 不bất 動động 。 遠viễn 離ly 諸chư 憂ưu 惱não 。 解giải 脫thoát 諸chư 恐khủng 怖bố 。 如như 諸chư 佛Phật 所sở 見kiến 。 因nhân 果quả 常thường 相tương 似tự 。 若nhược 作tác 業nghiệp 廣quảng 大đại 。 彼bỉ 報báo 亦diệc 同đồng 等đẳng 。 數sác 數sác 造tạo 諸chư 業nghiệp 。 各các 各các 受thọ 其kỳ 果quả 。 由do 如như 是thị 造tạo 作tác 。 則tắc 為vì 彼bỉ 纏triền 縛phược 。 若nhược 造tạo 善thiện 業nghiệp 故cố 。 定định 獲hoạch 彼bỉ 勝thắng 報báo 。 色sắc 力lực 命mạng 嚴nghiêm 身thân 。 為vi 人nhân 之chi 所sở 敬kính 。 福phước 業nghiệp 豈khởi 能năng 久cửu 。 倏thúc 爾nhĩ 若nhược 燈đăng 光quang 。 彼bỉ 業nghiệp 報báo 無vô 差sai/sái 。 皆giai 隨tùy 心tâm 造tạo 作tác 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 盡tận 命mạng 必tất 喪táng 。 身thân 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 無vô 有hữu 少thiểu 安an 住trụ 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 由do 心tâm 界giới 差sai 別biệt 。 各các 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 為vi 三tam 有hữu 纏triền 縛phược 。 世thế 間gian 瘖âm 瘂á 人nhân 。 由do 行hành 不bất 善thiện 道đạo 。 彼bỉ 希hy 於ư 樂lạc 報báo 。 如như 攪giảo 水thủy 求cầu 火hỏa 。 若nhược 無vô 所sở 作tác 善thiện 。 樂nhạc/nhạo/lạc 果quả 則tắc 不bất 生sanh 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 者giả 。 決quyết 定định 無vô 功công 德đức 。 為vi 業nghiệp 索sách 所sở 牽khiên 。 暗ám 鈍độn 無vô 知tri 覺giác 。 彼bỉ 索sách 無vô 能năng 斷đoán/đoạn 。 苦khổ 盡tận 方phương 解giải 脫thoát 。 眾chúng 生sanh 由do 業nghiệp 故cố 。 於ư 輪luân 回hồi 往vãng 返phản 。 見kiến 此thử 滅diệt 彼bỉ 生sanh 。 皆giai 從tùng 因nhân 所sở 得đắc 。 愚ngu 夫phu 著trước 五ngũ 欲dục 。 未vị 嘗thường 生sanh 覺giác 悟ngộ 。 由do 貪tham 愛ái 相tương/tướng 資tư 。 何hà 窮cùng 苦khổ 邊biên 際tế 。 愚ngu 夫phu 無vô 厭yếm 足túc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 諸chư 欲dục 樂lạc 。 由do 彼bỉ 無vô 厭yếm 故cố 。 則tắc 自tự 取thủ 衰suy 滅diệt 。 於ư 現hiện 生sanh 福phước 報báo 。 業nghiệp 盡tận 樂nhạc/nhạo/lạc 亦diệc 亡vong 。 由do 多đa 作tác 放phóng 逸dật 。 臨lâm 終chung 始thỉ 覺giác 知tri 。 起khởi 無vô 量lượng 分phân 別biệt 。 造tạo 彼bỉ 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 各các 隨tùy 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 而nhi 受thọ 其kỳ 果quả 報báo 。 眾chúng 生sanh 為vi 業nghiệp 驅khu 。 或hoặc 為vi 業nghiệp 所sở 招chiêu 。 或hoặc 生sanh 於ư 快khoái 樂lạc 。 或hoặc 招chiêu 於ư 苦khổ 報báo 。 若nhược 得đắc 生sanh 天thiên 中trung 。 受thọ 五ngũ 欲dục 妙diệu 樂lạc 。 福phước 盡tận 而nhi 退thối/thoái 墮đọa 。 及cập 此thử 無vô 能năng 救cứu 。 又hựu 彼bỉ 輪luân 迴hồi 因nhân 。 皆giai 從tùng 虛hư 妄vọng 起khởi 。 佛Phật 以dĩ 真chân 實thật 見kiến 。 示thị 解giải 脫thoát 正Chánh 道Đạo 。 昔tích 修tu 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 戒giới 定định 慧tuệ 相tương 應ứng 。 此thử 非phi 輪luân 迴hồi 因nhân 。 安an 住trụ 清thanh 淨tịnh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 福phước 報báo 無vô 盡tận 。 不bất 應ưng/ứng 作tác 放phóng 逸dật 。 當đương 畢tất 竟cánh 一nhất 心tâm 。 增tăng 修tu 殊thù 勝thắng 行hành 。 若nhược 人nhân 具cụ 福phước 報báo 。 當đương 遠viễn 諸chư 不bất 善thiện 。 為vi 善thiện 躋tễ 聖thánh 道Đạo 。 作tác 惡ác 招chiêu 殃ương 咎cữu 。 若nhược 人nhân 作tác 善thiện 行hành 。 勇dũng 悍hãn 無vô 退thối/thoái 屈khuất 。 常thường 獲hoạch 寂tịch 靜tĩnh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 能năng 趣thú 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 若nhược 人nhân 著trước 放phóng 逸dật 。 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 諸chư 不bất 善thiện 。 彼bỉ 福phước 則tắc 隨tùy 減giảm 。 當đương 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。 是thị 業nghiệp 如như 鞦 韆 。 皆giai 從tùng 心tâm 變biến 化hóa 。 眾chúng 生sanh 癡si 所sở 誑cuống 。 常thường 依y 彼bỉ 而nhi 轉chuyển 。 生sanh 死tử 其kỳ 如như 輪luân 。 十thập 二nhị 處xứ 如như 輻bức 。 旋toàn 轉chuyển 於ư 世thế 間gian 。 皆giai 為vi 心tâm 所sở 使sử 。 由do 心tâm 造tạo 善thiện 業nghiệp 。 引dẫn 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 為vi 境cảnh 界giới 所sở 迷mê 。 不bất 思tư 惟duy 後hậu 苦khổ 。 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 及cập 非phi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 當đương 審thẩm 慮lự 而nhi 行hành 。 苦khổ 樂lạc 業nghiệp 雖tuy 殊thù 。 皆giai 從tùng 因nhân 緣duyên 起khởi 。 世thế 間gian 無vô 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 皆giai 為vi 業nghiệp 所sở 牽khiên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 壞hoại 苦khổ 現hiện 前tiền 。 由do 心tâm 而nhi 造tạo 作tác 。 眾chúng 生sanh 由do 業nghiệp 風phong 。 吹xuy 至chí 所sở 生sanh 處xứ 。 於ư 彼bỉ 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 則tắc 為vi 業nghiệp 所sở 拘câu 。 唯duy 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 後hậu 世thế 常thường 相tương/tướng 逐trục 。 猶do 如như 採thải 其kỳ 花hoa 。 彼bỉ 香hương 則tắc 隨tùy 至chí 。 眾chúng 生sanh 自tự 業nghiệp 使sử 。 隨tùy 生sanh 滅diệt 流lưu 轉chuyển 。 譬thí 若nhược 彼bỉ 鞦 韆 。 昇thăng 墜trụy 無vô 休hưu 息tức 。 於ư 天thiên 人nhân 脩tu 羅la 。 六lục 趣thú 而nhi 往vãng 返phản 。 為vi 癡si 之chi 所sở 覆phú 。 不bất 生sanh 真chân 實thật 見kiến 。 又hựu 如như 世thế 間gian 輪luân 。 依y 手thủ 而nhi 旋toàn 轉chuyển 。 彼bỉ 為vi 業nghiệp 所sở 催thôi 。 速tốc 疾tật 無vô 與dữ 等đẳng 。 由do 業nghiệp 之chi 所sở 纏triền 。 十thập 二nhị 支chi 和hòa 合hợp 。 是thị 名danh 緣duyên 生sanh 輪luân 。 世thế 間gian 無vô 知tri 者giả 。 諸chư 天thiên 癡si 所sở 覆phú 。 常thường 著trước 於ư 欲dục 境cảnh 。 唯duy 業nghiệp 果quả 長trường 存tồn 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 積tích 聚tụ 。 彼bỉ 不bất 知tri 善thiện 業nghiệp 。 如như 良lương 藥dược 明minh 燈đăng 。 除trừ 暗ám 獲hoạch 輕khinh 安an 。 能năng 為vi 作tác 歸quy 救cứu 。 受thọ 難nan 堪kham 極cực 苦khổ 。 及cập 種chủng 種chủng 怖bố 畏úy 。 是thị 業nghiệp 有hữu 大đại 力lực 。 而nhi 不bất 生sanh 疲bì 勞lao 。 天thiên 滅diệt 生sanh 人nhân 中trung 。 人nhân 歿một 墮đọa 地địa 獄ngục 。 獄ngục 出xuất 作tác 傍bàng 生sanh 。 復phục 墮đọa 於ư 鬼quỷ 趣thú 。 皆giai 由do 彼bỉ 業nghiệp 風phong 。 飄phiêu 轉chuyển 而nhi 無vô 定định 。 彼bỉ 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 未vị 嘗thường 生sanh 覺giác 悟ngộ 。 眾chúng 生sanh 乘thừa 業nghiệp 車xa 。 能năng 行hành 於ư 三Tam 界Giới 。 餘dư 乘thừa 則tắc 不bất 然nhiên 。 速tốc 疾tật 無vô 相tướng 似tự 。 若nhược 所sở 作tác 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 受thọ 其kỳ 福phước 報báo 。 唯duy 於ư 彼bỉ 現hiện 生sanh 。 則tắc 知tri 其kỳ 自tự 業nghiệp 。 彼bỉ 業nghiệp 如như 彩thải 繪hội 。 皆giai 從tùng 心tâm 所sở 起khởi 。 所sở 畫họa 無vô 不bất 周chu 。 長trường/trưởng 時thời 而nhi 不bất 滅diệt 。 謂vị 廣quảng 大đại 福phước 報báo 。 皆giai 從tùng 業nghiệp 所sở 生sanh 。 福phước 業nghiệp 若nhược 盡tận 時thời 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 則tắc 散tán 壞hoại 。 於ư 善thiện 若nhược 不bất 廢phế 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 則tắc 增tăng 長trưởng 。 是thị 故cố 於ư 善thiện 因nhân 。 展triển 轉chuyển 常thường 修tu 作tác 。 於ư 彼bỉ 百bách 千thiên 生sanh 。 受thọ 形hình 軀khu 骨cốt 鎖tỏa 。 為vi 業nghiệp 之chi 所sở 纏triền 。 曾tằng 無vô 安an 樂lạc 想tưởng 。 若nhược 造tạo 種chủng 種chủng 因nhân 。 則tắc 受thọ 種chủng 種chủng 報báo 。 當đương 於ư 此thử 生sanh 中trung 。 勤cần 修tu 諸chư 善thiện 行hành 。 業nghiệp 畫họa 極cực 工công 巧xảo 。 皆giai 依y 心tâm 造tạo 作tác 。 業nghiệp 盡tận 果quả 則tắc 亡vong 。 剎sát 那na 不bất 久cửu 住trụ 。 唯duy 自tự 業nghiệp 為vi 親thân 。 於ư 他tha 何hà 所sở 得đắc 。 善thiện 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 如như 理lý 而nhi 安an 住trụ 。 以dĩ 業nghiệp 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 則tắc 非phi 餘dư 所sở 作tác 。 於ư 百bách 生sanh 千thiên 生sanh 。 而nhi 未vị 曾tằng 暫tạm 捨xả 。 若nhược 了liễu 知tri 生sanh 滅diệt 。 及cập 真chân 實thật 因nhân 果quả 。 則tắc 離ly 諸chư 罪tội 垢cấu 。 得đắc 至chí 不bất 滅diệt 處xứ 。 所sở 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 迂 曲khúc 常thường 相tương 隨tùy 。 如như 輻bức 依y 彼bỉ 輪luân 。 於ư 世thế 間gian 旋toàn 轉chuyển 。 當đương 以dĩ 慧tuệ 揀giản 擇trạch 。 如như 理lý 而nhi 修tu 作tác 。 是thị 為vi 調điều 御ngự 師sư 。 永vĩnh 脫thoát 諸chư 煩phiền 惱não 。 教giáo 示thị 眾chúng 生sanh 品phẩm 第đệ 十thập 四tứ 謂vị 貪tham 恚khuể 癡si 垢cấu 。 及cập 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 此thử 六lục 如như 深thâm 冤oan 。 能năng 損tổn 諸chư 含hàm 識thức 。 又hựu 五ngũ 境cảnh 如như 賊tặc 。 能năng 劫kiếp 功công 德đức 財tài 。 初sơ 如như 彼bỉ 親thân 朋bằng 。 後hậu 則tắc 為vi 冤oan 害hại 。 由do 心tâm 生sanh 放phóng 逸dật 。 於ư 欲dục 境cảnh 囂hiêu 馳trì 。 能năng 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 趣thú 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 貪tham 為vi 其kỳ 熾sí 火hỏa 。 瞋sân 則tắc 如như 彼bỉ 冤oan 。 黑hắc 暗ám 說thuyết 為vi 癡si 。 是thị 三tam 皆giai 可khả 畏úy 。 謂vị 三tam 十thập 六lục 業nghiệp 。 及cập 彼bỉ 四tứ 十thập 行hành 。 九cửu 十thập 八bát 煩phiền 惱não 。 周châu 遍biến 於ư 三Tam 界Giới 。 離ly 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 一nhất 百bách 八bát 煩phiền 惱não 。 善thiện 解giải 法pháp 非phi 法pháp 。 常thường 獲hoạch 無vô 量lượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 十thập 六lục 現hiện 觀quán 。 及cập 彼bỉ 十thập 六lục 空không 。 了liễu 我ngã 法pháp 二nhị 相tương/tướng 。 是thị 名danh 為vi 智trí 者giả 。 善thiện 達đạt 道đạo 非phi 道đạo 。 及cập 彼bỉ 四tứ 究cứu 竟cánh 。 解giải 脫thoát 四tứ 瀑bộc 流lưu 。 能năng 滅diệt 諸chư 罪tội 垢cấu 。 修tu 習tập 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 出xuất 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 。 顯hiển 現hiện 彼bỉ 十Thập 力Lực 。 得đắc 證chứng 菩Bồ 提Đề 果quả 。 明minh 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 。 及cập 彼bỉ 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 除trừ 三tam 際tế 無vô 知tri 。 不bất 為vi 魔ma 所sở 伏phục 。 是thị 五ngũ 欲dục 境cảnh 界giới 。 初sơ 甘cam 後hậu 則tắc 苦khổ 。 令linh 墮đọa 諸chư 險hiểm 難nạn 。 是thị 故cố 常thường 遠viễn 離ly 。 以dĩ 正chánh 智trí 思tư 惟duy 。 伏phục 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 斯tư 為vi 具cụ 智trí 人nhân 。 世thế 世thế 常thường 安an 隱ẩn 。 智trí 能năng 斷đoán/đoạn 諸chư 惑hoặc 。 猶do 火hỏa 焚phần 乾can 薪tân 。 正chánh 智trí 若nhược 增tăng 明minh 。 令linh 三Tam 寶Bảo 顯hiển 現hiện 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 智trí 境cảnh 界giới 。 常thường 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 法pháp 。 煩phiền 惱não 如như 毒độc 蛇xà 。 則tắc 能năng 害hại 諸chư 善thiện 。 若nhược 具cụ 真chân 實thật 見kiến 。 能năng 利lợi 於ư 自tự 他tha 。 離ly 老lão 死tử 過quá 患hoạn 。 住trụ 最tối 上thượng 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 輪luân 迴hồi 。 常thường 為vì 彼bỉ 纏triền 縛phược 。 是thị 煩phiền 惱não 冤oan 賊tặc 。 遍biến 三tam 有hữu 逼bức 迫bách 。 若nhược 人nhân 知tri 佛Phật 教giáo 。 為vi 眾chúng 生sanh 演diễn 說thuyết 。 常thường 修tu 純thuần 淨tịnh 行hạnh 。 得đắc 生sanh 於ư 梵Phạm 天Thiên 。 若nhược 厭yểm 離ly 三tam 毒độc 。 常thường 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 破phá 壞hoại 彼bỉ 輪luân 迴hồi 。 如như 燃nhiên 於ư 槁cảo 木mộc 。 若nhược 人nhân 知tri 苦khổ 因nhân 。 而nhi 不bất 造tạo 諸chư 罪tội 。 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 聚tụ 。 於ư 彼bỉ 無vô 能năng 縛phược 。 智trí 為vi 勝thắng 光quang 明minh 。 癡si 為vi 極cực 黑hắc 暗ám 。 若nhược 能năng 善thiện 分phân 別biệt 。 此thử 說thuyết 為vi 智trí 者giả 。 若nhược 離ly 癡si 過quá 失thất 。 則tắc 無vô 諸chư 險hiểm 難nạn 。 為vi 癡si 之chi 所sở 覆phú 。 何hà 能năng 得đắc 解giải 脫thoát 。 寧ninh 觸xúc 於ư 猛mãnh 火hỏa 。 及cập 毒độc 蛇xà 共cộng 處xứ 。 善thiện 求cầu 寂tịch 滅diệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 應ưng/ứng 與dữ 癡si 俱câu 。 愚ngu 人nhân 無vô 正chánh 智trí 。 如như 盲manh 處xứ 黑hắc 暗ám 。 不bất 怖bố 畏úy 輪luân 迴hồi 。 常thường 造tạo 非phi 法pháp 行hành 。 眾chúng 生sanh 為vi 癡si 誑cuống 。 常thường 起khởi 於ư 愛ái 染nhiễm 。 受thọ 世thế 間gian 貧bần 窮cùng 。 為vi 衰suy 老lão 逼bức 迫bách 。 由do 三tam 世thế 業nghiệp 果quả 。 從tùng 地địa 獄ngục 生sanh 天thiên 。 或hoặc 天thiên 墮đọa 畜súc 生sanh 。 或hoặc 受thọ 餓ngạ 鬼quỷ 報báo 。 眾chúng 生sanh 由do 彼bỉ 貪tham 。 隨tùy 業nghiệp 往vãng 諸chư 趣thú 。 復phục 為vì 癡si 羂quyến 拘câu 。 輪luân 回hồi 三tam 有hữu 海hải 。 無vô 始thỉ 造tạo 諸chư 罪tội 。 受thọ 種chủng 種chủng 生sanh 死tử 。 由do 彼bỉ 慣quán 習tập 故cố 。 曾tằng 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 。 諸chư 天thiên 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 損tổn 。 人nhân 世thế 匱quỹ 乏phạp 苦khổ 。 地địa 獄ngục 常thường 燒thiêu 然nhiên 。 傍bàng 生sanh 互hỗ 相tương 噉đạm 。 餓ngạ 鬼quỷ 飢cơ 渴khát 逼bức 。 皆giai 由do 彼bỉ 癡si 故cố 。 長trường/trưởng 處xứ 於ư 輪luân 迴hồi 。 何hà 曾tằng 有hữu 少thiểu 樂lạc 。 愚ngu 癡si 著trước 欲dục 樂lạc 。 由do 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 受thọ 苦khổ 。 不bất 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 正Chánh 法Pháp 救cứu 護hộ 。 若nhược 人nhân 具cụ 真chân 實thật 。 常thường 樂nhạo 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 修tu 習tập 諸chư 禪thiền 定định 。 彼bỉ 則tắc 無vô 憂ưu 苦khổ 。 諸chư 佛Phật 宣tuyên 正Chánh 法Pháp 。 如như 燈đăng 常thường 照chiếu 明minh 。 慈từ 念niệm 諸chư 眾chúng 生sanh 。 過quá 如như 彼bỉ 父phụ 母mẫu 。 眾chúng 生sanh 由do 三tam 因nhân 。 造tạo 三tam 種chủng 過quá 失thất 。 循tuần 環hoàn 三Tam 界Giới 中trung 。 三tam 受thọ 常thường 相tương/tướng 逐trục 。 由do 三tam 業nghiệp 所sở 起khởi 。 趣thú 三tam 惡ác 險hiểm 難nạn 。 眾chúng 生sanh 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 馳trì 騁sính 於ư 三tam 有hữu 。 若nhược 尊tôn 重trọng 三Tam 寶Bảo 。 當đương 得đắc 三tam 菩bồ 提đề 。 遠viễn 離ly 三tam 種chủng 見kiến 。 則tắc 不bất 生sanh 諸chư 苦khổ 。 於ư 彼bỉ 晝trú 夜dạ 中trung 。 三tam 時thời 常thường 觀quán 察sát 。 謂vị 彼bỉ 老lão 病bệnh 死tử 。 三tam 種chủng 過quá 失thất 藏tạng 。 三tam 業nghiệp 離ly 邪tà 思tư 。 善thiện 住trụ 三tam 平bình 等đẳng 。 不bất 著trước 於ư 輪luân 迴hồi 。 永vĩnh 離ly 諸chư 憂ưu 惱não 。 於ư 彼bỉ 道đạo 非phi 道đạo 。 及cập 空không 有hữu 等đẳng 相tương/tướng 。 慈từ 心tâm 善thiện 觀quán 察sát 。 當đương 證chứng 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 是thị 人nhân 意ý 清thanh 淨tịnh 。 不bất 觸xúc 諸chư 染nhiễm 欲dục 。 永vĩnh 離ly 諸chư 垢cấu 濁trược 。 得đắc 解giải 脫thoát 安an 樂lạc 。 離ly 三tam 有hữu 貪tham 求cầu 。 常thường 生sanh 於ư 正chánh 念niệm 。 是thị 人nhân 於ư 正Chánh 道Đạo 。 決quyết 定định 無vô 退thối 轉chuyển 。 眾chúng 生sanh 癡si 所sở 蔽tế 。 於ư 智trí 不bất 通thông 達đạt 。 起khởi 無vô 量lượng 貪tham 愛ái 。 常thường 為vi 苦khổ 纏triền 縛phược 。 懈giải 怠đãi 無vô 慚tàm 愧quý 。 習tập 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 為vi 地địa 獄ngục 種chủng 子tử 。 智trí 者giả 善thiện 防phòng 護hộ 。 由do 彼bỉ 無vô 慚tàm 愧quý 。 常thường 造tạo 作tác 眾chúng 罪tội 。 後hậu 墮đọa 於ư 險hiểm 道đạo 。 徒đồ 生sanh 於ư 悔hối 惱não 。 起khởi 憍kiêu 慢mạn 瞋sân 恚khuể 。 嫉tật 妬đố 并tinh 覆phú 惱não 。 愚ngu 癡si 無vô 信tín 根căn 。 何hà 能năng 生sanh 善thiện 道đạo 。 嗜thị 酒tửu 復phục 貪tham 財tài 。 起khởi 邪tà 見kiến 妄vọng 語ngữ 。 常thường 行hành 磣sầm 毒độc 因nhân 。 定định 招chiêu 地địa 獄ngục 報báo 。 邪tà 見kiến 障chướng 諸chư 善thiện 。 不bất 應ưng/ứng 起khởi 少thiểu 分phần 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 。 自tự 投đầu 險hiểm 惡ác 道đạo 。 謂vị 起khởi 邪tà 見kiến 者giả 。 非phi 因nhân 而nhi 計kế 因nhân 。 彼bỉ 為vi 自tự 欺khi 誑cuống 。 沈trầm 淪luân 無vô 出xuất 期kỳ 。 若nhược 人nhân 著trước 邪tà 見kiến 。 徒đồ 修tu 其kỳ 苦khổ 行hạnh 。 誑cuống 惑hoặc 於ư 他tha 人nhân 。 愚ngu 癡si 生sanh 我ngã 慢mạn 。 由do 愚ngu 癡si 黑hắc 暗ám 。 溺nịch 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 是thị 人nhân 無vô 正chánh 因nhân 。 以dĩ 苦khổ 欲dục 捨xả 苦khổ 。 隨tùy 彼bỉ 外ngoại 道đạo 說thuyết 。 炙chích 身thân 求cầu 出xuất 離ly 。 智trí 者giả 令linh 炙chích 心tâm 。 則tắc 能năng 燒thiêu 諸chư 惑hoặc 。 若nhược 具cụ 修tu 正chánh 智trí 。 能năng 破phá 諸chư 煩phiền 惱não 。 是thị 名danh 真chân 丈trượng 夫phu 。 得đắc 離ly 諸chư 苦khổ 際tế 。 樂nhạo 著trước 世thế 名danh 聞văn 。 而nhi 互hỗ 相tương 諂siểm 讚tán 。 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 菩bồ 提đề 。 非phi 邪tà 見kiến 所sở 得đắc 。 於ư 善thiện 不bất 勤cần 修tu 。 心tâm 常thường 生sanh 掉trạo 舉cử 。 貪tham 著trước 利lợi 養dưỡng 故cố 。 捨xả 離ly 彼bỉ 淨tịnh 戒giới 。 樂nhạo 著trước 於ư 酒tửu 味vị 。 好hảo 侵xâm 於ư 外ngoại 色sắc 。 殺sát 害hại 諸chư 眾chúng 生sanh 。 由do 此thử 墮đọa 地địa 獄ngục 。 親thân 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 起khởi 邪tà 見kiến 兩lưỡng 舌thiệt 。 不bất 獲hoạch 諸chư 威uy 儀nghi 。 三tam 業nghiệp 多đa 毀hủy 犯phạm 。 由do 我ngã 慢mạn 無vô 明minh 。 所sở 說thuyết 無vô 真chân 實thật 。 於ư 此thử 世thế 佗đà/tha 生sanh 。 何hà 能năng 得đắc 快khoái 樂lạc 。 為vi 眾chúng 苦khổ 沈trầm 溺nịch 。 此thử 滅diệt 彼bỉ 復phục 生sanh 。 如như 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 由do 無vô 明minh 行hành 。 若nhược 人nhân 起khởi 我ngã 慢mạn 。 邪tà 慢mạn 增tăng 上thượng 慢mạn 。 此thử 為vi 苦khổ 根căn 本bổn 。 畢tất 竟cánh 常thường 遠viễn 離ly 。 樂nhạc/nhạo/lạc 造tạo 作tác 諸chư 惡ác 。 無vô 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 隨tùy 彼bỉ 無vô 明minh 流lưu 。 入nhập 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 若nhược 人nhân 具cụ 勝thắng 智trí 。 善thiện 息tức 除trừ 煩phiền 惱não 。 能năng 解giải 一nhất 切thiết 縛phược 。 得đắc 至chí 不bất 滅diệt 處xứ 。 由do 修tu 勝thắng 智trí 故cố 。 則tắc 能năng 斷đoán/đoạn 諸chư 惑hoặc 。 此thử 說thuyết 煩phiền 惱não 縛phược 。 由do 智trí 得đắc 解giải 脫thoát 。 諸chư 煩phiền 惱não 如như 薪tân 。 智trí 火hỏa 燒thiêu 永vĩnh 盡tận 。 若nhược 樂nhạo 欲dục 境cảnh 界giới 。 何hà 能năng 離ly 纏triền 縛phược 。 五ngũ 欲dục 為vi 重trọng/trùng 瘴chướng 。 能năng 覆phú 於ư 智trí 眼nhãn 。 常thường 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 壞hoại 說thuyết 法Pháp 正Chánh 道Đạo 。 於ư 善thiện 說thuyết 法Pháp 者giả 。 當đương 一nhất 心tâm 諦đế 聽thính 。 是thị 人nhân 為vi 法pháp 將tương/tướng 。 能năng 敵địch 諸chư 魔ma 軍quân 。 謂vị 於ư 四tứ 顛Điên 倒Đảo 。 及cập 世thế 間gian 八bát 法pháp 。 自tự 不bất 生sanh 正chánh 慧tuệ 。 則tắc 為vì 彼bỉ 欺khi 誑cuống 。 五ngũ 欲dục 如như 迅tấn 流lưu 。 漂phiêu 淪luân 難nạn/nan 出xuất 離ly 。 當đương 以dĩ 智trí 舡 筏phiệt 。 於ư 彼bỉ 能năng 超siêu 越việt 。 由do 彼bỉ 愚ngu 癡si 心tâm 。 常thường 樂nhạo 著trước 諸chư 欲dục 。 輪luân 迴hồi 五ngũ 趣thú 中trung 。 何hà 能năng 得đắc 解giải 脫thoát 。 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 。 如như 火hỏa 常thường 熾sí 然nhiên 。 若nhược 如như 理lý 而nhi 行hành 。 如như 甘cam 露lộ 除trừ 熱nhiệt 。 謂vị 積tích 集tập 無vô 明minh 。 從tùng 久cửu 遠viễn 生sanh 起khởi 。 以dĩ 一nhất 智trí 明minh 燈đăng 。 破phá 滅diệt 令linh 不bất 現hiện 。 若nhược 人nhân 具cụ 正chánh 智trí 。 則tắc 能năng 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 智trí 縱túng 貪tham 癡si 。 則tắc 生sanh 於ư 懈giải 怠đãi 。 若nhược 具cụ 智trí 光quang 明minh 。 壞hoại 三tam 毒độc 黑hắc 暗ám 。 是thị 故cố 當đương 一nhất 心tâm 。 持trì 戒giới 修tu 淨tịnh 智trí 。 常thường 以dĩ 大đại 智trí 火hỏa 。 焚phần 燒thiêu 諸chư 惑hoặc 薪tân 。 若nhược 無vô 此thử 善thiện 根căn 。 為vi 三tam 毒độc 所sở 損tổn 。 眾chúng 生sanh 縈oanh 痼 疾tật 。 偃yển 臥ngọa 命mạng 將tương/tướng 終chung 。 癡si 迷mê 無vô 所sở 依y 。 眷quyến 屬thuộc 徒đồ 悲bi 惱não 。 由do 多đa 作tác 放phóng 逸dật 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 愚ngu 癡si 行hành 。 為vi 無vô 量lượng 惡ác 因nhân 。 受thọ 眾chúng 苦khổ 逼bức 迫bách 。 是thị 三tam 毒độc 過quá 患hoạn 。 損tổn 惱não 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 正chánh 智trí 相tương 應ứng 。 於ư 彼bỉ 悉tất 除trừ 遣khiển 。 當đương 知tri 彼bỉ 智trí 火hỏa 。 能năng 焚phần 煩phiền 惱não 山sơn 。 惑hoặc 業nghiệp 既ký 無vô 餘dư 。 常thường 棲tê 寂tịch 靜tĩnh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 說thuyết 罪tội 品phẩm 第đệ 十thập 五ngũ 謂vị 由do 彼bỉ 作tác 意ý 。 常thường 造tạo 諸chư 罪tội 惡ác 。 愚ngu 癡si 不bất 了liễu 知tri 。 徒đồ 生sanh 於ư 後hậu 悔hối 。 眾chúng 生sanh 造tạo 諸chư 罪tội 。 皆giai 受thọ 於ư 苦khổ 報báo 。 是thị 故cố 當đương 遠viễn 離ly 。 常thường 求cầu 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 果quả 。 初sơ 雖tuy 作tác 少thiểu 罪tội 。 後hậu 則tắc 墮đọa 險hiểm 道đạo 。 由do 癡si 覆phú 彼bỉ 心tâm 。 出xuất 已dĩ 而nhi 復phục 造tạo 。 小tiểu 罪tội 不bất 防phòng 護hộ 。 皆giai 為vi 地địa 獄ngục 因nhân 。 譬thí 如như 微vi 少thiểu 火hỏa 。 能năng 燒thiêu 於ư 山sơn 林lâm 。 由do 罪tội 生sanh 惡ác 趣thú 。 受thọ 極cực 重trọng 苦khổ 惱não 。 彼bỉ 於ư 己kỷ 如như 冤oan 。 何hà 能năng 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 人nhân 造tạo 諸chư 罪tội 。 則tắc 無vô 有hữu 少thiểu 樂lạc 。 若nhược 樂nhạo 求cầu 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 當đương 修tu 諸chư 善thiện 行hành 。 作tác 善thiện 稱xưng 善thiện 哉tai 。 造tạo 惡ác 皆giai 輕khinh 毀hủy 。 修tu 福phước 乃nãi 為vi 難nạn/nan 。 於ư 罪tội 何hà 容dung 易dị 。 若nhược 見kiến 造tạo 非phi 法pháp 。 生sanh 劣liệt 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。 由do 彼bỉ 無vô 智trí 故cố 。 受thọ 苦khổ 復phục 過quá 是thị 。 若nhược 人nhân 造tạo 眾chúng 罪tội 。 積tích 集tập 諸chư 果quả 報báo 。 是thị 苦khổ 難nạn 堪kham 任nhậm 。 於ư 惡ác 不bất 應ưng/ứng 作tác 。 由do 造tạo 眾chúng 惡ác 故cố 。 定định 受thọ 其kỳ 惡ác 報báo 。 是thị 故cố 當đương 遠viễn 離ly 。 不bất 作tác 則tắc 無vô 咎cữu 。 若nhược 不bất 怖bố 諸chư 罪tội 。 則tắc 習tập 近cận 惡ác 友hữu 。 由do 自tự 造tạo 作tác 故cố 。 感cảm 果quả 非phi 佗đà/tha 受thọ 。 行hành 善thiện 招chiêu 善thiện 果quả 。 作tác 惡ác 受thọ 惡ác 報báo 。 若nhược 造tạo 眾chúng 罪tội 者giả 。 於ư 善thiện 則tắc 無vô 有hữu 。 若nhược 人nhân 著trước 邪tà 見kiến 。 展triển 轉chuyển 生sanh 諸chư 罪tội 。 雖tuy 刀đao 杖trượng 火hỏa 坑khanh 。 無vô 與dữ 彼bỉ 相tương 似tự 。 若nhược 人nhân 離ly 眾chúng 惡ác 。 常thường 修tu 於ư 善thiện 行hành 。 身thân 語ngữ 意ý 清thanh 淨tịnh 。 去khứ 菩bồ 提đề 不bất 遠viễn 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 造tạo 諸chư 惡ác 。 受thọ 極cực 重trọng 苦khổ 惱não 。 非phi 由do 造tạo 惡ác 故cố 。 而nhi 能năng 得đắc 樂lạc 果quả 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 諸chư 善thiện 。 得đắc 最tối 上thượng 快khoái 樂lạc 。 此thử 善thiện 非phi 苦khổ 因nhân 。 無vô 顛Điên 倒Đảo 受thọ 者giả 。 從tùng 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 。 作tác 善thiện 得đắc 樂lạc 報báo 。 若nhược 造tạo 彼bỉ 惡ác 因nhân 。 定định 獲hoạch 於ư 苦khổ 果quả 。 為vi 善thiện 親thân 良lương 朋bằng 。 造tạo 罪tội 近cận 惡ác 友hữu 。 憎tăng 嫉tật 賢hiền 善thiện 人nhân 。 彼bỉ 則tắc 墮đọa 惡ác 道đạo 。 心tâm 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 善thiện 。 則tắc 遠viễn 諸chư 罪tội 惡ác 。 是thị 人nhân 於ư 菩bồ 提đề 。 如như 掌chưởng 中trung 不bất 遠viễn 。 謂vị 於ư 所sở 修tu 作tác 。 初sơ 中trung 後hậu 皆giai 善thiện 。 能năng 生sanh 於ư 樂lạc 報báo 。 捨xả 此thử 則tắc 不bất 然nhiên 。 是thị 故cố 遠viễn 諸chư 罪tội 。 令linh 善thiện 常thường 相tương 續tục 。 能năng 離ly 彼bỉ 惡ác 者giả 。 常thường 獲hoạch 於ư 快khoái 樂lạc 。 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 中trung 。 數sác 數sác 受thọ 諸chư 罪tội 。 愚ngu 夫phu 癡si 所sở 使sử 。 而nhi 不bất 生sanh 疲bì 厭yếm 。 著trước 欲dục 造tạo 諸chư 惡ác 。 不bất 知tri 後hậu 苦khổ 果quả 。 暫tạm 生sanh 於ư 適thích 悅duyệt 。 長trường/trưởng 時thời 受thọ 苦khổ 惱não 。 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 諸chư 罪tội 者giả 。 世thế 間gian 共cộng 輕khinh 鄙bỉ 。 是thị 故cố 離ly 諸chư 惡ác 。 於ư 善thiện 無vô 令linh 廢phế 。 無vô 益ích 非phi 究cứu 竟cánh 。 受thọ 最tối 上thượng 苦khổ 惱não 。 是thị 故cố 彼bỉ 智trí 者giả 。 於ư 罪tội 常thường 遠viễn 離ly 。 若nhược 人nhân 具cụ 慈từ 心tâm 。 則tắc 不bất 造tạo 諸chư 罪tội 。 為vi 惡ác 自tự 招chiêu 殃ương 。 不bất 作tác 則tắc 不bất 受thọ 。 常thường 造tạo 諸chư 罪tội 惡ác 。 依y 邪tà 師sư 邪tà 教giáo 。 若nhược 離ly 彼bỉ 二nhị 種chủng 。 善thiện 住trụ 真chân 實thật 道đạo 。 愚ngu 夫phu 不bất 覺giác 知tri 。 樂nhạc/nhạo/lạc 造tạo 諸chư 惡ác 行hạnh 。 若nhược 離ly 彼bỉ 過quá 失thất 。 常thường 生sanh 於ư 勝thắng 處xứ 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 眾chúng 罪tội 。 定định 為vi 業nghiệp 所sở 牽khiên 。 不bất 怖bố 後hậu 輪luân 迴hồi 。 於ư 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 若nhược 人nhân 怖bố 諸chư 罪tội 。 多đa 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 諸chư 善thiện 。 彼bỉ 能năng 趣thú 菩bồ 提đề 。 得đắc 最tối 上thượng 妙diệu 樂lạc 。 若nhược 能năng 離ly 諸chư 過quá 。 能năng 修tu 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 是thị 人nhân 於ư 世thế 間gian 。 獲hoạch 第đệ 一nhất 福phước 報báo 。 善thiện 降hàng 伏phục 諸chư 根căn 。 為vi 世thế 所sở 尊tôn 重trọng 。 盡tận 此thử 一nhất 報báo 身thân 。 得đắc 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 若nhược 人nhân 鮮tiên/tiển 福phước 德đức 。 無vô 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 罪tội 惡ác 常thường 增tăng 長trưởng 。 則tắc 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 若nhược 造tạo 作tác 眾chúng 罪tội 。 自tự 招chiêu 其kỳ 惡ác 果quả 。 作tác 善thiện 如như 所sở 見kiến 。 定định 受thọ 於ư 樂lạc 報báo 。 由do 不bất 善thiện 種chủng 子tử 。 後hậu 生sanh 於ư 險hiểm 難nạn 。 如như 昔tích 所sở 作tác 業nghiệp 。 因nhân 果quả 皆giai 相tương 似tự 。 眾chúng 生sanh 墮đọa 惡ác 趣thú 。 皆giai 由do 罪tội 所sở 召triệu 。 如như 魚ngư 吞thôn 彼bỉ 鉤câu 。 無vô 因nhân 而nhi 得đắc 免miễn 。 罪tội 為vi 苦khổ 之chi 根căn 。 畢tất 竟cánh 當đương 除trừ 斷đoán/đoạn 。 眾chúng 生sanh 常thường 染nhiễm 習tập 。 如như 具cụ 隨tùy 不bất 淨tịnh 。 常thường 習tập 當đương 愛ái 樂nhạo 。 能năng 破phá 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 譬thí 如như 壓áp 胡hồ 麻ma 。 華hoa 壞hoại 香hương 不bất 散tán 。 常thường 樂nhạo 著trước 五ngũ 欲dục 。 散tán 亂loạn 無vô 安an 忍nhẫn 。 懈giải 怠đãi 虛hư 妄vọng 言ngôn 。 彼bỉ 則tắc 定định 無vô 善thiện 。 若nhược 造tạo 眾chúng 惡ác 者giả 。 如như 長trường 夜dạ 黑hắc 暗ám 。 若nhược 安an 住trụ 善thiện 法Pháp 。 如như 旭 日nhật 出xuất 現hiện 。 若nhược 人nhân 無vô 嫉tật 妬đố 。 此thử 為vi 善thiện 淨tịnh 行hạnh 。 愚ngu 癡si 作tác 眾chúng 罪tội 。 彼bỉ 則tắc 常thường 忿phẫn 怒nộ 。 如như 舡 載tải/tái 少thiểu 物vật 。 所sở 至chí 則tắc 能năng 浮phù 。 眾chúng 生sanh 罪tội 若nhược 輕khinh 。 則tắc 免miễn 沈trầm 諸chư 惡ác 。 遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 常thường 獲hoạch 諸chư 快khoái 樂lạc 。 於ư 彼bỉ 若nhược 隨tùy 順thuận 。 則tắc 受thọ 諸chư 險hiểm 難nạn 。 善thiện 了liễu 知tri 業nghiệp 報báo 。 離ly 微vi 細tế 毀hủy 犯phạm 。 是thị 人nhân 不bất 著trước 罪tội 。 如như 空không 泥nê 不bất 染nhiễm 。 未vị 聞văn 者giả 令linh 聞văn 。 聞văn 已dĩ 能năng 憶ức 念niệm 。 惡ác 趣thú 尚thượng 生sanh 天thiên 。 何hà 況huống 具cụ 智trí 者giả 。 諸chư 法pháp 集tập 要yếu 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com