大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 隨tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch ◎ 日nhật 藏tạng 分phần/phân 中trung 星tinh 宿tú 品phẩm 第đệ 八bát 之chi 一nhất 爾nhĩ 時thời 欲Dục 界Giới 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 悉tất 見kiến 一nhất 切thiết 娑Ta 婆Bà 國Quốc 土Độ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 及cập 諸chư 天thiên 宮cung 合hợp 家gia 眷quyến 屬thuộc 在tại 佛Phật 身thân 中trung 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 見kiến 已dĩ 悲bi 泣khấp 涕thế 淚lệ 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 心tâm 大đại 懊áo 惱não 遍biến 身thân 汗hãn 出xuất 。 啼đề 哭khốc 失thất 聲thanh 稱xưng 怨oán 大đại 喚hoán 。 或hoặc 起khởi 或hoặc 立lập 或hoặc 坐tọa 或hoặc 行hành 。 入nhập 出xuất 家gia 居cư 東đông 西tây 狂cuồng 走tẩu 。 頻tần 申thân 欠khiếm 呿khư 怖bố 懼cụ 慞chương 惶hoàng 。 憤phẫn 歎thán 長trường/trưởng 歔hư 喘suyễn 息tức 麁thô 短đoản 。 合hợp 眼nhãn 張trương 口khẩu 吐thổ 舌thiệt 舐thỉ 身thân 。 露lộ 背bối/bội 現hiện 胸hung 申thân 臂tý 縮súc 脚cước 。 搖dao 動động 頭đầu 項hạng 索sách 手thủ 揩 摩ma 。 種chủng 種chủng 施thí 為vi 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 魔ma 之chi 眷quyến 屬thuộc 。 心tâm 內nội 愁sầu 憂ưu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 有hữu 一nhất 軍quân 主chủ 。 名danh 戒giới 依y 止chỉ 。 見kiến 王vương 身thân 心tâm 如như 是thị 煎tiễn 迫bách 。 說thuyết 偈kệ 問vấn 言ngôn 。 何hà 故cố 愁sầu 惱não 獨độc 行hành 住trụ 。 唱xướng 喚hoán 馳trì 走tẩu 似tự 顛điên 狂cuồng 。 出xuất 入nhập 家gia 居cư 心tâm 不bất 安an 。 如như 是thị 因nhân 緣duyên 願nguyện 王vương 說thuyết 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 倍bội 更cánh 懊áo 惱não 啼đề 哭khốc 雨vũ 淚lệ 。 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 身thân 體thể 汗hãn 遍biến 流lưu 。 心tâm 中trung 分phân 裂liệt 如như 刀đao 割cát 。 啼đề 哭khốc 眼nhãn 中trung 淚lệ 如như 血huyết 。 為vi 覩đổ 瞿Cù 曇Đàm 現hiện 變biến 通thông 。 其kỳ 形hình 廣quảng 大đại 無vô 有hữu 邊biên 。 剎sát 土độ 悉tất 皆giai 居cư 腹phúc 內nội 。 我ngã 失thất 臣thần 民dân 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 境cảnh 界giới 宮cung 殿điện 悉tất 空không 虛hư 。 復phục 有hữu 十thập 方phương 大đại 眾chúng 來lai 。 充sung 滿mãn 於ư 此thử 娑Ta 婆Bà 界Giới 。 各các 設thiết 無vô 邊biên 大đại 供cúng 養dường 。 禮lễ 拜bái 圍vi 繞nhiễu 或hoặc 往vãng 還hoàn 。 令linh 我ngã 自tự 在tại 無vô 威uy 力lực 。 伴bạn 侶lữ 眷quyến 屬thuộc 歸quy 於ư 彼bỉ 。 如Như 來Lai 有hữu 是thị 大đại 神thần 力lực 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 心tâm 不bất 愁sầu 。 時thời 戒giới 依y 止chỉ 大đại 魔ma 軍quân 主chủ 。 為vi 於ư 波ba 旬tuần 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 所sở 統thống 領lãnh 諸chư 軍quân 眾chúng 。 強cường 壯tráng 勇dũng 健kiện 實thật 難nạn/nan 當đương 。 刀đao 輪luân 奮phấn 擊kích 擬nghĩ 如Như 來Lai 。 須tu 臾du 破phá 身thân 令linh 粉phấn 碎toái 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 諸chư 軍quân 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 久cửu 已dĩ 歸quy 依y 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 設thiết 欲dục 自tự 往vãng 生sanh 惡ác 心tâm 。 即tức 見kiến 項hạng 邊biên 帶đái 枷già 鏁tỏa 。 時thời 戒giới 依y 止chỉ 大đại 魔ma 軍quân 主chủ 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 多đa 設thiết 諸chư 方phương 便tiện 。 誘dụ 誑cuống 於ư 彼bỉ 惡ác 怨oán 家gia 。 詐trá 現hiện 親thân 善thiện 作tác 知tri 識thức 。 得đắc 便tiện 然nhiên 後hậu 當đương 摧tồi 滅diệt 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 若nhược 我ngã 發phát 起khởi 毒độc 惡ác 心tâm 。 如như 是thị 方phương 便tiện 欲dục 毀hủy 佛Phật 。 即tức 見kiến 死tử 屍thi 繫hệ 頸cảnh 下hạ 。 如như 是thị 臭xú 惡ác 難nan 可khả 看khán 。 時thời 戒giới 依y 止chỉ 大đại 魔ma 軍quân 主chủ 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 一nhất 切thiết 欲Dục 界Giới 屬thuộc 於ư 魔ma 。 唯duy 有hữu 天thiên 人nhân 信tín 歸Quy 佛Phật 。 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 亦diệc 王vương 領lãnh 。 願nguyện 勅sắc 速tốc 害hại 瞿Cù 曇Đàm 身thân 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 復phục 說thuyết 偈kệ 答đáp 。 若nhược 審thẩm 知tri 龍long 有hữu 力lực 能năng 。 我ngã 已dĩ 荒hoang 迷mê 汝nhữ 自tự 勅sắc 。 若nhược 實thật 能năng 壞hoại 瞿Cù 曇Đàm 者giả 。 我ngã 還hoàn 得đắc 土thổ 復phục 本bổn 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 戒giới 依y 止chỉ 大đại 魔ma 軍quân 主chủ 。 即tức 自tự 念niệm 言ngôn 。 世thế 間gian 難nạn/nan 摧tồi 謂vị 三tam 種chủng 毒độc 。 一nhất 者giả 天thiên 魔ma 。 二nhị 者giả 惡ác 龍long 。 三tam 者giả 得đắc 定định 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 我ngã 今kim 魔ma 宮cung 已dĩ 被bị 破phá 壞hoại 。 唯duy 龍long 境cảnh 界giới 牢lao 固cố 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 海hải 中trung 。 威uy 力lực 自tự 在tại 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 龍long 既ký 屬thuộc 魔ma 其kỳ 餘dư 兵binh 眾chúng 悉tất 皆giai 統thống 領lãnh 。 今kim 當đương 為vi 王vương 約ước 勅sắc 速tốc 往vãng 壞hoại 彼bỉ 瞿Cù 曇Đàm 魔ma 波ba 旬tuần 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 智trí 慧tuệ 軍quân 主chủ 汝nhữ 可khả 疾tật 去khứ 。 到đáo 彼bỉ 龍long 宮cung 如như 是thị 切thiết 勅sắc 。 早tảo 與dữ 瞿Cù 曇Đàm 共cộng 相tương 鬪đấu 戰chiến 。 時thời 戒giới 依y 止chỉ 大đại 魔ma 軍quân 主chủ 。 辭từ 王vương 畢tất 已dĩ 即tức 自tự 舉cử 手thủ 。 普phổ 告cáo 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 軍quân 眾chúng 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 應ưng 。 速tốc 整chỉnh 衣y 鉀giáp 。 我ngã 今kim 欲dục 往vãng 。 彼bỉ 龍long 王vương 宮cung 。 令linh 諸chư 惡ác 龍long 興hưng 發phát 毒độc 風phong 。 害hại 瞿Cù 曇Đàm 命mạng 使sử 令linh 破phá 碎toái 。 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 一nhất 切thiết 軍quân 眾chúng 悉tất 不bất 能năng 動động 。 其kỳ 戒giới 依y 止chỉ 軍quân 眾chúng 及cập 身thân 既ký 不bất 得đắc 前tiền 。 眼nhãn 中trung 淚lệ 出xuất 。 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 魔ma 波ba 旬tuần 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 不bất 能năng 得đắc 去khứ 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 姦gian 偽ngụy 多đa 幻huyễn 。 知tri 我ngã 等đẳng 家gia 繫hệ 縛phược 於ư 我ngã 。 令linh 我ngã 身thân 內nội 一nhất 切thiết 火hỏa 燃nhiên 焦tiêu 沸phí 熱nhiệt 惱não 猶do 如như 湯thang 煮chử 。 我ngã 今kim 如như 是thị 力lực 不bất 自tự 在tại 。 云vân 何hà 復phục 欲dục 假giả 力lực 於ư 他tha 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 倍bội 更cánh 懊áo 惱não 憂ưu 愁sầu 不bất 樂nhạo 。 令linh 戒giới 依y 止chỉ 具cụ 以dĩ 上thượng 事sự 。 宣tuyên 告cáo 諸chư 龍long 。 汝nhữ 當đương 為vì 我ngã 壞hoại 瞿Cù 曇Đàm 身thân 。 時thời 諸chư 惡ác 龍long 將tương 欲dục 飛phi 空không 而nhi 不bất 能năng 去khứ 。 語ngữ 戒giới 依y 止chỉ 敬kính 奉phụng 來lai 命mạng 欲dục 往vãng 毀hủy 壞hoại 適thích 生sanh 此thử 心tâm 便tiện 不bất 得đắc 往vãng 。 時thời 戒giới 依y 止chỉ 即tức 生sanh 恐khủng 怖bố 作tác 如như 是thị 念niệm 。 若nhược 我ngã 今kim 者giả 現hiện 魔ma 大đại 力lực 。 令linh 諸chư 惡ác 龍long 心tâm 生sanh 瞋sân 忿phẫn 。 以dĩ 瞋sân 忿phẫn 故cố 則tắc 能năng 破phá 壞hoại 瞿Cù 曇Đàm 之chi 身thân 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 及cập 戒giới 依y 止chỉ 。 化hóa 龍long 宮cung 內nội 作tác 諸chư 蚊văn 虻manh 蠅dăng 疽thư 毒độc 虫trùng 死tử 屍thi 人nhân 糞phẩn 。 臭xú 處xứ 狼lang 藉tạ 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 諸chư 龍long 見kiến 已dĩ 於ư 自tự 宮cung 室thất 心tâm 不bất 甘cam 樂nhạc/nhạo/lạc 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 是thị 誰thùy 化hóa 作tác 此thử 惡ác 物vật 也dã 。 雖tuy 復phục 思tư 念niệm 莫mạc 知tri 誰thùy 為vi 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 。 諸chư 大đại 龍long 王vương 及cập 其kỳ 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 眷quyến 屬thuộc 悉tất 生sanh 瞋sân 忿phẫn 。 即tức 出xuất 宮cung 殿điện 至chí 須Tu 彌Di 下hạ 佉khư 羅la 坻để 山sơn 。 其kỳ 山sơn 平bình 坦thản 於ư 山sơn 頂đảnh 頭đầu 有hữu 大đại 聖thánh 人nhân 先tiên 所sở 居cư 住trụ 。 彼bỉ 山sơn 周chu 匝táp 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 純thuần 是thị 七thất 寶bảo 。 乃nãi 至chí 難Nan 陀Đà 優ưu 婆bà 。 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 亦diệc 與dữ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 捨xả 自tự 住trụ 宮cung 往vãng 佉khư 羅la 坻để 大đại 聖thánh 人nhân 處xứ 請thỉnh 求cầu 救cứu 濟tế 。 彼bỉ 龍long 奮phấn 身thân 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 即tức 到đáo 彼bỉ 已dĩ 其kỳ 身thân 皆giai 小tiểu 猶do 如như 銅đồng 斫chước 。 雖tuy 如như 是thị 知tri 不bất 能năng 得đắc 語ngữ 。 各các 各các 自tự 說thuyết 我ngã 等đẳng 欲dục 往vãng 而nhi 不bất 能năng 動động 。 即tức 大đại 憂ưu 愁sầu 瞋sân 忿phẫn 停đình 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 亦diệc 與dữ 無vô 量lượng 億ức 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 如như 是thị 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 。 如như 是thị 善thiện 住trụ 龍long 王vương 。 如như 是thị 德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 。 如như 是thị 阿A 那Na 婆Bà 達Đạt 多Đa 龍Long 王Vương 。 如như 是thị 目mục 真chân 隣lân 陀đà 龍long 王vương 。 如như 是thị 海hải 德đức 龍long 王vương 。 如như 是thị 婆bà 婁lâu 那na 龍long 王vương 。 如như 是thị 大đại 德đức 龍long 王vương 。 如như 是thị 那na 吒tra 達đạt 都đô 龍long 王vương 。 如như 是thị 阿a 鉢bát 羅la 邏ra/la 龍long 王vương 。 如như 是thị 山sơn 德đức 龍long 王vương 。 如như 是thị 牛Ngưu 頭Đầu 龍Long 王Vương 。 如như 是thị 阿a 藍lam 浮phù 龍long 王vương 。 如như 是thị 伊y 羅la 鉢bát 多đa 龍long 王vương 。 如như 是thị 欝uất 車xa 伽già 臂tý 龍long 王vương 。 如như 是thị 婆bà 羅la [邱-丘+冊] 那na 龍long 王vương 。 如như 是thị 斯tư 羅la 摩ma 羅la 龍long 王vương 。 如như 是thị 迦ca 迦ca 吒tra 行hành 龍long 王vương 。 如như 是thị 稽khể 羅la 綺ỷ 龍long 王vương 。 如như 是thị 水thủy 行hành 龍long 王vương 。 如như 是thị 安an 闍xà 那na 殊thù 致trí 龍long 王vương 。 如như 是thị 迦ca 那na 迦ca 賓tân 闍xà 那na 龍long 王vương 。 如như 是thị 奢xa 俱câu 奢xa 伏phục 綺ỷ 龍long 王vương 。 乃nãi 至chí 閉bế 眼nhãn 龍long 王vương 。 乃nãi 至chí 白bạch 象tượng 腋dịch 龍long 王vương 。 乃nãi 至chí 天thiên 利lợi 龍long 王vương 。 乃nãi 至chí 天thiên 婆bà 婆bà 遮già 羅la 龍long 王vương 。 乃nãi 至chí 天thiên 迦ca 龍long 王vương 。 乃nãi 至chí 伊y 羅la 口khẩu 龍long 王vương 。 乃nãi 至chí 天thiên 眼nhãn 赤xích 龍long 王vương 。 乃nãi 至chí 端đoan 正chánh 龍long 王vương 。 乃nãi 至chí 光quang 行hành 龍long 王vương 。 乃nãi 至chí 此thử 間gian 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 。 八bát 十thập 六lục 千thiên 諸chư 大đại 龍long 王vương 。 時thời 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 一nhất 一nhất 龍long 王vương 。 各các 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 眷quyến 屬thuộc 悉tất 皆giai 來lai 詣nghệ 此thử 聖thánh 人nhân 處xứ 請thỉnh 求cầu 救cứu 濟tế 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 八bát 十thập 四tứ 萬vạn 諸chư 海hải 洲châu 中trung 。 一nhất 一nhất 海hải 洲châu 則tắc 有hữu 無vô 量lượng 億ức 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 諸chư 龍long 。 各các 捨xả 宮cung 宅trạch 為vi 救cứu 濟tế 故cố 來lai 佉khư 羅la 坻để 大đại 聖thánh 處xứ 。 如như 是thị 欝uất 單đơn 羅la 拘câu 盧lô 洲châu 中trung 。 鼻tỷ 擔đảm 比tỉ 龍long 王vương 大đại 遍biến 龍long 王vương 。 彼bỉ 二nhị 龍long 王vương 各các 與dữ 無vô 量lượng 億ức 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 諸chư 龍long 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 請thỉnh 求cầu 救cứu 濟tế 故cố 來lai 到đáo 此thử 聖thánh 人nhân 住trú 處xứ 。 如như 是thị 弗phất 婆bà 毘tỳ 提đề 洲châu 中trung 。 蘇tô 摩ma 婁lâu 叉xoa 龍long 王vương 婆bà 斯tư 目mục 叉xoa 龍long 王vương 。 彼bỉ 二nhị 龍long 王vương 亦diệc 與dữ 無vô 量lượng 億ức 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 諸chư 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 悉tất 來lai 到đáo 此thử 求cầu 於ư 救cứu 濟tế 。 如như 是thị 瞿cù 耶da 尼ni 洲châu 中trung 。 曷hắt 賴lại 多đa 那na 龍long 王vương 瞿cù 波ba 羅ra 婆bà 龍long 王vương 。 彼bỉ 二nhị 龍long 王vương 亦diệc 與dữ 無vô 量lượng 億ức 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 諸chư 龍long 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 前tiền 後hậu 隨tùy 從tùng 。 為vì 求cầu 救cứu 濟tế 故cố 來lai 到đáo 此thử 大đại 聖thánh 人nhân 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 一nhất 切thiết 洲châu 中trung 。 所sở 有hữu 諸chư 龍long 卵noãn 生sanh 胎thai 生sanh 濕thấp 生sanh 化hóa 生sanh 。 如như 是thị 諸chư 龍long 如như 在tại 生sanh 處xứ 。 龍long 婦phụ 龍long 男nam 龍long 女nữ 龍long 子tử 。 為vi 救cứu 濟tế 故cố 一nhất 切thiết 悉tất 來lai 此thử 大đại 聖thánh 人nhân 牟mâu 尼ni 處xứ 所sở 。 到đáo 已dĩ 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。 小tiểu 身thân 譬thí 如như 銅đồng 斫chước 。 彼bỉ 龍long 瞋sân 忿phẫn 。 各các 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 等đẳng 本bổn 身thân 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 今kim 者giả 云vân 何hà 如như 是thị 細tế 小tiểu 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 見kiến 於ư 諸chư 龍long 。 皆giai 來lai 入nhập 此thử 牟mâu 尼ni 處xứ 所sở 悉tất 受thọ 小tiểu 身thân 。 見kiến 已dĩ 波ba 旬tuần 心tâm 中trung 懊áo 惱não 。 亦diệc 生sanh 瞋sân 忿phẫn 怖bố 畏úy 不bất 安an 。 語ngữ 其kỳ 眾chúng 軍quân 及cập 眷quyến 屬thuộc 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 看khán 此thử 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 。 以dĩ 我ngã 力lực 故cố 變biến 其kỳ 宮cung 殿điện 。 化hóa 作tác 一nhất 切thiết 蚊văn 虻manh 毒độc 蠅dăng 及cập 餘dư 臭xú 惡ác 種chủng 種chủng 糞phẩn 穢uế 。 皆giai 捨xả 自tự 家gia 來lai 詣nghệ 大đại 山sơn 聖thánh 人nhân 處xứ 所sở 。 悉tất 失thất 勢thế 力lực 無vô 復phục 自tự 在tại 。 不bất 能năng 毀hủy 壞hoại 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 時thời 戒giới 依y 止chỉ 大đại 魔ma 軍quân 主chủ 白bạch 波ba 旬tuần 言ngôn 。 大đại 王vương 莫mạc 愁sầu 願nguyện 聽thính 我ngã 語ngữ 。 如như 是thị 諸chư 龍long 受thọ 此thử 身thân 者giả 。 非phi 是thị 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 化hóa 。 龍long 自tự 集tập 會hội 一nhất 處xứ 戲hí 笑tiếu 作tác 於ư 是thị 身thân 。 望vọng 得đắc 方phương 便tiện 害hại 彼bỉ 釋thích 子tử 。 魔ma 波ba 旬tuần 言ngôn 。 如như 是thị 者giả 善thiện 汝nhữ 可khả 速tốc 去khứ 聽thính 問vấn 彼bỉ 龍long 。 說thuyết 何hà 語ngữ 言ngôn 。 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 可khả 得đắc 令linh 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 破phá 壞hoại 離ly 散tán 。 若nhược 得đắc 碎toái 者giả 我ngã 境cảnh 界giới 勝thắng 龍long 宮cung 亦diệc 全toàn 。 時thời 戒giới 依y 止chỉ 大đại 魔ma 軍quân 主chủ 。 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 欲dục 往vãng 彼bỉ 山sơn 。 發phát 於ư 自tự 家gia 乘thừa 空không 而nhi 進tiến 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 宣tuyên 揚dương 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 諸chư 願nguyện 。 通thông 達đạt 顯hiển 示thị 究cứu 竟cánh 無vô 餘dư 。 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 現hiện 在tại 世thế 者giả 。 一nhất 切thiết 牟mâu 尼ni 處xứ 所sở 作tác 證chứng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 教giáo 化hóa 畢tất 了liễu 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 眷quyến 屬thuộc 家gia 生sanh 。 奮phấn 迅tấn 境cảnh 界giới 皆giai 已dĩ 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 所sở 得đắc 壽thọ 命mạng 一nhất 種chủng 無vô 差sai/sái 。 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 羅la 剎sát 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 得đắc 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 心tâm 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 餘dư 佛Phật 剎sát 中trung 。 此thử 剎sát 光quang 明minh 最tối 勝thắng 巍nguy 巍nguy 。 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 得đắc 此thử 殊thù 勝thắng 。 餘dư 佛Phật 剎sát 中trung 一nhất 切thiết 五ngũ 道đạo 皆giai 來lai 此thử 剎sát 。 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 是thị 時thời 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 此thử 娑Ta 婆Bà 界Giới 及cập 十thập 方phương 佛Phật 土độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 身thân 內nội 。 如như 是thị 神thần 通thông 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 三tam 摩ma 提đề 力lực 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 佛Phật 身thân 光quang 。 出xuất 過quá 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 普phổ 皆giai 充sung 滿mãn 照chiếu 曜diệu 殊thù 特đặc 能năng 蔽tế 餘dư 光quang 。 於ư 自tự 坐tọa 處xứ 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 未vị 曾tằng 聞văn 見kiến 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 各các 以dĩ 種chủng 種chủng 華hoa 香hương 。 寶bảo 衣y 袈ca 裟sa 纓anh 絡lạc 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 供cúng 養dường 畢tất 已dĩ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 右hữu 繞nhiễu 禮lễ 拜bái 悉tất 皆giai 退thoái 坐tọa 。 時thời 此thử 大đại 眾chúng 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 羅la 剎sát 阿a 修tu 羅la 迦ca 婁lâu 羅la 緊khẩn 陀đà 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 薜bệ 荔lệ 多đa 毘tỳ 舍xá 遮già 富phú 單đơn 那na 迦ca 吒tra 富phú 單đơn 那na 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 亦diệc 設thiết 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 如như 前tiền 作tác 禮lễ 右hữu 繞nhiễu 畢tất 皆giai 退thoái 坐tọa 如như 是thị 聽thính 法Pháp 。 時thời 戒giới 依y 止chỉ 大đại 魔ma 軍quân 主chủ 。 將tương/tướng 領lãnh 眷quyến 屬thuộc 在tại 於ư 閻Diêm 浮Phù 地địa 上thượng 遊du 行hành 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 在tại 眾chúng 中trung 坐tọa 。 示thị 現hiện 常thường 身thân 安an 然nhiên 不bất 動động 。 大đại 魔ma 軍quân 主chủ 見kiến 已dĩ 念niệm 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 示thị 現hiện 大đại 身thân 。 今kim 復phục 本bổn 形hình 在tại 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 端đoan 坐tọa 不bất 異dị 。 或hoặc 能năng 見kiến 我ngã 大đại 魔ma 軍quân 眾chúng 。 怖bố 畏úy 失thất 力lực 無vô 復phục 神thần 通thông 。 彼bỉ 戒giới 依y 止chỉ 大đại 魔ma 軍quân 主chủ 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 多đa 諸chư 巧xảo 慧tuệ 。 或hoặc 能năng 於ư 我ngã 欲dục 生sanh 惡ác 心tâm 。 我ngã 今kim 先tiên 當đương 到đáo 瞿Cù 曇Đàm 所sở 。 看khán 彼bỉ 道đạo 術thuật 方phương 便tiện 因nhân 緣duyên 。 試thí 共cộng 談đàm 論luận 觀quán 其kỳ 詐trá 偽ngụy 。 時thời 戒giới 依y 止chỉ 大đại 魔ma 軍quân 主chủ 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 前tiền 至chí 佛Phật 所sở 。 對đối 如Như 來Lai 立lập 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 未vị 能năng 度độ 脫thoát 於ư 自tự 身thân 。 生sanh 死tử 海hải 中trung 得đắc 出xuất 離ly 。 何hà 以dĩ 誑cuống 他tha 眾chúng 生sanh 類loại 。 云vân 我ngã 安an 汝nhữ 置trí 涅Niết 槃Bàn 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 答đáp 戒giới 依y 止chỉ 大đại 魔ma 軍quân 主chủ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 久cửu 超siêu 度độ 流lưu 轉chuyển 海hải 。 更cánh 不bất 生sanh 於ư 諸chư 有hữu 中trung 。 慈từ 悲bi 愍mẫn 念niệm 諸chư 群quần 生sanh 。 是thị 故cố 說thuyết 於ư 出xuất 要yếu 道đạo 。 汝nhữ 於ư 往vãng 昔tích 無vô 數số 劫kiếp 。 已dĩ 發phát 最tối 勝thắng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 值trị 遇ngộ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 修tu 行hành 布bố 施thí 及cập 持Trì 戒Giới 。 如như 是thị 過quá 去khứ 億ức 千thiên 佛Phật 。 悉tất 已dĩ 恭cung 敬kính 曾tằng 供cúng 養dường 。 當đương 得đắc 於ư 此thử 清thanh 淨tịnh 乘thừa 。 我ngã 今kim 決quyết 定định 授thọ 汝nhữ 記ký 。 未vị 來lai 成thành 佛Phật 還hoàn 如như 我ngã 。 云vân 何hà 乃nãi 說thuyết 誑cuống 眾chúng 生sanh 。 我ngã 今kim 施thí 汝nhữ 智trí 慧tuệ 眼nhãn 。 可khả 念niệm 前tiền 生sanh 行hành 本bổn 末mạt 。 時thời 戒giới 依y 止chỉ 魔ma 軍quân 主chủ 。 即tức 得đắc 宿túc 命mạng 識thức 往vãng 身thân 。 頭đầu 陀đà 苦khổ 節tiết 習tập 於ư 禪thiền 。 業nghiệp 果quả 福phước 德đức 皆giai 明minh 了liễu 。 時thời 戒giới 依y 止chỉ 大đại 魔ma 軍quân 主chủ 聞văn 此thử 偈kệ 已dĩ 。 念niệm 彼bỉ 過quá 去khứ 。 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 對đối 於ư 如Như 來Lai 五ngũ 體thể 布bố 地địa 。 眼nhãn 中trung 淚lệ 出xuất 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 大đại 懊áo 悔hối 我ngã 大đại 慚tàm 愧quý 。 如như 大đại 癡si 人nhân 如như 迷mê 如như 醉túy 如như 著trước 鬼quỷ 癲điên 。 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 。 經kinh 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 大đại 精tinh 進tấn 力lực 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 習tập 聖thánh 道Đạo 作tác 諸chư 福phước 德đức 。 值trị 佛Phật 現hiện 在tại 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 聽thính 受thọ 妙diệu 法Pháp 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 乃nãi 至chí 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 有hữu 大Đại 乘Thừa 人nhân 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 心tâm 錯thác 口khẩu 惡ác 謗báng 此thử 說thuyết 人nhân 。 言ngôn 是thị 魔ma 語ngữ 或hoặc 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 大Đại 乘Thừa 人nhân 邊biên 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 過quá 。 如như 是thị 惡ác 口khẩu 說thuyết 因nhân 緣duyên 故cố 。 我ngã 於ư 彼bỉ 中trung 。 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 不bất 授thọ 我ngã 記ký 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 彼bỉ 惡ác 口khẩu 罪tội 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 我ngã 於ư 彼bỉ 死tử 魔ma 界giới 中trung 生sanh 。 受thọ 是thị 身thân 來lai 已dĩ 經kinh 五ngũ 十thập 七thất 億ức 千thiên 歲tuế 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 寧ninh 更canh 歷lịch 六lục 百bách 千thiên 年niên 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 終chung 不bất 一nhất 念niệm 失thất 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 何hà 況huống 退thối/thoái 於ư 四tứ 梵Phạm 行hạnh 念niệm 。 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 如như 是thị 懺sám 悔hối 。 乃nãi 至chí 第đệ 三tam 如như 是thị 懺sám 悔hối 。 并tinh 餘dư 眷quyến 屬thuộc 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 過quá 去khứ 世thế 流lưu 轉chuyển 際tế 中trung 。 如như 是thị 當đương 來lai 於ư 生sanh 死tử 海hải 。 及cập 在tại 地địa 獄ngục 。 終chung 不bất 暫tạm 退thối/thoái 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 言ngôn 軍quân 主chủ 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 燃nhiên 於ư 大đại 燈đăng 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 并tinh 七thất 寶bảo 物vật 於ư 無vô 量lượng 世thế 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 是thị 福phước 德đức 聚tụ 不bất 如như 有hữu 人nhân 至chí 心tâm 慈từ 悲bi 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 發phát 是thị 心tâm 者giả 乃nãi 是thị 供cúng 養dường 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 彼bỉ 過quá 去khứ 福phước 此thử 最tối 為vi 勝thắng 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 今kim 盡tận 此thử 罪tội 更cánh 莫mạc 餘dư 念niệm 。 生sanh 死tử 五ngũ 陰ấm 一nhất 切thiết 有hữu 中trung 得đắc 導đạo 師sư 身thân 。 爾nhĩ 時thời 戒giới 依y 止chỉ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 於ư 坐tọa 處xứ 得đắc 法Pháp 順thuận 忍nhẫn 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 即tức 脫thoát 身thân 上thượng 無vô 價giá 寶bảo 衣y 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 脫thoát 布bố 施thí 已dĩ 說thuyết 偈kệ 問vấn 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 修tu 諸chư 法pháp 。 達đạt 了liễu 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 空không 。 觀quán 察sát 世thế 間gian 如như 水thủy 泡bào 。 能năng 盡tận 諸chư 有hữu 無vô 明minh 縛phược 。 一nhất 切thiết 惡ác 見kiến 性tánh 非phi 實thật 。 得đắc 勝thắng 無vô 生sanh 順thuận 忍nhẫn 心tâm 。 常thường 於ư 菩Bồ 提Đề 道Đạo 中trung 行hành 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 答đáp 戒giới 依y 止chỉ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 不bất 動động 如như 山sơn 四tứ 種chủng 心tâm 。 智trí 慧tuệ 之chi 人nhân 乃nãi 能năng 有hữu 。 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 受thọ 諸chư 苦khổ 。 為vi 愍mẫn 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 說thuyết 禁cấm 戒giới 堅kiên 固cố 持trì 。 乃nãi 至chí 不bất 破phá 如như 一nhất 點điểm 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 悉tất 能năng 行hành 。 爾nhĩ 時thời 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 魔ma 軍quân 及cập 戒giới 依y 止chỉ 菩Bồ 薩Tát 眷quyến 屬thuộc 。 聞văn 戒giới 依y 止chỉ 得đắc 授thọ 記ký 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 至chí 心tâm 悔hối 過quá 。 一nhất 切thiết 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 此thử 菩Bồ 提Đề 心tâm 名danh 為vi 三tam 昧muội 順thuận 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 此thử 心tâm 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 各các 各các 脫thoát 衣y 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 。 布bố 施thí 已dĩ 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 波ba 旬tuần 見kiến 其kỳ 軍quân 主chủ 并tinh 及cập 眷quyến 屬thuộc 已dĩ 歸quy 依y 佛Phật 。 心tâm 生sanh 瞋sân 忿phẫn 苦khổ 惱não 不bất 安an 。 更cánh 大đại 怖bố 畏úy 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 得đắc 出xuất 沙Sa 門Môn 腹phúc 中trung 。 復phục 失thất 眷quyến 屬thuộc 未vị 知tri 幾kỷ 人nhân 。 於ư 此thử 得đắc 出xuất 作tác 佛Phật 弟đệ 子tử 有hữu 幾kỷ 人nhân 在tại 。 速tốc 閉bế 城thành 門môn 莫mạc 放phóng 一nhất 人nhân 令linh 其kỳ 出xuất 外ngoại 。 自tự 魔ma 境cảnh 界giới 安an 隱ẩn 住trụ 止chỉ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 更cánh 為vì 彼bỉ 魔ma 大đại 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 說thuyết 三tam 種chủng 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 攀phan/phàn 緣duyên 。 法pháp 攀phan/phàn 緣duyên 。 離ly 攀phan/phàn 緣duyên 。 如như 虛hư 空không 眼nhãn 品phẩm 中trung 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 諸chư 天thiên 龍long 王vương 。 悉tất 皆giai 集tập 會hội 。 佉khư 羅la 坻để 山sơn 牟mâu 尼ni 聖thánh 人nhân 處xứ 所sở 中trung 住trụ 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 龍long 各các 見kiến 自tự 形hình 。 小tiểu 如như 銅đồng 斫chước 欲dục 動động 不bất 能năng 。 遊du 行hành 絕tuyệt 望vọng 思tư 念niệm 舊cựu 體thể 。 懊áo 惱não 細tế 身thân 宛uyển 轉chuyển 彼bỉ 中trung 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 怖bố 畏úy 毛mao 竪thụ 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 與dữ 向hướng 難Nan 陀Đà 跋Bạt 難Nan 陀Đà 王vương 邊biên 。 禮lễ 拜bái 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 王vương 我ngã 龍long 國quốc 土độ 。 今kim 者giả 所sở 有hữu 蚊văn 虻manh 蒼thương 蠅dăng 毒độc 虫trùng 糞phẩn 穢uế 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 。 皆giai 是thị 瞿Cù 曇Đàm 之chi 所sở 為vi 也dã 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 。 皆giai 捨xả 宮cung 宅trạch 。 來lai 到đáo 此thử 間gian 求cầu 覓mịch 救cứu 濟tế 。 又hựu 不bất 能năng 得đắc 離ly 於ư 小tiểu 身thân 及cập 以dĩ 怖bố 畏úy 。 若nhược 能năng 歸quy 依y 佛Phật 世Thế 尊Tôn 者giả 可khả 得đắc 免miễn 脫thoát 是thị 時thời 難Nan 陀Đà 跋Bạt 難Nan 陀Đà 龍long 王vương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 多đa 諸chư 方phương 便tiện 種chủng 種chủng 幻huyễn 術thuật 。 能năng 內nội 一nhất 切thiết 娑sa 婆bà 佛Phật 剎sát 安an 置trí 身thân 中trung 。 於ư 我ngã 龍long 家gia 亦diệc 復phục 化hóa 作tác 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 。 令linh 我ngã 怖bố 畏úy 來lai 此thử 求cầu 救cứu 。 今kim 者giả 沙Sa 門Môn 自tự 失thất 勢thế 力lực 。 無vô 復phục 方phương 便tiện 神thần 通thông 道đạo 術thuật 。 身thân 今kim 如như 本bổn 坐tọa 舊cựu 座tòa 中trung 豈khởi 能năng 救cứu 我ngã 。 如như 是thị 小tiểu 身thân 既ký 造tạo 此thử 獄ngục 。 安an 置trí 於ư 我ngã 皆giai 不bất 得đắc 去khứ 。 何hà 能năng 救cứu 濟tế 令linh 無vô 怖bố 畏úy 。 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 繫hệ 屬thuộc 波ba 旬tuần 。 欲Dục 界Giới 自tự 在tại 唯duy 有hữu 魔ma 力lực 。 今kim 可khả 禮lễ 拜bái 求cầu 出xuất 此thử 難nạn/nan 。 各các 各các 還hoàn 家gia 安an 隱ẩn 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 伊y 羅la 婆bà 龍long 王vương 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 龍long 莫mạc 生sanh 懊áo 惱não 。 何hà 以dĩ 故cố 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 已dĩ 能năng 降hàng 伏phục 魔ma 之chi 眷quyến 屬thuộc 。 群quần 臣thần 人nhân 民dân 作tác 於ư 弟đệ 子tử 。 唯duy 魔Ma 王Vương 在tại 喪táng 失thất 本bổn 心tâm 及cập 其kỳ 神thần 力lực 。 云vân 何hà 當đương 能năng 救cứu 濟tế 汝nhữ 等đẳng 。 時thời 諸chư 龍long 王vương 。 聞văn 伊y 羅la 婆bà 。 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 或hoặc 有hữu 禮lễ 拜bái 四Tứ 天Thiên 王Vương 者giả 。 或hoặc 有hữu 禮lễ 拜bái 帝Đế 釋Thích 天thiên 者giả 。 或hoặc 有hữu 禮lễ 拜bái 須tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 或hoặc 有hữu 禮lễ 拜bái 刪san 兜đâu 率suất 陀đà 。 或hoặc 有hữu 禮lễ 拜bái 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 者giả 。 或hoặc 有hữu 禮lễ 拜bái 他tha 化hóa 自tự 在tại 。 或hoặc 有hữu 禮lễ 拜bái 大Đại 梵Phạm 天Thiên 者giả 。 爾nhĩ 時thời 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 復phục 語ngứ 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 見kiến 彼bỉ 諸chư 天thiên 王vương 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 聖thánh 賢hiền 雜tạp 類loại 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 而nhi 歸quy 依y 耶da 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 龍long 即tức 復phục 歸quy 依y 其kỳ 餘dư 仙tiên 聖thánh 。 時thời 彼bỉ 山sơn 頂đảnh 有hữu 六lục 聖thánh 人nhân 。 第đệ 一nhất 名danh 蘇tô 尸thi 摩ma 。 第đệ 二nhị 名danh 那na 籌trù 。 第đệ 三tam 名danh 阿a 收thu 求cầu 多đa 。 第đệ 四tứ 名danh 毘tỳ 梨lê 呵ha/a 。 第đệ 五ngũ 名danh 婆bà 揭yết 蒱bồ 。 第đệ 六lục 名danh 殊thù 致trí 阿a 羅la 娑sa ( 隋tùy 言ngôn 光quang 味vị ) 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 龍long 。 或hoặc 有hữu 歸quy 於ư 蘇tô 尸thi 摩ma 邊biên 作tác 禮lễ 拜bái 者giả 。 或hoặc 有hữu 歸quy 依y 於ư 那na 籌trù 者giả 。 或hoặc 有hữu 禮lễ 拜bái 阿a 收thu 求cầu 多đa 。 或hoặc 有hữu 禮lễ 拜bái 毘tỳ 梨lê 呵ha/a 者giả 。 或hoặc 有hữu 歸quy 依y 婆bà 揭yết 蒱bồ 者giả 。 或hoặc 有hữu 歸quy 依y 殊thù 致trí 羅la 娑sa 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 龍long 。 皆giai 悉tất 歸quy 命mạng 此thử 六lục 聖thánh 人nhân 請thỉnh 求cầu 救cứu 濟tế 。 是thị 六lục 聖thánh 人nhân 。 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 悉tất 各các 在tại 於ư 雪tuyết 山sơn 邊biên 住trụ 。 彼bỉ 五ngũ 聖thánh 人nhân 皆giai 在tại 殊thù 致trí 羅la 娑sa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 大đại 聖thánh 人nhân 所sở 聽thính 於ư 正Chánh 法Pháp 。 時thời 殊thù 致trí 羅la 娑sa 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 以dĩ 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 言ngôn 辭từ 。 讚tán 歎thán 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 神thần 德đức 。 時thời 五ngũ 聖thánh 人nhân 悉tất 聞văn 一nhất 切thiết 龍long 王vương 哭khốc 聲thanh 。 求cầu 乞khất 救cứu 濟tế 聞văn 已dĩ 即tức 起khởi 。 白bạch 殊thù 致trí 羅la 娑sa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 大đại 德đức 頗phả 聞văn 彼bỉ 龍long 啼đề 哭khốc [口*睪]dịch 咷đào 求cầu 救cứu 聲thanh 不phủ 。 答đáp 言ngôn 已dĩ 聞văn 。 大Đại 士sĩ 今kim 聖thánh 人nhân 處xứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 大đại 懊áo 惱não 心tâm 。 我ngã 等đẳng 聞văn 知tri 尚thượng 欲dục 往vãng 救cứu 況huống 大đại 德đức 乎hồ 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 往vãng 至chí 彼bỉ 所sở 。 救cứu 一nhất 切thiết 龍long 與dữ 其kỳ 解giải 脫thoát 。 時thời 殊thù 致trí 羅la 娑sa 大đại 聖thánh 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 可khả 往vãng 我ngã 未vị 及cập 去khứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 大đại 天thiên 龍long 王vương 夜dạ 叉xoa 。 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 今kim 對đối 我ngã 坐tọa 。 問vấn 離ly 障chướng 礙ngại 四tứ 梵Phạm 行hạnh 法pháp 。 彼bỉ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 時thời 五ngũ 聖thánh 人nhân 禮lễ 彼bỉ 殊thù 致trí 羅la 娑sa 大Đại 士sĩ 三tam 匝táp 繞nhiễu 已dĩ 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 到đáo 佉khư 羅la 坁 大đại 山sơn 頂đảnh 頭đầu 牟mâu 尼ni 聖thánh 人nhân 處xứ 所sở 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 處xứ 一nhất 切thiết 龍long 王vương 。 見kiến 五ngũ 聖thánh 人nhân 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 仙tiên 福phước 德đức 之chi 人nhân 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 苦khổ 惱não 中trung 已dĩ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 願nguyện 救cứu 濟tế 我ngã 出xuất 惡ác 獄ngục 中trung 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 五ngũ 聖thánh 人nhân 如như 是thị 答đáp 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 不bất 能năng 救cứu 濟tế 汝nhữ 等đẳng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 現hiện 今kim 雪tuyết 山sơn 有hữu 大đại 菩Bồ 薩Tát 名danh 殊thù 致trí 羅la 娑sa 。 諸chư 聖thánh 人nhân 中trung 最tối 大đại 智trí 慧tuệ 大đại 解giải 方phương 便tiện 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 能năng 與dữ 汝nhữ 解giải 脫thoát 。 汝nhữ 可khả 一nhất 心tâm 求cầu 哀ai 勸khuyến 請thỉnh 。 諸chư 龍long 聞văn 已dĩ 。 如như 是thị 異dị 身thân 同đồng 共cộng 合hợp 掌chưởng 。 遙diêu 向hướng 殊thù 致trí 羅la 娑sa 聖thánh 人nhân 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 皆giai 唱xướng 是thị 言ngôn 。 大đại 德đức 聖thánh 人nhân 。 願nguyện 救cứu 濟tế 我ngã 願nguyện 憐lân 愍mẫn 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 殊thù 致trí 羅la 娑sa 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 彼bỉ 龍long 王vương 唱xướng 救cứu 濟tế 聲thanh 。 即tức 與dữ 大đại 天thiên 緊khẩn 那na 羅la 等đẳng 。 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 百bách 千thiên 萬vạn 人nhân 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 發phát 於ư 雪tuyết 山sơn 乘thừa 空không 而nhi 往vãng 。 到đáo 佉khư 羅la 坻để 山sơn 頂đảnh 。 時thời 諸chư 龍long 王vương 見kiến 彼bỉ 聖thánh 人nhân 。 各các 各các 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 禮lễ 拜bái 。 一nhất 心tâm 同đồng 聲thanh 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 仙tiên 聖thánh 人nhân 願nguyện 救cứu 濟tế 我ngã 。 於ư 此thử 獄ngục 中trung 與dữ 我ngã 解giải 脫thoát 。 令linh 我ngã 自tự 身thân 及cập 以dĩ 眷quyến 屬thuộc 。 安an 隱ẩn 還hoàn 家gia 離ly 諸chư 苦khổ 惱não 。 爾nhĩ 時thời 殊thù 致trí 羅la 娑sa 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 解giải 方phương 便tiện 知tri 世thế 因nhân 緣duyên 。 欲dục 為vi 諸chư 龍long 說thuyết 星tinh 宿tú 法pháp 。 星tinh 宿tú 法pháp 者giả 。 各các 有hữu 度độ 數số 和hòa 合hợp 時thời 節tiết 。 合hợp 時thời 則tắc 易dị 不bất 合hợp 則tắc 難nạn/nan 。 時thời 節tiết 未vị 合hợp 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 諦đế 聽thính 次thứ 第đệ 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 今kim 此thử 月nguyệt 者giả 名danh 奢xa 婆bà 拏noa 。 星tinh 宿tú 名danh 為vi 富phú 那na 婆bà 藪tẩu 。 富phú 那na 婆bà 藪tẩu 屬thuộc 此thử 五ngũ 月nguyệt 。 此thử 月nguyệt 復phục 繫hệ 屬thuộc 於ư 日nhật 天thiên 。 汝nhữ 諸chư 龍long 王vương 。 與dữ 此thử 星tinh 辰thần 時thời 未vị 和hòa 合hợp 。 爾nhĩ 時thời 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 白bạch 殊thù 致trí 羅la 娑sa 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大Đại 士sĩ 。 是thị 星tinh 宿tú 者giả 本bổn 誰thùy 所sở 說thuyết 。 誰thùy 作tác 大đại 星tinh 誰thùy 作tác 小tiểu 星tinh 誰thùy 作tác 日nhật 月nguyệt 。 何hà 日nhật 之chi 中trung 何hà 星tinh 在tại 先tiên 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 復phục 誰thùy 安an 置trí 三tam 十thập 日nhật 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 年niên 。 云vân 何hà 為vi 時thời 。 繫hệ 屬thuộc 何hà 處xứ 姓tánh 何hà 字tự 誰thùy 。 何hà 善thiện 何hà 惡ác 何hà 食thực 何hà 施thí 。 若nhược 為vì 是thị 晝trú 若nhược 為vì 是thị 夜dạ 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 復phục 若nhược 為vi 行hành 。 何hà 者giả 名danh 為vi 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 何hà 者giả 滿mãn 月nguyệt 。 若nhược 為vi 時thời 節tiết 若nhược 為vi 行hành 度độ 。 一nhất 一nhất 各các 幾kỷ 復phục 若nhược 為vi 停đình 幾kỷ 許hứa 時thời 行hành 。 何hà 者giả 是thị 輕khinh 何hà 者giả 是thị 重trọng/trùng 。 何hà 者giả 是thị 合hợp 何hà 者giả 非phi 合hợp 。 云vân 何hà 力lực 多đa 云vân 何hà 力lực 少thiểu 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 日nhật 前tiền 後hậu 行hành 。 上thượng 行hành 幾kỷ 影ảnh 下hạ 行hành 幾kỷ 影ảnh 。 影ảnh 有hữu 幾kỷ 步bộ 名danh 曰viết 為vi 轉chuyển 初sơ 轉chuyển 。 云vân 何hà 月nguyệt 北bắc 月nguyệt 南nam 。 云vân 何hà 次thứ 第đệ 。 大Đại 士sĩ 。 汝nhữ 於ư 諸chư 聖thánh 第đệ 一nhất 最tối 尊tôn 。 願nguyện 愍mẫn 我ngã 龍long 具cụ 足túc 解giải 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 聞văn 已dĩ 。 脫thoát 苦khổ 奉phụng 行hành 。 爾nhĩ 時thời 殊thù 致trí 羅la 娑sa 菩Bồ 薩Tát 告cáo 諸chư 龍long 言ngôn 。 大đại 王vương 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 初sơ 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 曰viết 瞻chiêm 波ba 。 彼bỉ 中trung 人nhân 民dân 和hòa 合hợp 熾sí 盛thịnh 。 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 大đại 三tam 摩ma 多đa 。 端đoan 正chánh 少thiểu 雙song 才tài 智trí 聰thông 明minh 正Chánh 法Pháp 行hành 化hóa 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 寂tịch 靜tĩnh 不bất 著trước 世thế 榮vinh 。 為vi 諸chư 人nhân 民dân 之chi 所sở 宗tông 仰ngưỡng 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 而nhi 侍thị 衛vệ 之chi 。 彼bỉ 三tam 摩ma 多đa 。 清thanh 淨tịnh 慈từ 悲bi 愍mẫn 念niệm 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 赤xích 子tử 。 不bất 樂nhạo 愛ái 染nhiễm 常thường 自tự 潔khiết 身thân 。 王vương 有hữu 夫phu 人nhân 多đa 貪tham 色sắc 欲dục 。 王vương 既ký 不bất 幸hạnh 無vô 處xứ 遂toại 心tâm 。 曾tằng 於ư 一nhất 時thời 遊du 戲hí 園viên 苑uyển 。 獨độc 在tại 林lâm 下hạ 止chỉ 息tức 自tự 娛ngu 。 見kiến 驢lư 命mạng 群quần 根căn 相tướng 出xuất 現hiện 。 慾dục 心tâm 發phát 動động 脫thoát 衣y 就tựu 之chi 。 驢lư 見kiến 即tức 交giao 遂toại 成thành 胎thai 藏tạng 。 月nguyệt 滿mãn 生sanh 子tử 頭đầu 耳nhĩ 口khẩu 眼nhãn 悉tất 皆giai 似tự 驢lư 。 唯duy 身thân 類loại 人nhân 而nhi 復phục 麁thô 澁sáp 。 [髟/公/心] 毛mao 被bị 體thể 與dữ 畜súc 無vô 殊thù 。 夫phu 人nhân 見kiến 之chi 心tâm 驚kinh 怖bố 畏úy 。 即tức 便tiện 委ủy 棄khí 投đầu 於ư 屏bình/bính 中trung 。 以dĩ 福phước 力lực 故cố 處xứ 空không 不bất 墜trụy 。 時thời 有hữu 羅la 剎sát 婦phụ 名danh 曰viết 驢lư 神thần 。 見kiến 兒nhi 不bất 污ô 念niệm 言ngôn 福phước 子tử 。 遂toại 於ư 空không 中trung 接tiếp 取thủ 洗tẩy 持trì 。 將tương/tướng 往vãng 雪tuyết 山sơn 乳nhũ 哺bộ 畜súc 養dưỡng 。 猶do 如như 己kỷ 子tử 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 及cập 至chí 長trưởng 成thành 教giáo 服phục 仙tiên 藥dược 。 與dữ 天thiên 童đồng 子tử 日nhật 夜dạ 共cộng 遊du 。 復phục 有hữu 大đại 天thiên 亦diệc 來lai 愛ái 護hộ 此thử 兒nhi 。 飲ẩm 食thực 甘cam 果quả 藥dược 草thảo 身thân 體thể 轉chuyển 異dị 。 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 大đại 光quang 照chiếu 耀diệu 。 如như 是thị 天thiên 眾chúng 同đồng 共cộng 稱xưng 美mỹ 。 號hiệu 為vi 佉khư 盧lô 虱sắt 吒tra ( 隋tùy 言ngôn 駿tuấn 脣thần ) 大đại 仙tiên 聖thánh 人nhân 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 雪tuyết 山sơn 中trung 并tinh 及cập 餘dư 處xứ 。 悉tất 皆giai 化hóa 生sanh 種chủng 種chủng 好hảo 華hoa 。 種chủng 種chủng 好hảo 果quả 。 種chủng 種chủng 好hảo 藥dược 。 種chủng 種chủng 好hảo 香hương 。 種chủng 種chủng 清thanh 流lưu 。 種chủng 種chủng 和hòa 鳥điểu 。 在tại 所sở 行hành 住trụ 並tịnh 皆giai 豐phong 盈doanh 。 以dĩ 此thử 藥dược 果quả 資tư 益ích 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 餘dư 形hình 容dung 麁thô 相tương/tướng 悉tất 轉chuyển 身thân 體thể 端đoan 正chánh 。 唯duy 脣thần 似tự 驢lư 。 是thị 故cố 名danh 為vi 驢lư 脣thần 仙tiên 人nhân 。 是thị 驢lư 仙tiên 人nhân 學học 於ư 聖thánh 法pháp 。 經kinh 六lục 萬vạn 年niên 翹kiều 於ư 一nhất 脚cước 。 日nhật 夜dạ 不bất 下hạ 無vô 有hữu 倦quyện 心tâm 。 天thiên 見kiến 大đại 仙tiên 如như 是thị 苦khổ 行hạnh 。 時thời 諸chư 梵Phạm 眾chúng 及cập 帝Đế 釋Thích 天thiên 。 并tinh 餘dư 上thượng 方phương 欲dục 色Sắc 界Giới 等đẳng 。 和hòa 合hợp 悉tất 來lai 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 龍long 眾chúng 修tu 羅la 夜dạ 叉xoa 一nhất 切thiết 雲vân 集tập 。 所sở 有hữu 仙tiên 聖thánh 修tu 梵Phạm 行hạnh 人nhân 。 皆giai 來lai 到đáo 此thử 驢lư 聖thánh 人nhân 邊biên 。 種chủng 種chủng 供cung 奉phụng 讚tán 歎thán 稱xưng 揚dương 。 如như 是thị 苦khổ 行hạnh 生sanh 來lai 未vị 覩đổ 。 設thiết 供cúng 養dường 已dĩ 合hợp 掌chưởng 問vấn 言ngôn 。 大đại 仙tiên 聖thánh 人nhân 欲dục 求cầu 何hà 等đẳng 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 。 諸chư 天thiên 說thuyết 之chi 。 若nhược 我ngã 力lực 能năng 即tức 當đương 相tương 與dữ 。 終chung 不bất 悋lận 惜tích 。 爾nhĩ 時thời 驢lư 脣thần 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 內nội 心tâm 慶khánh 幸hạnh 答đáp 諸chư 天thiên 言ngôn 。 必tất 能năng 稱xưng 我ngã 情tình 所sở 求cầu 者giả 。 今kim 當đương 略lược 說thuyết 。 我ngã 念niệm 宿túc 命mạng 。 過quá 去khứ 劫kiếp 時thời 見kiến 虛hư 空không 中trung 有hữu 諸chư 列liệt 宿tú/túc 。 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 。 晝trú 夜dạ 運vận 行hành 各các 守thủ 常thường 度độ 。 為vi 於ư 天thiên 下hạ 而nhi 作tác 照chiếu 明minh 。 我ngã 欲dục 了liễu 知tri 分phân 別biệt 識thức 解giải 。 愍mẫn 暗ám 瞑minh 故cố 。 不bất 憚đạn 劬cù 勞lao 。 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 初sơ 無vô 如như 是thị 事sự 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 龍long 神thần 憐lân 我ngã 故cố 來lai 。 願nguyện 說thuyết 星tinh 辰thần 日nhật 月nguyệt 法pháp 用dụng 。 猶do 如như 過quá 去khứ 置trí 立lập 安an 施thi 。 造tạo 作tác 便tiện 宜nghi 善thiện 惡ác 好hảo 醜xú 。 如như 我ngã 所sở 願nguyện 。 具cụ 足túc 說thuyết 之chi 。 一nhất 切thiết 天thiên 言ngôn 。 大đại 德đức 仙tiên 人nhân 。 此thử 事sự 甚thậm 深thâm 。 非phi 我ngã 境cảnh 界giới 。 若nhược 為vi 憐lân 愍mẫn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 過quá 去khứ 時thời 願nguyện 速tốc 自tự 說thuyết 。 ◎ 爾nhĩ 時thời 佉khư 盧lô 虱sắt 吒tra 仙tiên 人nhân 告cáo 一nhất 切thiết 天thiên 言ngôn 。 初sơ 置trí 星tinh 宿tú 昴 為vi 先tiên 首thủ 。 眾chúng 星tinh 輪luân 轉chuyển 運vận 行hành 虛hư 空không 。 告cáo 諸chư 天thiên 眾chúng 。 說thuyết 昴 為vi 先tiên 其kỳ 事sự 是thị 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 日nhật 天thiên 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 昴 宿tú/túc 者giả 常thường 行hành 虛hư 空không 歷lịch 四tứ 天thiên 下hạ 。 恒hằng 作tác 善thiện 事sự 。 饒nhiêu 益ích 我ngã 等đẳng 。 我ngã 知tri 彼bỉ 宿tú/túc 屬thuộc 於ư 火hỏa 天thiên 。 是thị 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 聖thánh 人nhân 名danh 大đại 威uy 德đức 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 彼bỉ 昴 宿tú/túc 者giả 我ngã 妹muội 之chi 子tử 。 其kỳ 星tinh 有hữu 六lục 形hình 如như 剃thế 刀đao 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 歷lịch 四tứ 天thiên 下hạ 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 於ư 火hỏa 天thiên 姓tánh 鞞bệ 耶da 尼ni 。 屬thuộc 彼bỉ 宿tú/túc 者giả 祭tế 之chi 用dụng 酪lạc 。 佉khư 盧lô 虱sắt 吒tra 仙tiên 人nhân 語ngữ 諸chư 天thiên 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 等đẳng 言ngôn 。 我ngã 今kim 以dĩ 昴 為vi 初sơ 宿tú/túc 也dã 。 復phục 次thứ 置trí 畢tất 為vi 第đệ 二nhị 宿tú/túc 。 屬thuộc 於ư 水thủy 天thiên 。 姓tánh 頗Phả 羅La 墮Đọa 。 畢tất 有hữu 五ngũ 星tinh 形hình 如như 立lập 叉xoa 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 四tứ 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 畢tất 宿tú/túc 者giả 祭tế 用dụng 鹿lộc 肉nhục 。 復phục 次thứ 置trí 嘴chủy 為vi 第đệ 三tam 宿tú/túc 。 屬thuộc 於ư 月nguyệt 天thiên 。 即tức 是thị 月nguyệt 子tử 。 姓tánh 毘tỳ 梨lê 伽già 耶da 尼ni 。 星tinh 數số 有hữu 三tam 形hình 如như 鹿lộc 頭đầu 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 嘴chủy 宿tú/túc 者giả 祭tế 根căn 及cập 果quả 。 次thứ 復phục 置trí 參tham 為vi 第đệ 四tứ 宿tú/túc 。 屬thuộc 於ư 日nhật 天thiên 。 姓tánh 婆bà 私tư 失thất 絺hy 。 其kỳ 性tánh 大đại 惡ác 多đa 於ư 瞋sân 忿phẫn 。 止chỉ 有hữu 一nhất 星tinh 如như 婦phụ 人nhân 黶yểm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 四tứ 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 參tham 宿tú/túc 者giả 祭tế 用dụng 醍đề 醐hồ 。 次thứ 復phục 置trí 井tỉnh 為vi 第đệ 五ngũ 宿tú/túc 屬thuộc 於ư 日nhật 天thiên 。 姓tánh 婆bà 私tư 失thất 絺hy 。 其kỳ 有hữu 兩lưỡng/lượng 星tinh 形hình 如như 脚cước 跡tích 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 井tỉnh 宿tú/túc 者giả 以dĩ 粳canh 米mễ 華hoa 和hòa 蜜mật 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 鬼quỷ 為vi 第đệ 六lục 宿tú/túc 屬thuộc 歲tuế 星tinh 天thiên 。 歲tuế 星tinh 之chi 子tử 。 姓tánh 炮bào 波ba 那na 毘tỳ 。 其kỳ 性tánh 溫ôn 和hòa 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 善thiện 法Pháp 。 其kỳ 有hữu 三tam 星tinh 猶do 如như 諸chư 佛Phật 胸hung 前tiền 滿mãn 相tương/tướng 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 鬼quỷ 星tinh 者giả 亦diệc 以dĩ 粳canh 米mễ 華hoa 和hòa 蜜mật 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 柳liễu 為vi 第đệ 七thất 宿tú/túc 。 屬thuộc 於ư 蛇xà 天thiên 。 即tức 姓tánh 蛇xà 氏thị 。 止chỉ 有hữu 一nhất 星tinh 如như 婦phụ 女nữ 黶yểm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 柳liễu 星tinh 者giả 祭tế 用dụng 乳nhũ 糜mi 。 右hữu 此thử 七thất 宿tú/túc 當đương 於ư 東đông 門môn 。 次thứ 置trí 南nam 方phương 第đệ 一nhất 之chi 宿tú/túc 名danh 曰viết 七thất 星tinh 。 屬thuộc 於ư 火hỏa 天thiên 。 姓tánh 賓tân 伽già 耶da 尼ni 。 其kỳ 有hữu 五ngũ 星tinh 。 形hình 如như 河hà 岸ngạn 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 七thất 星tinh 者giả 宜nghi 用dụng 粳canh 米mễ 烏ô 麻ma 作tác 粥 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 張trương 為vi 第đệ 二nhị 宿tú/túc 。 屬thuộc 福phước 德đức 天thiên 。 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 彌di 。 其kỳ 星tinh 有hữu 二nhị 形hình 如như 脚cước 跡tích 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 張trương 宿tú/túc 者giả 毘tỳ 羅la 婆bà 果quả 以dĩ 用dụng 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 翼dực 為vi 第đệ 三tam 宿tú/túc 。 屬thuộc 於ư 林lâm 天thiên 。 姓tánh 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 其kỳ 有hữu 二nhị 星tinh 形hình 如như 脚cước 跡tích 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 翼dực 星tinh 者giả 用dụng 青thanh 黑hắc 豆đậu 煮chử 熟thục 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 軫 為vi 第đệ 四tứ 宿tú/túc 。 屬thuộc 沙sa 毘tỳ 梨lê 帝đế 天thiên 。 姓tánh 迦ca 遮già 延diên 。 蝎hạt 仙tiên 之chi 子tử 。 其kỳ 星tinh 有hữu 五ngũ 形hình 如như 人nhân 手thủ 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 軫 星tinh 者giả 作tác 莠 稗bại 飯phạn 而nhi 以dĩ 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 角giác 為vi 第đệ 五ngũ 宿tú/túc 。 屬thuộc 喜hỷ 樂lạc 天thiên 。 姓tánh 質chất 多đa 羅la 延diên 尼ni 。 乾càn 闥thát 婆bà 子tử 。 止chỉ 有hữu 一nhất 星tinh 如như 婦phụ 人nhân 黶yểm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 於ư 角giác 者giả 以dĩ 諸chư 華hoa 飯phạn 而nhi 用dụng 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 亢kháng 為vi 第đệ 六lục 宿tú/túc 。 屬thuộc 摩ma 姤 羅la 天thiên 。 姓tánh 迦ca 栴chiên 延diên 尼ni 。 其kỳ 有hữu 一nhất 星tinh 如như 婦phụ 人nhân 黶yểm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 亢kháng 星tinh 者giả 當đương 取thủ 菉lục 豆đậu 和hòa 蘇tô 蜜mật 煮chử 以dĩ 用dụng 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 氐 為vi 第đệ 七thất 宿tú/túc 。 屬thuộc 於ư 火hỏa 天thiên 。 姓tánh 些ta 吉cát 利lợi 多đa 耶da 尼ni 。 氐 有hữu 二nhị 星tinh 形hình 如như 脚cước 跡tích 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 四tứ 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 氐 宿tú/túc 者giả 取thủ 種chủng 種chủng 華hoa 作tác 食thực 祭tế 之chi 。 右hữu 此thử 七thất 宿tú/túc 當đương 於ư 南nam 門môn 。 次thứ 置trí 西tây 方phương 第đệ 一nhất 之chi 宿tú/túc 其kỳ 名danh 曰viết 房phòng 。 屬thuộc 於ư 慈từ 天thiên 。 姓tánh 阿a 藍lam 婆bà 耶da 尼ni 。 房phòng 有hữu 四tứ 星tinh 形hình 如như 纓anh 絡lạc 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 房phòng 宿tú/túc 者giả 酒tửu 肉nhục 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 心tâm 為vi 第đệ 二nhị 宿tú/túc 。 屬thuộc 帝Đế 釋Thích 天thiên 。 姓tánh 迦ca 羅la 延diên 那na 。 心tâm 有hữu 三tam 星tinh 形hình 如như 大đại 麥mạch 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 心tâm 星tinh 者giả 以dĩ 粳canh 米mễ 粥 而nhi 用dụng 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 尾vĩ 為vi 第đệ 三tam 宿tú/túc 。 屬thuộc 獵liệp 師sư 天thiên 。 姓tánh 迦ca 遮già 耶da 尼ni 。 尾vĩ 有hữu 七thất 星tinh 形hình 如như 蝎hạt 尾vĩ 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 尾vĩ 星tinh 者giả 以dĩ 諸chư 果quả 根căn 作tác 食thực 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 箕ki 為vi 第đệ 四tứ 宿tú/túc 。 屬thuộc 於ư 水thủy 天thiên 。 姓tánh 特đặc 叉xoa 迦Ca 旃Chiên 延Diên 尼ni 。 箕ki 有hữu 四tứ 星tinh 形hình 如như 牛ngưu 角giác 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 箕ki 宿tú/túc 者giả 取thủ 尼ni 拘câu 陀đà 皮bì 汁trấp 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 斗đẩu 為vi 第đệ 五ngũ 宿tú/túc 。 屬thuộc 於ư 火hỏa 天thiên 。 姓tánh 摸mạc 伽già 邏ra/la 尼ni 。 斗đẩu 有hữu 四tứ 星tinh 如như 人nhân 拓thác 地địa 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 四tứ 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 斗đẩu 宿tú/túc 者giả 末mạt 粳canh 米mễ 華hoa 和hòa 蜜mật 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 牛ngưu 為vi 第đệ 六lục 宿tú/túc 。 屬thuộc 於ư 梵Phạm 天Thiên 。 姓tánh 梵phạm 嵐lam 摩ma 。 其kỳ 有hữu 三tam 星tinh 形hình 如như 牛ngưu 頭đầu 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 於ư 六lục 時thời 。 屬thuộc 牛ngưu 宿tú/túc 者giả 以dĩ 醍đề 醐hồ 飯phạn 而nhi 用dụng 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 女nữ 為vi 第đệ 七thất 宿tú/túc 。 屬thuộc 毘tỳ 紐nữu 天thiên 。 姓tánh 帝đế 利lợi 迦ca 遮già 耶da 尼ni 。 女nữ 有hữu 四tứ 星tinh 如như 大đại 麥mạch 粒lạp 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 女nữ 宿tú/túc 者giả 以dĩ 鳥điểu 肉nhục 祭tế 之chi 。 右hữu 此thử 七thất 宿tú/túc 當đương 於ư 西tây 門môn 。 次thứ 置trí 北bắc 方phương 第đệ 一nhất 之chi 宿tú/túc 名danh 為vi 虛hư 星tinh 。 屬thuộc 帝Đế 釋Thích 天thiên 。 娑sa 婆bà 天thiên 子tử 。 姓tánh 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 虛hư 有hữu 四tứ 星tinh 其kỳ 形hình 如như 烏ô 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 虛hư 宿tú/túc 者giả 煮chử 烏ô 豆đậu 汁trấp 而nhi 用dụng 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 危nguy 為vi 第đệ 二nhị 宿tú/túc 。 屬thuộc 多đa 羅la 拏noa 天thiên 。 姓tánh 單đơn 那na 尼ni 。 危nguy 有hữu 一nhất 星tinh 如như 婦phụ 人nhân 黶yểm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 危nguy 宿tú/túc 者giả 以dĩ 粳canh 米mễ 粥 而nhi 用dụng 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 室thất 為vi 第đệ 三tam 宿tú/túc 。 屬thuộc 蛇xà 頭đầu 天thiên 。 蝎hạt 天thiên 之chi 子tử 。 姓tánh 闍xà 都đô 迦ca 尼ni 拘câu 。 室thất 有hữu 二nhị 星tinh 形hình 如như 脚cước 跡tích 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 室thất 星tinh 者giả 肉nhục 血huyết 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 辟tích/tịch 為vi 第đệ 四tứ 宿tú/túc 。 辟tích/tịch 屬thuộc 林lâm 天thiên 。 婆bà 婁lâu 那na 子tử 。 姓tánh 陀đà 難nạn/nan 闍xà 。 辟tích/tịch 有hữu 二nhị 星tinh 形hình 如như 脚cước 跡tích 行hành 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 四tứ 十thập 五ngũ 時thời 。 屬thuộc 辟tích/tịch 星tinh 者giả 以dĩ 肉nhục 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 奎 為vi 第đệ 五ngũ 宿tú/túc 。 屬thuộc 富phú 沙sa 天thiên 。 姓tánh 阿a 風phong 吒tra 排bài 尼ni 。 奎 有hữu 一nhất 星tinh 如như 婦phụ 女nữ 黶yểm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 奎 宿tú/túc 者giả 以dĩ 酪lạc 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 婁lâu 為vi 第đệ 六lục 宿tú/túc 。 屬thuộc 乾càn 闥thát 婆bà 天thiên 。 姓tánh 阿a 舍xá 婆bà 。 婁lâu 有hữu 三tam 星tinh 形hình 如như 馬mã 頭đầu 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 婁lâu 星tinh 者giả 以dĩ 大đại 麥mạch 飯phạn 并tinh 肉nhục 祭tế 之chi 。 次thứ 復phục 置trí 胃vị 為vi 第đệ 七thất 宿tú/túc 。 屬thuộc 閻Diêm 摩Ma 羅La 天thiên 。 姓tánh 跋bạt 伽già 毘tỳ 。 胃vị 有hữu 三tam 星tinh 形hình 如như 鼎 足túc 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 行hành 三tam 十thập 時thời 。 屬thuộc 胃vị 宿tú/túc 者giả 粳canh 米mễ 烏ô 麻ma 及cập 以dĩ 野dã 棗táo 而nhi 用dụng 祭tế 之chi 。 右hữu 此thử 七thất 宿tú/túc 當đương 於ư 北bắc 門môn 。 二nhị 十thập 八bát 宿tú 有hữu 五ngũ 宿tú/túc 。 行hành 四tứ 十thập 五ngũ 時thời 。 所sở 謂vị 畢tất 參tham 氐 斗đẩu 辟tích/tịch 等đẳng 。 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 言ngôn 義nghĩa 廣quảng 多đa 。 難nạn/nan 曉hiểu 深thâm 趣thú 不bất 可khả 具cụ 宣tuyên 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 說thuyết 是thị 宿tú/túc 時thời 同đồng 聞văn 諸chư 天thiên 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 ◎ 。 大đại 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com