佛Phật 說thuyết 大Đại 迦Ca 葉Diếp 問vấn 大đại 寶bảo 積tích 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 善thiện 解giải 習tập 馬mã 。 其kỳ 馬mã 性tánh 惡ác 難nạn/nan 以dĩ 制chế 伏phục 。 此thử 人nhân 調điều 習tập 自tự 然nhiên 良lương 善thiện 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 相tương 應ứng 。 比Tỳ 丘Kheo 能năng 守thủ 禁cấm 律luật 。 心tâm 識thức 囂hiêu 馳trì 難nạn/nan 以dĩ 制chế 伏phục 。 被bị 此thử 比Tỳ 丘Kheo 調điều 伏phục 制chế 御ngự 。 離ly 瞋sân 恚khuể 等đẳng 如như 如như 不bất 動động 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 惡ác 性tánh 馬mã 。 遇ngộ 彼bỉ 調điều 習tập 人nhân 。 種chủng 種chủng 被bị 制chế 伏phục 。 不bất 久cửu 而nhi 調điều 善thiện 。 相tương 應ứng 行hành 比Tỳ 丘Kheo 。 善thiện 持trì 於ư 禁cấm 律luật 。 調điều 伏phục 於ư 識thức 心tâm 。 令linh 彼bỉ 淨tịnh 安an 住trụ 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 其kỳ 咽yết 喉hầu 而nhi 患hoạn 癭 病bệnh 。 致trí 壞hoại 命mạng 根căn 得đắc 其kỳ 苦khổ 惱não 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 深thâm 著trước 我ngã 想tưởng 於ư 自tự 身thân 命mạng 後hậu 得đắc 大đại 苦khổ 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 癭 病bệnh 人nhân 。 苦khổ 惱não 於ư 身thân 命mạng 。 於ư 其kỳ 晝trú 夜dạ 中trung 。 無vô 暫tạm 得đắc 安an 樂lạc 。 著trước 我ngã 之chi 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 如như 是thị 。 見kiến 倒đảo 壞hoại 其kỳ 身thân 。 於ư 後hậu 生sanh 諸chư 苦khổ 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 身thân 被bị 纏triền 縛phược 。 巧xảo 設thiết 方phương 便tiện 而nhi 得đắc 解giải 免miễn 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 若nhược 彼bỉ 有hữu 情tình 作tác 善thiện 相tương 應ứng 。 制chế 止chỉ 心tâm 猿viên 令linh 得đắc 離ly 縛phược 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 纏triền 縛phược 人nhân 。 能năng 設thiết 巧xảo 方phương 便tiện 。 解giải 彼bỉ 身thân 邊biên 縛phược 。 令linh 身thân 得đắc 自tự 在tại 。 相tương 應ứng 善thiện 有hữu 情tình 。 禁cấm 止chỉ 於ư 心tâm 識thức 。 令linh 彼bỉ 離ly 纏triền 縛phược 。 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 本bổn 自tự 廓khuếch 然nhiên 。 彼bỉ 有hữu 二nhị 物vật 可khả 以dĩ 蓋cái 覆phú 。 何hà 等đẳng 二nhị 物vật 。 是thị 彼bỉ 雲vân 霧vụ 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 本bổn 自tự 寂tịch 靜tĩnh 而nhi 求cầu 世thế 間gian 咒chú 術thuật 之chi 法pháp 。 又hựu 於ư 衣y 鉢bát 財tài 利lợi 畜súc 積tích 受thọ 用dụng 。 此thử 為vi 覆phú 障chướng 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 於ư 雲vân 霧vụ 。 覆phú 障chướng 於ư 虛hư 空không 。 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 復phục 然nhiên 。 行hành 彼bỉ 世thế 間gian 法pháp 。 習tập 學học 於ư 咒chú 術thuật 。 積tích 聚tụ 於ư 衣y 鉢bát 。 此thử 二nhị 障chướng 行hành 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 須tu 遠viễn 離ly 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 出xuất 家gia 人nhân 有hữu 二nhị 種chủng 纏triền 縛phược 。 云vân 何hà 二nhị 種chủng 。 迦Ca 葉Diếp 。 一nhất 為vi 利lợi 養dưỡng 纏triền 縛phược 。 二nhị 為vi 名danh 稱xưng 纏triền 縛phược 。 彼bỉ 出xuất 家gia 人nhân 宜nghi 各các 遠viễn 離ly 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 若nhược 彼bỉ 出xuất 家gia 人nhân 。 貪tham 著trước 於ư 利lợi 養dưỡng 。 及cập 愛ái 好hảo 名danh 聞văn 。 此thử 二nhị 重trọng/trùng 纏triền 縛phược 。 亦diệc 障chướng 聖thánh 解giải 脫thoát 。 出xuất 家gia 須tu 遠viễn 離ly 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 滅diệt 出xuất 家gia 德đức 。 云vân 何hà 二nhị 法pháp 。 一nhất 親thân 近cận 在tại 家gia 。 二nhị 憎tăng 嫌hiềm 聖thánh 者giả 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 親thân 近cận 在tại 家gia 人nhân 。 憎tăng 嫌hiềm 於ư 聖thánh 者giả 。 此thử 二nhị 非phi 道Đạo 法Pháp 。 滅diệt 彼bỉ 出xuất 家gia 德đức 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 人nhân 。 彼bỉ 宜nghi 速tốc 速tốc 離ly 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 為vi 出xuất 家gia 垢cấu 染nhiễm 。 云vân 何hà 二nhị 法pháp 。 一nhất 心tâm 多đa 煩phiền 惱não 。 二nhị 棄khí 捨xả 善thiện 友hữu 攝nhiếp 受thọ 惡ác 友hữu 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 若nhược 彼bỉ 出xuất 家gia 人nhân 。 心tâm 多đa 於ư 煩phiền 惱não 。 棄khí 背bội 善thiện 良lương 朋bằng 。 親thân 近cận 於ư 惡ác 友hữu 。 佛Phật 說thuyết 於ư 此thử 人nhân 。 為vì 彼bỉ 出xuất 家gia 垢cấu 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 各các 宜nghi 遠viễn 離ly 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 於ư 出xuất 家gia 人nhân 如như 臨lâm 崖nhai 險hiểm 。 云vân 何hà 二nhị 種chủng 。 一nhất 輕khinh 慢mạn 妙diệu 法Pháp 。 二nhị 信tín 樂nhạo 破phá 戒giới 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 若nhược 彼bỉ 出xuất 家gia 人nhân 。 輕khinh 慢mạn 於ư 妙diệu 法Pháp 。 信tín 重trọng/trùng 破phá 戒giới 者giả 。 如như 登đăng 於ư 崖nhai 險hiểm 。 墜trụy 墮đọa 在tại 須tu 臾du 。 此thử 二nhị 非phi 律luật 儀nghi 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 子tử 。 彼bỉ 二nhị 須tu 遠viễn 離ly 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 為vi 出xuất 家gia 過quá 惡ác 。 云vân 何hà 二nhị 種chủng 一nhất 見kiến 他tha 過quá 失thất 。 二nhị 蓋cái 覆phú 自tự 過quá 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 若nhược 有hữu 出xuất 家gia 者giả 。 恒hằng 見kiến 他tha 人nhân 過quá 。 覆phú 藏tàng 於ư 自tự 罪tội 。 此thử 二nhị 大đại 過quá 失thất 。 損tổn 惱não 毒độc 如như 火hỏa 。 智trí 者giả 須tu 遠viễn 離ly 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 增tăng 出xuất 家gia 熱nhiệt 惱não 。 云vân 何hà 二nhị 種chủng 。 一nhất 受thọ 持trì 袈ca 裟sa 心tâm 懷hoài 不bất 淨tịnh 。 二nhị 恃thị 己kỷ 戒giới 德đức 訶ha 責trách 非phi 行hành 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 雖tuy 復phục 披phi 袈ca 裟sa 。 心tâm 行hành 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 設thiết 身thân 有hữu 戒giới 德đức 。 而nhi 用dụng 於ư 惡ác 言ngôn 。 催thôi 伏phục 非phi 行hành 者giả 。 此thử 二nhị 須tu 遠viễn 離ly 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 醫y 出xuất 家gia 人nhân 病bệnh 。 云vân 何hà 二nhị 法pháp 。 一nhất 行hành 大Đại 乘Thừa 者giả 見kiến 心tâm 決quyết 定định 。 二nhị 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 斷đoán/đoạn 佛Phật 法pháp 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 若nhược 有hữu 出xuất 家gia 者giả 。 行hành 彼bỉ 大Đại 乘Thừa 行hành 。 見kiến 心tâm 恒hằng 決quyết 定định 。 不bất 斷đoán/đoạn 於ư 佛Phật 法pháp 。 此thử 二nhị 出xuất 家gia 人nhân 。 佛Phật 說thuyết 名danh 無vô 病bệnh 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 為vi 出xuất 家gia 人nhân 長trường 病bệnh 。 云vân 何hà 二nhị 種chủng 。 一nhất 得đắc 阿a 波ba 諦đế 重trọng 罪tội 。 二nhị 不bất 能năng 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 出xuất 家gia 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 犯phạm 彼bỉ 阿a 波ba 諦đế 。 不bất 能năng 懺sám 滅diệt 罪tội 。 愚ngu 迷mê 不bất 重trọng 戒giới 。 剎sát 那na 剎sát 那na 實thật 。 此thử 惡ác 長trường/trưởng 為vi 病bệnh 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 有hữu 沙Sa 門Môn 為vi 沙Sa 門Môn 名danh 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 沙Sa 門Môn 為vi 沙Sa 門Môn 名danh 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 有hữu 四tứ 種chủng 沙Sa 門Môn 。 云vân 何hà 四tứ 種chủng 。 一nhất 行hành 色sắc 相tướng 沙Sa 門Môn 。 二nhị 密mật 行hành 虛hư 誑cuống 沙Sa 門Môn 。 三tam 求cầu 名danh 聞văn 稱xưng 讚tán 沙Sa 門Môn 。 四tứ 實thật 行hạnh 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 此thử 是thị 四tứ 種chủng 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 行hành 色sắc 相tướng 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 一nhất 沙Sa 門Môn 。 雖tuy 復phục 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 佛Phật 袈ca 裟sa 受thọ 持trì 鉢bát 器khí 。 色sắc 相tướng 具cụ 足túc 。 而nhi 身thân 不bất 清thanh 淨tịnh 。 口khẩu 不bất 清thanh 淨tịnh 。 意ý 不bất 清thanh 淨tịnh 。 不bất 自tự 調điều 伏phục 麁thô 惡ác 不bất 善thiện 。 廣quảng 貪tham 財tài 利lợi 。 命mạng 不bất 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 破phá 戒giới 罪tội 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 名danh 行hành 色sắc 相tướng 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 云vân 何hà 名danh 密mật 行hành 虛hư 誑cuống 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 一nhất 沙Sa 門Môn 。 雖tuy 知tri 行hành 業nghiệp 亦diệc 具cụ 威uy 儀nghi 。 喫khiết 麁thô 惡ác 飲ẩm 食thực 。 詐trá 歡hoan 詐trá 喜hỷ 。 於ư 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 恒hằng 搆câu 虛hư 誑cuống 。 又hựu 不bất 親thân 近cận 在tại 家gia 出xuất 家gia 四tứ 聖thánh 種chủng 族tộc 。 詐trá 默mặc 無vô 言ngôn 誑cuống 賺 有hữu 情tình 。 心tâm 無vô 清thanh 淨tịnh 亦diệc 無vô 調điều 伏phục 。 亦diệc 不bất 息tức 念niệm 虛hư 妄vọng 推thôi 度độ 。 住trụ 著trước 我ngã 人nhân 之chi 相tướng 。 若nhược 遇ngộ 空không 法pháp 而nhi 生sanh 怖bố 畏úy 如như 登đăng 崖nhai 險hiểm 。 若nhược 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 善thiện 談đàm 空không 者giả 如như 遇ngộ 冤oan 家gia 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 密mật 行hành 虛hư 誑cuống 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 求cầu 名danh 聞văn 稱xưng 讚tán 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 一nhất 沙Sa 門Môn 。 為vì 求cầu 名danh 聞văn 稱xưng 讚tán 詐trá 行hành 持trì 戒giới 。 惑hoặc 亂loạn 他tha 人nhân 恃thị 衒huyễn 多đa 聞văn 要yếu 他tha 稱xưng 讚tán 。 或hoặc 居cư 山sơn 野dã 。 或hoặc 處xứ 林lâm 間gian 。 詐trá 現hiện 少thiểu 欲dục 無vô 貪tham 。 假giả 行hành 清thanh 淨tịnh 之chi 行hạnh 。 於ư 其kỳ 心tâm 內nội 無vô 其kỳ 離ly 欲dục 。 無vô 其kỳ 寂tịch 靜tĩnh 無vô 其kỳ 息tức 慮lự 。 無vô 證chứng 菩bồ 提đề 亦diệc 不bất 為vi 沙Sa 門Môn 。 亦diệc 不bất 為vi 婆Bà 羅La 門Môn 。 亦diệc 不bất 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 求cầu 稱xưng 讚tán 名danh 聞văn 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 名danh 求cầu 名danh 聞văn 稱xưng 讚tán 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 實thật 行hạnh 沙Sa 門Môn 。 迦Ca 葉Diếp 此thử 一nhất 沙Sa 門Môn 。 不bất 為vi 身thân 命mạng 而nhi 行hành 外ngoại 事sự 。 亦diệc 不bất 言ngôn 論luận 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 唯duy 行hành 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 若nhược 聞văn 一nhất 切thiết 法pháp 已dĩ 。 正chánh 意ý 思tư 惟duy 涅Niết 槃Bàn 實thật 際tế 。 恒hằng 修tu 梵Phạm 行hạnh 不bất 求cầu 世thế 報báo 。 亦diệc 不bất 論luận 量lượng 三Tam 界Giới 喜hỷ 樂lạc 之chi 事sự 。 唯duy 見kiến 性tánh 空không 不bất 得đắc 事sự 法pháp 。 亦diệc 不bất 議nghị 論luận 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 及cập 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 見kiến 正Chánh 法Pháp 位vị 離ly 諸chư 虛hư 妄vọng 。 於ư 解giải 脫thoát 道đạo 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 內nội 外ngoại 不bất 著trước 。 無vô 集tập 無vô 散tán 。 於ư 彼bỉ 法Pháp 身thân 如Như 來Lai 。 明minh 了liễu 通thông 達đạt 。 無vô 其kỳ 見kiến 取thủ 。 亦diệc 不bất 言ngôn 論luận 色sắc 身thân 離ly 欲dục 。 亦diệc 不bất 見kiến 色sắc 相tướng 。 亦diệc 不bất 見kiến 三tam 業nghiệp 造tạo 作tác 。 亦diệc 不bất 執chấp 凡phàm 聖thánh 之chi 眾chúng 法pháp 無vô 所sở 有hữu 。 斷đoán/đoạn 諸chư 分phân 別biệt 自tự 性tánh 凝ngưng 然nhiên 。 不bất 得đắc 輪luân 迴hồi 不bất 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 縛phược 無vô 解giải 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 寂tịch 靜tĩnh 湛trạm 然nhiên 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 實thật 行hạnh 沙Sa 門Môn 。 作tác 相tương 應ứng 行hành 非phi 求cầu 名danh 聞văn 故cố 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 所sở 有hữu 身thân 口khẩu 意ý 。 三tam 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 。 貪tham 愛ái 不bất 調điều 伏phục 。 麁thô 惡ác 行hạnh 不bất 密mật 。 圓viên 頂đảnh 服phục 三tam 衣y 。 執chấp 持trì 於ư 應ứng 器khí 。 佛Phật 說thuyết 此thử 沙Sa 門Môn 。 恒hằng 行hành 於ư 色sắc 相tướng 。 雖tuy 然nhiên 依y 彼bỉ 行hành 。 虛hư 誑cuống 而nhi 不bất 實thật 。 詐trá 現hiện 四tứ 威uy 儀nghi 。 示thị 同đồng 於ư 聖thánh 者giả 。 遠viễn 離ly 和hòa 合hợp 處xứ 。 恒hằng 餐xan 麁thô 惡ác 食thực 。 無vô 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 密mật 行hành 於ư 虛hư 誑cuống 。 或hoặc 彼bỉ 為vì 求cầu 名danh 。 要yếu 他tha 行hành 稱xưng 讚tán 。 詐trá 修tu 於ư 戒giới 定định 。 示thị 衒huyễn 行hành 頭đầu 陀đà 。 內nội 意ý 不bất 調điều 伏phục 。 誑cuống 賺 於ư 信tín 施thí 。 不bất 行hành 離ly 欲dục 善thiện 。 亦diệc 不bất 息tức 攀phan/phàn 緣duyên 。 見kiến 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 空không 。 怖bố 同đồng 登đăng 山sơn 險hiểm 。 或hoặc 居cư 山sơn 野dã 間gián 。 而nhi 無vô 真chân 實thật 意ý 。 佛Phật 說thuyết 此thử 沙Sa 門Môn 。 為vì 求cầu 名danh 聞văn 故cố 。 若nhược 彼bỉ 實thật 行hạnh 者giả 。 不bất 為vi 於ư 身thân 命mạng 。 妄vọng 求cầu 名danh 利lợi 養dưỡng 。 亦diệc 無vô 求cầu 快khoái 樂lạc 。 唯duy 修tu 正chánh 解giải 脫thoát 。 救cứu 拔bạt 諸chư 惡ác 趣thú 。 雖tuy 知tri 深thâm 法Pháp 空không 。 不bất 得đắc 於ư 寂tịch 靜tĩnh 。 亦diệc 無vô 非phi 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 住trụ 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 得đắc 於ư 生sanh 死tử 。 不bất 著trước 於ư 聖thánh 人nhân 。 不bất 捨xả 於ư 凡phàm 夫phu 。 本bổn 自tự 無vô 所sở 來lai 。 今kim 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 一nhất 切thiết 法pháp 寂tịch 然nhiên 。 佛Phật 說thuyết 於ư 此thử 人nhân 。 是thị 名danh 實thật 行hạnh 者giả 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 貧bần 人nhân 家gia 無vô 財tài 利lợi 。 自tự 發phát 其kỳ 言ngôn 告cáo 眾chúng 人nhân 曰viết 。 我ngã 家gia 之chi 內nội 有hữu 大đại 庫khố 藏tàng 財tài 物vật 盈doanh 滿mãn 。 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 此thử 貧bần 人nhân 言ngôn 。 是thị 事sự 實thật 不phủ 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 自tự 無vô 戒giới 德đức 而nhi 復phục 發phát 言ngôn 。 我ngã 身thân 具cụ 大đại 德đức 業nghiệp 。 此thử 言ngôn 不bất 實thật 。 是thị 事sự 難nan 信tín 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 貧bần 窮cùng 人nhân 。 言ngôn 自tự 有hữu 庫khố 藏tàng 。 盈doanh 滿mãn 七thất 珍trân 財tài 。 彼bỉ 語ngữ 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 虛hư 妄vọng 亦diệc 如như 是thị 。 三tam 業nghiệp 無vô 清thanh 淨tịnh 。 自tự 言ngôn 具cụ 戒giới 德đức 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 入nhập 大đại 水thủy 內nội 而nhi 不bất 專chuyên 心tâm 。 恣tứ 意ý 戲hí 水thủy 不bất 覺giác 溺nịch 死tử 。 迦Ca 葉Diếp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 多đa 知tri 樂lạc 法pháp 。 入nhập 大đại 法pháp 海hải 不bất 能năng 制chế 心tâm 。 好hảo 行hành 貪tham 瞋sân 癡si 。 被bị 煩phiền 惱não 貪tham 引dẫn 生sanh 惡ác 趣thú 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 戲hí 水thủy 人nhân 。 入nhập 於ư 大đại 水thủy 內nội 。 不bất 自tự 用dụng 其kỳ 心tâm 。 被bị 水thủy 溺nịch 其kỳ 命mạng 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 貪tham 入nhập 大đại 法pháp 海hải 。 恣tứ 行hành 貪tham 瞋sân 癡si 。 沈trầm 墜trụy 於ư 惡ác 趣thú 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 醫y 人nhân 修tu 合hợp 湯thang 藥dược 將tương/tướng 往vãng 四tứ 方phương 欲dục 療liệu 眾chúng 病bệnh 。 忽hốt 自tự 得đắc 疾tật 而nhi 不bất 能năng 救cứu 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 若nhược 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 修tu 彼bỉ 多đa 聞văn 。 欲dục 化hóa 有hữu 情tình 忽hốt 爾nhĩ 之chi 間gián 。 自tự 起khởi 煩phiền 惱não 而nhi 不bất 能năng 伏phục 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 良lương 醫y 人nhân 。 修tu 合hợp 諸chư 湯thang 藥dược 。 持trì 往vãng 於ư 四tứ 方phương 。 治trị 彼bỉ 眾chúng 生sanh 病bệnh 。 自tự 忽hốt 有hữu 疾tật 苦khổ 。 不bất 能năng 自tự 醫y 療liệu 。 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 如như 是thị 。 修tu 學học 於ư 多đa 聞văn 。 欲dục 行hành 於ư 化hóa 導đạo 。 自tự 忽hốt 煩phiền 惱não 生sanh 。 不bất 能năng 善thiện 制chế 止chỉ 。 虛hư 施thí 於ư 辛tân 苦khổ 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 身thân 有hữu 重trọng 病bệnh 。 服phục 彼bỉ 上thượng 好hảo 名danh 藥dược 不bất 免miễn 命mạng 終chung 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 若nhược 彼bỉ 有hữu 情tình 具cụ 煩phiền 惱não 病bệnh 。 而nhi 欲dục 多đa 聞văn 修tu 行hành 亦diệc 不bất 免miễn 墜trụy 墮đọa 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 重trọng 病bệnh 人nhân 。 久cửu 患hoạn 而nhi 不bất 差sai/sái 。 設thiết 服phục 於ư 良lương 藥dược 。 終chung 不bất 免miễn 無vô 常thường 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 恒hằng 染nhiễm 煩phiền 惱não 病bệnh 。 設thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 多đa 聞văn 。 不bất 免miễn 於ư 墜trụy 墮đọa 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 墮đọa 落lạc 不bất 淨tịnh 之chi 中trung 。 其kỳ 珠châu 體thể 觸xúc 不bất 堪kham 使sử 用dụng 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 若nhược 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 雖tuy 具cụ 多đa 聞văn 。 墮đọa 落lạc 不bất 淨tịnh 利lợi 養dưỡng 之chi 中trung 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 不bất 生sanh 敬kính 愛ái 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 摩ma 尼ni 寶bảo 。 墮đọa 落lạc 不bất 淨tịnh 中trung 。 染nhiễm 污ô 得đắc 其kỳ 觸xúc 。 使sử 用dụng 而nhi 不bất 堪kham 。 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 復phục 具cụ 多đa 聞văn 。 墜trụy 墮đọa 於ư 不bất 淨tịnh 。 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 中trung 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 民dân 。 而nhi 不bất 生sanh 愛ái 敬kính 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 忽hốt 爾nhĩ 命mạng 終chung 。 以dĩ 其kỳ 金kim 冠quan/quán 花hoa 鬘man 莊trang 嚴nghiêm 頭đầu 面diện 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 若nhược 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 破phá 盡tận 戒giới 律luật 。 而nhi 以dĩ 袈ca 裟sa 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 有hữu 何hà 所sở 益ích 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 命mạng 終chung 人nhân 。 以dĩ 其kỳ 好hảo 花hoa 鬘man 。 及cập 用dụng 金kim 寶bảo 冠quan 。 嚴nghiêm 飾sức 屍thi 首thủ 上thượng 。 彼bỉ 人nhân 無vô 所sở 用dụng 。 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 如như 是thị 。 而nhi 以dĩ 破phá 戒giới 身thân 。 被bị 挂quải 於ư 袈ca 裟sa 。 嚴nghiêm 飾sức 作tác 威uy 儀nghi 。 終chung 無vô 於ư 利lợi 益ích 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 洗tẩy 浴dục 清thanh 淨tịnh 以dĩ 其kỳ 香hương 油du 塗đồ 潤nhuận 身thân 上thượng 及cập 頭đầu 髻kế 指chỉ 甲giáp 。 身thân 著trước 白bạch 衣y 戴đái 瞻chiêm 蔔bặc 花hoa 鬘man 為vi 上thượng 族tộc 子tử 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 若nhược 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 。 身thân 被bị 法pháp 服phục 儀nghi 相tương/tướng 具cụ 足túc 。 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 世thế 間gian 人nhân 。 洗tẩy 浴dục 身thân 清thanh 淨tịnh 。 塗đồ 潤nhuận 好hảo 香hương 油du 。 頭đầu 以dĩ 華hoa 鬘man 飾sức 。 身thân 著trước 於ư 白bạch 衣y 。 而nhi 稱xưng 上thượng 族tộc 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 如như 是thị 。 多đa 聞văn 具cụ 總tổng 持trì 。 戒giới 德đức 恒hằng 清thanh 淨tịnh 。 被bị 挂quải 於ư 法pháp 服phục 。 儀nghi 相tương/tướng 而nhi 具cụ 足túc 。 此thử 名danh 真chân 佛Phật 子tử 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 四tứ 種chủng 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 喻dụ 持trì 戒giới 影ảnh 像tượng 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 四tứ 種chủng 破phá 戒giới 。 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 具cụ 足túc 受thọ 持trì 。 別biệt 解giải 脫thoát 戒giới 。 善thiện 知tri 禁cấm 律luật 於ư 微vi 細tế 罪tội 深thâm 生sanh 怕phạ 怖bố 。 恒hằng 依y 學học 處xứ 說thuyết 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 具cụ 足túc 無vô 犯phạm 。 食thực 離ly 邪tà 命mạng 此thử 有hữu 其kỳ 過quá 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 執chấp 自tự 功công 能năng 成thành 戒giới 取thủ 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 破phá 戒giới 喻dụ 持trì 戒giới 影ảnh 像tượng 。 復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 善thiện 知tri 禁cấm 律luật 常thường 持trì 戒giới 行hành 。 密mật 用dụng 三tam 業nghiệp 。 彼bỉ 有hữu 身thân 見kiến 。 執chấp 情tình 不bất 捨xả 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 是thị 第đệ 二nhị 破phá 戒giới 喻dụ 持trì 戒giới 影ảnh 像tượng 。 復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 恒hằng 行hành 慈từ 心tâm 悲bi 愍mẫn 有hữu 情tình 。 具cụ 足túc 慈từ 善thiện 聞văn 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 。 心tâm 生sanh 驚kinh 怕phạ 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 是thị 第đệ 三tam 破phá 戒giới 喻dụ 持trì 戒giới 影ảnh 像tượng 。 復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 行hành 彼bỉ 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 大đại 行hành 具cụ 足túc 無vô 缺khuyết 。 而nhi 有hữu 我ngã 心tâm 住trụ 著trước 我ngã 人nhân 之chi 相tướng 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 是thị 第đệ 四tứ 破phá 戒giới 喻dụ 持trì 戒giới 影ảnh 像tượng 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 四tứ 種chủng 破phá 戒giới 喻dụ 持trì 戒giới 影ảnh 像tượng 。 復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 說thuyết 此thử 戒giới 。 無vô 人nhân 無vô 我ngã 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 命mạng 。 無vô 行hành 亦diệc 無vô 不bất 行hành 。 無vô 作tác 亦diệc 無vô 不bất 作tác 。 非phi 犯phạm 非phi 非phi 犯phạm 。 無vô 名danh 無vô 色sắc 非phi 無vô 名danh 色sắc 。 無vô 相tướng 非phi 無vô 相tướng 。 無vô 息tức 念niệm 非phi 無vô 息tức 念niệm 。 無vô 取thủ 無vô 捨xả 非phi 無vô 取thủ 捨xả 。 非phi 受thọ 非phi 不bất 受thọ 。 無vô 識thức 無vô 心tâm 非phi 無vô 識thức 心tâm 。 無vô 世thế 間gian 亦diệc 無vô 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 所sở 住trụ 亦diệc 非phi 無vô 住trụ 。 無vô 自tự 持trì 戒giới 無vô 他tha 持trì 戒giới 。 於ư 此thử 戒giới 中trung 離ly 諸chư 毀hủy 謗báng 。 無vô 迷mê 無vô 執chấp 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 說thuyết 。 聖thánh 著trước 無vô 漏lậu 正chánh 戒giới 。 遠viễn 離ly 三Tam 界Giới 一nhất 切thiết 住trú 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 所sở 持trì 離ly 垢cấu 戒giới 。 非phi 住trụ 我ngã 人nhân 相tướng 。 無vô 犯phạm 亦diệc 無vô 持trì 。 無vô 縛phược 亦diệc 無vô 解giải 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 善thiện 。 遠viễn 離ly 於ư 疑nghi 惑hoặc 。 迦Ca 葉Diếp 此thử 戒giới 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 真chân 實thật 說thuyết 。 所sở 持trì 無vô 垢cấu 戒giới 。 而nhi 於ư 彼bỉ 世thế 間gian 。 非phi 為vi 自tự 身thân 命mạng 。 普phổ 濟tế 諸chư 群quần 生sanh 。 同đồng 入nhập 真Chân 如Như 際tế 。 迦Ca 葉Diếp 此thử 戒giới 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 真chân 實thật 說thuyết 。 所sở 持trì 離ly 垢cấu 戒giới 。 於ư 彼bỉ 我ngã 人nhân 中trung 。 無vô 染nhiễm 亦diệc 無vô 淨tịnh 。 無vô 暗ám 亦diệc 無vô 明minh 。 無vô 得đắc 亦diệc 無vô 失thất 。 不bất 住trụ 於ư 此thử 岸ngạn 。 不bất 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 亦diệc 非phi 於ư 中trung 流lưu 。 縛phược 脫thoát 而nhi 平bình 等đẳng 。 無vô 住trụ 如như 虛hư 空không 。 非phi 相tướng 非phi 非phi 相tướng 。 迦Ca 葉Diếp 此thử 戒giới 相tương/tướng 。 如Như 來Lai 真chân 實thật 說thuyết 。 所sở 持trì 無vô 垢cấu 戒giới 。 不bất 著trước 於ư 名danh 色sắc 。 不bất 住trụ 於ư 等đẳng 引dẫn 。 恒hằng 以dĩ 淨tịnh 妙diệu 心tâm 。 離ly 我ngã 有hữu 無vô 相tướng 。 於ư 彼bỉ 別biệt 解giải 脫thoát 。 遠viễn 離ly 持trì 犯phạm 等đẳng 。 無vô 戒giới 無vô 不bất 戒giới 。 無vô 定định 亦diệc 無vô 散tán 。 依y 此thử 而nhi 行hành 道Đạo 。 智trí 觀quán 無vô 二nhị 取thủ 。 此thử 戒giới 淨tịnh 微vi 妙diệu 。 安an 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 三tam 摩ma 地địa 生sanh 觀quán 。 智trí 慧tuệ 自tự 清thanh 淨tịnh 。 是thị 名danh 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 迦Ca 葉Diếp 問vấn 大đại 寶bảo 積tích 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com