佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 祕bí 密mật 大Đại 乘Thừa 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 密mật 品phẩm 第đệ 一nhất 之chi 二nhị 復phục 次thứ 寂tịch 慧tuệ 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 色sắc 相tướng 威uy 儀nghi 。 即tức 於ư 菩Bồ 薩Tát 色sắc 相tướng 威uy 儀nghi 中trung 住trụ 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 曾tằng 無vô 發phát 悟ngộ 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 以dĩ 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 無vô 所sở 分phân 別biệt 平bình 等đẳng 捨xả 心tâm 。 即tức 隨tùy 其kỳ 身thân 現hiện 身thân 威uy 儀nghi 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 身thân 法pháp 爾nhĩ 不bất 動động 。 以dĩ 不bất 動động 故cố 現hiện 起khởi 身thân 業nghiệp 。 雖tuy 身thân 離ly 相tướng 。 而nhi 亦diệc 不bất 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 身thân 清thanh 淨tịnh 。 已dĩ 發phát 現hiện 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 地địa 獄ngục 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 得đắc 安an 樂lạc 。 又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 為vi 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 各các 各các 來lai 求cầu 菩Bồ 薩Tát 身thân 肉nhục 而nhi 噉đạm 食thực 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 現hiện 其kỳ 前tiền 斷đoán/đoạn 肉nhục 授thọ 之chi 。 乃nãi 至chí 骨cốt 血huyết 精tinh 髓tủy 而nhi 悉tất 隨tùy 與dữ 。 寂tịch 慧tuệ 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 須tu 身thân 肉nhục 等đẳng 而nhi 悉tất 與dữ 者giả 。 由do 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 知tri 身thân 無vô 量lượng 。 即tức 能năng 隨tùy 知tri 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 即tức 無vô 盡tận 身thân 。 無vô 盡tận 門môn 。 即tức 是thị 緣duyên 生sanh 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 所sở 現hiện 身thân 。 但đãn 為vì 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 若nhược 或hoặc 有hữu 人nhân 貪tham 染nhiễm 心tâm 者giả 。 愛ái 著trước 殊thù 妙diệu 端đoan 嚴nghiêm 色sắc 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 於ư 其kỳ 前tiền 。 為vi 現hiện 端đoan 嚴nghiêm 女nữ 人nhân 之chi 相tướng 。 隨tùy 彼bỉ 男nam 子tử 染nhiễm 愛ái 之chi 心tâm 。 悉tất 如như 其kỳ 意ý 。 時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 以dĩ 染nhiễm 著trước 故cố 。 形hình 容dung 枯khô 悴tụy 即tức 趣thú 命mạng 終chung 。 根căn 門môn 敗bại 壞hoại 臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh 。 時thời 彼bỉ 男nam 子tử 以dĩ 無vô 智trí 故cố 厭yếm 惡ác 而nhi 去khứ 。 即tức 其kỳ 女nữ 人nhân 死tử 滅diệt 之chi 身thân 。 自tự 然nhiên 出xuất 聲thanh 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 令linh 彼bỉ 男nam 子tử 心tâm 生sanh 開khai 悟ngộ 。 不bất 退thối 轉chuyển 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 次thứ 寂tịch 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 現hiện 廣quảng 大đại 身thân 。 或hoặc 寶bảo 蓋cái 中trung 。 或hoặc 現hiện 指chỉ 端đoan 。 乃nãi 至chí 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 炎diễm 熾sí 。 能năng 以dĩ 手thủ 指chỉ 而nhi 悉tất 覆phú 之chi 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 身thân 都đô 無vô 所sở 壞hoại 。 又hựu 復phục 能năng 現hiện 身thân 相tướng 。 普phổ 為vi 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 作tác 供cúng 養dường 事sự 。 積tích 妙diệu 華hoa 蓋cái 如như 須Tu 彌Di 量lượng 。 復phục 聚tụ 寶bảo 花hoa 高cao 若nhược 山sơn 峯phong 。 悉tất 以dĩ 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 又hựu 復phục 以dĩ 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 為vi 一nhất 大đại 器khí 。 滿mãn 貯trữ 香hương 油du 等đẳng 須Tu 彌Di 山Sơn 。 布bố 其kỳ 燈đăng 炷chú 然nhiên 以dĩ 燈đăng 明minh 廣quảng 大đại 熾sí 盛thịnh 。 為vị 諸chư 如Như 來Lai 。 作tác 供cúng 養dường 事sự 。 又hựu 復phục 積tích 以dĩ 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 數số 量lượng 廣quảng 大đại 燈đăng 明minh 。 普phổ 遍biến 熾sí 盛thịnh 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 所sở 著trước 衣y 覆phú 自tự 肢chi 體thể 。 灌quán 注chú 酥tô 油du 用dụng 然nhiên 燈đăng 明minh 。 普phổ 為vi 如Như 來Lai 作tác 供cúng 養dường 事sự 。 其kỳ 燈đăng 熾sí 盛thịnh 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 廣quảng 大đại 照chiếu 耀diệu 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 彼bỉ 彼bỉ 有hữu 情tình 互hỗ 得đắc 觀quán 見kiến 菩Bồ 薩Tát 所sở 現hiện 神thần 通thông 化hóa 事sự 。 如như 是thị 見kiến 已dĩ 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 有hữu 情tình 悉tất 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 憍kiêu 慢mạn 貢cống 高cao 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 現hiện 大đại 力lực 那na 羅la 延diên 身thân 。 或hoặc 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 可khả 畏úy 之chi 相tướng 。 彼bỉ 等đẳng 有hữu 情tình 。 見kiến 已dĩ 驚kinh 怖bố 。 即tức 向hướng 菩Bồ 薩Tát 折chiết 伏phục 其kỳ 心tâm 。 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 求cầu 哀ai 聽thính 法Pháp 。 又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát 於ư 大đại 國quốc 城thành 及cập 諸chư 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 。 見kiến 彼bỉ 無vô 數số 百bách 千thiên 。 有hữu 情tình 普phổ 遍biến 充sung 滿mãn 。 而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 廣quảng 大đại 身thân 現hiện 死tử 滅diệt 相tướng 。 令linh 彼bỉ 先tiên 墮đọa 畜súc 生sanh 趣thú 中trung 諸chư 有hữu 情tình 類loại 畜súc 報báo 盡tận 者giả 。 取thủ 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 所sở 滅diệt 身thân 肉nhục 。 而nhi 噉đạm 食thực 之chi 。 食thực 已dĩ 命mạng 終chung 皆giai 得đắc 生sanh 天thiên 。 由do 是thị 因nhân 故cố 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 宿tú/túc 昔tích 願nguyện 力lực 得đắc 清thanh 淨tịnh 已dĩ 。 能năng 於ư 長trường 夜dạ 酬thù 其kỳ 宿tú/túc 願nguyện 作tác 利lợi 益ích 事sự 。 願nguyện 令linh 有hữu 情tình 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 食thực 我ngã 身thân 肉nhục 得đắc 生sanh 天thiên 界giới 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 成thành 就tựu 所sở 思tư 。 成thành 就tựu 所sở 求cầu 。 成thành 就tựu 願nguyện 力lực 。 寂tịch 慧tuệ 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 殊thù 勝thắng 行hạnh 願nguyện 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 過quá 去khứ 世thế 中trung 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 周chu 匝táp 四tứ 方phương 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 廣quảng 大đại 國quốc 城thành 。 復phục 多đa 百bách 千thiên 聚tụ 落lạc 縣huyện 邑ấp 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 人nhân 民dân 居cư 止chỉ 。 彼bỉ 時thời 國quốc 城thành 有hữu 大đại 災tai 難nạn 疾tật 疫dịch 劫kiếp 起khởi 。 其kỳ 中trung 人nhân 民dân 生sanh 種chủng 種chủng 病bệnh 。 謂vị 於ư 身thân 分phần/phân 若nhược 生sanh 若nhược 熟thục 疾tật 狀trạng 各các 異dị 。 或hoặc 瘡sang 癤 癬tiển 癩lại 。 或hoặc 風phong 癀quảng 痰đàm 等đẳng 。 大đại 小tiểu 病bệnh 者giả 散tán 遍biến 充sung 滿mãn 。 求cầu 多đa 千thiên 種chủng/chúng 精tinh 妙diệu 醫y 師sư 。 用dụng 以dĩ 妙diệu 藥dược 。 而nhi 悉tất 不bất 能năng 治trị 療liệu 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 民dân 病bệnh 無vô 療liệu 故cố 。 無vô 所sở 救cứu 護hộ 。 無vô 所sở 歸quy 向hướng 。 震chấn 發phát 大đại 聲thanh 哀ai 泣khấp 而nhi 言ngôn 。 誰thùy 能năng 為vì 我ngã 。 息tức 除trừ 病bệnh 苦khổ 。 或hoặc 天thiên 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 或hoặc 人nhân 非phi 人nhân 。 有hữu 能năng 為vì 我ngã 息tức 除trừ 病bệnh 者giả 。 我ngã 當đương 罄khánh 捨xả 一nhất 切thiết 財tài 寶bảo 悉tất 以dĩ 奉phụng 之chi 。 我ngã 即tức 如như 其kỳ 教giáo 令linh 荷hà 彼bỉ 深thâm 恩ân 。 寂tịch 慧tuệ 當đương 知tri 。 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 當đương 彼bỉ 時thời 中trung 為vi 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 其kỳ 名danh 妙diệu 眼nhãn 。 於ư 其kỳ 天thiên 中trung 以dĩ 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 過quá 於ư 人nhân 眼nhãn 。 悉tất 能năng 觀quán 見kiến 彼bỉ 諸chư 人nhân 眾chúng 受thọ 多đa 病bệnh 苦khổ 。 復phục 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 耳nhĩ 遍biến 聞văn 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 哀ai 泣khấp 之chi 聲thanh 。 其kỳ 見kiến 聞văn 已dĩ 起khởi 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 應ưng/ứng 為vi 此thử 諸chư 人nhân 民dân 無vô 依y 止chỉ 。 無vô 救cứu 護hộ 。 無vô 歸quy 向hướng 者giả 。 作tác 其kỳ 依y 止chỉ 。 救cứu 護hộ 。 歸quy 向hướng 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 於ư 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 曰viết 善thiện 作tác 。 其kỳ 去khứ 不bất 遠viễn 。 即tức 自tự 變biến 身thân 為vi 男nam 子tử 相tương/tướng 。 名danh 曰viết 善thiện 寂tịch 。 處xứ 虛hư 空không 中trung 。 普phổ 為vi 開khai 發phát 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 善thiện 作tác 大đại 城thành 此thử 不bất 遠viễn 。 中trung 有hữu 男nam 子tử 名danh 善thiện 寂tịch 。 取thủ 彼bỉ 身thân 肉nhục 噉đạm 食thực 之chi 。 悉tất 能năng 息tức 除trừ 一nhất 切thiết 病bệnh 。 勿vật 應ưng/ứng 驚kinh 怖bố 懷hoài 怯khiếp 懼cụ 。 隨tùy 意ý 歡hoan 喜hỷ 取thủ 身thân 肉nhục 。 此thử 為vi 妙diệu 藥dược 救cứu 人nhân 民dân 。 是thị 中trung 無vô 害hại 無vô 瞋sân 恚khuể 。 時thời 彼bỉ 國quốc 城thành 聚tụ 落lạc 縣huyện 邑ấp 染nhiễm 疾tật 苦khổ 者giả 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 。 聞văn 彼bỉ 空không 中trung 伽già 陀đà 聲thanh 已dĩ 。 即tức 時thời 俱câu 詣nghệ 善thiện 作tác 大đại 城thành 善thiện 寂tịch 人nhân 所sở 。 到đáo 已dĩ 各các 各các 斷đoán/đoạn 取thủ 其kỳ 肉nhục 。 食thực 之chi 治trị 病bệnh 。 雖tuy 彼bỉ 彼bỉ 取thủ 之chi 。 而nhi 身thân 肉nhục 無vô 盡tận 。 是thị 時thời 善thiện 寂tịch 復phục 為vì 人nhân 眾chúng 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 我ngã 若nhược 當đương 得đắc 佛Phật 菩bồ 提đề 。 此thử 真chân 實thật 法pháp 我ngã 無vô 盡tận 。 由do 真chân 實thật 故cố 我ngã 此thử 身thân 。 願nguyện 取thủ 其kỳ 肉nhục 亦diệc 無vô 盡tận 。 是thị 時thời 普phổ 遍biến 四tứ 方phương 染nhiễm 疾tật 苦khổ 者giả 。 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 於ư 彼bỉ 善thiện 寂tịch 人nhân 所sở 。 各các 各các 隨tùy 意ý 斷đoán/đoạn 取thủ 身thân 肉nhục 。 而nhi 善thiện 寂tịch 身thân 安an 然nhiên 如như 故cố 。 亦diệc 無vô 增tăng 減giảm 。 續tục 續tục 斷đoán/đoạn 已dĩ 。 旋toàn 旋toàn 復phục 生sanh 。 時thời 彼bỉ 國quốc 城thành 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 食thực 是thị 肉nhục 者giả 。 彼bỉ 彼bỉ 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 病bệnh 苦khổ 皆giai 得đắc 除trừ 解giải 。 無vô 病bệnh 快khoái 樂lạc 悉tất 無vô 憂ưu 惱não 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 。 咸hàm 息tức 諸chư 病bệnh 悉tất 獲hoạch 輕khinh 安an 。 是thị 時thời 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 皆giai 自tự 惟duy 忖thốn 。 彼bỉ 善thiện 寂tịch 男nam 子tử 。 能năng 為vì 我ngã 等đẳng 息tức 除trừ 諸chư 病bệnh 。 令linh 我ngã 無vô 病bệnh 身thân 得đắc 輕khinh 安an 。 我ngã 等đẳng 今kim 時thời 持trì 以dĩ 何hà 物vật 用dụng 為vi 供cúng 養dường 。 由do 是thị 多đa 人nhân 共cộng 集tập 一nhất 處xứ 。 同đồng 詣nghệ 善thiện 寂tịch 人nhân 所sở 。 到đáo 已dĩ 各các 各các 合hợp 掌chưởng 恭cung 信tín 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 汝nhữ 善thiện 依y 止chỉ 善thiện 救cứu 護hộ 。 汝nhữ 為vi 醫y 王vương 復phục 妙diệu 藥dược 。 隨tùy 汝nhữ 教giáo 令linh 我ngã 病bệnh 除trừ 。 我ngã 何hà 所sở 作tác 伸thân 供cúng 養dường 。 是thị 時thời 善thiện 寂tịch 男nam 子tử 隱ẩn 所sở 變biến 相tương/tướng 。 還hoàn 復phục 帝Đế 釋Thích 之chi 身thân 。 普phổ 為vị 一nhất 切thiết 人nhân 。 眾chúng 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 金kim 銀ngân 財tài 寶bảo 及cập 飲ẩm 食thực 。 我ngã 悉tất 不bất 為vi 此thử 等đẳng 事sự 。 但đãn 為vì 救cứu 護hộ 諸chư 有hữu 情tình 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 令linh 圓viên 滿mãn 。 菩bồ 提đề 願nguyện 行hành 堅kiên 固cố 修tu 。 為vi 諸chư 有hữu 情tình 利lợi 樂lạc 因nhân 。 互hỗ 相tương 起khởi 發phát 慈từ 愛ái 心tâm 。 生sanh 長trưởng 一nhất 切thiết 利lợi 益ích 事sự 。 聞văn 已dĩ 應ưng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 起khởi 最tối 上thượng 大đại 慈từ 意ý 。 普phổ 令linh 積tích 集tập 勝thắng 妙diệu 因nhân 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 復phục 次thứ 寂tịch 慧tuệ 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 。 主chủ 說thuyết 伽già 陀đà 已dĩ 。 復phục 彼bỉ 天thiên 宮cung 。 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 。 莫mạc 知tri 其kỳ 數số 。 中trung 無vô 一nhất 人nhân 。 墮đọa 惡ác 趣thú 者giả 。 彼bỉ 彼bỉ 命mạng 終chung 皆giai 於ư 善thiện 趣thú 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 眾chúng 同đồng 分phân 生sanh 。 生sanh 彼bỉ 天thiên 已dĩ 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 悉tất 令linh 不bất 退thối 轉chuyển 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 其kỳ 中trung 有hữu 情tình 。 或hoặc 復phục 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 復phục 次thứ 寂tịch 慧tuệ 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 密mật 所sở 作tác 身thân 業nghiệp 得đắc 清thanh 淨tịnh 已dĩ 。 棄khí 一nhất 身thân 命mạng 。 能năng 為vi 成thành 熟thục 無vô 量lượng 無vô 數số 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 畢tất 竟cánh 令linh 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果quả 。 復phục 次thứ 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 大đại 祕bí 密mật 主chủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 告cáo 寂tịch 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 寂tịch 慧tuệ 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 者giả 是thị 不bất 破phá 壞hoại 。 堅kiên 固cố 真chân 實thật 。 不bất 生sanh 滅diệt 身thân 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 應ưng/ứng 以dĩ 有hữu 壞hoại 之chi 身thân 可khả 化hóa 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 其kỳ 身thân 而nhi 為vi 化hóa 度độ 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 應ưng/ứng 以dĩ 無vô 壞hoại 之chi 身thân 可khả 化hóa 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 其kỳ 身thân 而nhi 為vi 化hóa 度độ 。 於ư 一nhất 切thiết 種chủng 類loại 悉tất 不bất 破phá 壞hoại 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 刀đao 不bất 能năng 斷đoán/đoạn 。 是thị 身thân 堅kiên 固cố 。 真chân 實thật 不bất 壞hoại 金kim 剛cang 所sở 成thành 。 是thị 故cố 寂tịch 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 現hiện 身thân 相tướng 。 但đãn 為vì 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 作tác 利lợi 樂lạc 事sự 。 而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 所sở 思tư 惟duy 。 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 是thị 身thân 是thị 相tương/tướng 。 知tri 身thân 離ly 相tướng 故cố 即tức 得đắc 法Pháp 離ly 相tướng 。 亦diệc 非phi 身thân 離ly 相tướng 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 相tướng 有hữu 二nhị 差sai 別biệt 。 若nhược 相tương/tướng 即tức 身thân 離ly 相tướng 。 彼bỉ 相tương/tướng 即tức 法pháp 離ly 相tướng 。 如như 是thị 離ly 相tướng 能năng 隨tùy 入nhập 故cố 。 即tức 自tự 身thân 離ly 相tướng 與dữ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 身thân 離ly 相tướng 。 二nhị 俱câu 平bình 等đẳng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 自tự 身thân 離ly 相tướng 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 身thân 離ly 相tướng 故cố 即tức 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 離ly 相tướng 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 離ly 相tướng 故cố 即tức 入nhập 法pháp 離ly 相tướng 。 然nhiên 於ư 是thị 中trung 而nhi 實thật 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 。 謂vị 以dĩ 自tự 身thân 真Chân 如Như 即tức 入nhập 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 身thân 真Chân 如Như 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 身thân 真Chân 如Như 即tức 入nhập 自tự 身thân 真Chân 如Như 。 又hựu 復phục 自tự 身thân 真Chân 如Như 即tức 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 真Chân 如Như 。 以dĩ 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 真Chân 如Như 故cố 。 即tức 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 真Chân 如Như 。 又hựu 以dĩ 自tự 身thân 真Chân 如Như 故cố 即tức 入nhập 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 真Chân 如Như 。 亦diệc 非phi 過quá 去khứ 真Chân 如Như 與dữ 彼bỉ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 真Chân 如Như 有hữu 所sở 違vi 背bội 。 所sở 有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 真Chân 如Như 即tức 是thị 蘊uẩn 處xứ 界giới 真Chân 如Như 。 蘊uẩn 處xứ 界giới 真Chân 如Như 即tức 是thị 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 染nhiễm 淨tịnh 真Chân 如Như 即tức 是thị 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 真Chân 如Như 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 真Chân 如Như 即tức 是thị 無vô 造tạo 作tác 真Chân 如Như 。 無vô 造tạo 作tác 真Chân 如Như 即tức 是thị 一nhất 切thiết 造tạo 作tác 真Chân 如Như 。 善thiện 男nam 子tử 。 所sở 說thuyết 真Chân 如Như 即tức 是thị 實thật 性tánh 。 實thật 性tánh 即tức 是thị 如như 性tánh 。 是thị 無vô 異dị 性tánh 。 無vô 種chủng 類loại 性tánh 。 無vô 生sanh 性tánh 。 無vô 諍tranh 論luận 性tánh 。 無vô 執chấp 取thủ 性tánh 。 謂vị 以dĩ 真Chân 如Như 無vô 法pháp 可khả 取thủ 故cố 。 說thuyết 真Chân 如Như 是thị 無vô 取thủ 法pháp 。 由do 彼bỉ 真Chân 如Như 無vô 所sở 取thủ 故cố 。 即tức 如như 是thị 取thủ 。 於ư 諸chư 取thủ 中trung 菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện 有hữu 所sở 取thủ 法pháp 。 亦diệc 非phi 真Chân 如Như 有hữu 取thủ 有hữu 作tác 。 以dĩ 無vô 取thủ 故cố 即tức 無vô 諍tranh 論luận 。 無vô 諍tranh 論luận 故cố 。 於ư 諸chư 色sắc 中trung 現hiện 有hữu 所sở 取thủ 。 然nhiên 彼bỉ 真Chân 如Như 亦diệc 無vô 所sở 動động 。 是thị 故cố 以dĩ 其kỳ 如như 實thật 之chi 智trí 。 伺tứ 察sát 如Như 來Lai 真chân 實thật 之chi 身thân 。 以dĩ 觀quán 如Như 來Lai 身thân 平bình 等đẳng 故cố 。 即tức 當đương 伺tứ 察sát 自tự 身thân 真Chân 如Như 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 審thẩm 觀quán 一nhất 切thiết 身thân 非phi 身thân 性tánh 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 知tri 一nhất 切thiết 身thân 皆giai 是thị 緣duyên 生sanh 法pháp 所sở 成thành 故cố 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 乃nãi 能năng 悟ngộ 入nhập 彼bỉ 法Pháp 身thân 門môn 。 入nhập 是thị 法Pháp 身thân 門môn 故cố 。 即tức 成thành 法Pháp 身thân 。 非phi 蘊uẩn 。 處xứ 。 界giới 身thân 。 即tức 彼bỉ 法Pháp 身thân 廣quảng 大đại 增tăng 勝thắng 。 如như 實thật 觀quán 想tưởng 。 從tùng 是thị 現hiện 身thân 。 為vi 諸chư 有hữu 情tình 作tác 利lợi 樂lạc 事sự 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 悉tất 為vi 有hữu 情tình 成thành 利lợi 樂lạc 故cố 。 寂tịch 慧tuệ 當đương 知tri 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 耆kỳ 婆bà 醫y 王vương 。 積tích 集tập 一nhất 切thiết 勝thắng 上thượng 之chi 藥dược 。 精tinh 妙diệu 和hòa 合hợp 成thành 女nữ 人nhân 相tương/tướng 。 妙diệu 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 而nhi 可khả 樂lạc 見kiến 。 如như 其kỳ 所sở 應ưng/ứng 安an 立lập 施thi 作tác 。 若nhược 來lai 若nhược 去khứ 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 分phân 別biệt 事sự 相tương/tướng 。 亦diệc 非phi 分phân 別biệt 。 非phi 離ly 分phân 別biệt 。 諸chư 有hữu 病bệnh 者giả 。 若nhược 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 若nhược 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 來lai 詣nghệ 耆kỳ 婆bà 醫y 王vương 妙diệu 藥dược 所sở 成thành 女nữ 人nhân 之chi 所sở 相tương/tướng 與dữ 和hòa 合hợp 。 其kỳ 和hòa 合hợp 已dĩ 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 皆giai 得đắc 息tức 除trừ 。 無vô 病bệnh 輕khinh 安an 而nhi 獲hoạch 快khoái 樂lạc 。 寂tịch 慧tuệ 。 汝nhữ 且thả 觀quán 是thị 。 耆kỳ 婆bà 醫y 王vương 。 以dĩ 善thiện 巧xảo 智trí 能năng 為vi 世thế 間gian 息tức 除trừ 諸chư 病bệnh 。 餘dư 諸chư 醫y 師sư 無vô 是thị 智trí 力lực 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 法Pháp 身thân 增tăng 勝thắng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 能năng 如như 理lý 真chân 實thật 觀quán 者giả 。 而nhi 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 為vi 貪tham 瞋sân 癡si 燒thiêu 然nhiên 其kỳ 身thân 。 若nhược 能năng 如như 實thật 觀quán 法Pháp 身thân 者giả 。 即tức 能năng 息tức 除trừ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 心tâm 得đắc 輕khinh 安an 身thân 離ly 燒thiêu 然nhiên 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 宿tú/túc 昔tích 願nguyện 力lực 清thanh 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân 廣quảng 大đại 增tăng 勝thắng 。 如như 實thật 而nhi 觀quán 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 身thân 密mật 清thanh 淨tịnh 。 寂tịch 慧tuệ 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân 非phi 飲ẩm 食thực 力lực 而nhi 能năng 成thành 故cố 。 亦diệc 非phi 段đoạn 食thực 可khả 能năng 資tư 養dưỡng 。 菩Bồ 薩Tát 了liễu 知tri 如như 是thị 相tướng 已dĩ 。 即tức 為vi 悲bi 愍mẫn 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 現hiện 受thọ 飲ẩm 食thực 。 雖tuy 有hữu 所sở 取thủ 而nhi 無vô 著trước 相tương/tướng 。 亦diệc 非phi 護hộ 惜tích 其kỳ 身thân 故cố 有hữu 所sở 取thủ 。 於ư 所sở 取thủ 中trung 而nhi 彼bỉ 法Pháp 身thân 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 亦diệc 無vô 所sở 起khởi 。 於ư 中trung 示thị 現hiện 生sanh 滅diệt 起khởi 作tác 。 但đãn 為vì 成thành 熟thục 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 滅diệt 即tức 無vô 滅diệt 亦diệc 無vô 造tạo 作tác 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 諸chư 有hữu 生sanh 者giả 即tức 和hòa 合hợp 義nghĩa 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 又hựu 復phục 應ưng 知tri 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 生sanh 即tức 無vô 生sanh 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 即tức 是thị 法pháp 食thực 。 即tức 是thị 法pháp 力lực 。 是thị 法pháp 歸quy 趣thú 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 即tức 虛hư 空không 身thân 。 無vô 等đẳng 等đẳng 身thân 。 三Tam 界Giới 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 上thượng 身thân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 通thông 達đạt 身thân 。 無vô 喻dụ 無vô 比tỉ 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 無vô 染nhiễm 污ô 身thân 。 自tự 性tánh 明minh 亮lượng 身thân 。 自tự 性tánh 不bất 生sanh 身thân 。 自tự 性tánh 無vô 起khởi 身thân 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 身thân 。 幻huyễn 焰diễm 水thủy 月nguyệt 自tự 性tánh 身thân 。 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 所sở 成thành 身thân 。 十thập 方phương 最tối 勝thắng 如như 虛hư 空không 廣quảng 大đại 身thân 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 平bình 等đẳng 身thân 。 無vô 邊biên 無vô 際tế 身thân 。 無vô 種chủng 類loại 無vô 分phân 別biệt 身thân 。 無vô 毀hủy 無vô 異dị 身thân 。 於ư 住trụ 無vô 住trụ 得đắc 不bất 動động 身thân 。 無vô 色sắc 自tự 性tánh 身thân 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 自tự 性tánh 身thân 。 非phi 地địa 界giới 所sở 成thành 身thân 。 非phi 水thủy 火hỏa 風phong 界giới 所sở 成thành 身thân 。 非phi 種chủng/chúng 非phi 和hòa 合hợp 種chủng/chúng 非phi 大đại 種chủng/chúng 所sở 成thành 身thân 。 非phi 種chủng 類loại 法pháp 一nhất 切thiết 世thế 間gian 無vô 比tỉ 身thân 。 非phi 眼nhãn 所sở 生sanh 非phi 耳nhĩ 依y 止chỉ 非phi 鼻tỷ 所sở 知tri 非phi 舌thiệt 了liễu 別biệt 非phi 身thân 和hòa 合hợp 非phi 意ý 所sở 成thành 等đẳng 身thân 。 非phi 心tâm 所sở 轉chuyển 。 非phi 意ý 識thức 所sở 轉chuyển 。 亦diệc 非phi 無vô 轉chuyển 亦diệc 非phi 隨tùy 轉chuyển 。 善thiện 男nam 子tử 。 由do 如như 是thị 故cố 。 應ưng 當đương 如như 實thật 觀quán 如Như 來Lai 身thân 。 而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 如Như 來Lai 身thân 住trụ 平bình 等đẳng 性tánh 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 已dĩ 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 乃nãi 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 或hoặc 四tứ 大đại 洲châu 或hoặc 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 切thiết 王vương 城thành 聚tụ 落lạc 郡quận 邑ấp 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 普phổ 為vi 現hiện 身thân 。 然nhiên 於ư 是thị 中trung 亦diệc 無vô 所sở 現hiện 亦diệc 無vô 對đối 礙ngại 。 又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát 能năng 於ư 十thập 方phương 現hiện 諸chư 魔ma 身thân 。 於ư 有hữu 現hiện 中trung 現hiện 無vô 對đối 礙ngại 。 於ư 無vô 現hiện 中trung 現hiện 無vô 對đối 礙ngại 。 由do 如như 是thị 故cố 。 無vô 見kiến 無vô 聞văn 。 無vô 覺giác 無vô 知tri 。 諸chư 有hữu 所sở 現hiện 但đãn 為vì 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 其kỳ 身thân 念niệm 處xứ 中trung 亦diệc 無vô 增tăng 減giảm 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 復phục 知tri 身thân 無vô 常thường 。 知tri 身thân 是thị 苦khổ 。 知tri 身thân 無vô 我ngã 。 然nhiên 為vi 有hữu 情tình 示thị 現hiện 其kỳ 身thân 作tác 利lợi 樂lạc 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 身thân 法pháp 爾nhĩ 寂tịch 靜tĩnh 。 為vi 有hữu 情tình 故cố 起khởi 分phân 別biệt 身thân 作tác 諸chư 利lợi 樂lạc 。 菩Bồ 薩Tát 又hựu 復phục 了liễu 知tri 因nhân 緣duyên 能năng 成thành 其kỳ 身thân 。 然nhiên 於ư 彼bỉ 彼bỉ 因nhân 緣duyên 法pháp 中trung 如như 實thật 而nhi 觀quán 。 亦diệc 無vô 作tác 者giả 亦diệc 無vô 受thọ 者giả 。 又hựu 復phục 能năng 觀quán 是thị 身thân 無vô 知tri 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 業nghiệp 雖tuy 已dĩ 清thanh 淨tịnh 。 然nhiên 為vi 有hữu 情tình 示thị 現hiện 其kỳ 身thân 。 寂tịch 慧tuệ 當đương 知tri 。 釋thích 迦ca 菩Bồ 薩Tát 始thỉ 從tùng 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 身thân 語ngữ 心tâm 業nghiệp 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 且thả 身thân 業nghiệp 者giả 具cụ 有hữu 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 功công 德đức 。 假giả 使sử 過quá 于vu 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 劫kiếp 。 或hoặc 如Như 來Lai 說thuyết 。 或hoặc 我ngã 所sở 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 身thân 密mật 身thân 業nghiệp 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 祕bí 密mật 大Đại 乘Thừa 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com