佛Phật 說thuyết 鴦ương 掘quật 摩ma 經kinh 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 國quốc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 。 五ngũ 百bách 眾chúng 俱câu 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 有hữu 異dị 梵Phạm 志Chí 。 博bác 綜tống 三tam 經kinh 無vô 所sở 疑nghi 滯trệ 。 具cụ 暢sướng 五ngũ 典điển 所sở 問vấn 即tức 對đối 。 精tinh 生sanh 講giảng 肆tứ 莫mạc 不bất 稟bẩm 仰ngưỡng 。 國quốc 老lão 諮tư 諏 群quần 儒nho 宗tông 焉yên 。 門môn 徒đồ 濟tế 濟tế 。 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 上thượng 首thủ 弟đệ 子tử 名danh 鴦ương 掘quật 摩ma ( 晉tấn 曰viết 指chỉ 鬘man ) 。 儀nghi 幹cán 剛cang 猛mãnh 力lực 超siêu 壯tráng 士sĩ 。 手thủ 能năng 接tiếp 飛phi 走tẩu 先tiên 奔bôn 馬mã 。 聰thông 慧tuệ 才tài 辯biện 志chí 性tánh 和hòa 雅nhã 。 安an 詳tường 敏mẫn 達đạt 一nhất 無vô 疑nghi 礙ngại 。 色sắc 像tượng 第đệ 一nhất 師sư 所sở 嘉gia 異dị 。 室thất 主chủ 欽khâm 敬kính 候hậu 夫phu 出xuất 處xứ 。 往vãng 造tạo 指chỉ 鬘man 而nhi 謂vị 之chi 曰viết 。 觀quán 爾nhĩ 顏nhan 彩thải 有hữu 堂đường 堂đường 之chi 容dung 。 推thôi 步bộ 年niên 齒xỉ 相tương/tướng 覺giác 不bất 殊thù 。 寧ninh 可khả 同đồng 歡hoan 接tiếp 所sở 娛ngu 乎hồ 。 指chỉ 鬘man 聞văn 之chi 慞chương 惶hoàng 怖bố 懼cụ 。 毛mao 衣y 起khởi 竪thụ 跪quỵ 而nhi 答đáp 曰viết 。 夫phu 人nhân 比tỉ 母mẫu 師sư 則tắc 當đương 父phụ 。 猥ổi 垂thùy 斯tư 教giáo 儀nghi 不bất 敢cảm 許hứa 。 心tâm 所sở 不bất 甘cam 甚thậm 非phi 法pháp 也dã 。 師sư 婦phụ 又hựu 曰viết 。 飢cơ 者giả 與dữ 食thực 。 渴khát 給cấp 水thủy 漿tương 。 有hữu 何hà 非phi 法pháp 。 寒hàn 施thí 溫ôn 衣y 。 熱nhiệt 惠huệ 清thanh 涼lương 。 有hữu 何hà 非phi 法pháp 。 裸lõa 露lộ 覆phú 之chi 。 危nguy 厄ách 救cứu 之chi 。 有hữu 何hà 非phi 法pháp 。 指chỉ 鬘man 答đáp 曰viết 。 赴phó 趣thú 患hoạn 急cấp 寬khoan 濟tế 窮cùng 頓đốn 。 實thật 無vô 非phi 法pháp 。 夫phu 人nhân 母mẫu 也dã 。 師sư 之chi 所sở 重trọng/trùng 。 隨tùy 婬dâm 著trước 色sắc 慢mạn 犯phạm 非phi 宜nghi 。 如như 蛇xà 蝘 體thể 服phục 毒độc 褒bao 。 師sư 室thất 聞văn 之chi 即tức 懷hoài 愧quý 恨hận 。 歸quy 自tự 總tổng 滅diệt 裂liệt 衣y 裳thường 。 欝uất 金kim 黃hoàng 面diện 佯dương 愁sầu 委ủy 臥ngọa 。 時thời 。 夫phu 行hành 還hoàn 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 。 有hữu 何hà 不bất 善thiện 。 誰thùy 相tương/tướng 嬲 觸xúc 。 室thất 人nhân 譖trấm 曰viết 。 君quân 常thường 所sở 歎thán 聰thông 慧tuệ 弟đệ 子tử 。 柔nhu 仁nhân 貞trinh 潔khiết 履lý 行hành 無vô 闕khuyết 。 君quân 旦đán 不bất 在tại 來lai 見kiến 牽khiên 掣xiết 。 欲dục 肆tứ 逆nghịch 慢mạn 妾thiếp 不bất 順thuận 從tùng 。 而nhi 被bị 陵lăng 侮 摧tồi 捽 委ủy 頓đốn 。 是thị 以dĩ 受thọ 辱nhục 不bất 能năng 自tự 起khởi 。 師sư 聞văn 悵trướng 然nhiên 意ý 懷hoài 盛thình/thịnh 怒nộ 。 欲dục 加gia 楚sở 罰phạt 掠lược 治trị 姦gian 暴bạo 。 慮lự 之chi 雄hùng 霸 非phi 力lực 所sở 伏phục 。 退thối/thoái 欲dục 靜tĩnh 默mặc 深thâm 惟duy 不bất 道đạo 。 穢uế 染nhiễm 閨 閤 上thượng 下hạ 失thất 序tự 。 進tiến 退thoái 沈trầm 吟ngâm 將tương/tướng 如như 之chi 何hà 。 乃nãi 咿 悒ấp 歎thán 曰viết 。 當đương 微vi 改cải 常thường 倒đảo 教giáo 而nhi 教giáo 。 教giáo 使sử 殺sát 人nhân 限hạn 至chí 于vu 百bách 。 各các 貫quán 一nhất 指chỉ 以dĩ 鬘man 其kỳ 額ngạch 。 殺sát 人nhân 之chi 罪tội 罪tội 莫mạc 大đại 焉yên 。 不bất 加gia 楚sở 酷khốc 必tất 就tựu 辜cô 戮lục 。 現hiện 受thọ 危nguy 沒một 。 沒một 墮đọa 地địa 獄ngục 。 不bất 可khả 釋thích 置trí 縱túng 使sử 滋tư 甚thậm 也dã 。 於ư 是thị 。 師sư 命mạng 指chỉ 鬘man 而nhi 告cáo 曰viết 。 卿khanh 之chi 聰thông 慧tuệ 所sở 學học 周châu/chu 密mật 。 升thăng 堂đường 入nhập 室thất 精tinh 生sanh 無vô 首thủ 。 唯duy 之chi 一nhất 藝nghệ 未vị 施thí 行hành 耳nhĩ 。 指chỉ 鬘man 進tiến 曰viết 。 願nguyện 聞văn 所sở 告cáo 。 師sư 曰viết 。 欲dục 速tốc 成thành 者giả 宜nghi 執chấp 利lợi 劍kiếm 。 晨thần 於ư 四tứ 衢cù 躬cung 殺sát 百bách 人nhân 。 人nhân 取thủ 一nhất 指chỉ 以dĩ 為vi 傅 飾sức 。 至chí 于vu 日nhật 中trung 使sử 百bách 指chỉ 滿mãn 。 設thiết 勤cần 奉phụng 遵tuân 。 則tắc 道đạo 德đức 備bị 矣hĩ 。 便tiện 以dĩ 劒kiếm 授thọ 。 指chỉ 鬘man 受thọ 劍kiếm 聞văn 告cáo 愕ngạc 懼cụ 。 心tâm 懷hoài 愁sầu 慼thích 。 設thiết 違vi 教giáo 旨chỉ 非phi 孝hiếu 弟đệ 子tử 。 順thuận 而nhi 行hành 之chi 畏úy 陷hãm 失thất 理lý 。 奉phụng 劍kiếm 而nhi 退thối/thoái 垂thùy 淚lệ 言ngôn 曰viết 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 則tắc 梵Phạm 志Chí 法pháp 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 則tắc 梵Phạm 志Chí 法pháp 。 修tu 為vi 眾chúng 善thiện 則tắc 梵Phạm 志Chí 法pháp 。 不bất 邪tà 正chánh 歸quy 則tắc 梵Phạm 志Chí 法pháp 。 柔nhu 和hòa 仁nhân 惠huệ 則tắc 梵Phạm 志Chí 法pháp 。 弘hoằng 慈từ 四Tứ 等Đẳng 則tắc 梵Phạm 志Chí 法pháp 。 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 則tắc 梵Phạm 志Chí 法pháp 。 超siêu 上thượng 梵Phạm 天Thiên 則tắc 梵Phạm 志Chí 法pháp 。 今kim 暴bạo 伐phạt 殺sát 非phi 法pháp 失thất 理lý 。 躊trù 躇trừ 懊áo 惱não 。 當đương 如như 之chi 何hà 。 即tức 詣nghệ 前tiền 樹thụ 四tứ 衢cù 路lộ 側trắc 。 悲bi 怒nộ 激kích 憤phẫn 。 惡ác 鬼quỷ 助trợ 禍họa 。 耗hao 亂loạn 其kỳ 心tâm 。 瞋sân 目mục 噴phún 吒tra 四tứ 顧cố 遠viễn 視thị 。 如như 鬼quỷ 師sư 子tử 。 如như 虎hổ 狼lang 獸thú 。 跳khiêu 騰đằng 馳trì 踊dũng 。 色sắc 貌mạo 可khả 畏úy 。 行hành 者giả 四tứ 集tập 。 悉tất 當đương 趣thú 城thành 。 即tức 奮phấn 長trường/trưởng 劍kiếm 多đa 所sở 殺sát 害hại 。 莫mạc 不bất 迸bính 怖bố 值trị 無vô 遺di 脫thoát 。 去khứ 來lai 往vãng 返phản 而nhi 無vô 覺giác 者giả 。 無vô 數số 之chi 眾chúng 稱xưng 怨oán 悲bi 叫khiếu 。 入nhập 趣thú 王vương 宮cung 告cáo 。 有hữu 逆nghịch 賊tặc 。 遮già 截tiệt 要yếu 路lộ 害hại 人nhân 不bất 少thiểu 。 唯duy 願nguyện 天thiên 王vương 。 為vi 民dân 除trừ 患hoạn 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 。 見kiến 諸chư 告cáo 者giả 恐khủng 怖bố 如như 是thị 。 分phần/phân 衛vệ 還hoàn 出xuất 飯phạn 食thực 畢tất 訖ngật 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 見kiến 國quốc 人nhân 眾chúng 詣nghệ 王vương 宮cung 門môn 。 告cáo 大đại 逆nghịch 賊tặc 名danh 曰viết 指chỉ 鬘man 。 手thủ 執chấp 利lợi 劍kiếm 。 多đa 所sở 危nguy 害hại 。 體thể 掌chưởng 污ô 血huyết 路lộ 無vô 行hành 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 且thả 止chỉ 。 吾ngô 往vãng 救cứu 之chi 。 佛Phật 從tùng 坐tọa 起khởi 尋tầm 到đáo 其kỳ 所sở 。 道đạo 逢phùng 蒭 牧mục 荷hà 負phụ 載tải/tái 乘thừa 。 佃 居cư 民dân 眾chúng 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 大đại 聖thánh 所sở 湊 勿vật 由do 斯tư 路lộ 。 前tiền 有hữu 逆nghịch 賊tặc 四tứ 徼 道đạo 斷đoán/đoạn 。 取thủ 殺sát 狼lang 藉tạ 。 唯duy 改cải 所sở 從tùng 。 又hựu 且thả 獨độc 步bộ 無vô 侍thị 衛vệ 故cố 也dã 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 設thiết 使sử 三Tam 界Giới 盡tận 為vi 寇 虜lỗ 。 吾ngô 不bất 省tỉnh 錄lục 。 況huống 一nhất 賊tặc 乎hồ 。 指chỉ 鬘man 之chi 母mẫu 怪quái 子tử 不bất 歸quy 。 時thời 至chí 不bất 食thực 。 懼cụ 必tất 當đương 飢cơ 。 齎tê 餉hướng 出xuất 城thành 。 就tựu 而nhi 餉hướng 之chi 。 日nhật 欲dục 向hướng 中trung 百bách 指chỉ 未vị 滿mãn 。 恐khủng 日nhật 移di 昳 。 道đạo 業nghiệp 不bất 具cụ 。 欲dục 還hoàn 害hại 母mẫu 以dĩ 充sung 其kỳ 數số 。 佛Phật 念niệm 。 指chỉ 鬘man 若nhược 害hại 母mẫu 者giả 。 在tại 不bất 中trung 止chỉ 罪tội 不bất 可khả 救cứu 。 佛Phật 便tiện 怱thông 然nhiên 住trụ 立lập 其kỳ 前tiền 。 時thời 。 鴦ương 掘quật 摩ma 見kiến 佛Phật 捨xả 母mẫu 。 如như 師sư 子tử 步bộ 往vãng 迎nghênh 世Thế 尊Tôn 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 十thập 人nhân 百bách 人nhân 見kiến 我ngã 馳trì 迸bính 。 不bất 敢cảm 當đương 也dã 。 吾ngô 常thường 奮phấn 威uy 縱tung 橫hoành 自tự 恣tứ 。 況huống 此thử 沙Sa 門Môn 獨độc 身thân 而nhi 至chí 。 今kim 我ngã 規quy 圖đồ 必tất 勦 其kỳ 命mạng 。 即tức 執chấp 劍kiếm 趣thú 佛Phật 。 不bất 能năng 自tự 前tiền 。 竭kiệt 力lực 奔bôn 走tẩu 亦diệc 不bất 能năng 到đáo 。 則tắc 心tâm 念niệm 曰viết 。 我ngã 跳khiêu 度độ 江giang 河hà 解giải 諸chư 繫hệ 縛phược 。 投đầu 捭bãi 勇dũng 猛mãnh 曾tằng 無vô 匹thất 敵địch 。 重trọng/trùng 關quan 固cố 塞tắc 無vô 不bất 開khai 闔hạp 。 而nhi 此thử 沙Sa 門Môn 徐từ 步bộ 裁tài 動động 。 我ngã 走tẩu 不bất 及cập 。 殫đàn 盡tận 威uy 勢thế 永vĩnh 不bất 摩ma 近cận 。 指chỉ 鬘man 謂vị 佛Phật 。 沙Sa 門Môn 且thả 止chỉ 。 佛Phật 告cáo 逆nghịch 賊tặc 。 吾ngô 止chỉ 已dĩ 來lai 其kỳ 日nhật 久cửu 矣hĩ 。 但đãn 汝nhữ 未vị 止chỉ 。 時thời 。 鴦ương 掘quật 摩ma 遙diêu 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 寂tịch 志chí 語ngữ 何hà 謂vị 。 自tự 云vân 已dĩ 停đình 跱trĩ 。 斯tư 言ngôn 何hà 所sở 趣thú 。 以dĩ 我ngã 為vì 不bất 止chỉ 。 今kim 佛Phật 云vân 何hà 立lập 。 謂vị 身thân 行hành 不bất 住trụ 。 反phản 以dĩ 我ngã 若nhược 茲tư 。 願nguyện 說thuyết 解giải 此thử 義nghĩa 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 為vi 指chỉ 鬘man 頌tụng 偈kệ 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 指chỉ 鬘man 聽thính 佛Phật 住trụ 。 世Thế 尊Tôn 除trừ 君quân 過quá 。 汝nhữ 走tẩu 無vô 智trí 想tưởng 。 吾ngô 定định 爾nhĩ 不bất 止chỉ 。 吾ngô 安an 住trụ 三tam 脫thoát 。 樂lạc 法pháp 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 汝nhữ 獨độc 驅khu 癡si 想tưởng 。 懷hoài 害hại 今kim 未vị 止chỉ 。 大đại 聖thánh 無vô 極cực 慧tuệ 。 讚tán 寂tịch 於ư 四tứ 衢cù 。 尋tầm 聞văn 所sở 說thuyết 罪tội 。 聽thính 采 詠vịnh 法pháp 義nghĩa 。 於ư 是thị 。 指chỉ 鬘man 心tâm 即tức 開khai 悟ngộ 。 棄khí 劍kiếm 稽khể 首thủ 自tự 投đầu 于vu 地địa 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 恕thứ 我ngã 迷mê 謬mậu 。 興hưng 害hại 集tập 指chỉ 。 念niệm 欲dục 見kiến 道đạo 。 僥kiểu 賴lại 慈từ 化hóa 。 乞khất 原nguyên 罪tội 舋 。 垂thùy 哀ai 接tiếp 濟tế 。 得đắc 使sử 出xuất 家gia 受thọ 成thành 就tựu 戒giới 。 佛Phật 則tắc 授thọ 之chi 即tức 為vi 沙Sa 門Môn 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 威uy 神thần 巍nguy 巍nguy 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 賢hiền 者giả 指chỉ 鬘man 翼dực 從tùng 左tả 右hữu 。 還hoàn 至chí 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 指chỉ 鬘man 蒙mông 化hóa 眾chúng 祐hựu 所sở 信tín 。 諸chư 尊tôn 弟đệ 子tử 亦diệc 共cộng 攝nhiếp 持trì 。 其kỳ 族tộc 姓tánh 子tử 。 下hạ 鬚tu 髮phát 者giả 則tắc 被bị 法pháp 服phục 。 以dĩ 家gia 之chi 信tín 捨xả 家gia 為vi 道đạo 。 具cụ 足túc 究cứu 竟cánh 無vô 上thượng 梵Phạm 行hạnh 。 得đắc 六Lục 通Thông 證chứng 生sanh 死tử 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 稱xưng 舉cử 淨tịnh 德đức 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 解giải 名danh 色sắc 本bổn 。 即tức 得đắc 應ưng/ứng 真chân 。 時thời 。 王vương 波ba 私tư 匿nặc ( 晉tấn 號hiệu 和hòa 悅duyệt ) 。 與dữ 四tứ 部bộ 眾chúng 象tượng 馬mã 步bộ 騎kỵ 。 嚴nghiêm 駕giá 出xuất 征chinh 欲dục 討thảo 穢uế 逆nghịch 。 其kỳ 身thân 疲bì 弊tệ 而nhi 被bị 塵trần 土thổ 。 過quá 詣nghệ 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 。 佛Phật 問vấn 王vương 曰viết 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 身thân 被bị 塵trần 土thổ 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 大đại 逆nghịch 賊tặc 名danh 鴦ương 掘quật 摩ma 。 兇hung 暴bạo 懷hoài 害hại 斷đoán/đoạn 四tứ 徼 道đạo 。 手thủ 執chấp 嚴nghiêm 刃nhận 傷thương 殺sát 人nhân 民dân 。 今kim 故cố 匡khuông 勒lặc 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 。 欲dục 出xuất 討thảo 捕bộ 。 是thị 時thời 。 指chỉ 鬘man 在tại 於ư 會hội 中trung 。 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 。 佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。 指chỉ 鬘man 在tại 此thử 。 已dĩ 除trừ 鬚tu 髮phát 今kim 為vi 比Tỳ 丘Kheo 。 本bổn 與dữ 云vân 何hà 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 已dĩ 志chí 于vu 道đạo 無vô 如như 之chi 何hà 。 當đương 盡tận 形hình 壽thọ 給cấp 其kỳ 衣y 食thực 。 臥ngọa 起khởi 床sàng 坐tọa 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 又hựu 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 唯dụy 然nhiên 大Đại 聖Thánh 。 凶hung 害hại 逆nghịch 人nhân 焉yên 得đắc 至chí 道đạo 履lý 行hành 寂tịch 義nghĩa 乎hồ 。 今kim 為vi 安an 在tại 。 佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。 近cận 在tại 斯tư 坐tọa 。 王vương 遙diêu 見kiến 之chi 。 心tâm 即tức 懷hoài 懼cụ 衣y 毛mao 為vi 竪thụ 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 莫mạc 恐khủng 莫mạc 懅cứ 。 今kim 以dĩ 仁nhân 賢hiền 無vô 復phục 逆nghịch 意ý 。 王vương 造tạo 禮lễ 之chi 謂vị 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 是thị 指chỉ 鬘man 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 是thị 也dã 。 王vương 又hựu 問vấn 曰viết 。 仁nhân 姓tánh 為vi 何hà 。 曰viết 。 奇kỳ 角giác 氏thị 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 奇kỳ 角giác 氏thị 。 曰viết 。 父phụ 本bổn 姓tánh 。 王vương 曰viết 。 唯duy 奇kỳ 角giác 子tử 受thọ 吾ngô 供cúng 養dường 。 衣y 食thực 。 床sàng 臥ngọa 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 各các 盡tận 形hình 壽thọ 。 即tức 然nhiên 所sở 供cung 。 王vương 以dĩ 獲hoạch 許hứa 稽khể 首thủ 辭từ 還hoàn 。 歎thán 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 能năng 調điều 諸chư 不bất 調điều 。 能năng 成thành 諸chư 未vị 成thành 。 安an 住trụ 垂thùy 大đại 慈từ 。 無vô 所sở 不bất 開khai 道đạo 。 消tiêu 伏phục 患hoạn 逆nghịch 使sử 充sung 法Pháp 會hội 。 亦diệc 令linh 黎lê 庶thứ 逮đãi 斯tư 調điều 定định 。 我ngã 國quốc 多đa 事sự 意ý 欲dục 請thỉnh 退thối/thoái 。 佛Phật 告cáo 。 便tiện 去khứ 。 從tùng 志chí 所sở 奉phụng 。 王vương 禮lễ 佛Phật 足túc 稽khể 首thủ 而nhi 歸quy 。 爾nhĩ 時thời 。 賢hiền 者giả 指chỉ 鬘man 。 處xứ 於ư 閑nhàn 居cư 服phục 五ngũ 納nạp 衣y 。 明minh 旦đán 持trì 鉢bát 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 普phổ 行hành 分phần/phân 衛vệ 。 見kiến 有hữu 諸chư 家gia 懷hoài 妊nhâm 女nữ 人nhân 。 月nguyệt 滿mãn 產sản 難nạn/nan 心tâm 歸quy 怙hộ 之chi 。 問vấn 指chỉ 鬘man 曰viết 。 欲dục 何hà 至chí 趣thú 唯duy 蒙mông 救cứu 濟tế 。 指chỉ 鬘man 得đắc 供cung 出xuất 城thành 食thực 畢tất 。 澡táo 竟cánh 去khứ 器khí 獨độc 坐tọa 加gia 敬kính 。 詣nghệ 佛Phật 稽khể 首thủ 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 我ngã 朝triêu 晨thần 旦đán 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 。 見kiến 有hữu 女nữ 人nhân 臨lâm 月nguyệt 欲dục 產sản 。 產sản 難nạn/nan 恐khủng 懼cụ 求cầu 見kiến 救cứu 護hộ 。 佛Phật 告cáo 指chỉ 鬘man 。 汝nhữ 便tiện 速tốc 往vãng 謂vị 女nữ 人nhân 曰viết 。 如như 指chỉ 鬘man 言ngôn 至chí 誠thành 不bất 虛hư 。 從tùng 生sanh 已dĩ 來lai 未vị 嘗thường 殺sát 生sanh 。 審thẩm 如như 是thị 者giả 。 姊tỷ 當đương 尋tầm 生sanh 安an 隱ẩn 無vô 患hoạn 。 指chỉ 鬘man 白bạch 佛Phật 。 我ngã 作tác 眾chúng 罪tội 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 殺sát 九cửu 十thập 九cửu 人nhân 一nhất 不bất 滿mãn 百bách 。 而nhi 發phát 此thử 言ngôn 。 豈khởi 非phi 兩lưỡng 舌thiệt 乎hồ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 前tiền 生sanh 異dị 世thế 今kim 生sanh 不bất 同đồng 。 是thị 則tắc 至chí 誠thành 不bất 為vi 妄vọng 語ngữ 。 如như 斯tư 用dụng 時thời 救cứu 彼bỉ 女nữ 厄ách 。 即tức 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 往vãng 到đáo 女nữ 所sở 。 如như 佛Phật 言ngôn 曰viết 。 如như 我ngã 至chí 誠thành 所sở 言ngôn 不bất 虛hư 。 從tùng 生sanh 以dĩ 來lai 未vị 曾tằng 殺sát 生sanh 。 審thẩm 如như 是thị 者giả 。 當đương 令linh 大đại 姊tỷ 安an 隱ẩn 在tại 產sản 。 所sở 言ngôn 未vị 竟cánh 。 女nữ 尋tầm 娩 軀khu 兒nhi 亦diệc 獲hoạch 安an 。 爾nhĩ 時thời 。 指chỉ 鬘man 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 群quần 小tiểu 童đồng 黻 見kiến 之chi 分phần 衛vệ 。 或hoặc 瓦ngõa 石thạch 擲trịch 。 或hoặc 以dĩ 箭tiễn 射xạ 。 或hoặc 刀đao 斫chước 刺thứ 。 或hoặc 杖trượng 捶chúy 擊kích 。 賢hiền 者giả 指chỉ 鬘man 。 破phá 頭đầu 傷thương 體thể 衣y 服phục 破phá 裂liệt 。 還hoàn 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 起khởi 於ư 佛Phật 前tiền 頌tụng 曰viết 。 我ngã 前tiền 本bổn 為vi 賊tặc 。 指chỉ 鬘man 名danh 普phổ 聞văn 。 大đại 淵uyên 以dĩ 枯khô 竭kiệt 。 則tắc 歸quy 命mạng 正Chánh 覺Giác 。 斯tư 以dĩ 成thành 忍nhẫn 辱nhục 。 逮đãi 佛Phật 開khai 化hóa 眾chúng 。 聽thính 經kinh 常thường 以dĩ 時thời 。 是thị 故cố 無vô 躓 礙ngại 。 今kim 已dĩ 歸quy 命mạng 佛Phật 。 受thọ 真Chân 諦Đế 法pháp 戒giới 。 逮đãi 得đắc 三tam 通thông 達đạt 。 則tắc 順thuận 諸chư 佛Phật 教giáo 。 昔tích 暴bạo 懷hoài 兇hung 毒độc 。 多đa 傷thương 眾chúng 類loại 命mạng 。 雖tuy 古cổ 多đa 所sở 危nguy 。 吾ngô 今kim 名danh 無vô 害hại 。 身thân 口khẩu 所sở 犯phạm 過quá 。 志chí 懷hoài 殺sát 害hại 心tâm 。 其kỳ 不bất 危nguy 他tha 餘dư 。 未vị 曾tằng 遭tao 諸chư 厄ách 。 又hựu 復phục 無vô 過quá 去khứ 。 持trì 其kỳ 法pháp 寂tịch 然nhiên 。 應ưng/ứng 受thọ 凶hung 暴bạo 名danh 。 自tự 調điều 成thành 仁nhân 賢hiền 。 以dĩ 才tài 一nhất 調điều 定định 。 如như 鉤câu 調điều 諸chư 象tượng 。 如Như 來Lai 成thành 就tựu 我ngã 。 無vô 劍kiếm 亦diệc 無vô 杖trượng 。 其kỳ 前tiền 為vi 放phóng 逸dật 。 然nhiên 後hậu 能năng 自tự 制chế 。 彼bỉ 明minh 炤chiếu 於ư 世thế 。 由do 日nhật 出xuất 於ư 雲vân 。 假giả 使sử 犯phạm 眾chúng 惡ác 。 不bất 斷đoán/đoạn 眾chúng 善thiện 德đức 。 彼bỉ 明minh 炤chiếu 於ư 世thế 。 由do 雲vân 消tiêu 日nhật 出xuất 。 若nhược 新tân 學học 比Tỳ 丘Kheo 。 勤cần 修tu 於ư 佛Phật 教giáo 。 其kỳ 明minh 炤chiếu 於ư 世thế 。 如như 月nguyệt 盛thình 滿mãn 時thời 。 其kỳ 有hữu 犯phạm 眾chúng 罪tội 。 當đương 歸quy 於ư 惡ác 道đạo 。 不bất 復phục 難nạn/nan 諸chư 患hoạn 。 服phục 食thực 無vô 所sở 著trước 。 亦diệc 不bất 求cầu 於ư 生sanh 。 未vị 曾tằng 會hội 德đức 死tử 。 唯duy 須tu 待đãi 時thời 日nhật 。 心tâm 常thường 志chí 於ư 定định 。 如như 是thị 鴦ương 掘quật 摩ma 。 已dĩ 得đắc 成thành 羅La 漢Hán 。 在tại 佛Phật 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 口khẩu 自tự 頌tụng 斯tư 偈kệ 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 賢hiền 者giả 指chỉ 鬘man 及cập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 鴦ương 掘quật 摩ma 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com