佛Phật 說thuyết 鴦ương 崛quật 髻kế 經kinh 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 炬cự 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 到đáo 時thời 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 乞khất 食thực 。 時thời 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 乞khất 食thực 。 聞văn 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 宮cung 門môn 外ngoại 。 有hữu 眾chúng 多đa 人nhân 民dân 。 各các 携huề 手thủ 啼đề 哭khốc 喚hoán 呼hô 。 便tiện 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 此thử 國quốc 土độ 。 有hữu 大đại 惡ác 賊tặc 名danh 鴦ương 崛quật 髻kế 。 殺sát 害hại 人nhân 民dân 暴bạo 虐ngược 無vô 慈từ 心tâm 。 村thôn 落lạc 居cư 止chỉ 不bất 得đắc 寧ninh 息tức 。 城thành 廓khuếch 亦diệc 不bất 得đắc 寧ninh 息tức 。 人nhân 民dân 亦diệc 不bất 得đắc 寧ninh 息tức 。 殺sát 害hại 人nhân 民dân 各các 取thủ 一nhất 指chỉ 用dụng 作tác 華hoa 髻kế 。 以dĩ 是thị 故cố 名danh 曰viết 鴦ương 崛quật 髻kế 。 願nguyện 王vương 當đương 降hàng 伏phục 此thử 人nhân 。 時thời 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 。 從tùng 舍Xá 衛Vệ 城Thành 乞khất 食thực 已dĩ 過quá 。 食thực 後hậu 攝nhiếp 衣y 鉢bát 。 澡táo 手thủ 洗tẩy 足túc 。 以dĩ 尼ni 師sư 檀đàn 著trước 肩kiên 上thượng 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 。 到đáo 時thời 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 乞khất 食thực 。 便tiện 聞văn 拘câu 婆bà 羅la 王vương 在tại 宮cung 門môn 外ngoại 。 有hữu 眾chúng 多đa 人nhân 民dân 携huề 手thủ 啼đề 哭khốc 。 便tiện 作tác 是thị 說thuyết 。 今kim 境cảnh 界giới 中trung 有hữu 大đại 賊tặc 名danh 鴦ương 崛quật 髻kế 。 殺sát 害hại 人nhân 民dân 至chí 各các 取thủ 一nhất 指chỉ 用dụng 作tác 花hoa 髻kế 。 以dĩ 是thị 故cố 名danh 曰viết 鴦ương 崛quật 髻kế 。 願nguyện 當đương 降hàng 伏phục 彼bỉ 。 時thời 世Thế 尊Tôn 從tùng 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 若nhược 鴦ương 崛quật 髻kế 居cư 三tam 處xứ 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 往vãng 彼bỉ 所sở 。 時thời 。 有hữu 眾chúng 人nhân 擔đảm 薪tân 負phụ 草thảo 及cập 耕canh 田điền 人nhân 。 有hữu 行hành 路lộ 人nhân 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 語ngữ 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 莫mạc 從tùng 此thử 道Đạo 行hạnh 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 此thử 道đạo 中trung 有hữu 鴦ương 崛quật 髻kế 。 殺sát 害hại 人nhân 民dân 無vô 有hữu 。 慈từ 心tâm 於ư 眾chúng 生sanh 。 城thành 廓khuếch 村thôn 落lạc 皆giai 為vì 彼bỉ 人nhân 所sở 害hại 。 彼bỉ 殺sát 人nhân 以dĩ 指chỉ 作tác 花hoa 髻kế 。 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 有hữu 沙Sa 門Môn 人nhân 民dân 之chi 類loại 從tùng 此thử 道Đạo 行hạnh 者giả 。 十thập 人nhân 共cộng 集tập 然nhiên 後hậu 得đắc 過quá 。 或hoặc 二nhị 十thập 人nhân 。 或hoặc 三tam 十thập 人nhân 。 或hoặc 四tứ 十thập 人nhân 。 或hoặc 五ngũ 十thập 人nhân 。 或hoặc 百bách 人nhân 。 或hoặc 千thiên 人nhân 。 然nhiên 後hậu 得đắc 過quá 。 彼bỉ 鴦ương 崛quật 髻kế 從tùng 意ý 所sở 欲dục 皆giai 取thủ 食thực 之chi 。 時thời 。 世Thế 尊Tôn 遂toại 便tiện 前tiền 行hành 。 無vô 退thối 轉chuyển 意ý 。 時thời 。 鴦ương 崛quật 髻kế 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 來lai 。 見kiến 已dĩ 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 諸chư 有hữu 人nhân 民dân 欲dục 來lai 過quá 此thử 道đạo 者giả 。 十thập 人nhân 共cộng 集tập 至chí 。 或hoặc 千thiên 人nhân 然nhiên 後hậu 得đắc 過quá 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 而nhi 殺sát 害hại 之chi 。 然nhiên 此thử 沙Sa 門Môn 獨độc 來lai 無vô 伴bạn 。 我ngã 今kim 當đương 取thủ 殺sát 之chi 。 時thời 鴦ương 崛quật 髻kế 即tức 拔bạt 腰yêu 劍kiếm 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 時thời 。 世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 鴦ương 崛quật 髻kế 來lai 便tiện 復phục 道đạo 還hoàn 。 時thời 。 鴦ương 崛quật 髻kế 走tẩu 逐trục 世Thế 尊Tôn 。 盡tận 其kỳ 力lực 勢thế 欲dục 及cập 世Thế 尊Tôn 然nhiên 不bất 能năng 及cập 。 時thời 。 鴦ương 崛quật 髻kế 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 走tẩu 能năng 逮đãi 象tượng 。 亦diệc 能năng 及cập 馬mã 。 亦diệc 能năng 及cập 車xa 。 亦diệc 能năng 及cập 暴bạo 惡ác 牛ngưu 。 亦diệc 能năng 及cập 人nhân 。 然nhiên 此thử 沙Sa 門Môn 行hành 亦diệc 不bất 疾tật 。 然nhiên 盡tận 其kỳ 力lực 勢thế 不bất 能năng 及cập 。 時thời 。 鴦ương 崛quật 髻kế 遙diêu 語ngữ 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 住trụ 。 住trụ 。 沙Sa 門Môn 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 我ngã 久cửu 自tự 住trụ 。 然nhiên 汝nhữ 不bất 住trụ 。 時thời 。 鴦ương 崛quật 髻kế 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 沙Sa 門Môn 行hành 言ngôn 住trụ 。 謂vị 我ngã 言ngôn 不bất 住trụ 。 沙Sa 門Môn 說thuyết 此thử 義nghĩa 。 自tự 住trụ 我ngã 不bất 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 語ngữ 鴦ương 崛quật 髻kế 言ngôn 。 汝nhữ 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 我ngã 住trụ 汝nhữ 不bất 住trụ 義nghĩa 。 時thời 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 常thường 自tự 住trụ 。 一nhất 切thiết 蒙mông 其kỳ 恩ân 。 汝nhữ 自tự 殺sát 害hại 心tâm 。 亦diệc 不bất 避tị 惡ác 行hạnh 。 爾nhĩ 時thời 鴦ương 崛quật 髻kế 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 作tác 惡ác 行hạnh 耶da 。 時thời 。 鴦ương 崛quật 髻kế 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 於ư 我ngã 發phát 慈từ 心tâm 。 沙Sa 門Môn 說thuyết 此thử 偈kệ 。 即tức 時thời 捨xả 腰yêu 劍kiếm 。 五ngũ 體thể 歸quy 命mạng 佛Phật 。 頭đầu 面diện 而nhi 禮lễ 足túc 。 求cầu 為vi 作tác 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 言ngôn 來lai 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 常thường 法pháp 。 如như 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 來lai 。 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 時thời 鬚tu 髮phát 自tự 墮đọa 猶do 如như 剃thế 頭đầu 。 經kinh 七thất 日nhật 中trung 。 若nhược 彼bỉ 所sở 著trước 袈ca 裟sa 極cực 妙diệu 細tế 滑hoạt 。 若nhược 施thi 布bố 劫kiếp 貝bối 育dục 越việt 衣y 。 則tắc 化hóa 成thành 袈ca 裟sa 。 世Thế 尊Tôn 作tác 是thị 說thuyết 已dĩ 。 善thiện 來lai 。 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 修tu 梵Phạm 行hạnh 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 無vô 憍kiêu 慢mạn 意ý 當đương 盡tận 苦khổ 源nguyên 本bổn 。 時thời 。 鴦ương 崛quật 髻kế 鬚tu 髮phát 自tự 墮đọa 。 身thân 著trước 袈ca 裟sa 在tại 世Thế 尊Tôn 後hậu 。 時thời 。 世Thế 尊Tôn 將tương/tướng 鴦ương 崛quật 髻kế 在tại 後hậu 行hành 。 從tùng 闍xà 梨lê 園viên 詣nghệ 祇kỳ 洹hoàn 便tiện 就tựu 座tòa 坐tọa 。 時thời 。 鴦ương 崛quật 髻kế 為vi 諸chư 尊tôn 長trưởng 比Tỳ 丘Kheo 所sở 教giáo 訓huấn 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 。 作tác 是thị 教giáo 訓huấn 已dĩ 。 所sở 以dĩ 族tộc 姓tánh 子tử 。 以dĩ 信tín 堅kiên 固cố 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 修tu 無vô 上thượng 梵Phạm 行hạnh 。 盡tận 生sanh 死tử 源nguyên 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 更cánh 不bất 復phục 受thọ 母mẫu 胎thai 。 時thời 。 鴦ương 崛quật 髻kế 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 鴦ương 崛quật 髻kế 。 修tu 阿a 練luyện 若nhã 行hành 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 常thường 乞khất 食thực 不bất 選tuyển 擇trạch 家gia 。 著trước 五ngũ 納nạp 衣y 人nhân 所sở 不bất 利lợi 。 時thời 。 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 集tập 四tứ 部bộ 兵binh 。 集tập 四tứ 部bộ 兵binh 已dĩ 出xuất 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 欲dục 往vãng 殺sát 賊tặc 鴦ương 崛quật 髻kế 。 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 可khả 先tiên 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 以dĩ 此thử 義nghĩa 具cụ 向hướng 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 若nhược 世Thế 尊Tôn 教giáo 勅sắc 者giả 。 我ngã 當đương 奉phụng 行hành 。 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 詣nghệ 祇kỳ 洹hoàn 步bộ 行hành 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 夫phu 剎sát 利lợi 王vương 種chủng/chúng 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 謂vị 蓋cái 。 天thiên 冠quan 。 朱chu 拂phất 柄bính 。 劍kiếm 寶bảo 。 履lý 屣tỉ 。 盡tận 捨xả 著trước 一nhất 面diện 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 坐tọa 已dĩ 。 世Thế 尊Tôn 問vấn 曰viết 。 王vương 何hà 故cố 集tập 四tứ 部bộ 兵binh 。 塵trần 土thổ 坌bộn 衣y 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 於ư 此thử 舍Xá 衛Vệ 城Thành 有hữu 賊tặc 名danh 鴦ương 崛quật 髻kế 。 殺sát 害hại 人nhân 民dân 無vô 有hữu 慈từ 心tâm 。 城thành 廓khuếch 村thôn 落lạc 皆giai 厭yếm 患hoạn 之chi 。 人nhân 民dân 分phân 離ly 。 彼bỉ 殺sát 害hại 人nhân 民dân 已dĩ 而nhi 取thủ 其kỳ 指chỉ 用dụng 作tác 華hoa 髻kế 。 欲dục 往vãng 殺sát 彼bỉ 人nhân 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 若nhược 今kim 王vương 見kiến 鴦ương 崛quật 髻kế 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 三tam 法Pháp 衣y 。 以dĩ 信tín 堅kiên 固cố 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 王vương 欲dục 取thủ 云vân 何hà 。 王vương 報báo 言ngôn 。 當đương 取thủ 何hà 為vi 。 當đương 問vấn 訊tấn 禮lễ 敬kính 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 無vô 有hữu 害hại 心tâm 向hướng 。 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 兇hung 惡ác 人nhân 無vô 有hữu 慈từ 心tâm 。 於ư 眾chúng 生sanh 類loại 。 能năng 修tu 沙Sa 門Môn 行hành 耶da 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 鴦ương 崛quật 髻kế 。 去khứ 世Thế 尊Tôn 不bất 遠viễn 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 直trực 身thân 正chánh 意ý 。 繫hệ 念niệm 在tại 前tiền 。 時thời 。 世Thế 尊Tôn 舉cử 右hữu 手thủ 示thị 鴦ương 崛quật 髻kế 處xứ 。 大đại 王vương 。 此thử 是thị 賊tặc 鴦ương 崛quật 髻kế 。 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 見kiến 鴦ương 崛quật 髻kế 已dĩ 。 便tiện 懷hoài 恐khủng 怖bố 衣y 毛mao 皆giai 竪thụ 。 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 言ngôn 。 大đại 王vương 。 勿vật 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 自tự 到đáo 彼bỉ 所sở 自tự 當đương 與dữ 王vương 語ngữ 。 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 便tiện 往vãng 至chí 鴦ương 崛quật 髻kế 所sở 。 到đáo 已dĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 問vấn 鴦ương 崛quật 髻kế 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 鴦ương 崛quật 髻kế 。 今kim 名danh 何hà 等đẳng 。 鴦ương 崛quật 髻kế 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 我ngã 名danh 伽già 瞿cù 。 母mẫu 名danh 曼mạn 多đa 耶da 尼ni 。 王vương 報báo 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 自tự 勉miễn 進tiến 。 我ngã 今kim 盡tận 形hình 壽thọ 供cúng 養dường 尊Tôn 者giả 伽già 瞿cù 。 衣y 被bị 。 飯phạn 食thực 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 床sàng 臥ngọa 具cụ 。 無vô 所sở 悋lận 惜tích 。 常thường 當đương 以dĩ 法pháp 擁ủng 護hộ 。 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 不bất 降hàng 伏phục 者giả 能năng 降hàng 伏phục 之chi 。 如Như 來Lai 皆giai 使sử 剛cang 強cường 者giả 降hàng 伏phục 。 乃nãi 不bất 加gia 刀đao 杖trượng 降hàng 伏phục 眾chúng 生sanh 。 我ngã 有hữu 眾chúng 多đa 事sự 欲dục 還hoàn 國quốc 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 時thời 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 繞nhiễu 三tam 匝táp 便tiện 退thối/thoái 而nhi 去khứ 。 時thời 。 鴦ương 崛quật 髻kế 。 即tức 其kỳ 日nhật 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 乞khất 食thực 。 時thời 。 鴦ương 崛quật 髻kế 乞khất 食thực 時thời 。 見kiến 一nhất 女nữ 人nhân 懷hoài 妊nhâm 。 欲dục 產sản 未vị 得đắc 時thời 產sản 。 見kiến 已dĩ 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 眾chúng 生sanh 甚thậm 為vi 苦khổ 惱não 。 時thời 。 鴦ương 崛quật 髻kế 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 乞khất 食thực 。 食thực 後hậu 攝nhiếp 衣y 鉢bát 澡táo 手thủ 洗tẩy 足túc 。 以dĩ 尼ni 師sư 檀đàn 著trước 肩kiên 上thượng 。 便tiện 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 時thời 。 指chỉ 髻kế 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 我ngã 向hướng 者giả 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 乞khất 食thực 。 乞khất 食thực 時thời 見kiến 一nhất 女nữ 人nhân 懷hoài 妊nhâm 欲dục 產sản 。 然nhiên 不bất 得đắc 時thời 產sản 。 見kiến 已dĩ 我ngã 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 甚thậm 為vi 苦khổ 惱não 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 。 指chỉ 髻kế 。 往vãng 彼bỉ 女nữ 人nhân 所sở 便tiện 語ngữ 彼bỉ 女nữ 人nhân 言ngôn 。 諸chư 聖thánh 所sở 生sanh 。 我ngã 從tùng 聖thánh 生sanh 以dĩ 來lai 。 不bất 自tự 憶ức 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 命mạng 。 以dĩ 至chí 誠thành 語ngữ 。 使sử 彼bỉ 女nữ 人nhân 安an 隱ẩn 得đắc 產sản 。 爾nhĩ 時thời 。 指chỉ 髻kế 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 此thử 非phi 於ư 彼bỉ 我ngã 有hữu 妄vọng 語ngữ 耶da 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 我ngã 於ư 此thử 身thân 殺sát 害hại 。 無vô 數số 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 處xứ 俗tục 時thời 。 今kim 處xứ 聖thánh 時thời 不bất 與dữ 本bổn 同đồng 。 汝nhữ 指chỉ 髻kế 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 於ư 街nhai 巷hạng 作tác 是thị 唱xướng 令linh 。 諸chư 賢hiền 當đương 護hộ 五ngũ 事sự 。 以dĩ 何hà 為vi 五ngũ 。 不bất 殺sát 生sanh 。 不bất 與dữ 取thủ 。 不bất 婬dâm 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 殺sát 生sanh 之chi 報báo 。 以dĩ 刀đao 施thí 得đắc 刀đao 報báo 。 盜đạo 報báo 增tăng 益ích 貧bần 窮cùng 。 婬dâm 報báo 妻thê 婦phụ 增tăng 益ích 姦gian 邪tà 。 妄vọng 語ngữ 報báo 眾chúng 生sanh 口khẩu 氣khí 臭xú 穢uế 。 飲ẩm 酒tửu 報báo 增tăng 益ích 眾chúng 亂loạn 。 往vãng 彼bỉ 女nữ 人nhân 所sở 。 到đáo 已dĩ 語ngữ 彼bỉ 女nữ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 從tùng 聖thánh 生sanh 以dĩ 來lai 。 未vị 曾tằng 憶ức 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 是thị 真chân 誠thành 語ngữ 使sử 女nữ 人nhân 安an 隱ẩn 得đắc 產sản 。 對đối 曰viết 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 時thời 。 指chỉ 髻kế 到đáo 時thời 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 乞khất 食thực 。 於ư 街nhai 巷hạng 作tác 是thị 唱xướng 令linh 。 諸chư 賢hiền 當đương 護hộ 五ngũ 事sự 。 至chí 女nữ 人nhân 安an 隱ẩn 得đắc 產sản 。 漸tiệm 往vãng 至chí 彼bỉ 女nữ 人nhân 所sở 。 到đáo 已dĩ 語ngữ 女nữ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 自tự 從tùng 聖thánh 生sanh 。 不bất 自tự 憶ức 殺sát 害hại 一nhất 人nhân 命mạng 。 以dĩ 是thị 真chân 誠thành 語ngữ 使sử 女nữ 人nhân 安an 隱ẩn 得đắc 產sản 。 時thời 。 指chỉ 髻kế 說thuyết 是thị 語ngữ 適thích 竟cánh 。 彼bỉ 女nữ 人nhân 即tức 得đắc 產sản 。 時thời 。 指chỉ 髻kế 食thực 後hậu 欲dục 出xuất 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 有hữu 一nhất 人nhân 以dĩ 石thạch 打đả 指chỉ 髻kế 身thân 。 復phục 有hữu 一nhất 人nhân 以dĩ 杖trượng 打đả 指chỉ 髻kế 身thân 。 復phục 有hữu 一nhất 人nhân 以dĩ 刀đao 斫chước 指chỉ 髻kế 身thân 體thể 破phá 。 時thời 指chỉ 髻kế 頭đầu 破phá 身thân 血huyết 。 出xuất 舍Xá 衛Vệ 城Thành 到đáo 世Thế 尊Tôn 所sở 。 時thời 。 世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 指chỉ 髻kế 來lai 。 頭đầu 破phá 血huyết 流lưu 污ô 僧tăng 伽già 梨lê 身thân 體thể 破phá 。 見kiến 已dĩ 語ngữ 言ngôn 。 忍nhẫn 勿vật 發phát 惡ác 意ý 。 此thử 之chi 行hành 報báo 無vô 數số 百bách 千thiên 。 劫kiếp 當đương 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 今kim 所sở 受thọ 報báo 亦diệc 不bất 足túc 言ngôn 。 時thời 指chỉ 髻kế 白bạch 言ngôn 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 。 如Như 來Lai 。 時thời 。 指chỉ 髻kế 以dĩ 和hòa 悅duyệt 心tâm 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 說thuyết 此thử 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 忍nhẫn 甚thậm 堅kiên 固cố 。 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 心tâm 。 我ngã 今kim 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 是thị 故cố 不bất 懈giải 慢mạn 。 聞văn 法Pháp 亦diệc 堅kiên 固cố 。 好hảo 信tín 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 諸chư 能năng 分phân 別biệt 法pháp 。 我ngã 曾tằng 為vi 惡ác 賊tặc 。 名danh 曰viết 鴦ương 崛quật 髻kế 。 為vi 水thủy 所sở 漂phiêu 溺nịch 。 自tự 歸quy 命mạng 三tam 佛Phật 。 當đương 歸quy 自tự 歸quy 命mạng 。 於ư 法pháp 分phân 別biệt 法pháp 。 已dĩ 得đắc 三tam 達đạt 智trí 。 還hoàn 得đắc 佛Phật 迹tích 處xứ 。 本bổn 為vi 放phóng 逸dật 行hành 。 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 命mạng 。 今kim 名danh 至chí 誠thành 諦đế 。 不bất 復phục 殺sát 害hại 人nhân 。 身thân 口khẩu 之chi 所sở 行hành 。 意ý 亦diệc 無vô 所sở 害hại 。 彼bỉ 名danh 為vi 殺sát 者giả 。 不bất 為vi 人nhân 所sở 嫉tật 。 夫phu 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 。 亦diệc 應ưng 佛Phật 戒giới 律luật 。 此thử 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 如như 月nguyệt 雲vân 霧vụ 消tiêu 。 前tiền 為vi 婬dâm 逸dật 行hành 。 後hậu 改cải 不bất 復phục 犯phạm 。 此thử 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 如như 月nguyệt 雲vân 霧vụ 消tiêu 。 為vi 水thủy 所sở 漂phiêu 沒một 。 亦diệc 如như 被bị 練luyện 剛cang 。 巧xảo 匠tượng 解giải 木mộc 理lý 。 智trí 者giả 自tự 修tu 身thân 。 或hoặc 以dĩ 加gia 刀đao 杖trượng 。 或hoặc 鞭tiên 韁 靽 [革*周] 。 無vô 力lực 亦diệc 無vô 持trì 。 為vi 佛Phật 所sở 降hàng 伏phục 。 亦diệc 不bất 希hy 望vọng 死tử 。 亦diệc 不bất 希hy 望vọng 生sanh 。 自tự 觀quán 察sát 時thời 節tiết 。 安an 詳tường 不bất 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 觀quán 樂nhạc/nhạo/lạc 指chỉ 髻kế 。 便tiện 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 。 頗phả 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 中trung 如như 我ngã 弟đệ 子tử 。 有hữu 捷tiệp 疾tật 智trí 聞văn 法Pháp 便tiện 解giải 。 所sở 謂vị 伽già 瞿cù 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 法Pháp 便tiện 解giải 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 聲Thanh 聞Văn 中trung 第đệ 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 捷tiệp 疾tật 智trí 。 所sở 謂vị 指chỉ 髻kế 比Tỳ 丘Kheo 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 鴦ương 崛quật 髻kế 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com