大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 百bách 八bát 十thập 七thất 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 初sơ 分phần/phân 讚tán 清thanh 淨tịnh 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 之chi 三tam 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 五ngũ 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 五ngũ 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 五ngũ 眼nhãn 無vô 所sở 有hữu 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 六lục 神thần 通thông 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 六lục 神thần 通thông 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 六lục 神thần 通thông 無vô 所sở 有hữu 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 佛Phật 十Thập 力Lực 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 佛Phật 十Thập 力Lực 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 佛Phật 十Thập 力Lực 無vô 所sở 有hữu 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 無vô 所sở 有hữu 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 無vô 忘vong 失thất 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 無vô 忘vong 失thất 法pháp 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 無vô 忘vong 失thất 法pháp 無vô 所sở 有hữu 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 無vô 所sở 有hữu 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 所sở 有hữu 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 無vô 所sở 有hữu 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 無vô 所sở 有hữu 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 無vô 所sở 有hữu 故cố 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 無vô 所sở 有hữu 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 預dự 流lưu 果quả 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 預dự 流lưu 果quả 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 自tự 相tương/tướng 空không 故cố 預dự 流lưu 果quả 自tự 相tương/tướng 空không 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 自tự 相tương/tướng 空không 故cố 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 自tự 相tương/tướng 空không 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 自tự 相tương/tướng 空không 故cố 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 自tự 相tương/tướng 空không 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 自tự 相tương/tướng 空không 故cố 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 相tương/tướng 空không 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 自tự 相tương/tướng 空không 故cố 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 自tự 相tương/tướng 空không 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 清thanh 淨tịnh 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 我ngã 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 念niệm 。 無vô 知tri 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 念niệm 。 無vô 知tri 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 二nhị 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 無vô 觀quán 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 無vô 二nhị 清thanh 淨tịnh 無vô 得đắc 無vô 觀quán 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 無vô 染nhiễm 淨tịnh 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 色sắc 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 色sắc 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 眼nhãn 處xứ 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 眼nhãn 處xứ 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 色sắc 處xứ 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 色sắc 處xứ 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 眼nhãn 界giới 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 眼nhãn 界giới 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 耳nhĩ 界giới 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 耳nhĩ 界giới 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 鼻tỷ 界giới 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 鼻tỷ 界giới 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 香hương 界giới 。 鼻tỷ 識thức 界giới 及cập 鼻tỷ 觸xúc 。 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 舌thiệt 界giới 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 舌thiệt 界giới 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 身thân 界giới 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 身thân 界giới 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 意ý 界giới 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 意ý 界giới 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 法Pháp 界Giới 。 意ý 識thức 界giới 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 地địa 界giới 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 地địa 界giới 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 無vô 明minh 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 無vô 明minh 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 淨tịnh 戒giới 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 內nội 空không 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 內nội 空không 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 真Chân 如Như 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 真Chân 如Như 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 四tứ 靜tĩnh 慮lự 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 四tứ 靜tĩnh 慮lự 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 八Bát 解Giải 脫Thoát 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 八Bát 解Giải 脫Thoát 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 四tứ 念niệm 住trụ 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 四tứ 念niệm 住trụ 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 空không 解giải 脫thoát 門môn 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 空không 解giải 脫thoát 門môn 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 五ngũ 眼nhãn 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 五ngũ 眼nhãn 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 六lục 神thần 通thông 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 六lục 神thần 通thông 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 佛Phật 十Thập 力Lực 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 佛Phật 十Thập 力Lực 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 無vô 忘vong 失thất 法pháp 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 無vô 忘vong 失thất 法pháp 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 預dự 流lưu 果quả 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 預dự 流lưu 果quả 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 無vô 邊biên 故cố 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 無vô 邊biên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 我ngã 無vô 邊biên 故cố 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 無vô 邊biên 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 。 善thiện 現hiện 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 覺giác 知tri 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 覺giác 知tri 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 故cố 成thành 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 住trụ 此thử 岸ngạn 。 不bất 住trụ 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 緣duyên 而nhi 說thuyết 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 住trụ 此thử 岸ngạn 。 不bất 住trụ 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 畢tất 竟cánh 淨tịnh 。 善thiện 現hiện 。 以dĩ 三tam 世thế 法pháp 性tánh 平bình 等đẳng 故cố 成thành 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 ◎ 初sơ 分phần/phân 著trước 不bất 著trước 相tương/tướng 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục 之chi 一nhất ◎ 爾nhĩ 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 起khởi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 棄khí 捨xả 遠viễn 離ly 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 現hiện 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 著trước 名danh 著trước 相tương/tướng 。 是thị 故cố 於ư 此thử 棄khí 捨xả 遠viễn 離ly 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 著trước 名danh 著trước 相tương/tướng 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 現hiện 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 取thủ 名danh 取thủ 相tương/tướng 。 取thủ 名danh 相tướng 已dĩ 耽đam 著trước 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 是thị 故cố 彼bỉ 類loại 棄khí 捨xả 遠viễn 離ly 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 取thủ 名danh 取thủ 相tương/tướng 。 取thủ 名danh 相tướng 已dĩ 恃thị 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 而nhi 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 由do 斯tư 彼bỉ 類loại 棄khí 捨xả 遠viễn 離ly 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 有hữu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 為vi 方phương 便tiện 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 取thủ 名danh 相tướng 。 不bất 起khởi 耽đam 著trước 。 不bất 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 便tiện 能năng 證chứng 得đắc 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 當đương 知tri 此thử 類loại 名danh 不bất 棄khí 捨xả 遠viễn 離ly 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 奇kỳ 。 世Thế 尊Tôn 善thiện 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 眾chúng 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 開khai 示thị 分phân 別biệt 著trước 不bất 著trước 相tương/tướng 。 爾nhĩ 時thời 。 具cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 子Tử 問vấn 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 云vân 何hà 為vi 著trước 及cập 不bất 著trước 相tương/tướng 。 善thiện 現hiện 答đáp 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 色sắc 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 眼nhãn 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 色sắc 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 眼nhãn 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 耳nhĩ 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 鼻tỷ 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 香hương 界giới 。 鼻tỷ 識thức 界giới 及cập 鼻tỷ 觸xúc 。 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 舌thiệt 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 身thân 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 意ý 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 法Pháp 界Giới 。 意ý 識thức 界giới 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 地địa 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 無vô 明minh 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 內nội 空không 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 真Chân 如Như 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 四tứ 念niệm 住trụ 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 五ngũ 眼nhãn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 六lục 神thần 通thông 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 無vô 忘vong 失thất 法pháp 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 預dự 流lưu 果quả 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 過quá 去khứ 法pháp 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 法pháp 謂vị 空không 。 起khởi 空không 想tưởng 著trước 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 若nhược 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 色sắc 謂vị 色sắc 。 起khởi 色sắc 想tưởng 著trước 。 於ư 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 謂vị 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 起khởi 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 眼nhãn 處xứ 謂vị 眼nhãn 處xứ 。 起khởi 眼nhãn 處xứ 想tưởng 著trước 。 於ư 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 謂vị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 。 起khởi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 色sắc 處xứ 謂vị 色sắc 處xứ 。 起khởi 色sắc 處xứ 想tưởng 著trước 。 於ư 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 謂vị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 。 起khởi 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 眼nhãn 界giới 謂vị 眼nhãn 界giới 。 起khởi 眼nhãn 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 耳nhĩ 界giới 謂vị 耳nhĩ 界giới 。 起khởi 耳nhĩ 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 鼻tỷ 界giới 謂vị 鼻tỷ 界giới 。 起khởi 鼻tỷ 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 香hương 界giới 。 鼻tỷ 識thức 界giới 及cập 鼻tỷ 觸xúc 。 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 香hương 界giới 乃nãi 至chí 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 舌thiệt 界giới 謂vị 舌thiệt 界giới 。 起khởi 舌thiệt 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 味vị 界giới 。 舌thiệt 識thức 界giới 及cập 舌thiệt 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 味vị 界giới 乃nãi 至chí 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 身thân 界giới 謂vị 身thân 界giới 。 起khởi 身thân 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 觸xúc 界giới 。 身thân 識thức 界giới 及cập 身thân 觸xúc 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 觸xúc 界giới 乃nãi 至chí 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 意ý 界giới 謂vị 意ý 界giới 。 起khởi 意ý 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 法Pháp 界Giới 。 意ý 識thức 界giới 及cập 意ý 觸xúc 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 謂vị 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 起khởi 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 地địa 界giới 謂vị 地địa 界giới 。 起khởi 地địa 界giới 想tưởng 著trước 。 於ư 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 謂vị 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 。 起khởi 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 無vô 明minh 謂vị 無vô 明minh 。 起khởi 無vô 明minh 想tưởng 著trước 。 於ư 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 謂vị 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 起khởi 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 謂vị 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 起khởi 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 著trước 。 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 謂vị 淨tịnh 戒giới 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 起khởi 淨tịnh 戒giới 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 內nội 空không 謂vị 內nội 空không 。 起khởi 內nội 空không 想tưởng 著trước 。 於ư 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 謂vị 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 起khởi 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 真Chân 如Như 謂vị 真Chân 如Như 。 起khởi 真Chân 如Như 想tưởng 著trước 。 於ư 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 不bất 虛hư 妄vọng 性tánh 。 不bất 變biến 異dị 性tánh 。 平bình 等đẳng 性tánh 。 離ly 生sanh 性tánh 。 法pháp 定định 。 法pháp 住trụ 。 實thật 際tế 。 虛hư 空không 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 界giới 謂vị 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 起khởi 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 界giới 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 謂vị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 起khởi 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 想tưởng 著trước 。 於ư 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 謂vị 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 起khởi 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 謂vị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 起khởi 四tứ 靜tĩnh 慮lự 想tưởng 著trước 。 於ư 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 謂vị 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 起khởi 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 八Bát 解Giải 脫Thoát 謂vị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 起khởi 八Bát 解Giải 脫Thoát 想tưởng 著trước 。 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 謂vị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 起khởi 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 四tứ 念niệm 住trụ 謂vị 四tứ 念niệm 住trụ 。 起khởi 四tứ 念niệm 住trụ 想tưởng 著trước 。 於ư 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 謂vị 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 起khởi 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 空không 解giải 脫thoát 門môn 謂vị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 起khởi 空không 解giải 脫thoát 門môn 想tưởng 著trước 。 於ư 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 謂vị 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 起khởi 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 謂vị 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 起khởi 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 五ngũ 眼nhãn 謂vị 五ngũ 眼nhãn 。 起khởi 五ngũ 眼nhãn 想tưởng 著trước 。 於ư 六lục 神thần 通thông 謂vị 六lục 神thần 通thông 。 起khởi 六Lục 神Thần 通Thông 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 謂vị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 起khởi 佛Phật 十Thập 力Lực 想tưởng 著trước 。 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 謂vị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 起khởi 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 無vô 忘vong 失thất 法pháp 謂vị 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 起khởi 無vô 忘vong 失thất 法pháp 想tưởng 著trước 。 於ư 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 謂vị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 起khởi 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 謂vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 起khởi 一Nhất 切Thiết 智Trí 想tưởng 著trước 。 於ư 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 謂vị 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 起khởi 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 謂vị 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 起khởi 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 想tưởng 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 謂vị 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 起khởi 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 預dự 流lưu 果quả 謂vị 預dự 流lưu 果quả 。 起khởi 預dự 流lưu 果quả 想tưởng 著trước 。 於ư 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 謂vị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 起khởi 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 謂vị 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 起khởi 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 謂vị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 起khởi 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 謂vị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 起khởi 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 想tưởng 著trước 。 若nhược 於ư 過quá 去khứ 法pháp 謂vị 過quá 去khứ 法pháp 。 起khởi 過quá 去khứ 法pháp 想tưởng 著trước 。 於ư 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 法pháp 謂vị 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 法pháp 。 起khởi 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 法pháp 想tưởng 著trước 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 百bách 八bát 十thập 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com