◎ 大đại 方phương 廣quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 罽kế 賓tân 國quốc 三Tam 藏Tạng 般Bát 若Nhã 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 入nhập 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 品phẩm 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 。 逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 重trọng/trùng 閣các 。 與dữ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 五ngũ 千thiên 人nhân 俱câu 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 名danh 曰viết 。 智trí 慧tuệ 勝thắng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 賢Hiền 勝thắng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 著trước 勝thắng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 華hoa 勝thắng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 勝thắng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 月nguyệt 勝thắng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 垢cấu 勝thắng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 勝thắng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 塵trần 勞lao 勝thắng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 勝thắng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 星tinh 宿tú 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 須Tu 彌Di 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 勝thắng 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 華hoa 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 垢cấu 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 妙diệu 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 塵trần 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 地địa 威uy 德đức 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 威uy 德đức 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 威uy 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 智trí 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 垢cấu 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 日Nhật 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 福phước 山sơn 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 焰diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 賢Hiền 吉cát 祥tường 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 賢Hiền 焰diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 華hoa 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 海hải 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 臍tề 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 蓮Liên 華Hoa 吉Cát 祥Tường 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 妙diệu 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨Tịnh 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 垢cấu 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 著trước 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 見kiến 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 妙diệu 觀quán 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 青thanh 蓮liên 華hoa 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 摩ma 尼ni 智trí 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 道Đạo 場Tràng 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 十thập 方phương 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 所sở 讚tán 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 超siêu 諸chư 世thế 間gian 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 能năng 勝thắng 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 諸chư 如Như 來Lai 師sư 子tử 座tòa 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 光quang 普phổ 照chiếu 。 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 王Vương 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 釋thích 主chủ 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 變biến 化hóa 差sai 別biệt 光quang 明minh 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 真chân 實thật 菩bồ 提đề 場tràng 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 願nguyện 海hải 聲thanh 摩ma 尼ni 王vương 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 生sanh 大đại 捨xả 諸chư 佛Phật 圓viên 光quang 摩ma 尼ni 王vương 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 等đẳng 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 寶bảo 蓋cái 摩ma 尼ni 王vương 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 一nhất 切thiết 佛Phật 神thần 通thông 光quang 幢tràng 網võng 垂thùy 覆phú 摩ma 尼ni 王vương 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 一nhất 切thiết 佛Phật 大đại 法Pháp 輪luân 聲thanh 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 福phước 圓viên 滿mãn 名danh 字tự 音âm 聲thanh 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 焰diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 垢cấu 焰diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 垢cấu 威uy 德đức 焰diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 焰diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 星tinh 宿tú 焰diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 焰diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 寂tịch 焰diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 焰diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 焰diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 焰diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 福phước 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 焰diễm 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 。 華hoa 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 。 菩bồ 提đề 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 。 梵phạm 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 光quang 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 。 摩ma 尼ni 寶bảo 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 海hải 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 地địa 吼hống 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 主chủ 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 山sơn 王vương 自tự 在tại 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 潮triều 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 摧tồi 破phá 一nhất 切thiết 魔ma 力lực 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 雲vân 雷lôi 教giáo 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 速tốc 疾tật 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 苦khổ 惱não 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 勝thắng 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 福phước 德đức 須Tu 彌Di 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 勝thắng 功công 德đức 寶bảo 王vương 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 稱xưng 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 賢Hiền 光quang 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 聚tụ 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 種chủng 姓tánh 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 吉cát 祥tường 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 勝thắng 吉cát 祥tường 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 勇dũng 出xuất 生sanh 吉cát 祥tường 菩Bồ 薩Tát 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 吉cát 祥tường 菩Bồ 薩Tát 。 蓮Liên 華Hoa 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 月nguyệt 吉cát 祥tường 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 吉cát 祥tường 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 吉cát 祥tường 菩Bồ 薩Tát 。 積tích 吉cát 祥tường 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 吉cát 祥tường 菩Bồ 薩Tát 。 山sơn 自tự 在tại 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 自tự 在tại 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 自tự 在tại 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 梵phạm 自tự 在tại 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 數số 自tự 在tại 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 龍long 自tự 在tại 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 寂tịch 靜tĩnh 自tự 在tại 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 動động 自tự 在tại 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 力lực 自tự 在tại 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 勝thắng 自tự 在tại 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 寂tịch 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 等đẳng 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 地địa 震chấn 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 海hải 潮triều 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 雲vân 雷lôi 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 光quang 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 大đại 善thiện 根căn 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 演diễn 昔tích 大đại 願nguyện 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 降hàng 魔ma 王vương 眾chúng 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 須Tu 彌Di 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 垢cấu 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 著trước 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 大đại 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 開khai 敷phu 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 照chiếu 三tam 世thế 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 嚴nghiêm 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 觀quán 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 界Giới 光quang 明minh 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 等đẳng 上thượng 首thủ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 皆giai 從tùng 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 行hạnh 願nguyện 所sở 生sanh 。 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 普phổ 遍biến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 故cố 。 現hiện 身thân 無vô 量lượng 親thân 近cận 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 故cố 。 離ly 諸chư 蓋cái 障chướng 如như 淨tịnh 月nguyệt 輪luân 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 佛Phật 神thần 變biến 故cố 。 得đắc 現hiện 覺giác 智trí 悉tất 見kiến 諸chư 佛Phật 所sở 現hiện 自tự 在tại 神thần 通thông 境cảnh 故cố 。 得đắc 無vô 量lượng 明minh 照chiếu 一nhất 切thiết 佛Phật 大đại 法pháp 教giáo 海hải 智trí 慧tuệ 光quang 故cố 。 具cụ 無vô 礙ngại 解giải 以dĩ 清thanh 淨tịnh 辯biện 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 無vô 窮cùng 盡tận 故cố 。 住trụ 最tối 勝thắng 智trí 猶do 若nhược 虛hư 空không 所sở 行hành 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 著trước 故cố 。 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 樂lạc 現hiện 色sắc 身thân 故cố 。 離ly 諸chư 翳ế 障chướng 了liễu 知tri 眾chúng 生sanh 我ngã 人nhân 壽thọ 者giả 皆giai 非phi 有hữu 故cố 。 智trí 慧tuệ 普phổ 遍biến 猶do 如như 虛hư 空không 。 以dĩ 大đại 光quang 網võng 照chiếu 法Pháp 界Giới 故cố 。 復phục 與dữ 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 俱câu 。 其kỳ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 悉tất 覺giác 真Chân 諦Đế 。 皆giai 證chứng 實thật 際tế 。 深thâm 入nhập 法pháp 性tánh 。 永vĩnh 出xuất 有hữu 海hải 。 依y 於ư 如Như 來Lai 虛hư 空không 境cảnh 界giới 。 離ly 結kết 使sử 縛phược 不bất 著trước 依y 處xứ 。 其kỳ 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 疑nghi 惑hoặc 。 於ư 佛Phật 智trí 海hải 深thâm 信tín 趣thú 入nhập 。 復phục 與dữ 無vô 量lượng 諸chư 世thế 主chủ 俱câu 。 已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 常thường 勤cần 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 不bất 請thỉnh 友hữu 。 常thường 勤cần 守thủ 護hộ 無vô 歸quy 向hướng 者giả 。 不bất 捨xả 世thế 間gian 入nhập 殊thù 勝thắng 智trí 。 從tùng 諸chư 佛Phật 教giáo 境cảnh 界giới 而nhi 生sanh 。 護hộ 持trì 如Như 來Lai 所sở 有hữu 正Chánh 法Pháp 。 起khởi 大đại 誓thệ 願nguyện 不bất 斷đoán/đoạn 佛Phật 種chủng 。 從tùng 行hạnh 願nguyện 力lực 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 專chuyên 求cầu 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 智trí 智trí 。 時thời 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 及cập 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 世thế 間gian 諸chư 王vương 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 咸hàm 作tác 是thị 念niệm 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 如Như 來Lai 智trí 行hành 。 如Như 來Lai 神thần 通thông 。 如Như 來Lai 力lực 。 如Như 來Lai 無Vô 畏Úy 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 。 如Như 來Lai 所sở 住trụ 。 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 。 如Như 來Lai 身thân 。 如Như 來Lai 智trí 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 無vô 能năng 通thông 達đạt 。 無vô 能năng 趣thú 入nhập 。 無vô 能năng 信tín 解giải 。 無vô 能năng 遍biến 知tri 。 無vô 能năng 分phân 別biệt 。 無vô 能năng 思tư 惟duy 。 無vô 能năng 觀quán 察sát 。 無vô 能năng 揀giản 擇trạch 。 無vô 能năng 開khai 示thị 。 無vô 有hữu 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 悟ngộ 入nhập 。 唯duy 除trừ 諸chư 佛Phật 加gia 被bị 之chi 力lực 。 佛Phật 神thần 通thông 力lực 。 佛Phật 威uy 德đức 力lực 。 佛Phật 本bổn 願nguyện 力lực 及cập 自tự 宿túc 世thế 善thiện 根căn 之chi 力lực 。 親thân 近cận 善thiện 友hữu 力lực 。 深thâm 淨tịnh 信tín 解giải 力lực 。 廣quảng 大đại 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 力lực 。 趣thú 向hướng 菩bồ 提đề 清thanh 淨tịnh 心tâm 力lực 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 廣quảng 大đại 行hạnh 願nguyện 力lực 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 隨tùy 順thuận 我ngã 等đẳng 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 心tâm 量lượng 。 種chủng 種chủng 信tín 解giải 。 種chủng 種chủng 智trí 慧tuệ 。 種chủng 種chủng 言ngôn 辭từ 。 種chủng 種chủng 名danh 字tự 。 種chủng 種chủng 證chứng 得đắc 。 種chủng 種chủng 地địa 位vị 。 種chủng 種chủng 根căn 清thanh 淨tịnh 。 種chủng 種chủng 意ý 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 心tâm 境cảnh 界giới 。 種chủng 種chủng 依y 止chỉ 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。 隨tùy 能năng 聽thính 受thọ 。 諸chư 所sở 說thuyết 法Pháp 。 顯hiển 示thị 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 趣thú 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 道đạo 。 往vãng 昔tích 所sở 起khởi 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 往vãng 昔tích 所sở 淨tịnh 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 往vãng 昔tích 所sở 證chứng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 往vãng 昔tích 圓viên 滿mãn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 往vãng 昔tích 所sở 乘thừa 智trí 莊trang 嚴nghiêm 道đạo 。 往vãng 昔tích 所sở 行hành 諸chư 清thanh 淨tịnh 道đạo 。 往vãng 昔tích 出xuất 離ly 殊thù 勝thắng 法Pháp 海hải 。 往vãng 昔tích 所sở 起khởi 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 往vãng 昔tích 所sở 集tập 無vô 量lượng 本bổn 事sự 相tương 應ứng 行hành 海hải 。 及cập 遍biến 顯hiển 示thị 如Như 來Lai 現hiện 前tiền 成thành 正Chánh 覺Giác 門môn 神thần 通thông 智trí 海hải 。 如Như 來Lai 自tự 在tại 轉chuyển 法Pháp 輪luân 海hải 。 如Như 來Lai 神thần 通thông 淨tịnh 佛Phật 剎sát 海hải 。 如Như 來Lai 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 巧xảo 方phương 便tiện 海hải 。 如Như 來Lai 開khai 示thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành 。 如Như 來Lai 顯hiển 示thị 諸chư 眾chúng 生sanh 道đạo 。 如Như 來Lai 善thiện 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 死tử 之chi 處xứ 。 如Như 來Lai 普phổ 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 最tối 上thượng 福phước 田điền 。 如Như 來Lai 普phổ 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 施thi 功công 德đức 。 如Như 來Lai 所sở 記ký 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 心tâm 行hành 。 如Như 來Lai 普phổ 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 教giáo 誡giới 。 如Như 來Lai 能năng 以dĩ 三tam 昧muội 神thần 通thông 現hiện 眾chúng 影ảnh 像tượng 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 唯duy 垂thùy 大đại 悲bi 普phổ 為vi 開khai 演diễn 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 大đại 悲bi 為vi 身thân 。 大đại 悲bi 為vi 門môn 。 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 以dĩ 大đại 悲bi 法pháp 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 遍biến 周châu/chu 法Pháp 界Giới 。 入nhập 於ư 師sư 子tử 頻tần 申thân 三tam 昧muội 。 入nhập 三tam 昧muội 已dĩ 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 普phổ 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。 于vu 時thời 。 此thử 大đại 莊trang 嚴nghiêm 樓lầu 閣các 忽hốt 然nhiên 之chi 間gian 。 高cao 廣quảng 嚴nghiêm 麗lệ 。 遍biến 周châu/chu 法Pháp 界Giới 。 金kim 剛cang 為vi 地địa 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 如như 意ý 寶bảo 網võng 無vô 能năng 勝thắng 幢tràng 列liệt 布bố 其kỳ 中trung 。 無vô 數số 寶bảo 華hoa 及cập 眾chúng 摩ma 尼ni 普phổ 散tán 其kỳ 上thượng 。 一nhất 切thiết 寶bảo 聚tụ 處xứ 處xứ 盈doanh 滿mãn 。 毘tỳ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 以dĩ 為vi 其kỳ 柱trụ 。 光quang 明minh 照chiếu 世thế 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 以dĩ 用dụng 莊trang 嚴nghiêm 。 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 及cập 諸chư 摩ma 尼ni 周châu 遍biến 嚴nghiêm 飾sức 。 一nhất 切thiết 眾chúng 寶bảo 門môn 。 闥thát 。 窓song 。 牖dũ 含hàm 輝huy 交giao 映ánh 。 相tương 望vọng 間gián 列liệt 。 階giai 。 墀trì 。 軒hiên 。 檻hạm 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 。 妙diệu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 奇kỳ 形hình 異dị 像tượng 如như 諸chư 世thế 主chủ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 相tương/tướng 海hải 。 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 。 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 於ư 諸chư 門môn 側trắc 悉tất 建kiến 幢tràng 幡phan 。 一nhất 一nhất 嚴nghiêm 事sự 。 各các 各các 流lưu 光quang 遍biến 周châu/chu 法Pháp 界Giới 。 於ư 樓lầu 閣các 外ngoại 階giai 砌 欄lan 楯thuẫn 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 靡mĩ 不bất 咸hàm 以dĩ 摩ma 尼ni 所sở 成thành 。 眾chúng 雜tạp 妙diệu 寶bảo 周châu 遍biến 校giáo 飾sức 。 爾nhĩ 時thời 。 復phục 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 令linh 逝Thệ 多Đa 林Lâm 忽hốt 然nhiên 廣quảng 博bác 。 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 其kỳ 量lượng 正chánh 等đẳng 。 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 不bất 可khả 說thuyết 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 地địa 。 無vô 數số 摩ma 尼ni 寶bảo 以dĩ 為vi 垣viên 牆tường 。 寶bảo 多đa 羅la 樹thụ 莊trang 嚴nghiêm 行hàng 列liệt 其kỳ 間gián 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 香hương 河hà 香hương 水thủy 盈doanh 滿mãn 湍thoan 激kích 洄hồi 澓phục 。 一nhất 切thiết 寶bảo 華hoa 隨tùy 流lưu 右hữu 轉chuyển 演diễn 出xuất 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 音âm 聲thanh 。 不bất 思tư 議nghị 寶bảo 芬phân 陀đà 利lợi 華hoa 菡 萏 芬phân 敷phu 。 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 。 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 。 鮮tiên/tiển 榮vinh 布bố 濩hoạch 。 不bất 思tư 議nghị 數số 妙diệu 寶bảo 華hoa 樹thụ 高cao 顯hiển 榮vinh 茂mậu 列liệt 植thực 其kỳ 岸ngạn 。 不bất 思tư 議nghị 數số 種chủng 種chủng 雜tạp 寶bảo 。 臺đài 榭 。 樓lầu 觀quán 於ư 其kỳ 岸ngạn 上thượng 次thứ 第đệ 行hàng 列liệt 。 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 之chi 所sở 彌di 覆phú 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 雜tạp 妙diệu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 地địa 。 蘊uẩn 眾chúng 香hương 藏tạng 騰đằng 出xuất 香hương 雲vân 香hương 。 氣khí 氛 氳 普phổ 熏huân 法Pháp 界Giới 。 復phục 建kiến 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 寶bảo 幢tràng 。 所sở 謂vị 。 無vô 量lượng 寶bảo 香hương 幢tràng 。 無vô 量lượng 寶bảo 衣y 幢tràng 。 無vô 量lượng 寶bảo 幡phan 幢tràng 。 無vô 量lượng 寶bảo 繒tăng 幢tràng 。 無vô 量lượng 寶bảo 華hoa 幢tràng 。 無vô 量lượng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 幢tràng 。 無vô 量lượng 寶bảo 鬘man 幢tràng 。 無vô 量lượng 寶bảo 鈴linh 幢tràng 。 無vô 量lượng 威uy 德đức 寶bảo 網võng 幢tràng 。 無vô 量lượng 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 傘tản 蓋cái 幢tràng 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 。 無vô 量lượng 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 名danh 號hiệu 圓viên 滿mãn 音âm 聲thanh 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 。 無vô 量lượng 師sư 子tử 遊du 步bộ 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 。 無vô 量lượng 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 本bổn 事sự 相tương 應ứng 行hành 海hải 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 。 無vô 量lượng 普phổ 現hiện 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 影ảnh 像tượng 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 妙diệu 寶bảo 幢tràng 周châu 遍biến 十thập 方phương 。 處xứ 處xứ 嚴nghiêm 飾sức 。 爾nhĩ 時thời 。 逝Thệ 多Đa 林Lâm 上thượng 虛hư 空không 之chi 中trung 有hữu 不bất 思tư 議nghị 天thiên 寶bảo 宮cung 殿điện 諸chư 樓lầu 閣các 雲vân 。 復phục 有hữu 無vô 數số 香hương 樹thụ 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 妓kỹ 樂nhạc 雲vân 。 出xuất 美mỹ 妙diệu 音âm 歌ca 讚tán 如Như 來Lai 。 不bất 可khả 說thuyết 寶bảo 蓮liên 華hoa 雲vân 遍biến 覆phú 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 可khả 說thuyết 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 雲vân 。 敷phu 以dĩ 天thiên 衣y 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 上thượng 。 歎thán 佛Phật 功công 德đức 。 不bất 可khả 說thuyết 天thiên 王vương 形hình 像tượng 摩ma 尼ni 寶bảo 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 白bạch 真chân 珠châu 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 赤xích 真chân 珠châu 寶bảo 樓lầu 閣các 雲vân 遍biến 覆phú 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 可khả 說thuyết 一nhất 切thiết 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 珠châu 雲vân 雨vũ 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 皆giai 悉tất 盡tận 於ư 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 周châu 遍biến 嚴nghiêm 飾sức 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 所sở 種chủng/chúng 清thanh 淨tịnh 善thiện 根căn 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 所sở 成thành 白bạch 淨tịnh 法pháp 聚tụ 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 威uy 力lực 。 祕bí 密mật 加gia 持trì 。 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 神thần 變biến 能năng 以dĩ 一nhất 身thân 普phổ 遍biến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 世thế 界giới 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 能năng 以dĩ 神thần 力lực 。 普phổ 令linh 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 及cập 佛Phật 國quốc 土thổ 皆giai 入nhập 其kỳ 身thân 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 能năng 於ư 一nhất 極cực 微vi 塵trần 中trung 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 差sai 別biệt 世thế 界giới 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 能năng 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 現hiện 過quá 去khứ 際tế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 出xuất 興hưng 次thứ 第đệ 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 能năng 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 悉tất 能năng 顯hiển 照chiếu 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 能năng 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 變biến 化hóa 雲vân 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 剎sát 土độ 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 能năng 於ư 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 普phổ 現hiện 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 成thành 。 住trụ 。 壞hoại 劫kiếp 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如như 於ư 此thử 逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 見kiến 佛Phật 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 是thị 十thập 方phương 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虛hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 亦diệc 如như 是thị 見kiến 。 所sở 謂vị 。 見kiến 如Như 來Lai 身thân 遍biến 逝Thệ 多Đa 林Lâm 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 各các 各các 圓viên 滿mãn 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 雲vân 。 莊trang 嚴nghiêm 建kiến 立lập 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 寶bảo 威uy 力lực 光quang 明minh 雲vân 。 照chiếu 曜diệu 法Pháp 界Giới 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 寶bảo 雲vân 。 周châu 遍biến 莊trang 嚴nghiêm 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 蓋cái 雲vân 。 覆phú 一nhất 切thiết 剎sát 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 天thiên 身thân 變biến 化hóa 雲vân 。 皆giai 妙diệu 嚴nghiêm 飾sức 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 華hoa 樹thụ 雲vân 。 其kỳ 華hoa 開khai 敷phu 。 猶do 如như 海hải 藏tạng 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 繒tăng 綵thải 雲vân 。 盤bàn 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 衣y 服phục 雲vân 。 繽tân 紛phân 而nhi 下hạ 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 華hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc 雲vân 。 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 燒thiêu 香hương 雲vân 。 其kỳ 形hình 旋toàn 轉chuyển 如như 眾chúng 生sanh 身thân 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 華hoa 網võng 雲vân 。 周châu 遍biến 莊trang 嚴nghiêm 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 末mạt 香hương 雲vân 。 香hương 氣khí 周châu 流lưu 彌di 布bố 十thập 方phương 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 眾chúng 寶bảo 幢tràng 幡phan 雲vân 。 天thiên 女nữ 執chấp 持trì 。 周chu 旋toàn 空không 界giới 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 寶bảo 蓋cái 雲vân 。 其kỳ 蓋cái 周chu 圓viên 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 微vi 妙diệu 蓮liên 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 上thượng 。 流lưu 出xuất 樂nhạc 音âm 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 界giới 。 見kiến 普phổ 雨vũ 一nhất 切thiết 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 雲vân 。 如như 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 形hình 像tượng 。 雜tạp 寶bảo 鬘man 網võng 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 爾nhĩ 時thời 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 如Như 來Lai 住trụ 此thử 師sư 子tử 頻tần 申thân 三tam 昧muội 。 即tức 時thời 東đông 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải 名danh 金kim 沙sa 燈đăng 雲vân 幢tràng 。 佛Phật 號hiệu 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 吉cát 祥tường 威uy 德đức 王vương 。 於ư 彼bỉ 如Như 來Lai 大đại 眾chúng 海hải 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 焰diễm 願nguyện 藏tạng 光quang 明minh 。 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 受thọ 彼bỉ 佛Phật 教giáo 。 從tùng 彼bỉ 佛Phật 土độ 道Đạo 場Tràng 眾chúng 海hải 而nhi 來lai 。 向hướng 此thử 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 佛Phật 所sở 。 悉tất 以dĩ 神thần 力lực 出xuất 興hưng 種chủng 種chủng 諸chư 供cúng 養dường 雲vân 。 所sở 謂vị 。 天thiên 華hoa 雲vân 。 天thiên 香hương 雲vân 。 天thiên 寶bảo 蓮liên 華hoa 雲vân 。 天thiên 鬘man 雲vân 。 天thiên 寶bảo 雲vân 。 天thiên 瓔anh 珞lạc 環hoàn 釧xuyến 雲vân 。 天thiên 寶bảo 蓋cái 雲vân 。 天thiên 妙diệu 衣y 雲vân 。 天thiên 寶bảo 幢tràng 幡phan 雲vân 。 天thiên 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 雲vân 。 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 。 既ký 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 修tu 敬kính 畢tất 已dĩ 。 即tức 於ư 東đông 方phương 化hóa 作tác 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 樓lầu 閣các 。 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 於ư 樓lầu 閣các 中trung 化hóa 作tác 光quang 照chiếu 十thập 方phương 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 大đại 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 於ư 其kỳ 上thượng 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 以dĩ 大đại 如như 意ý 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 。 南nam 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải 名danh 金kim 剛cang 海hải 藏tạng 。 佛Phật 號hiệu 普phổ 光quang 遍biến 照chiếu 吉cát 祥tường 藏tạng 王vương 。 於ư 彼bỉ 如Như 來Lai 大đại 眾chúng 海hải 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 難nạn/nan 摧tồi 伏phục 速tốc 疾tật 精tinh 進tấn 王vương 。 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải 極cực 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội 向hướng 如Như 來Lai 所sở 。 悉tất 以dĩ 神thần 力lực 齎tê 持trì 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 。 寶bảo 鬘man 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 交giao 絡lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 謂vị 。 持trì 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 香hương 華hoa 鬘man 。 持trì 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 輪luân 網võng 鬘man 。 持trì 一nhất 切thiết 寶bảo 華hoa 瓔anh 珞lạc 鬘man 。 持trì 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 寶bảo 瓔anh 珞lạc 鬘man 。 持trì 一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 鬘man 。 持trì 一nhất 切thiết 諸chư 寶bảo 繒tăng 綵thải 鬘man 。 持trì 一nhất 切thiết 寶bảo 形hình 像tượng 瓔anh 珞lạc 鬘man 。 持trì 一nhất 切thiết 出xuất 現hiện 吉cát 祥tường 光quang 摩ma 尼ni 寶bảo 瓔anh 珞lạc 鬘man 。 持trì 一nhất 切thiết 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 摩ma 尼ni 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 網võng 鬘man 。 持trì 一nhất 切thiết 師sư 子tử 遊du 步bộ 摩ma 尼ni 寶bảo 瓔anh 珞lạc 網võng 鬘man 。 悉tất 以dĩ 神thần 力lực 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 界giới 海hải 。 既ký 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 修tu 敬kính 畢tất 已dĩ 。 即tức 於ư 南nam 方phương 化hóa 作tác 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 勝thắng 妙diệu 樓lầu 閣các 。 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 於ư 樓lầu 閣các 中trung 化hóa 作tác 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 摩ma 尼ni 寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 於ư 其kỳ 上thượng 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 以dĩ 天thiên 拘câu 蘇tô 摩ma 妙diệu 寶bảo 華hoa 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 。 西tây 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải 名danh 須Tu 彌Di 山Sơn 幢tràng 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 摩ma 尼ni 寶bảo 燈đăng 。 佛Phật 號hiệu 法Pháp 界Giới 智trí 燈đăng 王vương 。 於ư 彼bỉ 如Như 來Lai 大đại 眾chúng 海hải 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 普phổ 遍biến 出xuất 生sanh 吉cát 祥tường 威uy 德đức 王vương 。 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải 極cực 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội 向hướng 如Như 來Lai 所sở 。 悉tất 以dĩ 神thần 力lực 出xuất 興hưng 種chủng 種chủng 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 。 所sở 謂vị 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 色sắc 幢tràng 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 色sắc 塗đồ 香hương 。 燒thiêu 香hương 。 末mạt 香hương 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 色sắc 金kim 光quang 莊trang 嚴nghiêm 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 眾chúng 妙diệu 資tư 具cụ 。 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 焰diễm 光quang 圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm 星tinh 宿tú 幢tràng 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 妙diệu 色sắc 金kim 剛cang 月nguyệt 藏tạng 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 莊trang 嚴nghiêm 境cảnh 界giới 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 差sai 別biệt 相tướng 好hảo 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 本bổn 所sở 修tu 行hành 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 本bổn 事sự 因nhân 緣duyên 相tương 應ứng 行hành 海hải 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 。 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 遍biến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 須Tu 彌Di 山Sơn 雲vân 。 一nhất 一nhất 充sung 滿mãn 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 。 既ký 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 修tu 敬kính 畢tất 已dĩ 。 即tức 於ư 西tây 方phương 化hóa 作tác 一nhất 切thiết 香hương 王vương 樓lầu 閣các 。 真chân 珠châu 寶bảo 網võng 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 於ư 樓lầu 閣các 中trung 化hóa 作tác 種chủng 種chủng 因nhân 陀đà 羅la 差sai 別biệt 光quang 幢tràng 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 妙diệu 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 於ư 其kỳ 上thượng 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 冠quan/quán 以dĩ 如như 意ý 摩ma 尼ni 寶bảo 冠quan 。 以dĩ 妙diệu 色sắc 差sai 別biệt 摩ma 尼ni 珠châu 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 。 北bắc 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải 名danh 寶bảo 衣y 光quang 焰diễm 幢tràng 。 佛Phật 號hiệu 吉cát 祥tường 大đại 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 一nhất 切thiết 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 。 於ư 彼bỉ 如Như 來Lai 大đại 眾chúng 海hải 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 無vô 礙ngại 吉cát 祥tường 勝thắng 藏tạng 王vương 。 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải 極cực 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội 向hướng 如Như 來Lai 所sở 。 悉tất 以dĩ 神thần 力lực 出xuất 興hưng 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 衣y 雲vân 。 周châu 遍biến 莊trang 嚴nghiêm 。 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 所sở 謂vị 。 黃hoàng 色sắc 光quang 明minh 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân 。 種chủng 種chủng 香hương 熏huân 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân 。 淨tịnh 妙diệu 日nhật 幢tràng 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân 。 金kim 焰diễm 熾sí 盛thịnh 吉cát 祥tường 光quang 照chiếu 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân 。 雜tạp 寶bảo 流lưu 光quang 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân 。 一nhất 切thiết 上thượng 妙diệu 。 星tinh 宿tú 形hình 像tượng 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân 。 白bạch 玉ngọc 光quang 焰diễm 因nhân 陀đà 羅la 網võng 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 殊thù 勝thắng 赫hách 奕dịch 吉cát 祥tường 光quang 焰diễm 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân 。 光quang 照chiếu 諸chư 境cảnh 能năng 令linh 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 皆giai 出xuất 光quang 明minh 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân 。 大đại 海hải 莊trang 嚴nghiêm 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 衣y 雲vân 。 如như 是thị 等đẳng 雲vân 一nhất 一nhất 充sung 滿mãn 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 。 既ký 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 修tu 敬kính 畢tất 已dĩ 。 即tức 於ư 北bắc 方phương 化hóa 作tác 大đại 海hải 出xuất 生sanh 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 樓lầu 閣các 。 及cập 毘tỳ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 勝thắng 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 於ư 其kỳ 上thượng 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 以dĩ 星tinh 宿tú 幢tràng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 為vi 髻kế 明minh 珠châu 。 以dĩ 師sư 子tử 遊du 步bộ 妙diệu 威uy 德đức 王vương 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 。 東đông 北bắc 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải 名danh 一nhất 切thiết 大đại 地địa 王vương 。 佛Phật 號hiệu 放phóng 寶bảo 光quang 網võng 遍biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 無vô 相tướng 眼nhãn 。 於ư 彼bỉ 如Như 來Lai 大đại 眾chúng 海hải 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 妙diệu 變biến 化hóa 遍biến 法Pháp 界Giới 願nguyện 月nguyệt 王vương 。 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải 極cực 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội 向hướng 如Như 來Lai 所sở 。 悉tất 以dĩ 神thần 力lực 化hóa 作tác 種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 。 嚴nghiêm 飾sức 諸chư 樓lầu 閣các 雲vân 。 所sở 謂vị 。 現hiện 一nhất 切thiết 寶bảo 幢tràng 樓lầu 閣các 雲vân 。 現hiện 一nhất 切thiết 香hương 王vương 樓lầu 閣các 雲vân 。 現hiện 一nhất 切thiết 燒thiêu 香hương 樓lầu 閣các 雲vân 。 現hiện 一nhất 切thiết 白bạch 栴chiên 檀đàn 香hương 樓lầu 閣các 雲vân 。 現hiện 一nhất 切thiết 拘câu 蘇tô 摩ma 花hoa 樓lầu 閣các 雲vân 。 現hiện 一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 樓lầu 閣các 雲vân 。 現hiện 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 寶bảo 王vương 樓lầu 閣các 雲vân 。 現hiện 一nhất 切thiết 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 樓lầu 閣các 雲vân 。 現hiện 一nhất 切thiết 繒tăng 綵thải 衣y 服phục 樓lầu 閣các 雲vân 。 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 妙diệu 蓮liên 華hoa 樓lầu 閣các 雲vân 。 如như 是thị 等đẳng 雲vân 一nhất 一nhất 彌di 覆phú 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 。 既ký 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 修tu 敬kính 畢tất 已dĩ 。 即tức 於ư 東đông 北bắc 方phương 化hóa 作tác 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 門môn 妙diệu 寶bảo 山sơn 峯phong 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 樓lầu 閣các 。 及cập 無vô 比tỉ 香hương 王vương 摩ma 尼ni 寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 於ư 其kỳ 上thượng 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 冠quan/quán 以dĩ 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 冠quan/quán 。 以dĩ 拘câu 蘇tô 摩ma 華hoa 如như 意ý 寶bảo 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 。 東đông 南nam 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải 名danh 香hương 雲vân 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 。 佛Phật 號hiệu 龍long 自tự 在tại 王vương 。 於ư 彼bỉ 如Như 來Lai 大đại 眾chúng 海hải 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 法pháp 慧tuệ 光quang 明minh 威uy 德đức 王vương 。 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải 極cực 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội 向hướng 如Như 來Lai 所sở 。 悉tất 以dĩ 神thần 力lực 出xuất 興hưng 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 寶bảo 色sắc 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân 。 所sở 謂vị 。 金kim 色sắc 幢tràng 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân 。 無vô 量lượng 寶bảo 色sắc 。 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân 。 如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế 色sắc 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân 。 如Như 來Lai 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 色sắc 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân 。 種chủng 種chủng 寶bảo 色sắc 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân 。 蓮liên 華hoa 藏tạng 色sắc 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân 。 寶bảo 樹thụ 垂thùy 枝chi 色sắc 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 色sắc 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân 。 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 色sắc 。 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 色sắc 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 雲vân 。 如như 是thị 等đẳng 雲vân 一nhất 一nhất 充sung 滿mãn 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 。 既ký 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 修tu 敬kính 畢tất 已dĩ 。 即tức 於ư 東đông 南nam 方phương 化hóa 作tác 離ly 垢cấu 摩ma 尼ni 拘câu 蘇tô 摩ma 華hoa 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 吉cát 祥tường 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 樓lầu 閣các 。 及cập 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 寶bảo 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 於ư 其kỳ 上thượng 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 以dĩ 眾chúng 寶bảo 光quang 焰diễm 摩ma 尼ni 王vương 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 。 西tây 南nam 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải 名danh 日nhật 藏tạng 光quang 明minh 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 。 佛Phật 號hiệu 普phổ 智trí 光quang 照chiếu 法pháp 月nguyệt 王vương 。 於ư 彼bỉ 如Như 來Lai 大đại 眾chúng 海hải 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 摧tồi 碎toái 一nhất 切thiết 魔ma 力lực 智trí 幢tràng 王vương 。 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải 極cực 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội 向hướng 如Như 來Lai 所sở 。 於ư 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 出xuất 等đẳng 虛hư 空không 界giới 種chủng 種chủng 焰diễm 雲vân 。 所sở 謂vị 。 拘câu 蘇tô 摩ma 華hoa 寶bảo 焰diễm 雲vân 。 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 寶bảo 焰diễm 雲vân 。 一nhất 切thiết 色sắc 寶bảo 焰diễm 雲vân 。 金kim 剛cang 寶bảo 焰diễm 雲vân 。 種chủng 種chủng 香hương 熏huân 眾chúng 寶bảo 衣y 焰diễm 雲vân 。 如như 龍long 電điện 光quang 寶bảo 焰diễm 雲vân 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 摩ma 尼ni 寶bảo 焰diễm 雲vân 。 騰đằng 輝huy 摩ma 尼ni 寶bảo 焰diễm 雲vân 。 吉cát 祥tường 熾sí 盛thịnh 光quang 藏tạng 摩ma 尼ni 寶bảo 焰diễm 雲vân 。 等đẳng 三tam 世thế 如Như 來Lai 普phổ 光quang 教giáo 海hải 摩ma 尼ni 寶bảo 焰diễm 雲vân 。 如như 是thị 等đẳng 雲vân 一nhất 一nhất 皆giai 從tùng 毛mao 孔khổng 中trung 出xuất 。 遍biến 虛hư 空không 界giới 。 既ký 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 修tu 敬kính 畢tất 已dĩ 。 即tức 於ư 西tây 南nam 方phương 化hóa 作tác 一nhất 念niệm 普phổ 現hiện 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 樓lầu 閣các 。 及cập 香hương 焰diễm 燈đăng 光quang 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 勝thắng 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 於ư 其kỳ 上thượng 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 以dĩ 離ly 垢cấu 藏tạng 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 妙diệu 光quang 明minh 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 。 西tây 北bắc 方phương 過quá 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 海hải 。 外ngoại 有hữu 世thế 界giới 海hải 名danh 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 願nguyện 藏tạng 。 佛Phật 號hiệu 普phổ 光quang 遍biến 照chiếu 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 於ư 彼bỉ 如Như 來Lai 大đại 眾chúng 海hải 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 願nguyện 智trí 星tinh 宿tú 幢tràng 。 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 海hải 極cực 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 從tùng 彼bỉ 佛Phật 會hội 向hướng 如Như 來Lai 所sở 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 各các 於ư 其kỳ 身thân 一nhất 切thiết 相tướng 好hảo 。 一nhất 切thiết 肢chi 分phần/phân 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 一nhất 一nhất 皆giai 出xuất 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 影ảnh 像tượng 雲vân 。 所sở 謂vị 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 影ảnh 像tượng 雲vân 。 出xuất 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 影ảnh 像tượng 雲vân 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 眾chúng 會hội 影ảnh 像tượng 雲vân 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 變biến 化hóa 輪luân 影ảnh 像tượng 雲vân 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 本bổn 事sự 海hải 相tương 應ứng 身thân 影ảnh 像tượng 雲vân 。 出xuất 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 影ảnh 像tượng 雲vân 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 菩bồ 提đề 樹thụ 種chủng 種chủng 光quang 色sắc 影ảnh 像tượng 雲vân 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 神thần 通thông 影ảnh 像tượng 雲vân 。 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 主chủ 身thân 影ảnh 像tượng 雲vân 。 出xuất 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 佛Phật 剎sát 影ảnh 像tượng 雲vân 。 念niệm 念niệm 出xuất 生sanh 如như 是thị 等đẳng 雲vân 一nhất 一nhất 充sung 滿mãn 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 。 既ký 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 修tu 敬kính 畢tất 已dĩ 。 即tức 於ư 西tây 北bắc 方phương 化hóa 作tác 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Giá 那Na 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 樓lầu 閣các 。 及cập 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 大đại 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 於ư 其kỳ 上thượng 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 冠quan/quán 以dĩ 普phổ 焰diễm 光quang 明minh 摩ma 尼ni 寶bảo 冠quan 。 以dĩ 無vô 能năng 勝thắng 光quang 明minh 真chân 珠châu 網võng 羅la 覆phú 其kỳ 身thân 。 大đại 方phương 廣quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com