大đại 樓lâu 炭thán 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 立lập 共cộng 法Pháp 炬cự 譯dịch 天thiên 地địa 成thành 品phẩm 第đệ 十thập 三tam 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 天thiên 地địa 破phá 壞hoại 。 更cánh 始thỉ 成thành 之chi 後hậu 。 人nhân 皆giai 在tại 第đệ 十thập 五ngũ 阿a 衛vệ 貨hóa 羅la 天thiên 上thượng 。 其kỳ 天thiên 上thượng 人nhân 。 以dĩ 好hảo 喜hỷ 作tác 食thực 。 各các 自tự 有hữu 光quang 明minh 神thần 足túc 。 其kỳ 壽thọ 甚thậm 久cửu 長trường 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 時thời 。 其kỳ 水thủy 滿mãn 天thiên 下hạ 地địa 。 爾nhĩ 時thời 。 無vô 有hữu 日nhật 月nguyệt 亦diệc 無vô 星tinh 宿tú 。 無vô 有hữu 晝trú 夜dạ 亦diệc 無vô 一nhất 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 亦diệc 無vô 年niên 歲tuế 。 窈yểu 窈yểu 冥minh 冥minh 無vô 所sở 見kiến 。 天thiên 地địa 成thành 之chi 後hậu 。 彼bỉ 天thiên 人nhân 福phước 德đức 薄bạc 祿lộc 命mạng 欲dục 盡tận 者giả 。 從tùng 阿a 衛vệ 貨hóa 羅la 天thiên 上thượng 。 來lai 下hạ 遊du 此thử 間gian 地địa 。 亦diệc 以dĩ 好hảo 喜hỷ 為vi 食thực 。 各các 自tự 有hữu 光quang 明minh 神thần 足túc 飛phi 行hành 。 在tại 其kỳ 人nhân 間gian 。 壽thọ 甚thậm 久cửu 長trường 。 時thời 。 天thiên 下hạ 人nhân 甚thậm 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 不bất 別biệt 男nam 女nữ 。 亦diệc 不bất 可khả 別biệt 君quân 長trường/trưởng 庶thứ 民dân 人nhân 。 但đãn 共cộng 眾chúng 俱câu 往vãng 還hoàn 。 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 時thời 。 地địa 上thượng 自tự 然nhiên 生sanh 地địa 味vị 。 譬thí 如như 白bạch 酥tô 上thượng 肥phì 。 其kỳ 地địa 味vị 色sắc 如như 是thị 也dã 。 其kỳ 味vị 譬thí 如như 蜜mật 。 時thời 。 有hữu 一nhất 異dị 嗜thị 味vị 人nhân 。 心tâm 念niệm 言ngôn 。 我ngã 欲dục 試thí 以dĩ 指chỉ 取thủ 地địa 味vị 嘗thường 之chi 。 知tri 何hà 等đẳng 類loại 。 其kỳ 人nhân 便tiện 以dĩ 指chỉ 取thủ 地địa 味vị 嘗thường 之chi 。 甚thậm 喜hỷ 嗜thị 之chi 。 如như 是thị 嘗thường 至chí 三tam 反phản 。 遂toại 喜hỷ 即tức 後hậu 撮toát 滿mãn 手thủ 食thực 之chi 。 餘dư 人nhân 見kiến 已dĩ 便tiện 効hiệu 。 以dĩ 手thủ 撮toát 取thủ 地địa 味vị 而nhi 食thực 之chi 。 人nhân 食thực 是thị 地địa 味vị 之chi 後hậu 。 身thân 即tức 麁thô 堅kiên 。 面diện 色sắc 變biến 惡ác 。 亡vong 失thất 光quang 明minh 。 神thần 足túc 不bất 能năng 復phục 飛phi 行hành 上thượng 天thiên 。 天thiên 下hạ 復phục 如như 故cố 。 天thiên 下hạ 窈yểu 窈yểu 冥minh 冥minh 。 天thiên 下hạ 窈yểu 窈yểu 冥minh 冥minh 之chi 後hậu 。 法pháp 當đương 有hữu 大đại 黑hắc 風phong 起khởi 。 吹xuy 入nhập 大đại 海hải 水thủy 深thâm 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 取thủ 日nhật 月nguyệt 大đại 城thành 郭quách 。 上thượng 須Tu 彌Di 山Sơn 邊biên 百bách 六lục 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 著trước 日nhật 月nguyệt 城thành 郭quách 道đạo 中trung 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 。 天thiên 下hạ 有hữu 日nhật 月nguyệt 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 從tùng 須Tu 彌Di 山Sơn 東đông 出xuất 。 繞nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 西tây 入nhập 圍vi 繞nhiễu 。 復phục 從tùng 山sơn 東đông 出xuất 。 繞nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 西tây 入nhập 。 時thời 。 人nhân 有hữu 言ngôn 。 是thị 昨tạc 日nhật 日nhật 也dã 。 或hoặc 有hữu 人nhân 言ngôn 。 非phi 是thị 昨tạc 日nhật 日nhật 者giả 。 日nhật 城thành 郭quách 復phục 從tùng 須Tu 彌Di 山Sơn 東đông 出xuất 。 如như 是thị 三tam 反phản 。 繞nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 西tây 入nhập 。 爾nhĩ 時thời 。 人nhân 言ngôn 。 是thị 昨tạc 日nhật 日nhật 也dã 。 或hoặc 有hữu 言ngôn 。 非phi 是thị 昨tạc 日nhật 日nhật 也dã 。 日nhật 城thành 郭quách 復phục 從tùng 須Tu 彌Di 山Sơn 東đông 出xuất 。 如như 是thị 三tam 反phản 。 繞nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 西tây 入nhập 。 爾nhĩ 時thời 人nhân 言ngôn 。 是thị 昨tạc 日nhật 出xuất 者giả 也dã 。 是thị 故cố 謂vị 言ngôn 日nhật 也dã 。 有hữu 三tam 事sự 。 一nhất 者giả 出xuất 照chiếu 現hiện 城thành 郭quách 。 二nhị 者giả 沒một 不bất 現hiện 。 其kỳ 宮cung 殿điện 正chánh 四tứ 方phương 。 其kỳ 光quang 明minh 照chiếu 周chu 匝táp 。 是thị 故cố 圓viên 。 以dĩ 天thiên 金kim 水thủy 精tinh 淨tịnh 潔khiết 作tác 城thành 郭quách 。 彼bỉ 二nhị 分phần 。 一nhất 分phần/phân 者giả 清thanh 淨tịnh 金kim 。 無vô 瑕hà 穢uế 無vô 垢cấu 濁trược 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 一nhất 分phần/phân 者giả 水thủy 精tinh 。 潔khiết 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 無vô 垢cấu 濁trược 。 放phóng 光quang 明minh 。 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 廣quảng 長trường 各các 二nhị 千thiên 三tam 十thập 里lý 。 高cao 下hạ 亦diệc 等đẳng 。 城thành 中trung 有hữu 金kim 樓lầu 觀quán 宮cung 殿điện 。 名danh 閻Diêm 浮Phù 清thanh 淨tịnh 。 高cao 六lục 百bách 四tứ 十thập 里lý 。 廣quảng 亦diệc 六lục 百bách 四tứ 十thập 里lý 。 閻Diêm 浮Phù 樓lầu 觀quán 宮cung 殿điện 中trung 。 有hữu 日nhật 天thiên 子tử 坐tọa 。 廣quảng 長trường 各các 二nhị 十thập 里lý 。 以dĩ 天thiên 七thất 寶bảo 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 赤xích 真chân 珠châu 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 作tác 之chi 。 日nhật 天thiên 子tử 一nhất 身thân 。 皆giai 出xuất 光quang 明minh 。 照chiếu 閻Diêm 浮Phù 宮cung 殿điện 。 閻Diêm 浮Phù 宮cung 殿điện 之chi 光quang 明minh 。 照chiếu 大đại 城thành 郭quách 。 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 下hạ 照chiếu 四tứ 方phương 。 日nhật 天thiên 子tử 不bất 念niệm 言ngôn 。 我ngã 為vì 行hành 不bất 行hành 也dã 。 常thường 以dĩ 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 自tự 。 娛ngu 樂lạc 快khoái 樂lạc 。 天thiên 子tử 有hữu 無vô 央ương 數số 天thiên 在tại 前tiền 導đạo 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 御ngự 行hành 。 是thị 故cố 謂vị 為vi 御ngự 。 日nhật 天thiên 子tử 其kỳ 城thành 郭quách 。 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 七thất 重trọng/trùng 壁bích 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trọng/trùng 交giao 露lộ 。 樹thụ 木mộc 園viên 觀quan 。 浴dục 池trì 有hữu 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 蓮liên 華hoa 。 中trung 有hữu 種chủng 種chủng 飛phi 鳥điểu 。 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 日nhật 天thiên 子tử 壽thọ 。 天thiên 上thượng 五ngũ 百bách 歲tuế 。 子tử 孫tôn 子tử 孫tôn 相tương/tướng 襲tập 代đại 。 極cực 竟cánh 畢tất 一nhất 劫kiếp 。 日nhật 天thiên 子tử 城thành 郭quách 。 下hạ 出xuất 五ngũ 百bách 光quang 明minh 。 周chu 匝táp 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 光quang 明minh 。 是thị 為vi 千thiên 光quang 明minh 。 善thiện 因nhân 緣duyên 所sở 致trí 。 何hà 從tùng 得đắc 千thiên 光quang 明minh 善thiện 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 何hà 致trí 之chi 。 用dụng 照chiếu 天thiên 下hạ 。 令linh 人nhân 民dân 見kiến 其kỳ 光quang 明minh 。 以dĩ 能năng 成thành 為vi 諸chư 事sự 。 何hà 以dĩ 故cố 。 人nhân 民dân 見kiến 其kỳ 光quang 明minh 。 以dĩ 能năng 成thành 其kỳ 諸chư 事sự 耶da 。 若nhược 有hữu 布bố 施thí 與dữ 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 及cập 貧bần 窮cùng 乞khất 匃cái 者giả 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 車xa 馬mã 六lục 畜súc 香hương 熏huân 華hoa 床sàng 臥ngọa 房phòng 室thất 舍xá 宅trạch 燈đăng 火hỏa 。 所sở 求cầu 索sách 即tức 疾tật 與dữ 。 不bất 逆nghịch 人nhân 意ý 。 常thường 不bất 斷đoán/đoạn 截tiệt 。 無vô 厭yếm 極cực 施thí 。 一nhất 心tâm 施thí 後hậu 不bất 悔hối 也dã 。 令linh 道đạo 人nhân 清thanh 淨tịnh 奉phụng 真chân 法pháp 歡hoan 喜hỷ 。 用dụng 是thị 使sử 安an 隱ẩn 意ý 定định 。 得đắc 無vô 央ương 數số 善thiện 行hành 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 初sơ 立lập 為vi 尊tôn 。 其kỳ 意ý 歡hoan 喜hỷ 無vô 央ương 數số 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 也dã 。 若nhược 有hữu 人nhân 布bố 施thí 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 及cập 貧bần 窮cùng 乞khất 匂 者giả 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 車xa 馬mã 六lục 畜súc 香hương 熏huân 華hoa 床sàng 臥ngọa 房phòng 室thất 舍xá 宅trạch 燈đăng 火hỏa 。 所sở 索sách 不bất 逆nghịch 人nhân 意ý 。 不bất 斷đoán/đoạn 一nhất 心tâm 。 施thí 後hậu 不bất 悔hối 。 令linh 清thanh 淨tịnh 道đạo 人nhân 奉phụng 尊tôn 法pháp 。 用dụng 是thị 歡hoan 喜hỷ 。 使sử 安an 隱ẩn 意ý 。 得đắc 無vô 央ương 數số 善thiện 行hành 。 其kỳ 人nhân 命mạng 盡tận 死tử 。 往vãng 至chí 安an 隱ẩn 家gia 。 即tức 生sanh 日nhật 天thiên 子tử 所sở 。 便tiện 疾tật 得đắc 持trì 日nhật 城thành 郭quách 。 其kỳ 光quang 明minh 照chiếu 下hạ 四tứ 方phương 矣hĩ 。 是thị 謂vị 為vi 千thiên 光quang 明minh 以dĩ 善thiện 因nhân 緣duyên 所sở 致trí 。 復phục 何hà 從tùng 得đắc 千thiên 光quang 明minh 。 善thiện 有hữu 十thập 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 不bất 殺sát 生sanh 。 二nhị 者giả 不bất 盜đạo 。 三tam 者giả 不bất 犯phạm 他tha 人nhân 婦phụ 女nữ 。 四tứ 者giả 不bất 妄vọng 言ngôn 。 五ngũ 者giả 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 六lục 者giả 不bất 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 。 七thất 者giả 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 綺ỷ 語ngữ 。 八bát 者giả 不bất 嫉tật 妬đố 。 九cửu 者giả 意ý 不bất 瞋sân 恚khuể 。 十thập 者giả 正chánh 見kiến 。 以dĩ 無vô 央ương 數số 心tâm 念niệm 善thiện 慈từ 仁nhân 。 身thân 死tử 即tức 生sanh 日nhật 天thiên 子tử 所sở 。 自tự 然nhiên 得đắc 持trì 日nhật 城thành 郭quách 。 是thị 為vi 千thiên 光quang 明minh 善thiện 因nhân 緣duyên 所sở 致trí 。 復phục 何hà 從tùng 得đắc 千thiên 光quang 明minh 善thiện 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 不bất 殺sát 生sanh 。 二nhị 者giả 不bất 盜đạo 。 三tam 者giả 不bất 犯phạm 他tha 人nhân 婦phụ 女nữ 。 四tứ 者giả 不bất 妄vọng 言ngôn 。 五ngũ 者giả 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 意ý 行hành 無vô 央ương 數số 善thiện 慈từ 仁nhân 。 譬thí 如như 好hảo 地địa 四tứ 徼 道đạo 中trung 有hữu 浴dục 池trì 。 清thanh 涼lương 水thủy 濡nhu 且thả 美mỹ 。 周chu 匝táp 種chủng 種chủng 樹thụ 。 若nhược 有hữu 人nhân 從tùng 暑thử 熱nhiệt 中trung 來lai 。 飢cơ 渴khát 極cực 人nhân 入nhập 浴dục 池trì 中trung 。 洗tẩy 浴dục 飲ẩm 其kỳ 水thủy 。 彼bỉ 人nhân 意ý 念niệm 無vô 央ương 數số 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 也dã 。 其kỳ 有hữu 不bất 殺sát 盜đạo 婬dâm 妄vọng 言ngôn 飲ẩm 酒tửu 。 意ý 念niệm 無vô 央ương 數số 善thiện 。 身thân 死tử 得đắc 生sanh 日nhật 天thiên 子tử 所sở 。 則tắc 疾tật 得đắc 持trì 日nhật 城thành 郭quách 。 是thị 謂vị 以dĩ 善thiện 因nhân 緣duyên 所sở 致trí 千thiên 光quang 明minh 之chi 耀diệu 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 令linh 天thiên 下hạ 為vi 秋thu 冬đông 寒hàn 。 用dụng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 故cố 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 二nhị 。 一nhất 者giả 須Tu 彌Di 山Sơn 。 中trung 間gian 長trường/trưởng 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 生sanh 青thanh 蓮liên 華hoa 紅hồng 蓮liên 華hoa 黃hoàng 蓮liên 華hoa 白bạch 蓮liên 華hoa 。 甚thậm 眾chúng 多đa 大đại 香hương 好hảo 。 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 光quang 明minh 照chiếu 中trung 。 為vi 奪đoạt 其kỳ 光quang 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 令linh 日nhật 大đại 城thành 郭quách 寒hàn 為vi 秋thu 冬đông 。 是thị 為vi 一nhất 事sự 。 二nhị 者giả 阿a 羅la 陀đà 山sơn 。 中trung 間gian 長trường/trưởng 百bách 六lục 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 其kỳ 中trung 生sanh 青thanh 紅hồng 黃hoàng 白bạch 蓮liên 華hoa 。 甚thậm 眾chúng 多đa 大đại 香hương 好hảo 。 揈 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 用dụng 是thị 故cố 令linh 日nhật 城thành 郭quách 寒hàn 。 是thị 為vi 二nhị 事sự 。 復phục 次thứ 。 俞 安an 山sơn 。 中trung 間gian 長trường/trưởng 八bát 十thập 四tứ 萬vạn 里lý 。 其kỳ 中trung 生sanh 青thanh 紅hồng 黃hoàng 白bạch 蓮liên 華hoa 。 甚thậm 眾chúng 多đa 大đại 香hương 好hảo 。 復phục 揈 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 是thị 故cố 天thiên 下hạ 寒hàn 。 是thị 為vi 三tam 事sự 。 復phục 次thứ 。 善thiện 見kiến 山sơn 中trung 間gian 。 長trường/trưởng 四tứ 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 中trung 生sanh 青thanh 紅hồng 黃hoàng 白bạch 蓮liên 華hoa 。 甚thậm 眾chúng 多đa 大đại 香hương 好hảo 。 揈 日nhật 之chi 光quang 明minh 。 是thị 故cố 令linh 天thiên 下hạ 寒hàn 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 。 善thiện 見kiến 山sơn 外ngoại 次thứ 有hữu 阿a 抄sao 波ba 山sơn 。 中trung 間gian 長trường/trưởng 二nhị 十thập 四tứ 萬vạn 里lý 。 五ngũ 阿a 抄sao 波ba 山sơn 後hậu 有hữu 尼ni 彌di 陀đà 山sơn 。 中trung 間gian 長trường/trưởng 十thập 二nhị 萬vạn 里lý 。 六lục 尼ni 彌di 陀đà 後hậu 次thứ 有hữu 比tỉ 那na 山sơn 。 中trung 間gian 長trường/trưởng 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 。 七thất 比tỉ 那na 山sơn 後hậu 次thứ 有hữu 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 長trường/trưởng 二nhị 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 。 揈 其kỳ 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 用dụng 是thị 故cố 令linh 天thiên 下hạ 寒hàn 為vi 秋thu 冬đông 。 是thị 為vi 八bát 事sự 。 復phục 次thứ 。 天thiên 下hạ 流lưu 河hà 。 揈 其kỳ 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 是thị 故cố 日nhật 大đại 城thành 郭quách 寒hàn 為vi 秋thu 冬đông 。 是thị 為vi 九cửu 事sự 。 復phục 次thứ 。 其kỳ 河hà 水thủy 東đông 流lưu 。 向hướng 閻Diêm 浮Phù 利lợi 者giả 少thiểu 。 流lưu 行hành 向hướng 俱câu 耶da 尼ni 天thiên 下hạ 者giả 多đa 。 便tiện 揈 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 用dụng 是thị 故cố 天thiên 下hạ 日nhật 寒hàn 。 是thị 為vi 十thập 事sự 。 復phục 次thứ 河hà 流lưu 向hướng 俱câu 耶da 尼ni 者giả 少thiểu 。 流lưu 向hướng 弗phất 于vu 逮đãi 者giả 復phục 多đa 。 復phục 揈 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 故cố 天thiên 下hạ 寒hàn 。 是thị 為vi 十thập 一nhất 事sự 。 復phục 次thứ 。 河hà 流lưu 向hướng 弗phất 于vu 逮đãi 者giả 少thiểu 。 流lưu 向hướng 鬱uất 單đơn 曰viết 者giả 復phục 多đa 。 彼bỉ 復phục 揈 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 大đại 海hải 水thủy 揈 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 是thị 故cố 天thiên 下hạ 日nhật 寒hàn 有hữu 秋thu 冬đông 。 是thị 為vi 十thập 二nhị 事sự 。 何hà 因nhân 緣duyên 日nhật 大đại 城thành 郭quách 熱nhiệt 為vi 春xuân 夏hạ 。 有hữu 十thập 事sự 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 其kỳ 邊biên 有hữu 山sơn 名danh 阿a 多đa 。 高cao 百bách 六lục 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 廣quảng 亦diệc 百bách 六lục 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 其kỳ 邊biên 無vô 限hạn 。 甚thậm 姝xu 好hảo 。 七thất 寶bảo 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 赤xích 真chân 珠châu 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 作tác 之chi 。 彼bỉ 揈 其kỳ 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 用dụng 是thị 故cố 天thiên 下hạ 熱nhiệt 。 是thị 為vi 一nhất 事sự 。 復phục 次thứ 。 阿a 多đa 山sơn 外ngoại 有hữu 山sơn 名danh 伊y 沙sa 多đa 。 高cao 八bát 十thập 四tứ 萬vạn 里lý 。 廣quảng 亦diệc 八bát 十thập 四tứ 萬vạn 里lý 。 其kỳ 邊biên 無vô 限hạn 。 甚thậm 姝xu 好hảo 。 皆giai 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 之chi 。 揈 其kỳ 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 用dụng 是thị 故cố 天thiên 下hạ 熱nhiệt 。 是thị 為vi 二nhị 事sự 。 復phục 次thứ 。 伊y 沙sa 多đa 山sơn 外ngoại 。 有hữu 山sơn 名danh 喻dụ 安an 陀đà 。 高cao 四tứ 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 廣quảng 亦diệc 四tứ 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 其kỳ 邊biên 無vô 限hạn 。 甚thậm 姝xu 好hảo 。 皆giai 七thất 寶bảo 作tác 之chi 。 彼bỉ 復phục 揈 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 天thiên 下hạ 熱nhiệt 。 是thị 為vi 三tam 事sự 。 復phục 次thứ 。 喻dụ 安an 陀đà 山sơn 外ngoại 有hữu 山sơn 名danh 善thiện 見kiến 。 高cao 二nhị 十thập 四tứ 萬vạn 里lý 。 廣quảng 亦diệc 二nhị 十thập 四tứ 萬vạn 里lý 。 其kỳ 邊biên 無vô 限hạn 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 。 復phục 次thứ 。 有hữu 山sơn 名danh 阿a 抄sao 尼ni 。 高cao 十thập 二nhị 萬vạn 里lý 。 廣quảng 亦diệc 十thập 二nhị 萬vạn 里lý 。 其kỳ 邊biên 無vô 限hạn 。 五ngũ 事sự 。 復phục 次thứ 。 有hữu 山sơn 名danh 泥nê 彌di 陀đà 。 高cao 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 。 廣quảng 亦diệc 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 。 其kỳ 邊biên 無vô 限hạn 。 六lục 事sự 。 尼ni 彌di 陀đà 山sơn 後hậu 次thứ 有hữu 山sơn 。 名danh 比tỉ 那na 頭đầu 。 高cao 二nhị 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 。 廣quảng 亦diệc 二nhị 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 。 其kỳ 邊biên 無vô 限hạn 。 七thất 事sự 。 次thứ 外ngoại 復phục 有hữu 山sơn 名danh 鐵thiết 圍vi 。 高cao 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 里lý 。 廣quảng 亦diệc 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 里lý 。 其kỳ 邊biên 無vô 限hạn 。 皆giai 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 之chi 。 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 皆giai 照chiếu 其kỳ 上thượng 也dã 。 用dụng 是thị 故cố 天thiên 下hạ 熱nhiệt 有hữu 春xuân 夏hạ 。 是thị 為vi 八bát 事sự 。 復phục 次thứ 。 從tùng 此thử 高cao 四tứ 十thập 萬vạn 里lý 。 有hữu 天thiên 神thần 舍xá 。 以dĩ 水thủy 精tinh 作tác 之chi 。 在tại 虛hư 空không 中trung 。 大đại 風phong 制chế 持trì 行hành 之chi 。 譬thí 如như 浮phù 雲vân 矣hĩ 。 天thiên 下hạ 人nhân 皆giai 共cộng 名danh 之chi 為vi 星tinh 宿tú 。 其kỳ 大đại 者giả 圍vi 七thất 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 中trung 者giả 圍vi 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 。 小tiểu 者giả 圍vi 二nhị 百bách 四tứ 十thập 里lý 。 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 皆giai 少thiểu 彼bỉ 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 天thiên 下hạ 熱nhiệt 。 是thị 為vi 九cửu 事sự 。 復phục 次thứ 。 天thiên 下hạ 地địa 。 揈 日nhật 大đại 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 用dụng 是thị 故cố 天thiên 下hạ 熱nhiệt 為vi 春xuân 夏hạ 。 是thị 為vi 十thập 事sự 。 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 有hữu 常thường 持trì 風phong 五ngũ 品phẩm 。 一nhất 者giả 持trì 風phong 。 二nhị 者giả 住trụ 風phong 。 三tam 者giả 助trợ 風phong 。 四tứ 者giả 轉chuyển 風phong 。 五ngũ 者giả 行hành 風phong 。 是thị 為vi 五ngũ 。 共cộng 轉chuyển 行hành 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 未vị 曾tằng 休hưu 息tức 時thời 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 爾nhĩ 時thời 。 月nguyệt 大đại 城thành 郭quách 。 出xuất 繞nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 東đông 行hành 西tây 入nhập 。 光quang 明minh 威uy 神thần 稍sảo 減giảm 。 是thị 故cố 名danh 為vi 月nguyệt 。 月nguyệt 有hữu 二nhị 事sự 。 光quang 明minh 周chu 匝táp 照chiếu 四tứ 方phương 。 其kỳ 大đại 城thành 郭quách 。 四tứ 方phương 正chánh 圓viên 。 光quang 明minh 周chu 匝táp 正chánh 圓viên 。 月nguyệt 城thành 郭quách 以dĩ 天thiên 銀ngân 天thiên 琉lưu 璃ly 造tạo 作tác 之chi 也dã 。 月nguyệt 大đại 城thành 郭quách 。 廣quảng 長trường 各các 千thiên 九cửu 百bách 六lục 十thập 里lý 。 高cao 下hạ 亦diệc 等đẳng 。 城thành 中trung 有hữu 月nguyệt 天thiên 子tử 天thiên 琉lưu 璃ly 宮cung 殿điện 。 高cao 六lục 百bách 里lý 。 廣quảng 亦diệc 六lục 百bách 里lý 。 中trung 有hữu 天thiên 子tử 坐tọa 。 廣quảng 長trường 各các 二nhị 十thập 里lý 。 以dĩ 七thất 寶bảo 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 赤xích 真chân 珠châu 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 作tác 之chi 。 月nguyệt 天thiên 子tử 身thân 。 一nhất 切thiết 皆giai 出xuất 光quang 明minh 照chiếu 宮cung 殿điện 。 光quang 明minh 出xuất 照chiếu 大đại 城thành 郭quách 。 城thành 郭quách 之chi 光quang 明minh 。 下hạ 徧biến 照chiếu 四tứ 方phương 。 月nguyệt 天thiên 子tử 不bất 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 行hành 不bất 行hành 。 常thường 以dĩ 天thiên 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 娛ngu 樂lạc 快khoái 樂lạc 。 月nguyệt 天thiên 子tử 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 諸chư 天thiên 無vô 央ương 數số 。 百bách 御ngự 行hành 常thường 快khoái 樂lạc 歡hoan 喜hỷ 。 故cố 名danh 為vi 御ngự 也dã 。 月nguyệt 天thiên 子tử 壽thọ 。 以dĩ 天thiên 上thượng 五ngũ 百bách 歲tuế 。 子tử 孫tôn 子tử 孫tôn 相tương/tướng 襲tập 代đại 。 其kỳ 城thành 郭quách 壁bích 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trọng/trùng 交giao 露lộ 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 樹thụ 木mộc 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 皆giai 以dĩ 七thất 寶bảo 造tạo 之chi 。 有hữu 園viên 觀quan 浴dục 池trì 。 中trung 生sanh 青thanh 黃hoàng 白bạch 紅hồng 蓮liên 花hoa 。 種chủng 種chủng 飛phi 鳥điểu 。 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 月nguyệt 天thiên 子tử 下hạ 有hữu 五ngũ 百bách 光quang 明minh 。 周chu 匝táp 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 光quang 明minh 。 月nguyệt 為vi 千thiên 光quang 明minh 。 善thiện 因nhân 緣duyên 所sở 致trí 。 千thiên 光quang 明minh 善thiện 因nhân 緣duyên 何hà 從tùng 得đắc 。 若nhược 有hữu 布bố 施thí 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 及cập 貧bần 窮cùng 乞khất 匂 者giả 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 車xa 馬mã 六lục 畜súc 香hương 熏huân 華hoa 房phòng 室thất 舍xá 宅trạch 燈đăng 火hỏa 。 所sở 索sách 不bất 逆nghịch 人nhân 意ý 。 一nhất 心tâm 布bố 施thí 後hậu 不bất 悔hối 。 令linh 清thanh 淨tịnh 道đạo 人nhân 奉phụng 真chân 法pháp 。 使sử 安an 隱ẩn 。 得đắc 無vô 央ương 數số 善thiện 行hành 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 初sơ 立lập 為vi 王vương 時thời 。 意ý 歡hoan 喜hỷ 無vô 央ương 數số 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 布bố 施thí 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 及cập 貧bần 窮cùng 乞khất 匂 者giả 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 及cập 眾chúng 用dụng 者giả 。 令linh 德đức 無vô 央ương 數số 安an 隱ẩn 歡hoan 喜hỷ 。 其kỳ 人nhân 命mạng 盡tận 。 死tử 即tức 生sanh 月nguyệt 天thiên 子tử 所sở 。 則tắc 疾tật 得đắc 持trì 月nguyệt 大đại 城thành 郭quách 。 是thị 故cố 謂vị 其kỳ 千thiên 光quang 明minh 以dĩ 善thiện 因nhân 緣duyên 所sở 致trí 。 復phục 何hà 從tùng 得đắc 千thiên 光quang 明minh 善thiện 因nhân 緣duyên 。 若nhược 有hữu 於ư 是thị 不bất 殺sát 。 盜đạo 。 婬dâm 。 不bất 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 。 惡ác 口khẩu 。 罵mạ 詈lị 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 不bất 嫉tật 妬đố 意ý 。 不bất 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 。 行hành 十Thập 善Thiện 事sự 。 意ý 常thường 歡hoan 喜hỷ 無vô 央ương 數số 。 譬thí 如như 好hảo 地địa 四tứ 徼 道đạo 中trung 有hữu 浴dục 池trì 水thủy 。 清thanh 淨tịnh 濡nhu 且thả 美mỹ 。 周chu 匝táp 有hữu 樹thụ 。 若nhược 有hữu 人nhân 飢cơ 渴khát 。 從tùng 暑thử 熱nhiệt 中trung 來lai 。 入nhập 中trung 洗tẩy 浴dục 。 飲ẩm 食thực 之chi 意ý 歡hoan 喜hỷ 無vô 央ương 數số 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 行hành 十Thập 善Thiện 事sự 者giả 。 身thân 死tử 即tức 生sanh 月nguyệt 天thiên 子tử 所sở 。 則tắc 疾tật 得đắc 持trì 月nguyệt 大đại 城thành 郭quách 也dã 。 是thị 謂vị 為vi 其kỳ 千thiên 光quang 明minh 以dĩ 善thiện 因nhân 緣duyên 所sở 致trí 矣hĩ 。 復phục 何hà 從tùng 得đắc 千thiên 光quang 明minh 善thiện 因nhân 緣duyên 。 若nhược 有hữu 不bất 殺sát 生sanh 。 不bất 盜đạo 竊thiết 。 不bất 犯phạm 他tha 人nhân 婦phụ 女nữ 。 不bất 妄vọng 言ngôn 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 其kỳ 人nhân 歡hoan 喜hỷ 。 身thân 死tử 便tiện 生sanh 月nguyệt 天thiên 子tử 所sở 。 則tắc 疾tật 得đắc 持trì 月nguyệt 城thành 郭quách 。 是thị 謂vị 以dĩ 善thiện 因nhân 緣duyên 所sở 致trí 千thiên 光quang 明minh 。 六lục 十thập 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 為vi 切thiết 七thất 尺xích 縷lũ 。 切thiết 二nhị 十thập 一nhất 尺xích 為vi 一nhất 時thời 。 百bách 彈đàn 指chỉ 為vi 切thiết 十thập 尺xích 。 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 日nhật 稍sảo 稍sảo 南nam 著trước 。 行hành 六lục 十thập 里lý 。 盡tận 百bách 八bát 十thập 日nhật 。 乃nãi 復phục 北bắc 還hoàn 竟cánh 。 百bách 八bát 十thập 日nhật 也dã 。 日nhật 行hành 百bách 八bát 十thập 日nhật 著trước 。 月nguyệt 行hành 十thập 五ngũ 日nhật 。 即tức 復phục 到đáo 矣hĩ 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 日nhật 中trung 時thời 。 東đông 方phương 弗phất 于vu 逮đãi 便tiện 冥minh 。 西tây 方phương 俱câu 耶da 尼ni 則tắc 初sơ 出xuất 。 北bắc 方phương 鬱uất 單đơn 曰viết 則tắc 夜dạ 半bán 也dã 。 俱câu 耶da 尼ni 日nhật 中trung 時thời 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 即tức 冥minh 。 鬱uất 單đơn 曰viết 日nhật 初sơ 出xuất 。 弗phất 于vu 逮đãi 夜dạ 半bán 也dã 。 鬱uất 單đơn 曰viết 日nhật 中trung 時thời 。 俱câu 耶da 尼ni 則tắc 冥minh 。 弗phất 于vu 逮đãi 日nhật 初sơ 出xuất 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 即tức 夜dạ 半bán 也dã 。 弗phất 于vu 逮đãi 日nhật 中trung 時thời 。 鬱uất 單đơn 曰viết 則tắc 冥minh 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 日nhật 初sơ 出xuất 。 俱câu 耶da 尼ni 則tắc 夜dạ 半bán 也dã 。 如như 是thị 閻Diêm 浮Phù 利lợi 人nhân 日nhật 中trung 。 東đông 方phương 弗phất 于vu 逮đãi 天thiên 下hạ 人nhân 冥minh 。 西tây 方phương 俱câu 耶da 尼ni 天thiên 下hạ 人nhân 日nhật 出xuất 。 鬱uất 單đơn 曰viết 天thiên 下hạ 人nhân 夜dạ 半bán 。 俱câu 耶da 尼ni 人nhân 日nhật 中trung 。 便tiện 閻Diêm 浮Phù 利lợi 人nhân 冥minh 。 鬱uất 單đơn 曰viết 天thiên 下hạ 日nhật 出xuất 。 弗phất 于vu 逮đãi 天thiên 下hạ 人nhân 則tắc 夜dạ 半bán 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 月nguyệt 何hà 因nhân 緣duyên 稍sảo 稍sảo 現hiện 缺khuyết 減giảm 。 有hữu 三tam 事sự 故cố 缺khuyết 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 角giác 行hành 故cố 。 稍sảo 稍sảo 現hiện 缺khuyết 減giảm 。 是thị 為vi 一nhất 事sự 。 二nhị 者giả 月nguyệt 大đại 城thành 郭quách 邊biên 有hữu 天thiên 其kỳ 色sắc 青thanh 衣y 被bị 。 瓔anh 珞lạc 亦diệc 青thanh 。 所sở 可khả 侍thị 面diện 止chỉ 頓đốn 。 其kỳ 面diện 則tắc 現hiện 缺khuyết 減giảm 。 是thị 為vi 二nhị 事sự 。 三tam 者giả 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 以dĩ 六lục 十thập 光quang 明minh 。 照chiếu 月nguyệt 大đại 城thành 郭quách 之chi 明minh 所sở 照chiếu 面diện 。 其kỳ 面diện 則tắc 現hiện 缺khuyết 減giảm 。 是thị 為vi 三tam 事sự 。 日nhật 奪đoạt 月nguyệt 光quang 明minh 故cố 。 月nguyệt 何hà 因nhân 復phục 現hiện 滿mãn 。 具cụ 足túc 有hữu 三tam 事sự 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 月nguyệt 稍sảo 行hành 三tam 方phương 。 用dụng 是thị 故cố 月nguyệt 稍sảo 現hiện 滿mãn 。 是thị 為vi 一nhất 事sự 。 二nhị 者giả 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 則tắc 諸chư 青thanh 色sắc 青thanh 衣y 天thiên 人nhân 。 入nhập 月nguyệt 城thành 中trung 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 彼bỉ 時thời 月nguyệt 皆giai 以dĩ 光quang 明minh 照chiếu 諸chư 天thiên 人nhân 。 譬thí 如như 眾chúng 燈đăng 中trung 央ương 然nhiên 大đại 火hỏa 。 其kỳ 火hỏa 皆giai 曜diệu 眾chúng 燈đăng 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 月nguyệt 大đại 城thành 郭quách 邊biên 諸chư 天thiên 。 其kỳ 色sắc 青thanh 及cập 衣y 青thanh 者giả 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 時thời 。 入nhập 與dữ 月nguyệt 天thiên 子tử 俱câu 相tương 娛ngu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 其kỳ 光quang 明minh 照chiếu 諸chư 天thiên 人nhân 。 用dụng 是thị 故cố 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 現hiện 滿mãn 。 是thị 為vi 二nhị 事sự 。 三tam 者giả 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 時thời 。 日nhật 以dĩ 六lục 十thập 光quang 明minh 。 照chiếu 月nguyệt 大đại 城thành 郭quách 。 月nguyệt 不bất 受thọ 。 用dụng 是thị 故cố 月nguyệt 現hiện 滿mãn 。 是thị 為vi 三tam 事sự 。 月nguyệt 大đại 城thành 郭quách 。 有hữu 常thường 持trì 風phong 五ngũ 品phẩm 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 持trì 風phong 。 二nhị 者giả 住trụ 風phong 。 三tam 者giả 助trợ 風phong 。 四tứ 者giả 轉chuyển 風phong 。 五ngũ 者giả 行hành 風phong 。 是thị 為vi 五ngũ 風phong 。 常thường 共cộng 行hành 月nguyệt 城thành 郭quách 。 未vị 曾tằng 有hữu 休hưu 息tức 也dã 。 月nguyệt 中trung 何hà 因nhân 復phục 現hiện 乳nhũ 色sắc 也dã 。 有hữu 樹thụ 名danh 閻Diêm 浮Phù 利lợi 。 是thị 故cố 名danh 此thử 天thiên 下hạ 為vi 閻Diêm 浮Phù 利lợi 。 其kỳ 樹thụ 下hạ 有hữu 山sơn 。 皆giai 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 之chi 。 高cao 八bát 百bách 里lý 。 周chu 匝táp 亦diệc 八bát 百bách 里lý 。 其kỳ 樹thụ 高cao 四tứ 千thiên 里lý 。 周chu 匝táp 二nhị 千thiên 里lý 。 圍vi 五ngũ 百bách 六lục 十thập 里lý 。 根căn 深thâm 八bát 百bách 四tứ 十thập 里lý 。 其kỳ 影ảnh 照chiếu 現hiện 月nguyệt 中trung 。 故cố 使sử 月nguyệt 大đại 城thành 郭quách 現hiện 乳nhũ 色sắc 不bất 明minh 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 作tác 行hành 當đương 如như 月nguyệt 照chiếu 天thiên 下hạ 。 棄khí 捐quyên 貢cống 高cao 之chi 心tâm 。 遠viễn 離ly 種chủng 姓tánh 。 常thường 懷hoài 慚tàm 愧quý 之chi 意ý 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 大đại 樹thụ 上thượng 其kỳ 實thật 。 譬thí 如như 大đại 瓶bình 。 其kỳ 味vị 甜điềm 如như 蜜mật 。 其kỳ 色sắc 白bạch 如như 酥tô 肥phì 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 大đại 樹thụ 北bắc 。 有hữu 七thất 重trọng/trùng 山sơn 七thất 重trọng/trùng 樹thụ 。 有hữu 七thất 波ba 羅ra 門môn 仙tiên 人nhân 精tinh 舍xá 。 佛Phật 言ngôn 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 人nhân 民dân 食thực 其kỳ 地địa 上thượng 味vị 。 以dĩ 自tự 生sanh 活hoạt 。 如như 是thị 食thực 是thị 地địa 味vị 。 甚thậm 久cửu 長trường 壽thọ 命mạng 無vô 極cực 。 其kỳ 有hữu 食thực 地địa 味vị 多đa 者giả 面diện 色sắc 變biến 惡ác 。 食thực 少thiểu 者giả 面diện 色sắc 善thiện 好hảo 。 其kỳ 好hảo 顏nhan 色sắc 者giả 。 便tiện 自tự 貢cống 高cao 。 形hình 笑tiếu 惡ác 色sắc 者giả 。 以dĩ 色sắc 自tự 貢cống 高cao 相tướng 形hình 笑tiếu 故cố 。 其kỳ 地địa 味vị 便tiện 滅diệt 不bất 復phục 生sanh 。 更cánh 自tự 然nhiên 生sanh 薄bạc 餅bính 。 其kỳ 味vị 甚thậm 香hương 美mỹ 。 不bất 如như 前tiền 地địa 味vị 。 人nhân 共cộng 會hội 議nghị 。 愁sầu 憂ưu 自tự 搏bác 。 呼hô 嗟ta 啼đề 哭khốc 。 思tư 念niệm 前tiền 地địa 味vị 甚thậm 美mỹ 。 而nhi 亡vong 失thất 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 譬thí 如như 此thử 間gian 人nhân 。 有hữu 甘cam 美mỹ 味vị 。 與dữ 人nhân 嘗thường 之chi 。 便tiện 言ngôn 。 其kỳ 味vị 。 一nhất 何hà 美mỹ 耶da 。 貪tham 其kỳ 味vị 無vô 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 。 人nhân 如như 是thị 共cộng 會hội 議nghị 。 愁sầu 憂ưu 自tự 搏bác 。 呼hô 嗟ta 啼đề 哭khốc 。 思tư 念niệm 前tiền 地địa 味vị 。 時thời 。 人nhân 則tắc 復phục 取thủ 薄bạc 餅bính 食thực 之chi 。 以dĩ 自tự 生sanh 活hoạt 。 如như 是thị 甚thậm 久cửu 長trường 。 其kỳ 有hữu 食thực 地địa 薄bạc 餅bính 復phục 多đa 。 有hữu 顏nhan 色sắc 遂toại 變biến 惡ác 。 其kỳ 食thực 少thiểu 者giả 顏nhan 色sắc 善thiện 好hảo 。 其kỳ 好hảo 顏nhan 色sắc 者giả 。 形hình 笑tiếu 惡ác 色sắc 者giả 。 以dĩ 色sắc 自tự 大đại 貢cống 高cao 相tướng 形hình 笑tiếu 故cố 。 其kỳ 地địa 薄bạc 餅bính 則tắc 復phục 沒một 不bất 復phục 生sanh 。 更cánh 生sanh 波ba 羅ra 。 其kỳ 味vị 亦diệc 香hương 美mỹ 。 不bất 如như 前tiền 薄bạc 餅bính 味vị 。 譬thí 如như 枯khô 加gia 藍lam 華hoa 。 其kỳ 味vị 如như 蜜mật 。 爾nhĩ 時thời 。 人nhân 共cộng 會hội 議nghị 愁sầu 憂ưu 自tự 搏bác 。 呼hô 嗟ta 啼đề 哭khốc 。 念niệm 前tiền 地địa 薄bạc 餅bính 味vị 。 人nhân 便tiện 取thủ 波ba 羅ra 味vị 食thực 之chi 。 以dĩ 自tự 生sanh 活hoạt 。 其kỳ 壽thọ 命mạng 甚thậm 久cửu 長trường 。 其kỳ 食thực 波ba 羅ra 味vị 多đa 者giả 。 顏nhan 色sắc 遂toại 變biến 惡ác 。 食thực 之chi 少thiểu 者giả 。 顏nhan 色sắc 善thiện 好hảo 。 其kỳ 好hảo 色sắc 者giả 以dĩ 色sắc 自tự 貢cống 高cao 。 相tướng 形hình 笑tiếu 所sở 致trí 。 地địa 波ba 羅ra 便tiện 沒một 不bất 生sanh 。 更cánh 自tự 然nhiên 生sanh 粳canh 米mễ 。 其kỳ 味vị 亦diệc 香hương 美mỹ 姝xu 好hảo 。 種chủng 種chủng 清thanh 淨tịnh 出xuất 一nhất 切thiết 味vị 。 不bất 如như 波ba 羅ra 味vị 。 人nhân 共cộng 會hội 議nghị 。 憂ưu 愁sầu 呼hô 嗟ta 啼đề 哭khốc 。 念niệm 前tiền 波ba 羅ra 味vị 自tự 搏bác 。 譬thí 如như 此thử 間gian 人nhân 。 更cánh 毒độc 痛thống 法pháp 。 呼hô 嗟ta 啼đề 哭khốc 。 彼bỉ 時thời 人nhân 如như 是thị 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 人nhân 取thủ 食thực 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 。 食thực 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 之chi 後hậu 。 天thiên 下hạ 變biến 為vi 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 各các 各các 相tương/tướng 觀quán 。 便tiện 起khởi 婬dâm 欲dục 之chi 意ý 。 行hành 屏bình/bính 處xứ 共cộng 作tác 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 為vi 穢uế 濁trược 之chi 法pháp 矣hĩ 。 餘dư 者giả 見kiến 之chi 便tiện 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 作tác 非phi 法pháp 事sự 乎hồ 。 人nhân 人nhân 寧ninh 當đương 相tương 向hướng 作tác 是thị 事sự 耶da 。 遠viễn 其kỳ 人nhân 去khứ 。 不bất 與dữ 談đàm 語ngữ 。 至chí 二nhị 三tam 月nguyệt 然nhiên 後hậu 方phương 呼hô 來lai 相tương 見kiến 。 言ngôn 。 昔tích 者giả 人nhân 無vô 所sở 著trước 。 今kim 者giả 人nhân 稍sảo 有hữu 所sở 著trước 。 後hậu 便tiện 持trì 童đồng 女nữ 嫁giá 與dữ 夫phu 。 歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu 。 稱xưng 願nguyện 夫phu 婦phụ 常thường 使sử 安an 隱ẩn 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 人nhân 非phi 法pháp 著trước 婬dâm 欲dục 。 行hành 非phi 法pháp 婬dâm 欲dục 之chi 後hậu 。 便tiện 造tạo 舍xá 宅trạch 。 用dụng 是thị 非phi 法pháp 故cố 。 初sơ 起khởi 舍xá 宅trạch 。 佛Phật 於ư 是thị 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 初sơ 時thời 造tạo 瞻chiêm 波ba 國quốc 。 次thứ 起khởi 波Ba 羅La 奈Nại 城thành 。 用dụng 是thị 日nhật 出xuất 光quang 明minh 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 作tác 羅la 閱duyệt 。 爾nhĩ 時thời 。 人nhân 民dân 遂toại 非phi 法pháp 著trước 婬dâm 欲dục 。 彼bỉ 從tùng 第đệ 十thập 五ngũ 阿a 衛vệ 貨hóa 羅la 天thiên 上thượng 人nhân 。 其kỳ 福phước 德đức 薄bạc 祿lộc 命mạng 盡tận 。 身thân 死tử 來lai 下hạ 人nhân 間gian 。 入nhập 母mẫu 腹phúc 中trung 成thành 胞bào 胎thai 。 用dụng 是thị 故cố 女nữ 人nhân 始thỉ 懷hoài 妊nhâm 生sanh 男nam 女nữ 。 時thời 。 人nhân 民dân 共cộng 食thực 是thị 清thanh 淨tịnh 粳canh 米mễ 。 以dĩ 晡bô 時thời 往vãng 取thủ 粳canh 米mễ 。 更cánh 至chí 明minh 旦đán 續tục 如như 故cố 。 明minh 旦đán 往vãng 取thủ 之chi 。 至chí 暮mộ 其kỳ 粳canh 米mễ 生sanh 亦diệc 如như 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 人nhân 朝triêu 暮mộ 獲hoạch 取thủ 粳canh 米mễ 。 隨tùy 生sanh 隨tùy 如như 故cố 。 不bất 覺giác 所sở 獲hoạch 取thủ 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 。 有hữu 一nhất 人nhân 心tâm 念niệm 言ngôn 。 我ngã 朝triêu 暮mộ 往vãng 取thủ 清thanh 淨tịnh 粳canh 米mễ 疲bì 勞lao 。 不bất 如như 頓đốn 取thủ 二nhị 日nhật 粳canh 米mễ 。 便tiện 往vãng 取thủ 之chi 。 餘dư 者giả 見kiến 之chi 。 呼hô 共cộng 往vãng 取thủ 粳canh 米mễ 。 報báo 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 持trì 二nhị 日nhật 粳canh 米mễ 來lai 。 卿khanh 自tự 隨tùy 取thủ 之chi 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 人nhân 。 便tiện 善thiện 之chi 。 言ngôn 。 彼bỉ 人nhân 甚thậm 快khoái 。 乃nãi 往vãng 取thủ 二nhị 日nhật 粳canh 米mễ 。 我ngã 當đương 復phục 往vãng 取thủ 二nhị 三tam 日nhật 粳canh 米mễ 也dã 。 餘dư 人nhân 復phục 見kiến 言ngôn 。 共cộng 去khứ 取thủ 清thanh 淨tịnh 粳canh 米mễ 。 其kỳ 人nhân 報báo 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 取thủ 二nhị 三tam 日nhật 粳canh 米mễ 。 卿khanh 自tự 隨tùy 意ý 取thủ 。 彼bỉ 人nhân 聞văn 之chi 則tắc 善thiện 之chi 。 自tự 念niệm 。 當đương 往vãng 取thủ 四tứ 五ngũ 日nhật 粳canh 米mễ 。 卿khanh 即tức 往vãng 取thủ 四tứ 五ngũ 日nhật 清thanh 淨tịnh 粳canh 米mễ 來lai 。 用dụng 人nhân 相tướng 効hiệu 。 往vãng 取thủ 清thanh 淨tịnh 粳canh 米mễ 多đa 故cố 。 然nhiên 後hậu 更cánh 生sanh 莖hành 穬quáng 粳canh 米mễ 。 所sở 取thủ 即tức 有hữu 處xứ 不bất 復phục 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 。 人nhân 民dân 皆giai 聚tụ 會hội 共cộng 議nghị 。 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 自tự 椎chuy/chùy 搏bác 啼đề 哭khốc 呼hô 嗟ta 言ngôn 。 我ngã 昔tích 者giả 以dĩ 好hảo 喜hỷ 為vi 食thực 。 身thân 有hữu 光quang 明minh 。 飛phi 行hành 神thần 足túc 。 立lập 安an 隱ẩn 。 時thời 地địa 自tự 然nhiên 生sanh 地địa 味vị 。 甚thậm 香hương 美mỹ 。 其kỳ 色sắc 譬thí 如như 白bạch 酥tô 肥phì 。 其kỳ 味vị 如như 蜜mật 。 其kỳ 愚ngu 者giả 取thủ 而nhi 食thực 之chi 。 即tức 相tương/tướng 效hiệu 取thủ 地địa 味vị 食thực 之chi 。 皆giai 亡vong 失thất 光quang 明minh 神thần 足túc 。 其kỳ 食thực 多đa 者giả 顏nhan 色sắc 變biến 惡ác 。 其kỳ 食thực 少thiểu 者giả 顏nhan 色sắc 善thiện 好hảo 。 顏nhan 色sắc 好hảo 者giả 便tiện 自tự 貢cống 高cao 。 形hình 笑tiếu 惡ác 色sắc 者giả 。 以dĩ 相tướng 形hình 笑tiếu 故cố 。 地địa 味vị 即tức 沒một 不bất 復phục 生sanh 。 更cánh 生sanh 薄bạc 餅bính 。 薄bạc 餅bính 沒một 後hậu 復phục 生sanh 波ba 羅ra 。 波ba 羅ra 沒một 盡tận 更cánh 生sanh 粳canh 米mễ 。 以dĩ 貢cống 高cao 相tướng 形hình 笑tiếu 故cố 。 至chí 使sử 令linh 清thanh 淨tịnh 粳canh 米mễ 所sở 取thủ 。 即tức 有hữu 處xứ 不bất 生sanh 。 當đương 共cộng 分phần/phân 地địa 作tác 畔bạn 界giới 。 用dụng 是thị 故cố 天thiên 下hạ 人nhân 。 更cánh 行hành 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 便tiện 共cộng 分phần/phân 地địa 作tác 畔bạn 界giới 。 各các 各các 耕canh 種chủng/chúng 。 爾nhĩ 時thời 。 愚ngu 人nhân 自tự 有hữu 粳canh 米mễ 。 便tiện 行hành 盜đạo 他tha 家gia 粳canh 米mễ 。 其kỳ 主chủ 見kiến 之chi 便tiện 言ngôn 。 卿khanh 所sở 為vi 非phi 所sở 為vi 非phi 法pháp 。 自tự 有hữu 粳canh 米mễ 不bất 取thủ 。 反phản 行hành 盜đạo 他tha 人nhân 粳canh 米mễ 乎hồ 。 卿khanh 後hậu 莫mạc 復phục 作tác 是thị 事sự 也dã 。 其kỳ 人nhân 如như 是thị 三tam 反phản 。 自tự 置trí 粳canh 米mễ 。 盜đạo 他tha 家gia 粳canh 米mễ 。 其kỳ 主chủ 復phục 見kiến 之chi 。 即tức 復phục 言ngôn 。 卿khanh 所sở 取thủ 大đại 非phi 。 自tự 置trí 粳canh 米mễ 。 反phản 盜đạo 他tha 家gia 。 如như 是thị 至chí 再tái 三tam 。 便tiện 以dĩ 手thủ 椎chuy/chùy 擊kích 。 牽khiên 將tương 去khứ 至chí 聚tụ 落lạc 。 坐tọa 眾chúng 人nhân 評 議nghị 言ngôn 。 此thử 人nhân 自tự 置trí 粳canh 米mễ 。 反phản 行hành 盜đạo 他tha 人nhân 。 其kỳ 盜đạo 者giả 對đối 眾chúng 人nhân 言ngôn 。 此thử 人nhân 以dĩ 手thủ 椎chuy/chùy 擊kích 我ngã 。 眾chúng 人nhân 便tiện 共cộng 會hội 議nghị 。 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 自tự 椎chuy/chùy 搏bác 啼đề 哭khốc 呼hô 嗟ta 言ngôn 。 今kim 世thế 間gian 遂toại 生sanh 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 怨oán 結kết 日nhật 成thành 惡ác 苦khổ 。 一nhất 人nhân 燒thiêu 已dĩ 燒thiêu 已dĩ 命mạng 。 以dĩ 有hữu 老lão 病bệnh 死tử 。 惡ác 道đạo 之chi 事sự 。 人nhân 便tiện 現hiện 受thọ 取thủ 之chi 事sự 。 遂toại 相tương/tướng 撾qua 捶chúy 。 見kiến 已dĩ 即tức 自tự 訟tụng 事sự 。 眾chúng 人nhân 便tiện 共cộng 議nghị 。 當đương 於ư 何hà 所sở 得đắc 賢hiền 者giả 。 共cộng 立lập 為vi 君quân 長trường/trưởng 。 典điển 主chủ 所sở 為vi 。 我ngã 等đẳng 所sở 作tác 。 從tùng 其kỳ 取thủ 決quyết 。 若nhược 有hữu 作tác 非phi 法pháp 者giả 。 當đương 誅tru 罰phạt 之chi 。 我ngã 等đẳng 所sở 種chủng/chúng 粳canh 米mễ 。 各các 各các 當đương 共cộng 輸du 衣y 食thực 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 眾chúng 會hội 中trung 。 有hữu 人nhân 最tối 大đại 尊tôn 。 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 威uy 神thần 巍nguy 巍nguy 。 眾chúng 人nhân 便tiện 白bạch 其kỳ 人nhân 。 當đương 為vì 我ngã 等đẳng 典điển 主chủ 作tác 君quân 長trường/trưởng 所sở 為vi 。 從tùng 其kỳ 受thọ 言ngôn 教giáo 。 若nhược 為vi 非phi 法pháp 者giả 。 即tức 當đương 誅tru 罰phạt 之chi 也dã 。 我ngã 曹tào 種chủng/chúng 所sở 收thu 粳canh 米mễ 。 各các 各các 供cung 給cấp 君quân 衣y 食thực 。 是thị 人nhân 即tức 言ngôn 。 諾nặc 。 便tiện 共cộng 立lập 為vi 君quân 長trường/trưởng 典điển 主chủ 。 一nhất 切thiết 所sở 為vi 。 從tùng 其kỳ 受thọ 教giáo 。 若nhược 為vi 非phi 者giả 。 即tức 誅tru 罰phạt 之chi 。 人nhân 所sở 種chủng/chúng 粳canh 米mễ 。 各các 各các 共cộng 輸du 入nhập 典điển 主chủ 。 一nhất 切thiết 教giáo 令linh 。 人nhân 民dân 號hiệu 曰viết 大đại 王vương 。 以dĩ 法pháp 取thủ 租tô/hỗn 故cố 名danh 為vi 剎sát 利lợi 。 用dụng 是thị 故cố 天thiên 下hạ 始thỉ 起khởi 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 天thiên 下hạ 所sở 有hữu 國quốc 。 皆giai 屬thuộc 大đại 王vương 。 時thời 。 是thị 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 。 地địa 平bình 正chánh 無vô 山sơn 陵lăng [山*(奚-大+ㄆ)] 谷cốc 。 無vô 有hữu 荊kinh 棘cức 。 亦diệc 無vô 蚊văn 虻manh 蚤tảo 虱sắt 。 亦diệc 無vô 礫lịch 石thạch 。 地địa 棄khí 捐quyên 明minh 月nguyệt 珠châu 玉ngọc 琉lưu 璃ly 金kim 銀ngân 。 大đại 王vương 治trị 閻Diêm 浮Phù 利lợi 天thiên 下hạ 時thời 。 天thiên 下hạ 富phú 樂lạc 。 熾sí 盛thịnh 安an 隱ẩn 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 人nhân 民dân 眾chúng 多đa 。 地địa 佳giai 好hảo 水thủy 亦diệc 饒nhiêu 多đa 。 譬thí 如như 蘇tô 麻ma 油du 塗đồ 地địa 。 不bất 起khởi 揚dương 塵trần 。 生sanh 青thanh 草thảo 眾chúng 多đa 。 周chu 匝táp 正chánh 圓viên 。 其kỳ 色sắc 譬thí 如như 孔khổng 雀tước 尾vĩ 。 其kỳ 香hương 如như 香hương 香hương 也dã 。 柔nhu 濡nhu 如như 綩uyển 綖diên 。 足túc 蹈đạo 上thượng 陷hãm 入nhập 地địa 四tứ 寸thốn 。 舉cử 足túc 即tức 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 地địa 無vô 四tứ 寸thốn 空không 缺khuyết 處xứ 。 有hữu 香hương 樹thụ 。 瓔anh 珞lạc 樹thụ 。 衣y 被bị 樹thụ 。 不bất 息tức 樹thụ 。 寶bảo 樹thụ 。 器khí 樹thụ 。 音âm 樂nhạc 樹thụ 。 樹thụ 生sanh 華hoa 實thật 。 劈phách 之chi 各các 各các 出xuất 種chủng 種chủng 所sở 有hữu 。 中trung 有hữu 高cao 七thất 聲thanh 。 下hạ 至chí 六lục 五ngũ 四tứ 三tam 二nhị 一nhất 聲thanh 者giả 。 最tối 卑ty 者giả 高cao 半bán 聲thanh 。 大đại 王vương 治trị 天thiên 下hạ 時thời 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 有hữu 八bát 萬vạn 郡quận 國quốc 。 人nhân 民dân 聚tụ 落lạc 居cư 。 雞kê 鳴minh 者giả 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 聞văn 。 天thiên 下hạ 無vô 病bệnh 。 亦diệc 不bất 大đại 熱nhiệt 。 亦diệc 不bất 大đại 寒hàn 。 復phục 無vô 飢cơ 渴khát 人nhân 。 大đại 王vương 以dĩ 法pháp 治trị 行hành 。 奉phụng 十Thập 善Thiện 事sự 。 遍biến 教giáo 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 。 使sử 行hành 如như 父phụ 愛ái 子tử 。 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 。 敬kính 王vương 如như 子tử 敬kính 父phụ 。 大đại 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 曰viết 真chân 。 真chân 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 曰viết 齊tề 。 齊tề 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 曰viết 頂đảnh 生sanh 。 頂đảnh 生sanh 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 曰viết 遮già 留lưu 。 遮già 留lưu 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 和hòa 行hành 。 和hòa 行hành 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 留lưu 至chí 。 留lưu 至chí 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 日nhật 。 日nhật 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 波ba 那na 。 波ba 那na 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 大đại 波ba 那na 。 大đại 波ba 那na 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 沙sa 竭kiệt 。 沙sa 竭kiệt 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 大đại 善thiện 見kiến 。 大đại 善thiện 見kiến 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 提đề 炎diễm 。 提đề 炎diễm 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 染nhiễm 。 染nhiễm 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 迷mê 留lưu 。 迷mê 留lưu 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 摩ma 留lưu 。 摩ma 留lưu 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 精tinh 進tấn 力lực 。 精tinh 進tấn 力lực 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 堅kiên 賤tiện 。 堅kiên 賤tiện 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 十thập 車xa 。 十thập 車xa 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 舍xá 羅la 。 舍xá 羅la 王vương 有hữu 子tử 名danh 十thập 丈trượng 。 十thập 丈trượng 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 百bách 丈trượng 。 百bách 丈trượng 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 那na 和hòa 檀đàn 。 那na 和hòa 檀đàn 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 真chân 闍xà 。 真chân 闍xà 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 波ba 延diên 。 後hậu 諸chư 王vương 甚thậm 眾chúng 多đa 。 諸chư 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 有hữu 十thập 種chủng 姓tánh 。 一nhất 者giả 姓tánh 迦ca 奴nô 車xa 。 二nhị 者giả 姓tánh 多đa 盧lô 提đề 。 三tam 者giả 阿a 波ba 。 四tứ 者giả 揵kiền 陀đà 利lợi 。 五ngũ 者giả 迦ca 陵lăng 。 六lục 者giả 遮già 波ba 。 七thất 者giả 拘câu 獵liệp 。 八bát 者giả 般bàn/bát/ban 闍xà 。 九cửu 者giả 彌di 尸thi 利lợi 。 十thập 者giả 一nhất 摩ma 彌di 。 是thị 為vi 十thập 種chủng 姓tánh 。 迦ca 奴nô 車xa 有hữu 五ngũ 。 多đa 留lưu 亦diệc 有hữu 五ngũ 。 阿a 波ba 有hữu 七thất 。 揵kiền 陀đà 利lợi 亦diệc 有hữu 七thất 。 迦ca 陵lăng 有hữu 九cửu 。 遮già 波ba 有hữu 十thập 四tứ 。 拘câu 獵liệp 有hữu 三tam 十thập 一nhất 。 般bàn/bát/ban 闍xà 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 彌di 尸thi 利lợi 有hữu 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 摩ma 彌di 有hữu 百bách 一nhất 。 然nhiên 後hậu 有hữu 王vương 。 名danh 大đại 善thiện 生sanh 。 人nhân 呼hô 為vi 伊y 摩ma 。 伊y 摩ma 王vương 有hữu 子tử 。 字tự 烏ô 獵liệp 。 烏ô 獵liệp 王vương 有hữu 子tử 。 字tự 不bất 尼ni 。 不bất 尼ni 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 師sư 子tử 。 師sư 子tử 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 悅duyệt 頭đầu 檀đàn 。 悅duyệt 頭đầu 檀đàn 王vương 有hữu 子tử 。 名danh 悉tất 達đạt 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 達đạt 菩Bồ 薩Tát 有hữu 子tử 。 名danh 羅la 云vân 。 佛Phật 言ngôn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 從tùng 昔tích 至chí 今kim 。 起khởi 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 爾nhĩ 時thời 。 人nhân 民dân 念niệm 言ngôn 。 我ngã 為vì 著trước 疾tật 病bệnh 著trước 腫thũng 著trước 瘡sang 。 我ngã 欲dục 棄khí 一nhất 切thiết 著trước 。 往vãng 入nhập 空không 閑nhàn 處xứ 室thất 中trung 坐tọa 。 即tức 棄khí 捐quyên 著trước 疾tật 病bệnh 腫thũng 瘡sang 。 往vãng 入nhập 空không 閑nhàn 處xứ 。 坐tọa 思tư 念niệm 道đạo 。 今kim 日nhật 早tảo 起khởi 。 明minh 旦đán 日nhật 早tảo 起khởi 。 行hành 入nhập 丘kheo 聚tụ 分phần/phân 衛vệ 。 人nhân 民dân 見kiến 之chi 。 皆giai 歡hoan 喜hỷ 與dữ 之chi 。 人nhân 民dân 便tiện 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 乃nãi 棄khí 捨xả 疾tật 病bệnh 腫thũng 瘡sang 。 捐quyên 一nhất 切thiết 著trước 。 往vãng 入nhập 空không 閑nhàn 處xứ 。 坐tọa 思tư 念niệm 道đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 輩bối 但đãn 行hành 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 是thị 故cố 謂vị 言ngôn 婆Bà 羅La 門Môn 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 人nhân 不bất 能năng 坐tọa 禪thiền 念niệm 道đạo 。 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 禪thiền 。 用dụng 不bất 能năng 坐tọa 禪thiền 得đắc 禪thiền 故cố 。 從tùng 坐tọa 起khởi 。 入nhập 聚tụ 落lạc 中trung 分phần/phân 衛vệ 。 咒chú 願nguyện 說thuyết 言ngôn 。 不bất 能năng 坐tọa 禪thiền 。 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 禪thiền 。 共cộng 邪tà 行hạnh 入nhập 丘kheo 聚tụ 分phần/phân 衛vệ 。 故cố 名danh 為vi 聚tụ 也dã 。 行hành 邪tà 法pháp 故cố 。 名danh 為vi 和hòa 沙sa 羅la 。 是thị 故cố 世thế 間gian 。 初sơ 造tạo 起khởi 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 也dã 。 時thời 。 人nhân 民dân 各các 各các 奉phụng 行hành 種chủng 種chủng 法pháp 。 用dụng 是thị 故cố 世thế 間gian 有hữu 工công 師sư 種chủng/chúng 。 彼bỉ 時thời 人nhân 各các 各các 犯phạm 殺sát 生sanh 。 用dụng 是thị 故cố 謂vị 言ngôn 殺sát 生sanh 種chủng/chúng 也dã 。 是thị 以dĩ 因nhân 緣duyên 。 世thế 間gian 初sơ 造tạo 有hữu 殺sát 生sanh 也dã 。 用dụng 世thế 間gian 已dĩ 造tạo 起khởi 是thị 四tứ 種chủng 故cố 。 然nhiên 後hậu 世thế 間gian 乃nãi 起khởi 第đệ 五ngũ 沙Sa 門Môn 種chủng/chúng 也dã 。 若nhược 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 身thân 行hành 惡ác 口khẩu 言ngôn 惡ác 心tâm 念niệm 惡ác 。 行hành 是thị 惡ác 已dĩ 後hậu 。 身thân 死tử 墮đọa 勤cần 苦khổ 中trung 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 工công 師sư 種chủng/chúng 。 殺sát 生sanh 種chủng/chúng 。 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 身thân 行hành 惡ác 口khẩu 言ngôn 惡ác 心tâm 念niệm 惡ác 。 身thân 死tử 墮đọa 苦khổ 中trung 。 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 若nhược 身thân 行hành 善thiện 口khẩu 言ngôn 善thiện 心tâm 念niệm 善thiện 。 身thân 死tử 復phục 墮đọa 樂lạc 處xứ 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 工công 師sư 種chủng/chúng 。 殺sát 生sanh 種chủng/chúng 。 其kỳ 有hữu 身thân 行hành 善thiện 口khẩu 言ngôn 善thiện 心tâm 念niệm 善thiện 。 身thân 死tử 復phục 墮đọa 樂lạc 處xứ 。 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 工công 師sư 種chủng/chúng 。 殺sát 生sanh 種chủng/chúng 。 若nhược 身thân 行hành 二nhị 事sự 。 口khẩu 意ý 行hành 二nhị 事sự 。 身thân 死tử 墮đọa 苦khổ 樂lạc 中trung 。 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 若nhược 有hữu 除trừ 鬚tu 髮phát 被bị 袈ca 裟sa 。 信tín 道đạo 棄khí 家gia 。 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 奉phụng 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 經kinh 。 行hành 是thị 已dĩ 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 用dụng 信tín 道đạo 故cố 。 棄khí 家gia 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 行hành 無vô 上thượng 清thanh 淨tịnh 事sự 。 現hiện 在tại 不bất 久cửu 。 自tự 以dĩ 功công 德đức 作tác 證chứng 念niệm 道đạo 。 行hành 盡tận 生sanh 死tử 。 具cụ 足túc 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 復phục 更cánh 餘dư 事sự 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 工công 師sư 種chủng/chúng 。 殺sát 生sanh 種chủng/chúng 。 若nhược 有hữu 除trừ 鬚tu 髮phát 被bị 袈ca 裟sa 。 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 奉phụng 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 經kinh 。 用dụng 善thiện 男nam 子tử 信tín 故cố 。 捨xả 家gia 作tác 沙Sa 門Môn 。 修tu 無vô 上thượng 清thanh 淨tịnh 事sự 。 現hiện 在tại 不bất 久cửu 。 自tự 以dĩ 功công 德đức 作tác 證chứng 念niệm 道đạo 。 行hành 盡tận 生sanh 死tử 。 具cụ 足túc 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 復phục 更cánh 餘dư 事sự 也dã 。 是thị 四tứ 種chủng 人nhân 。 有hữu 起khởi 成thành 惠huệ 之chi 行hành 者giả 。 得đắc 尊tôn 無vô 所sở 著trước 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 梵phạm 三tam 鉢bát 天thiên 。 爾nhĩ 時thời 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 為vi 人nhân 尊tôn 。 諸chư 人nhân 民dân 行hành 種chủng 姓tánh 。 從tùng 起khởi 信tín 成thành 惠huệ 行hành 。 彼bỉ 天thiên 上thượng 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 彼bỉ 梵phạm 三tam 鉢bát 天thiên 。 受thọ 是thị 偈kệ 不bất 受thọ 惡ác 。 說thuyết 善thiện 事sự 不bất 說thuyết 惡ác 言ngôn 。 勸khuyến 助trợ 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 亦diệc 說thuyết 是thị 義nghĩa 偈kệ 。 諸chư 人nhân 民dân 行hành 種chủng 姓tánh 。 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 為vi 人nhân 尊tôn 。 從tùng 起khởi 得đắc 成thành 惠huệ 行hành 。 彼bỉ 天thiên 上thượng 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 天thiên 人nhân 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 諸chư 法pháp 法Pháp 眼nhãn 生sanh 。 無vô 央ương 數số 比Tỳ 丘Kheo 起khởi 無vô 餘dư 。 不bất 受thọ 生sanh 死tử 。 意ý 得đắc 解giải 脫thoát 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 地địa 深thâm 二nhị 十thập 億ức 萬vạn 里lý 。 從tùng 是thị 已dĩ 下hạ 。 復phục 有hữu 地địa 味vị 。 二nhị 十thập 億ức 萬vạn 里lý 。 下hạ 復phục 有hữu 粟túc 金kim 。 二nhị 十thập 億ức 萬vạn 里lý 。 下hạ 復phục 有hữu 剛cang 鐵thiết 。 二nhị 十thập 億ức 萬vạn 里lý 。 下hạ 復phục 有hữu 水thủy 。 八bát 十thập 億ức 萬vạn 里lý 。 下hạ 復phục 有hữu 風phong 。 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 億ức 萬vạn 里lý 。 乃nãi 復phục 有hữu 下hạ 方phương 異dị 天thiên 地địa 。 從tùng 是thị 人nhân 間gián 。 上thượng 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 亦diệc 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 億ức 萬vạn 里lý 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 正chánh 名danh 為vi 劫kiếp 劫kiếp 。 報báo 曰viết 。 劫kiếp 名danh 為vi 災tai 壞hoại 時thời 。 有hữu 四tứ 時thời 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 久cửu 在tại 地địa 盡tận 便tiện 火hỏa 起khởi 。 二nhị 者giả 久cửu 火hỏa 盡tận 便tiện 水thủy 起khởi 。 三tam 者giả 久cửu 水thủy 盡tận 便tiện 風phong 起khởi 稍sảo 生sanh 。 後hậu 天thiên 地địa 成thành 。 從tùng 成thành 復phục 敗bại 。 如như 環hoàn 無vô 端đoan 緒tự 。 故cố 名danh 為vi 劫kiếp 。 久cửu 極cực 天thiên 地địa 運vận 盡tận 時thời 。 一nhất 切thiết 人nhân 罪tội 盡tận 者giả 。 皆giai 上thượng 生sanh 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 其kỳ 天thiên 近cận 。 是thị 時thời 。 有hữu 罪tội 者giả 未vị 竟cánh 者giả 。 復phục 生sanh 他tha 方phương 佛Phật 國quốc 。 天thiên 下hạ 惡ác 道đạo 中trung 。 劫kiếp 所sở 以dĩ 有hữu 起khởi 盡tận 者giả 。 現hiện 非phi 常thường 。 敗bại 故cố 。 其kỳ 事sự 亦diệc 自tự 應ưng/ứng 爾nhĩ 。 若nhược 死tử 是thị 起khởi 。 盡tận 不bất 知tri 苦khổ 。 已dĩ 不bất 知tri 苦khổ 。 亦diệc 不bất 知tri 求cầu 道Đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 盡tận 火hỏa 起khởi 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 盡tận 水thủy 起khởi 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 盡tận 風phong 起khởi 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 盡tận 地địa 起khởi 故cố 。 大đại 樓lâu 炭thán 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com