持trì 人nhân 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 持trì 人nhân 菩Bồ 薩Tát 經kinh 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 第đệ 九cửu 佛Phật 告cáo 持trì 人nhân 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 曉hiểu 了liễu 意ý 止chỉ 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 分phân 別biệt 觀quán 察sát 。 行hành 四tứ 意ý 止chỉ 。 何hà 謂vị 四tứ 意ý 。 自tự 觀quán 其kỳ 身thân 痛thống 痒dương 想tưởng 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 何hà 謂vị 自tự 觀quán 痛thống 痒dương 想tưởng 法pháp 。 於ư 斯tư 菩Bồ 薩Tát 自tự 觀quán 身thân 行hành 察sát 如như 真Chân 諦Đế 。 無vô 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 之chi 要yếu 。 身thân 為vi 瘡sang 病bệnh 。 危nguy 厄ách 眾chúng 害hại 以dĩ 用dụng 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 。 動động 搖dao 遊du 去khứ 荒hoang 穢uế 不bất 淨tịnh 。 以dĩ 觀quán 如như 是thị 。 若nhược 干can 瑕hà 疵tỳ 滿mãn 是thị 身thân 中trung 。 九cửu 品phẩm 瘡sang 孔khổng 夙túc 夜dạ 流lưu 出xuất 。 臭xú 處xứ 不bất 淨tịnh 猶do 如như 便tiện 廁trắc 。 諦đế 觀quán 如như 是thị 。 無vô 如như 毛mao 髮phát 可khả 樂lạc 可khả 取thủ 。 不bất 淨tịnh 穢uế 濁trược 皮bì 覆phú 其kỳ 肉nhục 。 筋cân 纏triền 裹khỏa 之chi 從tùng 罪tội 福phước 成thành 。 積tích 聚tụ 眾chúng 著trước 便tiện 有hữu 盛thình/thịnh 陰ấm 。 何hà 謂vị 積tích 聚tụ 。 何hà 謂vị 盛thình/thịnh 陰ấm 。 皆giai 宿túc 世thế 緣duyên 有hữu 是thị 盛thình/thịnh 陰ấm 。 由do 本bổn 倚ỷ 慕mộ 虛hư 偽ngụy 覆phú 之chi 。 沐mộc 浴dục 文văn 飾sức 謂vị 是thị 我ngã 身thân 由do 是thị 積tích 聚tụ 。 何hà 謂vị 盛thình/thịnh 陰ấm 。 從tùng 因nhân 緣duyên 起khởi 而nhi 報báo 應ứng 成thành 。 從tùng 造tạo 行hành 轉chuyển 因nhân 于vu 四tứ 大đại 。 計kế 身thân 本bổn 末mạt 非phi 真chân 之chi 有hữu 。 受thọ 于vu 四tứ 大đại 而nhi 成thành 色sắc 陰ấm 。 因nhân 得đắc 假giả 託thác 。 所sở 以dĩ 名danh 曰viết 身thân 者giả 何hà 。 已dĩ 自tự 造tạo 作tác 。 故cố 曰viết 為vi 身thân 。 心tâm 以dĩ 依y 之chi 。 故cố 曰viết 為vi 身thân 。 罪tội 福phước 所sở 為vi 。 故cố 曰viết 為vi 身thân 。 從tùng 思tư 想tưởng 生sanh 不bất 肖tiếu 可khả 賤tiện 。 與dữ 行hành 業nghiệp 合hợp 。 故cố 曰viết 為vi 身thân 。 從tùng 因nhân 緣duyên 成thành 身thân 適thích 小tiểu 安an 。 便tiện 復phục 壞hoại 敗bại 不bất 得đắc 久cửu 長trường 。 不bất 可khả 常thường 存tồn 尋tầm 當đương 別biệt 離ly 。 故cố 曰viết 為vi 身thân 。 無vô 內nội 無vô 外ngoại 亦diệc 無vô 中trung 間gian 。 雖tuy 立lập 迫bách 惱não 。 身thân 不bất 知tri 身thân 。 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 。 不bất 為vi 解giải 明minh 。 不bất 得đắc 度độ 岸ngạn 無vô 有hữu 思tư 想tưởng 。 猶do 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 石thạch 之chi 類loại 。 身thân 不bất 成thành 身thân 。 以dĩ 作tác 是thị 觀quán 以dĩ 立lập 解giải 達đạt 。 則tắc 不bất 貪tham 身thân 。 無vô 所sở 慕mộ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 知tri 身thân 為vi 患hoạn 。 身thân 無vô 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 非phi 身thân 是thị 身thân 如như 聚tụ 沫mạt 。 澡táo 浴dục 文văn 飾sức 。 是thị 身thân 如như 宅trạch 。 八bát 十thập 種chủng 蟲trùng 。 是thị 身thân 迫bách 惱não 。 無vô 數số 百bách 病bệnh 。 是thị 身thân 無vô 救cứu 。 三tam 苦khổ 困khốn 厄ách 。 所sở 云vân 苦khổ 者giả 。 生sanh 死tử 之chi 患hoạn 。 別biệt 離ly 之chi 難nạn/nan 。 是thị 身thân 苦khổ 器khí 受thọ 諸chư 危nguy 厄ách 。 以dĩ 作tác 是thị 觀quán 思tư 惟duy 順thuận 義nghĩa 。 則tắc 不bất 貪tham 身thân 不bất 慕mộ 他tha 人nhân 無vô 所sở 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 身thân 無vô 我ngã 雖tuy 有hữu 便tiện 離ly 。 身thân 無vô 所sở 有hữu 悉tất 無vô 有hữu 實thật 。 是thị 身thân 以dĩ 空không 自tự 然nhiên 虛hư 無vô 。 至chí 無vô 真chân 正chánh 虛hư 偽ngụy 立lập 耳nhĩ 。 結kết 在tại 無vô 益ích 從tùng 本bổn 行hạnh 成thành 。 雖tuy 有hữu 是thị 身thân 則tắc 非phi 我ngã 身thân 。 當đương 興hưng 專chuyên 精tinh 慕mộ 求cầu 不bất 貪tham 。 已dĩ 能năng 觀quán 察sát 己kỷ 身thân 壽thọ 命mạng 。 不bất 得đắc 合hợp 散tán 。 不bất 見kiến 往vãng 返phản 住trụ 立lập 處xứ 所sở 。 不bất 覩đổ 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 無vô 想tưởng 不bất 想tưởng 悉tất 無vô 所sở 著trước 。 不bất 猗ỷ 身thân 命mạng 身thân 非phi 我ngã 有hữu 。 亦diệc 無vô 我ngã 所sở 則tắc 無vô 所sở 受thọ 。 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 令linh 心tâm 惱não 熱nhiệt 。 不bất 知tri 所sở 趣thú 。 計kế 身thân 本bổn 末mạt 無vô 所sở 起khởi 生sanh 住trụ 立lập 滅diệt 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 身thân 如như 是thị 無vô 身thân 。 已dĩ 了liễu 身thân 虛hư 。 若nhược 身thân 欲dục 盛thình/thịnh 輒triếp 自tự 消tiêu 滅diệt 。 身thân 意ý 則tắc 止chỉ 立lập 存tồn 順thuận 行hành 。 如như 義nghĩa 觀quán 身thân 便tiện 無vô 有hữu 身thân 。 佛Phật 告cáo 持trì 人nhân 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 觀quán 身thân 痛thống 痒dương 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 察sát 身thân 三tam 痛thống 。 樂nhạc/nhạo/lạc 痛thống 苦khổ 痛thống 不bất 樂nhạo 不bất 苦khổ 痛thống 。 計kế 其kỳ 痛thống 痒dương 。 不bất 知tri 所sở 趣thú 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 唯duy 從tùng 虛hư 無vô 。 因nhân 緣duyên 合hợp 成thành 受thọ 罪tội 福phước 報báo 。 由do 顛Điên 倒Đảo 興hưng 知tri 痛thống 本bổn 無vô 。 因nhân 思tư 想tưởng 立lập 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 不bất 得đắc 痛thống 痒dương 。 無vô 去khứ 來lai 今kim 不bất 見kiến 處xứ 所sở 。 其kỳ 過quá 去khứ 痛thống 了liễu 空không 無vô 我ngã 。 亦diệc 無vô 我ngã 所sở 。 無vô 常thường 堅kiên 固cố 悉tất 顛Điên 倒Đảo 法pháp 。 過quá 去khứ 痛thống 空không 惔đàm 怕phạ 無vô 想tưởng 。 當đương 來lai 現hiện 在tại 亦diệc 復phục 俱câu 然nhiên 。 乃nãi 知tri 痛thống 痒dương 不bất 得đắc 成thành 立lập 。 無vô 形hình 可khả 獲hoạch 各các 自tự 分phân 離ly 。 其kỳ 痛thống 痒dương 者giả 無vô 有hữu 起khởi 者giả 。 亦diệc 無vô 所sở 滅diệt 。 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 無vô 內nội 無vô 外ngoại 。 愚ngu 冥minh 凡phàm 夫phu 由do 從tùng 顛Điên 倒Đảo 而nhi 生sanh 痛thống 痒dương 。 罪tội 福phước 報báo 應ứng 適thích 合hợp 便tiện 離ly 。 故cố 曰viết 痛thống 痒dương 悉tất 空không 慌 惚hốt 虛hư 詐trá 之chi 法pháp 。 以dĩ 如như 是thị 知tri 從tùng 痛thống 因nhân 緣duyên 得đắc 心tâm 處xứ 所sở 。 痛thống 會hội 有hữu 竟cánh 必tất 歸quy 滅diệt 盡tận 。 不bất 見kiến 痛thống 痒dương 所sở 合hợp 聚tụ 處xứ 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 痛thống 痒dương 則tắc 空không 自tự 然nhiên 無vô 形hình 不bất 見kiến 所sở 生sanh 。 痛thống 無vô 所sở 生sanh 亦diệc 無vô 有hữu 滅diệt 。 無vô 有hữu 成thành 想tưởng 。 以dĩ 無vô 有hữu 成thành 想tưởng 已dĩ 無vô 有hữu 相tương/tướng 。 相tương/tướng 無vô 所sở 生sanh 。 普phổ 觀quán 如như 是thị 。 身thân 所sở 痛thống 痒dương 則tắc 無vô 所sở 猗ỷ 。 解giải 知tri 痛thống 痒dương 真Chân 諦Đế 本bổn 無vô 。 以dĩ 斷đoán/đoạn 痛thống 痒dương 離ly 諸chư 入nhập 痛thống 。 不bất 與dữ 其kỳ 合hợp 不bất 著trước 痛thống 痒dương 。 眾chúng 行hành 寂tịch 然nhiên 速tốc 求cầu 方phương 便tiện 。 逮đãi 三tam 昧muội 定định 。 菩Bồ 薩Tát 察sát 行hành 痛thống 痒dương 如như 是thị 。 見kiến 行hành 以dĩ 了liễu 則tắc 覩đổ 十thập 方phương 。 佛Phật 告cáo 持trì 人nhân 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 觀quán 心tâm 意ý 行hành 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 心tâm 念niệm 行hành 。 發phát 意ý 念niệm 頃khoảnh 察sát 于vu 心tâm 法pháp 。 若nhược 存tồn 異dị 變biến 以dĩ 能năng 觀quán 者giả 。 心tâm 自tự 念niệm 曰viết 。 其kỳ 心tâm 未vị 曾tằng 有hữu 所sở 奔bôn 逸dật 。 無vô 所sở 至chí 到đáo 。 異dị 緣duyên 所sở 使sử 遣khiển 所sở 湊 相tương/tướng 。 心tâm 所sở 興hưng 發phát 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 。 亦diệc 無vô 形hình 貌mạo 悉tất 不bất 可khả 得đắc 。 心tâm 無vô 往vãng 返phản 立lập 無vô 所sở 處xử 。 無vô 去khứ 來lai 今kim 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 現hiện 而nhi 有hữu 所sở 念niệm 。 其kỳ 心tâm 計kế 之chi 。 無vô 內nội 無vô 外ngoại 無vô 有hữu 中trung 間gian 有hữu 所sở 迫bách 惱não 。 心tâm 無vô 處xứ 所sở 無vô 自tự 然nhiên 矣hĩ 。 不bất 可khả 成thành 辦biện 。 心tâm 無vô 所sở 斷đoán/đoạn 。 若nhược 有hữu 所sở 斷đoán/đoạn 。 心tâm 以dĩ 名danh 曰viết 若nhược 干can 種chủng 變biến 。 使sử 不bất 可khả 計kế 。 生sanh 相tương/tướng 即tức 滅diệt 。 持trì 人nhân 。 心tâm 無vô 住trụ 處xứ 心tâm 無vô 存tồn 處xứ 。 所sở 在tại 已dĩ 能năng 覺giác 。 是thị 則tắc 無vô 心tâm 念niệm 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 又hựu 其kỳ 心tâm 空không 自tự 然nhiên 無vô 形hình 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 。 又hựu 無vô 所sở 有hữu 不bất 得đắc 處xứ 所sở 。 無vô 合hợp 心tâm 者giả 無vô 有hữu 散tán 者giả 。 心tâm 無vô 過quá 去khứ 無vô 有hữu 將tương 來lai 不bất 得đắc 中trung 間gian 。 無vô 能năng 見kiến 者giả 。 心tâm 不bất 自tự 然nhiên 心tâm 不bất 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 不bất 知tri 心tâm 心tâm 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 心tâm 無vô 有hữu 心tâm 則tắc 曰viết 本bổn 淨tịnh 。 處xứ 在tại 顛Điên 倒Đảo 愚ngu 冥minh 凡phàm 夫phu 。 以dĩ 虛hư 因nhân 緣duyên 教giáo 在tại 諸chư 相tướng 。 心tâm 自tự 發phát 念niệm 。 又hựu 其kỳ 彼bỉ 心tâm 空không 無vô 吾ngô 我ngã 。 而nhi 計kế 有hữu 身thân 心tâm 存tồn 有hữu 常thường 長trường 久cửu 永vĩnh 安an 。 以dĩ 顛Điên 倒Đảo 法pháp 而nhi 自tự 投đầu 冥minh 。 觀quán 心tâm 如như 是thị 逮đãi 得đắc 柔nhu 順thuận 心tâm 意ý 止chỉ 也dã 。 心tâm 無vô 想tưởng 念niệm 亦diệc 無vô 不bất 相tương 曉hiểu 了liễu 其kỳ 心tâm 。 而nhi 於ư 所sở 生sanh 無vô 所sở 生sanh 想tưởng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 心tâm 無vô 所sở 發phát 不bất 得đắc 真chân 際tế 。 不bất 得đắc 其kỳ 相tương/tướng 心tâm 相tương/tướng 不bất 起khởi 。 明minh 者giả 所sở 解giải 分phân 別biệt 達đạt 之chi 。 知tri 心tâm 所sở 習tập 所sở 趣thú 歸quy 滅diệt 。 審thẩm 知tri 如như 有hữu 作tác 是thị 察sát 心tâm 。 不bất 有hữu 合hợp 習tập 無vô 滅diệt 歸quy 處xứ 以dĩ 不bất 得đắc 心tâm 。 若nhược 不bất 得đắc 心tâm 。 況huống 復phục 所sở 習tập 所sở 歸quy 究cứu 竟cánh 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 心tâm 不bất 想tưởng 滅diệt 亦diệc 非phi 無vô 想tưởng 逮đãi 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 已dĩ 清thanh 淨tịnh 不bất 隨tùy 塵trần 勞lao 不bất 為vi 污ô 染nhiễm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 知tri 除trừ 所sở 有hữu 心tâm 則tắc 清thanh 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 心tâm 亂loạn 便tiện 染nhiễm 塵trần 勞lao 。 心tâm 淨tịnh 則tắc 淨tịnh 以dĩ 能năng 知tri 除trừ 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 心tâm 有hữu 塵trần 勞lao 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 計kế 眾chúng 生sanh 行hành 。 心tâm 有hữu 所sở 著trước 便tiện 為vi 塵trần 勞lao 。 心tâm 以dĩ 解giải 明minh 則tắc 致trí 清thanh 淨tịnh 。 已dĩ 作tác 是thị 觀quán 不bất 得đắc 欲dục 塵trần 心tâm 。 不bất 得đắc 淨tịnh 心tâm 。 爾nhĩ 乃nãi 達đạt 了liễu 心tâm 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 觀quán 心tâm 意ý 行hành 便tiện 通thông 本bổn 淨tịnh 。 佛Phật 告cáo 持trì 人nhân 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 心tâm 存tồn 在tại 法pháp 。 觀quán 其kỳ 法pháp 行hành 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 見kiến 內nội 法pháp 不bất 見kiến 外ngoại 法pháp 不bất 處xứ 中trung 間gian 。 有hữu 所sở 迫bách 惱não 。 法pháp 無vô 過quá 去khứ 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 因nhân 十thập 二nhị 緣duyên 而nhi 生sanh 有hữu 之chi 。 諸chư 法pháp 顛Điên 倒Đảo 法pháp 無vô 成thành 就tựu 。 又hựu 察sát 其kỳ 法pháp 。 無vô 有hữu 內nội 外ngoại 亦diệc 無vô 中trung 間gian 。 法pháp 無vô 合hợp 散tán 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 形hình 貌mạo 。 無vô 所sở 有hữu 無vô 不bất 有hữu 。 託thác 有hữu 音âm 耳nhĩ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 亦diệc 若nhược 幻huyễn 想tưởng 。 生sanh 自tự 然nhiên 本bổn 清thanh 淨tịnh 明minh 。 諸chư 各các 有hữu 所sở 猗ỷ 勞lao 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 覩đổ 見kiến 。 察sát 其kỳ 真chân 實thật 猶do 如như 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 。 覺giác 無vô 所sở 覩đổ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 猶do 如như 照chiếu 影ảnh 。 本bổn 淨tịnh 無vô 形hình 無vô 名danh 想tưởng 。 諸chư 法pháp 無vô 思tư 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 呼hô 聲thanh 響hưởng 。 從tùng 虛hư 無vô 立lập 諸chư 法pháp 則tắc 無vô 。 自tự 然nhiên 之chi 故cố 不bất 可khả 得đắc 矣hĩ 。 諸chư 法pháp 野dã 馬mã 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 以dĩ 能năng 如như 立lập 觀quán 諸chư 法pháp 者giả 。 愚ngu 冥minh 凡phàm 夫phu 見kiến 若nhược 干can 變biến 。 則tắc 知tri 無vô 法pháp 不bất 用dụng 法pháp 無vô 合hợp 無vô 散tán 。 以dĩ 見kiến 諸chư 法pháp 永vĩnh 無vô 所sở 著trước 。 以dĩ 作tác 是thị 觀quán 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 往vãng 無vô 返phản 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 之chi 所sở 立lập 處xứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 處xứ 非phi 處xứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 從tùng 因nhân 緣duyên 起khởi 。 處xứ 在tại 顛Điên 倒Đảo 輪luân 轉chuyển 無vô 際tế 。 無vô 言ngôn 不bất 言ngôn 無vô 有hữu 二nhị 想tưởng 。 亦diệc 非phi 一nhất 想tưởng 不bất 有hữu 小tiểu 想tưởng 。 明minh 者giả 所sở 了liễu 而nhi 不bất 可khả 得đắc 亦diệc 非phi 不bất 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 法pháp 不bất 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 起khởi 。 無vô 造tạo 無vô 作tác 不bất 得đắc 作tác 者giả 。 諸chư 法pháp 捨xả 形hình 亦diệc 無vô 身thân 貌mạo 。 亦diệc 無vô 自tự 然nhiên 自tự 然nhiên 成thành 矣hĩ 。 諸chư 法pháp 無vô 數số 本bổn 真Chân 諦Đế 故cố 。 以dĩ 作tác 是thị 觀quán 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 無vô 人nhân 無vô 命mạng 。 察sát 于vu 空không 無vô 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 云vân 本bổn 性tánh 空không 。 法pháp 以dĩ 自tự 然nhiên 亦diệc 無vô 有hữu 想tưởng 。 不bất 見kiến 眾chúng 想tưởng 不bất 造tạo 法pháp 願nguyện 。 察sát 一nhất 切thiết 法pháp 以dĩ 無vô 所sở 生sanh 。 自tự 心tâm 念niệm 言ngôn 。 法pháp 無vô 所sở 起khởi 亦diệc 無vô 所sở 滅diệt 。 以dĩ 觀quán 如như 是thị 得đắc 法Pháp 意ý 止chỉ 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 了liễu 無vô 所sở 生sanh 。 知tri 歸quy 習tập 盡tận 因nhân 法pháp 相tương/tướng 成thành 。 自tự 然nhiên 離ly 以dĩ 則tắc 無vô 有hữu 相tương/tướng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 有hữu 成thành 。 其kỳ 無vô 相tướng 者giả 乃nãi 捨xả 相tương/tướng 耳nhĩ 。 諸chư 明minh 達đạt 者giả 分phân 別biệt 覺giác 了liễu 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 悉tất 為vi 本bổn 無vô 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 諸chư 法pháp 法pháp 行hành 以dĩ 作tác 是thị 行hành 。 不bất 得đắc 諸chư 法pháp 。 亦diệc 無vô 所sở 生sanh 不bất 起khởi 諸chư 法pháp 。 有hữu 所sở 住trụ 止chỉ 亦diệc 無vô 所sở 滅diệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 滅diệt 度độ 相tương/tướng 。 諸chư 根căn 寂tịch 然nhiên 相tương/tướng 亦diệc 惔đàm 相tương/tướng 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 觀quán 見kiến 諸chư 法pháp 。 了liễu 法pháp 意ý 止chỉ 已dĩ 。 無vô 止chỉ 處xứ 無vô 所sở 不bất 止chỉ 。 悉tất 入nhập 諸chư 法pháp 慧tuệ 明minh 之chi 相tướng 。 自tự 察sát 心tâm 念niệm 致trí 法pháp 意ý 止chỉ 。 則tắc 名danh 曰viết 頒ban 宣tuyên 經Kinh 典điển 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 無vô 所sở 住trụ 。 敷phu 演diễn 諸chư 法pháp 攝nhiếp 妄vọng 以dĩ 慧tuệ 。 斯tư 曰viết 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 覩đổ 真Chân 諦Đế 逮đãi 法pháp 意ý 止chỉ 。 佛Phật 言ngôn 。 意ý 以dĩ 止chỉ 者giả 。 便tiện 至chí 意ý 斷đoán/đoạn 身thân 意ý 痛thống 意ý 想tưởng 法pháp 意ý 。 解giải 三Tam 界Giới 空không 不bất 見kiến 身thân 及cập 痛thống 想tưởng 法pháp 。 則tắc 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 佛Phật 告cáo 持trì 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 有hữu 逮đãi 解giải 五Ngũ 根Căn 度độ 俗tục 世thế 本bổn 。 順thuận 諦đế 察sát 之chi 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 根căn 。 一nhất 曰viết 信tín 根căn 。 二nhị 曰viết 精tinh 進tấn 根căn 。 三tam 曰viết 意ý 根căn 。 四tứ 曰viết 定định 意ý 根căn 。 五ngũ 曰viết 慧tuệ 根căn 。 是thị 為vi 五ngũ 根căn 。 當đương 覩đổ 是thị 行hành 。 云vân 何hà 觀quán 之chi 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 從tùng 因nhân 緣duyên 起khởi 。 立lập 有hữu 顛Điên 倒Đảo 虛hư 無vô 合hợp 成thành 。 展triển 轉chuyển 不bất 定định 猶do 如như 車xa 輪luân 。 所sở 遊du 無vô 際tế 。 亦diệc 如như 所sở 夢mộng 自tự 然nhiên 退thối/thoái 逝thệ 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 。 疾tật 病bệnh 瘡sang 痍di 老lão 不bất 長trường 存tồn 。 不bất 得đắc 久cửu 在tại 當đương 復phục 別biệt 離ly 。 諸chư 法pháp 不bất 真chân 皆giai 無vô 有hữu 實thật 。 慌 惚hốt 捨xả 放phóng 等đẳng 放phóng 諸chư 根căn 。 猶do 如như 彩thải 畫họa 如như 小tiểu 兒nhi 力lực 。 思tư 想tưởng 欺khi 戲hí 以dĩ 為vi 真chân 實thật 。 不bất 知tri 虛hư 詐trá 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 其kỳ 信tín 根căn 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 去khứ 來lai 今kim 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 無vô 起khởi 無vô 行hành 無vô 想tưởng 不bất 惑hoặc 。 戒giới 清thanh 定định 淨tịnh 。 慧tuệ 解giải 度độ 知tri 見kiến 品phẩm 淨tịnh 。 以dĩ 能năng 奉phụng 斯tư 信tín 根căn 行hành 者giả 。 則tắc 不bất 迴hồi 還hoàn 。 篤đốc 信tín 為vi 首thủ 建kiến 立lập 禁cấm 戒giới 。 悉tất 無vô 所sở 失thất 不bất 違vi 道đạo 業nghiệp 。 以dĩ 無vô 所sở 失thất 便tiện 順thuận 正Chánh 法Pháp 。 住trụ 於ư 篤đốc 信tín 無vô 能năng 動động 搖dao 。 善thiện 德đức 報báo 應ứng 感cảm 來lai 歸quy 護hộ 。 則tắc 立lập 直trực 業nghiệp 而nhi 無vô 諛du 諂siểm 。 斷đoán/đoạn 諸chư 邪tà 見kiến 六lục 十thập 二nhị 緣duyên 。 不bất 求cầu 外ngoại 學học 以dĩ 為vi 師sư 主chủ 。 如như 見kiến 日nhật 月nguyệt 不bất 用dụng 燭chúc 火hỏa 。 唯duy 歸quy 如Như 來Lai 識thức 知tri 聖thánh 眾chúng 。 善thiện 具cụ 足túc 成thành 立lập 淨tịnh 業nghiệp 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 仁nhân 和hòa 。 如như 是thị 篤đốc 信tín 而nhi 不bất 動động 搖dao 。 以dĩ 無vô 能năng 動động 甚thậm 懷hoài 義nghĩa 信tín 便tiện 具cụ 道Đạo 法Pháp 。 佛Phật 告cáo 持trì 人nhân 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 觀quán 精tinh 進tấn 根căn 。 云vân 何hà 具cụ 成thành 曉hiểu 了liễu 方phương 便tiện 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 篤đốc 道đạo 不bất 違vi 。 以dĩ 精tinh 進tấn 故cố 休hưu 息tức 五ngũ 蓋cái 。 設thiết 值trị 得đắc 聞văn 如như 是thị 。 景cảnh 模mô 深thâm 妙diệu 經Kinh 典điển 勤cần 順thuận 奉phụng 行hành 。 夙túc 夜dạ 精tinh 進tấn 不bất 悒ấp 怯khiếp 弱nhược 。 心tâm 不bất 忘vong 遠viễn 志chí 慕mộ 博bác 聞văn 。 無vô 罣quái 礙ngại 法pháp 以dĩ 斷đoán/đoạn 諸chư 蔽tế 不bất 廢phế 精tinh 進tấn 。 若nhược 心tâm 生sanh 念niệm 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 以dĩ 大đại 精tinh 進tấn 而nhi 蠲quyên 除trừ 之chi 。 識thức 法pháp 已dĩ 興hưng 建kiến 立lập 勤cần 修tu 未vị 曾tằng 懈giải 惓quyền 。 無vô 猗ỷ 精tinh 進tấn 攝nhiếp 加gia 勤cần 修tu 。 不bất 以dĩ 此thử 行hành 有hữu 所sở 違vi 失thất 。 而nhi 不Bất 還Hoàn 返phản 所sở 遵tuân 力lực 務vụ 。 曉hiểu 了liễu 諸chư 法pháp 分phân 別biệt 如như 應ưng/ứng 不bất 戴đái 仰ngưỡng 人nhân 。 在tại 於ư 世thế 治trị 不bất 失thất 精tinh 進tấn 。 以dĩ 斯tư 進tiến 根căn 最tối 有hữu 威uy 德đức 。 以dĩ 義nghĩa 勤cần 學học 得đắc 號hiệu 進tiến 根căn 。 佛Phật 告cáo 持trì 人nhân 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 逮đãi 得đắc 意ý 根căn 。 云vân 何hà 曉hiểu 了liễu 奉phụng 行hành 意ý 根căn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 制chế 止chỉ 其kỳ 意ý 。 順thuận 施thí 戒giới 聞văn 具cụ 足túc 梵Phạm 行hạnh 。 究cứu 竟cánh 戒giới 品phẩm 清thanh 淨tịnh 之chi 業nghiệp 。 定định 意ý 慧tuệ 解giải 度độ 知tri 見kiến 品phẩm 。 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 究cứu 竟cánh 謙khiêm 恪khác 建kiến 立lập 正chánh 意ý 。 在tại 一nhất 切thiết 法pháp 令linh 無vô 所sở 生sanh 。 住trụ 存tồn 殊thù 異dị 而nhi 察sát 至chí 行hành 。 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 以dĩ 除trừ 斷đoán/đoạn 斯tư 。 存tồn 立lập 意ý 止chỉ 。 方phương 便tiện 解giải 達đạt 根căn 力lực 覺giác 一nhất 心tâm 意ý 定định 意ý 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 解giải 暢sướng 諸chư 法pháp 而nhi 無vô 想tưởng 願nguyện 。 得đắc 不bất 起khởi 慧tuệ 致trí 忍nhẫn 辱nhục 聖thánh 。 離ly 欲dục 滅diệt 度độ 以dĩ 得đắc 意ý 止chỉ 。 具cụ 足túc 佛Phật 法pháp 不bất 行hành 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 地địa 也dã 。 奉phụng 無vô 礙ngại 慧tuệ 心tâm 不bất 迷mê 惑hoặc 。 以dĩ 能năng 專chuyên 精tinh 如như 是thị 像Tượng 法Pháp 。 身thân 口khẩu 謹cẩn 慎thận 不bất 失thất 其kỳ 意ý 不bất 依y 仰ngưỡng 人nhân 。 察sát 如như 是thị 法pháp 最tối 有hữu 威uy 德đức 逮đãi 得đắc 正chánh 本bổn 。 是thị 謂vị 曉hiểu 了liễu 逮đãi 定định 意ý 根căn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 逮đãi 定định 意ý 根căn 。 云vân 何hà 曉hiểu 了liễu 斯tư 定định 意ý 根căn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 行hành 禪thiền 思tư 一nhất 心tâm 不bất 虛hư 。 行hành 賢hiền 聖thánh 業nghiệp 禪thiền 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 以dĩ 無vô 逸dật 禪thiền 善thiện 攝nhiếp 定định 意ý 。 明minh 解giải 正chánh 等đẳng 曉hiểu 了liễu 定định 意ý 。 無vô 顛Điên 倒Đảo 禪thiền 觀quán 定định 意ý 門môn 。 以dĩ 暢sướng 不bất 亂loạn 入nhập 于vu 寂tịch 志chí 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 不bất 復phục 定định 意ý 亦diệc 無vô 正chánh 受thọ 。 以dĩ 能năng 慕mộ 樂nhạc/nhạo/lạc 志chí 立lập 道đạo 業nghiệp 。 而nhi 以dĩ 禪thiền 思tư 因nhân 用dụng 自tự 娛ngu 不bất 須tu 仰ngưỡng 人nhân 。 禪thiền 思tư 正chánh 受thọ 不bất 隨tùy 禪thiền 教giáo 。 以dĩ 逮đãi 威uy 德đức 定định 意ý 一nhất 心tâm 。 不bất 貪tham 利lợi 養dưỡng 行hành 不bất 憒hội 閙náo 。 以dĩ 最tối 威uy 德đức 逮đãi 定định 意ý 根căn 所sở 度độ 無vô 極cực 。 佛Phật 告cáo 持trì 人nhân 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 智trí 慧tuệ 根căn 。 云vân 何hà 曉hiểu 了liễu 逮đãi 智trí 慧tuệ 根căn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 滅diệt 身thân 所sở 行hành 。 為vi 何hà 謂vị 也dã 。 盡tận 除trừ 眾chúng 苦khổ 常thường 消tiêu 身thân 行hành 。 在tại 在tại 行hành 慧tuệ 普phổ 見kiến 離ly 欲dục 。 滅diệt 習tập 盡tận 道đạo 向hướng 無vô 為vi 門môn 。 以dĩ 行hành 慧tuệ 根căn 皆giai 覩đổ 三Tam 界Giới 。 一nhất 切thiết 熾sí 然nhiên 。 知tri 三Tam 界Giới 苦khổ 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 者giả 不bất 猗ỷ 三Tam 界Giới 。 察sát 之chi 悉tất 空không 無vô 想tưởng 不bất 願nguyện 。 心tâm 無vô 所sở 生sanh 無vô 所sở 復phục 行hành 。 覩đổ 者giả 有hữu 為vi 悉tất 放phóng 捨xả 之chi 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 具cụ 足túc 佛Phật 法pháp 。 專chuyên 習tập 諸chư 法pháp 雖tuy 處xứ 三Tam 界Giới 。 戢tập 滅diệt 一nhất 切thiết 悉tất 放phóng 捨xả 著trước 。 而nhi 於ư 三Tam 界Giới 悉tất 無vô 所sở 慕mộ 。 斷đoán/đoạn 諸chư 所sở 樂lạc 捨xả 諸chư 有hữu 為vi 。 一nhất 切thiết 染nhiễm 污ô 愛ái 欲dục 縛phược 結kết 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 不bất 慕mộ 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 著trước 欲Dục 界Giới 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 。 心tâm 抱bão 智trí 慧tuệ 聖thánh 明minh 功công 勳huân 。 不bất 可khả 限hạn 量lượng 猶do 如như 江giang 海hải 。 所sở 行hành 至chí 誠thành 而nhi 無vô 崖nhai 底để 。 曉hiểu 了liễu 諸chư 法pháp 。 則tắc 以dĩ 智trí 慧tuệ 分phân 別biệt 三Tam 界Giới 悉tất 無vô 所sở 著trước 。 是thị 最tối 德đức 義nghĩa 奉phụng 於ư 智trí 慧tuệ 所sở 度độ 無vô 極cực 。 佛Phật 言ngôn 。 持trì 人nhân 。 何hà 故cố 曰viết 根căn 。 所sở 曰viết 根căn 者giả 。 義nghĩa 無vô 能năng 動động 。 故cố 曰viết 為vi 根căn 。 以dĩ 無vô 所sở 動động 無vô 所sở 逸dật 馳trì 。 故cố 曰viết 為vi 根căn 。 永vĩnh 不bất 迴hồi 還hoàn 不bất 依y 仰ngưỡng 人nhân 。 義nghĩa 無vô 伴bạn 侶lữ 順thuận 隨tùy 法pháp 教giáo 。 故cố 曰viết 為vi 根căn 。 不bất 恥sỉ 他tha 人nhân 莫mạc 能năng 搖dao 者giả 。 無vô 所sở 雜tạp 錯thác 。 故cố 曰viết 為vi 根căn 。 如như 是thị 持trì 人nhân 。 斯tư 則tắc 菩Bồ 薩Tát 曉hiểu 了liễu 諸chư 根căn 。 又hựu 復phục 持trì 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 。 善thiện 學học 方Phương 等Đẳng 。 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 染nhiễm 不bất 染nhiễm 者giả 。 有hữu 欲dục 無vô 欲dục 根căn 。 有hữu 瞋sân 恚khuể 無vô 瞋sân 恚khuể 根căn 。 有hữu 愚ngu 癡si 無vô 愚ngu 癡si 根căn 。 知tri 墮đọa 惡ác 趣thú 若nhược 生sanh 人nhân 間gian 根căn 。 知tri 生sanh 天thiên 上thượng 十thập 方phương 佛Phật 前tiền 根căn 。 心tâm 明minh 達đạt 若nhược 柔nhu 劣liệt 及cập 中trung 間gian 根căn 。 悉tất 見kiến 知tri 之chi 。 下hạ 賤tiện 麁thô 獷quánh 根căn 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 若nhược 不bất 損tổn 根căn 而nhi 悉tất 知tri 之chi 。 諸chư 根căn 應ưng/ứng 法pháp 。 有hữu 方phương 便tiện 根căn 。 無vô 方phương 便tiện 根căn 。 悉tất 復phục 知tri 之chi 。 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 根căn 。 猗ỷ 著trước 無vô 著trước 根căn 。 危nguy 害hại 根căn 。 無vô 害hại 根căn 。 悉tất 當đương 知tri 之chi 。 隨tùy 順thuận 根căn 。 不bất 隨tùy 順thuận 根căn 。 有hữu 礙ngại 根căn 。 無vô 礙ngại 根căn 。 欲dục 行hành 根căn 。 色sắc 行hành 根căn 。 無vô 色sắc 行hành 根căn 。 暢sướng 諸chư 善thiện 根căn 。 究cứu 竟cánh 善thiện 根căn 。 悉tất 能năng 知tri 之chi 。 所sở 歸quy 趣thú 根căn 。 仁nhân 和hòa 根căn 。 處xứ 邪tà 見kiến 根căn 。 立lập 正chánh 見kiến 根căn 。 慳san 貪tham 根căn 。 無vô 慳san 悋lận 根căn 。 悉tất 能năng 知tri 之chi 。 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 根căn 。 無vô 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 根căn 。 迷mê 惑hoặc 根căn 。 不bất 迷mê 惑hoặc 根căn 。 速tốc 疾tật 根căn 。 賢hiền 和hòa 根căn 。 忍nhẫn 辱nhục 根căn 。 瞋sân 恚khuể 根căn 。 懷hoài 嫉tật 妬đố 根căn 。 無vô 嫉tật 妬đố 根căn 。 具cụ 施thí 根căn 。 非phi 具cụ 施thí 根căn 。 信tín 根căn 。 無vô 信tín 根căn 。 貪tham 欲dục 根căn 。 離ly 欲dục 根căn 。 居cư 家gia 根căn 。 捨xả 家gia 根căn 。 戒giới 具cụ 根căn 。 毀hủy 戒giới 根căn 。 悉tất 能năng 知tri 之chi 。 誡giới 戒giới 根căn 。 無vô 誡giới 戒giới 根căn 。 清thanh 淨tịnh 根căn 。 忍nhẫn 具cụ 根căn 。 恚khuể 恨hận 根căn 。 上thượng 精tinh 進tấn 根căn 。 懈giải 怠đãi 根căn 。 亂loạn 心tâm 根căn 。 取thủ 要yếu 根căn 。 定định 意ý 根căn 。 智trí 慧tuệ 名danh 根căn 。 失thất 智trí 慧tuệ 根căn 。 具cụ 聖thánh 明minh 根căn 。 愚ngu 騃ngãi 根căn 。 無vô 所sở 畏úy 根căn 。 自tự 大đại 根căn 。 離ly 自tự 大đại 根căn 。 逮đãi 得đắc 道Đạo 根căn 。 從tùng 邪tà 見kiến 根căn 。 心tâm 安an 和hòa 根căn 。 放phóng 心tâm 恣tứ 意ý 根căn 。 悉tất 能năng 知tri 之chi 。 散tán 意ý 根căn 。 寂tịch 靜tĩnh 根căn 。 起khởi 生sanh 根căn 。 無vô 所sở 生sanh 根căn 。 清thanh 淨tịnh 根căn 。 瑕hà 穢uế 根căn 。 解giải 明minh 根căn 。 顯hiển 曜diệu 根căn 。 聲Thanh 聞Văn 根căn 。 緣Duyên 覺Giác 根căn 。 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 根căn 。 佛Phật 乘Thừa 根căn 。 皆giai 曉hiểu 了liễu 知tri 以dĩ 逮đãi 得đắc 。 是thị 則tắc 謂vị 得đắc 力lực 而nhi 無vô 等đẳng 侶lữ 無vô 有hữu 放phóng 逸dật 。 謂vị 不bất 迴hồi 還hoàn 致trí 善thiện 方phương 便tiện 。 名danh 曰viết 意ý 根căn 。 知tri 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 阿a 須tu 輪luân 迦ca 留lưu 羅la 真chân 陀đà 羅la 摩ma 休hưu 勒lặc 人nhân 非phi 人nhân 根căn 。 最tối 為vi 威uy 尊tôn 無vô 能năng 勝thắng 者giả 。 莫mạc 能năng 動động 搖dao 。 所sở 行hành 方phương 便tiện 普phổ 度độ 無vô 極cực 。 奉phụng 行hành 勤cần 修tu 如như 是thị 像tượng 典điển 疾tật 逮đãi 曉hiểu 了liễu 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 旋toàn 十thập 方phương 界giới 無vô 所sở 不bất 濟tế 。 佛Phật 告cáo 持trì 人nhân 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 曉hiểu 了liễu 道đạo 乎hồ 。 云vân 何hà 致trí 道đạo 耶da 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 一nhất 曰viết 正chánh 見kiến 。 二nhị 曰viết 正chánh 念niệm 。 三tam 曰viết 正chánh 語ngữ 。 四tứ 曰viết 正chánh 命mạng 。 五ngũ 曰viết 正chánh 業nghiệp 。 六lục 曰viết 正chánh 方phương 便tiện 。 七thất 曰viết 正chánh 意ý 。 八bát 曰viết 正chánh 定định 。 何hà 謂vị 正chánh 見kiến 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 斷đoán/đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 所sở 邪tà 見kiến 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 所sở 見kiến 上thượng 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 若nhược 欲dục 見kiến 佛Phật 皆giai 去khứ 是thị 等đẳng 諸chư 所sở 見kiến 業nghiệp 。 乃nãi 曰viết 正chánh 見kiến 。 以dĩ 無vô 見kiến 不bất 受thọ 見kiến 成thành 名danh 諸chư 見kiến 。 悉tất 無vô 所sở 猗ỷ 普phổ 無vô 所sở 念niệm 。 以dĩ 無vô 顛Điên 倒Đảo 無vô 所sở 無vô 想tưởng 。 是thị 曰viết 正chánh 見kiến 。 所sở 見kiến 平bình 等đẳng 為vi 何hà 謂vị 也dã 。 捨xả 世thế 虛hư 妄vọng 以dĩ 棄khí 邪tà 見kiến 。 以dĩ 如như 見kiến 除trừ 諸chư 所sở 覩đổ 。 住trụ 于vu 正chánh 見kiến 悉tất 無vô 所sở 著trước 。 無vô 想tưởng 不bất 想tưởng 不bất 見kiến 泥Nê 洹Hoàn 。 遠viễn 諸chư 欲dục 見kiến 不bất 習tập 諸chư 見kiến 。 何hà 謂vị 正chánh 見kiến 。 一nhất 切thiết 寂tịch 然nhiên 無vô 生sanh 清thanh 涼lương 。 亦diệc 無vô 所sở 滅diệt 等đẳng 覩đổ 無vô 為vi 。 本bổn 以dĩ 清thanh 淨tịnh 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 望vọng 。 亦diệc 無vô 不bất 想tưởng 無vô 所sở 不bất 應ưng/ứng 。 是thị 曰viết 度độ 世thế 正chánh 見kiến 。 何hà 謂vị 正chánh 見kiến 。 不bất 得đắc 現hiện 在tại 亦diệc 不bất 度độ 世thế 。 正chánh 見kiến 斷đoán/đoạn 現hiện 世thế 法pháp 亦diệc 及cập 度độ 世thế 。 不bất 想tưởng 現hiện 度độ 除trừ 一nhất 切thiết 想tưởng 。 不bất 得đắc 等đẳng 邪tà 等đẳng 諸chư 不bất 等đẳng 斷đoán/đoạn 諸chư 等đẳng 行hành 。 是thị 名danh 度độ 世thế 。 乃nãi 曰viết 正chánh 見kiến 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 悉tất 無vô 所sở 生sanh 。 故cố 曰viết 正chánh 見kiến 。 見kiến 所sở 真Chân 諦Đế 正chánh 見kiến 無vô 邪tà 。 是thị 曰viết 正chánh 見kiến 。 如như 是thị 持trì 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 所sở 行hành 正chánh 見kiến 。 何hà 謂vị 正chánh 念niệm 。 如như 真Chân 諦Đế 解giải 一nhất 切thiết 所sở 念niệm 。 皆giai 是thị 邪tà 想tưởng 及cập 思tư 無vô 為vi 佛Phật 法pháp 聖thánh 眾chúng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 想tưởng 所sở 思tư 平bình 等đẳng 。 是thị 念niệm 故cố 正chánh 念niệm 。 以dĩ 無vô 眾chúng 相tướng 曰viết 正chánh 念niệm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 消tiêu 一nhất 切thiết 思tư 名danh 察sát 正chánh 。 則tắc 無vô 有hữu 邪tà 不bất 復phục 懷hoài 想tưởng 。 乃nãi 住trụ 正chánh 念niệm 不bất 得đắc 所sở 思tư 。 離ly 邪tà 正chánh 想tưởng 故cố 曰viết 正chánh 念niệm 。 以dĩ 除trừ 想tưởng 諸chư 等đẳng 棄khí 眾chúng 念niệm 。 捨xả 虛hư 顛Điên 倒Đảo 消tiêu 想tưởng 不bất 想tưởng 等đẳng 一nhất 切thiết 念niệm 。 不bất 猗ỷ 諸chư 念niệm 除trừ 諸chư 想tưởng 。 故cố 曰viết 正chánh 念niệm 。 何hà 謂vị 正chánh 語ngữ 。 一nhất 切thiết 言ngôn 辭từ 皆giai 為vi 虛hư 妄vọng 處xứ 在tại 顛Điên 倒Đảo 。 悉tất 皆giai 惑hoặc 想tưởng 見kiến 於ư 平bình 等đẳng 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 辭từ 。 正chánh 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 言ngôn 辭từ 所sở 宣tuyên 。 故cố 曰viết 正chánh 語ngữ 。 言ngôn 無vô 所sở 湊 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 所sở 見kiến 如như 是thị 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 已dĩ 逮đãi 正chánh 語ngữ 口khẩu 之chi 所sở 宣tuyên 皆giai 實thật 至chí 誠thành 。 故cố 曰viết 正chánh 語ngữ 。 口khẩu 言ngôn 清thanh 淨tịnh 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 教giáo 言ngôn 辭từ 辯biện 才tài 。 心tâm 中trung 覺giác 了liễu 口khẩu 無vô 所sở 宣tuyên 。 悉tất 捨xả 邪tà 言ngôn 住trụ 於ư 正chánh 語ngữ 。 何hà 謂vị 正chánh 業nghiệp 。 以dĩ 住trụ 正chánh 業nghiệp 皆giai 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 邪tà 之chi 業nghiệp 。 其kỳ 一nhất 切thiết 業nghiệp 不bất 真chân 不bất 諦đế 。 本bổn 無vô 所sở 作tác 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 無vô 有hữu 至chí 竟cánh 。 業nghiệp 悉tất 散tán 故cố 曰viết 正chánh 業nghiệp 。 不bất 於ư 正chánh 不bất 於ư 邪tà 。 不bất 於ư 是thị 不bất 於ư 非phi 。 無vô 想tưởng 不bất 想tưởng 皆giai 度độ 眾chúng 業nghiệp 。 不bất 造tạo 正chánh 邪tà 等đẳng 逮đãi 諸chư 業nghiệp 無vô 作tác 非phi 作tác 。 故cố 曰viết 正chánh 業nghiệp 。 皆giai 能năng 等đẳng 說thuyết 邪tà 正chánh 諸chư 業nghiệp 。 如như 真Chân 諦Đế 解giải 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 。 亦diệc 真Chân 諦Đế 見kiến 無vô 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 是thị 謂vị 正chánh 業nghiệp 。 其kỳ 以dĩ 正chánh 行hạnh 無vô 有hữu 邪tà 業nghiệp 等đẳng 見kiến 諦đế 行hành 。 故cố 曰viết 正chánh 業nghiệp 。 何hà 謂vị 正chánh 命mạng 。 知tri 一nhất 切thiết 命mạng 皆giai 墮đọa 反phản 邪tà 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 想tưởng 有hữu 命mạng 想tưởng 有hữu 萬vạn 物vật 而nhi 懷hoài 妄vọng 想tưởng 。 無vô 為vi 泥Nê 洹Hoàn 清thanh 淨tịnh 之chi 想tưởng 及cập 想tưởng 見kiến 佛Phật 。 一nhất 心tâm 清thanh 淨tịnh 以dĩ 住trụ 是thị 中trung 欲dục 以dĩ 淨tịnh 命mạng 皆giai 墮đọa 邪tà 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 諸chư 命mạng 若nhược 正chánh 性tánh 命mạng 不bất 以dĩ 為vi 邪tà 不bất 以dĩ 懷hoài 正chánh 命mạng 。 是thị 曰viết 正chánh 命mạng 。 言ngôn 是thị 邪tà 命mạng 逮đãi 一nhất 切thiết 命mạng 悉tất 成thành 清thanh 淨tịnh 。 是thị 曰viết 正chánh 命mạng 。 解giải 一nhất 切thiết 命mạng 無vô 有hữu 正chánh 邪tà 者giả 。 住trụ 淨tịnh 命mạng 行hành 無vô 有hữu 放phóng 逸dật 。 無vô 正chánh 邪tà 命mạng 無vô 雙song 無vô 隻chỉ 無vô 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 是thị 曰viết 正chánh 命mạng 。 無vô 住trụ 邪tà 者giả 逮đãi 得đắc 淨tịnh 命mạng 。 無vô 有hữu 命mạng 想tưởng 無vô 善thiện 無vô 言ngôn 無vô 命mạng 不bất 命mạng 。 等đẳng 行hành 真chân 正chánh 而nhi 見kiến 不bất 虛hư 。 是thị 曰viết 正chánh 命mạng 。 何hà 謂vị 正chánh 方phương 便tiện 。 棄khí 眾chúng 邪tà 便tiện 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 皆giai 墮đọa 反phản 邪tà 。 方phương 便tiện 所sở 在tại 心tâm 在tại 結kết 著trước 。 是thị 曰viết 邪tà 便tiện 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 真chân 邪tà 便tiện 。 所sở 行hành 方phương 便tiện 則tắc 不bất 真chân 正chánh 。 其kỳ 不bất 真chân 正chánh 名danh 邪tà 方phương 便tiện 。 無vô 方phương 便tiện 矣hĩ 。 無vô 究cứu 竟cánh 無vô 言ngôn 辭từ 。 斷đoán/đoạn 諸chư 方phương 便tiện 彼bỉ 無vô 所sở 有hữu 。 棄khí 泥Nê 洹Hoàn 想tưởng 無vô 佛Phật 法pháp 想tưởng 。 知tri 行hành 方phương 便tiện 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 。 悉tất 不bất 真chân 正chánh 至chí 無vô 方phương 便tiện 。 其kỳ 以dĩ 平bình 等đẳng 則tắc 無vô 方phương 便tiện 。 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 有hữu 若nhược 干can 。 無vô 有hữu 方phương 便tiện 超siêu 越việt 方phương 計kế 。 所sở 有hữu 方phương 義nghĩa 則tắc 無vô 所sở 計kế 無vô 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 是thị 正chánh 方phương 便tiện 。 方phương 便tiện 叵phả 得đắc 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 所sở 言ngôn 方phương 便tiện 是thị 謂vị 定định 意ý 。 斷đoán/đoạn 諸chư 方phương 便tiện 謂vị 眾chúng 真Chân 諦Đế 。 等đẳng 見kiến 如như 是thị 不bất 想tưởng 方phương 便tiện 。 以dĩ 無vô 所sở 想tưởng 是thị 正chánh 方phương 便tiện 。 何hà 謂vị 正chánh 意ý 。 一nhất 切thiết 所sở 念niệm 。 皆giai 為vi 邪tà 想tưởng 。 意ý 之chi 所sở 念niệm 皆giai 是thị 邪tà 思tư 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 墮đọa 邪tà 。 彼bỉ 若nhược 意ý 生sanh 皆giai 為vi 邪tà 。 意ý 無vô 所sở 念niệm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 所sở 念niệm 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 所sở 曰viết 因nhân 緣duyên 皆giai 曰viết 邪tà 矣hĩ 。 其kỳ 意ý 所sở 念niệm 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 是thị 曰viết 正chánh 念niệm 。 所sở 以dĩ 名danh 正chánh 念niệm 。 若nhược 無vô 意ý 念niệm 住trú 處xứ 發phát 起khởi 業nghiệp 。 不bất 意ý 無vô 意ý 意ý 第đệ 一nhất 淨tịnh 。 無vô 邪tà 意ý 念niệm 皆giai 斷đoán/đoạn 眾chúng 思tư 。 其kỳ 以dĩ 邪tà 者giả 悉tất 無vô 意ý 念niệm 。 是thị 住trụ 正chánh 意ý 。 其kỳ 正chánh 意ý 者giả 不bất 正chánh 不bất 邪tà 正chánh 念niệm 邪tà 念niệm 。 除trừ 一nhất 切thiết 意ý 諸chư 念niệm 思tư 想tưởng 。 所sở 曉hiểu 了liễu 者giả 心tâm 不bất 起khởi 亂loạn 。 常thường 行hành 六lục 事sự 曰viết 住trụ 正chánh 意ý 。 意ý 未vị 曾tằng 生sanh 有hữu 意ý 未vị 意ý 相tương/tướng 。 解giải 一nhất 切thiết 意ý 皆giai 了liễu 諸chư 意ý 暢sướng 如như 真Chân 諦Đế 。 不bất 復phục 思tư 念niệm 有hữu 意ý 無vô 意ý 應ưng/ứng 與dữ 不bất 應ưng/ứng 。 是thị 住trụ 正chánh 意ý 無vô 意ý 無vô 邪tà 。 念niệm 于vu 等đẳng 行hành 無vô 念niệm 不bất 念niệm 。 無vô 因nhân 無vô 思tư 無vô 所sở 惟duy 念niệm 。 一nhất 切thiết 無vô 望vọng 逮đãi 致trí 無vô 言ngôn 。 無vô 意ý 不bất 意ý 住trụ 思tư 平bình 等đẳng 。 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 棄khí 一nhất 切thiết 辭từ 解giải 如như 真Chân 諦Đế 。 普phổ 無vô 宣tuyên 教giáo 無vô 思tư 無vô 想tưởng 。 是thị 乃nãi 名danh 曰viết 住trụ 于vu 平bình 等đẳng 。 何hà 謂vị 正chánh 定định 。 見kiến 一nhất 切thiết 定định 皆giai 為vi 邪tà 定định 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 受thọ 三tam 昧muội 因nhân 緣duyên 之chi 想tưởng 。 望vọng 正chánh 著trước 除trừ 斯tư 皆giai 邪tà 定định 。 所sở 謂vị 取thủ 反phản 此thử 定định 不bất 真chân 。 若nhược 於ư 諸chư 受thọ 而nhi 無vô 所sở 受thọ 。 又hựu 不bất 懷hoài 求cầu 三tam 昧muội 定định 想tưởng 。 無vô 出xuất 家gia 教giáo 無vô 念niệm 定định 意ý 。 其kỳ 無vô 所sở 猗ỷ 無vô 作tác 無vô 暢sướng 。 消tiêu 斷đoán/đoạn 喜hỷ 悅duyệt 永vĩnh 密mật 安an 樂lạc 分phân 別biệt 定định 相tương/tướng 。 於ư 三tam 昧muội 定định 而nhi 無vô 所sở 住trụ 。 是thị 乃nãi 名danh 曰viết 正chánh 定định 三tam 昧muội 。 所sở 謂vị 正chánh 定định 於ư 一nhất 切thiết 定định 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 則tắc 無vô 放phóng 逸dật 明minh 了liễu 如như 慧tuệ 。 曉hiểu 達đạt 定định 意ý 不bất 猗ỷ 定định 行hành 。 而nhi 無vô 希hy 念niệm 等đẳng 消tiêu 正chánh 行hạnh 。 如như 以dĩ 是thị 者giả 無vô 想tưởng 不bất 想tưởng 不bất 想tưởng 無vô 想tưởng 。 乃nãi 曰viết 正chánh 定định 。 無vô 正chánh 無vô 邪tà 一nhất 切thiết 無vô 望vọng 。 以dĩ 斷đoán/đoạn 諸chư 想tưởng 並tịnh 滅diệt 眾chúng 希hy 。 乃nãi 曰viết 正chánh 定định 。 所sở 云vân 定định 者giả 無vô 正chánh 邪tà 定định 。 心tâm 無vô 所sở 生sanh 不bất 正chánh 無vô 邪tà 。 無vô 正chánh 定định 無vô 邪tà 定định 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 能năng 覺giác 解giải 方phương 便tiện 諸chư 定định 。 乃nãi 住trụ 正chánh 定định 無vô 三tam 昧muội 想tưởng 。 不bất 積tích 平bình 等đẳng 普phổ 曰viết 一nhất 切thiết 。 乃nãi 曰viết 正chánh 定định 。 其kỳ 不bất 馳trì 騁sính 不bất 造tạo 等đẳng 逸dật 。 若nhược 等đẳng 若nhược 邪tà 普phổ 等đẳng 諸chư 法pháp 。 一nhất 切thiết 定định 意ý 以dĩ 存tồn 正chánh 受thọ 。 一nhất 切thiết 三Tam 界Giới 皆giai 是thị 有hữu 為vi 。 所sở 思tư 真Chân 諦Đế 以dĩ 慧tuệ 覩đổ 見kiến 。 一nhất 切thiết 五ngũ 趣thú 往vãng 來lai 所sở 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 。 持trì 人nhân 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 曉hiểu 了liễu 道đạo 義nghĩa 。 以dĩ 逮đãi 如như 斯tư 剖phẫu 判phán 道đạo 趣thú 。 若nhược 斯tư 聖thánh 業nghiệp 解giải 暢sướng 真Chân 諦Đế 。 乃nãi 曰viết 正chánh 定định 。 持trì 人nhân 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com